大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ 鈔Sao 會Hội 本Bổn ( 第Đệ 卷Quyển 第Đệ 卷Quyển )
Quyển 0015
唐Đường 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 譯Dịch 唐Đường 澄Trừng 觀Quán 述Thuật

大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 疏sớ/sơ 鈔sao 會hội 本bổn 第đệ 六lục 十thập 五ngũ 。 翦# 七thất 。

唐Đường 于Vu 闐Điền 國Quốc 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 譯dịch

唐đường 清thanh 涼lương 山sơn 大đại 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 沙Sa 門Môn 澄trừng 觀quán 撰soạn 述thuật

爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 於ư 善Thiện 知Tri 識Thức 所sở 。 起khởi 最tối 極cực 尊tôn 重trọng 心tâm 生sanh 廣quảng 大đại 清thanh 淨tịnh 解giải 常thường 念niệm 大Đại 乘Thừa 。 專chuyên 求cầu 佛Phật 智trí 願nguyện 見kiến 諸chư 佛Phật 觀quán 法pháp 境cảnh 界giới 無vô 障chướng 礙ngại 智trí 。 常thường 現hiện 在tại 前tiền 。 決quyết 定định 了liễu 知tri 。 諸chư 法pháp 實thật 際tế 。 常thường 住trụ 際tế 一nhất 切thiết 三tam 世thế 。 諸chư 剎sát 那na 際tế 如như 虛hư 空không 際tế 。 無vô 二nhị 際tế 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 分phân 別biệt 。 際tế 一nhất 切thiết 義nghĩa 無vô 障chướng 礙ngại 際tế 一nhất 切thiết 劫kiếp 無vô 失thất 壞hoại 際tế 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 無vô 際tế 之chi 際tế 於ư 一nhất 切thiết 佛Phật 。 心tâm 無vô 分phân 別biệt 。 破phá 眾chúng 想tưởng 網võng 離ly 諸chư 執chấp 著trước 不bất 取thủ 諸chư 佛Phật 眾chúng 會hội 。 道Đạo 場Tràng 亦diệc 不bất 取thủ 佛Phật 清thanh 淨tịnh 國quốc 土độ 。 知tri 諸chư 眾chúng 生sanh 。 皆giai 無vô 有hữu 我ngã 。 知tri 一nhất 切thiết 聲thanh 悉tất 皆giai 如như 響hưởng 知tri 一nhất 切thiết 色sắc 。 悉tất 皆giai 如như 影ảnh 。

第đệ 十thập 慈từ 行hành 童đồng 女nữ 寄ký 灌quán 頂đảnh 住trụ (# 寄ký 灌quán 頂đảnh 住trụ 從tùng 前tiền 觀quán 空không 得đắc 無vô 生sanh 心tâm 最tối 為vi 上thượng 首thủ 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 水thủy 灌quán 其kỳ 頂đảnh 故cố )# 文văn 六lục 同đồng 前tiền 初sơ 依y 教giáo 趣thú 求cầu 中trung 二nhị 先tiên 修tu 入nhập 前tiền 教giáo 於ư 中trung 初sơ 二nhị 句cú 重trọng/trùng 友hữu 解giải 生sanh 次thứ 二nhị 句cú 念niệm 乘thừa 思tư 佛Phật 次thứ 觀quán 法pháp 下hạ 智trí 證chứng 實thật 際tế 初sơ 句cú 能năng 觀quán 智trí 現hiện 決quyết 定định 下hạ 所sở 證chứng 窮cùng 極cực 後hậu 於ư 一nhất 切thiết 佛Phật 。 下hạ 離ly 障chướng 自tự 在tại 。

漸tiệm 次thứ 南nam 行hành 。 至chí 師sư 子tử 奮phấn 迅tấn 。 城thành 周chu 徧biến 推thôi 求cầu 慈từ 行hành 童đồng 女nữ 聞văn 此thử 童đồng 女nữ 是thị 師sư 子tử 幢tràng 王vương 女nữ 五ngũ 百bách 童đồng 女nữ 以dĩ 為vi 侍thị 從tùng 住trụ 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 。 藏tạng 殿điện 於ư 龍long 勝thắng 栴chiên 檀đàn 足túc 金kim 線tuyến 網võng 天thiên 衣y 座tòa 上thượng 。 而nhi 說thuyết 妙diệu 法Pháp 。

二nhị 漸tiệm 次thứ 下hạ 趣thú 求cầu 後hậu 友hữu 於ư 中trung 初sơ 至chí 處xứ 次thứ 聞văn 名danh 五ngũ 百bách 為vi 侍thị 者giả 以dĩ 一nhất 期kỳ 位vị 滿mãn 總tổng 攝nhiếp 五ngũ 位vị 十thập 十thập 法Pháp 門môn 互hỗ 相tương 涉thiệp 入nhập 。 之chi 法pháp 而nhi 相tương 應ứng 故cố 。

善thiện 財tài 聞văn 已dĩ 詣nghệ 王vương 宮cung 門môn 。 求cầu 見kiến 彼bỉ 女nữ 見kiến 無vô 量lượng 眾chúng 來lai 入nhập 宮cung 中trung 善thiện 財tài 問vấn 言ngôn 諸chư 人nhân 今kim 者giả 何hà 所sở 徃# 詣nghệ 咸hàm 報báo 之chi 言ngôn 我ngã 等đẳng 欲dục 詣nghệ 。 慈từ 行hành 童đồng 女nữ 聽thính 受thọ 妙diệu 法Pháp 。 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 即tức 作tác 是thị 念niệm 。 此thử 王vương 宮cung 門môn 既ký 無vô 限hạn 礙ngại 我ngã 亦diệc 應ưng 入nhập 善thiện 財tài 入nhập 已dĩ 見kiến 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 。 藏tạng 殿điện 玻pha 瓈lê 為vi 地địa 瑠lưu 璃ly 為vi 柱trụ 金kim 剛cang 為vi 壁bích 閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 金kim 。 以dĩ 為vi 垣viên 牆tường 。 百bách 千thiên 光quang 明minh 。 而nhi 為vi 窻# 牖dũ 阿a 僧tăng 祇kỳ 摩ma 尼ni 寶bảo 而nhi 莊trang 校giáo 之chi 。 寶bảo 藏tạng 摩ma 尼ni 鏡kính 周chu 帀táp 莊trang 嚴nghiêm 以dĩ 世thế 間gian 最tối 上thượng 摩ma 尼ni 寶bảo 而nhi 為vi 莊trang 飾sức 。 無vô 數số 寶bảo 網võng 羅la 覆phú 其kỳ 上thượng 。 百bách 千thiên 金kim 鈴linh 出xuất 妙diệu 音âm 聲thanh 。 有hữu 如như 是thị 等đẳng 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 眾chúng 寶bảo 嚴nghiêm 飾sức 。 其kỳ 慈từ 行hành 童đồng 女nữ 皮bì 膚phu 金kim 色sắc 。 眼nhãn 紺cám 紫tử 色sắc 髮phát 紺cám 青thanh 色sắc 。 以dĩ 梵Phạm 音âm 聲thanh 。 而nhi 演diễn 說thuyết 法Pháp 。

第đệ 二nhị 善thiện 財tài 聞văn 已dĩ 下hạ 見kiến 敬kính 諮tư 問vấn 中trung 亦diệc 三tam 初sơ 見kiến 中trung 先tiên 明minh 遠viễn 見kiến 表biểu 得đắc 門môn 未vị 證chứng 故cố 後hậu 善thiện 財tài 入nhập 已dĩ 下hạ 親thân 覩đổ 依y 正chánh 等đẳng 。

善thiện 財tài 見kiến 已dĩ 頂đảnh 禮lễ 。 其kỳ 足túc 繞nhiễu 無vô 數số 帀táp 合hợp 掌chưởng 前tiền 住trụ 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 聖thánh 者giả 我ngã 已dĩ 先tiên 發phát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 而nhi 未vị 知tri 菩Bồ 薩Tát 。 云vân 何hà 學học 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 云vân 何hà 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 我ngã 聞văn 聖thánh 者giả 。 善thiện 能năng 誘dụ 誨hối 。 願nguyện 為vì 我ngã 說thuyết 。

二nhị 敬kính 三tam 問vấn 並tịnh 可khả 知tri 。

時thời 慈từ 行hành 童đồng 女nữ 告cáo 善Thiện 財Tài 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 汝nhữ 應ưng 觀quán 我ngã 宮cung 殿điện 莊trang 嚴nghiêm 善thiện 財tài 頂đảnh 禮lễ 周chu 徧biến 觀quán 察sát 見kiến 一nhất 一nhất 壁bích 中trung 一nhất 一nhất 柱trụ 中trung 一nhất 一nhất 鏡kính 中trung 一nhất 一nhất 相tướng 中trung 。 一nhất 一nhất 形hình 中trung 。 一nhất 一nhất 摩ma 尼ni 寶bảo 中trung 。 一nhất 一nhất 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 中trung 一nhất 一nhất 金kim 鈴linh 中trung 一nhất 一nhất 寶bảo 樹thụ 。 中trung 一nhất 一nhất 寶bảo 形hình 像tượng 中trung 一nhất 一nhất 寶bảo 瓔anh 珞lạc 中trung 悉tất 見kiến 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 成thành 滿mãn 大đại 願nguyện 。 具cụ 足túc 功công 德đức 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 轉chuyển 妙diệu 法Pháp 輪luân 。 乃nãi 至chí 示thị 現hiện 。 入nhập 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 如như 是thị 影ảnh 像tượng 靡mĩ 不bất 皆giai 現hiện 。 如như 淨tịnh 水thủy 中trung 普phổ 見kiến 虛hư 空không 。 日nhật 月nguyệt 星tinh 宿tú 。 所sở 有hữu 眾chúng 像tượng 如như 此thử 皆giai 是thị 。 慈từ 行hành 童đồng 女nữ 過quá 去khứ 世thế 中trung 。 善thiện 根căn 之chi 力lực 。

第đệ 三tam 時thời 慈từ 行hành 童đồng 女nữ 下hạ 正chánh 示thị 法Pháp 界Giới 中trung 二nhị 一nhất 令linh 觀quán 親thân 證chứng 並tịnh 依y 中trung 見kiến 正chánh 小tiểu 大đại 念niệm 劫kiếp 皆giai 無vô 礙ngại 等đẳng 十thập 住trụ 位vị 終chung 故cố 約ước 報báo 顯hiển 。

爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 憶ức 念niệm 所sở 見kiến 諸chư 佛Phật 。 之chi 相tướng 合hợp 掌chưởng 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 慈từ 行hành 童đồng 女nữ 爾nhĩ 時thời 童đồng 女nữ 告cáo 善Thiện 財Tài 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 此thử 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 普phổ 莊trang 嚴nghiêm 門môn 我ngã 於ư 三tam 十thập 六lục 恆Hằng 河Hà 沙sa 佛Phật 所sở 求cầu 得đắc 此thử 法pháp 彼bỉ 諸chư 如Như 來Lai 。 各các 以dĩ 異dị 門môn 令linh 我ngã 入nhập 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 普phổ 莊trang 嚴nghiêm 門môn 一nhất 佛Phật 所sở 演diễn 餘dư 不bất 重trùng 說thuyết 。

二nhị 爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 。 下hạ 以dĩ 言ngôn 顯hiển 發phát 於ư 中trung 二nhị 先tiên 顯hiển 法pháp 名danh 因nhân 後hậu 彰chương 法pháp 勝thắng 用dụng 前tiền 中trung 初sơ 善thiện 財tài 默mặc 請thỉnh 後hậu 童đồng 女nữ 言ngôn 答đáp 答đáp 中trung 初sơ 示thị 名danh 名danh 般Bát 若Nhã 普phổ 莊trang 嚴nghiêm 者giả 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 由do 般Bát 若Nhã 照chiếu 一nhất 切thiết 法pháp 依y 中trung 有hữu 正chánh 一nhất 中trung 有hữu 多đa 故cố 所sở 得đắc 依y 無vô 所sở 不bất 現hiện 。 般Bát 若Nhã 中trung 云vân 了liễu 色sắc 是thị 般Bát 若Nhã 一nhất 切thiết 法pháp 趣thú 色sắc 即tức 其kỳ 義nghĩa 矣hĩ 二nhị 由do 能năng 證chứng 般Bát 若Nhã 已dĩ 具cụ 諸chư 度Độ 莊trang 嚴nghiêm 故cố 所sở 證chứng 所sở 成thành 亦diệc 莊trang 嚴nghiêm 無vô 盡tận 次thứ 下hạ 顯hiển 因nhân 云vân 彼bỉ 諸chư 如Như 來Lai 。 各các 以dĩ 異dị 門môn 令linh 我ngã 入nhập 此thử 即tức 其kỳ 義nghĩa 也dã 總tổng 攝nhiếp 三tam 十thập 六lục 恆Hằng 沙sa 之chi 別biệt 歸quy 於ư 普phổ 門môn 則tắc 一nhất 嚴nghiêm 一nhất 切thiết 嚴nghiêm 故cố 名danh 普phổ 嚴nghiêm 言ngôn 三tam 十thập 六lục 恆Hằng 沙sa 者giả 住trụ 位vị 既ký 滿mãn 則tắc 六Lục 度Độ 之chi 中trung 一nhất 一nhất 具cụ 六lục 故cố 為vi 三tam 十thập 六lục 皆giai 恆Hằng 沙sa 性tánh 德đức 本bổn 覺giác 中trung 來lai 故cố 云vân 佛Phật 所sở 求cầu 得đắc (# 般Bát 若Nhã 等đẳng 者giả 即tức 大đại 品phẩm 經kinh 意ý 具cụ 歷lịch 諸chư 法pháp 且thả 初sơ 歷lịch 五ngũ 蘊uẩn 云vân 了liễu 色sắc 是thị 般Bát 若Nhã 一nhất 切thiết 法pháp 趣thú 色sắc 色sắc 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 云vân 何hà 當đương 有hữu 。 趣thú 非phi 趣thú 如như 是thị 具cụ 歷lịch 諸chư 法pháp 皆giai 然nhiên 。 若nhược 般Bát 若Nhã 意ý 似tự 當đương 諸chư 法pháp 之chi 性tánh 。 不bất 異dị 色sắc 性tánh 故cố 皆giai 趣thú 色sắc 色sắc 不bất 可khả 得đắc 。 當đương 相tương 性tánh 空không 既ký 無vô 所sở 趣thú 安an 有hữu 能năng 趣thú 若nhược 智trí 者giả 意ý 一nhất 切thiết 法pháp 趣thú 色sắc 是thị 假giả 觀quán 色sắc 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 是thị 空không 觀quán 云vân 何hà 當đương 有hữu 。 趣thú 非phi 趣thú 即tức 中trung 道đạo 觀quán 今kim 疏sớ/sơ 用dụng 意ý 但đãn 要yếu 初sơ 句cú 以dĩ 取thủ 色sắc 性tánh 為vi 諸chư 法pháp 依y 以dĩ 性tánh 普phổ 收thu 故cố 皆giai 趣thú 色sắc 則tắc 一nhất 色sắc 中trung 具cụ 一nhất 切thiết 法pháp 。 是thị 事sự 事sự 無vô 礙ngại 之chi 意ý 故cố 隨tùy 一nhất 法pháp 皆giai 收thu 法Pháp 界Giới 故cố 得đắc 依y 果quả 一nhất 一nhất 境cảnh 中trung 具cụ 諸chư 莊trang 嚴nghiêm 則tắc 莊trang 嚴nghiêm 屬thuộc 果quả 以dĩ 果quả 詺# 因nhân 名danh 普phổ 莊trang 嚴nghiêm 第đệ 二nhị 意ý 即tức 因nhân 自tự 莊trang 嚴nghiêm 言ngôn 三tam 十thập 六lục 下hạ 但đãn 約ước 表biểu 義nghĩa 若nhược 約ước 事sự 釋thích 如như 休hưu 捨xả 處xứ )# 。

善thiện 財tài 白bạch 言ngôn 聖thánh 者giả 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 普phổ 莊trang 嚴nghiêm 門môn 境cảnh 界giới 云vân 何hà 。 童đồng 女nữ 答đáp 言ngôn 善thiện 男nam 子tử 我ngã 入nhập 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 普phổ 莊trang 嚴nghiêm 門môn 隨tùy 順thuận 趣thú 向hướng 思tư 惟duy 觀quán 察sát 。 憶ức 持trì 分phân 別biệt 時thời 得đắc 普phổ 門môn 陀đà 羅la 尼ni 百bách 萬vạn 阿a 僧tăng 祇kỳ 陀đà 羅la 尼ni 。 門môn 皆giai 悉tất 現hiện 前tiền 。

二nhị 善thiện 財tài 白bạch 言ngôn 下hạ 顯hiển 法pháp 勝thắng 用dụng 先tiên 問vấn 後hậu 答đáp 答đáp 中trung 先tiên 總tổng 後hậu 所sở 謂vị 下hạ 別biệt 總tổng 中trung 初sơ 明minh 修tu 習tập 契khế 證chứng 相tương 應ứng 後hậu 得đắc 普phổ 門môn 下hạ 總tổng 明minh 所sở 得đắc 業nghiệp 用dụng 陀đà 羅la 尼ni 以dĩ 智trí 為vi 體thể 由do 得đắc 般Bát 若Nhã 普phổ 嚴nghiêm 故cố 能năng 總tổng 持trì 萬vạn 法pháp 一nhất 持trì 一nhất 切thiết 持trì 故cố 云vân 普phổ 門môn 以dĩ 圓viên 融dung 十thập 住trụ 亦diệc 同đồng 十Thập 地Địa 所sở 得đắc 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 陀đà 羅la 尼ni 。 門môn 又hựu 彼bỉ 總tổng 此thử 別biệt 但đãn 舉cử 一nhất 持trì 餘dư 三tam 昧muội 等đẳng 畧lược 而nhi 不bất 說thuyết (# 又hựu 彼bỉ 總tổng 此thử 別biệt 者giả 謂vị 地địa 經kinh 之chi 中trung 但đãn 云vân 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 陁# 羅la 尼ni 門môn 解giải 脫thoát 門môn 三tam 昧muội 。 門môn 亦diệc 然nhiên 設thiết 有hữu 列liệt 者giả 但đãn 列liệt 其kỳ 十thập 今kim 有hữu 一nhất 百bách 一nhất 。 十thập 八bát 門môn 總tổng 持trì 故cố 云vân 別biệt 也dã )# 。

所sở 謂vị 佛Phật 剎sát 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 佛Phật 陀Đà 羅la 尼ni 門môn 法pháp 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 眾chúng 生sanh 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 過quá 去khứ 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 未vị 來lai 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 現hiện 在tại 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 常thường 住trụ 際tế 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。

福phước 德đức 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 福phước 德đức 助trợ 道đạo 具cụ 陀đà 羅la 尼ni 。 門môn 智Trí 慧Tuệ 陀Đà 羅La 尼Ni 。 門môn 智trí 慧tuệ 助trợ 道đạo 具cụ 陀đà 羅la 尼ni 。 門môn 諸chư 願nguyện 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 分phân 別biệt 諸chư 願nguyện 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 集tập 諸chư 行hành 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 清thanh 淨tịnh 行hạnh 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 圓viên 滿mãn 行hành 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。

業nghiệp 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 業nghiệp 不bất 失thất 壞hoại 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 業nghiệp 流lưu 注chú 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 業nghiệp 所sở 作tác 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 捨xả 離ly 惡ác 業nghiệp 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 修tu 習tập 正chánh 業nghiệp 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 業nghiệp 自tự 在tại 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 善thiện 行hành 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 持trì 善thiện 行hành 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。

三tam 昧muội 陀đà 羅la 尼ni 。 門môn 隨tùy 順thuận 三tam 昧muội 陀đà 羅la 尼ni 。 門môn 觀quán 察sát 三tam 昧muội 陀đà 羅la 尼ni 。 門môn 三tam 昧muội 境cảnh 界giới 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 從tùng 三tam 昧muội 起khởi 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 神thần 通thông 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。

心tâm 海hải 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 種chủng 種chủng 心tâm 陀đà 羅la 尼ni 。 門môn 直trực 心tâm 陀đà 羅la 尼ni 。 門môn 照chiếu 心tâm 稠trù 林lâm 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 調điều 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。

知tri 眾chúng 生sanh 所sở 從tùng 。 生sanh 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 知tri 眾chúng 生sanh 煩phiền 惱não 。 行hành 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 知tri 煩phiền 惱não 習tập 氣khí 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 知tri 煩phiền 惱não 方phương 便tiện 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 知tri 眾chúng 生sanh 解giải 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 知tri 眾chúng 生sanh 行hành 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 知tri 眾chúng 生sanh 行hành 。 不bất 同đồng 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 知tri 眾chúng 生sanh 性tánh 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 知tri 眾chúng 生sanh 欲dục 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 知tri 眾chúng 生sanh 想tưởng 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。

普phổ 見kiến 十thập 方phương 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 說thuyết 法Pháp 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 大đại 悲bi 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 大đại 慈từ 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 寂tịch 靜tĩnh 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 言ngôn 語ngữ 道đạo 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 方phương 便tiện 非phi 方phương 便tiện 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 隨tùy 順thuận 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 差sai 別biệt 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 普phổ 入nhập 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 無vô 礙ngại 際tế 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 普phổ 徧biến 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 佛Phật 法Pháp 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 菩Bồ 薩Tát 法pháp 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 聲Thanh 聞Văn 法Pháp 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 獨Độc 覺Giác 法pháp 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 世thế 間gian 法pháp 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。

世thế 界giới 成thành 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 世thế 界giới 壞hoại 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 世thế 界giới 住trụ 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 淨tịnh 世thế 界giới 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 垢cấu 世thế 界giới 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 於ư 垢cấu 世thế 界giới 現hiện 淨tịnh 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 於ư 淨tịnh 世thế 界giới 現hiện 垢cấu 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 純thuần 垢cấu 世thế 界giới 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 純thuần 淨tịnh 世thế 界giới 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 平bình 坦thản 世thế 界giới 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 不bất 平bình 坦thản 世thế 界giới 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 覆phú 世thế 界giới 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 因nhân 陀đà 羅la 網võng 世thế 界giới 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 世thế 界giới 轉chuyển 陀đà 羅la 尼ni 。 門môn 知tri 依y 想tưởng 住trụ 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 細tế 入nhập 麤thô 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 麤thô 入nhập 細tế 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。

見kiến 諸chư 佛Phật 陀Đà 羅la 尼ni 門môn 分phân 別biệt 佛Phật 身thân 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 佛Phật 光quang 明minh 莊trang 嚴nghiêm 網võng 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 佛Phật 圓viên 滿mãn 音âm 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 佛Phật 法Pháp 輪luân 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 成thành 就tựu 佛Phật 法Pháp 。 輪luân 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 差sai 別biệt 佛Phật 法Pháp 輪luân 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 無vô 差sai 別biệt 佛Phật 法Pháp 輪luân 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 解giải 釋thích 佛Phật 法Pháp 輪luân 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 轉chuyển 佛Phật 法Pháp 輪luân 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 能năng 作tác 佛Phật 事sự 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 分phân 別biệt 佛Phật 眾chúng 會hội 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 入nhập 佛Phật 眾chúng 會hội 海hải 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 普phổ 照chiếu 佛Phật 力lực 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 諸chư 佛Phật 三tam 昧muội 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 諸chư 佛Phật 三tam 昧muội 。 自tự 在tại 用dụng 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 諸chư 佛Phật 所sở 住trụ 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 諸chư 佛Phật 所sở 持trì 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 諸chư 佛Phật 變biến 化hóa 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 佛Phật 知tri 眾chúng 生sanh 。 心tâm 行hành 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 諸chư 佛Phật 神thần 通thông 。 變biến 現hiện 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 住trụ 兜Đâu 率Suất 天Thiên 宮Cung 。 乃nãi 至chí 示thị 現hiện 。 入nhập 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 利lợi 益ích 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 入nhập 甚thậm 深thâm 法Pháp 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 入nhập 微vi 妙diệu 法Pháp 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。

菩Bồ 提Đề 心tâm 陀đà 羅la 尼ni 。 門môn 起khởi 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 助trợ 菩Bồ 提Đề 心tâm 陀đà 羅la 尼ni 。 門môn 諸chư 願nguyện 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 諸chư 行hành 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 神thần 通thông 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 出xuất 離ly 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 總tổng 持trì 清thanh 淨tịnh 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 智trí 輪luân 清thanh 淨tịnh 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 智trí 慧tuệ 清thanh 淨tịnh 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 菩Bồ 提Đề 無vô 量lượng 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 自tự 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。

二nhị 別biệt 顯hiển 中trung 有hữu 百bách 一nhất 十thập 入nhập 門môn 畧lược 分phần/phân 十thập 位vị 初sơ 八bát 總tổng 知tri 依y 正chánh 理lý 事sự 持trì 二nhị 福phước 德đức 下hạ 九cửu 門môn 明minh 願nguyện 行hành 持trì 三tam 業nghiệp 下hạ 九cửu 門môn 明minh 業nghiệp 持trì 四tứ 三tam 昧muội 下hạ 六lục 門môn 明minh 正chánh 受thọ 體thể 用dụng 持trì 五ngũ 心tâm 海hải 下hạ 五ngũ 門môn 染nhiễm 淨tịnh 諸chư 心tâm 持trì 六lục 知tri 眾chúng 生sanh 下hạ 十thập 門môn 知tri 所sở 化hóa 持trì 七thất 普phổ 見kiến 十thập 方phương 。 下hạ 十thập 七thất 門môn 知tri 能năng 化hóa 持trì 八bát 世thế 界giới 成thành 下hạ 十thập 七thất 門môn 明minh 知tri 剎sát 海hải 自tự 在tại 持trì 於ư 中trung 言ngôn 世thế 界giới 轉chuyển 者giả 晉tấn 經Kinh 云vân 迴hồi 轉chuyển 世thế 界giới 九cửu 見kiến 諸chư 佛Phật 下hạ 二nhị 十thập 五ngũ 門môn 知tri 佛Phật 海hải 自tự 在tại 持trì 十thập 菩Bồ 提Đề 心tâm 下hạ 十thập 二nhị 門môn 明minh 菩Bồ 提Đề 因nhân 果quả 持trì 自tự 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 即tức 性tánh 淨tịnh 菩Bồ 提Đề 總tổng 攝nhiếp 諸chư 門môn 不bất 出xuất 於ư 此thử 。

善thiện 男nam 子tử 我ngã 唯duy 知tri 此thử 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 普phổ 莊trang 嚴nghiêm 門môn 。

如như 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 其kỳ 心tâm 廣quảng 大đại 。 等đẳng 虛hư 空không 界giới 。 入nhập 於ư 法Pháp 界Giới 。 福phước 德đức 成thành 滿mãn 住trụ 出xuất 世thế 法pháp 遠viễn 世thế 間gian 行hành 智trí 眼nhãn 無vô 瞖ế 普phổ 觀quán 法Pháp 界Giới 慧tuệ 心tâm 廣quảng 大đại 猶do 如như 虛hư 空không 。 一nhất 切thiết 境cảnh 界giới 。 悉tất 皆giai 明minh 見kiến 獲hoạch 無vô 礙ngại 地địa 大đại 光quang 明minh 藏tạng 。 善thiện 能năng 分phân 別biệt 。 一nhất 切thiết 法pháp 義nghĩa 。 行hành 於ư 世thế 行hành 不bất 染nhiễm 世thế 法pháp 。 能năng 益ích 於ư 世thế 非phi 世thế 所sở 壞hoại 普phổ 作tác 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 依y 止chỉ 普phổ 知tri 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 心tâm 行hành 。 隨tùy 其kỳ 所sở 應ứng 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 於ư 一nhất 切thiết 時thời 。 恆hằng 得đắc 自tự 在tại 而nhi 我ngã 云vân 何hà 。 能năng 知tri 能năng 說thuyết 。 彼bỉ 功công 德đức 行hạnh 。

第đệ 四tứ 謙khiêm 己kỷ 推thôi 勝thắng 可khả 知tri 。

善thiện 男nam 子tử 於ư 此thử 南nam 方phương 。 有hữu 一nhất 國quốc 土độ 名danh 為vi 三tam 眼nhãn 彼bỉ 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 名danh 。 曰viết 善thiện 見kiến 汝nhữ 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 。 菩Bồ 薩Tát 云vân 何hà 。 學học 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。

第đệ 五ngũ 指chỉ 示thị 後hậu 友hữu 國quốc 名danh 三tam 眼nhãn 者giả 施thí 為vi 行hành 首thủ 復phục 開khai 導đạo 自tự 他tha 如như 目mục 導đạo 餘dư 根căn 故cố 名danh 為vi 眼nhãn 財tài 施thí 無vô 著trước 成thành 於ư 慧tuệ 眼nhãn 無vô 畏úy 之chi 施thí 成thành 於ư 慈từ 眼nhãn 法Pháp 施thí 開khai 於ư 法Pháp 眼nhãn 故cố 復phục 云vân 三tam 用dụng 上thượng 三tam 眼nhãn 見kiến 無vô 不bất 善thiện 又hựu 施thi 行hành 內nội 成thành 勝thắng 報báo 外ngoại 現hiện 見kiến 者giả 皆giai 善thiện 故cố 出xuất 住trụ 之chi 行hành 故cố 以dĩ 出xuất 家gia 表biểu 之chi 又hựu 行hành 本bổn 令linh 物vật 得đắc 出xuất 離ly 故cố 。

時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 頂đảnh 禮lễ 其kỳ 足túc 。 繞nhiễu 無vô 數số 帀táp 戀luyến 慕mộ 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 辭từ 退thoái 而nhi 行hành 。

上thượng 明minh 十thập 住trụ 竟cánh 。

爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 思tư 惟duy 菩Bồ 薩Tát 所sở 住trụ 。 行hành 甚thậm 深thâm 思tư 惟duy 菩Bồ 薩Tát 所sở 證chứng 法pháp 甚thậm 深thâm 思tư 惟duy 菩Bồ 薩Tát 所sở 入nhập 。 處xử 甚thậm 深thâm 思tư 惟duy 眾chúng 生sanh 微vi 細tế 智trí 甚thậm 深thâm 思tư 惟duy 世thế 間gian 依y 想tưởng 住trụ 甚thậm 深thâm 思tư 惟duy 眾chúng 生sanh 所sở 作tác 。 行hành 甚thậm 深thâm 思tư 惟duy 眾chúng 生sanh 心tâm 流lưu 注chú 甚thậm 深thâm 思tư 惟duy 眾chúng 生sanh 如như 光quang 影ảnh 甚thậm 深thâm 思tư 惟duy 眾chúng 生sanh 名danh 號hiệu 甚thậm 深thâm 思tư 惟duy 眾chúng 生sanh 言ngôn 說thuyết 。 甚thậm 深thâm 思tư 惟duy 莊trang 嚴nghiêm 。 法Pháp 界Giới 甚thậm 深thâm 思tư 惟duy 種chúng 植thực 業nghiệp 行hành 甚thậm 深thâm 思tư 惟duy 業nghiệp 莊trang 飾sức 世thế 間gian 甚thậm 深thâm 。

大đại 文văn 第đệ 三tam 善thiện 見kiến 已dĩ 下hạ 有hữu 十Thập 善Thiện 友hữu 寄ký 十thập 行hành 位vị 位vị 各các 一nhất 人nhân 初sơ 善thiện 見kiến 比Bỉ 丘Khâu 寄ký 歡hoan 喜hỷ 行hành (# 寄ký 歡hoan 喜hỷ 行hành 者giả 施thí 隨tùy 自tự 他tha 故cố 名danh 歡hoan 喜hỷ )# 文văn 亦diệc 具cụ 六lục 初sơ 依y 教giáo 趣thú 求cầu 中trung 亦diệc 二nhị 先tiên 念niệm 前tiền 友hữu 教giáo 中trung 有hữu 十thập 三tam 句cú 初sơ 總tổng 餘dư 別biệt 別biệt 分phân 為vi 三tam 初sơ 二nhị 約ước 菩Bồ 薩Tát 論luận 深thâm 一nhất 所sở 證chứng 法Pháp 界Giới 即tức 事sự 而nhi 真chân 故cố 二nhị 入nhập 菩Bồ 薩Tát 地Địa 。 智trí 唯duy 證chứng 相tương 應ứng 故cố (# 初sơ 二nhị 約ước 菩Bồ 薩Tát 者giả 理lý 智trí 一nhất 對đối )# 次thứ 有hữu 七thất 句cú 約ước 眾chúng 生sanh 辨biện 深thâm 一nhất 報báo 類loại 難nan 知tri 故cố (# 一nhất 報báo 類loại 難nan 知tri 者giả 如như 廻hồi 向hướng 品phẩm 說thuyết )# 二nhị 妄vọng 想tưởng 為vi 因nhân 即tức 無vô 性tánh 故cố (# 二nhị 妄vọng 想tưởng 為vi 因nhân 即tức 無vô 性tánh 者giả 妄vọng 想tưởng 為vi 因nhân 釋thích 依y 想tưởng 住trụ 即tức 無vô 性tánh 言ngôn 釋thích 於ư 甚thậm 深thâm 故cố 楞lăng 伽già 云vân 前tiền 聖thánh 所sở 知tri 轉chuyển 相tương/tướng 傳truyền 授thọ 妄vọng 想tưởng 無vô 性tánh 斯tư 為vi 自tự 覺giác 聖thánh 智trí 之chi 境cảnh 故cố 甚thậm 深thâm 也dã )# 三tam 染nhiễm 分phần/phân 行hành 業nghiệp 唯duy 佛Phật 知tri 故cố (# 三tam 染nhiễm 分phần/phân 行hành 業nghiệp 等đẳng 者giả 以dĩ 約ước 眾chúng 生sanh 故cố 如như 一nhất 孔khổng 雀tước 毛mao 一nhất 切thiết 種chủng 因nhân 相tương/tướng 等đẳng )# 四tứ 感cảm 異dị 熟thục 識thức 若nhược 種chủng 若nhược 現hiện 恆hằng 轉chuyển 如như 流lưu 不bất 可khả 知tri 故cố 。 (# 四tứ 感cảm 異dị 熟thục 識thức 者giả 行hành 相tương/tướng 深thâm 細tế 故cố 經Kinh 云vân 阿a 陁# 那na 識thức 甚thậm 深thâm 細tế 等đẳng 亦diệc 如như 楞lăng 伽già 上thượng 中trung 下hạ 修tu 照chiếu 見kiến 自tự 心tâm 生sanh 滅diệt 流lưu 注chú 又hựu 經Kinh 云vân 諸chư 識thức 有hữu 二nhị 種chủng 生sanh 謂vị 流lưu 注chú 生sanh 相tương 生sanh 有hữu 二nhị 種chủng 住trụ 謂vị 流lưu 注chú 住trụ 相tương/tướng 住trụ 有hữu 二nhị 種chủng 滅diệt 謂vị 流lưu 注chú 滅diệt 相tương/tướng 滅diệt 古cổ 同đồng 釋thích 云vân 流lưu 注chú 是thị 八bát 識thức 相tương 續tục 然nhiên 相tương/tướng 有hữu 三tam 種chủng 已dĩ 如như 前tiền 引dẫn 今kim 此thử 即tức 剎sát 那na 流lưu 注chú 與dữ 上thượng 照chiếu 見kiến 自tự 心tâm 生sanh 滅diệt 流lưu 注chú 義nghĩa 相tương/tướng 符phù 也dã 若nhược 常thường 照chiếu 之chi 見kiến 其kỳ 無vô 性tánh 即tức 自tự 覺giác 聖thánh 智trí 故cố )# 五ngũ 所sở 變biến 影ảnh 像tượng 若nhược 內nội 若nhược 外ngoại 。 緣duyên 無vô 性tánh 故cố (# 五ngũ 所sở 變biến 影ảnh 像tượng 等đẳng 者giả 相tương/tướng 分phần/phân 即tức 是thị 影ảnh 像tượng 第đệ 八bát 緣duyên 三tam 種chủng 境cảnh 境cảnh 即tức 相tương/tướng 分phần/phân 謂vị 種chủng 子tử 根căn 身thân 即tức 內nội 境cảnh 也dã 器khí 世thế 間gian 即tức 外ngoại 境cảnh 也dã 變biến 現hiện 心tâm 所sở 等đẳng 皆giai 是thị 內nội 也dã 色sắc 為vi 二nhị 所sở 現hiện 影ảnh 亦diệc 通thông 內nội 外ngoại 外ngoại 即tức 五ngũ 塵trần 內nội 即tức 五ngũ 根căn )# 六lục 名danh 無vô 得đắc 物vật 之chi 功công 而nhi 不bất 失thất 所sở 名danh 之chi 物vật 故cố (# 六lục 名danh 無vô 得đắc 物vật 之chi 功công 已dĩ 見kiến 上thượng 文văn )# 七thất 文văn 字tự 言ngôn 說thuyết 皆giai 解giải 脫thoát 故cố (# 七thất 文văn 字tự 言ngôn 說thuyết 皆giai 解giải 脫thoát 故cố 者giả 即tức 淨tịnh 名danh 中trung 天thiên 女nữ 折chiết 身thân 子tử 已dĩ 如như 前tiền 引dẫn )# 後hậu 三tam 句cú 合hợp 辨biện 前tiền 文văn 一nhất 染nhiễm 淨tịnh 二nhị 分phần 皆giai 嚴nghiêm 法Pháp 界Giới 而nhi 無vô 嚴nghiêm 故cố 二nhị 十thập 二nhị 分phần 業nghiệp 不bất 相tương 知tri 故cố 三tam 各các 自tự 莊trang 飾sức 淨tịnh 染nhiễm 世thế 間gian 果quả 報báo 。 無vô 失thất 即tức 同đồng 真chân 故cố 總tổng 上thượng 二nhị 分phần 皆giai 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 普phổ 莊trang 嚴nghiêm 故cố 所sở 以dĩ 思tư 之chi (# 皆giai 嚴nghiêm 法Pháp 界Giới 而nhi 無vô 嚴nghiêm 者giả 故cố 金kim 剛cang 云vân 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 土độ 。 即tức 非phi 莊trang 嚴nghiêm 。 是thị 名danh 莊trang 嚴nghiêm 。 謂vị 雖tuy 復phục 莊trang 嚴nghiêm 無vô 能năng 嚴nghiêm 心tâm 則tắc 稱xưng 實thật 理lý 事sự 理lý 無vô 礙ngại 方phương 真chân 嚴nghiêm 也dã 總tổng 上thượng 二nhị 分phần 下hạ 結kết 法pháp 所sở 屬thuộc )# 。

漸tiệm 次thứ 遊du 行hành 。 至chí 三tam 眼nhãn 國quốc 於ư 城thành 邑ấp 聚tụ 落lạc 。 村thôn 鄰lân 市thị 肆tứ 川xuyên 原nguyên 山sơn 谷cốc 一nhất 切thiết 諸chư 處xứ 周chu 徧biến 求cầu 覓mịch 善thiện 見kiến 比Bỉ 丘Khâu 。

二nhị 趣thú 求cầu 後hậu 友hữu 於ư 市thị 肆tứ 等đẳng 處xứ 處xứ 求cầu 者giả 顯hiển 隨tùy 緣duyên 造tạo 修tu 無vô 不bất 在tại 故cố 。

見kiến 在tại 林lâm 中trung 經kinh 行hành 徃# 返phản 壯tráng 年niên 美mỹ 貌mạo 端đoan 正chánh 可khả 喜hỷ 其kỳ 髮phát 紺cám 青thanh 。 右hữu 旋toàn 不bất 亂loạn 。 頂đảnh 有hữu 肉nhục 髻kế 。 皮bì 膚phu 金kim 色sắc 。 頸cảnh 文văn 三tam 道đạo 額ngạch 廣quảng 平bình 正chánh 。 眼nhãn 目mục 脩tu 廣quảng 如như 青thanh 蓮liên 華hoa 。 脣thần 口khẩu 丹đan 潔khiết 如như 頻tần 婆bà 果quả 。 胷# 摽phiếu/phiêu 卍vạn 字tự 七thất 處xứ 平bình 滿mãn 。 其kỳ 臂tý 纖tiêm 長trường 其kỳ 指chỉ 網võng 縵man 手thủ 足túc 掌chưởng 中trung 。 有hữu 金kim 剛cang 輪luân 其kỳ 身thân 殊thù 妙diệu 如như 淨Tịnh 居Cư 天Thiên 上thượng 。 下hạ 端đoan 直trực 如như 尼ni 拘câu 陀đà 樹thụ 。 諸chư 相tướng 隨tùy 好hảo/hiếu 悉tất 皆giai 圓viên 滿mãn 。 如như 雪Tuyết 山Sơn 王Vương 。 種chủng 種chủng 嚴nghiêm 飾sức 。 目mục 視thị 不bất 瞬thuấn 。 圓viên 光quang 一nhất 尋tầm 。

第đệ 二nhị 見kiến 在tại 林lâm 中trung 下hạ 見kiến 敬kính 諮tư 問vấn 中trung 先tiên 見kiến 次thứ 敬kính 後hậu 問vấn 見kiến 中trung 三tam 先tiên 見kiến 身thân 勝thắng 相tương 見kiến 在tại 林lâm 者giả 行hành 之chi 初sơ 故cố 同đồng 佛Phật 相tương/tướng 者giả 如như 說thuyết 修tu 行hành 。 順thuận 佛Phật 果Quả 故cố 於ư 中trung 七thất 處xứ 平bình 滿mãn 。 者giả 兩lưỡng 手thủ 兩lưỡng 足túc 。 兩lưỡng 肩kiên 及cập 項hạng 言ngôn 其kỳ 身thân 殊thù 妙diệu 如như 淨tịnh 居cư 天thiên 者giả 凖# 晉tấn 經kinh 即tức 師sư 子tử 上thượng 身thân 相tướng 矣hĩ 上thượng 下hạ 端đoan 直trực 如như 尼ni 拘câu 陀đà 樹thụ 。 者giả 凖# 晉tấn 經Kinh 云vân 其kỳ 身thân 圓viên 滿mãn 如như 尼ni 俱câu 陀đà 樹thụ 此thử 則tắc 但đãn 是thị 一nhất 相tương/tướng 言ngôn 諸chư 相tướng 隨tùy 好hảo/hiếu 者giả 上thượng 但đãn 列liệt 十thập 四tứ 故cố 總tổng 結kết 之chi 目mục 視thị 不bất 瞬thuấn 圓viên 光quang 一nhất 尋tầm 。 復phục 是thị 二nhị 相tương/tướng 都đô 列liệt 十thập 六lục 耳nhĩ 餘dư 至chí 瞿cù 波ba 處xứ 釋thích (# 此thử 則tắc 但đãn 是thị 一nhất 相tương/tướng 者giả 以dĩ 晉tấn 經kinh 合hợp 其kỳ 身thân 殊thù 妙diệu 屬thuộc 後hậu 尼ni 拘câu 拖tha 故cố 今kim 經kinh 二nhị 相tương/tướng 彼bỉ 但đãn 成thành 一nhất 然nhiên 如như 尼ni 俱câu 陁# 者giả 其kỳ 枝chi 橫hoạnh/hoành 布bố 與dữ 上thượng 聳tủng 相tương 稱xứng 非phi 如như 建kiến 木mộc 一nhất 向hướng 直trực 聳tủng 非phi 如như 傍bàng 覆phú 一nhất 向hướng 婆bà 娑sa 故cố 云vân 上thượng 下hạ 端đoan 直trực 若nhược 順thuận 樹thụ 相tương/tướng 圓viên 滿mãn 最tối 妙diệu 此thử 明minh 不bất 長trường 不bất 短đoản 。 如như 人nhân 橫hoạnh/hoành 尋tầm 與dữ 身thân 相tương 稱xứng 。 七thất 尺xích 之chi 人nhân 尋tầm 亦diệc 七thất 尺xích 此thử 為vi 福phước 相tương/tướng )# 。

智trí 慧tuệ 廣quảng 博bác 。 猶do 如như 太thái 海hải 於ư 諸chư 境cảnh 界giới 。 心tâm 無vô 所sở 動động 若nhược 沈trầm 若nhược 舉cử 若nhược 智trí 非phi 智trí 動động 轉chuyển 戲hí 論luận 一nhất 切thiết 皆giai 息tức 得đắc 佛Phật 所sở 行hành 。 平bình 等đẳng 境cảnh 界giới 。 大đại 悲bi 教giáo 化hóa 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 心tâm 無vô 暫tạm 捨xả 。 為vì 欲dục 利lợi 樂lạc 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 為vi 欲dục 開khai 示thị 如Như 來Lai 法Pháp 眼nhãn 為vi 踐tiễn 如Như 來Lai 所sở 行hành 。 之chi 道đạo 不bất 遲trì 不bất 速tốc 審thẩm 諦đế 經kinh 行hành 。

二nhị 智trí 慧tuệ 下hạ 明minh 其kỳ 心tâm 相tương/tướng 即tức 止Chỉ 觀Quán 雙song 運vận 止chỉ 過quá 則tắc 沉trầm 智trí 過quá 則tắc 舉cử 不bất 沉trầm 不bất 舉cử 則tắc 正chánh 受thọ 現hiện 前tiền 不bất 智trí 不bất 愚ngu 。 則tắc 雙song 契khế 中trung 道đạo 起khởi 念niệm 止Chỉ 觀Quán 皆giai 成thành 動động 轉chuyển 雙song 非phi 再tái 遣khiển 未vị 離ly 戲hí 論luận 雖tuy 止Chỉ 觀Quán 雙song 運vận 而nhi 無vô 心tâm 寂tịch 照chiếu 則tắc 一nhất 切thiết 皆giai 息tức 為vi 踐tiễn 如Như 來Lai 所sở 行hành 。 之chi 道đạo 隨tùy 所sở 履lý 道đạo 即tức 是thị 法Pháp 門môn (# 明minh 其kỳ 心tâm 相tương/tướng 者giả 然nhiên 世thế 之chi 相tướng 亦diệc 有hữu 三tam 類loại 一nhất 色sắc 相tướng 二nhị 聲thanh 相tương/tướng 三tam 心tâm 相tương/tướng 心tâm 相tương/tướng 最tối 勝thắng 然nhiên 可khả 修tu 成thành 含hàm 弘hoằng 仁nhân 惠huệ 是thị 勝thắng 相tương/tướng 也dã 今kim 此thử 正chánh 明minh 菩Bồ 薩Tát 心tâm 相tương/tướng 言ngôn 即tức 止Chỉ 觀Quán 雙song 運vận 者giả 經kinh 初sơ 二nhị 句cú 標tiêu 示thị 止Chỉ 觀Quán 初sơ 智trí 慧tuệ 為vi 觀quán 後hậu 於ư 諸chư 境cảnh 下hạ 即tức 止chỉ 從tùng 止chỉ 過quá 下hạ 釋thích 若nhược 沉trầm 若nhược 舉cử 已dĩ 下hạ 經kinh 然nhiên 沉trầm 舉cử 畧lược 有hữu 二nhị 種chủng 一nhất 昏hôn 沉trầm 掉trạo 舉cử 此thử 相tương/tướng 即tức 麤thô 亦diệc 所sở 不bất 論luận 二nhị 細tế 沉trầm 舉cử 即tức 如như 疏sớ/sơ 辨biện 若nhược 靜tĩnh 無vô 遺di 照chiếu 動động 不bất 離ly 寂tịch 則tắc 是thị 雙song 行hành 不bất 沉trầm 不bất 舉cử 故cố 云vân 正chánh 受thọ 現hiện 前tiền 然nhiên 經kinh 一nhất 切thiết 皆giai 息tức 總tổng 該cai 上thượng 四tứ 而nhi 疏sớ/sơ 釋thích 之chi 四tứ 對đối 別biệt 顯hiển 上thượng 釋thích 第đệ 一nhất 若nhược 沉trầm 若nhược 舉cử 竟cánh 二nhị 不bất 智trí 不bất 愚ngu 。 則tắc 雙song 契khế 中trung 道đạo 者giả 即tức 取thủ 下hạ 皆giai 息tức 該cai 此thử 名danh 不bất 智trí 不bất 愚ngu 。 若nhược 智trí 牒điệp 前tiền 觀quán 也dã 非phi 智trí 牒điệp 前tiền 止chỉ 也dã 今kim 由do 皆giai 息tức 則tắc 止Chỉ 觀Quán 兩lưỡng 亡vong 為vi 真chân 止Chỉ 觀Quán 方phương 契khế 中trung 道đạo 三tam 起khởi 念niệm 下hạ 釋thích 動động 轉chuyển 皆giai 息tức 若nhược 有hữu 止Chỉ 觀Quán 即tức 為vi 動động 轉chuyển 今kim 由do 兩lưỡng 亡vong 故cố 無vô 動động 轉chuyển 四tứ 雙song 非phi 下hạ 釋thích 戲hí 論luận 字tự 言ngôn 雙song 非phi 者giả 非phi 止chỉ 非phi 觀quán 斯tư 則tắc 第đệ 四tứ 戲hí 論luận 謗báng 也dã 再tái 遣khiển 者giả 又hựu 亡vong 雙song 非phi 謂vị 非phi 非phi 止Chỉ 觀Quán 等đẳng 由do 迹tích 不bất 忘vong 如như 楔tiết 出xuất 楔tiết 故cố 並tịnh 戲hí 論luận 今kim 云vân 皆giai 息tức 戲hí 論luận 自tự 亡vong 上thượng 但đãn 遮già 過quá 從tùng 得đắc 佛Phật 下hạ 顯hiển 其kỳ 成thành 德đức 故cố 雖tuy 止Chỉ 觀Quán 雙song 運vận 而nhi 無vô 心tâm 寂tịch 照chiếu 等đẳng 雙song 運vận 即tức 為vi 雙song 照chiếu 無vô 心tâm 即tức 為vi 雙song 遮già 遮già 照chiếu 同đồng 時thời 互hỗ 融dung 平bình 等đẳng 即tức 是thị 如như 如như 平bình 等đẳng 之chi 境cảnh )# 。

無vô 量lượng 天thiên 龍long 。 夜dạ 叉xoa 乾càn 闥thát 婆bà 阿a 脩tu 羅la 迦ca 樓lâu 羅la 緊khẩn 那na 羅la 摩ma 。 睺hầu 羅la 伽già 釋Thích 梵Phạm 護Hộ 世Thế 。 人nhân 與dữ 非phi 人nhân 。 前tiền 後hậu 圍vi 繞nhiễu 。 主chủ 方phương 之chi 神thần 隨tùy 方phương 迴hồi 轉chuyển 引dẫn 導đạo 其kỳ 前tiền 。 足túc 行hành 諸chư 神thần 持trì 寶bảo 蓮liên 華hoa 以dĩ 承thừa 其kỳ 足túc 無vô 盡tận 光quang 神thần 舒thư 光quang 破phá 闇ám 閻Diêm 浮Phù 幢tràng 林lâm 神thần 雨vũ 眾chúng 雜tạp 華hoa 不bất 動động 藏tạng 地địa 神thần 現hiện 諸chư 寶bảo 藏tạng 普phổ 光quang 明minh 虛hư 空không 神thần 莊trang 嚴nghiêm 虛hư 空không 。 成thành 就tựu 德đức 海hải 神thần 雨vũ 摩ma 尼ni 寶bảo 無vô 垢cấu 藏tạng 須Tu 彌Di 山Sơn 神thần 頭đầu 頂đảnh 禮lễ 敬kính 。 曲khúc 躬cung 合hợp 掌chưởng 。 無vô 礙ngại 力lực 風phong 神thần 雨vũ 妙diệu 香hương 華hoa 春xuân 和hòa 主chủ 夜dạ 神thần 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 。 舉cử 體thể 投đầu 地địa 。 常thường 覺giác 主chủ 晝trú 神thần 執chấp 普phổ 照chiếu 諸chư 方phương 摩ma 尼ni 幢tràng 住trụ 在tại 虛hư 空không 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。

三tam 無vô 量lượng 下hạ 明minh 諸chư 侍thị 從tùng 不bất 無vô 表biểu 法pháp 恐khủng 繁phồn 不bất 說thuyết 。

時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 詣nghệ 比Bỉ 丘Khâu 所sở 頂đảnh 禮lễ 其kỳ 足túc 。 曲khúc 躬cung 合hợp 掌chưởng 。 白bạch 言ngôn 聖thánh 者giả 我ngã 已dĩ 先tiên 發phát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 求cầu 菩Bồ 薩Tát 行hành 我ngã 聞văn 聖thánh 者giả 。 善thiện 能năng 開khai 示thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 願nguyện 為vì 我ngã 說thuyết 。 菩Bồ 薩Tát 云vân 何hà 。 學học 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 云vân 何hà 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。

敬kính 問vấn 可khả 知tri 。

善thiện 見kiến 答đáp 言ngôn 善thiện 男nam 子tử 我ngã 年niên 既ký 少thiểu 出xuất 家gia 又hựu 近cận 我ngã 此thử 生sanh 中trung 於ư 三tam 十thập 八bát 恆Hằng 河Hà 沙sa 佛Phật 所sở 淨tịnh 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 或hoặc 有hữu 佛Phật 所sở 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 淨tịnh 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 或hoặc 有hữu 佛Phật 所sở 七thất 日nhật 七thất 夜dạ 。 淨tịnh 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 或hoặc 有hữu 佛Phật 所sở 半bán 月nguyệt 一nhất 月nguyệt 。 一nhất 歲tuế 百bách 歲tuế 。 萬vạn 歲tuế 億ức 歲tuế 那na 由do 他tha 歲tuế 。 乃nãi 至chí 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 歲tuế 或hoặc 一nhất 小tiểu 劫kiếp 或hoặc 半bán 大đại 劫kiếp 或hoặc 一nhất 大đại 劫kiếp 或hoặc 百bách 大đại 劫kiếp 乃nãi 至chí 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 大đại 劫kiếp 聽thính 聞văn 妙diệu 法Pháp 。 受thọ 行hành 其kỳ 教giáo 莊trang 嚴nghiêm 諸chư 願nguyện 入nhập 所sở 證chứng 處xứ 淨tịnh 修tu 諸chư 行hành 。 滿mãn 足túc 六lục 種chủng 波Ba 羅La 蜜Mật 海hải 亦diệc 見kiến 彼bỉ 佛Phật 。 成thành 道Đạo 說thuyết 法Pháp 各các 各các 差sai 別biệt 。 無vô 有hữu 雜tạp 亂loạn 住trụ 持trì 遺di 教giáo 乃nãi 至chí 滅diệt 盡tận 。 亦diệc 知tri 彼bỉ 佛Phật 本bổn 所sở 興hưng 願nguyện 以dĩ 三tam 昧muội 願nguyện 力lực 嚴nghiêm 淨tịnh 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 。 以dĩ 入nhập 一nhất 切thiết 行hành 。 三tam 昧muội 力lực 淨tịnh 修tu 一nhất 切thiết 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 以dĩ 普phổ 賢hiền 乘thừa 出xuất 離ly 力lực 清thanh 淨tịnh 一nhất 切thiết 。 佛Phật 波Ba 羅La 蜜Mật 。

第đệ 三tam 善thiện 見kiến 答đáp 下hạ 正chánh 示thị 法Pháp 界Giới 中trung 二nhị 初sơ 示thị 依y 緣duyên 得đắc 法Pháp 後hậu 又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 下hạ 顯hiển 法pháp 業nghiệp 用dụng 今kim 初sơ 分phần/phân 三tam 初sơ 總tổng 序tự 初sơ 入nhập 行hành 位vị 故cố 云vân 年niên 少thiếu 創sáng/sang 離ly 十thập 住trụ 之chi 家gia 名danh 為vi 出xuất 家gia 。 又hựu 近cận 言ngôn 我ngã 此thử 生sanh 者giả 畧lược 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 念niệm 劫kiếp 圓viên 融dung 故cố 如như 毘tỳ 目mục 處xứ 說thuyết 二nhị 顯hiển 入nhập 解giải 行hành 生sanh 非phi 見kiến 聞văn 生sanh 故cố 供cung 三tam 十thập 八bát 恆Hằng 沙sa 者giả 過quá 前tiền 位vị 故cố 次thứ 或hoặc 有hữu 下hạ 明minh 所sở 修tu 時thời 分phần/phân 後hậu 聽thính 聞văn 下hạ 所sở 作tác 成thành 益ích 於ư 中trung 初sơ 自tự 修tu 願nguyện 智trí 行hành 次thứ 見kiến 果quả 用dụng 後hậu 知tri 佛Phật 修tu 因nhân 。

又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 經kinh 行hành 時thời 一nhất 念niệm 中trung 一nhất 切thiết 十thập 方phương 。 皆giai 悉tất 現hiện 前tiền 。 智trí 慧tuệ 清thanh 淨tịnh 。 故cố 一nhất 念niệm 中trung 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 皆giai 悉tất 現hiện 前tiền 。 經kinh 過quá 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 世thế 界giới 故cố 一nhất 念niệm 中trung 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 佛Phật 剎sát 皆giai 悉tất 嚴nghiêm 淨tịnh 。 成thành 就tựu 大đại 願nguyện 。 力lực 故cố 一nhất 念niệm 中trung 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 眾chúng 生sanh 差sai 別biệt 行hành 皆giai 悉tất 現hiện 前tiền 。 滿mãn 足túc 十Thập 力Lực 智trí 故cố 一nhất 念niệm 中trung 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 諸chư 佛Phật 清thanh 淨tịnh 。 身thân 皆giai 悉tất 現hiện 前tiền 。 成thành 就tựu 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 。 力lực 故cố 一nhất 念niệm 中trung 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 不phủ 。 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 。 如Như 來Lai 成thành 就tựu 。 柔nhu 輭nhuyễn 心tâm 供cúng 養dường 如Như 來Lai 。 願nguyện 力lực 故cố 一nhất 念niệm 中trung 領lãnh 受thọ 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 如Như 來Lai 法pháp 得đắc 證chứng 阿a 僧tăng 祇kỳ 差sai 別biệt 法pháp 住trụ 持trì 法Pháp 輪luân 陀đà 羅la 尼ni 力lực 。 故cố 一nhất 念niệm 中trung 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 菩Bồ 薩Tát 行hành 海hải 皆giai 悉tất 現hiện 前tiền 。 得đắc 能năng 淨tịnh 一nhất 切thiết 。 行hành 如như 因nhân 陀đà 羅la 網võng 願nguyện 力lực 故cố 一nhất 念niệm 中trung 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 諸chư 三tam 昧muội 海hải 。 皆giai 悉tất 現hiện 前tiền 。 得đắc 於ư 一nhất 三tam 昧muội 門môn 。 入nhập 一nhất 切thiết 三tam 昧muội 。 門môn 皆giai 令linh 清thanh 淨tịnh 。 願nguyện 力lực 故cố 一nhất 念niệm 中trung 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 諸chư 根căn 海hải 皆giai 悉tất 現hiện 前tiền 。 得đắc 了liễu 知tri 諸chư 根căn 。 際tế 於ư 一nhất 根căn 中trung 見kiến 一nhất 切thiết 根căn 。 願nguyện 力lực 故cố 一nhất 念niệm 中trung 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 。 時thời 皆giai 悉tất 現hiện 前tiền 。 得đắc 於ư 一nhất 切thiết 。 時thời 轉chuyển 法Pháp 輪luân 眾chúng 生sanh 界giới 盡tận 。 法Pháp 輪luân 無vô 盡tận 願nguyện 力lực 故cố 一nhất 念niệm 中trung 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 一nhất 切thiết 三tam 世thế 。 海hải 皆giai 悉tất 現hiện 前tiền 。 得đắc 了liễu 知tri 一nhất 切thiết 。 世thế 界giới 中trung 一nhất 切thiết 三tam 世thế 。 分phần/phân 位vị 智trí 光quang 明minh 願nguyện 力lực 故cố 。

二nhị 顯hiển 法pháp 業nghiệp 用dụng 中trung 有hữu 十thập 二nhị 句cú 各các 先tiên 辨biện 業nghiệp 用dụng 後hậu 出xuất 所sở 由do 然nhiên 不bất 出xuất 願nguyện 智trí 行hành 如như 文văn 思tư 之chi 總tổng 云vân 一nhất 念niệm 者giả 以dĩ 得đắc 無vô 依y 無vô 念niệm 智trí 故cố 無vô 法pháp 不bất 現hiện 。

善thiện 男nam 子tử 我ngã 唯duy 知tri 此thử 。 菩Bồ 薩Tát 隨tùy 順thuận 。 燈đăng 解giải 脫thoát 門môn 如như 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 如như 金kim 剛cang 燈đăng 於ư 如Như 來Lai 家gia 真chân 正chánh 受thọ 生sanh 具cụ 足túc 成thành 就tựu 。 不bất 死tử 命mạng 根căn 常thường 然nhiên 智trí 燈đăng 無vô 有hữu 盡tận 滅diệt 其kỳ 身thân 堅kiên 固cố 。 不bất 可khả 沮trở 壞hoại 。 現hiện 於ư 如như 幻huyễn 色sắc 相tướng 之chi 身thân 如như 緣duyên 起khởi 法pháp 無vô 量lượng 差sai 別biệt 隨tùy 眾chúng 生sanh 心tâm 。 各các 各các 示thị 現hiện 。 形hình 貌mạo 色sắc 相tướng 世thế 無vô 倫luân 匹thất 毒độc 刃nhận 火hỏa 災tai 所sở 不bất 能năng 害hại 。 如như 金Kim 剛Cang 山Sơn 。 無vô 能năng 壞hoại 者giả 。 降hàng 伏phục 一nhất 切thiết 。 諸chư 魔ma 外ngoại 道đạo 。 其kỳ 身thân 妙diệu 好hảo 。 如như 真chân 金kim 山sơn 。 於ư 天thiên 人nhân 中trung 。 最tối 為vi 殊thù 特đặc 。 名danh 稱xưng 廣quảng 大đại 靡mĩ 不bất 聞văn 知tri 。 觀quán 諸chư 世thế 間gian 。 咸hàm 對đối 目mục 前tiền 演diễn 深thâm 法Pháp 藏tạng 如như 海hải 無vô 盡tận 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 普phổ 照chiếu 十thập 方phương 。 若nhược 有hữu 見kiến 者giả 。 必tất 破phá 一nhất 切thiết 障chướng 礙ngại 。 大đại 山sơn 必tất 拔bạt 一nhất 切thiết 不bất 善thiện 。 根căn 本bổn 必tất 令linh 種chúng 植thực 廣quảng 大đại 善thiện 根căn 。 如như 是thị 之chi 人nhân 。 難nan 可khả 得đắc 見kiến 。 難nan 可khả 出xuất 世thế 而nhi 我ngã 云vân 何hà 。 能năng 知tri 能năng 說thuyết 。 彼bỉ 功công 德đức 行hạnh 。

第đệ 四tứ 謙khiêm 己kỷ 推thôi 勝thắng 中trung 謙khiêm 己kỷ 結kết 前tiền 名danh 隨tùy 順thuận 燈đăng 者giả 用dụng 無vô 念niệm 之chi 真chân 智trí 順thuận 法pháp 順thuận 機cơ 無vô 不bất 照chiếu 故cố 後hậu 如như 諸chư 下hạ 推thôi 勝thắng 中trung 初sơ 句cú 為vi 總tổng 亦diệc 別biệt 顯hiển 家gia 族tộc 勝thắng 上thượng 但đãn 云vân 燈đăng 照chiếu 未vị 必tất 常thường 故cố 今kim 推thôi 之chi 明minh 金kim 剛cang 智trí 燈đăng 親thân 證chứng 真Chân 如Như 為vi 真chân 正chánh 生sanh 則tắc 常thường 照chiếu 矣hĩ 不bất 同đồng 解giải 行hành 生sanh 也dã 二nhị 報báo 命mạng 勝thắng 由do 所sở 證chứng 常thường 故cố 即tức 金kim 剛cang 義nghĩa 三tam 內nội 智trí 勝thắng 如như 於ư 所sở 證chứng 無vô 盡tận 滅diệt 故cố 。 即tức 是thị 燈đăng 義nghĩa 四tứ 報báo 體thể 勝thắng 法Pháp 性tánh 成thành 身thân 相tướng 不bất 遷thiên 故cố 亦diệc 金kim 剛cang 義nghĩa 五ngũ 現hiện 於ư 下hạ 明minh 業nghiệp 用dụng 勝thắng 即tức 對đối 上thượng 隨tùy 順thuận 義nghĩa 以dĩ 是thị 即tức 體thể 之chi 用dụng 故cố 皆giai 不bất 可khả 壞hoại 餘dư 並tịnh 可khả 知tri 指chỉ 示thị 後hậu 友hữu 次thứ 文văn 當đương 說thuyết 。

善thiện 男nam 子tử 於ư 此thử 南nam 方phương 。 有hữu 一nhất 國quốc 土độ 名danh 曰viết 名Danh 聞Văn 。 於ư 河hà 渚chử 中trung 有hữu 一nhất 童đồng 子tử 。 名danh 自tự 在tại 主chủ 汝nhữ 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 。 菩Bồ 薩Tát 云vân 何hà 。 學học 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。

時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 為vi 欲dục 究cứu 竟cánh 菩Bồ 薩Tát 。 勇dũng 猛mãnh 清thanh 淨tịnh 之chi 行hạnh 。 欲dục 得đắc 菩Bồ 薩Tát 大đại 力lực 光quang 明minh 欲dục 修tu 菩Bồ 薩Tát 無vô 勝thắng 無vô 盡tận 諸chư 功công 德đức 行hạnh 欲dục 滿mãn 菩Bồ 薩Tát 堅kiên 固cố 大đại 願nguyện 欲dục 成thành 菩Bồ 薩Tát 廣quảng 大đại 。 深thâm 心tâm 欲dục 持trì 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 勝thắng 行hành 於ư 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 。 心tâm 無vô 厭yếm 足túc 。 願nguyện 入nhập 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 功công 德đức 欲dục 常thường 攝nhiếp 御ngự 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 欲dục 超siêu 生sanh 死tử 稠trù 林lâm 。 曠khoáng 野dã 於ư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 常thường 樂nhạo 見kiến 聞văn 承thừa 事sự 供cúng 養dường 。 無vô 有hữu 厭yếm 倦quyện 。 頂đảnh 禮lễ 其kỳ 足túc 。 繞nhiễu 無vô 量lượng 帀táp 慇ân 懃cần 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 辭từ 退thoái 而nhi 去khứ 。

爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 受thọ 善thiện 見kiến 比Bỉ 丘Khâu 教giáo 已dĩ 憶ức 念niệm 誦tụng 持trì 。 思tư 惟duy 修tu 習tập 。 明minh 了liễu 決quyết 定định 於ư 彼bỉ 法Pháp 門môn 。 而nhi 得đắc 悟ngộ 入nhập 天thiên 龍long 夜dạ 叉xoa 。 乾càn 闥thát 婆bà 眾chúng 。 前tiền 後hậu 圍vi 繞nhiễu 。 向hướng 名danh 聞văn 國quốc 周chu 徧biến 求cầu 覓mịch 自tự 在tại 主chủ 童đồng 子tử 時thời 有hữu 天thiên 龍long 乾càn 闥thát 婆bà 等đẳng 。 於ư 虛hư 空không 中trung 。 告cáo 善Thiện 財Tài 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 今kim 此thử 童đồng 子tử 。 在tại 河hà 渚chử 上thượng 。

第đệ 二nhị 自tự 在tại 主chủ 寄ký 饒nhiêu 益ích 行hành (# 寄ký 饒nhiêu 益ích 行hành 者giả 三Tam 聚Tụ 淨Tịnh 戒Giới 。 能năng 益ích 自tự 他tha 故cố 云vân 饒nhiêu 益ích )# 初sơ 依y 教giáo 趣thú 求cầu 國quốc 曰viết 名danh 聞văn 者giả 能năng 持trì 淨tịnh 戒giới 現hiện 世thế 果quả 故cố 河hà 渚chử 上thượng 者giả 若nhược 持trì 淨tịnh 戒giới 生sanh 死tử 愛ái 河hà 不bất 漂phiêu 溺nịch 故cố 又hựu 無vô 量lượng 福phước 河hà 常thường 流lưu 注chú 故cố 。 童đồng 子tử 自tự 在tại 主chủ 者giả 三tam 業nghiệp 無vô 非phi 六lục 根căn 離ly 過quá 故cố 得đắc 自tự 在tại 。 則tắc 戒giới 為vi 主chủ 矣hĩ 戒giới 淨tịnh 無vô 染nhiễm 故cố 云vân 童đồng 子tử (# 能năng 持trì 淨tịnh 戒giới 現hiện 世thế 果quả 故cố 者giả 戒giới 經Kinh 云vân 明minh 人nhân 能năng 護hộ 戒giới 能năng 得đắc 三tam 種chủng 樂nhạo/nhạc/lạc 名danh 譽dự 及cập 利lợi 養dưỡng 死tử 得đắc 生sanh 天thiên 。 上thượng 福phước 河hà 常thường 流lưu 注chú 者giả 不bất 持trì 戒giới 者giả 。 可khả 犯phạm 之chi 境cảnh 皆giai 有hữu 犯phạm 分phần/phân 由do 持trì 戒giới 故cố 。 於ư 無vô [書-曰+皿]# 境cảnh 皆giai 發phát 勝thắng 福phước 故cố )# 。

爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 。 即tức 詣nghệ 其kỳ 所sở 見kiến 此thử 童đồng 子tử 。 十thập 千thiên 童đồng 子tử 所sở 共cộng 圍vi 繞nhiễu 。 聚tụ 沙sa 為vi 戲hí 善thiện 財tài 見kiến 已dĩ 頂đảnh 禮lễ 。 其kỳ 足túc 繞nhiễu 無vô 量lượng 帀táp 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 白bạch 言ngôn 聖thánh 者giả 我ngã 已dĩ 先tiên 發phát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 而nhi 未vị 知tri 菩Bồ 薩Tát 。 云vân 何hà 學học 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 云vân 何hà 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 願nguyện 為vì 解giải 說thuyết 。

第đệ 二nhị 爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 。 下hạ 見kiến 敬kính 諮tư 問vấn 中trung 見kiến 聚tụ 沙sa 者giả 恆Hằng 沙sa 功công 德đức 由do 戒giới 積tích 集tập 故cố 。

自tự 在tại 主chủ 言ngôn 善thiện 男nam 子tử 我ngã 昔tích 曾tằng 於ư 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 童Đồng 子Tử 。 所sở 修tu 學học 書thư 數số 筭# 印ấn 等đẳng 法pháp 即tức 得đắc 悟ngộ 入nhập 一nhất 切thiết 工công 巧xảo 。 神thần 通thông 智trí 法Pháp 門môn 。

第đệ 三tam 自tự 在tại 主chủ 言ngôn 下hạ 正chánh 示thị 法Pháp 界Giới 於ư 中trung 二nhị 初sơ 舉cử 法Pháp 門môn 名danh 體thể 二nhị 善thiện 男nam 子tử 我ngã 因nhân 下hạ 明minh 業nghiệp 用dụng 今kim 初sơ 文Văn 殊Thù 所sở 學học 者giả 有hữu 智trí 能năng 護hộ 戒giới 故cố 書thư 者giả 能năng 詮thuyên 止chỉ 作tác 分phân 明minh 故cố 數số 者giả 表biểu 四tứ 重trọng/trùng 十thập 重trọng/trùng 乃nãi 至chí 三tam 千thiên 威uy 儀nghi 。 八bát 萬vạn 細tế 行hạnh 。 故cố 筭# 者giả 一nhất 一nhất 之chi 因nhân 感cảm 幾kỷ 何hà 果quả 故cố 印ấn 者giả 持trì 犯phạm 善thiện 惡ác 感cảm 果quả 決quyết 定định 故cố 等đẳng 者giả 等đẳng 餘dư 醫y 方phương 成thành 五ngũ 明minh 故cố 上thượng 明minh 所sở 學học 下hạ 辨biện 所sở 悟ngộ 工công 巧xảo 神thần 通thông 皆giai 智trí 所sở 為vi 故cố 亦diệc 表biểu 修tu 戒giới 發phát 定định 慧tuệ 故cố (# 有hữu 智trí 能năng 護hộ 戒giới 者giả 文Văn 殊Thù 主chủ 智trí 故cố 此thử 言ngôn 亦diệc 是thị 戒giới 經Kinh 云vân 當đương 觀quán 如như 是thị 。 處xử 有hữu 智trí 勤cần 護hộ 戒giới 戒giới 淨tịnh 有hữu 智trí 慧tuệ 便tiện 得đắc 第đệ 一nhất 道đạo 釋thích 曰viết 上thượng 二nhị 句cú 以dĩ 智trí 為vi 因nhân 下hạ 二nhị 句cú 是thị 智trí 之chi 果quả 四tứ 重trọng/trùng 十thập 重trọng/trùng 者giả 四tứ 重trọng/trùng 通thông 二Nhị 乘Thừa 別Biệt 解Giải 脫Thoát 戒Giới 。 十thập 重trọng/trùng 已dĩ 下hạ 大Đại 乘Thừa 四tứ 重trọng/trùng 通thông 亦diệc 唯duy 大đại 故cố 彌Di 勒Lặc 受thọ 戒giới 羯yết 摩ma 但đãn 受thọ 四tứ 不bất 可khả 過quá 謂vị 十thập 重trọng/trùng 之chi 中trung 最tối 後hậu 四tứ 戒giới 謂vị 慳san 瞋sân 讚tán 毀hủy 及cập 謗báng 三Tam 寶Bảo 故cố 。 成thành 五ngũ 明minh 者giả 五ngũ 明minh 在tại 下hạ 業nghiệp 中trung 上thượng 之chi 諸chư 名danh 然nhiên 但đãn 是thị 聲thanh 明minh 中trung 義nghĩa 並tịnh 如như 五ngũ 地địa 今kim 當đương 畧lược 釋thích )# 。

善thiện 男nam 子tử 我ngã 因nhân 此thử 法Pháp 門môn 故cố 。 得đắc 知tri 世thế 間gian 書thư 數số 筭# 印ấn 界giới 處xứ 等đẳng 法pháp 亦diệc 能năng 療liệu 治trị 風phong 癎giản 消tiêu 瘦sấu 鬼quỷ 魅mị 所sở 著trước 。 如như 是thị 所sở 有hữu 。 一nhất 切thiết 諸chư 病bệnh 。 亦diệc 能năng 造tạo 立lập 城thành 邑ấp 聚tụ 落lạc 。 園viên 林lâm 臺đài 觀quán 。 宮cung 殿điện 屋ốc 宅trạch 。 種chủng 種chủng 諸chư 處xứ 亦diệc 善thiện 調điều 鍊luyện 種chủng 種chủng 仙tiên 藥dược 亦diệc 善thiện 營doanh 理lý 田điền 農nông 商thương 賈cổ 一nhất 切thiết 諸chư 業nghiệp 。 取thủ 捨xả 進tiến 退thoái 咸hàm 得đắc 其kỳ 所sở 又hựu 善thiện 別biệt 知tri 。 眾chúng 生sanh 身thân 相tướng 作tác 善thiện 作tác 惡ác 。 當đương 生sanh 善thiện 趣thú 當đương 生sanh 惡ác 趣thú 此thử 人nhân 應ưng 得đắc 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 。 道đạo 此thử 人nhân 應ưng 得đắc 緣Duyên 覺Giác 乘Thừa 。 道đạo 此thử 人nhân 應ưng 入nhập 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 地địa 如như 是thị 等đẳng 事sự 。 皆giai 悉tất 能năng 知tri 。 亦diệc 令linh 眾chúng 生sanh 。 學học 習tập 此thử 法pháp 增tăng 長trưởng 決quyết 定định 究cứu 竟cánh 清thanh 淨tịnh 。 善thiện 男nam 子tử 我ngã 亦diệc 能năng 知tri 菩Bồ 薩Tát 筭# 法pháp 所sở 謂vị 一nhất 百bách 洛lạc 叉xoa 為vi 一nhất 俱câu 胝chi 俱câu 胝chi 俱câu 胝chi 為vi 一nhất 阿a 庾dữu 多đa 阿a 庾dữu 多đa 阿a 庾dữu 多đa 為vi 一nhất 那na 由do 他tha 那na 由do 他tha 那na 由do 他tha 為vi 一nhất 頻tần 婆bà 羅la 頻tần 婆bà 羅la 頻tần 婆bà 羅la 為vi 一nhất 矜căng 羯yết 羅la 廣quảng 說thuyết 乃nãi 至chí 。 優ưu 鉢bát 羅la 優ưu 鉢bát 羅la 為vi 一nhất 波Ba 頭Đầu 摩Ma 。 波ba 頭đầu 摩ma 波ba 頭đầu 摩ma 為vi 一nhất 僧Tăng 祇kỳ 僧Tăng 祇kỳ 僧Tăng 祇kỳ 為vi 一nhất 趣thú 趣thú 趣thú 為vi 一nhất 喻dụ 喻dụ 喻dụ 為vi 一nhất 無vô 數số 無vô 數số 無vô 數số 為vi 一nhất 。 無vô 數số 轉chuyển 無vô 數số 轉chuyển 無vô 數số 轉chuyển 為vi 一nhất 無vô 量lượng 無vô 量lượng 。 無vô 量lượng 為vi 一nhất 。 無vô 量lượng 轉chuyển 無vô 量lượng 轉chuyển 無vô 量lượng 轉chuyển 為vi 一nhất 無vô 邊biên 無vô 邊biên 無vô 邊biên 為vi 一nhất 無vô 邊biên 轉chuyển 無vô 邊biên 轉chuyển 無vô 邊biên 轉chuyển 為vi 一nhất 無vô 等đẳng 無vô 等đẳng 無vô 等đẳng 為vi 一nhất 無vô 等đẳng 轉chuyển 無vô 等đẳng 轉chuyển 無vô 等đẳng 轉chuyển 為vi 一nhất 不bất 可khả 數số 不bất 可khả 數số 不bất 可khả 數số 為vi 一nhất 不bất 可khả 數số 轉chuyển 不bất 可khả 數số 轉chuyển 不bất 可khả 數số 轉chuyển 為vi 一nhất 不bất 可khả 稱xưng 不bất 可khả 稱xưng 不bất 可khả 稱xưng 為vi 一nhất 不bất 可khả 稱xưng 轉chuyển 不bất 可khả 稱xưng 轉chuyển 不bất 可khả 稱xưng 轉chuyển 為vi 一nhất 不bất 可khả 思tư 不bất 可khả 思tư 不bất 可khả 思tư 為vi 一nhất 不bất 可khả 思tư 轉chuyển 不bất 可khả 思tư 轉chuyển 不bất 可khả 思tư 轉chuyển 為vi 一nhất 不bất 可khả 量lượng 不bất 可khả 量lượng 不bất 可khả 量lượng 為vi 一nhất 不bất 可khả 量lượng 轉chuyển 不bất 可khả 量lượng 轉chuyển 不bất 可khả 量lượng 轉chuyển 為vi 一nhất 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 不bất 可khả 說thuyết 為vi 一nhất 不bất 可khả 說thuyết 轉chuyển 。 不bất 可khả 說thuyết 轉chuyển 。 不bất 可khả 說thuyết 轉chuyển 。 為vi 一nhất 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 此thử 又hựu 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 為vi 一nhất 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 轉chuyển 善thiện 男nam 子tử 我ngã 以dĩ 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 筭# 法pháp 筭# 無vô 量lượng 由do 旬tuần 。 廣quảng 大đại 沙sa 聚tụ 悉tất 知tri 其kỳ 內nội 顆khỏa 粒lạp 多đa 少thiểu 亦diệc 能năng 筭# 知tri 東đông 方phương 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 。 世thế 界giới 種chủng 種chủng 差sai 別biệt 。 次thứ 第đệ 安an 住trụ 南nam 西tây 北bắc 方phương 。 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 亦diệc 能năng 筭# 知tri 十thập 方phương 所sở 有hữu 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 廣quảng 狹hiệp 大đại 小tiểu 。 及cập 以dĩ 名danh 字tự 其kỳ 中trung 所sở 有hữu 。 一nhất 切thiết 劫kiếp 名danh 一nhất 切thiết 佛Phật 名danh 一nhất 切thiết 法pháp 。 名danh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 名danh 一nhất 切thiết 業nghiệp 名danh 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 一nhất 切thiết 諦đế 名danh 。 皆giai 悉tất 了liễu 知tri 。

二nhị 明minh 業nghiệp 用dụng 中trung 三tam 初sơ 總tổng 明minh 次thứ 亦diệc 能năng 療liệu 下hạ 雜tạp 辨biện 諸chư 明minh 三tam 善thiện 男nam 子tử 。 下hạ 廣quảng 顯hiển 知tri 筭# 於ư 中trung 初sơ 辨biện 能năng 筭# 之chi 數số 後hậu 善thiện 男nam 子tử 我ngã 以dĩ 此thử 下hạ 筭# 彼bỉ 所sở 筭# 餘dư 三tam 段đoạn 可khả 知tri (# 二nhị 明minh 業nghiệp 用dụng 中trung 三tam 初sơ 總tổng 明minh 者giả 此thử 之chi 總tổng 文văn 亦diệc 即tức 聲thanh 明minh 書thư 即tức 聲thanh 明minh 中trung 法Pháp 施thí 設thiết 建kiến 立lập 名danh 句cú 文văn 身thân 。 等đẳng 故cố 其kỳ 數số 筭# 印ấn 即tức 聲thanh 明minh 數số 施thi 設thiết 建kiến 立lập 通thông 治trị 取thủ 與dữ 中trung 生sanh 疑nghi 障chướng 其kỳ 界giới 處xứ 等đẳng 法pháp 即tức 是thị 因nhân 明minh 故cố 新tân 經Kinh 云vân 種chủng 種chủng 智trí 論luận 名danh 是thị 論luận 體thể 即tức 言ngôn 論luận 諍tranh 論luận 等đẳng 雜tạp 辨biện 諸chư 者giả 即tức 餘dư 三Tam 明Minh 一nhất 即tức 毉y 方phương 明minh 於ư 中trung 風phong 癎giản 消tiêu 瘦sấu 是thị 病bệnh 相tương/tướng 鬼quỷ 魅mị 所sở 着trước 亦diệc 是thị 病bệnh 相tương/tướng 亦diệc 是thị 病bệnh 因nhân 因nhân 鬼quỷ 等đẳng 病bệnh 故cố 其kỳ 能năng 療liệu 治trị 即tức 是thị 除trừ 斷đoạn 能năng 字tự 亦diệc 是thị 斷đoạn 已dĩ 不bất 生sanh 二nhị 亦diệc 能năng 造tạo 下hạ 即tức 工công 巧xảo 明minh 瑜du 伽già 十thập 五ngũ 有hữu 十thập 二nhị 工công 巧xảo 今kim 畧lược 有hữu 五ngũ 一nhất 營doanh 造tạo 工công 業nghiệp 二nhị 以dĩ 善thiện 調điều 練luyện 種chủng 種chủng 仙tiên 藥dược 即tức 和hòa 合hợp 工công 業nghiệp 三tam 善thiện 營doanh 理lý 田điền 農nông 即tức 營doanh 農nông 工công 業nghiệp 四tứ 商thương 賈cổ 即tức 商thương 賈cổ 工công 業nghiệp 其kỳ 一nhất 切thiết 諸chư 業nghiệp 。 即tức 該cai 諸chư 文văn 所sở 不bất 說thuyết 者giả 更cánh 有hữu 七thất 不bất 說thuyết 謂vị 音âm 樂nhạc 書thư 筭# 成thành 熟thục 方phương 所sở 事sự 王vương 變biến 化hóa 咒chú 術thuật 五ngũ 又hựu 善thiện 別biệt 知tri 。 眾chúng 生sanh 身thân 相tướng 即tức 占chiêm 相tướng 工công 業nghiệp 三tam 作tác 善thiện 作tác 惡ác 。 下hạ 即tức 是thị 內nội 明minh 然nhiên 瑜du 伽già 有hữu 四tứ 施thi 設thiết 建kiến 立lập 一nhất 事sự 二nhị 理lý 三tam 攝nhiếp 聖thánh 教giáo 四tứ 所sở 應ưng 知tri 今kim 明minh 於ư 理lý 於ư 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 知tri 六lục 趣thú 因nhân 果quả 二nhị 此thử 人nhân 下hạ 知tri 三tam 乘thừa 因nhân 果quả 從tùng 如như 是thị 等đẳng 下hạ 總tổng 結kết 兼kiêm 於ư 餘dư 三tam 謂vị 令linh 其kỳ 習tập 學học 决# 定định 究cứu 竟cánh 即tức 攝nhiếp 聖thánh 教giáo 聖thánh 教giáo 所sở 知tri 應ưng 辨biện 事sự 理lý 即tức 三tam 藏tạng 故cố 下hạ 知tri 筭# 亦diệc 聲thanh 明minh 攝nhiếp )# 。

善thiện 男nam 子tử 我ngã 唯duy 知tri 此thử 。 一nhất 切thiết 工công 巧xảo 。 大đại 神thần 通thông 智trí 光quang 明minh 法Pháp 門môn 。 如như 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 知tri 一nhất 切thiết 。 諸chư 眾chúng 生sanh 數số 能năng 知tri 一nhất 切thiết 。 諸chư 法pháp 品phẩm 類loại 數số 能năng 知tri 一nhất 切thiết 。 諸chư 法pháp 差sai 別biệt 。 數số 能năng 知tri 一nhất 切thiết 。 三tam 世thế 數số 能năng 知tri 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 名danh 數số 能năng 知tri 一nhất 切thiết 。 諸chư 法pháp 名danh 數số 能năng 知tri 一nhất 切thiết 。 諸chư 如Như 來Lai 數số 能năng 知tri 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 名danh 數số 能năng 知tri 一nhất 切thiết 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 數số 。 能năng 知tri 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 名danh 數số 而nhi 我ngã 何hà 能năng 說thuyết 其kỳ 功công 德đức 。 示thị 其kỳ 所sở 行hành 。 顯hiển 其kỳ 境cảnh 界giới 讚tán 其kỳ 勝thắng 力lực 辯biện 其kỳ 樂nhạo 欲dục 宣tuyên 其kỳ 助trợ 道đạo 彰chương 其kỳ 大đại 願nguyện 歎thán 其kỳ 妙diệu 行hạnh 闡xiển 其kỳ 諸chư 度Độ 演diễn 其kỳ 清thanh 淨tịnh 發phát 其kỳ 殊thù 勝thắng 智trí 慧tuệ 光quang 明minh 。

善thiện 男nam 子tử 於ư 此thử 南nam 方phương 。 有hữu 一nhất 大đại 城thành 。 名danh 曰viết 海hải 住trụ 有hữu 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 名danh 為vi 具cụ 足túc 汝nhữ 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 。 菩Bồ 薩Tát 云vân 何hà 。 學học 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。

時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 舉cử 身thân 毛mao 竪thụ 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 獲hoạch 得đắc 希hy 有hữu 信tín 樂nhạo 寶bảo 心tâm 成thành 就tựu 廣quảng 大đại 。 利lợi 眾chúng 生sanh 心tâm 悉tất 能năng 明minh 見kiến 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 出xuất 興hưng 次thứ 第đệ 悉tất 能năng 通thông 達đạt 。 甚thậm 深thâm 智trí 慧tuệ 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 輪luân 。 於ư 一nhất 切thiết 趣thú 皆giai 隨tùy 現hiện 身thân 了liễu 知tri 三tam 世thế 平bình 等đẳng 。 境cảnh 界giới 出xuất 生sanh 無vô 盡tận 。 功công 德đức 大đại 海hải 。 放phóng 大đại 智trí 慧tuệ 。 自tự 在tại 光quang 明minh 開khai 三tam 有hữu 城thành 所sở 有hữu 關quan 鑰thược 頂đảnh 禮lễ 其kỳ 足túc 。 繞nhiễu 無vô 量lượng 帀táp 慇ân 懃cần 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 辭từ 退thoái 而nhi 去khứ 。

爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 觀quán 察sát 思tư 惟duy 善Thiện 知Tri 識Thức 教giáo 。 猶do 如như 巨cự 海hải 。 受thọ 大đại 雲vân 雨vũ 無vô 有hữu 厭yếm 足túc 。 作tác 是thị 念niệm 言ngôn 。 善Thiện 知Tri 識Thức 教giáo 。 猶do 如như 春xuân 日nhật 生sanh 長trưởng 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 。 根căn 苗miêu 善Thiện 知Tri 識Thức 教giáo 。 猶do 如như 滿mãn 月nguyệt 。 凡phàm 所sở 照chiếu 及cập 皆giai 使sử 清thanh 涼lương 善Thiện 知Tri 識Thức 教giáo 。 如như 夏hạ 雪Tuyết 山Sơn 能năng 除trừ 一nhất 切thiết 。 諸chư 獸thú 熱nhiệt 渴khát 善Thiện 知Tri 識Thức 教giáo 。 如như 芳phương 池trì 日nhật 能năng 開khai 一nhất 切thiết 善thiện 心tâm 。 蓮liên 華hoa 善Thiện 知Tri 識Thức 教giáo 。 如như 大đại 寶bảo 洲châu 。 種chủng 種chủng 法Pháp 寶bảo 充sung 滿mãn 其kỳ 心tâm 善Thiện 知Tri 識Thức 教giáo 。 如như 閻diêm 浮phù 樹thụ 積tích 集tập 一nhất 切thiết 福phước 智trí 華hoa 果quả 善Thiện 知Tri 識Thức 教giáo 。 如như 大đại 龍long 王vương 。 於ư 虛hư 空không 中trung 。 遊du 戲hí 自tự 在tại 。 善Thiện 知Tri 識Thức 教giáo 。 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 。 無vô 量lượng 善thiện 法Pháp 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 於ư 中trung 止chỉ 住trụ 。 善Thiện 知Tri 識Thức 教giáo 。 猶do 如như 帝Đế 釋Thích 。 眾chúng 會hội 圍vi 繞nhiễu 。 無vô 能năng 映ánh 蔽tế 能năng 伏phục 異dị 道đạo 脩tu 羅la 軍quân 眾chúng 。 如như 是thị 思tư 惟duy 。

第đệ 三tam 具cụ 足túc 優Ưu 婆Bà 夷Di 寄ký 無vô 違vi 逆nghịch 行hành (# 寄ký 無vô 違vi 逆nghịch 行hành 忍nhẫn 順thuận 物vật 理lý 名danh 無vô 違vi 逆nghịch )# 城thành 名danh 海hải 住trụ 者giả 近cận 海hải 而nhi 住trụ 故cố 安an 住trụ 於ư 忍nhẫn 如như 海hải 包bao 含hàm 故cố 友hữu 名danh 具cụ 足túc 者giả 一nhất 器khí 之chi 中trung 無vô 不bất 具cụ 故cố 忍nhẫn 器khí 徧biến 容dung 一nhất 切thiết 德đức 故cố 忍nhẫn 辱nhục 柔nhu 和hòa 故cố 寄ký 女nữ 人nhân 。

漸tiệm 次thứ 遊du 行hành 。 至chí 海hải 住trụ 城thành 處xứ 處xứ 尋tầm 覓mịch 此thử 優Ưu 婆Bà 夷Di 時thời 彼bỉ 眾chúng 人nhân 。 咸hàm 告cáo 之chi 言ngôn 善thiện 男nam 子tử 此thử 優Ưu 婆Bà 夷Di 在tại 此thử 城thành 中trung 。 所sở 住trụ 宅trạch 內nội 。

文văn 中trung 初sơ 依y 教giáo 趣thú 求cầu 可khả 知tri 。

善thiện 財tài 聞văn 已dĩ 即tức 詣nghệ 其kỳ 門môn 合hợp 掌chưởng 而nhi 立lập 。 其kỳ 宅trạch 廣quảng 博bác 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 眾chúng 寶bảo 垣viên 牆tường 周chu 帀táp 圍vi 繞nhiễu 。 四tứ 靣# 皆giai 有hữu 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 門môn 善thiện 財tài 入nhập 已dĩ 見kiến 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 處xử 於ư 寶bảo 座tòa 。 盛thịnh 年niên 好hảo 色sắc 。 端đoan 正chánh 可khả 喜hỷ 素tố 服phục 垂thùy 髮phát 身thân 無vô 瓔anh 珞lạc 。 其kỳ 身thân 色sắc 相tướng 威uy 德đức 光quang 明minh 。 除trừ 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 餘dư 無vô 能năng 及cập 。 於ư 其kỳ 宅trạch 內nội 敷phu 十thập 億ức 座tòa 超siêu 出xuất 人nhân 天thiên 一nhất 切thiết 所sở 有hữu 。 皆giai 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 業nghiệp 力lực 成thành 就tựu 宅trạch 中trung 無vô 有hữu 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 。 及cập 餘dư 一nhất 切thiết 。 資tư 生sanh 之chi 物vật 。 但đãn 於ư 其kỳ 前tiền 置trí 一nhất 小tiểu 器khí 復phục 有hữu 一nhất 萬vạn 童đồng 女nữ 。 圍vi 繞nhiễu 威uy 儀nghi 色sắc 相tướng 。 如như 天thiên 采thải 女nữ 妙diệu 寶bảo 嚴nghiêm 具cụ 莊trang 飾sức 。 其kỳ 身thân 言ngôn 音âm 美mỹ 妙diệu 。 聞văn 者giả 喜hỷ 悅duyệt 。 常thường 在tại 左tả 右hữu 親thân 近cận 瞻chiêm 仰ngưỡng 思tư 惟duy 觀quán 察sát 。 曲khúc 躬cung 低đê 首thủ 應ứng 其kỳ 教giáo 命mệnh 彼bỉ 諸chư 童đồng 女nữ 身thân 出xuất 妙diệu 香hương 。 普phổ 熏huân 一nhất 切thiết 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 遇ngộ 斯tư 香hương 者giả 皆giai 不bất 退thoái 轉chuyển 。 無vô 怒nộ 害hại 心tâm 。 無vô 怨oán 結kết 心tâm 無vô 慳san 嫉tật 。 心tâm 無vô 謟siểm 誑cuống 心tâm 無vô 險hiểm 曲khúc 心tâm 無vô 憎tăng 愛ái 心tâm 無vô 瞋sân 恚khuể 。 心tâm 無vô 下hạ 劣liệt 。 心tâm 無vô 高cao 慢mạn 心tâm 生sanh 平bình 等đẳng 。 心tâm 起khởi 大đại 慈từ 心tâm 。 發phát 利lợi 益ích 心tâm 住trụ 律luật 儀nghi 心tâm 離ly 貪tham 求cầu 心tâm 。 聞văn 其kỳ 音âm 者giả 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 見kiến 其kỳ 身thân 者giả 。 悉tất 離ly 貪tham 染nhiễm 。

第đệ 二nhị 善thiện 財tài 聞văn 已dĩ 下hạ 見kiến 敬kính 諮tư 問vấn 初sơ 見kiến 中trung 四tứ 一nhất 見kiến 外ngoại 依y 報báo 二nhị 見kiến 友hữu 正chánh 報báo 端đoan 正chánh 可khả 喜hỷ 者giả 忍nhẫn 之chi 報báo 故cố 素tố 服phục 等đẳng 者giả 忍nhẫn 華hoa 飾sức 故cố 三tam 於ư 其kỳ 宅trạch 下hạ 見kiến 內nội 依y 報báo 四tứ 復phục 有hữu 下hạ 明minh 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 萬vạn 行hạnh 皆giai 順thuận 忍nhẫn 故cố 。

爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 。 既ký 見kiến 具cụ 足túc 優Ưu 婆Bà 夷Di 已dĩ 頂đảnh 禮lễ 其kỳ 足túc 。 恭cung 敬kính 圍vi 繞nhiễu 。 合hợp 掌chưởng 而nhi 立lập 。 白bạch 言ngôn 聖thánh 者giả 我ngã 已dĩ 先tiên 發phát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 而nhi 未vị 知tri 菩Bồ 薩Tát 。 云vân 何hà 學học 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 云vân 何hà 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 我ngã 聞văn 聖thánh 者giả 。 善thiện 能năng 誘dụ 誨hối 。 願nguyện 為vì 我ngã 說thuyết 。

二nhị 敬kính 三tam 問vấn 並tịnh 可khả 知tri 。

彼bỉ 即tức 告cáo 言ngôn 善thiện 男nam 子tử 我ngã 得đắc 菩Bồ 薩Tát 無vô 盡tận 福phước 德đức 藏tạng 。 解giải 脫thoát 門môn 能năng 於ư 如như 是thị 。 一nhất 小tiểu 器khí 中trung 隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh 。 種chủng 種chủng 欲dục 樂lạc 。 出xuất 生sanh 種chủng 種chủng 。 美mỹ 味vị 飲ẩm 食thực 悉tất 令linh 充sung 滿mãn 假giả 使sử 百bách 眾chúng 生sanh 千thiên 眾chúng 生sanh 百bách 千thiên 眾chúng 生sanh 。 億ức 眾chúng 生sanh 百bách 億ức 眾chúng 生sanh 。 千thiên 億ức 眾chúng 生sanh 。 百bách 千thiên 億ức 那na 由do 他tha 眾chúng 生sanh 。 乃nãi 至chí 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 眾chúng 生sanh 假giả 使sử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 微vi 塵trần 數số 眾chúng 生sanh 。 一nhất 四tứ 天thiên 下hạ 。 微vi 塵trần 數số 眾chúng 生sanh 。 小tiểu 千thiên 世thế 界giới 。 中trung 千thiên 世thế 界giới 。 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 乃nãi 至chí 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 。 眾chúng 生sanh 假giả 使sử 十thập 方phương 世thế 界giới 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 隨tùy 其kỳ 欲dục 樂lạc 悉tất 令linh 充sung 滿mãn 而nhi 其kỳ 飲ẩm 食thực 無vô 有hữu 窮cùng 盡tận 。 亦diệc 不bất 減giảm 少thiểu 。 如như 是thị 飲ẩm 食thực 。 如như 是thị 種chủng 種chủng 。 上thượng 味vị 種chủng 種chủng 牀sàng 座tòa 種chủng 種chủng 衣y 服phục 。 種chủng 種chủng 臥ngọa 具cụ 種chủng 種chủng 車xa 乘thừa 。 種chủng 種chủng 華hoa 種chủng 種chủng 鬘man 種chủng 種chủng 香hương 種chủng 種chủng 塗đồ 香hương 。 種chủng 種chủng 燒thiêu 香hương 種chủng 種chủng 末mạt 香hương 。 種chủng 種chủng 珍trân 寶bảo 。 種chủng 種chủng 瓔anh 珞lạc 。 種chủng 種chủng 幢tràng 種chủng 種chủng 旛phan 種chủng 種chủng 蓋cái 種chủng 種chủng 上thượng 妙diệu 。 資tư 生sanh 之chi 具cụ 。 隨tùy 意ý 所sở 樂lạc 。 悉tất 令linh 充sung 足túc 。

第đệ 三tam 彼bỉ 即tức 下hạ 正chánh 示thị 法Pháp 界Giới 於ư 中trung 二nhị 初sơ 舉cử 法Pháp 門môn 名danh 體thể 器khí 中trung 出xuất 物vật 興hưng 福phước 無vô 盡tận 故cố 稱xưng 法Pháp 界Giới 福phước 之chi 所sở 招chiêu 故cố 後hậu 能năng 於ư 如như 是thị 。 下hạ 辨biện 業nghiệp 用dụng 中trung 三tam 初sơ 正chánh 顯hiển 業nghiệp 用dụng 次thứ 令linh 見kiến 同đồng 益ích 三tam 使sử 其kỳ 目mục 驗nghiệm 前tiền 中trung 三tam 初sơ 益ích 眾chúng 生sanh 次thứ 益ích 二Nhị 乘Thừa 後hậu 益ích 菩Bồ 薩Tát 今kim 初sơ 亦diệc 三tam 初sơ 總tổng 明minh 以dĩ 是thị 稱xưng 性tánh 之chi 具cụ 即tức 一nhất 小tiểu 噐# 融dung 同đồng 法Pháp 界Giới 無vô 盡tận 緣duyên 起khởi 故cố 用dụng 無vô 不bất 應ưng 應ưng 無vô 不bất 益ích 而nhi 其kỳ 法Pháp 界Giới 體thể 無vô 增tăng 減giảm 又hựu 表biểu 忍nhẫn 必tất 自tự 卑ty 故cố 小tiểu 法Pháp 忍Nhẫn 同đồng 如như 一nhất 味vị 為vi 一nhất 內nội 空không 外ngoại 假giả 為vi 器khí 忍nhẫn 能năng 包bao 含hàm 無vô 外ngoại 故cố 隨tùy 出xuất 無vô 盡tận 次thứ 出xuất 生sanh 下hạ 別biệt 明minh 出xuất 味vị 後hậu 如như 飲ẩm 食thực 下hạ 舉cử 一nhất 例lệ 餘dư (# 又hựu 表biểu 忍nhẫn 必tất 自tự 卑ty 下hạ 上thượng 直trực 約ước 善thiện 友hữu 依y 報báo 釋thích 此thử 下hạ 約ước 表biểu 位vị 釋thích 忍nhẫn 必tất 謙khiêm 卑ty 卑ty 而nhi 不bất 可khả 逾du 故cố 小tiểu 而nhi 大đại 容dung 上thượng 通thông 二nhị 忍Nhẫn 法Pháp 忍nhẫn 同đồng 如như 即tức 諦đế 察sát 法pháp 忍nhẫn 。 內nội 空không 外ngoại 假giả 者giả 埏duyên 埴thực 以dĩ 為vi 器khí 當đương 其kỳ 無vô 有hữu 器khí 之chi 用dụng 即tức 假giả 能năng 用dụng 即tức 空không 能năng 大đại 無vô 有hữu 不bất 成thành 於ư 空không 故cố 故cố 因nhân 外ngoại 假giả 而nhi 內nội 有hữu 所sở 用dụng 老lão 子tử 云vân 有hữu 之chi 以dĩ 為vi 利lợi 無vô 之chi 以dĩ 為vi 用dụng 無vô 空không 不bất 成thành 於ư 假giả 故cố 空không 能năng 多đa 容dung 此thử 二nhị 無vô 二nhị 中trung 道đạo 噐# 也dã )# 。

又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 假giả 使sử 東đông 方phương 一nhất 世thế 界giới 中trung 。 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 。 食thực 我ngã 食thực 已dĩ 皆giai 證chứng 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 果quả 住trụ 最tối 後hậu 身thân 。 如như 一nhất 世thế 界giới 。 中trung 如như 是thị 百bách 世thế 界giới 千thiên 世thế 界giới 百bách 千thiên 世thế 界giới 。 億ức 世thế 界giới 百bách 億ức 世thế 界giới 千thiên 億ức 世thế 界giới 百bách 千thiên 億ức 世thế 界giới 。 百bách 千thiên 億ức 那na 由do 他tha 。 世thế 界giới 閻Diêm 浮Phù 提Đề 微vi 塵trần 數số 。 世thế 界giới 一nhất 四tứ 天thiên 下hạ 。 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 。 小tiểu 千thiên 國quốc 土độ 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 中trung 。 千thiên 國quốc 土độ 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 國Quốc 土Độ 。 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 。 乃nãi 至chí 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 中trung 。 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 。 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 。 食thực 我ngã 食thực 已dĩ 皆giai 證chứng 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 果quả 住trụ 最tối 後hậu 身thân 。 如như 於ư 東đông 方phương 南nam 西tây 北bắc 方phương 。 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 東đông 方phương 一nhất 世thế 界giới 乃nãi 至chí 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 中trung 。 所sở 有hữu 一Nhất 生Sanh 所Sở 繫Hệ 。 菩Bồ 薩Tát 食thực 我ngã 食thực 已dĩ 皆giai 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 坐tọa 。 於ư 道Đạo 場Tràng 降hàng 伏phục 魔ma 軍quân 。 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 如như 東đông 方phương 南nam 西tây 北bắc 方phương 。 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。

二nhị 又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 假giả 使sử 下hạ 明minh 益ích 二Nhị 乘Thừa 二Nhị 乘Thừa 雖tuy 不bất 立lập 忍nhẫn 名danh 亦diệc 忍nhẫn 盡tận 無vô 生sanh 理lý 方phương 成thành 果quả 故cố (# 二Nhị 乘Thừa 雖tuy 然nhiên 不bất 立lập 忍nhẫn 名danh 義nghĩa 如như 玄huyền 中trung )# 三tam 又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 東đông 方phương 下hạ 益ích 菩Bồ 薩Tát 約ước 事sự 如như 受thọ 於ư 乳nhũ 糜mi 約ước 法pháp 謂vị 餐xan 上thượng 品phẩm 寂tịch 滅diệt 之chi 忍nhẫn 得đắc 菩Bồ 提Đề 故cố 淨tịnh 名danh 香hương 積tích 與dữ 此thử 大đại 同đồng (# 約ước 事sự 如như 受thọ 乳nhũ 糜mi 者giả 即tức 世Thế 尊Tôn 初sơ 成thành 道Đạo 受thọ 二nhị 牧mục 牛ngưu 女nữ 乳nhũ 糜mi 亦diệc 如như 前tiền 引dẫn 約ước 法pháp 飡xan 上thượng 品phẩm 寂tịch 滅diệt 忍nhẫn 者giả 上thượng 品phẩm 屬thuộc 佛Phật 故cố 如như 十thập 忍nhẫn 品phẩm 淨tịnh 名danh 香hương 積tích 與dữ 此thử 大đại 同đồng 謂vị 受thọ 食thực 已dĩ 得đắc 聖thánh 果Quả 等đẳng 故cố 然nhiên 淨tịnh 名danh 有hữu 二nhị 處xứ 文văn 一nhất 香hương 積tích 品phẩm 中trung 取thủ 飯phạn 來lai 竟cánh 維duy 摩ma 詰cật 語ngứ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 等đẳng 。 諸chư 大đại 聲Thanh 聞Văn 。 仁Nhân 者Giả 可khả 食thực 。 如Như 來Lai 甘cam 露lộ 味vị 飯phạn 。 大đại 悲bi 所sở 熏huân 。 無vô 以dĩ 限hạn 意ý 食thực 之chi 。 使sử 不bất 消tiêu 也dã 。 生sanh 公công 釋thích 云vân 以dĩ 其kỳ 向hướng 念niệm 故cố 教giáo 食thực 也dã 亦diệc 欲dục 因nhân 以dĩ 食thực 之chi 為vi 理lý 泥Nê 洹Hoàn 是thị 甘cam 露lộ 之chi 法Pháp 。 而nhi 食thực 此thử 食thực 者giả 必tất 以dĩ 得đắc 之chi 故cố 飯phạn 中trung 有hữu 甘cam 露lộ 味vị 焉yên 大đại 悲bi 所sở 熏huân 。 者giả 使sử 人nhân 得đắc 悟ngộ 為vi 外ngoại 熏huân 義nghĩa 豈khởi 曰viết 食thực 能năng 大đại 悲bi 力lực 為vi 然nhiên 則tắc 飯phạn 之chi 為vi 氣khí 大đại 悲bi 熏huân 也dã 無vô 以dĩ 限hạn 意ý 者giả 飯phạn 出xuất 大đại 悲bi 即tức 無vô 限hạn 矣hĩ 而nhi 限hạn 言ngôn 少thiểu 者giả 則tắc 不bất 消tiêu 也dã 釋thích 曰viết 此thử 乃nãi 以dĩ 悲bi 熏huân 食thực 得đắc 涅Niết 槃Bàn 果quả 以dĩ 果quả 詻# 因nhân 為vi 甘cam 露lộ 味vị 。 未vị 言ngôn 食thực 即tức 表biểu 於ư 涅Niết 槃Bàn 若nhược 即tức 食thực 為vi 涅Niết 槃Bàn 理lý 義nghĩa 則tắc 善thiện 成thành 二nhị 菩Bồ 薩Tát 行hành 品phẩm 因nhân 淨tịnh 名danh 文Văn 殊Thù 禮lễ 覲cận 世Thế 尊Tôn 。 阿A 難Nan 怪quái 問vấn 今kim 所sở 聞văn 香hương 。 昔tích 所sở 未vị 有hữu 。 是thị 為vi 何hà 香hương 。 佛Phật 言ngôn 是thị 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 。 毛mao 孔khổng 之chi 香hương 。 身thân 子tử 亦diệc 言ngôn 我ngã 等đẳng 毛mao 孔khổng 。 亦diệc 出xuất 是thị 香hương 。 問vấn 其kỳ 從tùng 來lai 云vân 食thực 是thị 香hương 飯phạn 阿A 難Nan 問vấn 云vân 是thị 香hương 氣khí 住trụ 當đương 久cửu 如như 維Duy 摩Ma 詰Cật 。 言ngôn 至chí 此thử 飯phạn 消tiêu 曰viết 久cửu 如như 當đương 消tiêu 曰viết 此thử 飯phạn 勢thế 力lực 。 至chí 于vu 七thất 日nhật 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 消tiêu 。 又hựu 阿A 難Nan 若nhược 聲Thanh 聞Văn 人nhân 。 未vị 入nhập 正chánh 位vị 。 食thực 此thử 飯phạn 者giả 。 得đắc 入nhập 正chánh 位vị 。 已dĩ 入nhập 正chánh 位vị 。 得đắc 心tâm 解giải 脫thoát 。 若nhược 未vị 發phát 大Đại 乘Thừa 之chi 意ý 至chí 發phát 意ý 已dĩ 發phát 意ý 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 已dĩ 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 至chí 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 消tiêu 。 譬thí 如như 有hữu 藥dược 。 名danh 曰viết 上Thượng 味Vị 。 其kỳ 有hữu 服phục 者giả 。 身thân 諸chư 毒độc 滅diệt 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 消tiêu 。 此thử 飯phạn 如như 是thị 。 滅diệt 除trừ 一nhất 切thiết 。 諸chư 煩phiền 惱não 毒độc 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 消tiêu 。 疏sớ/sơ 廣quảng 釋thích 相tương/tướng 竟cánh 問vấn 云vân 香hương 飯phạn 是thị 色sắc 法pháp 云vân 何hà 斷đoạn 惑hoặc 遠viễn 公công 釋thích 云vân 由do 大đại 悲bi 香hương 飯phạn 不bất 思tư 議nghị 力lực 。 所sở 以dĩ 能năng 斷đoạn 如như 輪Luân 王Vương 有hữu 一nhất 寶bảo 牀sàng 聖thánh 王vương 居cư 上thượng 即tức 能năng 離ly 欲dục 逮đãi 得đắc 四tứ 禪thiền 。 玉ngọc 女nữ 雖tuy 見kiến 如như 觀quán 佛Phật 像tượng 不bất 生sanh 欲dục 心tâm 况# 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 所sở 。 受thọ 境cảnh 界giới 如như 華hoa 手thủ 經kinh 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 有hữu 一nhất 照chiếu 法pháp 性tánh 冠quan 著trước 此thử 冠quan 時thời 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 悉tất 現hiện 在tại 心tâm 諸chư 事sự 亦diệc 爾nhĩ 楷# 公công 釋thích 云vân 雖tuy 有hữu 此thử 釋thích 道Đạo 理lý 不bất 然nhiên 豈khởi 有hữu 色sắc 法pháp 性tánh 能năng 斷đoạn 惑hoặc 但đãn 以dĩ 香hương 飯phạn 資tư 發phát 觀quán 智trí 能năng 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 非phi 是thị 食thực 體thể 即tức 能năng 斷đoạn 惑hoặc 釋thích 曰viết 此thử 諸chư 古cổ 德đức 意ý 並tịnh 未vị 愜# 當đương 且thả 約ước 勝thắng 緣duyên 以dĩ 解giải 香hương 飯phạn 不bất 知tri 香hương 飯phạn 以dĩ 表biểu 法Pháp 門môn 生sanh 公công 稍sảo 近cận 於ư 理lý 故cố 云vân 七thất 日nhật 消tiêu 者giả 不bất 過quá 七thất 日nhật 。 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 。 即tức 七thất 日nhật 之chi 內nội 。 必tất 有hữu 所sở 得đắc 矣hĩ 然nhiên 一nhất 食thực 之chi 悟ngộ 亦diệc 不bất 得đắc 有hữu 二nhị 階giai 進tiến 也dã 止chỉ 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 者giả 。 顯hiển 佛Phật 無vô 因nhân 得đắc 也dã 無vô 生sanh 菩Bồ 薩Tát 及cập 正chánh 位vị 之chi 人nhân 豈khởi 得đắc 假giả 外ngoại 方phương 得đắc 進tiến 哉tai 而nhi 今kim 云vân 爾nhĩ 者giả 以dĩ 明minh 此thử 飯phạn 為vi 宣tuyên 理lý 之chi 極cực 備bị 有hữu 其kỳ 義nghĩa 為vi 釋thích 曰viết 此thử 以dĩ 有hữu 表biểu 理lý 意ý 也dã 然nhiên 淨tịnh 名danh 中trung 食thực 意ý 通thông 理lý 智trí 大đại 悲bi 甘cam 露lộ 味vị 飯phạn 即tức 三tam 德đức 涅Niết 槃Bàn 涅Niết 槃Bàn 經kinh 中trung 亦diệc 以dĩ 涅Niết 槃Bàn 將tương 喻dụ 甘cam 露lộ 其kỳ 飯phạn 香hương 氣khí 即tức 表biểu 大đại 悲bi 從tùng 體thể 起khởi 用dụng 熏huân 眾chúng 生sanh 故cố 今kim 此thử 寄ký 位vị 故cố 表biểu 於ư 忍nhẫn 忍nhẫn 通thông 五ngũ 忍nhẫn 無vô 法pháp 不bất 攝nhiếp 能năng 忍nhẫn 是thị 智trí 所sở 忍nhẫn 是thị 理lý 廣quảng 說thuyết 利lợi 他tha 大đại 悲bi 熏huân 也dã 然nhiên 淨tịnh 名danh 云vân 得đắc 忍nhẫn 則tắc 消tiêu 亦diệc 該cai 五ngũ 忍nhẫn 之chi 意ý 不bất 為vi 此thử 釋thích 殊thù 為vi 淺thiển 近cận )# 。

善thiện 男nam 子tử 汝nhữ 見kiến 我ngã 此thử 十thập 千thiên 童đồng 女nữ 眷quyến 屬thuộc 以dĩ 不bất 答đáp 言ngôn 已dĩ 見kiến 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 言ngôn 善thiện 男nam 子tử 此thử 十thập 千thiên 童đồng 女nữ 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 。 如như 是thị 眷quyến 屬thuộc 。 百bách 萬vạn 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 皆giai 悉tất 與dữ 我ngã 同đồng 行hành 同đồng 願nguyện 同đồng 善thiện 根căn 同đồng 出xuất 離ly 道đạo 同đồng 清thanh 淨tịnh 解giải 同đồng 清thanh 淨tịnh 念niệm 同đồng 清thanh 淨tịnh 趣thú 同đồng 無vô 量lượng 覺giác 同đồng 得đắc 諸chư 根căn 同đồng 廣quảng 大đại 心tâm 同đồng 所sở 行hành 境cảnh 同đồng 理lý 同đồng 義nghĩa 同đồng 明minh 了liễu 法pháp 同đồng 淨tịnh 色sắc 相tướng 同đồng 無vô 量lượng 力lực 同đồng 最tối 精tinh 進tấn 同đồng 正Chánh 法Pháp 音âm 同đồng 隨tùy 類loại 音âm 同đồng 清thanh 淨tịnh 第đệ 一nhất 。 音âm 同đồng 讚tán 無vô 量lượng 清thanh 淨tịnh 。 功công 德đức 同đồng 清thanh 淨tịnh 業nghiệp 同đồng 清thanh 淨tịnh 報báo 同đồng 大đại 慈từ 周chu 普phổ 救cứu 護hộ 一nhất 切thiết 。 同đồng 大đại 悲bi 周chu 普phổ 成thành 熟thục 眾chúng 生sanh 。 同đồng 清thanh 淨tịnh 身thân 業nghiệp 。 隨tùy 緣duyên 集tập 起khởi 令linh 見kiến 者giả 欣hân 悅duyệt 。 同đồng 清thanh 淨tịnh 口khẩu 業nghiệp 。 隨tùy 世thế 語ngữ 言ngôn 宣tuyên 布bố 法Pháp 化hóa 。 同đồng 徃# 詣nghệ 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 眾chúng 會hội 道Đạo 場Tràng 。 同đồng 徃# 詣nghệ 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 同đồng 能năng 現hiện 見kiến 一nhất 切thiết 法pháp 。 門môn 同đồng 住trụ 菩Bồ 薩Tát 清thanh 淨tịnh 。 行hành 地địa 善thiện 男nam 子tử 是thị 十thập 千thiên 童đồng 女nữ 能năng 於ư 此thử 器khí 取thủ 上thượng 飲ẩm 食thực 一nhất 剎sát 那na 頃khoảnh 。 徧biến 至chí 十thập 方phương 。 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 。 後hậu 身thân 菩Bồ 薩Tát 。 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 。 乃nãi 至chí 徧biến 及cập 諸chư 餓ngạ 鬼quỷ 。 趣thú 皆giai 令linh 充sung 足túc 善thiện 男nam 子tử 此thử 十thập 千thiên 女nữ 以dĩ 我ngã 此thử 器khí 能năng 於ư 天thiên 中trung 充sung 足túc 天thiên 食thực 乃nãi 至chí 人nhân 中trung 。 充sung 足túc 人nhân 食thực 善thiện 男nam 子tử 且thả 待đãi 須tu 臾du 。 汝nhữ 當đương 自tự 見kiến 說thuyết 是thị 語ngữ 時thời 。 善thiện 財tài 則tắc 見kiến 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 從tùng 四tứ 門môn 入nhập 皆giai 優Ưu 婆Bà 夷Di 本bổn 願nguyện 所sở 請thỉnh 既ký 來lai 集tập 已dĩ 敷phu 座tòa 令lệnh 坐tọa 。 隨tùy 其kỳ 所sở 須tu 。 給cấp 施thí 飲ẩm 食thực 悉tất 使sử 充sung 足túc 。

二nhị 善thiện 男nam 子tử 汝nhữ 見kiến 下hạ 令linh 見kiến 同đồng 益ích 三tam 且thả 待đãi 下hạ 令linh 其kỳ 目mục 驗nghiệm 及cập 後hậu 三tam 段đoạn 文văn 並tịnh 可khả 知tri 。

告cáo 善Thiện 財Tài 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 我ngã 唯duy 知tri 此thử 。 無vô 盡tận 福phước 德đức 藏tạng 。 解giải 脫thoát 門môn 如như 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 猶do 如như 大đại 海hải 。 甚thậm 深thâm 無vô 盡tận 猶do 如như 虛hư 空không 。 廣quảng 大đại 無vô 際tế 。 如như 如như 意ý 珠châu 。 滿mãn 眾chúng 生sanh 願nguyện 。 如như 大đại 聚tụ 落lạc 所sở 求cầu 皆giai 得đắc 。 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 。 普phổ 集tập 眾chúng 寶bảo 猶do 如như 奧áo 藏tạng 常thường 貯trữ 法Pháp 財tài 猶do 如như 明minh 燈đăng 破phá 諸chư 黑hắc 闇ám 猶do 如như 高cao 蓋cái 普phổ 蔭ấm 羣quần 生sanh 而nhi 我ngã 云vân 何hà 。 能năng 知tri 能năng 說thuyết 。 彼bỉ 功công 德đức 行hạnh 。

善thiện 男nam 子tử 南nam 方phương 有hữu 城thành 。 名danh 曰viết 大đại 興hưng 彼bỉ 有hữu 居cư 士sĩ 名danh 曰viết 明minh 智trí 汝nhữ 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 。 菩Bồ 薩Tát 云vân 何hà 。 學học 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。

時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 頂đảnh 禮lễ 其kỳ 足túc 。 繞nhiễu 無vô 量lượng 帀táp 瞻chiêm 仰ngưỡng 無vô 厭yếm 。 辭từ 退thoái 而nhi 去khứ 。

爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 得đắc 無vô 盡tận 莊trang 嚴nghiêm 福phước 德đức 藏tạng 解giải 脫thoát 光quang 明minh 已dĩ 思tư 惟duy 彼bỉ 福phước 德đức 大đại 海hải 觀quán 察sát 彼bỉ 福phước 德đức 虛hư 空không 趣thú 彼bỉ 福phước 德đức 聚tụ 登đăng 彼bỉ 福phước 德đức 山sơn 攝nhiếp 彼bỉ 福phước 德đức 藏tạng 入nhập 彼bỉ 福phước 德đức 淵uyên 遊du 彼bỉ 福phước 德đức 池trì 淨tịnh 彼bỉ 福phước 德đức 輪luân 見kiến 彼bỉ 福phước 德đức 藏tạng 入nhập 彼bỉ 福phước 德đức 門môn 行hành 彼bỉ 福phước 德đức 道đạo 修tu 彼bỉ 福phước 德đức 種chủng 漸tiệm 次thứ 而nhi 行hành 至chí 大đại 興hưng 城thành 周chu 徧biến 推thôi 求cầu 明minh 智trí 長trưởng 者giả 於ư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 心tâm 生sanh 渴khát 仰ngưỡng 。 以dĩ 善Thiện 知Tri 識Thức 熏huân 習tập 其kỳ 心tâm 於ư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 志chí 欲dục 堅kiên 固cố 方phương 便tiện 。 求cầu 見kiến 諸chư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 心tâm 不bất 退thoái 轉chuyển 。 願nguyện 得đắc 承thừa 事sự 諸chư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 心tâm 無vô 懈giải 倦quyện 。 知tri 由do 依y 止chỉ 善Thiện 知Tri 識Thức 故cố 。 能năng 滿mãn 眾chúng 善thiện 知tri 由do 依y 止chỉ 善Thiện 知Tri 識Thức 故cố 。 能năng 生sanh 眾chúng 福phước 知tri 由do 依y 止chỉ 善Thiện 知Tri 識Thức 故cố 。 能năng 長trường/trưởng 眾chúng 行hành 知tri 由do 依y 止chỉ 善Thiện 知Tri 識Thức 故cố 。 不bất 由do 他tha 教giáo 。 自tự 能năng 承thừa 事sự 一nhất 切thiết 善thiện 友hữu 如như 是thị 思tư 惟duy 。 時thời 長trường/trưởng 其kỳ 善thiện 根căn 淨tịnh 其kỳ 深thâm 心tâm 增tăng 其kỳ 根căn 性tánh 益ích 其kỳ 德đức 本bổn 加gia 其kỳ 大đại 願nguyện 廣quảng 其kỳ 大đại 悲bi 近cận 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 具cụ 普Phổ 賢Hiền 道Đạo 。 照chiếu 明minh 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 正Chánh 法Pháp 。 增tăng 長trưởng 如Như 來Lai 十Thập 力Lực 光quang 明minh 。

第đệ 四tứ 明minh 智trí 居cư 士sĩ 寄ký 無vô 屈khuất 撓nạo 行hành (# 寄ký 無vô 掘quật 撓nạo 行hành 者giả 懃cần 無vô 怠đãi 退thoái 故cố )# 初sơ 依y 教giáo 趣thú 求cầu 中trung 初sơ 依y 前tiền 修tu 治trị 後hậu 漸tiệm 次thứ 下hạ 趣thú 求cầu 後hậu 友hữu 城thành 名danh 大đại 興hưng 者giả 起khởi 大đại 精tinh 進tấn 。 故cố 友hữu 名danh 明minh 智trí 者giả 進tiến 足túc 必tất 假giả 智trí 目mục 導đạo 故cố 。

爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 。 見kiến 彼bỉ 居cư 士sĩ 在tại 其kỳ 城thành 內nội 市thị 四tứ 衢cù 道đạo 七thất 寶bảo 臺đài 上thượng 處xứ 無vô 數số 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 之chi 座tòa 。 其kỳ 座tòa 妙diệu 好hảo 清thanh 淨tịnh 摩ma 尼ni 以dĩ 為vi 其kỳ 身thân 金kim 剛cang 帝đế 青thanh 以dĩ 為vi 其kỳ 足túc 寶bảo 繩thằng 交giao 絡lạc 。 五ngũ 百bách 妙diệu 寶bảo 而nhi 為vi 校giáo 飾sức 。 敷phu 天thiên 寶bảo 衣y 建kiến 天thiên 幢tràng 旛phan 張trương 大đại 寶bảo 網võng 施thi 大đại 寶bảo 帳trướng 。 閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 金kim 。 以dĩ 為vi 其kỳ 蓋cái 毘tỳ 瑠lưu 璃ly 寶bảo 以dĩ 為vi 其kỳ 竿can/cán 令linh 人nhân 執chấp 持trì 以dĩ 覆phú 其kỳ 上thượng 。 鵝nga 王vương 羽vũ 翮cách 清thanh 淨tịnh 嚴nghiêm 潔khiết 。 以dĩ 為vi 其kỳ 扇thiên/phiến 熏huân 眾chúng 妙diệu 香hương 雨vũ 眾chúng 天thiên 華hoa 。 左tả 右hữu 常thường 奏tấu 五ngũ 百bách 樂nhạc 音âm 其kỳ 音âm 美mỹ 妙diệu 過quá 於ư 天thiên 樂nhạc 。 眾chúng 生sanh 聞văn 者giả 。 無vô 不bất 悅duyệt 豫dự 。 十thập 千thiên 眷quyến 屬thuộc 前tiền 後hậu 圍vi 繞nhiễu 。 色sắc 相tướng 端đoan 嚴nghiêm 。 人nhân 所sở 喜hỷ 見kiến 。 天thiên 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。 以dĩ 為vi 嚴nghiêm 飾sức 。 於ư 天thiên 人nhân 中trung 。 最tối 勝thắng 無vô 比tỉ 。 悉tất 已dĩ 成thành 就tựu 菩Bồ 薩Tát 。 志chí 欲dục 皆giai 與dữ 居cư 士sĩ 同đồng 昔tích 善thiện 根căn 侍thị 立lập 瞻chiêm 對đối 承thừa 其kỳ 教giáo 命mệnh 爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 。 頂đảnh 禮lễ 其kỳ 足túc 。 繞nhiễu 無vô 量lượng 帀táp 合hợp 掌chưởng 而nhi 立lập 。 白bạch 言ngôn 聖thánh 者giả 我ngã 為vì 利lợi 益ích 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 故cố 。 為vì 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 出xuất 諸chư 苦khổ 難nạn 故cố 為vì 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 究cứu 竟cánh 安an 樂lạc 。 故cố 為vì 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 出xuất 生sanh 死tử 海hải 。 故cố 為vì 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 住trụ 法Pháp 寶bảo 洲châu 故cố 為vì 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 枯khô 竭kiệt 愛ái 河hà 故cố 為vì 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 起khởi 大đại 慈từ 悲bi 。 故cố 為vì 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 捨xả 離ly 欲dục 愛ái 故cố 為vì 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 渴khát 仰ngưỡng 佛Phật 智trí 故cố 為vì 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 出xuất 生sanh 死tử 曠khoáng 野dã 。 故cố 為vì 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 樂nhạo/nhạc/lạc 諸chư 佛Phật 功công 德đức 。 故cố 為vì 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 出xuất 三tam 界giới 城thành 故cố 為vì 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 入nhập 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 城thành 故cố 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 而nhi 未vị 知tri 菩Bồ 薩Tát 。 云vân 何hà 學học 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 云vân 何hà 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 能năng 為vì 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 作tác 依y 止chỉ 處xứ 。

第đệ 二nhị 爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 。 下hạ 見kiến 敬kính 諮tư 問vấn 中trung 先tiên 見kiến 於ư 市thị 四tứ 衢cù 者giả 表biểu 處xứ 喧huyên 不bất 撓nạo 無vô 不bất 通thông 故cố 敬kính 問vấn 可khả 知tri 。

長trưởng 者giả 告cáo 言ngôn 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 善thiện 男nam 子tử 汝nhữ 乃nãi 能năng 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 善thiện 男nam 子tử 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 是thị 人nhân 難nan 得đắc 。 若nhược 能năng 發phát 心tâm 是thị 人nhân 則tắc 能năng 。 求cầu 菩Bồ 薩Tát 行hành 值trị 遇ngộ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 恆hằng 無vô 厭yếm 足túc 親thân 近cận 善Thiện 知Tri 識Thức 。 恆hằng 無vô 勞lao 倦quyện 供cúng 養dường 善Thiện 知Tri 識Thức 。 恆hằng 不bất 疲bì 懈giải 給cấp 侍thị 善Thiện 知Tri 識Thức 不bất 生sanh 憂ưu 慼thích 求cầu 覓mịch 善Thiện 知Tri 識Thức 終chung 不bất 退thoái 轉chuyển 。 愛ái 念niệm 善Thiện 知Tri 識Thức 。 終chung 不bất 放phóng 捨xả 。 承thừa 事sự 善Thiện 知Tri 識Thức 。 無vô 暫tạm 休hưu 息tức 。 瞻chiêm 仰ngưỡng 善Thiện 知Tri 識Thức 無vô 時thời 憩khế 止chỉ 行hành 善Thiện 知Tri 識Thức 。 教giáo 未vị 曾tằng 怠đãi 惰nọa 稟bẩm 善Thiện 知Tri 識Thức 心tâm 無vô 有hữu 誤ngộ 失thất 。 善thiện 男nam 子tử 汝nhữ 見kiến 我ngã 此thử 眾chúng 會hội 人nhân 不bất 善thiện 財tài 答đáp 言ngôn 唯dụy 然nhiên 已dĩ 見kiến 。 居cư 士sĩ 言ngôn 善thiện 男nam 子tử 我ngã 已dĩ 令linh 其kỳ 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 生sanh 如Như 來Lai 家gia 。 增tăng 長trưởng 白bạch 法Pháp 安an 住trụ 無vô 量lượng 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 。 學học 佛Phật 十Thập 力Lực 離ly 世thế 間gian 種chủng 住trụ 如Như 來Lai 種chủng 棄khí 生sanh 死tử 輪luân 轉chuyển 。 正Chánh 法Pháp 輪luân 滅diệt 三tam 惡ác 趣thú 住trụ 正Chánh 法Pháp 趣thú 如như 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 悉tất 能năng 救cứu 護hộ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。

第đệ 三tam 長trưởng 者giả 告cáo 下hạ 稱xưng 讚tán 授thọ 法pháp 中trung 三tam 初sơ 歎thán 發phát 心tâm 勝thắng 能năng 二nhị 善thiện 男nam 子tử 汝nhữ 見kiến 下hạ 示thị 己kỷ 所sở 化hóa 發phát 心tâm 眷quyến 屬thuộc 生sanh 如Như 來Lai 家gia 。 者giả 同đồng 四tứ 住trụ 中trung 生sanh 也dã (# 同đồng 四tứ 住trụ 中trung 生sanh 者giả 四tứ 住trụ 生sanh 聖thánh 教giáo 家gia 以dĩ 三tam 賢hiền 十thập 聖thánh 大đại 類loại 相tương 似tự 故cố 前tiền 同đồng 四tứ 住trụ 後hậu 同đồng 四tứ 地địa )# 。

善thiện 男nam 子tử 我ngã 得đắc 隨tùy 意ý 出xuất 生sanh 福phước 德đức 藏tạng 解giải 脫thoát 門môn 凡phàm 有hữu 所sở 須tu 。 悉tất 滿mãn 其kỳ 願nguyện 所sở 謂vị 衣y 服phục 。 瓔anh 珞lạc 象tượng 馬mã 車xa 乘thừa 。 華hoa 香hương 幢tràng 蓋cái 。 飲ẩm 食thực 湯thang 藥dược 。 房phòng 舍xá 屋ốc 宅trạch 。 牀sàng 座tòa 燈đăng 炬cự 奴nô 婢tỳ 牛ngưu 羊dương 。 及cập 諸chư 侍thị 使sử 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 資tư 生sanh 之chi 物vật 。 諸chư 有hữu 所sở 須tu 。 悉tất 令linh 充sung 滿mãn 乃nãi 至chí 為vi 說thuyết 。 真chân 實thật 妙diệu 法Pháp 。 善thiện 男nam 子tử 且thả 待đãi 須tu 臾du 。 汝nhữ 當đương 自tự 見kiến 說thuyết 是thị 語ngữ 時thời 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 從tùng 種chủng 種chủng 方phương 所sở 種chủng 種chủng 世thế 界giới 。 種chủng 種chủng 國quốc 土thổ 。 種chủng 種chủng 城thành 邑ấp 形hình 類loại 各các 別biệt 愛ái 欲dục 不bất 同đồng 皆giai 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 徃# 昔tích 願nguyện 力lực 其kỳ 數số 無vô 邊biên 。 俱câu 來lai 集tập 會hội 。 各các 隨tùy 所sở 欲dục 。 而nhi 有hữu 求cầu 請thỉnh 爾nhĩ 時thời 居cư 士sĩ 知tri 眾chúng 普phổ 集tập 須tu 臾du 繫hệ 念niệm 仰ngưỡng 視thị 虛hư 空không 。 如như 其kỳ 所sở 須tu 。 悉tất 從tùng 空không 下hạ 一nhất 切thiết 眾chúng 會hội 。 普phổ 皆giai 滿mãn 足túc 然nhiên 後hậu 復phục 為vi 說thuyết 種chủng 種chủng 法Pháp 。 所sở 謂vị 為vi 得đắc 美mỹ 食thực 而nhi 充sung 足túc 者giả 與dữ 說thuyết 種chủng 種chủng 集tập 福phước 德đức 行hạnh 離ly 貧bần 窮cùng 行hành 知tri 諸chư 法pháp 行hành 成thành 就tựu 法Pháp 喜hỷ 禪thiền 悅duyệt 食thực 。 行hành 修tu 習tập 具cụ 足túc 諸chư 相tướng 好hiếu 行hành 增tăng 長trưởng 成thành 就tựu 難nạn/nan 屈khuất 伏phục 行hành 善thiện 能năng 了liễu 達đạt 。 無vô 上thượng 食thực 行hành 成thành 就tựu 無vô 盡tận 大đại 威uy 德đức 力lực 。 降hàng 魔ma 冤oan 行hành 為vi 得đắc 好hảo/hiếu 飲ẩm 而nhi 充sung 足túc 者giả 與dữ 其kỳ 說thuyết 法Pháp 令linh 於ư 生sanh 死tử 捨xả 離ly 愛ái 著trước 入nhập 佛Phật 法Pháp 味vị 為vi 得đắc 種chủng 種chủng 諸chư 上thượng 味vị 者giả 與dữ 其kỳ 說thuyết 法Pháp 皆giai 令linh 獲hoạch 得đắc 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 上thượng 味vị 之chi 相tướng 為vi 得đắc 車xa 乘thừa 而nhi 充sung 足túc 者giả 與dữ 其kỳ 宣tuyên 說thuyết 種chủng 種chủng 。 法Pháp 門môn 皆giai 令linh 得đắc 載tái 摩ma 訶ha 衍diễn 乘thừa 為vi 得đắc 衣y 服phục 而nhi 充sung 足túc 者giả 與dữ 其kỳ 說thuyết 法Pháp 令linh 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 慚tàm 愧quý 之chi 衣y 乃nãi 至chí 如Như 來Lai 。 清thanh 淨tịnh 妙diệu 色sắc 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 靡mĩ 不bất 周chu 贍thiệm 然nhiên 後hậu 悉tất 為vi 如như 應ứng 說thuyết 法Pháp 。 既ký 聞văn 法Pháp 已dĩ 。 還hoàn 歸quy 本bổn 處xứ 。

三tam 善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 得đắc 下hạ 正chánh 示thị 法Pháp 界Giới 於ư 中trung 二nhị 先tiên 舉cử 名danh 財tài 法pháp 無vô 盡tận 蘊uẩn 在tại 虛hư 空không 隨tùy 意ý 給cấp 施thí 故cố 名danh 隨tùy 意ý 出xuất 生sanh 福phước 德đức 藏tạng 亦diệc 表biểu 見kiến 空không 無vô 不bất 備bị 故cố 後hậu 凡phàm 有hữu 下hạ 顯hiển 業nghiệp 用dụng 於ư 中trung 二nhị 一nhất 畧lược 舉cử 二nhị 善thiện 男nam 子tử 且thả 待đãi 下hạ 舉cử 事sự 現hiện 驗nghiệm 於ư 中trung 先tiên 見kiến 眾chúng 集tập 後hậu 爾nhĩ 時thời 居cư 士sĩ 下hạ 廣quảng 施thí 財tài 法pháp 先tiên 施thí 財tài 後hậu 然nhiên 後hậu 下hạ 施thí 法pháp 於ư 施thí 一nhất 食thực 令linh 成thành 八bát 行hành 初sơ 二nhị 約ước 施thí 餘dư 六lục 約ước 食thực 食thực 有hữu 五ngũ 果quả 一nhất 得đắc 之chi 諸chư 法pháp 即tức 是thị 慧tuệ 命mạng 二nhị 得đắc 喜hỷ 悅duyệt 即tức 常thường 安an 樂lạc 三tam 具cụ 相tướng 好hảo 即tức 是thị 常thường 色sắc 四tứ 六lục 即tức 常thường 力lực 五ngũ 即tức 常thường 辨biện 言ngôn 上thượng 味vị 相tương/tướng 者giả 牙nha 有hữu 甘cam 露lộ 泉tuyền 故cố 餘dư 可khả 準chuẩn 思tư (# 食thực 有hữu 五ngũ 果quả 者giả 即tức 涅Niết 槃Bàn 第đệ 二nhị 如Như 來Lai 告cáo 純thuần 陁# 云vân 我ngã 今kim 施thí 汝nhữ 常thường 命mạng 色sắc 力lực 安an 無vô 礙ngại 辨biện 由do 施thí 於ư 食thực 益ích 命mạng 益ích 色sắc 益ích 力lực 益ích 安an 益ích 辨biện 才tài 故cố 近cận 得đắc 此thử 五ngũ 由do 是thị 無vô 常thường 終chung 得đắc 常thường 五ngũ 並tịnh 如như 廻hồi 向hướng 品phẩm 中trung 已dĩ 釋thích 今kim 此thử 且thả 配phối )# 。

爾nhĩ 時thời 居cư 士sĩ 為vì 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 示thị 現hiện 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 解giải 脫thoát 。 境cảnh 界giới 已dĩ 告cáo 言ngôn 善thiện 男nam 子tử 我ngã 唯duy 知tri 此thử 。 隨tùy 意ý 出xuất 生sanh 福phước 德đức 藏tạng 解giải 脫thoát 門môn 如như 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 成thành 就tựu 寶bảo 于vu 徧biến 覆phú 一nhất 切thiết 十thập 方phương 。 國quốc 土độ 以dĩ 自tự 在tại 力lực 。 普phổ 雨vũ 一nhất 切thiết 資tư 生sanh 。 之chi 具cụ 所sở 謂vị 雨vũ 種chủng 種chủng 色sắc 寶bảo 種chủng 種chủng 色sắc 瓔anh 珞lạc 種chủng 種chủng 色sắc 寶bảo 冠quan 種chủng 種chủng 色sắc 衣y 服phục 種chủng 種chủng 色sắc 音âm 樂nhạc 種chủng 種chủng 色sắc 華hoa 種chủng 種chủng 色sắc 香hương 種chủng 種chủng 色sắc 末mạt 香hương 種chủng 種chủng 色sắc 燒thiêu 香hương 種chủng 種chủng 色sắc 寶bảo 蓋cái 種chủng 種chủng 色sắc 幢tràng 旛phan 徧biến 滿mãn 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 住trú 處xứ 及cập 諸chư 如Như 來Lai 。 眾chúng 會hội 道Đạo 場Tràng 。 或hoặc 以dĩ 成thành 熟thục 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 或hoặc 以dĩ 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 而nhi 我ngã 云vân 何hà 。 能năng 知tri 能năng 說thuyết 。 彼bỉ 諸chư 功công 德đức 。 自tự 在tại 神thần 力lực 。 善thiện 男nam 子tử 於ư 此thử 南nam 方phương 。 有hữu 一nhất 大đại 城thành 。 名danh 師sư 子tử 宮cung 彼bỉ 有hữu 長trưởng 者giả 。 名danh 法Pháp 寶bảo 髻kế 汝nhữ 可khả 徃# 問vấn 菩Bồ 薩Tát 云vân 何hà 。 學học 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。

第đệ 四tứ 爾nhĩ 時thời 居cư 士sĩ 下hạ 謙khiêm 己kỷ 推thôi 勝thắng 可khả 知tri 第đệ 五ngũ 善thiện 男nam 子tử 下hạ 指chỉ 示thị 後hậu 友hữu 城thành 名danh 師sư 子tử 宮cung 者giả 禪thiền 定định 無vô 亂loạn 如như 彼bỉ 深thâm 宮cung 處xứ 之chi 則tắc 所sở 說thuyết 決quyết 定định 作tác 用dụng 無vô 畏úy 故cố 以dĩ 為vi 名danh 友hữu 名danh 法Pháp 寶bảo 髻kế 者giả 綰oản 攝nhiếp 諸chư 亂loạn 居cư 心tâm 頂đảnh 故cố 定định 含hàm 明minh 智trí 加gia 以dĩ 寶bảo 名danh 以dĩ 喻dụ 顯hiển 法pháp 名danh 法Pháp 寶bảo 髻kế 。

時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 恭cung 敬kính 尊tôn 重trọng 。 如như 弟đệ 子tử 禮lễ 作tác 如như 是thị 念niệm 。 由do 此thử 居cư 士sĩ 護hộ 念niệm 於ư 我ngã 。 令linh 我ngã 得đắc 見kiến 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 道Đạo 。 不bất 斷đoạn 愛ái 念niệm 善Thiện 知Tri 識Thức 。 見kiến 不bất 壞hoại 尊tôn 重trọng 善Thiện 知Tri 識Thức 心tâm 常thường 能năng 隨tùy 順thuận 善Thiện 知Tri 識Thức 。 教giáo 決quyết 定định 深thâm 信tín 。 善Thiện 知Tri 識Thức 語ngữ 。 恆hằng 發phát 深thâm 心tâm 事sự 善Thiện 知Tri 識Thức 。 頂đảnh 禮lễ 其kỳ 足túc 。 繞nhiễu 無vô 量lượng 帀táp 慇ân 懃cần 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 辭từ 退thoái 而nhi 去khứ 。

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 鈔Sao 會Hội 本Bổn 第Đệ 六Lục 十Thập 五Ngũ

音âm 釋thích

膚phu

(# 芳phương 無vô 切thiết 皮bì 膚phu 也dã )# 。

網võng 縵man

(# 網võng 文văn 兩lưỡng 切thiết 縵man 莫mạc 官quan 切thiết 網võng 縵man 謂vị 佛Phật 指chỉ 間gian 皮bì 相tương 連liên 如như 鵞nga 鴈nhạn 掌chưởng 也dã )# 。

瞬thuấn

(# 舒thư 閏nhuận 切thiết 目mục 動động 也dã )# 。

療liệu

(# 力lực 嶠# 切thiết 治trị 疾tật 也dã )# 。

癎giản

(# 胡hồ 間gian 切thiết 風phong 病bệnh 也dã )# 。

商thương 賈cổ

(# 商thương 尸thi 羊dương 切thiết 行hành 賣mại 也dã 賈cổ 公công 戶hộ 切thiết 坐tọa 販phán 也dã )# 。

顆khỏa 粒lạp

(# 顆khỏa 苦khổ 果quả 切thiết 粒lạp 力lực 入nhập 切thiết )# 。

鑰thược

(# 以dĩ 灼chước 切thiết 關quan 下hạ 牡# 也dã )# 。

翮cách

(# 下hạ 革cách 切thiết 鳥điểu 之chi 勁# 羽vũ 也dã )# 。

憇#

(# 去khứ 例lệ 切thiết 息tức 也dã )# 。

撓nạo

(# 女nữ 巧xảo 切thiết 擾nhiễu 亂loạn 也dã )# 。

埏duyên 埴thực

(# 埏duyên 尸thi 連liên 切thiết 和hòa 土thổ/độ 也dã 埴thực 丞thừa 職chức 切thiết 黏niêm 土thổ/độ 也dã )# 。

綰oản

(# 烏ô 版# 切thiết 繫hệ 也dã )# 。

覊#

(# 居cư 宜nghi 切thiết 縶# 也dã )# 。

析tích

(# 先tiên 的đích 切thiết 分phần/phân 也dã )# 。