大沙門統 ( 大đại 沙Sa 門Môn 統thống )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (職位)僧官名。佛祖統紀五十一曰:「隋文帝詔曇遷為昭玄大沙門統。」昭玄者行僧務之昭玄寺也。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 職chức 位vị ) 僧Tăng 官quan 名danh 。 佛Phật 祖tổ 統thống 紀kỷ 五ngũ 十thập 一nhất 曰viết : 「 隋tùy 文văn 帝đế 詔chiếu 曇đàm 遷thiên 為vi 昭chiêu 玄huyền 大đại 沙Sa 門Môn 統thống 。 」 昭chiêu 玄huyền 者giả 行hành 僧Tăng 務vụ 之chi 昭chiêu 玄huyền 寺tự 也dã 。