大師 ( 大đại 師sư )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)佛之尊號。瑜伽論曰:「能善教誡聲聞弟子,一切應作不應作事故名大師。又能化導無量眾生令苦寂滅故名大師。又為摧滅邪穢外道世間出世間故名大師。」資持記上一之一曰:「大師者所謂天人之師即十號之一。以道訓人故彰斯目。然以師通凡聖加大簡之,是則三界獨尊九道依學,唯佛師聖得此嘉號,自餘凡鄙安可僭稱。」四教儀集註上曰:「大師者群生模範。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 佛Phật 之chi 尊tôn 號hiệu 。 瑜du 伽già 論luận 曰viết : 「 能năng 善thiện 教giáo 誡giới 聲Thanh 聞Văn 弟đệ 子tử 。 一nhất 切thiết 應ưng 作tác 不bất 應ưng 作tác 。 事sự 故cố 名danh 大đại 師sư 。 又hựu 能năng 化hóa 導đạo 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 令linh 苦khổ 寂tịch 滅diệt 故cố 名danh 大đại 師sư 。 又hựu 為vi 摧tồi 滅diệt 邪tà 穢uế 外ngoại 道đạo 世thế 間gian 出xuất 世thế 間gian 。 故cố 名danh 大đại 師sư 。 」 資tư 持trì 記ký 上thượng 一nhất 之chi 一nhất 曰viết : 「 大đại 師sư 者giả 所sở 謂vị 天thiên 人nhân 之chi 師sư 。 即tức 十thập 號hiệu 之chi 一nhất 。 以dĩ 道đạo 訓huấn 人nhân 故cố 彰chương 斯tư 目mục 。 然nhiên 以dĩ 師sư 通thông 凡phàm 聖thánh 加gia 大đại 簡giản 之chi , 是thị 則tắc 三tam 界giới 獨độc 尊tôn 。 九cửu 道đạo 依y 學học , 唯duy 佛Phật 師sư 聖thánh 得đắc 此thử 嘉gia 號hiệu , 自tự 餘dư 凡phàm 鄙bỉ 安an 可khả 僭 稱xưng 。 」 四tứ 教giáo 儀nghi 集tập 註chú 上thượng 曰viết : 「 大đại 師sư 者giả 群quần 生sanh 模mô 範phạm 。 」 。