大Đại 方Phương 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục
Quyển 0002
明Minh 行Hành 海Hải 說Thuyết 超Siêu 鳴Minh 編Biên

禪thiền 燈đăng 菴am 大đại 方phương 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 卷quyển 二nhị

嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 超siêu 鳴minh 編biên

拈niêm 頌tụng

世Thế 尊Tôn 初sơ 生sanh 。

世Thế 尊Tôn 眼nhãn 空không 四tứ 海hải 可khả 謂vị 旁bàng 若nhược 無vô 人nhân 雲vân 門môn 令linh 行hành 千thiên 古cổ 未vị 免miễn 傷thương 鋒phong 犯phạm 手thủ 這giá 二nhị 老lão 為vi 人nhân 一nhất 個cá 向hướng 高cao 高cao 山sơn 頂đảnh 立lập 一nhất 個cá 向hướng 深thâm 深thâm 海hải 底để 行hành 看khán 來lai 也dã 是thị 同đồng 坑khanh 無vô 異dị 土thổ/độ 。

四tứ 顧cố 周chu 行hành 全toàn 體thể 彰chương 大đại 方phương 獨độc 步bộ 勢thế 無vô 雙song 雲vân 門môn 一nhất 棒bổng 掀# 天thiên 地địa 千thiên 古cổ 兒nhi 孫tôn 任nhậm 舉cử 揚dương

世Thế 尊Tôn 明minh 星tinh 悟ngộ 道đạo 。

世Thế 尊Tôn 夜dạ 睹đổ 明minh 星tinh 大đại 似tự 開khai 眼nhãn 作tác 夢mộng 說thuyết 甚thậm 麼ma 妄vọng 想tưởng 執chấp 著trước 證chứng 得đắc 證chứng 不bất 得đắc 何hà 不bất 向hướng 明minh 星tinh 未vị 出xuất 時thời 薦tiến 取thủ 何hà 等đẳng 勦# 絕tuyệt 更cánh 說thuyết 甚thậm 麼ma 。 智trí 慧tuệ 德đức 相tương/tướng 累lũy/lụy/luy 及cập 後hậu 人nhân 牽khiên 枝chi 引dẫn 蔓mạn 葛cát 藤đằng 滿mãn 地địa 。

抬# 頭đầu 忽hốt 覺giác 滿mãn 天thiên 星tinh 大đại 地địa 眾chúng 生sanh 豁hoát 眼nhãn 睛tình 試thí 問vấn 當đương 年niên 何hà 所sở 得đắc 和hòa 泥nê 合hợp 水thủy 向hướng 人nhân 傾khuynh

拈niêm 華hoa 微vi 笑tiếu 。

世Thế 尊Tôn 拈niêm 華hoa 年niên 老lão 心tâm 孤cô 迦Ca 葉Diếp 微vi 笑tiếu 知tri 恩ân 有hữu 地địa 檢kiểm 點điểm 將tương 來lai 二nhị 俱câu 不bất 了liễu 海hải 上thượng 座tòa 當đương 時thời 纔tài 見kiến 他tha 舉cử 手thủ 處xứ 咄đốt 云vân 不bất 勞lao 拈niêm 出xuất 免miễn 得đắc 後hậu 代đại 兒nhi 孫tôn 承thừa 虛hư 接tiếp 響hưởng 。

一nhất 枝chi 拈niêm 出xuất 大đại 家gia 看khán 百bách 萬vạn 人nhân 天thiên 。 盡tận 被bị 瞞man 微vi 笑tiếu 頭đầu 陀đà 親thân 薦tiến 得đắc 燈đăng 燈đăng 不bất 絕tuyệt 古cổ 今kim 傳truyền

女nữ 子tử 出xuất 定định 。

女nữ 子tử 無vô 端đoan 特đặc 地địa 瞿Cù 曇Đàm 隨tùy 人nhân 起khởi 倒đảo 文Văn 殊Thù 罔võng 明minh 各các 見kiến 一nhất 邊biên 且thả 道đạo 是thị 那na 一nhất 邊biên 咄đốt 若nhược 向hướng 這giá 裏lý 會hội 得đắc 不bất 勞lao 彈đàn 指chỉ 其kỳ 或hoặc 未vị 然nhiên 正chánh 好hảo/hiếu 朝triêu 打đả 八bát 百bách 暮mộ 打đả 三tam 千thiên 何hà 故cố 不bất 合hợp 白bạch 日nhật 青thanh 天thiên 惑hoặc 亂loạn 人nhân 家gia 男nam 女nữ 。

出xuất 定định 入nhập 定định 。 瞿Cù 曇Đàm 正chánh 令linh 瞎hạt 驢lư 成thành 隊đội 不bất 顧cố 性tánh 命mạng

世Thế 尊Tôn 陞thăng 座tòa 文Văn 殊Thù 白bạch 椎chùy 。

世Thế 尊Tôn 無vô 風phong 浪lãng 起khởi 文Văn 殊Thù 隨tùy 流lưu 入nhập 流lưu 總tổng 與dữ 他tha 三tam 十thập 棒bổng 縛phược 作tác 一nhất 團đoàn 拋phao 向hướng 大đại 洋dương 海hải 裏lý 免miễn 得đắc 許hứa 多đa 起khởi 倒đảo 何hà 故cố 諦đế 觀quán 法Pháp 王Vương 法pháp 法Pháp 王Vương 法pháp 如như 是thị 。

月nguyệt 印ấn 波ba 中trung 徹triệt 底để 寒hàn 澄trừng 潭đàm 那na 許hứa 臥ngọa 龍long 蟠bàn 五ngũ 湖hồ 四tứ 海hải 途đồ 中trung 客khách 盡tận 被bị 渠cừ 儂# 把bả 釣điếu 竿can/cán

罽kế 賓tân 國quốc 王vương 斬trảm 。 師Sư 子Tử 尊Tôn 者Giả 。

大đại 似tự 靈linh 龜quy 負phụ 圖đồ 自tự 取thủ 喪táng 身thân 之chi 兆triệu 。

擲trịch 劍kiếm 揮huy 空không 勢thế 不bất 還hoàn 翻phiên 身thân 師sư 子tử 箭tiễn 離ly 弦huyền 君quân 王vương 手thủ 段đoạn 天thiên 然nhiên 別biệt 兩lưỡng 臂tý 如như 何hà 保bảo 不bất 全toàn

殃ương 崛quật 產sản 難nạn/nan 。

將tương 謂vị 黃hoàng 面diện 瞿Cù 曇Đàm 有hữu 神thần 仙tiên 秘bí 密mật 之chi 方phương 誰thùy 知tri 只chỉ 得đắc 一nhất 味vị 平bình 胃vị 散tán 待đãi 婆bà 子tử 欲dục 產sản 未vị 產sản 之chi 時thời 一nhất 口khẩu 吞thôn 下hạ 瀉tả 得đắc 肚đỗ 裏lý 乾can/kiền/càn 乾can/kiền/càn 淨tịnh 淨tịnh 免miễn 得đắc 饑cơ 廝tư 煎tiễn 餓ngạ 廝tư 炒sao 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 即tức 如như 殃ương 崛quật 送tống 語ngữ 未vị 到đáo 之chi 際tế 先tiên 已dĩ 產sản 下hạ 看khán 這giá 平bình 胃vị 散tán 向hướng 甚thậm 麼ma 處xứ 著trước 落lạc 當đương 時thời 若nhược 問vấn 海hải 上thượng 座tòa 有hữu 何hà 法pháp 能năng 免miễn 產sản 難nạn/nan 向hướng 他tha 道đạo 覓mịch 女nữ 人nhân 相tương/tướng 。 了liễu 不bất 可khả 得đắc 。

殃ương 崛quật 傳truyền 言ngôn 是thị 禍họa 胎thai 瞿Cù 曇Đàm 一nhất 撥bát 眼nhãn 方phương 開khai 從tùng 來lai 賢hiền 聖thánh 不bất 曾tằng 殺sát 母mẫu 子tử 團đoàn 圞# 笑tiếu 滿mãn 腮tai

城thành 東đông 老lão 母mẫu 。 不bất 欲dục 見kiến 佛Phật 。

老lão 母mẫu 不bất 欲dục 見kiến 佛Phật 。 可khả 謂vị 口khẩu 吞thôn 佛Phật 祖tổ 氣khí 宇vũ 如như 王vương 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 回hồi 顧cố 東đông 西tây 總tổng 皆giai 是thị 佛Phật 甜điềm 瓜qua 徹triệt 蒂# 甜điềm 苦khổ 瓠hoạch 連liên 根căn 苦khổ 若nhược 向hướng 這giá 裏lý 薦tiến 得đắc 無vô 佛Phật 無vô 魔ma 這giá 裏lý 承thừa 當đương 不bất 下hạ 一nhất 任nhậm 泥nê 堆đôi 加gia 土thổ/độ 。

東đông 城thành 老lão 母mẫu 大đại 奇kỳ 哉tai 八bát 面diện 玲linh 瓏lung 正chánh 眼nhãn 開khai 大đại 地địa 眾chúng 生sanh 同đồng 一nhất 體thể 個cá 中trung 那na 有hữu 二nhị 如Như 來Lai

德đức 山sơn 托thác 缽bát 。

德đức 山sơn 托thác 缽bát 下hạ 堂đường 垂thùy 鉤câu 四tứ 海hải 雪tuyết 峰phong 云vân 鐘chung 未vị 鳴minh 鼓cổ 未vị 響hưởng 托thác 缽bát 向hướng 甚thậm 麼ma 處xứ 去khứ 錦cẩm 鰲# 衝xung 浪lãng 來lai 德đức 山sơn 低đê 頭đầu 歸quy 方phương 丈trượng 前tiền 箭tiễn 猶do 輕khinh 後hậu 箭tiễn 深thâm 峰phong 舉cử 似tự 岩# 頭đầu 一nhất 人nhân 傳truyền 虛hư 岩# 云vân 大đại 小tiểu 德đức 山sơn 未vị 會hội 末mạt 後hậu 句cú 陷hãm 虎hổ 之chi 機cơ 山sơn 聞văn 召triệu 岩# 云vân 汝nhữ 不bất 肯khẳng 老lão 僧tăng 那na 好hảo/hiếu 手thủ 手thủ 中trung 呈trình 好hảo/hiếu 手thủ 頭đầu 密mật 啟khải 其kỳ 意ý 紅hồng 心tâm 心tâm 裏lý 中trung 紅hồng 心tâm 山sơn 明minh 日nhật 果quả 與dữ 尋tầm 常thường 不bất 同đồng 殺sát 人nhân 刀đao 活hoạt 人nhân 劍kiếm 且thả 喜hỷ 老lão 漢hán 會hội 末mạt 後hậu 句cú 在tại 據cứ 虎hổ 頭đầu 收thu 虎hổ 尾vĩ 如như 斯tư 舉cử 揚dương 大đại 似tự 龜quy 毛mao 丈trượng 二nhị 兔thố 角giác 八bát 尺xích 錯thác 下hạ 名danh 言ngôn 與dữ 末mạt 後hậu 句cú 有hữu 甚thậm 交giao 涉thiệp 且thả 道đạo 如như 何hà 是thị 末mạt 後hậu 句cú 鶴hạc 有hữu 九cửu 皋# 方phương 展triển 翅sí 馬mã 無vô 千thiên 里lý 謾man 追truy 風phong 。

垂thùy 鉤câu 四tứ 海hải 釣điếu 獰# 龍long 衝xung 浪lãng 錦cẩm 鱗lân 膽đảm 氣khí 雄hùng 一nhất 釣điếu 雙song 鰲# 布bố 大đại 雨vũ 普phổ 天thiên 匝táp 地địa 起khởi 清thanh 風phong

九cửu 峰phong 因nhân 石thạch 霜sương 遷thiên 化hóa 眾chúng 請thỉnh 首thủ 座tòa 作tác 住trụ 持trì 。

峰phong 云vân 若nhược 會hội 先tiên 師sư 意ý 即tức 住trụ 首thủ 座tòa 積tích 功công 累lũy 德đức 。 於ư 生sanh 死tử 岸ngạn 頭đầu 去khứ 住trụ 自tự 由do 。 甚thậm 為vi 奇kỳ 特đặc 。 爭tranh 柰nại 未vị 具cụ 正chánh 知tri 見kiến 在tại 向hướng 一nhất 色sắc 邊biên 坐tọa 倒đảo 故cố 以dĩ 一nhất 條điều 白bạch 練luyện 作tác 死tử 法Pháp 會hội 卻khước 被bị 九cửu 峰phong 勘khám 破phá 一nhất 場tràng 敗bại 闕khuyết 當đương 時thời 若nhược 問vấn 海hải 上thượng 座tòa 如như 何hà 是thị 一nhất 條điều 白bạch 練luyện 去khứ 只chỉ 向hướng 他tha 道đạo 寒hàn 光quang 爍thước 爍thước 射xạ 坤# 維duy 待đãi 九cửu 峰phong 擬nghĩ 議nghị 不bất 來lai 即tức 便tiện 震chấn 威uy 一nhất 喝hát 云vân 切thiết 莫mạc 辜cô 負phụ 先tiên 師sư 好hảo/hiếu 總tổng 教giáo 九cửu 峰phong 亡vong 鋒phong 結kết 舌thiệt 一nhất 代đại 住trụ 持trì 定định 是thị 有hữu 分phần/phân 。

香hương 煙yên 堆đôi 裏lý 露lộ 全toàn 身thân 坐tọa 脫thoát 立lập 亡vong 據cứ 本bổn 真chân 不bất 是thị 九cửu 峰phong 虔kiền 侍thị 者giả 石thạch 霜sương 一nhất 脈mạch 溺nịch 沉trầm 淪luân

馬mã 祖tổ 與dữ 西tây 堂đường 藏tạng 百bách 丈trượng 海hải 南nam 泉tuyền 願nguyện 同đồng 玩ngoạn 月nguyệt 。

馬mã 祖tổ 父phụ 子tử 雖tuy 然nhiên 舒thư 卷quyển 縱tung 橫hoành 各các 顯hiển 家gia 風phong 未vị 免miễn 弄lộng 巧xảo 成thành 拙chuyết 海hải 上thượng 座tòa 一nhất 一nhất 與dữ 他tha 點điểm 出xuất 正chánh 好hảo/hiếu 供cúng 養dường 畫họa 餅bính 充sung 饑cơ 正chánh 好hiếu 修tu 行hành 泥nê 裏lý 洗tẩy 土thổ/độ 塊khối 拂phất 袖tụ 便tiện 行hành 只chỉ 成thành 擔đảm 板bản 獨độc 超siêu 物vật 外ngoại 唵án 蘇tô 嚧rô 㗭# 唎rị 娑sa 婆bà 訶ha 復phục 云vân 這giá 一nhất 隊đội 不bất 唧tức 溜# 漢hán 總tổng 被bị 一nhất 串xuyến 穿xuyên 卻khước 了liễu 也dã 還hoàn 有hữu 共cộng 相tương 證chứng 明minh 者giả 麼ma 三tam 個cá 猢# 猻# 夜dạ [竺-二+欺]# 錢tiền 天thiên 明minh 走tẩu 盡tận 空không 狼lang 籍tịch 。

父phụ 子tử 同đồng 心tâm 家gia 業nghiệp 盛thịnh 弟đệ 兄huynh 和hòa 氣khí 世thế 情tình 長trường/trưởng 普phổ 天thiên 皓hạo 月nguyệt 千thiên 江giang 印ấn 匝táp 地địa 清thanh 風phong 四tứ 海hải 揚dương

南nam 泉tuyền 斬trảm 貓miêu 。

南nam 泉tuyền 全toàn 提đề 正chánh 令linh 趙triệu 州châu 符phù 到đáo 奉phụng 行hành 二nhị 大đại 老lão 雖tuy 然nhiên 臨lâm 時thời 殺sát 活hoạt 縱túng/tung 奪đoạt 可khả 觀quán 仔tử 細tế 檢kiểm 點điểm 將tương 來lai 也dã 是thị 破phá 草thảo 鞋hài 還hoàn 有hữu 與dữ 南nam 泉tuyền 把bả 臂tý 共cộng 行hành 者giả 麼ma 舉cử 手thủ 擊kích 香hương 几kỉ 一nhất 下hạ 云vân 一nhất 刀đao 兩lưỡng 段đoạn 俱câu 揮huy 盡tận 大đại 家gia 活hoạt 弄lộng 死tử 貓miêu 兒nhi 。

一nhất 刀đao 兩lưỡng 段đoạn 絕tuyệt 疏sớ/sơ 親thân 殺sát 活hoạt 全toàn 提đề 亙# 古cổ 今kim 好hảo/hiếu 手thủ 手thủ 中trung 呈trình 好hảo/hiếu 手thủ 紅hồng 心tâm 心tâm 裏lý 中trung 紅hồng 心tâm

馬mã 祖tổ 遣khiển 人nhân 送tống 書thư 到đáo 徑kính 山sơn 國quốc 一nhất 欽khâm 禪thiền 師sư 作tác 一nhất 圓viên 相tương/tướng 。

馬mã 祖tổ 到đáo 即tức 不bất 點điểm 國quốc 一nhất 點điểm 即tức 不bất 到đáo 諸chư 人nhân 還hoàn 識thức 二nhị 大đại 老lão 麼ma 一nhất 個cá 鼻tị 頭đầu 兩lưỡng 孔khổng 竅khiếu 國quốc 師sư 道đạo 欽khâm 師sư 猶do 被bị 馬mã 師sư 惑hoặc 好hảo/hiếu 本bổn 多đa 同đồng 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 不bất 許hứa 夜dạ 行hành 剛cang 把bả 火hỏa 直trực 須tu 當đương 道đạo 與dữ 人nhân 看khán 。

馬mã 師sư 密mật 叩khấu 徑kính 山sơn 翁ông 盡tận 在tại 空không 圓viên 一nhất 點điểm 中trung 無vô 柰nại 國quốc 師sư 輕khinh 漏lậu 泄tiết 誰thùy 知tri 千thiên 里lý 有hữu 同đồng 風phong

普phổ 化hóa 同đồng 臨lâm 濟tế 赴phó 齋trai 掀# 倒đảo 飯phạn 床sàng 。

臨lâm 濟tế 慣quán 作tác 白bạch 拈niêm 手thủ 段đoạn 驅khu 耕canh 奪đoạt 食thực 普phổ 化hóa 到đáo 處xứ 徹triệt 底để 掀# 翻phiên 不bất 留lưu 朕trẫm 跡tích 或hoặc 有hữu 人nhân 問vấn 毛mao 吞thôn 巨cự 海hải 芥giới 納nạp 須Tu 彌Di 為vi 復phục 是thị 神thần 通thông 妙diệu 用dụng 為vi 復phục 是thị 法pháp 爾nhĩ 如như 然nhiên 只chỉ 向hướng 他tha 道đạo 龍long 得đắc 水thủy 時thời 添# 意ý 氣khí 虎hổ 逢phùng 山sơn 勢thế 長trường/trưởng 威uy 獰# 。

驅khu 耕canh 奪đoạt 食thực 驗nghiệm 英anh 雄hùng 盡tận 底để 掀# 翻phiên 絕tuyệt 始thỉ 終chung 驚kinh 得đắc 主chủ 人nhân 渾hồn 喪táng 膽đảm 毘tỳ 盧lô 頂đảnh 上thượng 任nhậm 西tây 東đông

乾can/kiền/càn 峰phong 上thượng 堂đường 法Pháp 身thân 有hữu 三tam 種chủng 病bệnh 二nhị 種chủng 光quang 一nhất 一nhất 透thấu 得đắc 。

乾can/kiền/càn 峰phong 據cứ 虎hổ 頭đầu 雲vân 門môn 收thu 虎hổ 尾vĩ 雖tuy 然nhiên 唱xướng 拍phách 相tương 隨tùy 拳quyền 踢# 相tương 應ứng 未vị 免miễn 通thông 身thân 泥nê 水thủy 且thả 道đạo 不bất 落lạc 廉liêm 纖tiêm 一nhất 句cú 作tác 麼ma 生sanh 處xứ 處xứ 無vô 私tư 空không 合hợp 空không 法pháp 法pháp 皆giai 歸quy 水thủy 投đầu 水thủy 。

當đương 機cơ 一nhất 句cú 絕tuyệt 羅la 籠lung 電điện 捲quyển 星tinh 馳trì 空không 合hợp 空không 二nhị 種chủng 光quang 兮hề 三tam 種chủng 病bệnh 眉mi 毛mao 睫tiệp 上thượng 隔cách 千thiên 重trọng/trùng

馬mã 祖tổ 因nhân 僧Tăng 問vấn 。 離ly 四tứ 句cú 絕tuyệt 百bách 非phi 。

這giá 僧Tăng 與dữ 麼ma 問vấn 大đại 似tự 二nhị 八bát 女nữ 子tử 不bất 繫hệ 裙quần 馬mã 師sư 與dữ 麼ma 荅# 也dã 是thị 憐lân 兒nhi 不bất 覺giác 醜xú 當đương 時thời 海hải 上thượng 座tòa 若nhược 在tại 請thỉnh 師sư 直trực 指chỉ 西tây 來lai 意ý 只chỉ 向hướng 他tha 道đạo 合hợp 取thủ 狗cẩu 口khẩu 更cánh 說thuyết 甚thậm 麼ma 。 藏tạng 頭đầu 白bạch 海hải 頭đầu 黑hắc 且thả 道đạo 恁nhẫm 麼ma 批# 判phán 還hoàn 有hữu 優ưu 劣liệt 也dã 無vô 直trực 截tiệt 根căn 源nguyên 佛Phật 所sở 印ấn 。 摘trích 葉diệp 尋tầm 枝chi 我ngã 不bất 能năng 。

四tứ 句cú 離ly 時thời 全toàn 體thể 現hiện 百bách 非phi 絕tuyệt 處xứ 露lộ 堂đường 堂đường 馬mã 師sư 何hà 必tất 空không 饒nhiêu 舌thiệt 累lũy/lụy/luy 及cập 兒nhi 孫tôn 亂loạn 度độ 量lương

乾can/kiền/càn 峰phong 舉cử 一nhất 不bất 得đắc 舉cử 二nhị 放phóng 過quá 一nhất 著trước 落lạc 在tại 第đệ 二nhị 。

雪tuyết 後hậu 始thỉ 知tri 松tùng 柏# 操thao 事sự 難nạn/nan 方phương 見kiến 丈trượng 夫phu 心tâm 。

乾can/kiền/càn 峰phong 舉cử 處xứ 莫mạc 瞞man 盰# 具cụ 眼nhãn 禪thiền 和hòa 仔tử 細tế 看khán 覷thứ 透thấu 雲vân 門môn 關quan 捩liệt 子tử 轉chuyển 身thân 猶do 覺giác 骨cốt 毛mao 寒hàn

打đả 鼓cổ 陞thăng 堂đường 普phổ 請thỉnh 看khán 雲vân 門môn 出xuất 眾chúng 被bị 人nhân 謾man 乾can/kiền/càn 峰phong 落lạc 二nhị 回hồi 方phương 丈trượng 各các 自tự 歸quy 寮liêu 倒đảo 剎sát 竿can/cán

南nam 院viện 上thượng 堂đường 赤xích 肉nhục 團đoàn 上thượng 壁bích 立lập 千thiên 仞nhận 僧Tăng 問vấn 掀# 倒đảo 禪thiền 床sàng 。

院viện 云vân 這giá 瞎hạt 漢hán 這giá 僧Tăng 雖tuy 有hữu 沖# 天thiên 之chi 氣khí 且thả 無vô 入nhập 地địa 之chi 謀mưu 南nam 院viện 全toàn 提đề 向hướng 上thượng 未vị 免miễn 傷thương 鋒phong 犯phạm 手thủ 若nhược 有hữu 人nhân 問vấn 。 海hải 上thượng 座tòa 問vấn 壁bích 立lập 千thiên 仞nhận 便tiện 震chấn 威uy 一nhất 喝hát 何hà 等đẳng 勦# 絕tuyệt 免miễn 得đắc 他tha 掀# 倒đảo 禪thiền 床sàng 堪kham 作tác 箇cá 甚thậm 麼ma 。

赤xích 肉nhục 團đoàn 邊biên 用dụng 最tối 親thân 主chủ 賓tân 有hữu 理lý 實thật 難nạn/nan 伸thân 相tương 逢phùng 盡tận 道đạo 休hưu 官quan 好hảo/hiếu 林lâm 下hạ 何hà 曾tằng 見kiến 一nhất 人nhân

障chướng 蔽tế 魔ma 王vương 領lãnh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 隨tùy 金kim 剛cang 齊tề 菩Bồ 薩Tát 云vân 云vân 。

師sư 云vân 謾man 別biệt 人nhân 即tức 得đắc 大đại 慧tuệ 云vân 既ký 覓mịch 起khởi 處xứ 不bất 得đắc 一nhất 千thiên 年niên 隨tùy 從tùng 底để 是thị 甚thậm 麼ma 云vân 疑nghi 則tắc 別biệt 參tham 金kim 剛cang 齊tề 云vân 我ngã 不bất 依y 有hữu 住trụ 而nhi 住trụ 不bất 依y 無vô 住trụ 而nhi 住trụ 如như 是thị 而nhi 住trụ 云vân 也dã 要yếu 大đại 家gia 知tri 法Pháp 眼nhãn 云vân 障chướng 蔽tế 魔ma 王vương 覓mịch 金kim 剛cang 齊tề 即tức 且thả 從tùng 只chỉ 如như 金kim 剛cang 齊tề 還hoàn 見kiến 障chướng 蔽tế 魔ma 王vương 麼ma 云vân 青thanh 天thiên 白bạch 日nhật 不bất 得đắc 說thuyết 夢mộng 恁nhẫm 麼ma 批# 判phán 且thả 道đạo 合hợp 古cổ 人nhân 意ý 不bất 合hợp 古cổ 人nhân 意ý 即tức 今kim 莫mạc 有hữu 知tri 海hải 上thượng 座tòa 起khởi 處xứ 底để 麼ma 喝hát 一nhất 喝hát 云vân 人nhân 情tình 盡tận 處xứ 難nạn/nan 留lưu 跡tích 家gia 破phá 人nhân 亡vong 四tứ 壁bích 空không 。

魔ma 佛Phật 空không 爭tranh 不bất 識thức 他tha 金kim 剛cang 擊kích 碎toái 野dã 狐hồ 窠khòa 迥huýnh 然nhiên 突đột 出xuất 無vô 遮già 障chướng 六lục 臂tý 三tam 頭đầu 唱xướng 凱# 歌ca

雲vân 門môn 聞văn 聲thanh 悟ngộ 道đạo 。

觀quán 世thế 音âm 將tương 錢tiền 買mãi 胡hồ 餅bính 放phóng 下hạ 手thủ 卻khước 是thị 饅# 頭đầu 領lãnh 取thủ 鉤câu 頭đầu 意ý 舉cử 手thủ 喝hát 一nhất 喝hát 云vân 且thả 道đạo 是thị 聲thanh 耶da 是thị 色sắc 耶da 是thị 饅# 頭đầu 耶da 是thị 胡hồ 餅bính 耶da 若nhược 向hướng 這giá 裏lý 定định 當đương 得đắc 出xuất 許hứa 伊y 具cụ 一nhất 隻chỉ 眼nhãn 若nhược 定định 當đương 不bất 出xuất 海hải 上thượng 座tòa 自tự 道đạo 去khứ 也dã 復phục 喝hát 一nhất 喝hát 云vân 黃hoàng 金kim 自tự 有hữu 黃hoàng 金kim 價giá 終chung 不bất 和hòa 沙sa 賣mại 與dữ 人nhân 。

聞văn 聲thanh 見kiến 色sắc 道đạo 明minh 心tâm 廓khuếch 露lộ 當đương 陽dương 手thủ 眼nhãn 親thân 收thu 放phóng 縱tung 橫hoành 由do 在tại 我ngã 一nhất 回hồi 拈niêm 出xuất 一nhất 回hồi 新tân

波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 問vấn 勝thắng 義nghĩa 諦đế 中trung 有hữu 世thế 俗tục 諦đế 否phủ/bĩ 。

佛Phật 云vân 過quá 去khứ 龍long 光quang 佛Phật 波ba 斯tư 恁nhẫm 麼ma 問vấn 含hàm 元nguyên 殿điện 裏lý 更cánh 覓mịch 長trường/trưởng 安an 世Thế 尊Tôn 恁nhẫm 麼ma 荅# 穿xuyên 過quá 髑độc 髏lâu 知tri 音âm 者giả 少thiểu 二nhị 大đại 老lão 與dữ 麼ma 問vấn 荅# 賓tân 則tắc 始thỉ 終chung 賓tân 主chủ 則tắc 始thỉ 終chung 主chủ 不bất 落lạc 賓tân 主chủ 一nhất 句cú 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 一nhất 箭tiễn 落lạc 雙song 鵰điêu 諸chư 仁nhân 者giả 且thả 道đạo 無vô 說thuyết 無vô 聞văn 如như 何hà 話thoại 會hội 只chỉ 向hướng 他tha 道đạo 碗oản 脫thoát 丘khâu 又hựu 云vân 碗oản 。

主chủ 賓tân 問vấn 荅# 廓khuếch 然nhiên 傾khuynh 兔thố 角giác 龜quy 毛mao 覿# 面diện 呈trình 兩lưỡng 眼nhãn 分phân 明minh 對đối 兩lưỡng 眼nhãn 空không 爭tranh 魔ma 佛Phật 可khả 憐lân 生sanh

臺đài 山sơn 婆bà 子tử 二nhị 頌tụng

無vô 柰nại 臺đài 山sơn 這giá 老lão 婆bà 如như 何hà 特đặc 地địa 起khởi 干can 戈qua 趙triệu 州châu 勘khám 破phá 空không 饒nhiêu 舌thiệt 堪kham 笑tiếu 行hành 人nhân 錯thác 過quá 多đa

臺đài 山sơn 婆bà 臺đài 山sơn 婆bà 指chỉ 點điểm 師sư 僧Tăng 能năng 幾kỷ 個cá 突đột 出xuất 叢tùng 林lâm 老lão 作tác 家gia 歸quy 來lai 報báo 道đạo 親thân 勘khám 破phá 勘khám 破phá 了liễu 沒một 來lai 由do 帶đái 累lũy/lụy/luy 諸chư 方phương 成thành 話thoại 墮đọa

趙triệu 州châu 訪phỏng 二nhị 菴am 主chủ 二nhị 頌tụng

到đáo 處xứ 逢phùng 人nhân 便tiện 下hạ 鉤câu 大đại 都đô 好hảo/hiếu 本bổn 共cộng 同đồng 酬thù 等đẳng 閑nhàn 消tiêu 息tức 誰thùy 能năng 測trắc 收thu 放phóng 縱tung 橫hoành 得đắc 自tự 由do

菴am 主chủ 拳quyền 頭đầu 豎thụ 最tối 親thân 趙triệu 州châu 關quan 捩liệt 少thiểu 知tri 音âm 鴛uyên 鴦ương 繡tú 出xuất 從tùng 君quân 看khán 不bất 把bả 金kim 針châm 度độ 與dữ 人nhân

首thủ 山sơn 因nhân 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 山sơn 云vân 新tân 婦phụ 騎kỵ 驢lư 阿a 家gia 牽khiên 二nhị 頌tụng

新tân 婦phụ 騎kỵ 驢lư 阿a 家gia 牽khiên 首thủ 山sơn 一nhất 句cú 老lão 婆bà 禪thiền 今kim 朝triêu 特đặc 地địa 重trọng/trùng 拈niêm 出xuất 六lục 臂tý 三tam 頭đầu 任nhậm 往vãng 還hoàn

新tân 婦phụ 騎kỵ 驢lư 阿a 家gia 牽khiên 覿# 面diện 當đương 機cơ 信tín 口khẩu 宣tuyên 鄰lân 舍xá 喜hỷ 逢phùng 今kim 日nhật 至chí 笙sanh 歌ca 引dẫn 送tống 畫họa 堂đường 前tiền

有hữu 句cú 無vô 句cú 二nhị 頌tụng

勘khám 破phá 溈# 山sơn 老lão 古cổ 錐trùy 葛cát 藤đằng 樹thụ 上thượng 蔓mạn 支chi 離ly 禪thiền 床sàng 掀# 倒đảo 呵ha 呵ha 笑tiếu 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 更cánh 有hữu 誰thùy

笑tiếu 倒đảo 溈# 山sơn 這giá 老lão 魔ma 大đại 家gia 胡hồ 亂loạn 唱xướng 巴ba 歌ca 泥nê 中trung 有hữu 刺thứ 誰thùy 能năng 委ủy 烈liệt 燄diệm 堆đôi 頭đầu 長trường/trưởng 綠lục 荷hà

萬vạn 法pháp 歸quy 一nhất 二nhị 頌tụng

萬vạn 法pháp 歸quy 一nhất 一nhất 何hà 歸quy 分phân 明minh 直trực 下hạ 廓khuếch 離ly 微vi 祖tổ 師sư 心tâm 印ấn 明minh 如như 日nhật 爍thước 破phá 乾can/kiền/càn 坤# 遍biến 界giới 輝huy

行hành 腳cước 師sư 僧Tăng 個cá 問vấn 頭đầu 七thất 觔# 衫sam 子tử 出xuất 青thanh 州châu 句cú 中trung 若nhược 得đắc 真chân 消tiêu 息tức 動động 地địa 驚kinh 天thiên 出xuất 眾chúng 流lưu

庭đình 前tiền 柏# 樹thụ 子tử 二nhị 頌tụng

趙triệu 老lão 庭đình 前tiền 柏# 樹thụ 子tử 蒼thương 蒼thương 自tự 古cổ 蔭ấm 禪thiền 林lâm 參tham 天thiên 踞cứ 地địa 無vô 人nhân 會hội 摘trích 葉diệp 尋tầm 枝chi 直trực 到đáo 今kim

庭đình 前tiền 古cổ 柏# 翠thúy 幽u 幽u 直trực 指chỉ 禪thiền 人nhân 當đương 下hạ 休hưu 無vô 限hạn 婆bà 心tâm 何hà 太thái 切thiết 五ngũ 湖hồ 衲nạp 子tử 豁hoát 雙song 眸mâu

東đông 山sơn 水thủy 上thượng 行hành 頌tụng

雲vân 門môn 拈niêm 出xuất 無vô 生sanh 句cú 諸chư 佛Phật 分phân 明minh 絕tuyệt 覆phú 藏tàng 無vô 柰nại 衲nạp 僧Tăng 猶do 不bất 薦tiến 東đông 山sơn 水thủy 上thượng 亂loạn 商thương 量lượng

因nhân 徑kính 山sơn 容dung 和hòa 尚thượng 垂thùy 問vấn 文Văn 殊Thù 是thị 七thất 佛Phật 之chi 師sư 因nhân 甚thậm 出xuất 女nữ 子tử 定định 不bất 得đắc 師sư 云vân 領lãnh 取thủ 鉤câu 頭đầu 意ý 山sơn 云vân 罔võng 明minh 因nhân 甚thậm 出xuất 得đắc 師sư 云vân 莫mạc 認nhận 定định 盤bàn 星tinh 山sơn 云vân 鉤câu 頭đầu 意ý 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 師sư 便tiện 禮lễ 拜bái 云vân 請thỉnh 和hòa 尚thượng 歸quy 方phương 丈trượng 便tiện 行hành 師sư 拈niêm 云vân 伸thân 手thủ 原nguyên 在tại 縮súc 手thủ 裏lý 又hựu 云vân 高cao 著trước 眼nhãn 頌tụng 云vân

誰thùy 家gia 女nữ 子tử 太thái 無vô 端đoan 定định 裏lý 如như 何hà 有hữu 許hứa 般bát 今kim 日nhật 從tùng 新tân 親thân 看khán 破phá 通thông 身thân 慶khánh 快khoái 骨cốt 毛mao 寒hàn

徑kính 山sơn 索sách 三tam 玄huyền 三tam 要yếu 總tổng 二nhị 頌tụng

三tam 玄huyền 三tam 要yếu 句cú 難nạn/nan 分phần/phân 兔thố 角giác 龜quy 毛mao 眼nhãn 裏lý 塵trần 玄huyền 要yếu 皆giai 空không 非phi 實thật 有hữu 一nhất 番phiên 提đề 起khởi 一nhất 番phiên 新tân

個cá 中trung 難nạn/nan 透thấu 三tam 玄huyền 要yếu 迥huýnh 出xuất 威uy 音âm 那na 畔bạn 邊biên 空không 劫kiếp 已dĩ 前tiền 高cao 著trước 眼nhãn 臨lâm 機cơ 活hoạt 鱍# 任nhậm 方phương 圓viên

十thập 智trí 三tam 玄huyền 總tổng 頌tụng

十thập 智trí 同đồng 真chân 三tam 要yếu 玄huyền 看khán 來lai 好hảo/hiếu 是thị 火hỏa 中trung 蓮liên 無vô 端đoan 特đặc 地địa 揚dương 家gia 醜xú 良lương 馬mã 何hà 須tu 用dụng 舉cử 鞭tiên

臨lâm 濟tế 七thất 事sự 十thập 九cửu 首thủ

奪đoạt 人nhân 不bất 奪đoạt 境cảnh 三tam 十thập 烏ô 滕# 猶do 未vị 省tỉnh 白bạch 日nhật 天thiên 光quang 失thất 卻khước 牛ngưu 春xuân 華hoa 爛lạn 熳# 鋪phô 山sơn 嶺lĩnh

奪đoạt 境cảnh 不bất 奪đoạt 人nhân 甜điềm 言ngôn 蜜mật 語ngữ 未vị 為vi 真chân 了liễu 然nhiên 一nhất 句cú 無vô 多đa 子tử 語ngữ 路lộ 分phân 明minh 好hảo/hiếu 好hảo/hiếu 陳trần

人nhân 境cảnh 兩lưỡng 俱câu 奪đoạt 正chánh 令linh 全toàn 提đề 惡ác 辣lạt 辣lạt 安an 南nam 塞tắc 北bắc 一nhất 齊tề 收thu 獨độc 坐tọa 寰# 中trung 眼nhãn 界giới 闊khoát

人nhân 境cảnh 俱câu 不bất 奪đoạt 雕điêu 弓cung 已dĩ 掛quải 狼lang 煙yên 息tức 鼕# 鼕# 打đả 鼓cổ 祭tế 江giang 神thần 野dã 老lão 謳# 歌ca 忘vong 帝đế 力lực

金kim 剛cang 寶bảo 劍kiếm 最tối 鋒phong 鋩mang 獨độc 露lộ 當đương 陽dương 凜# 似tự 霜sương 退thoái 後hậu 進tiến 前tiền 身thân 命mạng 喪táng 總tổng 然nhiên 佛Phật 祖tổ 也dã 難nạn/nan 當đương

踞cứ 地địa 獅sư 子tử 忽hốt 昂ngang 頭đầu 百bách 獸thú 聞văn 知tri 伎kỹ 倆lưỡng 休hưu 獅sư 子tử 林lâm 中trung 獅sư 子tử 吼hống 旃chiên 檀đàn 國quốc 裏lý 獨độc 優ưu 游du

探thám 竿can/cán 影ảnh 草thảo 定định 龍long 蛇xà 帶đái 角giác 擎kình 頭đầu 在tại 此thử 時thời 是thị 聖thánh 是thị 凡phàm 明minh 了liễu 了liễu 渙# 然nhiên 不bất 必tất 更cánh 三tam 思tư

一nhất 喝hát 不bất 作tác 一nhất 喝hát 用dụng 龜quy 毛mao 兔thố 角giác 。 千thiên 觔# 重trọng/trùng 無vô 言ngôn 童đồng 子tử 口khẩu 喃nẩm 喃nẩm 盡tận 大đại 地địa 人nhân 提đề 不bất 動động

賓tân 中trung 賓tân 奔bôn 南nam 走tẩu 北bắc 外ngoại 邊biên 尋tầm 失thất 卻khước 衣y 中trung 無vô 價giá 寶bảo 灰hôi 頭đầu 土thổ/độ 面diện 逐trục 風phong 塵trần

賓tân 中trung 主chủ 撞chàng 倒đảo 閑nhàn 門môn 與dữ 破phá 戶hộ 金kim 剛cang 撫phủ 掌chưởng 笑tiếu 嘻# 嘻# 泥nê 人nhân 扶phù 起khởi 瓊# 樓lâu 柱trụ

主chủ 中trung 賓tân 擲trịch 釣điếu 拋phao 綸luân 未vị 得đắc 鱗lân 撥bát 盡tận 江giang 波ba 徒đồ 費phí 力lực 倒đảo 拈niêm 寶bảo 劍kiếm 入nhập 龍long 津tân

主chủ 中trung 主chủ 正chánh 令linh 當đương 軒hiên 孰thục 敢cảm 睹đổ 北bắc 海hải 蒼thương 龍long 吞thôn 卻khước 珠châu 南nam 山sơn 大đại 虫trùng 咬giảo 老lão 虎hổ

先tiên 照chiếu 後hậu 用dụng 驗nghiệm 方phương 來lai 閃thiểm 電điện 光quang 中trung 赤xích 手thủ 栽tài 生sanh 鐵thiết 也dã 須tu 重trọng/trùng 煆# 煉luyện 金kim 剛cang 正chánh 眼nhãn 頂đảnh 門môn 開khai

先tiên 用dụng 後hậu 照chiếu 勘khám 當đương 人nhân 活hoạt 捉tróc 生sanh 擒cầm 手thủ 眼nhãn 親thân 若nhược 是thị 金kim 毛mao 重trọng/trùng 按án 過quá 假giả 雞kê 肯khẳng 放phóng 出xuất 關quan 津tân

照chiếu 用dụng 同đồng 時thời 掌chưởng 握ác 全toàn 臨lâm 機cơ 潑bát 潑bát 驗nghiệm 愚ngu 賢hiền 單đơn 刀đao 直trực 入nhập 長trường/trưởng 蛇xà 陣trận 馬mã 喪táng 人nhân 亡vong 血huyết 濺# 天thiên

照chiếu 用dụng 不bất 同đồng 垂thùy 手thủ 時thời 撫phủ 憐lân 赤xích 子tử 令linh 人nhân 思tư 同đồng 條điều 生sanh 兮hề 同đồng 條điều 死tử 笑tiếu 看khán 雲vân 山sơn 春xuân 日nhật 遲trì

一nhất 句cú 當đương 陽dương 絕tuyệt 萬vạn 門môn 普phổ 天thiên 匝táp 地địa 獨độc 為vi 尊tôn 十thập 方phương 沙sa 界giới 全toàn 身thân 露lộ 佛Phật 祖tổ 都đô 來lai 一nhất 口khẩu 吞thôn

二nhị 句cú 當đương 陽dương 覿# 面diện 宣tuyên 光quang 明minh 正chánh 大đại 利lợi 人nhân 天thiên 迥huýnh 然nhiên 越việt 格cách 超siêu 方phương 作tác 普phổ 應ưng 高cao 低đê 絕tuyệt 正chánh 偏thiên

三tam 句cú 拈niêm 來lai 總tổng 現hiện 前tiền 四tứ 楞lăng 著trước 地địa 不bất 須tu 牽khiên 和hòa 泥nê 合hợp 水thủy 隨tùy 高cao 下hạ 南nam 北bắc 東đông 西tây 任nhậm 往vãng 還hoàn

賓tân 主chủ 句cú 頌tụng

當đương 堂đường 齊tề 喝hát 大đại 家gia 知tri 賓tân 主chủ 分phân 明minh 在tại 此thử 時thời 左tả 眼nhãn 半bán 觔# 右hữu 八bát 兩lưỡng 分phần/phân 疆cương 立lập 界giới 本bổn 無vô 岐kỳ

無vô 位vị 真Chân 人Nhân 頌tụng

無vô 位vị 真Chân 人Nhân 出xuất 面diện 門môn 隨tùy 方phương 瀟tiêu 灑sái 獨độc 為vi 尊tôn 三tam 頭đầu 六lục 臂tý 擎kình 天thiên 地địa 歷lịch 歷lịch 孤cô 明minh 赤xích 骨cốt 貧bần

三tam 玄huyền 三tam 要yếu 六lục 頌tụng

第đệ 一nhất 玄huyền 傾khuynh 腸tràng 倒đảo 腹phúc 不bất 能năng 詮thuyên 通thông 身thân 有hữu 口khẩu 如như 何hà 說thuyết 眼nhãn 裏lý 聞văn 聲thanh 鼻tị 孔khổng 宣tuyên

第đệ 二nhị 玄huyền 耳nhĩ 中trung 見kiến 色sắc 異dị 新tân 鮮tiên 鼻tị 蛇xà 吞thôn 卻khước 南nam 山sơn 鱉miết 脫thoát 殼xác 烏ô 龜quy 飛phi 上thượng 天thiên

第đệ 三tam 玄huyền 不bất 待đãi 臨lâm 時thời 常thường 現hiện 前tiền 是thị 處xứ 綠lục 楊dương 堪kham 繫hệ 馬mã 誰thùy 家gia 門môn 裏lý 灶# 無vô 煙yên

第đệ 一nhất 要yếu 擬nghĩ 議nghị 思tư 量lượng 總tổng 不bất 妙diệu 抬# 眸mâu 鷂diêu 子tử 過quá 新tân 羅la 露lộ 柱trụ 燈đăng 籠lung 撫phủ 掌chưởng 笑tiếu

第đệ 二nhị 要yếu 一nhất 個cá 鼻tị 頭đầu 兩lưỡng 孔khổng 竅khiếu 無vô 舌thiệt 之chi 人nhân 善thiện 舉cử 揚dương 五ngũ 音âm 六lục 律luật 胡hồ 茄# 調điều

第đệ 三tam 要yếu 杲# 日nhật 麗lệ 天thiên 無vô 不bất 到đáo 萬vạn 象tượng 森sâm 羅la 分phần/phân 外ngoại 明minh 爍thước 破phá 乾can/kiền/càn 坤# 光quang 晃hoảng 耀diệu

馬mã 祖tổ 一nhất 喝hát 三tam 頌tụng

非phi 即tức 非phi 離ly 證chứng 此thử 時thời 幾kỷ 人nhân 到đáo 此thử 用dụng 無vô 疑nghi 耳nhĩ 聾lung 三tam 日nhật 兒nhi 孫tôn 廣quảng 千thiên 古cổ 流lưu 傳truyền 孰thục 敢cảm 欺khi

一nhất 喝hát 當đương 陽dương 遍biến 界giới 輝huy 耳nhĩ 聾lung 三tam 日nhật 示thị 全toàn 機cơ 大đại 機cơ 大đại 用dụng 流lưu 千thiên 古cổ 今kim 古cổ 罕# 聞văn 凜# 凜# 威uy

耳nhĩ 聾lung 三tam 日nhật 播bá 家gia 風phong 一nhất 喝hát 當đương 陽dương 顯hiển 大đại 雄hùng 塗đồ 毒độc 鼓cổ 邊biên 休hưu 側trắc 耳nhĩ 兒nhi 孫tôn 亙# 古cổ 用dụng 無vô 窮cùng

閱duyệt 歸quy 真chân 總tổng 義nghĩa 隨tùy 時thời 頌tụng 出xuất

叮# 嚀# 太thái 殺sát 啟khải 無vô 端đoan 本bổn 地địa 風phong 光quang 托thác 滿mãn 盤bàn 活hoạt 鱍# 走tẩu 盤bàn 珠châu 有hữu 腳cước 生sanh 機cơ 一nhất 路lộ 莫mạc 瞞man 盰# 法pháp 法pháp 本bổn 來lai 元nguyên 不bất 假giả 頭đầu 頭đầu 顯hiển 露lộ 亦diệc 非phi 真chân 等đẳng 閑nhàn 識thức 得đắc 東đông 風phong 面diện 萬vạn 紫tử 千thiên 紅hồng 總tổng 是thị 春xuân

閱duyệt 真chân 性tánh 決quyết 十thập 則tắc 總tổng 頌tụng

教giáo 外ngoại 誰thùy 知tri 有hữu 別biệt 傳truyền 無vô 紋văn 寶bảo 印ấn 印ấn 機cơ 先tiên 非phi 凡phàm 非phi 聖thánh 堂đường 堂đường 露lộ 無vô 古cổ 無vô 今kim 常thường 現hiện 前tiền

拄trụ 杖trượng 二nhị 頌tụng

赤xích 條điều 條điều 不bất 涉thiệp 春xuân 秋thu 凈# 裸lõa 裸lõa 何hà 喜hỷ 何hà 愁sầu 活hoạt 鱍# 鱍# 傍bàng 敲# 正chánh 打đả 轉chuyển 漉lộc 漉lộc 劈phách 脊tích 當đương 頭đầu 有hữu 時thời 格cách 外ngoại 提đề 持trì 有hữu 時thời 覿# 面diện 相tương/tướng 酬thù 有hữu 時thời 全toàn 殺sát 全toàn 活hoạt 有hữu 時thời 全toàn 放phóng 全toàn 收thu 拈niêm 起khởi 時thời 天thiên 回hồi 地địa 轉chuyển 放phóng 下hạ 時thời 自tự 在tại 自tự 由do 收thu 放phóng 縱tung 橫hoành 憑bằng 在tại 我ngã 臨lâm 機cơ 應ứng 用dụng 盡tận 風phong 流lưu

撐xanh 天thiên 指chỉ 地địa 一nhất 條điều 杖trượng 凡phàm 聖thánh 都đô 來lai 總tổng 不bất 放phóng 賞thưởng 罰phạt 分phân 明minh 與dữ 麼ma 行hành 佛Phật 與dữ 眾chúng 生sanh 沒một 兩lưỡng 樣# 殺sát 活hoạt 縱tung 橫hoành 獨độc 自tự 由do 自tự 由do 自tự 在tại 。 空không 無vô 相tướng 無vô 相tướng 。 光quang 中trung 絕tuyệt 點điểm 埃ai 離ly 諸chư 名danh 相tướng 真chân 快khoái 暢sướng

頌tụng 天thiên 童đồng 密mật 雲vân 老lão 和hòa 尚thượng 二nhị 首thủ

銅đồng 棺quan 山sơn 頂đảnh 駕giá 虛hư 舟chu 情tình 與dữ 無vô 情tình 白bạch 汗hãn 流lưu 慶khánh 快khoái 平bình 生sanh 消tiêu 舊cựu 夢mộng 無vô 窮cùng 妙diệu 樂lạc 爽sảng 新tân 秋thu 人nhân 天thiên 瞻chiêm 仰ngưỡng 都đô 行hành 腳cước 大đại 地địa 齊tề 歸quy 拄trụ 杖trượng 頭đầu 打đả 盡tận 聖thánh 凡phàm 無vô 敵địch 手thủ 兒nhi 孫tôn 界giới 滿mãn 蔭ấm 神thần 洲châu

雪tuyết 月nguyệt 風phong 花hoa 懶lãn 繫hệ 舟chu 隨tùy 方phương 瀟tiêu 灑sái 儘# 風phong 流lưu 千thiên 江giang 有hữu 水thủy 千thiên 江giang 映ánh 萬vạn 里lý 無vô 雲vân 萬vạn 里lý 秋thu 凡phàm 聖thánh 同đồng 途đồ 休hưu 轉chuyển 腳cước 古cổ 今kim 合hợp 轍triệt 個cá 源nguyên 頭đầu 潑bát 天thiên 潑bát 地địa 誰thùy 能năng 委ủy 正chánh 令linh 全toàn 提đề 覿# 面diện 酬thù

明minh 星tinh 悟ngộ 道đạo 三tam 頌tụng

雪Tuyết 山Sơn 六lục 載tái 駕giá 孤cô 舟chu 午ngọ 夜dạ 明minh 星tinh 息tức 妄vọng 流lưu 大đại 地địa 眾chúng 生sanh 開khai 眼nhãn 夢mộng 奇kỳ 哉tai 一Nhất 切Thiết 。 廓khuếch 輪luân 秋thu 九cửu 蓮liên 臺đài 上thượng 收thu 雙song 腳cước 百bách 萬vạn 人nhân 中trung 出xuất 一nhất 頭đầu 密mật 密mật 綿miên 綿miên 如như 是thị 法Pháp 師sư 。 承thừa 授thọ 受thọ 古cổ 今kim 酬thù

雪tuyết 滿mãn 乾can/kiền/càn 坤# 不bất 繫hệ 舟chu 縱tung 橫hoành 宇vũ 宙trụ 轉chuyển 風phong 流lưu 孤cô 輪luân 霽tễ 色sắc 傾khuynh 殘tàn 夢mộng 遍biến 界giới 清thanh 光quang 萬vạn 國quốc 秋thu 大đại 地địa 山sơn 河hà 。 齊tề 赤xích 腳cước 森sâm 羅la 萬vạn 象tượng 盡tận 抬# 頭đầu 頭đầu 頭đầu 物vật 物vật 皆giai 成thành 現hiện 剎sát 剎sát 塵trần 塵trần 彼bỉ 此thử 酬thù

凜# 凜# 凝ngưng 霜sương 葦vi 作tác 舟chu 頂đảnh 門môn 一nhất 點điểm 凍đống 雲vân 流lưu 乾can/kiền/càn 坤# 撥bát 轉chuyển 三Tam 千Thiên 界Giới 宇vũ 宙trụ 掀# 翻phiên 九cửu 十thập 秋thu 覿# 面diện 不bất 留lưu 元nguyên 字tự 腳cước 當đương 機cơ 誰thùy 敢cảm 弄lộng 虛hư 頭đầu 作tác 家gia 手thủ 段đoạn 天thiên 然nhiên 別biệt 不bất 動động 眉mi 毛mao 早tảo 與dữ 儔trù

頌tụng 二nhị 祖tổ 十thập 一nhất 首thủ

山sơn 河hà 大đại 地địa 。 渡độ 人nhân 舟chu 撩# 亂loạn 天thiên 花hoa 眾chúng 道đạo 流lưu 赫hách 日nhật 能năng 消tiêu 億ức 劫kiếp 夢mộng 廓khuếch 然nhiên 倒đảo 嶽nhạc 盡tận 傾khuynh 秋thu 五ngũ 湖hồ 衲nạp 子tử 休hưu 行hành 腳cước 四tứ 海hải 高cao 流lưu 謾man 出xuất 頭đầu 面diện 壁bích 九cửu 年niên 空không 碧bích 眼nhãn 神thần 光quang 隻chỉ 手thủ 那na 能năng 酬thù

大đại 地địa 漫mạn 漫mạn 白bạch 練luyện 舟chu 水thủy 晶tinh 宮cung 裏lý 逞sính 風phong 流lưu 神thần 光quang 覷thứ 破phá 塵trần 沙sa 夢mộng 妙diệu 湛trạm 圓viên 明minh 億ức 劫kiếp 秋thu 野dã 鶴hạc 沖# 霄tiêu 舒thư 兩lưỡng 腳cước 孤cô 雲vân 迥huýnh 出xuất 萬vạn 山sơn 頭đầu 和hòa 光quang 合hợp 轍triệt 隨tùy 高cao 下hạ 普phổ 利lợi 群quần 迷mê 與dữ 麼ma 儔trù

極cực 目mục 銀ngân 山sơn 望vọng 玉ngọc 舟chu 廣quảng 寒hàn 宮cung 裏lý 水thủy 雲vân 流lưu 藍lam 關quan 路lộ 上thượng 群quần 仙tiên 夢mộng 白bạch 帝đế 城thành 中trung 眾chúng 鶴hạc 秋thu 跣tiển 足túc 渡độ 江giang 雙song 赤xích 腳cước 披phi 胸hung 熊hùng 耳nhĩ 半bán 山sơn 頭đầu 九cửu 年niên 冷lãnh 坐tọa 人nhân 難nan 信tín 紅hồng 雪tuyết 齊tề 腰yêu 猶do 未vị 酬thù

現hiện 成thành 公công 案án 不bất 須tu 舟chu 隱ẩn 顯hiển 縱tung 橫hoành 順thuận 逆nghịch 流lưu 日nhật 月nguyệt 星tinh 辰thần 。 同đồng 一nhất 夢mộng 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 共cộng 千thiên 秋thu 香hương 嚴nghiêm 樹thụ 上thượng 懸huyền 雙song 腳cước 更cánh 有hữu 天thiên 龍long 豎thụ 指chỉ 頭đầu 須tu 向hướng 此thử 中trung 端đoan 的đích 得đắc 恆Hằng 河Hà 沙sa 劫kiếp 悉tất 皆giai 酬thù

密mật 雲vân 堆đôi 裏lý 駕giá 孤cô 舟chu 水thủy 底để 清thanh 天thiên 翠thúy 欲dục 流lưu 月nguyệt 載tái 滿mãn 船thuyền 消tiêu 皎hiệu 夢mộng 風phong 恬điềm 浪lãng 靜tĩnh 碧bích 潭đàm 秋thu 水thủy 窮cùng 山sơn 盡tận 收thu 雙song 腳cước 撒tản 手thủ 懸huyền 巖nham 迥huýnh 一nhất 頭đầu 活hoạt 捉tróc 蒼thương 龍long 全toàn 意ý 氣khí 生sanh 擒cầm 玉ngọc 象tượng 不bất 輕khinh 酬thù

雪tuyết 映ánh 千thiên 山sơn 駕giá 玉ngọc 舟chu 雲vân 騰đằng 萬vạn 里lý 逞sính 風phong 流lưu 身thân 騎kỵ 白bạch 鶴hạc 沖# 霄tiêu 夢mộng 倒đảo 跨khóa 麒# 麟lân 過quá 漢hán 秋thu 蔭ấm 覆phú 兒nhi 孫tôn 千thiên 百bách 億ức 絲ti 毫hào 不bất 隔cách 達đạt 源nguyên 頭đầu 通thông 天thiên 徹triệt 地địa 人nhân 難nan 測trắc 曜diệu 古cổ 騰đằng 今kim 滿mãn 界giới 儔trù

浩hạo 滿mãn 乾can/kiền/càn 坤# 一nhất 箇cá 舟chu 看khán 來lai 誰thùy 是thị 我ngã 同đồng 流lưu 冰băng 霜sương 曉hiểu 月nguyệt 毫hào 無vô 夢mộng 潔khiết 白bạch 身thân 心tâm 當đương 體thể 秋thu 三tam 世thế 如Như 來Lai 。 難nạn/nan 下hạ 腳cước 十thập 方phương 賢hiền 聖thánh 那na 尋tầm 頭đầu 晶tinh 輝huy 朗lãng 曜diệu 微vi 塵trần 國quốc 一nhất 道đạo 清thanh 光quang 亙# 古cổ 儔trù

本bổn 來lai 個cá 事sự 不bất 須tu 舟chu 妙diệu 湛trạm 圓viên 明minh 不bất 動động 流lưu 作tác 佛Phật 成thành 仙tiên 重trùng 說thuyết 夢mộng 超siêu 凡phàm 越việt 聖thánh 更cánh 悲bi 秋thu 虛hư 空không 粉phấn 碎toái 愁sầu 雙song 腳cước 大đại 地địa 平bình 沉trầm 憂ưu 白bạch 頭đầu 碧bích 眼nhãn 胡hồ 僧Tăng 常thường 面diện 壁bích 更cánh 無vô 言ngôn 句cú 可khả 相tương/tướng 酬thù

大đại 方phương 獨độc 步bộ 不bất 程# 舟chu 本bổn 有hữu 風phong 光quang 洞đỗng 底để 流lưu 一nhất 榻tháp 清thanh 風phong 無vô 個cá 夢mộng 忘vong 懷hoài 歲tuế 月nguyệt 孰thục 知tri 秋thu 自tự 由do 自tự 在tại 。 長trường/trưởng 伸thân 腳cước 無vô 慮lự 無vô 憂ưu 石thạch 枕chẩm 頭đầu 終chung 日nhật 閑nhàn 閑nhàn 閑nhàn 不bất 徹triệt 不bất 知tri 何hà 物vật 可khả 相tương/tướng 儔trù

清thanh 波ba 浩hạo 浩hạo 放phóng 孤cô 舟chu 愛ái 水thủy 潺sàn 潺sàn 縱túng/tung 識thức 流lưu 世thế 事sự 重trùng 重trùng 山sơn 疊điệp 夢mộng 人nhân 心tâm 曲khúc 曲khúc 水thủy 灣loan 秋thu 勞lao 勞lao 碌# 碌# 誰thùy 停đình 腳cước 有hữu 有hữu 無vô 無vô 孰thục 轉chuyển 頭đầu 識thức 得đắc 源nguyên 頭đầu 無vô 別biệt 水thủy 湛trạm 然nhiên 常thường 住trụ 洞đỗng 天thiên 儔trù

我ngã 無vô 生sanh 死tử 我ngã 無vô 舟chu 人nhân 我ngã 俱câu 無vô 兩lưỡng 岸ngạn 流lưu 中trung 道đạo 不bất 存tồn 誰thùy 做tố 夢mộng 山sơn 窮cùng 水thủy 盡tận 孰thục 知tri 秋thu 嘉gia 州châu 大đại 象tượng 頻tần 伸thân 腳cước 陝# 府phủ 鐵thiết 牛ngưu 善thiện 舉cử 頭đầu 八bát 字tự 打đả 開khai 人nhân 不bất 識thức 張trương 三tam 李# 四tứ 一nhất 齊tề 酬thù

杲# 日nhật 麗lệ 天thiên 四tứ 頌tụng

玄huyền 要yếu 三tam 三tam 無vô 不bất 周chu 玄huyền 玄huyền 要yếu 要yếu 儘# 風phong 流lưu 掀# 天thiên 揭yết 地địa 弘hoằng 凡phàm 聖thánh 霧vụ 捲quyển 雲vân 收thu 大đại 日nhật 頭đầu

三tam 玄huyền 三tam 要yếu 如như 何hà 旨chỉ 劈phách 嘴chủy 攔lan 腮tai 唯duy 直trực 指chỉ 點điểm 出xuất 時thời 人nhân 眼nhãn 裏lý 睛tình 當đương 陽dương 獨độc 露lộ 誰thùy 能năng 委ủy

十thập 智trí 童đồng 真chân 直trực 下hạ 鉤câu 千thiên 妖yêu 百bách 怪quái 一nhất 齊tề 收thu 孰thục 能năng 識thức 得đắc 根căn 源nguyên 去khứ 法pháp 法pháp 頭đầu 頭đầu 觸xúc 處xứ 周chu

十thập 智trí 童đồng 真chân 碗oản 脫thoát 丘khâu 一nhất 毫hào 端đoan 上thượng 現hiện 瓊# 樓lâu 分phân 明minh 捉tróc 敗bại 汾# 陽dương 老lão 始thỉ 可khả 全toàn 提đề 正chánh 脈mạch 流lưu

頌tụng 馬mã 祖tổ 一nhất 喝hát 三tam 日nhật 耳nhĩ 聾lung 二nhị 首thủ

全toàn 機cơ 應ứng 用dụng 不bất 雷lôi 同đồng 一nhất 喝hát 當đương 陽dương 顯hiển 大đại 雄hùng 三tam 日nhật 耳nhĩ 聾lung 方phương 吐thổ 露lộ 兒nhi 孫tôn 千thiên 古cổ 播bá 家gia 風phong

霹phích 靂lịch 一nhất 聲thanh 轟oanh 宇vũ 宙trụ 雷lôi 音âm 迥huýnh 別biệt 震chấn 乾can/kiền/càn 坤# 大đại 方phương 獨độc 步bộ 徵trưng 龍long 象tượng 正chánh 令linh 全toàn 提đề 無vô 等đẳng 倫luân

頌tụng 高cao 峰phong 大đại 師sư 四tứ 句cú 偈kệ 五ngũ 首thủ

海hải 底để 泥nê 牛ngưu 啣# 月nguyệt 走tẩu 金kim 毛mao 獅sư 子tử 潑bát 天thiên 吼hống 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 跳khiêu 上thượng 騎kỵ 露lộ 柱trụ 燈đăng 籠lung 笑tiếu 破phá 口khẩu

巖nham 前tiền 石thạch 虎hổ 抱bão 兒nhi 眠miên 歲tuế 月nguyệt 俱câu 忘vong 知tri 幾kỷ 年niên 㘞# 地địa 一nhất 聲thanh 絕tuyệt 復phục 甦tô 機cơ 權quyền 喜hỷ 怒nộ 任nhậm 方phương 圓viên

鐵thiết 蛇xà 鑽toàn 入nhập 金kim 剛cang 眼nhãn 覿# 面diện 分phân 明minh 腦não 後hậu 箭tiễn 急cấp 著trước 眼nhãn 兮hề 拔bạt 卻khước 箭tiễn 回hồi 光quang 一nhất 念niệm 超siêu 方phương 便tiện

崑# 崙lôn 騎kỵ 象tượng 鷺lộ 鶿# 牽khiên 踏đạp 破phá 虛hư 空không 絕tuyệt 往vãng 還hoàn 直trực 下hạ 了liễu 然nhiên 無vô 別biệt 旨chỉ 臨lâm 時thời 殺sát 活hoạt 句cú 中trung 圓viên

舌thiệt 劍kiếm 高cao 峰phong 利lợi 似tự 鎗thương 妄vọng 將tương 四tứ 句cú 驗nghiệm 諸chư 方phương 誰thùy 知tri 反phản 被bị 諸chư 方phương 勘khám 兔thố 角giác 龜quy 毛mao 較giảo 短đoản 長trường/trưởng

金kim 剛cang 頌tụng

我ngã 人nhân 壽thọ 者giả 及cập 眾chúng 生sanh 四tứ 相tương/tướng 皆giai 空không 五ngũ 眼nhãn 明minh 一nhất 合hợp 三tam 心tâm 無vô 所sở 住trụ 。 超siêu 宗tông 越việt 格cách 任nhậm 縱tung 橫hoành

四tứ 月nguyệt 初sơ 八bát 日nhật 頌tụng 世Thế 尊Tôn 初sơ 生sanh 公công 案án 二nhị 首thủ

今kim 朝triêu 正chánh 是thị 本bổn 娘nương 生sanh 動động 地địa 驚kinh 天thiên 目mục 放phóng 睛tình 帶đái 累lũy/lụy/luy 雲vân 門môn 喫khiết 白bạch 棒bổng 盲manh 龜quy 跛bả 鱉miết 一nhất 齊tề 行hành

指chỉ 天thiên 指chỉ 地địa 為vi 人nhân 揚dương 目mục 顧cố 周chu 行hành 別biệt 有hữu 長trường/trưởng 不bất 是thị 一nhất 番phiên 寒hàn 徹triệt 骨cốt 怎chẩm 得đắc 梅mai 花hoa 撲phác 鼻tị 香hương

為vi 水thủy 牯# 牛ngưu 二nhị 頌tụng

日nhật 用dụng 尋tầm 常thường 這giá 一nhất 頭đầu 未vị 知tri 是thị 馬mã 未vị 知tri 牛ngưu 一nhất 回hồi 端đoan 的đích 通thông 消tiêu 息tức 驀# 鼻tị 牽khiên 來lai 覿# 面diện 酬thù

日nhật 日nhật 時thời 時thời 刻khắc 刻khắc 忘vong 年niên 年niên 月nguyệt 月nguyệt 露lộ 堂đường 堂đường 悠du 悠du 蕩đãng 蕩đãng 瀟tiêu 瀟tiêu 洒sái 剎sát 剎sát 塵trần 塵trần 處xứ 處xứ 彰chương

頌tụng 法Pháp 身thân 偈kệ 二nhị 首thủ

山sơn 頭đầu 石thạch 虎hổ 吼hống 如như 雷lôi 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 笑tiếu 滿mãn 腮tai 海hải 底để 泥nê 牛ngưu 翻phiên 白bạch 浪lãng 火hỏa 中trung 木mộc 馬mã 奔bôn 嘶# 來lai

觀quán 音âm 妙diệu 智trí 暢sướng 奇kỳ 哉tai 五ngũ 十thập 三tam 參tham 顯hiển 善thiện 財tài 龍long 女nữ 頓đốn 超siêu 無vô 垢cấu 界giới 參tham 參tham 見kiến 佛Phật 眾chúng 如Như 來Lai

法Pháp 身thân 頌tụng 四tứ 首thủ

本bổn 來lai 無vô 假giả 亦diệc 無vô 真chân 體thể 露lộ 真chân 常thường 沒một 四tứ 鄰lân 迥huýnh 出xuất 一nhất 枝chi 梅mai 破phá 臘lạp 百bách 年niên 公công 子tử 不bất 逢phùng 春xuân

本bổn 來lai 無vô 物vật 。 有hữu 何hà 真chân 真chân 假giả 無vô 憑bằng 喚hoán 甚thậm 鄰lân 聖thánh 號hiệu 凡phàm 名danh 齊tề 不bất 立lập 塵trần 塵trần 盡tận 是thị 本bổn 來lai 人nhân

我ngã 本bổn 無vô 心tâm 。 那na 有hữu 塵trần 一nhất 微vi 塵trần 內nội 顯hiển 其kỳ 真chân 廓khuếch 然nhiên 迥huýnh 出xuất 本bổn 來lai 面diện 正chánh 體thể 堂đường 堂đường 沒một 卻khước 身thân

靈linh 靈linh 不bất 昧muội 妙diệu 明minh 明minh 了liễu 了liễu 常thường 知tri 坦thản 坦thản 平bình 湛trạm 湛trạm 澄trừng 澄trừng 無vô 去khứ 住trụ 綿miên 綿miên 密mật 密mật 證chứng 無vô 生sanh