大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ 鈔Sao 會Hội 本Bổn ( 第Đệ 卷Quyển 第Đệ 卷Quyển )
Quyển 0008
唐Đường 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 譯Dịch 唐Đường 澄Trừng 觀Quán 述Thuật

大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 疏sớ/sơ 鈔sao 會hội 本bổn 第đệ 五ngũ 十thập 八bát 之chi 一nhất 。 刑hình 十thập 。

唐Đường 于Vu 闐Điền 國Quốc 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 譯dịch

唐đường 清thanh 涼lương 山sơn 大đại 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 沙Sa 門Môn 澄trừng 觀quán 撰soạn 述thuật

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 十thập 種chủng 清thanh 淨tịnh 施thí 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 平bình 等đẳng 。 施thí 不bất 揀giản 眾chúng 生sanh 故cố 隨tùy 意ý 施thí 滿mãn 其kỳ 所sở 願nguyện 。 故cố 不bất 亂loạn 施thí 令linh 得đắc 利lợi 益ích 故cố 。 隨tùy 冝# 施thí 知tri 上thượng 中trung 下hạ 故cố 不bất 住trụ 施thí 不bất 求cầu 果quả 報báo 。 故cố 開khai 捨xả 施thí 心tâm 不bất 戀luyến 著trước 故cố 一nhất 切thiết 施thí 究cứu 竟cánh 清thanh 淨tịnh 。 故cố 廻hồi 向hướng 菩Bồ 提Đề 施thí 遠viễn 離ly 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 故cố 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 施thí 乃nãi 至chí 道Đạo 場Tràng 。 不bất 捨xả 故cố 三tam 輪luân 清thanh 淨tịnh 。 施thí 於ư 施thí 者giả 受thọ 者giả 。 及cập 以dĩ 施thí 物vật 正chánh 念niệm 觀quán 察sát 。 如như 虛hư 空không 故cố 。 是thị 為vi 十thập 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 安an 住trụ 此thử 法pháp 則tắc 得đắc 如Như 來Lai 無vô 上thượng 。 清thanh 淨tịnh 廣quảng 大đại 施thí 。

第đệ 二nhị 十thập 種chủng 施thí 下hạ 十thập 門môn 明minh 其kỳ 行hành 體thể 於ư 中trung 先tiên 明minh 六Lục 度Độ 後hậu 顯hiển 四Tứ 等Đẳng 十thập 度độ 之chi 義nghĩa 已dĩ 如như 前tiền 釋thích 皆giai 言ngôn 清thanh 淨tịnh 者giả 。 離ly 蔽tế 障chướng 故cố 不bất 同đồng 世thế 間gian 施thí 戒giới 等đẳng 故cố 然nhiên 皆giai 寄ký 十thập 表biểu 圓viên 各các 為vi 一nhất 義nghĩa 與dữ 九cửu 三tam 施thí 等đẳng 開khai 合hợp 不bất 同đồng 若nhược 具cụ 會hội 釋thích 恐khủng 猒# 繁phồn 文văn 故cố 隨tùy 顯hiển 直trực 釋thích (# 三tam 施thí 即tức 財tài 法pháp 無vô 畏úy 九cửu 施thí 即tức 一nhất 自tự 性tánh 二nhị 一nhất 切thiết 三tam 難nan 行hành 四tứ 一nhất 切thiết 門môn 五ngũ 善thiện 士sĩ 六lục 一nhất 切thiết 種chủng 七thất 遂toại 求cầu 八bát 二nhị 世thế 樂lạc 九cửu 清thanh 淨tịnh 乃nãi 至chí 六Lục 度Độ 四tứ 攝nhiếp 皆giai 有hữu 此thử 九cửu 十thập 行hành 之chi 初sơ 已dĩ 廣quảng 說thuyết 竟cánh 故cố 隨tùy 顯hiển 直trực 釋thích 者giả 財tài 施thí 若nhược 顯hiển 即tức 名danh 財tài 等đẳng 難nan 行hành 等đẳng 不bất 更cánh 廣quảng 引dẫn 九cửu 中trung 別biệt 義nghĩa 三tam 中trung 別biệt 義nghĩa )# 今kim 初sơ 十thập 施thí 者giả 一nhất 無vô 向hướng 背bối/bội 施thí 即tức 清thanh 淨tịnh 施thí 中trung 別biệt 義nghĩa (# 今kim 初sơ 十thập 施thí 者giả 言ngôn 一nhất 無vô 向hướng 背bối/bội 即tức 清thanh 淨tịnh 中trung 別biệt 義nghĩa 有hữu 十thập 今kim 但đãn 有hữu 無vô 向hướng 背bối/bội 之chi 一nhất 耳nhĩ 彼bỉ 當đương 第đệ 八bát )# 二nhị 遂toại 求cầu 施thí (# 二nhị 遂toại 求cầu 施thí 者giả 遂toại 求cầu 皆giai 八bát 今kim 但đãn 有hữu 一nhất )# 三tam 二nhị 世thế 樂lạc 施thí 梵Phạm 本bổn 中trung 名danh 應ứng 時thời 及cập 濟tế 難nạn/nan 不bất 失thất 益ích 故cố 餘dư 七thất 皆giai 一nhất 切thiết 施thí (# 三tam 二nhị 世thế 樂lạc 者giả 二nhị 世thế 樂lạc 有hữu 九cửu 今kim 亦diệc 唯duy 二nhị 所sở 以dĩ 引dẫn 梵Phạm 本bổn 者giả 不bất 亂loạn 之chi 言ngôn 不bất 順thuận 二nhị 世thế 樂lạc 以dĩ 應ứng 時thời 濟tế 難nạn/nan 順thuận 二nhị 世thế 樂lạc 故cố 餘dư 七thất 皆giai 一nhất 切thiết 施thí 者giả 一nhất 切thiết 即tức 是thị 三tam 施thí 然nhiên 亦diệc 九cửu 中trung 之chi 一nhất 然nhiên 一nhất 切thiết 有hữu 二nhị 一nhất 內nội 外ngoại 之chi 二nhị 二nhị 有hữu 其kỳ 三tam 即tức 財tài 法pháp 無vô 畏úy 故cố 下hạ 結kết 中trung 十thập 皆giai 通thông 三tam 今kim 前tiền 三tam 有hữu 其kỳ 別biệt 相tướng 後hậu 七thất 無vô 餘dư 施thí 別biệt 相tướng 故cố 云vân 即tức 一nhất 切thiết 耳nhĩ )# 四tứ 即tức 觀quán 其kỳ 可khả 不bất 有hữu 損tổn 不bất 冝# 等đẳng 極cực 貧bần 下hạ 者giả 應ưng 先tiên 施thí 等đẳng 。

五ngũ 不bất 希hy 異dị 熟thục 亦diệc 清thanh 淨tịnh 施thí (# 五ngũ 雖tuy 兼kiêm 清thanh 淨tịnh 之chi 義nghĩa 。 不bất 求cầu 異dị 熟thục 即tức 十thập 中trung 第đệ 二nhị 也dã )# 六lục 亦diệc 難nan 行hành 施thí 所sở 愛ái 重trọng 物vật 。 無vô 戀luyến 著trước 故cố (# 六lục 亦diệc 難nan 行hành 者giả 以dĩ 兼kiêm 一nhất 切thiết 施thí 故cố 云vân 亦diệc 耳nhĩ 難nan 行hành 皆giai 三tam 即tức 三tam 中trung 第đệ 二nhị )# 七thất 內nội 外ngoại 財tài 等đẳng 無vô 不bất 捨xả 故cố (# 七thất 內nội 外ngoại 財tài 等đẳng 內nội 外ngoại 即tức 一nhất 切thiết 中trung 初sơ 義nghĩa 也dã 財tài 等đẳng 通thông 一nhất 切thiết 中trung 三tam 也dã )# 八bát 九cửu 與dữ 十thập 皆giai 巧xảo 慧tuệ 施thí 此thử 廻hồi 向hướng 巧xảo 治trị 二nhị 過quá 故cố 一nhất 觀quán 諸chư 行hành 性tánh 不bất 堅kiên 牢lao 治trị 於ư 當đương 果quả 有hữu 為vi 見kiến 勝thắng 功công 德đức 。 二nhị 由do 具cụ 大đại 悲bi 治trị 於ư 二Nhị 乘Thừa 趣thú 證chứng 無vô 為vi 故cố 行hành 不bất 住trụ 道đạo 而nhi 向hướng 菩Bồ 提Đề 九cửu 益ích 生sanh 施thí 常thường 以dĩ 財tài 法Pháp 施thí 之chi 故cố 名danh 不bất 捨xả 十thập 忘vong 相tương/tướng 成thành 度độ (# 八bát 九cửu 下hạ 通thông 釋thích 後hậu 三tam 先tiên 總tổng 標tiêu 此thử 廻hồi 向hướng 巧xảo 即tức 別biệt 釋thích 第đệ 八bát 治trị 第đệ 一nhất 過quá 即tức 經kinh 中trung 遠viễn 離ly 有hữu 為vi 治trị 第đệ 二nhị 過quá 即tức 遠viễn 離ly 無vô 為vi 上thượng 解giải 釋thích 句cú 行hành 不bất 住trụ 道đạo 下hạ 結kết 成thành 標tiêu 句cú 也dã )# 然nhiên 其kỳ 十thập 度độ 皆giai 有hữu 三tam 輪luân 而nhi 義nghĩa 有hữu 小tiểu 異dị 如như 瑜du 伽già 說thuyết 此thử 上thượng 十thập 施thí 皆giai 通thông 三tam 施thí (# 然nhiên 其kỳ 十thập 度độ 者giả 梵Phạm 行hạnh 品phẩm 已dĩ 說thuyết 輪luân 即tức 施thí 家gia 三tam 輪luân )# 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 十thập 種chủng 清thanh 淨tịnh 戒giới 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 身thân 清thanh 淨tịnh 戒giới 護hộ 身thân 三tam 惡ác 故cố 語ngữ 清thanh 淨tịnh 戒giới 離ly 語ngữ 四tứ 過quá 故cố 心tâm 清thanh 淨tịnh 戒giới 永vĩnh 離ly 貪tham 瞋sân 邪tà 見kiến 。 故cố 不bất 破phá 一nhất 切thiết 學học 處xứ 。 清thanh 淨tịnh 戒giới 於ư 一nhất 切thiết 人nhân 。 天thiên 中trung 作tác 尊tôn 主chủ 故cố 守thủ 護hộ 菩Bồ 提Đề 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 戒giới 不bất 樂nhạo 小Tiểu 乘Thừa 。 故cố 守thủ 護hộ 如Như 來Lai 。 所sở 制chế 清thanh 淨tịnh 戒giới 乃nãi 至chí 微vi 細tế 。 罪tội 生sanh 大đại 怖bố 畏úy 。 故cố 隱ẩn 密mật 護hộ 持trì 清thanh 淨tịnh 戒giới 。 善thiện 拔bạt 犯phạm 戒giới 眾chúng 生sanh 故cố 不bất 作tác 一nhất 切thiết 。 惡ác 清thanh 淨tịnh 戒giới 誓thệ 修tu 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 。 故cố 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 有hữu 。 見kiến 清thanh 淨tịnh 戒giới 於ư 戒giới 無vô 著trước 故cố 守thủ 護hộ 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 清thanh 淨tịnh 。 戒giới 發phát 起khởi 大đại 悲bi 。 故cố 是thị 為vi 十thập 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 安an 住trụ 此thử 法pháp 則tắc 得đắc 如Như 來Lai 無vô 上thượng 。 無vô 過quá 失thất 清thanh 淨tịnh 戒giới 。

二nhị 十thập 戒giới 者giả 前tiền 三tam 律luật 儀nghi 七thất 十thập 攝nhiếp 生sanh 餘dư 皆giai 攝nhiếp 善thiện 又hựu 四tứ 即tức 廣quảng 博bác 戒giới 五ngũ 廻hồi 向hướng 戒giới 上thượng 二nhị 皆giai 一nhất 切thiết 種chủng 戒giới 六lục 持trì 微vi 細tế 故cố 即tức 難nan 行hành 戒giới 七thất 令linh 他tha 悔hối 除trừ 即tức 善thiện 士sĩ 戒giới 八bát 軌quỹ 則tắc 具cụ 足túc 所sở 攝nhiếp 受thọ 戒giới 一nhất 切thiết 惡ác 止chỉ 善thiện 行hành 故cố 九cửu 永vĩnh 出xuất 離ly 戒giới 上thượng 二nhị 即tức 清thanh 淨tịnh 戒giới 十thập 令linh 他tha 得đắc 二nhị 世thế 樂lạc 戒giới 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 十thập 種chủng 清thanh 淨tịnh 忍nhẫn 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 安an 受thọ 呰tử 辱nhục 清thanh 淨tịnh 忍nhẫn 護hộ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 故cố 安an 受thọ 刀đao 杖trượng 清thanh 淨tịnh 忍nhẫn 善thiện 護hộ 自tự 他tha 故cố 。 不bất 生sanh 恚khuể 害hại 清thanh 淨tịnh 忍nhẫn 其kỳ 心tâm 不bất 動động 。 故cố 不bất 責trách 卑ty 賤tiện 清thanh 淨tịnh 忍nhẫn 為vi 上thượng 能năng 寬khoan 故cố 有hữu 歸quy 咸hàm 救cứu 清thanh 淨tịnh 忍nhẫn 捨xả 自tự 身thân 命mạng 故cố 遠viễn 離ly 我ngã 慢mạn 清thanh 淨tịnh 忍nhẫn 不bất 輕khinh 未vị 學học 。 故cố 殘tàn 毀hủy 不bất 瞋sân 清thanh 淨tịnh 忍nhẫn 觀quán 察sát 如như 幻huyễn 。 故cố 有hữu 犯phạm 無vô 報báo 清thanh 淨tịnh 忍nhẫn 不bất 見kiến 自tự 他tha 故cố 不bất 隨tùy 煩phiền 惱não 。 清thanh 淨tịnh 忍nhẫn 離ly 諸chư 境cảnh 界giới 故cố 。 隨tùy 順thuận 菩Bồ 薩Tát 。 真chân 實thật 智trí 知tri 一nhất 切thiết 。 法pháp 無vô 生sanh 清thanh 淨tịnh 。 忍nhẫn 不bất 由do 他tha 教giáo 。 入nhập 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 境cảnh 界giới 故cố 是thị 為vi 十thập 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 安an 住trụ 其kỳ 中trung 。 則tắc 得đắc 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 不bất 由do 他tha 悟ngộ 。 無vô 上thượng 法Pháp 忍Nhẫn 。

三tam 十thập 忍nhẫn 者giả 初sơ 三tam 耐nại 怨oán 害hại 忍nhẫn 。 忍nhẫn 他tha 三tam 業nghiệp 惱não 害hại 故cố 次thứ 三tam 安an 受thọ 苦khổ 忍nhẫn 。 初sơ 後hậu 忍nhẫn 不bất 稱xưng 情tình 中trung 一nhất 忍nhẫn 身thân 苦khổ 以dĩ 濟tế 物vật 後hậu 二nhị 諦đế 察sát 法pháp 忍nhẫn 。 七thất 八bát 通thông 三tam 忍nhẫn 又hựu 四tứ 難nan 行hành 忍nhẫn 於ư 下hạ 能năng 忍nhẫn 恕thứ 不bất 逮đãi 故cố 五ngũ 亡vong 身thân 濟tế 難nạn/nan 六lục 忍nhẫn 己kỷ 順thuận 他tha 皆giai 遂toại 求cầu 忍nhẫn 餘dư 如như 前tiền 判phán (# 又hựu 四tứ 難nan 行hành 忍nhẫn 下hạ 約ước 三tam 忍nhẫn 今kim 約ước 九cửu 忍nhẫn 難nan 行hành 有hữu 三tam 今kim 是thị 其kỳ 一nhất 於ư 下hạ 能năng 忍nhẫn 是thị 一nhất 難nan 行hành 對đối 於ư 上thượng 流lưu 生sanh 忍nhẫn 則tắc 易dị 童đồng 僕bộc 子tử 息tức 生sanh 忍nhẫn 則tắc 難nạn/nan 彼bỉ 合hợp 敬kính 順thuận 我ngã 合hợp 責trách 罰phạt 故cố 言ngôn 恕thứ 不bất 遠viễn 者giả 即tức 晉tấn 書thư 中trung 意ý 晉tấn 衛vệ 洗tẩy 馬mã 凡phàm 所sở 發phát 言ngôn 皆giai 為vi 實thật 錄lục 時thời 有hữu 一nhất 人nhân 。 非phi 理lý 相tương/tướng 忤ngỗ 後hậu 有hữu 僕bộc 使sử 所sở 為vi 非phi 理lý 於ư 此thử 二nhị 人nhân 。 並tịnh 無vô 慍uấn 色sắc 人nhân 問vấn 其kỳ 故cố 。 彼bỉ 對đối 之chi 曰viết 非phi 理lý 相tương/tướng 忤ngỗ 可khả 以dĩ 理lý 遣khiển 人nhân 之chi 不bất 逮đãi 可khả 以dĩ 情tình 恕thứ 故cố 云vân 恕thứ 不bất 逮đãi 故cố 以dĩ 釋thích 經kinh 中trung 為vi 上thượng 能năng 寬khoan 此thử 亦diệc 外ngoại 典điển 謂vị 居cư 上thượng 能năng 寬khoan 為vi 下hạ 能năng 敬kính 君quân 子tử 之chi 行hành 也dã )# 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 十thập 種chủng 清thanh 淨tịnh 精tinh 進tấn 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 身thân 清thanh 淨tịnh 精tinh 進tấn 承thừa 事sự 供cúng 養dường 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 諸chư 師sư 長trưởng 尊tôn 重trọng 福phước 田điền 不bất 退thoái 轉chuyển 故cố 。 語ngữ 清thanh 淨tịnh 精tinh 進tấn 隨tùy 所sở 聞văn 法Pháp 。 廣quảng 為vì 他tha 說thuyết 。 讚tán 佛Phật 功công 德đức 。 無vô 疲bì 倦quyện 故cố 。 意ý 清thanh 淨tịnh 精tinh 進tấn 善thiện 能năng 入nhập 出xuất 慈từ 悲bi 喜hỷ 捨xả 。 禪thiền 定định 解giải 脫thoát 。 及cập 諸chư 三tam 昧muội 。 無vô 休hưu 息tức 故cố 。 正chánh 直trực 心tâm 清thanh 淨tịnh 精tinh 進tấn 無vô 誑cuống 無vô 諂siểm 無vô 由do 無vô 偽ngụy 一nhất 切thiết 勤cần 修tu 無vô 退thoái 轉chuyển 故cố 增tăng 勝thắng 心tâm 清thanh 淨tịnh 精tinh 進tấn 志chí 常thường 趣thú 求cầu 上thượng 上thượng 智trí 慧tuệ 願nguyện 具cụ 一nhất 切thiết 白bạch 淨tịnh 法pháp 故cố 不bất 唐đường 捐quyên 清thanh 淨tịnh 精tinh 進tấn 攝nhiếp 取thủ 布bố 施thí 戒giới 忍nhẫn 。 多đa 聞văn 及cập 不bất 放phóng 逸dật 。 乃nãi 至chí 菩Bồ 提Đề 。 無vô 中trung 息tức 故cố 摧tồi 伏phục 一nhất 切thiết 。 魔ma 清thanh 淨tịnh 精tinh 進tấn 悉tất 能năng 除trừ 滅diệt 。 貪tham 欲dục 瞋sân 恚khuể 。 愚ngu 癡si 邪tà 見kiến 。 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 諸chư 纏triền 蓋cái 故cố 成thành 滿mãn 智trí 慧tuệ 光quang 清thanh 淨tịnh 精tinh 進tấn 有hữu 所sở 施thí 為vi 。 悉tất 善thiện 觀quán 察sát 咸hàm 使sử 究cứu 竟cánh 不bất 令linh 後hậu 悔hối 得đắc 一nhất 切thiết 佛Phật 。 不bất 共cộng 法pháp 故cố 。 無vô 來lai 無vô 去khứ 。 清thanh 淨tịnh 精tinh 進tấn 得đắc 如như 實thật 智trí 入nhập 法Pháp 界Giới 門môn 身thân 語ngữ 及cập 心tâm 皆giai 悉tất 平bình 等đẳng 。 了liễu 相tương/tướng 非phi 相tướng 無vô 所sở 著trước 故cố 。 成thành 就tựu 法pháp 光quang 清thanh 淨tịnh 精tinh 進tấn 超siêu 過quá 諸chư 地địa 得đắc 佛Phật 灌quán 頂đảnh 以dĩ 無vô 漏lậu 身thân 。 而nhi 示thị 歿một 生sanh 出xuất 家gia 成thành 道Đạo 。 說thuyết 法Pháp 滅diệt 度độ 具cụ 足túc 如như 是thị 。 普phổ 賢hiền 事sự 故cố 是thị 為vi 十thập 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 安an 住trụ 此thử 法pháp 則tắc 得đắc 如Như 來Lai 無vô 上thượng 。 大đại 清thanh 淨tịnh 精tinh 進tấn 。

四tứ 十thập 精tinh 進tấn 中trung 二nhị 與dữ 第đệ 十thập 是thị 饒nhiêu 益ích 有hữu 情tình 。 五ngũ 是thị 被bị 甲giáp 餘dư 皆giai 攝nhiếp 善thiện 又hựu 初sơ 三tam 三tam 業nghiệp 即tức 精tinh 進tấn 自tự 體thể 四tứ 離ly 染nhiễm 法pháp 五ngũ 引dẫn 白bạch 法Pháp 上thượng 二nhị 一nhất 切thiết 門môn 精tinh 進tấn 六lục 無vô 所sở 棄khí 捨xả 及cập 無vô 所sở 退thoái 減giảm 七thất 無vô 下hạ 劣liệt 八bát 無vô 顛điên 倒đảo 及cập 勤cần 勇dũng 加gia 行hành 上thượng 三tam 即tức 善thiện 士sĩ 精tinh 進tấn 九cửu 平bình 等đẳng 相tương 應ứng 即tức 一nhất 切thiết 種chủng 精tinh 進tấn 上thượng 皆giai 自tự 分phần/phân 十thập 即tức 勝thắng 進tiến 迴hồi 向hướng 菩Bồ 提Đề 。 清thanh 淨tịnh 精tinh 進tấn 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 十thập 種chủng 清thanh 淨tịnh 禪thiền 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 常thường 樂nhạo 出xuất 家gia 。 清thanh 淨tịnh 禪thiền 捨xả 一nhất 切thiết 所sở 有hữu 。 故cố 得đắc 真chân 善thiện 友hữu 清thanh 淨tịnh 。 禪thiền 示thị 教giáo 正Chánh 道Đạo 故cố 住trú 阿a 蘭lan 若nhã 。 忍nhẫn 風phong 雨vũ 等đẳng 清thanh 淨tịnh 禪thiền 離ly 我ngã 我ngã 所sở 。 故cố 離ly 憒hội 閙náo 眾chúng 生sanh 清thanh 淨tịnh 。 禪thiền 常thường 樂nhạo 寂tịch 靜tĩnh 。 故cố 心tâm 業nghiệp 調điều 柔nhu 清thanh 淨tịnh 禪thiền 守thủ 護hộ 諸chư 根căn 。 故cố 心tâm 智trí 寂tịch 滅diệt 清thanh 淨tịnh 。 禪thiền 一nhất 切thiết 音âm 聲thanh 。 諸chư 禪thiền 定định 刺thứ 不bất 能năng 亂loạn 故cố 覺giác 道đạo 方phương 便tiện 清thanh 淨tịnh 禪thiền 觀quán 察sát 一nhất 切thiết 。 皆giai 現hiện 證chứng 故cố 離ly 於ư 味vị 著trước 清thanh 淨tịnh 禪thiền 不bất 捨xả 欲dục 界giới 。 故cố 發phát 起khởi 通thông 明minh 清thanh 淨tịnh 禪thiền 知tri 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 根căn 性tánh 故cố 自tự 在tại 遊du 戲hí 。 清thanh 淨tịnh 禪thiền 入nhập 佛Phật 三tam 昧muội 知tri 無vô 我ngã 故cố 。 是thị 為vi 十thập 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 安an 住trụ 其kỳ 中trung 。 則tắc 得đắc 如Như 來Lai 無vô 上thượng 。 大đại 清thanh 淨tịnh 禪thiền 。

五ngũ 十thập 禪thiền 中trung 初sơ 五ngũ 方phương 便tiện 次thứ 一nhất 正chánh 定định 堅kiên 成thành 次thứ 二nhị 發phát 慧tuệ 斷đoạn 惑hoặc 上thượng 八bát 現hiện 法Pháp 樂lạc 住trụ 。 禪thiền 九cửu 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 禪thiền 十thập 引dẫn 生sanh 功công 德đức 禪thiền 又hựu 五ngũ 六lục 奢xa 摩ma 他tha 品phẩm 七thất 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。 品phẩm 上thượng 三tam 一nhất 切thiết 種chủng 禪thiền 八bát 無vô 愛ái 味vị 及cập 慈từ 悲bi 俱câu 行hành 故cố 不bất 捨xả 欲dục 界giới 。 並tịnh 善thiện 士sĩ 禪thiền 九cửu 雖tuy 發phát 通thông 明minh 而nhi 利lợi 眾chúng 生sanh 十thập 能năng 速tốc 入nhập 佛Phật 境cảnh 皆giai 難nan 行hành 禪thiền 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 十thập 種chủng 清thanh 淨tịnh 慧tuệ 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 知tri 一nhất 切thiết 因nhân 清thanh 淨tịnh 慧tuệ 不bất 壞hoại 果quả 報báo 故cố 知tri 一nhất 切thiết 緣duyên 清thanh 淨tịnh 慧tuệ 不bất 違vi 和hòa 合hợp 故cố 知tri 不bất 斷đoạn 不bất 常thường 。 清thanh 淨tịnh 慧tuệ 了liễu 達đạt 緣duyên 起khởi 皆giai 如như 實thật 故cố 拔bạt 一nhất 切thiết 見kiến 清thanh 淨tịnh 慧tuệ 於ư 眾chúng 生sanh 相tương/tướng 無vô 取thủ 捨xả 故cố 。 觀quán 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 心tâm 行hành 清thanh 淨tịnh 。 慧tuệ 了liễu 知tri 如như 幻huyễn 故cố 廣quảng 大đại 辯biện 才tài 清thanh 淨tịnh 。 慧tuệ 分phân 別biệt 諸chư 法pháp 。 問vấn 答đáp 無vô 礙ngại 故cố 一nhất 切thiết 諸chư 魔ma 外ngoại 道đạo 。 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 。 所sở 不bất 能năng 知tri 。 清thanh 淨tịnh 慧tuệ 深thâm 入nhập 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 智trí 故cố 。 見kiến 一nhất 切thiết 佛Phật 。 微vi 妙diệu 法Pháp 身thân 。 見kiến 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 見kiến 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 悉tất 寂tịch 滅diệt 。 見kiến 一nhất 切thiết 剎sát 同đồng 於ư 虛hư 空không 。 清thanh 淨tịnh 慧tuệ 知tri 一nhất 切thiết 相tương/tướng 皆giai 無vô 礙ngại 故cố 一nhất 切thiết 緫# 持trì 辯biện 才tài 方Phương 便Tiện 波Ba 羅La 蜜Mật 。 清thanh 淨tịnh 慧tuệ 令linh 得đắc 一nhất 切thiết 。 最tối 勝thắng 智trí 故cố 一nhất 念niệm 相tương 應ứng 。 金kim 剛cang 智trí 了liễu 一nhất 切thiết 法pháp 。 平bình 等đẳng 清thanh 淨tịnh 。 慧tuệ 得đắc 一nhất 切thiết 法pháp 。 最tối 尊tôn 智trí 故cố 是thị 為vi 十thập 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 安an 住trụ 其kỳ 中trung 。 則tắc 得đắc 如Như 來Lai 無vô 障chướng 礙ngại 大đại 智trí 慧tuệ 。

六lục 有hữu 十thập 慧tuệ 初sơ 三tam 解giải 法pháp 即tức 加gia 行hành 慧tuệ 次thứ 四tứ 攝nhiếp 生sanh 即tức 後hậu 得đắc 慧tuệ 後hậu 三tam 證chứng 理lý 即tức 正chánh 體thể 慧tuệ 又hựu 前tiền 五ngũ 於ư 所sở 知tri 如như 實thật 通thông 達đạt 。 慧tuệ 六lục 於ư 五ngũ 明minh 處xứ 及cập 三tam 聚tụ 中trung 決quyết 定định 善thiện 巧xảo 。 慧tuệ 七thất 知tri 能năng 引dẫn 義nghĩa 利lợi 慧tuệ 謂vị 同đồng 佛Phật 差sai 別biệt 智trí 故cố 非phi 凡phàm 小tiểu 所sở 知tri 上thượng 皆giai 一nhất 切thiết 慧tuệ 八bát 難nạn 行hành 慧tuệ 達đạt 深thâm 無vô 我ngã 於ư 境cảnh 無vô 礙ngại 故cố 九cửu 具cụ 教giáo 具cụ 行hành 慧tuệ 十thập 具cụ 證chứng 智trí 慧tuệ 上thượng 二nhị 即tức 善thiện 士sĩ 慧tuệ 餘dư 義nghĩa 如như 十thập 行hành 品phẩm 所sở 引dẫn (# 又hựu 前tiền 五ngũ 於ư 所sở 知tri 者giả 上thượng 約ước 攝nhiếp 論luận 三tam 慧tuệ 以dĩ 明minh 今kim 此thử 下hạ 文văn 即tức 瑜du 伽già 論luận 說thuyết 三tam 相tương/tướng 以dĩ 釋thích 五ngũ 六lục 七thất )# 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 十thập 種chủng 清thanh 淨tịnh 慈từ 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 等đẳng 心tâm 清thanh 淨tịnh 慈từ 普phổ 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 。 無vô 所sở 揀giản 擇trạch 故cố 饒nhiêu 益ích 清thanh 淨tịnh 慈từ 隨tùy 有hữu 所sở 作tác 皆giai 令linh 歡hoan 喜hỷ 。 故cố 攝nhiếp 物vật 同đồng 己kỷ 清thanh 淨tịnh 慈từ 究cứu 竟cánh 皆giai 令linh 出xuất 生sanh 死tử 。 故cố 不bất 捨xả 世thế 間gian 清thanh 淨tịnh 慈từ 心tâm 。 常thường 緣duyên 念niệm 集tập 善thiện 根căn 故cố 能năng 至chí 解giải 脫thoát 清thanh 淨tịnh 。 慈từ 普phổ 使sử 眾chúng 生sanh 。 除trừ 滅diệt 一nhất 切thiết 。 諸chư 煩phiền 惱não 故cố 。 出xuất 生sanh 菩Bồ 提Đề 清thanh 淨tịnh 慈từ 普phổ 使sử 眾chúng 生sanh 。 發phát 求cầu 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 心tâm 故cố 世thế 間gian 無vô 礙ngại 清thanh 淨tịnh 慈từ 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 平bình 等đẳng 普phổ 照chiếu 故cố 充sung 滿mãn 虛hư 空không 。 清thanh 淨tịnh 慈từ 救cứu 護hộ 眾chúng 生sanh 。 無vô 處xứ 不bất 至chí 故cố 法pháp 緣duyên 清thanh 淨tịnh 慈từ 證chứng 於ư 如như 如như 真chân 實thật 。 法pháp 故cố 無vô 緣duyên 清thanh 淨tịnh 慈từ 入nhập 於ư 菩Bồ 薩Tát 。 離ly 生sanh 性tánh 故cố 是thị 為vi 十thập 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 安an 住trụ 此thử 法pháp 則tắc 得đắc 如Như 來Lai 無vô 上thượng 。 廣quảng 大đại 清thanh 淨tịnh 慈từ 。

第đệ 二nhị 四tứ 門môn 明minh 四Tứ 等Đẳng 者giả 六Lục 度Độ 多đa 明minh 自tự 利lợi 四Tứ 等Đẳng 多đa 約ước 利lợi 他tha 然nhiên 四Tứ 等Đẳng 於ư 境cảnh 有hữu 別biệt 已dĩ 見kiến 十Thập 地Địa 今kim 文văn 從tùng 通thông 但đãn 約ước 於ư 樂nhạo/nhạc/lạc 等đẳng 以dĩ 為vi 顯hiển 別biệt 今kim 初sơ 明minh 慈từ 前tiền 八bát 眾chúng 生sanh 緣duyên 九cửu 十thập 文văn 顯hiển 然nhiên 瑜du 伽già 四tứ 十thập 四tứ 三tam 緣duyên 之chi 中trung 初sơ 共cộng 外ngoại 道đạo 次thứ 共cộng 二Nhị 乘Thừa 後hậu 方phương 不bất 共cộng 此thử 中trung 二nhị 緣duyên 皆giai 不bất 共cộng 凡phàm 小tiểu 如như 文văn 思tư 之chi 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 十thập 種chủng 清thanh 淨tịnh 悲bi 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 無vô 儔trù 伴bạn 清thanh 淨tịnh 悲bi 獨độc 發phát 其kỳ 心tâm 故cố 無vô 疲bì 猒# 清thanh 淨tịnh 悲bi 代đại 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 受thọ 苦khổ 不bất 以dĩ 為vi 勞lao 。 故cố 難nạn 處xứ 受thọ 生sanh 清thanh 淨tịnh 悲bi 為vì 度độ 眾chúng 生sanh 故cố 。 善thiện 趣thú 受thọ 生sanh 清thanh 淨tịnh 悲bi 示thị 現hiện 無vô 常thường 。 故cố 為vi 邪tà 定định 眾chúng 生sanh 清thanh 淨tịnh 。 悲bi 歷lịch 劫kiếp 不bất 捨xả 弘hoằng 誓thệ 。 故cố 不bất 著trước 己kỷ 樂lạc 。 清thanh 淨tịnh 悲bi 普phổ 與dữ 眾chúng 生sanh 快khoái 樂lạc 。 故cố 不bất 求cầu 恩ân 報báo 清thanh 淨tịnh 悲bi 修tu 潔khiết 其kỳ 心tâm 故cố 能năng 除trừ 顛điên 倒đảo 清thanh 淨tịnh 悲bi 說thuyết 如như 實thật 法pháp 故cố 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 無vô 染nhiễm 著trước 無vô 熱nhiệt 惱não 以dĩ 客khách 塵trần 煩phiền 惱não 。 故cố 而nhi 受thọ 眾chúng 苦khổ 如như 是thị 知tri 已dĩ 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 而nhi 起khởi 大đại 悲bi 。 名danh 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 為vi 說thuyết 無vô 垢cấu 清thanh 淨tịnh 光quang 。 明minh 法pháp 故cố 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 如như 空không 中trung 鳥điểu 跡tích 。 眾chúng 生sanh 癡si 翳ế 不bất 能năng 照chiếu 了liễu 觀quán 察sát 於ư 彼bỉ 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 名danh 真chân 實thật 智trí 為vi 其kỳ 開khai 示thị 涅Niết 槃Bàn 法pháp 故cố 是thị 為vi 十thập 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 安an 住trụ 此thử 法pháp 則tắc 得đắc 如Như 來Lai 無vô 上thượng 。 廣quảng 大đại 清thanh 淨tịnh 悲bi 。

佛Phật 二nhị 有hữu 十thập 悲bi 前tiền 七thất 眾chúng 生sanh 緣duyên 次thứ 一nhất 法pháp 緣duyên 後hậu 二nhị 無vô 所sở 緣duyên 於ư 中trung 初sơ 傷thương 其kỳ 真chân 隱ẩn 故cố 為vi 顯hiển 後hậu 念niệm 彼bỉ 不bất 知tri 故cố 令linh 悟ngộ 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 十thập 種chủng 清thanh 淨tịnh 喜hỷ 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 清thanh 淨tịnh 喜hỷ 悉tất 捨xả 所sở 有hữu 清thanh 淨tịnh 。 喜hỷ 不bất 嫌hiềm 棄khí 破phá 戒giới 眾chúng 生sanh 。 而nhi 教giáo 化hóa 成thành 就tựu 。 清thanh 淨tịnh 喜hỷ 能năng 忍nhẫn 受thọ 造tạo 惡ác 眾chúng 生sanh 。 誓thệ 願nguyện 救cứu 度độ 清thanh 淨tịnh 喜hỷ 捨xả 身thân 求cầu 法Pháp 不bất 生sanh 悔hối 心tâm 。 清thanh 淨tịnh 喜hỷ 自tự 捨xả 欲dục 樂lạc 常thường 樂nhạo 法Pháp 樂nhạo/nhạc/lạc 清thanh 淨tịnh 喜hỷ 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 捨xả 資tư 生sanh 樂nhạo/nhạc/lạc 常thường 樂nhạo 法Pháp 樂nhạo/nhạc/lạc 清thanh 淨tịnh 喜hỷ 見kiến 一nhất 切thiết 佛Phật 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 無vô 有hữu 猒# 足túc 法Pháp 界Giới 平bình 等đẳng 。 清thanh 淨tịnh 喜hỷ 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 愛ái 樂nhạo 禪thiền 定định 解giải 脫thoát 。 三tam 昧muội 遊du 戲hí 入nhập 出xuất 清thanh 淨tịnh 喜hỷ 心tâm 樂nhạc 具cụ 行hành 順thuận 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 一nhất 切thiết 苦khổ 行hạnh 。 證chứng 得đắc 牟Mâu 尼Ni 寂tịch 靜tĩnh 不bất 動động 無vô 上thượng 定định 慧tuệ 清thanh 淨tịnh 喜hỷ 是thị 為vi 十thập 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 安an 住trụ 此thử 法pháp 則tắc 得đắc 如Như 來Lai 無vô 上thượng 。 廣quảng 大đại 清thanh 淨tịnh 喜hỷ 。

三tam 有hữu 十thập 喜hỷ 初sơ 四tứ 眾chúng 生sanh 緣duyên 次thứ 三tam 法pháp 緣duyên 後hậu 三tam 無vô 緣duyên 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 十thập 種chủng 清thanh 淨tịnh 捨xả 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 不phủ 。 生sanh 愛ái 著trước 清thanh 淨tịnh 。 捨xả 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 輕khinh 慢mạn 毀hủy 辱nhục 。 不bất 生sanh 瞋sân 恚khuể 。 清thanh 淨tịnh 捨xả 常thường 行hành 世thế 間gian 。 不bất 為vị 世thế 間gian 。 八bát 法pháp 所sở 染nhiễm 。 清thanh 淨tịnh 捨xả 於ư 法Pháp 器khí 眾chúng 生sanh 待đãi 時thời 而nhi 化hóa 於ư 無vô 法Pháp 器khí 亦diệc 不bất 生sanh 嫌hiềm 清thanh 淨tịnh 捨xả 不bất 求cầu 二Nhị 乘Thừa 學Học 無Vô 學Học 法Pháp 。 清thanh 淨tịnh 捨xả 心tâm 常thường 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 。 欲dục 樂lạc 順thuận 煩phiền 惱não 法pháp 清thanh 淨tịnh 捨xả 不bất 歎thán 二Nhị 乘Thừa 猒# 離ly 生sanh 死tử 清thanh 淨tịnh 。 捨xả 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 。 世thế 間gian 語ngữ 非phi 涅Niết 槃Bàn 語ngữ 非phi 離ly 欲dục 語ngữ 。 不bất 順thuận 理lý 語ngữ 惱não 亂loạn 他tha 語ngữ 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 。 語ngữ 略lược 說thuyết 乃nãi 至chí 。 一nhất 切thiết 障chướng 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 語ngữ 皆giai 悉tất 遠viễn 離ly 。 清thanh 淨tịnh 捨xả 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 根căn 已dĩ 成thành 熟thục 發phát 生sanh 念niệm 慧tuệ 而nhi 未vị 能năng 知tri 。 最tối 上thượng 之chi 法Pháp 。 待đãi 時thời 方phương 化hóa 清thanh 淨tịnh 捨xả 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 菩Bồ 薩Tát 徃# 昔tích 已dĩ 曾tằng 教giáo 化hóa 。 至chí 於ư 佛Phật 地Địa 。 方phương 可khả 調điều 伏phục 彼bỉ 亦diệc 待đãi 時thời 清thanh 淨tịnh 捨xả 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 彼bỉ 二nhị 人nhân 無vô 高cao 無vô 下hạ 。 無vô 取thủ 無vô 捨xả 。 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 。 種chủng 種chủng 分phân 別biệt 。 恆hằng 住trụ 正chánh 定định 入nhập 如như 實thật 法pháp 心tâm 得đắc 堪kham 忍nhẫn 清thanh 淨tịnh 捨xả 是thị 為vi 十thập 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 安an 住trụ 其kỳ 中trung 。 則tắc 得đắc 如Như 來Lai 無vô 上thượng 。 廣quảng 大đại 清thanh 淨tịnh 捨xả 。

四tứ 有hữu 十thập 捨xả 文văn 列liệt 十thập 一nhất 晉tấn 本bổn 初sơ 二nhị 但đãn 合hợp 為vi 一nhất 於ư 中trung 初sơ 四tứ 眾chúng 生sanh 緣duyên 次thứ 六lục 法pháp 緣duyên 後hậu 一nhất 無vô 緣duyên 。

上thượng 明minh 行hành 體thể 竟cánh 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 十thập 種chủng 義nghĩa 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 多đa 聞văn 義nghĩa 堅kiên 固cố 修tu 行hành 。 故cố 法pháp 義nghĩa 善thiện 巧xảo 思tư 擇trạch 故cố 空không 義nghĩa 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 空không 故cố 。 寂tịch 靜tĩnh 義nghĩa 離ly 諸chư 眾chúng 生sanh 諠huyên 憒hội 故cố 不bất 可khả 說thuyết 義nghĩa 。 不bất 著trước 一nhất 切thiết 。 語ngữ 言ngôn 故cố 如như 實thật 義nghĩa 了liễu 達đạt 三tam 世thế 。 平bình 等đẳng 故cố 法Pháp 界Giới 義nghĩa 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 一nhất 味vị 故cố 真Chân 如Như 義nghĩa 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 順thuận 入nhập 故cố 實thật 際tế 義nghĩa 了liễu 知tri 究cứu 竟cánh 如như 實thật 。 故cố 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 義nghĩa 滅diệt 一nhất 切thiết 苦khổ 。 而nhi 修tu 菩Bồ 薩Tát 諸chư 行hành 。 故cố 是thị 為vi 十thập 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 安an 住trụ 此thử 法pháp 則tắc 得đắc 一Nhất 切Thiết 智Trí 無vô 上thượng 義nghĩa 。

第đệ 二nhị 十thập 義nghĩa 下hạ 八bát 門môn 明minh 造tạo 修tu 方phương 便tiện 行hành 。 於ư 中trung 前tiền 五ngũ 門môn 明minh 自tự 分phần/phân 行hành 後hậu 二nhị 門môn 明minh 勝thắng 進tiến 行hành 前tiền 中trung 初sơ 二nhị 明minh 法pháp 義nghĩa 次thứ 二nhị 說thuyết 福phước 智trí 後hậu 一nhất 顯hiển 圓viên 足túc 今kim 初sơ 以dĩ 彼bỉ 法pháp 義nghĩa 成thành 行hành 故cố 若nhược 以dĩ 能năng 詮thuyên 為vi 法pháp 則tắc 以dĩ 所sở 詮thuyên 為vi 義nghĩa 今kim 此thử 不bất 取thủ 能năng 詮thuyên 為vi 法pháp 然nhiên 法pháp 約ước 自tự 體thể 義nghĩa 是thị 所sở 以dĩ 法pháp 總tổng 義nghĩa 別biệt 餘dư 如như 九cửu 地địa 四tứ 無vô 礙ngại 中trung 辨biện 今kim 初sơ 十thập 義nghĩa 一nhất 以dĩ 修tu 行hành 為vi 多đa 聞văn 之chi 義nghĩa 意ý 在tại 於ư 修tu 不bất 在tại 聞văn 故cố 淨tịnh 名danh 亦diệc 云vân 多đa 聞văn 是thị 道Đạo 場Tràng 。 如như 聞văn 行hành 故cố 。 二nhị 思tư 為vi 法pháp 家gia 之chi 義nghĩa 餘dư 倣# 此thử 知tri 法pháp 即tức 事sự 法pháp 餘dư 八bát 理lý 法pháp 理lý 法pháp 所sở 以dĩ 在tại 於ư 證chứng 入nhập 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 十thập 種chủng 法pháp 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 真chân 實thật 法pháp 如như 說thuyết 修tu 行hành 故cố 。 離ly 取thủ 法pháp 能năng 取thủ 所sở 取thủ 悉tất 離ly 故cố 無vô 諍tranh 法pháp 無vô 有hữu 一nhất 切thiết 。 惑hoặc 諍tranh 故cố 寂tịch 滅diệt 法pháp 滅diệt 除trừ 一nhất 切thiết 。 熱nhiệt 惱não 故cố 離ly 欲dục 法pháp 一nhất 切thiết 貪tham 欲dục 。 皆giai 斷đoạn 故cố 無vô 分phân 別biệt 法pháp 。 攀phàn 緣duyên 分phân 別biệt 永vĩnh 息tức 故cố 無vô 生sanh 法pháp 猶do 如như 虛hư 空không 。 不bất 動động 故cố 無vô 為vi 法pháp 離ly 生sanh 住trụ 滅diệt 諸chư 相tướng 故cố 。 本bổn 性tánh 法pháp 自tự 性tánh 無vô 染nhiễm 清thanh 淨tịnh 故cố 捨xả 一nhất 切thiết 烏ô 波ba 提đề 涅Niết 槃Bàn 法pháp 能năng 生sanh 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 行hành 修tu 習tập 不bất 斷đoạn 故cố 是thị 為vi 十thập 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 安an 住trụ 其kỳ 中trung 。 則tắc 得đắc 如Như 來Lai 無vô 上thượng 廣quảng 大đại 法pháp 。

二nhị 有hữu 十thập 法pháp 法pháp 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 持trì 自tự 性tánh 二nhị 軌quỹ 生sanh 物vật 解giải 今kim 此thử 前tiền 七thất 通thông 二nhị 八bát 九cửu 唯duy 自tự 性tánh 後hậu 一nhất 唯duy 軌quỹ 生sanh 烏ô 波ba 提đề 者giả 此thử 云vân 有hữu 苦khổ 即tức 二Nhị 乘Thừa 涅Niết 槃Bàn 佛Phật 性tánh 論luận 第đệ 二nhị 說thuyết 二Nhị 乘Thừa 無vô 餘dư 尚thượng 有hữu 三tam 餘dư 一nhất 無vô 明minh 住trụ 地địa 。 惑hoặc 二nhị 無vô 漏lậu 業nghiệp 三tam 變biến 易dị 苦khổ 故cố 非phi 真chân 無vô 餘dư 今kim 以dĩ 涅Niết 槃Bàn 為vi 安an 樂lạc 義nghĩa 略lược 舉cử 有hữu 苦khổ 故cố 應ưng 捨xả 之chi 軌quỹ 令linh 眾chúng 生sanh 不bất 應ưng 修tu 此thử 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 十thập 種chủng 福phước 德đức 助trợ 道đạo 具cụ 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 勸khuyến 眾chúng 生sanh 起khởi 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 福phước 德đức 。 助trợ 道đạo 具cụ 不bất 斷đoạn 三Tam 寶Bảo 種chủng 故cố 。 隨tùy 順thuận 十thập 種chủng 迴hồi 向hướng 是thị 菩Bồ 薩Tát 福phước 德đức 。 助trợ 道đạo 具cụ 斷đoạn 一nhất 切thiết 不bất 善thiện 法pháp 。 集tập 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 。 故cố 智trí 慧tuệ 誘dụ 誨hối 是thị 菩Bồ 薩Tát 福phước 德đức 。 助trợ 道đạo 具cụ 超siêu 過quá 三tam 界giới 。 福phước 德đức 故cố 心tâm 無vô 疲bì 倦quyện 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 福phước 德đức 。 助trợ 道đạo 具cụ 究cứu 竟cánh 度độ 脫thoát 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 故cố 悉tất 捨xả 內nội 外ngoại 一nhất 切thiết 。 所sở 有hữu 是thị 菩Bồ 薩Tát 福phước 德đức 。 助trợ 道đạo 具cụ 於ư 一nhất 切thiết 物vật 。 無vô 所sở 著trước 故cố 。 為vi 滿mãn 足túc 相tướng 好hảo/hiếu 精tinh 進tấn 不bất 退thoái 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 福phước 德đức 。 助trợ 道đạo 具cụ 開khai 門môn 大đại 施thí 無vô 所sở 限hạn 故cố 上thượng 中trung 下hạ 三tam 品phẩm 善thiện 根căn 悉tất 以dĩ 迴hồi 向hướng 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 無vô 所sở 輕khinh 是thị 菩Bồ 薩Tát 福phước 德đức 。 助trợ 道đạo 具cụ 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 相tương 應ứng 故cố 於ư 邪tà 定định 下hạ 劣liệt 不bất 善thiện 眾chúng 生sanh 。 皆giai 生sanh 大đại 悲bi 不bất 懷hoài 輕khinh 賤tiện 是thị 菩Bồ 薩Tát 福phước 德đức 。 助trợ 道đạo 具cụ 常thường 起khởi 大đại 人nhân 弘hoằng 誓thệ 心tâm 故cố 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 於ư 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 起khởi 如Như 來Lai 想tưởng 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 福phước 德đức 。 助trợ 道đạo 具cụ 守thủ 本bổn 志chí 願nguyện 極cực 堅kiên 牢lao 故cố 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 積tích 集tập 善thiện 根căn 。 自tự 欲dục 取thủ 證chứng 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 如như 在tại 掌chưởng 中trung 。 然nhiên 悉tất 捨xả 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 心tâm 無vô 憂ưu 惱não 亦diệc 無vô 悔hối 恨hận 。 其kỳ 心tâm 廣quảng 大đại 。 等đẳng 虛hư 空không 界giới 。 此thử 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 福phước 德đức 助trợ 道đạo 具cụ 起khởi 大đại 智trí 慧tuệ 證chứng 大đại 法pháp 故cố 是thị 為vi 十thập 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 安an 住trụ 其kỳ 中trung 。 則tắc 具cụ 足túc 如Như 來Lai 。 無vô 上thượng 廣quảng 大đại 福phước 德đức 聚tụ 。

第đệ 二nhị 二nhị 門môn 明minh 福phước 智trí 者giả 福phước 智trí 即tức 道đạo 成thành 福phước 智trí 緣duyên 名danh 助trợ 道đạo 具cụ 如như 云vân 三Tam 寶Bảo 不bất 斷đoạn 。 是thị 福phước 勸khuyến 眾chúng 生sanh 發phát 為vi 緣duyên 等đẳng 又hựu 具cụ 二nhị 莊trang 嚴nghiêm 。 方phương 為vi 正Chánh 道Đạo 偏thiên 語ngữ 皆giai 助trợ 斯tư 則tắc 福phước 智trí 即tức 助trợ 道đạo 具cụ 又hựu 以dĩ 正Chánh 道Đạo 福phước 智trí 相tương/tướng 絕tuyệt 故cố 故cố 文văn 中trung 說thuyết 法Pháp 布bố 施thí 皆giai 即tức 是thị 福phước 非phi 福phước 緣duyên 故cố 今kim 初sơ 福phước 德đức 中trung 二nhị 順thuận 迴hồi 向hướng 因nhân 七thất 不bất 雜tạp 小tiểu 善thiện 迴hồi 向hướng 於ư 果quả 餘dư 可khả 知tri (# 第đệ 二nhị 二nhị 門môn 者giả 下hạ 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 二nhị 一nhất 總tổng 標tiêu 二nhị 門môn 二nhị 福phước 智trí 下hạ 釋thích 二nhị 助trợ 道đạo 具cụ 言ngôn 有hữu 三tam 義nghĩa 一nhất 單đơn 福phước 是thị 道đạo 單đơn 智trí 亦diệc 然nhiên 二nhị 合hợp 二nhị 為vi 道đạo 三tam 雙song 絕tuyệt 為vi 正Chánh 道Đạo 助trợ 道đạo 具cụ 亦diệc 三tam 可khả 知tri )# 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 十thập 種chủng 智trí 。 慧tuệ 助trợ 道đạo 具cụ 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 親thân 近cận 多đa 聞văn 。 真chân 善Thiện 知Tri 識Thức 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 尊tôn 重trọng 禮lễ 拜bái 。 種chủng 種chủng 隨tùy 順thuận 。 不bất 違vi 其kỳ 教giáo 。 是thị 為vi 一nhất 一nhất 切thiết 正chánh 直trực 無vô 虛hư 矯kiểu 故cố 。

二nhị 智trí 慧tuệ 具cụ 中trung 一nhất 外ngoại 近cận 善thiện 緣duyên 。

永vĩnh 離ly 憍kiêu 慢mạn 常thường 行hành 謙khiêm 敬kính 身thân 語ngữ 意ý 業nghiệp 。 無vô 有hữu 麤thô 獷quánh 。 柔nhu 和hòa 善thiện 順thuận 。 不bất 偽ngụy 不bất 曲khúc 是thị 為vi 二nhị 其kỳ 身thân 堪kham 作tác 佛Phật 法Pháp 器khí 故cố 。

二nhị 內nội 調điều 法Pháp 器khí 。

念niệm 慧tuệ 隨tùy 覺giác 未vị 曾tằng 散tán 亂loạn 慙tàm 愧quý 柔nhu 和hòa 心tâm 安an 不bất 動động 常thường 憶ức 六lục 念niệm 常thường 行hành 六lục 敬kính 常thường 清thanh 順thuận 住trụ 六lục 堅kiên 固cố 法pháp 是thị 為vi 三tam 與dữ 十thập 種chủng 智trí 為vi 方phương 便tiện 故cố 。

三tam 念niệm 慧tuệ 安an 處xứ 六lục 念niệm 自tự 持trì 六lục 和hòa 眾chúng 法pháp 並tịnh 見kiến 上thượng 文văn 六lục 堅kiên 順thuận 位vị 本bổn 業nghiệp 上thượng 卷quyển 以dĩ 三tam 賢hiền 十thập 聖thánh 等đẳng 妙diệu 二nhị 覺giác 為vi 六lục 謂vị 信tín 堅kiên 法pháp 堅kiên 修tu 堅kiên 德đức 堅kiên 頂đảnh 堅kiên 覺giác 堅kiên 亦diệc 名danh 六lục 忍nhẫn 謂vị 信tín 法pháp 修tu 正chánh 無vô 垢cấu 一Nhất 切Thiết 智Trí 復phục 名danh 六lục 慧tuệ 謂vị 聞văn 思tư 修tu 無vô 相tướng 照chiếu 寂tịch 寂tịch 照chiếu 復phục 名danh 六lục 觀quán 謂vị 住trụ 行hành 向hướng 地địa 無vô 相tướng 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 即tức 亦diệc 六lục 性tánh 謂vị 習tập 種chủng 性tánh 等đẳng 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 無vô 不bất 入nhập 此thử 故cố 常thường 隨tùy 順thuận 十thập 種chủng 智trí 者giả 謂vị 法pháp 智trí 比tỉ 智trí 他tha 心tâm 智trí 世thế 智trí 四Tứ 諦Đế 智trí 盡tận 智trí 無vô 生sanh 智trí 若nhược 開khai 如như 實thật 異dị 前tiền 則tắc 有hữu 十thập 一nhất 智trí 今kim 以dĩ 如như 實thật 貫quán 上thượng 故cố 但đãn 說thuyết 十thập 如như 智trí 論luận 二nhị 十thập 六lục 辨biện 由do 念niệm 成thành 智trí 故cố 為vi 方phương 便tiện (# 六lục 堅kiên 順thuận 位vị 等đẳng 者giả 十thập 忍nhẫn 品phẩm 初sơ 廣quảng 引dẫn 瓔anh 珞lạc 明minh 竟cánh 十thập 智trí 即tức 智trí 論luận 二nhị 十thập 六lục 故cố )# 。

樂nhạo 法Pháp 樂nhạo/nhạc/lạc 義nghĩa 以dĩ 法Pháp 為vi 樂lạc 。 常thường 樂nhạo 聽thính 聞văn 。 無vô 有hữu 猒# 足túc 捨xả 離ly 世thế 論luận 及cập 世thế 言ngôn 說thuyết 專chuyên 心tâm 聽thính 受thọ 。 出xuất 世thế 間gian 語ngữ 遠viễn 離ly 小Tiểu 乘Thừa 入nhập 大Đại 乘Thừa 慧tuệ 是thị 為vi 四tứ 一nhất 心tâm 憶ức 念niệm 無vô 散tán 動động 故cố 。

四tứ 法Pháp 樂lạc 怡di 神thần 。

六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 心tâm 專chuyên 荷hà 負phụ 四tứ 種chủng 梵Phạm 住trụ 行hành 已dĩ 成thành 熟thục 隨tùy 順thuận 明minh 法pháp 悉tất 善thiện 修tu 行hành 聦# 敏mẫn 智trí 人nhân 皆giai 勤cần 請thỉnh 問vấn 遠viễn 離ly 惡ác 趣thú 。 歸quy 向hướng 善thiện 道Đạo 心tâm 常thường 愛ái 樂nhạo 正chánh 念niệm 觀quán 察sát 。 調điều 伏phục 己kỷ 情tình 守thủ 護hộ 他tha 意ý 是thị 為vi 五ngũ 堅kiên 固cố 修tu 行hành 。 真chân 實thật 行hạnh 故cố 。

五ngũ 真chân 實thật 修tu 行hành 。

常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 出xuất 離ly 不bất 著trước 三tam 有hữu 。 恆hằng 覺giác 自tự 心tâm 曾tằng 無vô 惡ác 念niệm 三tam 覺giác 已dĩ 絕tuyệt 三tam 業nghiệp 皆giai 善thiện 決quyết 定định 了liễu 知tri 。 心tâm 之chi 自tự 性tánh 。 是thị 為vi 六lục 能năng 令linh 自tự 他tha 。 心tâm 清thanh 淨tịnh 故cố 。

六lục 自tự 他tha 雙song 淨tịnh 言ngôn 三tam 覺giác 者giả 欲dục 恚khuể 害hại 也dã 。

觀quán 察sát 五ngũ 蘊uẩn 。 皆giai 如như 幻huyễn 事sự 界giới 如như 毒độc 蛇xà 處xứ 如như 空không 聚tụ 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 如như 幻huyễn 如như 燄diệm 如như 水thủy 中trung 月nguyệt 。 如như 夢mộng 如như 影ảnh 。 如như 響hưởng 如như 像tượng 如như 空không 中trung [書-曰+皿]# 如như 旋toàn 火hỏa 輪luân 。 如như 虹hồng 蜺nghê 色sắc 如như 日nhật 月nguyệt 光quang 。 無vô 相tướng 無vô 形hình 。 非phi 常thường 非phi 斷đoạn 。 不bất 來lai 不bất 去khứ 。 亦diệc 無vô 所sở 住trụ 。 如như 是thị 觀quán 察sát 。 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 是thị 為vi 七thất 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 性tánh 空không 寂tịch 故cố 。

七thất 徧biến 觀quán 法pháp 性tánh 界giới 如như 毒độc 蛇xà 者giả 淨tịnh 名danh 涅Niết 槃Bàn 皆giai 以dĩ 四tứ 大đại 為vi 毒độc 蛇xà 性tánh 違vi 害hại 故cố 今kim 居cư 蘊uẩn 入nhập 之chi 中trung 義nghĩa 當đương 十thập 八bát 界giới 以dĩ 四tứ 大đại 即tức 內nội 界giới 故cố 俱câu 舍xá 云vân 大đại 種chủng 謂vị 四tứ 界giới 今kim 取thủ 總tổng 中trung 別biệt 義nghĩa 亦diệc 可khả 十thập 八bát 界giới 皆giai 不bất 可khả 執chấp 取thủ 。 處xử 如như 空không 聚tụ 者giả 中trung 無vô 人nhân 故cố 並tịnh 如như 涅Niết 槃Bàn 二nhị 十thập 三tam 說thuyết (# 俱câu 舍xá 云vân 者giả 次thứ 句cú 即tức 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 。 即tức 是thị 界giới 品phẩm 具cụ 云vân 大đại 種chủng 謂vị 四tứ 界giới 即tức 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 。 能năng 成thành 持trì 等đẳng 業nghiệp 堅kiên 濕thấp 煖noãn 動động 性tánh 釋thích 云vân 初sơ 句cú 標tiêu 三tam 義nghĩa 稱xưng 大đại 一nhất 體thể 寬khoan 廣quảng 故cố 謂vị 四tứ 大đại 種chủng 遍biến 所sở 造tạo 色sắc 其kỳ 體thể 寬khoan 廣quảng 二nhị 增tăng 或hoặc 聚tụ 中trung 形hình 相tướng 大đại 故cố 謂vị 大đại 地địa 等đẳng 三tam 能năng 起khởi 種chủng 種chủng 大đại 事sự 用dụng 故cố 如như 地địa 能năng 持trì 等đẳng 一nhất 義nghĩa 釋Thích 種chủng 與dữ 所sở 造tạo 色sắc 為vi 所sở 依y 故cố 。 大đại 即tức 是thị 種chủng 能năng 持trì 自tự 性tánh 故cố 名danh 為vi 界giới 次thứ 句cú 辨biện 業nghiệp 地địa 能năng 成thành 持trì 等đẳng 取thủ 水thủy 能năng 成thành 相tương/tướng 火hỏa 能năng 成thành 熟thục 風phong 能năng 成thành 長trường/trưởng 後hậu 句cú 出xuất 體thể 可khả 知tri 今kim 但đãn 要yếu 初sơ 句cú 以dĩ 證chứng 界giới 為vi 毒độc 蛇xà 耳nhĩ )# 。

菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 聞văn 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 我ngã 無vô 眾chúng 生sanh 無vô 壽thọ 者giả 無vô 補bổ 伽già 羅la 無vô 心tâm 無vô 境cảnh 無vô 貪tham 瞋sân 癡si 。 無vô 身thân 無vô 物vật 無vô 主chủ 無vô 待đãi 無vô 著trước 無vô 行hành 如như 是thị 。 一nhất 切thiết 皆giai 無vô 。 所sở 有hữu 悉tất 歸quy 寂tịch 滅diệt 聞văn 已dĩ 深thâm 信tín 不bất 疑nghi 不bất 謗báng 。 是thị 為vi 八bát 以dĩ 能năng 成thành 就tựu 。 圓viên 滿mãn 解giải 故cố 。

八bát 深thâm 解giải 二nhị 空không 無vô 心tâm 已dĩ 下hạ 明minh 其kỳ 法pháp 空không 。

菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 善thiện 調điều 諸chư 根căn 如như 理lý 修tu 行hành 。 恆hằng 住trụ 止Chỉ 觀Quán 心tâm 意ý 寂tịch 靜tĩnh 。 一nhất 切thiết 動động 念niệm 皆giai 悉tất 不bất 生sanh 。 無vô 我ngã 無vô 人nhân 。 無vô 作tác 無vô 行hành 。 無vô 計kế 我ngã 想tưởng 無vô 計kế 我ngã 業nghiệp 無vô 有hữu 瘡sang 疣vưu 。 無vô 有hữu 瘢# 痕ngân 亦diệc 無vô 於ư 此thử 所sở 得đắc 之chi 忍nhẫn 身thân 語ngữ 意ý 業nghiệp 。 無vô 來lai 無vô 去khứ 。 無vô 有hữu 精tinh 進tấn 亦diệc 無vô 勇dũng 猛mãnh 觀quán 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 心tâm 皆giai 平bình 等đẳng 。 而nhi 無vô 所sở 住trụ 。 非phi 此thử 岸ngạn 非phi 彼bỉ 岸ngạn 此thử 彼bỉ 性tánh 離ly 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 無vô 所sở 至chí 去khứ 。 常thường 以dĩ 智trí 慧tuệ 。 如như 是thị 思tư 惟duy 。 是thị 為vi 九cửu 到đáo 分phân 別biệt 相tương/tướng 彼bỉ 岸ngạn 處xứ 故cố 。

九cửu 止Chỉ 觀Quán 雙song 遊du 於ư 中trung 先tiên 總tổng 修tu 止Chỉ 觀Quán 後hậu 心tâm 意ý 下hạ 雙song 釋thích 二nhị 門môn 先tiên 釋thích 止chỉ 欲dục 取thủ 我ngã 相tương/tướng 為vi 我ngã 想tưởng 正chánh 計kế 為vi 我ngã 業nghiệp 正chánh 損tổn 法Pháp 身thân 為vi 瘡sang 疣vưu 餘dư 過quá 未vị 滅diệt 為vi 瘢# 痕ngân 能năng 所sở 忍nhẫn 寂tịch 故cố 無vô 來lai 去khứ 後hậu 觀quán 一nhất 切thiết 下hạ 釋thích 觀quán 說thuyết 雖tuy 先tiên 後hậu 運vận 在tại 一nhất 時thời 。

菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 見kiến 緣duyên 起khởi 法pháp 故cố 見kiến 法Pháp 清thanh 淨tịnh 。 見kiến 法Pháp 清thanh 淨tịnh 。 故cố 見kiến 國quốc 土độ 清thanh 淨tịnh 。 見kiến 國quốc 土độ 清thanh 淨tịnh 。 故cố 見kiến 虛hư 空không 清thanh 淨tịnh 。 見kiến 虛hư 空không 清thanh 淨tịnh 。 故cố 見kiến 法Pháp 界Giới 清thanh 淨tịnh 。 見kiến 法Pháp 界Giới 清thanh 淨tịnh 。 故cố 見kiến 智trí 慧tuệ 清thanh 淨tịnh 。 是thị 為vi 十thập 修tu 行hành 積tích 集tập 一Nhất 切Thiết 智Trí 故cố 。

十thập 修tu 集tập 種chủng 智trí 謂vị 見kiến 法pháp 從tùng 緣duyên 則tắc 知tri 國quốc 由do 心tâm 現hiện 國quốc 由do 心tâm 現hiện 故cố 有hữu 而nhi 即tức 空không 空không 為vi 法pháp 性tánh 萬vạn 法pháp 由do 生sanh 見kiến 法pháp 性tánh 源nguyên 是thị 真chân 智trí 慧tuệ 皆giai 離ly 妄vọng 垢cấu 並tịnh 云vân 清thanh 淨tịnh 五ngũ 重trọng/trùng 積tích 集tập 一Nhất 切Thiết 智Trí 圓viên 。

佛Phật 子tử 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 十thập 種chủng 智trí 慧tuệ 助trợ 道đạo 具cụ 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 安an 住trụ 此thử 法pháp 則tắc 得đắc 如Như 來Lai 一nhất 切thiết 。 法pháp 無vô 障chướng 礙ngại 。 清thanh 淨tịnh 微vi 妙diệu 智trí 慧tuệ 聚tụ 。

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 鈔Sao 會Hội 本Bổn 第Đệ 五Ngũ 十Thập 八Bát 之Chi 一Nhất

音âm 釋thích

憒hội 閙náo

(# 憒hội 古cổ 對đối 切thiết 心tâm 亂loạn 也dã 閙náo 女nữ 教giáo 切thiết 不bất 靜tĩnh 也dã )# 。

矯kiểu

(# 居cư 夭yểu 切thiết 詐trá 也dã )# 。

獷quánh

(# 居cư 猛mãnh 切thiết 麤thô 惡ác 也dã )# 。

虹hồng 蜺nghê

(# 虹hồng 音âm 洪hồng 蜺nghê 音âm 倪nghê 虹hồng 蜺nghê 螮# 蝀# 也dã )# 。

疣vưu

(# 音âm 尤vưu 瘤# 也dã )# 。

瘢#

(# 音âm 盤bàn 瘡sang 痕ngân 也dã )# 。

大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 疏sớ/sơ 鈔sao 會hội 本bổn 第đệ 五ngũ 十thập 八bát 之chi 二nhị 。 起khởi 一nhất 。

唐Đường 于Vu 闐Điền 國Quốc 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 譯dịch

唐đường 清thanh 涼lương 山sơn 大đại 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 沙Sa 門Môn 澄trừng 觀quán 撰soạn 述thuật

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 十thập 種chủng 明minh 足túc 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 善thiện 分phân 別biệt 。 諸chư 法pháp 明minh 足túc 不bất 取thủ 著trước 諸chư 法pháp 。 明minh 足túc 離ly 顛điên 倒đảo 見kiến 明minh 足túc 智trí 慧tuệ 光quang 照chiếu 。 諸chư 根căn 明minh 足túc 巧xảo 發phát 起khởi 正chánh 精tinh 進tấn 明minh 足túc 能năng 深thâm 入nhập 真Chân 諦Đế 智trí 明minh 足túc 滅diệt 煩phiền 惱não 業nghiệp 成thành 就tựu 盡tận 智trí 無vô 生sanh 智trí 明minh 足túc 天thiên 眼nhãn 智trí 普phổ 觀quán 察sát 明minh 足túc 宿túc 住trụ 念niệm 知tri 前tiền 際tế 清thanh 淨tịnh 明minh 足túc 漏lậu 盡tận 神thần 通thông 智trí 斷đoạn 眾chúng 生sanh 諸chư 漏lậu 明minh 足túc 是thị 為vi 十thập 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 安an 住trụ 此thử 法pháp 則tắc 得đắc 如Như 來Lai 於ư 一nhất 切thiết 。 佛Phật 法Pháp 無vô 上thượng 大đại 光quang 明minh 。

第đệ 三Tam 明Minh 足túc 者giả 總tổng 顯hiển 圓viên 足túc 惑hoặc 闇ám 斯tư 亡vong 智trí 解giải 斯tư 顯hiển 故cố 稱xưng 為vi 明minh 足túc 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 智trí 圓viên 備bị 故cố 二nhị 有hữu 進tiến 趣thú 故cố 其kỳ 猶do 脚cước 足túc 斯tư 即tức 十thập 號hiệu 明Minh 行Hạnh 足Túc 。 義nghĩa 果quả 稱xưng 圓viên 足túc 因nhân 為vi 脚cước 足túc 又hựu 凖# 涅Niết 槃Bàn 十thập 八bát 以dĩ 明minh 為vi 果quả 所sở 謂vị 菩Bồ 提Đề 以dĩ 行hành 為vi 足túc 謂vị 戒giới 定định 等đẳng 廣quảng 如như 彼bỉ 說thuyết 此thử 居cư 等đẳng 覺giác 義nghĩa 通thông 二nhị 足túc 望vọng 脚cước 足túc 義nghĩa 此thử 門môn 亦diệc 得đắc 名danh 為vi 。 勝thắng 進tiến 十thập 中trung 前tiền 七thất 約ước 行hành 後hậu 三tam 別biệt 舉cử 。

三Tam 明Minh 自tự 分phần/phân 行hành 竟cánh 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 十thập 種chủng 求cầu 法Pháp 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 直trực 心tâm 。 求cầu 法Pháp 無vô 有hữu 諂siểm 誑cuống 故cố 精tinh 進tấn 求cầu 法Pháp 遠viễn 離ly 懈giải 慢mạn 故cố 一nhất 向hướng 求cầu 法Pháp 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 故cố 為vì 除trừ 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 煩phiền 惱não 。 求cầu 法Pháp 不bất 為vi 名danh 利lợi 恭cung 敬kính 。 故cố 為vi 饒nhiêu 益ích 自tự 他tha 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 求cầu 法Pháp 不bất 但đãn 自tự 利lợi 故cố 為vi 入nhập 智trí 慧tuệ 求cầu 法Pháp 不bất 樂nhạo 文văn 字tự 故cố 為vi 出xuất 生sanh 死tử 求cầu 法Pháp 不bất 貪tham 世thế 樂lạc 。 故cố 為vì 度độ 眾chúng 生sanh 。 求cầu 法Pháp 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 故cố 。 為vì 斷đoạn 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 疑nghi 求cầu 法Pháp 令linh 無vô 猶do 豫dự 故cố 為vi 滿mãn 足túc 佛Phật 法Pháp 求cầu 法Pháp 不bất 樂nhạo 餘dư 乘thừa 。 故cố 是thị 為vi 十thập 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 安an 住trụ 此thử 法pháp 則tắc 得đắc 不bất 由do 他tha 教giáo 。 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 大đại 智trí 慧tuệ 。

第đệ 二nhị 有hữu 十thập 種chủng 求cầu 法Pháp 下hạ 三tam 門môn 明minh 勝thắng 進tiến 行hành 一nhất 更cánh 求cầu 法Pháp 要yếu 二nhị 得đắc 已dĩ 明minh 了liễu 三tam 如như 說thuyết 修tu 行hành 。 今kim 初sơ 依y 此thử 成thành 行hành 故cố 一nhất 始thỉ 心tâm 唯duy 直trực 二nhị 中trung 後hậu 無vô 懈giải 三tam 內nội 不bất 顧cố 身thân 四tứ 外ngoại 亡vong 名danh 利lợi 五ngũ 雙song 圓viên 二nhị 利lợi 六lục 得đắc 意ý 亡vong 言ngôn 七thất 果quả 不bất 近cận 求cầu 八bát 因nhân 酬thù 所sở 為vi 九cửu 普phổ 決quyết 疑nghi 惑hoặc 十thập 唯duy 滿mãn 佛Phật 乘thừa 離ly 此thử 十thập 求cầu 皆giai 邪tà 求cầu 也dã 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 十thập 種chủng 明minh 了liễu 法pháp 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 隨tùy 順thuận 世thế 俗tục 生sanh 長trưởng 善thiện 根căn 是thị 童đồng 蒙mông 凡phàm 夫phu 明minh 了liễu 法pháp 得đắc 無vô 礙ngại 不bất 壞hoại 信tín 覺giác 法pháp 自tự 性tánh 是thị 隨tùy 信tín 行hành 人nhân 。 明minh 了liễu 法pháp 勤cần 修tu 習tập 法pháp 隨tùy 順thuận 法pháp 住trụ 是thị 隨tùy 法pháp 行hành 人nhân 明minh 了liễu 法pháp 遠viễn 離ly 八bát 邪tà 向hướng 八bát 正Chánh 道Đạo 是thị 第đệ 八bát 人nhân 明minh 了liễu 法pháp 除trừ 滅diệt 眾chúng 結kết 斷đoạn 生sanh 死tử 漏lậu 見kiến 真chân 實thật 諦đế 是thị 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 人nhân 明minh 了liễu 法pháp 觀quán 味vị 是thị 患hoạn 知tri 無vô 徃# 來lai 是thị 斯Tư 陀Đà 含Hàm 人nhân 。 明minh 了liễu 法pháp 不bất 樂nhạo 三tam 界giới 。 求cầu 盡tận 有hữu 漏lậu 。 於ư 受thọ 生sanh 法pháp 乃nãi 至chí 一nhất 念niệm 。 不bất 生sanh 愛ái 著trước 。 是thị 阿A 那Na 含Hàm 人nhân 。 明minh 了liễu 法pháp 獲hoạch 六lục 神thần 通thông 得đắc 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 九cửu 定định 四tứ 辯biện 悉tất 皆giai 成thành 就tựu 。 是thị 阿A 羅La 漢Hán 。 人nhân 明minh 了liễu 法pháp 性tánh 樂nhạo/nhạc/lạc 觀quán 察sát 一nhất 味vị 緣duyên 起khởi 心tâm 常thường 寂tịch 靜tĩnh 。 知tri 足túc 少thiểu 事sự 解giải 因nhân 自tự 得đắc 悟ngộ 不bất 由do 他tha 成thành 就tựu 種chủng 種chủng 。 神thần 通thông 智trí 慧tuệ 。 是thị 辟Bích 支Chi 佛Phật 人nhân 。 明minh 了liễu 法pháp 智trí 慧tuệ 廣quảng 大đại 。 諸chư 根căn 明minh 利lợi 。 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 度độ 脫thoát 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 勤cần 修tu 福phước 智trí 助Trợ 道Đạo 之chi 法Pháp 。 如Như 來Lai 所sở 有hữu 。 十Thập 力Lực 無Vô 畏Úy 。 一nhất 切thiết 功công 德đức 具cụ 。 足túc 圓viên 滿mãn 是thị 菩Bồ 薩Tát 人nhân 明minh 了liễu 法pháp 是thị 為vi 十thập 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 安an 住trụ 此thử 法pháp 則tắc 得đắc 如Như 來Lai 無vô 上thượng 。 大đại 智trí 明minh 了liễu 法pháp 。

二nhị 明minh 了liễu 法pháp 者giả 得đắc 不bất 照chiếu 達đạt 求cầu 之chi 何hà 用dụng 總tổng 以dĩ 普phổ 賢hiền 勝thắng 智trí 了liễu 知tri 三tam 乘thừa 凡phàm 聖thánh 差sai 別biệt (# 總tổng 以dĩ 普phổ 賢hiền 下hạ 顯hiển 能năng 了liễu 智trí 則tắc 是thị 圓viên 智trí 了liễu 法pháp 無vô 法pháp 非phi 圓viên 今kim 但đãn 約ước 相tương/tướng 則tắc 所sở 了liễu 通thông 小tiểu 耳nhĩ )# 一nhất 是thị 凡phàm 夫phu 若nhược 童đồng 稚trĩ 蒙mông 昧muội 未vị 能năng 出xuất 世thế 故cố 隨tùy 世thế 俗tục 長trường/trưởng 四tứ 善thiện 根căn (# 一nhất 是thị 凡phàm 夫phu 下hạ 隨tùy 文văn 解giải 釋thích 以dĩ 稚trĩ 釋thích 經kinh 之chi 童đồng 以dĩ 昧muội 釋thích 經kinh 之chi 蒙mông 易dị 蒙mông 卦# 云vân 蒙mông 亨# 匪phỉ 我ngã 求cầu 童đồng 蒙mông 童đồng 蒙mông 求cầu 我ngã 初sơ 筮thệ 告cáo 再tái 三tam 瀆độc 瀆độc 則tắc 不bất 告cáo 利lợi 貞trinh 彖# 曰viết 蒙mông 山sơn 下hạ 有hữu 險hiểm 險hiểm 而nhi 止chỉ 蒙mông 蒙mông 亨# 以dĩ 亨# 行hành 時thời 中trung 也dã 匪phỉ 我ngã 求cầu 童đồng 蒙mông 童đồng 蒙mông 求cầu 我ngã 志chí 應ưng 也dã 初sơ 筮thệ 告cáo 以dĩ 剛cang 中trung 也dã 再tái 三tam 瀆độc 瀆độc 則tắc 不bất 告cáo 瀆độc 蒙mông 也dã 蒙mông 以dĩ 養dưỡng 正chánh 聖thánh 功công 也dã 象tượng 曰viết 山sơn 下hạ 出xuất 泉tuyền 蒙mông 君quân 子tử 以dĩ 果quả 行hành 育dục 德đức 注chú 云vân 山sơn 下hạ 出xuất 泉tuyền 未vị 知tri 所sở 適thích 蒙mông 之chi 象tượng 也dã 釋thích 曰viết 今kim 正chánh 取thủ 蒙mông 昧muội 未vị 知tri 所sở 適thích 義nghĩa 耳nhĩ 長trường/trưởng 四tứ 善thiện 根căn 即tức 煖noãn 頂đảnh 忍nhẫn 世Thế 第Đệ 一Nhất 法Pháp 。 初Sơ 地Địa 已dĩ 廣quảng )# 二nhị 謂vị 鈍độn 根căn 隨tùy 信tín 他tha 言ngôn 而nhi 行hành 道Đạo 故cố 名danh 隨tùy 信tín 行hành 。

三tam 是thị 利lợi 根căn 由do 自tự 披phi 閱duyệt 契Khế 經Kinh 等đẳng 法Pháp 。 而nhi 行hành 道Đạo 故cố 名danh 隨tùy 法pháp 行hành 然nhiên 今kim 既ký 云vân 覺giác 法pháp 自tự 性tánh 等đẳng 即tức 知tri 十thập 中trung 前tiền 九cửu 亦diệc 兼kiêm 含hàm 大đại 是thị 以dĩ 智trí 論luận 明minh 有hữu 三tam 乘thừa 共cộng 十Thập 地Địa 法pháp 此thử 上thượng 二nhị 人nhân 約ước 根căn 分phần/phân 異dị (# 二nhị 謂vị 隨tùy 信tín 他tha 言ngôn 者giả 俱câu 舍xá 賢hiền 聖thánh 品phẩm 論luận 云vân 且thả 於ư 十thập 五ngũ 心tâm 位vị 建kiến 立lập 眾chúng 聖thánh 有hữu 差sai 別biệt 者giả 頌tụng 云vân 名danh 隨tùy 信tín 法pháp 行hành 由do 根căn 利lợi 鈍độn 別biệt 釋thích 曰viết 見kiến 道đạo 位vị 中trung 聖thánh 者giả 有hữu 二nhị 一nhất 隨tùy 信tín 行hành 二nhị 隨tùy 法pháp 行hành 由do 根căn 利lợi 鈍độn 別biệt 立lập 此thử 二nhị 謂vị 鈍độn 者giả 名danh 隨tùy 信tín 行hành 彼bỉ 於ư 先tiên 時thời 。 隨tùy 信tín 他tha 言ngôn 而nhi 行hành 義nghĩa 故cố 若nhược 是thị 利lợi 根căn 者giả 名danh 隨tùy 法pháp 行hành 彼bỉ 於ư 先tiên 時thời 。 由do 自tự 披phi 閱duyệt 契Khế 經Kinh 等đẳng 法Pháp 。 隨tùy 行hành 義nghĩa 故cố 此thử 二nhị 若nhược 至chí 修tu 道Đạo 初sơ 名danh 為vi 信tín 解giải 後hậu 名danh 見kiến 至chí 疏sớ/sơ 已dĩ 具cụ 用dụng 然nhiên 今kim 既ký 云vân 下hạ 揀giản 實thật 異dị 權quyền 先tiên 正chánh 明minh 小Tiểu 乘Thừa 但đãn 知tri 我ngã 空không 尚thượng 謂vị 法pháp 有hữu 安an 覺giác 自tự 性tánh 而nhi 云vân 等đẳng 者giả 見kiến 真chân 實thật 諦đế 是thị 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 知tri 無vô 徃# 來lai 是thị 斯Tư 陀Đà 含Hàm 阿A 那Na 含Hàm 人nhân 。 一nhất 念niệm 不bất 受thọ 阿A 羅La 漢Hán 人nhân 。 成thành 就tựu 四tứ 法Pháp 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 人nhân 。 一nhất 味vị 緣duyên 起khởi 亦diệc 兼kiêm 含hàm 大đại 故cố 有hữu 等đẳng 言ngôn 是thị 以dĩ 智trí 論luận 下hạ 引dẫn 證chứng 成thành 前tiền 通thông 大đại 之chi 義nghĩa 天thiên 台thai 引dẫn 此thử 立lập 於ư 通thông 教giáo 通thông 大đại 通thông 小tiểu 通thông 淺thiển 通thông 深thâm 今kim 先tiên 列liệt 名danh 後hậu 當đương 釋thích 義nghĩa 初sơ 列liệt 名danh 者giả 一nhất 乾can/kiền/càn 慧tuệ 地địa 二nhị 性tánh 地địa 三tam 八bát 人nhân 地địa 四tứ 見kiến 地địa 五ngũ 薄bạc 地địa 六lục 離ly 欲dục 地địa 七thất 已dĩ 辦biện 地địa 八bát 辟Bích 支Chi 佛Phật 地Địa 。 九cửu 菩Bồ 薩Tát 地địa 十thập 佛Phật 性tánh 地địa 大đại 品phẩm 云vân 菩Bồ 薩Tát 從tùng 初sơ 。 乾can/kiền/càn 慧tuệ 地địa 至chí 菩Bồ 薩Tát 地địa 皆giai 學học 而nhi 不bất 取thủ 證chứng 。 佛Phật 地địa 亦diệc 學học 亦diệc 證chứng 故cố 云vân 通thông 三tam 乘thừa 法Pháp 也dã 二nhị 解giải 釋thích 者giả 初sơ 乾can 慧tuệ 地địa 。 者giả 三tam 乘thừa 初sơ 心tâm 通thông 名danh 乾can/kiền/càn 慧tuệ 大Đại 乘Thừa 三tam 賢hiền 之chi 位vị 小Tiểu 乘Thừa 五ngũ 停đình 心tâm 等đẳng 一nhất 五ngũ 停đình 心tâm 觀quán 二nhị 別biệt 相tướng 念niệm 觀quán 三tam 總tổng 相tương/tướng 念niệm 觀quán 總tổng 觀quán 無vô 生sanh 四tứ 真Chân 諦Đế 理lý 故cố 名danh 乾can/kiền/càn 慧tuệ 意ý 云vân 未vị 得đắc 定định 水thủy 故cố 二nhị 性tánh 地địa 者giả 若nhược 用dụng 總tổng 相tương/tướng 念niệm 成thành 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 初sơ 發phát 有hữu 漏lậu 善thiện 入nhập 煖Noãn 法Pháp 頂Đảnh 法Pháp 忍Nhẫn 法Pháp 世Thế 第Đệ 一Nhất 法Pháp 。 皆giai 名danh 性tánh 地địa 成thành 內nội 凡phàm 故cố 三tam 八bát 人nhân 地địa 謂vị 信tín 行hành 法Pháp 行hành 。 二nhị 人nhân 體thể 見kiến 假giả 八bát 發phát 真chân 斷đoạn 見kiến 惑hoặc 在tại 無vô 間gian 道đạo 即tức 八bát 人nhân 地địa 四tứ 見kiến 地địa 即tức 是thị 三tam 乘thừa 同đồng 見kiến 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 之chi 理lý 同đồng 斷đoạn 八bát 十thập 八bát 使sử 盡tận 也dã 五ngũ 薄bạc 地địa 者giả 發phát 六lục 無vô 礙ngại 斷đoạn 欲dục 界giới 六lục 品phẩm 惑hoặc 證chứng 第đệ 六lục 解giải 脫thoát 欲dục 界giới 煩phiền 惱não 。 薄bạc 也dã 六lục 離ly 欲dục 地địa 謂vị 斷đoạn 欲dục 界giới 五ngũ 順thuận 下hạ 分phần/phân 結kết 盡tận 離ly 欲dục 界giới 煩phiền 惱não 。 也dã 釋thích 曰viết 五ngũ 順thuận 下hạ 分phần/phân 結kết 者giả 一nhất 身thân 見kiến 二nhị 戒giới 取thủ 三tam 疑nghi 四tứ 欲dục 貪tham 五ngũ 嗔sân 恚khuể 故cố 俱câu 舍xá 頌tụng 云vân 由do 二nhị 不bất 超siêu 欲dục 即tức 四tứ 五ngũ 也dã 由do 三tam 復phục 還hoàn 下hạ 即tức 上thượng 三tam 也dã 七thất 已dĩ 辦biện 地địa 者giả 即tức 發phát 真chân 無vô 漏lậu 斷đoạn 五ngũ 順thuận 上thượng 分phần/phân 結kết 八bát 十thập 八bát 品phẩm 修tu 惑hoặc 盡tận 斷đoạn 三tam 界giới 事sự 究cứu 竟cánh 故cố 言ngôn 已dĩ 辦biện 釋thích 曰viết 五ngũ 順thuận 上thượng 分phần/phân 結kết 者giả 一nhất 色sắc 愛ái 二nhị 無vô 色sắc 愛ái 三tam 上thượng 二nhị 界giới 掉trạo 舉cử 四tứ 二nhị 界giới 慢mạn 五ngũ 二nhị 界giới 無vô 明minh 也dã 貪tham 過quá 重trọng/trùng 故cố 二nhị 界giới 別biệt 明minh 餘dư 三tam 過quá 微vi 二nhị 界giới 合hợp 說thuyết 有hữu 此thử 五ngũ 結kết 不bất 超siêu 上thượng 界giới 名danh 順thuận 上thượng 分phần/phân 結kết 八bát 辟Bích 支Chi 佛Phật 地Địa 。 緣Duyên 覺Giác 功công 德đức 力lực 大đại 故cố 能năng 侵xâm 餘dư 習tập 氣khí 故cố 九cửu 菩Bồ 薩Tát 地địa 從tùng 空không 入nhập 假giả 道đạo 觀quán 雙song 流lưu 深thâm 觀quán 二nhị 諦đế 。 斷đoạn 習tập 氣khí 色sắc 心tâm 等đẳng 無vô 明minh 得đắc 界giới 外ngoại 法Pháp 界Giới 道đạo 種chủng 智trí 遊du 戲hí 神thần 通thông 。 學học 佛Phật 十Thập 力Lực 等đẳng 故cố 十thập 佛Phật 地địa 大đại 功công 德đức 力lực 。 資tư 於ư 智trí 慧tuệ 一nhất 念niệm 相tương 應ứng 。 慧tuệ 觀quán 真Chân 諦Đế 究cứu 竟cánh 習tập 氣khí 究cứu 竟cánh 盡tận 智trí 論luận 云vân 聲Thanh 聞Văn 智trí 慧tuệ 力lực 弱nhược 如như 小tiểu 火hỏa 燒thiêu 木mộc 雖tuy 然nhiên 猶do 有hữu 炭thán 在tại 緣Duyên 覺Giác 智trí 力lực 強cường/cưỡng 如như 大đại 火hỏa 燒thiêu 木mộc 木mộc 然nhiên 炭thán 盡tận 餘dư 有hữu 灰hôi 在tại 諸chư 佛Phật 智trí 力lực 大đại 如như 劫kiếp 火hỏa 炭thán 灰hôi 俱câu 盡tận 亦diệc 如như 兔thố 馬mã 等đẳng 喻dụ 菩Bồ 薩Tát 佛Phật 地địa 名danh 異dị 二Nhị 乘Thừa 何hà 得đắc 言ngôn 通thông 答đáp 名danh 字tự 雖tuy 異dị 同đồng 是thị 無Vô 學Học 應Ứng 供Cúng 得đắc 二nhị 涅Niết 槃Bàn 共cộng 歸quy 灰hôi 斷đoạn 證chứng 果Quả 是thị 一nhất 名danh 義nghĩa 不bất 殊thù 是thị 名danh 同đồng 義nghĩa 究cứu 竟cánh 俱câu 同đồng 也dã 廣quảng 如như 天thiên 台thai 此thử 上thượng 二nhị 下hạ 結kết 第đệ 二nhị 三tam 即tức 上thượng 所sở 引dẫn 俱câu 舍xá 意ý 也dã )# 四tứ 第đệ 八bát 人nhân 者giả 即tức 初sơ 果quả 向hướng 又hựu 俱câu 舍xá 賢hiền 聖thánh 品phẩm 中trung 疏sớ/sơ 云vân 第đệ 八bát 人nhân 者giả 謂vị 苦khổ 法Pháp 忍Nhẫn 八bát 忍nhẫn 之chi 中trung 從tùng 後hậu 數số 之chi 為vi 第đệ 八bát 故cố 又hựu 智trí 論luận 中trung 有hữu 八bát 人nhân 地địa 若nhược 約ước 超siêu 斷đoạn 容dung 具cụ 二nhị 三tam 果quả 向hướng 謂vị 具cụ 修tu 道Đạo 惑hoặc 及cập 斷đoạn 一nhất 至chí 五ngũ 皆giai 初sơ 果quả 向hướng 斷đoạn 次thứ 三tam 向hướng 二nhị 斷đoạn 九cửu 乃nãi 至chí 八bát 地địa 惑hoặc 盡tận 至chí 苦khổ 法Pháp 忍Nhẫn 即tức 為vi 第đệ 三tam 向hướng 也dã (# 四tứ 第đệ 八bát 人nhân 者giả 俱câu 舍xá 二nhị 十thập 三tam 賢hiền 聖thánh 品phẩm 釋thích 住trụ 果quả 極cực 七thất 返phản 偈kệ 先tiên 問vấn 云vân 此thử 預dự 流lưu 名danh 為vi 何hà 義nghĩa 若nhược 初sơ 得đắc 道Đạo 名danh 為vi 預dự 流lưu 則tắc 預dự 流lưu 名danh 應ưng 目mục 第đệ 八bát 若nhược 初sơ 得đắc 果quả 名danh 為vi 預dự 流lưu 則tắc 倍bội 離ly 欲dục 全toàn 離ly 欲dục 者giả 至chí 道đạo 類loại 智trí 應ưng 名danh 預dự 流lưu 下hạ 答đáp 意ý 明minh 初sơ 得đắc 果quả 故cố 名danh 為vi 預dự 流lưu 以dĩ 超siêu 斷đoạn 者giả 不bất 定định 初sơ 得đắc 俱câu 舍xá 大đại 疏sớ/sơ 寶bảo 公công 但đãn 云vân 若nhược 預dự 流lưu 名danh 目mục 初sơ 得đắc 道Đạo 即tức 初sơ 見kiến 道đạo 第đệ 八bát 人nhân 應ưng 名danh 預dự 流lưu 亦diệc 不bất 釋thích 於ư 第đệ 八bát 所sở 以dĩ 離ly 欲dục 等đẳng 言ngôn 小tiểu 疏sớ/sơ 釋thích 云vân 其kỳ 苦khổ 法Pháp 忍Nhẫn 即tức 是thị 第đệ 八bát 於ư 八bát 忍nhẫn 中trung 從tùng 後hậu 數số 之chi 為vi 第đệ 八bát 故cố 若nhược 義nghĩa 林lâm 法Pháp 師sư 大đại 疏sớ/sơ 鈔sao 云vân 八bát 人nhân 地địa 謂vị 預dự 流lưu 向hướng 也dã 四Tứ 向Hướng 四Tứ 果Quả 。 從tùng 後hậu 數số 之chi 為vi 第đệ 八bát 故cố 婆bà 沙sa 三tam 十thập 六lục 第đệ 八bát 聖thánh 者giả 謂vị 隨tùy 信tín 行hành 及cập 隨tùy 法pháp 行hành 從tùng 勝thắng 數số 為vi 第đệ 八bát 故cố 又hựu 更cánh 一nhất 解giải 與dữ 小tiểu 疏sớ/sơ 同đồng 探thám 玄huyền 引dẫn 大đại 般Bát 若Nhã 亦diệc 初sơ 果quả 向hướng 同đồng 於ư 林lâm 公công 從tùng 後hậu 數số 之chi 澤trạch 州châu 遠viễn 公công 引dẫn 古cổ 婆bà 沙sa 論luận 亦diệc 名danh 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 向hướng 以dĩ 為vi 第đệ 八bát 而nhi 對đối 見kiến 道đạo 前tiền 七thất 方phương 便tiện 故cố 名danh 第đệ 八bát 故cố 彼bỉ 論luận 中trung 問vấn 言ngôn 云vân 何hà 為vi 第đệ 八bát 人nhân 所sở 謂vị 信tín 堅kiên 及cập 法pháp 堅kiên 鈍độn 根căn 之chi 人nhân 。 見kiến 道đạo 名danh 信tín 堅kiên 利lợi 根căn 之chi 人nhân 名danh 法pháp 堅kiên 釋thích 曰viết 此thử 上thượng 全toàn 同đồng 林lâm 公công 引dẫn 文văn 而nhi 取thủ 義nghĩa 逆nghịch 順thuận 為vi 別biệt 俱câu 未vị 見kiến 文văn 以dĩ 義nghĩa 取thủ 人nhân 遠viễn 公công 理lý 長trường/trưởng 第đệ 八bát 之chi 名danh 所sở 以dĩ 順thuận 故cố 遠viễn 公công 又hựu 云vân 外ngoại 國quốc 相tương/tướng 傳truyền 更cánh 有hữu 釋thích 云vân 有hữu 八bát 人nhân 者giả 初sơ 發phát 心tâm 人nhân 。 而nhi 未vị 有hữu 行hành 二nhị 有hữu 相tương/tướng 行hành 人nhân 憎tăng 厭yếm 生sanh 死tử 樂nhạo 修tu 善thiện 法Pháp 。 三tam 無vô 相tướng 行hành 人nhân 學học 觀quán 空không 理lý 破phá 離ly 欣hân 厭yếm 見kiến 人nhân 行hành 惡ác 心tâm 無vô 忿phẫn 怒nộ 。 見kiến 人nhân 修tu 善thiện 。 亦diệc 不bất 欣hân 慶khánh 四tứ 方phương 便tiện 行hành 人nhân 雖tuy 見kiến 法pháp 空không 而nhi 常thường 隨tùy 有hữu 起khởi 諸chư 善thiện 行hành 。 此thử 四tứ 在tại 於ư 善thiện 趣thú 。 地địa 中trung 五ngũ 者giả 習tập 種chủng 六lục 者giả 性tánh 種chủng 七thất 者giả 解giải 行hành 八bát 者giả 聖thánh 種chủng 初sơ 依y 地địa 前tiền 未vị 同đồng 聖thánh 種chủng 故cố 非phi 第đệ 八bát 第đệ 八bát 人nhân 者giả 不bất 名danh 凡phàm 夫phu 。 彰chương 後hậu 異dị 前tiền 不bất 名danh 凡phàm 夫phu 。 揀giản 異dị 初sơ 依y 名danh 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 當đương 相tương 以dĩ 論luận 不bất 名danh 為vi 佛Phật 。 別biệt 異dị 於ư 後hậu 釋thích 曰viết 遠viễn 公công 所sở 解giải 前tiền 順thuận 今kim 文văn 後hậu 非phi 今kim 意ý 彼bỉ 釋thích 四tứ 依y 故cố 可khả 用dụng 之chi 因nhân 便tiện 引dẫn 來lai 以dĩ 彰chương 異dị 轍triệt 今kim 疏sớ/sơ 正chánh 意ý 取thủ 初sơ 果quả 向hướng 而nhi 俱câu 舍xá 小tiểu 疏sớ/sơ 亦diệc 是thị 初sơ 向hướng 而nhi 局cục 苦khổ 忍nhẫn 義nghĩa 成thành 大đại 局cục 亦diệc 彰chương 異dị 轍triệt 非phi 用dụng 指chỉ 南nam 下hạ 引dẫn 智trí 論luận 八bát 人nhân 亦diệc 初sơ 果quả 向hướng 通thông 十thập 五ngũ 心tâm 而nhi 若nhược 約ước 超siêu 斷đoạn 容dung 餘dư 果quả 向hướng 故cố 智trí 論luận 中trung 有hữu 八bát 人nhân 地địa 者giả 證chứng 前tiền 文văn 是thị 初sơ 果quả 向hướng 案án 前tiền 十Thập 地Địa 第đệ 三tam 八bát 人nhân 在tại 於ư 見kiến 道đạo 無vô 間gian 道đạo 故cố 五ngũ 十thập 九cửu 云vân 八bát 人nhân 地địa 者giả 所sở 謂vị 見kiến 諦Đế 道đạo 中trung 信tín 行hành 一nhất 法pháp 行hành 二nhị 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 極cực 六lục 七thất 世thế 生sanh 三tam 有hữu 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 今kim 世thế 煩phiền 惱não 盡tận 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 四tứ 有hữu 家gia 家gia 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 三tam 世thế 生sanh 已dĩ 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 五ngũ 有hữu 中trung 間gian 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 六lục 除trừ 第đệ 三tam 餘dư 中trung 間gian 入nhập 涅Niết 槃Bàn 七thất 住trụ 六lục 無vô 礙ngại 五ngũ 解giải 脫thoát 中trung 者giả 。 八bát 皆giai 是thị 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 向hướng 釋thích 曰viết 此thử 則tắc 初sơ 果quả 向hướng 中trung 有hữu 八bát 種chủng 人nhân 故cố 名danh 八bát 人nhân 地địa 非phi 獨độc 第đệ 八bát 然nhiên 此thử 八bát 人nhân 望vọng 七thất 方phương 便tiện 皆giai 是thị 第đệ 八bát 二nhị 義nghĩa 俱câu 成thành 謂vị 亦diệc 名danh 第đệ 八bát 亦diệc 名danh 八bát 人nhân 也dã 故cố 疏sớ/sơ 引dẫn 來lai 證chứng 成thành 初sơ 向hướng 望vọng 後hậu 第đệ 五ngũ 既ký 是thị 初sơ 果quả 此thử 為vi 初sơ 向hướng 次thứ 第đệ 分phân 明minh 若nhược 唯duy 取thủ 於ư 苦khổ 法Pháp 忍Nhẫn 者giả 餘dư 之chi 七thất 忍nhẫn 何hà 以dĩ 揀giản 之chi 又hựu 十thập 四tứ 心tâm 何hà 以dĩ 不bất 取thủ 又hựu 十thập 五ngũ 心tâm 皆giai 未vị 得đắc 果quả 論luận 主chủ 何hà 獨độc 將tương 苦khổ 法Pháp 忍Nhẫn 而nhi 為vi 難nan 解giải 林lâm 公công 成thành 立lập 為vi 初sơ 果quả 向hướng 理lý 則tắc 無vô 違vi 而nhi 從tùng 勝thắng 進tiến 數số 亦diệc 無vô 所sở 以dĩ 正chánh 義nghĩa 如như 前tiền 若nhược 約ước 超siêu 斷đoạn 下hạ 揀giản 濫lạm 正chánh 取thủ 初sơ 果quả 向hướng 不bất 取thủ 二nhị 三tam 果quả 以dĩ 超siêu 斷đoạn 人nhân 不bất 定định 初sơ 得đắc 故cố 經kinh 略lược 無vô 以dĩ 義nghĩa 合hợp 有hữu 故cố 復phục 出xuất 耳nhĩ 即tức 俱câu 舍xá 云vân 具cụ 修tu 惑hoặc 斷đoạn 一nhất 至chí 五ngũ 向hướng 初sơ 果quả 斷đoạn 次thứ 三tam 向hướng 二nhị 離ly 八bát 地địa 三tam 向hướng 至chí 第đệ 十thập 六lục 心tâm 隨tùy 三tam 向hướng 住trụ 果quả 名danh 信tín 解giải 見kiến 至chí 亦diệc 由do 利lợi 鈍độn 別biệt 今kim 疏sớ/sơ 取thủ 意ý 展triển 彼bỉ 頌tụng 文văn 以dĩ 成thành 長trường/trưởng 行hành 理lý 皆giai 已dĩ 具cụ 上thượng 智trí 論luận 文văn 名danh 家gia 家gia 亦diệc 俱câu 舍xá 義nghĩa 頌tụng 云vân 斷đoạn 欲dục 三tam 四tứ 品phẩm 三tam 二nhị 生sanh 家gia 家gia 斷đoạn 至chí 五ngũ 二nhị 向hướng 斷đoạn 六lục 一nhất 來lai 果quả 釋thích 曰viết 初sơ 兩lưỡng 句cú 明minh 家gia 家gia 下hạ 兩lưỡng 句cú 明minh 向hướng 果quả 即tức 預dự 流lưu 者giả 進tiến 斷đoạn 修tu 惑hoặc 若nhược 三tam 緣duyên 具cụ 轉chuyển 名danh 家gia 家gia 一nhất 由do 斷đoạn 修tu 惑hoặc 三tam 四tứ 品phẩm 故cố 二nhị 由do 成thành 根căn 德đức 能năng 治trị 彼bỉ 無vô 漏lậu 根căn 故cố 三tam 由do 受thọ 生sanh 更cánh 受thọ 欲dục 界giới 三tam 二nhị 生sanh 故cố 頌tụng 中trung 但đãn 說thuyết 初sơ 後hậu 二nhị 緣duyên 不bất 說thuyết 成thành 根căn 者giả 預dự 流lưu 果quả 後hậu 進tiến 斷đoạn 修tu 惑hoặc 諸chư 無vô 漏lậu 根căn 理lý 必tất 合hợp 有hữu 義nghĩa 準chuẩn 已dĩ 成thành 故cố 頌tụng 不bất 說thuyết 言ngôn 斷đoạn 三tam 四tứ 品phẩm 受thọ 三tam 二nhị 生sanh 者giả 若nhược 斷đoạn 三tam 品phẩm 名danh 受thọ 三tam 生sanh 若nhược 斷đoạn 四tứ 品phẩm 名danh 受thọ 二nhị 生sanh 謂vị 九cửu 品phẩm 惑hoặc 能năng 潤nhuận 七thất 生sanh 且thả 上thượng 上thượng 品phẩm 能năng 潤nhuận 兩lưỡng 生sanh 上thượng 中trung 上thượng 下hạ 中trung 上thượng 各các 潤nhuận 一nhất 生sanh 中trung 中trung 中trung 下hạ 合hợp 潤nhuận 一nhất 生sanh 下hạ 三tam 品phẩm 惑hoặc 共cộng 潤nhuận 一nhất 生sanh 既ký 上thượng 三tam 品phẩm 能năng 潤nhuận 四tứ 生sanh 故cố 斷đoạn 上thượng 三tam 品phẩm 四tứ 生sanh 便tiện 損tổn 名danh 受thọ 三tam 生sanh 既ký 言ngôn 中trung 上thượng 亦diệc 潤nhuận 一nhất 生sanh 故cố 斷đoạn 中trung 上thượng 品phẩm 惑hoặc 復phục 損tổn 一nhất 生sanh 兼kiêm 上thượng 損tổn 四tứ 生sanh 都đô 損tổn 五ngũ 生sanh 受thọ 二nhị 生sanh 也dã 問vấn 何hà 故cố 不bất 斷đoạn 一nhất 品phẩm 二nhị 品phẩm 五ngũ 品phẩm 名danh 家gia 家gia 耶da 答đáp 必tất 無vô 有hữu 斷đoạn 一nhất 品phẩm 二nhị 品phẩm 不bất 斷đoạn 三tam 品phẩm 中trung 間gian 死tử 生sanh 無vô 有hữu 斷đoạn 五ngũ 品phẩm 不bất 斷đoạn 六lục 品phẩm 而nhi 有hữu 死tử 生sanh 謂vị 由do 聖thánh 者giả 得đắc 初sơ 果quả 已dĩ 斷đoạn 欲dục 修tu 惑hoặc 起khởi 大đại 加gia 行hành 必tất 無vô 未vị 斷đoạn 一nhất 大đại 品phẩm 結kết 三tam 品phẩm 名danh 一nhất 大đại 品phẩm 有hữu 死tử 生sanh 故cố 故cố 斷đoạn 一nhất 品phẩm 二nhị 品phẩm 必tất 斷đoạn 三tam 品phẩm 斷đoạn 第đệ 五ngũ 品phẩm 不bất 斷đoạn 第đệ 六lục 品phẩm 者giả 謂vị 第đệ 六lục 品phẩm 證chứng 一nhất 來lai 果quả 以dĩ 無vô 一nhất 品phẩm 能năng 障chướng 得đắc 果quả 故cố 斷đoạn 五ngũ 品phẩm 必tất 斷đoạn 第đệ 六lục 餘dư 如như 彼bỉ 說thuyết 所sở 以dĩ 引dẫn 此thử 文văn 者giả 即tức 下hạ 一nhất 來lai 不bất 還hoàn 斷đoạn 惑hoặc 多đa 少thiểu 皆giai 要yếu 此thử 故cố )# 五ngũ 初sơ 果quả 法pháp 斷đoạn 眾chúng 結kết 者giả 謂vị 三tam 正chánh 三tam 隨tùy 已dĩ 如như 十Thập 地Địa 亦diệc 可khả 見kiến 所sở 斷đoạn 惑hoặc 。 八bát 十thập 八bát 使sử 名danh 為vi 眾chúng 結kết 由do 見kiến 諦Đế 理lý 斷đoạn 無vô 明minh 漏lậu 無vô 明minh 是thị 生sanh 死tử 根căn 本bổn 。 名danh 生sanh 死tử 漏lậu (# 五ngũ 初sơ 果quả 者giả 即tức 前tiền 共cộng 十Thập 地Địa 中trung 見kiến 地địa 也dã 然nhiên 俱câu 舍xá 等đẳng 以dĩ 第đệ 十thập 六lục 心tâm 先tiên 已dĩ 見kiến 理lý 不bất 明minh 見kiến 道đạo 見kiến 道đạo 要yếu 須tu 未vị 見kiến 今kim 見kiến 故cố 今kim 道đạo 已dĩ 先tiên 見kiến 乃nãi 重trọng/trùng 慮lự 修tu 行hành 故cố 名danh 修tu 道Đạo 智Trí 度Độ 論luận 意ý 至chí 第đệ 十thập 六lục 是thị 解giải 脫thoát 道Đạo 。 斷đoạn 惑hoặc 方phương 終chung 見kiến 諦Đế 始thỉ 圓viên 故cố 名danh 見kiến 地địa 斷đoạn 眾chúng 結kết 者giả 乃nãi 有hữu 二nhị 意ý 先tiên 總tổng 後hậu 別biệt 總tổng 有hữu 三tam 正chánh 三tam 隨tùy 者giả 三tam 正chánh 即tức 涅Niết 槃Bàn 經kinh 謂vị 身thân 見kiến 戒giới 取thủ 疑nghi 俱câu 舍xá 說thuyết 斷đoạn 其kỳ 六lục 故cố 加gia 三tam 隨tùy 邊biên 見kiến 隨tùy 身thân 見kiến 執chấp 斷đoạn 常thường 者giả 必tất 依y 身thân 故cố 見kiến 取thủ 隨tùy 戒giới 取thủ 非phi 因nhân 計kế 因nhân 必tất 計kế 勝thắng 故cố 邪tà 見kiến 隨tùy 疑nghi 疑nghi 無vô 之chi 心tâm 斷đoạn 善thiện 根căn 故cố 亦diệc 可khả 下hạ 二nhị 別biệt 明minh 八bát 十thập 八bát 使sử 前tiền 俱câu 舍xá 中trung 共cộng 引dẫn 頌tụng 云vân 苦khổ 下hạ 具cụ 一nhất 切thiết 集tập 滅diệt 離ly 三tam 見kiến 道đạo 除trừ 於ư 二nhị 見kiến 上thượng 界giới 不bất 行hành 恚khuể 故cố 欲dục 苦khổ 有hữu 十thập 集tập 滅diệt 各các 七thất 為vi 十thập 四tứ 道đạo 下hạ 有hữu 八bát 成thành 三tam 十thập 二nhị 。 上thượng 二nhị 界giới 四Tứ 諦Đế 各các 除trừ 一nhất 嗔sân 二nhị 界giới 各các 二nhị 十thập 八bát 故cố 成thành 八bát 十thập 八bát 此thử 見kiến 所sở 斷đoạn 若nhược 語ngữ 修tu 道Đạo 欲dục 界giới 斷đoạn 四tứ 謂vị 六lục 根căn 本bổn 除trừ 見kiến 及cập 疑nghi 但đãn 有hữu 貪tham 嗔sân 癡si 慢mạn 上thượng 二nhị 界giới 各các 唯duy 除trừ 嗔sân 二nhị 界giới 各các 三tam 故cố 有hữu 六lục 合hợp 欲dục 之chi 四tứ 共cộng 成thành 十thập 使sử 即tức 三tam 果quả 已dĩ 後hậu 斷đoạn 之chi 復phục 合hợp 前tiền 名danh 九cửu 十thập 八bát 使sử 。 更cánh 加gia 十thập 纏triền 為vi 百bách 八bát 煩phiền 惱não 。 由do 見kiến 諦Đế 理lý 者giả 無vô 名danh 漏lậu 亦diệc 名danh 無vô 明minh 流lưu 四tứ 流lưu 之chi 一nhất 故cố )# 六lục 一nhất 來lai 果quả 觀quán 欲dục 味vị 過quá 患hoạn 已dĩ 斷đoạn 六lục 品phẩm 雖tuy 三tam 品phẩm 惑hoặc 能năng 潤nhuận 一nhất 生sanh 故cố 一nhất 徃# 來lai 而nhi 知tri 無vô 徃# 來lai 也dã (# 六lục 一nhất 來lai 果quả 者giả 更cánh 一nhất 徃# 天thiên 上thượng 一nhất 徃# 生sanh 欲dục 界giới 故cố 而nhi 知tri 無vô 徃# 來lai 者giả 即tức 般Bát 若Nhã 意ý 金kim 剛cang 十thập 八bát 住trú 處xứ 中trung 第đệ 五ngũ 勝thắng 中trung 無vô 慢mạn 住trú 處xứ 經kinh 從tùng 須Tu 菩Bồ 提Đề 於ư 意ý 云vân 何hà 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 能năng 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả 不phủ 。 下hạ 是thị 意ý 明minh 小Tiểu 乘Thừa 四Tứ 果Quả 尚thượng 得đắc 離ly 慢mạn 豈khởi 況huống 菩Bồ 薩Tát 求cầu 大đại 菩Bồ 提Đề 。 於ư 初sơ 廻hồi 向hướng 不bất 離ly 慢mạn 哉tai 故cố 判phán 此thử 文văn 是thị 十thập 廻hồi 向hướng 初sơ 救cứu 護hộ 眾chúng 生sanh 。 離ly 眾chúng 生sanh 相tướng 。 廻hồi 向hướng 言ngôn 離ly 慢mạn 者giả 是thị 離ly 我ngã 慢mạn 文văn 中trung 四Tứ 果Quả 皆giai 有hữu 三tam 段đoạn 此thử 初sơ 果quả 中trung 上thượng 即tức 如Như 來Lai 反phản 問vấn 二nhị 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn 。 此thử 即tức 答đáp 也dã 意ý 明minh 無vô 念niệm 三tam 解giải 所sở 以dĩ 者giả 經Kinh 云vân 何hà 以dĩ 故cố 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 名danh 為vi 入Nhập 流Lưu 。 而nhi 無vô 所sở 入nhập 。 不bất 入nhập 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 。 是thị 名danh 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 釋thích 曰viết 意ý 云vân 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 梵Phạn 語ngữ 此thử 云vân 入nhập 流lưu 入nhập 聖thánh 流lưu 故cố 謂vị 至chí 第đệ 十thập 六lục 道đạo 類loại 智trí 心tâm 即tức 入nhập 聖thánh 流lưu 所sở 以dĩ 入nhập 聖thánh 流lưu 者giả 由do 了liễu 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 無vô 所sở 入nhập 故cố 則tắc 不bất 起khởi 心tâm 念niệm 言ngôn 我ngã 入nhập 流lưu 若nhược 有hữu 念niệm 慮lự 言ngôn 我ngã 入nhập 流lưu 不bất 契khế 諦đế 理lý 則tắc 不bất 入nhập 聖thánh 流lưu 而nhi 此thử 無vô 念niệm 無vô 入nhập 即tức 無vô 漏lậu 聖thánh 智trí 故cố 不bất 入nhập 於ư 六lục 塵trần 之chi 境cảnh 故cố 上thượng 疏sớ/sơ 云vân 由do 見kiến 諦Đế 理lý 無vô 明minh 名danh 生sanh 無vô 漏lậu 二nhị 一nhất 來lai 果quả 經Kinh 云vân 須Tu 菩Bồ 提Đề 於ư 意ý 云vân 何hà 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 能năng 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 得đắc 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果Quả 不phủ 。 (# 同đồng 也dã )# 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn 。 (# 答đáp 也dã )# 何hà 以dĩ 故cố 斯Tư 陀Đà 含Hàm 名danh 一nhất 徃# 來lai 而nhi 實thật 無vô 徃# 來lai 是thị 名danh 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 釋thích 曰viết 斷đoạn 六lục 品phẩm 惑hoặc 解giải 脫thoát 道đạo 中trung 契khế 於ư 諦đế 理lý 更cánh 不bất 生sanh 於ư 一nhất 徃# 來lai 念niệm 若nhược 有hữu 心tâm 念niệm 。 即tức 有hữu 我ngã 慢mạn 豈khởi 得đắc 聖thánh 果Quả 故cố 。 今kim 疏sớ/sơ 云vân 知tri 無vô 徃# 來lai )# 七thất 不bất 還hoàn 果quả 斷đoạn 九cửu 品phẩm 盡tận 故cố 不bất 還hoàn 欲dục 界giới 。 乃nãi 至chí 八bát 地địa 惑hoặc 皆giai 斷đoạn 故cố 總tổng 云vân 不bất 樂nhạo 三tam 界giới 。 (# 三tam 不bất 還hoàn 果quả 經Kinh 云vân 須Tu 菩Bồ 提Đề 於ư 意ý 云vân 何hà 。 阿A 那Na 含Hàm 能năng 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 得đắc 阿A 那Na 含Hàm 果Quả 不phủ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn 。 何hà 以dĩ 故cố 阿A 那Na 含Hàm 名danh 為vi 不Bất 來Lai 。 而nhi 實thật 無vô 來lai 是thị 名danh 阿A 那Na 含Hàm 。 釋thích 曰viết 大đại 意ý 同đồng 前tiền 亦diệc 無vô 心tâm 念niệm 。 斷đoạn 五ngũ 順thuận 下hạ 分phần/phân 結kết 名danh 為vi 不bất 還hoàn 乃nãi 至chí 八bát 地địa 非phi 但đãn 斷đoạn 欲dục 修tu 惑hoặc 更cánh 進tiến 斷đoạn 四tứ 禪thiền 三tam 空không 并tinh 前tiền 欲dục 界giới 故cố 云vân 八bát 地địa 當đương 處xứ 不bất 還hoàn 以dĩ 非phi 想tưởng 惑hoặc 皆giai 斷đoạn 盡tận 者giả 成thành 阿A 羅La 漢Hán 。 故cố 八bát 地địa 則tắc 已dĩ 該cai 於ư 三tam 界giới 故cố 云vân 不bất 樂nhạo 三tam 界giới 。 上thượng 之chi 二nhị 界giới 猶do 不bất 愛ái 樂nhạo 故cố 云vân 而nhi 實thật 無vô 來lai 四tứ 無Vô 學Học 果quả 經Kinh 云vân 須Tu 菩Bồ 提Đề 於ư 意ý 云vân 何hà 。 阿A 羅La 漢Hán 能năng 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 道Đạo 不phủ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn 。 實thật 無vô 有hữu 法Pháp 。 名danh 阿A 羅La 漢Hán 。 世Thế 尊Tôn 若nhược 阿A 羅La 漢Hán 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 道Đạo 。 則tắc 為vi 著trước 我ngã 。 人nhân 眾chúng 生sanh 壽thọ 者giả 釋thích 曰viết 阿A 羅La 漢Hán 斷đoạn 五ngũ 上thượng 分phần/phân 結kết 總tổng 說thuyết 所sở 斷đoạn 惑hoặc 有hữu 八bát 十thập 九cửu 種chủng 若nhược 見kiến 所sở 斷đoạn 總tổng 有hữu 八bát 品phẩm 即tức 上thượng 下hạ 八bát 諦đế 若nhược 修tu 所sở 斷đoạn 三tam 界giới 九cửu 地địa 地địa 地địa 有hữu 九cửu 成thành 八bát 十thập 一nhất 品phẩm 亦diệc 證chứng 八bát 十thập 九cửu 品phẩm 無vô 為vi 為vi 應ưng 果quả 體thể 言ngôn 應ưng 果quả 者giả 應ưng 受thọ 人nhân 天thiên 。 一nhất 切thiết 供cúng 養dường 。 若nhược 有hữu 心tâm 念niệm 。 不bất 契khế 無vô 為vi 即tức 是thị 我ngã 慢mạn 著trước 我ngã 人nhân 等đẳng 由do 無vô 心tâm 念niệm 故cố 名danh 應ưng 果quả 故cố 云vân 實thật 無vô 有hữu 法Pháp 。 名danh 阿A 羅La 漢Hán 。 今kim 經kinh 略lược 無vô 無vô 念niệm 之chi 義nghĩa )# 八bát 無Vô 學Học 果quả 八Bát 解Giải 脫Thoát 者giả 。 一nhất 內nội 有hữu 色sắc 觀quán 外ngoại 色sắc 解giải 脫thoát 。 二nhị 內nội 無vô 色sắc 觀quán 外ngoại 色sắc 解giải 脫thoát 。 三tam 淨tịnh 解giải 脫thoát 初sơ 二nhị 如như 次thứ 依y 初sơ 二nhị 禪thiền 三tam 依y 四tứ 禪thiền 次thứ 四tứ 無vô 色sắc 為vi 四tứ 解giải 脫thoát 八bát 即tức 滅diệt 受thọ 想tưởng 解giải 脫thoát 。 餘dư 義nghĩa 已dĩ 見kiến 上thượng 文văn 廣quảng 如như 諸chư 論luận 九cửu 十thập 可khả 知tri (# 八bát 無Vô 學Học 下hạ 辨biện 羅La 漢Hán 法pháp 六Lục 通Thông 等đẳng 義nghĩa 前tiền 後hậu 已dĩ 具cụ 今kim 取thủ 前tiền 後hậu 曾tằng 未vị 說thuyết 者giả 即tức 八bát 解giải 脫thoát 略lược 示thị 名danh 相tướng 俱câu 舍xá 頌tụng 云vân 解giải 脫thoát 有hữu 八bát 種chủng 。 前tiền 三tam 無vô 貪tham 性tánh 二nhị 二nhị 一nhất 一nhất 定định 四tứ 無vô 色sắc 定định 。 善thiện 滅diệt 受thọ 想tưởng 解giải 脫thoát 。 微vi 微vi 無vô 間gian 生sanh 由do 自tự 地địa 淨tịnh 心tâm 及cập 下hạ 無vô 漏lậu 出xuất 三tam 境cảnh 欲dục 可khả 見kiến 四tứ 境cảnh 類loại 品phẩm 道đạo 自tự 上thượng 苦khổ 集tập 滅diệt 非phi 擇trạch 滅diệt 虛hư 空không 釋thích 曰viết 初sơ 句cú 總tổng 標tiêu 次thứ 兩lưỡng 句cú 別biệt 明minh 前tiền 三tam 解giải 脫thoát 第đệ 四tứ 句cú 別biệt 明minh 次thứ 四tứ 解giải 脫thoát 第đệ 二nhị 行hành 頌tụng 明minh 第đệ 八bát 解giải 脫thoát 後hậu 一nhất 頌tụng 總tổng 明minh 所sở 緣duyên 言ngôn 解giải 脫thoát 有hữu 八bát 種chủng 。 者giả 一nhất 內nội 有hữu 色sắc 觀quán 外ngoại 色sắc 解giải 脫thoát 。 謂vị 於ư 力lực 身thân 有hữu 色sắc 想tưởng 貪tham 為vi 除trừ 此thử 貪tham 觀quán 外ngoại 不bất 淨tịnh 青thanh 瘀ứ 等đẳng 色sắc 令linh 貪tham 不bất 起khởi 故cố 名danh 解giải 脫thoát 二nhị 內nội 無vô 色sắc 想tưởng 。 觀quán 外ngoại 色sắc 解giải 脫thoát 。 謂vị 於ư 內nội 身thân 無vô 色sắc 想tưởng 貪tham 雖tuy 已dĩ 除trừ 貪tham 為vi 堅kiên 牢lao 故cố 觀quán 外ngoại 不bất 淨tịnh 青thanh 瘀ứ 等đẳng 色sắc 令linh 貪tham 不bất 起khởi 名danh 為vi 解Giải 脫Thoát 。 第đệ 三tam 淨tịnh 解giải 脫thoát 身thân 作tác 證chứng 具cụ 足túc 住trụ 謂vị 觀quán 淨tịnh 色sắc 今kim 貪tham 不bất 起khởi 名danh 淨tịnh 解giải 脫thoát 觀quán 淨tịnh 色sắc 者giả 顯hiển 觀quán 轉chuyển 勝thắng 此thử 淨tịnh 解giải 脫thoát 身thân 中trung 證chứng 得đắc 名danh 身thân 作tác 證chứng 具cụ 足túc 圓viên 滿mãn 。 得đắc 住trụ 此thử 定định 名danh 具cụ 足túc 住trụ 四tứ 無vô 色sắc 定định 。 為vi 次thứ 四tứ 解giải 脫thoát 四tứ 解giải 脫thoát 各các 能năng 棄khí 背bội 下hạ 地địa 貪tham 故cố 名danh 為vi 解Giải 脫Thoát 。 後hậu 第đệ 八bát 滅diệt 受thọ 想tưởng 定định 解giải 脫thoát 身thân 作tác 證chứng 具cụ 足túc 住trụ 棄khí 背bội 受thọ 等đẳng 名danh 為vi 解Giải 脫Thoát 。 依y 婆bà 沙sa 論luận 此thử 言ngôn 解giải 脫thoát 者giả 謂vị 棄khí 背bội 義nghĩa 前tiền 三tam 無vô 貪tham 性tánh 者giả 初sơ 三tam 解giải 脫thoát 無vô 貪tham 為vi 體thể 近cận 治trị 貪tham 故cố 三tam 中trung 初sơ 二nhị 不bất 淨tịnh 相tương/tướng 轉chuyển 作tác 青thanh 瘀ứ 等đẳng 諸chư 行hành 相tướng 故cố 。 第đệ 三tam 解giải 脫thoát 清thanh 淨tịnh 。 轉chuyển 作tác 光quang 鮮tiên 行hành 相tương/tướng 轉chuyển 故cố 此thử 三tam 助trợ 伴bạn 皆giai 五ngũ 蘊uẩn 為vi 性tánh 二nhị 二nhị 一nhất 一nhất 定định 者giả 上thượng 二nhị 即tức 初sơ 二nhị 解giải 脫thoát 下hạ 二nhị 即tức 二nhị 禪thiền 以dĩ 初sơ 二nhị 解giải 脫thoát 依y 初sơ 二nhị 禪thiền 起khởi 故cố 云vân 二nhị 二nhị 一nhất 一nhất 定định 者giả 上thượng 一nhất 謂vị 第đệ 三tam 解giải 脫thoát 唯duy 依y 第đệ 四tứ 禪thiền 起khởi 云vân 一nhất 一nhất 定định 也dã 以dĩ 第đệ 四tứ 禪thiền 離ly 八bát 災tai 患hoạn 慧tuệ 心tâm 澄trừng 靜tĩnh 故cố 有hữu 淨tịnh 解giải 脫thoát 四tứ 無vô 色sắc 定định 。 善thiện 者giả 四tứ 無vô 色sắc 定định 。 解giải 脫thoát 以dĩ 善thiện 定định 為vi 體thể 非phi 無vô 記ký 染nhiễm 非phi 解giải 脫thoát 故cố 亦diệc 非phi 散tán 善thiện 性tánh 微vi 劣liệt 故cố 無vô 散tán 善thiện 者giả 如như 命mạng 終chung 心tâm 也dã 滅diệt 受thọ 想tưởng 解giải 脫thoát 。 微vi 微vi 無vô 間gian 生sanh 者giả 滅diệt 受thọ 想tưởng 解giải 脫thoát 。 也dã 有hữu 解giải 厭yếm 背bối/bội 受thọ 想tưởng 有hữu 解giải 厭yếm 背bối/bội 一nhất 切thiết 有hữu 所sở 緣duyên 心tâm 。 有hữu 云vân 解giải 脫thoát 定định 障chướng 故cố 名danh 解giải 脫thoát 微vi 微vi 心tâm 後hậu 此thử 定định 現hiện 前tiền 入nhập 滅diệt 定định 心tâm 總tổng 有hữu 三tam 種chủng 一nhất 想tưởng 心tâm 二nhị 微vi 細tế 心tâm 三tam 微vi 微vi 心tâm 對đối 前tiền 心tâm 說thuyết 已dĩ 名danh 微vi 細tế 此thử 更cánh 微vi 細tế 故cố 名danh 微vi 微vi 從tùng 微vi 微vi 心tâm 入nhập 滅diệt 盡tận 定định 。 由do 自tự 地địa 淨tịnh 心tâm 及cập 下hạ 無vô 漏lậu 出xuất 者giả 明minh 出xuất 滅diệt 定định 心tâm 也dã 出xuất 滅diệt 定định 心tâm 或hoặc 有hữu 頂đảnh 淨tịnh 心tâm 或hoặc 起khởi 下hạ 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 。 無vô 漏lậu 心tâm 如như 是thị 入nhập 心tâm 唯duy 是thị 有hữu 漏lậu 通thông 從tùng 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 心tâm 出xuất 三tam 境cảnh 欲dục 可khả 見kiến 者giả 初sơ 三tam 解giải 脫thoát 唯duy 以dĩ 欲dục 界giới 色sắc 處xứ 為vi 境cảnh 有hữu 差sai 別biệt 者giả 初sơ 二nhị 境cảnh 可khả 憎tăng 第đệ 三tam 境cảnh 可khả 愛ái 四tứ 境cảnh 類loại 品phẩm 道đạo 自tự 上thượng 苦khổ 集tập 滅diệt 者giả 四tứ 無vô 色sắc 解giải 脫thoát 各các 緣duyên 自tự 地địa 上thượng 地địa 苦khổ 集tập 滅Diệt 諦Đế 及cập 緣duyên 九cửu 地địa 類loại 智trí 品phẩm 道đạo 為vi 所sở 緣duyên 境cảnh 。 非phi 擇trạch 滅diệt 虛hư 空không 者giả 無vô 色sắc 解giải 脫thoát 亦diệc 緣duyên 自tự 地địa 上thượng 地địa 苦Khổ 諦Đế 集Tập 諦Đế 及cập 緣duyên 九cửu 地địa 類loại 智trí 品phẩm 上thượng 非phi 擇trạch 滅diệt 及cập 虛hư 空không 為vi 所sở 緣duyên 境cảnh 。 問vấn 第đệ 三tam 靜tĩnh 慮lự 寧ninh 無vô 解giải 脫thoát 答đáp 第đệ 三tam 定định 中trung 無vô 眼nhãn 識thức 所sở 引dẫn 欲dục 色sắc 貪tham 故cố 自tự 地địa 妙diệu 樂lạc 所sở 動động 亂loạn 故cố 故cố 無vô 解giải 脫thoát 問vấn 行hành 者giả 何hà 緣duyên 修tu 淨tịnh 解giải 脫thoát 答đáp 為vi 欲dục 令linh 忻hãn 故cố 修tu 淨tịnh 解giải 脫thoát 前tiền 不bất 淨tịnh 觀quán 令linh 心tâm 沉trầm 慼thích 今kim 修tu 淨tịnh 觀quán 策sách 發phát 令linh 忻hãn 或hoặc 為vi 審thẩm 知tri 自tự 堪kham 能năng 故cố 謂vị 前tiền 所sở 修tu 不bất 淨tịnh 解giải 脫thoát 為vi 成thành 不bất 成thành 若nhược 觀quán 淨tịnh 相tương/tướng 煩phiền 惱não 不bất 起khởi 。 彼bỉ 方phương 成thành 故cố 問vấn 何hà 故cố 經kinh 中trung 第đệ 三tam 第đệ 八bát 解giải 脫thoát 得đắc 身thân 證chứng 名danh 非phi 餘dư 六lục 耶da 答đáp 以dĩ 八bát 中trung 此thử 二nhị 勝thắng 故cố 二nhị 界giới 邊biên 故cố 得đắc 身thân 證chứng 名danh 第đệ 三tam 解giải 脫thoát 唯duy 取thủ 淨tịnh 相tương/tướng 令linh 惑hoặc 不bất 起khởi 名danh 為vi 殊thù 勝thắng 第đệ 八bát 解giải 脫thoát 以dĩ 無vô 心tâm 故cố 名danh 為vi 殊thù 勝thắng 第đệ 三tam 解giải 脫thoát 在tại 色sắc 界giới 邊biên 第đệ 八bát 解giải 脫thoát 在tại 無vô 色sắc 邊biên 疏sớ/sơ 文văn 對đối 會hội 可khả 知tri 言ngôn 餘dư 義nghĩa 已dĩ 見kiến 上thượng 文văn 者giả 謂vị 六Lục 通Thông 即tức 三tam 地địa 及cập 十thập 通thông 品phẩm 說thuyết 九cửu 定định 即tức 此thử 品phẩm 滅diệt 定định 亦diệc 如như 六lục 七thất 地địa 辨biện 廣quảng 如như 九cửu 地địa 諸chư 論luận 即tức 瑜du 伽già 智trí 論luận 唯duy 識thức 等đẳng 說thuyết 然nhiên 薩tát 遮già 尼ni 揵kiền 子tử 經kinh 第đệ 五ngũ 亦diệc 廣quảng 說thuyết 六Lục 通Thông 等đẳng )# 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 十thập 種chủng 修tu 行hành 法pháp 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 恭cung 敬kính 尊tôn 重trọng 。 諸chư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 修tu 行hành 法pháp 常thường 為vi 諸chư 天thiên 。 之chi 所sở 覺giác 悟ngộ 。 修tu 行hành 法pháp 於ư 諸chư 佛Phật 所sở 。 常thường 懷hoài 慚tàm 愧quý 。 修tu 行hành 法pháp 哀ai 愍mẫn 眾chúng 生sanh 。 不bất 捨xả 生sanh 死tử 。 修tu 行hành 法pháp 事sự 必tất 究cứu 竟cánh 心tâm 無vô 變biến 動động 修tu 行hành 法pháp 專chuyên 念niệm 隨tùy 逐trục 發phát 大Đại 乘Thừa 心tâm 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 精tinh 勤cần 修tu 學học 。 修tu 行hành 法pháp 遠viễn 離ly 邪tà 見kiến 。 勤cần 求cầu 正Chánh 道Đạo 修tu 行hành 法pháp 摧tồi 破phá 眾chúng 魔ma 及cập 煩phiền 惱não 業nghiệp 修tu 行hành 法pháp 知tri 諸chư 眾chúng 生sanh 。 根căn 性tánh 勝thắng 劣liệt 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 令linh 住trụ 佛Phật 地Địa 。 修tu 行hành 法pháp 安an 住trụ 無vô 邊biên 廣quảng 大đại 法Pháp 界Giới 。 除trừ 滅diệt 煩phiền 惱não 。 令linh 身thân 清thanh 淨tịnh 。 修tu 行hành 法pháp 是thị 為vi 十thập 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 安an 住trụ 其kỳ 中trung 。 則tắc 得đắc 如Như 來Lai 無vô 上thượng 修tu 行hành 法pháp 。

三tam 修tu 行hành 法Pháp 者giả 。 如như 說thuyết 修tu 行hành 。 方phương 得đắc 佛Phật 法Pháp 故cố 常thường 為vi 諸chư 天thiên 。 者giả 為vi 字tự 去khứ 聲thanh 故cố 晉tấn 經Kinh 云vân 覺giác 悟ngộ 諸chư 天thiên 餘dư 並tịnh 可khả 知tri 上thượng 來lai 造tạo 修tu 行hành 竟cánh 。

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 鈔Sao 會Hội 本Bổn 第Đệ 五Ngũ 十Thập 八Bát 之Chi 二Nhị

音âm 釋thích

忤ngỗ

(# 五ngũ 故cố 切thiết 逆nghịch 也dã )# 。

瘀ứ

(# 依y 據cứ 切thiết )# 。

大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 疏sớ/sơ 鈔sao 會hội 本bổn 第đệ 五ngũ 十thập 八bát 之chi 三tam 。 起khởi 二nhị 。

唐Đường 于Vu 闐Điền 國Quốc 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 譯dịch

唐đường 清thanh 涼lương 山sơn 大đại 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 沙Sa 門Môn 澄trừng 觀quán 撰soạn 述thuật

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 十thập 種chủng 魔ma 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 蘊uẩn 魔ma 生sanh 諸chư 取thủ 故cố 煩phiền 惱não 魔ma 恆hằng 雜tạp 染nhiễm 故cố 業nghiệp 魔ma 能năng 障chướng 礙ngại 故cố 心tâm 魔ma 起khởi 高cao 慢mạn 故cố 死tử 魔ma 捨xả 生sanh 處xứ 故cố 天thiên 魔ma 自tự 憍kiêu 縱túng/tung 故cố 善thiện 根căn 魔ma 恆hằng 執chấp 取thủ 故cố 三tam 昧muội 魔ma 久cửu 耽đam 味vị 故cố 善Thiện 知Tri 識Thức 魔ma 起khởi 著trước 心tâm 故cố 菩Bồ 提Đề 法Pháp 智trí 魔ma 不bất 願nguyện 捨xả 離ly 故cố 是thị 為vi 十thập 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 作tác 方phương 便tiện 。 速tốc 求cầu 遠viễn 離ly 。

第đệ 三tam 有hữu 十thập 魔ma 下hạ 十thập 門môn 明minh 離ly 障chướng 行hành 分phần/phân 二nhị 前tiền 五ngũ 門môn 明minh 離ly 障chướng 成thành 行hành 後hậu 五ngũ 門môn 明minh 離ly 障chướng 加gia 持trì 前tiền 中trung 分phần/phân 三tam 初sơ 二nhị 門môn 明minh 所sở 離ly 障chướng 體thể 次thứ 一nhất 門môn 明minh 離ly 障chướng 方phương 便tiện 後hậu 二nhị 門môn 顯hiển 見kiến 佛Phật 成thành 行hành 前tiền 中trung 初sơ 顯hiển 魔ma 體thể 後hậu 辨biện 魔ma 因nhân 今kim 初sơ 十thập 魔ma 能năng 障chướng 道đạo 故cố 一nhất 蘊uẩn 魔ma 者giả 身thân 為vi 道đạo 器khí 體thể 與dữ 佛Phật 同đồng 豈khởi 即tức 是thị 魔ma 蘊uẩn 魔ma 之chi 名danh 特đặc 由do 取thủ 著trước 下hạ 九cửu 例lệ 爾nhĩ 皆giai 以dĩ 下hạ 句cú 釋thích 成thành 魔ma 義nghĩa 是thị 知tri 以dĩ 心tâm 分phân 別biệt 萬vạn 法pháp 皆giai 魔ma 何hà 但đãn 此thử 十thập 故cố 舉cử 菩Bồ 提Đề 法Pháp 智trí 以dĩ 勝thắng 況huống 劣liệt 不bất 以dĩ 心tâm 分phân 別biệt 一nhất 切thiết 。 皆giai 佛Phật 豈khởi 捨xả 魔ma 界giới 求cầu 佛Phật 界giới 耶da 然nhiên 四tứ 魔ma 直trực 就tựu 體thể 明minh 十thập 魔ma 多đa 約ước 執chấp 取thủ 十thập 表biểu 無vô 盡tận 故cố 與dữ 四tứ 不bất 同đồng 若nhược 欲dục 攝nhiếp 者giả 除trừ 三tam 同đồng 外ngoại 皆giai 煩phiền 惱não 攝nhiếp 法pháp 即tức 所sở 證chứng 智trí 是thị 能năng 證chứng 能năng 所sở 冥minh 合hợp 故cố 名danh 菩Bồ 提Đề 若nhược 不bất 捨xả 於ư 分phân 別biệt 。 菩Bồ 提Đề 之chi 見kiến 。 即tức 是thị 魔ma 矣hĩ 餘dư 文văn 自tự 顯hiển (# 今kim 初sơ 十thập 魔ma 下hạ 疏sớ/sơ 文văn 分phần/phân 三tam 一nhất 總tổng 釋thích 為vi 魔ma 之chi 義nghĩa )# 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 十thập 種chủng 魔ma 業nghiệp 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 忘vong 失thất 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 修tu 諸chư 善thiện 根căn 。 是thị 為vi 魔ma 業nghiệp 惡ác 心tâm 布bố 施thí 瞋sân 心tâm 持trì 戒giới 捨xả 惡ác 性tánh 人nhân 遠viễn 懈giải 怠đãi 者giả 輕khinh 慢mạn 亂loạn 意ý 譏cơ 嫌hiềm 惡ác 慧tuệ 是thị 為vi 魔ma 業nghiệp 於ư 甚thậm 深thâm 法Pháp 。 心tâm 生sanh 慳san 悋lận 有hữu 堪kham 化hóa 者giả 而nhi 不bất 為vi 說thuyết 。 若nhược 得đắc 財tài 利lợi 恭cung 敬kính 。 供cúng 養dường 雖tuy 非phi 法Pháp 器khí 而nhi 強cường/cưỡng 為vi 說thuyết 是thị 為vi 魔ma 業nghiệp 不bất 樂nhạo 聽thính 聞văn 。 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 。 假giả 使sử 聞văn 說thuyết 而nhi 不bất 修tu 行hành 。 雖tuy 亦diệc 修tu 行hành 多đa 生sanh 懈giải 怠đãi 以dĩ 懈giải 怠đãi 故cố 志chí 意ý 狹hiệp 劣liệt 不bất 求cầu 無vô 上thượng 。 大đại 菩Bồ 提Đề 法Pháp 。 是thị 為vi 魔ma 業nghiệp 遠viễn 善Thiện 知Tri 識Thức 。 近cận 惡ác 知tri 識thức 。 樂nhạo 求cầu 二Nhị 乘Thừa 不bất 樂nhạo 受thọ 生sanh 志chí 尚thượng 涅Niết 槃Bàn 離ly 欲dục 寂tịch 靜tĩnh 。 是thị 為vi 魔ma 業nghiệp 於ư 菩Bồ 薩Tát 所sở 。 起khởi 瞋sân 恚khuể 心tâm 。 惡ác 眼nhãn 視thị 之chi 。 求cầu 其kỳ 罪tội 舋hấn 說thuyết 其kỳ 過quá 惡ác 。 斷đoạn 彼bỉ 所sở 有hữu 財tài 利lợi 供cúng 養dường 是thị 為vi 魔ma 業nghiệp 誹phỉ 謗báng 正Chánh 法Pháp 。 不bất 樂nhạo 聽thính 聞văn 。 假giả 使sử 得đắc 聞văn 。 便tiện 生sanh 毀hủy 呰tử 見kiến 人nhân 說thuyết 法Pháp 。 不bất 生sanh 尊tôn 重trọng 。 言ngôn 自tự 說thuyết 是thị 餘dư 說thuyết 悉tất 非phi 是thị 為vi 魔ma 業nghiệp 樂nhạo/nhạc/lạc 學học 世thế 論luận 巧xảo 述thuật 文văn 詞từ 開khai 闡xiển 二Nhị 乘Thừa 隱ẩn 覆phú 深thâm 法Pháp 或hoặc 以dĩ 妙diệu 義nghĩa 授thọ 非phi 其kỳ 人nhân 遠viễn 離ly 菩Bồ 提Đề 。 住trụ 於ư 邪tà 道đạo 是thị 為vi 魔ma 業nghiệp 已dĩ 得đắc 解giải 脫thoát 。 已dĩ 安an 隱ẩn 者giả 常thường 樂nhạo 親thân 近cận 。 而nhi 供cúng 養dường 之chi 。 未vị 得đắc 解giải 脫thoát 。 未vị 安an 隱ẩn 者giả 不bất 肯khẳng 親thân 近cận 。 亦diệc 不bất 教giáo 化hóa 。 是thị 為vi 魔ma 業nghiệp 增tăng 長trưởng 我ngã 慢mạn 無vô 有hữu 恭cung 敬kính 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 多đa 行hành 惱não 害hại 不bất 求cầu 正Chánh 法Pháp 真chân 實thật 智trí 慧tuệ 。 其kỳ 心tâm 弊tệ 惡ác 難nan 可khả 開khai 悟ngộ 是thị 為vi 魔ma 業nghiệp 是thị 為vi 十thập 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 速tốc 遠viễn 離ly 勤cần 求cầu 佛Phật 業nghiệp 。

二nhị 有hữu 十thập 魔ma 業nghiệp 者giả 行hành 此thử 十thập 事sự 皆giai 能năng 訛ngoa 善thiện 亦diệc 招chiêu 天thiên 魔ma 故cố 為vi 其kỳ 業nghiệp 十thập 中trung 一nhất 由do 忘vong 行hành 本bổn 令linh 所sở 修tu 善thiện 感cảm 生sanh 死tử 果quả 不bất 至chí 菩Bồ 提Đề 故cố 是thị 其kỳ 業nghiệp 二nhị 於ư 蔽tế 度độ 不bất 平bình 等đẳng 故cố 。 於ư 中trung 初sơ 二nhị 蔽tế 俱câu 行hành 度độ 後hậu 四tứ 嫌hiềm 棄khí 有hữu 蔽tế 之chi 人nhân 文văn 影ảnh 略lược 耳nhĩ 夫phu 真chân 道đạo 者giả 不bất 施thí 不bất 慳san 。 不bất 戒giới 不bất 犯phạm 。 不bất 忍nhẫn 不bất 恚khuể 。 不bất 進tiến 不bất 怠đãi 。 不bất 定định 不bất 亂loạn 。 不bất 智trí 不bất 愚ngu 。 嫌hiềm 他tha 不bất 忍nhẫn 忍nhẫn 度độ 豈khởi 成thành 他tha 皆giai 倣# 此thử 又hựu 悲bi 化hóa 惡ác 故cố 況huống 惡ác 為vi 善thiện 資tư 不bất 愛ái 其kỳ 資tư 是thị 大đại 迷mê 也dã 餘dư 八bát 易dị 知tri 然nhiên 觀quán 此thử 文văn 難nạn/nan 免miễn 魔ma 業nghiệp 願nguyện 諸chư 後hậu 學học 審thẩm 此thử 省tỉnh 躬cung (# 二nhị 於ư 蔽tế 度độ 下hạ 釋thích 第đệ 二nhị 句cú 分phần/phân 二nhị 一nhất 總tổng 釋thích 文văn 意ý 二nhị 夫phu 真chân 道đạo 者giả 下hạ 立lập 理lý 於ư 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 約ước 智trí 說thuyết 則tắc 蔽tế 度độ 兩lưỡng 亡vong 後hậu 又hựu 悲bi 化hóa 惡ác 故cố 下hạ 約ước 大đại 悲bi 說thuyết 先tiên 正chánh 明minh 後hậu 況huống 惡ác 為vi 善thiện 資tư 下hạ 即tức 借tá 老lão 子tử 意ý 釋thích 成thành 上thượng 義nghĩa 即tức 道đạo 經kinh 無vô 轍triệt 跡tích 章chương 結kết 文văn 彼bỉ 章chương 具cụ 云vân 善thiện 行hành 無vô 轍triệt 跡tích 善thiện 言ngôn 無vô 瑕hà 謫# 善thiện 計kế 不bất 用dụng 籌trù 策sách 善thiện 閉bế 無vô 關quan 鍵kiện 而nhi 不bất 可khả 開khai 善thiện 結kết 無vô 繩thằng 約ước 而nhi 不bất 可khả 解giải 釋thích 曰viết 意ý 云vân 無vô 心tâm 於ư 此thử 五ngũ 何hà 有hữu 轍triệt 跡tích 等đẳng 耶da 次thứ 云vân 是thị 以dĩ 聖thánh 人nhân 。 常thường 善thiện 救cứu 人nhân 而nhi 無vô 棄khí 人nhân 常thường 善thiện 救cứu 物vật 故cố 無vô 棄khí 物vật 是thị 謂vị 雙song 明minh 釋thích 曰viết 心tâm 無vô 所sở 係hệ 無vô 可khả 無vô 不bất 可khả 何hà 所sở 棄khí 哉tai 次thứ 云vân 故cố 善thiện 人nhân 不bất 善thiện 人nhân 之chi 師sư 不bất 善thiện 人nhân 善thiện 人nhân 之chi 資tư 不bất 貴quý 其kỳ 師sư 不bất 愛ái 其kỳ 資tư 雖tuy 知tri 大đại 迷mê 是thị 為vi 要yếu 妙diệu 釋thích 曰viết 此thử 有hữu 二nhị 意ý 一nhất 約ước 密mật 意ý 謂vị 雖tuy 師sư 法pháp 善thiện 人nhân 資tư 取thủ 惡ác 人nhân 而nhi 不bất 貴quý 不bất 愛ái 師sư 資tư 兩lưỡng 亡vong 為vi 玄huyền 德đức 凡phàm 俗tục 雖tuy 知tri 而nhi 大đại 迷mê 於ư 道đạo 謂vị 之chi 要yếu 妙diệu 二nhị 約ước 顯hiển 意ý 善thiện 者giả 所sở 法pháp 惡ác 是thị 我ngã 資tư 而nhi 不bất 貴quý 愛ái 則tắc 雖tuy 知tri 善thiện 惡ác 乃nãi 是thị 大đại 迷mê 善thiện 惡ác 皆giai 善thiện 是thị 謂vị 要yếu 妙diệu 則tắc 順thuận 上thượng 文văn 無vô 棄khí 人nhân 物vật 今kim 疏sớ/sơ 用dụng 此thử 故cố 令linh 化hóa 惡ác 也dã 密mật 用dụng 曰viết 襲tập )# 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 十thập 種chủng 捨xả 離ly 魔ma 業nghiệp 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 近cận 善Thiện 知Tri 識Thức 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 捨xả 離ly 魔ma 業nghiệp 不bất 自tự 尊tôn 舉cử 不bất 自tự 讚tán 歎thán 捨xả 離ly 魔ma 業nghiệp 於ư 佛Phật 深thâm 法Pháp 。 信tín 解giải 不bất 謗báng 捨xả 離ly 魔ma 業nghiệp 未vị 曾tằng 忘vong 失thất 。 一nhất 切thiết 智trí 心tâm 。 捨xả 離ly 魔ma 業nghiệp 勤cần 修tu 妙diệu 行hạnh 恆hằng 不bất 放phóng 逸dật 捨xả 離ly 魔ma 業nghiệp 常thường 求cầu 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 法pháp 捨xả 離ly 魔ma 業nghiệp 恆hằng 演diễn 說thuyết 法Pháp 心tâm 無vô 疲bì 倦quyện 。 捨xả 離ly 魔ma 業nghiệp 歸quy 依y 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 起khởi 救cứu 護hộ 想tưởng 。 捨xả 離ly 魔ma 業nghiệp 信tín 受thọ 憶ức 念niệm 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 神thần 力lực 。 加gia 持trì 捨xả 離ly 魔ma 業nghiệp 與dữ 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 同đồng 種chúng 善thiện 根căn 。 平bình 等đẳng 無vô 二nhị 。 捨xả 離ly 魔ma 業nghiệp 是thị 為vi 十thập 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 安an 住trụ 此thử 法pháp 則tắc 能năng 出xuất 離ly 一nhất 切thiết 魔ma 道đạo 。

第đệ 二nhị 捨xả 魔ma 業nghiệp 即tức 離ly 障chướng 方phương 便tiện 對đối 障chướng 修tu 治trị 故cố 云vân 捨xả 離ly 然nhiên 此thử 十thập 句cú 敵địch 對đối 反phản 前tiền 但đãn 略lược 而nhi 不bất 次thứ 耳nhĩ 一nhất 反phản 第đệ 五ngũ 二nhị 反phản 第đệ 二nhị 三tam 反phản 第đệ 七thất 四tứ 反phản 第đệ 一nhất 五ngũ 反phản 第đệ 四tứ 六lục 反phản 第đệ 八bát 七thất 反phản 第đệ 三tam 八bát 反phản 第đệ 九cửu 救cứu 護hộ 彼bỉ 故cố 九cửu 反phản 第đệ 十thập 若nhược 得đắc 佛Phật 加gia 蔽tế 惡ác 息tức 故cố 十thập 反phản 第đệ 六lục 同đồng 一nhất 善thiện 根căn 豈khởi 求cầu 惡ác 故cố 然nhiên 復phục 欲dục 顯hiển 隨tùy 其kỳ 一nhất 善thiện 總tổng 反phản 前tiền 十thập 或hoặc 以dĩ 多đa 善thiện 共cộng 反phản 前tiền 一nhất 令linh 不bất 定định 執chấp 故cố 不bất 次thứ 耳nhĩ 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 十thập 種chủng 見kiến 佛Phật 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 於ư 安an 住trụ 世thế 。 間gian 成thành 正chánh 覺giác 佛Phật 無vô 著trước 見kiến 願nguyện 佛Phật 出xuất 生sanh 見kiến 業nghiệp 報báo 佛Phật 深thâm 信tín 見kiến 住trụ 持trì 佛Phật 隨tùy 順thuận 見kiến 涅Niết 槃Bàn 佛Phật 深thâm 入nhập 見kiến 法Pháp 界Giới 佛Phật 普phổ 至chí 見kiến 心tâm 佛Phật 安an 住trụ 見kiến 三tam 昧muội 佛Phật 無vô 量lượng 無vô 依y 見kiến 本bổn 性tánh 佛Phật 明minh 了liễu 見kiến 隨tùy 樂nhạo/nhạc/lạc 佛Phật 普phổ 受thọ 見kiến 是thị 為vi 十thập 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 安an 住trụ 此thử 法pháp 則tắc 常thường 得đắc 見kiến 。 無vô 上thượng 如Như 來Lai 。

第đệ 三tam 二nhị 門môn 顯hiển 見kiến 佛Phật 成thành 行hành 由do 障chướng 離ly 故cố 果quả 現hiện 行hành 成thành 於ư 中trung 先tiên 見kiến 佛Phật 後hậu 成thành 行hành 今kim 初sơ 即tức 是thị 果quả 現hiện 此thử 中trung 所sở 見kiến 。 即tức 前tiền 十thập 佛Phật 亦diệc 是thị 八bát 地địa 十thập 身thân 十thập 身thân 與dữ 此thử 名danh 小tiểu 不bất 同đồng 已dĩ 如như 前tiền 會hội 然nhiên 此thử 中trung 明minh 見kiến 皆giai 稱xưng 彼bỉ 佛Phật 而nhi 見kiến 如như 云vân 無vô 著trước 自tự 屬thuộc 正chánh 覺giác 非phi 謂vị 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 彼bỉ 不bất 著trước 若nhược 菩Bồ 薩Tát 於ư 此thử 。 不bất 著trước 下hạ 九cửu 豈khởi 當đương 著trước 耶da 是thị 知tri 皆giai 就tựu 所sở 見kiến 明minh 見kiến 亦diệc 不bất 得đắc 半bán 就tựu 所sở 見kiến 半bán 約ước 能năng 見kiến (# 一nhất 會hội 同đồng 前tiền 文văn 此thử 中trung 所sở 見kiến 。 者giả 即tức 十thập 信tín 末mạt 五ngũ 十thập 三tam 經kinh 然nhiên 探thám 玄huyền 記ký 引dẫn 法pháp 集tập 經kinh 菩Bồ 薩Tát 入nhập 十thập 種chủng 法pháp 能năng 知tri 諸chư 佛Phật 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 集tập 氣khí 佛Phật 果Quả 報báo 佛Phật 三tam 昧muội 佛Phật 願nguyện 佛Phật 心tâm 佛Phật 實thật 佛Phật 同đồng 佛Phật 化hóa 佛Phật 供cúng 養dường 佛Phật 成thành 像tượng 佛Phật 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 若nhược 欲dục 會hội 者giả 集tập 氣khí 即tức 義nghĩa 當đương 隨tùy 樂nhạo/nhạc/lạc 佛Phật 其kỳ 本bổn 集tập 而nhi 欲dục 見kiến 故cố 果quả 報báo 即tức 業nghiệp 報báo 佛Phật 次thứ 三tam 全toàn 同đồng 實thật 佛Phật 義nghĩa 當đương 法Pháp 界Giới 同đồng 佛Phật 即tức 本bổn 性tánh 本bổn 性tánh 同đồng 故cố 化hóa 即tức 涅Niết 槃Bàn 供cung 義nghĩa 即tức 正chánh 覺giác 形hình 像tượng 即tức 住trụ 持trì 二nhị 然nhiên 此thử 中trung 明minh 見kiến 下hạ 二nhị 釋thích 見kiến 佛Phật 義nghĩa 於ư 中trung 亦diệc 三tam 初sơ 正chánh 明minh 二nhị 若nhược 菩Bồ 薩Tát 下hạ 反phản 顯hiển 三tam 亦diệc 不bất 得đắc 下hạ 遮già 救cứu 恐khủng 有hữu 救cứu 云vân 半bán 就tựu 能năng 見kiến 如như 無vô 著trước 佛Phật 等đẳng 半bán 就tựu 所sở 見kiến 如như 出xuất 生sanh 等đẳng 豈khởi 不bất 通thông 耶da 今kim 遮già 云vân 不bất 得đắc 半bán 就tựu 能năng 所sở 令linh 人nhân 致trí 惑hoặc 取thủ 解giải 無vô 由do 故cố 十thập 種chủng 見kiến 義nghĩa 成thành 雜tạp 亂loạn 故cố )# 。

無vô 著trước 者giả 安an 住trụ 世thế 間gian 故cố 不bất 著trước 涅Niết 槃Bàn 成thành 正chánh 覺giác 故cố 不bất 著trước 生sanh 死tử 乘thừa 無vô 住trụ 道đạo 示thị 成thành 正chánh 覺giác 。 故cố 名danh 無vô 著trước 稱xưng 此thử 而nhi 見kiến 是thị 見kiến 正chánh 覺giác 他tha 皆giai 準chuẩn 此thử 又hựu 無vô 邪tà 慧tuệ 而nhi 不bất 離ly 故cố 云vân 無vô 著trước 無vô 正chánh 德đức 而nhi 不bất 圓viên 故cố 云vân 正chánh 覺giác 則tắc 佛Phật 見kiến 影ảnh 略lược 此thử 即tức 總tổng 句cú 下hạ 九cửu 皆giai 此thử 別biệt 義nghĩa (# 一nhất 無vô 着trước 者giả 下hạ 三tam 釋thích 文văn 釋thích 此thử 一nhất 句cú 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 三tam 一nhất 正chánh 釋thích 正chánh 覺giác 標tiêu 其kỳ 所sở 見kiến 無vô 着trước 即tức 正chánh 覺giác 之chi 相tướng 二nhị 又hựu 無vô 邪tà 下hạ 則tắc 正chánh 覺giác 無vô 着trước 二nhị 義nghĩa 不bất 同đồng 所sở 見kiến 能năng 見kiến 各các 須tu 具cụ 二nhị 今kim 所sở 見kiến 有hữu 正chánh 覺giác 德đức 圓viên 略lược 無vô 邪tà 慧tuệ 而nhi 不bất 離ly 能năng 見kiến 則tắc 有hữu 無vô 邪tà 智trí 而nhi 不bất 離ly 略lược 無vô 正chánh 德đức 而nhi 不bất 圓viên 故cố 今kim 佛Phật 中trung 影ảnh 取thủ 無vô 著trước 能năng 見kiến 之chi 中trung 影ảnh 取thủ 正chánh 覺giác 是thị 故cố 疏sớ/sơ 云vân 佛Phật 見kiến 影ảnh 略lược 三tam 此thử 即tức 下hạ 結kết 成thành 總tổng 別biệt )# 二Nhị 乘Thừa 願nguyện 出xuất 生sanh 故cố 上thượng 文văn 云vân 佛Phật 願nguyện 力lực 故cố 無vô 不bất 現hiện 又hựu 乘thừa 此thử 願nguyện 能năng 生sanh 一nhất 切thiết 。 德đức 故cố (# 二Nhị 乘Thừa 願nguyện 出xuất 生sanh 中trung 文văn 云vân 下hạ 引dẫn 證chứng 即tức 華hoa 藏tạng 品phẩm 言ngôn 又hựu 乘thừa 此thử 願nguyện 上thượng 約ước 生sanh 身thân 此thử 約ước 生sanh 德đức )# 三tam 報báo 即tức 相tướng 好hảo 莊trang 嚴nghiêm 身thân 。 業nghiệp 即tức 萬vạn 行hạnh 之chi 因nhân 而nhi 深thâm 信tín 為vi 首thủ 云vân 深thâm 信tín 見kiến 故cố 下hạ 善thiện 財tài 云vân 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 從tùng 信tín 心tâm 起khởi 。 亦diệc 能năng 令linh 見kiến 者giả 。 信tín 故cố (# 故cố 下hạ 善thiện 財tài 者giả 引dẫn 證chứng 即tức 七thất 十thập 七thất 經kinh 善thiện 財tài 修tu 觀quán 此thử 約ước 真chân 身thân 又hựu 云vân 一nhất 切thiết 化hóa 佛Phật 。 從tùng 敬kính 心tâm 起khởi 明minh 知tri 敬kính 屬thuộc 於ư 機cơ 能năng 見kiến 化hóa 身thân 信tín 屬thuộc 於ư 佛Phật 因nhân 信tín 成thành 果quả 亦diệc 能năng 令linh 見kiến 者giả 。 信tín 者giả 上thượng 約ước 真chân 身thân 信tín 自tự 屬thuộc 佛Phật 今kim 就tựu 真chân 身thân 信tín 亦diệc 屬thuộc 機cơ 以dĩ 相tướng 好hảo 莊trang 嚴nghiêm 。 顯hiển 由do 因nhân 成thành 故cố 令linh 物vật 信tín )# 四tứ 隨tùy 順thuận 眾chúng 生sanh 。 住trụ 持trì 舍xá 利lợi 等đẳng 故cố 又hựu 隨tùy 順thuận 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 圓viên 音âm 周chu 徧biến 三tam 世thế 持trì 佛Phật 法Pháp 故cố (# 四tứ 隨tùy 順thuận 者giả 即tức 論luận 中trung 意ý 又hựu 隨tùy 順thuận 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 圓viên 音âm 下hạ 即tức 海hải 東đông 意ý 玄huyền 談đàm 中trung 已dĩ 顯hiển 不bất 違vi 正chánh 理lý 故cố 雙song 出xuất 之chi )# 五ngũ 涅Niết 槃Bàn 即tức 是thị 化hóa 身thân 化hóa 身thân 示thị 滅diệt 故cố 名danh 涅Niết 槃Bàn 深thâm 入nhập 見kiến 者giả 深thâm 入nhập 涅Niết 槃Bàn 故cố 能năng 示thị 滅diệt 深thâm 入nhập 生sanh 死tử 。 故cố 示thị 滅diệt 非phi 真chân (# 深thâm 入nhập 涅Niết 槃Bàn 者giả 得đắc 無vô 住trụ 涅Niết 槃Bàn 能năng 建kiến 大đại 事sự 深thâm 入nhập 生sanh 死tử 。 故cố 示thị 滅diệt 非phi 真chân 者giả 悟ngộ 生sanh 死tử 性tánh 即tức 性tánh 淨tịnh 涅Niết 槃Bàn 故cố 知tri 示thị 滅diệt 非phi 真chân 滅diệt 也dã 稱xưng 性tánh 常thường 在tại 故cố )# 六lục 法Pháp 身thân 充sung 滿mãn 於ư 法Pháp 界Giới 故cố 法Pháp 界Giới 為vi 佛Phật 體thể 故cố (# 六lục 法Pháp 身thân 者giả 初sơ 以dĩ 如như 智trí 契khế 合hợp 具cụ 德đức 法Pháp 身thân 故cố 云vân 滿mãn 於ư 法Pháp 界Giới 法Pháp 界Giới 是thị 所sở 滿mãn 下hạ 約ước 法pháp 性tánh 身thân 云vân 為vi 佛Phật 體thể )# 七thất 湛trạm 然nhiên 安an 住trụ 真chân 唯duy 識thức 性tánh 是thị 佛Phật 心tâm 故cố (# 七thất 安an 住trụ 者giả 釋thích 安an 住trụ 見kiến 真chân 唯duy 識thức 性tánh 即tức 是thị 心tâm 佛Phật )# 八bát 寂tịch 然nhiên 無vô 依y 心tâm 言ngôn 路lộ 絕tuyệt 即tức 三tam 昧muội 義nghĩa 觸xúc 類loại 皆giai 然nhiên 故cố 三tam 昧muội 無vô 量lượng (# 八bát 寂tịch 然nhiên 無vô 依y 釋thích 見kiến 一nhất 義nghĩa 次thứ 以dĩ 無vô 依y 釋thích 三tam 昧muội 佛Phật 後hậu 觸xúc 類loại 下hạ 釋thích 無vô 量lượng 義nghĩa )# 九cửu 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 了liễu 本bổn 性tánh 故cố 本bổn 覺giác 真chân 性tánh 性tánh 本bổn 了liễu 故cố (# 九cửu 平bình 等đẳng 下hạ 亦diệc 二nhị 義nghĩa 釋thích 先tiên 能năng 所sở 合hợp 明minh 後hậu 本bổn 覺giác 下hạ 唯duy 就tựu 理lý 說thuyết )# 十thập 隨tùy 自tự 他tha 意ý 無vô 身thân 不bất 受thọ 故cố (# 十thập 隨tùy 自tự 他tha 下hạ 即tức 意ý 生sanh 身thân 然nhiên 有hữu 三tam 義nghĩa 一nhất 如như 意ý 速tốc 疾tật 二nhị 隨tùy 自tự 意ý 成thành 三tam 隨tùy 他tha 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 今kim 用dụng 後hậu 二nhị 釋thích 隨tùy 樂nhạo/nhạc/lạc 言ngôn 隨tùy 自tự 所sở 樂lạc 。 普phổ 受thọ 法Pháp 身thân 隨tùy 他tha 所sở 樂lạc 欲dục 受thọ 何hà 類loại )# 依y 上thượng 十thập 見kiến 則tắc 真chân 見kiến 佛Phật 既ký 知tri 十thập 佛Phật 總tổng 別biệt 六lục 相tương/tướng 圓viên 融dung 則tắc 亦diệc 十thập 見kiến 無vô 有hữu 障chướng 礙ngại 。 又hựu 此thử 十thập 種chủng 攝nhiếp 為vi 五ngũ 對đối 一nhất 所sở 出xuất 能năng 出xuất 對đối 二nhị 正chánh 報báo 任nhậm 持trì 對đối 三tam 真chân 常thường 普phổ 徧biến 對đối 四tứ 內nội 住trụ 外ngoại 寂tịch 對đối 五ngũ 體thể 深thâm 用dụng 廣quảng 對đối 如như 文văn 思tư 之chi 上thượng 十thập 佛Phật 十thập 身thân 類loại 此thử 成thành 對đối 又hựu 此thử 十thập 見kiến 各các 有hữu 十thập 種chủng 並tịnh 如như 不bất 思tư 議nghị 法Pháp 。 等đẳng 品phẩm (# 依y 上thượng 十thập 下hạ 六lục 相tương/tướng 圓viên 融dung 總tổng 即tức 一nhất 佛Phật 別biệt 分phân 為vi 十thập 同đồng 帶đái 於ư 佛Phật 異dị 則tắc 正chánh 覺giác 相tướng 好hảo 等đẳng 差sai 成thành 則tắc 攬lãm 十thập 共cộng 成thành 真chân 佛Phật 之chi 義nghĩa 壞hoại 則tắc 十thập 身thân 各các 住trụ 自tự 位vị 又hựu 此thử 十thập 見kiến 下hạ 第đệ 六lục 結kết 成thành 包bao 含hàm 即tức 海hải 東đông 意ý 海hải 東đông 順thuận 於ư 晉tấn 經kinh 名danh 有hữu 數số 異dị 故cố 今kim 取thủ 義nghĩa 亦diệc 有hữu 小tiểu 殊thù 今kim 直trực 就tựu 此thử 經Kinh 相tương 應ứng 引dẫn 證chứng 一nhất 正chánh 覺giác 佛Phật 無vô 著trước 見kiến 者giả 有hữu 十thập 無vô 著trước 即tức 此thử 品phẩm 云vân 所sở 謂vị 於ư 一nhất 切thiết 。 世thế 間gian 無vô 著trước 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 無vô 著trước 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 著trước 。 於ư 一nhất 切thiết 所sở 作tác 。 無vô 著trước 於ư 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 。 無vô 著trước 於ư 一nhất 切thiết 生sanh 處xứ 。 無vô 著trước 於ư 一nhất 切thiết 願nguyện 無vô 著trước 於ư 一nhất 切thiết 行hành 。 無vô 著trước 於ư 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 著trước 於ư 一nhất 切thiết 佛Phật 。 無vô 著trước 此thử 十thập 雖tuy 因nhân 徹triệt 於ư 果quả 位vị 一nhất 切thiết 無vô 著trước 。 而nhi 不bất 思tư 議nghị 品phẩm 十thập 種chủng 離ly 果quả 清thanh 淨tịnh 亦diệc 果quả 無vô 著trước 第đệ 二nhị 願nguyện 佛Phật 出xuất 生sanh 見kiến 亦diệc 有hữu 十thập 種chủng 出xuất 生sanh 不bất 思tư 議nghị 。 品phẩm 云vân 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 有hữu 十thập 種chủng 念niệm 念niệm 出xuất 生sanh 智trí 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 於ư 一nhất 念niệm 中trung 。 悉tất 能năng 示thị 現hiện 。 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 從tùng 天thiên 來lai 下hạ 。 二nhị 菩Bồ 薩Tát 受thọ 生sanh 。 三tam 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 四tứ 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 五ngũ 轉chuyển 妙diệu 法Pháp 輪luân 。 六lục 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 七thất 不bất 可khả 言ngôn 說thuyết 。 種chủng 種chủng 佛Phật 身thân 八bát 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 無vô 數số 莊trang 嚴nghiêm 如Như 來Lai 。 自tự 在tại 一Nhất 切Thiết 智Trí 藏tạng 。 九cửu 無vô 量lượng 無vô 數số 。 清thanh 淨tịnh 眾chúng 生sanh 。 十thập 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 種chủng 種chủng 根căn 性tánh 。 種chủng 種chủng 精tinh 進tấn 種chủng 種chủng 行hành 解giải 於ư 三tam 世thế 中trung 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 釋thích 曰viết 其kỳ 一nhất 二nhị 等đẳng 數số 經kinh 文văn 所sở 無vô 句cú 句cú 皆giai 如như 初sơ 句cú 有hữu 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 至chí 世thế 界giới 之chi 言ngôn 即tức 是thị 從tùng 後hậu 得đắc 智trí 願nguyện 生sanh 八bát 相tương/tướng 等đẳng 三tam 業nghiệp 報báo 佛Phật 深thâm 信tín 見kiến 若nhược 約ước 莊trang 嚴nghiêm 應ưng 如như 不bất 思tư 議nghị 品phẩm 十thập 種chủng 故cố 勝thắng 無vô 上thượng 莊trang 嚴nghiêm 今kim 取thủ 因nhân 行hành 則tắc 不bất 思tư 議nghị 品phẩm 果quả 中trung 所sở 無vô 即tức 如như 十thập 藏tạng 品phẩm 云vân 信tín 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 相tướng 信tín 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 願nguyện 信tín 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 作tác 信tín 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 分phân 別biệt 信tín 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 所sở 依y 信tín 一nhất 切thiết 法pháp 。 不bất 可khả 量lượng 信tín 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 有hữu 上thượng 信tín 一nhất 切thiết 法pháp 。 難nạn/nan 超siêu 越việt 信tín 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 生sanh 釋thích 曰viết 以dĩ 此thử 為vi 因nhân 成thành 果quả 也dã 亦diệc 可khả 如như 十Thập 地Địa 中trung 十thập 種chủng 信tín 四tứ 住trụ 持trì 佛Phật 隨tùy 順thuận 見kiến 者giả 若nhược 約ước 隨tùy 順thuận 眾chúng 生sanh 。 住trụ 持trì 佛Phật 法Pháp 。 即tức 十thập 種chủng 為vi 眾chúng 生sanh 作tác 佛Phật 事sự 不bất 思tư 議nghị 品phẩm 云vân 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 有hữu 十thập 種chủng 為vi 眾chúng 生sanh 作tác 佛Phật 事sự 一nhất 者giả 所sở 謂vị 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 示thị 現hiện 色sắc 身thân 。 為vi 眾chúng 生sanh 作tác 佛Phật 事sự 二nhị 出xuất 妙diệu 音âm 聲thanh 。 三tam 有hữu 所sở 受thọ 四tứ 無vô 所sở 受thọ 五ngũ 以dĩ 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 。 六lục 神thần 力lực 自tự 在tại 。 示thị 現hiện 一nhất 切thiết 。 所sở 緣duyên 境cảnh 界giới 。 七thất 種chủng 種chủng 名danh 號hiệu 八bát 以dĩ 佛Phật 剎sát 境cảnh 界giới 九cửu 嚴nghiêm 淨tịnh 佛Phật 剎sát 。 十thập 寂tịch 寞mịch 無vô 言ngôn 。 釋thích 曰viết 句cú 上thượng 皆giai 有hữu 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 句cú 下hạ 皆giai 有hữu 作tác 佛Phật 事sự 一nhất 如như 初sơ 句cú 寂tịch 寞mịch 無vô 言ngôn 。 即tức 自tự 身thân 舍xá 利lợi 住trụ 持trì 自tự 在tại 若nhược 約ước 圓viên 音âm 住trụ 持trì 即tức 如như 下hạ 文văn 如Như 來Lai 。

應ưng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 轉chuyển 法Pháp 輪luân 時thời 。 以dĩ 十thập 事sự 故cố 於ư 眾chúng 生sanh 。 心tâm 中trung 種chủng 白bạch 淨tịnh 法pháp 無vô 空không 過quá 者giả 。 即tức 隨tùy 順thuận 義nghĩa 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 過quá 去khứ 。 願nguyện 力lực 故cố 大đại 悲bi 所sở 持trì 故cố 不bất 捨xả 眾chúng 生sanh 故cố 。 智trí 慧tuệ 自tự 在tại 。 故cố 隨tùy 其kỳ 所sở 樂nhạo 。 為vì 說thuyết 法Pháp 故cố 。 必tất 應ứng 其kỳ 時thời 未vị 曾tằng 失thất 故cố 隨tùy 其kỳ 所sở 宜nghi 。 無vô 妄vọng 說thuyết 故cố 其kỳ 身thân 最tối 勝thắng 無vô 與dữ 等đẳng 。 故cố 言ngôn 辭từ 自tự 在tại 無vô 能năng 治trị 故cố 智trí 慧tuệ 自tự 在tại 。 隨tùy 所sở 發phát 言ngôn 悉tất 開khai 悟ngộ 故cố 是thị 為vi 十thập 五ngũ 。 涅Niết 槃Bàn 佛Phật 深thâm 入nhập 見kiến 者giả 即tức 出xuất 現hiện 品phẩm 云vân 欲dục 知tri 如Như 來Lai 大đại 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 當đương 了liễu 知tri 根căn 本bổn 自tự 性tánh 釋thích 曰viết 了liễu 知tri 即tức 是thị 深thâm 入nhập 義nghĩa 也dã 經Kinh 云vân 如như 真Chân 如Như 涅Niết 槃Bàn 如Như 來Lai 涅Niết 槃Bàn 。 亦diệc 如như 是thị 二nhị 實thật 際tế 三tam 法Pháp 界Giới 四tứ 虛hư 空không 五ngũ 法pháp 性tánh 六lục 離ly 欲dục 際tế 七thất 無vô 相tướng 際tế 八bát 我ngã 性tánh 際tế 九cửu 一nhất 切thiết 法pháp 性tánh 。 際tế 十thập 真Chân 如Như 際tế 釋thích 曰viết 具cụ 足túc 皆giai 如như 。 初sơ 句cú 如như 是thị 了liễu 知tri 。 名danh 為vi 深thâm 入nhập 六lục 法Pháp 界Giới 佛Phật 普phổ 至chí 見kiến 者giả 若nhược 直trực 約ước 法Pháp 界Giới 說thuyết 如như 至chí 一nhất 切thiết 處xứ 廻hồi 向hướng 云vân 譬thí 如như 實thật 際tế 無vô 處xứ 不bất 至chí 至chí 一nhất 切thiết 物vật 至chí 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 至chí 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 至chí 一nhất 切thiết 國quốc 土thổ 。 至chí 一nhất 切thiết 法pháp 。 至chí 一nhất 切thiết 虛hư 空không 至chí 一nhất 切thiết 三tam 世thế 。 至chí 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 。 無vô 為vi 至chí 一nhất 切thiết 語ngữ 言ngôn 。 音âm 聲thanh 然nhiên 今kim 但đãn 有hữu 九cửu 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 應ưng 分phân 為vi 二nhị 若nhược 就tựu 佛Phật 明minh 遍biến 至chí 者giả 即tức 佛Phật 不bất 思tư 議nghị 。 法pháp 品phẩm 云vân 佛Phật 子tử 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 有hữu 十thập 種chủng 法pháp 。 普phổ 遍biến 法Pháp 界Giới 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 有hữu 無vô 邊biên 際tế 身thân 色sắc 相tướng 清thanh 淨tịnh 普phổ 入nhập 諸chư 趣thú 而nhi 無vô 染nhiễm 著trước 。 二nhị 無vô 障chướng 礙ngại 眼nhãn 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 悉tất 能năng 明minh 見kiến 三tam 無vô 礙ngại 耳nhĩ 悉tất 能năng 解giải 了liễu 。 一nhất 切thiết 音âm 聲thanh 。 四tứ 鼻tị 能năng 到đáo 諸chư 佛Phật 自tự 在tại 。 彼bỉ 岸ngạn 五ngũ 有hữu 廣quảng 長trường 舌thiệt 出xuất 妙diệu 音âm 聲thanh 。 周chu 遍biến 法Pháp 界Giới 。 六lục 身thân 應ưng 眾chúng 生sanh 心tâm 成thành 令linh 得đắc 見kiến 七thất 意ý 住trụ 於ư 無vô 礙ngại 平bình 等đẳng 。 法Pháp 身thân 八bát 無vô 礙ngại 解giải 脫thoát 。 示thị 現hiện 無vô 盡tận 大đại 神thần 通thông 力lực 。 九cửu 清thanh 淨tịnh 世thế 界giới 。 隨tùy 眾chúng 生sanh 樂lạc 。 現hiện 眾chúng 佛Phật 土độ 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 而nhi 於ư 其kỳ 中trung 。 不bất 生sanh 染nhiễm 著trước 。 十thập 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 願nguyện 。 得đắc 圓viên 滿mãn 智trí 遊du 戲hí 自tự 在tại 。 悉tất 能năng 通thông 達đạt 。 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 釋thích 曰viết 十thập 句cú 之chi 中trung 皆giai 如như 初sơ 句cú 有hữu 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 有hữu 無vô 邊biên 際tế 言ngôn 舌thiệt 中trung 有hữu 廣quảng 長trường 故cố 聞văn 無vô 邊biên 際tế 語ngữ 七thất 心tâm 佛Phật 安an 住trụ 見kiến 者giả 不bất 思tư 議nghị 品phẩm 云vân 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 有hữu 十thập 種chủng 無vô 量lượng 。 住trụ 所sở 謂vị 常thường 住trụ 大đại 悲bi 住trụ 種chủng 種chủng 身thân 作tác 諸chư 佛Phật 事sự 。 住trụ 平bình 等đẳng 意ý 轉chuyển 淨tịnh 法Pháp 輪luân 。 住trụ 四tứ 辯biện 才tài 說thuyết 無vô 量lượng 法pháp 住trụ 不bất 思tư 議nghị 。 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 住trụ 清thanh 淨tịnh 音âm 遍biến 無vô 量lượng 土thổ/độ 住trụ 不bất 可khả 說thuyết 甚thậm 深thâm 法Pháp 。 界giới 現hiện 一nhất 切thiết 故cố 勝thắng 神thần 通thông 住trụ 能năng 開khai 示thị 無vô 有hữu 障chướng 礙ngại 。 究cứu 竟cánh 之chi 法pháp 釋thích 曰viết 此thử 是thị 佛Phật 心tâm 之chi 所sở 住trụ 也dã 經kinh 唯duy 九cửu 句cú 應ưng 開khai 淨tịnh 音âm 遍biến 無vô 量lượng 土thổ/độ 為vi 二nhị 八bát 三tam 昧muội 佛Phật 無vô 量lượng 無vô 依y 見kiến 者giả 不bất 思tư 議nghị 品phẩm 云vân 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 有hữu 十thập 種chủng 無vô 量lượng 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 佛Phật 。 三tam 昧muội 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 恆hằng 在tại 正chánh 定định 於ư 一nhất 念niệm 中trung 。 遍biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 普phổ 為vì 眾chúng 生sanh 。 廣quảng 說thuyết 妙diệu 法Pháp 。 二nhị 普phổ 為vì 眾chúng 生sanh 。 說thuyết 無vô 我ngã 際tế 三tam 普phổ 入nhập 三tam 世thế 四tứ 普phổ 入nhập 十thập 方phương 。 廣quảng 大đại 佛Phật 剎sát 。 五ngũ 普phổ 現hiện 無vô 量lượng 種chủng 種chủng 。 佛Phật 身thân 六lục 隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh 。 種chủng 種chủng 心tâm 解giải 現hiện 身thân 語ngữ 意ý 七thất 說thuyết 一nhất 切thiết 法pháp 。 離ly 欲dục 真chân 際tế 八bát 演diễn 說thuyết 一nhất 切thiết 。 緣duyên 起khởi 自tự 性tánh 九cửu 示thị 現hiện 無vô 量lượng 。 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 廣quảng 大đại 莊trang 嚴nghiêm 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 常thường 得đắc 見kiến 佛Phật 。 十thập 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 悉tất 得đắc 通thông 達đạt 。 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 無vô 量lượng 解giải 脫thoát 究cứu 竟cánh 到đáo 於ư 。 無vô 上thượng 彼bỉ 岸ngạn 釋thích 曰viết 具cụ 足túc 皆giai 如như 。 初sơ 句cú 有hữu 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 恆hằng 在tại 正chánh 定định 於ư 一nhất 念niệm 中trung 。 遍biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 之chi 言ngôn 雖tuy 有hữu 此thử 無vô 量lượng 而nhi 心tâm 無vô 所sở 依y 。 九cửu 本bổn 性tánh 佛Phật 明minh 了liễu 見kiến 明minh 了liễu 即tức 是thị 智trí 身thân 故cố 四tứ 十thập 七thất 云vân 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 有hữu 十thập 種chủng 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 盡tận 無vô 有hữu 餘dư 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 一nhất 知tri 過quá 去khứ 一nhất 切thiết 。 法pháp 盡tận 無vô 有hữu 餘dư 二nhị 知tri 未vị 來lai 一nhất 切thiết 。 法pháp 三tam 知tri 現hiện 在tại 一nhất 切thiết 。 法pháp 四tứ 知tri 一nhất 切thiết 語ngữ 言ngôn 。 法pháp 五ngũ 知tri 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 心tâm 六lục 知tri 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 善thiện 根căn 上thượng 中trung 下hạ 種chủng 種chủng 分phần/phân 位vị 七thất 知tri 一nhất 切thiết 佛Phật 。 圓viên 滿mãn 智trí 及cập 諸chư 善thiện 根căn 。 不bất 增tăng 不bất 減giảm 。 八bát 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 從tùng 緣duyên 起khởi 。 九cửu 知tri 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 種chủng 十thập 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 界giới 中trung 如như 因nhân 陀đà 羅la 網võng 諸chư 差sai 別biệt 事sự 釋thích 曰viết 十thập 句cú 皆giai 有hữu 盡tận 無vô 有hữu 餘dư 之chi 言ngôn 十thập 隨tùy 樂nhạo/nhạc/lạc 佛Phật 普phổ 受thọ 見kiến 者giả 普phổ 能năng 受thọ 領lãnh 隨tùy 樂nhạo/nhạc/lạc 現hiện 故cố 即tức 四tứ 十thập 六lục 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 於ư 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 一nhất 切thiết 時thời 有hữu 。 十thập 種chủng 佛Phật 事sự 何hà 等đẳng 為vi 十thập 一nhất 。 者giả 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 專chuyên 心tâm 憶ức 念niệm 則tắc 現hiện 其kỳ 前tiền 二nhị 者giả 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 心tâm 不bất 調điều 順thuận 則tắc 為vi 說thuyết 法Pháp 。 三tam 者giả 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 能năng 生sanh 淨tịnh 信tín 。 必tất 令linh 獲hoạch 得đắc 無vô 量lượng 善thiện 根căn 。 四tứ 者giả 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 能năng 入nhập 法pháp 位vị 悉tất 能năng 現hiện 證chứng 無vô 不bất 了liễu 知tri 。 五ngũ 者giả 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 無vô 有hữu 疲bì 厭yếm 。 六lục 者giả 遊du 諸chư 佛Phật 剎sát 。 徃# 來lai 無vô 礙ngại 七thất 者giả 大đại 悲bi 不bất 捨xả 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 八bát 者giả 現hiện 變biến 化hóa 身thân 。 恆hằng 不bất 斷đoạn 絕tuyệt 九cửu 者giả 神thần 通thông 自tự 在tại 。 未vị 曾tằng 休hưu 息tức 。 十thập 者giả 安an 住trụ 法Pháp 界Giới 能năng 遍biến 觀quán 察sát 是thị 為vi 十thập 釋thích 曰viết 斯tư 則tắc 普phổ 隨tùy 眾chúng 生sanh 之chi 所sở 受thọ 也dã )# 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 十thập 種chủng 佛Phật 業nghiệp 。

二nhị 有hữu 十thập 種chủng 佛Phật 業nghiệp 即tức 是thị 成thành 行hành 前tiền 見kiến 佛Phật 體thể 今kim 辨biện 佛Phật 因nhân 又hựu 行hành 順thuận 佛Phật 行hạnh 故cố 名danh 佛Phật 業nghiệp 佛Phật 以dĩ 利lợi 生sanh 為vi 事sự 業nghiệp 故cố 。

何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 隨tùy 時thời 開khai 導đạo 是thị 佛Phật 業nghiệp 令linh 正chánh 修tu 行hành 故cố 。 夢mộng 中trung 令linh 見kiến 是thị 佛Phật 業nghiệp 覺giác 昔tích 善thiện 根căn 故cố 。

十thập 中trung 初sơ 總tổng 餘dư 別biệt 又hựu 總tổng 別biệt 合hợp 為vi 五ngũ 對đối 一nhất 覺giác 導đạo 夢mộng 化hóa 對đối 。

為vì 他tha 演diễn 說thuyết 。 所sở 未vị 聞văn 經Kinh 。 是thị 佛Phật 業nghiệp 令linh 生sanh 智trí 斷đoạn 疑nghi 故cố 為vi 悔hối 纏triền 所sở 纏triền 者giả 說thuyết 出xuất 離ly 法pháp 是thị 佛Phật 業nghiệp 令linh 離ly 疑nghi 心tâm 故cố 。

二nhị 開khai 纏triền 淨tịnh 戒giới 對đối 犯phạm 戒giới 疑nghi 悔hối 故cố 為vi 彼bỉ 纏triền 令linh 其kỳ 懺sám 除trừ 故cố 名danh 出xuất 離ly 戒giới 有hữu 多đa 種chủng 出xuất 離ly 亦diệc 多đa 總tổng 相tương/tướng 言ngôn 之chi 不bất 過quá 二nhị 種chủng 一nhất 事sự 二nhị 理lý 事sự 隨tùy 輕khinh 重trọng 篇thiên 聚tụ 悔hối 除trừ 理lý 觀quán 性tánh 空không 是thị 真chân 奉phụng 律luật 若nhược 具cụ 二nhị 者giả 罪tội 無vô 不bất 離ly 又hựu 如như 瑜du 伽già 九cửu 十thập 九cửu 有hữu 五ngũ 惡ác 作tác 即tức 是thị 悔hối 纏triền 一nhất 謂vị 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 後hậu 定định 自tự 責trách 二nhị 諸chư 天thiên 呵ha 責trách 三tam 大đại 師sư 同đồng 行hành 責trách 四tứ 惡ác 名danh 流lưu 布bố 五ngũ 死tử 墮đọa 惡ác 趣thú 。 亦diệc 有hữu 五ngũ 相tương/tướng 能năng 除trừ 此thử 惡ác 作tác 謂vị 佛Phật 許hứa 還hoàn 淨tịnh 故cố 由do 無vô 知tri 等đẳng 我ngã 已dĩ 滅diệt 故cố 當đương 來lai 無vô 犯phạm 意ý 我ngã 已dĩ 生sanh 故cố 已dĩ 於ư 同đồng 梵Phạm 行hạnh 。 悔hối 故cố 佛Phật 說thuyết 悔hối 除trừ 為vi 善thiện 哉tai 惡ác 作tác 相tương 續tục 以dĩ 為vi 蓋cái 故cố 餘dư 如như 淨tịnh 名danh 第đệ 一nhất 及cập 隨tùy 好hảo/hiếu 品phẩm 辨biện (# 又hựu 瑜du 伽già 九cửu 十thập 九cửu 下hạ 重trọng/trùng 釋thích 淨tịnh 戒giới 先tiên 舉cử 所sở 治trị 後hậu 亦diệc 有hữu 五ngũ 相tương/tướng 下hạ 舉cử 其kỳ 能năng 治trị 此thử 五ngũ 亦diệc 可khả 對đối 前tiền 五ngũ 唯duy 三tam 四tứ 不bất 次thứ 一nhất 由do 佛Phật 許hứa 還hoàn 淨tịnh 故cố 不bất 自tự 責trách 二nhị 由do 滅diệt 無vô 知tri 不bất 懼cụ 天thiên 所sở 訶ha 三tam 已dĩ 生sanh 無vô 犯phạm 之chi 意ý 不bất 懼cụ 惡ác 名danh 四tứ 同đồng 行hành 悔hối 不bất 懼cụ 同đồng 行hành 之chi 責trách 五ngũ 佛Phật 許hứa 悔hối 除trừ 故cố 不bất 懼cụ 惡ác 道đạo 而nhi 其kỳ 實thật 義nghĩa 此thử 五ngũ 通thông 能năng 治trị 於ư 前tiền 五ngũ )# 。

若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 起khởi 慳san 悋lận 心tâm 乃nãi 至chí 惡ác 慧tuệ 心tâm 二Nhị 乘Thừa 心tâm 損tổn 害hại 心tâm 疑nghi 惑hoặc 心tâm 散tán 動động 心tâm 憍kiêu 慢mạn 心tâm 為vi 現hiện 如Như 來Lai 。 眾chúng 相tướng 莊trang 嚴nghiêm 。 身thân 是thị 佛Phật 業nghiệp 生sanh 長trưởng 過quá 去khứ 善thiện 根căn 。 故cố 於ư 正Chánh 法Pháp 難nan 遇ngộ 時thời 廣quảng 為vì 說thuyết 法Pháp 。 令linh 其kỳ 聞văn 已dĩ 得đắc 陀đà 羅la 尼ni 。 智trí 神thần 通thông 智trí 普phổ 能năng 利lợi 益ích 無vô 量lượng 。 眾chúng 生sanh 是thị 佛Phật 。 業nghiệp 勝thắng 解giải 清thanh 淨tịnh 故cố 。

三tam 現hiện 相tướng 說thuyết 法Pháp 對đối 於ư 現hiện 相tướng 中trung 由do 如Như 來Lai 相tương 從tùng 六Lục 度Độ 生sanh 故cố 除trừ 六lục 蔽tế 見kiến 此thử 殊thù 勝thắng 不bất 希hy 二Nhị 乘Thừa 覩đổ 慈từ 善thiện 根căn 決quyết 知tri 尊tôn 勝thắng 住trụ 心tâm 佛Phật 境cảnh 自tự 失thất 威uy 光quang 故cố 無vô 害hại 等đẳng 。

若nhược 有hữu 魔ma 事sự 起khởi 能năng 以dĩ 方phương 便tiện 。 現hiện 虛hư 空không 界giới 等đẳng 聲thanh 說thuyết 不bất 損tổn 惱não 他tha 。 法pháp 以dĩ 為vi 對đối 治trị 令linh 其kỳ 開khai 悟ngộ 。 眾chúng 魔ma 聞văn 已dĩ 威uy 光quang 歇hiết 滅diệt 是thị 佛Phật 業nghiệp 志chí 樂nhạo 殊thù 勝thắng 威uy 德đức 。 大đại 故cố 其kỳ 心tâm 無vô 間gian 常thường 自tự 守thủ 護hộ 。 不bất 令linh 證chứng 入nhập 二Nhị 乘Thừa 正chánh 位vị 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 根căn 性tánh 未vị 熟thục 終chung 不bất 為vì 說thuyết 解giải 脫thoát 。 境cảnh 界giới 是thị 佛Phật 業nghiệp 本bổn 願nguyện 所sở 作tác 故cố 。

四tứ 降hàng 魔ma 護hộ 小tiểu 對đối 。

生sanh 死tử 結kết 漏lậu 一nhất 切thiết 皆giai 離ly 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 相tương 續tục 不bất 斷đoạn 。 以dĩ 大đại 悲bi 心tâm 。 攝nhiếp 取thủ 眾chúng 生sanh 。 令linh 其kỳ 起khởi 行hành 究cứu 竟cánh 解giải 脫thoát 。 是thị 佛Phật 業nghiệp 不bất 斷đoạn 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 故cố 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 了liễu 達đạt 自tự 身thân 及cập 以dĩ 眾chúng 生sanh 。 本bổn 來lai 寂tịch 滅diệt 。 不bất 驚kinh 不bất 怖bố 。 而nhi 勤cần 修tu 福phước 智trí 無vô 有hữu 厭yếm 足túc 。 雖tuy 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 有hữu 造tạo 作tác 而nhi 亦diệc 不bất 捨xả 。 諸chư 法pháp 自tự 相tướng 。 雖tuy 於ư 諸chư 境cảnh 界giới 。 永vĩnh 離ly 貪tham 欲dục 而nhi 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 瞻chiêm 奉phụng 諸chư 佛Phật 色sắc 身thân 。 雖tuy 知tri 不bất 由do 他tha 悟ngộ 。 入nhập 於ư 法pháp 而nhi 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 。 求cầu 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 雖tuy 知tri 諸chư 國quốc 土độ 皆giai 如như 虛hư 空không 。 而nhi 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 莊trang 嚴nghiêm 一nhất 切thiết 。 佛Phật 剎sát 雖tuy 恆hằng 觀quán 察sát 無vô 人nhân 無vô 我ngã 。 而nhi 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 無vô 有hữu 疲bì 厭yếm 。 雖tuy 於ư 法Pháp 界Giới 本bổn 來lai 不bất 動động 。 而nhi 以dĩ 神thần 通thông 。 智trí 力lực 現hiện 眾chúng 變biến 化hóa 雖tuy 已dĩ 成thành 就tựu 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 智trí 而nhi 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 無vô 有hữu 休hưu 息tức 。 雖tuy 知tri 諸chư 法pháp 。 不bất 可khả 言ngôn 說thuyết 。 而nhi 轉chuyển 淨tịnh 法Pháp 輪luân 。 令linh 眾chúng 心tâm 喜hỷ 雖tuy 能năng 示thị 現hiện 諸chư 佛Phật 。 神thần 力lực 而nhi 不bất 厭yếm 捨xả 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 身thân 。 雖tuy 現hiện 入nhập 於ư 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 而nhi 一nhất 切thiết 處xứ 示thị 現hiện 受thọ 生sanh 。 能năng 作tác 如như 是thị 。 權quyền 實thật 雙song 行hành 法pháp 是thị 佛Phật 業nghiệp 。

五ngũ 悲bi 攝nhiếp 雙song 行hành 對đối 雙song 行hành 中trung 有hữu 十thập 二nhị 句cú 初sơ 一nhất 總tổng 明minh 無vô 作tác 四Tứ 諦Đế 不bất 驚kinh 怖bố 者giả 妄vọng 惑hoặc 本bổn 無vô 今kim 有hữu 。 故cố 應ưng 驚kinh 妄vọng 苦khổ 逼bức 害hại 身thân 心tâm 故cố 應ưng 怖bố 今kim 皆giai 了liễu 本bổn 寂tịch 即tức 同đồng 滅diệt 理lý 故cố 不bất 驚kinh 怖bố 雖tuy 了liễu 本bổn 寂tịch 而nhi 修tu 福phước 智trí 為vi 能năng 治trị 道đạo 餘dư 十thập 一nhất 句cú 別biệt 中trung 初sơ 一nhất 約ước 苦khổ 次thứ 一nhất 約ước 集tập 次thứ 八bát 約ước 道đạo 後hậu 一nhất 約ước 滅diệt 文văn 並tịnh 可khả 知tri 。

是thị 為vi 十thập 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 安an 住trụ 其kỳ 中trung 。 則tắc 得đắc 不bất 由do 他tha 教giáo 。 無vô 上thượng 無vô 師sư 廣quảng 大đại 業nghiệp 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 十thập 種chủng 慢mạn 業nghiệp 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 於ư 師sư 僧Tăng 父phụ 母mẫu 。 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 住trụ 於ư 正Chánh 道Đạo 。 向hướng 正Chánh 道Đạo 者giả 尊tôn 重trọng 福phước 田điền 所sở 而nhi 不bất 恭cung 敬kính 。 是thị 慢mạn 業nghiệp 或hoặc 有hữu 法Pháp 師sư 獲hoạch 最tối 勝thắng 法Pháp 乘thừa 於ư 大Đại 乘Thừa 。 知tri 出xuất 要yếu 道đạo 得đắc 陀đà 羅la 尼ni 。 演diễn 說thuyết 契Khế 經Kinh 廣quảng 大đại 之chi 法pháp 無vô 有hữu 休hưu 息tức 。 而nhi 於ư 其kỳ 所sở 。 起khởi 高cao 慢mạn 心tâm 及cập 於ư 所sở 說thuyết 法Pháp 不bất 生sanh 恭cung 敬kính 。 是thị 慢mạn 業nghiệp 於ư 眾chúng 會hội 中trung 。 聞văn 說thuyết 妙diệu 法Pháp 。 不bất 肯khẳng 歎thán 美mỹ 令linh 人nhân 信tín 受thọ 。 是thị 慢mạn 業nghiệp 好hảo/hiếu 起khởi 過quá 慢mạn 自tự 高cao 陵lăng 物vật 不bất 見kiến 己kỷ 失thất 不bất 知tri 自tự 短đoản 是thị 慢mạn 業nghiệp 好hảo/hiếu 起khởi 過quá 過quá 慢mạn 見kiến 有hữu 德đức 人nhân 應ưng 讚tán 不bất 讚tán 見kiến 他tha 讚tán 歎thán 不bất 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 是thị 慢mạn 業nghiệp 見kiến 有hữu 法Pháp 師sư 為vì 人nhân 說thuyết 法Pháp 。 知tri 是thị 法pháp 是thị 律luật 是thị 真chân 實thật 是thị 佛Phật 語ngữ 為vi 嫌hiềm 其kỳ 人nhân 亦diệc 嫌hiềm 其kỳ 法pháp 自tự 起khởi 誹phỉ 謗báng 亦diệc 令linh 他tha 謗báng 是thị 慢mạn 業nghiệp 自tự 求cầu 高cao 座tòa 自tự 稱xưng 法Pháp 師sư 應ưng 受thọ 供cung 給cấp 不bất 應ưng 執chấp 事sự 見kiến 有hữu 耆kỳ 舊cựu 久cửu 修tu 行hành 人nhân 不bất 起khởi 逢phùng 迎nghênh 不bất 肯khẳng 承thừa 事sự 是thị 慢mạn 業nghiệp 見kiến 有hữu 德đức 人nhân 顰tần 蹙túc 不bất 喜hỷ 言ngôn 辭từ 麤thô 獷quánh 伺tứ 其kỳ 過quá 失thất 是thị 慢mạn 業nghiệp 見kiến 有hữu 聰thông 慧tuệ 知tri 法pháp 之chi 人nhân 不bất 肯khẳng 親thân 近cận 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 不phủ 。 肯khẳng 諮tư 問vấn 何hà 等đẳng 為vi 善thiện 何hà 等đẳng 不bất 善thiện 何hà 等đẳng 應ưng 作tác 何hà 等đẳng 不bất 應ưng 作tác 作tác 何hà 等đẳng 業nghiệp 。 於ư 長trường 夜dạ 中trung 。 而nhi 得đắc 種chủng 種chủng 利lợi 益ích 安an 樂lạc 。 愚ngu 癡si 頑ngoan 很# 我ngã 慢mạn 所sở 吞thôn 終chung 不bất 能năng 見kiến 出xuất 要yếu 之chi 道Đạo 。 是thị 慢mạn 業nghiệp 復phục 有hữu 眾chúng 生sanh 。 慢mạn 心tâm 所sở 覆phú 諸chư 佛Phật 出xuất 世thế 。 不bất 能năng 親thân 近cận 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 新tân 善thiện 不bất 起khởi 舊cựu 善thiện 消tiêu 滅diệt 不bất 應ưng 說thuyết 而nhi 說thuyết 不bất 應ưng 諍tranh 而nhi 諍tranh 未vị 來lai 必tất 墮đọa 險hiểm 難nạn 深thâm 坑khanh 於ư 百bách 千thiên 劫kiếp 。 尚thượng 不bất 值trị 佛Phật 何hà 況huống 聞văn 法Pháp 但đãn 以dĩ 曾tằng 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 故cố 。 終chung 自tự 醒tỉnh 悟ngộ 是thị 慢mạn 業nghiệp 是thị 為vi 十thập 。

第đệ 二nhị 有hữu 十thập 慢mạn 下hạ 五ngũ 門môn 明minh 離ly 障chướng 加gia 持trì 行hành 中trung 二nhị 初sơ 二nhị 門môn 內nội 成thành 離ly 障chướng 行hành 後hậu 三tam 門môn 外ngoại 得đắc 加gia 持trì 行hành 前tiền 中trung 初sơ 門môn 舉cử 障chướng 後hậu 門môn 顯hiển 治trị 今kim 初sơ 慢mạn 者giả 恃thị 己kỷ 於ư 他tha 高cao 舉cử 為vi 性tánh 能năng 障chướng 不bất 慢mạn 生sanh 苦khổ 為vi 業nghiệp 然nhiên 經kinh 論luận 中trung 說thuyết 多đa 差sai 別biệt 且thả 明minh 七thất 慢mạn 俱câu 舍xá 十thập 九cửu 云vân 一nhất 慢mạn 二nhị 過quá 慢mạn 三tam 慢mạn 過quá 慢mạn 四tứ 我ngã 慢mạn 五ngũ 增tăng 上thượng 慢mạn 六lục 卑ty 慢mạn 七thất 邪tà 慢mạn (# 俱câu 舍xá 等đẳng 者giả 然nhiên 文văn 具cụ 有hữu 疏sớ/sơ 引dẫn 彼bỉ 論luận 以dĩ 釋thích 今kim 經kinh 恐khủng 不bất 知tri 主chủ 客khách 今kim 重trọng/trùng 具cụ 引dẫn 俱câu 舍xá 云vân 慢mạn 七thất 九cửu 從tùng 三tam 皆giai 通thông 見kiến 修tu 斷đoạn 瑜du 伽già 雜tạp 集tập 大đại 同đồng 俱câu 舍xá )# 今kim 文văn 開khai 十thập 四tứ 五ngũ 與dữ 九cửu 具cụ 有hữu 其kỳ 名danh 餘dư 七thất 但đãn 有hữu 其kỳ 義nghĩa 。

前tiền 三tam 即tức 慢mạn 但đãn 約ước 有hữu 高cao 心tâm 故cố 故cố 彼bỉ 論luận 云vân 一nhất 慢mạn 者giả 謂vị 於ư 他tha 劣liệt 謂vị 己kỷ 勝thắng 於ư 他tha 等đẳng 謂vị 己kỷ 等đẳng 雖tuy 能năng 稱xưng 境cảnh 以dĩ 心tâm 高cao 舉cử 說thuyết 名danh 為vi 慢mạn 初sơ 一nhất 輕khinh 人nhân 次thứ 二nhị 慢mạn 法pháp (# 三tam 前tiền 即tức 慢mạn 下hạ 釋thích 文văn 先tiên 別biệt 釋thích 初sơ 三tam 於ư 中trung 二nhị 意ý 初sơ 標tiêu 次thứ 故cố 彼bỉ 論luận 下hạ 全toàn 引dẫn 論luận 文văn 正chánh 釋thích 慢mạn 義nghĩa 三tam 初sơ 一nhất 輕khinh 人nhân 下hạ 別biệt 釋thích 三tam 句cú )# 四tứ 中trung 自tự 高cao 陵lăng 物vật 是thị 於ư 他tha 等đẳng 謂vị 己kỷ 勝thắng 即tức 當đương 過quá 慢mạn 過quá 前tiền 慢mạn 故cố (# 四tứ 自tự 高cao 下hạ 釋thích 過quá 慢mạn 從tùng 是thị 於ư 他tha 下hạ 全toàn 是thị 論luận 文văn )# 五ngũ 即tức 慢mạn 過quá 慢mạn 今kim 言ngôn 過quá 過quá 者giả 過quá 前tiền 慢mạn 故cố 有hữu 德đức 應ưng 讚tán 即tức 於ư 他tha 勝thắng 見kiến 讚tán 不bất 喜hỷ 是thị 謂vị 己kỷ 勝thắng 應ưng 合hợp 讚tán 我ngã 故cố (# 五ngũ 中trung 先tiên 指chỉ 同đồng 會hội 釋thích 二nhị 有hữu 德đức 下hạ 將tương 經kinh 就tựu 論luận 文văn 具cụ 云vân 於ư 他tha 勝thắng 謂vị 己kỷ 勝thắng 名danh 慢mạn 過quá 慢mạn 慢mạn 他tha 過quá 故cố )# 六lục 即tức 邪tà 慢mạn 謂vị 於ư 無vô 德đức 謂vị 己kỷ 有hữu 德đức 故cố 名danh 邪tà 慢mạn 成thành 就tựu 惡ác 行hành 。 名danh 為vi 無vô 德đức 恃thị 惡ác 高cao 舉cử 名danh 之chi 為vi 慢mạn 自tự 起khởi 誹phỉ 謗báng 即tức 惡ác 行hành 故cố (# 六lục 邪tà 論luận 具cụ 云vân 於ư 實thật 無vô 德đức 中trung 謂vị 己kỷ 有hữu 德đức 名danh 邪tà 慢mạn 上thượng 皆giai 論luận 文văn 下hạ 即tức 論luận 釋thích 從tùng 自tự 起khởi 誹phỉ 謗báng 下hạ 疏sớ/sơ 牒điệp 今kim 經kinh 會hội 通thông 論luận 文văn )# 七thất 即tức 卑ty 慢mạn 耆kỳ 舊cựu 有hữu 德đức 。 即tức 是thị 彼bỉ 多đa 分phần 勝thắng 不bất 應ưng 執chấp 事sự 即tức 謂vị 己kỷ 小tiểu 劣liệt 何hà 得đắc 事sự 他tha (# 七thất 卑ty 慢mạn 中trung 疏sớ/sơ 以dĩ 經kinh 就tựu 論luận 即tức 自tự 求cầu 高cao 座tòa 下hạ 是thị 論luận 具cụ 足túc 云vân 於ư 多đa 分phần 勝thắng 謂vị 己kỷ 少thiểu 劣liệt 名danh 為vi 卑ty 慢mạn 餘dư 皆giai 疏sớ/sơ 釋thích )# 八bát 亦diệc 邪tà 慢mạn 起khởi 惡ác 行hành 故cố (# 八bát 亦diệc 邪tà 慢mạn 者giả 即tức 見kiến 有hữu 德đức 人nhân 下hạ 是thị 也dã 嚬tần 感cảm 麤thô 獷quánh 即tức 是thị 惡ác 行hành 此thử 即tức 將tương 前tiền 論luận 中trung 成thành 就tựu 惡ác 行hành 。 收thu 之chi )# 九cửu 即tức 我ngã 慢mạn 我ngã 慢mạn 所sở 吞thôn 故cố (# 九cửu 言ngôn 我ngã 慢mạn 所sở 吞thôn 故cố 者giả 以dĩ 經kinh 釋thích 成thành 知tri 是thị 我ngã 慢mạn 若nhược 論luận 具cụ 云vân 執chấp 我ngã 我ngã 所sở 令linh 心tâm 高cao 舉cử 名danh 為vi 我ngã 慢mạn 恃thị 我ngã 起khởi 故cố 釋thích 曰viết 疏sớ/sơ 以dĩ 易dị 故cố 不bất 引dẫn 論luận 釋thích )# 十thập 即tức 增tăng 上thượng 慢mạn 新tân 善thiện 未vị 起khởi 即tức 是thị 未vị 得đắc 不bất 應ưng 諍tranh 而nhi 諍tranh 即tức 是thị 謂vị 得đắc 故cố 其kỳ 但đãn 以dĩ 曾tằng 發phát 下hạ 準chuẩn 梵Phạm 本bổn 應ưng 廻hồi 安an 於ư 百bách 千thiên 劫kiếp 。 前tiền 深thâm 坑khanh 之chi 下hạ 彼bỉ 梵Phạm 本bổn 從tùng 消tiêu 滅diệt 下hạ 云vân 不bất 應ưng 說thuyết 而nhi 說thuyết 言ngôn 多đa 鬬đấu 諍tranh 發phát 起khởi 怨oán 嫌hiềm 數số 行hành 此thử 法pháp 應ưng 墮đọa 大đại 坑khanh 然nhiên 以dĩ 曾tằng 集tập 菩Bồ 提Đề 心tâm 力lực 得đắc 受thọ 豪hào 貴quý 自tự 在tại 。 之chi 力lực 於ư 百bách 千thiên 劫kiếp 。 尚thượng 不bất 見kiến 佛Phật 何hà 況huống 聞văn 法Pháp 晉tấn 及cập 度độ 世thế 大đại 意ý 皆giai 同đồng 梵Phạm 本bổn 若nhược 但đãn 依y 今kim 釋thích 當đương 墮đọa 深thâm 坑khanh 語ngữ 其kỳ 慢mạn 過quá 終chung 自tự 醒tỉnh 悟ngộ 明minh 非phi 長trường 沒một (# 十thập 即tức 增tăng 上thượng 慢mạn 下hạ 疏sớ/sơ 中trung 先tiên 以dĩ 經kinh 會hội 論luận 後hậu 其kỳ 但đãn 以dĩ 下hạ 隨tùy 難nạn/nan 重trọng/trùng 釋thích 前tiền 中trung 具cụ 足túc 論luận 云vân 未vị 得đắc 謂vị 得đắc 。 名danh 增tăng 上thượng 慢mạn 。 瑜du 伽già 云vân 已dĩ 無vô 實thật 德đức 謂vị 己kỷ 有hữu 德đức 雜tạp 集tập 云vân 謂vị 於ư 未vị 得đắc 上thượng 勝thắng 證chứng 法pháp 計kế 己kỷ 已dĩ 得đắc 上thượng 勝thắng 證chứng 法pháp 疏sớ/sơ 會hội 釋thích 論luận 文văn 易dị 可khả 知tri 上thượng 論luận 偈kệ 云vân 慢mạn 七thất 九cửu 從tùng 三tam 者giả 即tức 是thị 九cửu 慢mạn 從tùng 前tiền 七thất 慢mạn 三tam 慢mạn 而nhi 生sanh 言ngôn 九cửu 慢mạn 者giả 發phát 智trí 論luận 一nhất 我ngã 勝thắng 慢mạn 類loại 二nhị 我ngã 等đẳng 慢mạn 類loại 三tam 我ngã 劣liệt 慢mạn 類loại 四tứ 有hữu 勝thắng 我ngã 慢mạn 類loại 五ngũ 有hữu 等đẳng 我ngã 慢mạn 類loại 六lục 有hữu 劣liệt 我ngã 慢mạn 類loại 七thất 無vô 勝thắng 我ngã 慢mạn 類loại 八bát 無vô 等đẳng 慢mạn 類loại 九cửu 無vô 劣liệt 我ngã 慢mạn 類loại 言ngôn 從tùng 三tam 者giả 一nhất 慢mạn 二nhị 過quá 慢mạn 三tam 卑ty 慢mạn 初sơ 三tam 類loại 中trung 一nhất 我ngã 勝thắng 慢mạn 類loại 從tùng 前tiền 過quá 慢mạn 出xuất 二nhị 我ngã 等đẳng 慢mạn 類loại 從tùng 前tiền 慢mạn 出xuất 三tam 我ngã 劣liệt 慢mạn 類loại 從tùng 卑ty 慢mạn 出xuất 四tứ 五ngũ 六lục 三tam 如như 次thứ 從tùng 卑ty 慢mạn 及cập 慢mạn 并tinh 過quá 慢mạn 出xuất 七thất 八bát 九cửu 三tam 如như 次thứ 從tùng 慢mạn 過quá 慢mạn 卑ty 慢mạn 中trung 出xuất 釋thích 曰viết 然nhiên 上thượng 九cửu 慢mạn 既ký 從tùng 三tam 生sanh 則tắc 成thành 三tam 三tam 皆giai 有hữu 別biệt 相tướng 論luận 更cánh 不bất 釋thích 細tế 詳tường 可khả 見kiến 但đãn 有hữu 難nạn/nan 云vân 問vấn 於ư 多đa 分phần 勝thắng 謂vị 己kỷ 劣liệt 卑ty 慢mạn 可khả 成thành 有hữu 高cao 處xứ 故cố 無vô 劣liệt 我ngã 慢mạn 高cao 處xứ 是thị 何hà 答đáp 謂vị 自tự 愛ái 樂nhạo 勝thắng 有hữu 情tình 聚tụ 反phản 顧cố 己kỷ 身thân 雖tuy 知tri 極cực 劣liệt 而nhi 自tự 尊tôn 重trọng 得đắc 成thành 無vô 劣liệt 我ngã 慢mạn 類loại 也dã 言ngôn 皆giai 通thông 見kiến 修tu 斷đoạn 者giả 七thất 九cửu 同đồng 故cố 云vân 皆giai 通thông 也dã 緣duyên 見kiến 起khởi 者giả 名danh 見kiến 所sở 斷đoạn 緣duyên 事sự 起khởi 者giả 名danh 修tu 所sở 斷đoạn )# 若nhược 約ước 八bát 慢mạn 前tiền 三tam 皆giai 是thị 憍kiêu 慢mạn 亦diệc 名danh 慠ngạo 慢mạn 皆giai 於ư 尊tôn 境cảnh 不bất 肯khẳng 禮lễ 敬kính 故cố 餘dư 如như 別biệt 說thuyết (# 若nhược 約ước 八bát 慢mạn 者giả 即tức 刊# 定định 意ý 涅Niết 槃Bàn 成thành 實thật 皆giai 有hữu 八bát 慢mạn 天thiên 台thai 智trí 者giả 引dẫn 文Văn 殊Thù 問vấn 經kinh 釋thích 法pháp 華hoa 八bát 鳥điểu 明minh 有hữu 八bát 慢mạn 謂vị 一nhất 盛thịnh 壯tráng 慢mạn 如như 鵄si 二nhị 性tánh 慢mạn 如như 梟kiêu 三tam 富phú 慢mạn 如như 鵰điêu 四tứ 自tự 在tại 慢mạn 如như 鷲thứu 五ngũ 壽thọ 命mạng 慢mạn 如như 烏ô 六lục 聰thông 明minh 慢mạn 如như 鵲thước 七thất 行hành 慢mạn 如như 鳩cưu 八bát 色sắc 慢mạn 如như 鴿cáp )# 。

若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 離ly 此thử 慢mạn 業nghiệp 則tắc 得đắc 十thập 種chủng 。 智trí 業nghiệp 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 信tín 解giải 業nghiệp 報báo 不bất 壞hoại 因nhân 果quả 是thị 智trí 業nghiệp 不bất 捨xả 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 常thường 念niệm 諸chư 佛Phật 。 是thị 智trí 業nghiệp 近cận 善Thiện 知Tri 識Thức 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 其kỳ 心tâm 尊tôn 重trọng 終chung 無vô 厭yếm 怠đãi 是thị 智trí 業nghiệp 樂nhạo 法Pháp 樂nhạo/nhạc/lạc 義nghĩa 無vô 有hữu 厭yếm 足túc 。 遠viễn 離ly 邪tà 念niệm 勤cần 修tu 正chánh 念niệm 是thị 智trí 業nghiệp 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 離ly 於ư 我ngã 慢mạn 於ư 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 起khởi 如Như 來Lai 想tưởng 愛ái 重trọng 正Chánh 法Pháp 如như 惜tích 己kỷ 身thân 尊tôn 奉phụng 如Như 來Lai 如như 護hộ 己kỷ 命mạng 。 於ư 修tu 行hành 者giả 生sanh 諸chư 佛Phật 想tưởng 是thị 智trí 業nghiệp 身thân 語ngữ 意ý 業nghiệp 。 無vô 諸chư 不bất 善thiện 讚tán 美mỹ 賢hiền 聖thánh 。 隨tùy 順thuận 菩Bồ 提Đề 。 是thị 智trí 業nghiệp 不bất 壞hoại 緣duyên 起khởi 。 離ly 諸chư 邪tà 見kiến 。 破phá 暗ám 得đắc 明minh 照chiếu 一nhất 切thiết 。 法pháp 是thị 智trí 業nghiệp 十thập 種chủng 廻hồi 向hướng 隨tùy 順thuận 修tu 行hành 。 於ư 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 。 起khởi 慈từ 母mẫu 想tưởng 於ư 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 起khởi 慈từ 父phụ 想tưởng 。 以dĩ 深thâm 淨tịnh 心tâm 入nhập 菩Bồ 提Đề 舍xá 是thị 智trí 業nghiệp 施thí 戒giới 多đa 聞văn 止Chỉ 觀Quán 福phước 慧tuệ 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 助Trợ 道Đạo 之chi 法Pháp 。 常thường 勤cần 積tích 集tập 無vô 有hữu 厭yếm 倦quyện 。 是thị 智trí 業nghiệp 若nhược 有hữu 一nhất 業nghiệp 為vi 佛Phật 所sở 讚tán 能năng 破phá 眾chúng 魔ma 煩phiền 惱não 鬬đấu 諍tranh 能năng 離ly 一nhất 切thiết 障chướng 。 蓋cái 纏triền 縛phược 能năng 教giáo 化hóa 調điều 伏phục 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 能năng 隨tùy 順thuận 智trí 慧tuệ 。 攝nhiếp 取thủ 正Chánh 法Pháp 能năng 嚴nghiêm 淨tịnh 佛Phật 剎sát 。 能năng 發phát 起khởi 通thông 明minh 皆giai 勤cần 修tu 習tập 無vô 有hữu 懈giải 退thoái 是thị 智trí 業nghiệp 是thị 為vi 十thập 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 安an 住trụ 其kỳ 中trung 。 則tắc 得đắc 如Như 來Lai 一nhất 切thiết 。 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 無vô 上thượng 大đại 智trí 業nghiệp 。

二nhị 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 下hạ 有hữu 十thập 種chủng 智trí 。 業nghiệp 顯hiển 對đối 治trị 行hành 謂vị 既ký 識thức 障chướng 惑hoặc 不bất 令linh 增tăng 長trưởng 。 制chế 情tình 從tùng 理lý 敬kính 重trọng 法pháp 行hành 故cố 名danh 智trí 業nghiệp 文văn 中trung 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu 文văn 通thông 兩lưỡng 叚giả 後hậu 何hà 等đẳng 下hạ 正chánh 顯hiển 並tịnh 是thị 智trí 之chi 作tác 用dụng 故cố 名danh 為vi 業nghiệp 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 十thập 種chủng 魔ma 所sở 攝nhiếp 持trì 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 懈giải 怠đãi 。 心tâm 魔ma 所sở 攝nhiếp 持trì 志chí 樂nhạo 狹hiệp 劣liệt 魔ma 所sở 攝nhiếp 持trì 於ư 少thiểu 行hành 生sanh 足túc 魔ma 所sở 攝nhiếp 持trì 受thọ 一nhất 非phi 餘dư 魔ma 所sở 攝nhiếp 持trì 不bất 發phát 大đại 願nguyện 魔ma 所sở 攝nhiếp 持trì 樂lạc 處xứ 寂tịch 滅diệt 斷đoạn 除trừ 煩phiền 惱não 。 魔ma 所sở 攝nhiếp 持trì 永vĩnh 斷đoạn 生sanh 死tử 。 魔ma 所sở 攝nhiếp 持trì 捨xả 菩Bồ 薩Tát 行hành 魔ma 所sở 攝nhiếp 持trì 不bất 化hóa 眾chúng 生sanh 。 魔ma 所sở 攝nhiếp 持trì 疑nghi 謗báng 正Chánh 法Pháp 魔ma 所sở 攝nhiếp 持trì 是thị 為vi 十thập 。

第đệ 二nhị 魔ma 攝nhiếp 持trì 下hạ 三tam 門môn 辨biện 外ngoại 加gia 持trì 行hành 分phần/phân 二nhị 此thử 門môn 所sở 離ly 障chướng 後hậu 二nhị 門môn 能năng 治trị 行hành 今kim 初sơ 即tức 最tối 障chướng 加gia 持trì 由do 內nội 行hành 乖quai 理lý 外ngoại 魔ma 得đắc 便tiện 。 名danh 為vi 攝nhiếp 持trì 又hựu 行hành 乖quai 理lý 即tức 是thị 魔ma 攝nhiếp 初sơ 二nhị 心tâm 怠đãi 志chí 陿hiệp 次thứ 二nhị 行hành 少thiểu 解giải 滯trệ 次thứ 二nhị 捨xả 願nguyện 趣thú 斷đoạn 次thứ 二nhị 成thành 小tiểu 捨xả 大đại 後hậu 二nhị 捨xả 悲bi 謗báng 法pháp 。

若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 棄khí 捨xả 此thử 魔ma 所sở 攝nhiếp 持trì 則tắc 得đắc 十thập 種chủng 。 佛Phật 所sở 攝nhiếp 持trì 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 初sơ 始thỉ 能năng 發phát 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 佛Phật 所sở 攝nhiếp 持trì 於ư 生sanh 生sanh 中trung 。 持trì 菩Bồ 提Đề 心tâm 不bất 令linh 忘vong 失thất 。 佛Phật 所sở 攝nhiếp 持trì 覺giác 諸chư 魔ma 事sự 悉tất 能năng 遠viễn 離ly 。 佛Phật 所sở 攝nhiếp 持trì 聞văn 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 。 如như 說thuyết 修tu 行hành 。 佛Phật 所sở 攝nhiếp 持trì 知tri 生sanh 死tử 苦khổ 。 而nhi 不bất 厭yếm 惡ác 佛Phật 所sở 攝nhiếp 持trì 觀quán 甚thậm 深thâm 法Pháp 得đắc 無vô 量lượng 果quả 。 佛Phật 所sở 攝nhiếp 持trì 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 說thuyết 。 二Nhị 乘Thừa 法pháp 而nhi 不bất 證chứng 取thủ 彼bỉ 乘thừa 解giải 脫thoát 佛Phật 所sở 攝nhiếp 持trì 樂nhạo/nhạc/lạc 觀quán 無vô 為vi 法pháp 而nhi 不bất 住trụ 其kỳ 中trung 。 於ư 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 不bất 生sanh 二nhị 想tưởng 。 佛Phật 所sở 攝nhiếp 持trì 至chí 無vô 生sanh 處xứ 而nhi 現hiện 受thọ 生sanh 。 佛Phật 所sở 攝nhiếp 持trì 雖tuy 證chứng 得đắc 一nhất 切thiết 。 智trí 而nhi 起khởi 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 不bất 斷đoạn 菩Bồ 薩Tát 。 種chủng 佛Phật 所sở 攝nhiếp 持trì 是thị 為vi 十thập 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 安an 住trụ 其kỳ 中trung 。 則tắc 得đắc 諸chư 佛Phật 無vô 上thượng 攝nhiếp 持trì 力lực 。

第đệ 二nhị 佛Phật 所sở 攝nhiếp 下hạ 二nhị 門môn 明minh 能năng 治trị 行hành 由do 離ly 於ư 邪tà 自tự 然nhiên 合hợp 正chánh 於ư 中trung 先tiên 佛Phật 後hậu 法pháp 今kim 初sơ 先tiên 結kết 前tiền 生sanh 後hậu 後hậu 何hà 等đẳng 下hạ 正chánh 說thuyết 文văn 顯hiển 可khả 知tri 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 十thập 種chủng 法pháp 。 所sở 攝nhiếp 持trì 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 知tri 一nhất 切thiết 行hành 。 無vô 常thường 法pháp 所sở 攝nhiếp 持trì 知tri 一nhất 切thiết 行hành 。 苦khổ 法pháp 所sở 攝nhiếp 持trì 知tri 一nhất 切thiết 行hành 。 無vô 我ngã 法pháp 所sở 攝nhiếp 持trì 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 寂tịch 滅diệt 涅Niết 槃Bàn 。 法pháp 所sở 攝nhiếp 持trì 知tri 諸chư 法pháp 從tùng 緣duyên 起khởi 。 無vô 緣duyên 則tắc 不bất 起khởi 法pháp 所sở 攝nhiếp 持trì 知tri 不bất 正chánh 思tư 惟duy 。 故cố 起khởi 於ư 無vô 明minh 無vô 明minh 起khởi 故cố 乃nãi 至chí 老lão 死tử 。 起khởi 不bất 正chánh 思tư 惟duy 。 滅diệt 故cố 無vô 明minh 滅diệt 無vô 明minh 滅diệt 故cố 。 乃nãi 至chí 老lão 死tử 。 滅diệt 法pháp 所sở 攝nhiếp 持trì 知tri 三tam 解giải 脫thoát 門môn 。 出xuất 生sanh 聲Thanh 聞Văn 乘thừa 證chứng 無vô 諍tranh 法pháp 出xuất 生sanh 獨Độc 覺Giác 乘Thừa 法Pháp 。 所sở 攝nhiếp 持trì 知tri 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 四tứ 攝nhiếp 法pháp 出xuất 生sanh 大Đại 乘Thừa 。 法pháp 所sở 攝nhiếp 持trì 知tri 一nhất 切thiết 剎sát 一nhất 切thiết 法pháp 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 一nhất 切thiết 。 世thế 是thị 佛Phật 智trí 境cảnh 界giới 。 法pháp 所sở 攝nhiếp 持trì 知tri 斷đoạn 一nhất 切thiết 念niệm 捨xả 一nhất 切thiết 取thủ 離ly 前tiền 後hậu 際tế 隨tùy 順thuận 涅Niết 槃Bàn 。 法pháp 所sở 攝nhiếp 持trì 是thị 為vi 十thập 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 安an 住trụ 其kỳ 中trung 。 則tắc 得đắc 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 無vô 上thượng 法pháp 所sở 攝nhiếp 持trì 。

二nhị 法pháp 攝nhiếp 中trung 前tiền 四tứ 即tức 四tứ 法pháp 印ấn 次thứ 二nhị 總tổng 別biệt 緣duyên 生sanh 次thứ 一nhất 大đại 小tiểu 後hậu 二nhị 智trí 斷đoạn 上thượng 辨biện 因nhân 圓viên 究cứu 竟cánh 訖ngật 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 兜Đâu 率Suất 天thiên 有hữu 十thập 種chủng 所sở 作tác 業nghiệp 。

第đệ 二nhị 住trụ 兜Đâu 率Suất 下hạ 十thập 九cửu 門môn 明minh 果quả 用dụng 圓viên 滿mãn 行hành 多đa 約ước 八bát 相tương/tướng 顯hiển 果quả 用dụng 者giả 明minh 是thị 普phổ 賢hiền 大đại 用dụng 之chi 果quả 不bất 就tựu 淨tịnh 土độ 實thật 報báo 處xứ 說thuyết 又hựu 顯hiển 實thật 報báo 不bất 可khả 說thuyết 故cố 又hựu 顯hiển 八bát 相tương 通thông 因nhân 果quả 故cố 長trường/trưởng 分phân 為vi 十thập 初sơ 一nhất 門môn 住trụ 天thiên 次thứ 一nhất 門môn 示thị 沒một 三tam 一nhất 門môn 入nhập 胎thai 四tứ 一nhất 門môn 住trụ 胎thai 五ngũ 三tam 門môn 初sơ 生sanh 六lục 二nhị 門môn 在tại 家gia 七thất 二nhị 門môn 出xuất 家gia 八bát 五ngũ 門môn 成thành 道Đạo 九cửu 二nhị 門môn 轉chuyển 法Pháp 輪luân 十thập 有hữu 一nhất 門môn 入nhập 涅Niết 槃Bàn 初sơ 之chi 二nhị 門môn 合hợp 屬thuộc 第đệ 三tam 即tức 是thị 八bát 相tương/tướng 今kim 初sơ 欲dục 說thuyết 下hạ 生sanh 先tiên 明minh 在tại 天thiên 所sở 作tác 。

何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 為vì 欲dục 界giới 諸chư 天thiên 。 子tử 說thuyết 厭yếm 離ly 法Pháp 。 言ngôn 一nhất 切thiết 自tự 在tại 。 皆giai 是thị 無vô 常thường 。 一nhất 切thiết 快khoái 樂lạc 。 悉tất 當đương 衰suy 謝tạ 勸khuyến 彼bỉ 諸chư 天thiên 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 是thị 為vi 第đệ 一nhất 所sở 作tác 業nghiệp 。

一nhất 化hóa 欲dục 天thiên 。

為vì 色sắc 界giới 諸chư 天thiên 。 說thuyết 入nhập 出xuất 諸chư 禪thiền 解giải 脫thoát 。 三tam 昧muội 若nhược 於ư 其kỳ 中trung 而nhi 生sanh 愛ái 著trước 因nhân 愛ái 復phục 起khởi 身thân 見kiến 邪tà 見kiến 無vô 明minh 等đẳng 者giả 則tắc 為vi 其kỳ 說thuyết 如như 實thật 智trí 慧tuệ 。 若nhược 於ư 一nhất 切thiết 。 色sắc 非phi 色sắc 法pháp 起khởi 顛điên 倒đảo 想tưởng 。 以dĩ 為vi 清thanh 淨tịnh 為vi 說thuyết 不bất 淨tịnh 皆giai 是thị 無vô 常thường 。 勸khuyến 其kỳ 令linh 發phát 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 是thị 為vi 第đệ 二nhị 所sở 作tác 業nghiệp 。

二nhị 化hóa 色sắc 天thiên 。

菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 兜Đâu 率Suất 天thiên 入nhập 三tam 昧muội 名danh 光quang 明minh 莊trang 嚴nghiêm 身thân 。 放phóng 光quang 明minh 徧biến 照chiếu 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 隨tùy 眾chúng 生sanh 心tâm 。 以dĩ 種chủng 種chủng 音âm 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 眾chúng 生sanh 聞văn 已dĩ 。 信tín 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 命mạng 終chung 生sanh 於ư 。 兜Đâu 率Suất 天Thiên 中trung 。 勸khuyến 其kỳ 令linh 發phát 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 是thị 為vi 第đệ 三tam 所sở 作tác 業nghiệp 。

三tam 化hóa 大Đại 千Thiên 。

菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 在tại 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 以dĩ 無vô 障chướng 礙ngại 。 眼nhãn 普phổ 見kiến 十thập 方phương 。 兜Đâu 率Suất 天Thiên 中trung 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 亦diệc 見kiến 此thử 互hỗ 相tương 見kiến 已dĩ 論luận 說thuyết 妙diệu 法Pháp 。 謂vị 降giáng 神thần 母mẫu 胎thai 。 初sơ 生sanh 出xuất 家gia 。 徃# 詣nghệ 道Đạo 場Tràng 具cụ 大đại 莊trang 嚴nghiêm 。 而nhi 復phục 示thị 現hiện 。 徃# 昔tích 已dĩ 來lai 所sở 行hành 之chi 行hạnh 。 以dĩ 彼bỉ 行hành 故cố 成thành 此thử 大đại 智trí 所sở 有hữu 功công 德đức 。 不bất 離ly 本bổn 處xứ 。 而nhi 能năng 示thị 現hiện 。 如như 是thị 等đẳng 事sự 。 是thị 為vi 第đệ 四tứ 所sở 作tác 業nghiệp 。

四tứ 同đồng 類loại 共cộng 談đàm 。

菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 兜Đâu 率Suất 天thiên 十thập 方phương 一nhất 切thiết 。 兜Đâu 率Suất 天Thiên 宮Cung 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 皆giai 悉tất 來lai 集tập 。 恭cung 敬kính 圍vi 繞nhiễu 。 爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 令linh 彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 滿mãn 其kỳ 願nguyện 生sanh 歡hoan 喜hỷ 故cố 。 隨tùy 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 應ưng 住trụ 地địa 所sở 行hành 所sở 斷đoạn 所sở 修tu 所sở 證chứng 演diễn 說thuyết 法Pháp 門môn 彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 聞văn 說thuyết 法Pháp 已dĩ 。 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 。 各các 還hoàn 本bổn 土độ 。 所sở 住trụ 宮cung 殿điện 。 是thị 為vi 第đệ 五ngũ 所sở 作tác 業nghiệp 。

五ngũ 為vi 同đồng 類loại 說thuyết 。

菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 兜Đâu 率Suất 天thiên 時thời 欲dục 界giới 主chủ 天Thiên 魔ma 波Ba 旬Tuần 。 為vi 欲dục 壞hoại 亂loạn 菩Bồ 薩Tát 業nghiệp 故cố 眷quyến 屬thuộc 圍vi 繞nhiễu 。 詣nghệ 菩Bồ 薩Tát 所sở 。 爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 摧tồi 伏phục 魔ma 軍quân 。 故cố 住trụ 金kim 剛cang 道đạo 所sở 攝nhiếp 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 智trí 慧tuệ 門môn 以dĩ 柔nhu 輭nhuyễn 麤thô 獷quánh 二nhị 種chủng 語ngữ 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 令linh 魔ma 波Ba 旬Tuần 。 不bất 得đắc 其kỳ 便tiện 。 魔ma 見kiến 菩Bồ 薩Tát 自tự 在tại 。 威uy 力lực 皆giai 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 是thị 為vi 第đệ 六lục 所sở 作tác 業nghiệp 。

六lục 善thiện 巧xảo 降hàng 魔ma 。

菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 兜Đâu 率Suất 天thiên 知tri 欲dục 界giới 諸chư 天thiên 。 子tử 不bất 樂nhạo 聞văn 法Pháp 爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 。 出xuất 大đại 音âm 聲thanh 。 徧biến 告cáo 之chi 言ngôn 今kim 日nhật 菩Bồ 薩Tát 。 當đương 於ư 宮cung 中trung 。 現hiện 希hy 有hữu 事sự 。 若nhược 欲dục 見kiến 者giả 。 宜nghi 速tốc 徃# 詣nghệ 時thời 諸chư 天thiên 子tử 。 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 億ức 。 那na 由do 他tha 眾chúng 。 皆giai 來lai 集tập 會hội 。 爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 。 見kiến 諸chư 天thiên 眾chúng 。 皆giai 來lai 集tập 已dĩ 為vi 現hiện 宮cung 中trung 諸chư 希hy 有hữu 事sự 。 彼bỉ 諸chư 天thiên 子tử 。 曾tằng 未vị 見kiến 聞văn 。 既ký 得đắc 見kiến 已dĩ 。 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 其kỳ 心tâm 醉túy 沒một 又hựu 於ư 樂nhạo/nhạc/lạc 中trung 出xuất 聲thanh 告cáo 言ngôn 諸chư 仁nhân 者giả 一nhất 切thiết 諸chư 行hành 。 皆giai 悉tất 無vô 常thường 。 一nhất 切thiết 諸chư 行hành 。 皆giai 悉tất 是thị 苦khổ 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 皆giai 悉tất 無vô 我ngã 。 涅Niết 槃Bàn 寂tịch 滅diệt 。 又hựu 復phục 告cáo 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 皆giai 應ưng 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 皆giai 當đương 圓viên 滿mãn 一nhất 切thiết 。 智trí 智trí 彼bỉ 諸chư 天thiên 子tử 。 聞văn 此thử 法Pháp 音âm 。 憂ưu 歎thán 咨tư 嗟ta 而nhi 生sanh 厭yếm 離ly 。 靡mĩ 不bất 皆giai 發phát 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 是thị 為vi 第đệ 七thất 所sở 作tác 業nghiệp 。

七thất 樂nhạc 音âm 說thuyết 法Pháp 。

菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 兜Đâu 率Suất 宮Cung 。 不bất 捨xả 本bổn 處xứ 悉tất 能năng 徃# 詣nghệ 十thập 方phương 無vô 量lượng 。 一nhất 切thiết 佛Phật 所sở 。 見kiến 諸chư 如Như 來Lai 。 親thân 近cận 禮lễ 拜bái 。 恭cung 敬kính 聽thính 法Pháp 。 爾nhĩ 時thời 諸chư 佛Phật 。 欲dục 令linh 菩Bồ 薩Tát 。 獲hoạch 得đắc 最tối 上thượng 。 灌quán 頂Đảnh 法Pháp 故cố 為vi 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 地địa 名danh 一nhất 切thiết 神thần 通thông 。 以dĩ 一nhất 念niệm 相tương 應ứng 慧tuệ 。 具cụ 足túc 一nhất 切thiết 。 最tối 勝thắng 功công 德đức 。 入nhập 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 位vị 是thị 為vi 第đệ 八bát 所sở 作tác 業nghiệp 。

八bát 詣nghệ 佛Phật 聞văn 法Pháp 。

菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 兜Đâu 率Suất 宮Cung 。 為vì 欲dục 供cúng 養dường 。 諸chư 如Như 來Lai 故cố 。 以dĩ 大đại 神thần 力lực 。 興hưng 起khởi 種chủng 種chủng 。 諸chư 供cúng 養dường 具cụ 。 名danh 殊thù 勝thắng 可khả 樂lạc 徧biến 法Pháp 界Giới 虛hư 空không 。 界giới 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 彼bỉ 世thế 界giới 中trung 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 見kiến 此thử 供cúng 養dường 。 皆giai 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 是thị 為vi 第đệ 九cửu 所sở 作tác 業nghiệp 。

九cửu 供cúng 養dường 多đa 佛Phật 。

菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 兜Đâu 率Suất 天thiên 出xuất 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 如như 幻huyễn 如như 影ảnh 法Pháp 門môn 周chu 徧biến 十thập 方phương 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 示thị 現hiện 種chủng 種chủng 。 色sắc 種chủng 種chủng 相tương/tướng 種chủng 種chủng 形hình 體thể 種chủng 種chủng 威uy 儀nghi 。 種chủng 種chủng 事sự 業nghiệp 。 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 。 種chủng 種chủng 譬thí 喻dụ 。 種chủng 種chủng 言ngôn 說thuyết 。 隨tùy 眾chúng 生sanh 心tâm 。 皆giai 令linh 歡hoan 喜hỷ 。 是thị 為vi 第đệ 十thập 所sở 作tác 業nghiệp 。

十thập 多đa 身thân 益ích 生sanh 。

佛Phật 子tử 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 兜Đâu 率Suất 天thiên 十thập 種chủng 所sở 作tác 業nghiệp 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 成thành 就tựu 此thử 法pháp 。 則tắc 能năng 於ư 後hậu 下hạ 生sanh 人nhân 間gian 。 佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 將tương 下hạ 生sanh 時thời 。 現hiện 十thập 種chủng 事sự 。

第đệ 二nhị 時thời 至chí 示thị 沒một 名danh 將tương 下hạ 生sanh 大Đại 乘Thừa 方phương 便tiện 經kinh 下hạ 卷quyển 云vân 菩Bồ 薩Tát 如như 其kỳ 本bổn 願nguyện 處xử 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 宮cung 能năng 得đắc 菩Bồ 提Đề 。 轉chuyển 于vu 法Pháp 輪luân 。 非phi 為vi 不bất 能năng 菩Bồ 薩Tát 思tư 惟duy 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 人nhân 。 不bất 能năng 至chí 此thử 兜Đâu 率Suất 天Thiên 上thượng 。 聽thính 受thọ 法Pháp 教giáo 。 兜Đâu 率Suất 天thiên 人nhân 。 能năng 下hạ 閻Diêm 浮Phù 是thị 故cố 下hạ 生sanh 。

何hà 等đẳng 為vi 十thập 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 下hạ 生sanh 之chi 時thời 。 從tùng 於ư 足túc 下hạ 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 名danh 安an 樂lạc 莊trang 嚴nghiêm 普phổ 照chiếu 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 一nhất 切thiết 惡ác 趣thú 。 諸chư 難nạn 眾chúng 生sanh 觸xúc 斯tư 光quang 者giả 莫mạc 不bất 皆giai 得đắc 離ly 苦khổ 。 安an 樂lạc 得đắc 安an 樂lạc 已dĩ 悉tất 知tri 將tương 有hữu 奇kỳ 特đặc 大đại 人nhân 出xuất 興hưng 于vu 世thế 。 是thị 為vi 第đệ 一nhất 。 所sở 示thị 現hiện 事sự 。

一nhất 廣quảng 拔bạt 眾chúng 苦khổ 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 下hạ 生sanh 之chi 時thời 。 從tùng 於ư 眉mi 間gian 白bạch 毫hào 相tướng 中trung 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 名danh 曰viết 覺giác 悟ngộ 普phổ 照chiếu 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 照chiếu 彼bỉ 宿túc 世thế 一nhất 切thiết 同đồng 行hành 諸chư 菩Bồ 薩Tát 身thân 。 彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 蒙mông 光quang 照chiếu 已dĩ 咸hàm 知tri 菩Bồ 薩Tát 將tương 欲dục 下hạ 生sanh 。 各các 各các 出xuất 興hưng 無vô 量lượng 供cúng 具cụ 詣nghệ 菩Bồ 薩Tát 所sở 。 而nhi 為vi 供cúng 養dường 。 是thị 為vi 第đệ 二nhị 。 所sở 示thị 現hiện 事sự 。

二nhị 徧biến 警cảnh 有hữu 緣duyên 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 將tương 下hạ 生sanh 時thời 。 於ư 右hữu 掌chưởng 中trung 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 名danh 清thanh 淨tịnh 境cảnh 界giới 。 悉tất 能năng 嚴nghiêm 淨tịnh 一nhất 切thiết 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 其kỳ 中trung 若nhược 有hữu 。 已dĩ 得đắc 無vô 漏lậu 。 諸chư 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 覺giác 斯tư 光quang 者giả 即tức 捨xả 壽thọ 命mạng 若nhược 不bất 覺giác 者giả 光quang 明minh 力lực 故cố 徙tỉ 置trí 他tha 方phương 餘dư 世thế 界giới 中trung 。 一nhất 切thiết 諸chư 魔ma 。 及cập 諸chư 外ngoại 道đạo 。 有hữu 見kiến 眾chúng 生sanh 皆giai 亦diệc 徙tỉ 置trí 他tha 方phương 世thế 界giới 。 唯duy 除trừ 諸chư 佛Phật 。 神thần 力lực 所sở 持trì 。 應ứng 化hóa 眾chúng 生sanh 是thị 為vi 第đệ 三tam 。 所sở 示thị 現hiện 事sự 。

三tam 嚴nghiêm 剎sát 揀giản 非phi 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 將tương 下hạ 生sanh 時thời 。 從tùng 其kỳ 兩lưỡng 膝tất 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 名danh 清thanh 淨tịnh 莊trang 嚴nghiêm 。 普phổ 照chiếu 一nhất 切thiết 。 諸chư 天thiên 宮cung 殿điện 。 下hạ 從tùng 護hộ 世thế 上thượng 至chí 淨tịnh 居cư 靡mĩ 不bất 周chu 徧biến 彼bỉ 諸chư 天thiên 等đẳng 。 咸hàm 知tri 菩Bồ 薩Tát 於ư 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 將tương 欲dục 下hạ 生sanh 。 俱câu 懷hoài 戀luyến 慕mộ 悲bi 歎thán 憂ưu 惱não 各các 持trì 種chủng 種chủng 。 華hoa 鬘man 衣y 服phục 。 塗đồ 香hương 末mạt 香hương 。 旛phan 蓋cái 妓kỹ 樂nhạc 詣nghệ 菩Bồ 薩Tát 所sở 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 隨tùy 逐trục 下hạ 生sanh 乃nãi 至chí 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 為vi 第đệ 四tứ 。 所sở 示thị 現hiện 事sự 。

四tứ 覺giác 諸chư 導đạo 從tùng 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 在tại 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 將tương 下hạ 生sanh 時thời 。 於ư 卍vạn 字tự 金kim 剛cang 莊trang 嚴nghiêm 。 心tâm 藏tạng 中trung 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 名danh 無Vô 能Năng 勝Thắng 。 幢tràng 普phổ 照chiếu 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 金Kim 剛Cang 力Lực 士Sĩ 。 時thời 有hữu 百bách 億ức 金Kim 剛Cang 力Lực 士Sĩ 。 皆giai 悉tất 來lai 集tập 。 隨tùy 逐trục 侍thị 衛vệ 始thỉ 於ư 下hạ 生sanh 乃nãi 至chí 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 為vi 第đệ 五ngũ 。 所sở 示thị 現hiện 事sự 。

五ngũ 密mật 召triệu 侍thị 衛vệ 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 將tương 下hạ 生sanh 時thời 。 從tùng 其kỳ 身thân 上thượng 。 一nhất 切thiết 毛mao 孔khổng 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 名danh 分phân 別biệt 眾chúng 生sanh 。 普phổ 照chiếu 一nhất 切thiết 。 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 徧biến 觸xúc 一nhất 切thiết 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 身thân 復phục 觸xúc 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 。 世thế 人nhân 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 咸hàm 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 應ưng 住trụ 此thử 供cúng 養dường 如Như 來Lai 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 是thị 為vi 第đệ 六lục 。 所sở 示thị 現hiện 事sự 。

六lục 先tiên 告cáo 當đương 機cơ 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 將tương 下hạ 生sanh 時thời 。 從tùng 大đại 摩ma 尼ni 寶bảo 。 藏tạng 殿điện 中trung 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 名danh 善thiện 住trụ 觀quán 察sát 照chiếu 此thử 菩Bồ 薩Tát 當đương 生sanh 之chi 處xứ 所sở 託thác 王vương 宮cung 其kỳ 光quang 照chiếu 已dĩ 諸chư 餘dư 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 共cộng 隨tùy 逐trục 下hạ 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 若nhược 於ư 其kỳ 家gia 若nhược 其kỳ 聚tụ 落lạc 若nhược 其kỳ 城thành 邑ấp 而nhi 現hiện 受thọ 生sanh 。 為vì 欲dục 教giáo 化hóa 。 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 是thị 為vi 第đệ 七thất 。 所sở 示thị 現hiện 事sự 。

七thất 令linh 輔phụ 翼dực 知tri 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 臨lâm 下hạ 生sanh 時thời 從tùng 天thiên 宮cung 殿điện 及cập 大đại 樓lâu 閣các 諸chư 莊trang 嚴nghiêm 中trung 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 名danh 一nhất 切thiết 宮cung 殿điện 。 清thanh 淨tịnh 莊trang 嚴nghiêm 。 照chiếu 所sở 生sanh 母mẫu 腹phúc 光quang 明minh 照chiếu 已dĩ 。 令linh 菩Bồ 薩Tát 母mẫu 安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc 。 具cụ 足túc 成thành 就tựu 。 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 其kỳ 母mẫu 腹phúc 中trung 自tự 然nhiên 而nhi 有hữu 。 廣quảng 大đại 樓lâu 閣các 。 大đại 摩ma 尼ni 寶bảo 。 而nhi 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 為vi 欲dục 安an 處xử 菩Bồ 薩Tát 身thân 。 故cố 是thị 為vi 第đệ 八bát 。 所sở 示thị 現hiện 事sự 。

八bát 淨tịnh 所sở 生sanh 處xứ 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 臨lâm 下hạ 生sanh 時thời 從tùng 兩lưỡng 足túc 下hạ 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 名danh 為vi 善thiện 住trụ 。 若nhược 諸chư 天thiên 子tử 。 及cập 諸chư 梵Phạm 天Thiên 。 其kỳ 命mạng 將tương 終chung 。 蒙mông 光quang 照chiếu 觸xúc 皆giai 得đắc 住trụ 壽thọ 供cúng 養dường 菩Bồ 薩Tát 。 從tùng 初sơ 下hạ 生sanh 乃nãi 至chí 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 為vi 第đệ 九cửu 。 所sở 示thị 現hiện 事sự 。

九cửu 長trường/trưởng 延diên 天thiên 壽thọ 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 臨lâm 下hạ 生sanh 時thời 從tùng 隨tùy 好hảo/hiếu 中trung 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 名danh 日nhật 月nguyệt 莊trang 嚴nghiêm 示thị 現hiện 菩Bồ 薩Tát 。 種chủng 種chủng 諸chư 業nghiệp 。 時thời 諸chư 人nhân 天thiên 。 或hoặc 見kiến 菩Bồ 薩Tát 。 住trụ 兜Đâu 率Suất 天thiên 或hoặc 見kiến 入nhập 胎thai 或hoặc 見kiến 初sơ 生sanh 或hoặc 見kiến 出xuất 家gia 。 或hoặc 見kiến 成thành 道Đạo 或hoặc 見kiến 降hàng 魔ma 或hoặc 見kiến 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 或hoặc 見kiến 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 為vi 第đệ 十thập 。 所sở 示thị 現hiện 事sự 。

十thập 廣quảng 現hiện 難nan 思tư 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 身thân 於ư 座tòa 於ư 宮cung 殿điện 於ư 樓lâu 閣các 中trung 。 放phóng 如như 是thị 等đẳng 。 百bách 萬vạn 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 光quang 明minh 悉tất 現hiện 種chủng 種chủng 諸chư 菩Bồ 薩Tát 業nghiệp 。 現hiện 是thị 業nghiệp 已dĩ 具cụ 足túc 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 法pháp 故cố 從tùng 兜Đâu 率Suất 天Thiên 下hạ 生sanh 人nhân 間gian 。

四tứ 結kết 益ích 。

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 鈔Sao 會Hội 本Bổn 第Đệ 五Ngũ 十Thập 八Bát 之Chi 三Tam

音âm 釋thích

舋hấn

(# 許hứa 覲cận 切thiết 舋hấn 隙khích 也dã )# 。

顰tần 蹙túc

(# 顰tần 毗tỳ [實-毌+尸]# 切thiết 蹙túc/xúc 子tử 六lục 切thiết 顰tần 蹙túc 愁sầu 貌mạo )# 。

伺tứ

(# 相tương/tướng 吏lại 切thiết 察sát 也dã )# 。

很#

(# 胡hồ 墾khẩn 切thiết 很# 戾lệ 也dã )# 。

嫌hiềm

(# 胡hồ 兼kiêm 切thiết 憎tăng 也dã )# 。

鬬đấu

(# 丁đinh 候hậu 切thiết 競cạnh 也dã )# 。

脇hiếp

(# 虛hư 業nghiệp 切thiết 腋dịch 下hạ 也dã )# 。

慠ngạo

(# 魚ngư 到đáo 切thiết 倨# 慠ngạo 也dã )# 。

謫#

(# 陟trắc 革cách 切thiết 音âm 摘trích 責trách 也dã )# 。

鵄si

(# 杜đỗ 結kết 切thiết 音âm 迭điệt )# 。

鵰điêu

(# 丁đinh 聊liêu 切thiết 音âm 刀đao 大đại 贄# 鳥điểu )# 。

嚬tần

(# 音âm 頻tần 師sư 子tử 聲thanh 也dã )# 。