大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ 鈔Sao 會Hội 本Bổn ( 第Đệ 卷Quyển 第Đệ 卷Quyển )
Quyển 0010
唐Đường 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 譯Dịch 唐Đường 澄Trừng 觀Quán 述Thuật

大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 疏sớ/sơ 鈔sao 會hội 本bổn 第đệ 六lục 十thập 之chi 一nhất 。 起khởi 五ngũ 。

唐Đường 于Vu 闐Điền 國Quốc 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 譯dịch

唐đường 清thanh 涼lương 山sơn 大đại 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 沙Sa 門Môn 澄trừng 觀quán 撰soạn 述thuật

入nhập 法Pháp 界Giới 品phẩm 第đệ 三tam 十thập 九cửu 。

初sơ 來lai 意ý 者giả 先tiên 辨biện 分phần/phân 來lai 夫phu 行hành 因nhân 證chứng 立lập 證chứng 藉tạ 行hành 深thâm 前tiền 分phần/phân 託thác 法pháp 行hành 成thành 故cố 此thử 依y 人nhân 入nhập 證chứng 亦diệc 為vi 遠viễn 答đáp 解giải 脫thoát 海hải 故cố 會hội 品phẩm 於ư 意ý 不bất 異dị 分phần/phân 來lai 無vô 別biệt 會hội 品phẩm 故cố (# 初sơ 來lai 意ý 等đẳng 者giả 分phần/phân 來lai 品phẩm 來lai 二nhị 意ý 先tiên 約ước 四tứ 分phần/phân 以dĩ 明minh 來lai 意ý 亦diệc 遠viễn 答đáp 下hạ 就tựu 前tiền 總tổng 別biệt 以dĩ 明minh 來lai 意ý 九cửu 會hội 共cộng 答đáp 十thập 海hải 問vấn 故cố 會hội 品phẩm 來lai 下hạ 此thử 中trung 亦diệc 合hợp 有hữu 三tam 來lai 意ý 然nhiên 離ly 世thế 間gian 雖tuy 亦diệc 一nhất 會hội 分phần/phân 一nhất 品phẩm 而nhi 其kỳ 所sở 對đối 分phần/phân 會hội 品phẩm 差sai 有hữu 三tam 來lai 意ý 此thử 中trung 前tiền 無vô 分phần/phân 會hội 別biệt 對đối 故cố 但đãn 為vi 一nhất )# 二nhị 釋thích 名danh 有hữu 三tam 初sơ 分phần/phân 名danh 者giả 謂vị 依y 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 諸chư 勝thắng 善thiện 友hữu 深thâm 證chứng 法Pháp 界Giới 故cố 名danh 依y 人nhân 入nhập 證chứng 證chứng 法pháp 在tại 己kỷ 謂vị 之chi 成thành 德đức 。

二nhị 會hội 名danh 約ước 處xứ 名danh 逝thệ 多đa 林lâm 園viên 重trùng 閣các 會hội 林lâm 名danh 戰chiến 勝thắng 以dĩ 表biểu 依y 人nhân 園viên 名danh 給cấp 孤cô 用dụng 表biểu 悲bi 厚hậu 重trọng 閣các 之chi 義nghĩa 以dĩ 顯hiển 二nhị 智trí 互hỗ 嚴nghiêm 悲bi 智trí 並tịnh 為vi 能năng 證chứng 亦diệc 為vi 重trọng/trùng 義nghĩa 若nhược 兼kiêm 取thủ 城thành 名danh 聞văn 物vật 亦diệc 表biểu 依y 人nhân 約ước 法pháp 如như 品phẩm 名danh 釋thích 。

三tam 品phẩm 名danh 者giả 入nhập 通thông 能năng 所sở 謂vị 悟ngộ 解giải 證chứng 得đắc 之chi 名danh 法Pháp 界Giới 是thị 所sở 入nhập 之chi 法Pháp 。 謂vị 理lý 事sự 等đẳng 別biệt 然nhiên 法pháp 含hàm 持trì 軌quỹ 界giới 有hữu 多đa 義nghĩa 梁lương 論luận 十thập 五ngũ 云vân 欲dục 顯hiển 法Pháp 身thân 含hàm 法Pháp 界Giới 五ngũ 義nghĩa 故cố 轉chuyển 名danh 法Pháp 界Giới 一nhất 性tánh 義nghĩa 以dĩ 無vô 二nhị 我ngã 為vi 性tánh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 不bất 過quá 此thử 性tánh 故cố 二nhị 因nhân 義nghĩa 一nhất 切thiết 聖thánh 人nhân 。 四tứ 念niệm 處xứ 等đẳng 法pháp 緣duyên 此thử 生sanh 故cố 三tam 藏tạng 義nghĩa 一nhất 切thiết 虛hư 妄vọng 法pháp 所sở 隱ẩn 覆phú 故cố 非phi 凡phàm 夫phu 二Nhị 乘Thừa 。 所sở 能năng 緣duyên 故cố 四tứ 真chân 實thật 義nghĩa 過quá 世thế 間gian 法pháp 。 以dĩ 世thế 間gian 法pháp 或hoặc 自tự 然nhiên 壞hoại 或hoặc 對đối 治trị 壞hoại 離ly 此thử 二nhị 壞hoại 故cố 五ngũ 甚thậm 深thâm 義nghĩa 若nhược 與dữ 此thử 相tương 應ứng 自tự 性tánh 成thành 淨tịnh 善thiện 故cố 若nhược 外ngoại 不bất 相tương 應ứng 自tự 性tánh 成thành 殼xác 故cố 上thượng 之chi 五ngũ 義nghĩa 皆giai 理lý 法Pháp 界Giới 復phục 有hữu 持trì 義nghĩa 族tộc 義nghĩa 及cập 分phân 齊tề 義nghĩa 然nhiên 持trì 曲khúc 有hữu 三tam 一nhất 持trì 自tự 體thể 相tướng 二nhị 持trì 諸chư 法pháp 差sai 別biệt 。 三tam 持trì 自tự 種chủng 類loại 不bất 相tương 雜tạp 亂loạn 。 與dữ 法pháp 義nghĩa 同đồng 族tộc 者giả 種chủng 族tộc 即tức 十thập 八bát 界giới 上thượng 二nhị 並tịnh 通thông 事sự 理lý 分phân 齊tề 者giả 緣duyên 起khởi 事sự 法pháp 不bất 相tương 雜tạp 故cố 於ư 中trung 性tánh 通thông 依y 主chủ 持trì 業nghiệp 因nhân 唯duy 依y 主chủ 後hậu 六lục 唯duy 持trì 業nghiệp 心tâm 境cảnh 合hợp 目mục 名danh 入nhập 法Pháp 界Giới 始thỉ 則tắc 相tương 違vi 終chung 則tắc 持trì 業nghiệp 入nhập 即tức 法Pháp 界Giới 故cố (# 梁lương 論luận 十thập 五ngũ 者giả 彼bỉ 本bổn 論luận 云vân 復phục 次thứ 諸chư 佛Phật 法Pháp 界Giới 。 恆hằng 時thời 應ưng 具cụ 五ngũ 業nghiệp 釋thích 論luận 云vân 此thử 中trung 明minh 法Pháp 身thân 業nghiệp 而nhi 言ngôn 諸chư 佛Phật 法Pháp 界Giới 。 者giả 欲dục 顯hiển 法Pháp 身thân 含hàm 法Pháp 界Giới 五ngũ 義nghĩa 等đẳng 餘dư 同đồng 下hạ 結kết 云vân 由do 法Pháp 身thân 含hàm 法Pháp 界Giới 五ngũ 義nghĩa 諸chư 菩Bồ 薩Tát 應ưng 見kiến 法Pháp 身thân 恆hằng 與dữ 五ngũ 業nghiệp 相tương 應ứng 無vô 時thời 暫tạm 離ly 其kỳ 五ngũ 業nghiệp 謂vị 除trừ 有hữu 情tình 災tai 患hoạn 業nghiệp 等đẳng 上thượng 文văn 引dẫn 竟cánh 然nhiên 正chánh 是thị 此thử 下hạ 論luận 文văn 若nhược 世thế 親thân 論luận 無vô 此thử 五ngũ 義nghĩa 但đãn 說thuyết 五ngũ 業nghiệp 耳nhĩ 五ngũ 義nghĩa 可khả 知tri 復phục 有hữu 持trì 義nghĩa 下hạ 第đệ 二nhị 雙song 約ước 事sự 理lý 以dĩ 釋thích 法Pháp 界Giới 於ư 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 標tiêu 三tam 義nghĩa 後hậu 然nhiên 持trì 下hạ 別biệt 釋thích 持trì 義nghĩa 及cập 以dĩ 法pháp 持trì 自tự 體thể 義nghĩa 餘dư 二nhị 可khả 知tri 於ư 中trung 下hạ 三tam 釋thích 名danh 然nhiên 直trực 語ngữ 一nhất 法pháp 則tắc 無vô 六lục 釋thích 故cố 會hội 六lục 釋thích 唯duy 釋thích 界giới 字tự 於ư 前tiền 五ngũ 中trung 除trừ 前tiền 二nhị 兼kiêm 依y 主chủ 後hậu 六lục 義nghĩa 皆giai 唯duy 持trì 業nghiệp 心tâm 境cảnh 合hợp 目mục 下hạ 即tức 通thông 品phẩm 名danh 會hội 六lục 釋thích 耳nhĩ )# 三Tam 明Minh 宗tông 趣thú 者giả 分phần/phân 會hội 品phẩm 同đồng 既ký 入nhập 法Pháp 界Giới 為vi 目mục 即tức 以dĩ 為vi 宗tông 於ư 中trung 三tam 門môn 分phân 別biệt 一nhất 約ước 義nghĩa 二nhị 約ước 類loại 三tam 約ước 位vị 初sơ 中trung 有hữu 三tam 先tiên 明minh 所sở 入nhập 總tổng 唯duy 一nhất 真chân 無vô 礙ngại 法Pháp 界Giới 語ngữ 其kỳ 性tánh 相tướng 不bất 出xuất 事sự 理lý 隨tùy 義nghĩa 別biệt 顯hiển 略lược 有hữu 五ngũ 門môn 一nhất 有hữu 為vi 法Pháp 界Giới 。 二nhị 無vô 為vi 法Pháp 界Giới 三tam 俱câu 是thị 四tứ 俱câu 非phi 五ngũ 無vô 障chướng 礙ngại 然nhiên 五ngũ 各các 二nhị 門môn 初sơ 有hữu 為vi 二nhị 者giả 一nhất 本bổn 識thức 能năng 持trì 諸chư 法pháp 種chủng 子tử 名danh 為vi 法Pháp 界Giới 。 如như 論luận 云vân 無vô 始thỉ 時thời 來lai 。 界giới 等đẳng 此thử 約ước 因nhân 義nghĩa 而nhi 其kỳ 界giới 體thể 不bất 約ước 法Pháp 身thân 二nhị 三tam 世thế 之chi 法pháp 。 差sai 別biệt 邊biên 際tế 名danh 為vi 法Pháp 界Giới 。 不bất 思tư 議nghị 品phẩm 云vân 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 知tri 過quá 去khứ 一nhất 切thiết 。 法Pháp 界Giới 悉tất 無vô 有hữu 餘dư 。 等đẳng 此thử 即tức 分phân 齊tề 之chi 義nghĩa 二nhị 無vô 為vi 法Pháp 界Giới 二nhị 者giả 一nhất 性tánh 淨tịnh 門môn 在tại 凡phàm 位vị 中trung 性tánh 恆hằng 淨tịnh 故cố 真chân 空không 一nhất 味vị 無vô 差sai 別biệt 故cố 。 二nhị 離ly 垢cấu 門môn 謂vị 由do 對đối 治trị 方phương 顯hiển 淨tịnh 故cố 隨tùy 行hành 淺thiển 深thâm 分phần/phân 十thập 種chủng 故cố 三tam 亦diệc 有hữu 為vi 亦diệc 無vô 為vi 法Pháp 界Giới 有hữu 二nhị 者giả 一nhất 隨tùy 相tương/tướng 門môn 謂vị 受thọ 想tưởng 行hành 蘊uẩn 及cập 五ngũ 種chủng 色sắc 。 并tinh 八bát 無vô 為vi 此thử 十thập 六lục 法pháp 唯duy 意ý 所sở 知tri 十thập 八bát 界giới 中trung 。 名danh 為vi 法Pháp 界Giới 。 二nhị 無vô 礙ngại 門môn 謂vị 一nhất 心tâm 法Pháp 界Giới 具cụ 含hàm 二nhị 門môn 一nhất 心tâm 真Chân 如Như 門môn 二nhị 心tâm 生sanh 滅diệt 門môn 雖tuy 此thử 二nhị 門môn 皆giai 各các 總tổng 攝nhiếp 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 然nhiên 其kỳ 二nhị 位vị 恆hằng 不bất 相tương 雜tạp 其kỳ 猶do 攝nhiếp 水thủy 之chi 波ba 非phi 靜tĩnh 攝nhiếp 波ba 之chi 水thủy 非phi 動động 故cố 第đệ 四tứ 廻hồi 向hướng 云vân 於ư 有hữu 為vi 界giới 示thị 無vô 為vi 法pháp 而nhi 不bất 滅diệt 壞hoại 有hữu 為vi 之chi 相tướng 。 於ư 無vô 為vi 界giới 示thị 有hữu 為vi 法pháp 而nhi 不bất 分phân 別biệt 。 無vô 為vi 之chi 性tánh 此thử 明minh 事sự 理lý 無vô 礙ngại 四tứ 非phi 有hữu 為vi 非phi 無vô 為vi 。 法Pháp 界Giới 二nhị 門môn 者giả 一nhất 形hình 奪đoạt 門môn 謂vị 緣duyên 無vô 不bất 理lý 之chi 緣duyên 故cố 非phi 有hữu 為vi 理lý 無vô 不bất 緣duyên 之chi 理lý 故cố 非phi 無vô 為vi 法Pháp 。 體thể 平bình 等đẳng 形hình 奪đoạt 雙song 泯mẫn 大đại 品phẩm 三tam 十thập 九cửu 中trung 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 是thị 法Pháp 平bình 等đẳng 。 為vi 是thị 有hữu 為vi 為vi 是thị 無vô 為vi 佛Phật 言ngôn 非phi 有hữu 為vi 法pháp 。 非phi 無vô 為vi 法Pháp 。 何hà 以dĩ 故cố 離ly 有hữu 為vi 法pháp 。 無vô 為vi 法pháp 不bất 可khả 得đắc 。 離ly 無vô 為vi 法pháp 有hữu 為vi 法pháp 不bất 可khả 得đắc 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 是thị 有hữu 為vi 性tánh 無vô 為vi 性tánh 是thị 二nhị 法pháp 不bất 合hợp 不bất 散tán 。 此thử 之chi 謂vị 也dã 。 二nhị 無vô 寄ký 門môn 謂vị 此thử 法Pháp 界Giới 離ly 相tương 離ly 性tánh 故cố 非phi 此thử 二nhị 又hựu 非phi 二nhị 諦đế 故cố 又hựu 非phi 二nhị 名danh 言ngôn 所sở 能năng 至chí 故cố 是thị 故cố 俱câu 非phi 解giải 深thâm 蜜mật 第đệ 一nhất 云vân 一nhất 切thiết 法pháp 。 者giả 略lược 有hữu 二nhị 種chủng 。 所sở 謂vị 有hữu 為vi 。 無vô 為vi 是thị 中trung 有hữu 為vi 。 非phi 有hữu 為vi 非phi 無vô 為vi 。 無vô 為vi 非phi 無vô 為vi 非phi 有hữu 為vi 等đẳng 五ngũ 無vô 障chướng 礙ngại 法Pháp 界Giới 二nhị 門môn 者giả 一nhất 普phổ 攝nhiếp 門môn 謂vị 於ư 上thượng 四tứ 門môn 隨tùy 一nhất 即tức 攝nhiếp 餘dư 一nhất 切thiết 故cố 是thị 故cố 善thiện 財tài 或hoặc 覩đổ 山sơn 海hải 或hoặc 見kiến 堂đường 宇vũ 皆giai 名danh 入nhập 法Pháp 界Giới 二nhị 圓viên 融dung 門môn 謂vị 以dĩ 理lý 融dung 事sự 故cố 令linh 事sự 無vô 分phân 齊tề 微vi 塵trần 非phi 小tiểu 能năng 容dung 十thập 剎sát 剎sát 海hải 非phi 大đại 潛tiềm 入nhập 一nhất 塵trần 也dã 以dĩ 事sự 顯hiển 理lý 故cố 令linh 理lý 非phi 無vô 分phần/phân 謂vị 一nhất 多đa 無vô 礙ngại 或hoặc 云vân 一nhất 法Pháp 界Giới 或hoặc 云vân 諸chư 法Pháp 界Giới 然nhiên 由do 一nhất 非phi 一nhất 故cố 即tức 諸chư 諸chư 非phi 諸chư 故cố 即tức 一nhất 乃nãi 至chí 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 是thị 以dĩ 善thiện 財tài 暫tạm 時thời 執chấp 手thủ 遂toại 經kinh 多đa 劫kiếp 纔tài 入nhập 樓lâu 閣các 普phổ 見kiến 無vô 邊biên 皆giai 此thử 類loại 也dã 上thượng 來lai 五ngũ 門môn 十thập 義nghĩa 總tổng 明minh 所sở 入nhập 法Pháp 界Giới 。 皆giai 應ưng 以dĩ 六lục 相tương/tướng 融dung 之chi 二nhị 明minh 能năng 入nhập 亦diệc 有hữu 五ngũ 門môn 一nhất 淨tịnh 信tín 二nhị 正chánh 解giải 三tam 修tu 行hành 四tứ 證chứng 。 得đắc 五ngũ 圓viên 滿mãn 此thử 五ngũ 於ư 前tiền 所sở 入nhập 法Pháp 界Giới 。 有hữu 其kỳ 二nhị 門môn 一nhất 隨tùy 一nhất 能năng 入nhập 通thông 五ngũ 所sở 入nhập 隨tùy 一nhất 所sở 入nhập 徧biến 五ngũ 能năng 入nhập 二nhị 此thử 五ngũ 能năng 入nhập 如như 其kỳ 次thứ 第đệ 各các 入nhập 一nhất 門môn 此thử 上thượng 心tâm 境cảnh 二nhị 義nghĩa 十thập 門môn 六lục 相tương/tướng 圓viên 融dung 總tổng 為vi 一nhất 聚tụ 。 無vô 障chướng 礙ngại 法Pháp 界Giới (# 無vô 始thỉ 時thời 來lai 。 界giới 已dĩ 見kiến 問vấn 明minh 及cập 五ngũ 種chủng 色sắc 。 并tinh 八bát 無vô 為vi 者giả 五ngũ 種chủng 色sắc 即tức 雜tạp 集tập 第đệ 一nhất 云vân 法Pháp 界Giới 處xứ 所sở 。 攝nhiếp 色sắc 者giả 略lược 有hữu 五ngũ 種chủng 。 謂vị 極cực 略lược 色sắc 極cực 逈huýnh 色sắc 受thọ 所sở 引dẫn 色sắc 遍biến 計kế 所sở 起khởi 色sắc 定định 自tự 在tại 所sở 生sanh 色sắc 極cực 略lược 色sắc 者giả 謂vị 極cực 微vi 色sắc 極cực 逈huýnh 色sắc 者giả 謂vị 離ly 餘dư 礙ngại 觸xúc 色sắc 受thọ 所sở 引dẫn 色sắc 者giả 謂vị 無vô 表biểu 色sắc 遍biến 計kế 所sở 起khởi 色sắc 者giả 謂vị 影ảnh 像tượng 色sắc 定định 自tự 在tại 所sở 生sanh 色sắc 者giả 謂vị 解giải 脫thoát 靜tĩnh 慮lự 所sở 行hành 境cảnh 色sắc 前tiền 釋thích 逈huýnh 色sắc 云vân 謂vị 離ly 餘dư 礙ngại 觸xúc 方phương 所sở 可khả 得đắc 又hựu 釋thích 空không 一nhất 顯hiển 色sắc 云vân 謂vị 上thượng 所sở 見kiến 青thanh 等đẳng 顯hiển 色sắc 就tựu 此thử 二nhị 色sắc 析tích 至chí 極cực 少thiểu 名danh 極cực 逈huýnh 色sắc 餘dư 之chi 色sắc 義nghĩa 已dĩ 見kiến 上thượng 文văn 言ngôn 八bát 無vô 為vi 者giả 已dĩ 見kiến 十thập 藏tạng 謂vị 六lục 中trung 開khai 真Chân 如Như 為vi 三tam 性tánh 故cố 其kỳ 無vô 礙ngại 門môn 亦diệc 見kiến 問vấn 明minh 不bất 合hợp 不bất 散tán 。 即tức 不bất 一nhất 不bất 異dị 。 義nghĩa 也dã 二nhị 無vô 寄ký 門môn 者giả 然nhiên 形hình 奪đoạt 者giả 要yếu 二nhị 相tương/tướng 假giả 無vô 寄ký 則tắc 當đương 法pháp 自tự 離ly 故cố 不bất 同đồng 也dã 相tương 及cập 俗tục 諦đế 皆giai 有hữu 為vi 性tánh 及cập 真Chân 諦Đế 皆giai 無vô 為vi 又hựu 非phi 二nhị 名danh 言ngôn 所sở 能năng 至chí 者giả 言ngôn 語ngữ 道đạo 斷đoạn 故cố 。 表biểu 義nghĩa 名danh 言ngôn 不bất 能năng 至chí 也dã 心tâm 行hành 處xứ 滅diệt 。 故cố 顯hiển 境cảnh 名danh 言ngôn 所sở 不bất 能năng 至chí 。 解giải 深thâm 密mật 下hạ 引dẫn 證chứng 俱câu 非phi 一nhất 普phổ 攝nhiếp 門môn 者giả 謂vị 不bất 壞hoại 前tiền 四tứ 門môn 之chi 相tướng 而nhi 為vi 一nhất 致trí 故cố 故cố 引dẫn 善thiện 財tài 隨tùy 事sự 差sai 別biệt 皆giai 入nhập 法Pháp 界Giới 二nhị 圓viên 融dung 門môn 纔tài 舉cử 一nhất 門môn 即tức 融dung 諸chư 門môn 然nhiên 以dĩ 理lý 融dung 事sự 令linh 事sự 如như 理lý 以dĩ 事sự 顯hiển 理lý 令linh 理lý 如như 事sự 故cố 云vân 理lý 非phi 無vô 分phần/phân 謂vị 理lý 即tức 事sự 事sự 既ký 有hữu 分phần/phân 理lý 亦diệc 有hữu 分phần/phân 不bất 爾nhĩ 真chân 理lý 不bất 即tức 事sự 故cố 理lý 既ký 如như 事sự 隨tùy 舉cử 一nhất 法pháp 即tức 一nhất 法Pháp 界Giới 若nhược 舉cử 多đa 法pháp 即tức 多đa 法Pháp 界Giới 然nhiên 由do 一nhất 非phi 一nhất 故cố 下hạ 復phục 融dung 上thượng 一nhất 異dị 一nhất 若nhược 定định 一nhất 不bất 能năng 即tức 諸chư 以dĩ 一nhất 即tức 理lý 故cố 即tức 非phi 一nhất 以dĩ 非phi 一nhất 故cố 能năng 即tức 諸chư 也dã 以dĩ 非phi 一nhất 故cố 與dữ 諸chư 不bất 異dị 下hạ 句cú 翻phiên 此thử 凖# 事sự 顯hiển 理lý 既ký 互hỗ 相tương 即tức 則tắc 涉thiệp 入nhập 重trùng 重trùng 方phương 成thành 無vô 障chướng 礙ngại 義nghĩa 引dẫn 善thiện 財tài 證chứng 暫tạm 時thời 執chấp 手thủ 明minh 時thời 圓viên 融dung 纔tài 入nhập 樓lâu 閣các 明minh 處xứ 圓viên 融dung 上thượng 來lai 五ngũ 門môn 下hạ 總tổng 結kết 圓viên 融dung 總tổng 即tức 法Pháp 界Giới 別biệt 有hữu 五ngũ 種chủng 同đồng 即tức 十thập 門môn 皆giai 同đồng 法Pháp 界Giới 異dị 則tắc 有hữu 為vi 與dữ 無vô 為vi 等đẳng 相tương 望vọng 有hữu 差sai 成thành 則tắc 五ngũ 義nghĩa 共cộng 成thành 法Pháp 界Giới 壞hoại 則tắc 有hữu 為vi 自tự 住trụ 有hữu 為vi 餘dư 四tứ 亦diệc 爾nhĩ 如như 其kỳ 次thứ 第đệ 各các 是thị 一nhất 門môn 者giả 一nhất 有hữu 為vi 法Pháp 界Giới 。 本bổn 有hữu 種chủng 子tử 差sai 別biệt 之chi 法pháp 但đãn 在tại 明minh 信tín 二nhị 無vô 為vi 之chi 理lý 性tánh 淨tịnh 妙diệu 絕tuyệt 皆giai 須tu 明minh 解giải 三tam 亦diệc 有hữu 為vi 亦diệc 無vô 為vi 法Pháp 界Giới 事sự 理lý 有hữu 異dị 必tất 須tu 雙song 行hành 四tứ 非phi 有hữu 為vi 非phi 無vô 為vi 。 法Pháp 界Giới 雙song 遣khiển 玄huyền 寂tịch 唯duy 證chứng 方phương 契khế 五ngũ 無vô 障chướng 礙ngại 非phi 滿mãn 不bất 窮cùng 顯hiển 義nghĩa 多đa 門môn 為vi 此thử 別biệt 配phối 取thủ 義nghĩa 圓viên 備bị 互hỗ 遍biến 方phương 周chu 若nhược 無vô 信tín 心tâm 安an 能năng 見kiến 理lý 況huống 無vô 障chướng 礙ngại 無vô 信tín 安an 窮cùng )# 第đệ 二nhị 法Pháp 界Giới 類loại 別biệt 亦diệc 有hữu 五ngũ 門môn 謂vị 一nhất 所sở 入nhập 二nhị 能năng 入nhập 三tam 無vô 二nhị 四tứ 俱câu 泯mẫn 五ngũ 存tồn 亡vong 無vô 礙ngại 初sơ 所sở 入nhập 中trung 亦diệc 有hữu 五ngũ 重trọng/trùng 一nhất 法pháp 法Pháp 界Giới 二nhị 人nhân 法Pháp 界Giới 三tam 俱câu 融dung 四tứ 俱câu 泯mẫn 五ngũ 無vô 障chướng 礙ngại 初sơ 中trung 有hữu 十thập 一nhất 事sự 法Pháp 界Giới 謂vị 十thập 重trọng/trùng 居cư 宅trạch 等đẳng 二nhị 理lý 法Pháp 界Giới 謂vị 一nhất 味vị 湛trạm 然nhiên 等đẳng 三tam 境cảnh 法Pháp 界Giới 謂vị 所sở 知tri 分phân 齊tề 等đẳng 四tứ 行hành 法Pháp 界Giới 謂vị 悲bi 智trí 廣quảng 深thâm 等đẳng 五ngũ 體thể 法Pháp 界Giới 謂vị 寂tịch 滅diệt 無vô 生sanh 。 等đẳng 六lục 用dụng 法Pháp 界Giới 謂vị 勝thắng 通thông 自tự 在tại 等đẳng 七thất 順thuận 法Pháp 界Giới 謂vị 六Lục 度Độ 正chánh 行hạnh 等đẳng 八bát 逆nghịch 法Pháp 界Giới 謂vị 五ngũ 熱nhiệt 無vô 厭yếm 等đẳng 九cửu 教giáo 法Pháp 界Giới 謂vị 所sở 聞văn 言ngôn 說thuyết 等đẳng 十thập 義nghĩa 法Pháp 界Giới 謂vị 所sở 詮thuyên 旨chỉ 趣thú 等đẳng 此thử 十thập 法Pháp 界Giới 同đồng 一nhất 緣duyên 起khởi 無vô 礙ngại 鎔dong 融dung 一nhất 具cụ 一nhất 切thiết 二nhị 人nhân 法Pháp 界Giới 亦diệc 有hữu 十thập 門môn 謂vị 人nhân 天thiên 男nam 女nữ 在tại 家gia 出xuất 家gia 。 外ngoại 道đạo 諸chư 神thần 菩Bồ 薩Tát 及cập 佛Phật 。 此thử 並tịnh 緣duyên 起khởi 相tương/tướng 分phần/phân 參tham 而nhi 不bất 雜tạp 善thiện 財tài 見kiến 已dĩ 便tiện 入nhập 法Pháp 界Giới 。 故cố 名danh 人nhân 法Pháp 界Giới 三tam 人nhân 法pháp 俱câu 融dung 法Pháp 界Giới 者giả 謂vị 前tiền 十thập 人nhân 十thập 法pháp 同đồng 一nhất 緣duyên 起khởi 隨tùy 義nghĩa 相tương/tướng 分phần/phân 融dung 攝nhiếp 無vô 二nhị 四tứ 人nhân 法pháp 俱câu 泯mẫn 法Pháp 界Giới 者giả 謂vị 平bình 等đẳng 果quả 海hải 離ly 於ư 言ngôn 數số 緣duyên 起khởi 性tánh 相tướng 俱câu 不bất 可khả 說thuyết 。 五ngũ 無vô 障chướng 礙ngại 法Pháp 界Giới 者giả 謂vị 合hợp 前tiền 四tứ 句cú 於ư 彼bỉ 人nhân 法pháp 一nhất 異dị 無vô 障chướng 存tồn 亡vong 不bất 礙ngại 自tự 在tại 圓viên 融dung 如như 理lý 思tư 之chi 二nhị 明minh 能năng 入nhập 亦diệc 有hữu 五ngũ 重trọng/trùng 一nhất 身thân 二nhị 智trí 三tam 俱câu 四tứ 泯mẫn 五ngũ 圓viên 謂vị 入nhập 樓lâu 觀quán 而nhi 還hoàn 合hợp 身thân 證chứng 也dã 鑒giám 無vô 邊biên 之chi 理lý 事sự 智trí 證chứng 也dã 同đồng 普phổ 賢hiền 而nhi 普phổ 徧biến 俱câu 證chứng 也dã 身thân 智trí 相tương/tướng 即tức 而nhi 兩lưỡng 亡vong 俱câu 泯mẫn 也dã 一nhất 異dị 存tồn 亡vong 而nhi 無vô 礙ngại 自tự 在tại 。 圓viên 融dung 也dã 餘dư 可khả 準chuẩn 知tri 三tam 能năng 所sở 渾hồn 融dung 無vô 二nhị 際tế 限hạn 不bất 分phân 就tựu 義nghĩa 開khai 殊thù 理lý 仍nhưng 不bất 雜tạp 此thử 五ngũ 能năng 所sở 如như 次thứ 及cập 通thông 可khả 以dĩ 意ý 得đắc 四tứ 能năng 所sở 圓viên 融dung 形hình 奪đoạt 俱câu 泯mẫn 五ngũ 一nhất 異dị 存tồn 亡vong 無vô 礙ngại 具cụ 足túc 如như 理lý 思tư 之chi 上thượng 來lai 約ước 類loại 辨biện 竟cánh (# 第đệ 二nhị 法Pháp 界Giới 類loại 別biệt 者giả 上thượng 來lai 雖tuy 有hữu 五ngũ 界giới 通thông 該cai 諸chư 法pháp 今kim 於ư 總tổng 法pháp 開khai 從tùng 別biệt 類loại 然nhiên 類loại 開khai 五ngũ 門môn 五ngũ 門môn 各các 五ngũ 初sơ 二nhị 文văn 顯hiển 後hậu 三tam 文văn 隱ẩn 五ngũ 無vô 礙ngại 法Pháp 界Giới 亦diệc 有hữu 五ngũ 義nghĩa 一nhất 前tiền 四tứ 融dung 為vi 一nhất 味vị 二nhị 四tứ 相tương/tướng 歷lịch 然nhiên 故cố 云vân 一nhất 異dị 無vô 障chướng 礙ngại 三tam 一nhất 異dị 雙song 存tồn 四tứ 一nhất 異dị 互hỗ 奪đoạt 雙song 泯mẫn 絕tuyệt 故cố 云vân 存tồn 亡vong 不bất 礙ngại 五ngũ 自tự 在tại 圓viên 融dung 謂vị 欲dục 一nhất 則tắc 一nhất 欲dục 異dị 則tắc 異dị 欲dục 存tồn 即tức 存tồn 欲dục 泯mẫn 便tiện 泯mẫn 異dị 不bất 礙ngại 一nhất 泯mẫn 不bất 礙ngại 存tồn 方phương 為vi 自tự 在tại 常thường 一nhất 常thường 異dị 常thường 存tồn 常thường 泯mẫn 名danh 為vi 圓viên 融dung 此thử 五ngũ 能năng 等đẳng 者giả 通thông 則tắc 隨tùy 一nhất 能năng 入nhập 遍biến 入nhập 五ngũ 所sở 入nhập 隨tùy 一nhất 所sở 入nhập 皆giai 用dụng 五ngũ 能năng 斯tư 為vi 正chánh 意ý 言ngôn 如như 次thứ 者giả 一nhất 身thân 入nhập 法pháp 法Pháp 界Giới 二nhị 智trí 入nhập 人nhân 法Pháp 界Giới 三Tam 身Thân 智trí 俱câu 存tồn 入nhập 無vô 二nhị 法Pháp 界Giới 四tứ 身thân 智trí 俱câu 泯mẫn 入nhập 人nhân 法pháp 俱câu 泯mẫn 法Pháp 界Giới 五ngũ 人nhân 法pháp 圓viên 融dung 入nhập 無vô 障chướng 礙ngại 法Pháp 界Giới 此thử 為vi 第đệ 三tam 。 能năng 所sở 渾hồn 融dung 無vô 二nhị 中trung 之chi 五ngũ 句cú 也dã 四tứ 能năng 所sở 圓viên 融dung 形hình 奪đoạt 俱câu 泯mẫn 者giả 此thử 亦diệc 有hữu 五ngũ 一nhất 以dĩ 所sở 奪đoạt 能năng 唯duy 法Pháp 界Giới 二nhị 以dĩ 能năng 奪đoạt 所sở 唯duy 能năng 入nhập 三tam 能năng 所sở 俱câu 存tồn 四tứ 能năng 所sở 俱câu 泯mẫn 。 五ngũ 此thử 四tứ 圓viên 融dung 無vô 有hữu 前tiền 後hậu 五ngũ 一nhất 異dị 存tồn 亡vong 無vô 礙ngại 具cụ 足túc 者giả 亦diệc 有hữu 五ngũ 句cú 一nhất 能năng 所sở 一nhất 味vị 二nhị 能năng 所sở 歷lịch 然nhiên 三tam 一nhất 異dị 雙song 存tồn 四tứ 一nhất 異dị 雙song 泯mẫn 五ngũ 上thượng 之chi 四tứ 句cú 無vô 礙ngại 具cụ 足túc 故cố 令linh 如như 理lý 思tư 之chi )# 第đệ 三tam 約ước 位vị 明minh 入nhập 法Pháp 界Giới 者giả 準chuẩn 下hạ 文văn 中trung 所sở 入nhập 法Pháp 界Giới 。 大đại 位vị 有hữu 二nhị 即tức 因nhân 與dữ 果quả 於ư 前tiền 人nhân 法pháp 無vô 不bất 皆giai 是thị 佛Phật 果Quả 所sở 收thu 即tức 如Như 來Lai 師sư 子tử 。 嚬tần 申thân 三tam 昧muội 所sở 現hiện 法Pháp 界Giới 自tự 在tại 是thị 也dã 又hựu 於ư 前tiền 人nhân 法pháp 無vô 不bất 皆giai 屬thuộc 因nhân 位vị 所sở 攝nhiếp 即tức 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 所sở 現hiện 法Pháp 界Giới 法Pháp 門môn 是thị 也dã 因nhân 中trung 曲khúc 有hữu 信tín 等đẳng 五ngũ 位vị 法Pháp 界Giới 不bất 同đồng 二nhị 明minh 能năng 入nhập 準chuẩn 文văn 亦diệc 二nhị 對đối 前tiền 果quả 位vị 明minh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 頓đốn 入nhập 法Pháp 界Giới 對đối 前tiền 因nhân 位vị 寄ký 顯hiển 善thiện 財tài 漸tiệm 入nhập 法Pháp 界Giới 三tam 因nhân 果quả 既ký 其kỳ 無vô 礙ngại 漸tiệm 頓đốn 亦diệc 乃nãi 圓viên 融dung 但đãn 以dĩ 布bố 教giáo 成thành 詮thuyên 寄ký 斯tư 位vị 別biệt 耳nhĩ (# 第đệ 三tam 約ước 位vị 明minh 入nhập 法Pháp 界Giới 者giả 標tiêu 也dã 於ư 中trung 有hữu 三tam 初sơ 約ước 所sở 入nhập 有hữu 因nhân 有hữu 果quả 次thứ 明minh 能năng 入nhập 唯duy 漸tiệm 與dữ 頓đốn )# 次thứ 正chánh 釋thích 文văn 一nhất 品phẩm 大đại 分phân 為vi 二nhị 初sơ 明minh 本bổn 會hội 二nhị 爾nhĩ 時thời 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 從tùng 善thiện 住trụ 樓lâu 閣các 出xuất 下hạ 明minh 末mạt 會hội 亦diệc 前tiền 明minh 果quả 法Pháp 界Giới 後hậu 明minh 因nhân 法Pháp 界Giới 又hựu 前tiền 頓đốn 入nhập 法Pháp 界Giới 後hậu 明minh 漸tiệm 入nhập 法Pháp 界Giới 又hựu 前tiền 總tổng 後hậu 別biệt 總tổng 別biệt 圓viên 融dung 本bổn 末mạt 無vô 礙ngại 又hựu 前tiền 即tức 亡vong 修tu 頓đốn 證chứng 是thị 正chánh 宗tông 之chi 極cực 後hậu 是thị 寄ký 人nhân 修tu 入nhập 以dĩ 辨biện 流lưu 通thông 通thông 正chánh 圓viên 融dung 中trung 後hậu 無vô 礙ngại 就tựu 本bổn 會hội 中trung 長trường/trưởng 科khoa 十thập 分phần/phân 一nhất 序tự 分phần/phân 二nhị 請thỉnh 分phần/phân 三tam 三tam 昧muội 現hiện 相tướng 分phần/phân 四tứ 遠viễn 集tập 新tân 眾chúng 分phần/phân 五ngũ 舉cử 失thất 顯hiển 得đắc 分phần/phân 六lục 偈kệ 頌tụng 讚tán 德đức 分phần/phân 七thất 普phổ 賢hiền 開khai 發phát 分phần/phân 八bát 毫hào 光quang 示thị 益ích 分phần/phân 九cửu 文Văn 殊Thù 述thuật 德đức 分phần/phân 十thập 無vô 涯nhai 大đại 用dụng 分phần/phân 今kim 初sơ 雖tuy 義nghĩa 貫quán 末mạt 會hội 以dĩ 從tùng 處xứ 別biệt 獨độc 判phán 在tại 初sơ 文văn 分phân 為vi 三tam 初sơ 智trí 正chánh 覺giác 世thế 間gian 圓viên 滿mãn 。 二nhị 在tại 室thất 羅la 下hạ 器khí 世thế 間gian 圓viên 滿mãn 。 三tam 與dữ 菩Bồ 薩Tát 下hạ 眾chúng 生sanh 世thế 間gian 。 圓viên 滿mãn (# 次thứ 正chánh 釋thích 文văn 然nhiên 科khoa 二nhị 會hội 總tổng 有hữu 四tứ 義nghĩa 從tùng 總tổng 別biệt 圓viên 融dung 下hạ 融dung 上thượng 四tứ 義nghĩa 一nhất 總tổng 別biệt 圓viên 融dung 融dung 第đệ 四tứ 總tổng 別biệt 本bổn 末mạt 無vô 礙ngại 融dung 第đệ 一nhất 本bổn 末mạt 二nhị 會hội 略lược 無vô 第đệ 二nhị 因nhân 果quả 相tương/tướng 即tức 第đệ 三tam 漸tiệm 頓đốn 該cai 羅la 至chí 下hạ 末mạt 會hội 之chi 初sơ 重trọng/trùng 會hội 釋thích 之chi 又hựu 前tiền 即tức 亡vong 修tu 下hạ 通thông 正chánh 圓viên 融dung 兼kiêm 前tiền 五ngũ 對đối 而nhi 前tiền 四tứ 唯duy 對đối 本bổn 會hội 故cố 一nhất 時thời 併tinh 舉cử 後hậu 一nhất 通thông 對đối 諸chư 會hội 正chánh 宗tông 故cố 別biệt 明minh 之chi )# 。

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。

今kim 初sơ 言ngôn 世Thế 尊Tôn 者giả 梵Phạm 云vân 薄bạc 伽già 梵Phạm 包bao 含hàm 六lục 義nghĩa 如như 佛Phật 地địa 論luận 一nhất 自tự 在tại 義nghĩa 永vĩnh 不bất 繫hệ 屬thuộc 諸chư 煩phiền 惱não 故cố 。 二nhị 熾sí 盛thịnh 義nghĩa 猛mãnh 熖# 智trí 光quang 所sở 燒thiêu 煉luyện 故cố 三tam 端đoan 嚴nghiêm 義nghĩa 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 所sở 莊trang 嚴nghiêm 故cố 。 四tứ 名danh 稱xưng 義nghĩa 一nhất 切thiết 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 圓viên 滿mãn 無vô 不bất 知tri 故cố 。 五ngũ 吉cát 祥tường 義nghĩa 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 親thân 近cận 供cúng 養dường 。 咸hàm 稱xưng 讚tán 故cố 六lục 尊tôn 貴quý 義nghĩa 具cụ 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 常thường 起khởi 方phương 便tiện 利lợi 益ích 。 世thế 間gian 安an 樂lạc 一nhất 切thiết 。 無vô 懈giải 廢phế 故cố 今kim 舉cử 後hậu 該cai 初sơ 亦diệc 是thị 標tiêu 人nhân 取thủ 法pháp 具cụ 無vô 盡tận 德đức 。 故cố 曰viết 世Thế 尊Tôn 。

在tại 室Thất 羅La 筏Phiệt 國Quốc 。 逝Thệ 多Đa 林Lâm 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 大đại 莊trang 嚴nghiêm 重trùng 閣các 。

二nhị 器khí 世thế 間gian 圓viên 滿mãn 。 中trung 有hữu 三tam 一nhất 國quốc 城thành 此thử 云vân 聞văn 者giả 西tây 域vực 記ký 云vân 昔tích 有hữu 古cổ 老lão 仙tiên 人nhân 住trụ 於ư 此thử 處xứ 後hậu 有hữu 少thiểu 仙tiên 名danh 為vi 聞văn 者giả 於ư 彼bỉ 稟bẩm 學học 老lão 仙tiên 沒một 後hậu 少thiểu 仙tiên 於ư 此thử 建kiến 立lập 城thành 郭quách 故cố 取thủ 其kỳ 名danh 亦diệc 云vân 聞văn 物vật 以dĩ 此thử 城thành 多đa 出xuất 聰thông 敏mẫn 博bác 達đạt 名danh 聞văn 人nhân 物vật 故cố 即tức 中trung 印ấn 度độ 境cảnh 二nhị 逝thệ 多đa 下hạ 明minh 林lâm 園viên 逝thệ 多đa 者giả 梵Phạm 音âm 華hoa 言ngôn 戰chiến 勝thắng 即tức 太thái 子tử 之chi 名danh 給Cấp 孤Cô 獨Độc 者giả 梵Phạm 云vân 須tu 達đạt 多đa 正chánh 言ngôn 賑chẩn 濟tế 無vô 依y 義nghĩa 云vân 給Cấp 孤Cô 獨Độc 也dã 即tức 長trưởng 者giả 之chi 稱xưng 長trưởng 者giả 仁nhân 而nhi 聰thông 敏mẫn 積tích 而nhi 能năng 散tán 拯chửng 乏phạp 濟tế 貧bần 哀ai 孤cô 恤tuất 老lão 時thời 美mỹ 其kỳ 德đức 故cố 立lập 斯tư 稱xưng 長trưởng 者giả 側trắc 金kim 買mãi 地địa 太thái 子tử 施thí 樹thụ 同đồng 成thành 功công 業nghiệp 二nhị 人nhân 式thức 崇sùng 共cộng 立lập 伽già 藍lam 之chi 號hiệu 三Tam 明Minh 重trùng 閣các 即tức 說thuyết 法Pháp 之chi 所sở 。 表biểu 所sở 證chứng 法Pháp 界Giới 體thể 無vô 不bất 周chu 曰viết 大đại 德đức 無vô 不bất 備bị 曰viết 嚴nghiêm 依y 體thể 起khởi 用dụng 為vi 重trùng 閣các (# 昔tích 有hữu 古cổ 老lão 仙tiên 人nhân 等đẳng 者giả 即tức 第đệ 六lục 卷quyển 然nhiên 室Thất 羅La 筏Phiệt 即tức 舍Xá 衛Vệ 國quốc 梵Phạm 音âm 楚sở 夏hạ 耳nhĩ 多đa 出xuất 聰thông 敏mẫn 愽# 達đạt 人nhân 物vật 者giả 總tổng 相tương/tướng 言ngôn 耳nhĩ 然nhiên 其kỳ 此thử 城thành 有hữu 四tứ 德đức 一nhất 者giả 塵trần 德đức 五ngũ 塵trần 之chi 境cảnh 多đa 美mỹ 麗lệ 故cố 二nhị 財tài 物vật 德đức 七thất 寶bảo 珍trân 奇kỳ 。 無vô 不bất 有hữu 故cố 。 三tam 聖thánh 法pháp 德đức 三tam 藏tạng 聖thánh 法pháp 無vô 不bất 備bị 故cố 四tứ 解giải 脫thoát 德đức 人nhân 人nhân 皆giai 有hữu 解giải 脫thoát 分phần/phân 善thiện 得đắc 解giải 脫thoát 者giả 。 實thật 繁phồn 廣quảng 故cố 具cụ 此thử 四tứ 德đức 遠viễn 聞văn 諸chư 國quốc 故cố 人nhân 物vật 言ngôn 為vi 道đạo 相tương/tướng 耳nhĩ 亦diệc 表biểu 此thử 經Kinh 具cụ 此thử 四tứ 德đức 一nhất 五ngũ 種chủng 法Pháp 界Giới 皆giai 佛Phật 境cảnh 故cố 二nhị 七Thất 聖Thánh 財Tài 寶bảo 無vô 不bất 備bị 故cố 三tam 因nhân 果quả 能năng 證chứng 皆giai 聖thánh 法pháp 故cố 四tứ 契khế 入nhập 法Pháp 界Giới 真chân 解giải 脫thoát 故cố 廣quảng 說thuyết 如Như 來Lai 解giải 脫thoát 。 海hải 故cố 言ngôn 逝thệ 多đa 梵Phạm 音âm 華hoa 言ngôn 戰chiến 勝thắng 者giả 即tức 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 所sở 生sanh 太thái 子tử 。 太thái 子tử 初sơ 生sanh 。 王vương 戰chiến 得đắc 勝thắng 故cố 以dĩ 為vi 名danh 表biểu 依y 善thiện 友hữu 勝thắng 出xuất 魔ma 軍quân 及cập 凡phàm 小tiểu 故cố 故cố 上thượng 文văn 云vân 以dĩ 表biểu 依y 人nhân 給Cấp 孤Cô 獨Độc 者giả 梵Phạm 云vân 須tu 達đạt 多đa 者giả 經kinh 出xuất 太thái 子tử 梵Phạn 語ngữ 疏sớ/sơ 出xuất 長trưởng 者giả 西tây 音âm 舉cử 長trưởng 者giả 德đức 表biểu 具cụ 法Pháp 財tài 能năng 令linh 一nhất 切thiết 。 證chứng 法Pháp 界Giới 故cố 長trưởng 者giả 側trắc 金kim 下hạ 出xuất 雙song 舉cử 二nhị 人nhân 之chi 由do 西tây 域vực 記ký 智Trí 度Độ 論luận 莊trang 嚴nghiêm 論luận 等đẳng 皆giai 說thuyết 祇kỳ 桓hoàn 記ký 中trung 其kỳ 事sự 更cánh 廣quảng )# 。

與dữ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 五ngũ 百bách 人nhân 俱câu 。

第đệ 三tam 眾chúng 生sanh 世thế 間gian 。 即tức 輔phụ 翼dực 圓viên 滿mãn 於ư 中trung 三tam 一nhất 菩Bồ 薩Tát 二nhị 聲Thanh 聞Văn 三tam 世thế 主chủ 初sơ 中trung 亦diệc 三tam 一nhất 舉cử 數số 二nhị 列liệt 名danh 三tam 歎thán 德đức 今kim 初sơ 此thử 會hội 菩Bồ 薩Tát 。 標tiêu 名danh 乃nãi 少thiểu 列liệt 名danh 乃nãi 多đa 者giả 有hữu 所sở 表biểu 故cố 數số 中trung 欲dục 顯hiển 五ngũ 位vị 同đồng 證chứng 入nhập 故cố 位vị 各các 十thập 度độ 一nhất 一nhất 相tương/tướng 融dung 成thành 五ngũ 百bách 故cố 第đệ 六lục 妙diệu 覺giác 是thị 所sở 入nhập 故cố 又hựu 表biểu 解giải 行hành 者giả 多đa 證chứng 者giả 稀# 故cố 。

普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 。

二nhị 普phổ 賢hiền 下hạ 列liệt 名danh 分phần/phân 三tam 初sơ 標tiêu 上thượng 首thủ 二nhị 列liệt 別biệt 名danh 三tam 總tổng 結kết 數số 今kim 初sơ 以dĩ 二nhị 大đại 聖thánh 是thị 助trợ 化hóa 主chủ 故cố 又hựu 有hữu 所sở 表biểu 故cố 至chí 下hạ 當đương 明minh 。

其kỳ 名danh 曰viết 光quang 燄diệm 幢tràng 菩Bồ 薩Tát 須Tu 彌Di 幢tràng 菩Bồ 薩Tát 寶Bảo 幢Tràng 菩Bồ 薩Tát 。 無Vô 礙Ngại 幢Tràng 菩Bồ 薩Tát 。 華Hoa 幢Tràng 菩Bồ 薩Tát 。 離Ly 垢Cấu 幢Tràng 菩Bồ 薩Tát 。 日Nhật 幢Tràng 菩Bồ 薩Tát 。 妙diệu 幢tràng 菩Bồ 薩Tát 離Ly 塵Trần 幢Tràng 菩Bồ 薩Tát 。 普phổ 光Quang 幢Tràng 菩Bồ 薩Tát 。

二nhị 其kỳ 名danh 曰viết 下hạ 別biệt 列liệt 中trung 有hữu 十thập 四tứ 位vị 位vị 各các 有hữu 十thập 其kỳ 間gian 亦diệc 有hữu 增tăng 減giảm 成thành 百bách 四tứ 十thập 一nhất 人nhân 名danh 各các 一nhất 義nghĩa 皆giai 有hữu 深thâm 旨chỉ 今kim 且thả 寄ký 表biểu 大đại 分phân 為vi 二nhị 前tiền 四tứ 十thập 一nhất 人nhân 通thông 表biểu 住trụ 等đẳng 四tứ 位vị 後hậu 天thiên 冠quan 下hạ 十thập 位vị 百bách 人nhân 別biệt 表biểu 十Thập 地Địa 十thập 度độ 今kim 初sơ 十thập 幢tràng 表biểu 向hướng 行hành 德đức 高cao 出xuất 故cố 。

地địa 威uy 力lực 菩Bồ 薩Tát 寶bảo 威uy 力lực 菩Bồ 薩Tát 大đại 威uy 力lực 。 菩Bồ 薩Tát 金kim 剛cang 智trí 威uy 力lực 菩Bồ 薩Tát 離ly 塵trần 垢cấu 威uy 力lực 菩Bồ 薩Tát 正Chánh 法Pháp 。 日nhật 威uy 力lực 菩Bồ 薩Tát 功công 德đức 。 山sơn 威uy 力lực 菩Bồ 薩Tát 智trí 光quang 影ảnh 威uy 力lực 菩Bồ 薩Tát 普phổ 吉cát 祥tường 威uy 力lực 菩Bồ 薩Tát 。

二nhị 有hữu 九cửu 威uy 力lực 者giả 表biểu 行hành 能năng 進tiến 修tu 故cố 。

地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 蓮Liên 華Hoa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 寶Bảo 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 日Nhật 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 淨Tịnh 德Đức 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 法Pháp 印Ấn 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 光Quang 明Minh 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 臍tề 藏tạng 菩Bồ 薩Tát 蓮Liên 華Hoa 德Đức 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。

三tam 十thập 藏tạng 表biểu 地địa 義nghĩa 如như 前tiền 釋thích 。

善Thiện 眼Nhãn 菩Bồ 薩Tát 。 淨Tịnh 眼Nhãn 菩Bồ 薩Tát 。 離Ly 垢Cấu 眼Nhãn 菩Bồ 薩Tát 。 無Vô 礙Ngại 眼Nhãn 菩Bồ 薩Tát 。 普Phổ 見Kiến 眼Nhãn 菩Bồ 薩Tát 。 善Thiện 觀Quán 眼Nhãn 菩Bồ 薩Tát 。 青thanh 蓮liên 華hoa 眼nhãn 。 菩Bồ 薩Tát 金Kim 剛Cang 眼Nhãn 菩Bồ 薩Tát 。 寶Bảo 眼Nhãn 菩Bồ 薩Tát 。 虛Hư 空Không 眼Nhãn 菩Bồ 薩Tát 。 喜hỷ 眼nhãn 菩Bồ 薩Tát 普Phổ 眼Nhãn 菩Bồ 薩Tát 。

四tứ 有hữu 十thập 二nhị 眼nhãn 者giả 表biểu 解giải 能năng 照chiếu 法pháp 故cố 所sở 以dĩ 不bất 次thứ 者giả 欲dục 表biểu 圓viên 融dung 之chi 位vị 。 無vô 前tiền 後hậu 故cố 。

天Thiên 冠Quan 菩Bồ 薩Tát 。 普phổ 照chiếu 法Pháp 界Giới 。 智trí 慧tuệ 冠quan 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 場tràng 。 冠quan 菩Bồ 薩Tát 普phổ 照chiếu 十thập 方phương 。 冠quan 菩Bồ 薩Tát 一nhất 切thiết 。 佛Phật 藏tạng 冠quan 菩Bồ 薩Tát 超siêu 出xuất 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 冠quan 菩Bồ 薩Tát 普phổ 照chiếu 冠quan 菩Bồ 薩Tát 不bất 可khả 壞hoại 冠quan 菩Bồ 薩Tát 持trì 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 師Sư 子Tử 座Tòa 冠Quan 菩Bồ 薩Tát 。 普phổ 照chiếu 法Pháp 界Giới 。 虛Hư 空Không 冠Quan 菩Bồ 薩Tát 。

後hậu 十thập 位vị 中trung 如như 次thứ 別biệt 表biểu 行hành 布bố 十Thập 地Địa 十thập 度độ 一nhất 十thập 冠quan 者giả 初Sơ 地Địa 冠quan 於ư 諸chư 地địa 之chi 首thủ 檀đàn 冠quan 眾chúng 行hành 之chi 先tiên 故cố 又hựu 一nhất 一nhất 位vị 中trung 各các 具cụ 十thập 者giả 一nhất 地địa 之chi 中trung 具cụ 足túc 一nhất 切thiết 。 諸chư 地địa 功công 德đức 故cố 一nhất 度độ 之chi 中trung 具cụ 足túc 十thập 度độ 為vi 莊trang 嚴nghiêm 故cố 。

梵Phạm 王Vương 髻kế 菩Bồ 薩Tát 龍long 王vương 髻kế 菩Bồ 薩Tát 一nhất 切thiết 。 化hóa 佛Phật 光quang 明minh 。 髻kế 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 場tràng 。 髻kế 菩Bồ 薩Tát 一nhất 切thiết 。 願nguyện 海hải 音âm 寶bảo 王vương 髻kế 菩Bồ 薩Tát 一nhất 切thiết 。 佛Phật 光quang 明minh 摩ma 尼ni 髻kế 菩Bồ 薩Tát 示thị 現hiện 。 一nhất 切thiết 虛hư 空không 平bình 等đẳng 相tương 摩ma 尼ni 王vương 莊trang 嚴nghiêm 髻kế 菩Bồ 薩Tát 示thị 現hiện 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 神thần 變biến 摩ma 尼ni 王vương 幢tràng 網võng 垂thùy 覆phú 髻kế 菩Bồ 薩Tát 出xuất 一nhất 切thiết 佛Phật 。 轉chuyển 法Pháp 輪luân 音âm 髻kế 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 三tam 世thế 一nhất 切thiết 。 名danh 字tự 音âm 髻kế 菩Bồ 薩Tát 。

二nhị 十thập 髻kế 者giả 持trì 戒giới 無vô 垢cấu 檢kiểm 束thúc 尊tôn 高cao 故cố 。

大Đại 光Quang 菩Bồ 薩Tát 。 離Ly 垢Cấu 光Quang 菩Bồ 薩Tát 。 寶Bảo 光Quang 菩Bồ 薩Tát 。 離Ly 塵Trần 光Quang 菩Bồ 薩Tát 。 燄diệm 光quang 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 光Quang 菩Bồ 薩Tát 。 寂tịch 靜tĩnh 光quang 菩Bồ 薩Tát 日Nhật 光Quang 菩Bồ 薩Tát 。 自tự 在tại 光quang 菩Bồ 薩Tát 。 天Thiên 光Quang 菩Bồ 薩Tát 。

三tam 十thập 光quang 者giả 發phát 聞văn 持trì 光quang 照chiếu 法Pháp 忍Nhẫn 故cố 。

福phước 德đức 幢tràng 菩Bồ 薩Tát 智trí 慧tuệ 。 幢tràng 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 幢Tràng 菩Bồ 薩Tát 。 神thần 通thông 幢tràng 菩Bồ 薩Tát 光Quang 幢Tràng 菩Bồ 薩Tát 。 華Hoa 幢Tràng 菩Bồ 薩Tát 。 摩ma 尼ni 幢tràng 菩Bồ 薩Tát 菩Bồ 提Đề 。 幢tràng 菩Bồ 薩Tát 梵Phạm 幢tràng 菩Bồ 薩Tát 普phổ 。 光Quang 幢Tràng 菩Bồ 薩Tát 。

四tứ 十thập 又hựu 名danh 幢tràng 者giả 焰diễm 慧tuệ 精tinh 進tấn 超siêu 世thế 高cao 出xuất 故cố 又hựu 道Đạo 品Phẩm 伏phục 惑hoặc 精tinh 進tấn 伏phục 慢mạn 故cố 。

梵Phạm 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 海Hải 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 地Địa 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 世thế 主chủ 音âm 菩Bồ 薩Tát 山Sơn 相Tướng 擊Kích 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 徧biến 一nhất 切thiết 法Pháp 界Giới 。 音âm 菩Bồ 薩Tát 震chấn 一Nhất 切Thiết 法Pháp 海Hải 雷Lôi 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 降hàng 魔ma 音âm 菩Bồ 薩Tát 大đại 悲bi 。 方phương 便tiện 雲vân 雷Lôi 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 息tức 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 苦khổ 安an 慰úy 音âm 菩Bồ 薩Tát 。

五ngũ 十thập 音âm 者giả 禪thiền 定định 發phát 生sanh 難nan 勝thắng 恱# 機cơ 故cố 。

法Pháp 上Thượng 菩Bồ 薩Tát 。 勝thắng 上thượng 菩Bồ 薩Tát 智trí 上thượng 菩Bồ 薩Tát 福phước 德đức 。 須Tu 彌Di 上thượng 菩Bồ 薩Tát 功công 德đức 。 珊san 瑚hô 上thượng 菩Bồ 薩Tát 名danh 稱xưng 上thượng 菩Bồ 薩Tát 普phổ 光quang 上thượng 菩Bồ 薩Tát 大đại 慈từ 。 上thượng 菩Bồ 薩Tát 智trí 海hải 上thượng 菩Bồ 薩Tát 佛Phật 種chủng 上thượng 菩Bồ 薩Tát 。

六lục 十thập 上thượng 者giả 般Bát 若Nhã 現hiện 前tiền 最tối 尊tôn 上thượng 故cố 。

光Quang 勝Thắng 菩Bồ 薩Tát 。 德đức 勝thắng 菩Bồ 薩Tát 上thượng 勝thắng 菩Bồ 薩Tát 普phổ 明minh 勝thắng 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 勝Thắng 菩Bồ 薩Tát 。 月Nguyệt 勝Thắng 菩Bồ 薩Tát 。 虛Hư 空Không 勝Thắng 菩Bồ 薩Tát 。 寶Bảo 勝Thắng 菩Bồ 薩Tát 。 幢tràng 勝thắng 菩Bồ 薩Tát 智Trí 勝Thắng 菩Bồ 薩Tát 。

七thất 十thập 勝thắng 者giả 遠viễn 行hành 方phương 便tiện 有hữu 中trung 殊thù 勝thắng 行hành 故cố 。

娑sa 羅la 自Tự 在Tại 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 法Pháp 自Tự 在Tại 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 象tượng 自Tự 在Tại 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 梵Phạm 自Tự 在Tại 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 山sơn 自Tự 在Tại 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 眾chúng 自Tự 在Tại 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 速tốc 疾tật 自Tự 在Tại 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 寂tịch 靜tĩnh 自Tự 在Tại 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 動động 自Tự 在Tại 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 勢thế 力lực 自tự 在tại 。 王vương 菩Bồ 薩Tát 最tối 勝thắng 。 自Tự 在Tại 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。

八bát 有hữu 十thập 一nhất 自tự 在tại 王vương 者giả 相tương/tướng 用dụng 不bất 動động 大đại 願nguyện 無vô 礙ngại 故cố 。

寂Tịch 靜Tĩnh 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 礙ngại 音âm 菩Bồ 薩Tát 地địa 震chấn 音âm 菩Bồ 薩Tát 海hải 震chấn 音âm 菩Bồ 薩Tát 雲vân 音âm 菩Bồ 薩Tát 法pháp 光quang 音âm 菩Bồ 薩Tát 虛hư 空không 音âm 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 善thiện 根căn 音âm 菩Bồ 薩Tát 示thị 一nhất 切thiết 大đại 願nguyện 音âm 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 場tràng 音âm 菩Bồ 薩Tát 。

九cửu 十thập 又hựu 名danh 音âm 者giả 善thiện 慧tuệ 演diễn 法pháp 自tự 力lực 生sanh 故cố 。

須Tu 彌Di 光quang 覺giác 菩Bồ 薩Tát 虛Hư 空Không 覺Giác 菩Bồ 薩Tát 。 離ly 染nhiễm 覺giác 菩Bồ 薩Tát 無Vô 礙Ngại 覺Giác 菩Bồ 薩Tát 。 善thiện 覺giác 菩Bồ 薩Tát 普phổ 照Chiếu 三Tam 世Thế 覺Giác 菩Bồ 薩Tát 。 廣quảng 大đại 覺giác 菩Bồ 薩Tát 普Phổ 明Minh 覺Giác 菩Bồ 薩Tát 。 法Pháp 界Giới 光quang 明minh 覺giác 菩Bồ 薩Tát 。

十thập 有hữu 九cửu 人nhân 同đồng 名danh 覺giác 者giả 法pháp 雲vân 受thọ 職chức 墮đọa 佛Phật 數số 故cố 智trí 覺giác 諸chư 法pháp 無vô 所sở 遺di 故cố 然nhiên 其kỳ 幢tràng 等đẳng 亦diệc 有hữu 通thông 義nghĩa 類loại 釋thích 可khả 知tri 。

如như 是thị 等đẳng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 五ngũ 百bách 人nhân 俱câu 。

三tam 如như 是thị 下hạ 結kết 數số 。

此thử 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 悉tất 成thành 就tựu 。 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 。 境cảnh 界giới 無vô 礙ngại 普phổ 徧biến 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 剎sát 。 故cố 現hiện 身thân 無vô 量lượng 親thân 近cận 一nhất 切thiết 諸chư 如Như 來Lai 。 故cố 淨tịnh 眼nhãn 無vô 障chướng 見kiến 一nhất 切thiết 佛Phật 。 神thần 變biến 事sự 故cố 至chí 處xứ 無vô 限hạn 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 成thành 正chánh 覺giác 。 所sở 恆hằng 普phổ 詣nghệ 故cố 光quang 明minh 無vô 際tế 以dĩ 智trí 慧tuệ 光quang 。 普phổ 照chiếu 一nhất 切thiết 。 實thật 法pháp 海hải 故cố 說thuyết 法Pháp 無vô 盡tận 清thanh 淨tịnh 辯biện 才tài 無vô 邊biên 際tế 劫kiếp 。 無vô 窮cùng 盡tận 故cố 。 等đẳng 虛hư 空không 界giới 。 智trí 慧tuệ 所sở 行hành 。 悉tất 清thanh 淨tịnh 故cố 無vô 所sở 依y 止chỉ 。 隨tùy 眾chúng 生sanh 心tâm 。 現hiện 色sắc 身thân 故cố 除trừ 滅diệt 癡si 翳ế 了liễu 眾chúng 生sanh 界giới 無vô 眾chúng 生sanh 故cố 。 等đẳng 虛hư 空không 智trí 以dĩ 大đại 光quang 網võng 照chiếu 法Pháp 界Giới 故cố 。

第đệ 三tam 此thử 諸chư 下hạ 歎thán 德đức 有hữu 十thập 一nhất 句cú 初sơ 句cú 為vi 總tổng 上thượng 名danh 以dĩ 隨tùy 宜nghi 別biệt 顯hiển 各các 以dĩ 一nhất 德đức 立lập 名danh 今kim 德đức 以dĩ 據cứ 實thật 內nội 通thông 故cố 言ngôn 皆giai 悉tất 成thành 就tựu 。 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 。 餘dư 十thập 句cú 別biệt 於ư 中trung 前tiền 六lục 明minh 智trí 用dụng 普phổ 周chu 後hậu 四tứ 明minh 智trí 用dụng 離ly 障chướng 通thông 為vi 五ngũ 對đối 一nhất 境cảnh 徧biến 身thân 多đa 對đối 窮cùng 依y 近cận 正chánh 故cố 二nhị 見kiến 用dụng 詣nghệ 實thật 對đối 十thập 眼nhãn 離ly 障chướng 不bất 往vãng 而nhi 見kiến 一nhất 念niệm 契khế 實thật 身thân 心tâm 普phổ 周chu 三tam 內nội 照chiếu 外ngoại 演diễn 對đối 四Tứ 智Trí 淨tịnh 色sắc 隨tùy 對đối 五ngũ 悲bi 深thâm 智trí 廣quảng 對đối 以dĩ 即tức 智trí 之chi 悲bi 故cố 於ư 生sanh 無vô 翳ế 無vô 外ngoại 之chi 智trí 故cố 照chiếu 同đồng 虛hư 空không 前tiền 對đối 虛hư 空không 自tự 取thủ 淨tịnh 義nghĩa 今kim 取thủ 廣quảng 義nghĩa 。

及cập 與dữ 五ngũ 百bách 聲Thanh 聞Văn 。 眾chúng 俱câu 悉tất 覺giác 真Chân 諦Đế 皆giai 證chứng 實thật 際tế 深thâm 入nhập 法pháp 性tánh 。 永vĩnh 出xuất 有hữu 海hải 依y 佛Phật 功công 德đức 離ly 結kết 使sử 縛phược 住trụ 無vô 礙ngại 處xứ 其kỳ 心tâm 寂tịch 靜tĩnh 。 猶do 如như 虛hư 空không 。 於ư 諸chư 佛Phật 所sở 。 永vĩnh 斷đoạn 疑nghi 惑hoặc 於ư 佛Phật 智trí 海hải 深thâm 信tín 趣thú 入nhập 。

第đệ 二nhị 及cập 與dữ 下hạ 辨biện 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 文văn 二nhị 初sơ 標tiêu 數số 類loại 後hậu 悉tất 覺giác 下hạ 歎thán 德đức 文văn 有hữu 十thập 句cú 然nhiên 此thử 聲Thanh 聞Văn 皆giai 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 顯hiển 深thâm 法Pháp 託thác 為vi 聲Thanh 聞Văn 故cố 所sở 歎thán 德đức 言ngôn 含hàm 本bổn 迹tích 。

今kim 釋thích 為vi 二nhị 門môn 一nhất 就tựu 迹tích 約ước 小tiểu 十thập 句cú 皆giai 聲Thanh 聞Văn 德đức 一nhất 得đắc 現hiện 觀quán 於ư 四tứ 真Chân 諦Đế 善thiện 覺giác 了liễu 故cố 二nhị 入nhập 正chánh 性tánh 離ly 生sanh 。 無vô 方phương 便tiện 慧tuệ 。 已dĩ 作tác 證chứng 故cố 三tam 所sở 學học 已dĩ 窮cùng 故cố 云vân 深thâm 入nhập 法pháp 華hoa 云vân 我ngã 等đẳng 同đồng 入nhập 法Pháp 性tánh 。 即tức 三tam 獸thú 渡độ 河hà 理lý 無vô 二nhị 故cố 古cổ 人nhân 亦diệc 將tương 上thượng 三tam 如như 次thứ 配phối 見kiến 修tu 無Vô 學Học 四tứ 生sanh 分phần/phân 已dĩ 盡tận 由do 缺khuyết 大đại 悲bi 故cố 自tự 永vĩnh 出xuất 五ngũ 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 之chi 德đức 依y 佛Phật 成thành 故cố 即tức 逮đãi 得đắc 己kỷ 利lợi 。 六lục 已dĩ 盡tận 有hữu 結kết 謂vị 九cửu 結kết 十thập 使sử 現hiện 行hành 離ly 故cố 七thất 無vô 煩phiền 惱não 礙ngại 種chủng 子tử 亡vong 故cố 八bát 心tâm 善thiện 解giải 脫thoát 。 故cố 寂tịch 如như 虛hư 空không 九cửu 慧tuệ 善thiện 解giải 脫thoát 。 故cố 於ư 佛Phật 無vô 惑hoặc 十thập 明minh 非phi 定định 性tánh 皆giai 可khả 迴hồi 心tâm 故cố 信tín 入nhập 佛Phật 智trí (# 一nhất 得đắc 現hiện 觀quán 者giả 大Đại 乘Thừa 唯duy 識thức 有hữu 六lục 現hiện 觀quán 一nhất 思tư 二nhị 信tín 三tam 戒giới 四Tứ 智Trí 諦đế 五ngũ 為vi 智trí 邊biên 諦đế 六lục 究cứu 竟cánh 現hiện 觀quán 十Thập 地Địa 已dĩ 辯biện 小Tiểu 乘Thừa 俱câu 舍xá 有hữu 三tam 現hiện 觀quán 一nhất 見kiến 現hiện 觀quán 二nhị 緣duyên 現hiện 觀quán 三tam 事sự 現hiện 觀quán 今kim 此thử 正chánh 當đương 見kiến 現hiện 觀quán 也dã 義nghĩa 兼kiêm 後hậu 二nhị 二nhị 入nhập 正chánh 性tánh 離ly 生sanh 。 者giả 已dĩ 見kiến 四tứ 地địa 無vô 方phương 便tiện 慧tuệ 。 已dĩ 見kiến 七thất 地địa 若nhược 有hữu 方phương 便tiện 。 不bất 證chứng 實thật 際tế 。 三tam 所sở 學học 已dĩ 窮cùng 者giả 謂vị 於ư 自tự 乘thừa 所sở 學học 之chi 法Pháp 。 名danh 為vi 深thâm 入nhập 非phi 謂vị 深thâm 入nhập 甚thậm 深thâm 。 法pháp 性tánh 故cố 引dẫn 法pháp 華hoa 即tức 三tam 乘thừa 同đồng 入nhập 之chi 法pháp 性tánh 耳nhĩ 三tam 獸thú 渡độ 河hà 已dĩ 見kiến 八bát 地địa 古cổ 人nhân 亦diệc 將tương 上thượng 等đẳng 者giả 疏sớ/sơ 意ý 云vân 見kiến 修tu 是thị 前tiền 三tam 果quả 今kim 是thị 羅La 漢Hán 正chánh 當đương 無Vô 學Học 後hậu 必tất 具cụ 前tiền 理lý 則tắc 可khả 通thông 故cố 不bất 言ngôn 非phi 四tứ 生sanh 分phần/phân 已dĩ 盡tận 等đẳng 者giả 上thượng 即tức 我ngã 生sanh 已dĩ 盡tận 。 若nhược 具cụ 大đại 悲bi 留lưu 惑hoặc 潤nhuận 生sanh 處xứ 有hữu 化hóa 物vật 今kim 由do 闕khuyết 悲bi 但đãn 自tự 速tốc 出xuất 如như 麞chương 透thấu 圍vi 五ngũ 即tức 遠viễn 得đắc 己kỷ 利lợi 者giả 。 己kỷ 利lợi 即tức 證chứng 涅Niết 槃Bàn 有hữu 餘dư 依y 者giả 名danh 為vi 有hữu 為vi 無vô 。 餘dư 依y 者giả 即tức 無vô 為vi 耳nhĩ 六lục 已dĩ 盡tận 有hữu 結kết 者giả 經Kinh 云vân 離ly 結kết 使sử 縛phược 故cố 。 以dĩ 九cửu 結kết 釋thích 經kinh 結kết 字tự 亦diệc 已dĩ 見kiến 上thượng 今kim 略lược 示thị 名danh 一nhất 愛ái 結kết 二nhị 恚khuể 三tam 慢mạn 四tứ 無vô 明minh 五ngũ 疑nghi 六lục 見kiến 七thất 取thủ 八bát 嫉tật 九cửu 慳san 由do 此thử 九cửu 種chủng 數sác 數sác 現hiện 起khởi 損tổn 惱não 自tự 他tha 招chiêu 當đương 苦khổ 增tăng 偏thiên 名danh 為vi 結kết 十thập 使sử 謂vị 六lục 根căn 本bổn 開khai 見kiến 成thành 五ngũ 此thử 等đẳng 以dĩ 為vi 生sanh 死tử 因nhân 故cố 名danh 為vi 有hữu 。 結kết 言ngôn 現hiện 行hành 離ly 者giả 故cố 法pháp 華hoa 論luận 此thử 句cú 即tức 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 。 論luận 為vi 現hiện 行hành 要yếu 得đắc 煩phiền 惱não 是thị 種chủng 子tử 故cố 八bát 心tâm 善thiện 解giải 脫thoát 。 等đẳng 者giả 二nhị 種chủng 解giải 脫thoát 亦diệc 見kiến 上thượng 文văn 今kim 略lược 解giải 云vân 離ly 定định 障chướng 故cố 名danh 心tâm 解giải 脫thoát 離ly 性tánh 障chướng 故cố 名danh 慧tuệ 解giải 脫thoát 又hựu 離ly 無vô 明minh 貪tham 愛ái 等đẳng 體thể 名danh 慧tuệ 解giải 脫thoát 彼bỉ 相tương 應ứng 心tâm 得đắc 離ly 縛phược 故cố 名danh 心tâm 解giải 脫thoát 由do 證chứng 此thử 二nhị 獲hoạch 得đắc 第đệ 五ngũ 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 二nhị 種chủng 功công 德đức 十thập 明minh 非phi 定định 性tánh 者giả 定định 性tánh 二Nhị 乘Thừa 非phi 此thử 宗tông 故cố 信tín 入nhập 佛Phật 智trí 者giả 法pháp 華hoa 第đệ 二nhị 汝nhữ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 信tín 佛Phật 語ngữ 故cố 。 隨tùy 順thuận 此thử 經Kinh 。 非phi 己kỷ 智trí 分phân 。 此thử 經Kinh 即tức 佛Phật 慧tuệ 故cố )# 二nhị 約ước 本bổn 門môn 就tựu 菩Bồ 薩Tát 歎thán 故cố 如Như 來Lai 不Bất 思Tư 議Nghị 境Cảnh 界Giới 。 經Kinh 云vân 復phục 有hữu 無vô 量lượng 。 百bách 千thiên 億ức 菩Bồ 薩Tát 。 現hiện 聲Thanh 聞Văn 形hình 。 亦diệc 來lai 會hội 坐tọa 。 其kỳ 名danh 曰viết 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 大Đại 目Mục 揵Kiền 連Liên 等đẳng 。 廣quảng 如như 彼bỉ 說thuyết 明minh 皆giai 是thị 權quyền 故cố 下hạ 身thân 子tử 令linh 海hải 覺giác 等đẳng 觀quán 文Văn 殊Thù 德đức 十thập 中trung 一nhất 覺giác 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 二nhị 方phương 便tiện 已dĩ 具cụ 善thiện 能năng 入nhập 於ư 無vô 際tế 際tế 故cố 三tam 二nhị 空không 真chân 理lý 窮cùng 其kỳ 源nguyên 故cố 四tứ 具cụ 足túc 大đại 悲bi 。 能năng 入nhập 不bất 染nhiễm 方phương 永vĩnh 出xuất 故cố 五ngũ 依y 十Thập 力Lực 等đẳng 離ly 小tiểu 見kiến 故cố 六lục 不bất 斷đoạn 不bất 俱câu 方phương 能năng 離ly 故cố 七thất 已dĩ 淨tịnh 所sở 知tri 無vô 二nhị 礙ngại 故cố 八bát 處xứ 亂loạn 恆hằng 寂tịch 了liễu 本bổn 空không 故cố 九cửu 佛Phật 不bất 共cộng 德đức 雖tuy 未vị 證chứng 得đắc 亦diệc 無vô 疑nghi 故cố 十thập 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 證chứng 信tín 入nhập 故cố (# 如Như 來Lai 不Bất 思Tư 議Nghị 境Cảnh 界Giới 。 經kinh 者giả 此thử 是thị 第đệ 一nhất 。 列liệt 眾chúng 之chi 中trung 經Kinh 云vân 時thời 有hữu 他tha 方phương 諸chư 佛Phật 。 為vì 欲dục 莊trang 嚴nghiêm 。 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 道Đạo 場Tràng 眾chúng 故cố 示thị 菩Bồ 薩Tát 形hình 。 來lai 入nhập 會hội 坐tọa 復phục 有hữu 無vô 量lượng 。 百bách 千thiên 億ức 菩Bồ 薩Tát 。 下hạ 與dữ 疏sớ/sơ 全toàn 同đồng 引dẫn 此thử 明minh 實thật 彰chương 前tiền 定định 迹tích 善thiện 入nhập 無vô 際tế 際tế 者giả 深thâm 入nhập 無vô 際tế 。 故cố 然nhiên 皆giai 反phản 上thượng 聲Thanh 聞Văn 之chi 德đức 類loại 例lệ 可khả 知tri 九cửu 佛Phật 不bất 共cộng 德đức 等đẳng 者giả 發phát 心tâm 品phẩm 菩Bồ 薩Tát 於ư 佛Phật 十Thập 力Lực 中trung 雖tuy 未vị 證chứng 得đắc 亦diệc 無vô 疑nghi 故cố 十thập 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 證chứng 信tín 入nhập 者giả 證chứng 信tín 即tức 初Sơ 地Địa 已dĩ 上thượng 揀giản 異dị 聲Thanh 聞Văn 未vị 得đắc 此thử 信tín 十Thập 地Địa 皆giai 依y 佛Phật 智trí 海hải 故cố )# 。

及cập 與dữ 無vô 量lượng 。 諸chư 世thế 主chủ 俱câu 悉tất 曾tằng 供cúng 養dường 無vô 量lượng 。 諸chư 佛Phật 常thường 能năng 利lợi 益ích 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 為vi 不bất 請thỉnh 友hữu 。 恆hằng 勤cần 守thủ 護hộ 誓thệ 願nguyện 不bất 捨xả 。 入nhập 於ư 世thế 間gian 殊thù 勝thắng 智trí 門môn 從tùng 佛Phật 教giáo 生sanh 護hộ 佛Phật 正Chánh 法Pháp 起khởi 於ư 大đại 願nguyện 不bất 斷đoạn 佛Phật 種chủng 。 生sanh 如Như 來Lai 家gia 。 求cầu 一Nhất 切Thiết 智Trí 。

第đệ 三tam 及cập 與dữ 無vô 量lượng 。 下hạ 諸chư 世thế 主chủ 眾chúng 亦diệc 先tiên 標tiêu 數số 類loại 後hậu 悉tất 曾tằng 下hạ 歎thán 德đức 十thập 中trung 初sơ 一nhất 歎thán 福phước 次thứ 四tứ 歎thán 悲bi 於ư 中trung 初sơ 句cú 總tổng 餘dư 三tam 句cú 別biệt 一nhất 無vô 緣duyên 普phổ 應ưng 二nhị 護hộ 念niệm 初sơ 心tâm 三tam 誓thệ 不bất 捨xả 惡ác 次thứ 二nhị 句cú 歎thán 智trí 德đức 一nhất 智trí 入nhập 權quyền 門môn 二nhị 行hành 護hộ 理lý 教giáo 正Chánh 法Pháp 兼kiêm 理lý 護hộ 兼kiêm 行hành 故cố 上thượng 七thất 皆giai 行hành 八bát 即tức 是thị 願nguyện 願nguyện 行hành 具cụ 故cố 第đệ 九cửu 入nhập 位vị 上thượng 九cửu 自tự 分phần/phân 十thập 即tức 勝thắng 進tiến 。

上thượng 序tự 分phần/phân 竟cánh 。

時thời 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 德đức 聲Thanh 聞Văn 。 世thế 間gian 諸chư 王vương 并tinh 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 。 咸hàm 作tác 是thị 念niệm 。

大đại 文văn 第đệ 二nhị 時thời 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 下hạ 請thỉnh 分phần/phân 眾chúng 集tập 本bổn 為vi 聞văn 經Kinh 故cố 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 標tiêu 眾chúng 念niệm 請thỉnh 二nhị 如Như 來Lai 境cảnh 下hạ 顯hiển 所sở 請thỉnh 法pháp 今kim 初sơ 聲Thanh 聞Văn 下hạ 如như 聾lung 等đẳng 此thử 能năng 念niệm 者giả 釋thích 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 約ước 本bổn 迹tích 就tựu 本bổn 能năng 念niệm 就tựu 迹tích 不bất 知tri 二nhị 唯duy 就tựu 迹tích 說thuyết 意ý 法Pháp 師sư 云vân 理lý 處xứ 不bất 隔cách 故cố 得đắc 同đồng 疑nghi 未vị 積tích 大đại 心tâm 故cố 不bất 廁trắc 其kỳ 次thứ 此thử 亦diệc 有hữu 理lý 猶do 葉diệp 公công 好hảo/hiếu 龍long 真chân 龍long 難nạn/nan 視thị 同đồng 居cư 法Pháp 會hội 同đồng 仰ngưỡng 法Pháp 門môn 所sở 現hiện 超siêu 倫luân 故cố 如như 聾lung 瞽# (# 其kỳ 猶do 葉diệp 公công 好hảo/hiếu 龍long 者giả 事sự 出xuất 莊trang 子tử 葉diệp 公công 姓tánh 沈trầm 名danh 諸chư 梁lương 故cố 春xuân 秋thu 注chú 云vân 葉diệp 公công 子tử 高cao 沈trầm 諸chư 梁lương 食thực 來lai 於ư 葉diệp 僭# 以dĩ 稱xưng 公công 亦diệc 有hữu 云vân 與dữ 楚sở 同đồng 姓tánh 楚sở 姓tánh 芉can (# 音âm 弭nhị )# 即tức 子tử 張trương 見kiến 衛vệ 君quân 君quân 不bất 全toàn 待đãi 子tử 張trương 云vân 公công 之chi 好hảo/hiếu 士sĩ 猶do 葉diệp 公công 之chi 好hảo/hiếu 龍long 葉diệp 公công 好hảo/hiếu 龍long 并tinh 廁trắc 之chi 間gian 皆giai 畫họa 其kỳ 像tượng 真chân 龍long 知tri 其kỳ 好hảo/hiếu 乃nãi 現hiện 其kỳ 庭đình 葉diệp 公công 絕tuyệt 倒đảo 不bất 敢cảm 視thị 葉diệp 公công 之chi 好hảo/hiếu 好hảo/hiếu 於ư 似tự 龍long 非phi 好hảo/hiếu 真chân 龍long 今kim 君quân 好hảo/hiếu 士sĩ 但đãn 好hảo/hiếu 似tự 士sĩ 非phi 好hảo/hiếu 真chân 士sĩ 也dã 今kim 聲Thanh 聞Văn 之chi 請thỉnh 法pháp 若nhược 彼bỉ 好hảo/hiếu 龍long 不bất 覩đổ 希hy 奇kỳ 若nhược 不bất 識thức 真chân 物vật 也dã )# 。

如Như 來Lai 境cảnh 界giới 。 如Như 來Lai 智trí 行hành 如Như 來Lai 加gia 持trì 。 如Như 來Lai 力lực 如Như 來Lai 無Vô 畏Úy 如Như 來Lai 。 三tam 昧muội 如Như 來Lai 所sở 住trụ 。 如Như 來Lai 自tự 在tại 。 如Như 來Lai 身thân 如Như 來Lai 智trí 。

二nhị 所sở 念niệm 中trung 有hữu 六lục 十thập 句cú 初sơ 後hậu 三tam 十thập 句cú 是thị 所sở 請thỉnh 法pháp 中trung 三tam 十thập 句cú 但đãn 是thị 請thỉnh 儀nghi 其kỳ 請thỉnh 法pháp 多đa 同đồng 初sơ 會hội 四tứ 十thập 句cú 法pháp 以dĩ 初sơ 會hội 為vi 總tổng 此thử 說thuyết 將tương 終chung 會hội 同đồng 本bổn 故cố 就tựu 文văn 分phần/phân 二nhị 前tiền 三tam 十thập 句cú 念niệm 德đức 難nan 思tư 後hậu 唯duy 願nguyện 下hạ 三tam 十thập 句cú 請thỉnh 隨tùy 機cơ 演diễn 以dĩ 初sơ 十thập 句cú 明minh 自tự 體thể 圓viên 著trước 寄ký 顯hiển 果quả 海hải 絕tuyệt 言ngôn 最tối 後hậu 十thập 句cú 明minh 化hóa 用dụng 普phổ 周chu 令linh 寄ký 言ngôn 顯hiển 果quả 由do 斯tư 文văn 有hữu 影ảnh 略lược 理lý 實thật 兼kiêm 皆giai 請thỉnh 示thị 如như 初sơ 會hội 辨biện (# 以dĩ 初sơ 十thập 句cú 明minh 自tự 體thể 圓viên 著trước 下hạ 出xuất 所sở 問vấn 法pháp 為vi 兩lưỡng 叚giả 所sở 由do 以dĩ 前tiền 三tam 十thập 句cú 內nội 唯duy 十thập 句cú 是thị 所sở 請thỉnh 法pháp 謂vị 佛Phật 境cảnh 等đẳng 是thị 佛Phật 自tự 體thể 圓viên 滿mãn 著trước 明minh 故cố 同đồng 果quả 海hải 最tối 後hậu 十thập 句cú 化hóa 用dụng 普phổ 周chu 者giả 然nhiên 後hậu 三tam 十thập 句cú 請thỉnh 隨tùy 機cơ 演diễn 有hữu 二nhị 十thập 句cú 是thị 所sở 請thỉnh 法pháp 以dĩ 前tiền 十thập 是thị 請thỉnh 說thuyết 徃# 因nhân 故cố 偏thiên 舉cử 後hậu 十thập 化hóa 用dụng 正chánh 合hợp 開khai 故cố )# 今kim 初sơ 念niệm 德đức 中trung 初sơ 十thập 句cú 正chánh 明minh 所sở 念niệm 果quả 法pháp 次thứ 十thập 明minh 玄huyền 妙diệu 難nan 思tư 後hậu 十thập 明minh 緣duyên 會hội 可khả 了liễu 今kim 初sơ 十thập 中trung 前tiền 八bát 攝nhiếp 初sơ 會hội 最tối 初sơ 十thập 句cú 即tức 內nội 行hành 成thành 滿mãn 德đức 以dĩ 如Như 來Lai 自tự 在tại 。 攝nhiếp 彼bỉ 神thần 通thông 及cập 無vô 能năng 攝nhiếp 取thủ 故cố 一nhất 境cảnh 界giới 者giả 即tức 所sở 緣duyên 分phân 齊tề 故cố 如như 出xuất 現hiện 等đẳng 品phẩm 辨biện 二nhị 智trí 行hành 者giả 悲bi 智trí 無vô 礙ngại 無vô 功công 用dụng 行hành 。 亦diệc 如như 出xuất 現hiện 品phẩm 辨biện 三tam 加gia 持trì 者giả 謂vị 勝thắng 力lực 任nhậm 持trì 令linh 有hữu 所sở 作tác 如như 不bất 思tư 議nghị 法Pháp 。 品phẩm 辨biện 四tứ 謂vị 十Thập 力Lực 等đẳng 五ngũ 即tức 四tứ 種chủng 十thập 種chủng 無vô 畏úy 。 等đẳng 六lục 即tức 師sư 子tử 奮phấn 迅tấn 。 等đẳng 七thất 所sở 住trụ 者giả 即tức 初sơ 會hội 佛Phật 地địa 佛Phật 所sở 住trụ 地địa 故cố 若nhược 別biệt 釋thích 者giả 即tức 常thường 住trụ 大đại 悲bi 等đẳng 如như 不bất 思tư 議nghị 品phẩm 八bát 謂vị 十thập 自tự 在tại 等đẳng 及cập 攝nhiếp 二nhị 句cú 如như 向hướng 所sở 辨biện 廣quảng 引dẫn 諸chư 文văn 釋thích 義nghĩa 並tịnh 如như 初sơ 會hội 後hậu 二nhị 句cú 即tức 攝nhiếp 初sơ 會hội 次thứ 十thập 句cú 體thể 相tướng 顯hiển 著trứ 德đức 前tiền 有hữu 六lục 根căn 三tam 業nghiệp 今kim 身thân 合hợp 六lục 根căn 及cập 於ư 二nhị 業nghiệp 智trí 即tức 意ý 業nghiệp 心tâm 意ý 俱câu 不bất 可khả 知tri 但đãn 以dĩ 智trí 知tri 故cố 所sở 以dĩ 合hợp 者giả 欲dục 顯hiển 身thân 兼kiêm 十thập 身thân 故cố 合hợp 六lục 根căn 三tam 業nghiệp 智trí 導đạo 故cố 但đãn 云vân 智trí 。

一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 諸chư 天thiên 及cập 人nhân 。 無vô 能năng 通thông 達đạt 無vô 能năng 趣thú 入nhập 無vô 能năng 信tín 解giải 無vô 能năng 了liễu 知tri 。 無vô 能năng 忍nhẫn 受thọ 無vô 能năng 觀quán 察sát 無vô 能năng 揀giản 擇trạch 無vô 能năng 開khai 示thị 無vô 能năng 宣tuyên 明minh 。 無vô 有hữu 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 解giải 了liễu 。

二nhị 一nhất 切thiết 下hạ 十thập 句cú 明minh 玄huyền 妙diệu 難nan 思tư 人nhân 天thiên 莫mạc 測trắc 於ư 中trung 初sơ 二nhị 句cú 總tổng 明minh 解giải 行hành 不bất 及cập 謂vị 智trí 慧tuệ 不bất 能năng 通thông 暢sướng 心tâm 行hành 不bất 能năng 詣nghệ 證chứng 次thứ 五ngũ 句cú 明minh 三tam 慧tuệ 莫mạc 測trắc 故cố 不bất 能năng 成thành 自tự 利lợi 謂vị 初sơ 三tam 句cú 聞văn 慧tuệ 莫mạc 測trắc 一nhất 妙diệu 故cố 不bất 能năng 印ấn 持trì 於ư 境cảnh 二nhị 深thâm 故cố 不bất 能năng 曉hiểu 了liễu 。 於ư 心tâm 三tam 廣quảng 故cố 不bất 能năng 忍nhẫn 可khả 包bao 納nạp 次thứ 句cú 玄huyền 故cố 修tu 慧tuệ 不bất 能năng 觀quán 察sát 。 委ủy 照chiếu 後hậu 句cú 融dung 故cố 思tư 慧tuệ 不bất 能năng 揀giản 其kỳ 優ưu 劣liệt 故cố 晉tấn 本bổn 揀giản 擇trạch 名danh 思tư 惟duy 在tại 觀quán 察sát 上thượng 後hậu 三tam 句cú 四tứ 辯biện 莫mạc 宣tuyên 故cố 不bất 能năng 成thành 利lợi 他tha 謂vị 法pháp 義nghĩa 不bất 能năng 大đại 開khai 曲khúc 示thị 詞từ 辯biện 不bất 能năng 宣tuyên 明minh 樂nhạo 說thuyết 不bất 能năng 令linh 他tha 解giải 了liễu (# 故cố 晉tấn 本bổn 揀giản 擇trạch 下hạ 釋thích 上thượng 修tu 在tại 思tư 前tiền 晉tấn 經kinh 聞văn 思tư 修tu 不bất 失thất 次thứ 也dã )# 。

唯duy 除trừ 諸chư 佛Phật 。 加gia 被bị 之chi 力lực 佛Phật 神thần 通thông 力lực 。 佛Phật 威uy 德đức 力lực 佛Phật 本bổn 願nguyện 力lực 。 及cập 其kỳ 宿túc 世thế 善thiện 根căn 。 之chi 力lực 諸chư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 攝nhiếp 受thọ 之chi 力lực 深thâm 淨tịnh 信tín 力lực 大đại 明minh 解giải 力lực 趣thú 向hướng 菩Bồ 提Đề 。 清thanh 淨tịnh 心tâm 力lực 求cầu 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 廣quảng 大đại 願nguyện 力lực 。

三tam 唯duy 除trừ 下hạ 十thập 句cú 緣duyên 會hội 可khả 了liễu 中trung 前tiền 四tứ 佛Phật 力lực 上thượng 加gia 為vi 緣duyên 後hậu 六lục 自tự 根căn 堪kham 受thọ 為vi 因nhân 具cụ 此thử 可khả 知tri 前tiền 中trung 初sơ 三tam 現hiện 緣duyên 後hậu 一nhất 宿túc 願nguyện 後hậu 六lục 中trung 初sơ 一nhất 宿túc 善thiện 餘dư 五ngũ 現hiện 德đức 於ư 上thượng 十thập 句cú 分phần/phân 有hữu 分phần/phân 知tri 全toàn 有hữu 全toàn 知tri 又hựu 此thử 十thập 句cú 通thông 有hữu 二nhị 意ý 一nhất 成thành 上thượng 顯hiển 深thâm 二nhị 起khởi 後hậu 請thỉnh 說thuyết (# 又hựu 此thử 十thập 句cú 通thông 有hữu 二nhị 意ý 等đẳng 者giả 謂vị 既ký 唯duy 諸chư 佛Phật 加gia 等đẳng 方phương 知tri 明minh 是thị 顯hiển 深thâm 佛Phật 加gia 既ký 知tri 故cố 請thỉnh 佛Phật 加gia 而nhi 演diễn 說thuyết 也dã 非phi 器khí 難nan 解giải 有hữu 器khí 可khả 聞văn 也dã )# 。

唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 隨tùy 順thuận 我ngã 等đẳng 及cập 諸chư 眾chúng 生sanh 。 種chủng 種chủng 欲dục 種chủng 種chủng 解giải 種chủng 種chủng 智trí 種chủng 種chủng 語ngữ 種chủng 種chủng 自tự 在tại 。 種chủng 種chủng 住trụ 地địa 種chủng 種chủng 根căn 清thanh 淨tịnh 種chủng 種chủng 意ý 方phương 便tiện 種chủng 種chủng 心tâm 境cảnh 界giới 種chủng 種chủng 依y 止chỉ 如Như 來Lai 功công 德đức 。 種chủng 種chủng 聽thính 受thọ 諸chư 所sở 說thuyết 法Pháp 。

第đệ 二nhị 請thỉnh 隨tùy 機cơ 演diễn 中trung 二nhị 初sơ 十thập 一nhất 句cú 請thỉnh 隨tùy 機cơ 宜nghi 後hậu 顯hiển 示thị 下hạ 二nhị 十thập 句cú 請thỉnh 所sở 說thuyết 法Pháp 今kim 初sơ 前tiền 云vân 緣duyên 會hội 可khả 知tri 今kim 請thỉnh 以dĩ 緣duyên 隨tùy 器khí 於ư 中trung 初sơ 三tam 約ước 內nội 心tâm 器khí 殊thù 次thứ 一nhất 約ước 外ngoại 類loại 音âm 異dị 上thượng 四tứ 通thông 於ư 凡phàm 聖thánh 後hậu 七thất 多đa 約ước 菩Bồ 薩Tát 一nhất 財tài 等đẳng 有hữu 殊thù 二nhị 地địa 位vị 優ưu 劣liệt 三tam 依y 根căn 除trừ 障chướng 四tứ 作tác 業nghiệp 差sai 異dị 五ngũ 緣duyên 境cảnh 不bất 同đồng 六lục 曾tằng 依y 何hà 德đức 而nhi 修tu 七thất 曾tằng 聽thính 何hà 法pháp 為vi 種chủng 又hựu 六lục 宜nghi 依y 何hà 德đức 以dĩ 化hóa 七thất 宜nghi 何hà 廣quảng 略lược 而nhi 說thuyết 種chủng 種chủng 不bất 同đồng 。 皆giai 請thỉnh 隨tùy 順thuận (# 一nhất 財tài 等đẳng 有hữu 殊thù 者giả 即tức 十thập 自tự 在tại 謂vị 一nhất 財tài 二nhị 命mạng 三tam 心tâm 四tứ 業nghiệp 五ngũ 生sanh 六lục 解giải 七thất 願nguyện 八bát 通thông 九cửu 智trí 十thập 法pháp 廣quảng 如như 八bát 地địa 離ly 世thế 間gian 品phẩm )# 。

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 鈔Sao 會Hội 本Bổn 第Đệ 六Lục 十Thập 之Chi 一Nhất

音âm 釋thích

分phân 齊tề

(# 分phần/phân 扶phù 問vấn 切thiết 齊tề 在tại 詣nghệ 切thiết 分phân 齊tề 限hạn 量lượng 也dã )# 。

賑chẩn

(# 之chi 忍nhẫn 切thiết 賙chu 也dã )# 。

恤tuất

(# 雪tuyết 律luật 切thiết 憂ưu 也dã )# 。

翳ế

(# 壹nhất 計kế 切thiết 障chướng 也dã )# 。

葉diệp 公công

(# 葉diệp 失thất 涉thiệp 切thiết )# 。

瞽#

(# 果quả 五ngũ 切thiết 目mục 盲manh 也dã )# 。

奮phấn 迅tấn

(# 奮phấn 方phương 問vấn 切thiết 迅tấn 思tư 晉tấn 切thiết )# 。

嚬tần

(# 毘tỳ 賔# 切thiết )# 。

䐡#

(# 徂# 奚hề 切thiết 與dữ 臍tề 同đồng )# 。

大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 疏sớ/sơ 鈔sao 會hội 本bổn 第đệ 六lục 十thập 之chi 二nhị 。 起khởi 六lục 。

唐Đường 于Vu 闐Điền 國Quốc 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 譯dịch

唐đường 清thanh 涼lương 山sơn 大đại 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 沙Sa 門Môn 澄trừng 觀quán 撰soạn 述thuật

顯hiển 示thị 如Như 來Lai 。 徃# 昔tích 趣thú 求cầu 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 心tâm 徃# 昔tích 所sở 起khởi 菩Bồ 薩Tát 大đại 願nguyện 。 徃# 昔tích 所sở 淨tịnh 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 。 徃# 昔tích 所sở 入nhập 菩Bồ 薩Tát 諸chư 地Địa 。 徃# 昔tích 圓viên 滿mãn 諸chư 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 徃# 昔tích 成thành 就tựu 方phương 便tiện 。 徃# 昔tích 修tu 行hành 諸chư 道đạo 徃# 昔tích 所sở 得đắc 出xuất 離ly 法pháp 徃# 昔tích 所sở 作tác 神thần 通thông 事sự 徃# 昔tích 所sở 有hữu 本bổn 事sự 因nhân 緣duyên 。

第đệ 二nhị 請thỉnh 所sở 說thuyết 法pháp 中trung 。 二nhị 先tiên 列liệt 所sở 請thỉnh 後hậu 如như 是thị 等đẳng 下hạ 結kết 請thỉnh 今kim 初sơ 分phần/phân 二nhị 前tiền 十thập 句cú 請thỉnh 說thuyết 徃# 因nhân 後hậu 十thập 一nhất 句cú 請thỉnh 今kim 果quả 用dụng 今kim 初sơ 此thử 十thập 句cú 中trung 七thất 與dữ 初sơ 會hội 名danh 義nghĩa 全toàn 同đồng 諸chư 道đạo 即tức 彼bỉ 助trợ 道đạo 海hải 此thử 中trung 方phương 便tiện 即tức 前tiền 智trí 海hải 即tức 名danh 異dị 義nghĩa 同đồng 彼bỉ 有hữu 乘thừa 海hải 無vô 此thử 本bổn 事sự 則tắc 名danh 義nghĩa 俱câu 異dị 以dĩ 彼bỉ 通thông 請thỉnh 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 故cố 顯hiển 乘thừa 乘thừa 不bất 同đồng 今kim 約ước 本bổn 師sư 為vi 問vấn 故cố 加gia 本bổn 事sự 則tắc 乘thừa 通thông 諸chư 句cú 為vi 成thành 十thập 故cố 略lược 之chi 或hoặc 本bổn 事sự 即tức 是thị 乘thừa 海hải 昔tích 所sở 乘thừa 故cố 餘dư 如như 初sơ 會hội (# 七thất 與dữ 初sơ 會hội 名danh 義nghĩa 全toàn 同đồng 者giả 則tắc 有hữu 二nhị 事sự 。 名danh 異dị 義nghĩa 同đồng 有hữu 一nhất 事sự 此thử 彼bỉ 互hỗ 無vô 故cố 有hữu 三tam 類loại 第đệ 三tam 類loại 中trung 乃nãi 有hữu 二nhị 意ý 後hậu 意ý 亦diệc 是thị 名danh 異dị 義nghĩa 同đồng )# 。

及cập 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 轉chuyển 妙diệu 法Pháp 輪luân 。 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 調điều 伏phục 眾chúng 生sanh 。 開khai 一Nhất 切Thiết 智Trí 法Pháp 。 城thành 示thị 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 道đạo 入nhập 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 所sở 住trụ 受thọ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 所sở 施thí 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 說thuyết 布bố 施thí 功công 德đức 。 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 現hiện 諸chư 佛Phật 影ảnh 像tượng 。

後hậu 及cập 成thành 下hạ 十thập 句cú 請thỉnh 果quả 用dụng 中trung 此thử 十thập 望vọng 初sơ 會hội 第đệ 三tam 十thập 句cú 義nghĩa 即tức 多đa 同đồng 而nhi 文văn 多đa 異dị 欲dục 顯hiển 果quả 用dụng 無vô 邊biên 故cố 影ảnh 略lược 其kỳ 文văn 一nhất 因nhân 圓viên 果quả 成thành 即tức 佛Phật 海hải 二nhị 成thành 必tất 演diễn 法pháp 即tức 演diễn 說thuyết 海hải 三tam 法pháp 詮thuyên 淨tịnh 國quốc 即tức 世thế 界giới 海hải 四tứ 皆giai 為vi 調điều 生sanh 即tức 名danh 號hiệu 海hải 五ngũ 雙song 開khai 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 。 之chi 果quả 城thành 即tức 涅Niết 槃Bàn 防phòng 非phi 止chỉ 惡ác 故cố 即tức 解giải 脫thoát 海hải 六lục 示thị 生sanh 行hành 業nghiệp 為vi 至chí 果quả 之chi 因nhân 即tức 眾chúng 生sanh 海hải 七thất 徧biến 入nhập 機cơ 處xứ 隨tùy 機cơ 立lập 壽thọ 即tức 壽thọ 量lượng 海hải 八bát 為vi 眾chúng 生sanh 田điền 令linh 得đắc 常thường 命mạng 即tức 波Ba 羅La 蜜Mật 海hải 檀đàn 為vi 最tối 初sơ 故cố 九cửu 說thuyết 諸chư 度Độ 為vi 安an 立lập 世thế 界giới 海hải 之chi 法pháp 式thức 故cố 十thập 三tam 輪luân 變biến 化hóa 猶do 水thủy 月nguyệt 鏡kính 像tượng 即tức 變biến 化hóa 海hải (# 一nhất 因nhân 圓viên 果quả 成thành 即tức 佛Phật 海hải 下hạ 總tổng 明minh 此thử 下hạ 別biệt 釋thích 每mỗi 一nhất 句cú 內nội 皆giai 二nhị 意ý 一nhất 當đương 句cú 解giải 釋thích 如như 云vân 因nhân 成thành 即tức 經Kinh 云vân 徃# 昔tích 趣thú 求cầu 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 心tâm 一Nhất 切Thiết 智Trí 即tức 果quả 趣thú 求cầu 之chi 心tâm 即tức 因nhân 二nhị 云vân 即tức 佛Phật 海hải 者giả 會hội 同đồng 初sơ 會hội 十thập 海hải 下hạ 諸chư 句cú 皆giai 然nhiên 而nhi 當đương 句cú 釋thích 皆giai 躡niếp 前tiền 起khởi 如như 云vân 成thành 必tất 演diễn 法pháp 成thành 必tất 二nhị 字tự 躡niếp 果quả 成thành 而nhi 起khởi 餘dư 可khả 思tư 凖# )# 。

如như 是thị 等đẳng 法Pháp 。 願nguyện 皆giai 為vi 說thuyết 。

二nhị 結kết 請thỉnh 可khả 知tri 。

大đại 文văn 第đệ 三tam 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 下hạ 三tam 昧muội 現hiện 相tướng 分phần/phân 酬thù 前tiền 念niệm 請thỉnh 示thị 相tương/tướng 答đáp 故cố 於ư 中trung 二nhị 先tiên 明minh 三tam 昧muội 為vi 能năng 現hiện 二nhị 入nhập 此thử 三tam 昧muội 。 下hạ 明minh 所sở 現hiện 淨tịnh 土độ 今kim 初sơ 無vô 方phương 大đại 用dụng 依y 體thể 起khởi 故cố 故cố 先tiên 入nhập 定định 即tức 以dĩ 此thử 義nghĩa 先tiên 明minh 入nhập 定định 後hậu 集tập 眾chúng 海hải 前tiền 來lai 諸chư 會hội 為vi 明minh 從tùng 相tương/tướng 入nhập 實thật 前tiền 集tập 後hậu 定định 與dữ 此thử 不bất 同đồng 佛Phật 自tự 入nhập 者giả 表biểu 證chứng 法Pháp 界Giới 唯duy 佛Phật 窮cùng 故cố 不bất 言ngôn 答đáp 者giả 表biểu 證chứng 離ly 言ngôn 故cố 又hựu 令linh 目mục 擊kích 而nhi 自tự 證chứng 故cố 。

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 知tri 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 心tâm 之chi 所sở 念niệm 。 大đại 悲bi 為vi 身thân 大đại 悲bi 為vi 門môn 大đại 悲bi 為vi 首thủ 。 以dĩ 大đại 悲bi 法Pháp 。 而nhi 為vi 方phương 便tiện 。 充sung 徧biến 虛hư 空không 。

文văn 分phân 為vi 三tam 初sơ 入nhập 定định 緣duyên 領lãnh 前tiền 念niệm 故cố 二nhị 大đại 悲bi 下hạ 明minh 入nhập 定định 因nhân 三tam 入nhập 師sư 子tử 下hạ 正chánh 明minh 入nhập 定định 就tựu 入nhập 因nhân 中trung 有hữu 四tứ 種chủng 悲bi 以dĩ 為vi 入nhập 定định 益ích 物vật 之chi 本bổn 各các 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 身thân 二nhị 義nghĩa 者giả 一nhất 是thị 入nhập 定định 所sở 依y 之chi 身thân 悲bi 所sở 熏huân 故cố 二nhị 身thân 者giả 體thể 義nghĩa 依y 義nghĩa 欲dục 入nhập 深thâm 定định 全toàn 依y 大đại 悲bi 而nhi 為vi 體thể 故cố 。 二nhị 門môn 二nhị 義nghĩa 者giả 一nhất 佛Phật 有hữu 大đại 智trí 大đại 定định 大đại 悲bi 等đẳng 門môn 今kim 欲dục 益ích 生sanh 唯duy 依y 悲bi 門môn 令linh 物vật 入nhập 故cố 二nhị 者giả 定định 為vi 所sở 入nhập 悲bi 為vi 能năng 入nhập 故cố 三tam 首thủ 二nhị 義nghĩa 者giả 一nhất 者giả 初sơ 義nghĩa 凡phàm 所sở 益ích 物vật 皆giai 以dĩ 大đại 悲bi 為vi 先tiên 導đạo 。 故cố 二nhị 者giả 勝thắng 上thượng 義nghĩa 謂vị 非phi 不bất 用dụng 智trí 定định 之chi 門môn 此thử 增tăng 勝thắng 故cố 四tứ 方phương 便tiện 二nhị 義nghĩa 者giả 一nhất 悲bi 智trí 相tương/tướng 導đạo 互hỗ 為vi 方phương 便tiện 今kim 以dĩ 悲bi 為vi 入nhập 定định 益ích 物vật 之chi 方phương 便tiện 故cố 二nhị 者giả 以dĩ 是thị 即tức 智trí 定định 之chi 悲bi 不bất 滯trệ 愛ái 見kiến 故cố 名danh 方phương 便tiện 方phương 能năng 令linh 物vật 普phổ 入nhập 法Pháp 界Giới 又hựu 此thử 四tứ 悲bi 亦diệc 是thị 從tùng 佛Phật 向hướng 機cơ 之chi 漸tiệm 次thứ 矣hĩ 此thử 上thượng 四tứ 悲bi 皆giai 徧biến 虛hư 空không 亦diệc 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 廣quảng 周chu 故cố 二nhị 無vô 緣duyên 故cố (# 就tựu 入nhập 因nhân 中trung 等đẳng 者giả 四tứ 悲bi 即tức 因nhân 疏sớ/sơ 又hựu 此thử 四tứ 悲bi 亦diệc 是thị 從tùng 佛Phật 同đồng 機cơ 之chi 漸tiệm 次thứ 者giả 依y 悲bi 之chi 體thể 入nhập 悲bi 之chi 門môn 以dĩ 悲bi 向hướng 前tiền 為vi 化hóa 生sanh 之chi 方phương 便tiện 也dã )# 。

入nhập 師Sư 子Tử 嚬Tần 申Thân 三Tam 昧Muội 。

第đệ 三tam 正chánh 明minh 入nhập 定định 者giả 以dĩ 定định 業nghiệp 用dụng 從tùng 喻dụ 為vi 名danh 言ngôn 嚬tần 申thân 者giả 有hữu 人nhân 云vân 梵Phạm 音âm 訛ngoa 略lược 具cụ 正chánh 應ưng 云vân 毗tỳ 實thật 廩lẫm 多đa 此thử 翻phiên 為vi 自tự 在tại 無vô 畏úy 。 如như 師sư 子tử 王vương 。 羣quần 獸thú 之chi 中trung 自tự 在tại 無vô 畏úy 。 故cố 然nhiên 舊cựu 經kinh 翻phiên 為vi 師sư 子tử 奮phấn 迅tấn 。 且thả 嚬tần 毗tỳ 二nhị 言ngôn 小tiểu 有hữu 相tương/tướng 濫lạm 奮phấn 迅tấn 之chi 語ngữ 殊thù 不bất 似tự 於ư 毗tỳ 實thật 廩lẫm 多đa 涅Niết 槃Bàn 二nhị 十thập 五ngũ 中trung 既ký 云vân 嚬tần 申thân 欠khiếm 呿khư 明minh 知tri 嚬tần 申thân 奮phấn 迅tấn 俱câu 是thị 此thử 言ngôn 下hạ 婆bà 須tu 蜜mật 女nữ 亦diệc 云vân 見kiến 我ngã 嚬tần 申thân 但đãn 敵địch 對đối 而nhi 翻phiên 為vi 自tự 在tại 無vô 畏úy 。 從tùng 義nghĩa 而nhi 譯dịch 以dĩ 為vi 嚬tần 申thân 曾tằng 何hà 訛ngoa 略lược (# 言ngôn 嚬tần 申thân 者giả 先tiên 敘tự 昔tích 也dã 即tức 刊# 定định 意ý 然nhiên 舊cựu 經kinh 下hạ 辯biện 順thuận 違vi 於ư 中trung 三tam 初sơ 明minh 漢hán 梵Phạm 非phi 類loại 如như 云vân 修tu 多đa 羅la 修tu 妬đố 路lộ 素tố 怛đát 囕lãm 雖tuy 則tắc 不bất 同đồng 聲thanh 勢thế 一nhất 類loại 其kỳ 奮phấn 迅tấn 毗tỳ 實thật 言ngôn 勢thế 天thiên 隔cách 故cố 涅Niết 槃Bàn 二nhị 十thập 五ngũ 下hạ 二nhị 引dẫn 二nhị 文văn 證chứng 明minh 是thị 此thử 言ngôn 但đãn 敵địch 對đối 下hạ 三tam 縱túng/tung 成thành 引dẫn 梵Phạm 為vi 自tự 在tại 義nghĩa )# 故cố 依y 古cổ 德đức 用dụng 此thử 方phương 言ngôn 釋thích 之chi 嚬tần 申thân 奮phấn 迅tấn 俱câu 是thị 展triển 舒thư 四tứ 體thể 通thông 暢sướng 之chi 狀trạng 總tổng 相tương/tướng 釋thích 者giả 即tức 用dụng 之chi 體thể 寂tịch 而nhi 造tạo 極cực 則tắc 差sai 別biệt 萬vạn 殊thù 無vô 非phi 法Pháp 界Giới 即tức 體thể 之chi 用dụng 不bất 為vi 而nhi 周chu 故cố 小tiểu 大đại 相tương/tướng 參tham 緣duyên 起khởi 無vô 盡tận 名danh 曰viết 嚬tần 申thân 自tự 在tại 之chi 義nghĩa 若nhược 別biệt 解giải 者giả 涅Niết 槃Bàn 師sư 子tử 吼hống 品phẩm 明minh 師sư 子tử 王vương 自tự 知tri 身thân 力lực 牙nha 齒xỉ 鋒phong 鋩mang 乃nãi 至chí 晨thần 朝triêu 。 出xuất 穴huyệt 而nhi 吼hống 為vi 十thập 一nhất 事sự 故cố 廣quảng 有hữu 喻dụ 合hợp 又hựu 離ly 世thế 間gian 品phẩm 顯hiển 菩Bồ 薩Tát 師sư 子tử 王vương 白bạch 淨tịnh 法pháp 為vi 身thân 等đẳng 合hợp 首thủ 足túc 等đẳng 與dữ 涅Niết 槃Bàn 復phục 異dị 此thử 文văn 以dĩ 大đại 悲bi 為vi 身thân 故cố 知tri 但đãn 取thủ 義nghĩa 似tự 未vị 必tất 揩khai 定định (# 故cố 依y 已dĩ 下hạ 初sơ 略lược 釋thích 中trung 二nhị 句cú 結kết 前tiền 生sanh 後hậu 次thứ 嚬tần 申thân 奮phấn 迅tấn 下hạ 就tựu 喻dụ 辯biện 相tương/tướng 後hậu 總tổng 相tương/tướng 釋thích 下hạ 就tựu 法pháp 辯biện 相tương/tướng 若nhược 別biệt 解giải 下hạ 初sơ 引dẫn 涅Niết 槃Bàn 前tiền 引dẫn 三tam 文văn 欲dục 釋Thích 師Sư 子Tử 今kim 涅Niết 槃Bàn 師sư 子tử 吼hống 品phẩm 即tức 南nam 經kinh 二nhị 十thập 五ngũ 若nhược 準chuẩn 北bắc 經kinh 當đương 二nhị 十thập 七thất 言ngôn 廣quảng 有hữu 喻dụ 合hợp 者giả 今kim 當đương 具cụ 出xuất 此thử 是thị 師Sư 子Tử 吼Hống 菩Bồ 薩Tát 。 請thỉnh 問vấn 如Như 來Lai 。 如Như 來Lai 對đối 眾chúng 稱xưng 讚tán 令linh 敬kính 菩Bồ 薩Tát 即tức 說thuyết 其kỳ 德đức 名danh 之chi 由do 故cố 云vân 今kim 於ư 我ngã 前tiền 。 欲dục 師sư 子tử 吼hống 。 善thiện 男nam 子tử 如như 師sư 子tử 。 王vương 自tự 知tri 身thân 力lực 牙nha 齒xỉ 鋒phong 鋩mang 四tứ 足túc 據cứ 地địa 安an 住trụ 巖nham 穴huyệt 振chấn 尾vĩ 出xuất 聲thanh 若nhược 有hữu 能năng 具cụ 如như 是thị 諸chư 相tướng 當đương 知tri 是thị 則tắc 能năng 師sư 子tử 吼hống 。 釋thích 曰viết 此thử 下hạ 即tức 說thuyết 為vi 十thập 一nhất 事sự 經kinh 一nhất 時thời 合hợp 今kim 先tiên 別biệt 合hợp 師sư 子tử 經Kinh 云vân 善thiện 男nam 子tử 如Như 來Lai 正chánh 覺giác 。 智trí 慧tuệ 牙nha 爪trảo 四Tứ 如Như 意Ý 足Túc 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 滿mãn 足túc 之chi 身thân 十Thập 力Lực 雄hùng 猛mãnh 大đại 悲bi 為vi 尾vĩ 安an 住trụ 四tứ 禪thiền 清thanh 淨tịnh 窟quật 宅trạch 釋thích 曰viết 此thử 即tức 具cụ 有hữu 喻dụ 合hợp 合hợp 師sư 子tử 也dã 又hựu 離ly 世thế 下hạ 二nhị 引dẫn 當đương 經kinh 言ngôn 為vi 身thân 等đẳng 者giả 等đẳng 取thủ 下hạ 經kinh 下hạ 經Kinh 云vân 四Tứ 諦Đế 為vi 其kỳ 足túc 正chánh 念niệm 以dĩ 為vi 頸cảnh 慈từ 眼nhãn 智trí 慧tuệ 首thủ 頂đảnh 髻kế 解giải 脫thoát 繒tăng 勝thắng 義nghĩa 空không 谷cốc 中trung 吼hống 法pháp 怖bố 羣quần 魔ma 言ngôn 未vị 必tất 楷# 定định 者giả 生sanh 下hạ 喻dụ 合hợp 不bất 全toàn 依y 於ư 上thượng 二nhị 經kinh 文văn 又hựu 如như 寶bảo 雲vân 經kinh 第đệ 三tam 亦diệc 云vân 善thiện 男nam 子tử 復phục 有hữu 十thập 法Pháp 。 譬thí 如như 師sư 子tử 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 謂vị 無vô 所sở 畏úy 不bất 畏úy 大đại 眾chúng 去khứ 終chung 不bất 還hoàn 能năng 師sư 子tử 吼hống 。 具cụ 足túc 辯biện 才tài 樂lạc 處xứ 林lâm 野dã 在tại 於ư 山sơn 窟quật 摧tồi 伏phục 大đại 眾chúng 具cụ 勇dũng 猛mãnh 力lực 菩Bồ 薩Tát 善thiện 能năng 守thủ 護hộ 。 彼bỉ 廣quảng 釋thích 之chi 故cố 此thử 師sư 子tử 與dữ 上thượng 二nhị 經kinh 又hựu 復phục 不bất 同đồng 明minh 知tri 不bất 必tất 楷# 定định 喻dụ 合hợp 但đãn 取thủ 義nghĩa 便tiện 耳nhĩ )# 今kim 會hội 取thủ 諸chư 文văn 先tiên 以dĩ 十thập 義nghĩa 合hợp 彼bỉ 師sư 子tử 後hậu 依y 涅Niết 槃Bàn 為vi 十thập 一nhất 事sự 今kim 初sơ 謂vị 以dĩ 同đồng 體thể 大đại 悲bi 。 為vi 身thân 以dĩ 增tăng 上thượng 大đại 悲bi 為vi 首thủ 。 以dĩ 即tức 智trí 大đại 慈từ 為vi 眼nhãn 純thuần 以dĩ 智trí 慧tuệ 。 為vi 牙nha 爪trảo 大đại 悲bi 方phương 便tiện 。 為vi 振chấn 尾vĩ 悲bi 為vi 方phương 便tiện 居cư 其kỳ 末mạt 故cố 方phương 便tiện 振chấn 動động 義nghĩa 故cố 總tổng 取thủ 四tứ 悲bi 為vi 足túc 依y 此thử 立lập 故cố 以dĩ 法Pháp 界Giới 三tam 昧muội 為vi 窟quật 所sở 入nhập 證chứng 故cố 以dĩ 無vô 緣duyên 大đại 悲bi 為vi 窟quật 門môn 入nhập 出xuất 由do 此thử 故cố 以dĩ 體thể 用dụng 無vô 礙ngại 為vi 嚬tần 申thân 舒thư 展triển 自tự 在tại 故cố 以dĩ 演diễn 法Pháp 界Giới 法Pháp 門môn 為vi 哮hao 吼hống 決quyết 定định 宣tuyên 說thuyết 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 本bổn 與dữ 如Như 來Lai 同đồng 法Pháp 界Giới 故cố 如như 此thử 師Sư 子Tử 。 隨tùy 一nhất 一nhất 毛mao 皆giai 稱xưng 法Pháp 界Giới (# 今kim 會hội 取thủ 諸chư 文văn 下hạ 第đệ 二nhị 開khai 章chương 正chánh 釋thích 先tiên 標tiêu 二nhị 章chương 今kim 初sơ 謂vị 下hạ 二nhị 別biệt 釋thích 但đãn 取thủ 此thử 中trung 義nghĩa 便tiện 故cố 總tổng 取thủ 諸chư 意ý 會hội 成thành 一nhất 說thuyết 結kết 云vân 如như 此thử 師Sư 子Tử 。 隨tùy 一nhất 一nhất 毛mao 皆giai 稱xưng 法Pháp 界Giới 者giả 即tức 金kim 師sư 子tử 章chương 意ý 如như 金kim 師sư 子tử 毛mao 毛mao 盡tận 金kim 法Pháp 界Giới 師sư 子tử 何hà 非phi 法Pháp 界Giới )# 次thứ 言ngôn 為vi 十thập 一nhất 事sự 而nhi 嚬tần 申thân 者giả 一nhất 摧tồi 破phá 魔ma 軍quân 詐trá 師sư 子tử 故cố 二nhị 示thị 眾chúng 神thần 力lực 十Thập 力Lực 等đẳng 力lực 為vi 十Thập 力Lực 故cố 三tam 淨tịnh 法Pháp 界Giới 土thổ/độ 佛Phật 住trú 處xứ 故cố 四tứ 為vi 邪tà 見kiến 凡phàm 夫phu 知tri 歸quy 處xứ 故cố 五ngũ 安an 撫phủ 生sanh 死tử 怖bố 羣quần 黨đảng 故cố 六lục 覺giác 悟ngộ 無vô 明minh 。 眠miên 眾chúng 生sanh 故cố 七thất 為vi 行hành 惡ác 法pháp 獸thú 捨xả 放phóng 逸dật 故cố 八bát 令linh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 邪tà 見kiến 諸chư 獸thú 來lai 歸quy 附phụ 故cố 九cửu 調điều 諸chư 外ngoại 道đạo 及cập 二Nhị 乘Thừa 香hương 象tượng 令linh 如như 聾lung 盲manh 捨xả 憍kiêu 慢mạn 故cố 十thập 教giáo 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 子tử 息tức 令linh 頓đốn 證chứng 故cố 十thập 一nhất 莊trang 嚴nghiêm 正chánh 見kiến 四tứ 部bộ 眷quyến 屬thuộc 。 俱câu 增tăng 威uy 勢thế 不bất 怖bố 一nhất 切thiết 邪tà 黨đảng 一nhất 切thiết 邪tà 黨đảng 皆giai 怖bố 畏úy 故cố 又hựu 野dã 干can 隨tùy 逐trục 師sư 子tử 百bách 年niên 不bất 能năng 作tác 師sư 子tử 吼hống 。 二Nhị 乘Thừa 安an 處xứ 法Pháp 會hội 如như 聾lung 如như 盲manh 五ngũ 十thập 七thất 中trung 十thập 奮phấn 迅tấn 義nghĩa 亦diệc 應ưng 此thử 說thuyết (# 次thứ 言ngôn 為vi 十thập 一nhất 事sự 下hạ 釋thích 第đệ 二nhị 章chương 於ư 中trung 又hựu 二nhị 先tiên 合hợp 十thập 一nhất 事sự 而nhi 又hựu 此thử 中trung 法pháp 喻dụ 雙song 辯biện 仍nhưng 取thủ 涅Niết 槃Bàn 之chi 意ý 以dĩ 就tựu 今kim 經kinh 今kim 先tiên 具cụ 引dẫn 涅Niết 槃Bàn 之chi 文văn 未vị 見kiến 彼bỉ 文văn 難nan 曉hiểu 會hội 故cố 彼bỉ 經kinh 喻dụ 云vân 真chân 師sư 子tử 王vương 晨thần 朝triêu 出xuất 穴huyệt 嚬tần 申thân 欠khiếm 呿khư 四tứ 向hướng 顧cố 望vọng 。 發phát 聲thanh 振chấn 吼hống 為vi 十thập 一nhất 事sự 何hà 等đẳng 十thập 一nhất 。 一nhất 為vi 欲dục 壞hoại 實thật 非phi 師sư 子tử 詐trá 師sư 子tử 故cố 二nhị 為vi 欲dục 試thí 自tự 身thân 力lực 故cố 三tam 為vi 欲dục 令linh 住trú 處xứ 淨tịnh 故cố 四tứ 為vi 諸chư 師sư 子tử 知tri 處xứ 所sở 故cố 五ngũ 為vi 羣quần 輩bối 無vô 怖bố 心tâm 故cố 六lục 為vi 眠miên 者giả 得đắc 覺giác 悟ngộ 故cố 七thất 為vi 一nhất 切thiết 放phóng 逸dật 諸chư 獸thú 不bất 放phóng 逸dật 故cố 。 八bát 為vi 諸chư 獸thú 來lai 依y 附phụ 故cố 九cửu 為vi 欲dục 調điều 大đại 香hương 象tượng 故cố 十thập 為vi 教giáo 告cáo 諸chư 子tử 。 息tức 故cố 十thập 一nhất 為vì 欲dục 莊trang 嚴nghiêm 。 自tự 眷quyến 屬thuộc 故cố 一nhất 切thiết 禽cầm 獸thú 。 聞văn 師sư 子tử 吼hống 水thủy 性tánh 之chi 屬thuộc 。 潛tiềm 沒một 深thâm 淵uyên 陸lục 行hành 之chi 類loại 藏tạng 伏phục 窟quật 穴huyệt 飛phi 者giả 墮đọa 落lạc 諸chư 大đại 香hương 象tượng 怖bố 走tẩu 失thất 糞phẩn 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 如như 彼bỉ 野dã 干can 雖tuy 逐trục 師sư 子tử 至chí 于vu 百bách 年niên 終chung 不bất 能năng 作tác 。 師sư 子tử 吼hống 若nhược 師sư 子tử 子tử 始thỉ 滿mãn 三tam 年niên 則tắc 能năng 哮hao 吼hống 如như 師sư 子tử 王vương 。 釋thích 曰viết 此thử 下hạ 經kinh 合hợp 喻dụ 先tiên 合hợp 師sư 子tử 已dĩ 如như 上thượng 引dẫn 次thứ 合hợp 十thập 一nhất 事sự 云vân 一nhất 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 而nhi 師sư 子tử 吼hống 。 摧tồi 破phá 魔ma 軍quân 二nhị 示thị 眾chúng 十Thập 力Lực 三tam 開khai 佛Phật 行hạnh 處xứ 四tứ 為vị 諸chư 邪tà 見kiến 。 作tác 歸quy 依y 所sở 五ngũ 安an 撫phủ 生sanh 死tử 怖bố 畏úy 。 之chi 眾chúng 六lục 覺giác 悟ngộ 無vô 明minh 。 睡thụy 眠miên 眾chúng 生sanh 。 七thất 行hành 惡ác 法pháp 者giả 。 為vi 作tác 悔hối 心tâm 八bát 開khai 示thị 邪tà 見kiến 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 令linh 知tri 六lục 師sư 非phi 師sư 子tử 故cố 九cửu 破phá 富phú 蘭lan 那na 等đẳng 憍kiêu 慢mạn 心tâm 故cố 。 十thập 為vi 令linh 二Nhị 乘Thừa 生sanh 悔hối 心tâm 故cố 為vi 教giáo 五ngũ 位vị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 生sanh 大đại 力lực 故cố 十thập 一nhất 為vi 今kim 正chánh 見kiến 四tứ 部bộ 之chi 眾chúng 。 於ư 彼bỉ 邪tà 見kiến 四tứ 部bộ 徒đồ 眾chúng 不bất 生sanh 怖bố 畏úy 。 等đẳng 從tùng 聖thánh 行hành 梵Phạm 行hạnh 天thiên 行hành 窟quật 宅trạch 嚬tần 申thân 而nhi 出xuất 為vì 欲dục 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 等đẳng 破phá 憍kiêu 慢mạn 故cố 。 欠khiếm 呿khư 為vi 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 生sanh 善thiện 法Pháp 故cố 。 四tứ 向hướng 願nguyện 望vọng 為vì 令linh 眾chúng 生sanh 。 得đắc 四tứ 無vô 礙ngại 故cố 四tứ 足túc 據cứ 地địa 為vi 今kim 眾chúng 生sanh 具cụ 足túc 安an 住trụ 。 尸Thi 波Ba 羅La 蜜Mật 故cố 。 師sư 子tử 吼hống 者giả 。 名danh 決quyết 定định 說thuyết 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 悉tất 有hữu 佛Phật 性tánh 。 如Như 來Lai 常thường 住trụ 。 無vô 有hữu 變biến 易dị 。 善thiện 男nam 子tử 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 雖tuy 復phục 隨tùy 逐trục 如Như 來Lai 。 世Thế 尊Tôn 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 而nhi 亦diệc 不bất 能năng 。 作tác 師sư 子tử 吼hống 。 十Thập 住Trụ 菩Bồ 薩Tát 。 若nhược 能năng 修tu 行hành 。 是thị 三tam 行hành 處xứ 當đương 知tri 是thị 則tắc 能năng 師sư 子tử 吼hống 。 釋thích 曰viết 上thượng 兩lưỡng 節tiết 引dẫn 經kinh 喻dụ 合hợp 一nhất 段đoạn 義nghĩa 盡tận 既ký 知tri 彼bỉ 意ý 今kim 當đương 正chánh 合hợp 以dĩ 彼bỉ 經kinh 文văn 對đối 觀quán 今kim 疏sớ/sơ 則tắc 主chủ 客khách 自tự 分phần/phân 如như 初sơ 摧tồi 破phá 詐trá 師sư 子tử 吼hống 故cố 即tức 是thị 喻dụ 文văn 若nhược 云vân 摧tồi 破phá 魔ma 軍quân 即tức 是thị 合hợp 文văn 此thử 全toàn 同đồng 彼bỉ 故cố 無vô 別biệt 義nghĩa 二nhị 示thị 眾chúng 等đẳng 者giả 如như 云vân 示thị 身thân 力lực 故cố 即tức 是thị 彼bỉ 喻dụ 若nhược 云vân 示thị 眾chúng 生sanh 十Thập 力Lực 即tức 是thị 彼bỉ 合hợp 其kỳ 神thần 力lực 及cập 等đẳng 力lực 即tức 是thị 今kim 經kinh 是thị 彼bỉ 之chi 例lệ 非phi 同đồng 彼bỉ 文văn 此thử 中trung 正chánh 明minh 如Như 來Lai 入nhập 法Pháp 界Giới 定định 現hiện 神thần 力lực 故cố 故cố 加gia 神thần 力lực 而nhi 言ngôn 等đẳng 力lực 者giả 十Thập 力Lực 但đãn 明minh 種chủng 智trí 力lực 今kim 等đẳng 力lực 者giả 謂vị 法Pháp 界Giới 力lực 若nhược 三tam 昧muội 力lực 若nhược 功công 德đức 力lực 但đãn 有hữu 力lực 義nghĩa 即tức 是thị 身thân 力lực 耳nhĩ 下hạ 出xuất 所sở 因nhân 中trung 即tức 是thị 力lực 相tương/tướng 三tam 中trung 彼bỉ 經kinh 但đãn 以dĩ 開khai 佛Phật 行hạnh 處xứ 合hợp 令linh 住trú 處xứ 淨tịnh 此thử 經Kinh 則tắc 以dĩ 淨tịnh 法Pháp 界Giới 土thổ/độ 法pháp 合hợp 小tiểu 異dị 餘dư 七thất 同đồng 異dị 可khả 以dĩ 意ý 得đắc 又hựu 野dã 干can 下hạ 第đệ 二nhị 合hợp 隨tùy 逐trục 師sư 子tử 可khả 知tri 文văn 略lược 不bất 合hợp 嚬tần 申thân 欠khiếm 呿khư 等đẳng 五ngũ 十thập 七thất 中trung 十thập 奮phấn 迅tấn 等đẳng 者giả 經Kinh 云vân 佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 十thập 種chủng 奮phấn 迅tấn 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 牛ngưu 王vương 奮phấn 迅tấn 駛sử 蔽tế 一nhất 切thiết 天thiên 龍long 。 夜dạ 叉xoa 乾càn 闥thát 婆bà 等đẳng 。 諸chư 大đại 眾chúng 故cố 。 象tượng 王vương 奮phấn 迅tấn 心tâm 善thiện 調điều 柔nhu 荷hà 負phụ 一nhất 切thiết 。 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 龍long 王vương 奮phấn 迅tấn 興hưng 大đại 法pháp 蜜mật 雲vân 曜diệu 解giải 脫thoát 電điện 光quang 震chấn 如như 實thật 義nghĩa 雷lôi 降giáng/hàng 諸chư 根căn 力lực 覺giác 分phần/phân 禪thiền 定định 解giải 脫thoát 。 三tam 昧muội 甘cam 露lộ 雨vũ 故cố 大đại 金kim 翅sí 鳥điểu 王vương 。 奮phấn 迅tấn 竭kiệt 貪tham 愛ái 水thủy 破phá 愚ngu 癡si [愨-心+卵]# 搏bác 撮toát 煩phiền 惱não 諸chư 惡ác 毒độc 龍long 令linh 出xuất 生sanh 死tử 。 大đại 苦khổ 海hải 故cố 。 大đại 師sư 子tử 王vương 。 奮phấn 迅tấn 安an 住trụ 平bình 等đẳng 。 大đại 智trí 以dĩ 為vi 器khí 杖trượng 催thôi 伏phục 眾chúng 魔ma 及cập 外ngoại 道đạo 。 故cố 此thử 五ngũ 有hữu 喻dụ 下hạ 但đãn 約ước 法pháp 六lục 勇dũng 健kiện 奮phấn 迅tấn 七thất 大đại 智trí 八bát 陀đà 羅la 尼ni 九cửu 辯biện 才tài 十thập 如Như 來Lai 奮phấn 迅tấn 一Nhất 切Thiết 智Trí 慧Tuệ 。 悉tất 成thành 滿mãn 等đẳng 廣quảng 如như 彼bỉ 說thuyết )# 。

入nhập 此thử 三tam 昧muội 已dĩ 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 普phổ 皆giai 嚴nghiêm 淨tịnh 。

第đệ 二nhị 所sở 現hiện 淨tịnh 土độ 者giả 總tổng 相tương/tướng 即tức 前tiền 十thập 一nhất 事sự 中trung 淨tịnh 所sở 住trú 處xứ 別biệt 相tướng 而nhi 論luận 具cụ 前tiền 多đa 義nghĩa 然nhiên 此thử 現hiện 相tướng 云vân 何hà 詶thù 前tiền 諸chư 問vấn 令linh 其kỳ 目mục 擊kích 可khả 現hiện 證chứng 故cố 云vân 何hà 目mục 擊kích 此thử 淨tịnh 土độ 分phần/phân 具cụ 答đáp 三tam 十thập 句cú 問vấn 且thả 從tùng 相tương/tướng 顯hiển 此thử 中trung 答đáp 初sơ 果quả 體thể 十thập 問vấn 所sở 現hiện 境cảnh 界giới 答đáp 境cảnh 界giới 問vấn 四tứ 種chủng 大đại 悲bi 為vi 眾chúng 生sanh 現hiện 即tức 答đáp 智trí 行hành 問vấn 令linh 眾chúng 證chứng 見kiến 即tức 答đáp 加gia 持trì 問vấn 知tri 是thị 如Như 來Lai 。 威uy 力lực 答đáp 佛Phật 力lực 問vấn 三tam 昧muội 之chi 用dụng 答đáp 無vô 畏úy 問vấn 正chánh 入nhập 三tam 昧muội 答đáp 三tam 昧muội 問vấn 淨tịnh 法Pháp 界Giới 土thổ/độ 答đáp 住trú 處xứ 問vấn 令linh 大đại 小tiểu 融dung 攝nhiếp 答đáp 自tự 在tại 問vấn 見kiến 如Như 來Lai 身thân 。 徧biến 於ư 法Pháp 界Giới 。 答đáp 佛Phật 身thân 問vấn 則tắc 見kiến 如Như 來Lai 。 大đại 悲bi 方phương 便tiện 。 答đáp 智trí 慧tuệ 問vấn 餘dư 二nhị 十thập 句cú 集tập 眾chúng 中trung 答đáp 眾chúng 集tập 亦diệc 是thị 三tam 昧muội 力lực 故cố 。 是thị 知tri 能năng 現hiện 所sở 現hiện 種chủng 種chủng 。 境cảnh 事sự 無vô 非phi 教giáo 體thể 又hựu 二nhị 聖thánh 開khai 顯hiển 中trung 廣quảng 明minh 無vô 盡tận 之chi 用dụng 亦diệc 顯hiển 答đáp 相tương/tướng 至chí 文văn 當đương 知tri 就tựu 文văn 分phần/phân 三tam 初sơ 結kết 前tiền 標tiêu 後hậu 二nhị 于vu 時thời 下hạ 嚴nghiêm 此thử 園viên 林lâm 三tam 如như 於ư 此thử 下hạ 結kết 通thông 法Pháp 界Giới 。

于vu 時thời 此thử 大đại 莊trang 嚴nghiêm 樓lâu 閣các 。 忽hốt 然nhiên 廣quảng 博bác 。 無vô 有hữu 邊biên 際tế 。

二nhị 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 正chánh 顯hiển 嚴nghiêm 即tức 器khí 世thế 間gian 嚴nghiêm 後hậu 何hà 以dĩ 故cố 下hạ 出xuất 嚴nghiêm 所sở 因nhân 顯hiển 智trí 正chánh 覺giác 世thế 間gian 嚴nghiêm 今kim 初sơ 有hữu 三tam 一nhất 嚴nghiêm 重trùng 閣các 二nhị 嚴nghiêm 園viên 林lâm 三tam 嚴nghiêm 虛hư 空không 從tùng 略lược 之chi 廣quảng 說thuyết 有hữu 此thử 三tam 表biểu 三tam 緣duyên 起khởi 謂vị 嚴nghiêm 閣các 顯hiển 自tự 體thể 緣duyên 起khởi 嚴nghiêm 林lâm 表biểu 有hữu 為vi 緣duyên 起khởi 嚴nghiêm 空không 表biểu 無vô 為vi 緣duyên 起khởi (# 謂vị 嚴nghiêm 閣các 顯hiển 自tự 體thể 緣duyên 起khởi 者giả 法Pháp 界Giới 體thể 上thượng 緣duyên 起khởi 萬vạn 德đức 依y 此thử 自tự 體thể 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 中trung 故cố 三tam 緣duyên 起khởi 即tức 光quang 統thống 意ý )# 。

今kim 初sơ 分phần/phân 二nhị 先tiên 明minh 廣quảng 處xứ 謂vị 破phá 情tình 顯hiển 法pháp 即tức 事sự 會hội 真chân 故cố 自tự 內nội 而nhi 觀quán 廣quảng 博bác 無vô 際tế 然nhiên 不bất 壞hoại 事sự 故cố 自tự 外ngoại 而nhi 觀quán 閣các 外ngoại 有hữu 園viên 園viên 外ngoại 有hữu 空không 莊trang 嚴nghiêm 各các 異dị 斯tư 即tức 事sự 理lý 交giao 徹triệt 十thập 方phương 三tam 際tế 無vô 不bất 圓viên 融dung 林lâm 空không 例lệ 然nhiên (# 謂vị 破phá 情tình 顯hiển 法pháp 者giả 約ước 心tâm 即tức 事sự 會hội 真chân 約ước 境cảnh )# 。

金kim 剛cang 為vi 地địa 寶bảo 王vương 覆phú 上thượng 無vô 量lượng 寶bảo 華hoa 及cập 諸chư 摩ma 尼ni 普phổ 散tán 其kỳ 中trung 處xứ 處xứ 盈doanh 滿mãn 。 瑠lưu 璃ly 為vi 柱trụ 眾chúng 寶bảo 合hợp 成thành 。 大đại 光quang 摩ma 尼ni 之chi 所sở 莊trang 嚴nghiêm 。 閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 金kim 。 如như 意ý 寶bảo 王vương 。 周chu 置trí 其kỳ 上thượng 以dĩ 為vi 嚴nghiêm 飾sức 。 危nguy 樓lâu 迥huýnh 帶đái 閣các 道đạo 傍bàng 出xuất 棟đống 宇vũ 相tương/tướng 承thừa 牕# 闥thát 交giao 映ánh 階giai 墀trì 軒hiên 檻hạm 種chủng 種chủng 備bị 足túc 一nhất 切thiết 皆giai 以dĩ 。 妙diệu 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 其kỳ 寶bảo 悉tất 作tác 人nhân 天thiên 形hình 像tượng 堅kiên 固cố 妙diệu 好hảo 世thế 中trung 第đệ 一nhất 。

摩ma 尼ni 寶bảo 網võng 。 彌di 覆phú 其kỳ 上thượng 。 於ư 諸chư 門môn 側trắc 悉tất 建kiến 幢tràng 旛phan 咸hàm 放phóng 光quang 明minh 普phổ 周chu 法Pháp 界Giới 道Đạo 場Tràng 之chi 外ngoại 階giai 隥đặng 欄lan 楯thuẫn 其kỳ 數số 無vô 量lượng 。 不bất 可khả 稱xưng 說thuyết 。 靡mĩ 不bất 咸hàm 以dĩ 。 摩ma 尼ni 所sở 成thành 。

二nhị 金kim 剛cang 為vi 地địa 下hạ 正chánh 顯hiển 莊trang 嚴nghiêm 表biểu 緣duyên 起khởi 萬vạn 德đức 無vô 不bất 備bị 故cố 其kỳ 間gian 表biểu 法pháp 以dĩ 意ý 消tiêu 息tức 。

爾nhĩ 時thời 復phục 以dĩ 。 佛Phật 神thần 力lực 故cố 。 其kỳ 逝thệ 多đa 林lâm 忽hốt 然nhiên 廣quảng 博bác 與dữ 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 。 其kỳ 量lượng 正chánh 等đẳng 。 一nhất 切thiết 妙diệu 寶bảo 。 間gian 錯thác 莊trang 嚴nghiêm 。 不bất 可khả 說thuyết 寶bảo 徧biến 布bố 其kỳ 地địa 阿a 僧tăng 祇kỳ 寶bảo 。 以dĩ 為vi 垣viên 墻tường 寶bảo 多đa 羅la 樹thụ 。 莊trang 嚴nghiêm 道đạo 側trắc 。 其kỳ 間gian 復phục 有hữu 。 無vô 量lượng 香hương 河hà 香hương 水thủy 盈doanh 滿mãn 。 湍thoan 激kích 洄hồi 澓phục 一nhất 切thiết 寶bảo 華hoa 隨tùy 流lưu 右hữu 轉chuyển 自tự 然nhiên 演diễn 出xuất 佛Phật 法Pháp 音âm 聲thanh 不bất 思tư 議nghị 寶bảo 芬phân 陀đà 利lợi 華hoa 。 菡# 萏# 芬phân 敷phu 彌di 布bố 水thủy 上thượng 。 眾chúng 寶bảo 華hoa 樹thụ 列liệt 植thực 其kỳ 岸ngạn 種chủng 種chủng 臺đài 榭# 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 皆giai 於ư 岸ngạn 上thượng 次thứ 第đệ 行hàng 列liệt 。 摩ma 尼ni 寶bảo 網võng 。 之chi 所sở 彌di 覆phú 阿a 僧tăng 祇kỳ 寶bảo 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 寶bảo 。 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 地địa 。 燒thiêu 眾chúng 妙diệu 香hương 香hương 氣khí 氛phân 氳uân 。 復phục 建kiến 無vô 量lượng 種chủng 種chủng 。 寶bảo 幢tràng 所sở 謂vị 寶bảo 香hương 幢tràng 寶bảo 衣y 幢tràng 寶bảo 旛phan 幢tràng 寶bảo 繒tăng 幢tràng 寶bảo 華hoa 幢tràng 寶bảo 瓔anh 珞lạc 幢tràng 寶bảo 鬘man 幢tràng 寶bảo 鈴linh 幢tràng 摩ma 尼ni 寶bảo 蓋cái 幢tràng 大đại 摩ma 尼ni 寶bảo 。 幢tràng 光quang 明minh 徧biến 照chiếu 摩ma 尼ni 寶bảo 幢tràng 出xuất 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 名danh 號hiệu 音âm 聲thanh 摩ma 尼ni 王vương 幢tràng 師sư 子tử 摩ma 尼ni 王vương 幢tràng 說thuyết 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 本bổn 事sự 海hải 摩ma 尼ni 王vương 幢tràng 現hiện 一nhất 切thiết 法Pháp 界Giới 。 影ảnh 像tượng 摩ma 尼ni 王vương 幢tràng 周chu 徧biến 十thập 方phương 行hàng 列liệt 莊trang 嚴nghiêm 。

第đệ 二nhị 爾nhĩ 時thời 復phục 以dĩ 。 下hạ 明minh 園viên 林lâm 嚴nghiêm 。

時thời 逝thệ 多đa 林lâm 上thượng 虛hư 空không 之chi 中trung 。 有hữu 不bất 思tư 議nghị 天thiên 宮cung 殿điện 雲vân 無vô 數số 香hương 樹thụ 雲vân 不bất 可khả 說thuyết 須Tu 彌Di 山Sơn 雲vân 不bất 可khả 說thuyết 妓kỹ 樂nhạc 雲vân 出xuất 美mỹ 妙diệu 音âm 歌ca 讚tán 如Như 來Lai 。 不bất 可khả 說thuyết 寶bảo 蓮liên 華hoa 雲vân 不bất 可khả 說thuyết 寶bảo 座tòa 雲vân 敷phu 以dĩ 天thiên 衣y 。 菩Bồ 薩Tát 坐tọa 上thượng 歎thán 佛Phật 功công 德đức 。 不bất 可khả 說thuyết 諸chư 天thiên 王vương 形hình 像tượng 摩ma 尼ni 寶bảo 雲vân 不bất 可khả 說thuyết 白bạch 真chân 珠châu 雲vân 不bất 可khả 說thuyết 赤xích 珠châu 樓lâu 閣các 莊trang 嚴nghiêm 。 具cụ 雲vân 不bất 可khả 說thuyết 雨vũ 金kim 剛cang 堅kiên 固cố 。 珠châu 雲vân 皆giai 住trụ 虛hư 空không 周chu 帀táp 徧biến 滿mãn 。 以dĩ 為vi 嚴nghiêm 飾sức 。

第đệ 三tam 爾nhĩ 時thời 逝thệ 多đa 林lâm 上thượng 虛hư 空không 下hạ 明minh 虛hư 空không 嚴nghiêm 並tịnh 顯hiển 可khả 知tri 。

何hà 以dĩ 故cố 如Như 來Lai 。 善thiện 根căn 不bất 思tư 議nghị 故cố 。 如Như 來Lai 白bạch 法Pháp 不bất 思tư 議nghị 故cố 。 如Như 來Lai 威uy 力lực 。 不bất 思tư 議nghị 故cố 。 如Như 來Lai 能năng 以dĩ 一nhất 身thân 。 自tự 在tại 變biến 化hóa 。 徧biến 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 故cố 。 如Như 來Lai 能năng 以dĩ 神thần 力lực 。 令linh 一nhất 切thiết 佛Phật 及cập 佛Phật 國quốc 莊trang 嚴nghiêm 。 皆giai 入nhập 其kỳ 身thân 不bất 思tư 議nghị 故cố 。 如Như 來Lai 能năng 於ư 一nhất 微vi 塵trần 。 內nội 普phổ 現hiện 一nhất 切thiết 。 法Pháp 界Giới 影ảnh 像tượng 不bất 思tư 議nghị 故cố 。 如Như 來Lai 能năng 於ư 一nhất 毛mao 孔khổng 中trung 。 示thị 現hiện 過quá 去khứ 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 不bất 思tư 議nghị 。 故cố 如Như 來Lai 隨tùy 放phóng 一nhất 一nhất 光quang 明minh 。 悉tất 能năng 徧biến 照chiếu 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 故cố 。 如Như 來Lai 能năng 於ư 一nhất 毛mao 孔khổng 中trung 。 出xuất 一nhất 切thiết 佛Phật 。 剎sát 微vi 塵trần 數số 變biến 化hóa 雲vân 充sung 滿mãn 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 。 不bất 思tư 議nghị 故cố 。 如Như 來Lai 能năng 於ư 一nhất 毛mao 孔khổng 中trung 。 普phổ 現hiện 一nhất 切thiết 。 十thập 方phương 世thế 界giới 。 成thành 住trụ 壞hoại 劫kiếp 。 不bất 思tư 議nghị 故cố 。

第đệ 二nhị 出xuất 因nhân 中trung 先tiên 徵trưng 後hậu 釋thích 釋thích 即tức 智trí 正chánh 覺giác 嚴nghiêm 是thị 前tiền 為vi 眾chúng 示thị 其kỳ 身thân 力lực 佛Phật 力lực 上thượng 加gia 文văn 有hữu 十thập 句cú 一nhất 慈từ 善thiện 根căn 力lực 。 二nhị 無vô 漏lậu 智trí 力lực 。 以dĩ 上thượng 二nhị 力lực 而nhi 加gia 眾chúng 故cố 三tam 福phước 威uy 德đức 力lực 餘dư 皆giai 自tự 在tại 神thần 通thông 力lực 。 於ư 中trung 一nhất 展triển 二nhị 卷quyển 三tam 橫hoạnh/hoành 包bao 四tứ 豎thụ 攝nhiếp 五ngũ 一nhất 切thiết 即tức 一nhất 。 六lục 一nhất 即tức 一nhất 切thiết 。 七thất 成thành 壞hoại 相tương/tướng 即tức 餘dư 義nghĩa 準chuẩn 思tư 。

如như 於ư 此thử 逝Thệ 多Đa 林Lâm 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 見kiến 佛Phật 國quốc 土độ 清thanh 淨tịnh 。 莊trang 嚴nghiêm 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 盡tận 法Pháp 界Giới 虛hư 空không 。 界giới 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 亦diệc 如như 是thị 見kiến 。 所sở 謂vị 見kiến 如Như 來Lai 身thân 。 住trụ 逝thệ 多đa 林lâm 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 會hội 。 皆giai 悉tất 徧biến 滿mãn 見kiến 普phổ 雨vũ 一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 。 雲vân 見kiến 普phổ 雨vũ 一nhất 切thiết 寶bảo 光quang 明minh 照chiếu 曜diệu 。 雲vân 見kiến 普phổ 雨vũ 一nhất 切thiết 摩ma 尼ni 寶bảo 。 雲vân 見kiến 普phổ 雨vũ 一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 。 蓋cái 彌di 覆phú 佛Phật 剎sát 雲vân 見kiến 普phổ 雨vũ 一nhất 切thiết 天thiên 身thân 。 雲vân 見kiến 普phổ 雨vũ 一nhất 切thiết 華hoa 樹thụ 。 雲vân 見kiến 普phổ 雨vũ 一nhất 切thiết 衣y 樹thụ 雲vân 見kiến 普phổ 雨vũ 一nhất 切thiết 寶bảo 鬘man 瓔anh 珞lạc 相tương 續tục 不bất 絕tuyệt 。 周chu 徧biến 一nhất 切thiết 大đại 地địa 。 雲vân 見kiến 普phổ 雨vũ 一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 。 具cụ 雲vân 見kiến 普phổ 雨vũ 一nhất 切thiết 如như 眾chúng 生sanh 形hình 種chủng 種chủng 香hương 雲vân 。 見kiến 普phổ 雨vũ 一nhất 切thiết 微vi 妙diệu 。 寶bảo 華hoa 網võng 相tương 續tục 不bất 斷đoạn 。 雲vân 見kiến 普phổ 雨vũ 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 。 女nữ 持trì 寶bảo 幢tràng 旛phan 於ư 虛hư 空không 中trung 。 周chu 旋toàn 來lai 去khứ 雲vân 見kiến 普phổ 雨vũ 一nhất 切thiết 眾chúng 寶bảo 。 蓮liên 華hoa 於ư 華hoa 葉diệp 間gian 。 自tự 然nhiên 而nhi 出xuất 。 種chủng 種chủng 樂nhạc 音âm 。 雲vân 見kiến 普phổ 雨vũ 一nhất 切thiết 師sư 子tử 座tòa 寶bảo 網võng 瓔anh 珞lạc 而nhi 為vi 莊trang 嚴nghiêm 雲vân 。

第đệ 三tam 結kết 通thông 法Pháp 界Giới 中trung 二nhị 先tiên 結kết 前tiền 標tiêu 後hậu 二nhị 所sở 謂vị 下hạ 正chánh 顯hiển 嚴nghiêm 相tương/tướng 言ngôn 見kiến 如Như 來Lai 身thân 。 住trụ 逝thệ 多đa 林lâm 者giả 住trụ 彼bỉ 彼bỉ 十thập 方phương 界giới 中trung 之chi 林lâm 此thử 明minh 一nhất 會hội 徧biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 如như 光quang 明minh 覺giác 品phẩm 非phi 是thị 彼bỉ 界giới 遙diêu 見kiến 此thử 佛Phật 住trụ 於ư 園viên 林lâm 下hạ 諸chư 嚴nghiêm 事sự 皆giai 爾nhĩ 。

現hiện 相tướng 分phần/phân 竟cánh 。

爾nhĩ 時thời 東đông 方phương 。 過quá 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 海hải 外ngoại 。

大đại 文văn 第đệ 四tứ 爾nhĩ 時thời 東đông 方phương 。 下hạ 明minh 集tập 新tân 眾chúng 分phần/phân 即tức 遠viễn 集tập 同đồng 證chứng 亦diệc 三tam 昧muội 中trung 令linh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 來lai 歸quy 附phụ 文văn 中trung 三tam 初sơ 別biệt 集tập 十thập 方phương 二nhị 通thông 讚tán 德đức 行hạnh 三tam 總tổng 結kết 集tập 因nhân 今kim 初sơ 十thập 方phương 即tức 為vi 十thập 段đoạn 段đoạn 各các 有hữu 十thập 今kim 初sơ 東đông 方phương 一nhất 來lai 處xứ 遠viễn 近cận 然nhiên 皆giai 遠viễn 集tập 者giả 表biểu 證chứng 入nhập 甚thậm 深thâm 故cố 唯duy 初sơ 會hội 及cập 此thử 皆giai 遠viễn 集tập 者giả 初sơ 為vi 所sở 信tín 此thử 為vi 證chứng 入nhập 證chứng 入nhập 於ư 初sơ 一nhất 合hợp 相tương/tướng 故cố 中trung 間gian 隨tùy 位vị 深thâm 淺thiển 不bất 同đồng 義nghĩa 似tự 金kim 剛cang 矣hĩ 。

有hữu 世thế 界giới 名danh 。 金kim 燈đăng 雲vân 幢tràng 。

二nhị 有hữu 世thế 界giới 下hạ 明minh 世thế 界giới 名danh 別biệt 可khả 以dĩ 義nghĩa 思tư 。

佛Phật 號hiệu 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 勝thắng 德đức 王vương 。

三tam 本bổn 事sự 佛Phật 號hiệu 勝thắng 德đức 王vương 者giả 福phước 德đức 有hữu 於ư 光quang 明minh 徧biến 照chiếu 所sở 以dĩ 為vi 勝thắng 二nhị 嚴nghiêm 無vô 礙ngại 自tự 在tại 稱xưng 王vương 。

彼bỉ 佛Phật 眾chúng 中trung 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 願nguyện 光quang 明minh 。

四tứ 主chủ 菩Bồ 薩Tát 名danh 願nguyện 光quang 明minh 者giả 於ư 徧biến 照chiếu 光quang 中trung 主chủ 此thử 願nguyện 光quang 故cố 上thượng 皆giai 帶đái 此thử 佛Phật 號hiệu 者giả 顯hiển 是thị 此thử 佛Phật 勝thắng 德đức 願nguyện 力lực 故cố 。

與dữ 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 菩Bồ 薩Tát 。 俱câu 來lai 向hướng 佛Phật 所sở 。

五ngũ 眷quyến 屬thuộc 俱câu 來lai 。 者giả 對đối 上thượng 成thành 主chủ 伴bạn 故cố 。

悉tất 以dĩ 神thần 力lực 興hưng 種chủng 種chủng 雲vân 所sở 謂vị 天thiên 華hoa 雲vân 天thiên 香hương 雲vân 天thiên 末mạt 香hương 雲vân 天thiên 鬘man 雲vân 天thiên 寶bảo 雲vân 天thiên 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。 雲vân 天thiên 寶bảo 蓋cái 雲vân 。 天thiên 微vi 妙diệu 衣y 雲vân 天thiên 寶bảo 幢tràng 旛phan 雲vân 天thiên 一nhất 切thiết 妙diệu 寶bảo 。 諸chư 莊trang 嚴nghiêm 雲vân 。 充sung 滿mãn 虛hư 空không 。

六lục 廣quảng 興hưng 雲vân 供cung 表biểu 因nhân 嚴nghiêm 果quả 故cố 皆giai 云vân 天thiên 者giả 自tự 然nhiên 成thành 故cố 。

至chí 佛Phật 所sở 已dĩ 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。

七thất 詣nghệ 佛Phật 作tác 禮lễ 表biểu 因nhân 趣thú 果quả 故cố 。

即tức 於ư 東đông 方phương 。 化hóa 作tác 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 樓lâu 閣các 。 及cập 普phổ 照chiếu 十thập 方phương 。 寶bảo 蓮liên 華hoa 藏tạng 。 師sư 子tử 之chi 座tòa 。

八bát 化hóa 座tòa 本bổn 方phương 本bổn 方phương 者giả 表biểu 參tham 而nhi 不bất 雜tạp 故cố 座tòa 表biểu 法pháp 空không 閣các 表biểu 空không 有hữu 重trọng 顯hiển 。

如như 意ý 寶bảo 網võng 。 羅la 覆phú 其kỳ 身thân 。

九cửu 冠quan 網võng 嚴nghiêm 身thân 以dĩ 顯hiển 勝thắng 德đức 嚴nghiêm 法Pháp 身thân 故cố 有hữu 髻kế 珠châu 者giả 表biểu 一Nhất 乘Thừa 圓viên 旨chỉ 居cư 心tâm 頂đảnh 故cố 。

與dữ 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。

十thập 眷quyến 屬thuộc 同đồng 坐tọa 表biểu 主chủ 伴bạn 同đồng 證chứng 故cố 餘dư 方phương 十thập 段đoạn 倣# 此thử 可khả 知tri 其kỳ 間gian 剎sát 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 之chi 名danh 本bổn 意ý 難nạn/nan 定định 但đãn 可khả 說thuyết 者giả 隨tùy 宜nghi 初sơ 二nhị 及cập 六lục 無vô 珠châu 冠quan 者giả 蓋cái 文văn 略lược 耳nhĩ 又hựu 此thử 等đẳng 供cúng 具cụ 非phi 唯duy 表biểu 法pháp 並tịnh 是thị 以dĩ 人nhân 同đồng 法pháp 依y 正chánh 因nhân 果quả 無vô 礙ngại 法Pháp 界Giới 自tự 在tại 之chi 德đức 耳nhĩ 。

南nam 方phương 過quá 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 海hải 。 外ngoại 有hữu 世thế 界giới 名danh 。 金kim 剛cang 藏tạng 佛Phật 號hiệu 普phổ 光quang 明minh 無vô 勝thắng 藏tạng 王vương 彼bỉ 佛Phật 眾chúng 中trung 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 不bất 可khả 壞hoại 。 精tinh 進tấn 王vương 與dữ 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 菩Bồ 薩Tát 。 俱câu 來lai 向hướng 佛Phật 所sở 。 持trì 一nhất 切thiết 寶bảo 香hương 網võng 持trì 一nhất 切thiết 寶bảo 瓔anh 珞lạc 持trì 一nhất 切thiết 寶bảo 華hoa 帶đái 持trì 一nhất 切thiết 寶bảo 鬘man 帶đái 持trì 一nhất 切thiết 金kim 剛cang 瓔anh 珞lạc 持trì 一nhất 切thiết 摩ma 尼ni 寶bảo 。 網võng 持trì 一nhất 切thiết 寶bảo 衣y 帶đái 持trì 一nhất 切thiết 寶bảo 瓔anh 珞lạc 帶đái 持trì 一nhất 切thiết 最tối 勝thắng 光quang 明minh 摩ma 尼ni 帶đái 持trì 一nhất 切thiết 師sư 子tử 摩ma 尼ni 寶bảo 瓔anh 珞lạc 悉tất 以dĩ 神thần 力lực 充sung 徧biến 一nhất 切thiết 諸chư 世thế 界giới 。 海hải 到đáo 佛Phật 所sở 已dĩ 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 即tức 於ư 南nam 方phương 化hóa 作tác 徧biến 照chiếu 世thế 間gian 摩ma 尼ni 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 樓lâu 閣các 。 及cập 普phổ 照chiếu 十thập 方phương 。 寶bảo 蓮liên 華hoa 藏tạng 師sư 子tử 之chi 座tòa 。 以dĩ 一nhất 切thiết 寶bảo 。 華hoa 網võng 羅la 覆phú 其kỳ 身thân 與dữ 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。

二nhị 南nam 方phương 中trung 供cúng 具cụ 皆giai 云vân 持trì 者giả 表biểu 修tu 持trì 故cố 。

西tây 方phương 過quá 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 海hải 。 外ngoại 有hữu 世thế 界giới 名danh 。 摩ma 尼ni 寶bảo 燈đăng 須Tu 彌Di 山Sơn 幢tràng 佛Phật 號hiệu 法Pháp 界Giới 智trí 燈đăng 彼bỉ 佛Phật 眾chúng 中trung 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 普phổ 勝thắng 無vô 上thượng 威uy 德đức 王vương 與dữ 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 菩Bồ 薩Tát 。 俱câu 來lai 向hướng 佛Phật 所sở 。 悉tất 以dĩ 神thần 力lực 興hưng 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 種chủng 種chủng 塗đồ 香hương 。 燒thiêu 香hương 須Tu 彌Di 山Sơn 雲vân 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 種chủng 種chủng 色sắc 香hương 水thủy 須Tu 彌Di 山Sơn 雲vân 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 一nhất 切thiết 大đại 地địa 。 微vi 塵trần 等đẳng 光quang 明minh 摩ma 尼ni 寶bảo 王vương 。 須Tu 彌Di 山Sơn 雲vân 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 種chủng 種chủng 光quang 燄diệm 輪luân 莊trang 嚴nghiêm 幢tràng 須Tu 彌Di 山Sơn 雲vân 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 種chủng 種chủng 色sắc 金kim 剛cang 藏tạng 摩ma 尼ni 王vương 莊trang 嚴nghiêm 須Tu 彌Di 山Sơn 雲vân 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 普phổ 照chiếu 一nhất 切thiết 。 世thế 界giới 閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 摩ma 尼ni 寶bảo 幢tràng 須Tu 彌Di 山Sơn 雲vân 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 現hiện 一nhất 切thiết 法Pháp 界Giới 。 摩ma 尼ni 寶bảo 須Tu 彌Di 山Sơn 雲vân 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 現hiện 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 相tướng 好hảo 摩ma 尼ni 寶bảo 王vương 。 須Tu 彌Di 山Sơn 雲vân 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 現hiện 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 本bổn 事sự 因nhân 緣duyên 說thuyết 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 行hành 之chi 行hạnh 。 摩ma 尼ni 寶bảo 王vương 。 須Tu 彌Di 山Sơn 雲vân 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 現hiện 一nhất 切thiết 佛Phật 坐tọa 菩Bồ 提Đề 場Tràng 。 摩ma 尼ni 寶bảo 王vương 。 須Tu 彌Di 山Sơn 雲vân 充sung 滿mãn 法Pháp 界Giới 。 至chí 佛Phật 所sở 已dĩ 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 即tức 於ư 西tây 方phương 化hóa 作tác 一nhất 切thiết 香hương 王vương 樓lâu 閣các 真chân 珠châu 寶bảo 網võng 彌di 覆phú 。 其kỳ 上thượng 及cập 化hóa 作tác 帝Đế 釋Thích 影ảnh 幢tràng 寶bảo 蓮liên 華hoa 藏tạng 師sư 子tử 之chi 座tòa 。 以dĩ 妙diệu 色sắc 摩ma 尼ni 網võng 羅la 覆phú 其kỳ 身thân 心tâm 王vương 寶bảo 冠quan 以dĩ 嚴nghiêm 其kỳ 首thủ 。 與dữ 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。

三tam 西tây 方phương 皆giai 言ngôn 須Tu 彌Di 山Sơn 雲vân 者giả 四tứ 德đức 妙diệu 高cao 清thanh 涼lương 利lợi 物vật 故cố 。

北bắc 方phương 過quá 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 海hải 。 外ngoại 有hữu 世thế 界giới 名danh 。 寶bảo 衣y 光quang 明minh 幢tràng 佛Phật 號hiệu 照chiếu 虛hư 空không 法Pháp 界Giới 。 大đại 光quang 明minh 彼bỉ 佛Phật 眾chúng 中trung 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 無vô 礙ngại 勝thắng 藏tạng 王vương 與dữ 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 菩Bồ 薩Tát 。 俱câu 來lai 向hướng 佛Phật 所sở 。 悉tất 以dĩ 神thần 力lực 興hưng 一nhất 切thiết 寶bảo 衣y 雲vân 所sở 謂vị 黃hoàng 色sắc 寶bảo 光quang 明minh 衣y 雲vân 種chủng 種chủng 香hương 所sở 熏huân 衣y 雲vân 日nhật 幢tràng 摩ma 尼ni 王vương 衣y 雲vân 金kim 色sắc 熾sí 然nhiên 摩ma 尼ni 衣y 雲vân 一nhất 切thiết 寶bảo 光quang 燄diệm 衣y 雲vân 一nhất 切thiết 星tinh 辰thần 像tượng 上thượng 妙diệu 摩ma 尼ni 衣y 雲vân 白bạch 玉ngọc 光quang 摩ma 尼ni 衣y 雲vân 光quang 明minh 徧biến 照chiếu 殊thù 勝thắng 赫hách 弈dịch 摩ma 尼ni 衣y 雲vân 光quang 明minh 徧biến 照chiếu 威uy 勢thế 熾sí 盛thịnh 摩ma 尼ni 衣y 雲vân 莊trang 嚴nghiêm 海hải 摩ma 尼ni 衣y 雲vân 充sung 徧biến 虛hư 空không 至chí 佛Phật 所sở 已dĩ 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 即tức 於ư 北bắc 方phương 化hóa 作tác 摩ma 尼ni 寶bảo 海hải 。 莊trang 嚴nghiêm 樓lâu 閣các 。 及cập 毗tỳ 瑠lưu 璃ly 寶bảo 蓮liên 華hoa 藏tạng 師sư 子tử 之chi 座tòa 。 以dĩ 師sư 子tử 威uy 德đức 摩ma 尼ni 王vương 網võng 。 羅la 覆phú 其kỳ 身thân 清thanh 淨tịnh 。 寶bảo 王vương 為vi 髻kế 明minh 珠châu 與dữ 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。

四tứ 北bắc 方phương 皆giai 言ngôn 衣y 者giả 寂tịch 忍nhẫn 慙tàm 愧quý 嚴nghiêm 法Pháp 身thân 故cố 。

東đông 北bắc 方phương 過quá 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 海hải 。 外ngoại 有hữu 世thế 界giới 名danh 。 一nhất 切thiết 歡hoan 喜hỷ 。 清thanh 淨tịnh 光quang 明minh 。 網võng 佛Phật 號hiệu 無vô 礙ngại 眼nhãn 彼bỉ 佛Phật 眾chúng 中trung 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 化hóa 現hiện 法Pháp 界Giới 願nguyện 月nguyệt 王vương 與dữ 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 菩Bồ 薩Tát 。 俱câu 來lai 向hướng 佛Phật 所sở 。 悉tất 以dĩ 神thần 力lực 與dữ 寶bảo 樓lâu 閣các 雲vân 香hương 樓lâu 閣các 雲vân 燒thiêu 香hương 樓lâu 閣các 雲vân 華hoa 樓lâu 閣các 雲vân 栴chiên 檀đàn 樓lâu 閣các 雲vân 金kim 剛cang 樓lâu 閣các 雲vân 摩ma 尼ni 樓lâu 閣các 雲vân 金kim 樓lâu 閣các 雲vân 衣y 樓lâu 閣các 雲vân 蓮liên 華hoa 樓lâu 閣các 雲vân 彌di 覆phú 十thập 方phương 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 至chí 佛Phật 所sở 已dĩ 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 即tức 於ư 東đông 北bắc 方phương 化hóa 作tác 一nhất 切thiết 法Pháp 界Giới 。 門môn 大đại 摩ma 尼ni 樓lâu 閣các 及cập 無vô 等đẳng 香hương 王vương 蓮liên 華hoa 藏tạng 師sư 子tử 之chi 座tòa 。 摩ma 尼ni 華hoa 網võng 羅la 覆phú 其kỳ 身thân 著trước 妙diệu 寶bảo 藏tạng 摩ma 尼ni 王vương 冠quan 與dữ 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。

五ngũ 東đông 北bắc 方phương 云vân 樓lâu 閣các 者giả 悲bi 智trí 二nhị 利lợi 相tương/tướng 因nhân 顯hiển 故cố 。

東đông 南nam 方phương 過quá 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 海hải 。 外ngoại 有hữu 世thế 界giới 名danh 。 香hương 雲vân 莊trang 嚴nghiêm 幢tràng 佛Phật 號hiệu 龍long 自tự 在tại 王vương 彼bỉ 佛Phật 眾chúng 中trung 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 法pháp 慧tuệ 光quang 燄diệm 王vương 與dữ 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 菩Bồ 薩Tát 。 俱câu 來lai 向hướng 佛Phật 所sở 。 悉tất 以dĩ 神thần 力lực 興hưng 金kim 色sắc 圓viên 滿mãn 光quang 明minh 。 雲vân 無vô 量lượng 寶bảo 色sắc 。 圓viên 滿mãn 光quang 明minh 。 雲vân 如Như 來Lai 毫hào 相tướng 圓viên 滿mãn 光quang 明minh 。 雲vân 種chủng 種chủng 寶bảo 色sắc 圓viên 滿mãn 光quang 明minh 。 雲vân 蓮liên 華hoa 藏tạng 圓viên 滿mãn 光quang 明minh 。 雲vân 眾chúng 寶bảo 樹thụ 枝chi 圓viên 滿mãn 光quang 明minh 。 雲vân 如Như 來Lai 頂đảnh 髻kế 圓viên 滿mãn 光quang 明minh 。 雲vân 閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 金kim 色sắc 。 圓viên 滿mãn 光quang 明minh 。 雲vân 日nhật 色sắc 圓viên 滿mãn 光quang 明minh 。 雲vân 星tinh 月nguyệt 色sắc 圓viên 滿mãn 光quang 明minh 。 雲vân 悉tất 徧biến 虛hư 空không 到đáo 佛Phật 所sở 已dĩ 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 即tức 於ư 東đông 南nam 方phương 。 化hóa 作tác 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 最tối 上thượng 寶bảo 光quang 明minh 樓lâu 閣các 金kim 剛cang 摩ma 尼ni 蓮liên 華hoa 藏tạng 師sư 子tử 之chi 座tòa 。 眾chúng 寶bảo 光quang 燄diệm 摩ma 尼ni 王vương 網võng 。 羅la 覆phú 其kỳ 身thân 與dữ 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。

六lục 東đông 南nam 方phương 云vân 圓viên 滿mãn 光quang 者giả 權quyền 實thật 二nhị 智trí 無vô 缺khuyết 行hành 故cố 。

西tây 南nam 方phương 過quá 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 海hải 。 外ngoại 有hữu 世thế 界giới 名danh 。 日nhật 光quang 摩ma 尼ni 藏tạng 佛Phật 號hiệu 普phổ 照chiếu 諸chư 法pháp 。 智trí 月nguyệt 王vương 彼bỉ 佛Phật 眾chúng 中trung 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 摧tồi 破Phá 一Nhất 切Thiết 魔Ma 。 軍quân 智trí 幢tràng 王vương 與dữ 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 菩Bồ 薩Tát 。 俱câu 來lai 向hướng 佛Phật 所sở 。 於ư 一nhất 切thiết 毛mao 孔khổng 。 中trung 出xuất 等đẳng 虛hư 空không 界giới 。 華hoa 燄diệm 雲vân 香hương 燄diệm 雲vân 寶bảo 燄diệm 雲vân 金kim 剛cang 燄diệm 雲vân 燒thiêu 香hương 燄diệm 雲vân 電điện 光quang 燄diệm 雲vân 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 摩ma 尼ni 寶bảo 燄diệm 雲vân 一nhất 切thiết 金kim 光quang 燄diệm 雲vân 勝thắng 藏tạng 摩ma 尼ni 王vương 光quang 燄diệm 雲vân 等đẳng 三tam 世thế 如Như 來Lai 。 海hải 光quang 燄diệm 雲vân 一nhất 一nhất 皆giai 從tùng 毛mao 孔khổng 。 中trung 出xuất 徧biến 虛hư 空không 界giới 到đáo 佛Phật 所sở 已dĩ 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 即tức 於ư 西tây 南nam 方phương 化hóa 作tác 普phổ 現hiện 十thập 方phương 。 法Pháp 界Giới 光quang 明minh 。 網võng 大đại 摩ma 尼ni 寶bảo 。 樓lâu 閣các 及cập 香hương 燈đăng 燄diệm 寶bảo 蓮liên 華hoa 藏tạng 師sư 子tử 之chi 座tòa 。 以dĩ 離ly 垢cấu 藏tạng 摩ma 尼ni 網võng 羅la 覆phú 其kỳ 身thân 著trước 出xuất 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 發phát 趣thú 音âm 摩ma 尼ni 王vương 嚴nghiêm 飾sức 冠quan 與dữ 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。

十thập 西tây 南nam 方phương 云vân 焰diễm 者giả 以dĩ 淨tịnh 智trí 慧tuệ 。 燒thiêu 惑hoặc 薪tân 故cố 亦diệc 表biểu 皆giai 想tưởng 所sở 持trì 不bất 可khả 取thủ 故cố 。 上thượng 之chi 七thất 方phương 興hưng 供cung 表biểu 法pháp 通thông 答đáp 菩Bồ 薩Tát 神thần 通thông 。 下hạ 之chi 三tam 段đoạn 兼kiêm 亦diệc 別biệt 答đáp 前tiền 來lai 問vấn 中trung 後hậu 二nhị 十thập 句cú (# 下hạ 之chi 三tam 段đoạn 兼kiêm 亦diệc 別biệt 答đáp 前tiền 來lai 問vấn 中trung 後hậu 二nhị 十thập 句cú 者giả 上thượng 來lai 七thất 方phương 唯duy 通thông 答đáp 二nhị 十thập 句cú 中trung 前tiền 十thập 中trung 一nhất 句cú 此thử 下hạ 三tam 方phương 通thông 答đáp 二nhị 十thập 句cú 中trung 三tam 句cú 而nhi 上thượng 下hạ 二nhị 方phương 。 兼kiêm 別biệt 答đáp 耳nhĩ )# 。

西tây 北bắc 方phương 過quá 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 海hải 。 外ngoại 有hữu 世thế 界giới 名danh 。 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 願nguyện 摩ma 尼ni 王vương 藏tạng 佛Phật 號hiệu 普phổ 光quang 明minh 最tối 勝thắng 。 須Tu 彌Di 王vương 彼bỉ 佛Phật 眾chúng 中trung 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 願nguyện 智trí 光quang 明minh 幢tràng 與dữ 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 菩Bồ 薩Tát 。 俱câu 來lai 向hướng 佛Phật 所sở 。 於ư 念niệm 念niệm 中trung 。 一nhất 切thiết 相tướng 好hảo 。 一nhất 切thiết 毛mao 孔khổng 。 一nhất 切thiết 身thân 分phần 。 皆giai 出xuất 三tam 世thế 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 形hình 像tượng 。 雲vân 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 形hình 像tượng 雲vân 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 眾chúng 會hội 形hình 像tượng 雲vân 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 變biến 化hóa 身thân 形hình 像tượng 雲vân 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 本bổn 生sanh 身thân 形hình 像tượng 雲vân 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 形hình 像tượng 。 雲vân 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 菩Bồ 提Đề 場Tràng 形hình 像tượng 雲vân 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 神thần 變biến 形hình 像tượng 雲vân 一nhất 切thiết 世thế 間gian 主chủ 。 形hình 像tượng 雲vân 一nhất 切thiết 清thanh 淨tịnh 。 國quốc 土độ 形hình 像tượng 雲vân 充sung 滿mãn 虛hư 空không 。 至chí 佛Phật 所sở 已dĩ 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 即tức 於ư 西tây 北bắc 方phương 化hóa 作tác 普phổ 照chiếu 十thập 方phương 。 摩ma 尼ni 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 樓lâu 閣các 。 及cập 普phổ 照chiếu 世thế 間gian 。 寶bảo 蓮liên 華hoa 藏tạng 師sư 子tử 之chi 座tòa 。 以dĩ 無vô 能năng 勝thắng 光quang 明minh 真chân 珠châu 網võng 羅la 覆phú 其kỳ 身thân 著trước 普phổ 光quang 明minh 摩ma 尼ni 寶bảo 冠quan 。 與dữ 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。

八bát 西tây 北bắc 方phương 十thập 句cú 皆giai 答đáp 前tiền 最tối 後hậu 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 現hiện 諸chư 佛Phật 影ảnh 像tượng 若nhược 約ước 表biểu 者giả 為vi 顯hiển 緣duyên 有hữu 似tự 非phi 真chân 故cố 。

下hạ 方phương 過quá 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 海hải 。 外ngoại 有hữu 世thế 界giới 名danh 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 圓viên 滿mãn 光quang 普phổ 照chiếu 佛Phật 號hiệu 虛hư 空không 無vô 礙ngại 相tương/tướng 智trí 幢tràng 王vương 彼bỉ 佛Phật 眾chúng 中trung 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 破phá 一nhất 切thiết 障chướng 勇dũng 猛mãnh 智trí 王vương 與dữ 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 菩Bồ 薩Tát 。 俱câu 來lai 向hướng 佛Phật 所sở 。 於ư 一nhất 切thiết 毛mao 孔khổng 。 中trung 出xuất 說thuyết 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 語ngữ 言ngôn 海hải 音âm 聲thanh 雲vân 出xuất 說thuyết 一nhất 切thiết 三tam 世thế 。 菩Bồ 薩Tát 修tu 行hành 。 方phương 便tiện 海hải 音âm 聲thanh 雲vân 出xuất 說thuyết 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 起khởi 願nguyện 方phương 便tiện 海hải 音âm 聲thanh 雲vân 出xuất 說thuyết 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 成thành 滿mãn 清thanh 淨tịnh 波Ba 羅La 蜜Mật 。 方phương 便tiện 海hải 音âm 聲thanh 雲vân 出xuất 說thuyết 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 圓viên 滿mãn 行hành 徧biến 一nhất 切thiết 剎sát 音âm 聲thanh 雲vân 出xuất 說thuyết 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 成thành 就tựu 自tự 在tại 。 用dụng 音âm 聲thanh 雲vân 出xuất 說thuyết 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 徃# 詣nghệ 道Đạo 場Tràng 破phá 魔ma 軍quân 眾chúng 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 自tự 在tại 用dụng 音âm 聲thanh 雲vân 出xuất 說thuyết 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 轉chuyển 法Pháp 輪luân 契Khế 經Kinh 門môn 名danh 號hiệu 海hải 音âm 聲thanh 雲vân 出xuất 說thuyết 一nhất 切thiết 隨tùy 應ứng 。 教giáo 化hóa 調điều 伏phục 。 眾chúng 生sanh 法pháp 方phương 便tiện 海hải 音âm 聲thanh 雲vân 出xuất 說thuyết 一nhất 切thiết 隨tùy 時thời 。 隨tùy 善thiện 根căn 隨tùy 願nguyện 力lực 普phổ 令linh 眾chúng 生sanh 。 證chứng 得đắc 智trí 慧tuệ 方phương 便tiện 。 海hải 音âm 聲thanh 雲vân 到đáo 佛Phật 所sở 已dĩ 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 即tức 於ư 下hạ 方phương 化hóa 作tác 現hiện 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 宮cung 殿điện 形hình 像tượng 眾chúng 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 樓lâu 閣các 及cập 一nhất 切thiết 寶bảo 蓮liên 華hoa 藏tạng 師sư 子tử 之chi 座tòa 。 著trước 普phổ 現hiện 道Đạo 場Tràng 影ảnh 摩ma 尼ni 寶bảo 冠quan 。 與dữ 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。

九cửu 下hạ 方phương 毛mao 孔khổng 中trung 十thập 句cú 答đáp 前tiền 九cửu 問vấn 十thập 句cú 皆giai 言ngôn 方phương 便tiện 海hải 則tắc 通thông 答đáp 徃# 昔tích 成thành 就tựu 方phương 便tiện 。 (# 九cửu 下hạ 方phương 毛mao 孔khổng 中trung 十thập 句cú 答đáp 前tiền 九cửu 問vấn 者giả 以dĩ 前tiền 十thập 中trung 神thần 通thông 一nhất 問vấn 前tiền 七thất 方phương 答đáp 竟cánh 據cứ 下hạ 釋thích 中trung 既ký 五ngũ 句cú 答đáp 因nhân 五ngũ 問vấn 四tứ 句cú 答đáp 果quả 五ngũ 問vấn 何hà 名danh 答đáp 九cửu 以dĩ 神thần 通thông 問vấn 重trọng/trùng 別biệt 顯hiển 故cố 然nhiên 則tắc 前tiền 已dĩ 廣quảng 答đáp 故cố 但đãn 云vân 九cửu )# 初sơ 一nhất 句cú 通thông 顯hiển 所sở 隨tùy 眾chúng 生sanh 言ngôn 音âm 。 次thứ 五ngũ 句cú 答đáp 因nhân 中trung 五ngũ 問vấn 謂vị 二nhị 答đáp 諸chư 行hành 此thử 句cú 應ưng 顯hiển 趣thú 求cầu 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 心tâm 以dĩ 第đệ 五ngũ 明Minh 行Hạnh 圓Viên 滿Mãn 。 此thử 為vi 行hành 初sơ 故cố 三tam 答đáp 所sở 起khởi 菩Bồ 薩Tát 大đại 願nguyện 。 四tứ 答đáp 所sở 淨tịnh 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 。 五ngũ 正chánh 答đáp 圓viên 滿mãn 諸chư 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 六lục 別biệt 答đáp 所sở 作tác 神thần 通thông 然nhiên 問vấn 就tựu 如Như 來Lai 因nhân 中trung 此thử 通thông 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 通thông 別biệt 之chi 異dị 耳nhĩ 其kỳ 助trợ 道đạo 及cập 出xuất 離ly 問vấn 亦diệc 是thị 通thông 答đáp 以dĩ 諸chư 句cú 中trung 皆giai 是thị 助trợ 道đạo 並tịnh 即tức 出xuất 離ly 故cố 餘dư 四tứ 句cú 答đáp 果quả 用dụng 中trung 五ngũ 問vấn 謂vị 七thất 答đáp 第đệ 一nhất 正chánh 覺giác 問vấn 八bát 答đáp 轉chuyển 法Pháp 輪luân 九cửu 答đáp 調điều 伏phục 眾chúng 生sanh 。 其kỳ 國quốc 土độ 一nhất 種chủng 現hiện 淨tịnh 土độ 分phần/phân 通thông 答đáp 十thập 答đáp 開khai 示thị 一nhất 切thiết 。 智trí 法pháp 城thành 及cập 示thị 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 道đạo 以dĩ 能năng 證chứng 是thị 道đạo 所sở 證chứng 是thị 智trí 故cố 而nhi 皆giai 言ngôn 音âm 聲thanh 者giả 。 表biểu 無vô 言ngôn 之chi 法pháp 假giả 言ngôn 顯hiển 故cố (# 此thử 句cú 應ưng 顯hiển 趣thú 求cầu 者giả 以dĩ 文văn 云vân 出xuất 說thuyết 一nhất 切thiết 三tam 世thế 。 菩Bồ 薩Tát 行hành 方phương 便tiện 海hải 音âm 聲thanh 雲vân 故cố 標tiêu 云vân 答đáp 行hành 以dĩ 五ngũ 正chánh 答đáp 行hành 故cố 此thử 一nhất 句cú 義nghĩa 顯hiển 趣thú 求cầu 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 心tâm 以dĩ 是thị 行hành 始thỉ 言ngôn 修tu 行hành 耳nhĩ 然nhiên 問vấn 就tựu 如Như 來Lai 因nhân 中trung 等đẳng 者giả 通thông 將tương 此thử 中trung 對đối 問vấn 辯biện 異dị 其kỳ 助trợ 道đạo 下hạ 出xuất 不bất 答đáp 餘dư 因nhân 句cú 之chi 相tướng 上thượng 通thông 答đáp 方phương 便tiện 加gia 此thử 助trợ 道đạo 出xuất 離ly 則tắc 此thử 下hạ 方phương 通thông 答đáp 三tam 因nhân 別biệt 答đáp 五ngũ 因nhân 兼kiêm 上thượng 方phương 便tiện 又hựu 通thông 答đáp 二nhị 問vấn 一nhất 本bổn 事sự 因nhân 緣duyên 二nhị 所sở 入nhập 諸chư 地địa 故cố 具cụ 答đáp 十thập 因nhân 其kỳ 上thượng 方phương 中trung 波ba 羅la 密mật 問vấn 義nghĩa 便tiện 故cố 熏huân )# 。

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 鈔Sao 會Hội 本Bổn 第Đệ 六Lục 十Thập 之Chi 二Nhị

音âm 釋thích

嚬tần

(# 音âm 頻tần )# 。

隥đặng

(# 都đô 鄧đặng 切thiết )# 。

湍thoan 激kích

(# 湍thoan 他tha 端đoan 切thiết 激kích 古cổ 歷lịch 切thiết )# 。

洄hồi 澓phục

(# 洄hồi 音âm 回hồi 澓phục 音âm 伏phục 洄hồi 澓phục 水thủy 旋toàn 流lưu 也dã )# 。

氛phân 氳uân

(# 氛phân 符phù 分phần/phân 切thiết 氳uân 於ư 云vân 切thiết 氛phân 氳uân 香hương 氣khí 也dã )# 。

欠khiếm 呿khư

(# 呿khư 斤cân 據cứ 切thiết 欠khiếm 呿khư 張trương 口khẩu 運vận 氣khí 也dã )# 。

憍kiêu 慢mạn

(# 憍kiêu 居cư 妖yêu 切thiết 傲ngạo 也dã 慢mạn 莫mạc 晏# 切thiết 倨# 也dã )# 。

大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 疏sớ/sơ 鈔sao 會hội 本bổn 第đệ 六lục 十thập 之chi 三tam 。 起khởi 七thất 。

唐Đường 于Vu 闐Điền 國Quốc 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 譯dịch

唐đường 清thanh 涼lương 山sơn 大đại 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 沙Sa 門Môn 澄trừng 觀quán 撰soạn 述thuật

上thượng 方phương 過quá 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 海hải 。 外ngoại 有hữu 世thế 界giới 名danh 。 說thuyết 佛Phật 種chủng 性tánh 無vô 有hữu 盡tận 佛Phật 號hiệu 普phổ 智trí 輪luân 光quang 明minh 音âm 彼bỉ 佛Phật 眾chúng 中trung 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 法Pháp 界Giới 差sai 別biệt 。 願nguyện 與dữ 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 菩Bồ 薩Tát 。 俱câu 發phát 彼bỉ 道Đạo 場Tràng 來lai 向hướng 此thử 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 所sở 。 於ư 一nhất 切thiết 相tướng 。 好hảo/hiếu 一nhất 切thiết 毛mao 孔khổng 。 一nhất 切thiết 身thân 分phần 。 一nhất 切thiết 支chi 節tiết 。 一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 。 具cụ 一nhất 切thiết 衣y 服phục 。 中trung 現hiện 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 等đẳng 過quá 去khứ 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 未vị 來lai 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 已dĩ 得đắc 授thọ 記ký 。 未vị 授thọ 記ký 者giả 現hiện 在tại 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 國quốc 土thổ 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 并tinh 其kỳ 眾chúng 會hội 亦diệc 現hiện 過quá 去khứ 行hành 檀Đàn 那Na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 及cập 其kỳ 一nhất 切thiết 受thọ 布bố 施thí 者giả 諸chư 本bổn 事sự 海hải 亦diệc 現hiện 過quá 去khứ 行hành 尸Thi 羅La 波Ba 羅La 蜜Mật 。 諸chư 本bổn 事sự 海hải 亦diệc 現hiện 過quá 去khứ 行hành 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 割cát 截tiệt 支chi 體thể 心tâm 無vô 動động 亂loạn 諸chư 本bổn 事sự 海hải 亦diệc 現hiện 過quá 去khứ 行hành 精Tinh 進Tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 勇dũng 猛mãnh 不bất 退thoái 。 諸chư 本bổn 事sự 海hải 亦diệc 現hiện 過quá 去khứ 求cầu 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。 海hải 而nhi 得đắc 成thành 就tựu 。 諸chư 本bổn 事sự 海hải 亦diệc 現hiện 過quá 去khứ 求cầu 一nhất 切thiết 佛Phật 所sở 。 轉chuyển 法Pháp 輪luân 所sở 成thành 就tựu 法pháp 。 發phát 勇dũng 猛mãnh 心tâm 。 一nhất 切thiết 皆giai 捨xả 。 諸chư 本bổn 事sự 海hải 亦diệc 現hiện 過quá 去khứ 樂nhạo 見kiến 一nhất 切thiết 佛Phật 樂nhạo/nhạc/lạc 行hành 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 樂nhạo/nhạc/lạc 化hóa 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 界giới 諸chư 本bổn 事sự 海hải 亦diệc 現hiện 過quá 去khứ 所sở 發phát 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 願nguyện 清thanh 淨tịnh 。 莊trang 嚴nghiêm 諸chư 本bổn 事sự 海hải 亦diệc 現hiện 過quá 去khứ 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 成thành 力Lực 波Ba 羅La 蜜Mật 。 勇dũng 猛mãnh 清thanh 淨tịnh 諸chư 本bổn 事sự 海hải 亦diệc 現hiện 過quá 去khứ 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 修tu 。 圓viên 滿mãn 智Trí 波Ba 羅La 蜜Mật 。 諸chư 本bổn 事sự 海hải 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 本bổn 事sự 海hải 悉tất 皆giai 徧biến 滿mãn 廣quảng 大đại 法Pháp 界Giới 。 至chí 佛Phật 所sở 已dĩ 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 即tức 於ư 上thượng 方phương 化hóa 作tác 一nhất 切thiết 金kim 剛cang 藏tạng 莊trang 嚴nghiêm 樓lâu 閣các 。 及cập 帝đế 青thanh 金kim 剛cang 王vương 蓮liên 華hoa 藏tạng 師sư 子tử 之chi 座tòa 。 以dĩ 一nhất 切thiết 寶bảo 。 光quang 明minh 摩ma 尼ni 王vương 網võng 。 羅la 覆phú 其kỳ 身thân 以dĩ 演diễn 說thuyết 三tam 世thế 如Như 來Lai 。 名danh 摩ma 尼ni 寶bảo 王vương 。 為vi 髻kế 明minh 珠châu 與dữ 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。

十thập 上thượng 方phương 相tướng 好hảo 等đẳng 中trung 十thập 句cú 通thông 答đáp 因nhân 問vấn 中trung 第đệ 十thập 本bổn 事sự 因nhân 緣duyên 兼kiêm 答đáp 波Ba 羅La 蜜Mật 及cập 所sở 入nhập 諸chư 地địa 以dĩ 十thập 度độ 即tức 是thị 別biệt 地địa 所sở 行hành 故cố 別biệt 約ước 初sơ 句cú 答đáp 入nhập 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 所sở 住trú 處xứ 及cập 受thọ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 所sở 施thí 并tinh 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 說thuyết 布bố 施thí 功công 德đức 。 如như 文văn 思tư 之chi (# 別biệt 約ước 初sơ 句cú 答đáp 入nhập 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 所sở 住trú 處xứ 等đẳng 者giả 上thượng 辨biện 通thông 答đáp 因nhân 中trung 二nhị 句cú 此thử 下hạ 別biệt 答đáp 果quả 中trung 三tam 句cú 前tiền 下hạ 方phương 有hữu 五ngũ 句cú 問vấn 答đáp 此thử 有hữu 三tam 句cú 并tinh 第đệ 八bát 問vấn 答đáp 第đệ 十thập 影ảnh 像tượng 及cập 現hiện 相tướng 答đáp 國quốc 土độ 故cố 十thập 問vấn 具cụ 矣hĩ )# 其kỳ 答đáp 問vấn 中trung 或hoặc 不bất 次thứ 者giả 以dĩ 十thập 方phương 齊tề 來lai 諸chư 供cung 齊tề 現hiện 文văn 不bất 累lũy/lụy/luy 書thư 隨tùy 方phương 異dị 說thuyết 以dĩ 問vấn 次thứ 往vãng [(冰-水+〡)*ㄆ]# 無vô 不bất 次thứ 矣hĩ (# 其kỳ 答đáp 問vấn 中trung 或hoặc 不bất 次thứ 者giả 下hạ 料liệu 揀giản 次thứ 第đệ )# 又hựu 皆giai 言ngôn 本bổn 事sự 者giả 表biểu 三tam 世thế 之chi 法pháp 。 體thể 常thường 住trụ 故cố 由do 得đắc 體thể 用dụng 非phi 一nhất 異dị 智trí 以dĩ 用dụng 隨tùy 體thể 無vô 不bất 存tồn 故cố 德đức 相tương/tướng 業nghiệp 用dụng 皆giai 自tự 在tại 故cố (# 又hựu 皆giai 言ngôn 下hạ 通thông 釋thích 本bổn 事sự 之chi 言ngôn 此thử 約ước 法pháp 性tánh 宗tông 釋thích 文văn 中trung 有hữu 三tam 初sơ 正chánh 釋thích 以dĩ 法pháp 性tánh 常thường 住trụ 。 相tương/tướng 即tức 性tánh 故cố 相tương/tướng 亦diệc 常thường 矣hĩ 此thử 即tức 體thể 非phi 異dị 不bất 壞hoại 三tam 世thế 與dữ 體thể 非phi 一nhất 性tánh 相tướng 本bổn 爾nhĩ 即tức 德đức 相tương/tướng 門môn 隨tùy 其kỳ 今kim 見kiến 即tức 業nghiệp 用dụng 門môn 故cố 雙song 結kết 二nhị 皆giai 得đắc 自tự 在tại 。 凡phàm 但đãn 理lý 然nhiên 不bất 得đắc 德đức 相tương/tướng 成thành 業nghiệp 用dụng 耳nhĩ )# 蜜mật 嚴nghiêm 第đệ 三tam 云vân 金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 現hiện 種chủng 種chủng 形hình 。 說thuyết 種chủng 種chủng 法Pháp 。 乃nãi 至chí 云vân 淨tịnh 所sở 依y 止chỉ 於ư 佛Phật 。 地địa 如Như 來Lai 蘊uẩn 界giới 常thường 無vô 變biến 異dị 故cố (# 二nhị 故cố 密mật 嚴nghiêm 下hạ 引dẫn 證chứng 先tiên 證chứng 業nghiệp 用dụng 後hậu 乃nãi 至chí 云vân 淨tịnh 所sở 依y 止chỉ 者giả 證chứng 德đức 相tương/tướng 門môn )# 若nhược 理lý 事sự 別biệt 修tu 則tắc 不bất 得đắc 爾nhĩ 故cố 不bất 同đồng 餘dư 處xứ 現hiện 法pháp 體thể 用dụng 俱câu 有hữu 過quá 未vị 體thể 用dụng 皆giai 無vô 況huống 於ư 小Tiểu 乘Thừa 三tam 世thế 有hữu 耶da 以dĩ 彼bỉ 過quá 未vị 有hữu 體thể 無vô 用dụng 故cố (# 三tam 若nhược 理lý 事sự 別biệt 修tu 下hạ 揀giản 異dị 他tha 宗tông 現hiện 法pháp 體thể 用dụng 俱câu 有hữu 等đẳng 即tức 大Đại 乘Thừa 義nghĩa 況huống 於ư 小Tiểu 乘Thừa 即tức 有hữu 宗tông 義nghĩa 以dĩ 彼bỉ 過quá 未vị 有hữu 體thể 無vô 用dụng 者giả 出xuất 異dị 所sở 以dĩ 有hữu 宗tông 過quá 去khứ 冥minh 伏phục 有hữu 未vị 來lai 性tánh 有hữu 故cố 有hữu 體thể 也dã 不bất 同đồng 現hiện 法pháp 事sự 有hữu 故cố 無vô 用dụng 也dã 今kim 以dĩ 體thể 性tánh 融dung 故cố 體thể 用dụng 俱câu 有hữu 斯tư 即tức 有hữu 即tức 非phi 有hữu 非phi 有hữu 之chi 有hữu 耳nhĩ )# 。

如như 是thị 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 并tinh 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 。 皆giai 從tùng 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 願nguyện 中trung 生sanh 以dĩ 淨tịnh 智trí 眼nhãn 見kiến 三tam 世thế 佛Phật 普phổ 聞văn 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 所sở 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 修Tu 多Đa 羅La 海hải 。 已dĩ 得đắc 至chí 於ư 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 自tự 在tại 。 彼bỉ 岸ngạn 於ư 念niệm 念niệm 中trung 。 現hiện 大đại 神thần 變biến 。 親thân 近cận 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 一nhất 身thân 充sung 滿mãn 一nhất 切thiết 。 世thế 界giới 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 眾chúng 會hội 道Đạo 場Tràng 。

第đệ 二nhị 如như 是thị 十thập 方phương 。 下hạ 通thông 讚tán 德đức 行hạnh 中trung 三tam 初sơ 總tổng 後hậu 以dĩ 淨tịnh 智trí 下hạ 別biệt 就tựu 別biệt 讚tán 中trung 三tam 十thập 四tứ 句cú 分phần/phân 三tam 初sơ 五ngũ 句cú 明minh 上thượng 近cận 諸chư 佛Phật 德đức 二nhị 於ư 一nhất 塵trần 中trung 。 下hạ 十thập 四tứ 句cú 下hạ 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 德đức 三tam 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 神thần 通thông 下hạ 十thập 五ngũ 句cú 大đại 用dụng 自tự 在tại 德đức 亦diệc 名danh 三tam 種chủng 三tam 業nghiệp 今kim 初sơ 一nhất 淨tịnh 眼nhãn 見kiến 佛Phật 即tức 是thị 意ý 業nghiệp 二nhị 聞văn 如Như 來Lai 法Pháp 。 即tức 淨tịnh 修tu 語ngữ 業nghiệp 餘dư 三tam 句cú 並tịnh 顯hiển 身thân 業nghiệp 自tự 在tại (# 亦diệc 名danh 三tam 種chủng 三tam 業nghiệp 者giả 一nhất 名danh 近cận 佛Phật 三tam 業nghiệp 二nhị 攝nhiếp 化hóa 三tam 業nghiệp 三tam 神thần 通thông 三tam 業nghiệp )# 。

於ư 一nhất 塵trần 中trung 。 普phổ 現hiện 一nhất 切thiết 。 世thế 間gian 境cảnh 界giới 。 教giáo 化hóa 成thành 就tựu 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 未vị 曾tằng 失thất 時thời 一nhất 毛mao 孔khổng 中trung 。 出xuất 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 說thuyết 法Pháp 音âm 聲thanh 。

第đệ 二nhị 下hạ 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 德đức 中trung 三tam 初sơ 微vi 細tế 化hóa 生sanh 。

知tri 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 悉tất 皆giai 如như 幻huyễn 知tri 一nhất 切thiết 佛Phật 。 悉tất 皆giai 如như 影ảnh 知tri 一nhất 切thiết 諸chư 趣thú 。 受thọ 生sanh 悉tất 皆giai 如như 夢mộng 知tri 一nhất 切thiết 業nghiệp 。 報báo 如như 鏡kính 中trung 像tượng 。 知tri 一nhất 切thiết 諸chư 有hữu 。 生sanh 起khởi 如như 熱nhiệt 時thời 燄diệm 知tri 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 皆giai 如như 變biến 化hóa 成thành 就tựu 。 如Như 來Lai 十Thập 力Lực 無vô 畏úy 。

二nhị 知tri 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 下hạ 七thất 句cú 明minh 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 之chi 智trí 故cố 末mạt 句cú 結kết 云vân 十Thập 力Lực 無Vô 畏Úy 。 前tiền 六lục 別biệt 明minh 一nhất 緣duyên 集tập 非phi 真chân 故cố 二nhị 隨tùy 機cơ 本bổn 質chất 暎ánh 光quang 有hữu 勝thắng 劣liệt 故cố 三tam 諸chư 趣thú 思tư 所sở 起khởi 故cố 四tứ 隨tùy 照chiếu 暎ánh 質chất 有hữu 妍nghiên 媸# 故cố 五ngũ 想tưởng 所sở 持trì 故cố 六lục 無vô 而nhi 忽hốt 有hữu 暫tạm 有hữu 還hoàn 無vô 故cố 。

勇dũng 猛mãnh 自tự 在tại 。 能năng 師sư 子tử 吼hống 。 深thâm 入nhập 無vô 盡tận 辯biện 才tài 。 大đại 海hải 得đắc 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 言ngôn 辭từ 海hải 諸chư 法pháp 智trí 於ư 虛hư 空không 法Pháp 界Giới 。 所sở 行hành 無vô 礙ngại 。 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 有hữu 障chướng 礙ngại 。

三tam 勇dũng 猛mãnh 下hạ 五ngũ 句cú 明minh 攝nhiếp 生sanh 語ngữ 業nghiệp 於ư 中trung 初sơ 句cú 總tổng 顯hiển 决# 定định 下hạ 四tứ 句cú 別biệt 明minh 四tứ 辯biện (# 下hạ 之chi 四tứ 句cú 別biệt 明minh 四tứ 辯biện 者giả 初sơ 句cú 樂nhạo 說thuyết 無vô 礙ngại 。 二nhị 得đắc 一nhất 切thiết 下hạ 詞từ 無vô 礙ngại 三tam 於ư 虛hư 空không 法Pháp 界Giới 。 下hạ 義nghĩa 無vô 礙ngại 四tứ 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 下hạ 法pháp 無vô 礙ngại )# 。

一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 神thần 通thông 境cảnh 界giới 。 悉tất 已dĩ 清thanh 淨tịnh 。 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 摧tồi 伏phục 魔ma 軍quân 。

第đệ 三tam 大đại 用dụng 自tự 在tại 德đức 中trung 初sơ 句cú 總tổng 明minh 所sở 得đắc 餘dư 別biệt 明minh 通thông 用dụng 於ư 中trung 三tam 一nhất 三tam 業nghiệp 摧tồi 邪tà 勇dũng 進tiến 通thông 三tam 故cố 。

恆hằng 以dĩ 智trí 慧tuệ 了liễu 達đạt 三tam 世thế 。 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 猶do 如như 虛hư 空không 。 無vô 有hữu 違vi 諍tranh 亦diệc 無vô 取thủ 著trước 雖tuy 勤cần 精tinh 進tấn 。 而nhi 知tri 一nhất 切thiết 。 智trí 終chung 無vô 所sở 來lai 雖tuy 觀quán 境cảnh 界giới 而nhi 知tri 一nhất 切thiết 。 有hữu 悉tất 不bất 可khả 得đắc 。 以dĩ 方phương 便tiện 智trí 。 入nhập 一nhất 切thiết 法Pháp 界Giới 。 以dĩ 平bình 等đẳng 智trí 入nhập 。 一nhất 切thiết 國quốc 土thổ 。

二nhị 恆hằng 以dĩ 智trí 下hạ 六lục 句cú 明minh 意ý 業nghiệp 自tự 在tại 皆giai 權quyền 實thật 雙song 行hành 故cố 一nhất 智trí 了liễu 三tam 世thế 事sự 慧tuệ 達đạt 三tam 世thế 空không 二nhị 知tri 法pháp 如như 空không 空không 無vô 可khả 諍tranh 而nhi 不bất 壞hoại 有hữu 故cố 不bất 著trước 空không 三tam 進tiến 無vô 進tiến 相tương/tướng 故cố 曰viết 無vô 來lai 四tứ 即tức 有hữu 而nhi 空không 五ngũ 即tức 空không 而nhi 有hữu 故cố 云vân 方phương 便tiện 六lục 智trí 入nhập 性tánh 土thổ/độ 。

以dĩ 自tự 在tại 力lực 。 令linh 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 展triển 轉chuyển 相tương/tướng 入nhập 於ư 一nhất 切thiết 。 世thế 界giới 處xứ 處xứ 受thọ 生sanh 。 見kiến 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 種chủng 種chủng 形hình 相tướng 。 於ư 微vi 細tế 境cảnh 現hiện 廣quảng 大đại 剎sát 於ư 廣quảng 大đại 境cảnh 現hiện 微vi 細tế 剎sát 於ư 一nhất 佛Phật 所sở 。 一nhất 念niệm 之chi 頃khoảnh 。 得đắc 一nhất 切thiết 佛Phật 。 威uy 神thần 所sở 加gia 。 普phổ 見kiến 十thập 方phương 。 無vô 所sở 迷mê 惑hoặc 於ư 剎sát 那na 頃khoảnh 。 悉tất 能năng 往vãng 詣nghệ 。

三tam 以dĩ 自tự 在tại 力lực 。 下hạ 七thất 句cú 身thân 業nghiệp 自tự 在tại 可khả 知tri 。

如như 是thị 等đẳng 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 滿mãn 逝thệ 多đa 林lâm 皆giai 是thị 如Như 來Lai 。 威uy 神thần 之chi 力lực 。

第đệ 三tam 如như 是thị 等đẳng 下hạ 總tổng 結kết 集tập 因nhân 。

于vu 時thời 上thượng 首thủ 諸chư 大đại 聲Thanh 聞Văn 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 大Đại 目Mục 揵Kiền 連Liên 。 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 離ly 婆bà 多đa 須Tu 菩Bồ 提Đề 阿a 㝹nậu 樓lâu 馱đà 難Nan 陀Đà 劫kiếp 賔# 那na 迦ca 旃chiên 延diên 富Phú 樓Lâu 那Na 等đẳng 。 諸chư 大đại 聲Thanh 聞Văn 。 在tại 逝thệ 多đa 林lâm 。

大đại 文văn 第đệ 五ngũ 于vu 時thời 上thượng 首thủ 下hạ 舉cử 失thất 顯hiển 得đắc 分phần/phân 亦diệc 名danh 舉cử 劣liệt 顯hiển 勝thắng 明minh 不bất 共cộng 故cố 於ư 中trung 三tam 初sơ 明minh 不bất 見kiến 之chi 人nhân 二nhị 皆giai 悉tất 下hạ 明minh 所sở 不bất 見kiến 境cảnh 三tam 何hà 以dĩ 下hạ 釋thích 不bất 見kiến 所sở 由do 今kim 初sơ 舍xá 利lợi 此thử 云vân 鶖thu 鷺lộ 其kỳ 母mẫu 目mục 睛tình 明minh 利lợi 似tự 彼bỉ 鳥điểu 故cố 弗phất 者giả 子tử 也dã 從tùng 母mẫu 立lập 稱xưng 故cố 標tiêu 子tử 言ngôn (# 今kim 初sơ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 然nhiên 諸chư 弟đệ 子tử 古cổ 今kim 譯dịch 殊thù 今kim 多đa 依y 羅la 什thập 三tam 藏tạng 言ngôn 鶖thu 鷺lộ 者giả 大Đại 乘Thừa 法Pháp 師sư 云vân 是thị 百bách 舌thiệt 鳥điểu 亦diệc 云vân 春xuân 鸎# 古cổ 德đức 引dẫn 經kinh 亦diệc 云vân 其kỳ 母mẫu 辯biện 才tài 如như 彼bỉ 鳥điểu 故cố 此thử 中trung 是thị 舊cựu 梵Phạn 語ngữ 新tân 云vân 奢xa 利lợi 弗phất 怛đát 羅la 弗phất 怛đát 羅la 即tức 子tử 也dã 又hựu 舍xá 利lợi 亦diệc 翻phiên 為vi 身thân 母mẫu 好hảo/hiếu 身thân 品phẩm 故cố 或hoặc 舍xá 利lợi 云vân 珠châu 母mẫu 之chi 聰thông 利lợi 相tương/tướng 在tại 眼nhãn 珠châu 故cố 並tịnh 從tùng 母mẫu 之chi 稱xưng 增tăng 一nhất 云vân 我ngã 佛Phật 法Pháp 中trung 。 智trí 慧tuệ 無vô 窮cùng 。 決quyết 了liễu 諸chư 疑nghi 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 第đệ 一nhất 智trí 論luận 四tứ 十thập 一nhất 稱xưng 為vi 如Như 來Lai 。 左tả 面diện 弟đệ 子tử 。 父phụ 名danh 優Ưu 婆Bà 提Đề 舍Xá 。 )# 目mục 揵kiền 連liên 此thử 云vân 採thải 菽# 氏thị 上thượng 古cổ 仙tiên 人nhân 山sơn 居cư 豆đậu 食thực 尊tôn 者giả 母mẫu 是thị 彼bỉ 種chủng 從tùng 外ngoại 氏thị 立lập 名danh 有hữu 大đại 神thần 通thông 。 揀giản 餘dư 此thử 姓tánh 故cố 復phục 云vân 大đại (# 目Mục 連Liên 梵Phạn 語ngữ 即tức 古cổ 譯dịch 義nghĩa 即tức 新tân 譯dịch 新tân 梵Phạn 語ngữ 云vân 摩ma 訶ha 沒một 特đặc 伽già 羅la 然nhiên 疏sớ/sơ 約ước 母mẫu 氏thị 得đắc 名danh 若nhược 從tùng 父phụ 稱xưng 此thử 名danh 俱câu 利lợi 迦ca 亦diệc 云vân 俱câu 儷# 多đa 亦diệc 云vân 俱câu 律luật 陀đà 此thử 云vân 吉cát 占chiêm 智trí 論luận 云vân 舍Xá 利Lợi 弗Phất 以dĩ 才tài 明minh 見kiến 貴quý 日nhật 連liên 豪hào 彥ngạn 最tối 重trọng 智trí 藝nghệ 相tương/tướng 比tỉ 德đức 行hạnh 互hỗ 同đồng 增tăng 一nhất 云vân 我ngã 弟đệ 子tử 中trung 。 神thần 通thông 輕khinh 舉cử 飛phi 到đáo 十thập 方phương 。 者giả 大đại 目Mục 連Liên 第đệ 一nhất 智trí 論luận 四tứ 十thập 一nhất 稱xưng 為vi 右hữu 面diện 弟đệ 子tử 。 焚phần 德đức 勝thắng 之chi 殿điện 蹴xúc 耆Kỳ 域Vực 之chi 車xa 壓áp 調Điều 達Đạt 五ngũ 百bách 之chi 徒đồ 尋tầm 佛Phật 聲thanh 過quá 恆Hằng 河Hà 沙sa 界giới 德đức 難nan 稱xưng 也dã )# 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 此thử 云vân 大đại 飲ẩm 光quang 本bổn 族tộc 仙tiên 人nhân 及cập 尊tôn 者giả 身thân 並tịnh 有hữu 光quang 明minh 飲ẩm 蔽tế 日nhật 月nguyệt 頭đầu 陀đà 第đệ 一nhất 。 揀giản 餘dư 迦Ca 葉Diếp 故cố 云vân 大đại 也dã (# 此thử 云vân 飲ẩm 光quang 者giả 真Chân 諦Đế 等đẳng 同đồng 譯dịch 為vi 飲ẩm 光quang 上thượng 古cổ 譯dịch 云vân 龜quy 氏thị 其kỳ 先tiên 學học 道Đạo 靈linh 龜quy 負phụ 圓viên 應ưng 之chi 因nhân 以dĩ 命mạng 族tộc 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 。 云vân 羅la 閱duyệt 祗chi 大đại 富phú 長trưởng 者giả 。 名danh 迦ca 毗tỳ 羅la 婦phụ 名danh 檀đàn 那na 子tử 名danh 畢tất 鉢bát 羅la 婦phụ 名danh 婆bà 陀đà 其kỳ 家gia 千thiên 倍bội 勝thắng 缾bình 沙sa 王vương 十thập 六lục 大đại 國quốc 。 無vô 與dữ 為vi 隣lân 畢tất 鉢bát 羅la 即tức 迦Ca 葉Diếp 名danh 也dã 其kỳ 父phụ 禱đảo 此thử 樹thụ 而nhi 生sanh 故cố 付phó 法Pháp 藏tạng 傳truyền 云vân 毗Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 。 滅diệt 後hậu 其kỳ 塔tháp 中trung 像tượng 金kim 色sắc 缺khuyết 壞hoại 時thời 有hữu 貧bần 女nữ 得đắc 金kim 珠châu 請thỉnh 匠tượng 打đả 為vi 箔# 金kim 師sư 歡hoan 喜hỷ 治trị 瑩oánh 佛Phật 畢tất 立lập 誓thệ 為vi 夫phu 婦phụ 九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp 。 天thiên 上thượng 人nhân 中trung 。 身thân 恆hằng 金kim 色sắc 恆hằng 受thọ 快khoái 樂lạc 最tối 後hậu 為vi 迦Ca 葉Diếp 夫phu 婦phụ 畏úy 勝thắng 王vương 得đắc 罪tội 減giảm 一nhất 犁lê 但đãn 用dụng 九cửu 百bách 九cửu 十thập 九cửu 。 雙song 牛ngưu 金kim 犁lê 又hựu 經Kinh 云vân 其kỳ 家gia 有hữu 氎điệp 最tối 下hạ 品phẩm 者giả 。 直trực 百bách 千thiên 兩lượng 金kim 。 以dĩ 釘đinh/đính 釘đinh/đính 入nhập 地địa 十thập 尺xích 氎điệp 不bất 穿xuyên 如như 本bổn 不bất 異dị 。 六lục 十thập 庫khố 金kim 粟túc 一nhất 庫khố 管quản 三tam 百bách 四tứ 十thập 斛hộc 又hựu 經Kinh 云vân 以dĩ 麥mạch 飯phạn 供cúng 養dường 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 恆hằng 趣thú 忉Đao 利Lợi 各các 千thiên 返phản 受thọ 樂lạc 身thân 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 但đãn 論luận 金kim 色sắc 耳nhĩ 剡# 浮phù 那na 陀đà 金kim 在tại 濁trược 水thủy 底để 光quang 徹triệt 水thủy 上thượng 在tại 暗ám 暗ám 滅diệt 迦Ca 葉Diếp 身thân 光quang 勝thắng 此thử 金kim 光quang 照chiếu 一nhất 由do 旬tuần 。 增tăng 一nhất 云vân 佛Phật 法Pháp 中trung 行hành 十thập 二nhị 頭đầu 陀đà 。 難nan 行hành 苦khổ 行hạnh 。 大đại 迦Ca 葉Diếp 第đệ 一nhất 揀giản 餘dư 迦Ca 葉Diếp 者giả 即tức 如như 十Thập 力Lực 迦Ca 葉Diếp 優Ưu 樓Lâu 頻Tần 螺Loa 。 等đẳng )# 離ly 波ba 多đa 此thử 云vân 室thất 星tinh 祀tự 之chi 而nhi 生sanh 故cố 或hoặc 云vân 所sở 供cúng 養dường 或hoặc 云vân 假giả 和hòa 合hợp 即tức 智trí 論luận 二nhị 鬼quỷ 食thực 人nhân 之chi 事sự (# 離ly 波ba 多đa 此thử 云vân 室thất 星tinh 其kỳ 言ngôn 即tức 古cổ 今kim 同đồng 釋thích 法pháp 華hoa 云vân 離ly 婆bà 多đa 新tân 云vân 頡hiệt 麗lệ 伐phạt 多đa 皆giai 梵Phạm 音âm 輕khinh 重trọng 或hoặc 云vân 所sở 供cúng 養dường 者giả 。 即tức 音âm 義nghĩa 釋thích 也dã 假giả 和hòa 合hợp 古cổ 今kim 同đồng 也dã 即tức 智trí 論luận 二nhị 鬼quỷ 食thực 人nhân 之chi 事sự 者giả 謂vị 此thử 人nhân 行hành 涉thiệp 空không 亭đình 止chỉ 宿túc 見kiến 二nhị 鬼quỷ 爭tranh 屍thi 皆giai 言ngôn 我ngã 先tiên 持trì 來lai 二nhị 鬼quỷ 共cộng 言ngôn 取thủ 其kỳ 分phần/phân 判phán 此thử 人nhân 實thật 見kiến 小tiểu 鬼quỷ 持trì 來lai 及cập 被bị 鬼quỷ 問vấn 竊thiết 自tự 思tư 惟duy 。 我ngã 隨tùy 言ngôn 一nhất 持trì 來lai 彼bỉ 不bất 得đắc 者giả 必tất 當đương 見kiến 害hại 我ngã 寧ninh 實thật 語ngữ 而nhi 死tử 終chung 不bất 虛hư 誑cuống 而nhi 終chung 遂toại 如như 實thật 答đáp 小tiểu 者giả 持trì 來lai 被bị 其kỳ 大đại 鬼quỷ 拔bạt 其kỳ 手thủ 足túc 隨tùy 而nhi 食thực 之chi 。 得đắc 屍thi 之chi 鬼quỷ 便tiện 取thủ 其kỳ 死tử 屍thi 手thủ 足túc 隨tùy 安an 彼bỉ 鬼quỷ 食thực 竟cánh 拭thức 口khẩu 而nhi 去khứ 。 及cập 明minh 憂ưu 惱não 不bất 惻trắc 誰thùy 身thân 言ngôn 假giả 和hòa 合hợp 初sơ 常thường 疑nghi 云vân 若nhược 我ngã 本bổn 身thân 眼nhãn 見kiến 拔bạt 去khứ 若nhược 是thị 他tha 身thân 復phục 隨tùy 我ngã 行hành 住trụ 疑nghi 惑hoặc 猶do 預dự 逢phùng 人nhân 即tức 問vấn 汝nhữ 見kiến 我ngã 身thân 不bất 眾chúng 僧Tăng 見kiến 之chi 云vân 此thử 人nhân 易dị 度độ 而nhi 語ngữ 之chi 云vân 汝nhữ 身thân 本bổn 是thị 他tha 人nhân 之chi 遺di 體thể 非phi 己kỷ 有hữu 也dã 悟ngộ 此thử 假giả 合hợp 因nhân 即tức 得đắc 道Đạo 以dĩ 常thường 問vấn 故cố 亦diệc 云vân 常thường 作tác 聲thanh 也dã )# 須Tu 菩Bồ 提Đề 此thử 云vân 善thiện 現hiện 生sanh 而nhi 室thất 空không 現hiện 善thiện 相tương/tướng 故cố (# 生sanh 而nhi 室thất 空không 者giả 相tướng 師sư 占chiêm 云vân 是thị 善thiện 相tương/tướng 故cố 亦diệc 云vân 善thiện 吉cát 亦diệc 云vân 空không 生sanh 其kỳ 義nghĩa 一nhất 耳nhĩ 解giải 空không 第đệ 一nhất 。 得đắc 無Vô 諍Tranh 三Tam 昧Muội 。 有hữu 供cúng 養dường 者giả 現hiện 與dữ 其kỳ 福phước 亦diệc 云vân 善thiện 吉cát )# 阿a 㝹nậu 樓lâu 馱đà 此thử 云vân 無vô 滅diệt 一nhất 食thực 之chi 施thí 。 九cửu 十thập 一nhất 反phản 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 。 不bất 沒một 惡ác 趣thú 故cố (# 阿a 㝹nậu 樓lâu 馱đà 等đẳng 者giả 亦diệc 云vân 阿a 泥nê 㝹nậu 豆đậu 或hoặc 阿a 那na 律luật 亦diệc 云vân 阿a 泥nê 嚕rô 多đa 並tịnh 梵Phạm 音âm 楚sở 夏hạ 皆giai 云vân 無vô 滅diệt 亦diệc 云vân 無vô 貧bần 言ngôn 一nhất 食thực 之chi 施thí 。 者giả 賢hiền 愚ngu 經kinh 說thuyết 弗phất 沙sa 佛Phật 末mạt 世thế 時thời 饑cơ 饉cận 有hữu 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 名danh 利lợi 吒tra 行hành 乞khất 空không 鉢bát 無vô 獲hoạch 有hữu 一nhất 貧bần 人nhân 。 見kiến 而nhi 悲bi 憐lân 白bạch 言ngôn 勝thắng 士sĩ 能năng 受thọ 稗bại 不bất 即tức 以dĩ 所sở 噉đạm 奉phụng 之chi 食thực 已dĩ 作tác 十thập 八bát 變biến 。 後hậu 更cánh 採thải 稗bại 有hữu 兔thố 跳khiêu 抱bão 其kỳ 背bối/bội 變biến 為vi 死tử 人nhân 無vô 伴bạn 得đắc 脫thoát 待đãi 暗ám 還hoàn 家gia 委ủy 之chi 於ư 地địa 即tức 成thành 金kim 人nhân 拔bạt 指chỉ 隨tùy 生sanh 用dụng 卻khước 還hoàn 出xuất 取thủ 之chi 無vô 盡tận 。 惡ác 人nhân 告cáo 王vương 欲dục 來lai 奪đoạt 之chi 但đãn 見kiến 死tử 屍thi 而nhi 其kỳ 所sở 覩đổ 即tức 是thị 金kim 寶bảo 現hiện 報báo 若nhược 是thị 九cửu 十thập 一nhất 反phản 即tức 果quả 報báo 也dã 又hựu 其kỳ 生sanh 已dĩ 復phục 家gia 業nghiệp 豐phong 溢dật 日nhật 夜dạ 增tăng 益ích 父phụ 母mẫu 欲dục 試thí 之chi 盖# 空không 噐# 皿mãnh 徃# 送tống 撥bát 看khán 百bách 味vị 俱câu 足túc 而nhi 其kỳ 門môn 日nhật 日nhật 常thường 有hữu 。 一nhất 萬vạn 六lục 千thiên 取thủ 債trái 一nhất 萬vạn 六lục 千thiên 還hoàn 直trực 出xuất 家gia 後hậu 隨tùy 所sở 至chí 處xứ 。 人nhân 見kiến 歡hoan 喜hỷ 。 欲dục 有hữu 所sở 須tu 如như 己kỷ 家gia 無vô 異dị 即tức 世Thế 尊Tôn 之chi 堂đường 弟đệ 斛hộc 飯phạn 王vương 之chi 次thứ 子tử 也dã )# 難Nan 陀Đà 此thử 云vân 歡hoan 喜hỷ 性tánh 極cực 聦# 敏mẫn 音âm 聲thanh 絕tuyệt 倫luân 故cố (# 難Nan 陀Đà 等đẳng 者giả 即tức 放phóng 牛ngưu 難Nan 陀Đà )# 劫kiếp 賓tân 那na 此thử 云vân 黃hoàng 頭đầu 黃hoàng 頭đầu 仙tiên 人nhân 之chi 族tộc 故cố (# 劫kiếp 賓tân 那na 者giả 疏sớ/sơ 釋thích 即tức 音âm 義nghĩa 中trung 大Đại 乘Thừa 法Pháp 師sư 及cập 天thiên 台thai 等đẳng 舊cựu 譯dịch 為vi 房phòng 宿túc 然nhiên 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 以dĩ 父phụ 母mẫu 禱đảo 此thử 宿túc 星tinh 感cảm 此thử 子tử 生sanh 故cố 二nhị 云vân 與dữ 佛Phật 同đồng 房phòng 宿túc 故cố 謂vị 初sơ 出xuất 家gia 時thời 。 未vị 得đắc 見kiến 佛Phật 始thỉ 向hướng 佛Phật 所sở 夜dạ 值trị 雨vũ 寄ký 宿túc 陶đào 師sư 房phòng 中trung 以dĩ 草thảo 為vi 座tòa 。 晚vãn 又hựu 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 寄ký 宿túc 即tức 推thôi 草thảo 座tòa 與dữ 之chi 自tự 在tại 地địa 坐tọa 中trung 夜dạ 相tương 問vấn 欲dục 何hà 所sở 之chi 。 答đáp 云vân 覓mịch 佛Phật 後hậu 比Bỉ 丘Khâu 即tức 說thuyết 法Pháp 辭từ 去khứ 豁hoát 然nhiên 得đắc 道Đạo 後hậu 比Bỉ 丘Khâu 即tức 佛Phật 也dã 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 。 云vân 我ngã 佛Phật 法Pháp 中trung 。 善thiện 知tri 星tinh 宿tú 。 者giả 劫kiếp 賓tân 那na 第đệ 一nhất 則tắc 亦diệc 從tùng 所sở 知tri 為vi 名danh )# 迦ca 旃chiên 延diên 此thử 云vân 翦# 剃thế 種chủng (# 迦ca 旃chiên 延diên 者giả 即tức 大Đại 乘Thừa 法Pháp 師sư 釋thích 謂vị 上thượng 古cổ 多đa 仙tiên 山sơn 中trung 靜tĩnh 處xứ 年niên 歲tuế 既ký 久cửu 鬢mấn 髮phát 稍sảo 長trường/trưởng 無vô 人nhân 為vi 剃thế 婆Bà 羅La 門Môn 法pháp 。 要yếu 剃thế 髮phát 故cố 一nhất 仙tiên 有hữu 子tử 兄huynh 弟đệ 二nhị 人nhân 。 俱câu 來lai 觀quán 父phụ 小tiểu 者giả 乃nãi 為vi 諸chư 仙tiên 剃thế 之chi 諸chư 仙tiên 願nguyện 護hộ 後hậu 成thành 仙tiên 道đạo 爾nhĩ 來lai 此thử 種chủng 皆giai 稱xưng 剪tiễn 剃thế )# 富phú 樓lâu 那na 此thử 云vân 滿mãn 具cụ 云vân 滿mãn 慈từ 子tử 其kỳ 母mẫu 甚thậm 慈từ 亦diệc 從tùng 母mẫu 稱xưng (# 富phú 樓lâu 那na 具cụ 云vân 滿mãn 慈từ 子tử 者giả 梵Phạn 語ngữ 云vân 彌Di 多Đa 羅La 尼Ni 子Tử 。 滿mãn 願nguyện 是thị 名danh 父phụ 於ư 江giang 邊biên 禱đảo 梵Phạm 天Thiên 求cầu 子tử 正chánh 值trị 江giang 滿mãn 又hựu 夢mộng 七thất 寶bảo 噐# 盛thình 滿mãn 中trung 寶bảo 入nhập 母mẫu 懷hoài 母mẫu 遂toại 懷hoài 子tử 父phụ 願nguyện 獲hoạch 滿mãn 從tùng 此thử 立lập 名danh 彌di 多đa 羅la 尼ni 此thử 云vân 慈từ 行hành 亦diệc 云vân 四tứ 圓viên 陀đà 中trung 有hữu 此thử 品phẩm 名danh 其kỳ 母mẫu 誦tụng 之chi 以dĩ 此thử 為vi 名danh 尼ni 者giả 女nữ 也dã 以dĩ 母mẫu 名danh 子tử 名danh 為vi 慈từ 子tử 增tăng 一nhất 云vân 善thiện 能năng 廣quảng 說thuyết 分phân 別biệt 。 義nghĩa 理lý 滿mãn 願nguyện 子tử 最tối 第đệ 一nhất )# 而nhi 言ngôn 等đẳng 者giả 等đẳng 取thủ 五ngũ 百bách 廣quảng 辨biện 古cổ 今kim 譯dịch 殊thù 德đức 行hạnh 緣duyên 起khởi 如như 智trí 論luận 及cập 音âm 義nghĩa 中trung 說thuyết (# 如như 智trí 論luận 及cập 音âm 義nghĩa 畧lược 說thuyết 已dĩ 如như 上thượng 引dẫn 智trí 論luận 多đa 說thuyết 緣duyên 起khởi 即tức 引dẫn 四tứ 阿a 含hàm 等đẳng 經kinh 然nhiên 其kỳ 列liệt 名danh 或hoặc 從tùng 德đức 行hạnh 勝thắng 劣liệt 或hoặc 從tùng 出xuất 家gia 先tiên 後hậu 如như 法Pháp 華hoa 阿A 若Nhã 憍Kiều 陳Trần 如Như 。 在tại 初sơ 等đẳng 故cố 報báo 恩ân 經kinh 說thuyết 初sơ 度độ 五ngũ 人nhân 。 次thứ 度độ 耶da 舍xá 門môn 徒đồ 五ngũ 十thập 人nhân 次thứ 度độ 優Ưu 樓Lâu 頻Tần 螺Loa 。 門môn 徒đồ 五ngũ 百bách 次thứ 度độ 伽già 耶da 門môn 徒đồ 三tam 百bách 次thứ 度độ 那na 提đề 門môn 徒đồ 二nhị 百bách 次thứ 度độ 身thân 子tử 門môn 徒đồ 一nhất 百bách 次thứ 度độ 目Mục 連Liên 門môn 徒đồ 一nhất 百bách 合hợp 舉cử 大đại 數số 成thành 一nhất 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 人nhân 。 若nhược 十thập 二nhị 道đạo 經kinh 兼kiêm 出xuất 其kỳ 年niên 云vân 佛Phật 成thành 道Đạo 第đệ 一nhất 年niên 度độ 五ngũ 人nhân 第đệ 二nhị 年niên 度độ 三tam 迦Ca 葉Diếp 。 第đệ 五ngũ 年niên 度độ 身thân 子tử 目Mục 連Liên 則tắc 爾nhĩ 後hậu 更cánh 多đa 故cố 法pháp 華hoa 初sơ 有hữu 萬vạn 二nhị 千thiên 。 羅La 漢Hán 二nhị 千thiên 學học 無Vô 學Học 等đẳng 今kim 此thử 但đãn 舉cử 五ngũ 百bách 以dĩ 從tùng 勝thắng 劣liệt 列liệt 之chi 即tức 法pháp 華hoa 第đệ 三tam 周chu 第đệ 一nhất 與dữ 記ký 者giả 體thể 德đức 大đại 同đồng 故cố 故cố 成thành 佛Phật 名danh 號hiệu 等đẳng 亦diệc 皆giai 同đồng 也dã 望vọng 今kim 本bổn 門môn 即tức 皆giai 大đại 菩Bồ 薩Tát 故cố 偏thiên 舉cử 之chi )# 。

皆giai 悉tất 不bất 見kiến 。 如Như 來Lai 神thần 力lực 。 如Như 來Lai 嚴nghiêm 好hảo/hiếu 如Như 來Lai 境cảnh 界giới 。 如Như 來Lai 遊du 戲hí 如Như 來Lai 。 神thần 變biến 如Như 來Lai 尊tôn 勝thắng 如Như 來Lai 妙diệu 行hạnh 如Như 來Lai 威uy 德đức 。 如Như 來Lai 住trụ 持trì 如Như 來Lai 淨tịnh 剎sát 。

第đệ 二nhị 明minh 所sở 不bất 見kiến 境cảnh 中trung 三tam 初sơ 不bất 見kiến 果quả 有hữu 十thập 句cú 初sơ 總tổng 餘dư 別biệt 多đa 同đồng 念niệm 請thỉnh 果quả 中trung 初sơ 之chi 十thập 句cú 重trùng 閣các 同đồng 空không 等đẳng 即tức 是thị 神thần 變biến 不bất 壞hoại 本bổn 相tương/tướng 即tức 是thị 遊du 戲hí 餘dư 可khả 準chuẩn 思tư (# 多đa 同đồng 念niệm 請thỉnh 果quả 中trung 初sơ 之chi 十thập 句cú 者giả 神thần 力lực 即tức 前tiền 如Như 來Lai 力lực 嚴nghiêm 好hảo/hiếu 即tức 前tiền 如Như 來Lai 身thân 境cảnh 界giới 全toàn 同đồng 遊du 戲hí 即tức 前tiền 自tự 在tại 神thần 變biến 亦diệc 是thị 三tam 昧muội 三tam 昧muội 現hiện 故cố 尊tôn 勝thắng 即tức 如như 智trí 如như 智trí 最tối 勝thắng 故cố 妙diệu 行hạnh 即tức 前tiền 智trí 行hành 威uy 德đức 即tức 前tiền 無vô 畏úy 住trụ 持trì 即tức 前tiền 加gia 持trì 故cố 皆giai 同đồng 也dã 前tiền 來lai 心tâm 念niệm 佛Phật 向hướng 示thị 之chi 皆giai 不bất 見kiến 耳nhĩ 重trùng 閣các 同đồng 空không 下hạ 畧lược 示thị 向hướng 來lai 神thần 變biến 及cập 遊du 戲hí 相tương/tướng )# 。

亦diệc 復phục 不bất 見kiến 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 菩Bồ 薩Tát 。 境cảnh 界giới 菩Bồ 薩Tát 大đại 會hội 菩Bồ 薩Tát 。 普phổ 入nhập 菩Bồ 薩Tát 普phổ 至chí 菩Bồ 薩Tát 普phổ 詣nghệ 菩Bồ 薩Tát 神thần 變biến 。 菩Bồ 薩Tát 遊du 戲hí 菩Bồ 薩Tát 。 眷quyến 屬thuộc 菩Bồ 薩Tát 方phương 所sở 菩Bồ 薩Tát 莊trang 嚴nghiêm 。 師sư 子tử 座tòa 菩Bồ 薩Tát 宮cung 殿điện 。 菩Bồ 薩Tát 住trú 處xứ 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 入nhập 。 三tam 昧muội 自tự 在tại 。 菩Bồ 薩Tát 觀quán 察sát 。 菩Bồ 薩Tát 嚬tần 申thân 菩Bồ 薩Tát 勇dũng 猛mãnh 。 菩Bồ 薩Tát 供cúng 養dường 菩Bồ 薩Tát 。 受thọ 記ký 菩Bồ 薩Tát 成thành 熟thục 菩Bồ 薩Tát 勇dũng 健kiện 。 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 身thân 清thanh 淨tịnh 。 菩Bồ 薩Tát 智trí 身thân 圓viên 滿mãn 菩Bồ 薩Tát 願nguyện 身thân 示thị 現hiện 菩Bồ 薩Tát 。 色sắc 身thân 成thành 就tựu 。 菩Bồ 薩Tát 諸chư 相tướng 具cụ 足túc 。 清thanh 淨tịnh 菩Bồ 薩Tát 。 常thường 光quang 眾chúng 色sắc 莊Trang 嚴Nghiêm 菩Bồ 薩Tát 。 放phóng 大đại 光quang 網võng 。 菩Bồ 薩Tát 起khởi 變biến 化hóa 雲vân 菩Bồ 薩Tát 身thân 徧biến 十thập 方phương 菩Bồ 薩Tát 。 諸chư 行hành 圓viên 滿mãn 。

次thứ 亦diệc 復phục 下hạ 明minh 不bất 見kiến 因nhân 即tức 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 初sơ 總tổng 明minh 即tức 分phân 齊tề 境cảnh 界giới 次thứ 菩Bồ 薩Tát 大đại 會hội 下hạ 別biệt 顯hiển 會hội 通thông 新tân 舊cựu 入nhập 謂vị 身thân 徧biến 剎sát 塵trần 智trí 入nhập 諸chư 法pháp 等đẳng 普phổ 至chí 即tức 新tân 來lai 普phổ 詣nghệ 即tức 此thử 往vãng 皆giai 言ngôn 普phổ 者giả 一nhất 橫hoạnh/hoành 豎thụ 徧biến 故cố 二nhị 一nhất 即tức 一nhất 切thiết 。 故cố 餘dư 句cú 準chuẩn 上thượng 諸chư 來lai 菩Bồ 薩Tát 。 作tác 用dụng 中trung 辨biện 及cập 上thượng 離ly 世thế 間gian 品phẩm 十thập 十thập 所sở 明minh 。

如như 是thị 等đẳng 事sự 。 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 諸chư 大đại 弟đệ 子tử 。 皆giai 悉tất 不bất 見kiến 。

後hậu 如như 是thị 等đẳng 下hạ 總tổng 結kết 不bất 見kiến 。

何hà 以dĩ 故cố 以dĩ 善thiện 根căn 不bất 同đồng 故cố 。

第đệ 三tam 不bất 見kiến 所sở 由do 者giả 然nhiên 皆giai 廢phế 本bổn 從tùng 迹tích 以dĩ 顯hiển 一Nhất 乘Thừa 因nhân 果quả 不bất 共cộng 深thâm 玄huyền 篤đốc 諸chư 後hậu 學học 令linh 習tập 因nhân 種chủng 文văn 中trung 二nhị 先tiên 徵trưng 後hậu 釋thích 徵trưng 意ý 云vân 身thân 廁trắc 祇kỳ 園viên 目mục 對đối 尊tôn 會hội 而nhi 莫mạc 覩đổ 神thần 變biến 其kỳ 故cố 何hà 耶da 。 後hậu 釋thích 意ý 云vân 彼bỉ 境cảnh 殊thù 勝thắng 宿túc 因nhân 現hiện 緣duyên 並tịnh 皆giai 缺khuyết 故cố 其kỳ 猶do 日nhật 月nguyệt 麗lệ 天thiên 盲manh 者giả 不bất 覩đổ 雷lôi 霆đình 震chấn 地địa 聾lung 者giả 不bất 聞văn 道đạo 契khế 則tắc 隣lân 不bất 在tại 身thân 近cận 故cố 菩Bồ 薩Tát 自tự 遠viễn 而nhi 至chí 。 聲Thanh 聞Văn 在tại 會hội 不bất 知tri 文văn 自tự 廣quảng 釋thích 分phân 為vi 三tam 別biệt 初sơ 法pháp 次thứ 喻dụ 後hậu 徵trưng 以dĩ 結kết 成thành 今kim 初sơ 分phần/phân 二nhị 先tiên 明minh 缺khuyết 宿túc 因nhân 故cố 後hậu 復phục 次thứ 下hạ 明minh 缺khuyết 現hiện 緣duyên 故cố 今kim 初sơ 分phần/phân 四tứ 初sơ 一nhất 總tổng 標tiêu 大đại 小tiểu 善thiện 差sai 二nhị 本bổn 不bất 修tu 下hạ 舉cử 劣liệt 異dị 勝thắng 三tam 如như 是thị 皆giai 是thị 下hạ 舉cử 勝thắng 揀giản 劣liệt 四tứ 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 下hạ 結kết 不bất 見kiến 聞văn 今kim 初sơ 有hữu 小tiểu 善thiện 根căn 得đắc 廁trắc 嘉gia 會hội 大đại 小tiểu 善thiện 異dị 不bất 覩đổ 希hy 奇kỳ 。

本bổn 不bất 修tu 習tập 見kiến 佛Phật 自tự 在tại 善thiện 根căn 故cố 。

二nhị 舉cử 劣liệt 中trung 有hữu 十thập 八bát 句cú 前tiền 十thập 二nhị 句cú 釋thích 不bất 見kiến 佛Phật 果quả 之chi 因nhân 後hậu 六lục 句cú 釋thích 不bất 見kiến 菩Bồ 薩Tát 。 之chi 因nhân 前tiền 中trung 初sơ 句cú 總tổng 餘dư 句cú 別biệt 。

本bổn 不bất 讚tán 說thuyết 十thập 方phương 世thế 界giới 。 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 清thanh 淨tịnh 功công 德đức 。 故cố 本bổn 不bất 稱xưng 歎thán 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 種chủng 種chủng 神thần 變biến 故cố 。

由do 不bất 讚tán 等đẳng 即tức 是thị 不bất 集tập 見kiến 佛Phật 自tự 在tại 善thiện 根căn 於ư 中trung 二nhị 初sơ 二nhị 句cú 不bất 讚tán 果quả 故cố 。

本bổn 不bất 於ư 生sanh 死tử 流lưu 轉chuyển 。 之chi 中trung 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 故cố 本bổn 不bất 令linh 他tha 住trụ 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 故cố 。 本bổn 不bất 能năng 令linh 如Như 來Lai 。 種chủng 性tánh 不bất 斷đoạn 絕tuyệt 故cố 。 本bổn 不bất 攝nhiếp 受thọ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 故cố 本bổn 不bất 勸khuyến 他tha 修tu 習tập 菩Bồ 薩Tát 。 波Ba 羅La 蜜Mật 故cố 。

後hậu 九cửu 句cú 不bất 修tu 因nhân 故cố 於ư 中trung 亦diệc 二nhị 前tiền 五ngũ 句cú 缺khuyết 自tự 分phần/phân 行hành 。

本bổn 在tại 生sanh 死tử 流lưu 轉chuyển 。 之chi 時thời 不bất 勸khuyến 眾chúng 生sanh 。 求cầu 於ư 最tối 勝thắng 大đại 智trí 眼nhãn 故cố 本bổn 不bất 修tu 習tập 生sanh 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 諸chư 善thiện 根căn 故cố 。 本bổn 不bất 成thành 就tựu 如Như 來Lai 。 出xuất 世thế 諸chư 善thiện 根căn 故cố 。 本bổn 不bất 得đắc 嚴nghiêm 淨tịnh 佛Phật 剎sát 。 神thần 通thông 智trí 故cố 。

後hậu 四tứ 句cú 缺khuyết 勝thắng 進tiến 行hành 亦diệc 是thị 前tiền 明minh 陿hiệp 心tâm 後hậu 顯hiển 劣liệt 心tâm 故cố 不bất 能năng 見kiến 。

本bổn 不bất 得đắc 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 眼nhãn 所sở 知tri 境cảnh 故cố 本bổn 不bất 求cầu 超siêu 出xuất 世thế 間gian 。 不bất 共cộng 菩Bồ 提Đề 諸chư 善thiện 根căn 故cố 。 本bổn 不bất 發phát 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 諸chư 大đại 願nguyện 故cố 本bổn 不bất 從tùng 如Như 來Lai 。 加gia 被bị 之chi 所sở 生sanh 故cố 。 本bổn 不bất 知tri 諸chư 法pháp 如như 幻huyễn 。 菩Bồ 薩Tát 如như 夢mộng 故cố 本bổn 不bất 得đắc 諸chư 大đại 。 菩Bồ 薩Tát 廣quảng 大đại 歡hoan 喜hỷ 故cố 。

二nhị 本bổn 不bất 得đắc 菩Bồ 薩Tát 。 眼nhãn 下hạ 釋thích 不bất 見kiến 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 因nhân 一nhất 不bất 見kiến 十thập 眼nhãn 所sở 見kiến 無vô 礙ngại 。 法Pháp 界Giới 二nhị 缺khuyết 無vô 障chướng 礙ngại 智trí 。 之chi 因nhân 若nhược 但đãn 修tu 真chân 常thường 離ly 念niệm 即tức 共cộng 二nhị 乘thừa 菩Bồ 提Đề 。 之chi 善thiện 法Pháp 華hoa 遊du 戲hí 神thần 通thông 。 即tức 聞văn 而nhi 不bất 樂nhạo 此thử 中trung 樂nhạo/nhạc/lạc 而nhi 不bất 聞văn 餘dư 可khả 思tư 之chi (# 法pháp 華hoa 遊du 戲hí 神thần 通thông 。 等đẳng 者giả 舉cử 法pháp 華hoa 揀giản 異dị 亦diệc 是thị 通thông 妨phương 今kim 云vân 揀giản 異dị 者giả 即tức 法pháp 華hoa 信tín 解giải 品phẩm 四tứ 大đại 聲Thanh 聞Văn 自tự 敘tự 云vân 世Thế 尊Tôn 徃# 昔tích 說thuyết 法Pháp 既ký 久cửu 。 我ngã 時thời 在tại 座tòa 。 身thân 體thể 疲bì 懈giải 。 但đãn 念niệm 空không 無vô 相tướng 無vô 作tác 。 於ư 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 。 遊du 戲hí 神thần 通thông 。 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 心tâm 不bất 喜hỷ 樂lạc 。 即tức 聞văn 而nhi 不bất 樂nhạo 也dã 下hạ 偈kệ 兼kiêm 出xuất 不bất 樂nhạo 所sở 以dĩ 云vân 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 皆giai 悉tất 空không 寂tịch 。 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 無vô 大đại 無vô 小tiểu 。 無vô 漏lậu 無vô 為vi 。 如như 是thị 思tư 惟duy 。 不bất 生sanh 喜hỷ 樂lạc 。 釋thích 曰viết 既ký 了liễu 無vô 生sanh 故cố 不bất 喜hỷ 樂lạc 是thị 以dĩ 結kết 云vân 勿vật 滯trệ 寂tịch 故cố 八bát 地địa 云vân 諸chư 法pháp 真chân 常thường 離ly 心tâm 念niệm 二Nhị 乘Thừa 於ư 此thử 亦diệc 能năng 得đắc 。 也dã 言ngôn 通thông 妨phương 者giả 此thử 何hà 令linh 其kỳ 不bất 聞văn 彼bỉ 何hà 令linh 其kỳ 得đắc 聞văn 。 此thử 義nghĩa 至chí 下hạ 釋thích 之chi )# 既ký 本bổn 因nhân 中trung 不bất 修tu 不bất 見kiến 願nguyện 諸chư 後hậu 學học 修tu 見kiến 佛Phật 因nhân 勿vật 滯trệ 冥minh 寂tịch (# 既ký 本bổn 下hạ 結kết 勸khuyến 修tu 實thật )# 。

如như 是thị 皆giai 是thị 普Phổ 賢Hiền 。 菩Bồ 薩Tát 智trí 眼nhãn 境cảnh 界giới 不bất 與dữ 一nhất 切thiết 。 二Nhị 乘Thừa 所sở 共cộng 。

第đệ 三tam 舉cử 勝thắng 揀giản 劣liệt 言ngôn 如như 是thị 等đẳng 者giả 。 指chỉ 前tiền 佛Phật 神thần 通thông 等đẳng 所sở 不bất 見kiến 法pháp 普phổ 賢hiền 智trí 境cảnh 即tức 是thị 舉cử 勝thắng 不bất 共cộng 二Nhị 乘Thừa 名danh 為vi 揀giản 劣liệt 。

以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 諸chư 大đại 聲Thanh 聞Văn 。 不bất 能năng 見kiến 不bất 能năng 知tri 不bất 能năng 聞văn 不bất 能năng 入nhập 不bất 能năng 得đắc 不bất 能năng 念niệm 不bất 能năng 觀quán 察sát 。 不bất 能năng 籌trù 量lượng 。 不bất 能năng 思tư 惟duy 。 不bất 能năng 分phân 別biệt 是thị 。 故cố 雖tuy 在tại 逝thệ 多đa 林lâm 中trung 不bất 見kiến 如Như 來Lai 。 諸chư 大đại 神thần 變biến 。

第đệ 四tứ 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 下hạ 結kết 不bất 見kiến 聞văn 以dĩ 前tiền 缺khuyết 因nhân 境cảnh 勝thắng 因nhân 緣duyên 故cố 不bất 能năng 見kiến 於ư 。 中trung 初sơ 後hậu 總tổng 明minh 中trung 十thập 別biệt 顯hiển 謂vị 眼nhãn 不bất 見kiến 心tâm 不bất 知tri 耳nhĩ 不bất 聞văn 本bổn 有hữu 不bất 證chứng 新tân 成thành 不bất 獲hoạch 無vô 方phương 便tiện 不bất 能năng 念niệm 觀quán 無vô 後hậu 得đắc 不bất 能năng 籌trù 量lượng 。 淺thiển 深thâm 思tư 惟duy 旨chỉ 趣thú 分phân 別biệt 事sự 理lý 。

復phục 次thứ 諸chư 大đại 聲Thanh 聞Văn 。 無vô 如như 是thị 善thiện 根căn 。 故cố 無vô 如như 是thị 智trí 眼nhãn 故cố 無vô 如như 是thị 三tam 昧muội 。 故cố 無vô 如như 是thị 解giải 脫thoát 。 故cố 無vô 如như 是thị 神thần 通thông 。 故cố 無vô 如như 是thị 威uy 德đức 。 故cố 無vô 如như 是thị 勢thế 力lực 。 故cố 無vô 如như 是thị 自tự 在tại 。 故cố 無vô 如như 是thị 住trụ 處xứ 。 故cố 無vô 如như 是thị 境cảnh 界giới 。 故cố 是thị 故cố 於ư 此thử 。 不bất 能năng 知tri 不bất 能năng 見kiến 不bất 能năng 入nhập 不bất 能năng 證chứng 不bất 能năng 住trụ 不bất 能năng 解giải 不bất 能năng 觀quán 察sát 。 不bất 能năng 忍nhẫn 受thọ 不bất 能năng 趣thú 向hướng 。 不bất 能năng 遊du 履lý 又hựu 亦diệc 不bất 能năng 。 廣quảng 為vì 他tha 人nhân 。 開khai 闡xiển 解giải 說thuyết 稱xưng 揚dương 示thị 現hiện 引dẫn 導đạo 勸khuyến 進tấn 令linh 其kỳ 趣thú 向hướng 令linh 其kỳ 修tu 習tập 。 令linh 其kỳ 安an 住trụ 。 令linh 其kỳ 證chứng 入nhập 。

第đệ 二nhị 明minh 缺khuyết 現hiện 緣duyên 故cố 不bất 見kiến 中trung 三tam 初sơ 明minh 無vô 勝thắng 德đức 行hạnh 故cố 不bất 見kiến 次thứ 何hà 以dĩ 故cố 下hạ 明minh 住trụ 自tự 乘thừa 解giải 脫thoát 故cố 不bất 見kiến 後hậu 是thị 故cố 雖tuy 在tại 下hạ 結kết 成thành 不bất 見kiến 今kim 初sơ 分phần/phân 二nhị 先tiên 十thập 句cú 明minh 無vô 勝thắng 德đức 行hạnh 即tức 是thị 前tiền 所sở 不bất 見kiến 境cảnh 亦diệc 即tức 是thị 前tiền 宿túc 因nhân 不bất 修tu 勝thắng 進tiến 四tứ 句cú 不bất 修tu 故cố 無vô 無vô 故cố 不bất 見kiến 初sơ 總tổng 餘dư 別biệt 勢thế 力lực 即tức 是thị 加gia 持trì 餘dư 皆giai 同đồng 前tiền 後hậu 是thị 故cố 於ư 此thử 。 下hạ 十thập 句cú 顯hiển 不bất 能năng 見kiến 入nhập 有hữu 二nhị 義nghĩa 前tiền 文văn 約ước 證chứng 今kim 約ước 了liễu 達đạt 餘dư 可khả 知tri 。

何hà 以dĩ 故cố 諸chư 大đại 弟đệ 子tử 。 依y 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 。 而nhi 出xuất 離ly 故cố 。 成thành 就tựu 聲Thanh 聞Văn 道đạo 滿mãn 足túc 聲Thanh 聞Văn 行hành 安an 住trụ 聲Thanh 聞Văn 。 果quả 於ư 無vô 有hữu 諦đế 得đắc 決quyết 定định 智trí 。 常thường 住trụ 實thật 際tế 究cứu 竟cánh 寂tịch 靜tĩnh 。 遠viễn 離ly 大đại 悲bi 。 捨xả 於ư 眾chúng 生sanh 住trụ 於ư 自tự 事sự 於ư 彼bỉ 智trí 慧tuệ 不bất 能năng 積tích 集tập 不bất 能năng 修tu 行hành 。 不bất 能năng 安an 住trụ 。 不bất 能năng 願nguyện 求cầu 不bất 能năng 成thành 就tựu 。 不bất 能năng 清thanh 淨tịnh 。 不bất 能năng 趣thú 入nhập 。 不bất 能năng 通thông 達đạt 。 不bất 能năng 知tri 見kiến 。 不bất 能năng 證chứng 得đắc 。

第đệ 二nhị 明minh 住trụ 自tự 乘thừa 故cố 不bất 見kiến 中trung 先tiên 徵trưng 後hậu 釋thích 以dĩ 此thử 二nhị 段đoạn 反phản 覆phúc 相tương/tướng 成thành 故cố 徵trưng 以dĩ 釋thích 之chi 謂vị 何hà 以dĩ 無vô 如như 是thị 善thiện 根căn 。 等đẳng 由do 住trụ 自tự 乘thừa 作tác 證chứng 故cố 亦diệc 應ưng 徵trưng 云vân 何hà 以dĩ 作tác 證chứng 由do 無vô 上thượng 善thiện 根căn 故cố 。 所sở 無vô 在tại 前tiền 故cố 略lược 不bất 明minh 耳nhĩ 此thử 段đoạn 亦diệc 同đồng 法pháp 華hoa 自tự 釋thích 心tâm 不bất 喜hỷ 樂lạc 。 云vân 何hà 以dĩ 故cố 世Thế 尊Tôn 令linh 我ngã 等đẳng 。 出xuất 於ư 三tam 界giới 。 得đắc 涅Niết 槃Bàn 證chứng 。 故cố (# 所sở 無vô 在tại 前tiền 者giả 即tức 前tiền 無vô 如như 是thị 善thiện 根căn 。 故cố 無vô 如như 是thị 智trí 眼nhãn 故cố 等đẳng 此thử 段đoạn 亦diệc 同đồng 法pháp 華hoa 自tự 釋thích 等đẳng 者giả 亦diệc 信tín 解giải 品phẩm 言ngôn 自tự 釋thích 不bất 喜hỷ 樂lạc 者giả 彼bỉ 前tiền 文văn 心tâm 不bất 喜hỷ 樂lạc 。 後hậu 便tiện 云vân 何hà 以dĩ 故cố 等đẳng 如như 疏sớ/sơ 意ý 云vân 世Thế 尊Tôn 昔tích 說thuyết 聲Thanh 聞Văn 有hữu 究cứu 竟cánh 極cực 果quả 我ngã 今kim 已dĩ 證chứng 故cố 菩Bồ 薩Tát 法pháp 非phi 我ngã 所sở 學học 故cố 不bất 樂nhạo 也dã 既ký 已dĩ 得đắc 證chứng 即tức 住trụ 自tự 乘thừa 故cố 雖tuy 上thượng 根căn 身thân 子tử 樂nhạo/nhạc/lạc 十Thập 力Lực 等đẳng 而nhi 復phục 自tự 嗟ta 我ngã 無vô 此thử 物vật 。 )# 釋thích 文văn 亦diệc 二nhị 先tiên 明minh 住trụ 自tự 乘thừa 作tác 證chứng 後hậu 於ư 彼bỉ 智trí 慧tuệ 下hạ 結kết 成thành 所sở 無vô 今kim 初sơ 十thập 句cú 初sơ 總tổng 餘dư 別biệt 別biệt 中trung 一nhất 道đạo 者giả 以dĩ 見kiến 修tu 等đẳng 道đạo 斷đoạn 惑hoặc 集tập 故cố 不bất 同đồng 菩Bồ 薩Tát 無vô 住trụ 道đạo 等đẳng 二nhị 三tam 行hành 果quả 可khả 知tri 四tứ 觀quán 諦đế 智trí 別biệt 謂vị 我ngã 空không 法pháp 有hữu 不bất 能năng 我ngã 有hữu 法pháp 空không 名danh 有hữu 無vô 諦đế 以dĩ 證chứng 現hiện 觀quán 名danh 決quyết 定định 智trí 故cố 。 無vô 菩Bồ 薩Tát 中trung 道đạo 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 三tam 諦đế 之chi 理lý 亦diệc 如như 涅Niết 槃Bàn 聲Thanh 聞Văn 有hữu 諦đế 而nhi 無vô 真chân 實thật 。 五ngũ 已dĩ 證chứng 理lý 故cố 六lục 捨xả 事sự 故cố 下hạ 三tam 句cú 成thành 上thượng 聲Thanh 聞Văn 行hành 一nhất 內nội 無vô 悲bi 二nhị 外ngoại 捨xả 物vật 三tam 但đãn 自tự 調điều 又hựu 上thượng 十thập 句cú 總tổng 為vi 四tứ 失thất 一nhất 初sơ 句cú 出xuất 麤thô 而nhi 不bất 出xuất 細tế 但đãn 出xuất 分phân 段đoạn 故cố 次thứ 四tứ 句cú 得đắc 權quyền 失thất 實thật 次thứ 三tam 句cú 滯trệ 寂tịch 失thất 悲bi 後hậu 二nhị 句cú 捨xả 生sanh 自tự 度độ 二nhị 結kết 成thành 所sở 無vô 即tức 由do 住trụ 自tự 乘thừa 故cố 無vô 前tiền 智trí 等đẳng 亦diệc 有hữu 十thập 句cú 但đãn 於ư 前tiền 一nhất 智trí 有hữu 十thập 不bất 能năng 餘dư 三tam 昧muội 等đẳng 例lệ 此thử 可khả 知tri (# 經kinh 成thành 就tựu 聲Thanh 聞Văn 道đạo 言ngôn 見kiến 修tu 等đẳng 者giả 等đẳng 取thủ 方phương 便tiện 及cập 無Vô 學Học 也dã 言ngôn 斷đoạn 惑hoặc 集tập 者giả 集tập 即tức 集Tập 諦Đế 通thông 於ư 業nghiệp 惑hoặc 菩Bồ 薩Tát 無vô 住trụ 等đẳng 者giả 等đẳng 取thủ 教giáo 道đạo 證chứng 道đạo 一nhất 道đạo 二nhị 道đạo 乃nãi 至chí 無vô 量lượng 。 道đạo 而nhi 教giáo 證chứng 等đẳng 名danh 二Nhị 乘Thừa 亦diệc 有hữu 特đặc 與dữ 異dị 者giả 即tức 無vô 住trụ 道đạo 若nhược 約ước 其kỳ 義nghĩa 教giáo 證chứng 亦diệc 殊thù 故cố 云vân 等đẳng 也dã )# 。

是thị 故cố 雖tuy 在tại 逝thệ 多đa 林lâm 中trung 對đối 於ư 如Như 來Lai 。 不bất 見kiến 如như 是thị 廣quảng 大đại 神thần 變biến 。

三tam 結kết 成thành 不bất 見kiến 。

第đệ 二nhị 佛Phật 子tử 如như 恆Hằng 河Hà 下hạ 喻dụ 顯hiển 文văn 有hữu 十thập 喻dụ 自tự 古cổ 諸chư 德đức 皆giai 將tương 配phối 前tiền 所sở 迷mê 佛Phật 果Quả 十thập 句cú 唯duy 第đệ 九cửu 二nhị 天thiên 一nhất 喻dụ 喻dụ 上thượng 第đệ 二nhị 如Như 來Lai 嚴nghiêm 好hảo/hiếu 餘dư 皆giai 如như 次thứ 此thử 亦diệc 有hữu 理lý 今kim 解giải 有hữu 二nhị 一nhất 者giả 隨tùy 一nhất 一nhất 喻dụ 總tổng 喻dụ 不bất 見kiến 因nhân 果quả 等đẳng 境cảnh 以dĩ 合hợp 文văn 中trung 亦diệc 言ngôn 不bất 見kiến 菩Bồ 薩Tát 。 眾chúng 故cố 又hựu 不bất 喻dụ 菩Bồ 薩Tát 之chi 德đức 。 義nghĩa 不bất 盡tận 故cố 又hựu 合hợp 文văn 中trung 多đa 從tùng 總tổng 合hợp 但đãn 言ngôn 不bất 見kiến 如Như 來Lai 。 神thần 變biến 明minh 通thông 諸chư 句cú 二nhị 者giả 別biệt 喻dụ 諸chư 德đức 若nhược 全toàn 不bất 別biệt 何hà 俟sĩ 多đa 喻dụ 然nhiên 雖tuy 別biệt 喻dụ 亦diệc 通thông 因nhân 果quả 而nhi 前tiền 九cửu 約ước 勝thắng 境cảnh 為ví 喻dụ 謂vị 恆Hằng 河Hà 須Tu 彌Di 等đẳng 喻dụ 佛Phật 德đức 故cố 後hậu 一nhất 就tựu 劣liệt 法pháp 為ví 喻dụ 入nhập 滅diệt 盡tận 定định 。 喻dụ 二Nhị 乘Thừa 故cố 於ư 前tiền 九cửu 中trung 配phối 所sở 迷mê 菩Bồ 薩Tát 之chi 德đức 。 其kỳ 義nghĩa 則tắc 次thứ 配phối 所sở 迷mê 如Như 來Lai 之chi 德đức 。 義nghĩa 少thiểu 不bất 次thứ 所sở 喻dụ 義nghĩa 別biệt 至chí 文văn 當đương 知tri 又hựu 第đệ 一nhất 五ngũ 十thập 單đơn 喻dụ 聲Thanh 聞Văn 不bất 見kiến 第đệ 二nhị 三tam 四tứ 七thất 雙song 喻dụ 菩Bồ 薩Tát 聲Thanh 聞Văn 。 見kiến 不bất 見kiến 別biệt 餘dư 三tam 佛Phật 對đối 聲Thanh 聞Văn 論luận 見kiến 不bất 見kiến 有hữu 此thử 三tam 類loại 者giả 文văn 影ảnh 略lược 耳nhĩ 又hựu 唯duy 約ước 聲Thanh 聞Văn 說thuyết 者giả 十thập 喻dụ 皆giai 喻dụ 彼bỉ 無vô 德đức 故cố 就tựu 中trung 初sơ 一nhất 兼kiêm 喻dụ 有hữu 障chướng 故cố 後hậu 一nhất 兼kiêm 喻dụ 住trụ 自tự 乘thừa 故cố 且thả 就tựu 前tiền 九cửu 約ước 勝thắng 境cảnh 為ví 喻dụ 顯hiển 九cửu 種chủng 勝thắng 德đức 其kỳ 後hậu 一nhất 種chủng 總tổng 明minh 不bất 共cộng 顯hiển 十thập 無vô 盡tận 前tiền 九cửu 德đức 中trung 一nhất 一nhất 皆giai 具cụ 。 通thông 別biệt 二nhị 意ý (# 令linh 解giải 有hữu 二nhị 下hạ 申thân 今kim 正chánh 義nghĩa 便tiện 彈đàn 古cổ 義nghĩa 以dĩ 舉cử 今kim 正chánh 揀giản 昔tích 成thành 非phi 故cố 於ư 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 通thông 中trung 二nhị 一nhất 總tổng 辯biện 標tiêu 通thông 通thông 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 通thông 因nhân 果quả 二nhị 通thông 喻dụ 諸chư 句cú 後hậu 以dĩ 合hợp 文văn 下hạ 引dẫn 證chứng 辯biện 通thông 文văn 有hữu 三tam 節tiết 一nhất 正chánh 引dẫn 文văn 證chứng 通thông 於ư 菩Bồ 薩Tát 二nhị 又hựu 不bất 喻dụ 下hạ 反phản 以dĩ 義nghĩa 證chứng 合hợp 通thông 菩Bồ 薩Tát 三tam 又hựu 合hợp 文văn 下hạ 正chánh 引dẫn 文văn 證chứng 通thông 喻dụ 諸chư 德đức 二nhị 者giả 別biệt 喻dụ 等đẳng 者giả 舉cử 正chánh 以dĩ 揀giản 昔tích 非phi 於ư 中trung 有hữu 八bát 一nhất 總tổng 出xuất 別biệt 喻dụ 之chi 由do 即tức 反phản 顯hiển 也dã 二nhị 然nhiên 雖tuy 別biệt 下hạ 揀giản 異dị 昔tích 非phi 三tam 而nhi 前tiền 九cửu 下hạ 通thông 明minh 十thập 喻dụ 異dị 相tướng 四tứ 於ư 前tiền 九cửu 下hạ 總tổng 示thị 別biệt 喻dụ 德đức 相tương/tướng 五ngũ 又hựu 一nhất 五ngũ 十thập 下hạ 約ước 迷mê 悟ngộ 之chi 人nhân 揀giản 其kỳ 喻dụ 相tương/tướng 六lục 又hựu 唯duy 約ước 聲Thanh 聞Văn 下hạ 別biệt 示thị 迷mê 者giả 異dị 相tướng 七thất 且thả 就tựu 前tiền 下hạ 將tương 欲dục 釋thích 文văn 重trọng/trùng 揀giản 第đệ 三tam 諸chư 喻dụ 別biệt 相tướng 八bát 前tiền 九cửu 下hạ 通thông 收thu 通thông 別biệt 二nhị 意ý )# 。

佛Phật 子tử 如như 恆Hằng 河Hà 岸ngạn 有hữu 百bách 千thiên 億ức 。 無vô 量lượng 餓ngạ 鬼quỷ 裸lõa 形hình 飢cơ 渴khát 舉cử 體thể 焦tiêu 然nhiên 烏ô 鷲thứu 豺sài 狼lang 競cạnh 來lai 搏bác 撮toát 。 為vị 渴khát 所sở 逼bức 。 欲dục 求cầu 水thủy 飲ẩm 雖tuy 住trụ 河hà 邊biên 而nhi 不bất 見kiến 河hà 設thiết 有hữu 見kiến 者giả 見kiến 其kỳ 枯khô 竭kiệt 何hà 以dĩ 故cố 深thâm 厚hậu 業nghiệp 障chướng 之chi 所sở 覆phú 故cố 。

今kim 初sơ 鬼quỷ 對đối 恆Hằng 河Hà 喻dụ 其kỳ 恆Hằng 河Hà 清thanh 流lưu 通thông 喻dụ 佛Phật 及cập 菩Bồ 薩Tát 。 潤nhuận 益ích 甚thậm 深thâm 德đức 別biệt 喻dụ 佛Phật 神thần 力lực 及cập 菩Bồ 薩Tát 境cảnh 界giới 。 德đức 以dĩ 此thử 二nhị 句cú 為vi 初sơ 總tổng 故cố 鬼quỷ 喻dụ 二Nhị 乘Thừa 有hữu 所sở 知tri 障chướng 故cố 不bất 見kiến 亦diệc 喻dụ 不bất 得đắc 諸chư 法pháp 喜hỷ 故cố 。

言ngôn 餓ngạ 鬼quỷ 等đẳng 者giả 生sanh 分phần/phân 已dĩ 盡tận 為vi 鬼quỷ 未vị 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 衣y 為vi 裸lõa 形hình 不bất 得đắc 法Pháp 界Giới 。 行hành 食thực 為vi 飢cơ 不bất 得đắc 真chân 解giải 脫thoát 味vị 為vi 渴khát 由do 此thử 故cố 稱xưng 為vi 餓ngạ 此thử 上thượng 並tịnh 無vô 真chân 道đạo 即tức 是thị 業nghiệp 餘dư 行hành 苦khổ 所sở 遷thiên 為vi 舉cử 體thể 燋tiều 然nhiên 即tức 是thị 苦khổ 餘dư 空không 見kiến 為vi 烏ô 鷲thứu 有hữu 見kiến 為vi 豺sài 狼lang 於ư 斯tư 作tác 決quyết 定định 解giải 為vi 搏bác 撮toát 內nội 含hàm 大đại 機cơ 有hữu 真chân 脫thoát 分phần/phân 名danh 為vị 渴khát 所sở 逼bức 。 欲dục 求cầu 水thủy 飲ẩm 身thân 在tại 法Pháp 會hội 名danh 住trụ 河hà 邊biên 不bất 覩đổ 神thần 變biến 名danh 不bất 見kiến 河hà 雖tuy 覩đổ 世Thế 尊Tôn 但đãn 見kiến 丈trượng 六lục 為vi 見kiến 枯khô 竭kiệt 無vô 明minh 翳ế 瞙# 名danh 為vi 業nghiệp 障chướng 即tức 煩phiền 惱não 餘dư (# 言ngôn 餓ngạ 鬼quỷ 等đẳng 下hạ 牒điệp 釋thích 經kinh 文văn 十thập 喻dụ 皆giai 然nhiên 言ngôn 生sanh 分phần/phân 已dĩ 盡tận 為vi 鬼quỷ 者giả 如như 鬼quỷ 已dĩ 捨xả 生sanh 人nhân 故cố 即tức 是thị 業nghiệp 餘dư 者giả 三tam 餘dư 之chi 義nghĩa 已dĩ 見kiến 上thượng 文văn 然nhiên 總tổng 相tương/tướng 說thuyết 以dĩ 無vô 漏lậu 有hữu 分phân 別biệt 名danh 為vi 業nghiệp 餘dư 今kim 未vị 得đắc 無vô 生sanh 未vị 得đắc 法Pháp 界giới 未vị 證chứng 真chân 解giải 脫thoát 皆giai 有hữu 分phân 別biệt 也dã 行hành 苦khổ 所sở 遷thiên 者giả 苦khổ 餘dư 即tức 變biến 易dị 生sanh 死tử 意ý 生sanh 身thân 此thử 約ước 已dĩ 入nhập 無vô 餘dư 者giả 今kim 約ước 未vị 入nhập 無vô 餘dư 以dĩ 苦khổ 依y 身thân 即tức 行hành 苦khổ 也dã 空không 見kiến 為vi 烏ô 鷲thứu 下hạ 皆giai 是thị 煩phiền 惱não 餘dư 然nhiên 煩phiền 惱não 餘dư 通thông 是thị 無vô 明minh 住trụ 地địa 。 即tức 是thị 所sở 知tri 障chướng 所sở 知tri 障chướng 有hữu 二nhị 一nhất 所sở 知tri 之chi 障chướng 即tức 以dĩ 業nghiệp 障chướng 喻dụ 所sở 知tri 之chi 障chướng 故cố 云vân 蔽tế 其kỳ 眼nhãn 故cố 二nhị 所sở 知tri 即tức 障chướng 故cố 經Kinh 云vân 智trí 障chướng 甚thậm 盲manh 冥minh 謂vị 真chân 俗tục 別biệt 執chấp 今kim 於ư 有hữu 無vô 作tác 決quyết 定định 解giải 即tức 真chân 俗tục 別biệt 執chấp 故cố 是thị 智trí 障chướng 鳥điểu 歸quy 虛hư 空không 。 故cố 喻dụ 空không 見kiến 獸thú 依y 於ư 地địa 故cố 喻dụ 有hữu 見kiến 不bất 同đồng 法pháp 華hoa 鵄si 梟kiêu 鵰điêu 鷲thứu 。 等đẳng 喻dụ 界giới 內nội 煩phiền 惱não 雖tuy 覩đổ 世Thế 尊Tôn 下hạ 此thử 明minh 二Nhị 乘Thừa 但đãn 見kiến 自tự 分phần/phân 境cảnh 界giới 耳nhĩ 五ngũ 俱câu 鄰lân 等đẳng 最tối 初sơ 受thọ 道đạo 豈khởi 見kiến 世Thế 尊Tôn 始thỉ 成thành 正chánh 覺giác 。 身thân 遍biến 十thập 方phương 。 智trí 入nhập 三tam 際tế 等đẳng )# 。

彼bỉ 大đại 聲Thanh 聞Văn 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 雖tuy 復phục 住trụ 在tại 逝thệ 多đa 林lâm 中trung 不bất 見kiến 如Như 來Lai 。 廣quảng 大đại 神thần 力lực 捨xả 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 無vô 明minh 瞖ế 瞙# 覆phú 其kỳ 眼nhãn 故cố 不bất 曾tằng 種chúng 植thực 薩Tát 婆Bà 若Nhã 地địa 。 諸chư 善thiện 根căn 故cố 。

後hậu 彼bỉ 大đại 下hạ 合hợp 中trung 先tiên 合hợp 業nghiệp 障chướng 不bất 曾tằng 已dĩ 下hạ 合hợp 裸lõa 形hình 等đẳng (# 不bất 曾tằng 已dĩ 下hạ 合hợp 裸lõa 形hình 等đẳng 者giả 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 衣y 法Pháp 界Giới 行hành 食thực 皆giai 一Nhất 切Thiết 智Trí 諸chư 善thiện 根căn 也dã )# 。

譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 於ư 大đại 會hội 中trung 。 昬# 睡thụy 安an 寢tẩm 忽hốt 然nhiên 夢mộng 見kiến 須Tu 彌Di 山Sơn 頂đảnh 。 帝Đế 釋Thích 所sở 住trụ 。 善thiện 見kiến 大đại 城thành 宮cung 殿điện 園viên 林lâm 。 種chủng 種chủng 嚴nghiêm 好hảo 。 天thiên 子tử 天thiên 女nữ 。 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 普phổ 散tán 天thiên 華hoa 徧biến 滿mãn 其kỳ 地địa 種chủng 種chủng 衣y 樹thụ 出xuất 妙diệu 衣y 服phục 種chủng 種chủng 華hoa 樹thụ 開khai 敷phu 妙diệu 華hoa 。 諸chư 音âm 樂nhạc 樹thụ 。 奏tấu 天thiên 音âm 樂nhạc 。 天thiên 諸chư 婇thể 女nữ 。 歌ca 詠vịnh 美mỹ 音âm 無vô 量lượng 諸chư 天thiên 。 於ư 中trung 戲hí 樂lạc 其kỳ 人nhân 自tự 見kiến 。 著trước 天thiên 衣y 服phục 普phổ 於ư 其kỳ 處xứ 住trụ 止chỉ 周chu 旋toàn 其kỳ 大đại 會hội 中trung 一nhất 切thiết 諸chư 人nhân 。 雖tuy 同đồng 一nhất 處xứ 不bất 知tri 不bất 見kiến 。 何hà 以dĩ 故cố 夢mộng 中trung 所sở 見kiến 。 非phi 彼bỉ 大đại 眾chúng 所sở 能năng 見kiến 故cố 。

第đệ 二nhị 覺giác 夢mộng 相tương 對đối 喻dụ 夢mộng 遊du 天thiên 宮cung 通thông 喻dụ 佛Phật 及cập 菩Bồ 薩Tát 。 高cao 顯hiển 廣quảng 大đại 德đức 別biệt 喻dụ 如Như 來Lai 遊du 戲hí 神thần 變biến 二nhị 句cú 及cập 菩Bồ 薩Tát 大đại 會hội 已dĩ 下hạ 十thập 一nhất 句cú 喻dụ 甚thậm 相tương 似tự (# 及cập 菩Bồ 薩Tát 大đại 會hội 下hạ 十thập 一nhất 句cú 者giả 謂vị 一nhất 菩Bồ 薩Tát 大đại 會hội 二nhị 菩Bồ 薩Tát 普phổ 入nhập 三tam 菩Bồ 薩Tát 普phổ 至chí 四tứ 普phổ 詣nghệ 五ngũ 神thần 變biến 六lục 遊du 戲hí 七thất 眷quyến 屬thuộc 八bát 方phương 所sở 九cửu 莊trang 嚴nghiêm 師sư 子tử 座tòa 十thập 宮cung 殿điện 十thập 一nhất 菩Bồ 薩Tát 住trú 處xứ 。 今kim 文văn 夢mộng 徃# 須Tu 彌Di 即tức 普phổ 至chí 普phổ 詣nghệ 普phổ 入nhập 善thiện 見kiến 大đại 成thành 等đẳng 宮cung 殿điện 即tức 菩Bồ 薩Tát 宮cung 殿điện 。 成thành 池trì 園viên 林lâm 即tức 是thị 住trú 處xứ 天thiên 子tử 天thiên 女nữ 。 即tức 眷quyến 屬thuộc 開khai 華hoa 奏tấu 樂nhạo/nhạc/lạc 即tức 是thị 神thần 變biến 歌ca 詠vịnh 戲hí 樂lạc 即tức 是thị 遊du 戲hí 住trụ 止chỉ 周chu 旋toàn 即tức 是thị 座tòa 矣hĩ )# 然nhiên 此thử 下hạ 八bát 喻dụ 約ước 二Nhị 乘Thừa 喻dụ 明minh 其kỳ 無vô 德đức 亦diệc 有hữu 通thông 別biệt 通thông 則tắc 於ư 一nhất 一nhất 德đức 不bất 了liễu 皆giai 由do 前tiền 缺khuyết 因nhân 緣duyên 故cố 別biệt 則tắc 各các 喻dụ 無vô 德đức 不bất 同đồng 此thử 一nhất 喻dụ 無vô 如như 是thị 神thần 通thông 。 故cố 又hựu 不bất 知tri 菩Bồ 薩Tát 。 如như 夢mộng 故cố 然nhiên 合hợp 文văn 中trung 明minh 無vô 如như 是thị 智trí 眼nhãn 故cố 者giả 從tùng 通thông 相tương/tướng 合hợp 故cố 下hạ 數số 叚giả 皆giai 合hợp 無vô 眼nhãn 文văn 中trung 先tiên 喻dụ 後hậu 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 下hạ 合hợp (# 然nhiên 此thử 下hạ 八bát 喻dụ 六lục 約ước 二Nhị 乘Thừa 料liệu 揀giản 以dĩ 初sơ 一nhất 喻dụ 聲Thanh 聞Văn 但đãn 有hữu 不bất 得đắc 法Pháp 喜hỷ 之chi 一nhất 德đức 耳nhĩ 故cố 此thử 下hạ 八bát 具cụ 於ư 通thông 別biệt )# 。

一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 世thế 間gian 諸chư 王vương 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 以dĩ 久cửu 積tích 集tập 善thiện 根căn 。 力lực 故cố 發phát 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 廣quảng 大đại 願nguyện 故cố 學học 習tập 一nhất 切thiết 佛Phật 功công 德đức 。 故cố 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 莊trang 嚴nghiêm 道đạo 故cố 圓viên 滿mãn 一nhất 切thiết 。 智trí 智trí 法pháp 故cố 滿mãn 足túc 普Phổ 賢Hiền 諸chư 行hạnh 。 願nguyện 故cố 趣thú 入nhập 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 智trí 地địa 故cố 遊du 戲hí 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 住trụ 。 諸chư 三tam 昧muội 故cố 已dĩ 能năng 觀quán 察sát 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 智trí 慧tuệ 。 境cảnh 界giới 無vô 障chướng 礙ngại 故cố 。 是thị 故cố 悉tất 見kiến 如Như 來Lai 。 世Thế 尊Tôn 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 自tự 在tại 神thần 變biến 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 諸chư 大đại 弟đệ 子tử 。 皆giai 不bất 能năng 見kiến 。 皆giai 不bất 能năng 知tri 。 以dĩ 無vô 菩Bồ 薩Tát 清thanh 淨tịnh 眼nhãn 故cố 。

合hợp 中trung 二nhị 先tiên 合hợp 夢mộng 者giả 自tự 見kiến 後hậu 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 下hạ 合hợp 大đại 會hội 不bất 見kiến 並tịnh 可khả 思tư 也dã 。

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 鈔Sao 會Hội 本Bổn 第Đệ 六Lục 十Thập 之Chi 三Tam

音âm 釋thích

羼sằn 提đề

(# 梵Phạn 語ngữ 也dã 此thử 云vân 忍nhẫn 辱nhục 羼sằn 初sơ 眼nhãn 切thiết 也dã )# 。

㝹nậu

(# 奴nô 侯hầu 切thiết 也dã )# 。

裸lõa

(# 郎lang 果quả 切thiết 赤xích 體thể 也dã )# 。

鷲thứu

(# 音âm 就tựu 大đại 鵰điêu 也dã )# 。

瞖ế 瞙#

(# 瞖ế 於ư 計kế 切thiết 目mục 疾tật 也dã 瞙# 音âm 莫mạc 目mục 不bất 明minh 也dã )# 。

賑chẩn

(# 之chi 刃nhận 切thiết )# 。

妍nghiên [媏-而+(一/虫)]#

(# 妍nghiên 倪nghê 堅kiên 切thiết 好hảo/hiếu 也dã [媏-而+(一/虫)]# 充sung 之chi 切thiết 醜xú 也dã )# 。

燋tiều

(# 茲tư 消tiêu 切thiết 傷thương 火hỏa 也dã )# 。

鶖thu

(# 此thử 由do 切thiết 鳥điểu 名danh )# 。

搏bác 撮toát

(# 搏bác 伯bá 各các 切thiết 擊kích 也dã 撮toát 倉thương 括quát 切thiết 取thủ 也dã )# 。

素tố 怛đát 囕lãm

(# 梵Phạn 語ngữ 也dã 此thử 云vân 契Khế 經Kinh 囕lãm 力lực 淡đạm 切thiết )# 。

廁trắc

(# 初sơ 吏lại 切thiết 圊# 也dã )# 。

大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 疏sớ/sơ 鈔sao 會hội 本bổn 第đệ 六lục 十thập 之chi 四tứ 。 起khởi 八bát 。

唐Đường 于Vu 闐Điền 國Quốc 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 譯dịch

唐đường 清thanh 涼lương 山sơn 大đại 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 沙Sa 門Môn 澄trừng 觀quán 撰soạn 述thuật

譬thí 如như 雪Tuyết 山Sơn 。 具cụ 眾chúng 藥dược 草thảo 良lương 醫y 詣nghệ 彼bỉ 悉tất 能năng 分phân 別biệt 。 其kỳ 諸chư 捕bộ 獵liệp 放phóng 牧mục 之chi 人nhân 恆hằng 住trụ 彼bỉ 山sơn 不bất 見kiến 其kỳ 藥dược 此thử 亦diệc 如như 是thị 。 以dĩ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 入nhập 智trí 境cảnh 界giới 具cụ 自tự 在tại 力lực 能năng 見kiến 如Như 來Lai 廣quảng 大đại 神thần 變biến 諸chư 大đại 弟đệ 子tử 。 唯duy 求cầu 自tự 利lợi 不bất 欲dục 利lợi 他tha 唯duy 求cầu 自tự 安an 不bất 欲dục 安an 他tha 雖tuy 在tại 林lâm 中trung 。 不bất 知tri 不bất 見kiến 。

第đệ 三tam 愚ngu 對đối 雪Tuyết 山Sơn 喻dụ 雪Tuyết 山Sơn 良lương 藥dược 通thông 喻dụ 幽u 邃thúy 難nan 見kiến 德đức 別biệt 喻dụ 亦diệc 喻dụ 佛Phật 境cảnh 界giới 所sở 悲bi 境cảnh 故cố 喻dụ 菩Bồ 薩Tát 所sở 住trụ 。 處xử 悲bi 救cứu 眾chúng 生sanh 為vi 所sở 住trụ 故cố 其kỳ 捕bộ 獵liệp 等đẳng 喻dụ 聲Thanh 聞Văn 無vô 大đại 悲bi 救cứu 眾chúng 生sanh 。 病bệnh 亦diệc 是thị 無vô 如như 是thị 境cảnh 界giới 故cố 。

譬thí 如như 地địa 中trung 有hữu 諸chư 寶bảo 藏tạng 種chủng 種chủng 珍trân 異dị 。 悉tất 皆giai 充sung 滿mãn 。 有hữu 一nhất 丈trượng 夫phu 。 聦# 慧tuệ 明minh 達đạt 善thiện 能năng 分phân 別biệt 。 一nhất 切thiết 伏phục 藏tạng 。 其kỳ 人nhân 復phục 有hữu 。 大đại 福phước 德đức 力lực 能năng 隨tùy 所sở 欲dục 自tự 在tại 。 而nhi 取thủ 奉phụng 養dưỡng 父phụ 母mẫu 。 賑chẩn 卹tuất 親thân 屬thuộc 老lão 病bệnh 窮cùng 乏phạp 靡mĩ 不bất 均quân 贍thiệm 其kỳ 無vô 智trí 慧tuệ 無vô 福phước 德đức 人nhân 雖tuy 亦diệc 至chí 於ư 寶bảo 藏tạng 之chi 處xứ 不bất 知tri 不bất 見kiến 。 不bất 得đắc 其kỳ 益ích 此thử 亦diệc 如như 是thị 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 有hữu 淨tịnh 智trí 眼nhãn 能năng 入nhập 如Như 來Lai 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 甚thậm 深thâm 境cảnh 界giới 。 能năng 見kiến 佛Phật 神thần 力lực 能năng 入nhập 諸chư 法Pháp 門môn 。 能năng 遊du 三tam 昧muội 海hải 能năng 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 能năng 以dĩ 正Chánh 法Pháp 。 開khai 悟ngộ 眾chúng 生sanh 。 能năng 以dĩ 四Tứ 攝Nhiếp 。 攝nhiếp 受thọ 眾chúng 生sanh 。 諸chư 大đại 聲Thanh 聞Văn 。 不bất 能năng 得đắc 見kiến 。 如Như 來Lai 神thần 力lực 。 亦diệc 不bất 能năng 見kiến 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。

第đệ 四tứ 伏phục 藏tạng 難nan 知tri 喻dụ 藏tạng 則tắc 通thông 喻dụ 祕bí 密mật 難nan 知tri 德đức 別biệt 喻dụ 如Như 來Lai 尊tôn 勝thắng 可khả 寶bảo 重trọng/trùng 故cố 喻dụ 菩Bồ 薩Tát 所sở 入nhập 。 三tam 昧muội 及cập 觀quán 察sát 嚬tần 申thân 勇dũng 猛mãnh 供cúng 養dường 如như 喻dụ 思tư 之chi 薄bạc 福phước 喻dụ 聲Thanh 聞Văn 無vô 如như 是thị 威uy 德đức 。 故cố (# 喻dụ 菩Bồ 薩Tát 下hạ 如như 喻dụ 思tư 之chi 者giả 然nhiên 合hợp 文văn 自tự 具cụ 若nhược 約ước 喻dụ 者giả 伏phục 藏tạng 猶do 如như 三tam 昧muội 聰thông 慧tuệ 分phân 別biệt 即tức 是thị 觀quán 察sát 隨tùy 欲dục 而nhi 取thủ 即tức 是thị 嚬tần 申thân 有hữu 大đại 福phước 力lực 。 即tức 當đương 勇dũng 猛mãnh 奉phụng 養dưỡng 父phụ 母mẫu 。 即tức 供cúng 養dường 也dã )# 。

譬thí 如như 盲manh 人nhân 。 至chí 大đại 寶bảo 洲châu 若nhược 行hành 若nhược 住trụ 若nhược 坐tọa 。 若nhược 臥ngọa 不bất 能năng 得đắc 見kiến 。 一nhất 切thiết 眾chúng 寶bảo 。 以dĩ 不bất 見kiến 故cố 。 不bất 能năng 採thải 取thủ 不bất 得đắc 受thọ 用dụng 此thử 亦diệc 如như 是thị 。 諸chư 大đại 弟đệ 子tử 。 雖tuy 在tại 林lâm 中trung 親thân 近cận 世Thế 尊Tôn 。 不bất 見kiến 如Như 來Lai 。 自tự 在tại 神thần 力lực 。 亦diệc 不bất 得đắc 見kiến 。 菩Bồ 薩Tát 大đại 會hội 何hà 以dĩ 故cố 無vô 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 礙ngại 淨tịnh 眼nhãn 不bất 能năng 次thứ 第đệ 悟ngộ 入nhập 法Pháp 界Giới 見kiến 於ư 如Như 來Lai 。 自tự 在tại 力lực 故cố 。

第đệ 五ngũ 盲manh 不bất 見kiến 寶bảo 喻dụ 寶bảo 洲châu 通thông 喻dụ 逈huýnh 絕tuyệt 難nan 測trắc 德đức 別biệt 喻dụ 如Như 來Lai 妙diệu 行hạnh 積tích 行hành 圓viên 妙diệu 故cố 喻dụ 菩Bồ 薩Tát 受thọ 記ký 。 成thành 熟thục 勇dũng 猛mãnh 可khả 知tri 盲manh 喻dụ 二Nhị 乘Thừa 無vô 如như 是thị 善thiện 根căn 。 故cố (# 喻dụ 菩Bồ 薩Tát 受thọ 記ký 。 等đẳng 者giả 不bất 能năng 採thải 取thủ 即tức 無vô 勇dũng 猛mãnh 不bất 得đắc 受thọ 用dụng 即tức 無vô 受thọ 記ký 成thành 就tựu 義nghĩa 也dã )# 。

譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 得đắc 清thanh 淨tịnh 眼nhãn 。 名danh 離Ly 垢Cấu 光Quang 明Minh 。 一nhất 切thiết 闇ám 色sắc 不bất 能năng 為vi 障chướng 爾nhĩ 時thời 彼bỉ 人nhân 。 於ư 夜dạ 闇ám 中trung 。 處xử 在tại 無vô 量lượng 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 人nhân 眾chúng 之chi 內nội 或hoặc 行hành 或hoặc 住trụ 。 或hoặc 坐tọa 或hoặc 臥ngọa 。 彼bỉ 諸chư 人nhân 眾chúng 。 形hình 相tướng 威uy 儀nghi 。 此thử 明minh 眼nhãn 人nhân 莫mạc 不bất 具cụ 見kiến 其kỳ 明minh 眼nhãn 者giả 威uy 儀nghi 進tiến 退thoái 彼bỉ 諸chư 人nhân 眾chúng 。 悉tất 不bất 能năng 覩đổ 佛Phật 亦diệc 如như 是thị 。 成thành 就tựu 智trí 眼nhãn 清thanh 淨tịnh 無vô 礙ngại 。 悉tất 能năng 明minh 見kiến 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 其kỳ 所sở 示thị 現hiện 神thần 通thông 。 變biến 化hóa 大đại 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 所sở 共cộng 圍vi 繞nhiễu 。 諸chư 大đại 弟đệ 子tử 。 悉tất 不bất 能năng 見kiến 。

第đệ 六lục 淨tịnh 眼nhãn 無vô 障chướng 喻dụ 通thông 喻dụ 智trí 照chiếu 難nan 量lương 德đức 別biệt 喻dụ 如Như 來Lai 威uy 德đức 。 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 身thân 已dĩ 下hạ 五ngũ 句cú 不bất 覩đổ 威uy 儀nghi 喻dụ 二Nhị 乘Thừa 無vô 如như 是thị 自tự 在tại 。 故cố (# 喻dụ 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 身thân 下hạ 五ngũ 句cú 者giả 即tức 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 身thân 清thanh 淨tịnh 。 菩Bồ 薩Tát 智trí 身thân 圓viên 滿mãn 願nguyện 身thân 示thị 現hiện 色sắc 身thân 。 成thành 就tựu 菩Bồ 薩Tát 。 諸chư 相tướng 具cụ 足túc 。 釋thích 曰viết 五ngũ 句cú 不bất 出xuất 菩Bồ 薩Tát 形hình 相tướng 威uy 儀nghi 故cố )# 。

譬thí 如như 比Bỉ 丘Khâu 。 在tại 大đại 眾chúng 中trung 。 入nhập 徧biến 處xứ 定định 所sở 謂vị 地địa 徧biến 處xứ 定định 水thủy 徧biến 處xứ 定định 火hỏa 徧biến 處xứ 定định 風phong 徧biến 處xứ 定định 青thanh 徧biến 處xứ 定định 黃hoàng 徧biến 處xứ 定định 赤xích 徧biến 處xứ 定định 白bạch 徧biến 處xứ 定định 天thiên 徧biến 處xứ 定định 種chủng 種chủng 眾chúng 生sanh 。 身thân 徧biến 處xứ 定định 一nhất 切thiết 語ngữ 言ngôn 。 音âm 聲thanh 徧biến 處xứ 定định 一nhất 切thiết 所sở 緣duyên 徧biến 處xứ 定định 入nhập 此thử 定định 者giả 。 見kiến 其kỳ 所sở 緣duyên 其kỳ 餘dư 大đại 眾chúng 悉tất 不bất 能năng 見kiến 。 唯duy 除trừ 有hữu 住trụ 此thử 三tam 昧muội 者giả 。

第đệ 七thất 徧biến 處xứ 定định 境cảnh 喻dụ 通thông 喻dụ 周chu 徧biến 難nan 思tư 德đức 別biệt 喻dụ 如Như 來Lai 淨tịnh 剎sát 菩Bồ 薩Tát 常thường 光quang 眾chúng 色sắc 莊Trang 嚴Nghiêm 菩Bồ 薩Tát 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 網võng 不bất 見kiến 定định 境cảnh 喻dụ 聲Thanh 聞Văn 無vô 如như 是thị 三tam 昧muội 。 故cố 喻dụ 中trung 言ngôn 徧biến 處xứ 者giả 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 。 周chu 徧biến 觀quán 察sát 無vô 有hữu 間gian 隙khích 。 故cố 名danh 徧biến 處xứ (# 言ngôn 遍biến 處xứ 等đẳng 者giả 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 三tam 初sơ 釋thích 名danh 俱câu 舍xá 頌tụng 云vân 遍biến 處xứ 有hữu 十thập 種chủng 八bát 如như 淨tịnh 解giải 脫thoát 後hậu 二nhị 淨tịnh 無vô 色sắc 緣duyên 自tự 地địa 四tứ 蘊uẩn 論luận 云vân 謂vị 八bát 自tự 性tánh 皆giai 是thị 無vô 貪tham 為vi 性tánh 若nhược 并tinh 助trợ 伴bạn 五ngũ 蘊uẩn 為vi 性tánh 又hựu 云vân 有hữu 餘dư 師sư 說thuyết 唯duy 風phong 遍biến 處xứ 緣duyên 所sở 觸xúc 中trung 風phong 界giới 為vi 性tánh 言ngôn 八bát 者giả 即tức 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 。 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 。 如như 今kim 經kinh 辨biện 依y 第đệ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 緣duyên 欲dục 可khả 見kiến 色sắc 如như 淨tịnh 解giải 脫thoát 後hậu 二nhị 如như 次thứ 空không 識thức 二nhị 處xứ 若nhược 無vô 色sắc 為vi 其kỳ 自tự 性tánh 各các 緣duyên 自tự 地địa 四tứ 蘊uẩn 為vi 性tánh 應ưng 知tri 此thử 中trung 修tu 行hành 者giả 從tùng 諸chư 解giải 脫thoát 入nhập 諸chư 勝thắng 處xứ 入nhập 此thử 遍biến 處xứ 以dĩ 後hậu 後hậu 智trí 勝thắng 前tiền 前tiền 故cố 為vi 修tu 解giải 脫thoát 但đãn 於ư 所sở 緣duyên 總tổng 取thủ 淨tịnh 相tương/tướng 未vị 能năng 分phân 別biệt 。 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 。 後hậu 四tứ 勝thắng 處xứ 雖tuy 能năng 分phân 別biệt 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 。 而nhi 未vị 能năng 作tác 無vô 邊biên 行hành 相tương/tướng 前tiền 四tứ 遍biến 處xứ 謂vị 觀quán 青thanh 等đẳng 一nhất 一nhất 無vô 邊biên 餘dư 如như 疏sớ/sơ 辨biện 言ngôn 勝thắng 處xứ 者giả 勝thắng 處xứ 有hữu 八bát 種chủng 二nhị 如như 初sơ 解giải 脫thoát 次thứ 二nhị 如như 第đệ 二nhị 後hậu 四tứ 如như 第đệ 三tam 謂vị 前tiền 二nhị 解giải 脫thoát 各các 分phần/phân 多đa 少thiểu 有hữu 四tứ 後hậu 四tứ 即tức 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 。 能năng 制chế 伏phục 心tâm 境cảnh 緣duyên 處xứ 故cố 名danh 勝thắng 處xứ )# 然nhiên 喻dụ 伽già 智Trí 度Độ 俱câu 舍xá 等đẳng 論luận 皆giai 說thuyết 有hữu 十thập 今kim 有hữu 十thập 二nhị 前tiền 八bát 同đồng 彼bỉ 彼bỉ 中trung 九cửu 名danh 空không 徧biến 處xứ 十thập 名danh 識thức 徧biến 處xứ 先tiên 觀quán 青thanh 等đẳng 普phổ 徧biến 次thứ 觀quán 青thanh 等đẳng 為vi 何hà 所sở 依y 知tri 由do 地địa 等đẳng 次thứ 思tư 所sở 觀quán 由do 何hà 廣quảng 大đại 知tri 由do 於ư 空không 次thứ 思tư 能năng 觀quán 知tri 由do 依y 識thức 前tiền 八bát 依y 第đệ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 觀quán 欲dục 可khả 見kiến 色sắc 後hậu 二nhị 依y 無vô 色sắc 定định 瑜du 伽già 十thập 二nhị 云vân 何hà 故cố 徧biến 處xứ 唯duy 說thuyết 色sắc 觸xúc 二nhị 處xứ 建kiến 立lập 由do 此thử 二nhị 種chủng 共cộng 自tự 他tha 身thân 徧biến 有hữu 色sắc 界giới 常thường 相tương 續tục 故cố 眼nhãn 等đẳng 根căn 色sắc 唯duy 屬thuộc 自tự 身thân 香hương 味vị 二nhị 塵trần 不bất 徧biến 一nhất 切thiết 聲thanh 塵trần 有hữu 間gian 是thị 故cố 不bất 說thuyết 。 無vô 色sắc 界giới 中trung 。 空không 徧biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 識thức 所sở 行hành 境cảnh 亦diệc 徧biến 一nhất 切thiết 故cố 立lập 此thử 二nhị (# 前tiền 八bát 依y 第đệ 四tứ 下hạ 辨biện 所sở 依y 定định 已dĩ 如như 上thượng 引dẫn 四tứ 瑜du 伽già 十thập 二nhị 下hạ 四tứ 明minh 建kiến 立lập 於ư 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 問vấn 後hậu 由do 此thử 二nhị 種chủng 下hạ 答đáp 問vấn 言ngôn 色sắc 觸xúc 者giả 問vấn 意ý 云vân 何hà 以dĩ 十thập 二nhị 處xứ 中trung 唯duy 依y 二nhị 處xứ 謂vị 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 。 是thị 色sắc 處xứ 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 。 是thị 觸xúc 處xứ 以dĩ 堅kiên 濕thấp 煖noãn 動động 是thị 所sở 觸xúc 故cố 答đáp 中trung 亦diệc 二nhị 先tiên 明minh 立lập 二nhị 之chi 由do 此thử 有hữu 三tam 義nghĩa 次thứ 下hạ 當đương 知tri 後hậu 從tùng 眼nhãn 等đẳng 下hạ 明minh 於ư 十thập 處xứ 不bất 立lập 遍biến 處xứ 所sở 以dĩ 亦diệc 有hữu 三tam 第đệ 次thứ 第đệ 對đối 上thượng 一nhất 眼nhãn 等đẳng 根căn 色sắc 唯duy 屬thuộc 自tự 身thân 者giả 對đối 上thượng 通thông 自tự 他tha 身thân 二nhị 香hương 味vị 二nhị 塵trần 不bất 遍biến 一nhất 切thiết 者giả 對đối 上thượng 遍biến 有hữu 色sắc 界giới 以dĩ 二nhị 禪thiền 已dĩ 上thượng 無vô 鼻tị 舌thiệt 識thức 故cố 亦diệc 無vô 香hương 味vị 二nhị 塵trần 三tam 聲thanh 塵trần 有hữu 間gian 者giả 對đối 上thượng 常thường 相tương 續tục 故cố 聲thanh 發phát 即tức 聞văn 不bất 發phát 不bất 聞văn 故cố 有hữu 間gian 斷đoạn 言ngôn 是thị 故cố 不bất 說thuyết 。 者giả 通thông 結kết 上thượng 三tam 節tiết 於ư 十thập 色sắc 處xứ 中trung 不bất 說thuyết 八bát 色sắc 處xứ 為vi 遍biến 處xứ 也dã )# 今kim 以dĩ 宗tông 別biệt 合hợp 空không 識thức 二nhị 為vi 天thiên 徧biến 處xứ 前tiền 論luận 所sở 揀giản 皆giai 容dung 假giả 想tưởng 稱xưng 性tánh 周chu 徧biến 加gia 於ư 三tam 事sự 十thập 名danh 種chủng 種chủng 眾chúng 生sanh 。 身thân 徧biến 處xứ 者giả 即tức 前tiền 所sở 揀giản 眼nhãn 等đẳng 根căn 色sắc 十thập 一nhất 語ngữ 言ngôn 音âm 聲thanh 。 即tức 前tiền 聲thanh 塵trần 十thập 二nhị 一nhất 切thiết 所sở 緣duyên 即tức 六lục 塵trần 境cảnh 則tắc [(冰-水+〡)*ㄆ]# 前tiền 香hương 味vị 及cập 法pháp 塵trần 境cảnh 例lệ 此thử 天thiên 徧biến 處xứ 言ngôn 亦diệc 可khả 通thông 於ư 諸chư 天thiên (# 例lệ 此thử 下hạ 以dĩ 論luận 例lệ 經kinh 重trọng/trùng 釋thích 前tiền 天thiên 遍biến 處xứ 謂vị 上thượng 論luận 所sở 揀giản 今kim 皆giai 取thủ 之chi 例lệ 天thiên 遍biến 亦diệc 可khả 通thông 所sở 揀giản )# 。

如Như 來Lai 所sở 現hiện 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 諸chư 佛Phật 境cảnh 界giới 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 菩Bồ 薩Tát 具cụ 見kiến 聲Thanh 聞Văn 莫mạc 覩đổ 。

次thứ 如Như 來Lai 所sở 現hiện 。 下hạ 合hợp 文văn 可khả 知tri 。

譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 以dĩ 翳ế 形hình 藥dược 自tự 塗đồ 其kỳ 眼nhãn 在tại 於ư 眾chúng 會hội 。 去khứ 來lai 坐tọa 立lập 。 無vô 能năng 見kiến 者giả 。 而nhi 能năng 悉tất 覩đổ 眾chúng 會hội 中trung 事sự 應ưng 知tri 如Như 來Lai 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 超siêu 過quá 於ư 世thế 普phổ 見kiến 世thế 間gian 。 非phi 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 所sở 能năng 得đắc 見kiến 唯duy 除trừ 趣thú 向hướng 一nhất 切thiết 。 智trí 境cảnh 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。

第đệ 八bát 妙diệu 藥dược 翳ế 形hình 喻dụ 通thông 喻dụ 隱ẩn 顯hiển 超siêu 世thế 德đức 別biệt 喻dụ 如Như 來Lai 住trụ 持trì 喻dụ 菩Bồ 薩Tát 起khởi 變biến 化hóa 雲vân 德đức 不bất 覩đổ 者giả 喻dụ 聲Thanh 聞Văn 無vô 如như 是thị 解giải 脫thoát 故cố 。

如như 人nhân 生sanh 已dĩ 則tắc 有hữu 二nhị 天thiên 恆hằng 相tương 隨tùy 逐trục 一nhất 曰viết 同đồng 生sanh 二nhị 曰viết 同đồng 名danh 天thiên 常thường 見kiến 人nhân 人nhân 不bất 見kiến 天thiên 應ưng 知tri 如Như 來Lai 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 在tại 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 集tập 會hội 中trung 。 現hiện 大đại 神thần 通thông 。 諸chư 大đại 聲Thanh 聞Văn 。 悉tất 不bất 能năng 見kiến 。

第đệ 九cửu 二nhị 天thiên 隨tùy 人nhân 喻dụ 通thông 喻dụ 微vi 妙diệu 難nạn/nan 壞hoại 德đức 別biệt 喻dụ 如Như 來Lai 嚴nghiêm 好hảo/hiếu 菩Bồ 薩Tát 身thân 徧biến 十thập 方phương 諸chư 行hành 圓viên 滿mãn 德đức 不bất 覩đổ 二nhị 天thiên 喻dụ 二Nhị 乘Thừa 無vô 如như 是thị 勢thế 力lực 。 故cố 亦diệc 喻dụ 無vô 悲bi 。 捨xả 眾chúng 生sanh 故cố 。

譬thí 如như 比Bỉ 丘Khâu 。 得đắc 心tâm 自tự 在tại 。 入nhập 滅diệt 盡tận 定định 。 六lục 根căn 作tác 業nghiệp 皆giai 悉tất 不bất 行hành 一nhất 切thiết 。 語ngữ 言ngôn 不bất 知tri 不bất 覺giác 。 定định 力lực 持trì 故cố 不bất 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 雖tuy 復phục 住trụ 在tại 逝thệ 多đa 林lâm 中trung 具cụ 足túc 六lục 根căn 而nhi 不bất 知tri 不bất 見kiến 。 不bất 解giải 不bất 入nhập 如Như 來Lai 自tự 在tại 。 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 會hội 。 諸chư 所sở 作tác 事sự 。

第đệ 十thập 滅diệt 定định 不bất 行hành 喻dụ 唯duy 喻dụ 聲Thanh 聞Văn 安an 住trụ 自tự 乘thừa 證chứng 實thật 際tế 故cố 亦diệc 總tổng 喻dụ 無vô 德đức (# 第đệ 十thập 滅diệt 定định 不bất 行hành 喻dụ 者giả 然nhiên 滅diệt 定định 之chi 義nghĩa 六lục 地địa 已dĩ 畧lược 明minh 今kim 當đương 更cánh 說thuyết 。 薩tát 婆bà 多đa 宗tông 此thử 定định 唯duy 依y 有hữu 頂đảnh 地địa 起khởi 以dĩ 下hạ 諸chư 地địa 皆giai 名danh 有hữu 想tưởng 行hành 相tương/tướng 麤thô 動động 難nan 可khả 止chỉ 息tức 此thử 有hữu 頂đảnh 地địa 名danh 為vi 非phi 想tưởng 行hành 相tương/tướng 微vi 細tế 易dị 可khả 止chỉ 息tức 故cố 唯duy 有hữu 頂đảnh 有hữu 滅diệt [書-曰+皿]# 定định 俱câu 舍xá 頌tụng 云vân 滅diệt [書-曰+皿]# 定định 名danh 體thể 為vi 淨tịnh 住trụ 有hữu 頂đảnh 謂vị 滅diệt [書-曰+皿]# 定định 以dĩ 二nhị 十thập 二nhị 法pháp 為vi 體thể 謂vị 修tu 定định 前tiền 有hữu 二nhị 十thập 一nhất 心tâm 所sở 及cập 心tâm 王vương 故cố 言ngôn 二nhị 十thập 一nhất 心tâm 所sở 者giả 謂vị 大đại 地địa 十thập 大đại 善thiện 地địa 十thập 欣hân 猒# 隨tùy 一nhất 為vi 滅diệt 定định 故cố 有hữu 二nhị 十thập 二nhị 。 法pháp 不bất 相tương 應ứng 行hành 。 替thế 處xứ 名danh 為vi 滅diệt 定định 隨tùy 滅diệt 爾nhĩ 許hứa 心tâm 心tâm 所sở 法pháp 。 為vi 定định 體thể 也dã 若nhược 成thành 實thật 論luận 第đệ 十thập 六lục 滅diệt 定định 品phẩm 云vân 問vấn 曰viết 若nhược 此thử 中trung 意ý 以dĩ 泥Nê 洹Hoàn 為vi 滅diệt 者giả 是thị 汝nhữ 先tiên 言ngôn 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 中trung 滅diệt 定định 心tâm 心tâm 數số 滅diệt 是thị 則tắc 相tương 違vi 答đáp 曰viết 滅diệt 定định 有hữu 二nhị 一nhất 諸chư 煩phiền 惱não [書-曰+皿]# 二nhị 煩phiền 惱não 未vị [書-曰+皿]# 煩phiền 惱não [書-曰+皿]# 者giả 在tại 解giải 脫thoát 中trung 煩phiền 惱não 未vị [書-曰+皿]# 在tại 次thứ 第đệ 中trung 一nhất 滅diệt 煩phiền 惱não 故cố 。 名danh 滅diệt 定định 二nhị 滅diệt 心tâm 心tâm 數số 法pháp 。 故cố 名danh 滅diệt 定định 滅diệt 煩phiền 惱não 是thị 第đệ 八bát 解giải 脫thoát 亦diệc 名danh 阿A 羅La 漢Hán 。 果quả 若nhược 唯duy 識thức 第đệ 七thất 云vân 滅diệt [書-曰+皿]# 定định 者giả 謂vị 有hữu 無Vô 學Học (# 即tức 羅La 漢Hán 及cập 獨Độc 覺Giác 辟Bích 支Chi )# 或hoặc 有hữu 學học (# 即tức 三tam 果quả 身thân 證chứng 阿A 那Na 含Hàm )# 已dĩ 伏phục 惑hoặc 障chướng 無vô 所sở 有hữu 貪tham (# 謂vị 無vô 所sở 有hữu 已dĩ 。 下hạ 諸chư 貪tham 滅diệt )# 上thượng 貪tham 不bất 定định (# 已dĩ 上thượng 貪tham 未vị 滅diệt 也dã )# 由do 止chỉ 息tức 想tưởng 作tác 意ý 為vi 先tiên 令linh 不bất 恆hằng 行hành 六lục 識thức 染nhiễm 汙ô (# 染nhiễm 汙ô 第đệ 七thất )# 心tâm 心tâm 所sở 滅diệt (# 合hợp 上thượng 二nhị 識thức 俱câu 不bất 行hành 故cố )# 令linh 身thân 安an 和hòa 故cố 亦diệc 名danh 定định (# 謂vị 有hữu 心tâm 定định 令linh 身thân 令linh 心tâm 平bình 等đẳng 。 安an 怗# 和hòa 悅duyệt 為vi 安an 和hòa 今kim 無vô 心tâm 定định 由do 定định 前tiền 心tâm 力lực 能năng 令linh 身thân 心tâm 。 平bình 等đẳng 和hòa 悅duyệt 如như 有hữu 心tâm 定định 故cố 亦diệc 名danh 定định )# 由do 偏thiên 猒# 想tưởng 受thọ 亦diệc 名danh 滅diệt 彼bỉ 定định 也dã (# 即tức 加gia 行hành 心tâm )# 顯hiển 揚dương 第đệ 一nhất 云vân 滅diệt [書-曰+皿]# 定định 者giả 謂vị 已dĩ 離ly 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 。 欲dục 或hoặc 入nhập 非phi 非phi 想tưởng 處xứ 。 定định 或hoặc 復phục 上thượng 進tiến 入nhập 無vô 想tưởng 定định 或hoặc 復phục 上thượng 進tiến 由do 起khởi 暫tạm 息tức 想tưởng 作tác 意ý 前tiền 方phương 便tiện 故cố 止chỉ 息tức 所sở 緣duyên 不bất 恆hằng 行hành 諸chư 心tâm 心tâm 法pháp 及cập 恆hằng 行hành 一nhất 分phần/phân 諸chư 心tâm 心tâm 法pháp 滅diệt 也dã 餘dư 文văn 可khả 知tri )# 又hựu 上thượng 十thập 喻dụ 從tùng 後hậu 逆nghịch 次thứ 配phối 前tiền 缺khuyết 因nhân 後hậu 之chi 十thập 句cú 謂vị 一nhất 喻dụ 無vô 法Pháp 喜hỷ 二nhị 喻dụ 不bất 知tri 菩Bồ 薩Tát 。 如như 夢mộng 三tam 喻dụ 不bất 從tùng 如Như 來Lai 。 加gia 被bị 之chi 所sở 生sanh 等đẳng 如như 理lý 思tư 之chi 其kỳ 前tiền 十thập 句cú 但đãn 通thông 為vi 不bất 見kiến 之chi 因nhân (# 又hựu 上thượng 十thập 喻dụ 從tùng 後hậu 逆nghịch 次thứ 配phối 前tiền 闕khuyết 因nhân 後hậu 之chi 十thập 句cú 者giả 疏sớ/sơ 但đãn 出xuất 三tam 謂vị 一nhất 鬼quỷ 對đối 恆Hằng 河Hà 喻dụ 喻dụ 無vô 法Pháp 喜hỷ 法Pháp 喜hỷ 為vi 食thực 。 故cố 二nhị 夢mộng 遊du 天thiên 宮cung 喻dụ 喻dụ 不bất 知tri 菩Bồ 薩Tát 。 如như 夢mộng 幻huyễn 故cố 此thử 相tương/tướng 甚thậm 顯hiển 三tam 愚ngu 對đối 雪Tuyết 山Sơn 喻dụ 喻dụ 不bất 從tùng 如Như 來Lai 。 加gia 被bị 之chi 所sở 生sanh 故cố 。 其kỳ 合hợp 經Kinh 云vân 以dĩ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 入nhập 智trí 境cảnh 界giới 具cụ 自tự 在tại 力lực 得đắc 見kiến 如Như 來Lai 。 神thần 變biến 自tự 在tại 即tức 如Như 來Lai 加gia 被bị 之chi 力lực 其kỳ 捕bộ 獵liệp 者giả 即tức 無vô 加gia 被bị 也dã 四tứ 伏phục 藏tạng 難nan 知tri 喻dụ 喻dụ 本bổn 不bất 發phát 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 諸chư 大đại 願nguyện 力lực 故cố 。 謂vị 無vô 福phước 力lực 即tức 闕khuyết 大đại 願nguyện 五ngũ 盲manh 不bất 見kiến 寶bảo 喻dụ 喻dụ 不bất 求cầu 超siêu 出xuất 世thế 間gian 。 不bất 共cộng 菩Bồ 提Đề 諸chư 善thiện 根căn 故cố 。 無vô 眼nhãn 不bất 見kiến 於ư 寶bảo 即tức 闕khuyết 不bất 共cộng 善thiện 根căn 六lục 淨tịnh 眼nhãn 無vô 障chướng 喻dụ 喻dụ 喻dụ 本bổn 不bất 得đắc 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 眼nhãn 所sở 知tri 境cảnh 故cố 此thử 喻dụ 更cánh 顯hiển 諸chư 人nhân 不bất 見kiến 喻dụ 於ư 二Nhị 乘Thừa 不bất 見kiến 淨tịnh 眼nhãn 境cảnh 故cố 七thất 遍biến 處xứ 定định 境cảnh 喻dụ 喻dụ 本bổn 不bất 得đắc 嚴nghiêm 淨tịnh 佛Phật 剎sát 。 神thần 通thông 智trí 故cố 青thanh 等đẳng 遍biến 淨tịnh 即tức 淨tịnh 剎sát 也dã 八bát 妙diệu 藥dược 翳ế 形hình 喻dụ 喻dụ 本bổn 不bất 成thành 就tựu 如Như 來Lai 。 出xuất 世thế 諸chư 善thiện 根căn 故cố 。 翳ế 形hình 之chi 藥dược 即tức 出xuất 世thế 善thiện 根căn 。 九cửu 二nhị 天thiên 隨tùy 人nhân 喻dụ 喻dụ 本bổn 不bất 修tu 習tập 生sanh 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 諸chư 善thiện 根căn 故cố 。 二nhị 天thiên 見kiến 人nhân 即tức 一Nhất 切Thiết 智Trí 人nhân 。 不bất 見kiến 天thiên 故cố 無vô 此thử 也dã 十thập 滅diệt 定định 不bất 行hành 喻dụ 喻dụ 本bổn 在tại 生sanh 死tử 流lưu 轉chuyển 。 之chi 時thời 不bất 勸khuyến 眾chúng 生sanh 。 求cầu 於ư 最tối 勝thắng 大đại 智trí 眼nhãn 故cố 諸chư 識thức 不bất 行hành 豈khởi 當đương 有hữu 眼nhãn 故cố 於ư 六lục 境cảnh 都đô 不bất 見kiến 知tri 是thị 故cố 十thập 喻dụ 對đối 前tiền 十thập 因nhân 文văn 相tương/tướng 甚thậm 顯hiển 令linh 如như 理lý 思tư 其kỳ 前tiền 十thập 句cú 但đãn 通thông 為vi 不bất 見kiến 之chi 因nhân 者giả 即tức 前tiền 本bổn 不bất 修tu 習tập 見kiến 佛Phật 自tự 在tại 善thiện 根căn 故cố 本bổn 不bất 讚tán 說thuyết 十thập 方phương 世thế 界giới 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 剎sát 。 清thanh 淨tịnh 功công 德đức 。 等đẳng 別biệt 相tướng 不bất 顯hiển 逆nghịch 順thuận 配phối 之chi 俱câu 不bất 全toàn 似tự 故cố 通thông 為vi 不bất 見kiến 之chi 因nhân 欲dục 顯hiển 具cụ 於ư 通thông 別biệt 義nghĩa 故cố )# 。

何hà 以dĩ 故cố 如Như 來Lai 。 境cảnh 界giới 甚thậm 深thâm 廣quảng 大đại 。 難nan 見kiến 難nan 知tri 難nan 測trắc 難nan 量lương 超siêu 諸chư 世thế 間gian 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 無vô 能năng 壞hoại 者giả 。 非phi 是thị 一nhất 切thiết 。 二Nhị 乘Thừa 境cảnh 界giới 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 自tự 在tại 神thần 力lực 。 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 會hội 。 及cập 逝thệ 多đa 林lâm 普phổ 徧biến 一nhất 切thiết 清thanh 淨tịnh 。 世thế 界giới 如như 是thị 。 等đẳng 事sự 諸chư 大đại 聲Thanh 聞Văn 。 悉tất 不bất 知tri 見kiến 非phi 其kỳ 噐# 故cố 。

第đệ 三tam 何hà 以dĩ 故cố 下hạ 徵trưng 以dĩ 結kết 成thành 文văn 有hữu 十thập 句cú 結kết 前tiền 十thập 喻dụ 唯duy 第đệ 七thất 八bát 為vi 順thuận 前tiền 合hợp 故cố 有hữu 前tiền 卻khước 餘dư 皆giai 如như 次thứ (# 餘dư 皆giai 如như 次thứ 者giả 一nhất 如Như 來Lai 境cảnh 界giới 。 甚thậm 深thâm 結kết 鬼quỷ 對đối 恆Hằng 河Hà 喻dụ 二nhị 廣quảng 大đại 結kết 夢mộng 遊du 天thiên 宮cung 喻dụ 三tam 難nan 見kiến 結kết 愚ngu 對đối 雪Tuyết 山Sơn 喻dụ 四tứ 難nan 知tri 結kết 伏phục 藏tạng 難nan 知tri 喻dụ 五ngũ 難nan 測trắc 結kết 盲manh 不bất 見kiến 寶bảo 喻dụ 六lục 難nan 量lương 結kết 淨tịnh 眼nhãn 無vô 障chướng 喻dụ 七thất 超siêu 諸chư 世thế 間gian 。 結kết 遍biến 處xứ 定định 境cảnh 喻dụ 八bát 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 結kết 妙diệu 藥dược 翳ế 形hình 喻dụ 九cửu 無vô 能năng 壞hoại 者giả 。 結kết 二nhị 天thiên 隨tùy 人nhân 喻dụ 十thập 非phi 是thị 一nhất 切thiết 。 二Nhị 乘Thừa 境cảnh 界giới 結kết 滅diệt 定định 不bất 行hành 喻dụ 六lục 根căn 作tác 業nghiệp 皆giai 不bất 行hành 故cố 其kỳ 間gian 文văn 意ý 極cực 相tương 順thuận 故cố )# 上thượng 來lai 法pháp 喻dụ 廣quảng 顯hiển 聲Thanh 聞Văn 不bất 見kiến 聞văn 等đẳng 問vấn 般Bát 若Nhã 經kinh 明minh 聲Thanh 聞Văn 若nhược 智trí 若nhược 斷đoạn 。 皆giai 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 若nhược 是thị 其kỳ 忍nhẫn 何hà 以dĩ 上thượng 文văn 皆giai 言ngôn 無vô 菩Bồ 薩Tát 德đức 耶da 又hựu 文Văn 殊Thù 巡tuần 行hành 經kinh 中trung 五ngũ 百bách 聲Thanh 聞Văn 。 聞văn 而nhi 不bất 信tín 。 法pháp 華hoa 不bất 輕khinh 亦diệc 令linh 其kỳ 聞văn 何hà 得đắc 此thử 中trung 不bất 令linh 聞văn 耶da 答đáp 為vi 顯hiển 不bất 共cộng 故cố 故cố 智trí 論luận 明minh 般Bát 若Nhã 有hữu 共cộng 不bất 共cộng 。 指chỉ 此thử 不bất 思tư 議nghị 經Kinh 。 不bất 共cộng 二Nhị 乘Thừa 說thuyết 故cố (# 問vấn 般Bát 若Nhã 下hạ 二nhị 申thân 難nạn/nan 也dã 引dẫn 於ư 三tam 經kinh 而nhi 有hữu 二nhị 難nạn/nan 一nhất 引dẫn 大đại 品phẩm 難nạn/nan 無vô 現hiện 緣duyên 言ngôn 若nhược 智trí 若nhược 斷đoạn 。 者giả 彼bỉ 經kinh 具cụ 云vân 須tu 陁# 洹hoàn 若nhược 智trí 若nhược 斷đoạn 。 皆giai 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 斯tư 陁# 含hàm 若nhược 智trí 若nhược 斷đoạn 。 皆giai 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 阿A 那Na 含Hàm 若nhược 智trí 若nhược 斷đoạn 。 皆giai 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 阿A 羅La 漢Hán 辟Bích 支Chi 佛Phật 皆giai 別biệt 之chi 若nhược 智trí 若nhược 斷đoạn 。 皆giai 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 下hạ 結kết 難nan 可khả 知tri 又hựu 文Văn 殊Thù 巡tuần 行hành 經kinh 下hạ 後hậu 引dẫn 二nhị 經kinh 不bất 令linh 聞văn 今kim 此thử 一nhất 經kinh 畧lược 以dĩ 義nghĩa 引dẫn 耳nhĩ 若nhược 具cụ 引dẫn 者giả 名danh 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 巡tuần 行hành 經kinh 以dĩ 說thuyết 文Văn 殊Thù 遍biến 巡tuần 五ngũ 百bách 比Bỉ 丘Khâu 。 房phòng 皆giai 見kiến 寂tịch 定định 因nhân 以dĩ 為vi 名danh 。 最tối 後hậu 難nạn/nan 舍Xá 利Lợi 弗Phất 以dĩ 顯hiển 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 問vấn 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 我ngã 時thời 見kiến 汝nhữ 。 獨độc 處xứ 一nhất 房phòng 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 折chiết 伏phục 其kỳ 身thân 。 汝nhữ 為vi 當đương 坐tọa 禪thiền 耶da 不phủ 耶da 。 答đáp 云vân 坐tọa 難nạn/nan 云vân 為vi 當đương 欲dục 令linh 。 未vị 斷đoạn 者giả 斷đoạn 故cố 坐tọa 禪thiền 耶da 等đẳng 因nhân 此thử 廣quảng 顯hiển 性tánh 空không 無vô 得đắc 之chi 理lý 時thời 五ngũ 百bách 比Bỉ 丘Khâu 。 從tùng 座tòa 而nhi 起khởi 。 於ư 世Thế 尊Tôn 前tiền 。 高cao 聲thanh 唱xướng 言ngôn 。 從tùng 今kim 已dĩ 去khứ 。 更cánh 不bất 須tu 見kiến 文Văn 殊Thù 身thân 。 不bất 須tu 聞văn 其kỳ 名danh 字tự 。 如như 是thị 方phương 處xứ 。 速tốc 應ưng 捨xả 離ly 。 所sở 有hữu 文Văn 殊Thù 。 一nhất 切thiết 住trú 處xứ 。 亦diệc 莫mạc 趣thú 向hướng 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 文Văn 殊Thù 煩phiền 惱não 解giải 脫thoát 。 一nhất 相tương/tướng 說thuyết 故cố 等đẳng 舍Xá 利Lợi 弗Phất 令linh 文Văn 殊Thù 為vi 决# 了liễu 文Văn 殊Thù 言ngôn 實thật 無vô 文Văn 殊Thù 。 而nhi 可khả 得đắc 故cố 。 若nhược 實thật 無vô 文Văn 殊Thù 。 可khả 得đắc 者giả 彼bỉ 亦diệc 不bất 可khả 見kiến 。 等đẳng 廣quảng 為vì 說thuyết 法Pháp 。 四tứ 百bách 比Bỉ 丘Khâu 。 漏lậu 盡tận 得đắc 果quả 一nhất 百bách 更cánh 謗báng 陷hãm 入nhập 地địa 獄ngục 後hậu 還hoàn 得đắc 道Đạo 廣quảng 如như 彼bỉ 說thuyết 故cố 云vân 五ngũ 百bách 比Bỉ 丘Khâu 。 聞văn 而nhi 不bất 信tín 。 意ý 云vân 何hà 以dĩ 此thử 。 會hội 不bất 令linh 其kỳ 聞văn 而nhi 不bất 信tín 。 耶da 法pháp 華hoa 不bất 輕khinh 亦diệc 令linh 其kỳ 聞văn 者giả 於ư 意ý 同đồng 前tiền 即tức 第đệ 六lục 經kinh 常thường 不bất 輕khinh 品phẩm 不bất 輕khinh 遍biến 禮lễ 四tứ 眾chúng 云vân 我ngã 不bất 輕khinh 汝nhữ 。 等đẳng 汝nhữ 等đẳng 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 皆giai 當đương 作tác 佛Phật 。 即tức 宣tuyên 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 有hữu 佛Phật 性tánh 。 如Như 來Lai 知tri 見kiến 。 平bình 等đẳng 之chi 理lý 為vi 令linh 聞văn 也dã 眾chúng 人nhân 或hoặc 以dĩ 。 焚phần 木mộc 瓦ngõa 石thạch 而nhi 打đả 擲trịch 之chi 。 復phục 於ư 千thiên 劫kiếp 入nhập 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 受thọ 大đại 苦khổ 惱não 。 從tùng 地địa 獄ngục 出xuất 。 還hoàn 遇ngộ 常thường 不bất 輕khinh 教giáo 化hóa 即tức 跋bạt 陁# 婆bà 羅la 等đẳng 菩Bồ 薩Tát 既ký 二nhị 經kinh 之chi 中trung 皆giai 令linh 其kỳ 聞văn 一nhất 時thời 之chi 謗báng 後hậu 皆giai 成thành 益ích 今kim 何hà 不bất 爾nhĩ 答đáp 為vi 顯hiển 不bất 共cộng 下hạ 第đệ 三tam 會hội 釋thích 於ư 中trung 五ngũ 一nhất 顯hiển 不bất 共cộng 般Bát 若Nhã 不bất 共cộng 般Bát 若Nhã 已dĩ 如như 前tiền 引dẫn 若nhược 凖# 天thiên 台thai 意ý 前tiền 以dĩ 通thông 教giáo 難nạn/nan 於ư 圓viên 別biệt 今kim 以dĩ 圓viên 別biệt 揀giản 異dị 於ư 通thông )# 又hựu 大đại 聖thánh 化hóa 儀nghi 。 其kỳ 類loại 不bất 等đẳng 或hoặc 令linh 聞văn 不bất 信tín 以dĩ 為vi 遠viễn 種chủng 如như 上thượng 所sở 引dẫn 或hoặc 以dĩ 威uy 力lực 令linh 其kỳ 出xuất 會hội 如như 法Pháp 華hoa 中trung 五ngũ 千thiên 拂phất 席tịch 或hoặc 令linh 在tại 會hội 使sử 其kỳ 不bất 聞văn 即tức 如như 今kim 經kinh 然nhiên 法pháp 華hoa 漸tiệm 教giáo 之chi 終chung 將tương [(冰-水+〡)*ㄆ]# 敗bại 種chủng 故cố 加gia 令linh 其kỳ 去khứ 篤đốc 勵lệ 在tại 會hội 使sử 其kỳ 信tín 受thọ 此thử 經Kinh 。 頓đốn 教giáo 之chi 始thỉ 為vi 顯hiển 深thâm 勝thắng 留lưu 使sử 不bất 聞văn 令linh 諸chư 後hậu 學học 修tu 見kiến 聞văn 種chủng (# 又hựu 大đại 聖thánh 化hóa 儀nghi 。 下hạ 第đệ 二nhị 化hóa 儀nghi 不bất 同đồng 也dã 於ư 中trung 有hữu 四tứ 一nhất 通thông 上thượng 巡tuần 行hành 法pháp 華hoa 之chi 問vấn 或hoặc 以dĩ 威uy 力lực 下hạ 二nhị 揀giản 外ngoại 謗báng 顯hiển 彼bỉ 經Kinh 云vân 眾chúng 中trung 之chi 糟tao 糠khang 。 佛Phật 威uy 德đức 故cố 去khứ 。 然nhiên 法pháp 華hoa 下hạ 四tứ 會hội 釋thích 二nhị 經kinh 此thử 依y 化hóa 儀nghi 漸tiệm 䪺# 二nhị 教giáo 通thông 釋thích 經kinh 意ý 法pháp 華hoa 是thị 漸tiệm 者giả 化hóa 儀nghi 漸tiệm 故cố 先tiên 說thuyết 三tam 乘thừa 引dẫn 導đạo 眾chúng 生sanh 。 然nhiên 後hậu 但đãn 以dĩ 大Đại 乘Thừa 。 而nhi 度độ 脫thoát 之chi 。 故cố 云vân 漸tiệm 也dã 非phi 法Pháp 門môn 為vi 漸tiệm 將tương [(冰-水+〡)*ㄆ]# 敗bại 種chủng 者giả 義nghĩa 如như 前tiền 引dẫn 謂vị 二Nhị 乘Thừa 結kết 斷đoạn 如như 根căn 敗bại 士sĩ 無vô 利lợi 五ngũ 欲dục 如như 燋tiều 穀cốc 子tử 不bất 能năng 生sanh 芽nha 即tức 昔tích 教giáo 意ý 今kim 至chí 法pháp 華hoa 三tam 根căn 聲Thanh 聞Văn 皆giai 得đắc 記ký 別biệt 不bất 在tại 此thử 會hội 亦diệc 為vi 宣tuyên 陳trần 則tắc 燋tiều 穀cốc 生sanh 芽nha 盲manh 聾lung 視thị 聽thính 。 死tử 屍thi 再tái 起khởi 寒hàn 灰hôi 重trọng/trùng 熱nhiệt 而nhi 言ngôn 將tương 収thâu 者giả 尚thượng 未vị 廣quảng 說thuyết 先tiên 且thả 斥xích 之chi 使sử 在tại 會hội 者giả 自tự 欣hân 多đa 幸hạnh 故cố 云vân 篤đốc 勵lệ 是thị 以dĩ 經Kinh 云vân 此thử 眾chúng 無vô 枝chi 葉diệp 。 唯duy 有hữu 諸chư 真chân 實thật 故cố 彼bỉ 疏sớ/sơ 中trung 云vân 繁phồn 柯kha 既ký 亡vong 則tắc 貞trinh 幹cán 存tồn 焉yên 廣quảng 說thuyết 之chi 後hậu 方phương 復phục 収thâu 之chi 故cố 不bất 在tại 會hội 亦diệc 合hợp 為vi 說thuyết 此thử 經Kinh 。 頓đốn 教giáo 之chi 始thỉ 者giả 初sơ 成thành 頓đốn 說thuyết 故cố 未vị 有hữu 滯trệ 權quyền 不bất 須tu 引dẫn 斥xích 直trực 彰chương 不bất 共cộng 顯hiển 法pháp 輕khinh 思tư 在tại 會hội 不bất 開khai 由do 無vô 因nhân 種chủng 若nhược 修tu 因nhân 種chủng 子tử 何hà 不bất 聞văn 故cố 云vân 令linh 修tu 見kiến 聞văn 種chủng 也dã )# 又hựu 復phục 大Đại 乘Thừa 該cai 於ư 小Tiểu 乘Thừa 則tắc 其kỳ 智trí 斷đoạn 皆giai 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 法Pháp 忍Nhẫn 小tiểu 智trí 不bất 知tri 大đại 智trí 故cố 此thử 云vân 於ư 有hữu 無vô 諦đế 作tác 決quyết 定định 解giải 不bất 見kiến 不bất 聞văn 。 (# 又hựu 復phục 大Đại 乘Thừa 該cai 於ư 小Tiểu 乘Thừa 下hạ 第đệ 三tam 通thông 局cục 有hữu 殊thù 也dã 小Tiểu 乘Thừa 猶do 如như 百bách 川xuyên 不bất 攝nhiếp 大đại 海hải 大Đại 乘Thừa 猶do 如như 大đại 海hải 。 必tất 攝nhiếp 百bách 川xuyên 言ngôn 小tiểu 智trí 不bất 知tri 大đại 智trí 者giả 即tức 莊trang 子tử 意ý 彼bỉ 云vân 小tiểu 智trí 不bất 測trắc 大đại 智trí 小tiểu 年niên 不bất 測trắc 大đại 年niên 朝triêu 菌# 不bất 知tri 晦hối 朔sóc 蟪# 蛄# 不bất 知tri 春xuân 秋thu 小Tiểu 乘Thừa 螢huỳnh 光quang 豈khởi 知tri 日nhật 照chiếu )# 又hựu 若nhược 已dĩ 開khai 顯hiển 即tức 權quyền 為vi 實thật 漸tiệm 故cố 法pháp 華hoa 云vân 汝nhữ 等đẳng 所sở 行hành 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 若nhược 權quyền 實thật 相tướng 對đối 則tắc 如như 聾lung 盲manh 非phi 其kỳ 噐# 故cố 其kỳ 猶do 黎lê 庶thứ 以dĩ 對đối 於ư 王vương 貴quý 賤tiện 懸huyền 隔cách 以dĩ 王vương [(冰-水+〡)*ㄆ]# 人nhân 則tắc 率suất 土thổ/độ 之chi 內nội 莫mạc 非phi 王vương 人nhân 是thị 以dĩ 若nhược 約ước 普phổ [(冰-水+〡)*ㄆ]# 即tức 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 無vô 不bất 具cụ 有hữu 如Như 來Lai 智trí 。 慧tuệ 況huống 於ư 二Nhị 乘Thừa 無vô 漏lậu 因nhân 果quả 若nhược 校giáo 優ưu 劣liệt 則tắc 權quyền 教giáo 久cửu 行hành 菩Bồ 薩Tát 尚thượng 不bất 信tín 聞văn 況huống 於ư 二Nhị 乘Thừa 二Nhị 乘Thừa 上thượng 首thủ 尚thượng 如như 聾lung 盲manh 況huống 凡phàm 夫phu 外ngoại 道đạo (# 又hựu 若nhược 以dĩ 開khai 顯hiển 下hạ 第đệ 四tứ 開khai 顯hiển 有hữu 殊thù 法pháp 華hoa 對đối 昔tích 以dĩ 權quyền 覆phú 實thật 故cố 今kim 開khai 顯hiển 萬vạn 行hạnh 同đồng 歸quy 華hoa 嚴nghiêm 直trực 顯hiển 一nhất 實thật 深thâm 玄huyền 須tu 對đối 權quyền 令linh 知tri 故cố 如như 聾lung 啞á )# 既ký 非phi 其kỳ 噐# 本bổn 不bất 合hợp 列liệt 為vi 顯hiển 法pháp 勝thắng 大đại 權quyền 菩Bồ 薩Tát 。 示thị 為vi 聾lung 盲manh 是thị 知tri 聾lung 盲manh 於ư 勝thắng 有hữu 力lực 能năng 顯hiển 勝thắng 故cố 勝thắng 劣liệt 相tương 望vọng 力lực 用dụng 交giao 徹triệt 成thành 大đại 緣duyên 起khởi 方phương 是thị 深thâm 玄huyền (# 既ký 非phi 其kỳ 器khí 下hạ 第đệ 五ngũ 結kết 成thành 緣duyên 起khởi 即tức 是thị 華hoa 嚴nghiêm 圓viên 教giáo 別biệt 來lai 之chi 意ý 也dã )# 。

爾nhĩ 時thời 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 。 願nguyện 光Quang 明Minh 菩Bồ 薩Tát 。 承thừa 佛Phật 神thần 力lực 。 觀quán 察sát 十thập 方phương 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。

汝nhữ 等đẳng 應ưng 觀quán 。 察sát 佛Phật 道Đạo 不bất 思tư 議nghị 於ư 此thử 逝thệ 多đa 林lâm 示thị 現hiện 神thần 通thông 力lực 。

大đại 文văn 第đệ 六lục 中trung 時thời 下hạ 偈kệ 頌tụng 讚tán 德đức 分phần/phân 既ký 至chí 詠vịnh 德đức 顯hiển 所sở 證chứng 故cố 文văn 中trung 十thập 方phương 菩Bồ 薩Tát 。 即tức 為vi 十thập 段đoạn 初sơ 二nhị 讚tán 道Đạo 場Tràng 三tam 昧muội 。 等đẳng 用dụng 餘dư 八bát 通thông 讚tán 佛Phật 德đức 今kim 初sơ 東đông 方phương 總tổng 讚tán 一nhất 會hội 十thập 頌tụng 分phần/phân 二nhị 初sơ 總tổng 餘dư 別biệt 。

善Thiện 逝Thệ 威uy 神thần 力lực 所sở 現hiện 。 無vô 央ương 數số 一nhất 切thiết 諸chư 世thế 間gian 。 迷mê 惑hoặc 不bất 能năng 了liễu 法Pháp 王Vương 深thâm 妙diệu 法Pháp 無vô 量lượng 難nan 思tư 議nghị 。 所sở 現hiện 諸chư 神thần 通thông 。 舉cử 世thế 莫mạc 能năng 測trắc 以dĩ 了liễu 法pháp 無vô 相tướng 是thị 故cố 名danh 為vi 佛Phật 。 而nhi 具cụ 相tương/tướng 莊trang 嚴nghiêm 稱xưng 揚dương 不bất 可khả 盡tận 。 今kim 於ư 此thử 林lâm 內nội 示thị 現hiện 大đại 神thần 力lực 。 甚thậm 深thâm 無vô 有hữu 邊biên 言ngôn 辭từ 莫mạc 能năng 辨biện 。

別biệt 中trung 亦diệc 二nhị 前tiền 四tứ 歎thán 佛Phật 於ư 中trung 初sơ 二nhị 歎thán 內nội 德đức 一nhất 廣quảng 二nhị 深thâm 次thứ 一nhất 歎thán 內nội 外ngoại 無vô 礙ngại 。 後hậu 一nhất 結kết 成thành 今kim 用dụng 。

汝nhữ 觀quán 大đại 威uy 德đức 無vô 量lượng 。 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 十thập 方phương 諸chư 國quốc 土độ 。 而nhi 來lai 見kiến 世Thế 尊Tôn 。 所sở 願nguyện 皆giai 具cụ 足túc 。 所sở 行hành 無vô 障chướng 礙ngại 一nhất 切thiết 諸chư 世thế 間gian 。 無vô 能năng 測trắc 量lượng 者giả 。 一nhất 切thiết 諸chư 緣Duyên 覺Giác 及cập 彼bỉ 大đại 聲Thanh 聞Văn 。 皆giai 悉tất 不bất 能năng 知tri 。 菩Bồ 薩Tát 行hành 境cảnh 界giới 菩Bồ 薩Tát 大đại 智trí 慧tuệ 。 諸chư 地địa 悉tất 究cứu 竟cánh 高cao 建kiến 勇dũng 猛mãnh 幢tràng 難nạn/nan 摧tồi 難nan 可khả 動động 諸chư 大đại 名danh 稱xưng 士sĩ 無vô 量lượng 三tam 昧muội 。 力lực 所sở 現hiện 諸chư 神thần 變biến 。 法Pháp 界Giới 悉tất 充sung 滿mãn 。

後hậu 五ngũ 歎thán 菩Bồ 薩Tát 一nhất 總tổng 顯hiển 雲vân 集tập 二nhị 願nguyện 行hành 深thâm 三tam 超siêu 下hạ 位vị 四Tứ 智Trí 地địa 高cao 五ngũ 定định 用dụng 廣quảng 。

爾nhĩ 時thời 不bất 可khả 壞hoại 精tinh 進tấn 王vương 菩Bồ 薩Tát 承thừa 佛Phật 神thần 力lực 。 觀quán 察sát 十thập 方phương 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。

汝nhữ 觀quán 諸chư 佛Phật 子tử 智trí 慧tuệ 功công 德đức 。 藏tạng 究cứu 竟cánh 菩Bồ 提Đề 。 行hành 安an 隱ẩn 諸chư 世thế 間gian 其kỳ 心tâm 本bổn 明minh 達đạt 善thiện 入nhập 諸chư 三tam 昧muội 。 智trí 慧tuệ 無vô 邊biên 際tế 。 境cảnh 界giới 不bất 可khả 量lượng 。

第đệ 二nhị 南nam 方phương 唯duy 歎thán 菩Bồ 薩Tát 然nhiên 既ký 結kết 歸quy 佛Phật 力lực 亦diệc 為vi 歎thán 佛Phật 十thập 頌tụng 分phần/phân 五ngũ 初sơ 二nhị 令linh 觀quán 內nội 德đức 於ư 中trung 初sơ 偈kệ 二nhị 嚴nghiêm 究cứu 竟cánh 後hậu 偈kệ 定định 智trí 廣quảng 深thâm 。

今kim 此thử 逝thệ 多đa 林lâm 種chủng 種chủng 皆giai 嚴nghiêm 飾sức 菩Bồ 薩Tát 。 眾chúng 雲vân 集tập 親thân 近cận 如Như 來Lai 。 住trụ 汝nhữ 觀quán 無vô 所sở 著trước 無vô 量lượng 大đại 眾chúng 。 海hải 十thập 方phương 來lai 詣nghệ 此thử 坐tọa 寶bảo 蓮liên 華hoa 座tòa 。

次thứ 二nhị 示thị 其kỳ 集tập 處xứ 。

無vô 來lai 亦diệc 無vô 住trụ 無vô 依y 。 無vô 戲hí 論luận 離ly 垢cấu 心tâm 無vô 礙ngại 究cứu 竟cánh 於ư 法Pháp 界Giới 建kiến 立lập 智trí 慧tuệ 幢tràng 堅kiên 固cố 不bất 動động 。 搖dao 知tri 無vô 變biến 化hóa 法pháp 而nhi 現hiện 變biến 化hóa 事sự 十thập 方phương 無vô 量lượng 。 剎sát 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 所sở 。 同đồng 時thời 悉tất 往vãng 詣nghệ 而nhi 。 亦diệc 不bất 分phân 身thân 。

次thứ 三Tam 明Minh 寂tịch 用dụng 無vô 礙ngại 初sơ 一nhất 偈kệ 半bán 即tức 寂tịch 後hậu 一nhất 偈kệ 半bán 起khởi 用dụng 。

汝nhữ 觀quán 釋Thích 師Sư 子Tử 自tự 在tại 神thần 通thông 力lực 。 能năng 令linh 菩Bồ 薩Tát 。 眾chúng 一nhất 切thiết 俱câu 來lai 集tập 。

次thứ 一nhất 結kết 歸quy 佛Phật 力lực 。

一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 法Pháp 。 法Pháp 界Giới 悉tất 平bình 等đẳng 言ngôn 說thuyết 故cố 不bất 同đồng 此thử 眾chúng 咸hàm 通thông 達đạt 諸chư 佛Phật 常thường 安an 住trụ 法Pháp 界Giới 平bình 等đẳng 。 際tế 演diễn 說thuyết 差sai 別biệt 法pháp 言ngôn 辭từ 無vô 有hữu 盡tận 。

後hậu 二nhị 結kết 其kỳ 德đức 廣quảng 同đồng 諸chư 佛Phật 故cố 。

爾nhĩ 時thời 普phổ 勝thắng 無vô 上thượng 威uy 德đức 王vương 菩Bồ 薩Tát 承thừa 佛Phật 神thần 力lực 。 觀quán 察sát 十thập 方phương 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。

汝nhữ 觀quán 無Vô 上Thượng 士Sĩ 廣quảng 大đại 智trí 圓viên 滿mãn 善thiện 達đạt 時thời 非phi 時thời 為vì 眾chúng 演diễn 說thuyết 。 法pháp 摧tồi 伏phục 眾chúng 外ngoại 道đạo 一nhất 切thiết 諸chư 異dị 論luận 普phổ 隨tùy 眾chúng 生sanh 心tâm 。 為vi 現hiện 神thần 通thông 力lực 。 正chánh 覺giác 非phi 有hữu 量lượng 亦diệc 復phục 非phi 無vô 。 量lượng 若nhược 量lượng 若nhược 無vô 量lượng 牟Mâu 尼Ni 悉tất 超siêu 越việt 。

第đệ 三tam 西tây 方phương 下hạ 唯duy 歎thán 佛Phật 德đức 然nhiên 雖tuy 通thông 諸chư 德đức 隨tùy 多đa 顯hiển 名danh 今kim 此thử 歎thán 智trí 用dụng 應ứng 時thời 德đức 十thập 頌tụng 分phần/phân 二nhị 初sơ 三tam 法pháp 說thuyết 一nhất 內nội 德đức 二nhị 外ngoại 用dụng 三tam 總tổng 結kết 離ly 言ngôn 。

如như 日nhật 在tại 虛hư 空không 。 照chiếu 臨lâm 一nhất 切thiết 處xứ 佛Phật 智trí 亦diệc 如như 是thị 。 了liễu 達đạt 三tam 世thế 。 法pháp 譬thí 如như 十thập 五ngũ 夜dạ 月nguyệt 輪luân 無vô 減giảm 缺khuyết 如Như 來Lai 亦diệc 復phục 然nhiên 白bạch 法Pháp 悉tất 圓viên 滿mãn 譬thí 如như 空không 中trung 。 日nhật 運vận 行hành 無vô 暫tạm 已dĩ 如Như 來Lai 亦diệc 如như 是thị 。 神thần 變biến 恆hằng 相tương 續tục 譬thí 如như 十thập 方phương 。 剎sát 於ư 空không 無vô 所sở 礙ngại 世thế 燈đăng 現hiện 變biến 化hóa 於ư 世thế 亦diệc 復phục 然nhiên 譬thí 如như 世thế 間gian 。 地địa 群quần 生sanh 之chi 所sở 依y 照chiếu 世thế 燈đăng 法Pháp 輪luân 為vi 依y 亦diệc 如như 是thị 譬thí 如như 猛mãnh 疾tật 風phong 所sở 行hành 無vô 障chướng 礙ngại 佛Phật 法Pháp 亦diệc 如như 。 是thị 速tốc 徧biến 於ư 世thế 間gian 譬thí 如như 大đại 水thủy 。 輪luân 世thế 界giới 所sở 依y 住trụ 智trí 慧tuệ 輪luân 亦diệc 爾nhĩ 三tam 世thế 佛Phật 所sở 依y 。

後hậu 七thất 喻dụ 顯hiển 一nhất 喻dụ 前tiền 廣quảng 大đại 二nhị 喻dụ 圓viên 滿mãn 三tam 四tứ 喻dụ 現hiện 通thông 一nhất 長trường 時thời 二nhị 無vô 礙ngại 五ngũ 喻dụ 演diễn 法pháp 六lục 喻dụ 摧tồi 邪tà 七thất 總tổng 喻dụ 前tiền 德đức 諸chư 佛Phật 同đồng 依y 。

爾nhĩ 時thời 無vô 礙ngại 勝thắng 藏tạng 王vương 菩Bồ 薩Tát 承thừa 佛Phật 神thần 力lực 。 觀quán 察sát 十thập 方phương 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。

譬thí 如như 大đại 寶bảo 山sơn 饒nhiêu 益ích 諸chư 含hàm 識thức 佛Phật 山sơn 亦diệc 如như 是thị 普phổ 益ích 於ư 世thế 間gian 譬thí 如như 大đại 海hải 水thủy 。 澄trừng 淨tịnh 無vô 垢cấu 濁trược 見kiến 佛Phật 亦diệc 如như 是thị 能năng 除trừ 諸chư 渴khát 愛ái 譬thí 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 。 出xuất 於ư 大đại 海hải 中trung 。 世thế 間gian 燈đăng 亦diệc 爾nhĩ 從tùng 於ư 法pháp 海hải 出xuất 如như 海hải 具cụ 眾chúng 寶bảo 求cầu 者giả 皆giai 滿mãn 足túc 無vô 師sư 智trí 亦diệc 然nhiên 見kiến 者giả 悉tất 開khai 悟ngộ 如Như 來Lai 甚thậm 深thâm 智trí 無vô 量lượng 無vô 有hữu 數số 是thị 故cố 神thần 通thông 力lực 示thị 現hiện 難nan 思tư 議nghị 。

第đệ 四tứ 北bắc 方phương 十thập 偈kệ 九cửu 喻dụ 歎thán 三tam 德đức 深thâm 廣quảng 於ư 中trung 二nhị 前tiền 五ngũ 偈kệ 四tứ 喻dụ 喻dụ 內nội 德đức 一nhất 恩ân 二nhị 斷đoạn 次thứ 三tam 喻dụ 喻dụ 智trí 前tiền 一nhất 高cao 遠viễn 次thứ 二nhị 深thâm 廣quảng 。

譬thí 如như 工công 幻huyễn 師sư 示thị 現hiện 種chủng 種chủng 。 事sự 佛Phật 智trí 亦diệc 如như 是thị 。 現hiện 諸chư 自tự 在tại 力lực 譬thí 如như 如như 意ý 寶bảo 。 能năng 滿mãn 一nhất 切thiết 。 欲dục 最tối 勝thắng 亦diệc 復phục 然nhiên 滿mãn 諸chư 清thanh 淨tịnh 願nguyện 譬thí 如như 明minh 淨tịnh 寶bảo 普phổ 照chiếu 一nhất 切thiết 。 物vật 佛Phật 智trí 亦diệc 如như 是thị 。 普phổ 照chiếu 群quần 生sanh 心tâm 譬thí 如như 八bát 面diện 寶bảo 等đẳng 鑒giám 於ư 諸chư 方phương 無vô 礙ngại 燈đăng 亦diệc 然nhiên 普phổ 照chiếu 於ư 法Pháp 界Giới 譬thí 如như 水thủy 清thanh 。 珠châu 能năng 清thanh 諸chư 濁trược 水thủy 。 見kiến 佛Phật 亦diệc 如như 是thị 諸chư 根căn 悉tất 清thanh 淨tịnh 。

後hậu 五ngũ 喻dụ 大đại 用dụng 一nhất 巧xảo 示thị 二nhị 隨tùy 欲dục 三tam 照chiếu 機cơ 四tứ 合hợp 理lý 五ngũ 結kết 益ích 。

爾nhĩ 時thời 化hóa 現hiện 法Pháp 界Giới 願nguyện 月nguyệt 王vương 菩Bồ 薩Tát 承thừa 佛Phật 神thần 力lực 。 觀quán 察sát 十thập 方phương 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。

譬thí 如như 帝đế 青thanh 寶bảo 能năng 青thanh 一nhất 切thiết 色sắc 見kiến 佛Phật 者giả 亦diệc 然nhiên 悉tất 發phát 菩Bồ 提Đề 行hành 。

第đệ 五ngũ 東đông 北bắc 方phương 法Pháp 界Giới 願nguyện 月nguyệt 王vương 十thập 頌tụng 歎thán 普phổ 益ích 眾chúng 生sanh 德đức 分phần/phân 四tứ 初sơ 偈kệ 總tổng 喻dụ 見kiến 無vô 不bất 益ích 。

一nhất 一nhất 微vi 塵trần 。 內nội 佛Phật 現hiện 神thần 通thông 力lực 。 令linh 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 菩Bồ 薩Tát 皆giai 清thanh 淨tịnh 甚thậm 深thâm 微vi 妙diệu 。 力lực 無vô 邊biên 不bất 可khả 知tri 菩Bồ 薩Tát 之chi 境cảnh 界giới 。 世thế 間gian 莫mạc 能năng 測trắc 如Như 來Lai 所sở 現hiện 。 身thân 清thanh 淨tịnh 相tương/tướng 莊trang 嚴nghiêm 普phổ 入nhập 於ư 法Pháp 界Giới 。 成thành 就tựu 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。

次thứ 三tam 別biệt 明minh 益ích 菩Bồ 薩Tát 初sơ 一nhất 淨tịnh 二nhị 障chướng 後hậu 二nhị 成thành 妙diệu 力lực 。

難nan 思tư 佛Phật 國quốc 土thổ/độ 於ư 中trung 成thành 正chánh 覺giác 一nhất 切thiết 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 世thế 主chủ 皆giai 充sung 滿mãn 釋Thích 迦Ca 無vô 上thượng 尊tôn 於ư 法pháp 悉tất 自tự 在tại 示thị 現hiện 。 神thần 通thông 力lực 無vô 邊biên 不bất 可khả 量lượng 菩Bồ 薩Tát 種chủng 種chủng 。 行hành 無vô 量lượng 無vô 有hữu 盡tận 如Như 來Lai 自tự 在tại 力lực 。 為vi 之chi 悉tất 示thị 現hiện 佛Phật 子tử 善thiện 修tu 學học 甚thậm 深thâm 諸chư 法Pháp 界Giới 成thành 就tựu 無Vô 礙Ngại 智Trí 明minh 了liễu 一nhất 切thiết 法pháp 。 善Thiện 逝Thệ 威uy 神thần 力lực 為vi 眾chúng 轉chuyển 法Pháp 輪luân 神thần 變biến 普phổ 充sung 滿mãn 令linh 世thế 皆giai 清thanh 淨tịnh 。

三tam 有hữu 五ngũ 頌tụng 明minh 益ích 周chu 徧biến 一nhất 成thành 道Đạo 徧biến 二nhị 神thần 通thông 徧biến 三tam 示thị 行hành 徧biến 四tứ 了liễu 法pháp 徧biến 五ngũ 轉chuyển 法pháp 徧biến 。

如Như 來Lai 智trí 圓viên 滿mãn 境cảnh 界giới 亦diệc 清thanh 淨tịnh 譬thí 如như 大đại 龍long 。 王vương 普phổ 濟tế 諸chư 羣quần 生sanh 。

四tứ 有hữu 一nhất 偈kệ 結kết 益ích 周chu 普phổ 。

爾nhĩ 時thời 法pháp 慧tuệ 光quang 燄diệm 王vương 菩Bồ 薩Tát 承thừa 佛Phật 神thần 力lực 。 觀quán 察sát 十thập 方phương 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。

三tam 世thế 諸chư 如Như 來Lai 。 聲Thanh 聞Văn 大đại 弟đệ 子tử 悉tất 不bất 能năng 知tri 。 佛Phật 舉cử 足túc 下hạ 足túc 事sự 。 去khứ 來lai 現hiện 在tại 。 世thế 一nhất 切thiết 諸chư 緣Duyên 覺Giác 亦diệc 不bất 知tri 如Như 來Lai 。 舉cử 足túc 下hạ 足túc 事sự 。 況huống 復phục 諸chư 凡phàm 夫phu 結kết 使sử 。 所sở 纏triền 縛phược 無vô 明minh 覆phú 心tâm 。 識thức 而nhi 能năng 知tri 導đạo 師sư 。

第đệ 六lục 東đông 南nam 方phương 十thập 頌tụng 歎thán 大đại 用dụng 難nan 思tư 德đức 分phần/phân 三tam 初sơ 三Tam 明Minh 凡phàm 小tiểu 難nan 思tư 。

正chánh 覺giác 無Vô 礙Ngại 智Trí 超siêu 過quá 語ngữ 言ngôn 道đạo 其kỳ 量lượng 不bất 可khả 測trắc 孰thục 有hữu 能năng 知tri 見kiến 譬thí 如như 明minh 月nguyệt 。 光quang 無vô 能năng 測trắc 邊biên 際tế 佛Phật 神thần 通thông 亦diệc 爾nhĩ 莫mạc 見kiến 其kỳ 終chung 盡tận 一nhất 一nhất 諸chư 方phương 。 便tiện 念niệm 念niệm 所sở 變biến 化hóa 盡tận 於ư 無vô 量lượng 劫kiếp 。 思tư 惟duy 不bất 能năng 了liễu 思tư 惟duy 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 法Pháp 。 一nhất 一nhất 方phương 便tiện 門môn 邊biên 際tế 不bất 可khả 得đắc 。

次thứ 四tứ 出xuất 難nan 思tư 之chi 法pháp 。

若nhược 有hữu 於ư 此thử 。 法pháp 而nhi 興hưng 廣quảng 大đại 願nguyện 彼bỉ 於ư 此thử 境cảnh 界giới 知tri 見kiến 不bất 為vi 難nạn/nan 勇dũng 猛mãnh 勤cần 修tu 習tập 。 難nan 思tư 大đại 法pháp 海hải 其kỳ 心tâm 無vô 障chướng 礙ngại 。 入nhập 此thử 方phương 便tiện 門môn 心tâm 意ý 已dĩ 調điều 伏phục 志chí 願nguyện 亦diệc 寬khoan 廣quảng 當đương 獲hoạch 大đại 菩Bồ 提Đề 最tối 勝thắng 之chi 境cảnh 界giới 。

後hậu 三tam 顯hiển 能năng 知tri 之chi 人nhân 。

爾nhĩ 時thời 破Phá 一Nhất 切Thiết 魔Ma 。 軍quân 智trí 幢tràng 王vương 菩Bồ 薩Tát 承thừa 佛Phật 神thần 力lực 。 觀quán 察sát 十thập 方phương 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。

智trí 身thân 非phi 是thị 身thân 無vô 礙ngại 難nan 思tư 議nghị 設thiết 有hữu 思tư 議nghị 者giả 一nhất 切thiết 無vô 能năng 及cập 。

第đệ 七thất 西tây 南nam 方phương 十thập 頌tụng 歎thán 智trí 身thân 難nan 思tư 德đức 分phần/phân 四tứ 初sơ 一nhất 總tổng 顯hiển 難nan 思tư 。

從tùng 不bất 思tư 議nghị 業nghiệp 。 起khởi 此thử 清thanh 淨tịnh 身thân 殊thù 特đặc 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 。 不bất 著trước 於ư 三tam 界giới 。

次thứ 一nhất 舉cử 因nhân 顯hiển 果quả 。

光quang 明minh 照chiếu 一nhất 切thiết 。 法Pháp 界Giới 悉tất 清thanh 淨tịnh 開khai 佛Phật 菩Bồ 提Đề 門môn 出xuất 生sanh 眾chúng 智trí 慧tuệ 譬thí 如như 世thế 間gian 。 日nhật 普phổ 放phóng 慧tuệ 光quang 明minh 遠viễn 離ly 諸chư 塵trần 垢cấu 。 滅diệt 除trừ 一nhất 切thiết 。 障chướng 普phổ 淨tịnh 三tam 有hữu 處xứ 永vĩnh 絕tuyệt 生sanh 死tử 流lưu 成thành 就tựu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 出xuất 生sanh 無vô 上thượng 覺giác 示thị 現hiện 無vô 邊biên 。 色sắc 此thử 色sắc 無vô 依y 處xứ 所sở 現hiện 雖tuy 無vô 量lượng 一nhất 切thiết 不bất 思tư 議nghị 菩Bồ 提Đề 。 一nhất 念niệm 頃khoảnh 能năng 覺giác 一nhất 切thiết 法pháp 。 云vân 何hà 欲dục 測trắc 量lượng 如Như 來Lai 智trí 邊biên 際tế 一nhất 念niệm 悉tất 明minh 達đạt 一nhất 切thiết 。 三tam 世thế 法pháp 故cố 。 說thuyết 佛Phật 智trí 慧tuệ 無vô 盡tận 無vô 能năng 壞hoại 。

次thứ 三tam 別biệt 示thị 難nan 思tư 之chi 相tướng 於ư 中trung 三tam 初sơ 三tam 智trí 照chiếu 淨tịnh 障chướng 次thứ 一nhất 示thị 現hiện 深thâm 廣quảng 後hậu 二nhị 念niệm 智trí 圓viên 融dung 。

智trí 者giả 應ưng 如như 是thị 專chuyên 思tư 佛Phật 菩Bồ 提Đề 此thử 思tư 難nan 思tư 議nghị 思tư 之chi 不bất 可khả 得đắc 菩Bồ 提Đề 不bất 可khả 說thuyết 。 超siêu 過quá 語ngữ 言ngôn 路lộ 諸chư 佛Phật 從tùng 此thử 生sanh 是thị 法pháp 難nan 思tư 議nghị 。

四tứ 有hữu 二nhị 頌tụng 結kết 勸khuyến 謂vị 從tùng 不bất 思tư 議nghị 生sanh 佛Phật 智trí 身thân 令linh 絕tuyệt 思tư 議nghị 之chi 念niệm 是thị 思tư 佛Phật 矣hĩ 。

爾nhĩ 時thời 願nguyện 智trí 光quang 明minh 幢tràng 王vương 菩Bồ 薩Tát 承thừa 佛Phật 神thần 力lực 。 觀quán 察sát 十thập 方phương 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。

若nhược 能năng 善thiện 觀quán 察sát 菩Bồ 提Đề 無vô 盡tận 海hải 則tắc 得đắc 離ly 癡si 念niệm 決quyết 定định 受thọ 持trì 法pháp 。

第đệ 八bát 西tây 北bắc 方phương 十thập 頌tụng 歎thán 佛Phật 成thành 就tựu 菩Bồ 薩Tát 。 德đức 分phần/phân 二nhị 初sơ 總tổng 標tiêu 觀quán 成thành 決quyết 定định 。

若nhược 得đắc 決quyết 定định 心tâm 則tắc 能năng 修tu 妙diệu 行hạnh 禪thiền 寂tịch 自tự 思tư 慮lự 永vĩnh 斷đoạn 諸chư 疑nghi 惑hoặc 。 其kỳ 心tâm 不bất 疲bì 倦quyện 。 亦diệc 復phục 無vô 懈giải 怠đãi 展triển 轉chuyển 增tăng 進tiến 修tu 究cứu 竟cánh 諸chư 佛Phật 法Pháp 信tín 智trí 已dĩ 成thành 就tựu 念niệm 念niệm 令linh 增tăng 長trưởng 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 常thường 觀quán 察sát 無vô 得đắc 無vô 依y 法pháp 無vô 量lượng 億ức 千thiên 劫kiếp 。 所sở 修tu 功công 德đức 。 行hành 一nhất 切thiết 悉tất 迴hồi 向hướng 諸chư 佛Phật 所sở 求cầu 道Đạo 雖tuy 在tại 於ư 生sanh 死tử 。 而nhi 心tâm 無vô 染nhiễm 著trước 。 安an 住trụ 諸chư 佛Phật 法Pháp 。 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 如Như 來Lai 行hành 世thế 間gian 之chi 所sở 有hữu 。 蘊uẩn 界giới 等đẳng 諸chư 法pháp 一nhất 切thiết 。 皆giai 捨xả 離ly 專chuyên 求cầu 佛Phật 功công 德đức 凡phàm 夫phu 嬰anh 妄vọng 惑hoặc 於ư 世thế 常thường 流lưu 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 心tâm 無vô 礙ngại 救cứu 之chi 令linh 解giải 脫thoát 。

餘dư 九cửu 展triển 轉chuyển 成thành 益ích 於ư 中trung 前tiền 七thất 偈kệ 各các 一nhất 行hành 。

菩Bồ 薩Tát 行hành 難nan 稱xưng 舉cử 世thế 莫mạc 能năng 思tư 徧biến 除trừ 一nhất 切thiết 苦khổ 。 普phổ 與dữ 羣quần 生sanh 樂nhạo/nhạc/lạc 已dĩ 獲hoạch 菩Bồ 提Đề 智trí 復phục 愍mẫn 諸chư 羣quần 生sanh 光quang 明minh 照chiếu 世thế 間gian 。 度độ 脫thoát 一nhất 切thiết 眾chúng 。

後hậu 二nhị 總tổng 結kết 深thâm 廣quảng 。

爾nhĩ 時thời 破phá 一nhất 切thiết 障chướng 勇dũng 猛mãnh 智trí 王vương 菩Bồ 薩Tát 承thừa 佛Phật 神thần 力lực 。 觀quán 察sát 十thập 方phương 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。

無vô 量lượng 億ức 千thiên 劫kiếp 。 佛Phật 名danh 難nan 可khả 聞văn 況huống 復phục 得đắc 親thân 近cận 永vĩnh 斷đoạn 諸chư 疑nghi 惑hoặc 。 如Như 來Lai 世thế 間gian 燈đăng 通thông 達đạt 一nhất 切thiết 法pháp 。 普phổ 生sanh 三tam 世thế 福phước 令linh 眾chúng 悉tất 清thanh 淨tịnh 。 如Như 來Lai 妙diệu 色sắc 身thân 。 一nhất 切thiết 所sở 欽khâm 歎thán 億ức 劫kiếp 常thường 瞻chiêm 仰ngưỡng 其kỳ 心tâm 無vô 猒# 足túc 若nhược 有hữu 諸chư 佛Phật 。 子tử 觀quán 佛Phật 妙diệu 色sắc 身thân 必tất 捨xả 諸chư 有hữu 著trước 迴hồi 向hướng 菩Bồ 提Đề 。 道đạo 如Như 來Lai 妙diệu 色sắc 身thân 。 恆hằng 演diễn 廣quảng 大đại 音âm 辯biện 才tài 無vô 障chướng 礙ngại 開khai 佛Phật 菩Bồ 提Đề 門môn 曉hiểu 悟ngộ 諸chư 眾chúng 生sanh 無vô 量lượng 。 不bất 思tư 議nghị 令linh 入nhập 智trí 慧tuệ 門môn 。 授thọ 以dĩ 菩Bồ 提Đề 記ký 如Như 來Lai 出xuất 世thế 間gian 。 為vi 世thế 大đại 福phước 田điền 普phổ 導đạo 諸chư 含hàm 識thức 令linh 其kỳ 集tập 福phước 行hành 若nhược 有hữu 供cúng 養dường 。 佛Phật 永vĩnh 除trừ 惡ác 道đạo 畏úy 消tiêu 滅diệt 一nhất 切thiết 。 苦khổ 成thành 就tựu 智trí 慧tuệ 。 身thân 若nhược 見kiến 兩lưỡng 足túc 尊tôn 能năng 發phát 廣quảng 大đại 心tâm 是thị 人nhân 恆hằng 值trị 佛Phật 增tăng 長trưởng 智trí 慧tuệ 。 力lực 若nhược 見kiến 人nhân 中trung 。 勝thắng 決quyết 意ý 向hướng 菩Bồ 提Đề 是thị 人nhân 能năng 自tự 知tri 。 必tất 當đương 成thành 正chánh 覺giác 。

第đệ 九cửu 下hạ 方phương 菩Bồ 薩Tát 歎thán 佛Phật 難nan 見kiến 聞văn 德đức 分phần/phân 二nhị 初sơ 一nhất 標tiêu 名danh 難nan 聞văn 近cận 必tất 斷đoạn 疑nghi 餘dư 別biệt 顯hiển 益ích 物vật 之chi 相tướng 於ư 中trung 初sơ 一nhất 生sanh 福phước 益ích 次thứ 二nhị 向hướng 菩Bồ 提Đề 益ích 次thứ 二nhị 成thành 智trí 益ích 餘dư 四tứ 就tựu 人nhân 結kết 益ích 。

爾nhĩ 時thời 法Pháp 界Giới 差sai 別biệt 。 願nguyện 智trí 神thần 通thông 王vương 菩Bồ 薩Tát 承thừa 佛Phật 神thần 力lực 。 觀quán 察sát 十thập 方phương 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。

釋Thích 迦Ca 無vô 上thượng 尊tôn 具cụ 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 見kiến 者giả 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 迴hồi 向hướng 大đại 智Trí 慧Tuệ 如Như 來Lai 。 大đại 慈từ 悲bi 出xuất 現hiện 於ư 世thế 間gian 。 普phổ 為vi 諸chư 羣quần 生sanh 。 轉chuyển 無vô 上thượng 法Pháp 輪luân 。

第đệ 十thập 上thượng 方phương 菩Bồ 薩Tát 歎thán 佛Phật 恩ân 深thâm 重trọng 。 德đức 分phần/phân 四tứ 初sơ 二nhị 總tổng 舉cử 佛Phật 德đức 意ý 在tại 於ư 恩ân 。

如Như 來Lai 無vô 數số 劫kiếp 勤cần 苦khổ 為vi 眾chúng 生sanh 云vân 何hà 諸chư 世thế 間gian 能năng 報báo 大đại 師sư 恩ân 。

次thứ 一nhất 恩ân 深thâm 難nan 報báo 。

寧ninh 於ư 無vô 量lượng 劫kiếp 。 受thọ 諸chư 惡ác 道đạo 苦khổ 。 終chung 不bất 捨xả 如Như 來Lai 。 而nhi 求cầu 於ư 出xuất 離ly 寧ninh 代đại 諸chư 眾chúng 生sanh 。 備bị 受thọ 一nhất 切thiết 苦khổ 。 終chung 不bất 捨xả 於ư 。 佛Phật 而nhi 求cầu 得đắc 安an 樂lạc 寧ninh 在tại 諸chư 惡ác 趣thú 恆hằng 得đắc 聞văn 佛Phật 名danh 。 不bất 願nguyện 生sanh 善thiện 道đạo 暫tạm 時thời 不bất 聞văn 佛Phật 寧ninh 生sanh 諸chư 地địa 獄ngục 一nhất 一nhất 無vô 數số 劫kiếp 終chung 不bất 遠viễn 離ly 佛Phật 而nhi 求cầu 出xuất 惡ác 趣thú 。

次thứ 四tứ 發phát 荷hà 恩ân 之chi 心tâm 。

何hà 故cố 願nguyện 久cửu 住trụ 一nhất 切thiết 諸chư 惡ác 。 道đạo 以dĩ 得đắc 見kiến 如Như 來Lai 。 增tăng 長trưởng 智trí 慧tuệ 。 故cố 若nhược 得đắc 見kiến 於ư 佛Phật 。 除trừ 滅diệt 一nhất 切thiết 苦khổ 。 能năng 入nhập 諸chư 如Như 來Lai 。 大đại 智trí 之chi 境cảnh 界giới 若nhược 得đắc 見kiến 於ư 佛Phật 。 捨xả 離ly 一nhất 切thiết 。 障chướng 長trưởng 養dưỡng 無vô 盡tận 福phước 成thành 就tựu 菩Bồ 提Đề 道Đạo 。 如Như 來Lai 能năng 永vĩnh 斷đoạn 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 疑nghi 隨tùy 其kỳ 心tâm 所sở 樂lạc 普phổ 。 皆giai 令linh 滿mãn 足túc 。

後hậu 四tứ 釋thích 成thành 荷hà 恩ân 之chi 意ý (# 大đại 文văn 第đệ 六lục 偈kệ 頌tụng 分phần/phân 可khả 知tri )# 。

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 鈔Sao 會Hội 本Bổn 第Đệ 六Lục 十Thập 之Chi 四Tứ

音âm 釋thích

邃thúy

(# 雖tuy 遂toại 切thiết 深thâm 也dã )# 。

菌#

(# 巨cự 隕vẫn 切thiết 地địa 蕈# 也dã )# 。

蟪# 蛄#

(# 蟪# 音âm 惠huệ 蛄# 音âm 孤cô 蟪# 蛄# 蟲trùng 名danh )# 。