大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ 鈔Sao 會Hội 本Bổn ( 第Đệ 卷Quyển 第Đệ 卷Quyển )
Quyển 0018
唐Đường 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 譯Dịch 唐Đường 澄Trừng 觀Quán 述Thuật

大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 疏sớ/sơ 鈔sao 會hội 本bổn 第đệ 六lục 十thập 八bát 之chi 一nhất 。 頗phả 一nhất 。

唐Đường 于Vu 闐Điền 國Quốc 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 譯dịch

唐đường 清thanh 涼lương 山sơn 大đại 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 沙Sa 門Môn 澄trừng 觀quán 撰soạn 述thuật

爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 大đại 智trí 光quang 明minh 。 照chiếu 啟khải 其kỳ 心tâm 思tư 惟duy 觀quán 察sát 。 見kiến 諸chư 法pháp 性tánh 得đắc 了liễu 知tri 一nhất 切thiết 。 言ngôn 音âm 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 得đắc 受thọ 持trì 一nhất 切thiết 。 法Pháp 輪luân 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 得đắc 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 作tác 所sở 歸quy 依y 大đại 悲bi 力lực 得đắc 觀quán 察sát 一nhất 切thiết 法pháp 。 義nghĩa 理lý 光quang 明minh 門môn 得đắc 充sung 滿mãn 法Pháp 界Giới 。 清thanh 淨tịnh 願nguyện 得đắc 普phổ 照chiếu 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 法pháp 智trí 。 光quang 明minh 得đắc 徧biến 莊trang 嚴nghiêm 一nhất 切thiết 。 世thế 界giới 自tự 在tại 力lực 得đắc 普phổ 發phát 起khởi 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 業nghiệp 圓viên 滿mãn 願nguyện 。

第đệ 五ngũ 無vô 盡tận 功công 德đức 。 藏tạng 廻hồi 向hướng (# 由do 廻hồi 向hướng 力lực 能năng 成thành 無vô 盡tận 功công 德đức 。 藏tạng 故cố )# 善thiện 友hữu 名danh 婆Bà 須Tu 蜜Mật 多Đa 。 者giả 此thử 云vân 世thế 友hữu 亦diệc 云vân 天thiên 友hữu 隨tùy 世thế 人nhân 天thiên 方phương 便tiện 化hóa 故cố 國quốc 名danh 險hiểm 難nạn 者giả 逆nghịch 行hành 非phi 道đạo 下hạ 位vị 不bất 能năng 行hành 故cố 城thành 名danh 寶Bảo 莊Trang 嚴Nghiêm 。 者giả 逆nghịch 隨tùy 世thế 行hành 能năng 生sanh 無vô 盡tận 功công 德đức 。 藏tạng 故cố 第đệ 一nhất 依y 教giáo 趣thú 求cầu 中trung 二nhị 先tiên 依y 教giáo 成thành 益ích 謂vị 由do 聞văn 一Nhất 切Thiết 智Trí 光quang 。 故cố 思tư 修tu 趣thú 入nhập 得đắc 二nhị 種chủng 益ích 一nhất 得đắc 見kiến 實thật 法pháp 性tánh 益ích 出xuất 前tiền 實thật 智trí 故cố 二nhị 得đắc 了liễu 知tri 下hạ 得đắc 權quyền 智trí 益ích 由do 前tiền 窮cùng 三tam 世thế 差sai 別biệt 智trí 故cố 。

漸tiệm 次thứ 遊du 行hành 。 至chí 險hiểm 難nạn 國quốc 寶Bảo 莊Trang 嚴Nghiêm 城Thành 。 處xứ 處xứ 尋tầm 覓mịch 婆Bà 須Tu 蜜Mật 多Đa 女nữ 。

二nhị 漸tiệm 次thứ 下hạ 趣thú 求cầu 後hậu 位vị 於ư 中trung 四tứ 一nhất 專chuyên 心tâm 尋tầm 覓mịch 。

城thành 中trung 有hữu 人nhân 。 不bất 知tri 此thử 女nữ 功công 德đức 智trí 慧tuệ 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 今kim 此thử 童đồng 子tử 。 諸chư 根căn 寂tịch 靜tĩnh 。 智trí 慧tuệ 明minh 了liễu 。 不bất 迷mê 不bất 亂loạn 諦đế 視thị 一nhất 尋tầm 無vô 有hữu 疲bì 懈giải 無vô 所sở 取thủ 著trước 。 目mục 視thị 不bất 瞬thuấn 心tâm 無vô 所sở 動động 甚thậm 深thâm 寬khoan 廣quảng 猶do 如như 大đại 海hải 。 不bất 應ưng 於ư 此thử 。 婆bà 須tu 蜜mật 女nữ 有hữu 貪tham 愛ái 心tâm 有hữu 顛điên 倒đảo 心tâm 生sanh 。 於ư 淨tịnh 想tưởng 生sanh 於ư 欲dục 想tưởng 不bất 應ưng 為vi 此thử 女nữ 色sắc 所sở 攝nhiếp 此thử 童đồng 子tử 者giả 不bất 行hành 魔ma 行hành 不bất 入nhập 魔ma 境cảnh 不bất 沒một 欲dục 泥nê 。 不bất 被bị 魔ma 縛phược 不bất 應ưng 作tác 處xứ 已dĩ 能năng 不bất 作tác 有hữu 何hà 等đẳng 意ý 。 而nhi 求cầu 此thử 女nữ 。

二nhị 城thành 中trung 下hạ 淺thiển 識thức 致trí 疑nghi 逆nghịch 行hành 難nan 知tri 故cố 不bất 自tự 疑nghi 者giả 貪tham 順thuận 於ư 悲bi 障chướng 行hành 劣liệt 故cố 不bất 同đồng 前tiền 二nhị 又hựu 於ư 前tiền 二nhị 已dĩ 調điều 伏phục 故cố 此thử 中trung 不bất 疑nghi 。

其kỳ 中trung 有hữu 人nhân 。 先tiên 知tri 此thử 女nữ 有hữu 智trí 慧tuệ 者giả 。 告cáo 善Thiện 財Tài 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 善thiện 男nam 子tử 汝nhữ 今kim 乃nãi 能năng 。 推thôi 求cầu 尋tầm 覓mịch 婆bà 須tu 蜜mật 女nữ 汝nhữ 已dĩ 獲hoạch 得đắc 廣quảng 大đại 。 善thiện 利lợi 善thiện 男nam 子tử 汝nhữ 應ưng 決quyết 定định 求cầu 佛Phật 果Quả 位vị 決quyết 定định 欲dục 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 作tác 所sở 依y 怙hộ 。 決quyết 定định 欲dục 拔bạt 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 貪tham 愛ái 。 毒độc 箭tiễn 決quyết 定định 欲dục 破phá 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 於ư 女nữ 色sắc 中trung 所sở 有hữu 淨tịnh 想tưởng 善thiện 男nam 子tử 婆bà 須tu 蜜mật 女nữ 於ư 此thử 城thành 內nội 市thị 廛triền 之chi 北bắc 自tự 宅trạch 中trung 住trụ 。

三tam 其kỳ 中trung 有hữu 人nhân 。 先tiên 知tri 下hạ 深thâm 智trí 讚tán 教giáo 先tiên 讚tán 後hậu 善thiện 男nam 子tử 婆bà 須tu 下hạ 教giáo 示thị 所sở 在tại 市thị 者giả 喧huyên 雜tạp 北bắc 主chủ 於ư 滅diệt 自tự 宅trạch 即tức 畢tất 竟cánh 空không 寂tịch 。 謂vị 在tại 欲dục 行hành 禪thiền 處xứ 喧huyên 常thường 寂tịch 故cố 在tại 市thị 鄽# 之chi 北bắc 等đẳng 。

時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 徃# 詣nghệ 其kỳ 門môn 。

四tứ 時thời 善thiện 財tài 下hạ 依y 教giáo 徃# 詣nghệ 。

見kiến 其kỳ 住trụ 宅trạch 廣quảng 博bác 嚴nghiêm 麗lệ 寶bảo 牆tường 寶bảo 樹thụ 及cập 以dĩ 寶bảo 壍tiệm 一nhất 一nhất 皆giai 有hữu 。 十thập 重trọng/trùng 圍vi 繞nhiễu 其kỳ 寶bảo 壍tiệm 中trung 香hương 水thủy 盈doanh 滿mãn 。 金kim 沙sa 布bố 地địa 。 諸chư 天thiên 寶bảo 華hoa 。 優ưu 鉢bát 羅la 華hoa 。 波ba 頭đầu 摩ma 華hoa 。 拘câu 物vật 頭đầu 華hoa 。 芬phân 陀đà 利lợi 華hoa 。 徧biến 覆phú 水thủy 上thượng 宮cung 殿điện 樓lâu 閣các 。 處xứ 處xứ 分phân 布bố 。 門môn 闥thát 窗song 牖dũ 相tương 望vọng 間gian 列liệt 咸hàm 施thí 網võng 鐸đạc 悉tất 置trí 旛phan 幢tràng 無vô 量lượng 珍trân 奇kỳ 以dĩ 為vi 嚴nghiêm 飾sức 。 瑠lưu 璃ly 為vi 地địa 。 眾chúng 寶bảo 間gian 錯thác 。 燒thiêu 諸chư 沈trầm 水thủy 塗đồ 以dĩ 栴chiên 檀đàn 懸huyền 眾chúng 寶bảo 鈴linh 。 風phong 動động 成thành 音âm 。 散tán 諸chư 天thiên 華hoa 。 徧biến 布bố 其kỳ 地địa 種chủng 種chủng 嚴nghiêm 麗lệ 不bất 可khả 稱xưng 說thuyết 。 諸chư 珍trân 寶bảo 藏tạng 其kỳ 數số 百bách 千thiên 。 十thập 大đại 園viên 林lâm 以dĩ 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 。 見kiến 此thử 女nữ 人nhân 。 顏nhan 貌mạo 端đoan 嚴nghiêm 。 色sắc 相tướng 圓viên 滿mãn 。 皮bì 膚phu 金kim 色sắc 。 目mục 髮phát 紺cám 青thanh 不bất 長trường 不bất 短đoản 。 不bất 麤thô 不bất 細tế 。 欲dục 界giới 人nhân 天thiên 無vô 能năng 與dữ 比tỉ 。 音âm 聲thanh 美mỹ 妙diệu 。 超siêu 諸chư 梵Phạm 世Thế 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 差sai 別biệt 言ngôn 音âm 悉tất 皆giai 具cụ 足túc 。 無vô 不bất 解giải 了liễu 。 深thâm 達đạt 字tự 義nghĩa 善thiện 巧xảo 談đàm 說thuyết 得đắc 如như 幻huyễn 智trí 入nhập 方phương 便tiện 門môn 眾chúng 寶bảo 瓔anh 珞lạc 。 及cập 諸chư 嚴nghiêm 具cụ 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 。 如như 意ý 摩ma 尼ni 。 以dĩ 為vi 寶bảo 冠quan 。 而nhi 冠quan 其kỳ 首thủ 。 復phục 有hữu 無vô 量lượng 。 眷quyến 屬thuộc 圍vi 繞nhiễu 。 皆giai 共cộng 善thiện 根căn 同đồng 一nhất 行hạnh 願nguyện 福phước 德đức 大đại 藏tạng 具cụ 足túc 無vô 盡tận 。 時thời 婆Bà 須Tu 蜜Mật 多Đa 。 女nữ 從tùng 其kỳ 身thân 出xuất 。 廣quảng 大đại 光quang 明minh 。 普phổ 照chiếu 宅trạch 中trung 一nhất 切thiết 宮cung 殿điện 。 遇ngộ 斯tư 光quang 者giả 。 身thân 得đắc 清thanh 涼lương 。

第đệ 二nhị 見kiến 其kỳ 下hạ 見kiến 敬kính 諮tư 問vấn 見kiến 中trung 先tiên 見kiến 依y 報báo 畢tất 竟cánh 空không 中trung 。 無vô 德đức 不bất 具cụ 故cố 廣quảng 顯hiển 其kỳ 嚴nghiêm 後hậu 爾nhĩ 時thời 下hạ 見kiến 正chánh 報báo 具cụ 有hữu 主chủ 伴bạn 德đức 用dụng 。

爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 。 前tiền 詣nghệ 其kỳ 所sở 頂đảnh 禮lễ 其kỳ 足túc 。 合hợp 掌chưởng 而nhi 住trụ 。 白bạch 言ngôn 聖thánh 者giả 我ngã 己kỷ 先tiên 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 而nhi 未vị 知tri 菩Bồ 薩Tát 。 云vân 何hà 學học 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 云vân 何hà 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 我ngã 聞văn 聖thánh 者giả 。 善thiện 能năng 教giáo 誨hối 。 願nguyện 為vì 我ngã 說thuyết 。

二nhị 爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 。 前tiền 詣nghệ 下hạ 敬kính 問vấn 可khả 知tri 。

彼bỉ 即tức 告cáo 言ngôn 善thiện 男nam 子tử 我ngã 得đắc 菩Bồ 薩Tát 解giải 脫thoát 。 名danh 離ly 貪tham 欲dục 際tế 。

第đệ 三tam 彼bỉ 即tức 告cáo 下hạ 授thọ 已dĩ 法Pháp 界Giới 於ư 中trung 三tam 先tiên 標tiêu 名danh 離ly 貪tham 欲dục 際tế 者giả 凡phàm 夫phu 染nhiễm 欲dục 二Nhị 乘Thừa 見kiến 欲dục 可khả 離ly 菩Bồ 薩Tát 不bất 斷đoạn 貪tham 欲dục 。 而nhi 得đắc 解giải 脫thoát 。 智trí 了liễu 性tánh 空không 欲dục 即tức 道đạo 故cố 如như 是thị 染nhiễm 而nhi 不bất 染nhiễm 方phương 為vi 究cứu 竟cánh 。 離ly 欲dục 之chi 際tế 。

隨tùy 其kỳ 欲dục 樂lạc 而nhi 為vì 現hiện 身thân 。 若nhược 天thiên 見kiến 我ngã 。 我ngã 為vi 天thiên 女nữ 形hình 。 貌mạo 光quang 明minh 殊thù 勝thắng 。 無vô 比tỉ 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 。 而nhi 見kiến 我ngã 者giả 我ngã 即tức 為vi 現hiện 人nhân 非phi 人nhân 女nữ 隨tùy 其kỳ 樂nhạo 欲dục 。 皆giai 令linh 得đắc 見kiến 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 欲dục 意ý 所sở 纏triền 來lai 詣nghệ 我ngã 所sở 。 我ngã 為vi 說thuyết 法Pháp 。 彼bỉ 聞văn 法Pháp 已dĩ 。 則tắc 離ly 貪tham 欲dục 得đắc 菩Bồ 薩Tát 無vô 著trước 境cảnh 界giới 。 三tam 昧muội 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 暫tạm 見kiến 於ư 我ngã 則tắc 離ly 貪tham 欲dục 得đắc 菩Bồ 薩Tát 歡hoan 喜hỷ 。 三tam 昧muội 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 暫tạm 與dữ 我ngã 語ngữ 則tắc 離ly 貪tham 欲dục 得đắc 菩Bồ 薩Tát 無vô 礙ngại 音âm 聲thanh 三tam 昧muội 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 暫tạm 執chấp 我ngã 手thủ 則tắc 離ly 貪tham 欲dục 得đắc 菩Bồ 薩Tát 徧biến 徃# 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 三tam 昧muội 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 暫tạm 升thăng 我ngã 座tòa 則tắc 離ly 貪tham 欲dục 得đắc 菩Bồ 薩Tát 解giải 脫thoát 。 光quang 明minh 三tam 昧muội 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 暫tạm 觀quán 於ư 我ngã 則tắc 離ly 貪tham 欲dục 得đắc 菩Bồ 薩Tát 寂tịch 靜tĩnh 莊Trang 嚴Nghiêm 三Tam 昧Muội 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 見kiến 我ngã 頻tần 申thân 則tắc 離ly 貪tham 欲dục 得đắc 菩Bồ 薩Tát 摧tồi 伏phục 外ngoại 道đạo 。 三tam 昧muội 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 見kiến 我ngã 目mục 瞬thuấn 則tắc 離ly 貪tham 欲dục 得đắc 菩Bồ 薩Tát 佛Phật 境cảnh 界giới 光quang 明minh 。 三tam 昧muội 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 抱bão 持trì 於ư 我ngã 則tắc 離ly 貪tham 欲dục 得đắc 菩Bồ 薩Tát 攝nhiếp 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 恆hằng 不bất 捨xả 離ly 三tam 昧muội 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 唼xiệp 我ngã 脣thần 吻vẫn 則tắc 離ly 貪tham 欲dục 得đắc 菩Bồ 薩Tát 增tăng 長trưởng 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 福phước 德đức 。 藏tạng 三tam 昧muội 凡phàm 有hữu 眾chúng 生sanh 。 親thân 近cận 於ư 我ngã 一nhất 切thiết 皆giai 得đắc 。 住trụ 離ly 貪tham 際tế 入nhập 菩Bồ 薩Tát 一nhất 切thiết 。 智trí 地địa 現hiện 前tiền 。 無vô 礙ngại 解giải 脫thoát 。

二nhị 隨tùy 其kỳ 下hạ 顯hiển 業nghiệp 用dụng 於ư 中trung 先tiên 身thân 同đồng 類loại 現hiện 後hậu 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 下hạ 以dĩ 法pháp 益ích 生sanh 中trung 有hữu 十thập 種chủng 三tam 昧muội 皆giai 隨tùy 受thọ 欲dục 便tiện 宜nghi 得đắc 斯tư 甚thậm 深thâm 三tam 昧muội 思tư 之chi 。

善thiện 財tài 白bạch 言ngôn 聖thánh 者giả 種chúng 何hà 善thiện 根căn 。 修tu 何hà 福phước 業nghiệp 。 而nhi 得đắc 成thành 就tựu 。 如như 是thị 自tự 在tại 。 答đáp 言ngôn 善thiện 男nam 子tử 我ngã 念niệm 過quá 去khứ 。 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 。 名danh 為vi 高cao 行hành 其kỳ 王vương 都đô 城thành 名danh 曰viết 妙diệu 門môn 善thiện 男nam 子tử 彼bỉ 高cao 行hành 如Như 來Lai 哀ai 愍mẫn 。 眾chúng 生sanh 入nhập 於ư 王vương 城thành 蹈đạo 彼bỉ 門môn 閫khổn 其kỳ 城thành 一nhất 切thiết 悉tất 皆giai 。 震chấn 動động 忽hốt 然nhiên 廣quảng 博bác 眾chúng 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 無vô 量lượng 光quang 明minh 。 遞đệ 相tương 映ánh 徹triệt 種chủng 種chủng 寶bảo 華hoa 。 散tán 布bố 其kỳ 地địa 。 諸chư 天thiên 音âm 樂nhạc 。 同đồng 時thời 俱câu 奏tấu 。 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 。 充sung 滿mãn 虛hư 空không 。 善thiện 男nam 子tử 我ngã 於ư 彼bỉ 時thời 。 為vi 長trưởng 者giả 妻thê 。 名danh 曰viết 善Thiện 慧Tuệ 。 見kiến 佛Phật 神thần 力lực 心tâm 生sanh 覺giác 悟ngộ 。 則tắc 與dữ 其kỳ 夫phu 徃# 詣nghệ 佛Phật 所sở 以dĩ 一nhất 寶bảo 錢tiền 而nhi 為vi 供cúng 養dường 。 是thị 時thời 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 童Đồng 子Tử 。 為vi 佛Phật 侍thị 者giả 。 為vì 我ngã 說thuyết 法Pháp 。 令linh 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。

三tam 善thiện 財tài 白bạch 言ngôn 下hạ 得đắc 法Pháp 因nhân 緣duyên 先tiên 問vấn 後hậu 答đáp 一nhất 寶bảo 錢tiền 施thí 者giả 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 寶bảo 而nhi 能năng 捨xả 故cố 得đắc 離ly 貪tham 二nhị 一nhất 錢tiền 雖tuy 微vi 以dĩ 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 故cố 成thành 斯tư 自tự 在tại 。

善thiện 男nam 子tử 我ngã 唯duy 知tri 此thử 。 菩Bồ 薩Tát 離ly 貪tham 際tế 解giải 脫thoát 如như 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 成thành 就tựu 無vô 邊biên 巧xảo 方phương 便tiện 智trí 。 其kỳ 藏tạng 廣quảng 大đại 境cảnh 界giới 無vô 比tỉ 而nhi 我ngã 云vân 何hà 。 能năng 知tri 能năng 說thuyết 。 彼bỉ 功công 德đức 行hạnh 。 善thiện 男nam 子tử 於ư 此thử 南nam 方phương 有hữu 城thành 。 名danh 善thiện 度độ 中trung 有hữu 居cư 士sĩ 名danh 鞞bệ 瑟sắt 胝chi 羅la 彼bỉ 常thường 供cúng 養dường 栴chiên 檀đàn 座tòa 佛Phật 塔tháp 汝nhữ 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 。 菩Bồ 薩Tát 云vân 何hà 。 學học 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 時thời 。 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 頂đảnh 禮lễ 其kỳ 足túc 。 繞nhiễu 無vô 量lượng 帀táp 慇ân 懃cần 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 辭từ 退thoái 而nhi 去khứ 。

爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 漸tiệm 次thứ 遊du 行hành 。 至chí 善thiện 度độ 城thành 。

第đệ 六lục 入nhập 一nhất 切thiết 平bình 等đẳng 。 善thiện 根căn 廻hồi 向hướng 善thiện 友hữu 名danh 鞞bệ 瑟sắt 胝chi 羅la 者giả 此thử 云vân 纏triền 裹khỏa 義nghĩa 當đương 包bao 攝nhiếp 塔tháp 中trung 包bao 攝nhiếp 一nhất 切thiết 佛Phật 故cố 。 或hoặc 云vân 攝nhiếp 入nhập 攝nhiếp 諸chư 善thiện 根căn 。 入nhập 平bình 等đẳng 故cố 城thành 名danh 善thiện 度độ 者giả 無vô 一nhất 善thiện 根căn 不bất 度độ 到đáo 究cứu 竟cánh 故cố 常thường 供cung 佛Phật 塔tháp 者giả 善thiện 根căn 中trung 最tối 故cố 未vị 詳tường 何hà 緣duyên 偏thiên 供cung 此thử 塔tháp 有hữu 云vân 以dĩ 塔tháp 中trung 定định 有hữu 栴chiên 檀đàn 之chi 座tòa 。 為vi 欲dục 普phổ 供cung 無vô 盡tận 佛Phật 故cố 亦diệc 是thị 一nhất 理lý 文văn 中trung 第đệ 一nhất 依y 教giáo 趣thú 求cầu 闕khuyết 無vô 念niệm 法pháp (# 入nhập 一nhất 切thiết 平bình 等đẳng 。 善thiện 根căn 廻hồi 向hướng 善thiện 友hữu 者giả 事sự 理lý 無vô 違vi 皆giai 入nhập 等đẳng 理lý 故cố )# 。

詣nghệ 居cư 士sĩ 宅trạch 頂đảnh 禮lễ 其kỳ 足túc 。 合hợp 掌chưởng 而nhi 立lập 。 白bạch 言ngôn 聖thánh 者giả 我ngã 已dĩ 先tiên 發phát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 而nhi 未vị 知tri 菩Bồ 薩Tát 。 云vân 何hà 學học 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 云vân 何hà 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 我ngã 聞văn 聖thánh 者giả 。 善thiện 能năng 誘dụ 誨hối 。 願nguyện 為vì 我ngã 說thuyết 。

第đệ 二nhị 詣nghệ 居cư 士sĩ 下hạ 見kiến 敬kính 諮tư 問vấn 。

居cư 士sĩ 告cáo 言ngôn 善thiện 男nam 子tử 我ngã 得đắc 菩Bồ 薩Tát 解giải 脫thoát 。 名danh 不bất 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 際tế 善thiện 男nam 子tử 我ngã 不bất 生sanh 心tâm 言ngôn 如như 是thị 如Như 來Lai 。 已dĩ 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 如như 是thị 如Như 來Lai 。 現hiện 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 如như 是thị 如Như 來Lai 。 當đương 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 我ngã 知tri 十thập 方phương 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 畢tất 竟cánh 無vô 有hữu 。 般Bát 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 唯duy 除trừ 為vì 欲dục 調điều 伏phục 。 眾chúng 生sanh 而nhi 示thị 現hiện 耳nhĩ 。

第đệ 三tam 居cư 士sĩ 告cáo 下hạ 止chỉ 授thọ 法Pháp 界Giới 於ư 中trung 四tứ 一nhất 標tiêu 名danh 不bất 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 際tế 者giả 般bát 者giả 入nhập 也dã 窮cùng 諸chư 如Như 來Lai 不phủ 。 入nhập 涅Niết 槃Bàn 之chi 實thật 際tế 故cố 故cố 出xuất 現hiện 品phẩm 云vân 如như 實thật 際tế 涅Niết 槃Bàn 如Như 來Lai 涅Niết 槃Bàn 。 亦diệc 如như 是thị 二nhị 善thiện 男nam 子tử 我ngã 不bất 生sanh 心tâm 下hạ 顯hiển 體thể 謂vị 心tâm 契khế 實thật 際tế 知tri 佛Phật 常thường 住trụ 三tam 唯duy 除trừ 下hạ 釋thích 疑nghi 並tịnh 如như 出xuất 現hiện 品phẩm 辨biện 楞lăng 伽già 亦diệc 云vân 無vô 有hữu 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 無vô 有hữu 涅Niết 槃Bàn 佛Phật (# 楞lăng 伽già 云vân 無vô 有hữu 涅Niết 槃Bàn 佛Phật 等đẳng 者giả 即tức 是thị 經Kinh 初sơ 大đại 慧tuệ 讚tán 於ư 如Như 來Lai 具cụ 知tri 二nhị 性tánh 以dĩ 成thành 三Tam 身Thân 初sơ 有hữu 四tứ 偈kệ 明minh 遍biến 計kế 依y 他tha 謂vị 世thế 間gian 離ly 生sanh 滅diệt 等đẳng 十thập 忍nhẫn 品phẩm 已dĩ 引dẫn 今kim 此thử 即tức 歎thán 具cụ 於ư 圓viên 成thành 云vân 一nhất 切thiết 無vô 涅Niết 槃Bàn 無vô 有hữu 涅Niết 槃Bàn 佛Phật 無vô 有hữu 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 遠viễn 離ly 覺giác 所sở 覺giác 若nhược 有hữu 若nhược 無vô 。 有hữu 是thị 二nhị 悉tất 俱câu 離ly 牟Mâu 尼Ni 寂tịch 靜tĩnh 觀quán 是thị 則tắc 遠viễn 離ly 生sanh 是thị 名danh 為vi 不bất 取thủ 今kim 世thế 後hậu 世thế 。 淨tịnh 有hữu 二nhị 偈kệ 半bán 大đại 雲vân 觧# 云vân 初sơ 一nhất 偈kệ 令linh 了liễu 一nhất 如như 謂vị 約ước 無vô 願nguyện 觀quán 以dĩ 顯hiển 圓viên 成thành 無vô 涅Niết 槃Bàn 佛Phật 故cố 無vô 願nguyện 矣hĩ 初sơ 句cú 謂vị 色sắc 心tâm 等đẳng 一nhất 切thiết 法pháp 。 中trung 無vô 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 本bổn 性tánh 如như 故cố 若nhược 得đắc 涅Niết 槃Bàn 是thị 斷đoạn 常thường 見kiến 滅diệt 法pháp 是thị 斷đoạn 證chứng 得đắc 是thị 常thường 次thứ 二nhị 句cú 既ký 無vô 涅Niết 槃Bàn 云vân 何hà 有hữu 佛Phật 。 故cố 經Kinh 云vân 見kiến 斷đoạn 煩phiền 惱não 而nhi 得đắc 成thành 佛Phật 。 此thử 則tắc 名danh 為vi 。 壞hoại 佛Phật 法Pháp 者giả 煩phiền 惱não 與dữ 佛Phật 性tánh 寂tịch 滅diệt 故cố 三tam 四tứ 句cú 中trung 所sở 覺giác 如như 故cố 無vô 有hữu 涅Niết 槃Bàn 能năng 覺giác 如như 故cố 無vô 有hữu 得đắc 佛Phật 離ly 覺giác 所sở 覺giác 混hỗn 同đồng 一nhất 如như 釋thích 曰viết 然nhiên 上thượng 所sở 觧# 理lý 則tắc 盡tận 矣hĩ 而nhi 消tiêu 文văn 未vị 妙diệu 今kim 謂vị 初sơ 句cú 遣khiển 所sở 證chứng 涅Niết 槃Bàn 次thứ 句cú 遣khiển 能năng 證chứng 之chi 佛Phật 第đệ 三tam 句cú 無vô 能năng 所sở 契khế 合hợp 第đệ 四tứ 句cú 總tổng 結kết 所sở 由do 由do 離ly 能năng 所sở 故cố 皆giai 無vô 矣hĩ 無vô 即tức 空không 義nghĩa 同đồng 一nhất 如như 矣hĩ 次thứ 若nhược 有hữu 兩lưỡng 句cú 明minh 不bất 生sanh 二nhị 見kiến 正chánh 顯hiển 圓viên 成thành 遠viễn 離ly 見kiến 過quá 前tiền 偈kệ 破phá 執chấp 此thử 顯hiển 不bất 著trước 初sơ 句cú 人nhân 法pháp 是thị 有hữu 無vô 我ngã 是thị 無vô 二nhị 障chướng 是thị 有hữu 無vô 相tướng 是thị 無vô 涅Niết 槃Bàn 及cập 佛Phật 此thử 則tắc 是thị 有hữu 離ly 覺giác 所sở 覺giác 此thử 則tắc 是thị 無vô 皆giai 成thành 見kiến 過quá 義nghĩa 須tu 離ly 之chi 故cố 云vân 是thị 二nhị 悉tất 俱câu 離ly 後hậu 一nhất 偈kệ 明minh 牟Mâu 尼Ni 正chánh 觀quán 此thử 歎thán 世Thế 尊Tôn 寂tịch 靜tĩnh 。 功công 德đức 了liễu 一nhất 切thiết 法pháp 。 本bổn 來lai 寂tịch 靜tĩnh 。 無vô 有hữu 一nhất 法pháp 。 而nhi 是thị 生sanh 者giả 生sanh 見kiến 既ký 亡vong 不bất 生sanh 豈khởi 有hữu 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 故cố 無vô 可khả 取thủ 亦diệc 無vô 可khả 捨xả 非phi 染nhiễm 非phi 淨tịnh 。 故cố 二nhị 世thế 淨tịnh 今kim 初sơ 但đãn 引dẫn 二nhị 句cú 足túc 證chứng 不bất 般Bát 涅Niết 槃Bàn 耳nhĩ )# 。

善thiện 男nam 子tử 我ngã 開khai 栴chiên 檀đàn 座tòa 如Như 來Lai 塔tháp 門môn 時thời 得đắc 三tam 昧muội 名danh 佛Phật 種chủng 無vô 盡tận 善thiện 男nam 子tử 我ngã 念niệm 念niệm 中trung 入nhập 此thử 三tam 昧muội 。 念niệm 念niệm 得đắc 知tri 一nhất 切thiết 無vô 量lượng 。 殊thù 勝thắng 之chi 事sự 。 善thiện 財tài 白bạch 言ngôn 此thử 三tam 昧muội 者giả 。 境cảnh 界giới 云vân 何hà 。 居cư 士sĩ 答đáp 言ngôn 善thiện 男nam 子tử 我ngã 入nhập 此thử 三tam 昧muội 。 隨tùy 其kỳ 次thứ 第đệ 。 見kiến 此thử 世thế 界giới 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 所sở 。 謂vị 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 拘Câu 那Na 含Hàm 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 拘Câu 留Lưu 孫Tôn 佛Phật 。 尸thi 棄khí 佛Phật 毗Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 。 提đề 舍xá 佛Phật 弗phất 沙sa 佛Phật 無Vô 上Thượng 勝Thắng 佛Phật 。 無vô 上thượng 蓮liên 華hoa 佛Phật 如như 是thị 等đẳng 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 。 於ư 一nhất 念niệm 頃khoảnh 。 得đắc 見kiến 百bách 佛Phật 。 得đắc 見kiến 千thiên 佛Phật 。 得đắc 見kiến 百bách 千thiên 佛Phật 。 得đắc 見kiến 億ức 佛Phật 千thiên 億ức 佛Phật 百bách 千thiên 億ức 佛Phật 。 阿a 庾dữu 多đa 億ức 佛Phật 那na 由do 他tha 億ức 佛Phật 乃nãi 至chí 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 世thế 界giới 微vi 塵trần 數số 。 佛Phật 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 次thứ 第đệ 皆giai 見kiến 亦diệc 見kiến 彼bỉ 佛Phật 。 初sơ 始thỉ 發phát 心tâm 種chúng 諸chư 善thiện 根căn 。 獲hoạch 勝thắng 神thần 通thông 成thành 就tựu 大đại 願nguyện 。 修tu 行hành 妙diệu 行hạnh 具cụ 波Ba 羅La 蜜Mật 。 入nhập 菩Bồ 薩Tát 地Địa 。 得đắc 清thanh 淨tịnh 忍nhẫn 摧tồi 伏phục 魔ma 軍quân 。 成thành 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 國quốc 土độ 清thanh 淨tịnh 。 眾chúng 會hội 圍vi 繞nhiễu 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 轉chuyển 妙diệu 法Pháp 輪luân 。 神thần 通thông 變biến 現hiện 。 種chủng 種chủng 差sai 別biệt 。 我ngã 悉tất 能năng 持trì 我ngã 悉tất 能năng 憶ức 悉tất 能năng 觀quán 察sát 分phân 別biệt 。 顯hiển 示thị 未vị 來lai 彌Di 勒Lặc 佛Phật 等đẳng 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 現hiện 在tại 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 佛Phật 等đẳng 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 悉tất 亦diệc 如như 是thị 。 如như 此thử 世thế 界giới 。 十thập 方phương 世thế 界giới 。 所sở 有hữu 三tam 世thế 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 悉tất 亦diệc 如như 是thị 。

四tứ 善thiện 男nam 子tử 我ngã 開khai 下hạ 顯hiển 其kỳ 業nghiệp 用dụng 於ư 中trung 二nhị 先tiên 辨biện 用dụng 所sở 依y 亦diệc 是thị 證chứng 前tiền 不bất 涅Niết 槃Bàn 義nghĩa 舉cử 現hiện 見kiến 故cố 佛Phật 種chủng 無vô 盡tận 者giả 佛Phật 種chủng 從tùng 緣duyên 起khởi 。 佛Phật 緣duyên 理lý 生sanh 見kiến 理lý 湛trạm 然nhiên 故cố 見kiến 佛Phật 無vô 滅diệt 以dĩ 佛Phật 化hóa 身thân 即tức 是thị 常thường 身thân 法Pháp 身thân 故cố 後hậu 善thiện 財tài 白bạch 下hạ 問vấn 答đáp 境cảnh 界giới (# 佛Phật 種chủng 從tùng 緣duyên 起khởi 。 佛Phật 緣duyên 理lý 生sanh 者giả 上thượng 句cú 是thị 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 下hạ 句cú 是thị 生sanh 公công 釋thích 古cổ 有hữu 二nhị 釋thích 並tịnh 如như 前tiền 引dẫn 今kim 引dẫn 生sanh 公công 正chánh 順thuận 經kinh 中trung 佛Phật 種chủng 無vô 盡tận 之chi 言ngôn 其kỳ 即tức 是thị 常thường 身thân 法Pháp 身thân 亦diệc 涅Niết 槃Bàn 文văn 涅Niết 槃Bàn 二nhị 十thập 三tam 云vân 又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 斷đoạn 煩phiền 惱não 者giả 。 不bất 名danh 涅Niết 槃Bàn 。 不bất 生sanh 煩phiền 惱não 。 乃nãi 名danh 涅Niết 槃Bàn 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 煩phiền 惱não 不bất 起khởi 。 是thị 名danh 涅Niết 槃Bàn 。 所sở 有hữu 智trí 慧tuệ 。 於ư 法pháp 無vô 礙ngại 是thị 為vi 如Như 來Lai 。 非phi 是thị 凡phàm 夫phu 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 菩Bồ 薩Tát 是thị 名danh 佛Phật 性tánh 如Như 來Lai 身thân 心tâm 智trí 慧tuệ 遍biến 滿mãn 無vô 量lượng 。 無vô 邊biên 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 土thổ/độ 無vô 所sở 障chướng 礙ngại 。 是thị 名danh 虛hư 空không 如như 如như 常thường 住trụ 無vô 有hữu 變biến 易dị 。 名danh 曰viết 實thật 相tướng 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 如Như 來Lai 實thật 不bất 畢Tất 竟Cánh 涅Niết 槃Bàn 。 釋thích 曰viết 此thử 皆giai 明minh 無vô 永vĩnh 滅diệt 之chi 涅Niết 槃Bàn 則tắc 是thị 常thường 住trụ 真chân 涅Niết 槃Bàn )# 。

善thiện 男nam 子tử 我ngã 唯duy 得đắc 此thử 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 得đắc 。 不bất 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 際tế 解giải 脫thoát 如như 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 一nhất 念niệm 智trí 。 普phổ 知tri 三tam 世thế 。 一nhất 念niệm 徧biến 入nhập 一nhất 切thiết 。 三tam 昧muội 如Như 來Lai 智trí 日nhật 恆hằng 照chiếu 其kỳ 心tâm 於ư 一nhất 切thiết 。 法pháp 無vô 有hữu 分phân 別biệt 。 了liễu 一nhất 切thiết 佛Phật 悉tất 皆giai 平bình 等đẳng 。 如Như 來Lai 及cập 我ngã 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 無vô 有hữu 二nhị 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 無vô 有hữu 思tư 慮lự 無vô 有hữu 動động 轉chuyển 而nhi 能năng 普phổ 入nhập 一nhất 切thiết 。 世thế 間gian 離ly 諸chư 分phân 別biệt 。 住trụ 佛Phật 法Pháp 印ấn 悉tất 能năng 開khai 悟ngộ 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 。 而nhi 我ngã 云vân 何hà 。 能năng 知tri 能năng 說thuyết 。 彼bỉ 功công 德đức 行hạnh 。

第đệ 四tứ 謙khiêm 己kỷ 推thôi 勝thắng 推thôi 勝thắng 中trung 長trưởng 者giả 雖tuy 知tri 三tam 世thế 不bất 滅diệt 未vị 能năng 一nhất 念niệm 而nhi 知tri 及cập 能năng 所sở 平bình 等đẳng 。

善thiện 男nam 子tử 於ư 此thử 南nam 方phương 。 有hữu 山sơn 名danh 補bổ 怛đát 洛lạc 迦ca 彼bỉ 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 觀Quán 自Tự 在Tại 。 汝nhữ 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 。 菩Bồ 薩Tát 云vân 何hà 。 學học 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 即tức 說thuyết 頌tụng 曰viết 。

海hải 上thượng 有hữu 山sơn 多đa 聖thánh 賢hiền 眾chúng 寶bảo 所sở 成thành 。 極cực 清thanh 淨tịnh 華hoa 果quả 樹thụ 林lâm 。 皆giai 徧biến 滿mãn 泉tuyền 流lưu 池trì 沼chiểu 悉tất 具cụ 足túc 。

勇dũng 猛mãnh 丈trượng 夫phu 觀quán 自tự 在tại 為vì 利lợi 眾chúng 生sanh 。 住trụ 此thử 山sơn 汝nhữ 應ưng 徃# 問vấn 諸chư 功công 德đức 彼bỉ 當đương 示thị 汝nhữ 大đại 方phương 便tiện 。

第đệ 五ngũ 善thiện 男nam 子tử 於ư 此thử 南nam 方phương 。 下hạ 指chỉ 示thị 後hậu 友hữu 中trung 先tiên 長trường/trưởng 行hành 後hậu 偈kệ 頌tụng 以dĩ 大Đại 悲Bi 菩Bồ 薩Tát 。 眾chúng 尊tôn 重trọng 故cố 偏thiên 加gia 於ư 頌tụng 言ngôn 海hải 上thượng 有hữu 山sơn 者giả 大đại 悲bi 隨tùy 順thuận 入nhập 生sanh 死tử 海hải 。 而nhi 住trụ 涅Niết 槃Bàn 山sơn 故cố 即tức 南nam 印ấn 度độ 之chi 南nam 。

時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 頂đảnh 禮lễ 其kỳ 足túc 。 繞nhiễu 無vô 量lượng 帀táp 已dĩ 慇ân 懃cần 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 辭từ 退thoái 而nhi 去khứ 。

爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 一nhất 心tâm 思tư 惟duy 。 彼bỉ 居cư 士sĩ 教giáo 入nhập 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 解giải 脫thoát 。 之chi 藏tạng 得đắc 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 能năng 隨tùy 念niệm 力lực 憶ức 彼bỉ 諸chư 佛Phật 出xuất 現hiện 。 次thứ 第đệ 念niệm 彼bỉ 諸chư 佛Phật 相tương 續tục 次thứ 第đệ 持trì 彼bỉ 諸chư 佛Phật 名danh 號hiệu 。 次thứ 第đệ 觀quán 彼bỉ 諸chư 佛Phật 所sở 說thuyết 。 妙diệu 法Pháp 知tri 彼bỉ 諸chư 佛Phật 。 具cụ 足túc 莊trang 嚴nghiêm 。 見kiến 彼bỉ 諸chư 佛Phật 。 成thành 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 了liễu 彼bỉ 諸chư 佛Phật 不bất 思tư 議nghị 。 業nghiệp 漸tiệm 次thứ 遊du 行hành 。 至chí 於ư 彼bỉ 山sơn 處xứ 處xứ 求cầu 覓mịch 。 此thử 大đại 菩Bồ 薩Tát 。

第đệ 七thất 等đẳng 隨tùy 順thuận 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 廻hồi 向hướng 善thiện 友hữu 名danh 觀Quán 自Tự 在Tại 。 三tam 業nghiệp 歸quy 向hướng 必tất 六Lục 通Thông 赴phó 緣duyên 攝nhiếp 利lợi 難nan 思tư 名danh 觀Quán 自Tự 在Tại 。 由do 此thử 能năng 徧biến 隨tùy 順thuận 眾chúng 生sanh 。 (# 第đệ 七thất 等đẳng 隨tùy 順thuận 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 善thiện 友hữu 者giả 謂vị 以dĩ 善thiện 根căn 等đẳng 心tâm 順thuận 益ích 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 二nhị 一nhất 略lược 釋thích 名danh 三tam 業nghiệp 歸quy 向hướng 如như 下hạ 別biệt 中trung 六Lục 通Thông 赴phó 緣duyên 者giả 謂vị 天thiên 眼nhãn 遙diêu 觀quán 天thiên 耳nhĩ 遙diêu 聞văn 。 他tha 心tâm 遙diêu 知tri 神thần 足túc 速tốc 赴phó 宿túc 命mạng 知tri 其kỳ 可khả 度độ 漏lậu 盡tận 令linh 其kỳ 觧# 脫thoát 攝nhiếp 謂vị 攝nhiếp 受thọ 利lợi 謂vị 利lợi 樂lạc 並tịnh 如như 下hạ 經kinh 由do 此thử 下hạ 釋thích 寄ký 位vị 名danh )# 。

在tại 補bổ 怛đát 落lạc 迦ca 山sơn 者giả 此thử 云vân 小tiểu 白bạch 華hoa 樹thụ 山sơn 多đa 此thử 樹thụ 香hương 氣khí 遠viễn 聞văn 聞văn 見kiến 必tất 欣hân 是thị 隨tùy 順thuận 義nghĩa 又hựu 觀quán 自tự 在tại 者giả 或hoặc 云vân 觀quán 世thế 音âm 梵Phạm 云vân 婆bà 盧lô 枳chỉ 底để 觀quán 也dã 溼thấp 伐phạt 羅la 此thử 云vân 自tự 在tại 若nhược 云vân 攝nhiếp 伐phạt 多đa 此thử 云vân 音âm 然nhiên 梵Phạm 本bổn 之chi 中trung 自tự 有hữu 二nhị 種chủng 不bất 同đồng 故cố 譯dịch 者giả 隨tùy 異dị 而nhi 法pháp 華hoa 觀quán 音âm 品phẩm 中trung 云vân 觀quán 其kỳ 音âm 聲thanh 。 皆giai 得đắc 解giải 脫thoát 。 即tức 觀quán 世thế 音âm 也dã 若nhược 具cụ 三tam 業nghiệp 攝nhiếp 化hóa 即tức 觀quán 自tự 在tại 故cố 彼bỉ 中trung 初sơ 語ngữ 業nghiệp 稱xưng 名danh 除trừ 七thất 災tai 二nhị 身thân 業nghiệp 禮lễ 拜bái 。 滿mãn 二nhị 願nguyện 三tam 意ý 業nghiệp 存tồn 念niệm 淨tịnh 三tam 毒độc 而nhi 今kim 多đa 念niệm 觀quán 音âm 者giả 以dĩ 語ngữ 業nghiệp 用dụng 多đa 故cố 又hựu 人nhân 多đa 稱xưng 故cố 今kim 取thủ 義nghĩa 圓viên 故cố 云vân 自tự 在tại (# 而nhi 法pháp 華hoa 下hạ 成thành 觀quán 音âm 義nghĩa 即tức 彼bỉ 經kinh 最tối 初sơ 答đáp 無vô 盡tận 意ý 佛Phật 告cáo 無Vô 盡Tận 意Ý 菩Bồ 薩Tát 。 若nhược 有hữu 無vô 量lượng 。 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 眾chúng 生sanh 。 受thọ 諸chư 苦khổ 惱não 。 聞văn 是thị 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 心tâm 稱xưng 名danh 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 即tức 時thời 觀quán 其kỳ 音âm 聲thanh 。 皆giai 得đắc 解giải 脫thoát 。 釋thích 曰viết 上thượng 即tức 總tổng 意ý 亦diệc 徧biến 身thân 語ngữ 若nhược 具cụ 三tam 業nghiệp 下hạ 二nhị 成thành 自tự 在tại 義nghĩa 亦diệc 彼bỉ 經kinh 文văn 初sơ 標tiêu 故cố 彼bỉ 經kinh 下hạ 出xuất 三tam 業nghiệp 相tương/tướng 一nhất 初sơ 語ngữ 業nghiệp 稱xưng 名danh 除trừ 七thất 災tai 者giả 經Kinh 云vân 若nhược 有hữu 持trì 是thị 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 名danh 者giả 。 設thiết 入nhập 大đại 火hỏa 。 火hỏa 不bất 能năng 燒thiêu 。 由do 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 威uy 神thần 力lực 故cố 。 (# 其kỳ 一nhất )# 若nhược 為vị 大đại 水thủy 所sở 漂phiêu 。 稱xưng 其kỳ 名danh 號hiệu 。 即tức 得đắc 淺thiển 處xứ 。 (# 其kỳ 二nhị )# 若nhược 有hữu 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 眾chúng 生sanh 。 為vi 求cầu 金kim 銀ngân 瑠lưu 璃ly 。 硨xa 磲cừ 碼mã 碯não 。 珊san 瑚hô 琥hổ 珀phách 。 真chân 珠châu 等đẳng 寶bảo 。 入nhập 於ư 大đại 海hải 。 假giả 使sử 黑hắc 風phong 。 吹xuy 其kỳ 船thuyền 舫phưởng 。 漂phiêu 墮đọa 羅la 剎sát 鬼quỷ 國quốc 其kỳ 中trung 若nhược 有hữu 。 乃nãi 至chí 一nhất 人nhân 。 稱xưng 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 名danh 者giả 。 是thị 諸chư 人nhân 等đẳng 。 皆giai 得đắc 解giải 脫thoát 。 羅la 剎sát 之chi 難nạn 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 名danh 觀Quán 世Thế 音Âm 。 (# 其kỳ 三tam )# 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 臨lâm 當đương 被bị 害hại 。 稱xưng 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 名danh 者giả 。 彼bỉ 所sở 執chấp 刀đao 杖trượng 。 尋tầm 段đoạn 段đoạn 壞hoại 。 (# 其kỳ 四tứ )# 下hạ 取thủ 意ý 引dẫn 一nhất 火hỏa 不bất 能năng 燒thiêu 。 二nhị 水thủy 不bất 能năng 漂phiêu 。 三tam 惡ác 風phong 不bất 吹xuy 四tứ 刀đao 杖trượng 段đoạn 壞hoại 五ngũ 惡ác 鬼quỷ 莫mạc 視thị 六lục 枷già 鎖tỏa 離ly 身thân 七thất 怨oán 賊tặc 解giải 脫thoát 二nhị 身thân 業nghiệp 禮lễ 拜bái 。 滿mãn 二nhị 願nguyện 者giả 謂vị 設thiết 欲dục 求cầu 男nam 。 便tiện 生sanh 福phước 德đức 。 智trí 慧tuệ 之chi 男nam 。 設thiết 欲dục 求cầu 女nữ 。 便tiện 生sanh 端đoan 正chánh 。 有hữu 相tướng 之chi 女nữ 。 三tam 意ý 業nghiệp 存tồn 念niệm 淨tịnh 三tam 毒độc 者giả 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 多đa 於ư 婬dâm 欲dục 。 常thường 念niệm 恭cung 敬kính 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 便tiện 得đắc 離ly 欲dục 。 若nhược 多đa 嗔sân 恚khuể 多đa 癡si 准chuẩn 例lệ 上thượng 貪tham 斯tư 即tức 三tam 業nghiệp 歸quy 向hướng 也dã 彼bỉ 經kinh 略lược 舉cử 若nhược 凖# 下hạ 經kinh 及cập 彼bỉ 偈kệ 文văn 危nguy 苦khổ 眾chúng 生sanh 多đa 應ứng 時thời 權quyền 救cứu 斯tư 為vi 自tự 在tại 今kim 取thủ 下hạ 五ngũ 結kết 成thành 自tự 在tại 上thượng 通thông 相tương/tướng 釋thích )# 然nhiên 觀quán 即tức 能năng 觀quán 通thông 一nhất 切thiết 觀quán 世thế 是thị 所sở 觀quán 通thông 一nhất 切thiết 世thế 若nhược 云vân 音âm 者giả 亦diệc 通thông 所sở 觀quán 即tức 所sở 救cứu 一nhất 切thiết 機cơ 若nhược 云vân 自tự 在tại 乃nãi 屬thuộc 能năng 化hóa 之chi 用dụng (# 然nhiên 觀quán 即tức 下hạ 第đệ 三tam 隨tùy 字tự 別biệt 釋thích 觀quán 即tức 能năng 觀quán 者giả 顯hiển 屬thuộc 菩Bồ 薩Tát 通thông 一nhất 切thiết 觀quan 者giả 。 即tức 智trí 者giả 意ý 然nhiên 彼bỉ 經kinh 文văn 繁phồn 博bác 今kim 取thủ 意ý 釋thích 謂vị 三tam 業nghiệp 歸quy 依y 觀quán 通thông 心tâm 眼nhãn 了liễu 見kiến 諸chư 相tướng 而nhi 無vô 所sở 著trước 。 徹triệt 見kiến 體thể 性tánh 空không 有hữu 無vô 礙ngại 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 圓viên 頓đốn 觀quán 察sát 故cố 經Kinh 云vân 真chân 觀quán 清thanh 淨tịnh 觀quán 。 廣quảng 大đại 智trí 慧tuệ 觀quán 。 悲bi 觀quán 及cập 慈từ 觀quán 。 常thường 願nguyện 常thường 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 無vô 垢cấu 清thanh 淨tịnh 光quang 。 慧tuệ 日nhật 破phá 諸chư 暗ám 能năng 伏phục 災tai 風phong 火hỏa 。 普phổ 明minh 照chiếu 世thế 間gian 。 皆giai 是thị 觀quán 義nghĩa 言ngôn 世thế 是thị 所sở 觀quán 通thông 一nhất 切thiết 世thế 者giả 世thế 略lược 有hữu 三tam 謂vị 三tam 世thế 間gian 若nhược 山sơn 若nhược 水thủy 懸huyền 崖nhai 邃thúy 谷cốc 畏úy 難nạn 之chi 處xứ 器khí 世thế 間gian 也dã 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 即tức 眾chúng 生sanh 世thế 間gian 。 亦diệc 觀quán 佛Phật 會hội 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 常thường 在tại 一nhất 切thiết 。 諸chư 如Như 來Lai 所sở 。 即tức 是thị 觀quán 察sát 智trí 正chánh 覺giác 世thế 間gian 從tùng 若nhược 云vân 自tự 在tại 下hạ 案án 文văn 就tựu 義nghĩa 自tự 在tại 則tắc 寬khoan 直trực 就tựu 名danh 言ngôn 自tự 在tại 卻khước 局cục 闕khuyết 所sở 觀quán 故cố 然nhiên 有hữu 能năng 觀quán 必tất 有hữu 所sở 觀quán 不bất 爾nhĩ 於ư 何hà 而nhi 得đắc 自tự 在tại 。 能năng 所sở 無vô 二nhị 不bất 壞hoại 能năng 所sở 一nhất 觀quán 一nhất 切thiết 觀quán 無vô 觀quán 無vô 不bất 觀quán 為vi 真chân 觀quán 矣hĩ )# 文văn 中trung 但đãn 有hữu 五ngũ 段đoạn 闕khuyết 第đệ 六lục 禮lễ 辭từ 第đệ 一nhất 依y 教giáo 趣thú 求cầu 。

見kiến 其kỳ 西tây 面diện 巖nham 谷cốc 之chi 中trung 泉tuyền 流lưu 縈oanh 映ánh 樹thụ 林lâm 蓊ống 鬰# 香hương 草thảo 柔nhu 輭nhuyễn 右hữu 旋toàn 布bố 地địa 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 金kim 剛cang 寶bảo 石thạch 上thượng 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 坐tọa 寶bảo 石thạch 恭cung 敬kính 圍vi 繞nhiễu 。 而nhi 為vi 宣tuyên 說thuyết 大đại 慈từ 悲bi 。 法pháp 令linh 其kỳ 攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 善thiện 財tài 見kiến 已dĩ 歡hoan 喜hỷ 。 踊dũng 躍dược 合hợp 掌chưởng 諦đế 觀quán 。 目mục 不bất 暫tạm 瞬thuấn 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 。 則tắc 是thị 如Như 來Lai 。 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 。 一nhất 切thiết 法pháp 雲vân 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 。 諸chư 功công 德đức 藏tạng 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 。 難nan 可khả 值trị 遇ngộ 。 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 。 十Thập 力Lực 寶bảo 因nhân 善Thiện 知Tri 識Thức 。 者giả 無vô 盡tận 智trí 炬cự 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 。 福phước 德đức 根căn 芽nha 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 門môn 。 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 。 智trí 海hải 導đạo 師sư 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 。 至chí 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 助trợ 道đạo 之chi 具cụ 便tiện 即tức 徃# 詣nghệ 大đại 菩Bồ 薩Tát 所sở 爾nhĩ 時thời 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 遙diêu 見kiến 善Thiện 財Tài 。 告cáo 言ngôn 善thiện 來lai 汝nhữ 發phát 大Đại 乘Thừa 意ý 。 普phổ 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 。 起khởi 正chánh 直trực 心tâm 專chuyên 求cầu 佛Phật 法Pháp 大đại 悲bi 深thâm 重trọng 救cứu 護hộ 一nhất 切thiết 。 普phổ 賢hiền 妙diệu 行hạnh 相tương 續tục 現hiện 前tiền 大đại 願nguyện 深thâm 心tâm 圓viên 滿mãn 清thanh 淨tịnh 。 勤cần 求cầu 佛Phật 法Pháp 。 悉tất 能năng 領lãnh 受thọ 。 積tích 集tập 善thiện 根căn 。 恆hằng 無vô 厭yếm 足túc 順thuận 善Thiện 知Tri 識Thức 。 不bất 違vi 其kỳ 教giáo 。 從tùng 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 功công 德đức 智trí 慧tuệ 。 大đại 海hải 所sở 生sanh 其kỳ 心tâm 成thành 熟thục 得đắc 佛Phật 勢thế 力lực 已dĩ 獲hoạch 廣quảng 大đại 三tam 昧muội 光quang 明minh 。 專chuyên 意ý 希hy 求cầu 甚thậm 深thâm 妙diệu 法Pháp 。 常thường 見kiến 諸chư 佛Phật 。 生sanh 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 智trí 慧tuệ 清thanh 淨tịnh 。 猶do 如như 虛hư 空không 。 既ký 自tự 明minh 了liễu 復phục 為vì 他tha 說thuyết 。 安an 住trụ 如Như 來Lai 。 智trí 慧tuệ 光quang 明minh 。

第đệ 二nhị 見kiến 其kỳ 西tây 面diện 下hạ 見kiến 敬kính 諮tư 問vấn 先tiên 見kiến 有hữu 三tam 初sơ 見kiến 勝thắng 依y 正chánh 在tại 西tây 面diện 者giả 西tây 方phương 主chủ 殺sát 顯hiển 悲bi 救cứu 故cố 又hựu 令linh 歸quy 向hướng 本bổn 所sở 事sự 故cố 二nhị 善thiện 財tài 見kiến 已dĩ 下hạ 彰chương 見kiến 之chi 益ích 以dĩ 得đắc 勝thắng 念niệm 熏huân 心tâm 故cố 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 。 則tắc 是thị 如Như 來Lai 。 者giả 引dẫn 至chí 究cứu 竟cánh 同đồng 於ư 佛Phật 故cố 三tam 爾nhĩ 時thời 觀Quán 自Tự 在Tại 。 下hạ 友hữu 垂thùy 讚tán 攝nhiếp 大đại 悲bi 深thâm 厚hậu 隨tùy 順thuận 攝nhiếp 受thọ 。 故cố (# 又hựu 令linh 歸quy 向hướng 本bổn 所sở 事sự 者giả 本bổn 事sự 即tức 是thị 阿A 彌Di 陀Đà 令linh 誦tụng 者giả 令linh 先tiên 稱xưng 本bổn 師sư 之chi 名danh 頂đảnh 上thượng 化hóa 佛Phật 即tức 是thị 彌di 陀đà 故cố )# 。

爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 頂đảnh 禮lễ 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 足túc 繞nhiễu 無vô 數số 帀táp 合hợp 掌chưởng 而nhi 住trụ 。 白bạch 言ngôn 聖thánh 者giả 我ngã 已dĩ 先tiên 發phát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 而nhi 未vị 知tri 菩Bồ 薩Tát 。 云vân 何hà 學học 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 云vân 何hà 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 我ngã 聞văn 聖thánh 者giả 。 善thiện 能năng 教giáo 誨hối 。 願nguyện 為vì 我ngã 說thuyết 。

二nhị 爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 。 下hạ 敬kính 問vấn 可khả 知tri 。

菩Bồ 薩Tát 告cáo 言ngôn 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 善thiện 男nam 子tử 汝nhữ 已dĩ 能năng 發phát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 善thiện 男nam 子tử 我ngã 已dĩ 成thành 就tựu 。 菩Bồ 薩Tát 大đại 悲bi 。 行hành 解giải 脫thoát 門môn 善thiện 男nam 子tử 我ngã 以dĩ 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 悲bi 行hành 門môn 平bình 等đẳng 教giáo 化hóa 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 相tương 續tục 不bất 斷đoạn 。

第đệ 三tam 菩Bồ 薩Tát 。 告cáo 言ngôn 下hạ 稱xưng 讚tán 授thọ 法pháp 先tiên 讚tán 後hậu 授thọ 授thọ 中trung 三tam 初sơ 標tiêu 名danh 二nhị 我ngã 以dĩ 此thử 下hạ 緫# 顯hiển 體thể 相tướng 亦diệc 是thị 釋thích 名danh 平bình 等đẳng 教giáo 化hóa 即tức 是thị 大đại 悲bi 以dĩ 同đồng 體thể 悲bi 故cố 云vân 平bình 等đẳng 相tương 續tục 不bất 斷đoạn 。 即tức 是thị 行hành 門môn 又hựu 門môn 即tức 普phổ 門môn 普phổ 門môn 示thị 現hiện 。 曲khúc 濟tế 無vô 遺di 故cố (# 又hựu 門môn 即tức 普phổ 門môn 普phổ 門môn 示thị 現hiện 。 曲khúc 濟tế 無vô 遺di 故cố 者giả 以dĩ 普phổ 門môn 字tự 釋thích 經kinh 行hành 門môn 普phổ 門môn 之chi 名danh 即tức 法pháp 華hoa 經kinh 觀quán 音âm 品phẩm 目mục 曲khúc 濟tế 無vô 遺di 謂vị 之chi 普phổ 從tùng 悟ngộ 通thông 神thần 謂vị 之chi 門môn 天thiên 台thai 智trí 者giả 說thuyết 有hữu 十thập 普phổ 一nhất 慈từ 悲bi 普phổ 二nhị 弘hoằng 誓thệ 普phổ 三tam 修tu 行hành 普phổ 四tứ 離ly 惑hoặc 普phổ 五ngũ 入nhập 法Pháp 門môn 普phổ 六lục 神thần 通thông 普phổ 七thất 方phương 便tiện 普phổ 八bát 說thuyết 法Pháp 普phổ 九cửu 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 普phổ 十thập 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 普phổ 此thử 十thập 一nhất 一nhất 稱xưng 實thật 普phổ 周chu 今kim 經kinh 下hạ 文văn 業nghiệp 用dụng 之chi 中trung 略lược 列liệt 十thập 一nhất 門môn 即tức 十thập 一nhất 普phổ )# 。

善thiện 男nam 子tử 我ngã 住trụ 此thử 大đại 悲bi 行hành 門môn 常thường 在tại 一nhất 切thiết 。 諸chư 如Như 來Lai 所sở 。 普phổ 現hiện 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 之chi 前tiền 。 或hoặc 以dĩ 布bố 施thí 。 攝nhiếp 取thủ 眾chúng 生sanh 。 或hoặc 以dĩ 愛ái 語ngữ 。 或hoặc 以dĩ 利lợi 行hành 。 或hoặc 以dĩ 同đồng 事sự 。 攝nhiếp 取thủ 眾chúng 生sanh 。 或hoặc 現hiện 色sắc 身thân 攝nhiếp 取thủ 眾chúng 生sanh 。 或hoặc 現hiện 種chủng 種chủng 不bất 思tư 議nghị 色sắc 。 淨tịnh 光quang 明minh 網võng 攝nhiếp 取thủ 眾chúng 生sanh 。 或hoặc 以dĩ 音âm 聲thanh 或hoặc 以dĩ 威uy 儀nghi 。 或hoặc 為vi 說thuyết 法Pháp 或hoặc 現hiện 神thần 變biến 。 令linh 其kỳ 心tâm 悟ngộ 而nhi 得đắc 成thành 熟thục 或hoặc 為vi 化hóa 現hiện 門môn 類loại 之chi 形hình 與dữ 其kỳ 共cộng 居cư 。 而nhi 成thành 熟thục 之chi 。

三tam 善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 住trụ 此thử 下hạ 廣quảng 顯hiển 業nghiệp 用dụng 於ư 中trung 二nhị 先tiên 約ước 普phổ 門môn 以dĩ 顯hiển 業nghiệp 用dụng 後hậu 約ước 大đại 悲bi 前tiền 中trung 先tiên 總tổng 明minh 以dĩ 上thượng 同đồng 如Như 來Lai 妙diệu 覺giác 真chân 心tâm 故cố 常thường 在tại 一nhất 切thiết 。 諸chư 如Như 來Lai 所sở 。 下hạ 與dữ 眾chúng 生sanh 同đồng 大đại 悲bi 體thể 故cố 普phổ 現hiện 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 之chi 前tiền 。 普phổ 現hiện 即tức 普phổ 門môn 示thị 現hiện 。 然nhiên 大đại 聖thánh 久cửu 成thành 正chánh 覺giác 。 號hiệu 正Chánh 法Pháp 明minh 示thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 義nghĩa 言ngôn 等đẳng 佛Phật 耳nhĩ (# 然nhiên 大đại 聖thánh 久cửu 成thành 正chánh 覺giác 。 者giả 即tức 千thiên 手thủ 千thiên 眼nhãn 。 陀đà 羅la 尼ni 經kinh 依y 無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 。 繼kế 無vô 量lượng 壽thọ 次thứ 當đương 作tác 佛Phật 。 號hiệu 寶bảo 光quang 功công 德đức 山sơn 王vương 亦diệc 迹tích 門môn 爾nhĩ )# 後hậu 或hoặc 以dĩ 布bố 施thí 。 下hạ 別biệt 明minh 普phổ 現hiện 之chi 義nghĩa 有hữu 十thập 一nhất 句cú 方phương 法pháp 華hoa 經kinh 三tam 十thập 五ngũ 應ưng 乍sạ 觀quán 似tự 少thiểu 義nghĩa 取thủ 乃nãi 多đa 彼bỉ 三tam 十thập 五ngũ 應ưng 但đãn 是thị 此thử 中trung 或hoặc 現hiện 色sắc 身thân 及cập 說thuyết 法Pháp 耳nhĩ (# 方phương 法pháp 華hoa 經kinh 三tam 十thập 五ngũ 應ưng 者giả 即tức 無vô 盡tận 意ý 問vấn 云vân 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 云vân 何hà 遊du 此thử 。 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 云vân 何hà 而nhi 為vì 。 眾chúng 生sanh 說thuyết 法Pháp 。 方phương 便tiện 之chi 力lực 。 具cụ 事sự 云vân 何hà 佛Phật 告cáo 無vô 盡tận 意ý 若nhược 有hữu 國quốc 土độ 眾chúng 生sanh 。 應ưng 以dĩ 佛Phật 身thân 得đắc 度độ 者giả 。 即tức 現hiện 佛Phật 身thân 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 二nhị 辟Bích 支Chi 佛Phật 三tam 聲Thanh 聞Văn 四tứ 梵Phạm 王Vương 五ngũ 帝Đế 釋Thích 六lục 自Tự 在Tại 天Thiên 王Vương 。 七thất 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 。 八bát 天thiên 大đại 將tướng 軍quân 九cửu 毗tỳ 沙Sa 門Môn 十thập 小tiểu 王vương 十thập 一nhất 長trưởng 者giả 十thập 二nhị 居cư 士sĩ 十thập 三tam 宰tể 官quan 十thập 四tứ 婆Bà 羅La 門Môn 十thập 五ngũ 比Bỉ 丘Khâu 十thập 六lục 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 十thập 七thất 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 十thập 八bát 優Ưu 婆Bà 夷Di 十thập 九cửu 長trưởng 者giả 婦phụ 女nữ 二nhị 十thập 居cư 士sĩ 婦phụ 女nữ 二nhị 十thập 一nhất 宰tể 官quan 婦phụ 女nữ 二nhị 十thập 二nhị 婆Bà 羅La 門Môn 。 婦phụ 女nữ 二nhị 十thập 三tam 童đồng 男nam 二nhị 十thập 四tứ 童đồng 女nữ 二nhị 十thập 五ngũ 天thiên 。 二nhị 十thập 六lục 龍long 二nhị 十thập 七thất 夜dạ 叉xoa 二nhị 十thập 八bát 乾càn 闥thát 婆bà 二nhị 十thập 九cửu 阿a 修tu 羅la 三tam 十thập 迦ca 樓lâu 羅la 三tam 十thập 一nhất 緊khẩn 那na 羅la 三tam 十thập 二nhị 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 。 三tam 十thập 三tam 人nhân 。 三tam 十thập 四tứ 非phi 人nhân 三tam 十thập 五ngũ 執chấp 金kim 剛cang 神thần 。 皆giai 如như 初sơ 句cú 次thứ 第đệ 義nghĩa 加gia 以dĩ 長trưởng 者giả 居cư 士sĩ 。 宰tể 官quan 婆Bà 羅La 門Môn 共cộng 一nhất 即tức 現hiện 婦phụ 女nữ 身thân 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 故cố 人nhân 謂vị 之chi 三tam 十thập 二nhị 應ứng 。 理lý 實thật 四tứ 類loại 各các 各các 不bất 同đồng 。 故cố 妙diệu 音âm 中trung 云vân 或hoặc 現hiện 長trưởng 者giả 。 婦phụ 女nữ 身thân 或hoặc 現hiện 宰tể 官quan 婦phụ 女nữ 身thân 。 或hoặc 現hiện 婆Bà 羅La 門Môn 婦phụ 女nữ 身thân 。 明minh 知tri 四tứ 類loại 有hữu 四tứ 婦phụ 女nữ 況huống 妙diệu 音âm 中trung 有hữu 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 及cập 菩Bồ 薩Tát 身thân 又hựu 加gia 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 。 及cập 諸chư 難nạn 處xứ 皆giai 能năng 救cứu 濟tế 。 豈khởi 無vô 彼bỉ 身thân 則tắc 三tam 十thập 五ngũ 亦diệc 未vị 為vi 盡tận 若nhược 開khai 四tứ 婦phụ 女nữ 各các 成thành 二nhị 人nhân 以dĩ 妻thê 女nữ 別biệt 故cố 則tắc 此thử 已dĩ 有hữu 三tam 十thập 九cửu 矣hĩ 明minh 知tri 觀quán 音âm 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 各các 能năng 萬vạn 類loại 之chi 化hóa 皆giai 略lược 舉cử 耳nhĩ 但đãn 是thị 此thử 中trung 或hoặc 現hiện 色sắc 身thân 及cập 說thuyết 法Pháp 耳nhĩ 者giả 以dĩ 三tam 十thập 五ngũ 應ưng 皆giai 云vân 即tức 現hiện 其kỳ 身thân 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 具cụ 如như 初sơ 一nhất 明minh 知tri 通thông 是thị 此thử 二nhị 義nghĩa 耳nhĩ )# 。

善thiện 男nam 子tử 我ngã 修tu 行hành 此thử 大đại 悲bi 行hành 門môn 願nguyện 常thường 救cứu 護hộ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 願nguyện 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 離ly 險hiểm 道đạo 怖bố 離ly 熱nhiệt 惱não 怖bố 離ly 迷mê 惑hoặc 怖bố 離ly 繫hệ 縛phược 怖bố 離ly 殺sát 害hại 怖bố 離ly 貧bần 窮cùng 怖bố 離ly 不bất 活hoạt 怖bố 離ly 惡ác 名danh 怖bố 離ly 於ư 死tử 怖bố 離ly 大đại 眾chúng 怖bố 離ly 惡ác 趣thú 怖bố 離ly 黑hắc 闇ám 怖bố 離ly 遷thiên 移di 怖bố 離ly 愛ái 別biệt 怖bố 離ly 冤oan 會hội 怖bố 離ly 逼bức 迫bách 身thân 怖bố 離ly 逼bức 迫bách 心tâm 怖bố 離ly 憂ưu 悲bi 怖bố 復phục 作tác 是thị 願nguyện 。 願nguyện 諸chư 眾chúng 生sanh 。 若nhược 念niệm 於ư 我ngã 若nhược 稱xưng 我ngã 名danh 若nhược 見kiến 我ngã 身thân 。 皆giai 得đắc 免miễn 離ly 一nhất 切thiết 怖bố 畏úy 。 善thiện 男nam 子tử 我ngã 以dĩ 此thử 方phương 便tiện 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 離ly 怖bố 畏úy 已dĩ 復phục 教giáo 令linh 發phát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 永vĩnh 不bất 退thoái 轉chuyển 。

二nhị 善thiện 男nam 子tử 我ngã 修tu 行hành 下hạ 約ước 大đại 悲bi 行hành 以dĩ 顯hiển 業nghiệp 用dụng 救cứu 諸chư 怖bố 畏úy 故cố 。 於ư 中trung 三tam 初sơ 離ly 世thế 怖bố 有hữu 十thập 八bát 種chủng 初sơ 三tam 約ước 煩phiền 惱não 即tức 是thị 因nhân 怖bố 餘dư 皆giai 約ước 果quả 縛phược 殺sát 貪tham 三tam 不bất 活hoạt 開khai 出xuất 黑hắc 闇ám 已dĩ 下hạ 皆giai 五ngũ 怖bố 中trung 事sự 上thượng 約ước 所sở 離ly 二nhị 復phục 作tác 下hạ 即tức 能năng 離ly 因nhân 念niệm 即tức 是thị 意ý 三tam 業nghiệp 皆giai 益ích 故cố 三tam 我ngã 以dĩ 此thử 下hạ 令linh 進tiến 大đại 心tâm 方phương 能năng 究cứu 竟cánh 離ly 二nhị 死tử 怖bố (# 皆giai 五ngũ 怖bố 畏úy 中trung 事sự 者giả 凖# 十Thập 地Địa 論luận 五ngũ 畏úy 攝nhiếp 諸chư 畏úy 故cố 若nhược 是thị 新tân 經kinh 下hạ 文văn 有hữu 頌tụng 一nhất 一nhất 具cụ 頌tụng 此thử 十thập 八bát 怖bố 法pháp 華hoa 觀quán 音âm 偈kệ 中trung 亦diệc 不bất 離ly 此thử 怖bố 恐khủng 繁phồn 不bất 引dẫn 今kim 略lược 明minh 五ngũ 攝nhiếp 然nhiên 五ngũ 多đa 約ước 果quả 略lược 由do 二nhị 因nhân 一nhất 邪tà 智trí 妄vọng 取thủ 我ngã 見kiến 愛ái 著trước 故cố 即tức 不bất 活hoạt 惡ác 名danh 死tử 。 畏úy 之chi 因nhân 二nhị 善thiện 根căn 微vi 少thiểu 即tức 大đại 眾chúng 威uy 德đức 及cập 惡ác 道đạo 畏úy 之chi 因nhân 今kim 此thử 十thập 八bát 有hữu 通thông 因nhân 者giả 然nhiên 險hiểm 道đạo 有hữu 二nhị 若nhược 世thế 間gian 險hiểm 道đạo 即tức 不bất 活hoạt 及cập 死tử 畏úy 攝nhiếp 若nhược 惡ác 道đạo 因nhân 為vi 險hiểm 即tức 是thị 邪tà 智trí 熱nhiệt 惱não 有hữu 三tam 一nhất 失thất 財tài 熱nhiệt 惱não 不bất 活hoạt 畏úy 攝nhiếp 二nhị 處xứ 眾chúng 熱nhiệt 惱não 即tức 惡ác 名danh 攝nhiếp 三tam 毒độc 熱nhiệt 惱não 即tức 是thị 畏úy 因nhân 迷mê 惑hoặc 有hữu 二nhị 若nhược 迷mê 惑hoặc 方phương 隅ngung 等đẳng 即tức 眾chúng 熱nhiệt 惱não 不bất 活hoạt 畏úy 攝nhiếp 若nhược 心tâm 迷mê 惑hoặc 大đại 眾chúng 畏úy 因nhân 繫hệ 縛phược 亦diệc 是thị 不bất 活hoạt 畏úy 攝nhiếp 殺sát 害hại 死tử 攝nhiếp 黑hắc 暗ám 遷thiên 移di 乃nãi 有hữu 二nhị 意ý 現hiện 暗ám 遷thiên 移di 皆giai 不bất 活hoạt 攝nhiếp 惡ác 趣thú 黑hắc 暗ám 三tam 途đồ 遷thiên 移di 即tức 惡ác 道đạo 畏úy 攝nhiếp 愛ái 別biệt 離ly 怖bố 正chánh 唯duy 死tử 畏úy 兼kiêm 及cập 不bất 活hoạt 怨oán 憎tăng 會hội 怖bố 正chánh 唯duy 惡ác 道đạo 亦diệc 兼kiêm 不bất 活hoạt 逼bức 迫bách 身thân 怖bố 死tử 及cập 不bất 活hoạt 逼bức 迫bách 心tâm 怖bố 大đại 眾chúng 威uy 德đức 及cập 惡ác 名danh 攝nhiếp 其kỳ 憂ưu 悲bi 怖bố 死tử 及cập 不bất 活hoạt 二nhị 畏úy 之chi 相tướng 亦diệc 通thông 餘dư 三tam 即tức 離ly 因nhân 者giả 謂vị 三tam 業nghiệp 歸quy 依y 我ngã 之chi 三tam 業nghiệp 能năng 令linh 解giải 脫thoát 。 令linh 住trụ 正chánh 念niệm 即tức 無vô 我ngã 我ngã 所sở 。 及cập 邪tà 智trí 故cố )# 。

善thiện 男nam 子tử 我ngã 唯duy 得đắc 此thử 。 菩Bồ 薩Tát 大đại 悲bi 。 行hành 門môn 如như 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 已dĩ 淨tịnh 普phổ 賢hiền 一nhất 切thiết 願nguyện 已dĩ 住trụ 普phổ 賢hiền 一nhất 切thiết 行hành 常thường 行hành 一nhất 切thiết 諸chư 善thiện 。 法pháp 常thường 入nhập 一nhất 切thiết 諸chư 三tam 昧muội 常thường 住trụ 一nhất 切thiết 無vô 邊biên 劫kiếp 常thường 知tri 一nhất 切thiết 三tam 世thế 。 法pháp 常thường 詣nghệ 一nhất 切thiết 無vô 邊biên 剎sát 常thường 息tức 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 惡ác 常thường 長trường/trưởng 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 善thiện 常thường 絕tuyệt 眾chúng 生sanh 生sanh 死tử 。 流lưu 而nhi 我ngã 云vân 何hà 。 能năng 知tri 能năng 說thuyết 。 彼bỉ 功công 德đức 行hạnh 。

第đệ 四tứ 我ngã 唯duy 下hạ 謙khiêm 己kỷ 推thôi 勝thắng 久cửu 成thành 正chánh 覺giác 。 尚thượng 不bất 失thất 謙khiêm 。

爾nhĩ 時thời 東đông 方phương 。 有hữu 一nhất 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 正chánh 趣thú 從tùng 空không 中trung 來lai 。 至chí 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 輪luân 圍vi 山sơn 頂đảnh 以dĩ 足túc 按án 地địa 其kỳ 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 六lục 種chủng 震chấn 動động 。 一nhất 切thiết 皆giai 以dĩ 。 眾chúng 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 正chánh 趣thú 菩Bồ 薩Tát 放phóng 身thân 光quang 明minh 。 映ánh 蔽tế 一nhất 切thiết 。 日nhật 月nguyệt 星tinh 電điện 天thiên 龍long 八bát 部bộ 。 釋Thích 梵Phạm 護Hộ 世Thế 。 所sở 有hữu 光quang 明minh 。 皆giai 如như 聚tụ 墨mặc 。 其kỳ 光quang 普phổ 照chiếu 。 一nhất 切thiết 地địa 獄ngục 畜súc 生sanh 。 餓ngạ 鬼quỷ 閻Diêm 羅La 王Vương 處xứ 。 令linh 諸chư 惡ác 趣thú 眾chúng 苦khổ 皆giai 滅diệt 煩phiền 惱não 不bất 起khởi 。 憂ưu 悲bi 悉tất 離ly 又hựu 於ư 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 。 普phổ 雨vũ 一nhất 切thiết 華hoa 香hương 。 瓔anh 珞lạc 衣y 服phục 。 幢tràng 蓋cái 如như 是thị 所sở 有hữu 。 諸chư 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。 供cúng 養dường 於ư 佛Phật 。 復phục 隨tùy 眾chúng 生sanh 心tâm 。 之chi 所sở 樂lạc 普phổ 於ư 一nhất 切thiết 。 諸chư 宮cung 殿điện 中trung 。 而nhi 現hiện 其kỳ 身thân 。 令linh 其kỳ 見kiến 者giả 皆giai 悉tất 歡hoan 喜hỷ 。 然nhiên 後hậu 來lai 詣nghệ 。 觀quán 自tự 在tại 所sở 時thời 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 告cáo 善Thiện 財Tài 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 汝nhữ 見kiến 正chánh 趣thú 菩Bồ 薩Tát 來lai 此thử 會hội 不bất 白bạch 言ngôn 已dĩ 見kiến 告cáo 言ngôn 善thiện 男nam 子tử 汝nhữ 可khả 徃# 問vấn 菩Bồ 薩Tát 云vân 何hà 。 學học 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。

第đệ 五ngũ 爾nhĩ 時thời 東đông 方phương 。 下hạ 指chỉ 示thị 後hậu 友hữu 於ư 中trung 二nhị 初sơ 後hậu 友hữu 入nhập 會hội 從tùng 東đông 來lai 者giả 後hậu 位vị 如như 相tương/tướng 智trí 明minh 方phương 證chứng 故cố 名danh 正chánh 趣thú 者giả 正Chánh 法Pháp 徧biến 趣thú 化hóa 眾chúng 生sanh 故cố 。 以dĩ 智trí 正chánh 趣thú 真Chân 如Như 相tướng 故cố 。 從tùng 空không 來lai 者giả 智trí 體thể 無vô 依y 方phương 契khế 如như 故cố 至chí 輪luân 圍vi 上thượng 者giả 如như 依y 妄vọng 惑hoặc 顯hiển 故cố 足túc 動động 界giới 者giả 以dĩ 定định 慧tuệ 足túc 除trừ 雜tạp 惡ác 故cố 同đồng 前tiền 會hội 者giả 不bất 離ly 隨tùy 順thuận 眾chúng 生sanh 。 得đắc 如như 相tướng 故cố 。 又hựu 以dĩ 智trí 會hội 悲bi 成thành 無vô 住trụ 故cố 後hậu 時thời 觀Quán 自Tự 在Tại 。 下hạ 前tiền 友hữu 指chỉ 示thị 以dĩ 在tại 此thử 會hội 故cố 闕khuyết 禮lễ 辭từ 。

爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 敬kính 承thừa 其kỳ 教giáo 遽cự 即tức 徃# 詣nghệ 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 所sở 頂đảnh 禮lễ 其kỳ 足túc 。 合hợp 掌chưởng 而nhi 立lập 。 白bạch 言ngôn 聖thánh 者giả 我ngã 已dĩ 先tiên 發phát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 而nhi 未vị 知tri 菩Bồ 薩Tát 。 云vân 何hà 學học 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 云vân 何hà 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 我ngã 聞văn 聖thánh 者giả 。 善thiện 能năng 教giáo 誨hối 。 願nguyện 為vì 我ngã 說thuyết 。

第đệ 八bát 正chánh 趣thú 菩Bồ 薩Tát 寄ký 真Chân 如Như 相tương/tướng 廻hồi 向hướng 善thiện 友hữu 文văn 中trung 具cụ 六lục 初sơ 二nhị 可khả 知tri (# 第đệ 八bát 寄ký 真Chân 如Như 相tương/tướng 善thiện 友hữu 者giả 謂vị 善thiện 根căn 即tức 如như 成thành 廻hồi 向hướng 故cố )# 。

正chánh 趣thú 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 善thiện 男nam 子tử 我ngã 得đắc 菩Bồ 薩Tát 解giải 脫thoát 。 名danh 普phổ 門môn 速tốc 疾tật 行hành 。

第đệ 三tam 正chánh 趣thú 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 下hạ 授thọ 已dĩ 法Pháp 界Giới 分phần/phân 二nhị 先tiên 標tiêu 名danh 體thể 十thập 方phương 無vô 際tế 。 故cố 名danh 普phổ 門môn 一nhất 念niệm 超siêu 多đa 故cố 云vân 速tốc 疾tật 。

善thiện 財tài 言ngôn 聖thánh 者giả 於ư 何hà 佛Phật 所sở 。 得đắc 此thử 法Pháp 門môn 。 所sở 從tùng 來lai 剎sát 。 去khứ 此thử 幾kỷ 何hà 。 發phát 來lai 久cửu 如như 。 告cáo 言ngôn 善thiện 男nam 子tử 此thử 事sự 難nan 知tri 一nhất 切thiết 世thế 間gian 天thiên 。 人nhân 阿a 修tu 羅la 。 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 等đẳng 。 所sở 不bất 能năng 了liễu 。 唯duy 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 無vô 退thoái 無vô 怯khiếp 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 已dĩ 為vi 一nhất 切thiết 。 善thiện 友hữu 所sở 攝nhiếp 。 諸chư 佛Phật 所sở 念niệm 。 善thiện 根căn 具cụ 足túc 。 志chí 樂nhạo 清thanh 淨tịnh 得đắc 菩Bồ 薩Tát 根căn 有hữu 智trí 慧tuệ 眼nhãn 能năng 聞văn 能năng 持trì 能năng 解giải 能năng 說thuyết 善thiện 財tài 言ngôn 聖thánh 者giả 我ngã 承thừa 佛Phật 神thần 力lực 。 善Thiện 知Tri 識Thức 力lực 。 能năng 信tín 能năng 受thọ 。 願nguyện 為vì 我ngã 說thuyết 。

二nhị 善thiện 財tài 言ngôn 下hạ 顯hiển 其kỳ 業nghiệp 用dụng 於ư 中trung 四tứ 一nhất 申thân 問vấn 雖tuy 有hữu 三tam 問vấn 意ý 在tại 速tốc 疾tật 二nhị 告cáo 言ngôn 下hạ 顯hiển 深thâm 三tam 善thiện 財tài 下hạ 承thừa 力lực 請thỉnh 說thuyết 。

正chánh 趣thú 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 善thiện 男nam 子tử 我ngã 從tùng 東đông 方phương 妙diệu 藏tạng 世thế 界giới 普phổ 勝thắng 生sanh 佛Phật 所sở 而nhi 來lai 此thử 土độ 。 於ư 彼bỉ 佛Phật 所sở 。 得đắc 此thử 法Pháp 門môn 。 從tùng 彼bỉ 發phát 來lai 。 已dĩ 經kinh 不bất 可khả 說thuyết 。 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 劫kiếp 。 一nhất 一nhất 念niệm 中trung 。 舉cử 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 。 步bộ 一nhất 一nhất 步bộ 過quá 。 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 世thế 界giới 。 微vi 塵trần 數số 佛Phật 剎sát 。 一nhất 一nhất 佛Phật 剎sát 。 我ngã 皆giai 徧biến 入nhập 至chí 其kỳ 佛Phật 所sở 以dĩ 妙diệu 供cúng 具cụ 。 而nhi 為vi 供cúng 養dường 。 此thử 諸chư 供cúng 具cụ 皆giai 是thị 無vô 上thượng 心tâm 所sở 成thành 無vô 作tác 法pháp 所sở 印ấn 諸chư 如Như 來Lai 所sở 。 忍nhẫn 諸chư 菩Bồ 薩Tát 所sở 歎thán 。 善thiện 男nam 子tử 我ngã 又hựu 普phổ 見kiến 彼bỉ 世thế 界giới 。 中trung 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 心tâm 。 知tri 其kỳ 心tâm 悉tất 知tri 其kỳ 根căn 隨tùy 其kỳ 欲dục 解giải 現hiện 身thân 說thuyết 法Pháp 。 或hoặc 放phóng 光quang 明minh 或hoặc 施thí 財tài 寶bảo 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 。 教giáo 化hóa 調điều 伏phục 。 無vô 有hữu 休hưu 息tức 。 如như 從tùng 東đông 方phương 南nam 西tây 北bắc 方phương 。 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。

四tứ 正chánh 趣thú 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 下hạ 正chánh 答đáp 前tiền 問vấn 於ư 中trung 五ngũ 初sơ 答đáp 得đắc 法Pháp 處xứ 謂vị 從tùng 自tự 本bổn 智trí 如Như 來Lai 藏tạng 界giới 普phổ 生sanh 萬vạn 善thiện 本bổn 覺giác 而nhi 來lai 故cố 行hành 能năng 速tốc 徧biến 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 不bất 離ly 心tâm 性tánh 萬vạn 行hạnh 頓đốn 成thành 二nhị 從tùng 彼bỉ 發phát 下hạ 答đáp 時thời 久cửu 近cận 三tam 一nhất 一nhất 念niệm 中trung 。 下hạ 答đáp 處xứ 近cận 遠viễn 以dĩ 多đa 時thời 發phát 多đa 步bộ 則tắc 知tri 遠viễn 矣hĩ 即tức 是thị 速tốc 疾tật 四tứ 一nhất 一nhất 佛Phật 剎sát 。 下hạ 顯hiển 其kỳ 成thành 益ích 五ngũ 如như 從tùng 東đông 下hạ 類loại 顯hiển 十thập 方phương 。

善thiện 男nam 子tử 我ngã 唯duy 得đắc 此thử 。 菩Bồ 薩Tát 普phổ 疾tật 行hành 解giải 脫thoát 能năng 疾tật 周chu 徧biến 到đáo 一nhất 切thiết 處xứ 如như 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 普phổ 於ư 十thập 方phương 。 無vô 所sở 不bất 至chí 。 智trí 慧tuệ 境cảnh 界giới 。 等đẳng 無vô 差sai 別biệt 。 善thiện 布bố 其kỳ 身thân 悉tất 徧biến 法Pháp 界Giới 至chí 一nhất 切thiết 道đạo 入nhập 一nhất 切thiết 剎sát 。 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 到đáo 一nhất 切thiết 世thế 平bình 等đẳng 演diễn 說thuyết 一nhất 切thiết 。 法Pháp 門môn 同đồng 時thời 照chiếu 耀diệu 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 於ư 諸chư 佛Phật 所sở 。 不bất 生sanh 分phân 別biệt 。 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 。 無vô 有hữu 障chướng 礙ngại 。 而nhi 我ngã 云vân 何hà 。 能năng 知tri 能năng 說thuyết 。 彼bỉ 功công 德đức 行hạnh 。

善thiện 男nam 子tử 於ư 此thử 南nam 方phương 有hữu 城thành 。 名danh 墮đọa 羅la 鉢bát 底để 其kỳ 中trung 有hữu 神thần 名danh 曰viết 大Đại 天Thiên 。 汝nhữ 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 。 菩Bồ 薩Tát 云vân 何hà 。 學học 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。

時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 頂đảnh 禮lễ 其kỳ 足túc 。 繞nhiễu 無vô 數số 帀táp 慇ân 懃cần 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 辭từ 退thoái 而nhi 去khứ 。

後hậu 三tam 可khả 。

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 鈔Sao 會Hội 本Bổn 第Đệ 六Lục 十Thập 八Bát 之Chi 一Nhất

音âm 釋thích

蓊ống 鬰#

(# 蓊ống 烏ô 孔khổng 切thiết 鬰# 於ư 物vật 切thiết 蓊ống 鬰# 木mộc 盛thịnh 貌mạo )# 。

遽cự

(# 其kỳ 據cứ 切thiết 疾tật 也dã )# 。

大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 疏sớ/sơ 鈔sao 會hội 本bổn 第đệ 六lục 十thập 八bát 之chi 二nhị 。 頗phả 二nhị 。

唐Đường 于Vu 闐Điền 國Quốc 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 譯dịch

唐đường 清thanh 涼lương 山sơn 大đại 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 沙Sa 門Môn 澄trừng 觀quán 撰soạn 述thuật

爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 入nhập 菩Bồ 薩Tát 廣quảng 大đại 。 行hành 求cầu 菩Bồ 薩Tát 智trí 慧tuệ 。 境cảnh 見kiến 菩Bồ 薩Tát 神thần 通thông 。 事sự 念niệm 菩Bồ 薩Tát 勝thắng 功công 德đức 生sanh 菩Bồ 薩Tát 大đại 歡hoan 喜hỷ 起khởi 菩Bồ 薩Tát 堅kiên 精tinh 進tấn 。 入nhập 菩Bồ 薩Tát 不bất 思tư 議nghị 自tự 在tại 解giải 脫thoát 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 功công 德đức 。 地địa 觀quán 菩Bồ 薩Tát 三tam 昧muội 。 地địa 住trụ 菩Bồ 薩Tát 總tổng 持trì 。 地địa 入nhập 菩Bồ 薩Tát 大đại 願nguyện 。 地địa 得đắc 菩Bồ 薩Tát 辯biện 才tài 地địa 成thành 菩Bồ 薩Tát 諸chư 力lực 地địa 漸tiệm 次thứ 遊du 行hành 。 至chí 於ư 彼bỉ 城thành 。 推thôi 問vấn 大Đại 天Thiên 。 今kim 在tại 何hà 所sở 。 人nhân 咸hàm 告cáo 言ngôn 在tại 此thử 城thành 內nội 現hiện 廣quảng 大đại 身thân 為vì 眾chúng 說thuyết 法Pháp 。 爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 。 至chí 大đại 天thiên 所sở 頂đảnh 禮lễ 其kỳ 足túc 。 於ư 前tiền 合hợp 掌chưởng 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 聖thánh 者giả 我ngã 已dĩ 先tiên 發phát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 而nhi 未vị 知tri 菩Bồ 薩Tát 。 云vân 何hà 學học 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 云vân 何hà 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 我ngã 聞văn 聖thánh 者giả 。 善thiện 能năng 教giáo 誨hối 。 願nguyện 為vì 我ngã 說thuyết 。

第đệ 九cửu 無vô 縛phược 無vô 著trước 解giải 脫thoát 。 廻hồi 向hướng (# 第đệ 九cửu 無vô 縛phược 無vô 著trước 者giả 謂vị 不bất 為vi 相tương/tướng 縛phược 不bất 為vi 見kiến 著trước 作tác 用dụng 自tự 在tại 故cố 名danh 解giải 脫thoát )# 善thiện 友hữu 名danh 大đại 天thiên 者giả 現hiện 大đại 身thân 故cố 無vô 縛phược 無vô 著trước 智trí 淨tịnh 自tự 在tại 故cố 名danh 為vi 天thiên 稱xưng 理lý 普phổ 應ưng 故cố 名danh 為vi 大đại 妙diệu 用dụng 難nan 測trắc 故cố 名danh 為vi 神thần 在tại 墮đọa 羅la 鉢bát 底để 城thành 者giả 此thử 云vân 有hữu 門môn 謂vị 有hữu 此thử 無vô 縛phược 等đẳng 微vi 妙diệu 法Pháp 門môn 。 為vi 法Pháp 師sư 故cố 初sơ 二nhị 可khả 知tri 。

爾nhĩ 時thời 大Đại 天Thiên 。 長trường 舒thư 四tứ 手thủ 取thủ 四tứ 大đại 海hải 水thủy 。 自tự 洗tẩy 其kỳ 面diện 持trì 諸chư 金kim 華hoa 以dĩ 散tán 善thiện 財tài 。 而nhi 告cáo 之chi 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 難nan 可khả 得đắc 見kiến 。 難nan 可khả 得đắc 聞văn 。 希hy 出xuất 世thế 間gian 於ư 眾chúng 生sanh 中trung 。 最tối 為vi 第đệ 一nhất 。 是thị 諸chư 人nhân 中trung 芬phân 陀đà 利lợi 華hoa 。 為vi 眾chúng 生sanh 歸quy 為vi 眾chúng 生sanh 救cứu 為vi 諸chư 世thế 間gian 。 作tác 安an 隱ẩn 處xứ 為vi 諸chư 世thế 間gian 。 作tác 大đại 光quang 明minh 。 示thị 迷mê 惑hoặc 者giả 安an 隱ẩn 正Chánh 道Đạo 為vi 大đại 導đạo 師sư 。 引dẫn 諸chư 眾chúng 生sanh 。 入nhập 佛Phật 法Pháp 門môn 為vi 大đại 法pháp 將tương 善thiện 能năng 守thủ 護hộ 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 城thành 。 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 難nan 可khả 值trị 遇ngộ 。 唯duy 身thân 語ngữ 意ý 無vô 過quá 失thất 者giả 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 得đắc 。 見kiến 其kỳ 形hình 像tượng 聞văn 其kỳ 辯biện 才tài 。 於ư 一nhất 切thiết 時thời 。 常thường 現hiện 在tại 前tiền 。

第đệ 三tam 爾nhĩ 時thời 大Đại 天Thiên 。 下hạ 授thọ 已dĩ 法Pháp 界Giới 中trung 二nhị 先tiên 授thọ 法pháp 方phương 便tiện 後hậu 正chánh 授thọ 所sở 得đắc 今kim 初sơ 現hiện 相tướng 讚tán 友hữu 難nan 遇ngộ 令linh 欣hân 入nhập 故cố 長trường 舒thư 等đẳng 者giả 約ước 事sự 則tắc 發phát 心tâm 難nan 遇ngộ 淨tịnh 目mục 而nhi 觀quán 散tán 華hoa 而nhi 供cung 故cố 約ước 表biểu 謂vị 展triển 四tứ 無vô 礙ngại 解giải 。 手thủ 取thủ 所sở 證chứng 勝thắng 流lưu 相tương 應ứng 法Pháp 門môn 。 先tiên 當đương 自tự 淨tịnh 以dĩ 洗tẩy 身thân 心tâm 後hậu 因nhân 利lợi 他tha 故cố 云vân 華hoa 散tán 亦diệc 表biểu 四tứ 攝nhiếp 遠viễn 展triển 攝nhiếp 取thủ 四tứ 眾chúng 故cố 。

善thiện 男nam 子tử 我ngã 已dĩ 成thành 就tựu 。 菩Bồ 薩Tát 解giải 脫thoát 。 名danh 為vi 雲vân 網võng 善thiện 財tài 言ngôn 聖thánh 者giả 雲vân 網võng 解giải 脫thoát 境cảnh 界giới 。 云vân 何hà 爾nhĩ 時thời 大Đại 天Thiên 。 於ư 善Thiện 財Tài 前tiền 。 示thị 現hiện 金kim 聚tụ 銀ngân 聚tụ 瑠lưu 璃ly 聚tụ 玻pha 瓈lê 聚tụ 硨xa 磲cừ 聚tụ 碼mã 碯não 聚tụ 大đại 燄diệm 寶bảo 聚tụ 離ly 垢cấu 藏tạng 寶bảo 聚tụ 大đại 光quang 明minh 寶bảo 聚tụ 普phổ 現hiện 十thập 方phương 。 寶bảo 聚tụ 寶bảo 冠quan 聚tụ 寶bảo 印ấn 聚tụ 寶bảo 瓔anh 珞lạc 聚tụ 寶bảo 璫đang 聚tụ 寶bảo 釧xuyến 聚tụ 寶bảo 鎻# 聚tụ 珠châu 網võng 聚tụ 種chủng 種chủng 摩ma 尼ni 寶bảo 聚tụ 一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 。 具cụ 聚tụ 如như 意ý 摩ma 尼ni 。 聚tụ 皆giai 如như 大đại 山sơn 又hựu 復phục 示thị 現hiện 。 一nhất 切thiết 華hoa 一nhất 切thiết 鬘man 一nhất 切thiết 香hương 一nhất 切thiết 燒thiêu 香hương 一nhất 切thiết 塗đồ 香hương 。 一nhất 切thiết 衣y 服phục 。 一nhất 切thiết 幢tràng 旛phan 一nhất 切thiết 音âm 樂nhạc 。 一nhất 切thiết 五ngũ 欲dục 。 娛ngu 樂lạc 之chi 具cụ 。 皆giai 如như 山sơn 積tích 及cập 現hiện 無vô 數số 百bách 千thiên 萬vạn 。 億ức 諸chư 童đồng 女nữ 眾chúng 。 而nhi 彼bỉ 大đại 天thiên 告cáo 善Thiện 財Tài 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 可khả 取thủ 此thử 物vật 供cúng 養dường 。 如Như 來Lai 修tu 諸chư 福phước 德đức 。 并tinh 施thí 一nhất 切thiết 攝nhiếp 取thủ 眾chúng 生sanh 。 令linh 其kỳ 修tu 學học 。 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 能năng 捨xả 難nan 捨xả 。 善thiện 男nam 子tử 如như 我ngã 為vì 汝nhữ 示thị 現hiện 此thử 物vật 教giáo 汝nhữ 行hành 施thí 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 悉tất 亦diệc 如như 是thị 。 皆giai 令linh 以dĩ 此thử 善thiện 根căn 。 熏huân 習tập 於ư 三Tam 寶Bảo 所sở 。 善Thiện 知Tri 識Thức 所sở 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 增tăng 長trưởng 善thiện 法Pháp 。 發phát 於ư 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 之chi 意ý 善thiện 男nam 子tử 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 貪tham 著trước 五ngũ 欲dục 。 自tự 放phóng 逸dật 者giả 為vi 其kỳ 示thị 現hiện 。 不bất 淨tịnh 境cảnh 界giới 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 瞋sân 恚khuể 憍kiêu 慢mạn 。 多đa 諍tranh 競cạnh 者giả 為vi 其kỳ 示thị 現hiện 。 極cực 可khả 怖bố 形hình 如như 羅la 剎sát 。 等đẳng 飲ẩm 血huyết 噉đạm 肉nhục 。 令linh 其kỳ 見kiến 已dĩ 驚kinh 恐khủng 惶hoàng 懼cụ 心tâm 意ý 調điều 柔nhu 捨xả 離ly 冤oan 結kết 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 惛hôn 沈trầm 懶lãn 墯# 為vi 其kỳ 示thị 現hiện 。 王vương 賊tặc 水thủy 火hỏa 。 及cập 諸chư 重trọng/trùng 疾tật 令linh 其kỳ 見kiến 已dĩ 心tâm 生sanh 惶hoàng 怖bố 。 知tri 有hữu 憂ưu 苦khổ 而nhi 自tự 勉miễn 策sách 以dĩ 如như 是thị 等đẳng 。 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 。 令linh 捨xả 一nhất 切thiết 。 諸chư 不bất 善thiện 行hành 。 修tu 行hành 善thiện 法Pháp 。 令linh 除trừ 一nhất 切thiết 波Ba 羅La 蜜Mật 障chướng 具cụ 波Ba 羅La 蜜Mật 。 令linh 超siêu 一nhất 切thiết 障chướng 礙ngại 。 險hiểm 道đạo 到đáo 無vô 障chướng 處xứ 。

二nhị 善thiện 男nam 子tử 我ngã 已dĩ 成thành 下hạ 正chánh 授thọ 法Pháp 界Giới 中trung 二nhị 先tiên 名danh 體thể 謂vị 以dĩ 六Lục 度Độ 大đại 悲bi 如như 雲vân 覆phú 潤nhuận 如như 網võng 羅la 攝nhiếp 故cố 後hậu 善thiện 財tài 下hạ 問vấn 答đáp 業nghiệp 用dụng 四tứ 攝nhiếp 攝nhiếp 生sanh 故cố 先tiên 問vấn 後hậu 答đáp 答đáp 中trung 二nhị 先tiên 現hiện 寶bảo 令linh 施thí 教giáo 以dĩ 檀đàn 攝nhiếp 後hậu 如như 我ngã 為vì 汝nhữ 下hạ 類loại 餘dư 通thông 教giáo 及cập 利lợi 行hành 攝nhiếp 如như 是thị 等đẳng 言ngôn 亦diệc 兼kiêm 愛ái 語ngữ 同đồng 事sự 。

善thiện 男nam 子tử 我ngã 唯duy 知tri 此thử 。 雲vân 網võng 解giải 脫thoát 如như 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 猶do 如như 帝Đế 釋Thích 。 已dĩ 能năng 摧tồi 伏phục 。 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 阿a 修tu 羅la 軍quân 猶do 如như 大đại 水thủy 。 普phổ 能năng 消tiêu 滅diệt 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 諸chư 煩phiền 惱não 。 火hỏa 猶do 如như 猛mãnh 火hỏa 。 普phổ 能năng 乾can 竭kiệt 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 諸chư 愛ái 欲dục 水thủy 猶do 如như 大đại 風phong 。 普phổ 能năng 吹xuy 倒đảo 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 諸chư 見kiến 取thủ 幢tràng 猶do 如như 金kim 剛cang 。 悉tất 能năng 摧tồi 破phá 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 諸chư 我ngã 見kiến 山sơn 而nhi 我ngã 云vân 何hà 。 能năng 知tri 能năng 說thuyết 。 彼bỉ 功công 德đức 行hạnh 。

善thiện 男nam 子tử 此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 摩Ma 竭Kiệt 提Đề 國Quốc 。 菩Bồ 提Đề 場Tràng 中trung 有hữu 主chủ 地địa 神thần 其kỳ 名danh 安an 住trụ 汝nhữ 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 。 菩Bồ 薩Tát 云vân 何hà 。 學học 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。

時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 禮lễ 大đại 天thiên 足túc 繞nhiễu 無vô 數số 帀táp 。 辭từ 退thoái 而nhi 去khứ 。

後hậu 三tam 段đoạn 易dị 知tri 。

爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 漸tiệm 次thứ 遊du 行hành 。 趣thú 摩Ma 竭Kiệt 提Đề 國Quốc 。 菩Bồ 提Đề 場Tràng 內nội 安An 住Trụ 神Thần 所sở 。

第đệ 十thập 入nhập 法Pháp 界Giới 無vô 量lượng 。 廻hồi 向hướng (# 第đệ 十thập 入nhập 法Pháp 界Giới 無vô 量lượng 。 者giả 等đẳng 以dĩ 法Pháp 界Giới 善thiện 根căn 廻hồi 向hướng 法Pháp 界Giới 故cố )# 善thiện 友hữu 名danh 安an 住trụ 地địa 神thần 者giả 地địa 為vi 萬vạn 法pháp 所sở 依y 即tức 所sở 入nhập 法Pháp 界Giới 。 安an 住trụ 即tức 入nhập 義nghĩa 在tại 菩Bồ 提Đề 場Tràng 者giả 所sở 入nhập 法Pháp 界Giới 。 即tức 得đắc 菩Bồ 提Đề 。 之chi 處xứ 故cố 菩Bồ 提Đề 是thị 本bổn 前tiền 南nam 有hữu 所sở 表biểu 從tùng 本bổn 之chi 南nam 今kim 攝nhiếp 末mạt 歸quy 本bổn 之chi 法Pháp 界Giới 故cố 不bất 云vân 南nam 矣hĩ 又hựu 地địa 上thượng 證chứng 如như 亦diệc 同đồng 本bổn 故cố 今kim 廻hồi 向hướng 終chung 故cố 攝nhiếp 歸quy 此thử 文văn 六lục 有hữu 六lục 第đệ 一nhất 依y 教giáo 趣thú 求cầu 。

百bách 萬vạn 地địa 神thần 同đồng 在tại 其kỳ 中trung 更cánh 相tương 謂vị 言ngôn 。 此thử 來lai 童đồng 子tử 即tức 是thị 佛Phật 藏tạng 必tất 當đương 普phổ 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 作tác 所sở 依y 處xứ 必tất 當đương 普phổ 壞hoại 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 無vô 。 明minh 㲉xác 藏tạng 此thử 人nhân 已dĩ 生sanh 法Pháp 王Vương 種chủng 中trung 當đương 以dĩ 離ly 垢cấu 無vô 礙ngại 法pháp 繪hội 而nhi 冠quan 其kỳ 首thủ 。 當đương 開khai 智trí 慧tuệ 大đại 珍trân 寶bảo 藏tạng 摧tồi 伏phục 一nhất 切thiết 。 邪tà 論luận 異dị 道đạo 時thời 安an 住trụ 等đẳng 百bách 萬vạn 地địa 神thần 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 徧biến 照chiếu 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 普phổ 令linh 大đại 地địa 。 同đồng 時thời 震chấn 吼hống 種chủng 種chủng 寶bảo 物vật 。 處xứ 處xứ 莊trang 嚴nghiêm 。 影ảnh 潔khiết 光quang 流lưu 遞đệ 相tương 鑒giám 徹triệt 一nhất 切thiết 樹thụ 葉diệp 俱câu 時thời 生sanh 長trưởng 一nhất 切thiết 華hoa 樹thụ 。 咸hàm 共cộng 開khai 敷phu 一nhất 切thiết 果quả 樹thụ 。 靡mĩ 不bất 成thành 熟thục 一nhất 切thiết 。 河hà 流lưu 遞đệ 相tương 灌quán 注chú 一nhất 切thiết 池trì 沼chiểu 悉tất 皆giai 盈doanh 滿mãn 。 雨vũ 細tế 香hương 雨vũ 徧biến 灑sái 其kỳ 地địa 風phong 來lai 吹xuy 華hoa 普phổ 散tán 其kỳ 上thượng 無vô 數số 音âm 樂nhạc 一nhất 時thời 俱câu 奏tấu 天thiên 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。 咸hàm 出xuất 美mỹ 音âm 牛ngưu 王vương 象tượng 王vương 師sư 子tử 王vương 等đẳng 皆giai 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 踊dũng 躍dược 哮hao 吼hống 猶do 如như 大đại 山sơn 。 相tương 擊kích 出xuất 聲thanh 百bách 千thiên 伏phục 藏tạng 。 自tự 然nhiên 涌dũng 現hiện 。 時thời 安an 住trụ 地địa 神thần 告cáo 善Thiện 財Tài 言ngôn 。 善thiện 來lai 童đồng 子tử 。 汝nhữ 於ư 此thử 地địa 曾tằng 種chúng 善thiện 根căn 。 我ngã 為vì 汝nhữ 現hiện 汝nhữ 欲dục 見kiến 不bất 爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 。 禮lễ 地địa 神thần 足túc 繞nhiễu 無vô 數số 帀táp 合hợp 掌chưởng 而nhi 立lập 。 白bạch 言ngôn 聖thánh 者giả 唯dụy 然nhiên 欲dục 見kiến 。 時thời 安an 住trụ 地địa 神thần 以dĩ 足túc 按án 地địa 百bách 千thiên 億ức 阿a 僧tăng 祇kỳ 寶bảo 藏tạng 。 自tự 然nhiên 涌dũng 出xuất 。 告cáo 言ngôn 善thiện 男nam 子tử 今kim 此thử 寶bảo 藏tạng 。 隨tùy 逐trục 於ư 汝nhữ 是thị 汝nhữ 徃# 昔tích 善thiện 根căn 果quả 報báo 。 是thị 汝nhữ 福phước 力lực 之chi 所sở 攝nhiếp 受thọ 。 汝nhữ 應ưng 隨tùy 意ý 自tự 在tại 受thọ 用dụng 。

第đệ 二nhị 百bách 萬vạn 地địa 下hạ 見kiến 敬kính 請thỉnh 法pháp 於ư 中trung 五ngũ 初sơ 友hữu 見kiến 稱xưng 讚tán 既ký 云vân 友hữu 見kiến 則tắc 已dĩ 含hàm 見kiến 友hữu 二nhị 時thời 安an 住trụ 下hạ 嚴nghiêm 處xứ 攝nhiếp 生sanh 以dĩ 顯hiển 勝thắng 德đức 三tam 時thời 安an 住trụ 告cáo 下hạ 許hứa 示thị 昔tích 善thiện 引dẫn phát 其kỳ 問vấn 端đoan 四tứ 爾nhĩ 時thời 下hạ 設thiết 敬kính 陳trần 請thỉnh 五ngũ 以dĩ 足túc 按án 下hạ 正chánh 示thị 昔tích 因nhân 。

善thiện 男nam 子tử 我ngã 得đắc 菩Bồ 薩Tát 解giải 脫thoát 。 名danh 不bất 可khả 壞hoại 。 智trí 慧tuệ 藏tạng 常thường 以dĩ 此thử 法pháp 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 善thiện 男nam 子tử 我ngã 憶ức 自tự 從tùng 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 。 來lai 常thường 隨tùy 菩Bồ 薩Tát 。 恭cung 敬kính 守thủ 護hộ 觀quán 察sát 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 有hữu 心tâm 行hạnh 。 智trí 慧tuệ 境cảnh 界giới 。 一nhất 切thiết 誓thệ 願nguyện 。 諸chư 清thanh 淨tịnh 行hạnh 。 一nhất 切thiết 三tam 昧muội 。 廣quảng 大đại 神thần 通thông 大đại 自tự 在tại 力lực 無vô 能năng 壞hoại 法pháp 徧biến 徃# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 國quốc 。 土thổ/độ 普phổ 受thọ 一nhất 切thiết 。 諸chư 如Như 來Lai 記ký 轉chuyển 於ư 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 法Pháp 。 輪luân 廣quảng 說thuyết 一nhất 切thiết 。 修tu 多đa 羅la 門môn 大đại 法Pháp 光quang 明minh 。 普phổ 皆giai 照chiếu 耀diệu 。 教giáo 化hóa 調điều 伏phục 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 示thị 現hiện 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 神thần 變biến 我ngã 皆giai 能năng 領lãnh 受thọ 。 皆giai 能năng 憶ức 持trì 善thiện 男nam 子tử 乃nãi 徃# 古cổ 世thế 過quá 須Tu 彌Di 山Sơn 。 微vi 塵trần 數số 劫kiếp 。 有hữu 劫kiếp 名danh 莊Trang 嚴Nghiêm 。 世thế 界giới 名danh 月Nguyệt 幢Tràng 。 佛Phật 號hiệu 妙diệu 眼nhãn 於ư 彼bỉ 佛Phật 所sở 。 得đắc 此thử 法Pháp 門môn 。 善thiện 男nam 子tử 我ngã 於ư 此thử 法Pháp 。 門môn 若nhược 入nhập 若nhược 出xuất 修tu 習tập 增tăng 長trưởng 常thường 見kiến 諸chư 佛Phật 。 未vị 曾tằng 捨xả 離ly 。 始thỉ 從tùng 初sơ 得đắc 乃nãi 至chí 賢Hiền 劫Kiếp 。 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 值trị 遇ngộ 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 悉tất 皆giai 承thừa 事sự 恭cung 敬kính 。 供cúng 養dường 亦diệc 見kiến 彼bỉ 佛Phật 。 詣nghệ 菩Bồ 提Đề 座tòa 。 現hiện 大đại 神thần 力lực 。 亦diệc 見kiến 彼bỉ 佛Phật 。 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 。 功công 德đức 善thiện 根căn 。

第đệ 三tam 善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 得đắc 下hạ 示thị 已dĩ 法Pháp 界Giới 於ư 中trung 四tứ 一nhất 標tiêu 名danh 體thể 用dụng 謂vị 一nhất 念niệm 之chi 智trí 冥minh 乎hồ 法Pháp 界Giới 則tắc 不bất 可khả 壞hoại 此thử 中trung 則tắc 無vô 所sở 不bất 生sanh 故cố 名danh 為vi 藏tạng 。 由do 賢hiền 位vị 既ký 滿mãn 總tổng 會hội 三tam 賢hiền 為vi 入nhập 地địa 之chi 因nhân 故cố 顯hiển 善thiện 財tài 之chi 福phước 常thường 隨tùy 地địa 神thần 之chi 智trí 不bất 壞hoại 是thị 則tắc 昔tích 因nhân 不bất 失thất 能năng 入nhập 證chứng 矣hĩ 常thường 以dĩ 此thử 下hạ 略lược 明minh 其kỳ 用dụng 二nhị 善thiện 男nam 子tử 我ngã 憶ức 下hạ 別biệt 顯hiển 業nghiệp 用dụng 由do 智trí 不bất 壞hoại 故cố 常thường 憶ức 等đẳng 三tam 乃nãi 徃# 古cổ 世thế 下hạ 顯hiển 得đắc 法Pháp 時thời 處xứ 四tứ 我ngã 於ư 此thử 下hạ 總tổng 結kết 純thuần 熟thục 。

善thiện 男nam 子tử 我ngã 唯duy 知tri 此thử 。 不bất 可khả 壞hoại 智trí 慧tuệ 藏tạng 法Pháp 門môn 如như 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 常thường 隨tùy 諸chư 佛Phật 能năng 持trì 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 所sở 說thuyết 。 入nhập 一nhất 切thiết 佛Phật 甚thậm 深thâm 智trí 慧tuệ 。 念niệm 念niệm 充sung 徧biến 一nhất 切thiết 法Pháp 界Giới 。 等đẳng 如Như 來Lai 身thân 生sanh 諸chư 佛Phật 心tâm 具cụ 諸chư 佛Phật 法Pháp 。 作tác 諸chư 佛Phật 事sự 。 而nhi 我ngã 云vân 何hà 。 能năng 知tri 能năng 說thuyết 。 彼bỉ 功công 德đức 行hạnh 。 善thiện 男nam 子tử 此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 摩Ma 竭Kiệt 提Đề 國Quốc 。 迦Ca 毗Tỳ 羅La 城Thành 。 有hữu 主chủ 夜dạ 神thần 名danh 婆bà 珊san 婆bà 演diễn 底để 汝nhữ 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 。 菩Bồ 薩Tát 云vân 何hà 。 學học 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 時thời 。 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 禮lễ 地địa 神thần 足túc 繞nhiễu 無vô 數số 帀táp 慇ân 懃cần 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 辭từ 退thoái 而nhi 去khứ 。

後hậu 三tam 段đoạn 可khả 知tri 十thập 廻hồi 向hướng 竟cánh 。

爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 一nhất 心tâm 思tư 惟duy 。 安an 住trụ 神thần 教giáo 憶ức 持trì 菩Bồ 薩Tát 不bất 可khả 沮trở 壞hoại 。 智trí 藏tạng 解giải 脫thoát 修tu 其kỳ 三tam 昧muội 學học 其kỳ 軌quỹ 則tắc 觀quán 其kỳ 遊du 戲hí 入nhập 其kỳ 微vi 妙diệu 得đắc 其kỳ 智trí 慧tuệ 達đạt 其kỳ 平bình 等đẳng 知tri 其kỳ 無vô 邊biên 測trắc 其kỳ 甚thậm 深thâm 漸tiệm 次thứ 遊du 行hành 。 至chí 於ư 彼bỉ 城thành 。 從tùng 東đông 門môn 入nhập 。 佇trữ 立lập 未vị 久cửu 便tiện 見kiến 日nhật 沒một 心tâm 念niệm 隨tùy 順thuận 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 教giáo 渴khát 仰ngưỡng 欲dục 見kiến 。 彼bỉ 主chủ 夜dạ 神thần 於ư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 生sanh 如Như 來Lai 想tưởng 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 由do 善Thiện 知Tri 識Thức 得đắc 周chu 徧biến 眼nhãn 普phổ 能năng 明minh 見kiến 十thập 方phương 。 境cảnh 界giới 由do 善Thiện 知Tri 識Thức 得đắc 廣quảng 大đại 解giải 普phổ 能năng 了liễu 達đạt 一nhất 切thiết 。 所sở 緣duyên 由do 善Thiện 知Tri 識Thức 得đắc 三tam 昧muội 眼nhãn 普phổ 能năng 觀quán 察sát 一nhất 切thiết 法pháp 。 門môn 由do 善Thiện 知Tri 識Thức 得đắc 智trí 慧tuệ 眼nhãn 。 普phổ 能năng 明minh 照chiếu 十thập 方phương 剎sát 海hải 。

自tự 下hạ 大đại 文văn 第đệ 五ngũ 有hữu 十Thập 善Thiện 友hữu 寄ký 十Thập 地Địa 位vị 即tức 分phần/phân 十thập 段đoạn 第đệ 一nhất 婆bà 珊san 婆bà 演diễn 底để 夜dạ 神thần 寄ký 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa (# 寄ký 初sơ 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 者giả 初sơ 獲hoạch 聖thánh 性tánh 具cụ 證chứng 二nhị 空không 能năng 益ích 自tự 他tha 生sanh 大đại 喜hỷ 故cố )# 城thành 名danh 迦Ca 毘Tỳ 羅La 。 者giả 此thử 云vân 黃hoàng 色sắc 徃# 昔tích 黃hoàng 頭đầu 仙tiên 人nhân 依y 此thử 處xứ 故cố 黃hoàng 是thị 中trung 色sắc 表biểu 契khế 中trung 道đạo 故cố 又hựu 此thử 是thị 佛Phật 生sanh 之chi 城thành 表biểu 初Sơ 地Địa 生sanh 佛Phật 家gia 故cố 婆bà 珊san 者giả 此thử 云vân 春xuân 也dã 婆bà 演diễn 底để 者giả 此thử 云vân 主chủ 當đương 以dĩ 於ư 春xuân 時thời 主chủ 當đương 苗miêu 稼giá 故cố 謂vị 顯hiển 初sơ 入nhập 地địa 能năng 生sanh 長trưởng 萬vạn 行hạnh 護hộ 眾chúng 生sanh 故cố 。 (# 以dĩ 於ư 春xuân 時thời 主chủ 當đương 等đẳng 者giả 盛thịnh 德đức 如như 春xuân 和hòa 暢sướng 發phát 生sanh 故cố )# 地địa 上thượng 多đa 見kiến 夜dạ 神thần 者giả 證chứng 智trí 玄huyền 妙diệu 離ly 相tương 破phá 闇ám 故cố 下hạ 九cửu 天thiên 神thần 凖# 梵Phạm 本bổn 皆giai 是thị 女nữ 神thần 瞿cù 波ba 亦diệc 女nữ 者giả 地địa 上thượng 證chứng 於ư 同đồng 體thể 慈từ 悲bi 女nữ 之chi 狀trạng 故cố 第đệ 一nhất 依y 教giáo 趣thú 求cầu 中trung 先tiên 依y 前tiền 修tu 證chứng 後hậu 漸tiệm 次thứ 下hạ 趣thú 求cầu 後hậu 友hữu 於ư 中trung 先tiên 至chí 時thời 處xứ 從tùng 東đông 門môn 入nhập 。 者giả 開khai 明minh 之chi 初sơ 顯hiển 入nhập 證chứng 之chi 始thỉ 故cố 見kiến 日nhật 沒một 者giả 是thị 夜dạ 神thần 故cố 表biểu 分phân 別biệt 見kiến 日nhật 皆giai 已dĩ 亡vong 故cố 後hậu 心tâm 念niệm 下hạ 生sanh 渴khát 仰ngưỡng 心tâm (# 表biểu 分phân 別biệt 見kiến 日nhật 皆giai 亡vong 者giả 初Sơ 地Địa 斷đoạn 見kiến 惑hoặc 即tức 分phân 別biệt 煩phiền 惱não 故cố )# 。

作tác 是thị 念niệm 時thời 。 見kiến 彼bỉ 夜dạ 神thần 於ư 虛hư 空không 中trung 。 處xử 寶bảo 樓lâu 閣các 。 香hương 蓮liên 華hoa 藏tạng 。 師sư 子tử 之chi 座tòa 。 身thân 真chân 金kim 色sắc 。 目mục 髮phát 紺cám 青thanh 形hình 貌mạo 端đoan 嚴nghiêm 。 見kiến 者giả 歡hoan 喜hỷ 。 眾chúng 寶bảo 瓔anh 珞lạc 。 以dĩ 為vi 嚴nghiêm 飾sức 。 身thân 服phục 朱chu 衣y 。 首thủ 戴đái 梵Phạm 冠quan 一nhất 切thiết 星tinh 宿tú 。 炳bỉnh 然nhiên 在tại 體thể 於ư 其kỳ 身thân 上thượng 。 一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 。 皆giai 現hiện 化hóa 度độ 無vô 量lượng 。 無vô 數số 惡ác 道đạo 眾chúng 生sanh 。 令linh 其kỳ 免miễn 離ly 險hiểm 難nạn 之chi 像tượng 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 或hoặc 生sanh 人nhân 中trung 。 或hoặc 生sanh 天thiên 上thượng 。 或hoặc 有hữu 趣thú 向hướng 二nhị 乘thừa 菩Bồ 提Đề 。 或hoặc 有hữu 修tu 行hành 一nhất 切thiết 。 智trí 道đạo 又hựu 彼bỉ 一nhất 一nhất 諸chư 毛mao 孔khổng 中trung 。 示thị 現hiện 種chủng 種chủng 。 教giáo 化hóa 方phương 便tiện 。 或hoặc 為vi 現hiện 身thân 或hoặc 為vi 說thuyết 法Pháp 或hoặc 為vi 示thị 現hiện 聲Thanh 聞Văn 。 乘thừa 道đạo 或hoặc 為vi 示thị 現hiện 獨Độc 覺Giác 乘thừa 道đạo 或hoặc 為vi 示thị 現hiện 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 勇dũng 猛mãnh 。 菩Bồ 薩Tát 三tam 昧muội 。 菩Bồ 薩Tát 自tự 在tại 。 菩Bồ 薩Tát 住trú 處xứ 。 菩Bồ 薩Tát 觀quán 察sát 。 菩Bồ 薩Tát 師sư 子tử 頻tần 申thân 。 菩Bồ 薩Tát 解giải 脫thoát 。 遊du 戲hí 如như 是thị 種chủng 種chủng 。 成thành 熟thục 眾chúng 生sanh 。 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 見kiến 聞văn 此thử 已dĩ 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 以dĩ 身thân 投đầu 地địa 。 禮lễ 夜dạ 神thần 足túc 繞nhiễu 無vô 數số 帀táp 於ư 前tiền 合hợp 掌chưởng 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 聖thánh 者giả 我ngã 已dĩ 先tiên 發phát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 我ngã 心tâm 冀ký 望vọng 依y 善Thiện 知Tri 識Thức 獲hoạch 諸chư 如Như 來Lai 功công 德đức 。 法Pháp 藏tạng 唯duy 願nguyện 示thị 我ngã 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 道Đạo 。 我ngã 行hành 於ư 中trung 至chí 十Thập 力Lực 地địa 。

第đệ 二nhị 作tác 是thị 念niệm 時thời 。 下hạ 明minh 見kiến 敬kính 諮tư 問vấn 於ư 中trung 二nhị 初sơ 見kiến 友hữu 依y 正chánh 於ư 空không 見kiến 者giả 城thành 表biểu 教giáo 道đạo 空không 表biểu 證chứng 道đạo 宗tông 說thuyết 兼kiêm 通thông 如như 日nhật 處xứ 空không 。 故cố 服phục 朱chu 衣y 者giả 證chứng 智trí 明minh 顯hiển 故cố 法Pháp 門môn 星tinh 像tượng 不bất 離ly 一nhất 身thân 如như 體thể 化hóa 生sanh 作tác 用dụng 不bất 離ly 一nhất 毛mao 之chi 性tánh 二nhị 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 見kiến 聞văn 下hạ 設thiết 敬kính 諮tư 問vấn (# 宗tông 說thuyết 兼kiêm 通thông 者giả 前tiền 已dĩ 引dẫn 竟cánh 即tức 楞lăng 伽già 意ý 故cố 彼bỉ 第đệ 三tam 經Kinh 云vân 佛Phật 告cáo 大đại 慧tuệ 三tam 世thế 如Như 來Lai 。 有hữu 二nhị 種chủng 法pháp 。 通thông 謂vị 說thuyết 通thông 及cập 自tự 宗tông 通thông 說thuyết 通thông 者giả 謂vị 隨tùy 眾chúng 生sanh 心tâm 。 之chi 所sở 應ưng 為vi 說thuyết 種chủng 種chủng 。 契Khế 經Kinh 是thị 名danh 說thuyết 通thông 自tự 宗tông 通thông 者giả 謂vị 修tu 行hành 者giả 離ly 自tự 心tâm 現hiện 種chủng 種chủng 妄vọng 想tưởng 。 謂vị 不bất 墮đọa 一nhất 異dị 俱câu 不bất 俱câu 品phẩm 超siêu 度độ 一nhất 切thiết 心tâm 意ý 。 意ý 識thức 自tự 覺giác 聖thánh 境cảnh 離ly 因nhân 成thành 故cố 一nhất 切thiết 外ngoại 道đạo 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 墮đọa 二nhị 邊biên 者giả 所sở 不bất 能năng 知tri 。 我ngã 說thuyết 是thị 名danh 自tự 宗tông 法pháp 通thông 釋thích 曰viết 謂vị 初sơ 了liễu 唯duy 心tâm 謂vị 不bất 墮đọa 下hạ 境cảnh 界giới 則tắc 滅diệt 超siêu 度độ 一nhất 切thiết 下hạ 能năng 取thủ 亦diệc 無vô 自tự 覺giác 聖thánh 下hạ 止chỉ 悟ngộ 自tự 心tâm 不bất 由do 他tha 悟ngộ 。 離ly 三tam 量lượng 成thành 故cố 離ly 因nhân 成thành 一nhất 切thiết 外ngoại 道đạo 。 下hạ 對đối 他tha 顯hiển 勝thắng 經kinh 結kết 勸khuyến 云vân 是thị 名danh 自tự 宗tông 通thông 及cập 說thuyết 通thông 相tương/tướng 汝nhữ 及cập 餘dư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 當đương 修tu 學học 。 偈kệ 云vân 謂vị 我ngã 二nhị 種chủng 通thông 宗tông 通thông 及cập 言ngôn 說thuyết 說thuyết 者giả 。 授thọ 童đồng 蒙mông 宗tông 為vi 修tu 行hành 者giả 釋thích 曰viết 而nhi 前tiền 引dẫn 竟cánh 今kim 復phục 重trùng 說thuyết 前tiền 約ước 證chứng 者giả 能năng 說thuyết 故cố 先tiên 明minh 宗tông 通thông 今kim 約ước 從tùng 教giáo 修tu 證chứng 故cố 先tiên 明minh 說thuyết 通thông 亦diệc 前tiền 從tùng 根căn 本bổn 起khởi 後hậu 得đắc 今kim 從tùng 加gia 行hành 入nhập 根căn 本bổn 文văn 小tiểu 異dị 故cố 第đệ 一nhất 疏sớ/sơ 中trung 引dẫn 前tiền 文văn 今kim 復phục 引dẫn 後hậu 古cổ 云vân 說thuyết 通thông 宗tông 不bất 通thông 如như 日nhật 被bị 雲vân 蒙mông 宗tông 通thông 說thuyết 亦diệc 通thông 如như 日nhật 處xứ 虛hư 空không 。 法Pháp 門môn 星tinh 象tượng 下hạ 此thử 中trung 法pháp 喻dụ 雙song 辯biện 一nhất 身thân 以dĩ 表biểu 如như 體thể 星tinh 象tượng 以dĩ 表biểu 法Pháp 門môn 星tinh 象tượng 不bất 離ly 一nhất 身thân 顯hiển 法pháp 不bất 離ly 如như 體thể 下hạ 對đối 亦diệc 然nhiên 教giáo 化hóa 表biểu 於ư 大đại 用dụng 毛mao 孔khổng 以dĩ 况# 真chân 性tánh )# 。

時thời 彼bỉ 夜dạ 神thần 告cáo 善Thiện 財Tài 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 善thiện 男nam 子tử 汝nhữ 能năng 深thâm 心tâm 敬kính 善Thiện 知Tri 識Thức 。 樂nhạo 聞văn 其kỳ 語ngữ 修tu 行hành 其kỳ 教giáo 以dĩ 修tu 行hành 故cố 。 決quyết 定định 當đương 得đắc 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 善thiện 男nam 子tử 我ngã 得đắc 菩Bồ 薩Tát 破phá 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 癡si 暗ám 法pháp 光quang 明minh 解giải 脫thoát 。

第đệ 三tam 時thời 彼bỉ 夜dạ 神thần 下hạ 稱xưng 讚tán 授thọ 法pháp 中trung 二nhị 初sơ 稱xưng 讚tán 後hậu 善thiện 男nam 子tử 我ngã 得đắc 下hạ 授thọ 已dĩ 法Pháp 界Giới 於ư 中trung 三tam 一nhất 標tiêu 名danh 體thể 二nhị 顯hiển 業nghiệp 用dụng 三tam 得đắc 法Pháp 久cửu 近cận 今kim 初sơ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 癡si 暗ám 者giả 即tức 所sở 破phá 二nhị 愚ngu 法pháp 光quang 明minh 者giả 即tức 是thị 能năng 破phá 二nhị 無vô 我ngã 智trí 又hựu 破phá 眾chúng 生sanh 闇ám 為vi 悲bi 法pháp 光quang 明minh 是thị 智trí 悲bi 智trí 具cụ 故cố (# 其kỳ 二nhị 愚ngu 二nhị 無vô 我ngã 等đẳng 並tịnh 如như 地địa 品phẩm )# 。

善thiện 男nam 子tử 我ngã 於ư 惡ác 慧tuệ 眾chúng 生sanh 起khởi 大đại 慈từ 心tâm 。 於ư 不bất 善thiện 業nghiệp 。 眾chúng 生sanh 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 於ư 作tác 善thiện 業nghiệp 眾chúng 生sanh 起khởi 於ư 喜hỷ 心tâm 。 於ư 善thiện 惡ác 二nhị 行hành 。 眾chúng 生sanh 起khởi 不bất 二nhị 心tâm 於ư 雜tạp 染nhiễm 眾chúng 生sanh 起khởi 令linh 生sanh 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 於ư 邪tà 道đạo 眾chúng 生sanh 起khởi 令linh 生sanh 正chánh 行hạnh 心tâm 於ư 劣liệt 解giải 眾chúng 生sanh 起khởi 令linh 興hưng 大đại 解giải 心tâm 於ư 樂nhạo 生sanh 死tử 。 眾chúng 生sanh 起khởi 令linh 捨xả 輪luân 轉chuyển 心tâm 於ư 住trụ 二Nhị 乘Thừa 道đạo 眾chúng 生sanh 起khởi 令linh 住trụ 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 心tâm 善thiện 男nam 子tử 我ngã 以dĩ 得đắc 此thử 解giải 脫thoát 。 故cố 常thường 與dữ 如như 是thị 心tâm 共cộng 相tương 應ưng 善thiện 男nam 子tử 我ngã 於ư 夜dạ 闇ám 人nhân 靜tĩnh 鬼quỷ 神thần 盜đạo 賊tặc 諸chư 惡ác 眾chúng 生sanh 。 所sở 遊du 行hành 時thời 密mật 雲vân 重trọng/trùng 霧vụ 惡ác 風phong 暴bạo 雨vũ 日nhật 月nguyệt 星tinh 宿tú 。 並tịnh 皆giai 昏hôn 蔽tế 不bất 見kiến 色sắc 時thời 。 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 若nhược 入nhập 於ư 海hải 若nhược 行hành 於ư 陸lục 山sơn 林lâm 曠khoáng 野dã 。 諸chư 險hiểm 難nạn 處xứ 或hoặc 遭tao 盜đạo 賊tặc 或hoặc 乏phạp 資tư 糧lương 或hoặc 迷mê 惑hoặc 方phương 隅ngung 或hoặc 忘vong 失thất 道đạo 路lộ 慞chương 惶hoàng 憂ưu 怖bố 不bất 能năng 自tự 出xuất 。 我ngã 時thời 即tức 以dĩ 種chủng 種chủng 。 方phương 便tiện 而nhi 救cứu 濟tế 之chi 。 為vi 海hải 難nạn/nan 者giả 示thị 作tác 船thuyền 師sư 魚ngư 王vương 馬mã 王vương 龜quy 王vương 象tượng 王vương 阿a 脩tu 羅la 王vương 。 及cập 以dĩ 海hải 神thần 為vì 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 止chỉ 惡ác 風phong 雨vũ 息tức 大đại 波ba 浪lãng 引dẫn 其kỳ 道đạo 路lộ 示thị 其kỳ 洲châu 岸ngạn 令linh 免miễn 怖bố 畏úy 悉tất 得đắc 安an 隱ẩn 。 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 以dĩ 此thử 善thiện 根căn 。 迴hồi 施thí 眾chúng 生sanh 。 願nguyện 令linh 捨xả 離ly 一nhất 切thiết 。 諸chư 苦khổ 為vi 在tại 陸lục 地địa 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 於ư 夜dạ 闇ám 中trung 。 遭tao 恐khủng 怖bố 者giả 現hiện 作tác 日nhật 月nguyệt 及cập 諸chư 星tinh 宿tú 。 晨thần 霞hà 夕tịch 電điện 種chủng 種chủng 光quang 明minh 。 或hoặc 作tác 屋ốc 宅trạch 或hoặc 為vi 人nhân 眾chúng 令linh 其kỳ 得đắc 免miễn 恐khủng 怖bố 之chi 厄ách 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 以dĩ 此thử 善thiện 根căn 。 迴hồi 施thí 眾chúng 生sanh 。 悉tất 令linh 除trừ 滅diệt 。 諸chư 煩phiền 惱não 闇ám 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 有hữu 惜tích 壽thọ 命mạng 有hữu 愛ái 名danh 聞văn 有hữu 貪tham 財tài 寶bảo 有hữu 重trọng 官quan 位vị 有hữu 著trước 男nam 女nữ 有hữu 戀luyến 妻thê 妾thiếp 未vị 稱xưng 所sở 求cầu 多đa 生sanh 憂ưu 怖bố 我ngã 皆giai 救cứu 濟tế 令linh 其kỳ 離ly 苦khổ 為vi 行hành 山sơn 險hiểm 而nhi 留lưu 難nạn 者giả 為vi 作tác 善thiện 神thần 現hiện 形hình 親thân 近cận 為vi 作tác 好hảo/hiếu 鳥điểu 發phát 音âm 慰úy 恱# 為vi 作tác 靈linh 藥dược 舒thư 光quang 照chiếu 耀diệu 示thị 其kỳ 果quả 樹thụ 示thị 其kỳ 泉tuyền 井tỉnh 示thị 正chánh 直trực 道đạo 示thị 平bình 坦thản 地địa 令linh 其kỳ 免miễn 離ly 一nhất 切thiết 憂ưu 厄ách 為vi 行hành 曠khoáng 野dã 稠trù 林lâm 險hiểm 道đạo 藤đằng 蘿# 所sở 罥quyến 雲vân 霧vụ 所sở 闇ám 而nhi 恐khủng 怖bố 者giả 示thị 其kỳ 正chánh 道đạo 。 令linh 得đắc 出xuất 離ly 作tác 是thị 念niệm 言ngôn 。 願nguyện 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 伐phạt 見kiến 稠trù 林lâm 截tiệt 愛ái 羅la 網võng 出xuất 生sanh 死tử 野dã 滅diệt 煩phiền 惱não 闇ám 入nhập 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 平bình 坦thản 正Chánh 道Đạo 到đáo 無vô 畏úy 處xứ 。 畢tất 竟cánh 安an 樂lạc 。 善thiện 男nam 子tử 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 樂nhạo 著trước 國quốc 土thổ 。 而nhi 憂ưu 苦khổ 者giả 我ngã 以dĩ 方phương 便tiện 。 令linh 生sanh 厭yếm 離ly 作tác 是thị 念niệm 言ngôn 。 願nguyện 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 不bất 著trước 諸chư 蘊uẩn 住trụ 一nhất 切thiết 佛Phật 薩Tát 婆Bà 若Nhã 境cảnh 善thiện 男nam 子tử 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 樂nhạo 著trước 聚tụ 落lạc 貪tham 愛ái 宅trạch 舍xá 常thường 處xứ 黑hắc 闇ám 受thọ 諸chư 苦khổ 者giả 。 我ngã 為vi 說thuyết 法Pháp 。 令linh 生sanh 厭yếm 離ly 令linh 法pháp 滿mãn 足túc 令linh 依y 法pháp 住trụ 作tác 是thị 念niệm 言ngôn 。 願nguyện 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 悉tất 不bất 貪tham 樂nhạo/nhạc/lạc 六lục 處xứ 聚tụ 落lạc 。 速tốc 得đắc 出xuất 離ly 生sanh 死tử 。 境cảnh 界giới 究cứu 竟cánh 安an 住trụ 一nhất 切thiết 。 智trí 城thành 善thiện 男nam 子tử 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 行hành 闇ám 夜dạ 中trung 迷mê 惑hoặc 十thập 方phương 於ư 平bình 坦thản 路lộ 生sanh 險hiểm 難nạn 想tưởng 於ư 險hiểm 難nạn 道đạo 起khởi 平bình 坦thản 想tưởng 以dĩ 高cao 為vi 下hạ 以dĩ 下hạ 為vi 高cao 其kỳ 心tâm 迷mê 惑hoặc 。 生sanh 大đại 苦khổ 惱não 。 我ngã 以dĩ 方phương 便tiện 。 舒thư 光quang 照chiếu 及cập 若nhược 欲dục 出xuất 者giả 示thị 其kỳ 門môn 戶hộ 若nhược 欲dục 行hành 者giả 。 示thị 其kỳ 道đạo 路lộ 。 欲dục 度độ 溝câu 洫# 示thị 其kỳ 橋kiều 梁lương 欲dục 涉thiệp 河hà 海hải 與dữ 其kỳ 船thuyền 筏phiệt 樂nhạo/nhạc/lạc 觀quán 方phương 者giả 示thị 其kỳ 險hiểm 易dị 安an 危nguy 之chi 處xứ 欲dục 休hưu 息tức 者giả 示thị 其kỳ 城thành 邑ấp 水thủy 樹thụ 之chi 所sở 作tác 是thị 念niệm 言ngôn 。 如như 我ngã 於ư 此thử 。 照chiếu 除trừ 夜dạ 闇ám 令linh 諸chư 世thế 事sự 悉tất 得đắc 宣tuyên 敘tự 願nguyện 我ngã 普phổ 於ư 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 生sanh 死tử 。 長trường 夜dạ 無vô 明minh 闇ám 處xứ 以dĩ 智trí 慧tuệ 光quang 。 普phổ 皆giai 照chiếu 了liễu 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 無vô 有hữu 智trí 眼nhãn 想tưởng 心tâm 見kiến 倒đảo 。 之chi 所sở 覆phú 翳ế 無vô 常thường 常thường 想tưởng 。 無vô 樂nhạo 樂lạc 想tưởng 無vô 我ngã 我ngã 想tưởng 。 不bất 淨tịnh 淨tịnh 想tưởng 。 堅kiên 固cố 執chấp 著trước 。 我ngã 人nhân 眾chúng 生sanh 。 蘊uẩn 界giới 處xứ 法pháp 迷mê 惑hoặc 因nhân 果quả 不bất 識thức 善thiện 惡ác 。 殺sát 害hại 眾chúng 生sanh 。 乃nãi 至chí 邪tà 見kiến 。 不bất 孝hiếu 父phụ 母mẫu 。 不bất 敬kính 沙Sa 門Môn 。 及cập 婆Bà 羅La 門Môn 。 不bất 知tri 惡ác 人nhân 不bất 識thức 善thiện 人nhân 貪tham 著trước 惡ác 事sự 安an 住trụ 邪tà 法pháp 毀hủy 謗báng 如Như 來Lai 壞hoại 正Chánh 法Pháp 輪luân 於ư 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 呰tử 辱nhục 傷thương 害hại 輕khinh 大Đại 乘Thừa 道đạo 斷đoạn 菩Bồ 提Đề 心tâm 於ư 有hữu 恩ân 人nhân 反phản 加gia 殺sát 害hại 於ư 無vô 恩ân 處xứ 常thường 懷hoài 冤oan 結kết 毀hủy 謗báng 賢hiền 聖thánh 。 親thân 近cận 惡ác 伴bạn 盜đạo 塔tháp 寺tự 物vật 作tác 五ngũ 逆nghịch 罪tội 。 不bất 久cửu 當đương 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。 處xử 願nguyện 我ngã 速tốc 以dĩ 大đại 智trí 光quang 明minh 。 破phá 彼bỉ 眾chúng 生sanh 無vô 明minh 。 黑hắc 闇ám 令linh 其kỳ 疾tật 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 既ký 發phát 心tâm 已dĩ 。 示thị 普phổ 賢hiền 乘thừa 開khai 十Thập 力Lực 道đạo 亦diệc 示thị 如Như 來Lai 法Pháp 王Vương 。 境cảnh 界giới 亦diệc 示thị 諸chư 佛Phật 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 城thành 諸chư 佛Phật 所sở 行hành 。 諸chư 佛Phật 自tự 在tại 。 諸chư 佛Phật 成thành 就tựu 。 諸chư 佛Phật 總tổng 持trì 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 共cộng 同đồng 一nhất 身thân 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 平bình 等đẳng 之chi 處xứ 。 令linh 其kỳ 安an 住trụ 。 善thiện 男nam 子tử 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 或hoặc 病bệnh 所sở 纏triền 或hoặc 老lão 所sở 侵xâm 或hoặc 苦khổ 貧bần 窮cùng 或hoặc 遭tao 禍họa 難nạn/nan 或hoặc 犯phạm 王vương 法pháp 臨lâm 當đương 被bị 刑hình 無vô 所sở 依y 怙hộ 。 生sanh 大đại 怖bố 畏úy 。 我ngã 皆giai 救cứu 濟tế 使sử 得đắc 安an 隱ẩn 。 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 願nguyện 我ngã 以dĩ 法pháp 普phổ 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 。 令linh 其kỳ 解giải 脫thoát 。 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 憂ưu 悲bi 苦khổ 患hoạn 近cận 善Thiện 知Tri 識Thức 。 常thường 行hành 法Pháp 施thí 。 勤cần 行hành 善thiện 業nghiệp 速tốc 得đắc 如Như 來Lai 清thanh 淨tịnh 。 法Pháp 身thân 住trụ 於ư 究cứu 竟cánh 。 無vô 變biến 易dị 處xứ 善thiện 男nam 子tử 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 入nhập 見kiến 稠trù 林lâm 住trụ 於ư 邪tà 道đạo 於ư 諸chư 境cảnh 界giới 。 起khởi 邪tà 分phân 別biệt 常thường 行hành 不bất 善thiện 。 身thân 語ngữ 意ý 業nghiệp 。 妄vọng 作tác 種chủng 種chủng 諸chư 邪tà 苦khổ 行hạnh 於ư 非phi 正chánh 覺giác 。 生sanh 正chánh 覺giác 想tưởng 。 於ư 正chánh 覺giác 所sở 。 非phi 正chánh 覺giác 想tưởng 為vị 惡ác 知tri 識thức 。 之chi 所sở 攝nhiếp 受thọ 。 以dĩ 起khởi 惡ác 見kiến 將tương 墮đọa 惡ác 道đạo 。 我ngã 以dĩ 種chủng 種chủng 諸chư 方phương 便tiện 。 門môn 而nhi 為vi 救cứu 護hộ 。 令linh 住trụ 正chánh 見kiến 。 生sanh 人nhân 天thiên 中trung 。 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 如như 我ngã 救cứu 此thử 將tương 墜trụy 惡ác 道đạo 諸chư 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 願nguyện 我ngã 普phổ 救cứu 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 悉tất 令linh 解giải 脫thoát 。 一nhất 切thiết 諸chư 苦khổ 。 住trụ 波Ba 羅La 蜜Mật 出xuất 世thế 聖thánh 道Đạo 於ư 一nhất 切thiết 智trí 。 得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển 。 具cụ 普phổ 賢hiền 願nguyện 近cận 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 而nhi 不bất 捨xả 離ly 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 常thường 勤cần 教giáo 化hóa 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。

二nhị 我ngã 於ư 惡ác 業nghiệp 下hạ 明minh 業nghiệp 用dụng 中trung 二nhị 先tiên 長trường/trưởng 行hành 後hậu 偈kệ 頌tụng 前tiền 中trung 二nhị 先tiên 興hưng 救cứu 物vật 之chi 心tâm 二nhị 我ngã 於ư 夜dạ 闇ám 下hạ 正chánh 明minh 對đối 緣duyên 救cứu 攝nhiếp 於ư 中trung 十thập 門môn 初sơ 一nhất 總tổng 明minh 為vi 海hải 難nạn/nan 下hạ 別biệt 顯hiển 今kim 初sơ 有hữu 四tứ 種chủng 一nhất 夜dạ 等đẳng 為vi 救cứu 時thời 二nhị 海hải 等đẳng 為vi 救cứu 處xứ 三tam 遭tao 盜đạo 等đẳng 為vi 所sở 救cứu 四tứ 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 為vi 能năng 救cứu 後hậu 九cửu 門môn 別biệt 顯hiển 中trung 文văn 皆giai 有hữu 二nhị 先tiên 救cứu 世thế 苦khổ 令linh 得đắc 世thế 樂lạc 後hậu 以dĩ 廻hồi 向hướng 大đại 願nguyện 令linh 其kỳ 究cứu 竟cánh 離ly 苦khổ 得đắc 樂lạc 。 九cửu 中trung 一nhất 救cứu 海hải 難nạn/nan 眾chúng 生sanh 二nhị 為vi 在tại 陸lục 地địa 下hạ 救cứu 處xứ 陸lục 眾chúng 生sanh 三tam 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 下hạ 救cứu 求cầu 不bất 得đắc 及cập 行hành 山sơn 險hiểm 眾chúng 生sanh 四tứ 救cứu 樂nhạo/nhạc/lạc 國quốc 土độ 眾chúng 生sanh 。 五ngũ 救cứu 著trước 聚tụ 落lạc 眾chúng 生sanh 六lục 救cứu 闇ám 夜dạ 眾chúng 生sanh 七thất 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 無vô 有hữu 智trí 下hạ 救cứu 惑hoặc 業nghiệp 眾chúng 生sanh 八bát 或hoặc 病bệnh 所sở 纏triền 下hạ 救cứu 八bát 苦khổ 眾chúng 生sanh 九cửu 入nhập 見kiến 稠trù 林lâm 下hạ 救cứu 惡ác 見kiến 眾chúng 生sanh 。

爾nhĩ 時thời 婆bà 珊san 婆bà 演diễn 底để 主chủ 夜dạ 神thần 欲dục 重trùng 宣tuyên 此thử 解giải 脫thoát 義nghĩa 承thừa 佛Phật 神thần 力lực 。 觀quán 察sát 十thập 方phương 。 為vì 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 我ngã 此thử 解giải 脫thoát 門môn 生sanh 淨tịnh 法pháp 光quang 明minh 能năng 破phá 愚ngu 癡si 闇ám 待đãi 時thời 而nhi 演diễn 說thuyết 我ngã 昔tích 無vô 邊biên 劫kiếp 勤cần 行hành 廣quảng 大đại 慈từ 普phổ 覆phú 。 諸chư 世thế 間gian 佛Phật 子tử 應ưng 修tu 學học 寂tịch 靜tĩnh 大đại 悲bi 海hải 出xuất 生sanh 三tam 世thế 佛Phật 。 能năng 滅diệt 眾chúng 生sanh 。 苦khổ 汝nhữ 應ưng 入nhập 此thử 門môn 能năng 生sanh 世thế 間gian 樂nhạo/nhạc/lạc 亦diệc 生sanh 出xuất 世thế 樂lạc 令linh 我ngã 心tâm 歡hoan 喜hỷ 。 汝nhữ 應ưng 入nhập 此thử 門môn 既ký 捨xả 有hữu 為vi 患hoạn 亦diệc 遠viễn 聲Thanh 聞Văn 果quả 淨tịnh 修tu 諸chư 佛Phật 。 力lực 汝nhữ 應ưng 入nhập 此thử 門môn 我ngã 目mục 甚thậm 清thanh 淨tịnh 普phổ 見kiến 十thập 方phương 。 剎sát 亦diệc 見kiến 其kỳ 中trung 。 佛Phật 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 下hạ 坐tọa 相tướng 好hảo 莊trang 嚴nghiêm 身thân 。 無vô 量lượng 眾chúng 圍vi 繞nhiễu 一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 。 內nội 種chủng 種chủng 光quang 明minh 。 出xuất 見kiến 諸chư 羣quần 生sanh 類loại 死tử 此thử 而nhi 生sanh 彼bỉ 。 輪luân 廻hồi 五ngũ 趣thú 中trung 常thường 受thọ 無vô 量lượng 苦khổ 。 我ngã 耳nhĩ 甚thậm 清thanh 淨tịnh 聽thính 之chi 無vô 不bất 及cập 一nhất 切thiết 語ngữ 言ngôn 海hải 。 悉tất 聞văn 能năng 憶ức 持trì 諸chư 佛Phật 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 其kỳ 聲thanh 妙diệu 無vô 比tỉ 所sở 有hữu 諸chư 文văn 字tự 悉tất 皆giai 能năng 憶ức 持trì 我ngã 鼻tị 甚thậm 清thanh 淨tịnh 於ư 法pháp 無vô 所sở 礙ngại 一nhất 切thiết 皆giai 自tự 在tại 汝nhữ 應ưng 入nhập 此thử 門môn 我ngã 舌thiệt 甚thậm 廣quảng 大đại 淨tịnh 好hảo/hiếu 能năng 言ngôn 說thuyết 隨tùy 應ứng 演diễn 妙diệu 法Pháp 汝nhữ 應ưng 入nhập 此thử 門môn 我ngã 身thân 甚thậm 清thanh 淨tịnh 三tam 世thế 等đẳng 如như 如như 隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh 。 心tâm 一nhất 切thiết 悉tất 皆giai 。 現hiện 我ngã 心tâm 淨tịnh 無vô 礙ngại 如như 空không 。 含hàm 萬vạn 象tượng 普phổ 念niệm 諸chư 如Như 來Lai 。 而nhi 亦diệc 不bất 分phân 別biệt 。 了liễu 知tri 無vô 量lượng 。 剎sát 一nhất 切thiết 諸chư 心tâm 。 海hải 諸chư 根căn 及cập 欲dục 樂lạc 。 而nhi 亦diệc 不bất 分phân 別biệt 。 我ngã 以dĩ 大đại 神thần 通thông 。 震chấn 動động 無vô 量lượng 剎sát 其kỳ 身thân 悉tất 徧biến 徃# 調điều 彼bỉ 難nan 調điều 眾chúng 我ngã 福phước 甚thậm 廣quảng 大đại 如như 空không 無vô 有hữu 盡tận 供cúng 養dường 諸chư 如Như 來Lai 。 饒nhiêu 益ích 一nhất 切thiết 。 眾chúng 我ngã 智trí 廣quảng 清thanh 淨tịnh 了liễu 知tri 諸chư 法Pháp 海hải 。 除trừ 滅diệt 眾chúng 生sanh 。 惑hoặc 汝nhữ 應ưng 入nhập 此thử 門môn 我ngã 知tri 三tam 世thế 佛Phật 及cập 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 亦diệc 了liễu 彼bỉ 方phương 便tiện 此thử 門môn 徧biến 無vô 等đẳng 一nhất 一nhất 塵trần 中trung 。 見kiến 三tam 世thế 一nhất 切thiết 。 剎sát 亦diệc 見kiến 彼bỉ 諸chư 佛Phật 。 此thử 是thị 普phổ 門môn 力lực 十thập 方phương 剎sát 塵trần 內nội 悉tất 見kiến 盧lô 舍xá 那na 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 坐tọa 。 成thành 道Đạo 演diễn 妙diệu 法Pháp 。

二nhị 偈kệ 頌tụng 中trung 二nhị 十thập 一nhất 頌tụng 分phần/phân 四tứ 初sơ 一nhất 頌tụng 法Pháp 門môn 名danh 體thể 二nhị 有hữu 四tứ 頌tụng 舉cử 因nhân 勸khuyến 修tu 即tức 四tứ 無vô 量lượng 三tam 有hữu 十thập 頌tụng 顯hiển 果quả 令linh 入nhập 即tức 六lục 處xứ 殊thù 勝thắng 四tứ 有hữu 六lục 頌tụng 明minh 業nghiệp 用dụng 廣quảng 大đại 。

爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 白bạch 夜dạ 神thần 言ngôn 汝nhữ 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 為vi 幾kỷ 時thời 耶da 。 得đắc 此thử 解giải 脫thoát 。 其kỳ 已dĩ 久cửu 如như 。 乃nãi 能năng 如như 是thị 。 饒nhiêu 益ích 眾chúng 生sanh 。 其kỳ 神thần 答đáp 言ngôn 善thiện 男nam 子tử 乃nãi 徃# 古cổ 世thế 過quá 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 。 微vi 塵trần 數số 劫kiếp 。 有hữu 劫kiếp 名danh 寂tịch 靜tĩnh 光quang 世thế 界giới 名danh 出xuất 生sanh 妙diệu 寶bảo 有hữu 五ngũ 億ức 佛Phật 於ư 中trung 出xuất 現hiện 彼bỉ 世thế 界giới 中trung 。 有hữu 四tứ 天thiên 下hạ 。 名danh 寶bảo 月nguyệt 燈đăng 光quang 有hữu 城thành 名danh 蓮Liên 華Hoa 。 光quang 王vương 名danh 善Thiện 法Pháp 度Độ 。 以dĩ 法Pháp 施thí 化hóa 成thành 就tựu 七thất 寶bảo 。 王vương 四tứ 天thiên 下hạ 。 王vương 有hữu 夫phu 人nhân 。 名danh 法pháp 慧tuệ 月nguyệt 夜dạ 久cửu 眠miên 寐mị 時thời 彼bỉ 城thành 東đông 有hữu 一nhất 大đại 林lâm 名danh 為vi 寂tịch 住trụ 林lâm 中trung 有hữu 一nhất 大đại 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 名danh 一Nhất 切Thiết 光Quang 。 摩ma 尼ni 王vương 莊trang 嚴nghiêm 身thân 出xuất 生sanh 一nhất 切thiết 。 佛Phật 神thần 力lực 光quang 明minh 。

爾nhĩ 時thời 有hữu 佛Phật 。 名danh 一nhất 切thiết 法pháp 。 雷lôi 音âm 王vương 於ư 此thử 樹thụ 下hạ 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 放phóng 無vô 量lượng 色sắc 。 廣quảng 大đại 光quang 明minh 。 徧biến 照chiếu 出xuất 生sanh 妙Diệu 寶Bảo 世Thế 界Giới 。 蓮liên 華hoa 城thành 內nội 有hữu 主chủ 夜dạ 神thần 名danh 為vi 淨Tịnh 月Nguyệt 。 詣nghệ 王vương 夫phu 人nhân 法pháp 慧tuệ 月nguyệt 所sở 動động 身thân 瓔anh 珞lạc 以dĩ 覺giác 夫phu 人nhân 而nhi 告cáo 之chi 言ngôn 。 夫phu 人nhân 當đương 知tri 。 一nhất 切thiết 法pháp 雷lôi 音âm 王vương 如Như 來Lai 於ư 寂tịch 住trụ 林lâm 成thành 無vô 上thượng 覺giác 。 及cập 廣quảng 為vì 說thuyết 諸chư 佛Phật 功công 德đức 。 自tự 在tại 神thần 力lực 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 有hữu 行hạnh 願nguyện 。 令linh 王vương 夫phu 人nhân 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 意ý 。 供cúng 養dường 彼bỉ 佛Phật 。 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 聲Thanh 聞Văn 僧Tăng 眾chúng 。 善thiện 男nam 子tử 時thời 王vương 夫phu 人nhân 。 法pháp 慧tuệ 月nguyệt 者giả 豈khởi 異dị 人nhân 乎hồ 。 我ngã 身thân 是thị 也dã 。 我ngã 於ư 彼bỉ 佛Phật 所sở 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 種chúng 善thiện 根căn 故cố 。 於ư 須Tu 彌Di 山Sơn 。 微vi 塵trần 數số 劫kiếp 。 不bất 生sanh 地địa 獄ngục 。 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 。 諸chư 惡ác 趣thú 中trung 。 亦diệc 不bất 生sanh 於ư 。 下hạ 賤tiện 之chi 家gia 。 諸chư 根căn 具cụ 足túc 。 無vô 有hữu 眾chúng 苦khổ 。 於ư 天thiên 人nhân 中trung 。 福phước 德đức 殊thù 勝thắng 不bất 生sanh 惡ác 世thế 恆hằng 不bất 離ly 佛Phật 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 善Thiện 知Tri 識Thức 。 常thường 於ư 其kỳ 所sở 種chúng 植thực 善thiện 根căn 。 經kinh 八bát 十thập 須Tu 彌Di 山Sơn 微vi 塵trần 數số 劫kiếp 。 常thường 受thọ 安an 樂lạc 。 而nhi 未vị 滿mãn 足túc 。 菩Bồ 薩Tát 諸chư 根căn 。

三tam 得đắc 法Pháp 久cửu 近cận 中trung 先tiên 興hưng 二nhị 問vấn 後hậu 還hoàn 兩lưỡng 答đáp 答đáp 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 答đáp 發phát 心tâm 時thời 節tiết 後hậu 答đáp 得đắc 法Pháp 久cửu 近cận 今kim 初sơ 有hữu 六lục 初sơ 總tổng 顯hiển 本bổn 事sự 因nhân 緣duyên 二nhị 時thời 彼bỉ 城thành 東đông 下hạ 明minh 初sơ 佛Phật 興hưng 世thế 三tam 蓮liên 華hoa 城thành 內nội 下hạ 善thiện 友hữu 勸khuyến 發phát 四tứ 令linh 王vương 夫phu 人nhân 下hạ 正chánh 發phát 大đại 心tâm 五ngũ 時thời 王vương 夫phu 人nhân 。 下hạ 結kết 會hội 古cổ 今kim 六lục 我ngã 於ư 彼bỉ 佛Phật 。 下hạ 發phát 心tâm 成thành 益ích 。

過quá 此thử 劫kiếp 已dĩ 。 復phục 過quá 萬vạn 劫kiếp 於ư 賢Hiền 劫Kiếp 前tiền 有hữu 劫kiếp 名danh 無vô 憂ưu 徧biến 照chiếu 世thế 界giới 名danh 離Ly 垢Cấu 。 妙diệu 光quang 其kỳ 世thế 界giới 中trung 。 淨tịnh 穢uế 相tương/tướng 雜tạp 有hữu 五ngũ 百bách 佛Phật 於ư 中trung 出xuất 現hiện 其kỳ 第đệ 一nhất 佛Phật 。 名danh 須Tu 彌Di 幢tràng 寂tịch 靜tĩnh 妙diệu 眼nhãn 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 我ngã 為vi 名danh 稱xưng 長trưởng 者giả 女nữ 名danh 妙diệu 慧tuệ 光quang 明minh 。 端đoan 正chánh 殊thù 妙diệu 。 彼bỉ 淨tịnh 月nguyệt 夜dạ 神thần 以dĩ 願nguyện 力lực 故cố 。 於ư 離Ly 垢Cấu 世Thế 界Giới 。 一nhất 四tứ 天thiên 下hạ 。 妙diệu 幢tràng 王vương 城thành 中trung 生sanh 作tác 主chủ 夜dạ 神thần 名danh 清Thanh 淨Tịnh 眼Nhãn 。 我ngã 於ư 一nhất 時thời 。 在tại 父phụ 母mẫu 邊biên 夜dạ 久cửu 眠miên 息tức 彼bỉ 清thanh 淨tịnh 眼nhãn 來lai 詣nghệ 我ngã 所sở 。 震chấn 動động 我ngã 宅trạch 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 出xuất 現hiện 其kỳ 身thân 讚tán 佛Phật 功công 德đức 。 言ngôn 妙diệu 眼nhãn 如Như 來Lai 坐tọa 菩Bồ 提Đề 座tòa 。 始thỉ 成thành 正chánh 覺giác 。 勸khuyến 喻dụ 於ư 我ngã 及cập 以dĩ 父phụ 母mẫu 。 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 令linh 速tốc 見kiến 佛Phật 自tự 為vi 前tiền 導đạo 引dẫn 至chí 佛Phật 所sở 廣quảng 興hưng 供cúng 養dường 。 我ngã 纔tài 見kiến 佛Phật 即tức 得đắc 三tam 昧muội 。 名danh 出xuất 生sanh 見kiến 佛Phật 調điều 伏phục 眾chúng 生sanh 。 三tam 世thế 智trí 光quang 明minh 輪luân 獲hoạch 此thử 三tam 昧muội 故cố 能năng 憶ức 念niệm 須Tu 彌Di 山Sơn 微vi 塵trần 數số 劫kiếp 。 亦diệc 見kiến 其kỳ 中trung 。 諸chư 佛Phật 出xuất 現hiện 。 於ư 彼bỉ 佛Phật 所sở 。 聽thính 聞văn 妙diệu 法Pháp 。 以dĩ 聞văn 法Pháp 故cố 。 即tức 得đắc 此thử 破phá 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 闇ám 法pháp 光quang 明minh 解giải 脫thoát 得đắc 此thử 解giải 脫thoát 。 已dĩ 即tức 見kiến 其kỳ 身thân 徧biến 徃# 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 。 亦diệc 見kiến 彼bỉ 世thế 界giới 。 所sở 有hữu 諸chư 佛Phật 。 又hựu 見kiến 自tự 身thân 。 在tại 其kỳ 佛Phật 所sở 亦diệc 見kiến 彼bỉ 世thế 界giới 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 解giải 其kỳ 言ngôn 音âm 識thức 其kỳ 根căn 性tánh 知tri 其kỳ 徃# 昔tích 曾tằng 為vi 善thiện 友hữu 之chi 所sở 攝nhiếp 受thọ 。 隨tùy 其kỳ 所sở 樂nhạo 。 而nhi 為vì 現hiện 身thân 。 令linh 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 我ngã 時thời 於ư 彼bỉ 。 所sở 得đắc 解giải 脫thoát 念niệm 念niệm 增tăng 長trưởng 。 此thử 心tâm 無vô 間gian 又hựu 見kiến 自tự 身thân 。 徧biến 徃# 百bách 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 。 此thử 心tâm 無vô 間gian 又hựu 見kiến 自tự 身thân 。 徧biến 徃# 千thiên 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 。 此thử 心tâm 無vô 間gian 又hựu 見kiến 自tự 身thân 。 徧biến 徃# 百bách 千thiên 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 。 如như 是thị 念niệm 念niệm 。 乃nãi 至chí 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 。 亦diệc 見kiến 彼bỉ 世thế 界giới 。 中trung 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 亦diệc 自tự 見kiến 身thân 。 在tại 彼bỉ 佛Phật 所sở 聽thính 聞văn 妙diệu 法Pháp 。 受thọ 持trì 憶ức 念niệm 。 觀quán 察sát 決quyết 了liễu 亦diệc 知tri 彼bỉ 佛Phật 諸chư 本bổn 事sự 海hải 諸chư 大đại 願nguyện 海hải 。 彼bỉ 諸chư 如Như 來Lai 。 嚴nghiêm 淨tịnh 佛Phật 剎sát 。 我ngã 亦diệc 嚴nghiêm 淨tịnh 亦diệc 見kiến 彼bỉ 世thế 界giới 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 隨tùy 其kỳ 所sở 應ứng 。 而nhi 為vì 現hiện 身thân 。 教giáo 化hóa 調điều 伏phục 。 此thử 解giải 脫thoát 門môn 念niệm 念niệm 增tăng 長trưởng 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 充sung 滿mãn 法Pháp 界Giới 。

二nhị 過quá 此thử 劫kiếp 已dĩ 。 下hạ 答đáp 得đắc 法Pháp 久cửu 近cận 於ư 中trung 二nhị 初sơ 總tổng 顯hiển 得đắc 法Pháp 因nhân 緣duyên 後hậu 我ngã 纔tài 見kiến 佛Phật 下hạ 正chánh 明minh 得đắc 法Pháp 於ư 中trung 三tam 初sơ 得đắc 方phương 便tiện 三tam 昧muội 謂vị 上thượng 見kiến 諸chư 佛Phật 下hạ 化hóa 眾chúng 生sanh 。 次thứ 以dĩ 聞văn 法Pháp 故cố 。 下hạ 得đắc 此thử 解giải 脫thoát 。 後hậu 得đắc 此thử 解giải 脫thoát 。 已dĩ 下hạ 廣quảng 顯hiển 業nghiệp 用dụng 。

善thiện 男nam 子tử 我ngã 唯duy 知tri 此thử 。 菩Bồ 薩Tát 破phá 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 闇ám 法pháp 光quang 明minh 解giải 脫thoát 如như 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 成thành 就tựu 普Phổ 賢Hiền 。 無vô 邊biên 行hạnh 願nguyện 普phổ 入nhập 一nhất 切thiết 。 諸chư 法Pháp 界Giới 海hải 。 得đắc 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 金kim 剛cang 智trí 幢tràng 自tự 在tại 三tam 昧muội 。 出xuất 生sanh 大đại 願nguyện 住trụ 持trì 佛Phật 種chủng 於ư 念niệm 念niệm 中trung 。 成thành 滿mãn 一nhất 切thiết 。 大đại 功công 德đức 海hải 。 嚴nghiêm 淨tịnh 一nhất 切thiết 。 廣quảng 大đại 世thế 界giới 。 以dĩ 自tự 在tại 智trí 教giáo 化hóa 成thành 熟thục 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 智trí 慧tuệ 日nhật 滅diệt 除trừ 一nhất 切thiết 。 世thế 間gian 闇ám 障chướng 以dĩ 勇dũng 猛mãnh 智trí 覺giác 悟ngộ 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 惛hôn 睡thụy 以dĩ 智trí 慧tuệ 月nguyệt 決quyết 了liễu 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 疑nghi 惑hoặc 以dĩ 清thanh 淨tịnh 音âm 斷đoạn 除trừ 一nhất 切thiết 。 諸chư 有hữu 執chấp 著trước 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 界giới 。 一nhất 一nhất 塵trần 中trung 。 示thị 現hiện 一nhất 切thiết 。 自tự 在tại 神thần 力lực 。 智trí 眼nhãn 明minh 淨tịnh 等đẳng 見kiến 三tam 世thế 。 而nhi 我ngã 何hà 能năng 知tri 其kỳ 妙diệu 行hạnh 說thuyết 其kỳ 功công 德đức 。 入nhập 其kỳ 境cảnh 界giới 示thị 其kỳ 自tự 在tại 。

第đệ 四tứ 謙khiêm 推thôi 可khả 知tri 。

善thiện 男nam 子tử 此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 摩Ma 竭Kiệt 提Đề 國Quốc 。 菩Bồ 提Đề 場Tràng 內nội 有hữu 主chủ 夜dạ 神thần 名danh 普phổ 德đức 淨tịnh 光quang 我ngã 本bổn 從tùng 其kỳ 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 常thường 以dĩ 妙diệu 法Pháp 開khai 悟ngộ 於ư 我ngã 。 汝nhữ 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 。 菩Bồ 薩Tát 云vân 何hà 。 學học 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。

第đệ 五ngũ 指chỉ 示thị 後hậu 友hữu 云vân 菩Bồ 提Đề 場Tràng 內nội 者giả 得đắc 無vô 誤ngộ 犯phạm 由do 契khế 理lý 故cố 理lý 即tức 菩Bồ 提Đề 場Tràng 友hữu 名danh 普phổ 德đức 者giả 最tối 勝thắng 法Pháp 界giới 無vô 德đức 不bất 具cụ 故cố 淨tịnh 光quang 者giả 正chánh 智trí 證chứng 入nhập 離ly 誤ngộ 犯phạm 之chi 垢cấu 故cố 即tức 前tiền 淨tịnh 月nguyệt 故cố 云vân 本bổn 從tùng 發phát 心tâm 。

爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 向hướng 婆bà 珊san 婆bà 演diễn 底để 神thần 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 見kiến 汝nhữ 清thanh 淨tịnh 身thân 相tướng 好hảo/hiếu 超siêu 世thế 間gian 如như 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 亦diệc 如như 寶bảo 山sơn 王vương 。 汝nhữ 法Pháp 身thân 清thanh 淨tịnh 。 三tam 世thế 悉tất 平bình 等đẳng 。 世thế 界giới 悉tất 入nhập 中trung 成thành 壞hoại 無vô 所sở 礙ngại 我ngã 觀quán 一nhất 切thiết 。 趣thú 悉tất 見kiến 汝nhữ 形hình 像tượng 一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 中trung 。 星tinh 月nguyệt 各các 分phân 布bố 汝nhữ 心tâm 極cực 廣quảng 大đại 如như 空không 徧biến 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 悉tất 入nhập 中trung 清thanh 淨tịnh 無vô 分phân 別biệt 一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 。 內nội 悉tất 放phóng 無vô 數số 光quang 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 所sở 普phổ 雨vũ 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 。 內nội 各các 現hiện 無vô 數số 身thân 十thập 方phương 諸chư 國quốc 土độ 。 方phương 便tiện 度độ 眾chúng 生sanh 。 一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 。 內nội 示thị 現hiện 無vô 量lượng 。 剎sát 隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh 。 欲dục 種chủng 種chủng 令linh 清thanh 淨tịnh 若nhược 有hữu 諸chư 眾chúng 生sanh 。 聞văn 名danh 及cập 見kiến 身thân 。 悉tất 獲hoạch 功công 德đức 利lợi 成thành 就tựu 菩Bồ 提Đề 道Đạo 。 多đa 劫kiếp 在tại 惡ác 趣thú 始thỉ 得đắc 見kiến 聞văn 汝nhữ 亦diệc 應ưng 歡hoan 喜hỷ 受thọ 以dĩ 滅diệt 煩phiền 惱não 故cố 。 千thiên 剎sát 微vi 塵trần 劫kiếp 歎thán 汝nhữ 一nhất 毛mao 德đức 劫kiếp 數số 猶do 可khả 窮cùng 功công 德đức 終chung 無vô 盡tận 。

第đệ 六lục 爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 。 下hạ 戀luyến 德đức 禮lễ 辭từ 於ư 中trung 二nhị 先tiên 以dĩ 偈kệ 讚tán 表biểu 戀luyến 德đức 之chi 深thâm 於ư 中trung 十thập 偈kệ 分phần/phân 四tứ 初sơ 四tứ 讚tán 身thân 心tâm 超siêu 勝thắng 次thứ 三Tam 明Minh 大đại 用dụng 無vô 涯nhai 次thứ 二nhị 益ích 物vật 不bất 虛hư 後hậu 一nhất 結kết 德đức 無vô 盡tận 。

時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 說thuyết 此thử 頌tụng 已dĩ 。 頂đảnh 禮lễ 其kỳ 足túc 。 繞nhiễu 無vô 量lượng 帀táp 慇ân 懃cần 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 辭từ 退thoái 而nhi 去khứ 。

二nhị 時thời 善thiện 財tài 下hạ 作tác 禮lễ 辭từ 退thoái 。

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 鈔Sao 會Hội 本Bổn 第Đệ 六Lục 十Thập 八Bát 之Chi 二Nhị

音âm 釋thích

哮hao 吼hống

(# 哮hao 許hứa 交giao 切thiết 吼hống 呼hô 后hậu 切thiết 哮hao 吼hống 怒nộ 聲thanh )# 。

慞chương 惶hoàng

(# 慞chương 諸chư 良lương 切thiết 懼cụ 也dã 惶hoàng 胡hồ 光quang 切thiết 恐khủng 也dã )# 。

㲉xác

(# 苦khổ 角giác 切thiết )# 。