大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ 鈔Sao 會Hội 本Bổn ( 第Đệ 卷Quyển 第Đệ 卷Quyển )
Quyển 0011
唐Đường 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 譯Dịch 唐Đường 澄Trừng 觀Quán 述Thuật

大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 疏sớ/sơ 鈔sao 會hội 本bổn 第đệ 六lục 十thập 一nhất 之chi 一nhất 。 起khởi 九cửu 。

唐Đường 于Vu 闐Điền 國Quốc 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 譯dịch

唐đường 清thanh 涼lương 山sơn 大đại 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 沙Sa 門Môn 澄trừng 觀quán 撰soạn 述thuật

爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 普phổ 觀quán 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 會hội 。

大đại 文văn 第đệ 七thất 爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 。 下hạ 普phổ 賢hiền 開khai 發phát 分phần/phân 現hiện 土thổ/độ 顯hiển 於ư 法Pháp 界Giới 普phổ 賢hiền 主chủ 此thử 方phương 能năng 開khai 故cố 於ư 中trung 長trường/trưởng 行hành 與dữ 偈kệ 前tiền 中trung 三tam 初sơ 明minh 開khai 發phát 意ý 二nhị 能năng 開khai 方phương 便tiện 三tam 正chánh 明minh 開khai 顯hiển 今kim 初sơ 觀quán 眾chúng 會hội 者giả 上thượng 佛Phật 入nhập 定định 現hiện 相tướng 令linh 眾chúng 覩đổ 親thân 證chứng 今kim 假giả 言ngôn 開khai 顯hiển 使sử 尋tầm 言ngôn 契khế 實thật 。

以dĩ 等đẳng 法Pháp 界Giới 方phương 便tiện 。 等đẳng 虛hư 空không 界giới 。 方phương 便tiện 等đẳng 眾chúng 生sanh 界giới 方phương 便tiện 等đẳng 三tam 世thế 等đẳng 一nhất 切thiết 劫kiếp 等đẳng 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 業nghiệp 等đẳng 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 欲dục 等đẳng 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 解giải 等đẳng 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 根căn 等đẳng 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 成thành 熟thục 時thời 等đẳng 一nhất 切thiết 法pháp 。 光quang 影ảnh 方phương 便tiện 。

二nhị 以dĩ 等đẳng 法Pháp 界Giới 下hạ 明minh 能năng 開khai 方phương 便tiện 有hữu 十thập 一nhất 句cú 初sơ 句cú 總tổng 以dĩ 含hàm 事sự 理lý 深thâm 廣quảng 故cố 句cú 初sơ 以dĩ 字tự 貫quán 下hạ 十thập 句cú 謂vị 嚬tần 申thân 三tam 昧muội 業nghiệp 用dụng 深thâm 廣quảng 要yếu 以dĩ 此thử 十thập 無vô 分phân 齊tề 之chi 方phương 便tiện 方phương 能năng 開khai 顯hiển 況huống 十thập 復phục 表biểu 無vô 盡tận 餘dư 句cú 別biệt 虛hư 空không 明minh 其kỳ 廣quảng 無vô 際tế 限hạn 餘dư 八bát 顯hiển 其kỳ 多đa 無vô 分phân 齊tề 光quang 影ảnh 一nhất 種chủng 兼kiêm 顯hiển 深thâm 義nghĩa 如như 光quang 影ảnh 清thanh 淨tịnh 故cố 又hựu 映ánh 光quang 之chi 影ảnh 隨tùy 機cơ 別biệt 故cố 揀giản 異dị 水thủy 鏡kính 似tự 本bổn 質chất 故cố 。

為vi 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 十thập 種chủng 法pháp 句cú 開khai 發phát 顯hiển 示thị 照chiếu 明minh 演diễn 說thuyết 此thử 。 師Sư 子Tử 嚬Tần 申Thân 三Tam 昧Muội 。

三tam 為vi 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 下hạ 正chánh 明minh 開khai 顯hiển 分phần/phân 三tam 初sơ 總tổng 標tiêu 次thứ 徵trưng 釋thích 後hậu 總tổng 結kết 今kim 初sơ 以dĩ 十thập 法pháp 句cú 者giả 此thử 法pháp 望vọng 前tiền 方phương 便tiện 即tức 是thị 。 所sở 用dụng 望vọng 三tam 昧muội 境cảnh 界giới 。 即tức 是thị 能năng 開khai (# 此thử 法pháp 句cú 望vọng 前tiền 方phương 便tiện 即tức 是thị 。 所sở 用dụng 者giả 此thử 有hữu 三tam 重trọng/trùng 能năng 所sở 一nhất 普phổ 賢hiền 是thị 能năng 有hữu 方phương 便tiện 是thị 所sở 有hữu 二nhị 方phương 便tiện 是thị 能năng 用dụng 法pháp 句cú 是thị 所sở 用dụng 三tam 法pháp 句cú 是thị 能năng 開khai 三tam 昧muội 境cảnh 為vi 所sở 開khai )# 。

何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 演diễn 說thuyết 能năng 示thị 現hiện 等đẳng 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 中trung 諸chư 佛Phật 出xuất 興hưng 次thứ 第đệ 諸chư 剎sát 成thành 壞hoại 次thứ 第đệ 法pháp 句cú 演diễn 說thuyết 能năng 示thị 現hiện 等đẳng 虛hư 空không 界giới 。 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 中trung 盡tận 未vị 來lai 劫kiếp 讚tán 歎thán 如Như 來Lai 功công 德đức 。 音âm 聲thanh 法pháp 句cú 演diễn 說thuyết 能năng 示thị 現hiện 等đẳng 虛hư 空không 界giới 。 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 中trung 如Như 來Lai 出xuất 世thế 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 成thành 正chánh 覺giác 門môn 法pháp 句cú 演diễn 說thuyết 能năng 示thị 現hiện 等đẳng 虛hư 空không 界giới 。 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 中trung 佛Phật 坐tọa 道đạo 塲# 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 會hội 。 法pháp 句cú 演diễn 說thuyết 於ư 一nhất 切thiết 毛mao 孔khổng 。 念niệm 念niệm 出xuất 現hiện 等đẳng 三tam 世thế 。 一nhất 切thiết 佛Phật 變biến 化hóa 身thân 。 充sung 滿mãn 法Pháp 界Giới 。 法pháp 句cú 演diễn 說thuyết 能năng 令linh 一nhất 身thân 充sung 滿mãn 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 剎sát 海hải 。 平bình 等đẳng 顯hiển 現hiện 法pháp 句cú 演diễn 說thuyết 能năng 令linh 一nhất 切thiết 。 諸chư 境cảnh 界giới 中trung 普phổ 現hiện 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 神thần 變biến 法pháp 句cú 演diễn 說thuyết 能năng 令linh 一nhất 切thiết 。 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 中trung 普phổ 現hiện 三tam 世thế 一nhất 切thiết 佛Phật 。 剎sát 微vi 塵trần 數số 佛Phật 。 種chủng 種chủng 神thần 變biến 。 經kinh 無vô 量lượng 劫kiếp 。 法pháp 句cú 演diễn 說thuyết 能năng 令linh 一nhất 切thiết 。 毛mao 孔khổng 出xuất 生sanh 三tam 世thế 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 大đại 願nguyện 海hải 音âm 盡tận 未vị 來lai 劫kiếp 開khai 發phát 化hóa 導đạo 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 法pháp 句cú 演diễn 說thuyết 能năng 令linh 佛Phật 師sư 子tử 座tòa 量lượng 同đồng 法Pháp 界Giới 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 會hội 。 道Đạo 場Tràng 莊trang 嚴nghiêm 。 等đẳng 無vô 差sai 別biệt 。 盡tận 未vị 來lai 劫kiếp 轉chuyển 於ư 種chủng 種chủng 微vi 妙diệu 。 法Pháp 輪luân 法pháp 句cú 。

二nhị 何hà 等đẳng 下hạ 徵trưng 釋thích 釋thích 中trung 一nhất 一nhất 法pháp 句cú 。 皆giai 用dụng 前tiền 來lai 十thập 種chủng 方phương 便tiện 。 一nhất 一nhất 方phương 便tiện 皆giai 能năng 演diễn 斯tư 十thập 句cú 然nhiên 此thử 十thập 句cú 所sở 開khai 即tức 前tiền 所sở 現hiện 亦diệc 念niệm 請thỉnh 中trung 果quả 用dụng 十thập 句cú 文văn 少thiểu 開khai 合hợp 不bất 次thứ 而nhi 義nghĩa 無vô 缺khuyết 初sơ 二nhị 即tức 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 一nhất 依y 正chánh 淨tịnh 二nhị 法pháp 流lưu 布bố 淨tịnh 剎sát 成thành 壞hoại 即tức 土thổ/độ 佛Phật 於ư 中trung 興hưng 明minh 是thị 佛Phật 土độ 前tiền 念niệm 欲dục 知tri 佛Phật 土độ 之chi 相tướng 今kim 明minh 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 塵trần 中trung 皆giai 有hữu 佛Phật 土độ 土thổ/độ 無vô 邊biên 矣hĩ 皆giai 佛Phật 所sở 淨tịnh 下hạ 諸chư 句cú 例lệ 然nhiên 皆giai 一nhất 毛mao 一nhất 塵trần 。 即tức 含hàm 攝nhiếp 無vô 盡tận 故cố 次thứ 三tam 即tức 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 一nhất 主chủ 一nhất 伴bạn 五ngũ 即tức 為vi 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 現hiện 諸chư 佛Phật 影ảnh 像tượng 六lục 即tức 入nhập 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 所sở 住trú 處xứ 七thất 八bát 二nhị 句cú 通thông 顯hiển 能năng 現hiện 神thần 通thông 即tức 開khai 智trí 城thành 而nhi 境cảnh 麤thô 塵trần 細tế 為vi 別biệt 九cửu 即tức 含hàm 前tiền 調điều 伏phục 眾chúng 生sanh 。 等đẳng 四tứ 句cú 十thập 。 即tức 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。

子tử 此thử 十thập 為vi 首thủ 有hữu 不bất 可khả 說thuyết 。 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 法pháp 句cú 。

皆giai 是thị 如Như 來Lai 。 智trí 慧tuệ 境cảnh 界giới 。

三tam 佛Phật 子tử 下hạ 總tổng 結kết 。

爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 此thử 義nghĩa 。 承thừa 佛Phật 神thần 力lực 。 觀quán 察sát 如Như 來Lai 。 觀quán 察sát 眾chúng 會hội 。 觀quán 察sát 諸chư 佛Phật 難nan 思tư 境cảnh 界giới 觀quán 察sát 諸chư 佛Phật 無vô 邊biên 三tam 昧muội 觀quán 察sát 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 諸chư 世thế 界giới 海hải 觀quán 察sát 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 如như 幻huyễn 法pháp 智trí 觀quán 察sát 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 悉tất 皆giai 平bình 等đẳng 。 觀quán 察sát 一nhất 切thiết 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 諸chư 言ngôn 辭từ 法pháp 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。

第đệ 二nhị 爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 。 下hạ 偈kệ 頌tụng 中trung 二nhị 先tiên 說thuyết 儀nghi 意ý 有hữu 十thập 句cú 初sơ 四tứ 句cú 說thuyết 儀nghi 後hậu 六lục 觀quán 其kỳ 所sở 說thuyết 。 然nhiên 多đa 同đồng 前tiền 念niệm 請thỉnh 果quả 德đức 難nan 思tư 餘dư 如như 前tiền 辨biện 。

一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 中trung 。 微vi 塵trần 數số 剎sát 。 海hải 悉tất 有hữu 如Như 來Lai 。 坐tọa 皆giai 具cụ 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 中trung 。 無vô 量lượng 諸chư 剎sát 海hải 佛Phật 處xứ 菩Bồ 提Đề 座tòa 如như 是thị 徧biến 法Pháp 界Giới 一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 中trung 。 一nhất 切thiết 剎sát 塵trần 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 圍vi 繞nhiễu 。 為vi 說thuyết 普phổ 賢hiền 行hành 佛Phật 坐tọa 一nhất 國quốc 土độ 充sung 滿mãn 十thập 方phương 界giới 。 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 雲vân 咸hàm 來lai 集tập 其kỳ 所sở 億ức 剎sát 微vi 塵trần 數số 菩Bồ 薩Tát 。 功công 德đức 海hải 俱câu 從tùng 會hội 中trung 起khởi 徧biến 滿mãn 十thập 方phương 界giới 。 悉tất 住trụ 普phổ 賢hiền 行hành 皆giai 遊du 法Pháp 界Giới 海hải 普phổ 現hiện 一nhất 切thiết 。 剎sát 等đẳng 入nhập 諸chư 佛Phật 會hội 安an 坐tọa 一nhất 切thiết 剎sát 聽thính 聞văn 一nhất 切thiết 法pháp 。 一nhất 一nhất 國quốc 土độ 。 中trung 億ức 劫kiếp 修tu 諸chư 行hành 菩Bồ 薩Tát 所sở 修tu 行hành 。 普phổ 明minh 法pháp 海hải 行hành 入nhập 於ư 大đại 願nguyện 海hải 住trụ 佛Phật 境cảnh 界giới 。 地địa 了liễu 達đạt 普phổ 賢hiền 行hành 出xuất 生sanh 諸chư 佛Phật 。 法pháp 具cụ 佛Phật 功công 德đức 。 海hải 廣quảng 現hiện 神thần 通thông 事sự 身thân 雲vân 等đẳng 塵trần 數số 充sung 徧biến 一nhất 切thiết 剎sát 普phổ 雨vũ 甘cam 露lộ 法Pháp 。 令linh 眾chúng 住trụ 佛Phật 道Đạo 。

二nhị 正chánh 偈kệ 中trung 頌tụng 十thập 法pháp 句cú 而nhi 開khai 合hợp 不bất 次thứ 初sơ 偈kệ 頌tụng 初sơ 句cú 二nhị 頌tụng 第đệ 三tam 三tam 頌tụng 第đệ 二nhị 四tứ 頌tụng 第đệ 四tứ 五ngũ 頌tụng 第đệ 五ngũ 其kỳ 六lục 七thất 二nhị 頌tụng 同đồng 頌tụng 第đệ 六lục 八bát 頌tụng 第đệ 九cửu 句cú 九cửu 卻khước 合hợp 頌tụng 第đệ 七thất 八bát 句cú 十thập 頌tụng 第đệ 十thập 文văn 並tịnh 可khả 知tri 。

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 欲dục 令linh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 安an 住trụ 如Như 來Lai 。 師sư 子tử 嚬tần 申thân 廣quảng 。 大đại 三tam 昧muội 故cố 。

大đại 文văn 第đệ 八bát 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 下hạ 毫hào 光quang 示thị 益ích 分phần/phân 令linh 尋tầm 智trí 光quang 為vi 能năng 證chứng 故cố 文văn 中trung 四tứ 初sơ 毫hào 光quang 普phổ 示thị 二nhị 時thời 逝thệ 多đa 林lâm 下hạ 依y 光quang 見kiến 法pháp 三tam 其kỳ 有hữu 見kiến 者giả 。 下hạ 顯hiển 見kiến 證chứng 因nhân 緣duyên 四tứ 是thị 故cố 皆giai 得đắc 下hạ 明minh 其kỳ 得đắc 益ích 今kim 初sơ 有hữu 四tứ 一nhất 標tiêu 光quang 意ý 。

從tùng 眉mi 間gian 白bạch 毫hào 相tướng 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 其kỳ 光quang 名danh 普phổ 照chiếu 三tam 世thế 法Pháp 界Giới 門môn 。

二nhị 從tùng 眉mi 間gian 下hạ 主chủ 光quang 體thể 用dụng 表biểu 即tức 法Pháp 界Giới 中trung 道đạo 無vô 漏lậu 正chánh 智trí 方phương 能năng 證chứng 前tiền 所sở 現hiện 之chi 法Pháp 界Giới 故cố 三tam 世thế 是thị 相tương/tướng 相tương/tướng 即tức 法Pháp 界Giới 法Pháp 界Giới 體thể 用dụng 互hỗ 為vi 其kỳ 門môn 又hựu 通thông 皆giai 為vi 門môn 若nhược 見kiến 法Pháp 界Giới 之chi 性tánh 相tướng 即tức 入nhập 三tam 昧muội 。 之chi 體thể 用dụng 故cố 。

以dĩ 不bất 可khả 說thuyết 。 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 。 光quang 明minh 而nhi 為vi 眷quyến 屬thuộc 。

三tam 以dĩ 不bất 可khả 下hạ 光quang 攝nhiếp 眷quyến 屬thuộc 差sai 別biệt 之chi 智trí 能năng 入nhập 法Pháp 界Giới 故cố 。

普phổ 照chiếu 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 海hải 。 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 。

四tứ 普phổ 照chiếu 下hạ 明minh 光quang 分phân 齊tề 。

時thời 逝thệ 多đa 林lâm 。 菩Bồ 薩Tát 大đại 眾chúng 。

第đệ 二nhị 依y 光quang 見kiến 法pháp 中trung 二nhị 先tiên 明minh 此thử 眾chúng 普phổ 見kiến 後hậu 如như 此thử 會hội 下hạ 類loại 通thông 十thập 方phương 前tiền 中trung 亦diệc 二nhị 先tiên 能năng 見kiến 人nhân 通thông 新tân 舊cựu 眾chúng 。

悉tất 見kiến 一nhất 切thiết 。 盡tận 法Pháp 界Giới 虛hư 空không 。 界giới 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 一nhất 一nhất 微vi 塵trần 中trung 。 各các 有hữu 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 。 種chủng 種chủng 名danh 種chủng 種chủng 色sắc 種chủng 種chủng 清thanh 淨tịnh 。 種chủng 種chủng 住trú 處xứ 。 種chủng 種chủng 形hình 相tướng 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 諸chư 國quốc 土độ 中trung 。 皆giai 有hữu 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 坐tọa 於ư 道Đạo 場Tràng 。 師sư 子tử 座tòa 上thượng 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 菩Bồ 薩Tát 大đại 眾chúng 。 前tiền 後hậu 圍vi 繞nhiễu 。 諸chư 世thế 間gian 主chủ 而nhi 為vi 供cúng 養dường 。

後hậu 悉tất 見kiến 下hạ 明minh 見kiến 法pháp 亦diệc 二nhị 先tiên 見kiến 此thử 會hội 徧biến 法Pháp 界Giới 之chi 塵trần 剎sát 。

或hoặc 見kiến 於ư 不bất 可khả 說thuyết 。 佛Phật 剎sát 量lượng 大đại 眾chúng 會hội 中trung 。 出xuất 妙diệu 音âm 聲thanh 。 充sung 滿mãn 法Pháp 界Giới 。 轉chuyển 正Chánh 法Pháp 輪luân 。

後hậu 或hoặc 見kiến 於ư 不bất 可khả 說thuyết 。 下hạ 多đa 類loại 攝nhiếp 化hóa 徧biến 周chu 法Pháp 界Giới 。 於ư 中trung 分phần/phân 三tam 初sơ 明minh 廣quảng 大đại 會hội 徧biến 。

或hoặc 見kiến 在tại 天thiên 宮cung 殿điện 龍long 宮cung 殿điện 夜dạ 叉xoa 宮cung 殿điện 乾càn 闥thát 婆bà 阿a 修tu 羅la 迦ca 樓lâu 羅la 。 緊khẩn 那na 羅la 摩ma 。 睺hầu 羅la 伽già 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 。 諸chư 宮cung 殿điện 中trung 。 或hoặc 在tại 人nhân 間gian 村thôn 邑ấp 聚tụ 落lạc 。 王vương 都đô 大đại 處xứ 。

二nhị 或hoặc 見kiến 在tại 天thiên 宮cung 下hạ 明minh 徧biến 處xứ 不bất 同đồng 並tịnh 在tại 前tiền 塵trần 剎sát 之chi 內nội 。

現hiện 種chủng 種chủng 姓tánh 種chủng 種chủng 名danh 種chủng 種chủng 身thân 種chủng 種chủng 相tương/tướng 種chủng 種chủng 光quang 明minh 。 住trụ 種chủng 種chủng 威uy 儀nghi 。 入nhập 種chủng 種chủng 三tam 昧muội 。 現hiện 種chủng 種chủng 神thần 變biến 。 或hoặc 時thời 自tự 以dĩ 種chủng 種chủng 言ngôn 音âm 或hoặc 令linh 種chủng 種chủng 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 在tại 於ư 種chủng 種chủng 大đại 眾chúng 。 會hội 中trung 種chủng 種chủng 言ngôn 辭từ 。 說thuyết 種chủng 種chủng 法Pháp 。

三tam 現hiện 種chủng 種chủng 姓tánh 下hạ 別biệt 彰chương 所sở 現hiện 亦diệc 通thông 答đáp 前tiền 諸chư 所sở 念niệm 請thỉnh 故cố 云vân 種chủng 種chủng 。

如như 此thử 會hội 中trung 。 菩Bồ 薩Tát 大đại 眾chúng 。 見kiến 於ư 如như 是thị 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 甚thậm 深thâm 三tam 昧muội 。 大đại 神thần 通thông 力lực 。

第đệ 二nhị 類loại 顯hiển 十thập 方phương 則tắc 十thập 方phương 眾chúng 會hội 同đồng 見kiến 於ư 中trung 二nhị 先tiên 舉cử 此thử 顯hiển 彼bỉ 。

如như 是thị 盡tận 法Pháp 界Giới 。 虛hư 空không 界giới 東đông 西tây 南nam 北bắc 。 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 。 一nhất 切thiết 方phương 海hải 中trung 依y 於ư 眾chúng 生sanh 心tâm 想tưởng 而nhi 住trụ 始thỉ 從tùng 前tiền 際tế 至chí 今kim 現hiện 在tại 一nhất 切thiết 。 國quốc 土độ 身thân 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 身thân 。 一nhất 切thiết 虛hư 空không 道đạo 其kỳ 中trung 一nhất 一nhất 毛mao 端đoan 量lượng 處xứ 。 一nhất 一nhất 各các 有hữu 。 微vi 塵trần 數số 剎sát 。 種chủng 種chủng 業nghiệp 起khởi 次thứ 第đệ 而nhi 住trụ 悉tất 有hữu 道Đạo 場Tràng 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 會hội 。 皆giai 亦diệc 如như 是thị 。 見kiến 佛Phật 神thần 力lực 不bất 壞hoại 三tam 世thế 不bất 壞hoại 世thế 間gian 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 心tâm 中trung 現hiện 其kỳ 影ảnh 像tượng 隨tùy 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 心tâm 樂nhạo/nhạc/lạc 出xuất 妙diệu 言ngôn 音âm 普phổ 入nhập 一nhất 切thiết 。 眾chúng 會hội 中trung 普phổ 現hiện 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 前tiền 色sắc 相tướng 有hữu 別biệt 智trí 慧tuệ 無vô 異dị 隨tùy 其kỳ 所sở 應ứng 。 開khai 示thị 佛Phật 法Pháp 。 教giáo 化hóa 調điều 伏phục 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 未vị 曾tằng 休hưu 息tức 。

後hậu 如như 是thị 盡tận 下hạ 以dĩ 彼bỉ 類loại 此thử 於ư 中trung 亦diệc 二nhị 先tiên 舉cử 能năng 見kiến 分phân 齊tề 謂vị 彼bỉ 十thập 方phương 微vi 細tế 大đại 會hội 並tịnh 同đồng 此thử 會hội 之chi 見kiến 後hậu 皆giai 亦diệc 如như 是thị 。 下hạ 明minh 其kỳ 所sở 見kiến 自tự 在tại 。 謂vị 雖tuy 廣quảng 現hiện 而nhi 不bất 壞hoại 本bổn 相tương/tướng 故cố 。

其kỳ 有hữu 見kiến 此thử 。 佛Phật 神thần 力lực 者giả 皆giai 是thị 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 如Như 來Lai 於ư 徃# 昔tích 時thời 善thiện 根căn 攝nhiếp 受thọ 或hoặc 昔tích 曾tằng 以dĩ 四tứ 攝nhiếp 所sở 攝nhiếp 或hoặc 是thị 見kiến 聞văn 憶ức 念niệm 親thân 近cận 之chi 所sở 成thành 熟thục 。 或hoặc 是thị 徃# 昔tích 教giáo 其kỳ 令linh 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 或hoặc 是thị 徃# 昔tích 於ư 諸chư 佛Phật 所sở 。 同đồng 種chúng 善thiện 根căn 。 或hoặc 是thị 過quá 去khứ 。 以dĩ 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 教giáo 化hóa 成thành 熟thục 。

第đệ 三Tam 明Minh 見kiến 證chứng 因nhân 緣duyên 謂vị 頓đốn 爾nhĩ 證chứng 見kiến 非phi 無vô 宿túc 因nhân 然nhiên 成thành 前tiền 為vi 見kiến 因nhân 順thuận 下hạ 為vi 證chứng 因nhân 皆giai 是thị 如Như 來Lai 。 所sở 攝nhiếp 受thọ 故cố 可khả 知tri 。

是thị 故cố 皆giai 得đắc 入nhập 於ư 如Như 來Lai 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 甚thậm 深thâm 三tam 昧muội 。 盡tận 法Pháp 界Giới 虛hư 空không 。 界giới 大đại 神thần 通thông 力lực 。 或hoặc 入nhập 法Pháp 身thân 或hoặc 入nhập 色sắc 身thân 或hoặc 入nhập 徃# 昔tích 所sở 成thành 就tựu 行hành 或hoặc 入nhập 圓viên 滿mãn 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 。 或hoặc 入nhập 莊trang 嚴nghiêm 清thanh 淨tịnh 。 行hành 輪luân 或hoặc 入nhập 菩Bồ 薩Tát 諸chư 地Địa 。 或hoặc 入nhập 成thành 正chánh 覺giác 力lực 或hoặc 入nhập 佛Phật 所sở 住trụ 三tam 昧muội 無vô 差sai 別biệt 大đại 神thần 變biến 或hoặc 入nhập 如Như 來Lai 力Lực 無Vô 畏Úy 。 智trí 或hoặc 入nhập 佛Phật 無vô 礙ngại 辯biện 才tài 海hải 。

第đệ 四tứ 明minh 其kỳ 得đắc 益ích 中trung 二nhị 初sơ 明minh 因nhân 見kiến 得đắc 法Pháp 二nhị 爾nhĩ 時thời 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 下hạ 荷hà 恩ân 興hưng 供cung 前tiền 中trung 二nhị 先tiên 略lược 明minh 後hậu 廣quảng 顯hiển 前tiền 中trung 三tam 一nhất 明minh 所sở 入nhập 初sơ 句cú 為vi 總tổng 言ngôn 是thị 故cố 者giả 是thị 前tiền 宿túc 因nhân 之chi 故cố 或hoặc 入nhập 下hạ 別biệt 列liệt 十thập 門môn 以dĩ 顯hiển 無vô 盡tận 。

彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 種chủng 種chủng 解giải 種chủng 種chủng 道đạo 種chủng 種chủng 門môn 種chủng 種chủng 入nhập 種chủng 種chủng 理lý 趣thú 種chủng 種chủng 隨tùy 順thuận 。 種chủng 種chủng 智trí 慧tuệ 。 種chủng 種chủng 助Trợ 道Đạo 。 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 。 種chủng 種chủng 三tam 昧muội 。

二nhị 彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 下hạ 顯hiển 前tiền 能năng 入nhập 亦diệc 列liệt 十thập 門môn 一nhất 解giải 者giả 鑒giám 達đạt 分phân 明minh 種chủng 種chủng 不bất 同đồng 。 如như 發phát 心tâm 品phẩm 二nhị 道đạo 謂vị 一nhất 道đạo 二nhị 道đạo 乃nãi 至chí 無vô 量lượng 。 正Chánh 道Đạo 三tam 門môn 謂vị 無vô 常thường 門môn 夢mộng 境cảnh 界giới 門môn 等đẳng 四tứ 入nhập 謂vị 所sở 證chứng 差sai 別biệt 五ngũ 理lý 趣thú 謂vị 意ý 旨chỉ 不bất 同đồng 六lục 機cơ 法pháp 萬vạn 差sai 並tịnh 皆giai 隨tùy 順thuận 餘dư 四tứ 可khả 知tri 即tức 此thử 能năng 入nhập 亦diệc 是thị 所sở 益ích (# 即tức 此thử 能năng 入nhập 亦diệc 是thị 所sở 益ích 者giả 此thử 有hữu 兩lưỡng 重trọng/trùng 能năng 所sở 一nhất 遮già 那na 光quang 照chiếu 是thị 其kỳ 能năng 益ích 得đắc 解giải 等đẳng 十thập 即tức 是thị 所sở 益ích 二nhị 此thử 解giải 三tam 昧muội 等đẳng 是thị 其kỳ 能năng 入nhập 法Pháp 身thân 色sắc 身thân 等đẳng 即tức 是thị 所sở 入nhập 不bất 因nhân 佛Phật 光quang 不bất 得đắc 能năng 入nhập 不bất 得đắc 能năng 入nhập 安an 得đắc 所sở 入nhập 故cố 能năng 所sở 入nhập 皆giai 是thị 成thành 益ích 也dã )# 。

入nhập 如như 是thị 等đẳng 。 十thập 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 佛Phật 。 神thần 變biến 海hải 方phương 便tiện 門môn 。

三tam 入nhập 如như 是thị 等đẳng 。 下hạ 結kết 其kỳ 所sở 入nhập 謂vị 用dụng 前tiền 解giải 等đẳng 入nhập 前tiền 法Pháp 身thân 等đẳng 前tiền 略lược 列liệt 十thập 實thật 有hữu 不bất 可khả 說thuyết 塵trần 數số 等đẳng 。

云vân 何hà 種chủng 種chủng 三tam 昧muội 。 所sở 謂vị 普phổ 莊trang 嚴nghiêm 法Pháp 界Giới 三tam 昧muội 普phổ 照chiếu 一nhất 切thiết 。 三tam 世thế 無vô 礙ngại 。 境cảnh 界giới 三tam 昧muội 法Pháp 界Giới 無vô 差sai 別biệt 智trí 。 光quang 明minh 三tam 昧muội 入nhập 如Như 來Lai 境cảnh 界giới 。 不bất 動động 轉chuyển 三tam 昧muội 普phổ 照chiếu 無vô 邊biên 。 虛hư 空không 三tam 昧muội 入nhập 如Như 來Lai 力lực 三tam 昧muội 佛Phật 無vô 畏úy 勇dũng 猛mãnh 奮phấn 迅tấn 莊Trang 嚴Nghiêm 三Tam 昧Muội 。 一nhất 切thiết 法Pháp 界Giới 。 旋toàn 轉chuyển 藏tạng 三tam 昧muội 如như 月nguyệt 普phổ 現hiện 一nhất 切thiết 。 法Pháp 界Giới 以dĩ 無vô 礙ngại 音âm 大đại 開khai 演diễn 三tam 昧muội 普phổ 清thanh 淨tịnh 法pháp 光quang 明minh 三tam 昧muội 無vô 礙ngại 繒tăng 法Pháp 王Vương 幢tràng 三tam 昧muội 一nhất 一nhất 境cảnh 界giới 中trung 悉tất 見kiến 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 海hải 三tam 昧muội 於ư 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 悉tất 現hiện 身thân 三tam 昧muội 入nhập 如Như 來Lai 無vô 差sai 別biệt 身thân 境cảnh 界giới 三tam 昧muội 隨tùy 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 轉chuyển 大đại 悲bi 藏tạng 三tam 昧muội 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 有hữu 跡tích 三tam 昧muội 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 究cứu 竟cánh 寂tịch 滅diệt 。 三tam 昧muội 雖tuy 無vô 所sở 得đắc 而nhi 能năng 變biến 化hóa 普phổ 現hiện 世thế 間gian 三tam 昧muội 普phổ 入nhập 一nhất 切thiết 。 剎sát 三tam 昧muội 莊trang 嚴nghiêm 一nhất 切thiết 。 佛Phật 剎sát 成thành 正chánh 覺giác 三tam 昧muội 觀quán 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 主chủ 色sắc 相tướng 差sai 別biệt 三tam 昧muội 觀quán 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 境cảnh 界giới 無vô 障chướng 礙ngại 三tam 昧muội 能năng 出xuất 生sanh 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 母mẫu 三tam 昧muội 能năng 修tu 行hành 入nhập 一nhất 切thiết 佛Phật 海hải 。 功công 德đức 道đạo 三tam 昧muội 一nhất 一nhất 境cảnh 界giới 中trung 出xuất 現hiện 神thần 變biến 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 三tam 昧muội 入nhập 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 本bổn 事sự 海hải 三tam 昧muội 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 護hộ 持trì 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 種chủng 性tánh 。 三tam 昧muội 以dĩ 決quyết 定định 解giải 力lực 令linh 現hiện 在tại 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 海hải 皆giai 清Thanh 淨Tịnh 三Tam 昧Muội 。 一nhất 念niệm 中trung 普phổ 照chiếu 一nhất 切thiết 。 佛Phật 所sở 住trụ 三tam 昧muội 入nhập 一nhất 切thiết 境cảnh 界giới 。 無vô 礙ngại 際tế 三tam 昧muội 令linh 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 為vi 一nhất 佛Phật 剎sát 。 三tam 昧muội 出xuất 一nhất 切thiết 佛Phật 。 變biến 化hóa 身thân 三tam 昧muội 以dĩ 金kim 剛cang 王vương 智trí 知tri 一nhất 切thiết 。 諸chư 根căn 海hải 三tam 昧muội 知tri 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 同đồng 一nhất 身thân 三tam 昧muội 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 界giới 所sở 安an 立lập 悉tất 住trụ 心tâm 念niệm 際tế 三tam 昧muội 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 界giới 。 廣quảng 大đại 國quốc 土thổ 中trung 。 示thị 現hiện 涅Niết 槃Bàn 。 三tam 昧muội 令linh 住trụ 最tối 上thượng 處xứ 三tam 昧muội 於ư 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 現hiện 種chủng 種chủng 眾chúng 生sanh 。 差sai 別biệt 身thân 三tam 昧muội 普phổ 入nhập 一nhất 切thiết 。 佛Phật 智trí 慧tuệ 三tam 昧muội 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 性tánh 相tướng 三tam 昧muội 一nhất 念niệm 普phổ 知tri 三tam 世thế 。 法pháp 三tam 昧muội 念niệm 念niệm 中trung 普phổ 現hiện 法Pháp 界Giới 身thân 三tam 昧muội 以dĩ 師sư 子tử 勇dũng 猛mãnh 。 智trí 知tri 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 出xuất 興hưng 次thứ 第đệ 三tam 昧muội 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 界giới 。 境cảnh 界giới 慧tuệ 眼nhãn 圓viên 滿mãn 三tam 昧muội 。 勇dũng 猛mãnh 趣thú 向hướng 十Thập 力Lực 三tam 昧muội 放phóng 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 圓viên 滿mãn 光quang 明minh 。 普phổ 照chiếu 世thế 間gian 。 三tam 昧muội 不bất 動động 藏tạng 三tam 昧muội 說thuyết 一nhất 法pháp 普phổ 入nhập 一nhất 切thiết 。 法pháp 三tam 昧muội 於ư 一nhất 法pháp 以dĩ 一nhất 切thiết 言ngôn 音âm 差sai 別biệt 。 訓huấn 釋thích 三tam 昧muội 演diễn 說thuyết 一nhất 切thiết 。 佛Phật 無vô 二nhị 法pháp 三tam 昧muội 知tri 三tam 世thế 無vô 礙ngại 。 際tế 三tam 昧muội 知tri 一nhất 切thiết 劫kiếp 無vô 差sai 別biệt 三tam 昧muội 入nhập 十Thập 力Lực 微vi 細tế 方phương 便tiện 三tam 昧muội 於ư 一nhất 切thiết 劫kiếp 。 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 行hành 不bất 斷đoạn 絕tuyệt 。 三tam 昧muội 十thập 方phương 普phổ 現hiện 身thân 三tam 昧muội 於ư 法Pháp 界Giới 自tự 在tại 成thành 正chánh 覺giác 三tam 昧muội 生sanh 一nhất 切thiết 安an 隱ẩn 。 受thọ 三tam 昧muội 出xuất 一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 。 具cụ 莊trang 嚴nghiêm 虛hư 空không 。 界giới 三tam 昧muội 念niệm 念niệm 中trung 出xuất 等đẳng 眾chúng 生sanh 數số 變biến 化hóa 身thân 雲vân 。 三tam 昧muội 如Như 來Lai 淨tịnh 空không 月nguyệt 光quang 明minh 三tam 昧muội 常thường 見kiến 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 住trụ 虛hư 空không 三tam 昧muội 開khai 示thị 一nhất 切thiết 。 佛Phật 莊Trang 嚴Nghiêm 三Tam 昧Muội 。 照chiếu 明minh 一nhất 切thiết 。 法pháp 義nghĩa 燈đăng 三tam 昧muội 照chiếu 十Thập 力Lực 境cảnh 界giới 三tam 昧muội 三tam 世thế 一nhất 切thiết 佛Phật 。 幢tràng 相tương/tướng 三tam 昧muội 一nhất 切thiết 佛Phật 一nhất 密mật 藏tạng 三tam 昧muội 念niệm 念niệm 中trung 所sở 作tác 皆giai 究cứu 竟cánh 三tam 昧muội 無vô 盡tận 福phước 德đức 藏tạng 。 三tam 昧muội 見kiến 無vô 邊biên 佛Phật 境cảnh 界giới 三tam 昧muội 堅kiên 住trụ 一nhất 切thiết 法pháp 。 三tam 昧muội 現hiện 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 變biến 化hóa 悉tất 令linh 知tri 見kiến 三tam 昧muội 念niệm 念niệm 中trung 佛Phật 日nhật 常thường 出xuất 現hiện 三tam 昧muội 一nhất 日nhật 中trung 悉tất 知tri 三tam 世thế 。 所sở 有hữu 法pháp 三tam 昧muội 普phổ 音âm 演diễn 說thuyết 一nhất 切thiết 。 法pháp 性tánh 寂tịch 滅diệt 三tam 昧muội 見kiến 一nhất 切thiết 佛Phật 。 自tự 在tại 力lực 三tam 昧muội 法Pháp 界Giới 開khai 敷phu 蓮liên 華hoa 三tam 昧muội 觀quán 諸chư 法pháp 如như 虛hư 空không 。 無vô 住trú 處xứ 三tam 昧muội 十thập 方phương 海hải 普phổ 入nhập 一nhất 方phương 三tam 昧muội 入nhập 一nhất 切thiết 法Pháp 界Giới 。 無vô 源nguyên 底để 三tam 昧muội 一nhất 切thiết 法pháp 海hải 。 三tam 昧muội 以dĩ 寂tịch 靜tĩnh 身thân 放phóng 一nhất 切thiết 光quang 。 明minh 三tam 昧muội 一nhất 念niệm 中trung 現hiện 一nhất 切thiết 神thần 通thông 。 大đại 願nguyện 三tam 昧muội 一nhất 切thiết 時thời 一nhất 切thiết 處xứ 成thành 正chánh 覺giác 三tam 昧muội 以dĩ 一nhất 莊trang 嚴nghiêm 入nhập 一nhất 切thiết 法Pháp 界Giới 。 三tam 昧muội 普phổ 現hiện 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 身thân 三tam 昧muội 知tri 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 廣quảng 大đại 殊thù 勝thắng 。 神thần 通thông 智trí 三tam 昧muội 一nhất 念niệm 中trung 其kỳ 身thân 徧biến 法Pháp 界Giới 三tam 昧muội 現hiện 一Nhất 乘Thừa 淨tịnh 法Pháp 界Giới 三tam 昧muội 入nhập 普phổ 門môn 法Pháp 界Giới 示thị 現hiện 大đại 莊trang 嚴nghiêm 。 三tam 昧muội 住trụ 持trì 一nhất 切thiết 。 佛Phật 法Pháp 輪luân 三tam 昧muội 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 門môn 莊trang 嚴nghiêm 一nhất 法Pháp 門môn 三tam 昧muội 以dĩ 因nhân 陀đà 羅la 網võng 願nguyện 行hành 攝nhiếp 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 界giới 三tam 昧muội 分phân 別biệt 一nhất 切thiết 。 世thế 界giới 門môn 三tam 昧muội 乘thừa 蓮liên 華hoa 自tự 在tại 遊du 步bộ 三tam 昧muội 知tri 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 種chủng 種chủng 差sai 別biệt 。 神thần 通thông 智trí 三tam 昧muội 令linh 其kỳ 身thân 恆hằng 現hiện 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 前tiền 三tam 昧muội 知tri 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 差sai 別biệt 音âm 聲thanh 言ngôn 辭từ 。 海hải 三tam 昧muội 知tri 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 差sai 別biệt 智trí 神thần 通thông 三tam 昧muội 。 大đại 悲bi 平bình 等đẳng 藏tạng 三tam 昧muội 一nhất 切thiết 佛Phật 入nhập 如Như 來Lai 際tế 三tam 昧muội 觀quán 察sát 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 解giải 脫thoát 。 處xử 師Sư 子Tử 嚬Tần 申Thân 三Tam 昧Muội 。

三tam 云vân 何hà 下hạ 廣quảng 明minh 得đắc 法Pháp 先tiên 廣quảng 能năng 入nhập 後hậu 其kỳ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 悉tất 下hạ 廣quảng 其kỳ 所sở 入nhập 前tiền 中trung 但đãn 廣quảng 三tam 昧muội 一nhất 門môn 例lệ 餘dư 九cửu 句cú 文văn 中trung 三tam 初sơ 句cú 徵trưng 起khởi 次thứ 所sở 謂vị 下hạ 別biệt 列liệt 一nhất 百bách 一nhất 門môn 皆giai 從tùng 業nghiệp 用dụng 受thọ 名danh 並tịnh 以dĩ 法pháp 性tánh 真Chân 如Như 為vi 三tam 昧muội 本bổn 隨tùy 一nhất 一nhất 事sự 皆giai 能năng 契khế 實thật 正chánh 受thọ 現hiện 前tiền 故cố 於ư 中trung 前tiền 百bách 一nhất 門môn 別biệt 別biệt 業nghiệp 用dụng 後hậu 一nhất 總tổng 相tương/tướng 同đồng 果quả 初sơ 言ngôn 普phổ 莊trang 嚴nghiêm 法Pháp 界Giới 三tam 昧muội 者giả 入nhập 此thử 三tam 昧muội 。 能năng 令linh 法Pháp 界Giới 。 普phổ 妙diệu 嚴nghiêm 飾sức 故cố 斯tư 即tức 嚬tần 申thân 現hiện 淨tịnh 土độ 之chi 一nhất 義nghĩa 下hạ 諸chư 三tam 昧muội 皆giai 是thị 嚬tần 申thân 大đại 用dụng 別biệt 義nghĩa 故cố 以dĩ 多đa 別biệt 入nhập 佛Phật 之chi 總tổng 諸chư 門môn 別biệt 義nghĩa 說thuyết 者giả 隨tùy 宜nghi 後hậu 師sư 子tử 嚬tần 申thân 者giả 若nhược 不bất 總tổng 相tương/tướng 分phần/phân 同đồng 無vô 以dĩ 能năng 究cứu 佛Phật 境cảnh 故cố 。

菩Bồ 薩Tát 以dĩ 如như 是thị 等đẳng 。 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 三tam 昧muội 。 入nhập 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 如Như 來Lai 念niệm 念niệm 充sung 滿mãn 一nhất 切thiết 。 法Pháp 界Giới 三tam 昧muội 神thần 變biến 海hải 。

三tam 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 下hạ 總tổng 結kết 能năng 所sở 上thượng 略lược 列liệt 百bách 門môn 如như 前tiền 之chi 例lệ 有hữu 多đa 塵trần 數số 方phương 能năng 入nhập 佛Phật 神thần 變biến 之chi 海hải 三tam 昧muội 既ký 爾nhĩ 解giải 等đẳng 九cửu 門môn 亦diệc 然nhiên 文văn 略lược 不bất 結kết 二nhị 廣quảng 所sở 入nhập 中trung 二nhị 先tiên 別biệt 列liệt 後hậu 其kỳ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 具cụ 如như 是thị 下hạ 總tổng 結kết 前tiền 中trung 有hữu 其kỳ 十thập 德đức 廣quảng 前tiền 十thập 門môn 別biệt 句cú 而nhi 小tiểu 不bất 次thứ 總tổng 句cú 即tức 前tiền 三tam 昧muội 結kết 中trung (# 總tổng 句cú 即tức 前tiền 三tam 昧muội 結kết 中trung 者giả 前tiền 總tổng 明minh 所sở 入nhập 有hữu 十thập 一nhất 句cú 初sơ 一nhất 是thị 總tổng 今kim 不bất 別biệt 廣quảng 即tức 前tiền 三tam 昧muội 結kết 中trung 是thị 廣quảng 上thượng 總tổng 上thượng 總tổng 云vân 是thị 故cố 皆giai 得đắc 入nhập 於ư 如Như 來Lai 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 甚thậm 深thâm 三tam 昧muội 。 盡tận 法Pháp 界Giới 虛hư 空không 。 界giới 大đại 神thần 通thông 力lực 。 今kim 廣quảng 中trung 三tam 昧muội 結kết 云vân 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 如như 是thị 等đẳng 。 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 三tam 昧muội 。 入nhập 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 。 念niệm 念niệm 充sung 滿mãn 一nhất 切thiết 。 法Pháp 界Giới 三tam 昧muội 神thần 變biến 海hải 是thị 故cố 三tam 昧muội 。 結kết 即tức 前tiền 總tổng 句cú 此thử 下hạ 但đãn 廣quảng 前tiền 別biệt 十thập 句cú 耳nhĩ 而nhi 言ngôn 不bất 次thứ 者giả 此thử 一nhất 即tức 前tiền 六lục 二nhị 即tức 前tiền 五ngũ 三tam 即tức 前tiền 四tứ 四tứ 即tức 前tiền 九cửu 五ngũ 即tức 前tiền 一nhất 六lục 即tức 前tiền 三tam 七thất 即tức 前tiền 二nhị 八bát 即tức 前tiền 十thập 九cửu 即tức 前tiền 八bát 十thập 即tức 前tiền 七thất 文văn 並tịnh 可khả 知tri )# 。

其kỳ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 悉tất 具cụ 足túc 。 大đại 智trí 神thần 通thông 。 明minh 利lợi 自tự 在tại 住trụ 於ư 諸chư 地Địa 。 以dĩ 廣quảng 大đại 智trí 普phổ 觀quán 一nhất 切thiết 。 從tùng 諸chư 智trí 慧tuệ 種chủng 性tánh 而nhi 生sanh 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 智trí 常thường 現hiện 在tại 前tiền 。 得đắc 離ly 癡si 翳ế 。 清thanh 淨tịnh 智trí 眼nhãn 。

一nhất 智trí 位vị 高cao 深thâm 德đức 即tức 前tiền 諸chư 地địa 。

為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 作tác 調Điều 御Ngự 師Sư 。 住trụ 佛Phật 平bình 等đẳng 於ư 一nhất 切thiết 。 法pháp 無vô 有hữu 分phân 別biệt 。 了liễu 達đạt 境cảnh 界giới 知tri 諸chư 世thế 間gian 性tánh 。 皆giai 寂tịch 滅diệt 無vô 有hữu 依y 處xứ 。 普phổ 詣nghệ 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 國quốc 。 土thổ/độ 而nhi 無vô 所sở 著trước 。 悉tất 能năng 觀quán 察sát 一nhất 切thiết 。 諸chư 法pháp 而nhi 無vô 所sở 住trụ 。 徧biến 入nhập 一nhất 切thiết 。 妙diệu 法Pháp 宮cung 殿điện 而nhi 無vô 所sở 來lai 教giáo 化hóa 調điều 伏phục 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 普phổ 為vì 眾chúng 生sanh 。 現hiện 安an 隱ẩn 處xứ 。

二nhị 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 下hạ 調điều 生sanh 無vô 染nhiễm 德đức 即tức 三tam 輪luân 嚴nghiêm 淨tịnh 。

智trí 慧tuệ 解giải 脫thoát 。 為vi 其kỳ 所sở 行hành 恆hằng 以dĩ 智trí 身thân 住trụ 離ly 貪tham 際tế 超siêu 諸chư 有hữu 海hải 示thị 真chân 實thật 際tế 智trí 光quang 圓viên 滿mãn 普phổ 見kiến 諸chư 法pháp 住trụ 於ư 三tam 昧muội 。 堅kiên 固cố 不bất 動động 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 恆hằng 起khởi 大đại 悲bi 知tri 諸chư 法Pháp 門môn 悉tất 皆giai 如như 幻huyễn 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 悉tất 皆giai 如như 夢mộng 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 悉tất 皆giai 如như 影ảnh 一nhất 切thiết 言ngôn 音âm 悉tất 皆giai 如như 響hưởng 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 悉tất 皆giai 如như 化hóa 善thiện 能năng 積tích 集tập 殊thù 勝thắng 行hạnh 願nguyện 。 智trí 慧tuệ 圓viên 滿mãn 。 清thanh 淨tịnh 善thiện 巧xảo 心tâm 極cực 寂tịch 靜tĩnh 善thiện 入nhập 一nhất 切thiết 。 總tổng 持trì 境cảnh 界giới 具cụ 三tam 昧muội 力lực 勇dũng 猛mãnh 無vô 怯khiếp 獲hoạch 明minh 智trí 眼nhãn 住trụ 法Pháp 界Giới 際tế 到đáo 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 。 所sở 得đắc 處xứ 修tu 習tập 無vô 涯nhai 智trí 慧tuệ 大đại 海hải 。 到đáo 智Trí 波Ba 羅La 蜜Mật 。 究cứu 竟cánh 彼bỉ 岸ngạn 。 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 之chi 所sở 攝nhiếp 持trì 。 以dĩ 神thần 通thông 波Ba 羅La 蜜Mật 。 普phổ 入nhập 世thế 間gian 依y 三tam 昧muội 波Ba 羅La 蜜Mật 。 得đắc 心tâm 自tự 在tại 。

三tam 智trí 慧tuệ 解giải 脫thoát 。 下hạ 成thành 滿mãn 諸chư 度Độ 德đức 。

以dĩ 不bất 顛điên 倒đảo 智trí 。 知tri 一nhất 切thiết 義nghĩa 。 以dĩ 巧xảo 分phân 別biệt 智trí 開khai 示thị 法Pháp 藏tạng 。 以dĩ 現hiện 了liễu 智trí 訓huấn 釋thích 文văn 辭từ 以dĩ 大đại 願nguyện 力lực 。 說thuyết 法Pháp 無vô 盡tận 以dĩ 無vô 所sở 畏úy 。 大đại 師sư 子tử 吼hống 。 常thường 樂nhạo 觀quán 察sát 。 無vô 依y 處xứ 法pháp 以dĩ 淨tịnh 法Pháp 眼nhãn 普phổ 觀quán 一nhất 切thiết 。 以dĩ 淨tịnh 智trí 月nguyệt 照chiếu 世thế 成thành 壞hoại 以dĩ 智trí 慧tuệ 光quang 。 照chiếu 真chân 實thật 諦đế 福phước 德đức 智trí 慧tuệ 。 如như 金Kim 剛Cang 山Sơn 。 一nhất 切thiết 譬thí 喻dụ 所sở 不bất 能năng 及cập 。 善thiện 觀quán 諸chư 法pháp 。 慧tuệ 根căn 增tăng 長trưởng 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 摧tồi 伏phục 眾chúng 魔ma 。 無vô 量lượng 智trí 慧tuệ 。 威uy 光quang 熾sí 盛thịnh 其kỳ 身thân 超siêu 出xuất 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 得đắc 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 礙ngại 智trí 慧tuệ 。 善thiện 能năng 悟ngộ 解giải 盡tận 無vô 盡tận 際tế 住trụ 於ư 普phổ 際tế 入nhập 真chân 實thật 際tế 無vô 相tướng 觀quán 智trí 。 常thường 現hiện 在tại 前tiền 。

四tứ 以dĩ 不bất 顛điên 倒đảo 下hạ 智trí 力lực 無vô 畏úy 德đức 雖tuy 有hữu 四tứ 辯biện 意ý 在tại 於ư 智trí 。

善thiện 巧xảo 成thành 就tựu 諸chư 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 以dĩ 無vô 二nhị 智trí 知tri 諸chư 境cảnh 界giới 。 普phổ 見kiến 一nhất 切thiết 。 世thế 間gian 諸chư 趣thú 徧biến 徃# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 國quốc 。 土thổ/độ 智trí 燈đăng 圓viên 滿mãn 於ư 一nhất 切thiết 。 法pháp 無vô 諸chư 闇ám 障chướng 放phóng 淨tịnh 法pháp 光quang 照chiếu 十thập 方phương 。 界giới 為vi 諸chư 世thế 間gian 。 真chân 實thật 福phước 田điền 。 若nhược 見kiến 若nhược 聞văn 。 所sở 願nguyện 皆giai 滿mãn 。 福phước 德đức 高cao 大đại 超siêu 諸chư 世thế 間gian 。 勇dũng 猛mãnh 無vô 畏úy 。 摧tồi 諸chư 外ngoại 道đạo 。 演diễn 微vi 妙diệu 音âm 。 徧biến 一nhất 切thiết 剎sát 。

五ngũ 善thiện 巧xảo 下hạ 成thành 就tựu 昔tích 行hành 德đức 。

普phổ 見kiến 諸chư 佛Phật 。 心tâm 無vô 厭yếm 足túc 。 於ư 佛Phật 法Pháp 身thân 。 已dĩ 得đắc 自tự 在tại 。 隨tùy 所sở 應ứng 化hóa 。 而nhi 為vì 現hiện 身thân 。 一nhất 身thân 充sung 滿mãn 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。

六lục 普phổ 見kiến 諸chư 佛Phật 。 下hạ 法Pháp 身thân 圓viên 滿mãn 德đức 。

已dĩ 得đắc 自tự 在tại 。 清thanh 淨tịnh 神thần 通thông 乘thừa 大đại 智trí 舟chu 所sở 徃# 無vô 礙ngại 智trí 慧tuệ 。 圓viên 滿mãn 周chu 徧biến 法Pháp 界Giới 譬thí 如như 日nhật 出xuất 。 普phổ 照chiếu 世thế 間gian 。 隨tùy 眾chúng 生sanh 心tâm 。 現hiện 其kỳ 色sắc 像tượng 。 知tri 諸chư 眾chúng 生sanh 。 根căn 性tánh 欲dục 樂lạc 入nhập 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 諍tranh 境cảnh 界giới 知tri 諸chư 法pháp 性tánh 無vô 生sanh 。 無vô 起khởi 能năng 令linh 小tiểu 大đại 自tự 在tại 相tương/tướng 入nhập 。

七thất 已dĩ 得đắc 自tự 在tại 。 下hạ 色sắc 身thân 自tự 在tại 德đức 。

決quyết 了liễu 佛Phật 地địa 甚thậm 深thâm 之chi 趣thú 以dĩ 無vô 盡tận 句cú 說thuyết 甚thậm 深thâm 義nghĩa 。 於ư 一nhất 句cú 中trung 演diễn 說thuyết 一nhất 切thiết 。 修Tu 多Đa 羅La 海hải 。 獲hoạch 大đại 智trí 慧tuệ 。 陀đà 羅la 尼ni 身thân 凡phàm 所sở 受thọ 持trì 永vĩnh 無vô 忘vong 失thất 一nhất 念niệm 能năng 憶ức 無vô 量lượng 劫kiếp 事sự 。 一nhất 念niệm 悉tất 知tri 。 三tam 世thế 一nhất 切thiết 。 諸chư 眾chúng 生sanh 智trí 。 恆hằng 以dĩ 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 。 門môn 演diễn 說thuyết 無vô 邊biên 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 海hải 。 常thường 轉chuyển 不bất 退thoái 清thanh 淨tịnh 法Pháp 輪luân 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 皆giai 生sanh 智trí 慧tuệ 。

八bát 決quyết 了liễu 下hạ 辯biện 才tài 自tự 在tại 德đức 。

得đắc 佛Phật 境cảnh 界giới 。 智trí 慧tuệ 光quang 明minh 。 入nhập 於ư 善thiện 見kiến 甚thậm 深thâm 三tam 昧muội 。 入nhập 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 障chướng 礙ngại 際tế 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 勝thắng 智trí 自tự 在tại 一nhất 切thiết 境cảnh 界giới 。 清thanh 淨tịnh 莊trang 嚴nghiêm 。 普phổ 入nhập 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 法Pháp 界Giới 。 隨tùy 其kỳ 方phương 所sở 靡mĩ 不bất 咸hàm 至chí 。

九cửu 得đắc 佛Phật 境cảnh 界giới 。 下hạ 三tam 昧muội 神thần 變biến 德đức 。

一nhất 一nhất 塵trần 中trung 。 現hiện 成thành 正chánh 覺giác 。 於ư 無vô 色sắc 性tánh 現hiện 一nhất 切thiết 色sắc 。 以dĩ 一nhất 切thiết 方phương 普phổ 入nhập 一nhất 方phương 。

十thập 一nhất 一nhất 塵trần 中trung 。 下hạ 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 德đức 。

其kỳ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 具cụ 如như 是thị 等đẳng 。 無vô 邊biên 福phước 智trí 。 功công 德đức 之chi 藏tạng 。 常thường 為vi 諸chư 佛Phật 。 之chi 所sở 稱xưng 歎thán 。 種chủng 種chủng 言ngôn 辭từ 。 說thuyết 其kỳ 功công 德đức 。 不bất 能năng 令linh 盡tận 。 靡mĩ 不bất 咸hàm 在tại 逝thệ 多đa 林lâm 中trung 深thâm 入nhập 如Như 來Lai 。 功công 德đức 大đại 海hải 。 悉tất 見kiến 於ư 佛Phật 。 光quang 明minh 所sở 照chiếu 。

第đệ 二nhị 總tổng 結kết 可khả 知tri 。

爾nhĩ 時thời 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 得đắc 不bất 思tư 議nghị 。 正Chánh 法Pháp 光quang 明minh 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 各các 於ư 其kỳ 身thân 及cập 以dĩ 樓lâu 閣các 諸chư 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。 并tinh 其kỳ 所sở 坐tọa 師sư 子tử 之chi 座tòa 。 徧biến 逝thệ 多đa 林lâm 一nhất 切thiết 物vật 中trung 化hóa 現hiện 種chủng 種chủng 大đại 莊trang 嚴nghiêm 雲vân 充sung 滿mãn 一nhất 切thiết 。 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 所sở 謂vị 於ư 念niệm 念niệm 中trung 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 雲vân 充sung 滿mãn 十thập 方phương 。 悉tất 能năng 開khai 悟ngộ 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 出xuất 一nhất 切thiết 。 摩ma 尼ni 寶bảo 鈴linh 。 雲vân 充sung 滿mãn 十thập 方phương 。 出xuất 微vi 妙diệu 音âm 。 稱xưng 揚dương 讚tán 歎thán 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 出xuất 一nhất 切thiết 音âm 樂nhạc 。 雲vân 充sung 滿mãn 十thập 方phương 。 音âm 中trung 演diễn 說thuyết 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 諸chư 業nghiệp 果quả 報báo 出xuất 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 種chủng 種chủng 願nguyện 行hành 色sắc 相tướng 雲vân 充sung 滿mãn 十thập 方phương 。 說thuyết 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 有hữu 大đại 願nguyện 出xuất 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 自tự 在tại 變biến 化hóa 。 雲vân 充sung 滿mãn 十thập 方phương 。 演diễn 出xuất 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 語ngữ 言ngôn 音âm 聲thanh 。 出xuất 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 相tướng 好hảo 莊trang 嚴nghiêm 身thân 。 雲vân 充sung 滿mãn 十thập 方phương 。 說thuyết 諸chư 如Như 來Lai 。 於ư 一nhất 切thiết 國quốc 土thổ 。 出xuất 興hưng 次thứ 第đệ 出xuất 三tam 世thế 如Như 來Lai 。 道Đạo 場Tràng 雲vân 充sung 滿mãn 十thập 方phương 。 現hiện 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 功công 德đức 莊trang 嚴nghiêm 。 出xuất 一nhất 切thiết 龍long 王vương 。 雲vân 充sung 滿mãn 十thập 方phương 。 雨vũ 一nhất 切thiết 諸chư 香hương 。 出xuất 一nhất 切thiết 世thế 主chủ 。 身thân 雲vân 充sung 滿mãn 十thập 方phương 。 演diễn 說thuyết 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 之chi 行hành 。 出xuất 一nhất 切thiết 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 清thanh 淨tịnh 佛Phật 剎sát 。 雲vân 充sung 滿mãn 十thập 方phương 。 現hiện 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 轉chuyển 正Chánh 法Pháp 輪luân 。 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 得đắc 不bất 思tư 議nghị 法Pháp 。 光quang 明minh 故cố 法Pháp 應ưng 如như 是thị 。 出xuất 興hưng 此thử 等đẳng 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 大đại 神thần 變biến 莊trang 嚴nghiêm 雲vân 。

第đệ 二nhị 荷hà 恩ân 興hưng 供cung 中trung 三tam 初sơ 總tổng 次thứ 所sở 謂vị 下hạ 別biệt 後hậu 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 下hạ 結kết 結kết 其kỳ 所sở 因nhân 由do 得đắc 前tiền 十thập 種chủng 德đức 故cố 。

爾nhĩ 時thời 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 承thừa 佛Phật 神thần 力lực 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 此thử 逝thệ 多đa 林lâm 中trung 諸chư 神thần 變biến 事sự 。 觀quán 察sát 十thập 方phương 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。

大đại 文văn 第đệ 九cửu 爾nhĩ 時thời 文Văn 殊Thù 下hạ 文Văn 殊Thù 述thuật 德đức 分phần/phân 文Văn 殊Thù 主chủ 智trí 故cố 光quang 後hậu 述thuật 德đức 光quang 本bổn 令linh 證chứng 三tam 昧muội 智trí 本bổn 為vi 顯hiển 法Pháp 界Giới 尋tầm 智trí 得đắc 理lý 故cố 述thuật 歎thán 林lâm 中trung 又hựu 前tiền 普phổ 賢hiền 門môn 以dĩ 行hành 顯hiển 理lý 此thử 則tắc 以dĩ 解giải 顯hiển 理lý 解giải 行hành 無vô 二nhị 方phương 能năng 入nhập 故cố 。 通thông 明minh 即tức 以dĩ 文Văn 殊Thù 權quyền 實thật 無vô 二nhị 之chi 大đại 智trí 普phổ 賢hiền 體thể 用dụng 之chi 理lý 行hành 此thử 二nhị 無vô 二nhị 共cộng 顯hiển 如Như 來Lai 三tam 昧muội 。 之chi 果quả 德đức 文văn 中trung 二nhị 先tiên 述thuật 意ý 。

汝nhữ 應ưng 觀quán 此thử 。 逝thệ 多đa 林lâm 以dĩ 佛Phật 威uy 神thần 。 廣quảng 無vô 際tế 一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 。 皆giai 示thị 現hiện 十thập 方phương 。 法Pháp 界Giới 悉tất 充sung 滿mãn 。

十thập 方phương 一nhất 切thiết 。 諸chư 國quốc 土độ 無vô 邊biên 品phẩm 類loại 大đại 莊trang 嚴nghiêm 於ư 其kỳ 座tòa 等đẳng 境cảnh 界giới 中trung 色sắc 像tượng 分phân 明minh 皆giai 顯hiển 現hiện 。

二nhị 正chánh 頌tụng 頌tụng 中trung 十thập 三tam 偈kệ 通thông 讚tán 一nhất 會hội 三tam 種chủng 世thế 間gian 自tự 在tại 之chi 用dụng 分phân 之chi 為vi 六lục 初sơ 二nhị 總tổng 歎thán 初sơ 一nhất 普phổ 徧biến 後hậu 一nhất 廣quảng 容dung 。

從tùng 諸chư 佛Phật 子tử 毛mao 孔khổng 出xuất 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 寶bảo 燄diệm 雲vân 及cập 發phát 如Như 來Lai 微vi 妙diệu 音âm 徧biến 滿mãn 十thập 方phương 一nhất 切thiết 剎sát 。

次thứ 一nhất 偈kệ 讚tán 眾chúng 生sanh 世thế 間gian 。 即tức 通thông 前tiền 諸chư 來lai 及cập 向hướng 得đắc 益ích 菩Bồ 薩Tát 興hưng 供cung 之chi 事sự 。

寶bảo 樹thụ 華hoa 中trung 現hiện 妙diệu 身thân 其kỳ 身thân 色sắc 相tướng 等đẳng 梵Phạm 王Vương 從tùng 禪thiền 定định 起khởi 。 而nhi 遊du 步bộ 進tiến 止chỉ 威uy 儀nghi 恆hằng 寂tịch 靜tĩnh 。

如Như 來Lai 一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 。 內nội 常thường 現hiện 難nan 思tư 變biến 化hóa 身thân 皆giai 如như 普phổ 賢hiền 大đại 菩Bồ 薩Tát 種chủng 種chủng 。 諸chư 相tướng 為vi 嚴nghiêm 好hảo/hiếu 。

次thứ 二nhị 偈kệ 讚tán 依y 正chánh 互hỗ 在tại 初sơ 偈kệ 依y 中trung 有hữu 正chánh 後hậu 偈kệ 正chánh 中trung 有hữu 正chánh 。

逝thệ 多đa 林lâm 上thượng 虛hư 空không 界giới 所sở 有hữu 莊trang 嚴nghiêm 。 發phát 妙diệu 音âm 普phổ 說thuyết 三tam 世thế 諸chư 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 。 一nhất 切thiết 功công 德đức 海hải 。

逝thệ 多đa 林lâm 中trung 諸chư 寶bảo 樹thụ 亦diệc 出xuất 無vô 量lượng 。 妙diệu 音âm 聲thanh 演diễn 說thuyết 一nhất 切thiết 。 諸chư 羣quần 生sanh 種chủng 種chủng 業nghiệp 海hải 各các 差sai 別biệt 。

林lâm 中trung 所sở 有hữu 眾chúng 境cảnh 界giới 悉tất 現hiện 三tam 世thế 諸chư 如Như 來Lai 。 一nhất 一nhất 皆giai 起khởi 。 大đại 神thần 通thông 十thập 方phương 剎sát 海hải 微vi 塵trần 數số 。

四tứ 三tam 偈kệ 述thuật 上thượng 林lâm 空không 。

十thập 方phương 所sở 有hữu 。 諸chư 國quốc 土độ 一nhất 切thiết 剎sát 海hải 。 微vi 塵trần 數số 悉tất 入nhập 如Như 來Lai 。 毛mao 孔khổng 中trung 次thứ 第đệ 莊trang 嚴nghiêm 皆giai 現hiện 覩đổ 。

所sở 有hữu 莊trang 嚴nghiêm 。 皆giai 現hiện 佛Phật 數số 等đẳng 眾chúng 生sanh 徧biến 世thế 間gian 一nhất 一nhất 咸hàm 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 種chủng 種chủng 隨tùy 宜nghi 化hóa 羣quần 品phẩm 。

香hương 燄diệm 眾chúng 華hoa 及cập 寶bảo 藏tạng 一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 。 殊thù 妙diệu 雲vân 靡mĩ 不bất 廣quảng 大đại 等đẳng 虛hư 空không 徧biến 滿mãn 。 十thập 方phương 諸chư 國quốc 土độ 。

五ngũ 有hữu 三tam 偈kệ 述thuật 於ư 正chánh 覺giác 依y 正chánh 無vô 盡tận 。

十thập 方phương 三tam 世thế 。 一nhất 切thiết 佛Phật 所sở 。 有hữu 莊trang 嚴nghiêm 妙diệu 道Đạo 場Tràng 於ư 此thử 園viên 林lâm 。 境cảnh 界giới 中trung 一nhất 一nhất 色sắc 像tượng 皆giai 明minh 現hiện 。

一nhất 切thiết 普phổ 賢hiền 諸chư 佛Phật 子tử 百bách 千thiên 劫kiếp 海hải 莊trang 嚴nghiêm 剎sát 其kỳ 數số 無vô 量lượng 。 等đẳng 眾chúng 生sanh 莫mạc 不bất 於ư 此thử 林lâm 中trung 見kiến 。

六lục 末mạt 後hậu 二nhị 偈kệ 總tổng 顯hiển 普phổ 收thu 。

爾nhĩ 時thời 彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 佛Phật 三tam 昧muội 光quang 明minh 。 照chiếu 故cố 即tức 時thời 得đắc 入nhập 如như 是thị 。 三tam 昧muội 一nhất 一nhất 皆giai 得đắc 。 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 大đại 悲bi 門môn 利lợi 益ích 安an 樂lạc 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。

大đại 文văn 第đệ 十thập 爾nhĩ 時thời 彼bỉ 諸chư 下hạ 無vô 涯nhai 大đại 用dụng 分phần/phân 開khai 必tất 得đắc 益ích 益ích 必tất 利lợi 生sanh 於ư 中trung 二nhị 先tiên 總tổng 顯hiển 用dụng 因nhân 謂vị 由do 佛Phật 三tam 昧muội 得đắc 前tiền 三tam 昧muội 成thành 此thử 悲bi 門môn 故cố 能năng 有hữu 用dụng 。

於ư 其kỳ 身thân 上thượng 。 一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 。 皆giai 出xuất 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 光quang 明minh 。 一nhất 一nhất 光quang 明minh 。 皆giai 化hóa 現hiện 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 菩Bồ 薩Tát 。 其kỳ 身thân 形hình 相tướng 如như 世thế 諸chư 主chủ 普phổ 現hiện 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 之chi 前tiền 。 周chu 帀táp 徧biến 滿mãn 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 。 教giáo 化hóa 調điều 伏phục 。

後hậu 於ư 其kỳ 身thân 下hạ 依y 體thể 起khởi 用dụng 中trung 二nhị 初sơ 別biệt 明minh 毛mao 孔khổng 世thế 主chủ 化hóa 後hậu 佛Phật 子tử 此thử 逝thệ 多đa 林lâm 下hạ 通thông 顯hiển 分phân 身thân 多đa 類loại 化hóa 今kim 初sơ 分phần/phân 二nhị 一nhất 總tổng 明minh 。

或hoặc 現hiện 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 諸chư 天thiên 宮cung 殿điện 。 無vô 常thường 門môn 或hoặc 現hiện 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 受thọ 生sanh 門môn 或hoặc 現hiện 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 修tu 行hành 門môn 或hoặc 現hiện 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 夢mộng 境cảnh 門môn 或hoặc 現hiện 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 願nguyện 門môn 或hoặc 現hiện 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 震chấn 動động 世thế 界giới 。 門môn 或hoặc 現hiện 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 分phần 。 別biệt 世thế 界giới 門môn 或hoặc 現hiện 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 現hiện 生sanh 世thế 界giới 門môn 。

二nhị 或hoặc 現hiện 下hạ 別biệt 顯hiển 於ư 中trung 四tứ 一nhất 明minh 能năng 化hóa 法pháp 二nhị 以dĩ 如như 是thị 等đẳng 。 下hạ 所sở 化hóa 處xứ 三tam 以dĩ 平bình 等đẳng 大đại 悲bi 。 下hạ 能năng 化hóa 心tâm 四tứ 或hoặc 有hữu 見kiến 已dĩ 下hạ 明minh 所sở 化hóa 益ích 今kim 初sơ 總tổng 有hữu 二nhị 十thập 五ngũ 門môn 分phần/phân 二nhị 初sơ 八bát 門môn 雜tạp 明minh 欣hân 猒# 等đẳng 門môn 化hóa 。

或hoặc 現hiện 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 門môn 或hoặc 現hiện 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 修tu 諸chư 功công 德đức 。 種chủng 種chủng 苦khổ 行hạnh 尸Thi 波Ba 羅La 蜜Mật 。 門môn 或hoặc 現hiện 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 割cát 截tiệt 支chi 體thể 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 門môn 或hoặc 現hiện 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 勤cần 修tu 毗Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 門môn 或hoặc 現hiện 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 修tu 諸chư 三tam 昧muội 。 禪thiền 定định 解giải 脫thoát 。 門môn 或hoặc 現hiện 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 佛Phật 。 道đạo 圓viên 滿mãn 智trí 光quang 明minh 門môn 。

餘dư 門môn 明minh 十thập 度độ 門môn 化hóa 於ư 中trung 前tiền 六lục 門môn 各các 一nhất 度độ 可khả 知tri 。

或hoặc 現hiện 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 勤cần 求cầu 佛Phật 法Pháp 。 為vi 一nhất 文văn 一nhất 句cú 故cố 捨xả 無vô 數số 身thân 命mạng 門môn 或hoặc 現hiện 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 親thân 近cận 一nhất 切thiết 佛Phật 諮tư 問vấn 一nhất 切thiết 法pháp 心tâm 無vô 疲bì 厭yếm 。 門môn 或hoặc 現hiện 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh 。 時thời 節tiết 欲dục 樂lạc 徃# 詣nghệ 其kỳ 所sở 方phương 便tiện 成thành 熟thục 令linh 住trụ 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 海hải 光quang 明minh 門môn 。

次thứ 三tam 門môn 明minh 方phương 便tiện 度độ 。

或hoặc 現hiện 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 降hàng 伏phục 眾chúng 魔ma 。 制chế 諸chư 外ngoại 道đạo 。 顯hiển 現hiện 菩Bồ 薩Tát 。 福phước 智trí 力lực 門môn 。

次thứ 降hàng 魔ma 一nhất 門môn 是thị 力lực 度độ 。

或hoặc 現hiện 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 知tri 一nhất 切thiết 工công 巧xảo 。 明minh 智trí 門môn 或hoặc 現hiện 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 知tri 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 差sai 別biệt 明minh 智trí 門môn 或hoặc 現hiện 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 差sai 別biệt 明minh 智trí 門môn 或hoặc 現hiện 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 知tri 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 心tâm 樂nhạo/nhạc/lạc 差sai 別biệt 明minh 智trí 門môn 或hoặc 現hiện 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 知tri 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 根căn 行hành 煩phiền 惱não 習tập 氣khí 。 明minh 智trí 門môn 或hoặc 現hiện 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 知tri 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 種chủng 種chủng 業nghiệp 明minh 智trí 門môn 或hoặc 現hiện 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 開khai 悟ngộ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 門môn 。

餘dư 七thất 門môn 皆giai 智Trí 度Độ 前tiền 欣hân 猒# 中trung 已dĩ 明minh 於ư 願nguyện 故cố 此thử 略lược 無vô 。

以dĩ 如như 是thị 等đẳng 。 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 方phương 便tiện 門môn 往vãng 詣nghệ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 住trú 處xứ 而nhi 成thành 熟thục 之chi 。 所sở 謂vị 或hoặc 徃# 天thiên 宮cung 或hoặc 徃# 龍long 宮cung 或hoặc 徃# 夜dạ 叉xoa 乾càn 闥thát 婆bà 阿a 修tu 羅la 迦ca 樓lâu 羅la 。 緊khẩn 那na 羅la 摩ma 。 睺hầu 羅la 伽già 宮cung 或hoặc 徃# 梵Phạm 王Vương 宮cung 或hoặc 徃# 人nhân 王vương 宮cung 或hoặc 徃# 閻diêm 羅la 王vương 宮cung 或hoặc 徃# 畜súc 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 。 地địa 獄ngục 之chi 所sở 住trú 處xứ 。

第đệ 二nhị 化hóa 處xứ 中trung 二nhị 先tiên 結kết 前tiền 生sanh 後hậu 後hậu 所sở 謂vị 下hạ 別biệt 明minh 所sở 在tại 。

以dĩ 平bình 等đẳng 大đại 悲bi 。 平bình 等đẳng 大đại 願nguyện 平bình 等đẳng 智trí 慧tuệ 平bình 等đẳng 。 方phương 便tiện 攝nhiếp 諸chư 眾chúng 生sanh 。 或hoặc 有hữu 見kiến 已dĩ 而nhi 調điều 伏phục 者giả 。 或hoặc 有hữu 聞văn 已dĩ 而nhi 調điều 伏phục 者giả 。 或hoặc 有hữu 憶ức 念niệm 而nhi 調điều 伏phục 者giả 。 或hoặc 聞văn 音âm 聲thanh 而nhi 調điều 伏phục 者giả 。 或hoặc 聞văn 名danh 號hiệu 而nhi 調điều 伏phục 者giả 。 或hoặc 見kiến 圓viên 光quang 而nhi 調điều 伏phục 者giả 。 或hoặc 見kiến 光quang 網võng 而nhi 調điều 伏phục 者giả 。 隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh 。 心tâm 之chi 所sở 樂lạc 。 皆giai 詣nghệ 其kỳ 所sở 。 令linh 其kỳ 獲hoạch 益ích 。

第đệ 三tam 化hóa 心tâm 及cập 第đệ 四tứ 化hóa 益ích 文văn 並tịnh 可khả 知tri 。

佛Phật 子tử 此thử 逝thệ 多đa 林lâm 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 為vì 欲dục 成thành 熟thục 諸chư 眾chúng 生sanh 。 故cố 或hoặc 時thời 現hiện 處xứ 種chủng 種chủng 嚴nghiêm 飾sức 。 諸chư 宮cung 殿điện 中trung 。 或hoặc 時thời 示thị 現hiện 。 住trụ 自tự 樓lâu 閣các 寶bảo 師sư 子tử 座tòa 。 道Đạo 場Tràng 眾chúng 會hội 。 所sở 共cộng 圍vi 繞nhiễu 。 周chu 徧biến 十thập 方phương 皆giai 令linh 得đắc 見kiến 。 然nhiên 亦diệc 不bất 離ly 此thử 逝thệ 多đa 林lâm 。 如Như 來Lai 之chi 所sở 。

第đệ 二nhị 通thông 顯hiển 多đa 類loại 化hóa 中trung 二nhị 先tiên 明minh 住trú 處xứ 化hóa 異dị 結kết 不bất 離ly 逝thệ 多đa 林lâm 者giả 明minh 不bất 動động 而nhi 普phổ 徧biến 繁phồn 興hưng 而nhi 恆hằng 靜tĩnh 末mạt 不bất 離ly 本bổn 故cố 下hạ 文Văn 殊Thù 遊du 行hành 亦diệc 不bất 離ly 於ư 本bổn 會hội 本bổn 末mạt 事sự 理lý 非phi 即tức 離ly 故cố 。

佛Phật 子tử 此thử 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 或hoặc 時thời 示thị 現hiện 。 無vô 量lượng 化hóa 身thân 雲vân 或hoặc 現hiện 其kỳ 身thân 。 獨độc 一nhất 無vô 侶lữ 。 所sở 謂vị 或hoặc 現hiện 沙Sa 門Môn 。 身thân 或hoặc 現hiện 婆Bà 羅La 門Môn 身thân 。 或hoặc 現hiện 苦khổ 行hạnh 。 身thân 或hoặc 現hiện 充sung 盛thịnh 身thân 或hoặc 現hiện 醫y 王vương 身thân 或hoặc 現hiện 商thương 主chủ 身thân 或hoặc 現hiện 淨tịnh 命mạng 身thân 或hoặc 現hiện 妓kỹ 樂nhạc 身thân 或hoặc 現hiện 奉phụng 事sự 諸chư 天thiên 身thân 或hoặc 現hiện 工công 巧xảo 技kỹ 術thuật 身thân 徃# 詣nghệ 一nhất 切thiết 村thôn 營doanh 城thành 邑ấp 。 王vương 都đô 聚tụ 落lạc 諸chư 眾chúng 生sanh 所sở 。 隨tùy 其kỳ 所sở 應ứng 。 以dĩ 種chủng 種chủng 形hình 。 相tương/tướng 種chủng 種chủng 威uy 儀nghi 。 種chủng 種chủng 音âm 聲thanh 。 種chủng 種chủng 言ngôn 論luận 種chủng 種chủng 住trú 處xứ 。 於ư 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 猶do 如như 帝đế 網võng 行hành 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 或hoặc 說thuyết 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 工công 巧xảo 事sự 業nghiệp 或hoặc 說thuyết 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 慧tuệ 照chiếu 世thế 明minh 燈đăng 或hoặc 說thuyết 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 業nghiệp 力lực 所sở 莊trang 嚴nghiêm 或hoặc 說thuyết 十thập 方phương 國quốc 土độ 。 建kiến 立lập 諸chư 乘thừa 位vị 或hoặc 說thuyết 智trí 燈đăng 所sở 照chiếu 一nhất 切thiết 法pháp 境cảnh 界giới 教giáo 化hóa 成thành 就tựu 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 而nhi 亦diệc 不bất 離ly 此thử 逝thệ 多đa 林lâm 。 如Như 來Lai 之chi 所sở 。

二nhị 佛Phật 子tử 此thử 諸chư 下hạ 明minh 現hiện 身thân 化hóa 異dị 於ư 中trung 五ngũ 一nhất 能năng 化hóa 身thân 異dị 有hữu 十thập 二nhị 種chủng 。 初sơ 二nhị 總tổng 餘dư 十thập 別biệt 此thử 中trung 多đa 同đồng 善thiện 財tài 所sở 見kiến 故cố 知tri 善thiện 財tài 諸chư 友hữu 即tức 此thử 會hội 之chi 菩Bồ 薩Tát 二nhị 徃# 詣nghệ 下hạ 化hóa 處xứ 異dị 三tam 隨tùy 其kỳ 下hạ 化hóa 類loại 異dị 四tứ 或hoặc 說thuyết 下hạ 化hóa 法pháp 異dị 五ngũ 教giáo 化hóa 下hạ 總tổng 結kết 末mạt 不bất 離ly 本bổn 上thượng 來lai 本bổn 會hội 竟cánh (# 故cố 知tri 善thiện 財tài 諸chư 友hữu 即tức 此thử 會hội 之chi 菩Bồ 薩Tát 者giả 如như 獨độc 一nhất 無vô 侶lữ 。 即tức 德đức 雲vân 等đẳng 二nhị 沙Sa 門Môn 即tức 海hải 雲vân 善thiện 住trụ 等đẳng 三tam 婆Bà 羅La 門Môn 即tức 最tối 勝thắng 寂tịch 靜tĩnh 等đẳng 四tứ 苦khổ 行hạnh 即tức 勝thắng 熱nhiệt 等đẳng 五ngũ 充sung 盛thịnh 即tức 善thiện 見kiến 休hưu 捨xả 等đẳng 六lục 醫y 王vương 即tức 普phổ 眼nhãn 彌di 伽già 等đẳng 七thất 商thương 主chủ 即tức 無vô 上thượng 勝thắng 等đẳng 八bát 淨tịnh 命mạng 亦diệc 婆Bà 羅La 門Môn 。 義nghĩa 當đương 不bất 動động 具cụ 足túc 等đẳng 八bát 妓kỹ 樂nhạc 者giả 義nghĩa 當đương 婆bà 須tu 等đẳng 九cửu 奉phụng 事sự 天thiên 身thân 即tức 大đại 天thiên 等đẳng 十thập 工công 巧xảo 伎kỹ 術thuật 。 即tức 自tự 在tại 主chủ 童đồng 子tử 等đẳng 故cố 皆giai 同đồng 也dã )# 。

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 鈔Sao 會Hội 本Bổn 第Đệ 六Lục 十Thập 一Nhất 之Chi 一Nhất

音âm 釋thích

嚬tần

(# 毘tỳ 賔# 切thiết )# 。

奮phấn 迅tấn

(# 奮phấn 方phương 問vấn 切thiết 迅tấn 息tức # 切thiết )# 。

繒tăng

(# 疾tật 陵lăng 切thiết )# 。

翳ế

(# 於ư 計kế 切thiết 障chướng 也dã )# 。

怯khiếp

(# 去khứ 劫kiếp 切thiết 畏úy 懦# 也dã )# 。

摧tồi

(# 昨tạc 囬# 切thiết 挫tỏa 也dã )# 。

鈴linh

(# 力lực 膺ưng 囬# 似tự 鐘chung 而nhi 小tiểu 曰viết 鈴linh )# 。

羼sằn 提đề

(# 梵Phạn 語ngữ 也dã 此thử 云vân 忍nhẫn 辱nhục 羼sằn 初sơ 限hạn 切thiết )# 。

練luyện

(# 力lực 彥ngạn 切thiết 精tinh 熟thục 也dã )# 。

大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 疏sớ/sơ 鈔sao 會hội 本bổn 第đệ 六lục 十thập 一nhất 之chi 二nhị 。 起khởi 十thập 。

唐Đường 于Vu 闐Điền 國Quốc 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 譯dịch

唐đường 清thanh 涼lương 山sơn 大đại 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 沙Sa 門Môn 澄trừng 觀quán 撰soạn 述thuật

大đại 文văn 第đệ 二nhị 末mạt 會hội 起khởi 亦diệc 即tức 一nhất 部bộ 流lưu 通thông 略lược 啟khải 十thập 門môn 一nhất 總tổng 顯hiển 會hội 意ý 二nhị 會hội 數số 開khai 合hợp 三tam 會hội 主chủ 多đa 少thiểu 四tứ 定định 會hội 名danh 義nghĩa 五ngũ 二nhị 位vị 統thống [(冰-水+〡)*ㄆ]# 六lục 五ngũ 相tương/tướng 分phân 別biệt 七thất 圓viên 攝nhiếp 始thỉ 終chung 八bát 會hội 主chủ 類loại 別biệt 九cửu 法Pháp 界Giới 事sự 義nghĩa 十thập 隨tùy 文văn 解giải 釋thích 。

今kim 初sơ 夫phu 圓viên 滿mãn 教giáo 海hải 攝nhiếp 法pháp 無vô 遺di 漸tiệm 頓đốn 該cai 羅la 本bổn 末mạt 交giao 映ánh 人nhân 法pháp 融dung 會hội 貴quý 在tại 弘hoằng 通thông 故cố 非phi 頓đốn 無vô 以dĩ 顯hiển 圓viên 非phi 漸tiệm 無vô 以dĩ 階giai 進tiến 非phi 本bổn 無vô 以dĩ 垂thùy 未vị 非phi 末mạt 無vô 以dĩ 顯hiển 本bổn 非phi 人nhân 無vô 以dĩ 證chứng 法pháp 非phi 法pháp 無vô 以dĩ 成thành 人nhân 故cố 前tiền 明minh 不bất 異dị 漸tiệm 之chi 頓đốn 多đa 門môn 而nhi 眾chúng 人nhân 同đồng 契khế 此thử 明minh 不bất 異dị 頓đốn 之chi 漸tiệm 一nhất 人nhân 而nhi 歷lịch 位vị 圓viên 修tu 前tiền 則tắc 不bất 異dị 末mạt 之chi 本bổn 雖tuy 卷quyển 而nhi 恆hằng 舒thư 此thử 即tức 不bất 異dị 本bổn 之chi 未vị 雖tuy 舒thư 而nhi 恆hằng 卷quyển 本bổn 末mạt 無vô 礙ngại 同đồng 入nhập 法Pháp 界Giới 。 今kim 託thác 人nhân 進tiến 修tu 以dĩ 軌quỹ 後hậu 徒đồ 使sử 大đại 教giáo 弘hoằng 通thông 即tức 斯tư 本bổn 意ý (# 非phi 頓đốn 下hạ 釋thích 前tiền 摽phiếu/phiêu 有hữu 二nhị 對đối 今kim 疏sớ/sơ 釋thích 有hữu 二nhị 一nhất 出xuất 三tam 對đối 之chi 由do 若nhược 無vô 頓đốn 證chứng 法Pháp 界Giới 豈khởi 顯hiển 此thử 經Kinh 圓viên 妙diệu 若nhược 無vô 善thiện 財tài 漸tiệm 進tiến 眾chúng 生sanh 如như 何hà 趣thú 入nhập 若nhược 無vô 本bổn 會hội 佛Phật 為vi 其kỳ 主chủ 何hà 有hữu 未vị 會hội 皆giai 得đắc 成thành 經kinh 若nhược 無vô 末mạt 會hội 善thiện 財tài 成thành 益ích 豈khởi 顯hiển 本bổn 會hội 頓đốn 證chứng 之chi 實thật 然nhiên 此thử 一nhất 對đối 語ngữ 出xuất 肇triệu 公công 維duy 摩ma 注chú 序tự 彼bỉ 以dĩ 不bất 思tư 議nghị 。 中trung 以dĩ 分phần/phân 本bổn 末mạt 云vân 此thử 經Kinh 所sở 明minh 統thống 萬vạn 行hạnh 則tắc 以dĩ 權quyền 智trí 為vi 主chủ 樹thụ 德đức 本bổn 則tắc 以dĩ 六Lục 度Độ 為vi 根căn 濟tế 蒙mông 惑hoặc 則tắc 以dĩ 慈từ 悲bi 為vi 首thủ 。 語ngữ 宗tông 極cực 則tắc 以dĩ 不bất 二nhị 為vi 言ngôn 凡phàm 此thử 眾chúng 說thuyết 皆giai 不bất 思tư 議nghị 。 之chi 本bổn 也dã 至chí 若nhược 借tá 座tòa 燈đăng 王vương 請thỉnh 飯phạn 香hương 土thổ/độ 手thủ 接tiếp 大Đại 千Thiên 室thất 包bao 乾can/kiền/càn 象tượng 不bất 思tư 議nghị 迹tích 也dã 然nhiên 幽u 關quan 難nạn/nan 啟khải 聖thánh 應ưng 本bổn 同đồng 非phi 本bổn 無vô 以dĩ 垂thùy 迹tích 非phi 迹tích 無vô 以dĩ 顯hiển 本bổn 本bổn 迹tích 雖tuy 殊thù 不bất 思tư 議nghị 一nhất 也dã 今kim 但đãn 借tá 其kỳ 言ngôn 不bất 取thủ 其kỳ 義nghĩa 自tự 以dĩ 二nhị 會hội 為vi 本bổn 末mạt 耳nhĩ 非phi 人nhân 無vô 以dĩ 證chứng 法pháp 者giả 法pháp 無vô 廢phế 興hưng 弘hoằng 之chi 由do 人nhân 故cố 非phi 法pháp 無vô 以dĩ 成thành 人nhân 者giả 不bất 證chứng 性tánh 原nguyên 豈khởi 名danh 菩Bồ 薩Tát 故cố 中trung 論luận 云vân 以dĩ 法pháp 知tri 有hữu 人nhân 以dĩ 人nhân 知tri 有hữu 法pháp 離ly 法pháp 何hà 有hữu 人nhân 離ly 人nhân 何hà 有hữu 法pháp 故cố 前tiền 明minh 不bất 異dị 漸tiệm 之chi 頓đốn 下hạ 第đệ 二nhị 明minh 該cai 羅la 等đẳng 義nghĩa 三tam 對đối 為vi 三tam 二nhị 明minh 漸tiệm 頓đốn 該cai 羅la 一nhất 互hỗ 不bất 異dị 即tức 該cai 羅la 義nghĩa 其kỳ 多đa 門môn 而nhi 眾chúng 人nhân 同đồng 契khế 即tức 不bất 異dị 漸tiệm 之chi 頓đốn 相tương/tướng 也dã 上thượng 不bất 壞hoại 多đa 門môn 入nhập 法Pháp 身thân 等đẳng 十thập 種chủng 別biệt 故cố 即tức 是thị 頓đốn 義nghĩa 或hoặc 一nhất 人nhân 證chứng 多đa 或hoặc 多đa 人nhân 同đồng 證chứng 故cố 即tức 頓đốn 也dã 一nhất 人nhân 歷lịch 位vị 即tức 是thị 漸tiệm 相tương/tướng 而nhi 圓viên 修tu 故cố 不bất 異dị 頓đốn 也dã 前tiền 即tức 不bất 異dị 末mạt 之chi 本bổn 等đẳng 者giả 明minh 本bổn 末mạt 交giao 映ánh 也dã 雖tuy 卷quyển 而nhi 恆hằng 舒thư 即tức 不bất 異dị 末mạt 之chi 本bổn 相tương/tướng 也dã 卷quyển 謂vị 不bất 離ly 祗chi 園viên 而nhi 恆hằng 舒thư 者giả 羅la 身thân 雲vân 於ư 法Pháp 界Giới 也dã 言ngôn 雖tuy 舒thư 而nhi 卷quyển 者giả 謂vị 雖tuy 羅la 形hình 於ư 法Pháp 界Giới 而nhi 未vị 動động 足túc 於ư 祗chi 園viên 是thị 不bất 異dị 本bổn 之chi 末mạt 也dã 本bổn 末mạt 無vô 礙ngại 下hạ 結kết 第đệ 二nhị 門môn 今kim 託thác 人nhân 進tiến 修tu 下hạ 三tam 釋thích 人nhân 法pháp 融dung 會hội 也dã 語ngữ 則tắc 不bất 似tự 前tiền 二nhị 但đãn 似tự 結kết 成thành 今kim 會hội 意ý 亦diệc 具cụ 矣hĩ 謂vị 託thác 人nhân 修tu 進tiến 者giả 人nhân 融dung 法pháp 也dã 使sử 大đại 教giáo 弘hoằng 通thông 法pháp 成thành 人nhân 也dã 言ngôn 即tức 斯tư 本bổn 意ý 語ngữ 則tắc 正chánh 結kết 第đệ 三tam 意ý 則tắc 通thông 結kết 上thượng 三tam 成thành 總tổng 顯hiển 會hội 意ý )# 二nhị 會hội 數số 開khai 合hợp 者giả 若nhược 約ước 所sở 攝nhiếp 之chi 機cơ 唯duy 有hữu 三tam 會hội 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 二nhị 諸chư 乘thừa 人nhân 三tam 善thiện 財tài 會hội 若nhược 約ước 能năng 所sở 通thông 辨biện 有hữu 五ngũ 十thập 五ngũ 會hội 善thiện 財tài 自tự 有hữu 五ngũ 十thập 三tam 故cố 雖tuy 人nhân 有hữu 五ngũ 十thập 四tứ 文Văn 殊Thù 一nhất 人nhân 四tứ 會hội 說thuyết 故cố 德đức 生sanh 有hữu 德đức 同đồng 一nhất 間gian 答đáp 徧biến 友hữu 無vô 答đáp 不bất 成thành 會hội 故cố 若nhược 以dĩ 徧biến 友hữu 承thừa 前tiền 指chỉ 後hậu 得đắc 名danh 會hội 者giả 善thiện 財tài 則tắc 有hữu 五ngũ 十thập 四tứ 會hội 是thị 以dĩ 唯duy 就tựu 能năng 化hóa 不bất 足túc 定định 會hội 若nhược 約ước 主chủ 伴bạn 成thành 百bách 一nhất 十thập 會hội 至chí 下hạ 當đương 辨biện 若nhược 約ước 散tán 說thuyết 則tắc 佛Phật 剎sát 塵trần 數số 會hội 尚thượng 順thuận 三tam 乘thừa 若nhược 約ước 普phổ 賢hiền 德đức 則tắc 無vô 盡tận 會hội 如như 普phổ 賢hiền 結kết 通thông 處xứ 說thuyết (# 二nhị 諸chư 乘thừa 人nhân 會hội 者giả 即tức 初sơ 至chí 福phước 城thành 東đông 會hội 也dã 若nhược 約ước 能năng 所sở 下hạ 明minh 通thông 於ư 中trung 三tam 一nhất 標tiêu 數số 就tựu 第đệ 三tam 會hội 開khai 五ngũ 十thập 三tam 成thành 五ngũ 十thập 五ngũ 雖tuy 人nhân 有hữu 五ngũ 十thập 四tứ 下hạ 次thứ 釋thích 成thành 上thượng 義nghĩa 言ngôn 五ngũ 十thập 四tứ 者giả 。 善thiện 財tài 初sơ 遇ngộ 文Văn 殊Thù 從tùng 德đức 雲vân 至chí 瞿cù 波ba 有hữu 四tứ 十thập 人nhân 寄ký 於ư 三tam 賢hiền 十thập 聖thánh 摩ma 耶da 已dĩ 下hạ 天thiên 主chủ 光quang 等đẳng 有hữu 十thập 一nhất 人nhân 已dĩ 五ngũ 十thập 二nhị 及cập 彌Di 勒Lặc 普phổ 賢hiền 故cố 五ngũ 十thập 四tứ 舉cử 此thử 五ngũ 十thập 四tứ 者giả 。 乃nãi 成thành 會hội 違vi 一nhất 向hướng 都đô 望vọng 人nhân 五ngũ 十thập 四tứ 兼kiêm 比Bỉ 丘Khâu 諸chư 乘thừa 二nhị 會hội 則tắc 合hợp 有hữu 五ngũ 十thập 六lục 。 會hội 若nhược 望vọng 善thiện 財tài 並tịnh 見kiến 五ngũ 十thập 四tứ 人nhân 即tức 合hợp 自tự 有hữu 五ngũ 十thập 四tứ 會hội 何hà 以dĩ 惟duy 五ngũ 十thập 三tam 故cố 下hạ 釋thích 云vân 文Văn 殊Thù 一nhất 人nhân 四tứ 會hội 說thuyết 故cố 故cố 雖tuy 五ngũ 十thập 四tứ 人nhân 有hữu 五ngũ 十thập 五ngũ 會hội 若nhược 爾nhĩ 一nhất 人nhân 四tứ 會hội 即tức 五ngũ 十thập 四tứ 中trung 加gia 三tam 成thành 五ngũ 十thập 七thất 何hà 言ngôn 五ngũ 十thập 五ngũ 故cố 次thứ 下hạ 云vân 德đức 生sanh 有hữu 德đức 同đồng 一nhất 會hội 故cố 又hựu 減giảm 其kỳ 一nhất 遍biến 友hữu 不bất 成thành 會hội 減giảm 其kỳ 一nhất 人nhân 亦diệc 五ngũ 十thập 五ngũ 若nhược 取thủ 遍biến 友hữu 成thành 一nhất 會hội 故cố 善thiện 財tài 有hữu 五ngũ 十thập 六lục 兼kiêm 前tiền 五ngũ 十thập 六lục 為vi 遍biến 友hữu 不bất 成thành 主chủ 伴bạn 但đãn 標tiêu 五ngũ 十thập 五ngũ 耳nhĩ 若nhược 約ước 主chủ 伴bạn 下hạ 開khai 成thành 百bách 一nhất 十thập 下hạ 有hữu 三tam 釋thích 正chánh 義nghĩa 一nhất 人nhân 當đương 兩lưỡng 故cố 故cố 前tiền 案án 定định 為vi 五ngũ 十thập 五ngũ 若nhược 約ước 散tán 說thuyết 下hạ 三tam 約ước 教giáo 結kết 成thành )# 三tam 會hội 主chủ 多đa 少thiểu 若nhược 以dĩ 人nhân 尅khắc 定định 唯duy 五ngũ 十thập 四tứ 若nhược 以dĩ 會hội 顯hiển 人nhân 則tắc 五ngũ 十thập 七thất 文Văn 殊Thù 分phần/phân 四tứ 故cố 或hoặc 剎sát 塵trần 數số 或hoặc 無vô 盡tận 無vô 盡tận 思tư 之chi (# 三tam 會hội 數số 多đa 少thiểu 如như 上thượng 開khai 合hợp 應ưng 自tự 知tri 之chi )# 四tứ 定định 會hội 名danh 義nghĩa 者giả 此thử 下hạ 諸chư 會hội 雖tuy 無vô 佛Phật 說thuyết 以dĩ 本bổn [(冰-水+〡)*ㄆ]# 末mạt 亦diệc 得đắc 名danh 經kinh 謂vị 文Văn 殊Thù 濫lạm 觴thương 出xuất 此thử 會hội 故cố 諸chư 友hữu 皆giai 本bổn 會hội 得đắc 益ích 菩Bồ 薩Tát 不bất 離ly 而nhi 周chu 故cố 若nhược 爾nhĩ 下hạ 文văn 善thiện 財tài 應ưng [(冰-水+〡)*ㄆ]# 歸quy 重trùng 閣các 何hà 乃nãi 見kiến 在tại 菩Bồ 提Đề 場Tràng 耶da 以dĩ 菩Bồ 提Đề 為vi 諸chư 會hội 本bổn 故cố 所sở 為vi 既ký 終chung 攝nhiếp 末mạt 歸quy 本bổn 況huống 諸chư 眾chúng 會hội 不bất 動động 覺giác 塲# (# 四tứ 定định 會hội 名danh 義nghĩa 者giả 謂vị 無vô 佛Phật 說thuyết 而nhi 稱xưng 經kinh 會hội 者giả 以dĩ 本bổn 統thống 末mạt 故cố 言ngôn 濫lạm 者giả 濫lạm 泛phiếm 也dã 觴thương 杯# 也dã 謂vị 江giang 出xuất 岷# 山sơn 初sơ 出xuất 之chi 源nguyên 但đãn 可khả 泛phiếm 一nhất 杯# 而nhi 已dĩ 所sở 出xuất 雖tuy 少thiểu 源nguyên 在tại 於ư 此thử 故cố 雖tuy 千thiên 里lý 萬vạn 里lý 而nhi 云vân 江giang 出xuất 岷# 山sơn 故cố 雖tuy 散tán 在tại 諸chư 方phương 。 而nhi 云vân 經kinh 會hội 若nhược 爾nhĩ 下hạ 解giải 妨phương 可khả 知tri )# 五ngũ 二nhị 位vị 統thống [(冰-水+〡)*ㄆ]# 者giả 此thử 中trung 諸chư 會hội 不bất 出xuất 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 略lược 有hữu 二nhị 門môn 一nhất 相tương 對đối 明minh 表biểu 二nhị 互hỗ 融dung 顯hiển 圓viên 今kim 初sơ 略lược 明minh 三tam 對đối 一nhất 以dĩ 能năng 所sở 相tương 對đối 普phổ 賢hiền 表biểu 所sở 依y 法Pháp 界Giới 即tức 在tại 纏triền 如Như 來Lai 藏tạng 故cố 。 理lý 趣thú 般Bát 若Nhã 云vân 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 如Như 來Lai 藏tạng 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 自tự 體thể 徧biến 故cố 初sơ 會hội 即tức 入nhập 藏tạng 身thân 三tam 昧muội 故cố 文Văn 殊Thù 表biểu 能năng 信tín 之chi 心tâm 故cố 佛Phật 名danh 經kinh 說thuyết 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 皆giai 因nhân 文Văn 殊Thù 而nhi 發phát 心tâm 故cố 善thiện 財tài 始thỉ 見kiến 發phát 大đại 心tâm 故cố 二nhị 以dĩ 解giải 行hành 相tương 對đối 普phổ 賢hiền 表biểu 所sở 起khởi 萬vạn 行hạnh 上thượng 下hạ 諸chư 經kinh 皆giai 說thuyết 普phổ 賢hiền 行hành 故cố 文Văn 殊Thù 表biểu 能năng 起khởi 之chi 解giải 通thông 解giải 理lý 事sự 故cố 慈Từ 氏Thị 云vân 汝nhữ 見kiến 善thiện 友hữu 皆giai 文Văn 殊Thù 力lực 等đẳng 故cố 三tam 以dĩ 理lý 智trí 相tương 對đối 普phổ 賢hiền 即tức 所sở 證chứng 法Pháp 界Giới 善thiện 財tài 入nhập 身thân 故cố 又hựu 云vân 得đắc 究cứu 竟cánh 三tam 世thế 平bình 等đẳng 。 身thân 故cố 普phổ 賢hiền 身thân 相tướng 如như 虛hư 空không 故cố 。 文Văn 殊Thù 即tức 能năng 證chứng 大đại 智trí 本bổn 所sở 事sự 佛Phật 名danh 不bất 動động 智trí 故cố 見kiến 後hậu 文Văn 殊Thù 方phương 見kiến 普phổ 賢hiền 故cố 又hựu 理lý 開khai 體thể 用dụng 智trí 分phần/phân 因nhân 果quả 二nhị 互hỗ 融dung 顯hiển 圓viên 者giả 亦diệc 二nhị 先tiên 以dĩ 二nhị 門môn 各các 自tự 圓viên 融dung 謂vị 解giải 由do 前tiền 信tín 方phương 離ly 邪tà 見kiến 信tín 解giải 真chân 正chánh 成thành 極cực 智trí 故cố 依y 體thể 起khởi 行hàng 行hàng 必tất 稱xưng 體thể 由do 行hành 證chứng 理lý 理lý 行hành 不bất 殊thù 故cố 隨tùy 一nhất 證chứng 即tức 一nhất 切thiết 證chứng 二nhị 以dĩ 二nhị 聖thánh 法Pháp 門môn 互hỗ 融dung 謂vị 始thỉ 信tín 必tất 信tín 於ư 理lý 故cố 能năng 所sở 不bất 二nhị 稱xưng 解giải 起khởi 行hàng 行hàng 解giải 不bất 二nhị 智trí 與dữ 理lý 冥minh 則tắc 理lý 智trí 無vô 二nhị 是thị 以dĩ 文Văn 殊Thù 三tam 事sự 融dung 通thông 隱ẩn 隱ẩn 即tức 是thị 普phổ 賢hiền 三tam 事sự 涉thiệp 入nhập 重trùng 重trùng 由do 此thử 故cố 能năng 入nhập 遮già 那na 嚬tần 申thân 之chi 境cảnh 故cố 前tiền 本bổn 會hội 明minh 二nhị 聖thánh 開khai 顯hiển 序tự 分phân 之chi 中trung 標tiêu 為vi 上thượng 首thủ 餘dư 如như 別biệt 說thuyết (# 五ngũ 二nhị 位vị 統thống 收thu 者giả 別biệt 有hữu 三tam 聖thánh 圓viên 融dung 觀quán 大đại 意ý 此thử 已dĩ [書-曰+皿]# 矣hĩ 但đãn 普phổ 賢hiền 所sở 信tín 所sở 證chứng 雖tuy 是thị 一nhất 理lý 約ước 生sanh 約ước 佛Phật 位vị 分phần/phân 染nhiễm 淨tịnh 異dị 故cố 分phân 之chi 成thành 二nhị 又hựu 理lý 開khai 體thể 用dụng 等đẳng 者giả 此thử 即tức 三tam 聖thánh 觀quán 中trung 會hội 歸quy 經kinh 題đề 理lý 開khai 體thể 用dụng 即tức 大đại 方Phương 廣Quảng 大đại 即tức 體thể 性tánh 包bao 含hàm 方Phương 廣Quảng 業nghiệp 用dụng 周chu 遍biến 故cố 智trí 分phần/phân 因nhân 果quả 即tức 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 佛Phật 是thị 果quả 智trí 華hoa 即tức 因nhân 故cố 先tiên 以dĩ 二nhị 門môn 各các 自tự 圓viên 融dung 者giả 初sơ 融dung 文Văn 殊Thù 信tín 解giải 智trí 三tam 後hậu 依y 體thể 起khởi 行hành 下hạ 後hậu 融dung 普phổ 賢hiền 所sở 信tín 及cập 行hành 并tinh 所sở 證chứng 三tam 是thị 以dĩ 文Văn 殊Thù 三tam 事sự 下hạ 總tổng 結kết 上thượng 三tam 雖tuy 開khai 兩lưỡng 叚giả 義nghĩa 有hữu 三tam 重trọng/trùng 一nhất 二nhị 聖thánh 三tam 事sự 各các 自tự 圓viên 融dung 二nhị 二nhị 聖thánh 三tam 事sự 各các 對đối 圓viên 融dung 三tam 總tổng 融dung 二nhị 聖thánh 謂vị 初sơ 三tam 事sự 既ký 自tự 圓viên 融dung 次thứ 以dĩ 三tam 事sự 各các 對đối 圓viên 融dung 故cố 其kỳ 六lục 法pháp 但đãn 成thành 一nhất 味vị 而nhi 言ngôn 文Văn 殊Thù 三tam 事sự 融dung 通thông 隱ẩn 隱ẩn 者giả 信tín 智trí 圓viên 融dung 不bất 壞hoại 相tương/tướng 故cố 普phổ 賢hiền 三tam 事sự 涉thiệp 入nhập 重trùng 重trùng 者giả 以dĩ 理lý 融dung 事sự 事sự 不bất 泯mẫn 故cố 若nhược 二nhị 不bất 二nhị 成thành 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 則tắc 文Văn 殊Thù 是thị 華hoa 嚴nghiêm 普phổ 賢hiền 是thị 大đại 方Phương 廣Quảng 冥minh 合hợp 為vi 佛Phật 為vi 佛Phật 已dĩ 竟cánh 更cánh 無vô 二nhị 味vị 故cố 故cố 前tiền 本bổn 會hội 下hạ 引dẫn 文văn 證chứng 成thành 非phi 情tình 見kiến 故cố )# 六lục 分phần 五ngũ 相tương/tướng 者giả 若nhược 意ý 法Pháp 師sư 及cập 臺đài 山sơn 論luận 但đãn 隨tùy 文văn 散tán 釋thích 更cánh 無vô 別biệt 配phối 光quang 統thống 等đẳng 師sư 皆giai 配phối 地địa 位vị 二nhị 皆giai 有hữu 理lý 謂vị 隨tùy 一nhất 一nhất 位vị 具cụ 多đa 法Pháp 門môn 豈khởi 容dung 凡phàm 心tâm 不bất 得đắc 習tập 求cầu 善thiện 友hữu 之chi 法pháp 故cố 不bất 配phối 有hữu 理lý 然nhiên 無vô 次thứ 位vị 中trung 不bất 礙ngại 次thứ 位vị 顯hiển 位vị 是thị 常thường 規quy 配phối 亦diệc 無vô 失thất 橫hoạnh/hoành 豎thụ 無vô 礙ngại 且thả 依y 古cổ 德đức 配phối 為vi 五ngũ 相tương 謂vị 初sơ 四tứ 十thập 一nhất 人nhân 名danh 寄ký 位vị 修tu 行hành 相tương 寄ký 四tứ 十thập 一nhất 人nhân 依y 人nhân 求cầu 解giải 顯hiển 修tu 行hành 故cố 二nhị 從tùng 摩ma 耶da 下hạ 九cửu 會hội 十thập 一nhất 人nhân 明minh 會hội 緣duyên 入nhập 實thật 相tướng 即tức 會hội 前tiền 住trụ 等đẳng 成thành 普phổ 別biệt 兩lưỡng 行hành 契khế 證chứng 法Pháp 界Giới 故cố 初sơ 得đắc 幻huyễn 智trí 後hậu 得đắc 幻huyễn 住trụ 該cai 於ư 中trung 間gian 如như 幻huyễn 之chi 緣duyên 入nhập 一nhất 實thật 故cố 三tam 慈Từ 氏Thị 一nhất 人nhân 名danh 攝nhiếp 德đức 成thành 因nhân 相tương/tướng 會hội 前tiền 二nhị 門môn 之chi 德đức 並tịnh 為vi 證chứng 入nhập 之chi 因nhân 故cố 故cố 法Pháp 門môn 名danh 三tam 世thế 不bất 忘vong 念niệm 則tắc 攝nhiếp 法pháp 無vô 遺di 四tứ 後hậu 文Văn 殊Thù 名danh 智trí 照chiếu 無vô 二nhị 相tương 謂vị 行hành 圓viên 究cứu 竟cánh 朗lãng 悟ngộ 在tại 懷hoài 照chiếu 前tiền 行hành 等đẳng 唯duy 一nhất 圓viên 智trí 更cánh 無vô 前tiền 後hậu 明minh 昧muội 等đẳng 殊thù 五ngũ 普phổ 賢hiền 一nhất 人nhân 名danh 顯hiển 因nhân 廣quảng 大đại 相tương/tướng 始thỉ 覺giác 同đồng 本bổn 圓viên 覺giác 現hiện 前tiền 稱xưng 周chu 法Pháp 界Giới 無vô 不bất 包bao 含hàm 故cố 其kỳ 後hậu 四tứ 相tương/tướng 亦diệc 得đắc 稱xưng 為vi 寄ký 位vị 前tiền 三tam 義nghĩa 同đồng 等đẳng 覺giác 故cố 摩ma 耶da 慈Từ 氏Thị 並tịnh 入nhập 重trọng/trùng 玄huyền 門môn 文Văn 殊Thù 表biểu 菩Bồ 薩Tát 地địa 盡tận 心tâm 無vô 初sơ 相tương/tướng 普phổ 賢hiền 義nghĩa 同đồng 妙diệu 覺giác 纔tài 見kiến 普phổ 賢hiền 便tiện 等đẳng 佛Phật 故cố 今kim 從tùng 別biệt 義nghĩa 且thả 為vi 五ngũ 相tương/tướng 此thử 五ngũ 亦diệc 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 五ngũ 種chủng 行hành 相tương/tướng 一nhất 高cao 行hành 二nhị 大đại 行hành 三tam 勝thắng 行hành 四tứ 深thâm 行hành 五ngũ 廣quảng 行hành (# 照chiếu 前tiền 行hành 等đẳng 唯duy 一nhất 圓viên 智trí 者giả 行hành 即tức 寄ký 位vị 修tu 行hành 等đẳng 取thủ 次thứ 二nhị 四tứ 其kỳ 後hậu 四tứ 相tương/tướng 下hạ 此thử 立lập 別biệt 理lý 則tắc 不bất 壞hoại 相tương 依y 五ngũ 相tương/tướng 中trung 三tam 一nhất 寄ký 位vị 修tu 行hành 今kim 從tùng 下hạ 二nhị 且thả 為vi 五ngũ 相tương/tướng 卻khước 歸quy 前tiền 釋thích 三tam 此thử 五ngũ 下hạ 別biệt 義nghĩa 料liệu 揀giản 言ngôn 五ngũ 行hành 者giả 一nhất 歷lịch 位vị 上thượng 昇thăng 故cố 云vân 高cao 行hành 二nhị 同đồng 入nhập 一nhất 實thật 故cố 為vi 大đại 行hành 三tam 具cụ 上thượng 高cao 大đại 成thành 補bổ 處xứ 因nhân 故cố 名danh 勝thắng 行hành 四tứ 般Bát 若Nhã 絕tuyệt 相tương/tướng 故cố 稱xưng 為vi 深thâm 五ngũ 一nhất 一nhất 稱xưng 性tánh 故cố 云vân 廣quảng 也dã )# 七thất 圓viên 攝nhiếp 始thỉ 終chung 者giả 上thượng 寄ký 法pháp 顯hiển 異dị 布bố 之chi 前tiền 後hậu 據cứ 實thật 圓viên 融dung 一nhất 位vị 即tức 一nhất 切thiết 位vị 乃nãi 至chí 無vô 盡tận 故cố 所sở 歷lịch 差sai 別biệt 並tịnh 一nhất 中trung 之chi 多đa 一nhất 多đa 同đồng 時thời 。 無vô 有hữu 障chướng 礙ngại 。

八bát 法Pháp 界Giới 人nhân 類loại 於ư 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 明minh 類loại 別biệt 謂vị 知tri 識thức 雖tuy 多đa 不bất 出xuất 二nhị 十thập 類loại 一nhất 菩Bồ 薩Tát 二nhị 比Bỉ 丘Khâu 三tam 尼ni 四tứ 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 五ngũ 優Ưu 婆Bà 夷Di 六lục 童đồng 男nam 七thất 童đồng 女nữ 八bát 天thiên 九cửu 天thiên 女nữ 十thập 外ngoại 道đạo 十thập 一nhất 婆Bà 羅La 門Môn 。 十thập 二nhị 長trưởng 者giả 十thập 三tam 先tiên 生sanh 十thập 四tứ 醫y 人nhân 十thập 五ngũ 船thuyền 師sư 十thập 六lục 國quốc 王vương 十thập 七thất 仙tiên 人nhân 十thập 八bát 佛Phật 母mẫu 十thập 九cửu 佛Phật 妃phi 二nhị 十thập 諸chư 神thần 二nhị 顯hiển 義nghĩa 相tương/tướng 有hữu 四tứ 一nhất 約ước 果quả 攝nhiếp 化hóa 並tịnh 是thị 如Như 來Lai 海hải 印ấn 所sở 現hiện 二nhị 約ước 因nhân 成thành 行hành 皆giai 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 隨tùy 力lực 現hiện 形hình 三tam 約ước 義nghĩa 顯hiển 法pháp 總tổng 是thị 緣duyên 起khởi 法Pháp 界Giới 之chi 人nhân 法pháp 四tứ 約ước 相tương/tướng 辨biện 異dị 不bất 出xuất 菩Bồ 薩Tát 五ngũ 生sanh 所sở [(冰-水+〡)*ㄆ]# 一nhất 息tức 苦khổ 生sanh 如như 良lương 醫y 等đẳng 二nhị 隨tùy 類loại 生sanh 如như 外ngoại 道đạo 等đẳng 三tam 勝thắng 生sanh 如như 善thiện 見kiến 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng 四tứ 增tăng 上thượng 生sanh 如như 無vô 猒# 足túc 王vương 等đẳng 五ngũ 最tối 後hậu 生sanh 如như 慈Từ 氏Thị 等đẳng 通thông 即tức 前tiền 四tứ 各các 具cụ 五ngũ 生sanh 可khả 知tri 於ư 中trung 菩Bồ 薩Tát 。 有hữu 六lục 三tam 處xứ 現hiện 身thân 一nhất 初sơ 文Văn 殊Thù 信tín 位vị 劣liệt 故cố 唯duy 顯hiển 一nhất 人nhân 二nhị 中trung 間gian 漸tiệm 進tiến 現hiện 於ư 二nhị 人nhân 謂vị 大đại 悲bi 正chánh 趣thú 三tam 位vị 後hậu 成thành 滿mãn 顯hiển 於ư 三tam 人nhân 謂vị 彌Di 勒Lặc 等đẳng (# 不bất 出xuất 二nhị 十thập 類loại 者giả 此thử 二nhị 十thập 類loại 攝nhiếp 五ngũ 十thập 四tứ 人nhân 一nhất 菩Bồ 薩Tát 有hữu 五ngũ 一nhất 文Văn 殊Thù 二nhị 觀quán 自tự 在tại 三tam 正chánh 趣thú 四tứ 彌Di 勒Lặc 五ngũ 普phổ 賢hiền 二nhị 比Bỉ 丘Khâu 攝nhiếp 五ngũ 一nhất 德đức 雲vân 二nhị 海hải 雲vân 三tam 善thiện 住trụ 四tứ 海hải 幢tràng 五ngũ 善thiện 見kiến 三tam 尼ni 唯duy 一nhất 即tức 師sư 子tử 嚬tần 申thân 四tứ 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 唯duy 一nhất 即tức 明minh 智trí 居cư 士sĩ 五ngũ 優Ưu 婆Bà 夷Di 攝nhiếp 五ngũ 一nhất 休hưu 捨xả 二nhị 具cụ 足túc 三tam 不bất 動động 四tứ 婆bà 須tu 蜜mật 五ngũ 賢hiền 聖thánh 六lục 童đồng 男nam 攝nhiếp 三tam 一nhất 自tự 在tại 主chủ 二nhị 善Thiện 知Tri 眾Chúng 藝Nghệ 。 三tam 德đức 生sanh 七thất 童đồng 女nữ 攝nhiếp 二nhị 一nhất 慈từ 行hành 二nhị 有hữu 德đức 八bát 天thiên 唯duy 一nhất 即tức 大đại 天thiên 九cửu 天thiên 女nữ 亦diệc 一nhất 即tức 天thiên 主chủ 光quang 十thập 外ngoại 道đạo 亦diệc 一nhất 即tức 是thị 遍biến 行hành 十thập 一nhất 婆Bà 羅La 門Môn 。 攝nhiếp 二nhị 一nhất 勝thắng 熱nhiệt 二nhị 最tối 寂tịch 靜tĩnh 十thập 二nhị 長trưởng 者giả 攝nhiếp 九cửu 一nhất 解giải 脫thoát 二nhị 法Pháp 寶bảo 髻kế 三tam 普phổ 眼nhãn 四tứ 優ưu 鉢bát 羅la 華hoa 。 五ngũ 無vô 上thượng 勝thắng 六lục 鞞bệ 瑟sắt 胝chi 羅la 七thất 堅kiên 固cố 解giải 脫thoát 八bát 妙diệu 月nguyệt 九cửu 無vô 勝thắng 軍quân 十thập 三tam 先tiên 生sanh 唯duy 一nhất 即tức 遍biến 友hữu 十thập 四tứ 毉y 人nhân 亦diệc 一nhất 即tức 彌di 伽già 十thập 五ngũ 船thuyền 師sư 婆bà 施thí 羅la 十thập 六lục 國quốc 王vương 攝nhiếp 二nhị 一nhất 無vô 猒# 足túc 二nhị 大đại 光quang 十thập 七thất 仙tiên 人nhân 唯duy 一nhất 謂vị 毗tỳ 目mục 瞿cù 沙sa 十thập 八bát 佛Phật 母mẫu 唯duy 摩Ma 耶Da 夫Phu 人Nhân 。 十thập 九cửu 佛Phật 妃phi 唯duy 瞿cù 波ba 二nhị 十thập 諸chư 神thần 攝nhiếp 其kỳ 十thập 一nhất 安an 住trụ 地địa 神thần 二nhị 婆bà 珊san 婆bà 演diễn 底để 夜dạ 神thần 三tam 普phổ 德đức 淨tịnh 光quang 夜dạ 神thần 四tứ 喜hỷ 目mục 觀quán 察sát 夜dạ 神thần 五ngũ 普phổ 救cứu 眾chúng 生sanh 妙diệu 德đức 夜dạ 神thần 六lục 寂tịch 靜tĩnh 音âm 海hải 夜dạ 神thần 七thất 守thủ 護hộ 一nhất 切thiết 。 城thành 增tăng 長trưởng 威uy 力lực 夜dạ 神thần 八bát 開khai 敷phu 一nhất 切thiết 樹thụ 華hoa 夜dạ 神thần 九cửu 大đại 願nguyện 精tinh 進tấn 力lực 救cứu 護hộ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 夜dạ 神thần 十thập 嵐lam 毗Tỳ 尼Ni 林lâm 神thần 即tức 圓viên 滿mãn 光quang 故cố 二nhị 十thập 類loại 攝nhiếp 五ngũ 十thập 四tứ 四tứ 約ước 相tương/tướng 辨biện 異dị 不bất 出xuất 菩Bồ 薩Tát 五ngũ 生sanh 者giả 即tức 瑜du 伽già 四tứ 十thập 八bát 品phẩm 中trung 辨biện 一nhất 息tức 苦khổ 生sanh 亦diệc 名danh 除trừ 災tai 如như 為vi 大đại 魚ngư 等đẳng 即tức 飢cơ 世thế 救cứu 苦khổ 海hải 中trung 救cứu 苦khổ 等đẳng 二nhị 隨tùy 類loại 者giả 一nhất 切thiết 類loại 故cố 三tam 勝thắng 生sanh 亦diệc 名danh 大đại 勢thế 生sanh 謂vị 形hình 色sắc 族tộc 姓tánh 富phú 貴quý 等đẳng 四tứ 增tăng 上thượng 生sanh 從tùng 初Sơ 地Địa 至chí 十Thập 地Địa 為vi 諸chư 王vương 等đẳng 五ngũ 最tối 後hậu 生sanh 即tức 最tối 後hậu 身thân 菩Bồ 薩Tát 。 今kim 小tiểu 不bất 同đồng 者giả 意ý 將tương 彼bỉ 義nghĩa 攝nhiếp 此thử 友hữu 故cố 攝nhiếp 論luận 第đệ 六lục 明minh 勝thắng 生sanh 亦diệc 名danh 最tối 勝thắng 。 生sanh 謂vị 諸chư 世thế 間gian 安an 樂lạc 生sanh 處xứ 應ưng 知tri 此thử 是thị 。 說thuyết 法Pháp 功công 德đức 通thông 即tức 前tiền 四tứ 各các 具cụ 五ngũ 生sanh 者giả 向hướng 就tựu 第đệ 四tứ 約ước 相tương/tướng 有hữu 五ngũ 今kim 通thông 於ư 前tiền 果quả 因nhân 及cập 義nghĩa 亦diệc 各các 具cụ 五ngũ 於ư 中trung 菩Bồ 薩Tát 。 有hữu 六lục 者giả 即tức 就tựu 最tối 後hậu 而nhi 辨biện 異dị 也dã 等đẳng 取thủ 文Văn 殊Thù 及cập 普phổ 賢hiền 也dã )# 九cửu 法Pháp 界Giới 事sự 義nghĩa 者giả 通thông 下hạ 諸chư 位vị 總tổng 有hữu 十thập 門môn 一nhất 正chánh 報báo 法Pháp 界Giới 二nhị 依y 報báo 法Pháp 界Giới 三tam 現hiện 相tướng 四tứ 表biểu 義nghĩa 五ngũ 言ngôn 說thuyết 六lục 義nghĩa 理lý 七thất 業nghiệp 用dụng 八bát 說thuyết 往vãng 因nhân 九cửu 結kết 自tự 分phần/phân 十thập 推thôi 勝thắng 進tiến 此thử 十thập 門môn 法Pháp 界Giới 同đồng 一nhất 緣duyên 起khởi 互hỗ 融dung 無vô 礙ngại (# 三tam 現hiện 相tướng 者giả 如như 大đại 天thiên 等đẳng 四tứ 表biểu 義nghĩa 者giả 如như 山sơn 表biểu 位vị 如như 海hải 表biểu 悲bi 等đẳng )# 。

爾nhĩ 時thời 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 童Đồng 子Tử 。 從tùng 善thiện 住trụ 樓lâu 閣các 出xuất 。

十thập 隨tùy 文văn 釋thích 依y 五ngũ 相tương/tướng 中trung 今kim 當đương 第đệ 一nhất 寄ký 位vị 修tu 行hành 相tương/tướng 分phần/phân 五ngũ 初sơ 文Văn 殊Thù 一nhất 人nhân 寄ký 十thập 信tín 信tín 未vị 成thành 位vị 故cố 但đãn 一nhất 人nhân 餘dư 四tứ 十thập 人nhân 寄ký 十thập 住trụ 等đẳng 位vị 各các 有hữu 十thập 謂vị 二nhị 從tùng 德đức 雲vân 至chí 慈từ 行hành 寄ký 十thập 住trụ 位vị 三tam 善thiện 見kiến 至chí 徧biến 行hành 寄ký 十thập 行hành 四tứ 鬻dục 香hương 長trưởng 者giả 至chí 安an 住trụ 地địa 。 神thần 寄ký 十thập 向hướng 五ngũ 婆bà 珊san 夜dạ 神thần 至chí 瞿cù 波ba 寄ký 十Thập 地Địa 今kim 初sơ 信tín 中trung 分phần/phân 二nhị 先tiên 明minh 能năng 化hóa 發phát 起khởi 二nhị 爾nhĩ 時thời 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 下hạ 成thành 彼bỉ 化hóa 事sự 前tiền 中trung 分phần/phân 三tam 初sơ 標tiêu 主chủ 出xuất 閣các 二nhị 與dữ 無vô 量lượng 下hạ 別biệt 明minh 伴bạn 從tùng 三tam 文Văn 殊Thù 下hạ 總tổng 顯hiển 出xuất 儀nghi 今kim 初sơ 文Văn 殊Thù 菩Bồ 薩Tát 本bổn 是thị 童đồng 子tử 而nhi 前tiền 列liệt 菩Bồ 薩Tát 此thử 彰chương 童đồng 子tử 者giả 表biểu 創sáng/sang 入nhập 佛Phật 法Pháp 故cố 亦diệc 顯hiển 非phi 童đồng 真chân 行hành 不bất 能năng 入nhập 故cố 權quyền 實thật 相tướng 依y 悲bi 智trí 無vô 住trụ 名danh 善thiện 住trụ 閣các 從tùng 此thử 利lợi 生sanh 為vi 出xuất 非phi 離ly 此thử 矣hĩ 。

與dữ 無vô 量lượng 同đồng 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 常thường 隨tùy 侍thị 衛vệ 。 諸chư 金kim 剛cang 神thần 。 普phổ 為vì 眾chúng 生sanh 。 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 諸chư 身thân 眾chúng 神thần 久cửu 發phát 堅kiên 誓thệ 願nguyện 常thường 隨tùy 從tùng 。 諸chư 足túc 行hành 神thần 樂nhạo 聞văn 妙diệu 法Pháp 。 主chủ 地địa 神thần 常thường 修tu 大đại 悲bi 主chủ 水thủy 神thần 智trí 光quang 照chiếu 耀diệu 主chủ 火hỏa 神thần 摩ma 尼ni 為vi 冠quan 主chủ 風phong 神thần 明minh 練luyện 十thập 方phương 一nhất 切thiết 。 儀nghi 式thức 主chủ 方phương 神thần 專chuyên 勤cần 除trừ 滅diệt 無vô 明minh 。 黑hắc 闇ám 主chủ 夜dạ 神thần 一nhất 心tâm 匪phỉ 懈giải 闡xiển 明minh 佛Phật 日nhật 主chủ 畫họa 神thần 莊trang 嚴nghiêm 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 虛hư 空không 主chủ 空không 神thần 普phổ 度độ 眾chúng 生sanh 。 超siêu 諸chư 有hữu 海hải 主chủ 海hải 神thần 常thường 勤cần 積tích 集tập 趣thú 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 助trợ 道đạo 善thiện 根căn 高cao 大đại 如như 山sơn 主chủ 山sơn 神thần 常thường 勤cần 守thủ 護hộ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 城thành 主chủ 城thành 神thần 常thường 勤cần 守thủ 護hộ 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 無vô 上thượng 法pháp 城thành 諸chư 大đại 龍long 王vương 。 常thường 勤cần 守thủ 護hộ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 諸chư 夜dạ 叉xoa 王vương 常thường 令linh 眾chúng 生sanh 。 增tăng 長trưởng 歡hoan 喜hỷ 乾càn 闥thát 婆bà 王vương 。 常thường 勤cần 除trừ 滅diệt 諸chư 餓ngạ 鬼quỷ 趣thú 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 王vương 恆hằng 願nguyện 拔bạt 濟tế 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 出xuất 諸chư 有hữu 海hải 。 迦ca 樓lâu 羅la 王vương 。 願nguyện 得đắc 成thành 就tựu 諸chư 如Như 來Lai 身thân 。 高cao 出xuất 世thế 間gian 阿a 修tu 羅la 王vương 。 見kiến 佛Phật 歡hoan 喜hỷ 。 曲khúc 躬cung 恭cung 敬kính 。 摩ma [日*侯]# 羅la 伽già 王vương 常thường 厭yếm 生sanh 死tử 恆hằng 樂nhạo 見kiến 佛Phật 諸chư 大đại 天thiên 王vương 尊tôn 重trọng 於ư 佛Phật 讚tán 歎thán 供cúng 養dường 。 諸chư 大Đại 梵Phạm 王Vương 。

二nhị 伴bạn 從tùng 中trung 初sơ 一nhất 同đồng 生sanh 餘dư 皆giai 異dị 生sanh 並tịnh 約ước 通thông 稱xưng 表biểu 法pháp 之chi 名danh 以dĩ 明minh 般Bát 若Nhã 導đạo 萬vạn 行hạnh 故cố 隨tùy 一nhất 一nhất 類loại 各các 有hữu 眾chúng 多đa 故cố 云vân 諸chư 足túc 行hành 等đẳng 或hoặc 缺khuyết 諸chư 言ngôn 蓋cái 文văn 略lược 耳nhĩ 餘dư 如như 初sơ 會hội 。

文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 與dữ 如như 是thị 等đẳng 。 功công 德đức 莊trang 嚴nghiêm 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 出xuất 自tự 住trú 處xứ 來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 右hữu 繞nhiễu 世Thế 尊Tôn 。 經kinh 無vô 量lượng 帀táp 以dĩ 諸chư 供cúng 具cụ 。 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 。 供cúng 養dường 畢tất 已dĩ 。 辭từ 退thoái 南nam 行hành 。 往vãng 於ư 人nhân 間gian 。

三tam 總tổng 顯hiển 出xuất 儀nghi 中trung 前tiền 約ước 無vô 住trụ 化hóa 生sanh 名danh 善thiện 住trụ 閣các 出xuất 今kim 約ước 依y 自tự 利lợi 而nhi 利lợi 他tha 云vân 出xuất 自tự 住trú 處xứ 又hựu 前tiền 依y 佛Phật 法Pháp 界giới 流lưu 此thử 依y 自tự 所sở 證chứng 出xuất 二nhị 文văn 影ảnh 略lược (# 又hựu 前tiền 依y 佛Phật 法Pháp 界giới 流lưu 者giả 約ước 表biểu 說thuyết 法Pháp 也dã )# 。

爾nhĩ 時thời 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 承thừa 佛Phật 神thần 力lực 。 見kiến 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 菩Bồ 薩Tát 與dữ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 會hội 莊trang 嚴nghiêm 出xuất 逝thệ 多đa 林lâm 徃# 於ư 南nam 方phương 遊du 行hành 人nhân 間gian 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 我ngã 今kim 當đương 與dữ 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 俱câu 徃# 南nam 方phương 。

第đệ 二nhị 成thành 彼bỉ 化hóa 事sự 中trung 通thông 有hữu 三tam 會hội 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 會hội 顯hiển 迴hồi 小tiểu 入nhập 大đại 故cố 二nhị 諸chư 乘thừa 人nhân 會hội 顯hiển 通thông [(冰-水+〡)*ㄆ]# 諸chư 權quyền 入nhập 一nhất 實thật 故cố 三tam 善thiện 財tài 會hội 顯hiển 純thuần 一Nhất 乘Thừa 機cơ 一nhất 生sanh 成thành 辦biện 故cố 又hựu 前tiền 二nhị 會hội 表biểu 居cư 信tín 未vị 久cửu 尚thượng 不bất 定định 故cố 善thiện 財tài 信tín 終chung 可khả 入nhập 證chứng 故cố 今kim 初sơ 有hữu 二nhị 一nhất 明minh 助trợ 化hóa 攝nhiếp 機cơ 二nhị 正chánh 明minh 化hóa 益ích 今kim 初sơ 小Tiểu 乘Thừa 之chi 智trí 亦diệc 助trợ 大đại 故cố 文văn 中trung 亦diệc 二nhị 先tiên 明minh 覩đổ 緣duyên 興hưng 念niệm 。

時thời 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 與dữ 六lục 千thiên 比Bỉ 丘Khâu 。 前tiền 後hậu 圍vi 繞nhiễu 。 出xuất 自tự 住trú 處xứ 來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 具cụ 白bạch 世Thế 尊Tôn 。 世Thế 尊Tôn 聽thính 許hứa 右hữu 繞nhiễu 三tam 帀táp 辭từ 退thoái 而nhi 去khứ 。 徃# 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 所sở 。

二nhị 時thời 尊tôn 者giả 下hạ 攝nhiếp 眾chúng 同đồng 遊du 於ư 中trung 亦diệc 二nhị 先tiên 總tổng 辨biện 攝nhiếp 儀nghi 捨xả 小tiểu 趣thú 大đại 為vi 出xuất 自tự 住trú 處xứ 向hướng 文Văn 殊Thù 所sở 。

此thử 六lục 千thiên 比Bỉ 丘Khâu 。 是thị 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 自tự 所sở 同đồng 住trụ 出xuất 家gia 未vị 久cửu 。 所sở 謂vị 海hải 覺giác 比Bỉ 丘Khâu 善thiện 生sanh 比Bỉ 丘Khâu 福phước 光quang 比Bỉ 丘Khâu 大đại 童đồng 子tử 比Bỉ 丘Khâu 電điện 生sanh 比Bỉ 丘Khâu 淨tịnh 行hạnh 比Bỉ 丘Khâu 天thiên 德đức 比Bỉ 丘Khâu 君quân 慧tuệ 比Bỉ 丘Khâu 梵Phạm 勝thắng 比Bỉ 丘Khâu 寂tịch 慧tuệ 比Bỉ 丘Khâu 如như 是thị 。 等đẳng 其kỳ 數số 六lục 千thiên 悉tất 曾tằng 供cúng 養dường 無vô 量lượng 。 諸chư 佛Phật 深thâm 植thực 善thiện 根căn 解giải 力lực 廣quảng 大đại 信tín 眼nhãn 明minh 徹triệt 其kỳ 心tâm 寬khoan 博bác 觀quán 佛Phật 境cảnh 界giới 了liễu 法pháp 本bổn 性tánh 饒nhiêu 益ích 眾chúng 生sanh 。 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 勤cần 求cầu 諸chư 佛Phật 功công 德đức 。 皆giai 是thị 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 說thuyết 法Pháp 教giáo 化hóa 。 之chi 所sở 成thành 就tựu 。

後hậu 此thử 六lục 千thiên 下hạ 別biệt 明minh 所sở 化hóa 於ư 中trung 三tam 初sơ 指chỉ 數số 辨biện 位vị 比Bỉ 丘Khâu 義nghĩa 如như 常thường 六lục 千thiên 者giả 表biểu 六lục 根căn 性tánh 淨tịnh 可khả 入nhập 法Pháp 界Giới 故cố 自tự 所sở 同đồng 住trụ 者giả 同đồng 居cư 權quyền 小tiểu 故cố 同đồng 住trụ 法Pháp 界Giới 故cố 。 出xuất 家gia 未vị 久cửu 。 者giả 未vị 證chứng 實thật 際tế 易dị 可khả 迴hồi 故cố 信tín 心tâm 尚thượng 微vi 須tu 誘dụ 化hóa 故cố 二nhị 所sở 謂vị 下hạ 列liệt 名danh 三tam 悉tất 曾tằng 下hạ 歎thán 德đức 文văn 有hữu 十thập 句cú 初sơ 二nhị 歎thán 宿túc 因nhân 次thứ 七thất 明minh 現hiện 德đức 後hậu 一nhất 結kết 德đức 属# 緣duyên 既ký 皆giai 約ước 大Đại 乘Thừa 以dĩ 歎thán 明minh 本bổn 大đại 噐# 託thác 迹tích 比Bỉ 丘Khâu 顯hiển [(冰-水+〡)*ㄆ]# 諸chư 類loại 非phi 小Tiểu 乘Thừa 矣hĩ 結kết 屬thuộc 文Văn 殊Thù 今kim 成thành 其kỳ 善thiện 非phi 無vô 因nhân 矣hĩ (# 比Bỉ 丘Khâu 義nghĩa 如như 常thường 者giả 古cổ 有hữu 五ngũ 義nghĩa 一nhất 曰viết 怖bố 魔ma 初sơ 出xuất 家gia 時thời 。 魔ma 宮cung 動động 故cố 二nhị 言ngôn 乞khất 士sĩ 下hạ 從tùng 居cư 士sĩ 乞khất 食thực 以dĩ 資tư 身thân 上thượng 從tùng 諸chư 佛Phật 乞khất 法pháp 以dĩ 練luyện 神thần 故cố 三tam 名danh 淨tịnh 戒giới 持trì 戒giới 漸tiệm 入nhập 僧Tăng 數số 應ưng 持trì 戒giới 故cố 四tứ 云vân 淨tịnh 命mạng 既ký 受thọ 戒giới 已dĩ 。 所sở 起khởi 三tam 業nghiệp 以dĩ 無vô 貪tham 故cố 不bất 依y 於ư 貪tham 邪tà 活hoạt 命mạng 故cố 五ngũ 曰viết 破phá 惡ác 漸tiệm 依y 聖thánh 道Đạo 滅diệt 煩phiền 惱não 故cố 。 新tân 云vân 苾Bật 芻Sô 苾Bật 芻Sô 草thảo 名danh 具cụ 五ngũ 德đức 故cố )# 。

爾nhĩ 時thời 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 在tại 行hành 道Đạo 中trung 觀quán 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 告cáo 海hải 覺giác 言ngôn 海hải 覺giác 汝nhữ 可khả 觀quán 察sát 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 清thanh 淨tịnh 之chi 身thân 相tướng 好hảo/hiếu 莊trang 嚴nghiêm 一nhất 切thiết 。 天thiên 人nhân 莫mạc 能năng 思tư 議nghị 汝nhữ 可khả 觀quán 察sát 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 圓viên 光quang 映ánh 徹triệt 令linh 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 發phát 歡hoan 喜hỷ 心tâm 。 汝nhữ 可khả 觀quán 察sát 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 光quang 網võng 莊trang 嚴nghiêm 除trừ 滅diệt 眾chúng 生sanh 。 無vô 量lượng 苦khổ 惱não 。 汝nhữ 可khả 觀quán 察sát 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 眾chúng 會hội 具cụ 足túc 皆giai 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 徃# 昔tích 善thiện 根căn 之chi 所sở 攝nhiếp 受thọ 。 汝nhữ 可khả 觀quán 察sát 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 所sở 。 行hành 之chi 路lộ 左tả 右hữu 八bát 步bộ 平bình 坦thản 莊trang 嚴nghiêm 汝nhữ 可khả 觀quán 察sát 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 所sở 。 住trụ 之chi 處xứ 周chu 迴hồi 十thập 方phương 常thường 有hữu 道Đạo 場Tràng 隨tùy 逐trục 而nhi 轉chuyển 汝nhữ 可khả 觀quán 察sát 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 所sở 。 行hành 之chi 路lộ 具cụ 足túc 無vô 量lượng 。 福phước 德đức 莊trang 嚴nghiêm 。 左tả 右hữu 兩lưỡng 邊biên 。 有hữu 大đại 伏phục 藏tạng 。 種chủng 種chủng 珍trân 寶bảo 。 自tự 然nhiên 而nhi 出xuất 。 汝nhữ 可khả 觀quán 察sát 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 曾tằng 供cúng 養dường 佛Phật 。 善thiện 根căn 所sở 流lưu 一nhất 切thiết 樹thụ 間gian 出xuất 莊trang 嚴nghiêm 藏tạng 汝nhữ 可khả 觀quán 察sát 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 諸chư 世thế 間gian 主chủ 雨vũ 供cúng 具cụ 雲vân 頂đảnh 禮lễ 恭cung 敬kính 。 以dĩ 為vi 供cúng 養dường 。 汝nhữ 可khả 觀quán 察sát 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 十thập 方phương 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 將tương 說thuyết 法Pháp 時thời 悉tất 放phóng 眉mi 間gian 白bạch 毫hào 相tướng 光quang 。 來lai 照chiếu 其kỳ 身thân 。 從tùng 頂đảnh 上thượng 入nhập 。

第đệ 二nhị 爾nhĩ 時thời 尊Tôn 者Giả 。 舍xá 利lợi 下hạ 正chánh 明minh 化hóa 益ích 於ư 中trung 二nhị 先tiên 以dĩ 身thân 儀nghi 攝nhiếp 益ích 則tắc 令linh 根căn 熟thục 起khởi 欲dục 二nhị 爾nhĩ 時thời 文Văn 殊Thù 告cáo 諸chư 下hạ 語ngữ 業nghiệp 攝nhiếp 益ích 正chánh 授thọ 法Pháp 門môn 前tiền 中trung 四tứ 一nhất 示thị 勝thắng 境cảnh 二nhị 得đắc 勝thắng 益ích 三tam 詣nghệ 勝thắng 人nhân 四tứ 蒙mông 勝thắng 攝nhiếp 今kim 初sơ 有hữu 三tam 初sơ 標tiêu 告cáo 二nhị 海hải 覺giác 汝nhữ 可khả 下hạ 正chánh 教giáo 觀quán 察sát 有hữu 十thập 勝thắng 德đức 一nhất 身thân 相tướng 勝thắng 二nhị 常thường 光quang 勝thắng 三tam 放phóng 光quang 勝thắng 四tứ 眾chúng 會hội 勝thắng 五ngũ 行hành 路lộ 勝thắng 表biểu 常thường 依y 八bát 正chánh 故cố 六lục 住trú 處xứ 勝thắng 舉cử 足túc 下hạ 足túc 。 無vô 非phi 道Đạo 場Tràng 隨tùy 心tâm 轉chuyển 故cố 七thất 福phước 嚴nghiêm 勝thắng 常thường 觀quán 空không 有hữu 二nhị 邊biên 心tâm 地địa 之chi 下hạ 具cụ 如Như 來Lai 藏tạng 。 恆Hằng 沙sa 萬vạn 德đức 無vô 心tâm 忘vong 照chiếu 任nhậm 運vận 寂tịch 知tri 而nhi 顯hiển 現hiện 故cố 八bát 林lâm 樹thụ 勝thắng 樹thụ 立lập 萬vạn 行hạnh 嚴nghiêm 法pháp 體thể 故cố 九cửu 自tự 在tại 勝thắng 於ư 我ngã 無vô 我ngã 。 得đắc 不bất 二nhị 解giải 自tự 在tại 主chủ 中trung 為vi 最tối 尊tôn 故cố 十thập 上thượng 攝nhiếp 勝thắng 此thử 有hữu 二nhị 意ý 一nhất 約ước 事sự 心tâm 常thường 上thượng 攝nhiếp 諸chư 佛Phật 法Pháp 故cố 。 二nhị 約ước 表biểu 諸chư 佛Phật 顯hiển 揚dương 皆giai 依y 般Bát 若Nhã 究cứu 竟cánh 至chí 於ư 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 故cố 。 (# 於ư 我ngã 無vô 我ngã 。 得đắc 不bất 二nhị 解giải 等đẳng 者giả 即tức 釋thích 經kinh 諸chư 世thế 間gian 主chủ 雨vũ 供cúng 具cụ 雲vân 等đẳng 以dĩ 主chủ 即tức 自tự 在tại 義nghĩa 既ký 我ngã 無vô 我ngã 不bất 二nhị 方phương 為vi 自tự 在tại 此thử 即tức 淨tịnh 名danh 迦ca 旃chiên 延diên 章chương 五ngũ 非phi 常thường 義nghĩa 前tiền 三tam 地địa 已dĩ 引dẫn 即tức 於ư 我ngã 無vô 我ngã 。 而nhi 不bất 二nhị 是thị 無vô 我ngã 義nghĩa 。 無vô 我ngã 法pháp 中trung 。 有hữu 真chân 我ngã 故cố 二nhị 約ước 表biểu 者giả 文Văn 殊Thù 表biểu 般Bát 若Nhã 若nhược 無vô 般Bát 若Nhã 不bất 能năng 說thuyết 故cố 究cứu 竟cánh 下hạ 又hựu 表biểu 所sở 說thuyết 雖tuy 復phục 千thiên 差sai 究cứu 竟cánh 至chí 於ư 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 故cố 。 放phóng 光quang 還hoàn 入nhập 智trí 頂đảnh 後hậu 句cú 即tức 法pháp 華hoa 意ý )# 。

爾nhĩ 時thời 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 為vì 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 稱xưng 揚dương 讚tán 歎thán 。 開khai 示thị 演diễn 說thuyết 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 童Đồng 子Tử 。 有hữu 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 。 功công 德đức 具cụ 足túc 莊trang 嚴nghiêm 。

三tam 爾nhĩ 時thời 下hạ 結kết 略lược 顯hiển 廣quảng 可khả 知tri 。

彼bỉ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 聞văn 是thị 說thuyết 已dĩ 。 心tâm 意ý 清thanh 淨tịnh 。 信tín 解giải 堅kiên 固cố 。 喜hỷ 不bất 自tự 持trì 舉cử 身thân 踊dũng 躍dược 形hình 體thể 柔nhu 輭nhuyễn 諸chư 根căn 悅duyệt 豫dự 。 憂ưu 苦khổ 悉tất 除trừ 垢cấu 障chướng 咸hàm 盡tận 常thường 見kiến 諸chư 佛Phật 。 深thâm 求cầu 正Chánh 法Pháp 具cụ 菩Bồ 薩Tát 根căn 。 得đắc 菩Bồ 薩Tát 力lực 大đại 悲bi 大đại 願nguyện 。 皆giai 自tự 出xuất 生sanh 入nhập 於ư 諸chư 度Độ 甚thậm 深thâm 境cảnh 界giới 。 十thập 方phương 佛Phật 海hải 常thường 現hiện 在tại 前tiền 。 於ư 一nhất 切thiết 智trí 。 深thâm 生sanh 信tín 樂nhạo 。

二nhị 彼bỉ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 下hạ 得đắc 勝thắng 益ích 中trung 上thượng 既ký 勸khuyến 觀quán 義nghĩa 兼kiêm 修tu 觀quán 益ích 相tương/tướng 可khả 知tri 。

即tức 白bạch 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 唯duy 願nguyện 大đại 師sư 。 將tương 引dẫn 我ngã 等đẳng 徃# 詣nghệ 於ư 彼bỉ 勝thắng 人nhân 之chi 所sở 時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 即tức 與dữ 俱câu 行hành 至chí 其kỳ 所sở 已dĩ 白bạch 言ngôn 仁nhân 者giả 此thử 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 願nguyện 得đắc 奉phụng 覲cận 。

三tam 即tức 白bạch 尊tôn 者giả 下hạ 明minh 詣nghệ 勝thắng 人nhân 可khả 知tri 。

爾nhĩ 時thời 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 童Đồng 子Tử 。 無vô 量lượng 自tự 在tại 菩Bồ 薩Tát 圍vi 繞nhiễu 。 并tinh 其kỳ 大đại 眾chúng 。 如như 象tượng 王vương 迴hồi 。 觀quán 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。

四tứ 爾nhĩ 時thời 文Văn 殊Thù 下hạ 蒙mông 勝thắng 攝nhiếp 於ư 中trung 二nhị 先tiên 示thị 攝nhiếp 相tương/tướng 以dĩ 迴hồi 觀quán 法pháp 噐# 故cố 如như 象tượng 王vương 迴hồi 者giả 身thân 首thủ 俱câu 轉chuyển 無vô 輕khinh 舉cử 故cố 。

時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 頂đảnh 禮lễ 其kỳ 足túc 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 今kim 奉phụng 見kiến 恭cung 敬kính 。 禮lễ 拜bái 及cập 餘dư 所sở 有hữu 。 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 。 唯duy 願nguyện 仁Nhân 者Giả 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 和hòa 尚thượng 舍Xá 利Lợi 弗Phất 世Thế 尊Tôn 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 皆giai 悉tất 證chứng 知tri 。 如như 仁nhân 所sở 有hữu 如như 是thị 。 色sắc 身thân 如như 是thị 音âm 聲thanh 。 如như 是thị 相tướng 好hảo 。 如như 是thị 自tự 在tại 。 願nguyện 我ngã 一nhất 切thiết 。 悉tất 當đương 具cụ 得đắc 。

後hậu 時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 下hạ 設thiết 敬kính 興hưng 願nguyện 為vi 後hậu 正chánh 說thuyết 之chi 由do 。

爾nhĩ 時thời 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn 。 比Bỉ 丘Khâu 若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 成thành 就tựu 十thập 種chủng 。 趣thú 大Đại 乘Thừa 法Pháp 則tắc 能năng 速tốc 入nhập 如Như 來Lai 之chi 地Địa 。 況huống 菩Bồ 薩Tát 地địa 何hà 者giả 為vi 十thập 所sở 謂vị 積tích 集tập 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 心tâm 。 無vô 疲bì 厭yếm 見kiến 一nhất 切thiết 佛Phật 。 承thừa 事sự 供cúng 養dường 。 心tâm 無vô 疲bì 厭yếm 。 求cầu 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 心tâm 無vô 疲bì 厭yếm 。 行hành 一nhất 切thiết 波Ba 羅La 蜜Mật 心tâm 無vô 疲bì 厭yếm 。 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 三tam 昧muội 。 心tâm 無vô 疲bì 厭yếm 。 次thứ 第đệ 入nhập 一nhất 切thiết 三tam 世thế 。 心tâm 無vô 疲bì 厭yếm 。 普phổ 嚴nghiêm 淨tịnh 十thập 方phương 。 佛Phật 剎sát 心tâm 無vô 疲bì 厭yếm 。 教giáo 化hóa 調điều 伏phục 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 心tâm 。 無vô 疲bì 厭yếm 於ư 一nhất 切thiết 剎sát 一nhất 切thiết 劫kiếp 中trung 。 成thành 就tựu 菩Bồ 薩Tát 。 行hành 心tâm 無vô 疲bì 厭yếm 。 為vi 成thành 就tựu 一nhất 眾chúng 生sanh 故cố 。 修tu 行hành 一nhất 切thiết 。 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 。 波Ba 羅La 蜜Mật 成thành 就tựu 如Như 來Lai 。 十Thập 力Lực 如như 是thị 次thứ 第đệ 。 為vi 成thành 熟thục 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 界giới 成thành 就tựu 如Như 來Lai 。 一nhất 切thiết 力lực 心tâm 無vô 疲bì 厭yếm 。

第đệ 二nhị 語ngữ 業nghiệp 攝nhiếp 益ích 中trung 二nhị 先tiên 受thọ 自tự 分phần/phân 法pháp 後hậu 爾nhĩ 時thời 文Văn 殊Thù 下hạ 受thọ 勝thắng 進tiến 法pháp 前tiền 中trung 亦diệc 二nhị 先tiên 受thọ 法pháp 後hậu 時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 下hạ 得đắc 益ích 前tiền 中trung 三tam 初sơ 舉cử 益ích 標tiêu 告cáo 二nhị 何hà 者giả 下hạ 別biệt 示thị 行hành 法pháp 皆giai 言ngôn 無vô 疲bì 厭yếm 者giả 法Pháp 門môn 無vô 盡tận 眾chúng 生sanh 無vô 邊biên 。 取thủ 相tương/tướng 而nhi 修tu 多đa 生sanh 疲bì 厭yếm 厭yếm 則tắc 退thoái 墮đọa 二Nhị 乘Thừa 。 若nhược 無vô 愛ái 見kiến 而nhi 修tu 則tắc 無vô 疲bì 矣hĩ 無vô 疲bì 則tắc 佛Phật 果Quả 非phi 遠viễn 況huống 我ngã 身thân 耶da 十thập 句cú 攝nhiếp 為vi 五ngũ 對đối 一nhất 內nội 因nhân 外ngoại 緣duyên 二nhị 求cầu 法Pháp 成thành 行hành 三tam 深thâm 定định 妙diệu 智trí 智trí 入nhập 三tam 世thế 故cố 四tứ 嚴nghiêm 剎sát 調điều 生sanh 五ngũ 長trường 時thời 廣quảng 大đại 廣quảng 大đại 亦diệc 勝thắng 進tiến 修tu 也dã (# 若nhược 無vô 愛ái 見kiến 而nhi 修tu 則tắc 無vô 疲bì 矣hĩ 即tức 淨tịnh 名danh 問vấn 疾tật 品phẩm 意ý 前tiền 文văn 已dĩ 引dẫn )# 。

比Bỉ 丘Khâu 若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 成thành 就tựu 深thâm 信tín 發phát 此thử 十thập 種chủng 。 無vô 疲bì 厭yếm 心tâm 則tắc 能năng 長trưởng 養dưỡng 一nhất 切thiết 。 善thiện 根căn 捨xả 離ly 一nhất 切thiết 。 諸chư 生sanh 死tử 趣thú 超siêu 過quá 一nhất 切thiết 。 世thế 間gian 種chủng 性tánh 不bất 墮đọa 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 地Địa 。 生sanh 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 家gia 具cụ 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 願nguyện 學học 習tập 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 功công 德đức 修tu 行hành 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 諸chư 行hành 。 得đắc 如Như 來Lai 力lực 。 摧tồi 伏phục 眾chúng 魔ma 。 及cập 諸chư 外ngoại 道đạo 。 亦diệc 能năng 除trừ 滅diệt 。 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 入nhập 菩Bồ 薩Tát 地Địa 。 近cận 如Như 來Lai 地địa 。

三tam 比Bỉ 丘Khâu 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 下hạ 舉cử 益ích 勸khuyến 修tu 中trung 亦diệc 為vi 五ngũ 對đối 一nhất 長trường/trưởng 善thiện 離ly 生sanh 二nhị 超siêu 凡phàm 越việt 小tiểu 三tam 生sanh 家gia 具cụ 業nghiệp 四tứ 習tập 果quả 修tu 因nhân 五ngũ 摧tồi 邪tà 入nhập 證chứng 。

時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 聞văn 此thử 法Pháp 已dĩ 。 則tắc 得đắc 三tam 昧muội 。 名danh 無vô 礙ngại 眼nhãn 見kiến 一nhất 切thiết 佛Phật 。 境cảnh 界giới 得đắc 此thử 三tam 昧muội 。 故cố 悉tất 見kiến 十thập 方phương 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 及cập 其kỳ 所sở 有hữu 。 道Đạo 場Tràng 眾chúng 會hội 。 亦diệc 悉tất 見kiến 彼bỉ 十thập 方phương 。 世thế 界giới 一nhất 切thiết 諸chư 趣thú 。 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 悉tất 見kiến 彼bỉ 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 種chủng 種chủng 差sai 別biệt 。 亦diệc 悉tất 見kiến 彼bỉ 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 所sở 有hữu 微vi 塵trần 。 亦diệc 悉tất 見kiến 彼bỉ 諸chư 世thế 界giới 。 中trung 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 所sở 。 住trụ 宮cung 殿điện 以dĩ 種chủng 種chủng 寶bảo 。 而nhi 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 及cập 亦diệc 聞văn 彼bỉ 諸chư 佛Phật 。 如Như 來Lai 種chủng 種chủng 言ngôn 音âm 演diễn 說thuyết 諸chư 法pháp 。 文văn 辭từ 訓huấn 釋thích 悉tất 皆giai 解giải 了liễu 亦diệc 能năng 觀quán 察sát 。 彼bỉ 世thế 界giới 中trung 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 諸chư 根căn 心tâm 欲dục 亦diệc 能năng 憶ức 念niệm 彼bỉ 世thế 界giới 中trung 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 前tiền 後hậu 十thập 生sanh 亦diệc 能năng 憶ức 念niệm 彼bỉ 世thế 界giới 中trung 。 過quá 去khứ 未vị 來lai 。 各các 十thập 劫kiếp 事sự 亦diệc 能năng 憶ức 念niệm 彼bỉ 諸chư 如Như 來Lai 。 十thập 本bổn 生sanh 事sự 十thập 成thành 正chánh 覺giác 十thập 轉chuyển 法Pháp 輪luân 十thập 種chủng 神thần 通thông 十thập 種chủng 說thuyết 法Pháp 十thập 種chủng 教giáo 誡giới 。 十thập 種chủng 辯biện 才tài 。

第đệ 二nhị 得đắc 益ích 中trung 二nhị 先tiên 別biệt 明minh 一nhất 定định 後hậu 又hựu 即tức 成thành 下hạ 通thông 顯hiển 多đa 門môn 前tiền 中trung 亦diệc 二nhị 先tiên 明minh 所sở 得đắc 定định 體thể 言ngôn 無vô 礙ngại 者giả 略lược 有hữu 三tam 義nghĩa 一nhất 能năng 見kiến 離ly 障chướng 故cố 二nhị 所sở 見kiến 無vô 擁ủng 故cố 故cố 云vân 見kiến 一nhất 切thiết 佛Phật 。 境cảnh 三tam 一nhất 具cụ 多đa 用dụng 故cố 雖tuy 具cụ 此thử 能năng 而nhi 無vô 見kiến 相tương/tướng 故cố 名danh 三tam 昧muội 二nhị 得đắc 此thử 三tam 昧muội 。 下hạ 別biệt 明minh 定định 用dụng 有hữu 四tứ 一nhất 正chánh 明minh 天thiên 眼nhãn 用dụng 二nhị 及cập 亦diệc 聞văn 下hạ 天thiên 耳nhĩ 用dụng 三tam 亦diệc 能năng 觀quán 下hạ 他tha 心tâm 用dụng 四tứ 亦diệc 能năng 憶ức 下hạ 宿túc 住trụ 用dụng 一nhất 眼nhãn 具cụ 斯tư 四tứ 用dụng 故cố 稱xưng 無vô 礙ngại (# 一nhất 眼nhãn 等đẳng 正chánh 是thị 上thượng 第đệ 三tam 義nghĩa )# 。

又hựu 即tức 成thành 就tựu 十thập 千thiên 菩Bồ 提Đề 心tâm 十thập 千thiên 三tam 昧muội 。 十thập 千thiên 波Ba 羅La 蜜Mật 悉tất 皆giai 清thanh 淨tịnh 。 得đắc 大đại 智trí 慧tuệ 。 圓viên 滿mãn 光quang 明minh 。 得đắc 菩Bồ 薩Tát 十thập 神thần 通thông 柔nhu 輭nhuyễn 微vi 妙diệu 住trụ 菩Bồ 薩Tát 心tâm 。 堅kiên 固cố 不bất 動động 。

二nhị 通thông 顯hiển 多đa 門môn 者giả 上thượng 一nhất 定định 之chi 用dụng 既ký 爾nhĩ 多đa 門môn 無vô 盡tận 例lệ 然nhiên 此thử 顯hiển 圓viên 教giáo 攝nhiếp 機cơ 創sáng/sang 立lập 大đại 心tâm 乃nãi 得đắc 十Thập 地Địa 之chi 後hậu 十thập 通thông 之chi 用dụng 以dĩ 始thỉ 攝nhiếp 終chung 故cố 如như 發phát 心tâm 功công 德đức 品phẩm 等đẳng 辨biện 。

爾nhĩ 時thời 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 勸khuyến 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 住trụ 。 普phổ 賢hiền 行hành 住trụ 普phổ 賢hiền 行hành 已dĩ 入nhập 大đại 願nguyện 海hải 入nhập 大đại 願nguyện 海hải 已dĩ 成thành 就tựu 大đại 願nguyện 。 海hải 以dĩ 成thành 就tựu 大đại 願nguyện 。 海hải 故cố 心tâm 清thanh 淨tịnh 心tâm 清thanh 淨tịnh 故cố 。 身thân 清thanh 淨tịnh 身thân 清thanh 淨tịnh 故cố 身thân 輕khinh 利lợi 身thân 清thanh 淨tịnh 輕khinh 利lợi 故cố 得đắc 大đại 神thần 通thông 。 無vô 有hữu 退thoái 轉chuyển 。 得đắc 此thử 神thần 通thông 故cố 不bất 離ly 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 足túc 下hạ 。 普phổ 於ư 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 佛Phật 所sở 。 悉tất 現hiện 其kỳ 身thân 具cụ 足túc 成thành 就tựu 。 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。

第đệ 二nhị 受thọ 勝thắng 進tiến 法pháp 中trung 亦diệc 二nhị 先tiên 教giáo 勸khuyến 上thượng 但đãn 明minh 大đại 心tâm 無vô 疲bì 今kim 令linh 廣quảng 住trụ 行hạnh 願nguyện 進tiến 趣thú 普phổ 修tu 後hậu 以dĩ 成thành 就tựu 下hạ 明minh 展triển 轉chuyển 獲hoạch 益ích 。

上thượng 來lai 初sơ 會hội 竟cánh 。

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 鈔Sao 會Hội 本Bổn 第Đệ 六Lục 十Thập 一Nhất 之Chi 二Nhị

音âm 釋thích

桮#

(# 晡bô 回hồi 切thiết 音âm 杯# 義nghĩa 同đồng )# 。

岷#

(# 音âm 民dân 蜀thục 山sơn 名danh )# 。

嵐lam

(# 音âm 藍lam 大đại 風phong 也dã )# 。

鬻dục

(# 音âm 欲dục 賣mại 也dã )# 。