大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ 鈔Sao 會Hội 本Bổn ( 第Đệ 卷Quyển 第Đệ 卷Quyển )
Quyển 0002
唐Đường 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 譯Dịch 唐Đường 澄Trừng 觀Quán 述Thuật

大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 疏sớ/sơ 鈔sao 會hội 本bổn 第đệ 五ngũ 十thập 二nhị 之chi 一nhất 。 煩phiền 八bát 。

唐Đường 于Vu 闐Điền 國Quốc 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 譯dịch

唐đường 清thanh 涼lương 山sơn 大đại 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 沙Sa 門Môn 澄trừng 觀quán 撰soạn 述thuật

第đệ 五ngũ 明minh 出xuất 現hiện 境cảnh 界giới 正chánh 顯hiển 分phân 齊tề 之chi 境cảnh 兼kiêm 辨biện 所sở 緣duyên 之chi 境cảnh 依y 初sơ 義nghĩa 者giả 前tiền 約ước 智trí 以dĩ 顯hiển 心tâm 此thử 正chánh 明minh 智trí 用dụng 分phân 齊tề 依y 後hậu 義nghĩa 者giả 前tiền 明minh 能năng 知tri 今kim 辨biện 所sở 緣duyên 由do 所sở 緣duyên 無vô 邊biên 故cố 顯hiển 分phân 齊tề 難nan 思tư 分phân 齊tề 難nan 思tư 故cố 方phương 窮cùng 所sở 緣duyên 之chi 境cảnh 二nhị 義nghĩa 相tương/tướng 成thành 如như 函hàm 蓋cái 相tương 稱xứng (# 依y 初sơ 義nghĩa 下hạ 對đối 前tiền 二nhị 義nghĩa 以dĩ 辨biện 來lai 意ý )# 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 云vân 何hà 知tri 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 境cảnh 界giới 。

文văn 中trung 長trường/trưởng 行hành 分phần/phân 三tam 謂vị 標tiêu 釋thích 結kết 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 無vô 障chướng 無vô 礙ngại 。 智trí 慧tuệ 知tri 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 境cảnh 界giới 是thị 如Như 來Lai 境cảnh 界giới 。 知tri 一nhất 切thiết 三tam 世thế 。 境cảnh 界giới 一nhất 切thiết 剎sát 境cảnh 界giới 一nhất 切thiết 法pháp 境cảnh 界giới 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 境cảnh 界giới 真Chân 如Như 無vô 差sai 別biệt 境cảnh 界giới 。 法Pháp 界Giới 無vô 障chướng 礙ngại 。 境cảnh 界giới 實thật 際tế 無vô 邊biên 際tế 境cảnh 界giới 虛hư 空không 無vô 分phần/phân 量lượng 境cảnh 界giới 無vô 境cảnh 界giới 境cảnh 界giới 。 是thị 如Như 來Lai 境cảnh 界giới 。

釋thích 中trung 二nhị 先tiên 法pháp 後hậu 喻dụ 法pháp 中trung 亦diệc 二nhị 先tiên 廣quảng 取thủ 所sở 緣duyên 顯hiển 分phân 齊tề 境cảnh 後hậu 近cận 取thủ 諸chư 心tâm 以dĩ 況huống 佛Phật 境cảnh 前tiền 中trung 又hựu 二nhị 先tiên 列liệt 所sở 緣duyên 無vô 邊biên 後hậu 顯hiển 分phân 齊tề 無vô 量lượng 今kim 初sơ 先tiên 令linh 以dĩ 無vô 障chướng 礙ngại 。 智trí 為vi 能năng 知tri 者giả 非phi 此thử 不bất 能năng 量lượng 佛Phật 境cảnh 故cố 後hậu 正chánh 顯hiển 所sở 緣duyên 文văn 有hữu 十thập 句cú 一nhất 通thông 舉cử 所sở 化hóa 二nhị 化hóa 時thời 三tam 化hóa 處xứ 四tứ 化hóa 法pháp 五ngũ 所sở 化hóa 人nhân 六lục 七thất 八bát 三tam 皆giai 明minh 所sở 證chứng 於ư 中trung 真Chân 如Như 語ngữ 其kỳ 體thể 常thường 一nhất 味vị 故cố 云vân 無vô 差sai 別biệt 法pháp 。 界giới 生sanh 法pháp 所sở 依y 故cố 云vân 無vô 礙ngại 實thật 際tế 是thị 窮cùng 事sự 至chí 實thật 故cố 云vân 無vô 邊biên 九cửu 化hóa 處xứ 分phân 齊tề 後hậu 一nhất 徧biến 通thông 若nhược 約ước 二nhị 諦đế 境cảnh 前tiền 五ngũ 為vi 俗tục 次thứ 三tam 為vi 真chân 九cửu 通thông 真chân 俗tục 事sự 空không 理lý 空không 俱câu 是thị 空không 故cố 後hậu 一nhất 雙song 非phi 顯hiển 前tiền 九cửu 境cảnh 即tức 同đồng 無vô 故cố 若nhược 約ước 三tam 諦đế 空không 即tức 是thị 真chân 三tam 真chân 為vi 中trung 道đạo 若nhược 以dĩ 五ngũ 界giới 攝nhiếp 之chi 初sơ 三tam 是thị 世thế 界giới 無vô 量lượng 四tứ 即tức 調điều 伏phục 及cập 調điều 伏phục 加gia 行hành 界giới 五ngũ 即tức 眾chúng 生sanh 次thứ 三tam 即tức 法Pháp 界Giới 餘dư 二nhị 雙song 非phi 。

佛Phật 子tử 如như 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 境cảnh 界giới 無vô 量lượng 。 如Như 來Lai 境cảnh 界giới 。 亦diệc 無vô 量lượng 如như 一nhất 切thiết 三tam 世thế 。 境cảnh 界giới 無vô 量lượng 。 如Như 來Lai 境cảnh 界giới 。 亦diệc 無vô 量lượng 乃nãi 至chí 如như 無vô 境cảnh 界giới 境cảnh 界giới 無vô 量lượng 。 如Như 來Lai 境cảnh 界giới 。 亦diệc 無vô 量lượng 如như 無vô 境cảnh 界giới 境cảnh 界giới 一nhất 切thiết 處xứ 無vô 有hữu 如Như 來Lai 境cảnh 界giới 。 亦diệc 如như 是thị 一nhất 切thiết 處xứ 無vô 有hữu 。

二nhị 佛Phật 子tử 如như 一nhất 切thiết 下hạ 顯hiển 分phân 齊tề 無vô 量lượng 中trung 先tiên 約ước 十thập 境cảnh 以dĩ 顯hiển 分phân 齊tề 境cảnh 智trí 相tương 稱xứng 故cố 皆giai 無vô 量lượng 後hậu 約ước 無vô 境cảnh 顯hiển 其kỳ 非phi 有hữu 乃nãi 至Chí 真Chân 如như 皆giai 不bất 可khả 得đắc 。 故cố 是thị 以dĩ 諸chư 境cảnh 雲vân 興hưng 而nhi 常thường 寂tịch 也dã 如như 無vô 既ký 爾nhĩ 如như 真Chân 如Như 等đẳng 無vô 變biến 易dị 等đẳng 亦diệc 然nhiên 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 知tri 心tâm 境cảnh 界giới 是thị 如Như 來Lai 境cảnh 界giới 。 如như 心tâm 境cảnh 界giới 無vô 量lượng 。 無vô 邊biên 無vô 縛phược 無vô 脫thoát 。 如Như 來Lai 境cảnh 界giới 。 亦diệc 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 無vô 縛phược 無vô 脫thoát 。 何hà 以dĩ 故cố 以dĩ 如như 是thị 如như 是thị 。 思tư 惟duy 分phân 別biệt 。 如như 是thị 如như 是thị 。 無vô 量lượng 顯hiển 現hiện 故cố 。

第đệ 二nhị 佛Phật 子tử 至chí 應ưng 知tri 心tâm 下hạ 近cận 取thủ 諸chư 心tâm 以dĩ 況huống 佛Phật 境cảnh 於ư 中trung 二nhị 先tiên 正chánh 明minh 後hậu 徵trưng 釋thích 今kim 初sơ 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 語ngữ 其kỳ 相tương/tướng 用dụng 廣quảng 大đại 無vô 縛phược 無vô 脫thoát 。 明minh 其kỳ 體thể 性tánh 深thâm 寂tịch 次thứ 徵trưng 意ý 云vân 何hà 以dĩ 將tương 心tâm 況huống 於ư 佛Phật 境cảnh 釋thích 意ý 云vân 菩Bồ 薩Tát 自tự 心tâm 隨tùy 思tư 即tức 顯hiển 故cố 無vô 分phần/phân 量lượng 佛Phật 境cảnh 亦diệc 爾nhĩ 隨tùy 機cơ 顯hiển 現hiện 若nhược 身thân 若nhược 智trí 何hà 有hữu 量lượng 耶da 智trí 假giả 思tư 顯hiển 則tắc 性tánh 無vô 縛phược 脫thoát 不bất 為vi 相tương/tướng 縛phược 後hậu 無vô 脫thoát 故cố 。

佛Phật 子tử 如như 大đại 龍long 王vương 。 隨tùy 心tâm 降giáng 雨vũ 其kỳ 雨vũ 不bất 從tùng 內nội 出xuất 。 不bất 從tùng 外ngoại 出xuất 如Như 來Lai 境cảnh 界giới 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 隨tùy 於ư 如như 是thị 思tư 惟duy 。 分phân 別biệt 則tắc 有hữu 如như 是thị 無vô 量lượng 。 顯hiển 現hiện 於ư 十thập 方phương 。 中trung 悉tất 無vô 來lai 處xứ 佛Phật 子tử 如như 大đại 海hải 水thủy 。 皆giai 從tùng 龍long 王vương 心tâm 力lực 所sở 起khởi 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 海hải 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 皆giai 從tùng 如Như 來Lai 。 徃# 昔tích 大đại 願nguyện 。 之chi 所sở 生sanh 起khởi 。

第đệ 二nhị 佛Phật 子tử 如như 大đại 龍long 下hạ 喻dụ 顯hiển 有hữu 三tam 喻dụ 前tiền 二nhị 喻dụ 無vô 縛phược 無vô 脫thoát 。 後hậu 一nhất 喻dụ 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 通thông 前tiền 二nhị 段đoạn 今kim 初sơ 前tiền 明minh 降giáng 雨vũ 無vô 從tùng 喻dụ 正chánh 喻dụ 無vô 縛phược 脫thoát 既ký 無vô 來lai 處xứ 有hữu 何hà 縛phược 脫thoát 耶da 後hậu 明minh 海hải 水thủy 從tùng 心tâm 喻dụ 喻dụ 無vô 縛phược 脫thoát 所sở 因nhân 水thủy 從tùng 心tâm 力lực 為vi 因nhân 非phi 定định 內nội 外ngoại 智trí 從tùng 昔tích 願nguyện 緣duyên 起khởi 故cố 來lai 即tức 無vô 來lai 。

佛Phật 子tử 一Nhất 切Thiết 智Trí 海hải 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 不bất 可khả 言ngôn 說thuyết 。 然nhiên 我ngã 今kim 者giả 。 略lược 說thuyết 譬thí 喻dụ 。 汝nhữ 應ưng 諦đế 聽thính 。

第đệ 二nhị 海hải 水thủy 宏hoành 深thâm 喻dụ 喻dụ 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 中trung 三tam 先tiên 標tiêu 章chương 誡giới 聽thính 。

佛Phật 子tử 此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 有hữu 二nhị 千thiên 五ngũ 百bách 河hà 流lưu 入nhập 大đại 海hải 。 西Tây 拘Câu 耶Da 尼Ni 。 有hữu 五ngũ 千thiên 河hà 流lưu 入nhập 大đại 海hải 。 東Đông 弗Phất 婆Bà 提Đề 。 有hữu 七thất 千thiên 五ngũ 百bách 河hà 流lưu 入nhập 大đại 海hải 。 北bắc 鬱uất 單đơn 越việt 有hữu 一nhất 萬vạn 河hà 流lưu 入nhập 大đại 海hải 。 佛Phật 子tử 此thử 四tứ 天thiên 下hạ 。 如như 是thị 二nhị 萬vạn 五ngũ 千thiên 。 河hà 相tương 續tục 不bất 絕tuyệt 。 流lưu 入nhập 大đại 海hải 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 此thử 水thủy 多đa 不bất 答đáp 言ngôn 甚thậm 多đa 佛Phật 子tử 復phục 有hữu 十thập 光quang 明minh 龍long 王vương 雨vũ 大đại 海hải 中trung 水thủy 倍bội 過quá 前tiền 百bách 光quang 明minh 龍long 王vương 雨vũ 大đại 海hải 中trung 水thủy 復phục 倍bội 前tiền 大đại 莊trang 嚴nghiêm 龍long 王vương 摩Ma 那Na 斯Tư 龍Long 王Vương 。 雷lôi 震chấn 龍long 王vương 難nạn 陀đà 跋Bạt 難Nan 陀Đà 龍Long 王Vương 。 無vô 量lượng 光quang 明minh 。 龍long 王vương 連liên 澍chú 不bất 斷đoạn 龍long 王vương 大đại 勝thắng 龍long 王vương 大đại 奮phấn 迅tấn 龍long 王vương 如như 是thị 等đẳng 八bát 十thập 。 億ức 諸chư 大đại 龍long 王vương 。 各các 雨vũ 大đại 海hải 皆giai 悉tất 展triển 轉chuyển 倍bội 過quá 於ư 前tiền 娑Sa 竭Kiệt 羅La 龍Long 王Vương 。 太thái 子tử 名danh 閻Diêm 浮Phù 幢tràng 雨vũ 大đại 海hải 中trung 水thủy 復phục 倍bội 前tiền 佛Phật 子tử 十thập 光quang 明minh 龍long 王vương 宮cung 殿điện 。 中trung 水thủy 流lưu 入nhập 大đại 海hải 。 復phục 倍bội 過quá 前tiền 百bách 光quang 明minh 龍long 王vương 宮cung 殿điện 。 中trung 水thủy 流lưu 入nhập 大đại 海hải 。 復phục 倍bội 過quá 前tiền 大đại 莊trang 嚴nghiêm 龍long 王vương 摩Ma 那Na 斯Tư 龍Long 王Vương 。 雷lôi 震chấn 龍long 王vương 難nạn 陀đà 跋Bạt 難Nan 陀Đà 龍Long 王Vương 。 無vô 量lượng 光quang 明minh 。 龍long 王vương 連liên 澍chú 不bất 斷đoạn 龍long 王vương 大đại 勝thắng 龍long 王vương 大đại 奮phấn 迅tấn 龍long 王vương 如như 是thị 等đẳng 八bát 十thập 。 億ức 諸chư 大đại 龍long 王vương 。 宮cung 殿điện 各các 別biệt 其kỳ 中trung 有hữu 水thủy 流lưu 入nhập 大đại 海hải 。 皆giai 悉tất 展triển 轉chuyển 倍bội 過quá 於ư 前tiền 娑Sa 竭Kiệt 羅La 龍Long 王Vương 。 太thái 子tử 閻Diêm 浮Phù 幢tràng 宮cung 殿điện 中trung 水thủy 流lưu 入nhập 大đại 海hải 。 復phục 倍bội 過quá 前tiền 佛Phật 子tử 娑Sa 竭Kiệt 羅La 龍Long 王Vương 。 連liên 雨vũ 大đại 海hải 水thủy 復phục 倍bội 前tiền 其kỳ 娑Sa 竭Kiệt 羅La 龍Long 王Vương 。 宮cung 殿điện 中trung 水thủy 涌dũng 出xuất 入nhập 海hải 。 復phục 倍bội 於ư 前tiền 。

二nhị 佛Phật 子tử 此thử 閻Diêm 浮Phù 下hạ 喻dụ 顯hiển 三tam 佛Phật 子tử 此thử 大đại 下hạ 法pháp 合hợp 喻dụ 中trung 三tam 初sơ 別biệt 顯hiển 水thủy 多đa 文văn 有hữu 四tứ 節tiết 一nhất 四tứ 洲châu 水thủy 二nhị 龍long 王vương 雨vũ 水thủy 三tam 宮cung 殿điện 出xuất 水thủy 四tứ 娑sa 竭kiệt 王vương 兼kiêm 雨vũ 兼kiêm 出xuất 皆giai 後hậu 後hậu 倍bội 前tiền 以dĩ 顯hiển 深thâm 廣quảng 。

其kỳ 所sở 出xuất 水thủy 紺cám 瑠lưu 璃ly 色sắc 。 涌dũng 出xuất 有hữu 時thời 是thị 故cố 大đại 海hải 潮triều 不bất 失thất 時thời 。

二nhị 其kỳ 所sở 出xuất 下hạ 通thông 顯hiển 水thủy 相tương/tướng 涌dũng 出xuất 故cố 潮triều 上thượng 速tốc 為vi 寶bảo 消tiêu 故cố 潮triều 下hạ 此thử 為vi 極cực 說thuyết 。

佛Phật 子tử 如như 是thị 。 大đại 海hải 其kỳ 水thủy 無vô 量lượng 眾chúng 寶bảo 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 無vô 量lượng 所sở 依y 大đại 地địa 。 亦diệc 復phục 無vô 量lượng 。

三tam 佛Phật 子tử 如như 是thị 。 大đại 海hải 下hạ 通thông 顯hiển 無vô 量lượng 兼kiêm 水thủy 有hữu 四tứ 。

佛Phật 子tử 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 彼bỉ 大đại 海hải 為vi 無vô 量lượng 不bất 答đáp 言ngôn 實thật 為vi 無vô 量lượng 不bất 可khả 為ví 喻dụ 。 佛Phật 子tử 此thử 大đại 海hải 無vô 量lượng 。 於ư 如Như 來Lai 智trí 海hải 無vô 量lượng 百bách 分phần 不bất 及cập 一nhất 。 千thiên 分phần 不bất 及cập 一nhất 。 乃nãi 至chí 優ưu 波ba 尼ni 沙sa 陀đà 分phần 。 不bất 及cập 其kỳ 一nhất 。 但đãn 隨tùy 眾chúng 生sanh 。 心tâm 為vi 作tác 譬thí 喻dụ 。 而nhi 佛Phật 境cảnh 界giới 非phi 譬thí 所sở 及cập 佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 知tri 如Như 來Lai 。 智trí 海hải 無vô 量lượng 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 修tu 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 不bất 斷đoạn 故cố 應ưng 知tri 寶bảo 聚tụ 無vô 量lượng 一nhất 切thiết 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 三Tam 寶Bảo 種chủng 不bất 斷đoạn 故cố 應ưng 知tri 所sở 住trụ 眾chúng 生sanh 。 無vô 量lượng 一nhất 切thiết 學Học 無Vô 學Học 聲Thanh 聞Văn 。 獨Độc 覺Giác 所sở 受thọ 用dụng 故cố 應ưng 知tri 住trụ 地địa 無vô 量lượng 從tùng 初sơ 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 乃nãi 至chí 究cứu 竟cánh 。 無vô 障chướng 礙ngại 地địa 諸chư 菩Bồ 薩Tát 所sở 居cư 故cố 。

第đệ 三tam 合hợp 中trung 二nhị 先tiên 合hợp 水thủy 無vô 量lượng 佛Phật 智trí 一nhất 念niệm 即tức 無vô 窮cùng 盡tận 況huống 盡tận 三tam 際tế 周chu 乎hồ 十thập 方phương 重trùng 重trùng 重trùng 重trùng 安an 可khả 喻dụ 顯hiển 二nhị 佛Phật 子tử 至chí 應ưng 知tri 如Như 來Lai 。 下hạ 合hợp 通thông 顯hiển 無vô 量lượng 非phi 唯duy 智trí 為vi 佛Phật 境cảnh 菩Bồ 提Đề 分phần/phân 等đẳng 皆giai 分phân 齊tề 境cảnh 也dã 智trí 海hải 合hợp 水thủy 餘dư 合hợp 寶bảo 等đẳng 並tịnh 顯hiển 可khả 知tri 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vi 入nhập 無vô 量lượng 智trí 慧tuệ 。 利lợi 益ích 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 故cố 於ư 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 境cảnh 界giới 應ưng 如như 是thị 知tri 。

大đại 文văn 第đệ 三tam 緫# 結kết 即tức 結kết 云vân 知tri 意ý 不bất 知tri 佛Phật 境cảnh 安an 能năng 利lợi 生sanh 。

爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 重trùng 明minh 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。

如như 心tâm 境cảnh 界giới 無vô 有hữu 量lượng 諸chư 佛Phật 境cảnh 界giới 。 亦diệc 復phục 然nhiên 如như 心tâm 境cảnh 界giới 從tùng 意ý 生sanh 佛Phật 境cảnh 如như 是thị 應ưng 觀quán 察sát 。

第đệ 二nhị 偈kệ 頌tụng 五ngũ 偈kệ 分phần/phân 二nhị 初sơ 一nhất 頌tụng 法pháp 說thuyết 。

如như 龍long 不bất 離ly 於ư 本bổn 處xứ 。 以dĩ 心tâm 威uy 力lực 澍chú 大đại 雨vũ 雨vũ 水thủy 雖tuy 無vô 來lai 去khứ 處xứ 隨tùy 龍long 心tâm 故cố 悉tất 充sung 洽hiệp 。

十Thập 力Lực 牟Mâu 尼Ni 亦diệc 如như 是thị 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 無vô 所sở 去khứ 若nhược 有hữu 淨tịnh 心tâm 。 則tắc 現hiện 身thân 量lượng 等đẳng 法Pháp 界Giới 入nhập 毛mao 孔khổng 。

餘dư 頌tụng 前tiền 喻dụ 亦diệc 二nhị 初sơ 二nhị 合hợp 頌tụng 前tiền 二nhị 喻dụ 同đồng 喻dụ 無vô 縛phược 脫thoát 。

如như 海hải 珍trân 奇kỳ 無vô 有hữu 量lượng 眾chúng 生sanh 大đại 地địa 亦diệc 復phục 然nhiên 水thủy 性tánh 一nhất 味vị 等đẳng 無vô 別biệt 於ư 中trung 生sanh 者giả 各các 蒙mông 利lợi 。

如Như 來Lai 智trí 海hải 亦diệc 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 所sở 有hữu 皆giai 無vô 量lượng 有Hữu 學Học 無Vô 學Học 。 住trụ 地địa 人nhân 悉tất 在tại 其kỳ 中trung 得đắc 饒nhiêu 益ích 。

後hậu 二nhị 頌tụng 大đại 海hải 宏hoành 深thâm 喻dụ 但đãn 頌tụng 通thông 顯hiển 無vô 量lượng 餘dư 文văn 略lược 無vô 。

第đệ 六lục 出xuất 現hiện 之chi 行hành 前tiền 明minh 分phân 齊tề 境cảnh 智trí 無vô 邊biên 今kim 彰chương 運vận 用dụng 則tắc 悲bi 智trí 無vô 盡tận 雖tuy 智trí 海hải 已dĩ 滿mãn 悲bi 無vô 息tức 故cố (# 雖tuy 智trí 海hải 下hạ 二nhị 通thông 妨phương 謂vị 有hữu 問vấn 言ngôn 行hạnh 在tại 因nhân 中trung 今kim 果quả 何hà 有hữu 釋thích 云vân 行hành 雖tuy 無vô 量lượng 總tổng 不bất 出xuất 二nhị 謂vị 智trí 與dữ 悲bi 智trí 行hành 已dĩ 圓viên 自tự 利lợi 滿mãn 故cố 而nhi 運vận 即tức 智trí 之chi 悲bi 利lợi 他tha 不bất 息tức 若nhược 爾nhĩ 何hà 以dĩ 下hạ 文văn 說thuyết 真Chân 如Như 行hành 答đáp 此thử 即tức 果quả 滿mãn 之chi 行hành 將tương 說thuyết 悲bi 智trí 無vô 礙ngại 之chi 行hành 故cố 說thuyết 真Chân 如Như 行hành 之chi 本bổn 耳nhĩ )# 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 云vân 何hà 知tri 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 行hành 。

長trường/trưởng 行hành 中trung 二nhị 先tiên 標tiêu 舉cử 後hậu 釋thích 相tương/tướng 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 知tri 無vô 礙ngại 行hành 是thị 如Như 來Lai 行hạnh 。 應ưng 知tri 真Chân 如Như 行hành 是thị 如Như 來Lai 行hạnh 。

釋thích 相tương/tướng 中trung 三tam 初sơ 雙song 標tiêu 二nhị 行hành 次thứ 雙song 釋thích 二nhị 行hành 後hậu 雙song 結kết 二nhị 行hành 今kim 初sơ 義nghĩa 有hữu 多đa 含hàm 一nhất 無vô 礙ngại 行hành 者giả 即tức 理lý 之chi 事sự 行hành 真Chân 如Như 行hành 者giả 即tức 事sự 之chi 理lý 行hành 前tiền 即tức 行hành 相tương/tướng 後hậu 即tức 行hành 體thể 又hựu 前tiền 是thị 即tức 智trí 之chi 悲bi 後hậu 是thị 即tức 悲bi 之chi 智trí 前tiền 即tức 真chân 之chi 俗tục 後hậu 即tức 俗tục 之chi 真chân 融dung 而nhi 無vô 礙ngại 為vi 如Như 來Lai 行hành 。

佛Phật 子tử 如như 真Chân 如Như 前tiền 際tế 不bất 生sanh 後hậu 際tế 不bất 動động 現hiện 在tại 不bất 起khởi 如Như 來Lai 行hành 亦diệc 如như 是thị 。 不bất 生sanh 不bất 動động 不bất 起khởi 。

第đệ 二nhị 佛Phật 子tử 如như 真Chân 如Như 下hạ 雙song 釋thích 中trung 二nhị 先tiên 釋thích 真Chân 如Như 行hành 後hậu 釋thích 無vô 礙ngại 行hành 令linh 初sơ 真Chân 如Như 之chi 名danh 言ngôn 含hàm 法pháp 喻dụ 文văn 中trung 有hữu 三tam 初sơ 牒điệp 名danh 以dĩ 解giải 明minh 體thể 絕tuyệt 三tam 際tế 故cố 同đồng 真Chân 如Như 契khế 如như 成thành 行hàng 行hàng 即tức 如như 也dã 過quá 未vị 非phi 緣duyên 故cố 不bất 生sanh 不bất 動động 現hiện 在tại 離ly 緣duyên 故cố 非phi 起khởi 也dã (# 真Chân 如Như 之chi 名danh 者giả 經Kinh 云vân 如như 真Chân 如Như 前tiền 際tế 不bất 生sanh 等đẳng 即tức 以dĩ 真Chân 如Như 喻dụ 佛Phật 行hạnh 也dã 若nhược 佛Phật 行hạnh 契khế 如như 行hành 即tức 是thị 如như 故cố 即tức 是thị 法pháp 過quá 未vị 非phi 緣duyên 者giả 過quá 去khứ 緣duyên 已dĩ 謝tạ 未vị 來lai 緣duyên 未vị 會hội 故cố 曰viết 非phi 緣duyên 由do 非phi 緣duyên 故cố 過quá 去khứ 無vô 可khả 生sanh 未vị 來lai 無vô 可khả 動động 現hiện 在tại 雖tuy 在tại 緣duyên 中trung 不bất 與dữ 緣duyên 合hợp 故cố 云vân 離ly 緣duyên 故cố 廻hồi 向hướng 中trung 明minh 遍biến 在tại 三tam 世thế 不bất 同đồng 三tam 世thế 遍biến 在tại 一nhất 切thiết 而nhi 非phi 一nhất 切thiết 故cố 緣duyên 雖tuy 起khởi 滅diệt 而nhi 湛trạm 然nhiên 無vô 起khởi )# 。

佛Phật 子tử 如như 法Pháp 界giới 非phi 量lượng 非phi 無vô 量lượng 無vô 形hình 故cố 如Như 來Lai 行hành 亦diệc 如như 是thị 。 非phi 量lượng 非phi 無vô 量lượng 無vô 形hình 故cố 。

二nhị 復phục 舉cử 法Pháp 界Giới 無vô 形hình 明minh 雙song 非phi 契khế 中trung 是thị 知tri 實thật 相tướng 等đẳng 皆giai 如Như 來Lai 行hành 。

佛Phật 子tử 譬thí 如như 鳥điểu 飛phi 虛hư 空không 。 經kinh 於ư 百bách 年niên 已dĩ 經kinh 過quá 處xứ 未vị 經kinh 過quá 處xứ 皆giai 不bất 可khả 量lượng 何hà 以dĩ 故cố 虛hư 空không 界giới 無vô 邊biên 。 際tế 故cố 如Như 來Lai 行hành 亦diệc 如như 是thị 。 假giả 使sử 有hữu 人nhân 。 經kinh 百bách 千thiên 億ức 那na 由do 他tha 劫kiếp 。 分phân 別biệt 演diễn 說thuyết 。 已dĩ 說thuyết 未vị 說thuyết 皆giai 不bất 可khả 量lượng 何hà 以dĩ 故cố 如Như 來Lai 。 行hành 無vô 邊biên 際tế 故cố 。

三tam 舉cử 鳥điểu 飛phi 虛hư 空không 。 喻dụ 釋thích 非phi 量lượng 義nghĩa 非phi 量lượng 有hữu 二nhị 一nhất 行hành 廣quảng 無vô 量lượng 故cố 。 云vân 如Như 來Lai 行hành 無vô 邊biên 際tế 。 故cố 二nhị 即tức 事sự 同đồng 真chân 便tiện 無vô 分phần/phân 量lượng 故cố 以dĩ 空không 喻dụ 既ký 無vô 有hữu 量lượng 何hà 有hữu 無vô 量lượng 若nhược 謂vị 無vô 量lượng 即tức 是thị 量lượng 故cố 雙song 非phi 永vĩnh 寂tịch 為vi 如Như 來Lai 行hành 故cố 心tâm 彌di 虛hư 行hành 彌di 曠khoáng 終chung 日nhật 行hành 而nhi 未vị 曾tằng 行hành 故cố 涅Niết 槃Bàn 云vân 復phục 有hữu 一nhất 行hành 是thị 如Như 來Lai 行hạnh 。 所sở 謂vị 大Đại 乘Thừa 。 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 (# 若nhược 謂vị 無vô 量lượng 者giả 離ly 量lượng 有hữu 無vô 量lượng 故cố 故cố 楞lăng 伽già 云vân 無vô 心tâm 之chi 心tâm 量lượng 我ngã 說thuyết 為vi 心tâm 量lượng 謂vị 以dĩ 無vô 心tâm 量lượng 而nhi 為vi 是thị 者giả 還hoàn 是thị 心tâm 量lượng 耳nhĩ 故cố 心tâm 彌di 虗hư 句cú 明minh 無vô 量lượng 不bất 礙ngại 量lượng 終chung 日nhật 行hành 句cú 明minh 量lượng 即tức 無vô 量lượng 涅Niết 槃Bàn 下hạ 即tức 十thập 一nhất 經kinh 遠viễn 公công 有hữu 二nhị 釋thích 一nhất 云vân 辨biện 行hành 所sở 依y 謂vị 如Như 來Lai 先tiên 成thành 之chi 德đức 修tu 習tập 趣thú 入nhập 亦diệc 可khả 五ngũ 行hành 是thị 其kỳ 教giáo 行hành 顯hiển 性tánh 成thành 行hành 是thị 如Như 來Lai 行hạnh 。 顯hiển 如Như 來Lai 性tánh 以dĩ 成thành 行hành 故cố 意ý 云vân 此thử 一nhất 即tức 是thị 證chứng 行hành 證chứng 性tánh 而nhi 成thành 行hành 故cố )# 。

佛Phật 子tử 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 住trụ 無vô 礙ngại 行hành 無vô 有hữu 住trụ 處xứ 。 而nhi 能năng 普phổ 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 示thị 現hiện 所sở 行hành 令linh 其kỳ 見kiến 已dĩ 出xuất 過quá 一nhất 切thiết 。 諸chư 障chướng 礙ngại 道đạo 。

第đệ 二nhị 佛Phật 子tử 如Như 來Lai 應ưng 正chánh 等đẳng 下hạ 釋thích 無vô 礙ngại 行hành 文văn 中trung 二nhị 先tiên 約ước 法pháp 緫# 明minh 後hậu 以dĩ 喻dụ 別biệt 顯hiển 今kim 初sơ 智trí 無vô 所sở 住trụ 悲bi 示thị 所sở 行hành 即tức 悲bi 智trí 無vô 礙ngại 自tự 無vô 二nhị 礙ngại 令linh 他tha 無vô 礙ngại 皆giai 無vô 礙ngại 行hành 也dã 。

佛Phật 子tử 譬thí 如như 金kim 翅sí 鳥điểu 王vương 。 飛phi 行hành 虛hư 空không 。 迴hồi 翔tường 不bất 去khứ 以dĩ 清thanh 淨tịnh 眼nhãn 。 觀quán 察sát 海hải 內nội 諸chư 龍long 宮cung 殿điện 。 奮phấn 勇dũng 猛mãnh 力lực 以dĩ 左tả 右hữu 翅sí 鼓cổ 揚dương 海hải 水thủy 悉tất 令linh 兩lưỡng 闢tịch 知tri 龍long 男nam 女nữ 命mạng 將tương 盡tận 者giả 而nhi 搏bác 取thủ 之chi 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 金kim 翅sí 鳥điểu 王vương 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 住trụ 無vô 礙ngại 行hành 以dĩ 淨tịnh 佛Phật 眼nhãn 觀quán 察sát 法Pháp 界Giới 。 諸chư 宮cung 殿điện 中trung 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 若nhược 曾tằng 種chúng 善thiện 根căn 。 已dĩ 成thành 熟thục 者giả 。 如Như 來Lai 奮phấn 勇dũng 猛mãnh 十Thập 力Lực 以dĩ 止Chỉ 觀Quán 兩lưỡng 翅sí 鼓cổ 揚dương 生sanh 死tử 大đại 愛ái 水thủy 海hải 使sử 其kỳ 兩lưỡng 闢tịch 而nhi 撮toát 取thủ 之chi 置trí 佛Phật 法Pháp 中trung 令linh 斷đoạn 一nhất 切thiết 。 妄vọng 想tưởng 戲hí 論luận 安an 住trụ 如Như 來Lai 。 無vô 分phân 別biệt 無vô 礙ngại 行hành 佛Phật 子tử 譬thí 如như 日nhật 月nguyệt 。 獨độc 無vô 等đẳng 侶lữ 。 周chu 行hành 虛hư 空không 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 不bất 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 從tùng 何hà 來lai 而nhi 至chí 何hà 所sở 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 性tánh 本bổn 寂tịch 滅diệt 無vô 有hữu 分phân 別biệt 。 示thị 現hiện 遊du 行hành 一nhất 切thiết 法pháp 。 界giới 為vì 欲dục 饒nhiêu 益ích 。 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 作tác 諸chư 佛Phật 事sự 。 無vô 有hữu 休hưu 息tức 。 不bất 生sanh 如như 是thị 。 戲hí 論luận 分phân 別biệt 。 我ngã 從tùng 彼bỉ 來lai 而nhi 向hướng 彼bỉ 去khứ 。

二nhị 別biệt 以dĩ 喻dụ 顯hiển 中trung 二nhị 喻dụ 初sơ 金kim 翅sí 闢tịch 海hải 喻dụ 喻dụ 即tức 智trí 之chi 悲bi 後hậu 日nhật 月nguyệt 無vô 思tư 喻dụ 喻dụ 悲bi 不bất 失thất 智trí 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 以dĩ 如như 是thị 。 等đẳng 無vô 量lượng 方phương 便tiện 。 無vô 量lượng 性tánh 相tướng 知tri 見kiến 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 所sở 行hành 之chi 行hành 。

第đệ 三tam 佛Phật 子tử 至chí 應ưng 以dĩ 如như 是thị 。 下hạ 雙song 結kết 二nhị 行hành 性tánh 結kết 真Chân 如Như 相tương/tướng 結kết 無vô 礙ngại 。

爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 重trùng 明minh 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。

譬thí 如như 真Chân 如Như 不bất 生sanh 滅diệt 無vô 有hữu 方phương 所sở 。 無vô 能năng 見kiến 大đại 饒nhiêu 益ích 者giả 行hành 如như 是thị 出xuất 過quá 三tam 世thế 不bất 可khả 量lượng 。

法Pháp 界Giới 非phi 界giới 非phi 非phi 界giới 非phi 是thị 有hữu 量lượng 非phi 無vô 量lượng 大đại 功công 德đức 者giả 行hành 亦diệc 然nhiên 非phi 量lượng 無vô 量lượng 無vô 身thân 故cố 。

如như 鳥điểu 飛phi 行hành 億ức 千thiên 歲tuế 前tiền 後hậu 虛hư 空không 等đẳng 無vô 別biệt 眾chúng 劫kiếp 演diễn 說thuyết 如Như 來Lai 。 行hành 已dĩ 說thuyết 未vị 說thuyết 不bất 可khả 量lượng 。

金kim 翅sí 在tại 空không 觀quán 大đại 海hải 闢tịch 水thủy 搏bác 取thủ 龍long 男nam 女nữ 十Thập 力Lực 能năng 拔bạt 善thiện 根căn 人nhân 令linh 出xuất 有hữu 海hải 除trừ 眾chúng 惑hoặc 。

譬thí 如như 日nhật 月nguyệt 遊du 虛hư 空không 。 照chiếu 臨lâm 一nhất 切thiết 不bất 分phân 別biệt 世Thế 尊Tôn 周chu 行hành 於ư 法Pháp 界Giới 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 無vô 動động 念niệm 。

第đệ 二nhị 偈kệ 頌tụng 有hữu 五ngũ 前tiền 三tam 頌tụng 真Chân 如Như 後hậu 二nhị 頌tụng 無vô 礙ngại 。

佛Phật 子tử 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 云vân 何hà 知tri 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 成thành 正chánh 覺giác 。

第đệ 七thất 出xuất 現hiện 菩Bồ 提Đề 圓viên 行hành 之chi 果quả 故cố 對đối 緣duyên 造tạo 修tu 必tất 有hữu 成thành 正chánh 覺giác 故cố (# 圓viên 行hành 之chi 果quả 下hạ 明minh 來lai 意ý 有hữu 二nhị 上thượng 約ước 真chân 菩Bồ 提Đề 辨biện 來lai 意ý 對đối 緣duyên 造tạo 修tu 下hạ 約ước 應ưng 菩Bồ 提Đề 以dĩ 辨biện 來lai 意ý )# 文văn 中trung 三tam 謂vị 徵trưng 起khởi 釋thích 相tương/tướng 緫# 結kết 徵trưng 言ngôn 正chánh 覺giác 略lược 顯hiển 五ngũ 門môn 一nhất 釋thích 名danh 晉tấn 名danh 菩Bồ 提Đề 存tồn 其kỳ 梵Phạn 語ngữ 此thử 翻phiên 為vi 覺giác 正chánh 揀giản 二Nhị 乘Thừa 成thành 異dị 菩Bồ 薩Tát 初sơ 會hội 已dĩ 顯hiển 又hựu 單đơn 語ngữ 菩Bồ 提Đề 但đãn 是thị 所sở 覺giác 之chi 道đạo 今kim 云vân 成thành 者giả 即tức 理lý 智trí 契khế 合hợp 之chi 名danh 。

二nhị 明minh 體thể 性tánh 攝nhiếp 論luận 云vân 二nhị 智trí 二nhị 斷đoạn 為vi 菩Bồ 提Đề 體thể 智trí 論luận 云vân 菩Bồ 提Đề 菩Bồ 提Đề 斷đoạn 俱câu 名danh 為vi 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 依y 此thử 經Kinh 通thông 一nhất 切thiết 法pháp 如như 。 文văn 具cụ 之chi (# 二nhị 辨biện 體thể 者giả 此thử 引dẫn 二nhị 論luận 二nhị 互hỗ 相tương 成thành 攝nhiếp 論luận 第đệ 九cửu 智trí 論luận 第đệ 三tam 二nhị 智trí 即tức 根căn 本bổn 後hậu 得đắc 二nhị 斷đoạn 即tức 斷đoạn 煩phiền 惱não 所sở 知tri 此thử 經Kinh 圓viên 宗tông 故cố 通thông 一nhất 切thiết 下hạ 云vân 得đắc 一nhất 切thiết 法pháp 。 量lượng 等đẳng 三tam 輪luân 自tự 他tha 平bình 等đẳng 因nhân 果quả 交giao 徹triệt 如như 是thị 等đẳng 義nghĩa 。 故cố 通thông 一nhất 切thiết )# 三tam 辨biện 種chủng 類loại 或hoặc 說thuyết 唯duy 一nhất 如như 智trí 契khế 合hợp 無vô 二nhị 相tướng 故cố 。 淨tịnh 名danh 云vân 夫phu 如như 者giả 不bất 二nhị 不bất 異dị 。 故cố 或hoặc 開khai 為vi 二nhị 大đại 品phẩm 明minh 有hữu 性tánh 淨tịnh 菩Bồ 提Đề 及cập 修tu 成thành 故cố 亦diệc 名danh 性tánh 淨tịnh 方phương 便tiện 淨tịnh 也dã 或hoặc 分phân 為vi 三tam 約ước 三tam 乘thừa 故cố 如như 十Thập 地Địa 論luận 或hoặc 開khai 為vi 四tứ 涅Niết 槃Bàn 云vân 下hạ 智trí 觀quán 者giả 得đắc 聲Thanh 聞Văn 菩Bồ 提Đề 。 乃nãi 至chí 上thượng 上thượng 智trí 觀quán 得đắc 佛Phật 菩Bồ 提Đề 。 又hựu 四Tứ 智Trí 菩Bồ 提Đề 亦diệc 是thị 四tứ 義nghĩa 或hoặc 分phân 為vi 五ngũ 如như 大đại 品phẩm 智trí 論luận 說thuyết 發phát 心tâm 等đẳng 或hoặc 具cụ 明minh 十thập 如như 離ly 世thế 間gian 品phẩm 唯duy 十thập 為vi 圓viên 是thị 此thử 所sở 辨biện 三tam 除trừ 前tiền 二nhị 四tứ 除trừ 前tiền 三tam 五ngũ 除trừ 前tiền 四tứ 餘dư 皆giai 兼kiêm 通thông 同đồng 教giáo 一Nhất 乘Thừa 之chi 所sở 攝nhiếp 故cố 。 若nhược 業nghiệp 用dụng 所sở 現hiện 則tắc 無vô 所sở 不bất 收thu (# 三tam 辨biện 種chủng 類loại 於ư 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 正chánh 辨biện 夫phu 如như 者giả 不bất 二nhị 不bất 異dị 。 即tức 彌Di 勒Lặc 章chương 下hạ 當đương 辨biện 意ý 涅Niết 槃Bàn 云vân 下hạ 智trí 觀quán 等đẳng 六lục 地địa 已dĩ 引dẫn 或hoặc 分phân 為vi 五ngũ 者giả 智trí 論luận 五ngũ 十thập 八bát 云vân 一nhất 發phát 心tâm 菩Bồ 提Đề 無vô 量lượng 生sanh 死tử 。 中trung 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 故cố 名danh 菩Bồ 提Đề 因nhân 中trung 說thuyết 果quả 二nhị 伏phục 心tâm 菩Bồ 提Đề 斷đoạn 諸chư 煩phiền 惱não 。 降hàng 伏phục 其kỳ 心tâm 。 行hành 諸chư 波ba 羅la 密mật 三Tam 明Minh 心tâm 菩Bồ 提Đề 觀quán 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 法pháp 本bổn 末mạt 總tổng 別biệt 相tướng 分phân 別biệt 得đắc 諸chư 法Pháp 寶bảo 相tương 謂vị 般Bát 若Nhã 波ba 羅la 密mật 四tứ 出xuất 到đáo 菩Bồ 提Đề 於ư 涅Niết 槃Bàn 中trung 。 得đắc 方phương 便tiện 力lực 故cố 。 不bất 著trước 若nhược 滅diệt 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 見kiến 一nhất 切thiết 佛Phật 。 得đắc 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 出xuất 三tam 界giới 到đáo 薩Tát 婆Bà 若Nhã 五ngũ 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 坐tọa 道đạo 塲# 斷đoạn 習tập 氣khí 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 或hoặc 具cụ 十thập 者giả 即tức 五ngũ 十thập 九cửu 經kinh 十thập 種chủng 成thành 如Như 來Lai 力lực 為vi 十thập 菩Bồ 提Đề 經Kinh 云vân 佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 十thập 種chủng 成thành 如Như 來Lai 力lực 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 一nhất 超siêu 過quá 一nhất 切thiết 。 眾chúng 魔ma 煩phiền 惱não 業nghiệp 故cố 成thành 如Như 來Lai 力lực 二nhị 具cụ 足túc 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 行hành 遊du 戲hí 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 三tam 昧muội 。 門môn 故cố 成thành 如Như 來Lai 力lực 三tam 具cụ 足túc 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 廣quảng 大đại 禪thiền 定định 故cố 四tứ 圓viên 滿mãn 一nhất 切thiết 。 白bạch 淨tịnh 助trợ 道Đạo 法Pháp 故cố 五ngũ 得đắc 一nhất 切thiết 法pháp 。 智trí 慧tuệ 光quang 明minh 。 善thiện 思tư 惟duy 分phân 別biệt 。 故cố 六lục 其kỳ 身thân 周chu 遍biến 一nhất 切thiết 。 世thế 界giới 故cố 七thất 所sở 出xuất 言ngôn 音âm 。 悉tất 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 心tâm 等đẳng 故cố 八bát 能năng 以dĩ 神thần 力lực 。 加gia 持trì 一nhất 切thiết 。 故cố 九cửu 與dữ 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 身thân 語ngữ 意ý 業nghiệp 。 無vô 有hữu 殊thù 異dị 於ư 一nhất 念niệm 中trung 。 了liễu 三tam 世thế 法pháp 故cố 。 十thập 得đắc 善thiện 覺giác 智trí 三tam 昧muội 具cụ 如Như 來Lai 十Thập 力Lực 。 故cố 成thành 如Như 來Lai 力lực 是thị 為vi 十thập 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 具cụ 此thử 十Thập 力Lực 則tắc 名danh 如Như 來Lai 。

應ưng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 句cú 句cú 皆giai 有hữu 成thành 如Như 來Lai 力lực 言ngôn 此thử 十thập 菩Bồ 提Đề 多đa 同đồng 今kim 經kinh 唯duy 十thập 為vi 圓viên 下hạ 第đệ 二nhị 料liệu 揀giản 先tiên 示thị 別biệt 教giáo 後hậu 三tam 除trừ 下hạ 約ước 同đồng 教giáo 門môn 揀giản 而nhi 收thu 之chi )# 四tứ 明minh 業nghiệp 用dụng 文văn 有hữu 十thập 門môn 而nhi 體thể 用dụng 參tham 顯hiển 各các 隨tùy 別biệt 義nghĩa 立lập 目mục 今kim 統thống 收thu 之chi 謂vị 緣duyên 二nhị 諦đế 斷đoạn 二nhị 障chướng 證chứng 二nhị 空không 起khởi 二nhị 智trí 印ấn 羣quần 機cơ 現hiện 萬vạn 像tượng 具cụ 十thập 身thân 徧biến 十thập 方phương 周chu 於ư 毛mao 端đoan 微vi 塵trần 等đẳng 處xứ 通thông 因nhân 及cập 果quả 業nghiệp 用dụng 無vô 邊biên 具cụ 如như 文văn 顯hiển (# 四tứ 明minh 業nghiệp 用dụng 者giả 以dĩ 下hạ 科khoa 經kinh 有hữu 其kỳ 十thập 門môn 兼kiêm 體thể 相tướng 用dụng 今kim 唯duy 辨biện 用dụng 有hữu 其kỳ 十thập 耳nhĩ 不bất 出xuất 下hạ 文văn )# 五ngũ 者giả 辨biện 相tương/tướng 即tức 當đương 釋thích 文văn 略lược 辨biện 十thập 門môn 一nhất 緫# 明minh 體thể 相tướng 二nhị 即tức 現hiện 萬vạn 機cơ 三tam 體thể 相tướng 甚thậm 深thâm 四tứ 三tam 輪luân 平bình 等đẳng 五ngũ 因nhân 果quả 交giao 徹triệt 六lục 體thể 離ly 虧khuy 盈doanh 七thất 相tương/tướng 無vô 增tăng 減giảm 八bát 用dụng 該cai 動động 寂tịch 九cửu 周chu 于vu 法Pháp 界Giới 十thập 普phổ 徧biến 諸chư 心tâm 十thập 門môn 之chi 中trung 亦diệc 可khả 當đương 門môn 別biệt 釋thích 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 知tri 如Như 來Lai 。 成thành 正chánh 覺giác 於ư 一nhất 切thiết 義nghĩa 。 無vô 所sở 觀quán 察sát 於ư 法pháp 平bình 等đẳng 。 無vô 所sở 疑nghi 惑hoặc 無vô 二nhị 無vô 相tướng 無vô 行hành 。 無vô 止chỉ 無vô 量lượng 無vô 際tế 遠viễn 離ly 二nhị 邊biên 住trụ 於ư 中Trung 道Đạo 。 出xuất 過quá 一nhất 切thiết 。 文văn 字tự 言ngôn 說thuyết 。

今kim 且thả 以dĩ 初sơ 為vi 緫# 餘dư 九cửu 為vi 別biệt 別biệt 雖tuy 九cửu 門môn 而nhi 釋thích 十thập 義nghĩa 初sơ 釋thích 第đệ 一nhất 二nhị 釋thích 第đệ 十thập 謂vị 舉cử 初sơ 該cai 後hậu 三tam 從tùng 第đệ 二nhị 次thứ 第đệ 解giải 釋thích 第đệ 十thập 一nhất 門môn 釋thích 八bát 九cửu 二nhị 義nghĩa 至chí 文văn 當đương 知tri 釋thích 文văn 顯hiển 然nhiên 不bất 應ưng 異dị 解giải 今kim 初sơ 緫# 明minh 具cụ 有hữu 十thập 門môn 皆giai 含hàm 體thể 相tướng 用dụng 三tam 一nhất 寂tịch 照chiếu 為vi 菩Bồ 提Đề 體thể 故cố 云vân 於ư 一nhất 切thiết 義nghĩa 。 無vô 所sở 觀quán 察sát 一nhất 切thiết 。 義nghĩa 者giả 真chân 俗tục 境cảnh 也dã 觀quán 極cực 於ư 無vô 觀quán 故cố 淨tịnh 名danh 云vân 不bất 觀quán 是thị 菩Bồ 提Đề 。 離ly 諸chư 緣duyên 故cố 。 如như 海hải 無vô 心tâm 而nhi 能năng 頓đốn 鑒giám 非phi 無vô 所sở 了liễu 故cố 。 晉tấn 經Kinh 云vân 解giải 一nhất 切thiết 義nghĩa 二nhị 經kinh 合hợp 明minh 義nghĩa 方phương 圓viên 妙diệu 解giải 即tức 是thị 觀quán 觀quán 即tức 無vô 觀quán 既ký 觀quán 念niệm 斯tư 寂tịch 無vô 惑hoặc 習tập 種chủng 無vô 觀quán 是thị 體thể 照chiếu 斷đoạn 為vi 用dụng 合hợp 之chi 為vi 相tương/tướng (# 離ly 諸chư 緣duyên 者giả 有hữu 觀quán 則tắc 有hữu 緣duyên 無vô 緣duyên 則tắc 絕tuyệt 觀quán 如như 海hải 下hạ 釋thích 文văn 以dĩ 成thành 上thượng 義nghĩa 非phi 無vô 所sở 了liễu 下hạ 成thành 上thượng 觀quán 極cực 於ư 無vô 觀quán 義nghĩa 謂vị 觀quán 智trí 之chi 極cực 謂vị 之chi 無vô 觀quán 無vô 彼bỉ 分phân 別biệt 取thủ 相tương/tướng 之chi 觀quán 非phi 無vô 甚thậm 深thâm 無vô 分phân 別biệt 觀quán 故cố 晉tấn 經kinh 下hạ 合hợp 明minh 二nhị 經kinh 應ưng 云vân 解giải 一nhất 切thiết 義nghĩa 無vô 所sở 觀quán 察sát 改cải 於ư 為vi 解giải 義nghĩa 則tắc 圓viên 足túc 譯dịch 經kinh 之chi 人nhân 見kiến 下hạ 文văn 有hữu 知tri 眾chúng 生sanh 心tâm 。 故cố 此thử 但đãn 明minh 無vô 觀quán 之chi 義nghĩa 既ký 觀quán 念niệm 下hạ 上thượng 明minh 成thành 智trí 即tức 無vô 分phân 別biệt 。 智trí 今kim 明minh 斷đoạn 障chướng 即tức 斷đoạn 煩phiền 惱não 無vô 觀quán 是thị 體thể 下hạ 結kết 成thành 具cụ 三tam 無vô 觀quán 是thị 體thể 者giả 無vô 念niệm 體thể 也dã 照chiếu 智trí 是thị 上thượng 無vô 分phân 別biệt 智trí 。 斷đoạn 即tức 是thị 向hướng 無vô 惑hoặc 習tập 種chủng 合hợp 為vi 相tương/tướng 者giả 謂vị 寂tịch 照chiếu 無vô 二nhị 為vi 菩Bồ 提Đề 相tương/tướng 猶do 如như 明minh 鏡kính 。 無vô 心tâm 為vi 體thể 鑑giám 照chiếu 為vi 用dụng 合hợp 為vi 其kỳ 相tương/tướng 亦diệc 即tức 禪thiền 宗tông 即tức 體thể 之chi 用dụng 自tự 知tri 即tức 用dụng 之chi 體thể 恆hằng 寂tịch 知tri 寂tịch 不bất 二nhị 為vi 心tâm 之chi 相tướng )# 二nhị 等đẳng 同đồng 萬vạn 法pháp 為vi 菩Bồ 提Đề 體thể 謂vị 智trí 與dữ 理lý 冥minh 同đồng 一nhất 圓viên 覺giác 故cố 云vân 於ư 法pháp 二nhị 等đẳng 而nhi 不bất 失thất 照chiếu 決quyết 斷đoán 分phân 明minh 云vân 無vô 疑nghi 惑hoặc 既ký 無vô 所sở 疑nghi 即tức 所sở 知tri 永vĩnh 寂tịch 上thượng 二nhị 已dĩ 攝nhiếp 攝nhiếp 論luận 之chi 體thể (# 二nhị 等đẳng 同đồng 萬vạn 法pháp 者giả 釋thích 經kinh 於ư 法pháp 平bình 等đẳng 。 無vô 有hữu 疑nghi 惑hoặc 。 即tức 是thị 下hạ 文văn 三tam 輪luân 平bình 等đẳng 上thượng 二nhị 已dĩ 攝nhiếp 等đẳng 者giả 初sơ 是thị 實thật 智trí 斷đoạn 煩phiền 惱não 障chướng 二nhị 是thị 權quyền 智trí 斷đoạn 所sở 知tri 障chướng 故cố 二nhị 句cú 中trung 已dĩ 具cụ 二nhị 智trí 二nhị 斷đoạn 體thể 也dã )# 三tam 一nhất 成thành 一nhất 切thiết 成thành 不bất 見kiến 生sanh 佛Phật 有hữu 異dị 故cố 云vân 無vô 二nhị 以dĩ 知tri 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 即tức 菩Bồ 提Đề 相tướng 。 故cố 亦diệc 是thị 能năng 所sở 不bất 二nhị 淨tịnh 名danh 云vân 不bất 二nhị 是thị 菩Bồ 提Đề 。 離ly 意ý 法pháp 故cố 。 (# 三tam 一nhất 成thành 者giả 釋thích 經kinh 無vô 二nhị 即tức 是thị 下hạ 文văn 因nhân 果quả 交giao 徹triệt 於ư 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 明minh 生sanh 佛Phật 不bất 二nhị 即tức 一nhất 成thành 一nhất 切thiết 成thành 故cố 下hạ 釋thích 云vân 如Như 來Lai 成thành 正chánh 覺giác 。 時thời 於ư 其kỳ 身thân 中trung 。 普phổ 見kiến 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 成thành 正chánh 覺giác 等đẳng 暗ám 引dẫn 淨tịnh 名danh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 即tức 菩Bồ 提Đề 相tướng 。 即tức 菩Bồ 提Đề 相tướng 。 于vu 何hà 不bất 成thành 二nhị 明minh 能năng 所sở 不bất 二nhị 即tức 下hạ 釋thích 中trung 皆giai 同đồng 一nhất 性tánh 闇ám 引dẫn 淨tịnh 名danh 不bất 二nhị 是thị 菩Bồ 提Đề 。 離ly 意ý 法pháp 故cố 。 法pháp 即tức 是thị 所sở 意ý 即tức 是thị 能năng 良lương 以dĩ 心tâm 境cảnh 同đồng 一nhất 性tánh 故cố 生sanh 佛Phật 亦diệc 然nhiên 此thử 章chương 淨tịnh 名danh 皆giai 彌Di 勒Lặc 章chương )# 四tứ 緫# 指chỉ 前tiền 三tam 體thể 相tướng 眾chúng 生sanh 寂tịch 滅diệt 是thị 菩Bồ 提Đề 。 滅diệt 諸chư 相tướng 故cố 。 (# 四tứ 總tổng 指chỉ 前tiền 三tam 者giả 釋thích 經kinh 無vô 相tướng 即tức 是thị 下hạ 文văn 體thể 離ly 虧khuy 盈doanh 下hạ 釋thích 云vân 成thành 與dữ 不bất 成thành 。 常thường 無vô 增tăng 減giảm 菩Bồ 提Đề 非phi 相tướng 非phi 非phi 相tướng 。 故cố 由do 寂tịch 滅diệt 故cố 無vô 有hữu 虧khuy 盈doanh 寂tịch 滅diệt 即tức 是thị 。 無vô 相tướng 義nghĩa 故cố 引dẫn 淨tịnh 名danh 云vân 滅diệt 諸chư 相tướng 故cố 。 釋thích 於ư 寂tịch 滅diệt )# 五ngũ 即tức 心tâm 行hành 處xứ 滅diệt 。 湛trạm 然nhiên 不bất 遷thiên 亦diệc 是thị 不bất 行hành 是thị 菩Bồ 提Đề 。 無vô 憶ức 念niệm 故cố 。 (# 五ngũ 心tâm 行hành 處xứ 滅diệt 。 者giả 釋thích 經kinh 無vô 行hành 即tức 是thị 下hạ 文văn 相tương/tướng 無vô 增tăng 減giảm 故cố 。 云vân 湛trạm 然nhiên 不bất 遷thiên 釋thích 云vân 若nhược 無vô 有hữu 相tướng 。 則tắc 無vô 增tăng 減giảm )# 六lục 雖tuy 覺giác 而nhi 常thường 定định 不bất 住trụ 定định 故cố (# 六lục 雖tuy 覺giác 者giả 釋thích 經kinh 無vô 止chỉ 以dĩ 不bất 住trụ 定định 故cố 即tức 是thị 下hạ 文văn 用dụng 該cai 動động 寂tịch 下hạ 釋thích 云vân 住trụ 善thiện 覺giác 智trí 三tam 昧muội 而nhi 現hiện 多đa 身thân 由do 不bất 住trụ 止chỉ 故cố 能năng 動động 用dụng )# 七thất 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 橫hoạnh/hoành 徧biến 十thập 方Phương 廣Quảng 無vô 量lượng 故cố 二nhị 體thể 無vô 生sanh 滅diệt 絕tuyệt 分phần/phân 量lượng 故cố (# 七thất 有hữu 二nhị 義nghĩa 者giả 釋thích 經kinh 無vô 量lượng 即tức 是thị 下hạ 文văn 周chu 于vu 法Pháp 界Giới 此thử 中trung 有hữu 二nhị 下hạ 釋thích 亦diệc 二nhị 一nhất 明minh 一nhất 毛mao 含hàm 於ư 多đa 佛Phật 周chu 遍biến 法Pháp 界Giới 。 即tức 是thị 此thử 中trung 初sơ 義nghĩa 又hựu 云vân 如Như 來Lai 成thành 正chánh 覺giác 。 身thân 究cứu 竟cánh 無vô 生sanh 滅diệt 故cố 。 即tức 第đệ 二nhị 義nghĩa )# 八bát 亦diệc 二nhị 義nghĩa 一nhất 豎thụ 念niệm 念niệm 成thành 無vô 際tế 畔bạn 故cố 二nhị 一nhất 得đắc 永vĩnh 常thường 無vô 後hậu 際tế 故cố 心tâm 無vô 初sơ 相tương/tướng 冥minh 符phù 於ư 理lý 無vô 前tiền 際tế 故cố (# 八bát 亦diệc 二nhị 義nghĩa 者giả 釋thích 經kinh 無vô 際tế 即tức 是thị 下hạ 文văn 普phổ 遍biến 諸chư 心tâm 下hạ 釋thích 亦diệc 二nhị 一nhất 云vân 菩Bồ 薩Tát 應ưng 知tri 自tự 心tâm 念niệm 念niệm 常thường 有hữu 佛Phật 成thành 正chánh 覺giác 。 即tức 此thử 竪thụ 無vô 際tế 畔bạn 二nhị 下hạ 釋thích 云vân 何hà 以dĩ 故cố 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 不bất 離ly 此thử 心tâm 成thành 正chánh 覺giác 故cố 即tức 第đệ 二nhị 意ý 念niệm 念niệm 應ưng 即tức 是thị 化hóa 身thân 一nhất 得đắc 永vĩnh 常thường 即tức 是thị 報báo 身thân 心tâm 無vô 初sơ 相tương/tướng 下hạ 契khế 同đồng 法Pháp 界Giới 身thân 然nhiên 此thử 一nhất 句cú 即tức 起khởi 信tín 論luận 論luận 云vân 菩Bồ 薩Tát 地địa 盡tận 覺giác 心tâm 初sơ 起khởi 心tâm 無vô 初sơ 相tương/tướng 以dĩ 其kỳ 遠viễn 離ly 微vi 細tế 念niệm 故cố 得đắc 見kiến 心tâm 性tánh 心tâm 即tức 常thường 住trụ 名danh 究cứu 竟cánh 覺giác 下hạ 云vân 不bất 離ly 此thử 心tâm 即tức 冥minh 符phù 理lý 義nghĩa 然nhiên 覺giác 心tâm 初sơ 起khởi 心tâm 無vô 初sơ 相tương/tướng 自tự 有hữu 二nhị 意ý 一nhất 者giả 覺giác 是thị 能năng 覺giác 心tâm 是thị 所sở 覺giác 心tâm 是thị 初sơ 相tương/tướng 即tức 業nghiệp 相tương/tướng 是thị 微vi 細tế 念niệm 最tối 初sơ 迷mê 真chân 不bất 覺giác 心tâm 動động 今kim 無vô 此thử 相tương/tướng 二nhị 者giả 覺giác 心tâm 合hợp 明minh 謂vị 正chánh 覺giác 心tâm 起khởi 無vô 能năng 起khởi 相tương/tướng 故cố 與dữ 理lý 冥minh 若nhược 有hữu 起khởi 相tương/tướng 不bất 合hợp 理lý 故cố 正chánh 取thủ 此thử 意ý 故cố 云vân 心tâm 無vô 初sơ 相tương/tướng 冥minh 符phù 於ư 理lý 義nghĩa 兼kiêm 於ư 前tiền 以dĩ 無vô 細tế 念niệm 故cố 無vô 覺giác 相tương/tướng 由do 依y 法pháp 相tướng 化hóa 身thân 有hữu 始thỉ 有hữu 終chung 。 報báo 身thân 有hữu 始thỉ 無vô 終chung 。 法Pháp 身thân 無vô 始thỉ 無vô 終chung 。 今kim 符phù 於ư 理lý 報báo 亦diệc 無vô 始thỉ 故cố 云vân 始thỉ 覺giác 同đồng 本bổn 覺giác 無vô 復phục 始thỉ 本bổn 之chi 異dị 名danh 究cứu 竟cánh 覺giác 故cố 云vân 無vô 前tiền 際tế 故cố 則tắc 無vô 始thỉ 也dã 無vô 終chung 同đồng 於ư 上thượng 句cú 無vô 後hậu 際tế 耳nhĩ 法pháp 報báo 既ký 融dung 即tức 體thể 之chi 應ưng 念niệm 念niệm 無vô 斷đoạn 三Tam 身Thân 融dung 矣hĩ )# 九cửu 離ly 邊biên 契khế 中trung 晉tấn 經kinh 此thử 前tiền 有hữu 無vô 縛phược 無vô 脫thoát 。 並tịnh 含hàm 在tại 二nhị 邊biên 之chi 內nội 謂vị 若nhược 染nhiễm 若nhược 淨tịnh 。 若nhược 縛phược 若nhược 脫thoát 有hữu 無vô 一nhất 異dị 等đẳng 斯tư 邊biên 皆giai 離ly 不bất 徧biến 住trụ 著trước 故cố 曰viết 離ly 邊biên 非phi 見kiến 有hữu 邊biên 邊biên 即tức 中trung 故cố 無vô 中trung 無vô 邊biên 。 方phương 住trụ 中trung 道đạo (# 九cửu 離ly 邊biên 契khế 中trung 下hạ 釋thích 經kinh 遠viễn 離ly 二nhị 邊biên 住trụ 於ư 中Trung 道Đạo 。 即tức 是thị 下hạ 文văn 普phổ 遍biến 諸chư 心tâm 下hạ 釋thích 云vân 廣quảng 大đại 周chu 遍biến 。 無vô 處xứ 不bất 有hữu 。 不bất 離ly 不bất 斷đoạn 。 無vô 有hữu 休hưu 息tức 。 入nhập 不bất 思tư 議nghị 。 方phương 便tiện 法Pháp 門môn 。 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 二nhị 先tiên 釋thích 離ly 邊biên 後hậu 釋thích 住trụ 中trung 今kim 初sơ 經Kinh 云vân 離ly 邊biên 未vị 知tri 何hà 是thị 故cố 舉cử 晉tấn 經kinh 及cập 取thủ 下hạ 釋thích 畧lược 舉cử 四tứ 種chủng 以dĩ 等đẳng 一nhất 切thiết 。 染nhiễm 淨tịnh 約ước 惑hoặc 縛phược 脫thoát 通thông 惑hoặc 業nghiệp 有hữu 無vô 通thông 事sự 理lý 一nhất 異dị 約ước 心tâm 境cảnh 何hà 以dĩ 有hữu 此thử 謂vị 成thành 菩Bồ 提Đề 既ký 離ly 細tế 念niệm 顯hiển 現hiện 法Pháp 身thân 智trí 慧tuệ 純thuần 淨tịnh 若nhược 為vi 此thử 見kiến 未vị 免miễn 是thị 邊biên 故cố 上thượng 經Kinh 云vân 若nhược 有hữu 見kiến 正chánh 覺giác 解giải 脫thoát 離ly 諸chư 漏lậu 不bất 著trước 一nhất 切thiết 。 世thế 彼bỉ 非phi 證chứng 道Đạo 眼nhãn 今kim 了liễu 於ư 惑hoặc 體thể 性tánh 本bổn 空không 。 後hậu 無vô 所sở 淨tịnh 故cố 離ly 二nhị 邊biên 又hựu 染nhiễm 淨tịnh 交giao 徹triệt 故cố 無vô 住trụ 著trước 是thị 曰viết 離ly 邊biên 縛phược 脫thoát 者giả 謂vị 昔tích 常thường 被bị 惑hoặc 業nghiệp 繫hệ 縛phược 流lưu 轉chuyển 無vô 窮cùng 。 今kim 得đắc 菩Bồ 提Đề 釋thích 然nhiên 解giải 脫thoát 若nhược 為vi 此thử 見kiến 即tức 是thị 住trụ 邊biên 菩Bồ 提Đề 智trí 了liễu 本bổn 自tự 無vô 縛phược 於ư 何hà 有hữu 解giải 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 則tắc 無vô 樂nhạo/nhạc/lạc 猒# 故cố 得đắc 離ly 耳nhĩ 有hữu 無vô 上thượng 言ngôn 通thông 事sự 理lý 者giả 若nhược 昔tích 謂vị 惑hoặc 有hữu 今kim 了liễu 惑hoặc 空không 昔tích 謂vị 心tâm 空không 今kim 知tri 妙diệu 有hữu 又hựu 真chân 樂nhạo/nhạc/lạc 本bổn 有hữu 失thất 而nhi 不bất 知tri 妄vọng 苦khổ 本bổn 空không 得đắc 而nhi 不bất 覺giác 今kim 日nhật 始thỉ 知tri 空không 者giả 妄vọng 苦khổ 有hữu 者giả 涅Niết 槃Bàn 若nhược 如như 是thị 知tri 。 並tịnh 未vị 離ly 邊biên 又hựu 煩phiền 惱não 業nghiệp 苦khổ 本bổn 有hữu 今kim 無vô 菩Bồ 提Đề 佛Phật 身thân 本bổn 無vô 今kim 有hữu 。 等đẳng 皆giai 三tam 世thế 有hữu 法pháp 菩Bồ 提Đề 之chi 性tánh 。 不bất 屬thuộc 三tam 世thế 故cố 三tam 世thế 有hữu 無vô 皆giai 是thị 邊biên 攝nhiếp 真chân 智trí 契khế 理lý 絕tuyệt 於ư 三tam 世thế 故cố 離ly 有hữu 無vô 之chi 二nhị 邊biên 等đẳng 一nhất 異dị 有hữu 二nhị 一nhất 者giả 心tâm 境cảnh 不bất 了liễu 則tắc 二nhị 契khế 合hợp 則tắc 一nhất 亦diệc 成thành 於ư 邊biên 二nhị 者giả 生sanh 佛Phật 有hữu 異dị 今kim 了liễu 一nhất 性tánh 亦diệc 名danh 為vi 邊biên 今kim 正chánh 覺giác 了liễu 此thử 中trung 無vô 有hữu 。 二nhị 亦diệc 復phục 無vô 有hữu 。 一nhất 大đại 智trí 善thiện 見kiến 者giả 如như 理lý 巧xảo 安an 住trụ 故cố 離ly 此thử 邊biên 而nhi 言ngôn 等đẳng 者giả 謂vị 斷đoạn 常thường 來lai 去khứ 生sanh 滅diệt 依y 正chánh 雖tuy 是thị 二nhị 法pháp 皆giai 稱xưng 為vi 邊biên 又hựu 二nhị 與dữ 不bất 二nhị 亦diệc 名danh 為vi 邊biên 今kim 契khế 菩Bồ 提Đề 一nhất 切thiết 都đô 寂tịch 故cố 云vân 遠viễn 離ly 不bất 偏thiên 住trụ 下hạ 釋thích 住trụ 於ư 中Trung 道Đạo 。 然nhiên 通thông 妨phương 難nạn/nan 生sanh 下hạ 契khế 中trung 謂vị 有hữu 難nạn/nan 言ngôn 若nhược 離ly 於ư 邊biên 未vị 免miễn 於ư 邊biên 有hữu 取thủ 捨xả 故cố 釋thích 云vân 不bất 偏thiên 住trụ 著trước 名danh 曰viết 離ly 邊biên 非phi 見kiến 有hữu 邊biên 而nhi 可khả 離ly 也dã 謂vị 不bất 偏thiên 住trụ 染nhiễm 染nhiễm 性tánh 空không 故cố 性tánh 即tức 淨tịnh 故cố 不bất 偏thiên 住trụ 淨tịnh 若nhược 無vô 有hữu 染nhiễm 則tắc 無vô 淨tịnh 故cố 淨tịnh 相tương 離ly 故cố 同đồng 染nhiễm 性tánh 故cố 染nhiễm 淨tịnh 交giao 徹triệt 安an 可khả 住trụ 耶da 智trí 契khế 此thử 理lý 故cố 曰viết 離ly 邊biên 故cố 言ngôn 非phi 見kiến 有hữu 邊biên 邊biên 即tức 中trung 故cố 復phục 有hữu 難nạn/nan 云vân 有hữu 邊biên 即tức 有hữu 中trung 邊biên 既ký 即tức 中trung 則tắc 無vô 邊biên 矣hĩ 既ký 無vô 有hữu 邊biên 對đối 何hà 說thuyết 中trung 故cố 次thứ 答đáp 云vân 無vô 邊biên 無vô 中trung 。 方phương 住trụ 中trung 道đạo 此thử 有hữu 二nhị 意ý 一nhất 順thuận 上thượng 答đáp 謂vị 誠thành 如như 所sở 言ngôn 。 無vô 邊biên 無vô 中trung 。 故cố 曰viết 中trung 道đạo 若nhược 有hữu 中trung 邊biên 非phi 真chân 中trung 也dã 二nhị 反phản 上thượng 答đáp 謂vị 中trung 道đạo 有hữu 二nhị 一nhất 者giả 相tương 待đãi 則tắc 離ly 邊biên 住trụ 中trung 二nhị 者giả 絕tuyệt 相tương/tướng 即tức 邊biên 而nhi 中trung 相tương 待đãi 而nhi 空không 則tắc 有hữu 邊biên 中trung 無vô 邊biên 無vô 中trung 。 為vi 真chân 中trung 矣hĩ 相tương 待đãi 絕tuyệt 待đãi 尚thượng 是thị 相tương 待đãi 得đắc 意ý 亡vong 言ngôn 言ngôn 不bất [書-曰+皿]# 矣hĩ 歷lịch 上thượng 染nhiễm 淨tịnh 等đẳng 一nhất 一nhất 皆giai 然nhiên )# 十thập 緫# 顯hiển 離ly 言ngôn 上thượng 九cửu 寄ký 言ngôn 顯hiển 深thâm 未vị 盡tận 菩Bồ 提Đề 之chi 奧áo 故cố 收thu 歸quy 性tánh 離ly 令linh 亡vong 言ngôn 契khế 之chi (# 十thập 總tổng 顯hiển 下hạ 釋thích 經kinh 出xuất 過quá 一nhất 切thiết 。 文văn 字tự 言ngôn 說thuyết 即tức 是thị 下hạ 文văn 體thể 相tướng 甚thậm 深thâm 斯tư 則tắc 上thượng 九cửu 寄ký 言ngôn 顯hiển 深thâm 今kim 菩Bồ 提Đề 離ly 言ngôn 顯hiển 深thâm )# 。

知tri 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 心tâm 念niệm 。 所sở 行hành 根căn 性tánh 欲dục 樂lạc 煩phiền 惱não 染nhiễm 習tập 舉cử 要yếu 言ngôn 之chi 。 於ư 一nhất 念niệm 中trung 。 悉tất 知tri 三tam 世thế 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 佛Phật 子tử 譬thí 如như 大đại 海hải 。 普phổ 能năng 印ấn 現hiện 四tứ 天thiên 下hạ 中trung 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 色sắc 身thân 形hình 像tượng 是thị 故cố 共cộng 說thuyết 以dĩ 為vi 大đại 海hải 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 提Đề 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 普phổ 現hiện 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 心tâm 念niệm 。 根căn 性tánh 樂nhạo 欲dục 而nhi 無vô 所sở 現hiện 是thị 故cố 說thuyết 名danh 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 提Đề 。

第đệ 二nhị 知tri 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 下hạ 印ấn 現hiện 萬vạn 機cơ 即tức 海Hải 印Ấn 三Tam 昧Muội 。 文văn 中trung 三tam 初sơ 法pháp 一nhất 念niệm 知tri 三tam 世thế 。 名danh 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 次thứ 喻dụ 即tức 舉cử 海hải 印ấn 以dĩ 喻dụ 菩Bồ 提Đề 無vô 心tâm 頓đốn 現hiện 三tam 合hợp 言ngôn 無vô 所sở 現hiện 者giả 有hữu 三tam 義nghĩa 一nhất 無vô 心tâm 現hiện 故cố 如như 海hải 二nhị 所sở 現hiện 空không 故cố 如như 像tượng 三tam 無vô 別biệt 體thể 故cố 如như 水thủy 與dữ 像tượng 不bất 可khả 分phần/phân 異dị 自tự 體thể 顯hiển 現hiện 故cố 名danh 為vi 覺giác 。 起khởi 信tín 論luận 云vân 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 離ly 於ư 見kiến 想tưởng 無vô 所sở 不bất 徧biến 心tâm 真chân 實thật 故cố 即tức 是thị 諸chư 法pháp 之chi 性tánh 。 自tự 體thể 顯hiển 照chiếu 一nhất 切thiết 妄vọng 法pháp 有hữu 大đại 智trí 用dụng 斯tư 即tức 無vô 思tư 顯hiển 照chiếu 同đồng 體thể 之chi 境cảnh 為vi 菩Bồ 提Đề 相tương/tướng 用dụng 故cố 上thượng 文văn 云vân 於ư 一nhất 切thiết 義nghĩa 。 無vô 所sở 觀quán 察sát (# 無vô 所sở 現hiện 者giả 一nhất 無vô 心tâm 現hiện 約ước 止chỉ 二nhị 所sở 現hiện 空không 約ước 觀quán 三tam 無vô 別biệt 體thể 約ước 止Chỉ 觀Quán 契khế 合hợp 人nhân 一nhất 約ước 心tâm 二nhị 約ước 境cảnh 三tam 心tâm 境cảnh 兩lưỡng 冥minh 又hựu 一nhất 約ước 智trí 二nhị 約ước 理lý 三tam 理lý 智trí 冥minh 契khế 就tựu 第đệ 三tam 義nghĩa 中trung 疏sớ/sơ 先tiên 正chánh 釋thích 自tự 體thể 顯hiển 現hiện 者giả 通thông 妨phương 謂vị 有hữu 難nạn/nan 言ngôn 若nhược 無vô 別biệt 體thể 何hà 能năng 普phổ 現hiện 眾chúng 生sanh 。 心tâm 行hành 故cố 答đáp 云vân 自tự 體thể 顯hiển 現hiện 如như 珠châu 有hữu 光quang 自tự 照chiếu 珠châu 體thể 珠châu 體thể 喻dụ 心tâm 光quang 喻dụ 於ư 智trí 心tâm 之chi 體thể 性tánh 即tức 諸chư 法pháp 性tánh 照chiếu 諸chư 法pháp 時thời 是thị 自tự 照chiếu 耳nhĩ 故cố 引dẫn 起khởi 信tín 文văn 甚thậm 分phân 明minh 然nhiên 論luận 問vấn 曰viết 虛hư 空không 無vô 邊biên 。 故cố 世thế 界giới 無vô 邊biên 世thế 界giới 。 無vô 邊biên 故cố 眾chúng 生sanh 無vô 邊biên 。 眾chúng 生sanh 無vô 邊biên 。 故cố 心tâm 行hành 差sai 別biệt 。 亦diệc 復phục 無vô 邊biên 。 如như 是thị 境cảnh 界giới 。 不bất 可khả 分phân 齊tề 難nan 知tri 難nan 解giải 若nhược 無vô 明minh 斷đoạn 無vô 有hữu 心tâm 想tưởng 云vân 何hà 能năng 了liễu 名danh 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 答đáp 曰viết 一nhất 切thiết 境cảnh 界giới 。 本bổn 來lai 一nhất 心tâm 離ly 於ư 想tưởng 念niệm 以dĩ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 妄vọng 見kiến 境cảnh 界giới 故cố 心tâm 有hữu 分phân 齊tề 以dĩ 妄vọng 起khởi 想tưởng 念niệm 不bất 稱xưng 法pháp 性tánh 故cố 不bất 能năng 决# 了liễu 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 離ly 於ư 見kiến 想tưởng 無vô 所sở 不bất 遍biến 。 心tâm 真chân 實thật 故cố 即tức 是thị 諸chư 法pháp 之chi 性tánh 。 自tự 體thể 顯hiển 照chiếu 一nhất 切thiết 妄vọng 法pháp 有hữu 大đại 智trí 用dụng 無vô 量lượng 方phương 便tiện 。 隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh 。 所sở 應ưng 得đắc 解giải 皆giai 能năng 開khai 示thị 種chủng 種chủng 法pháp 義nghĩa 是thị 故cố 得đắc 名danh 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 釋thích 曰viết 疏sớ/sơ 但đãn 引dẫn 中trung 間gian 以dĩ 證chứng 自tự 體thể 顯hiển 照chiếu 前tiền 後hậu 可khả 知tri 故cố 不bất 廣quảng 引dẫn )# 。

佛Phật 子tử 諸chư 佛Phật 菩Bồ 提Đề 。 一nhất 切thiết 文văn 字tự 。 所sở 不bất 能năng 宣tuyên 一nhất 。 切thiết 音âm 聲thanh 所sở 不bất 能năng 及cập 。 一nhất 切thiết 言ngôn 語ngữ 。 所sở 不bất 能năng 說thuyết 。 但đãn 隨tùy 所sở 應ưng 方phương 便tiện 開khai 示thị 。

第đệ 三tam 佛Phật 子tử 諸chư 佛Phật 菩Bồ 提Đề 。 下hạ 性tánh 相tướng 甚thậm 深thâm 性tánh 離ly 言ngôn 故cố 理lý 圓viên 言ngôn 偏thiên 故cố 。

佛Phật 子tử 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 成thành 正chánh 覺giác 時thời 。 得đắc 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 量lượng 等đẳng 身thân 得đắc 一nhất 切thiết 法pháp 。 量lượng 等đẳng 身thân 得đắc 一nhất 切thiết 剎sát 量lượng 等đẳng 身thân 得đắc 一nhất 切thiết 三tam 世thế 。 量lượng 等đẳng 身thân 得đắc 一nhất 切thiết 佛Phật 。 量lượng 等đẳng 身thân 得đắc 一nhất 切thiết 語ngữ 言ngôn 。 量lượng 等đẳng 身thân 得đắc 真Chân 如Như 量lượng 等đẳng 身thân 得đắc 法Pháp 界giới 量lượng 等đẳng 身thân 得đắc 虛hư 空không 界giới 量lượng 等đẳng 身thân 得đắc 無vô 礙ngại 界giới 量lượng 等đẳng 身thân 得đắc 一nhất 切thiết 願nguyện 。 量lượng 等đẳng 身thân 得đắc 一nhất 切thiết 行hành 。 量lượng 等đẳng 身thân 得đắc 寂tịch 滅diệt 涅Niết 槃Bàn 。 界giới 量lượng 等đẳng 身thân 。

第đệ 四tứ 佛Phật 子tử 如Như 來Lai 應ưng 正chánh 等đẳng 下hạ 三tam 輪luân 平bình 等đẳng 釋thích 上thượng 於ư 法pháp 平bình 等đẳng 。 等đẳng 諸chư 法pháp 故cố 意ý 輪luân 等đẳng 故cố 何hà 所sở 疑nghi 哉tai (# 意ý 輪luân 等đẳng 者giả 緣duyên 上thượng 標tiêu 章chương 云vân 於ư 法pháp 平bình 等đẳng 。 無vô 有hữu 疑nghi 惑hoặc 。 故cố )# 文văn 中trung 二nhị 先tiên 別biệt 舉cử 身thân 等đẳng 後hậu 類loại 結kết 顯hiển 多đa 今kim 初sơ 有hữu 十thập 三Tam 身Thân 前tiền 六lục 等đẳng 事sự 次thứ 三tam 等đẳng 理lý 次thứ 一nhất 等đẳng 事sự 理lý 事sự 事sự 無vô 礙ngại 後hậu 三tam 等đẳng 因nhân 果quả 略lược 舉cử 十thập 三tam 故cố 結kết 云vân 無vô 量lượng 皆giai 言ngôn 量lượng 者giả 是thị 所sở 等đẳng 之chi 分phần 量lượng 皆giai 言ngôn 等đẳng 者giả 即tức 能năng 等đẳng 之chi 三tam 輪luân 等đẳng 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 等đẳng 彼bỉ 事sự 理lý 之chi 量lượng 二nhị 者giả 等đẳng 彼bỉ 事sự 理lý 之chi 體thể 所sở 以dĩ 等đẳng 者giả 彼bỉ 諸chư 理lý 事sự 即tức 我ngã 所sở 證chứng 能năng 所sở 冥minh 合hợp 彼bỉ 尚thượng 即tức 我ngã 等đẳng 之chi 何hà 難nạn/nan 是thị 以dĩ 聖thánh 人nhân 。 空không 洞đỗng 無vô 像tượng 物vật 無vô 非phi 我ngã 會hội 萬vạn 物vật 以dĩ 成thành 己kỷ 也dã (# 是thị 以dĩ 聖thánh 人nhân 。 下hạ 三tam 結kết 成thành 玄huyền 旨chỉ 即tức 肇triệu 公công 涅Niết 槃Bàn 無vô 名danh 論luận 通thông 古cổ 中trung 文văn 由do 前tiền 窮cùng 源nguyên 中trung 云vân 非phi 眾chúng 生sanh 無vô 以dĩ 御ngự 三tam 乘thừa 非phi 三tam 乘thừa 無vô 以dĩ 成thành 涅Niết 槃Bàn 然nhiên 必tất 先tiên 有hữu 眾chúng 生sanh 後hậu 有hữu 涅Niết 槃Bàn 有hữu 始thỉ 必tất 有hữu 終chung 。 而nhi 經Kinh 云vân 涅Niết 槃Bàn 無vô 始thỉ 無vô 終chung 。 湛trạm 若nhược 虛hư 空không 則tắc 涅Niết 槃Bàn 先tiên 有hữu 非phi 後hậu 學học 而nhi 後hậu 成thành 也dã 釋thích 曰viết 此thử 文văn 以dĩ 修tu 得đắc 難nạn/nan 今kim 涅Niết 槃Bàn 有hữu 始thỉ 終chung 義nghĩa 以dĩ 涅Niết 槃Bàn 無vô 始thỉ 終chung 難nạn/nan 其kỳ 修tu 得đắc 故cố 為vi 此thử 通thông 古cổ 答đáp 云vân 無vô 行hành 名danh 涅Niết 槃Bàn 至chí 人nhân 空không 洞đỗng 無vô 像tượng 而nhi 物vật 無vô 非phi 我ngã 會hội 萬vạn 物vật 以dĩ 成thành 己kỷ 者giả 其kỳ 唯duy 聖thánh 人nhân 乎hồ 何hà 則tắc 非phi 理lý 不bất 聖thánh 非phi 聖thánh 不bất 理lý 理lý 而nhi 為vi 聖thánh 者giả 聖thánh 不bất 異dị 理lý 也dã 故cố 天thiên 帝đế 曰viết 般Bát 若Nhã 當đương 於ư 何hà 求cầu 。 善thiện 吉cát 曰viết 般Bát 若Nhã 不bất 可khả 於ư 色sắc 中trung 求cầu 亦diệc 不bất 可khả 離ly 色sắc 中trung 求cầu 又hựu 曰viết 見kiến 緣duyên 起khởi 為vi 見kiến 法Pháp 。 見kiến 法pháp 為vi 見kiến 佛Phật 斯tư 則tắc 物vật 我ngã 不bất 異dị 之chi 効hiệu 所sở 以dĩ 至chí 人nhân 戢tập 玄huyền 機cơ 於ư 未vị 兆triệu 藏tạng 冥minh 運vận 之chi 即tức 化hóa 總tổng 六lục 合hợp 以dĩ 鏡kính 心tâm 一nhất 去khứ 來lai 以dĩ 成thành 體thể 古cổ 今kim 通thông 始thỉ 終chung 同đồng 窮cùng 本bổn 極cực 末mạt 莫mạc 之chi 與dữ 二nhị 浩hạo 然nhiên 大đại 均quân 乃nãi 曰viết 涅Niết 槃Bàn 釋thích 曰viết 彼bỉ 雖tuy 明minh 涅Niết 槃Bàn 亦diệc 以dĩ 能năng 證chứng 所sở 證chứng 契khế 合hợp 故cố 物vật 我ngã 一nhất 體thể 今kim 雖tuy 約ước 菩Bồ 提Đề 亦diệc 取thủ 能năng 所sở 一nhất 體thể 故cố 得đắc 用dụng 其kỳ 文văn 耳nhĩ )# 。

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 鈔Sao 會Hội 本Bổn 第Đệ 五Ngũ 十Thập 二Nhị 之Chi 一Nhất

音âm 釋thích

奮phấn 迅tấn

(# 奮phấn 方phương 問vấn 切thiết 迅tấn 思tư # 切thiết )# 。

金kim 翅sí

(# 翅sí 矢thỉ 利lợi 切thiết 金kim 翅sí 鳥điểu 名danh )# 。

搏bác

(# 補bổ 各các 切thiết 擊kích 也dã )# 。

撮toát

(# 子tử 活hoạt 切thiết 爪trảo 取thủ 也dã )# 。

闢tịch

(# 毗tỳ 亦diệc 切thiết 開khai 也dã )# 。

嫡đích

(# 丁đinh 歴# 切thiết 正chánh 長trường/trưởng 曰viết 嫡đích )# 。

大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 疏sớ/sơ 鈔sao 會hội 本bổn 第đệ 五ngũ 十thập 二nhị 之chi 二nhị 。 煩phiền 九cửu 。

唐Đường 于Vu 闐Điền 國Quốc 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 譯dịch

唐đường 清thanh 涼lương 山sơn 大đại 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 沙Sa 門Môn 澄trừng 觀quán 撰soạn 述thuật

佛Phật 子tử 如như 所sở 得đắc 身thân 言ngôn 語ngữ 及cập 心tâm 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 得đắc 如như 是thị 等đẳng 。 無vô 量lượng 無vô 數số 。 清thanh 淨tịnh 三tam 輪luân 。

後hậu 佛Phật 子tử 如như 所sở 得đắc 下hạ 類loại 結kết 可khả 知tri 。

佛Phật 子tử 如Như 來Lai 成thành 正chánh 覺giác 。 時thời 於ư 其kỳ 身thân 中trung 。 普phổ 見kiến 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 成thành 正chánh 覺giác 乃nãi 至chí 普phổ 見kiến 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。

第đệ 五ngũ 佛Phật 子tử 如Như 來Lai 成thành 正chánh 覺giác 。 下hạ 明minh 因nhân 果quả 交giao 徹triệt 釋thích 上thượng 無vô 二nhị 同đồng 一nhất 性tánh 故cố 文văn 中trung 三tam 初sơ 標tiêu 次thứ 皆giai 同đồng 下hạ 釋thích 三tam 知tri 一nhất 切thiết 下hạ 結kết 。

今kim 初sơ 八bát 相tương/tướng 之chi 中trung 略lược 舉cử 其kỳ 二nhị 故cố 云vân 乃nãi 至chí 此thử 文văn 正chánh 同đồng 淨tịnh 名danh 云vân 若nhược 彌Di 勒Lặc 得đắc 。 菩Bồ 提Đề 者giả 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 亦diệc 應ưng 得đắc 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 即tức 菩Bồ 提Đề 相tướng 。 彌Di 勒Lặc 示thị 迷mê 此thử 旨chỉ 但đãn 謂vị 理lý 詰cật 之chi 言ngôn 不bất 知tri 真chân 得đắc 菩Bồ 提Đề 實thật 如như 所sở 詰cật (# 此thử 文văn 正chánh 同đồng 下hạ 第đệ 二nhị 會hội 淨tịnh 名danh 於ư 中trung 有hữu 三tam 初sơ 正chánh 顯hiển 同đồng 即tức 菩Bồ 薩Tát 品phẩm 彌Di 勒Lặc 為vi 兜Đâu 率Suất 天thiên 子tử 。 說thuyết 不bất 退thoái 轉chuyển 地địa 之chi 行hạnh 。 淨tịnh 名danh 難nạn/nan 云vân 為vi 從tùng 如như 生sanh 。 得đắc 授thọ 記ký 耶da 云vân 云vân 若nhược 以dĩ 如như 生sanh 。 得đắc 授thọ 記ký 者giả 如như 無vô 有hữu 生sanh 。 若nhược 以dĩ 如như 滅diệt 。 得đắc 授thọ 記ký 者giả 如như 無vô 有hữu 滅diệt 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 皆giai 如như 也dã 。 一nhất 切thiết 法pháp 亦diệc 如như 也dã 。 眾chúng 聖thánh 賢hiền 亦diệc 如như 也dã 。 至chí 於ư 彌Di 勒Lặc 亦diệc 如như 也dã 。 若nhược 彌Di 勒Lặc 得đắc 。 授thọ 記ký 者giả 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 應ưng 授thọ 記ký 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 夫phu 如như 者giả 不bất 二nhị 不bất 異dị 。 若nhược 彌Di 勒Lặc 得đắc 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 者giả 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 亦diệc 應ưng 得đắc 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 即tức 菩Bồ 提Đề 相tướng 。 若nhược 彌Di 勒Lặc 得đắc 滅diệt 度độ 者giả 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 當đương 滅diệt 度độ 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 諸chư 佛Phật 知tri 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 畢tất 竟cánh 寂tịch 滅diệt 。 即tức 涅Niết 槃Bàn 相tướng 。 不bất 復phục 更cánh 滅diệt 。 釋thích 曰viết 今kim 正chánh 釋thích 成thành 正chánh 覺giác 義nghĩa 故cố 但đãn 引dẫn 菩Bồ 提Đề 若nhược 據cứ 經kinh 文văn 云vân 乃nãi 至chí 入nhập 涅Niết 槃Bàn 則tắc 有hữu 亦diệc 當đương 滅diệt 度độ 之chi 。 義nghĩa 故cố 今kim 具cụ 引dẫn 耳nhĩ 彌Di 勒Lặc 示thị 迷mê 下hạ 第đệ 二nhị 出xuất 彼bỉ 經kinh 意ý 既ký 為vi 補bổ 處xứ 何hà 理lý 不bất 窮cùng 寄ký 於ư 受thọ 屈khuất 以dĩ 悟ngộ 時thời 聽thính 耳nhĩ 言ngôn 但đãn 謂vị 理lý 詰cật 之chi 言ngôn 者giả 即tức 是thị 迷mê 相tương/tướng 然nhiên 迷mê 有hữu 二nhị 意ý 一nhất 約ước 彌Di 勒Lặc 受thọ 難nạn/nan 云vân 一nhất 切thiết 同đồng 如như 而nhi 我ngã 獨độc 得đắc 授thọ 記ký 誠thành 乖quai 理lý 也dã 故cố 云vân 理lý 詰cật 之chi 言ngôn 二nhị 者giả 彌Di 勒Lặc 。 不bất 受thọ 難nạn/nan 云vân 理lý 雖tuy 一nhất 如như 行hành 滿mãn 得đắc 記ký 何hà 得đắc 以dĩ 理lý 而nhi 難nạn/nan 事sự 耶da 故cố 云vân 理lý 詰cật 不bất 知tri 真chân 得đắc 者giả 三tam 正chánh 會hội 釋thích 淨tịnh 名danh 非phi 曰viết 妄vọng 詰cật 真chân 實thật 菩Bồ 提Đề 誠thành 乃nãi 一nhất 得đắc 一nhất 切thiết 得đắc 耳nhĩ 則tắc 受thọ 難nạn/nan 不bất 受thọ 難nạn/nan 俱câu 迷mê 此thử 理lý 若nhược 顯hiển 不bất 迷mê 應ứng 對đối 淨tịnh 名danh 實thật 如như 所sở 言ngôn 。 我ngã 已dĩ 見kiến 生sanh 得đắc 記ký 作tác 佛Phật 入nhập 涅Niết 槃Bàn 竟cánh )# 又hựu 前tiền 章chương 以dĩ 我ngã 等đẳng 彼bỉ 故cố 徧biến 同đồng 彼bỉ 量lượng 今kim 明minh 以dĩ 彼bỉ 等đẳng 我ngã 故cố 全toàn 現hiện 我ngã 中trung 是thị 知tri 一nhất 性tánh 平bình 等đẳng 反phản 覆phúc 相tương/tướng 成thành (# 又hựu 前tiền 章chương 下hạ 三tam 對đối 前tiền 揀giản 異dị 則tắc 前tiền 是thị 普phổ 徧biến 此thử 是thị 廣quảng 容dung 言ngôn 一nhất 性tánh 平bình 等đẳng 反phản 覆phúc 相tương/tướng 成thành 者giả 前tiền 章chương 明minh 平bình 等đẳng 此thử 章chương 明minh 一nhất 性tánh 故cố 下hạ 釋thích 中trung 皆giai 同đồng 一nhất 性tánh 由do 平bình 等đẳng 故cố 。 唯duy 是thị 一nhất 性tánh 由do 一nhất 性tánh 故cố 何hà 不bất 等đẳng 耶da 故cố 云vân 相tương/tướng 成thành )# 此thử 中trung 之chi 成thành 為vi 理lý 為vi 事sự 若nhược 是thị 事sự 成thành 何hà 以dĩ 釋thích 云vân 同đồng 一nhất 性tánh 故cố 若nhược 是thị 理lý 成thành 何hà 以dĩ 此thử 云vân 成thành 正chánh 覺giác 耶da 。 入nhập 涅Niết 槃Bàn 耶da 。 此thử 是thị 華hoa 嚴nghiêm 大đại 節tiết 圓viên 宗tông 之chi 義nghĩa 不bất 對đối 諸chư 宗tông 難nan 以dĩ 取thủ 解giải 然nhiên 諸chư 眾chúng 生sanh 。 若nhược 於ư 人nhân 天thiên 。 位vị 中trung 觀quán 之chi 具cụ 足túc 人nhân 法pháp 二nhị 我ngã 小Tiểu 乘Thừa 唯duy 是thị 五ngũ 蘊uẩn 實thật 法pháp 大Đại 乘Thừa 或hoặc 說thuyết 但đãn 心tâm 所sở 現hiện 或hoặc 說thuyết 幻huyễn 有hữu 即tức 空không 人nhân 法pháp 俱câu 遣khiển 或hoặc 說thuyết 唯duy 如Như 來Lai 藏tạng 具cụ 恆Hằng 沙sa 性tánh 德đức 故cố 眾chúng 生sanh 即tức 在tại 纏triền 法Pháp 身thân 法Pháp 身thân 眾chúng 生sanh 義nghĩa 一nhất 名danh 異dị 。 猶do 據cứ 理lý 說thuyết 更cánh 有hữu 說thuyết 言ngôn 相tương/tướng 本bổn 自tự 盡tận 性tánh 本bổn 自tự 現hiện 不bất 可khả 說thuyết 言ngôn 。 即tức 佛Phật 不bất 即tức 佛Phật 等đẳng 若nhược 依y 此thử 宗tông 舊cựu 來lai 成thành 竟cánh 亦diệc 涅Niết 槃Bàn 竟cánh 非phi 約ước 同đồng 體thể 此thử 成thành 即tức 是thị 彼bỉ 成thành (# 然nhiên 諸chư 眾chúng 生sanh 。 下hạ 二nhị 別biệt 釋thích 即tức 五ngũ 教giáo 意ý 兼kiêm 人nhân 天thiên 為vi 六lục )# 若nhược 爾nhĩ 何hà 以dĩ 現hiện 有hữu 眾chúng 生sanh 。 非phi 即tức 佛Phật 耶da 若nhược 就tựu 眾chúng 生sanh 位vị 看khán 者giả 尚thượng 不bất 見kiến 唯duy 心tâm 即tức 空không 安an 見kiến 圓viên 教giáo 中trung 事sự 如như 迷mê 東đông 謂vị 西tây 正chánh 執chấp 西tây 故cố 若nhược 諸chư 情tình 頓đốn 破phá 則tắc 法Pháp 界Giới 圓viên 現hiện 無vô 不bất 已dĩ 成thành 猶do 彼bỉ 人nhân 悟ngộ 西tây 處xứ 全toàn 東đông 若nhược 爾nhĩ 諸chư 佛Phật 何hà 以dĩ 更cánh 化hóa 眾chúng 生sanh 不phủ 。 如như 是thị 知tri 所sở 以dĩ 須tu 化hóa 如như 是thị 化hóa 者giả 。 是thị 究cứu 竟cánh 化hóa 如như 是thị 化hóa 者giả 。 無vô 不bất 化hóa 時thời 故cố 下hạ 結kết 云vân 大đại 悲bi 相tương 續tục 救cứu 度độ 眾chúng 生sanh 。 (# 若nhược 就tựu 眾chúng 生sanh 下hạ 二nhị 解giải 釋thích 此thử 中trung 意ý 云vân 以dĩ 理lý 融dung 通thông 不bất 可khả 作tác 理lý 事sự 別biệt 解giải 若nhược 爾nhĩ 下hạ 三tam 以dĩ 能năng 難nạn/nan 所sở 佛Phật 既ký 了liễu 達đạt 何hà 用dụng 化hóa 耶da 不bất 如như 是thị 知tri 下hạ 四tứ 釋thích 化hóa 之chi 由do 如như 是thị 化hóa 下hạ 五ngũ 結kết 成thành 真chân 化hóa 言ngôn 無vô 不bất 化hóa 時thời 即tức 常thường 化hóa 也dã 故cố 引dẫn 相tương 續tục 正chánh 成thành 常thường 恆hằng )# 隨tùy 門môn 不bất 同đồng 種chủng 種chủng 有hữu 異dị 約ước 成thành 佛Phật 門môn 一nhất 切thiết 成thành 也dã (# 隨tùy 門môn 不bất 同đồng 下hạ 第đệ 三tam 結kết 例lệ 即tức 類loại 結kết 餘dư 門môn 門môn 雖tuy 有hữu 多đa 且thả 畧lược 分phần/phân 四tứ 一nhất 約ước 性tánh 即tức 一nhất 真chân 法Pháp 界Giới 二nhị 約ước 相tương/tướng 即tức 無vô 盡tận 事sự 法pháp 三tam 約ước 性tánh 相tướng 交giao 徹triệt 顯hiển 此thử 二nhị 門môn 不bất 即tức 不bất 離ly 。 四tứ 以dĩ 性tánh 融dung 相tương/tướng 德đức 用dụng 重trùng 重trùng 初sơ 約ước 性tánh 門môn 者giả 問vấn 體thể 是thị 佛Phật 不bất 答đáp 是thị 應ưng 成thành 四tứ 句cú 一nhất 是thị 佛Phật 法Pháp 性tánh 身thân 無vô 所sở 不bất 至chí 。 故cố 經Kinh 云vân 性tánh 空không 即tức 是thị 佛Phật 故cố 二nhị 非phi 佛Phật 絕tuyệt 能năng 所sở 覺giác 為vi 其kỳ 性tánh 平bình 等đẳng 。 一nhất 真chân 法Pháp 界Giới 非phi 佛Phật 非phi 眾chúng 生sanh 故cố 。 三tam 亦diệc 佛Phật 亦diệc 非phi 佛Phật 以dĩ 法pháp 性tánh 身thân 無vô 自tự 性tánh 故cố 。 四tứ 雙song 非phi 性tánh 與dữ 無vô 性tánh 雙song 泯mẫn 絕tuyệt 故cố 經Kinh 云vân 無vô 中trung 無vô 有hữu 二nhị 無vô 二nhị 亦diệc 復phục 無vô 三tam 世thế 一nhất 切thiết 。 空không 是thị 則tắc 諸chư 佛Phật 。 見kiến 二nhị 就tựu 相tương/tướng 門môn 乃nãi 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 情tình 二nhị 非phi 情tình 真chân 心tâm 隨tùy 緣duyên 變biến 能năng 所sở 故cố 然nhiên 此thử 二nhị 門môn 各các 分phần/phân 染nhiễm 淨tịnh 謂vị 無vô 明minh 熏huân 真Chân 如Như 成thành 染nhiễm 緣duyên 起khởi 真Chân 如Như 熏huân 無vô 明minh 成thành 淨tịnh 緣duyên 起khởi 染nhiễm 成thành 萬vạn 類loại 淨tịnh 至chí 成thành 佛Phật 以dĩ 修tu 淨tịnh 緣duyên 斷đoạn 彼bỉ 染nhiễm 緣duyên 方phương 得đắc 成thành 佛Phật 。 依y 此thử 二nhị 義nghĩa 則tắc 生sanh 佛Phật 不bất 同đồng 於ư 淨tịnh 緣duyên 中trung 因nhân 果quả 因nhân 有hữu 純thuần 雜tạp 果quả 有hữu 依y 正chánh 若nhược 約ước 純thuần 門môn 隨tùy 一nhất 菩Bồ 薩Tát 。 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 唯duy 修tu 一nhất 行hành 一nhất 一nhất 皆giai 然nhiên 若nhược 約ước 雜tạp 門môn 萬vạn 行hạnh 齊tề 修tu 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 若nhược 約ước 因nhân 門môn 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 常thường 是thị 菩Bồ 薩Tát 若nhược 約ước 果quả 門môn 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 常thường 是thị 如Như 來Lai 經Kinh 云vân 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 念niệm 念niệm 新tân 新tân 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 若nhược 雙song 辯biện 二nhị 門môn 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 修tu 因nhân 得đắc 果quả 若nhược 約ước 雙song 非phi 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 非phi 因nhân 非phi 果quả 。 便tiện 同đồng 真chân 性tánh 前tiền 之chi 二nhị 門môn 雙song 具cụ 悲bi 智trí 雙song 融dung 心tâm 境cảnh 第đệ 三tam 性tánh 相tướng 交giao 徹triệt 門môn 中trung 曲khúc 有hữu 四tứ 門môn 一nhất 以dĩ 性tánh 隨tùy 相tương/tướng 同đồng 第đệ 二nhị 門môn 二nhị 會hội 相tương/tướng 歸quy 性tánh 同đồng 第đệ 一nhất 門môn 三tam 雙song 存tồn 無vô 礙ngại 具cụ 上thượng 二nhị 門môn 依y 此thử 則tắc 悲bi 智trí 雙song 運vận 性tánh 相tướng 齊tề 驅khu 寂tịch 照chiếu 雙song 流lưu 成thành 大đại 自tự 在tại 四tứ 互hỗ 奪đoạt 雙song 亡vong 則tắc 性tánh 相tướng 俱câu 絕tuyệt 沒một 同đồng 果quả 海hải 無vô 成thành 不bất 成thành 。 第đệ 四tứ 以dĩ 性tánh 融dung 相tương/tướng 門môn 相tương/tướng 雖tuy 萬vạn 差sai 無vô 不bất 即tức 性tánh 性tánh 德đức 包bao 含hàm 全toàn 在tại 相tương/tướng 中trung 以dĩ 性tánh 融dung 相tương/tướng 相tương/tướng 如như 於ư 性tánh 令linh 上thượng 諸chư 門môn 皆giai 無vô 障chướng 礙ngại 。 因nhân 果quả 交giao 徹triệt 純thuần 雜tạp 相tương/tướng 融dung 事sự 事sự 相tướng 參tham 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 今kim 就tựu 性tánh 門môn 四tứ 句cú 之chi 內nội 是thị 即tức 佛Phật 門môn 不bất 取thủ 餘dư 三tam 就tựu 相tương/tướng 門môn 中trung 約ước 有hữu 情tình 門môn 是thị 淨tịnh 非phi 染nhiễm 是thị 果quả 非phi 因nhân 是thị 一nhất 分phần/phân 義nghĩa 非phi 此thử 所sở 用dụng 就tựu 交giao 徹triệt 門môn 佛Phật 則tắc 性tánh 相tướng 雙song 融dung 生sanh 則tắc 會hội 相tương/tướng 歸quy 性tánh 今kim 經kinh 正chánh 約ước 第đệ 四tứ 以dĩ 性tánh 融dung 相tương/tướng 一nhất 成thành 一nhất 切thiết 皆giai 成thành 謂vị 以dĩ 佛Phật 之chi 淨tịnh 性tánh 融dung 生sanh 之chi 染nhiễm 以dĩ 佛Phật 一nhất 性tánh 融dung 生sanh 之chi 多đa 令linh 多đa 染nhiễm 生sanh 隨tùy 一nhất 真chân 性tánh 皆giai 如như 於ư 佛Phật 已dĩ 成thành 佛Phật 竟cánh 。 非phi 唯duy 有hữu 情tình 會hội 萬vạn 類loại 相tương/tướng 融dung 為vi 佛Phật 體thể 無vô 不bất 皆giai 成thành 故cố 肇triệu 公công 云vân 會hội 萬vạn 物vật 而nhi 成thành 己kỷ 者giả 其kỳ 唯duy 聖thánh 人nhân 乎hồ 又hựu 云vân 故cố 至chí 人nhân 空không 洞đỗng 無vô 像tượng 物vật 無vô 非phi 我ngã 以dĩ 佛Phật 之chi 性tánh 融dung 於ư 物vật 性tánh 同đồng 佛Phật 皆giai 成thành 以dĩ 物vật 之chi 性tánh 融dung 物vật 之chi 相tướng 故cố 令linh 三tam 業nghiệp 等đẳng 於ư 萬vạn 類loại 即tức 今kim 經kinh 意ý 而nhi 非phi 餘dư 門môn 故cố 云vân 隨tùy 門môn 不bất 同đồng 今kim 是thị 成thành 佛Phật 門môn 也dã 頓đốn 教giáo 多đa 同đồng 約ước 性tánh 四tứ 門môn 終chung 教giáo 即tức 同đồng 性tánh 相tướng 交giao 徹triệt 始thỉ 教giáo 有hữu 二nhị 幻huyễn 有hữu 即tức 空không 同đồng 會hội 相tương/tướng 歸quy 性tánh 但đãn 唯duy 心tâm 現hiện 多đa 同đồng 第đệ 二nhị 小Tiểu 乘Thừa 人nhân 天thiên 皆giai 同đồng 相tương/tướng 門môn 由do 此thử 有hữu 云vân 無vô 情tình 成thành 佛Phật 是thị 約ước 性tánh 相tướng 相tương/tướng 融dung 以dĩ 情tình 之chi 性tánh 融dung 無vô 情tình 相tương/tướng 以dĩ 無vô 情tình 相tương 隨tùy 性tánh 融dung 同đồng 有hữu 情tình 之chi 性tánh 故cố 說thuyết 無vô 情tình 有hữu 成thành 佛Phật 義nghĩa 若nhược 以dĩ 無vô 情tình 不bất 成thành 佛Phật 義nghĩa 融dung 情tình 之chi 相tướng 亦diệc 得đắc 說thuyết 言ngôn 諸chư 眾chúng 生sanh 。 不bất 成thành 佛Phật 也dã 以dĩ 成thành 與dữ 不bất 成thành 。 情tình 與dữ 無vô 情tình 無vô 二nhị 性tánh 故cố 法Pháp 界Giới 無vô 限hạn 故cố 佛Phật 體thể 普phổ 周chu 故cố 色sắc 空không 無vô 二nhị 故cố 法pháp 無vô 定định 性tánh 故cố 十thập 身thân 圓viên 融dung 故cố 緣duyên 起khởi 相tương/tướng 由do 故cố 生sanh 界giới 無vô 盡tận 故cố 因nhân 果quả 周chu 徧biến 故cố 遠viễn 離ly 斷đoạn 常thường 。 故cố 萬vạn 法pháp 虛hư 融dung 故cố 故cố 說thuyết 一nhất 成thành 一nhất 切thiết 成thành 也dã 非phi 謂vị 無vô 情tình 亦diệc 有hữu 覺giác 性tánh 同đồng 情tình 成thành 佛Phật 若nhược 許hứa 成thành 佛Phật 此thử 成thành 則tắc 能năng 修tu 因nhân 無vô 情tình 變biến 情tình 情tình 變biến 無vô 情tình 便tiện 同đồng 邪tà 見kiến 餘dư 義nghĩa 具cụ 如như 前tiền 後hậu 廣quảng 說thuyết )# 又hựu 此thử 眾chúng 生sanh 。 乃nãi 是thị 像tượng 上thượng 之chi 模mô 令linh 其kỳ 去khứ 模mô 則tắc 自tự 見kiến 己kỷ 佛Phật 亦diệc 見kiến 他tha 成thành 如như 第đệ 十thập 段đoạn (# 又hựu 此thử 眾chúng 生sanh 。 者giả 四tứ 重trọng/trùng 釋thích 此thử 是thị 一nhất 義nghĩa 前tiền 同đồng 佛Phật 心tâm 塵trần 中trung 經Kinh 卷quyển 下hạ 同đồng 第đệ 十thập 普phổ 徧biến 諸chư 心tâm 以dĩ 見kiến 自tự 成thành 即tức 見kiến 他tha 成thành 同đồng 下hạ 自tự 心tâm 念niệm 念niệm 常thường 有hữu 佛Phật 成thành 正chánh 覺giác )# 。

皆giai 同đồng 一nhất 性tánh 所sở 謂vị 無vô 性tánh 無vô 何hà 等đẳng 性tánh 所sở 謂vị 無vô 相tướng 。 性tánh 無vô 盡tận 性tánh 無vô 生sanh 性tánh 無vô 滅diệt 性tánh 無vô 我ngã 性tánh 無vô 非phi 我ngã 性tánh 無vô 眾chúng 生sanh 性tánh 無vô 非phi 眾chúng 生sanh 性tánh 無vô 菩Bồ 提Đề 性tánh 無vô 法Pháp 界Giới 性tánh 無vô 虛hư 空không 性tánh 亦diệc 復phục 無vô 有hữu 。 成thành 正chánh 覺giác 性tánh 。

二nhị 釋thích 中trung 先tiên 總tổng 釋thích 同đồng 一nhất 無vô 性tánh 故cố 得đắc 現hiện 成thành 妄vọng 性tánh 本bổn 虛hư 生sanh 元nguyên 是thị 佛Phật 真chân 性tánh 叵phả 得đắc 非phi 今kim 始thỉ 成thành 故cố 皆giai 成thành 也dã (# 二nhị 釋thích 中trung 者giả 此thử 有hữu 三tam 意ý 一nhất 云vân 同đồng 一nhất 無vô 性tánh 故cố 得đắc 現hiện 成thành 者giả 謂vị 既ký 無vô 二nhị 性tánh 佛Phật 證chứng 一nhất 性tánh 得đắc 成thành 佛Phật 故cố 。 生sanh 隨tùy 一nhất 性tánh 皆giai 成thành 佛Phật 矣hĩ 二nhị 云vân 妄vọng 性tánh 本bổn 虛hư 生sanh 元nguyên 是thị 佛Phật 者giả 生sanh 自tự 有hữu 妄vọng 見kiến 生sanh 非phi 佛Phật 佛Phật 了liễu 妄vọng 虛hư 生sanh 何hà 非phi 佛Phật 三tam 真chân 性tánh 叵phả 得đắc 非phi 今kim 始thỉ 成thành 者giả 若nhược 有hữu 可khả 得đắc 今kim 得đắc 成thành 佛Phật 。 證chứng 性tánh 叵phả 得đắc 佛Phật 非phi 始thỉ 成thành 佛Phật 非phi 始thỉ 成thành 佛Phật 本bổn 是thị 佛Phật 佛Phật 之chi 本bổn 佛Phật 何hà 異dị 生sanh 佛Phật 是thị 故cố 一nhất 成thành 一nhất 切thiết 皆giai 成thành 亦diệc 可khả 說thuyết 言ngôn 若nhược 一nhất 不bất 成thành 一nhất 切thiết 不bất 成thành 同đồng 一nhất 性tánh 故cố 今kim 是thị 成thành 佛Phật 門môn 故cố 故cố 一nhất 切thiết 皆giai 成thành 佛Phật 也dã )# 次thứ 轉chuyển 徵trưng 所sở 無vô 無vô 何hà 等đẳng 性tánh 同đồng 菩Bồ 提Đề 性tánh 故cố 後hậu 釋thích 所sở 無vô 有hữu 十thập 二nhị 句cú 前tiền 四tứ 通thông 生sanh 及cập 佛Phật 次thứ 四tứ 約ước 眾chúng 生sanh 後hậu 四tứ 唯duy 約ước 佛Phật 非phi 獨độc 妄vọng 空không 真chân 有hữu 亦diệc 非phi 妄vọng 有hữu 真chân 空không 以dĩ 性tánh 融dung 相tương/tướng 法Pháp 界Giới 圓viên 現hiện 故cố 由do 此thử 無vô 性tánh 說thuyết 成thành 正chánh 覺giác (# 後hậu 釋thích 所sở 無vô 下hạ 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 二nhị 先tiên 消tiêu 文văn 言ngôn 非phi 獨độc 妄vọng 空không 等đẳng 者giả 揀giản 宗tông 顯hiển 別biệt 妄vọng 空không 真chân 有hữu 法pháp 相tướng 宗tông 說thuyết 徧biến 計kế 是thị 空không 圓viên 成thành 有hữu 故cố 涅Niết 槃Bàn 經kinh 說thuyết 生sanh 死tử 是thị 空không 涅Niết 槃Bàn 不bất 空không 三tam 論luận 中trung 云vân 妄vọng 說thuyết 為vi 有hữu 真Chân 諦Đế 空không 故cố 今kim 十thập 二nhị 句cú 生sanh 即tức 是thị 妄vọng 佛Phật 即tức 是thị 真chân 真chân 妄vọng 俱câu 非phi 不bất 應ưng 偏thiên 說thuyết 以dĩ 性tánh 融dung 相tương/tướng 者giả 示thị 其kỳ 正chánh 理lý 生sanh 佛Phật 真chân 妄vọng 皆giai 是thị 相tương/tướng 異dị 融dung 同đồng 真chân 界giới 故cố 說thuyết 一nhất 成thành 一nhất 切thiết 皆giai 成thành 是thị 以dĩ 結kết 云vân 由do 此thử 無vô 性tánh 說thuyết 成thành 正chánh 覺giác 若nhược 有hữu 取thủ 成thành 非phi 真chân 覺giác 故cố 是thị 故cố 文văn 云vân 亦diệc 復phục 無vô 有hữu 。 成thành 正chánh 覺giác 性tánh )# 又hựu 攝nhiếp 十thập 二nhị 總tổng 為vi 六lục 對đối 一nhất 能năng 相tương/tướng 所sở 相tương 對đối 謂vị 染nhiễm 相tướng 淨tịnh 相tương/tướng 相tương 待đãi 有hữu 故cố 念niệm 念niệm 之chi 盡tận 緣duyên 所sở 盡tận 故cố 煩phiền 惱não 永vĩnh 盡tận 。 本bổn 自tự 盡tận 故cố (# 又hựu 攝nhiếp 十thập 二nhị 下hạ 二nhị 成thành 對đối 也dã 一nhất 能năng 相tương/tướng 所sở 相tương 對đối 者giả 相tương/tướng 為vi 所sở 相tương/tướng 盡tận 即tức 能năng 相tương/tướng 所sở 相tương/tướng 法pháp 體thể 即tức 是thị 有hữu 為vi 。 不bất 出xuất 染nhiễm 淨tịnh 言ngôn 相tương 待đãi 有hữu 故cố 者giả 釋thích 成thành 無vô 義nghĩa 染nhiễm 待đãi 淨tịnh 有hữu 故cố 無vô 染nhiễm 相tướng 淨tịnh 待đãi 染nhiễm 有hữu 故cố 無vô 淨tịnh 相tương/tướng 是thị 故cố 經Kinh 云vân 無vô 相tướng 性tánh 也dã 言ngôn 無vô 盡tận 性tánh 者giả 盡tận 即tức 能năng 相tương 生sanh 滅diệt 染nhiễm 淨tịnh 全toàn 是thị 有hữu 為vi 然nhiên 生sanh 滅diệt 四tứ 相tương/tướng 畧lược 有hữu 二nhị 種chủng 一nhất 剎sát 那na 盡tận 云vân 念niệm 念niệm 滅diệt 以dĩ 緣duyên 滅diệt 故cố 顯hiển 無vô 滅diệt 性tánh 二nhị 一nhất 期kỳ 滅diệt 如như 煩phiền 惱não 性tánh 盡tận 以dĩ 性tánh 空không 門môn 顯hiển 無vô 滅diệt 義nghĩa )# 二nhị 生sanh 滅diệt 對đối 約ước 凡phàm 則tắc 本bổn 自tự 不bất 生sanh 。 即tức 涅Niết 槃Bàn 相tướng 。 不bất 復phục 更cánh 滅diệt 。 故cố 約ước 佛Phật 菩Bồ 提Đề 非phi 始thỉ 生sanh 故cố 何hà 有hữu 滅diệt 耶da (# 二nhị 生sanh 滅diệt 對đối 凡phàm 則tắc 緣duyên 生sanh 故cố 本bổn 不bất 生sanh 性tánh 淨tịnh 涅Niết 槃Bàn 本bổn 來lai 寂tịch 滅diệt 。 故cố 不bất 更cánh 滅diệt 此thử 對đối 皆giai 淨tịnh 名danh 意ý 前tiền 約ước 滅diệt 惑hoặc 此thử 約ước 滅diệt 苦khổ 由do 滅diệt 惑hoặc 苦khổ 則tắc 菩Bồ 提Đề 生sanh 故cố 今kim 遣khiển 之chi 言ngôn 約ước 佛Phật 菩Bồ 提Đề 非phi 始thỉ 生sanh 者giả 性tánh 淨tịnh 菩Bồ 提Đề 非phi 始thỉ 修tu 得đắc 何hà 有hữu 滅diệt 耶da )# 三tam 我ngã 非phi 我ngã 對đối 有hữu 緣duyên 無vô 主chủ 故cố 我ngã 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 非phi 我ngã 何hà 可khả 得đắc 。 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 中trung 無vô 我ngã 無vô 非phi 我ngã 故cố (# 三tam 我ngã 非phi 我ngã 對đối 以dĩ 緣duyên 破phá 我ngã 以dĩ 我ngã 遣khiển 非phi 我ngã 言ngôn 我ngã 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 非phi 我ngã 何hà 可khả 得đắc 。 即tức 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 中trung 下hạ 以dĩ 實thật 相tướng 門môn 雙song 遣khiển 上thượng 二nhị 即tức 中trung 論luận 文văn 前tiền 已dĩ 頻tần 引dẫn )# 四tứ 緣duyên 非phi 緣duyên 對đối 攬lãm 緣duyên 生sanh 故cố 緣duyên 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 故cố (# 四tứ 緣duyên 非phi 緣duyên 對đối 眾chúng 生sanh 是thị 緣duyên 攬lãm 緣duyên 無vô 性tánh 故cố 無vô 眾chúng 生sanh 非phi 眾chúng 生sanh 。 為vi 非phi 緣duyên 緣duyên 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 非phi 緣duyên 何hà 可khả 得đắc 即tức 相tương 待đãi 破phá )# 五ngũ 能năng 所sở 證chứng 對đối 能năng 證chứng 菩Bồ 提Đề 因nhân 所sở 證chứng 故cố 所sở 證chứng 法Pháp 界Giới 由do 智trí 顯hiển 故cố (# 五ngũ 能năng 證chứng 所sở 證chứng 對đối 並tịnh 因nhân 緣duyên 門môn 雙song 破phá 能năng 所sở 故cố 上thượng 經Kinh 云vân 知tri 菩Bồ 提Đề 性tánh 從tùng 緣duyên 起khởi 入nhập 深thâm 法Pháp 界giới 無vô 違vi 逆nghịch )# 六lục 合hợp 不bất 合hợp 對đối 虛hư 空không 非phi 合hợp 因nhân 有hữu 顯hiển 故cố 所sở 以dĩ 性tánh 無vô 成thành 覺giác 是thị 合hợp 理lý 智trí 契khế 合hợp 即tức 為vi 緣duyên 起khởi 故cố 非phi 有hữu 也dã (# 六lục 合hợp 非phi 合hợp 對đối 虛hư 空không 無vô 體thể 不bất 與dữ 物vật 合hợp 亦diệc 以dĩ 因nhân 緣duyên 顯hiển 無vô 虛hư 空không 成thành 正chánh 覺giác 者giả 。 能năng 所sở 契khế 合hợp 亦diệc 因nhân 緣duyên 門môn 釋thích 無vô 正chánh 覺giác 故cố 一nhất 合hợp 相tương/tướng 非phi 一nhất 合hợp 相tương/tướng )# 。

知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 無vô 性tánh 故cố 得đắc 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 大đại 悲bi 相tương 續tục 救cứu 度độ 眾chúng 生sanh 。

三tam 結kết 中trung 物vật 物vật 無vô 性tánh 故cố 成thành 種chủng 智trí 證chứng 斯tư 同đồng 體thể 而nhi 起khởi 大đại 悲bi 。 一nhất 得đắc 永vĩnh 常thường 故cố 云vân 相tương 續tục 又hựu 只chỉ 由do 不bất 知tri 無vô 性tánh 故cố 教giáo 化hóa 不bất 絕tuyệt (# 物vật 物vật 無vô 性tánh 下hạ 疏sớ/sơ 有hữu 二nhị 意ý 一nhất 由do 證chứng 無vô 性tánh 故cố 得đắc 成thành 佛Phật 無vô 性tánh 即tức 是thị 大đại 悲bi 之chi 體thể 故cố 得đắc 起khởi 悲bi 又hựu 只chỉ 由do 下hạ 二nhị 由do 生sanh 不bất 知tri 佛Phật 噐# 無vô 性tánh 故cố 化hóa 令linh 知tri )# 。

佛Phật 子tử 譬thí 如như 虛hư 空không 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 若nhược 成thành 若nhược 壞hoại 常thường 無vô 增tăng 减# 何hà 以dĩ 故cố 虛hư 空không 無vô 生sanh 故cố 諸chư 佛Phật 菩Bồ 提Đề 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 若nhược 成thành 正chánh 覺giác 。 不bất 成thành 正chánh 覺giác 。 亦diệc 無vô 增tăng 減giảm 。 何hà 以dĩ 故cố 菩Bồ 提Đề 無vô 相tướng 無vô 非phi 相tướng 無vô 一nhất 無vô 種chủng 種chủng 故cố 。

第đệ 六lục 佛Phật 子tử 譬thí 如như 虛hư 空không 。 下hạ 明minh 體thể 離ly 虧khuy 盈doanh 釋thích 上thượng 無vô 相tướng 虛hư 空không 無vô 生sanh 故cố 體thể 無vô 增tăng 減giảm 菩Bồ 提Đề 無vô 相tướng 成thành 不bất 寧ninh 殊thù 。

佛Phật 子tử 假giả 使sử 有hữu 人nhân 。 能năng 化hóa 作tác 恆Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 心tâm 一nhất 一nhất 心tâm 復phục 化hóa 作tác 恆Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 佛Phật 皆giai 無vô 色sắc 無vô 形hình 。 無vô 相tướng 如như 是thị 盡tận 恆Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 劫kiếp 無vô 有hữu 休hưu 息tức 。 佛Phật 子tử 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 彼bỉ 人nhân 化hóa 心tâm 化hóa 作tác 如Như 來Lai 凡phàm 有hữu 幾kỷ 何hà 如Như 來Lai 性tánh 起khởi 妙Diệu 德Đức 菩Bồ 薩Tát 。 言ngôn 如như 我ngã 解giải 於ư 仁nhân 所sở 說thuyết 義nghĩa 化hóa 與dữ 不bất 化hóa 等đẳng 無vô 有hữu 別biệt 云vân 何hà 問vấn 言ngôn 。 凡phàm 有hữu 幾kỷ 何hà 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 言ngôn 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 佛Phật 子tử 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 設thiết 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 於ư 一nhất 念niệm 中trung 。 悉tất 成thành 正chánh 覺giác 。 與dữ 不bất 成thành 正chánh 覺giác 。 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 何hà 以dĩ 故cố 菩Bồ 提Đề 無vô 相tướng 故cố 。 若nhược 無vô 有hữu 相tướng 。 則tắc 無vô 增tăng 無vô 減giảm 。 佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 如như 是thị 知tri 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 同đồng 於ư 菩Bồ 提Đề 。 一nhất 相tướng 無vô 相tướng 。

第đệ 七thất 佛Phật 子tử 假giả 使sử 下hạ 明minh 相tướng 無vô 增tăng 減giảm 釋thích 上thượng 無vô 行hành 湛trạm 然nhiên 不bất 異dị 行hành 豈khởi 能năng 遷thiên 文văn 中trung 三tam 初sơ 舉cử 喻dụ 問vấn 答đáp 以dĩ 化hóa 現hiện 無vô 形hình 喻dụ 成thành 不bất 異dị 化hóa 多đa 心tâm 者giả 喻dụ 修tu 多đa 因nhân 化hóa 成thành 多đa 佛Phật 喻dụ 證chứng 多đa 果quả 次thứ 普phổ 賢hiền 下hạ 讚tán 善thiện 以dĩ 合hợp 三tam 佛Phật 子tử 下hạ 結kết 此thử 生sanh 後hậu 。

如Như 來Lai 成thành 正chánh 覺giác 。 時thời 以dĩ 一nhất 相tương/tướng 方phương 便tiện 入nhập 善thiện 覺giác 智trí 三tam 昧muội 入nhập 已dĩ 於ư 一nhất 成thành 正chánh 覺giác 廣quảng 大đại 身thân 現hiện 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 數số 等đẳng 身thân 住trụ 於ư 身thân 中trung 如như 一nhất 成thành 正chánh 覺giác 廣quảng 大đại 身thân 一nhất 切thiết 成thành 正chánh 覺giác 廣quảng 大đại 身thân 悉tất 亦diệc 如như 是thị 。 佛Phật 子tử 如Như 來Lai 有hữu 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 。 成thành 正chánh 覺giác 門môn 是thị 故cố 應ưng 知tri 。 如Như 來Lai 所sở 現hiện 。 身thân 無vô 有hữu 量lượng 以dĩ 無vô 量lượng 故cố 說thuyết 如Như 來Lai 身thân 為vi 無vô 量lượng 界giới 等đẳng 眾chúng 生sanh 界giới 。

第đệ 八bát 如Như 來Lai 成thành 正chánh 覺giác 。 時thời 下hạ 用dụng 該cai 動động 寂tịch 釋thích 上thượng 無vô 止chỉ 不bất 滯trệ 定định 故cố 文văn 中trung 四tứ 初sơ 舉cử 所sở 依y 三tam 昧muội 覺giác 不bất 滯trệ 寂tịch 故cố 名danh 善thiện 覺giác 覺giác 彼bỉ 一nhất 相tương/tướng 故cố 用dụng 為vi 方phương 便tiện 二nhị 入nhập 已dĩ 下hạ 顯hiển 一nhất 身thân 之chi 用dụng 既ký 以dĩ 一nhất 相tương/tướng 為vi 方phương 便tiện 則tắc 物vật 皆giai 一nhất 相tương/tướng 故cố 一nhất 即tức 現hiện 多đa 三tam 如như 一nhất 下hạ 類loại 顯hiển 餘dư 身thân 如Như 來Lai 成thành 正chánh 覺giác 。 時thời 布bố 身thân 雲vân 於ư 法Pháp 界Giới 一nhất 一nhất 皆giai 是thị 。 廣quảng 大đại 之chi 身thân 並tịnh 如như 一nhất 身thân 之chi 現hiện 四tứ 佛Phật 子tử 下hạ 總tổng 結kết 多đa 門môn 謂vị 上thượng 來lai 所sở 現hiện 一nhất 定định 為vi 門môn 餘dư 定định 亦diệc 爾nhĩ 定định 門môn 既ký 然nhiên 悲bi 智trí 總tổng 持trì 等đẳng 門môn 亦diệc 爾nhĩ 故cố 有hữu 無vô 量lượng 界giới 矣hĩ 是thị 謂vị 高cao 而nhi 無vô 上thượng 。 廣quảng 不bất 可khả 極cực 。 (# 是thị 謂vị 高cao 而nhi 無vô 上thượng 。 者giả 顯hiển 高cao 廣quảng 義nghĩa 此thử 及cập 下hạ 大đại 包bao 天thiên 地địa 。 等đẳng 皆giai 是thị 肇triệu 公công 涅Niết 槃Bàn 無vô 名danh 論luận 位vị 體thể 中trung 文văn 彼bỉ 云vân 經kinh 言ngôn 菩Bồ 提Đề 之chi 道Đạo 。 不bất 可khả 圓viên 度độ 高cao 而nhi 無vô 上thượng 。 廣quảng 不bất 可khả 極cực 。 淵uyên 而nhi 無vô 下hạ 。 深thâm 不bất 可khả 測trắc 。 大đại 包bao 天thiên 地địa 。 細tế 入nhập 無vô 間gian )# 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 知tri 如Như 來Lai 。 身thân 一nhất 毛mao 孔khổng 中trung 。 有hữu 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 數số 等đẳng 諸chư 佛Phật 身thân 何hà 以dĩ 故cố 如Như 來Lai 。 成thành 正chánh 覺giác 身thân 究cứu 竟cánh 。 無vô 生sanh 滅diệt 故cố 。

第đệ 九cửu 佛Phật 子tử 至chí 應ưng 知tri 如Như 來Lai 。 下hạ 明minh 周chu 于vu 法Pháp 界Giới 釋thích 上thượng 無vô 量lượng 無vô 量lượng 。 有hữu 二nhị 一nhất 廣quảng 多đa 無vô 量lượng 一nhất 毛mao 含hàm 多đa 徧biến 法Pháp 界Giới 故cố 二nhị 無vô 分phần/phân 量lượng 皆giai 不bất 生sanh 故cố 文văn 中trung 三tam 初sơ 明minh 一nhất 毛mao 含hàm 多đa 釋thích 。 以dĩ 不bất 生sanh 故cố 。

此thử 與dữ 前tiền 段đoạn 分phần/phân 有hữu 分phần/phân 異dị 又hựu 此thử 唯duy 現hiện 佛Phật 即tức 同đồng 類loại 相tương 望vọng 前tiền 通thông 多đa 類loại 即tức 異dị 類loại 相tương/tướng 入nhập 又hựu 前tiền 則tắc 住trụ 體thể 徧biến 應ưng 此thử 則tắc 如như 理lý 而nhi 含hàm 亦diệc 如như 理lý 而nhi 徧biến (# 此thử 與dữ 下hạ 後hậu 揀giản 異dị 第đệ 八bát 有hữu 三tam 重trọng/trùng 揀giản 一nhất 約ước 能năng 現hiện 前tiền 身thân 為vi 有hữu 分phần/phân 此thử 毛mao 為vi 無vô 分phần/phân 故cố 二nhị 又hựu 此thử 下hạ 約ước 所sở 現hiện 揀giản 前tiền 通thông 多đa 類loại 者giả 但đãn 言ngôn 現hiện 身thân 此thử 云vân 現hiện 佛Phật 故cố 三tam 又hựu 前tiền 下hạ 約ước 義nghĩa 相tương/tướng 揀giản 前tiền 住trụ 體thể 徧biến 應ưng 者giả 即tức 緣duyên 起khởi 相tương/tướng 由do 門môn 由do 住trụ 緣duyên 起khởi 一nhất 佛Phật 身thân 體thể 徧biến 應ưng 一nhất 切thiết 成thành 多đa 類loại 故cố 比tỉ 則tắc 如như 理lý 下hạ 是thị 法pháp 性tánh 融dung 通thông 門môn 法pháp 性tánh 如như 空không 有hữu 其kỳ 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 則tắc 廣quảng 大đại 無vô 所sở 不bất 包bao 。 故cố 譬thí 如như 虛hư 空không 。 具cụ 含hàm 眾chúng 象tượng 二nhị 則tắc 體thể 性tánh 周chu 徧biến 故cố 喻dụ 云vân 譬thí 如như 虛hư 空không 。 徧biến 至chí 一nhất 切thiết 色sắc 非phi 色sắc 處xứ 一nhất 毛mao 含hàm 多đa 即tức 廣quảng 容dung 義nghĩa 徧biến 法Pháp 界Giới 毛mao 即tức 普phổ 徧biến 義nghĩa )# 。

如như 一nhất 毛mao 孔khổng 徧biến 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 毛mao 孔khổng 。 悉tất 亦diệc 如như 是thị 。 當đương 知tri 無vô 有hữu 。 少thiểu 許hứa 處xứ 空không 無vô 佛Phật 身thân 何hà 以dĩ 故cố 如Như 來Lai 。 成thành 正chánh 覺giác 無vô 處xứ 不bất 至chí 故cố 。

二nhị 如như 一nhất 毛mao 下hạ 類loại 顯hiển 多đa 毛mao 但đãn 容dung 毛mao 處xứ 即tức 是thị 毛mao 孔khổng 次thứ 徵trưng 意ý 云vân 身thân 契khế 無vô 生sanh 可khả 許hứa 能năng 含hàm 法Pháp 界Giới 虛hư 空không 。 無vô 有hữu 能năng 契khế 何hà 能năng 亦diệc 含hàm 釋thích 云vân 無vô 處xứ 不bất 至chí 則tắc 無vô 非phi 佛Phật 身thân 矣hĩ 是thị 謂vị 大đại 包bao 天thiên 地địa 。 細tế 入nhập 無vô 間gian 。 (# 是thị 謂vị 大đại 包bao 下hạ 一nhất 毛mao 廣quảng 容dung 即tức 大đại 包bao 天thiên 地địa 。 多đa 身thân 入nhập 毛mao 即tức 細tế 入nhập 無vô 間gian )# 。

隨tùy 其kỳ 所sở 能năng 。 隨tùy 其kỳ 勢thế 力lực 。 於ư 道Đạo 場Tràng 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 下hạ 師sư 子tử 座tòa 上thượng 。 以dĩ 種chủng 種chủng 身thân 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。

三tam 隨tùy 其kỳ 下hạ 釋thích 疑nghi 疑nghi 云vân 若nhược 爾nhĩ 何hà 以dĩ 要yếu 就tựu 覺giác 樹thụ 釋thích 云vân 隨tùy 機cơ 所sở 能năng 受thọ 耳nhĩ 是thị 知tri 坐tọa 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 多đa 身thân 頓đốn 成thành 尚thượng 曰viết 隨tùy 宜nghi 有hữu 頂đảnh 鹿lộc 圓viên 豈khởi 為vi 真chân 極cực (# 是thị 知tri 等đẳng 者giả 舉cử 況huống 顯hiển 勝thắng 有hữu 預dự 即tức 是thị 權quyền 教giáo 中trung 說thuyết 真chân 成thành 之chi 處xứ 鹿lộc 園viên 即tức 是thị 八bát 相tương/tướng 化hóa 身thân 轉chuyển 法pháp 之chi 處xứ 今kim 於ư 此thử 成thành 即tức 周chu 法Pháp 界Giới 此thử 處xứ 轉chuyển 法Pháp 輪luân 即tức 於ư 法Pháp 界Giới 。 無vô 盡tận 處xứ 轉chuyển )# 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 知tri 自tự 心tâm 念niệm 念niệm 常thường 有hữu 佛Phật 成thành 正chánh 覺giác 。 何hà 以dĩ 故cố 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 不bất 離ly 此thử 心tâm 成thành 正chánh 覺giác 故cố 如như 自tự 心tâm 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 心tâm 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 悉tất 有hữu 如Như 來Lai 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。

第đệ 十thập 佛Phật 子tử 至chí 應ưng 知tri 自tự 心tâm 下hạ 明minh 普phổ 徧biến 諸chư 心tâm 釋thích 前tiền 二nhị 門môn 即tức 分phân 為vi 二nhị 初sơ 正chánh 明minh 普phổ 徧biến 釋thích 上thượng 無vô 際tế 念niệm 念niệm 常thường 成thành 無vô 際tế 畔bạn 故cố 後hậu 廣quảng 大đại 下hạ 總tổng 結kết 雙song 非phi 釋thích 上thượng 遠viễn 離ly 二nhị 邊biên 住trụ 於ư 中Trung 道Đạo 。 今kim 初sơ 亦diệc 二nhị 先tiên 指chỉ 一nhất 心tâm 後hậu 如như 自tự 心tâm 下hạ 例lệ 一nhất 切thiết 心tâm 前tiền 中trung 先tiên 標tiêu 次thứ 徵trưng 後hậu 釋thích 釋thích 云vân 不bất 離ly 者giả 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 眾chúng 生sanh 身thân 心tâm 。 即tức 佛Phật 所sở 證chứng 故cố 二nhị 全toàn 即tức 佛Phật 菩Bồ 提Đề 。 性tánh 故cố 此thử 即tức 他tha 果quả 在tại 我ngã 之chi 因nhân 非phi 約ước 因nhân 人nhân 自tự 有hữu 佛Phật 性tánh 此thử 文văn 正chánh 辨biện 佛Phật 菩Bồ 提Đề 故cố 。 (# 此thử 文văn 正chánh 辨biện 者giả 成thành 上thượng 非phi 約ước 因nhân 人nhân 有hữu 性tánh 是thị 佛Phật 性tánh 義nghĩa 今kim 說thuyết 佛Phật 菩Bồ 提Đề 而nhi 言ngôn 眾chúng 生sanh 心tâm 有hữu 之chi 者giả 即tức 他tha 果quả 佛Phật 在tại 我ngã 因nhân 人nhân 之chi 內nội 耳nhĩ )# 。

廣quảng 大đại 周chu 徧biến 無vô 處xứ 不bất 有hữu 。 不bất 離ly 不bất 斷đoạn 。 無vô 有hữu 休hưu 息tức 。 入nhập 不bất 思tư 議nghị 。 方phương 便tiện 法Pháp 門môn 。

後hậu 總tổng 結kết 雙song 非phi 不bất 離ly 不bất 斷đoạn 。 釋thích 有hữu 二nhị 意ý 一nhất 不bất 離ly 結kết 上thượng 無vô 處xứ 不bất 有hữu 。 不bất 斷đoạn 生sanh 下hạ 無vô 有hữu 休hưu 息tức 。 二nhị 不bất 離ly 者giả 生sanh 佛Phật 非phi 異dị 故cố 不bất 斷đoạn 者giả 生sanh 佛Phật 非phi 一nhất 不bất 同đồng 眾chúng 生sanh 可khả 斷đoạn 壞hoại 故cố 是thị 名danh 入nhập 不bất 思tư 議nghị 。 方phương 便tiện 法Pháp 門môn 。 是thị 以dĩ 不bất 得đắc 。 意ý 者giả 作tác 眾chúng 生sanh 思tư 故cố 是thị 不bất 可khả 設thiết 作tác 佛Phật 思tư 是thị 亦diệc 不bất 可khả 即tức 亦diệc 不bất 可khả 非phi 即tức 亦diệc 不bất 可khả 當đương 淨tịnh 智trí 眼nhãn 無vô 取thủ 諸chư 情tình 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 如như 是thị 知tri 。 如Như 來Lai 成thành 正chánh 覺giác 。

第đệ 三tam 總tổng 結kết 即tức 最tối 後hậu 佛Phật 子tử 今kim 依y 此thử 知tri 映ánh 前tiền 十thập 門môn 無vô 幽u 不bất 盡tận 離ly 此thử 何hà 有hữu 真chân 菩Bồ 提Đề 耶da 。

爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 重trùng 明minh 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。

後hậu 偈kệ 有hữu 六lục 頌tụng 前tiền 十thập 門môn 初sơ 二nhị 次thứ 第đệ 頌tụng 初sơ 二nhị 門môn 次thứ 三tam 如như 次thứ 頌tụng 六lục 七thất 八bát 後hậu 一nhất 通thông 頌tụng 四tứ 五ngũ 九cửu 十thập 以dĩ 同đồng 是thị 普phổ 現hiện 無vô 量lượng 義nghĩa 故cố 其kỳ 第đệ 三tam 門môn 但đãn 顯hiển 離ly 言ngôn 故cố 略lược 不bất 頌tụng 。

正chánh 覺giác 了liễu 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 二nhị 離ly 二nhị 悉tất 平bình 等đẳng 自tự 性tánh 。 清thanh 淨tịnh 如như 虛hư 空không 。 我ngã 與dữ 非phi 我ngã 不bất 分phân 別biệt (# 總tổng 明minh 體thể 相tướng )# 。

如như 海hải 印ấn 現hiện 眾chúng 生sanh 身thân 。 以dĩ 此thử 說thuyết 其kỳ 為vi 大đại 海hải 菩Bồ 提Đề 普phổ 印ấn 諸chư 心tâm 行hành 是thị 故cố 說thuyết 名danh 。 為vi 正chánh 覺giác (# 印ấn 現hiện 萬vạn 機cơ )# 。

譬thí 如như 世thế 界giới 。 有hữu 成thành 敗bại 而nhi 於ư 虛hư 空không 。 不bất 增tăng 減giảm 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 出xuất 世thế 間gian 菩Bồ 提Đề 一nhất 相tương/tướng 恆hằng 無vô 相tướng (# 體thể 離ly 虧khuy 盈doanh )# 。

如như 人nhân 化hóa 心tâm 化hóa 作tác 佛Phật 化hóa 與dữ 不bất 化hóa 性tánh 無vô 異dị 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 成thành 菩Bồ 提Đề 成thành 與dữ 不bất 成thành 。 無vô 增tăng 減giảm (# 相tương 離ly 增tăng 減giảm )# 。

佛Phật 有hữu 三tam 昧muội 。 名danh 善thiện 覺giác 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 。 入nhập 此thử 定định 放phóng 眾chúng 生sanh 等đẳng 無vô 量lượng 光quang 開khai 悟ngộ 羣quần 品phẩm 如như 蓮liên 敷phu (# 用dụng 該cai 動động 寂tịch )# 。

如như 三tam 世thế 劫kiếp 剎sát 眾chúng 生sanh 所sở 有hữu 。 心tâm 念niệm 及cập 根căn 欲dục 如như 是thị 數số 等đẳng 身thân 皆giai 現hiện 是thị 故cố 正chánh 覺giác 名danh 無vô 量lượng (# 六Lục 通Thông 頌tụng 四tứ 五ngũ 九cửu 十thập )# 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 云vân 何hà 知tri 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。

第đệ 八bát 明minh 出xuất 現hiện 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 得đắc 大đại 菩Bồ 提Đề 。 理lý 必tất 轉chuyển 授thọ 長trường/trưởng 行hành 中trung 三tam 初sơ 標tiêu 徵trưng 次thứ 釋thích 相tương/tướng 後hậu 總tổng 結kết 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 如như 是thị 知tri 。 如Như 來Lai 以dĩ 心tâm 自tự 在tại 力lực 無vô 起khởi 無vô 轉chuyển 而nhi 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 恆hằng 無vô 起khởi 故cố 以dĩ 三tam 種chủng 轉chuyển 斷đoạn 所sở 應ưng 斷đoạn 而nhi 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 離ly 邊biên 見kiến 故cố 離ly 欲dục 際tế 非phi 際tế 而nhi 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 入nhập 一nhất 切thiết 法pháp 。 虛hư 空không 際tế 故cố 無vô 有hữu 言ngôn 說thuyết 。 而nhi 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 不bất 可khả 說thuyết 故cố 究cứu 竟cánh 寂tịch 滅diệt 。 而nhi 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 涅Niết 槃Bàn 性tánh 故cố 。

就tựu 釋thích 相tương/tướng 中trung 二nhị 先tiên 顯hiển 體thể 用dụng 後hậu 顯hiển 所sở 因nhân 今kim 初sơ 分phần/phân 三tam 初sơ 法pháp 次thứ 喻dụ 後hậu 結kết 勸khuyến 今kim 初sơ 文văn 有hữu 九cửu 句cú 減giảm 數sổ 十thập 也dã 皆giai 先tiên 標tiêu 後hậu 釋thích 前tiền 五ngũ 顯hiển 體thể 性tánh 寂tịch 寥liêu 後hậu 四tứ 辨biện 相tương/tướng 用dụng 深thâm 廣quảng 前tiền 中trung 一nhất 能năng 轉chuyển 心tâm 二nhị 所sở 轉chuyển 體thể 三tam 所sở 得đắc 果quả 四tứ 能năng 詮thuyên 教giáo 五ngũ 所sở 顯hiển 理lý (# 今kim 初sơ 等đẳng 者giả 明minh 轉chuyển 法Pháp 輪luân 然nhiên 法Pháp 輪luân 義nghĩa 廣quảng 如như 別biệt 章chương 而nhi 今kim 畧lược 以dĩ 三tam 門môn 分phân 別biệt 一nhất 釋thích 名danh 二nhị 出xuất 體thể 三tam 轉chuyển 相tương/tướng 今kim 初sơ 然nhiên 俱câu 舍xá 論luận 亦diệc 名danh 梵Phạm 輪luân 如Như 來Lai 大đại 梵Phạm 之chi 所sở 轉chuyển 故cố 言ngôn 法Pháp 輪luân 者giả 法pháp 即tức 軌quỹ 持trì 輪luân 者giả 如như 帝đế 王vương 輪luân 從tùng 喻dụ 得đắc 名danh 畧lược 有hữu 四tứ 義nghĩa 一nhất 圓viên 滿mãn 義nghĩa 具cụ 轂cốc 輻bức 輞võng 軸trục 等đẳng 體thể 用dụng 周chu 偹# 故cố 二nhị 摧tồi 壞hoại 義nghĩa 摧tồi 壞hoại 煩phiền 惱não 如như 摧tồi 未vị 伏phục 等đẳng 三tam 鎮trấn 遏át 義nghĩa 已dĩ 伏phục 煩phiền 惱não 令linh 勢thế 轉chuyển 遠viễn 故cố 如như 鎮trấn 已dĩ 伏phục 四tứ 不bất 定định 義nghĩa 從tùng 見kiến 至chí 修tu 修tu 至chí 無Vô 學Học 從tùng 自tự 至chí 他tha 他tha 信tín 至chí 解giải 解giải 至chí 行hành 果quả 等đẳng 轉chuyển 者giả 說thuyết 也dã 故cố 總tổng 釋thích 云vân 流lưu 演diễn 圓viên 通thông 名danh 之chi 為vi 輪luân 自tự 我ngã 之chi 彼bỉ 故cố 名danh 為vi 轉chuyển 若nhược 別biệt 說thuyết 者giả 畧lược 有hữu 四tứ 義nghĩa 轉chuyển 謂vị 動động 也dã 顯hiển 也dã 運vận 也dã 起khởi 也dã 動động 宣tuyên 言ngôn 教giáo 顯hiển 揚dương 妙diệu 理lý 運vận 聖thánh 道Đạo 於ư 聲thanh 前tiền 起khởi 真chân 智trí 於ư 言ngôn 後hậu 圓viên 摧tồi 障chướng 惱não 名danh 轉chuyển 法Pháp 輪luân 釋thích 曰viết 此thử 四tứ 約ước 教giáo 理lý 行hành 果quả 如như 其kỳ 次thứ 第đệ 下hạ 出xuất 轉chuyển 體thể 不bất 出xuất 四tứ 故cố 出xuất 體thể 轉chuyển 相tương/tướng 在tại 文văn 具cụ 之chi )# 夫phu 轉chuyển 法Pháp 輪luân 不bất 過quá 此thử 五ngũ 今kim 皆giai 即tức 事sự 契khế 真chân 一nhất 能năng 轉chuyển 心tâm 者giả 由do 知tri 法pháp 無vô 起khởi 故cố 正chánh 轉chuyển 法pháp 時thời 不bất 起khởi 心tâm 念niệm 言ngôn 我ngã 轉chuyển 授thọ 前tiền 人nhân 名danh 心tâm 自tự 在tại 。 如như 是thị 方phương 為vi 真chân 能năng 轉chuyển 也dã (# 夫phu 轉chuyển 法Pháp 輪luân 者giả 。 此thử 五ngũ 即tức 是thị 出xuất 體thể 亦diệc 是thị 轉chuyển 相tương/tướng 且thả 第đệ 二nhị 出xuất 體thể 者giả 大đại 小tiểu 諸chư 教giáo 有hữu 多đa 差sai 別biệt 今kim 以dĩ 大Đại 乘Thừa 貫quán 通thông 諸chư 說thuyết 體thể 總tổng 有hữu 五ngũ 一nhất 輪luân 自tự 性tánh 謂vị 擇Trạch 法Pháp 覺Giác 支Chi 。 正chánh 見kiến 正chánh 知tri 等đẳng 通thông 見kiến 修tu 無Vô 學Học 或hoặc 取thủ 八bát 聖thánh 道Đạo 具cụ 輪luân 輻bức 轂cốc 輞võng 故cố 正chánh 見kiến 思tư 惟duy 如như 轂cốc 是thị 根căn 本bổn 故cố 正chánh 語ngữ 業nghiệp 命mạng 說thuyết 名danh 為vi 輻bức 由do 轂cốc 有hữu 故cố 正chánh 念niệm 勤cần 定định 說thuyết 名danh 為vi 輞võng 攝nhiếp 錄lục 餘dư 故cố 二nhị 者giả 法Pháp 輪luân 因nhân 謂vị 能năng 生sanh 後hậu 聖thánh 道Đạo 諸chư 教giáo 聞văn 思tư 修tu 等đẳng 諸chư 經kinh 論luận 中trung 多đa 說thuyết 佛Phật 教giáo 為vi 法Pháp 輪luân 故cố 三tam 法Pháp 輪luân 眷quyến 屬thuộc 聖thánh 道Đạo 助trợ 伴bạn 五ngũ 蘊uẩn 諸chư 法pháp 。 四tứ 法Pháp 輪luân 境cảnh 聖thánh 道Đạo 所sở 緣duyên 四Tứ 諦Đế 因nhân 緣duyên 。 三tam 性tánh 等đẳng 理lý 五ngũ 法Pháp 輪luân 果quả 謂vị 因nhân 道đạo 所sở 證chứng 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 為vi 等đẳng 果quả 大Đại 乘Thừa 法Pháp 師sư [(冰-水+〡)*ㄆ]# 取thủ 五ngũ 體thể 不bất 出xuất 教giáo 理lý 行hành 果quả 意ý 明minh 二nhị 即tức 是thị 教giáo 四tứ 即tức 是thị 理lý 一nhất 三tam 皆giai 行hành 五ngũ 即tức 是thị 果quả 今kim 經kinh 五ngũ 句cú 即tức 攝nhiếp 此thử 五ngũ 一nhất 能năng 轉chuyển 心tâm 即tức 是thị 眷quyến 屬thuộc 二nhị 即tức 是thị 性tánh 三tam 即tức 第đệ 五ngũ 四tứ 即tức 第đệ 二nhị 五ngũ 即tức 第đệ 四tứ 若nhược 以dĩ 教giáo 理lý 行hành 果quả 攝nhiếp 今kim 五ngũ 者giả 後hậu 三tam 可khả 知tri 初sơ 一nhất 是thị 行hành 二nhị 所sở 詮thuyên 理lý 亦diệc 是thị 行hành 攝nhiếp 三tam 轉chuyển 約ước 於ư 見kiến 修tu 等đẳng 故cố 又hựu 此thử 五ngũ 句cú 即tức 是thị 轉chuyển 相tương/tướng 第đệ 三tam 轉chuyển 相tương/tướng 者giả 瑜du 伽già 九cửu 十thập 五ngũ 說thuyết 由do 五ngũ 種chủng 相tướng 。 轉chuyển 法Pháp 輪luân 者giả 。 當đương 知tri 名danh 為vi 。 善thiện 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 一nhất 者giả 世Thế 尊Tôn 為vi 菩Bồ 薩Tát 時thời 。 為vi 得đắc 所sở 得đắc 所sở 緣duyên 境cảnh 界giới 。 二nhị 者giả 為vi 得đắc 所sở 得đắc 方phương 便tiện 三tam 者giả 證chứng 得đắc 所sở 應ưng 得đắc 識thức 四tứ 者giả 得đắc 已dĩ 以dĩ 他tha 相tương 續tục 令linh 於ư 自tự 證chứng 深thâm 生sanh 信tín 解giải 。 五ngũ 者giả 令linh 他tha 於ư 他tha 所sở 證chứng 深thâm 生sanh 信tín 解giải 。 今kim 經kinh 五ngũ 句cú 即tức 攝nhiếp 彼bỉ 五ngũ 一nhất 即tức 第đệ 四tứ 令linh 他tha 信tín 解giải 二nhị 即tức 第đệ 二nhị 三tam 即tức 第đệ 三tam 四tứ 即tức 第đệ 五ngũ 五ngũ 即tức 第đệ 一nhất 會hội 釋thích 可khả 知tri 但đãn 言ngôn 所sở 得đắc 方phương 便tiện 者giả 即tức 以dĩ 三tam 周chu 正chánh 轉chuyển 見kiến 修tu 無Vô 學Học 隨tùy 其kỳ 次thứ 第đệ 。 知tri 見kiến 現hiện 觀quán 名danh 得đắc 方phương 便tiện 瑜du 伽già 又hựu 說thuyết 三tam 周chu 行hành 相tương/tướng 名danh 得đắc 所sở 得đắc 之chi 方phương 便tiện 也dã 然nhiên 上thượng 出xuất 體thể 與dữ 其kỳ 轉chuyển 相tương/tướng 皆giai 大Đại 乘Thừa 意ý 細tế 尋tầm 二nhị 門môn 多đa 有hữu 相tương 似tự 或hoặc 應ưng 為vi 一nhất 彼bỉ 是thị 法pháp 相tướng 之chi 所sở 宗tông 師sư 且thả 順thuận 於ư 彼bỉ 以dĩ 今kim 一nhất 五ngũ 攝nhiếp 彼bỉ 二nhị 五ngũ 今kim 皆giai 即tức 事sự 者giả 揀giản 實thật 異dị 權quyền 名danh 數số 則tắc 同đồng 意ý 旨chỉ 懸huyền 隔cách )# 二nhị 所sở 轉chuyển 體thể 者giả 即tức 示thị 勸khuyến 證chứng 名danh 為vi 三tam 轉chuyển 此thử 三tam 名danh 輪luân 者giả 摧tồi 障chướng 惱não 故cố 言ngôn 離ly 邊biên 者giả 若nhược 有hữu 惑hoặc 可khả 摧tồi 未vị 離ly 於ư 常thường 無vô 惑hoặc 可khả 摧tồi 寧ninh 免miễn 於ư 斷đoạn 今kim 永vĩnh 離ly 斷đoạn 常thường 等đẳng 邊biên 方phương 為vi 真chân 能năng 斷đoạn 所sở 應ưng 斷đoạn 知tri 與dữ 證chứng 修tu 亦diệc 然nhiên (# 二nhị 所sở 轉chuyển 者giả 一nhất 示thị 相tương/tướng 轉chuyển 二nhị 勸khuyến 修tu 轉chuyển 三tam 作tác 證chứng 轉chuyển 第đệ 一nhất 示thị 相tương/tướng 轉chuyển 者giả 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 正chánh 證chứng 諸chư 法pháp 隨tùy 何hà 等đẳng 噐# 而nhi 指chỉ 示thị 之chi 如như 轉chuyển 四Tứ 諦Đế 言ngôn 此thử 身thân 是thị 苦khổ 業nghiệp 惑hoặc 為vi 集tập 此thử 滅diệt 為vi 滅diệt 能năng 滅diệt 為vi 道đạo 示thị 因nhân 緣duyên 等đẳng 真chân 理lý 妙diệu 智trí 例lệ 皆giai 同đồng 此thử 當đương 爾nhĩ 之chi 時thời 。 生sanh 聖thánh 慧tuệ 眼nhãn 由do 示thị 依y 去khứ 來lai 今kim 世thế 。 有hữu 差sai 別biệt 故cố 。 如như 其kỳ 次thứ 第đệ 得đắc 眼nhãn 智trí 明minh 覺giác 。 此thử 之chi 一nhất 智trí 總tổng 名danh 為vi 眼nhãn 有hữu 三tam 行hành 相tương/tướng 名danh 智trí 明minh 覺giác 非phi 於ư 四Tứ 諦Đế 別biệt 起khởi 四Tứ 智Trí 由do 真chân 見kiến 道đạo 唯duy 一nhất 剎sát 那na 不bất 同đồng 小Tiểu 乘Thừa 上thượng 下hạ 別biệt 觀quán 依y 詮thuyên 證chứng 滅diệt 說thuyết 通thông 三tam 世thế 非phi 是thị 滅Diệt 諦Đế 通thông 三tam 世thế 有hữu 第đệ 二nhị 勸khuyến 修tu 轉chuyển 者giả 如như 說thuyết 四Tứ 諦Đế 云vân 此thử 是thị 苦khổ 汝nhữ 當đương 知tri 此thử 是thị 。 集tập 汝nhữ 當đương 斷đoạn 此thử 是thị 滅diệt 汝nhữ 當đương 證chứng 此thử 是thị 道đạo 汝nhữ 當đương 修tu 亦diệc 生sanh 眼nhãn 智trí 明minh 覺giác 。 若nhược 轉chuyển 因nhân 緣duyên 真chân 實thật 法pháp 等đẳng 例lệ 此thử 可khả 知tri 第đệ 三tam 作tác 證chứng 轉chuyển 者giả 如như 轉chuyển 四Tứ 諦Đế 云vân 此thử 是thị 苦khổ 我ngã 已dĩ 知tri 此thử 。 是thị 集tập 我ngã 已dĩ 斷đoạn 此thử 是thị 滅diệt 我ngã 已dĩ 證chứng 此thử 是thị 道đạo 我ngã 已dĩ 修tu 亦diệc 生sanh 眼nhãn 智trí 明minh 覺giác 。 四tứ 行hành 轉chuyển 餘dư 例lệ 此thử 然nhiên 其kỳ 三tam 轉chuyển 尊tôn 者giả 妙diệu 音âm 八bát 正chánh 為vi 轉chuyển 唯duy 是thị 見kiến 道đạo 以dĩ 憍kiêu 陳trần 那na 見kiến 道đạo 生sanh 時thời 說thuyết 名danh 已dĩ 轉chuyển 若nhược 通thông 相tương/tướng 說thuyết 諸chư 有hữu 聖thánh 道Đạo 皆giai 名danh 法Pháp 輪luân 顯hiển 宗tông 論luận 說thuyết 三tam 轉chuyển 即tức 是thị 三tam 道đạo 謂vị 初sơ 是thị 見kiến 道đạo 二nhị 是thị 修tu 道Đạo 三tam 是thị 無Vô 學Học 道đạo 如như 憍kiêu 陳trần 那na 名danh 已dĩ 轉chuyển 者giả 已dĩ 初sơ 轉chuyển 故cố 大Đại 乘Thừa 法Pháp 師sư 意ý 取thủ 彼bỉ 義nghĩa 若nhược 成thành 實thật 師sư 初sơ 轉chuyển 生sanh 聞văn 慧tuệ 次thứ 生sanh 思tư 慧tuệ 後hậu 生sanh 修tu 慧tuệ 無vô 十thập 二nhị 行hành 唯duy 作tác 一nhất 期kỳ 行hành 相tương/tướng 此thử 言ngôn 卻khước 通thông 以dĩ 說thuyết 陳trần 如như 即tức 得đắc 初Sơ 果Quả 。 未vị 經kinh 修tu 道Đạo 何hà 有hữu 初sơ 果quả 第đệ 十thập 六lục 智trí 是thị 修tu 道Đạo 故cố 又hựu 初sơ 雖tuy 示thị 是thị 苦khổ 集tập 等đẳng 未vị 勸khuyến 知tri 斷đoạn 何hà 因nhân 成thành 果quả 若nhược 示thị 勸khuyến 轉chuyển 已dĩ 得đắc 果quả 竟cánh 何hà 用dụng 引dẫn 已dĩ 而nhi 為vi 證chứng 耶da 是thị 以dĩ 見kiến 道đạo 通thông 於ư 三tam 轉chuyển 義nghĩa 卻khước 長trường/trưởng 也dã 況huống 通thông 諸chư 法pháp 皆giai 有hữu 示thị 勸khuyến 及cập 與dữ 證chứng 耶da 故cố 今kim 經kinh 中trung 始thỉ 成thành 正chánh 覺giác 。 演diễn 大đại 華hoa 嚴nghiêm 轉chuyển 一Nhất 乘Thừa 輪luân 亦diệc 具cụ 三tam 矣hĩ 大Đại 乘Thừa 見kiến 道đạo 唯duy 在tại 初Sơ 地Địa 則tắc 彼bỉ 地địa 前tiền 應ưng 非phi 如Như 來Lai 轉chuyển 法Pháp 輪luân 矣hĩ 若nhược 別biệt 配phối 二nhị 道đạo 者giả 第đệ 二nhị 轉chuyển 者giả 謂vị 是thị 有hữu 學học 以dĩ 其kỳ 妙diệu 慧tuệ 如như 實thật 通thông 達đạt 。 我ngã 當đương 於ư 後hậu 猶do 有hữu 所sở 作tác 應ưng 當đương 徧biến 知tri 苦Khổ 諦Đế 應ưng 當đương 永vĩnh 斷đoạn 集Tập 諦Đế 應ưng 當đương 作tác 證chứng 滅Diệt 諦Đế 應ưng 當đương 修tu 習tập 。 未vị 修tu 道Đạo 諦đế 如như 是thị 有hữu 四tứ 種chủng 行hành 相tương/tướng 如như 前tiền 應ưng 知tri 。 第đệ 三tam 轉chuyển 者giả 謂vị 是thị 無Vô 學Học 以dĩ 得đắc 盡tận 智trí 無Vô 生Sanh 智Trí 故cố 。 言ngôn 所sở 應ưng 作tác 我ngã 皆giai 已dĩ 作tác 謂vị 我ngã 已dĩ 徧biến 知tri 未vị 知tri 苦Khổ 諦Đế 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 我ngã 已dĩ 修tu 習tập 未vị 修tu 道Đạo 諦đế 亦diệc 有hữu 四tứ 行hành 例lệ 皆giai 可khả 知tri 釋thích 曰viết 此thử 即tức 大Đại 乘Thừa 諸chư 師sư 別biệt 配phối 三tam 轉chuyển 屬thuộc 於ư 三tam 道đạo 而nhi 言ngôn 證chứng 者giả 是thị 彼bỉ 自tự 證chứng 非phi 佛Phật 證chứng 也dã 然nhiên 今kim 經kinh 文văn 即tức 是thị 三tam 轉chuyển 中trung 道Đạo 法Pháp 輪luân 永vĩnh 離ly 邊biên 見kiến 亦diệc 具cụ 說thuyết 於ư 知tri 斷đoạn 證chứng 修tu 即tức 是thị 大Đại 乘Thừa 。 無vô 作tác 四Tứ 諦Đế 已dĩ 申thân 轉chuyển 體thể )# 三tam 所sở 得đắc 果quả 者giả 由do 斷đoạn 惑hoặc 故cố 得đắc 離ly 欲dục 際tế 由do 證chứng 性tánh 空không 本bổn 無vô 可khả 離ly 斯tư 際tế 亦diệc 遣khiển (# 得đắc 果quả 等đẳng 四tứ 皆giai 有hữu 虛hư 求cầu )# 四tứ 能năng 詮thuyên 教giáo 者giả 理lý 假giả 言ngôn 詮thuyên 今kim 了liễu 本bổn 寂tịch 滅diệt 不bất 可khả 說thuyết 故cố 則tắc 終chung 日nhật 言ngôn 而nhi 未vị 曾tằng 言ngôn 也dã 。

五ngũ 所sở 顯hiển 理lý 謂vị 即tức 寂tịch 滅diệt 今kim 了liễu 性tánh 淨tịnh 涅Niết 槃Bàn 法pháp 本bổn 不bất 然nhiên 。 今kim 則tắc 無vô 滅diệt 。 方phương 為vi 究cứu 竟cánh 之chi 滅diệt 是thị 知tri 其kỳ 輪luân 本bổn 來lai 常thường 清thanh 淨tịnh 。 也dã (# 是thị 知tri 其kỳ 輪luân 者giả 即tức 暗ám 引dẫn 淨tịnh 名danh 寶bảo 積tích 云vân 三tam 轉chuyển 法Pháp 輪luân 於ư 大Đại 千Thiên 。 其kỳ 輪luân 本bổn 來lai 常thường 清thanh 淨tịnh 。 古cổ 來lai 多đa 釋thích 今kim 取thủ 即tức 事sự 之chi 真chân 性tánh 淨tịnh 之chi 理lý 為vi 法Pháp 輪luân 體thể 也dã )# 。

以dĩ 一nhất 切thiết 文văn 。 字tự 一nhất 切thiết 言ngôn 語ngữ 。 而nhi 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 如Như 來Lai 音âm 聲thanh 。 無vô 處xứ 不bất 至chí 故cố 知tri 聲thanh 如như 響hưởng 而nhi 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 了liễu 於ư 諸chư 法pháp 。 真chân 實thật 性tánh 故cố 於ư 一nhất 音âm 中trung 。 出xuất 一nhất 切thiết 音âm 而nhi 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 畢tất 竟cánh 無vô 主chủ 。 故cố 無vô 遺di 無vô 盡tận 而nhi 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 內nội 外ngoại 無vô 著trước 故cố 。

後hậu 四tứ 相tương/tướng 用dụng 深thâm 廣quảng 中trung 一nhất 觸xúc 言ngôn 皆giai 輪luân 廣quảng 也dã 二nhị 即tức 用dụng 而nhi 寂tịch 深thâm 也dã 下hạ 二nhị 亦diệc 深thâm 亦diệc 廣quảng 三tam 一nhất 即tức 多đa 而nhi 無vô 主chủ 四tứ 即tức 橫hoạnh/hoành 豎thụ 而nhi 恆hằng 虛hư 謂vị 橫hoạnh/hoành 則tắc 無vô 遺di 無vô 所sở 不bất 轉chuyển 故cố 豎thụ 則tắc 無vô 盡tận 窮cùng 未vị 來lai 故cố 而nhi 不bất 著trước 內nội 外ngoại 。 則tắc 深thâm 廣quảng 無vô 涯nhai 矣hĩ (# 故cố 後hậu 四tứ 段đoạn 明minh 相tướng 用dụng 深thâm 廣quảng 則tắc 逈huýnh 異dị 餘dư 宗tông 為vi 不bất 壞hoại 相tương/tướng 畧lược 引dẫn 餘dư 釋thích 耳nhĩ )# 。

佛Phật 子tử 譬thí 如như 一nhất 切thiết 。 文văn 字tự 語ngữ 言ngôn 。 盡tận 未vị 來lai 劫kiếp 說thuyết 不bất 可khả 盡tận 。 佛Phật 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 一nhất 切thiết 文văn 字tự 。 安an 立lập 顯hiển 示thị 無vô 有hữu 休hưu 息tức 。 無vô 有hữu 窮cùng 盡tận 。 佛Phật 子tử 如Như 來Lai 法Pháp 輪luân 。 悉tất 入nhập 一nhất 切thiết 。 語ngữ 言ngôn 文văn 字tự 。 而nhi 無vô 所sở 住trụ 。 譬thí 如như 書thư 字tự 普phổ 入nhập 一nhất 切thiết 。 事sự 一nhất 切thiết 語ngữ 一nhất 切thiết 算toán 數số 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 出xuất 世thế 間gian 處xứ 而nhi 無vô 所sở 住trụ 。 如Như 來Lai 音âm 聲thanh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 普phổ 入nhập 一nhất 切thiết 。 處xử 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 一nhất 切thiết 法pháp 一nhất 切thiết 。 業nghiệp 一nhất 切thiết 報báo 中trung 而nhi 無vô 所sở 住trụ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 種chủng 種chủng 語ngữ 言ngôn 。 皆giai 悉tất 不bất 離ly 。 如Như 來Lai 法Pháp 輪luân 。 何hà 以dĩ 故cố 言ngôn 。 音âm 實thật 相tướng 即tức 法Pháp 輪luân 故cố 。

第đệ 二nhị 佛Phật 子tử 譬thí 如như 下hạ 喻dụ 中trung 文văn 有hữu 二nhị 喻dụ 一nhất 文văn 字tự 無vô 盡tận 。 喻dụ 喻dụ 第đệ 九cửu 無vô 盡tận 二nhị 徧biến 入nhập 無vô 住trụ 喻dụ 喻dụ 六lục 七thất 八bát 用dụng 而nhi 常thường 寂tịch 故cố 於ư 中trung 有hữu 法pháp 喻dụ 合hợp 合hợp 中trung 二nhị 先tiên 合hợp 普phổ 入nhập 一nhất 切thiết 。 以dĩ 上thượng 法pháp 中trung 但đãn 云vân 入nhập 一nhất 切thiết 言ngôn 故cố 今kim 明minh 入nhập 餘dư 法pháp 則tắc 觸xúc 類loại 皆giai 法Pháp 輪luân 豈khởi 同đồng 三tam 乘thừa 但đãn 用dụng 佛Phật 聲thanh 為vi 輪luân 等đẳng 耶da 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 種chủng 種chủng 下hạ 正chánh 合hợp 前tiền 文văn 入nhập 一nhất 切thiết 語ngữ 前tiền 五ngũ 易dị 故cố 略lược 不bất 喻dụ 之chi (# 豈khởi 同đồng 三tam 乘thừa 者giả 揀giản 實thật 異dị 權quyền 而nhi 言ngôn 等đẳng 者giả 就tựu 佛Phật 聲thanh 中trung 揀giản 尋tầm 常thường 言ngôn 如như 問vấn 晴tình 雨vũ 安an 慰úy 弟đệ 子tử 等đẳng 亦diệc 非phi 法Pháp 輪luân 唯duy 取thủ 轉chuyển 法pháp 又hựu 要yếu 令linh 他tha 斷đoạn 惑hoặc 見kiến 理lý 方phương 明minh 法Pháp 輪luân 今kim 此thử 乃nãi 至chí 數số 重trọng/trùng 深thâm 玄huyền 一nhất 則tắc 不bất 論luận 斷đoạn 不bất 斷đoạn 等đẳng 說thuyết 即tức 名danh 輪luân 故cố 經Kinh 云vân 如Như 來Lai 所sở 轉chuyển 妙diệu 法Pháp 輪luân 。 一nhất 切thiết 皆giai 是thị 。 菩Bồ 提Đề 分phần/phân 若nhược 能năng 聞văn 已dĩ 悟ngộ 法pháp 性tánh 如như 是thị 。 之chi 人nhân 常thường 見kiến 佛Phật 二nhị 者giả 尋tầm 常thường 之chi 言ngôn 亦diệc 是thị 法Pháp 輪luân 如Như 來Lai 無vô 有hữu 。 散tán 亂loạn 聲thanh 故cố 言ngôn 不bất 虛hư 發phát 如như 涅Niết 槃Bàn 說thuyết 如Như 來Lai 一nhất 切thiết 。 語ngữ 言ngôn 皆giai 名danh 轉chuyển 法Pháp 輪luân 故cố 三tam 者giả 能năng 令linh 三tam 界giới 所sở 有hữu 。 聲Thanh 聞Văn 者giả 皆giai 是thị 如Như 來Lai 。 音âm 故cố 四tứ 者giả 不bất 揀giản 聲thanh 與dữ 非phi 聲thanh 遍biến 於ư 法Pháp 界Giới 皆giai 法Pháp 輪luân 體thể 況huống 復phục 一nhất 多đa 交giao 徹triệt 相tương/tướng 映ánh 融dung 即tức 豈khởi 同đồng 三tam 乘thừa 之chi 法Pháp 輪luân 哉tai )# 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 如Như 來Lai 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 應ưng 如như 是thị 知tri 。

第đệ 三tam 佛Phật 子tử 下hạ 結kết 勸khuyến 可khả 知tri 。

復phục 次thứ 佛Phật 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 知tri 如Như 來Lai 所sở 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 應ưng 知tri 如Như 來Lai 。 法Pháp 輪luân 所sở 出xuất 生sanh 處xứ 。 何hà 等đẳng 為vi 如Như 來Lai 法Pháp 輪luân 。 所sở 出xuất 生sanh 處xứ 。 佛Phật 子tử 如Như 來Lai 隨tùy 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 心tâm 行hành 。 欲dục 樂lạc 無vô 量lượng 差sai 別biệt 出xuất 若nhược 干can 音âm 聲thanh 。 而nhi 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 佛Phật 子tử 如Như 來Lai 。

應ưng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 有hữu 三tam 昧muội 名danh 。 究cứu 竟cánh 無vô 礙ngại 。 無vô 畏úy 入nhập 此thử 三tam 昧muội 已dĩ 。 於ư 成thành 正chánh 覺giác 一nhất 一nhất 身thân 一nhất 一nhất 口khẩu 各các 出xuất 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 數số 等đẳng 言ngôn 音âm 一nhất 一nhất 音âm 中trung 眾chúng 音âm 具cụ 足túc 各các 各các 差sai 別biệt 。 而nhi 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 能năng 如như 是thị 知tri 。 轉chuyển 法Pháp 輪luân 者giả 。 當đương 知tri 此thử 人nhân 。 則tắc 為vi 隨tùy 順thuận 。 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 不bất 如như 是thị 知tri 則tắc 非phi 隨tùy 順thuận 佛Phật 子tử 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 如như 是thị 知tri 。 佛Phật 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 普phổ 入nhập 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 界giới 故cố 。

第đệ 二nhị 復phục 次thứ 下hạ 顯hiển 法Pháp 輪luân 所sở 起khởi 因nhân 於ư 中trung 三tam 先tiên 辨biện 輪luân 所sở 起khởi 因nhân 因nhân 機cơ 差sai 故cố 若nhược 離ly 物vật 機cơ 佛Phật 無vô 說thuyết 故cố 次thứ 佛Phật 子tử 如Như 來Lai 下hạ 明minh 因nhân 所sở 起khởi 輪luân 物vật 既ký 為vi 力lực 不bất 同đồng 教giáo 須tu 適thích 宜nghi 差sai 別biệt 於ư 中trung 說thuyết 法Pháp 。 所sở 依y 之chi 定định 名danh 者giả 無vô 礙ngại 辯biện 才tài 。 無vô 所sở 怯khiếp 畏úy 。 得đắc 究cứu 竟cánh 者giả 唯duy 佛Phật 有hữu 故cố 後hậu 能năng 如như 是thị 知tri 。 下hạ 結kết 其kỳ 得đắc 失thất 及cập 第đệ 三tam 總tổng 結kết 文văn 並tịnh 可khả 知tri 。

爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 重trùng 明minh 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。

如Như 來Lai 法Pháp 輪luân 。 無vô 所sở 轉chuyển 三tam 世thế 無vô 起khởi 亦diệc 無vô 得đắc 譬thí 如như 文văn 字tự 無vô 盡tận 。 時thời 十Thập 力Lực 法Pháp 輪luân 亦diệc 如như 是thị 。

如như 字tự 普phổ 入nhập 而nhi 無vô 至chí 正chánh 覺giác 法Pháp 輪luân 亦diệc 復phục 然nhiên 入nhập 諸chư 言ngôn 音âm 無vô 所sở 入nhập 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 悉tất 歡hoan 喜hỷ 。

佛Phật 有hữu 三tam 昧muội 。 名danh 究cứu 竟cánh 入nhập 此thử 定định 已dĩ 。 乃nãi 說thuyết 法Pháp 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 無vô 。 有hữu 邊biên 普phổ 出xuất 其kỳ 音âm 令linh 悟ngộ 解giải 。

一nhất 一nhất 音âm 中trung 復phục 更cánh 演diễn 無vô 量lượng 言ngôn 音âm 。 各các 差sai 別biệt 於ư 世thế 自tự 在tại 無vô 分phân 別biệt 隨tùy 其kỳ 欲dục 樂lạc 普phổ 使sử 聞văn 。

文văn 字tự 不bất 從tùng 內nội 外ngoại 出xuất 亦diệc 不bất 失thất 壞hoại 。 無vô 積tích 聚tụ 而nhi 為vì 眾chúng 生sanh 。 轉chuyển 法Pháp 輪luân 如như 是thị 自tự 在tại 甚thậm 奇kỳ 特đặc 。

偈kệ 有hữu 五ngũ 頌tụng 分phần/phân 二nhị 初sơ 二nhị 偈kệ 頌tụng 法Pháp 輪luân 體thể 用dụng 後hậu 三tam 偈kệ 頌tụng 法Pháp 輪luân 所sở 因nhân 。

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 鈔Sao 會Hội 本Bổn 第Đệ 五Ngũ 十Thập 二Nhị 之Chi 二Nhị

音âm 釋thích

詰cật

(# 契khế 吉cát 切thiết 問vấn 也dã )# 。

遏át

(# 阿a 葛cát 切thiết 遮già 止chỉ 也dã )# 。

大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 疏sớ/sơ 鈔sao 會hội 本bổn 第đệ 五ngũ 十thập 二nhị 之chi 三tam 。 煩phiền 十thập 。

唐Đường 于Vu 闐Điền 國Quốc 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 譯dịch

唐đường 清thanh 涼lương 山sơn 大đại 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 沙Sa 門Môn 澄trừng 觀quán 撰soạn 述thuật

第đệ 九cửu 出xuất 現hiện 涅Niết 槃Bàn 。 轉chuyển 化hóa 既ký 周chu 安an 住trụ 祕bí 藏tạng 為vi 物vật 示thị 滅diệt 故cố 次thứ 明minh 之chi 然nhiên 大đại 涅Niết 槃Bàn 蓋cái 眾chúng 聖thánh 歸quy 宗tông 冥minh 會hội 之chi 所sở 寂tịch 寥liêu 無vô 為vi 而nhi 廣quảng 大đại 悉tất 備bị 形hình 名danh 絕tuyệt 眹# 識thức 智trí 難nan 思tư (# 轉chuyển 化hóa 既ký 周chu 躡niếp 前tiền 起khởi 後hậu 安an 住trụ 祕bí 藏tạng 顯hiển 真chân 涅Niết 槃Bàn 為vi 物vật 示thị 滅diệt 顯hiển 應ưng 涅Niết 槃Bàn 文văn 具cụ 二nhị 故cố 然nhiên 大đại 涅Niết 槃Bàn 下hạ 二nhị 總tổng 明minh 大đại 旨chỉ 以dĩ 顯hiển 深thâm 玄huyền 多đa 用dụng 肇triệu 公công 涅Niết 槃Bàn 無vô 名danh 論luận 有hữu 十thập 演diễn 九cửu 折chiết 十thập 演diễn 者giả 一nhất 開khai 宗tông 二nhị 位vị 體thể 三tam 超siêu 境cảnh 四tứ 妙diệu 存tồn 五ngũ 辨biện 差sai 六lục 會hội 異dị 七thất 明minh 漸tiệm 八bát 動động 寂tịch 九cửu 通thông 古cổ 十thập 玄huyền 得đắc 九cửu 折chiết 者giả 一nhất 覈# 體thể 三tam 徵trưng 出xuất 三tam 搜sưu 玄huyền 四tứ 難nạn/nan 差sai 五ngũ 責trách 異dị 六lục 詰cật 漸tiệm 七thất 譏cơ 動động 八bát 窮cùng 源nguyên 九cửu 考khảo 得đắc 開khai 宗tông 為vi 初sơ 次thứ 一nhất 折chiết 一nhất 演diễn 折chiết 為vi 有hữu 名danh 之chi 難nạn/nan 演diễn 即tức 無vô 名danh 之chi 答đáp 共cộng 相tương 研nghiên 覈# 顯hiển 無vô 名danh 旨chỉ 今kim 多đa 用dụng 者giả 亦diệc 顯hiển 肇triệu 公công 憑bằng 此thử 經Kinh 故cố 今kim 初sơ 大đại 旨chỉ 多đa 用dụng 開khai 宗tông 言ngôn 眾chúng 聖thánh 歸quy 宗tông 冥minh 會hội 之chi 所sở 者giả 總tổng 顯hiển 深thâm 廣quảng 包bao 含hàm 無vô 外ngoại 故cố 論luận 云vân 九cửu 流lưu 於ư 是thị 乎hồ 交giao 歸quy 眾chúng 聖thánh 於ư 是thị 乎hồ 冥minh 會hội 謂vị 三tam 乘thừa 賢hiền 聖thánh 。 必tất 會hội 其kỳ 中trung 猶do 於ư 百bách 川xuyên 朝triêu 宗tông 于vu 海hải 寂tịch 寥liêu 無vô 為vi 者giả 顯hiển 深thâm 也dã 而nhi 廣quảng 大đại 悉tất 備bị 者giả 顯hiển 廣quảng 也dã 形hình 名danh 已dĩ 下hạ 復phục 拂phất 深thâm 廣quảng 之chi 迹tích 朕trẫm 者giả 迹tích 也dã 兆triệu 也dã 論luận 云vân 夫phu 涅Niết 槃Bàn 之chi 為vì 道Đạo 也dã 。 寂tịch 寥liêu 虛hư 曠khoáng 不bất 可khả 以dĩ 形hình 名danh 得đắc 微vi 妙diệu 無vô 相tướng 不bất 可khả 以dĩ 有hữu 心tâm 知tri 故cố 淨tịnh 名danh 云vân 不bất 可khả 以dĩ 智trí 知tri 。 不bất 可khả 以dĩ 識thức 識thức 。 )# 今kim 以dĩ 無vô 名danh 強cường/cưỡng 名danh 亦diệc 為vi 五ngũ 別biệt (# 今kim 以dĩ 無vô 名danh 下hạ 第đệ 三tam 開khai 章chương 別biệt 釋thích 此thử 句cú 總tổng 明minh 開khai 意ý 涅Niết 槃Bàn 二nhị 十thập 一nhất 云vân 羝đê 羅la 波ba 夷di 名danh 為vi 食thực 油du 蟲trùng 無vô 有hữu 名danh 字tự 。 強cường/cưỡng 立lập 名danh 字tự 善thiện 男nam 子tử 是thị 大đại 涅Niết 槃Bàn 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 無vô 有hữu 名danh 字tự 。 強cường/cưỡng 立lập 名danh 字tự 位vị 體thể 云vân 有hữu 餘dư 無vô 餘dư 者giả 蓋cái 是thị 涅Niết 槃Bàn 之chi 外ngoại 稱xưng 應ưng 物vật 之chi 假giả 名danh 耳nhĩ 而nhi 存tồn 稱xưng 謂vị 者giả 封phong 名danh 志chí 器khí 像tượng 者giả 耽đam 形hình 名danh 也dã 極cực 於ư 題đề 目mục 形hình 也dã 盡tận 於ư 方phương 圓viên 方phương 圓viên 有hữu 所sở 不bất 寫tả 題đề 目mục 有hữu 所sở 不bất 傳truyền 焉yên 可khả 以dĩ 名danh 於ư 無vô 名danh 而nhi 形hình 於ư 無vô 形hình 者giả 哉tai 則tắc 無vô 名danh 亦diệc 假giả )# 一nhất 釋thích 名danh 涅Niết 槃Bàn 正chánh 名danh 為vi 滅diệt 取thủ 其kỳ 義nghĩa 類loại 乃nãi 有hữu 多đa 方phương 總tổng 以dĩ 義nghĩa 翻phiên 稱xưng 為vi 圓viên 寂tịch 以dĩ 義nghĩa 充sung 法Pháp 界Giới 德đức 備bị 塵trần 沙sa 曰viết 圓viên 體thể 窮cùng 真chân 性tánh 妙diệu 絕tuyệt 相tương/tướng 累lũy/lụy/luy 為vi 寂tịch 而nhi 言ngôn 大đại 者giả 橫hoạnh/hoành 無vô 不bất 包bao 豎thụ 無vô 無vô 初sơ 際tế 此thử 約ước 三tam 德đức 涅Niết 槃Bàn 若nhược 約ước 義nghĩa 開khai 略lược 明minh 三tam 義nghĩa 一nhất 者giả 體thể 大đại 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 故cố 。 二nhị 者giả 相tương/tướng 大đại 方phương 便tiện 修tu 淨tịnh 累lũy/lụy/luy 亡vong 德đức 備bị 故cố 三tam 者giả 用dụng 大đại 化hóa 用dụng 無vô 盡tận 故cố 般bát 者giả 入nhập 義nghĩa 性tánh 入nhập 真chân 入nhập 示thị 現hiện 入nhập 故cố 若nhược 圓viên 融dung 無vô 礙ngại 即tức 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 (# 一nhất 釋thích 名danh 者giả 若nhược 具cụ 梵Phạm 云vân 摩ma 訶ha 般bát 涅Niết 槃Bàn 那na 具cụ 翻phiên 為vi 大đại 圓viên 寂tịch 入nhập 謂vị 那na 即tức 入nhập 義nghĩa 應ưng 廻hồi 在tại 上thượng 言ngôn 正chánh 名danh 為vi 滅diệt 者giả 取thủ 其kỳ 義nghĩa 類loại 乃nãi 有hữu 多đa 方phương 者giả 即tức 生sanh 公công 釋thích 遠viễn 公công 同đồng 此thử 言ngôn 多đa 方phương 者giả 或hoặc 云vân 不bất 生sanh 或hoặc 云vân 無vô 作tác 或hoặc 云vân 無vô 起khởi 亦diệc 云vân 無vô 為vi 亦diệc 云vân 無vô 相tướng 或hoặc 云vân 不bất 滅diệt 或hoặc 云vân 寂tịch 靜tĩnh 或hoặc 曰viết 安an 隱ẩn 或hoặc 名danh 解giải 脫thoát 皆giai 是thị 義nghĩa 翻phiên 法pháp 華hoa 序tự 品phẩm 長trường/trưởng 行hành 之chi 中trung 便tiện 於ư 中trung 夜dạ 。 入nhập 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 次thứ 即tức 云vân 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 偈kệ 中trung 又hựu 云vân 佛Phật 此thử 夜dạ 滅diệt 度độ 。 明minh 知tri 古cổ 德đức 正chánh 翻phiên 為vi 滅diệt 亦diệc 云vân 滅diệt 度độ 超siêu 度độ 四tứ 流lưu 故cố 總tổng 以dĩ 義nghĩa 翻phiên 者giả 即tức 唐đường 三tam 藏tạng 等đẳng 在tại 義nghĩa 周chu 圓viên 而nhi 言ngôn 大đại 下hạ 先tiên 總tổng 後hậu 別biệt 總tổng 以dĩ 橫hoạnh/hoành 竪thụ 釋thích 如như 題đề 中trung 涅Niết 槃Bàn 二nhị 十thập 一nhất 云vân 譬thí 如như 虛hư 空không 。 不bất 因nhân 小tiểu 空không 名danh 為vi 大đại 空không 涅Niết 槃Bàn 亦diệc 爾nhĩ 不bất 因nhân 小tiểu 相tương/tướng 名danh 大đại 涅Niết 槃Bàn 釋thích 曰viết 此thử 即tức 絕tuyệt 待đãi 當đương 體thể 受thọ 名danh 若nhược 約ước 義nghĩa 開khai 下hạ 別biệt 釋thích 曰viết 三tam 大đại 釋thích 三tam 大đại 雖tuy 通thông 本bổn 有hữu 修tu 成thành 欲dục 分phần/phân 三tam 異dị 性tánh 淨tịnh 約ước 體thể 圓viên 淨tịnh 約ước 相tương/tướng 用dụng 修tu 成thành 兼kiêm 含hàm 三Tam 身Thân 下hạ 對đối 三tam 大đại 亦diệc 有hữu 三tam 入nhập 若nhược 有hữu 那na 字tự 般bát 字tự 沒một 在tại 圓viên 寂tịch 之chi 中trung 今kim 無vô 那na 字tự 以dĩ 般bát 釋thích 入nhập 梵Phạn 語ngữ 出xuất 息tức 名danh 為vi 安an 那na 梵Phạm 言ngôn 入nhập 息tức 名danh 為vi 般bát 那na 那na 是thị 息tức 義nghĩa 欲dục 明minh 此thử 章chương 具cụ 足túc 真chân 應ưng 三tam 四tứ 涅Niết 槃Bàn 故cố 對đối 三tam 大đại 別biệt 釋thích 三tam 入nhập 性tánh 入nhập 即tức 性tánh 淨tịnh 涅Niết 槃Bàn 真chân 入nhập 即tức 是thị 圓viên 淨tịnh 示thị 入nhập 即tức 方phương 便tiện 淨tịnh 遠viễn 公công 約ước 已dĩ 證chứng 說thuyết 一nhất 就tựu 寶bảo 論luận 入nhập 息tức 妄vọng 歸quy 真chân 從tùng 因nhân 趣thú 果quả 二nhị 真chân 應ưng 相tương 對đối 辨biện 入nhập 息tức 化hóa 歸quy 真chân 名danh 入nhập 三tam 唯duy 就tựu 應ưng 現hiện 捨xả 有hữu 為vi 道đạo 趣thú 入nhập 無vô 為vi 故cố 名danh 為vi 入nhập 。 若nhược 約ước 圓viên 融dung 者giả 若nhược 不bất 圓viên 融dung 三tam 入nhập 各các 別biệt 法pháp 相tướng 宗tông 故cố )# 二nhị 出xuất 體thể 性tánh 涅Niết 槃Bàn 既ký 妙diệu 絕tuyệt 常thường 數số 恬điềm 怕phạ 希hy 夷di 雖tuy 逈huýnh 出xuất 百bách 非phi 而nhi 靡mĩ 所sở 不bất 在tại 今kim 以dĩ 義nghĩa 求cầu 不bất 出xuất 三tam 法pháp 即tức 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 解giải 脫thoát 法Pháp 身thân 以dĩ 為vi 其kỳ 體thể 所sở 以dĩ 三tam 者giả 翻phiên 三tam 雜tạp 染nhiễm 故cố 成thành 智trí 恩ân 斷đoạn 故cố 成thành 法Pháp 門môn 法pháp 性tánh 應ứng 化hóa 身thân 故cố 能năng 證chứng 大đại 智trí 冥minh 所sở 證chứng 理lý 累lũy/lụy/luy 永vĩnh 寂tịch 故cố 然nhiên 此thử 三tam 種chủng 不bất 離ly 一nhất 如như 德đức 用dụng 分phần/phân 異dị 即tức 寂tịch 之chi 照chiếu 為vi 般Bát 若Nhã 即tức 照chiếu 之chi 寂tịch 為vi 解giải 脫thoát 寂tịch 照chiếu 之chi 體thể 為vi 法Pháp 身thân 如như 一nhất 明minh 淨tịnh 圓viên 珠châu 明minh 即tức 般Bát 若Nhã 淨tịnh 即tức 解giải 脫thoát 圓viên 體thể 法Pháp 身thân 約ước 用dụng 不bất 同đồng 體thể 不bất 相tương 離ly 故cố 。 此thử 三tam 法pháp 不bất 縱túng/tung 不bất 橫hoạnh/hoành 不bất 並tịnh 不bất 別biệt 如như 天thiên 之chi 目mục 如như 世thế 之chi 伊y 名danh 祕bí 密mật 藏tạng 為vi 大đại 涅Niết 槃Bàn (# 二nhị 出xuất 體thể 性tánh 者giả 疏sớ/sơ 文văn 分phần/phân 二nhị 一nhất 總tổng 顯hiển 深thâm 玄huyền 先tiên 顯hiển 體thể 深thâm 後hậu 體thể 用dụng 無vô 礙ngại 初sơ 中trung 妙diệu 絕tuyệt 常thường 數số 者giả 即tức 第đệ 十thập 九cửu 演diễn 玄huyền 得đắc 中trung 文văn 彼bỉ 云vân 何hà 者giả 夫phu 涅Niết 槃Bàn 之chi 道Đạo 。 妙diệu [書-曰+皿]# 常thường 數số 融dung 冶dã 二nhị 儀nghi 滌địch 蕩đãng 萬vạn 有hữu 均quân 天thiên 人nhân 一nhất 同đồng 異dị 內nội 視thị 不bất 已dĩ 見kiến 返phản 聽thính 不bất 我ngã 聞văn 未vị 常thường 有hữu 得đắc 未vị 常thường 無vô 得đắc 今kim 取thủ 此thử 言ngôn 總tổng 歎thán 深thâm 旨chỉ 恬điềm 怕phạ 希hy 夷di 者giả 恬điềm 和hòa 也dã 怕phạ 靜tĩnh 也dã 夷di 平bình 也dã 亦diệc 開khai 宗tông 中trung 言ngôn 彼bỉ 云vân 然nhiên 則tắc 有hữu 無vô 絕tuyệt 於ư 內nội 稱xưng 謂vị 淪luân 於ư 外ngoại 視thị 聽thính 之chi 所sở 不bất 暨kỵ 四tứ 空không 之chi 所sở 昏hôn 昧muội 恬điềm 焉yên 而nhi 夷di 怕phạ 焉yên 而nhi 泰thái 九cửu 流lưu 於ư 是thị 乎hồ 交giao 歸quy 眾chúng 聖thánh 於ư 是thị 乎hồ 冥minh 會hội 斯tư 乃nãi 希hy 夷di 之chi 境cảnh 大đại 玄huyền 之chi 鄉hương 而nhi 欲dục 以dĩ 有hữu 無vô 題đề 牓# 標tiêu 其kỳ 方phương 域vực 而nhi 語ngữ 其kỳ 神thần 道đạo 不bất 亦diệc 邈mạc 哉tai 雖tuy 逈huýnh 出xuất 下hạ 明minh 體thể 用dụng 無vô 礙ngại 亦diệc 開khai 章chương 中trung 文văn 文văn 云vân 冥minh 冥minh 杳# 杳# 誰thùy 見kiến 誰thùy 曉hiểu 彌di 綸luân 靡mĩ 所sở 不bất 在tại 而nhi 獨độc 曳duệ 於ư 有hữu 無vô 之chi 表biểu 今kim 反phản 用dụng 之chi 今kim 以dĩ 義nghĩa 求cầu 下hạ 初sơ 正chánh 出xuất 體thể 性tánh 然nhiên 遠viễn 公công 亦diệc 以dĩ 三tam 法pháp 為vi 體thể 與dữ 此thử 小tiểu 別biệt 一nhất 色sắc 二nhị 心tâm 三tam 非phi 色sắc 非phi 心tâm 。 滅diệt 無vô 常thường 色sắc 獲hoạch 得đắc 常thường 色sắc 等đẳng 故cố 擇trạch 滅diệt 無vô 為vi 。 廣quảng 如như 前tiền 說thuyết 。 亦diệc 非phi 全toàn 要yếu 不bất 欲dục 繁phồn 敘tự 言ngôn 今kim 以dĩ 義nghĩa 求cầu 者giả 取thủ 其kỳ 深thâm 義nghĩa 三tam 德đức 為vi 體thể 則tắc 身thân 智trí 常thường 住trụ 無vô 不bất 包bao 含hàm 故cố 所sở 以dĩ 三tam 者giả 下hạ 出xuất 三tam 所sở 以dĩ 於ư 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 翻phiên 對đối 說thuyết 三tam 二nhị 當đương 體thể 辨biện 三tam 今kim 初sơ 釋thích 三tam 廻hồi 向hướng 具cụ 對đối 十thập 義nghĩa 今kim 畧lược 有hữu 三tam 翻phiên 三tam 雜tạp 染nhiễm 者giả 煩phiền 惱não 為vi 般Bát 若Nhã 煩phiền 惱não 即tức 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 提Đề 即tức 是thị 。 涅Niết 槃Bàn 之chi 中trung 般Bát 若Nhã 德đức 也dã 翻phiên 於ư 結kết 業nghiệp 以dĩ 為vi 解giải 脫thoát 。 翻phiên 苦khổ 依y 身thân 即tức 是thị 法Pháp 身thân 。 心tâm 體thể 離ly 念niệm 本bổn 法Pháp 身thân 故cố 故cố 三tam 雜tạp 染nhiễm 即tức 性tánh 淨tịnh 三tam 德đức 二nhị 成thành 三tam 德đức 者giả 般Bát 若Nhã 是thị 智trí 解giải 脫thoát 是thị 斷đoạn 法Pháp 身thân 是thị 恩ân 法Pháp 身thân 兼kiêm 應ưng 應ưng 物vật 恩ân 德đức 三tam 成thành 三Tam 身Thân 般Bát 若Nhã 法Pháp 門môn 身thân 法Pháp 身thân 是thị 法pháp 性tánh 身thân 解giải 脫thoát 為vi 應ứng 化hóa 身thân 作tác 用dụng 解giải 脫thoát 亦diệc 解giải 脫thoát 故cố 若nhược 真chân 應ứng 對đối 辨biện 則tắc 有hữu 真chân 實thật 三tam 德đức 應ứng 化hóa 三tam 德đức 應ứng 化hóa 三tam 德đức 一nhất 一nhất 別biệt 從tùng 真chân 三tam 德đức 起khởi 今kim 從tùng 通thông 義nghĩa 應ưng 身thân 但đãn 解giải 脫thoát 德đức 攝nhiếp 能năng 證chứng 大đại 智trí 下hạ 二nhị 當đương 體thể 明minh 三tam 然nhiên 薦tiến 福phước 法Pháp 師sư 總tổng 有hữu 四tứ 釋thích 先tiên 總tổng 釋thích 云vân 身thân 是thị 能năng 證chứng 身thân 般Bát 若Nhã 是thị 智trí 慧tuệ 火hỏa 解giải 脫thoát 則tắc 煩phiền 惱não 等đẳng 滅diệt 此thử 三tam 法pháp 合hợp 名danh 證chứng 涅Niết 槃Bàn 言ngôn 四tứ 義nghĩa 者giả 一nhất 云vân 身thân 是thị 自tự 受thọ 用dụng 身thân 。 餘dư 二nhị 即tức 金kim 剛cang 心tâm 後hậu 智trí 斷đoạn 二nhị 德đức 二nhị 云vân 身thân 即tức 法Pháp 身thân 法Pháp 身thân 即tức 如như 如như 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 即tức 如như 如như 智trí 解giải 脫thoát 即tức 是thị 一nhất 切thiết 。 餘dư 究cứu 竟cánh [書-曰+皿]# 故cố 法Pháp 身thân 為vi 所sở 證chứng 般Bát 若Nhã 為vi 能năng 證chứng 解giải 脫thoát 為vi 離ly 障chướng 三tam 云vân 佛Phật 身thân 者giả 即tức 法pháp 性tánh 有hữu 佛Phật 身thân 義nghĩa 作tác 二nhị 所sở 依y 故cố 有hữu 智trí 慧tuệ 義nghĩa 遍biến 照chiếu 法Pháp 界Giới 光quang 明minh 。 故cố 有hữu 解giải 脫thoát 義nghĩa 性tánh 離ly 一nhất 切thiết 障chướng 。 故cố 此thử 三tam 亦diệc 不bất 相tương 離ly 。 彼bỉ 自tự 結kết 云vân 此thử 三tam 釋thích 中trung 初sơ 順thuận 經kinh 意ý 欲dục 明minh 報báo 身thân 是thị 常thường 涅Niết 槃Bàn 不bất 滅diệt 身thân 故cố 四tứ 云vân 身thân 者giả 色sắc 身thân 四Tứ 智Trí 為vi 般Bát 若Nhã 解giải 脫thoát 。 凖# 前tiền 釋thích 曰viết 上thượng 之chi 四tứ 解giải 初sơ 約ước 報báo 身thân 二nhị 約ước 法Pháp 身thân 此thử 二nhị 約ước 真chân 四tứ 通thông 真chân 應ưng 三tam 即tức 約ước 理lý 為vi 性tánh 淨tịnh 三tam 德đức 今kim 疏sớ/sơ 舉cử 第đệ 二nhị 義nghĩa 者giả 。 欲dục 顯hiển 圓viên 具cụ 通thông 因nhân 通thông 果quả 通thông 真chân 通thông 應ưng 應ưng 即tức 常thường 身thân 即tức 法Pháp 身thân 故cố 應ưng 即tức 是thị 法pháp 况# 自tự 受thọ 用dụng 自tự 受thọ 用dụng 體thể 亦diệc 全toàn 法pháp 性tánh 法Pháp 身thân 但đãn 約ước 在tại 纏triền 出xuất 纏triền 異dị 故cố 能năng 證chứng 所sở 證chứng 及cập 與dữ 離ly 障chướng 十Thập 地Địa 分phần/phân 得đắc 故cố 得đắc 通thông 因nhân 故cố 舉cử 一nhất 義nghĩa 理lý 無vô 不bất 收thu 然nhiên 此thử 三tam 種chủng 下hạ 三tam 融dung 通thông 無vô 礙ngại 有hữu 法pháp 喻dụ 結kết 法pháp 中trung 通thông 因nhân 通thông 果quả 理lý 具cụ 此thử 三tam 即tức 性tánh 淨tịnh 三tam 德đức 能năng 如như 是thị 知tri 。 即tức 名danh 字tự 三tam 德đức 依y 此thử 修tu 觀quán 即tức 觀quán 行hành 三tam 德đức 初sơ 住trụ 分phần/phân 證chứng 如Như 來Lai 究cứu 竟cánh 直trực 就tựu 出xuất 纏triền 法Pháp 身thân 即tức 具cụ 三tam 故cố 成thành 不bất 別biệt 義nghĩa 故cố 此thử 三tam 法pháp 下hạ 結kết 成thành 涅Niết 槃Bàn 涅Niết 槃Bàn 第đệ 二nhị 云vân 我ngã 今kim 當đương 令linh 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 及cập 以dĩ 我ngã 弟đệ 子tử 四tứ 部bộ 之chi 眾chúng 。 悉tất 皆giai 安an 住trụ 祕bí 密mật 藏tạng 中trung 我ngã 亦diệc 復phục 當đương 。 安an 住trụ 是thị 中trung 。 入nhập 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 何hà 等đẳng 名danh 為vi 。 祕bí 蜜mật 之chi 藏tạng 猶do 如như 伊y 字tự 三tam 點điểm 若nhược 並tịnh 則tắc 不bất 成thành 伊y 縱túng/tung 亦diệc 不bất 成thành 如như 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 。 靣# 上thượng 三tam 目mục 乃nãi 得đắc 成thành 伊y 三tam 點điểm 若nhược 別biệt 亦diệc 不bất 得đắc 成thành 。 我ngã 亦diệc 如như 是thị 。 解giải 脫thoát 之chi 法Pháp 。 亦diệc 非phi 涅Niết 槃Bàn 如Như 來Lai 之chi 身thân 。 亦diệc 非phi 涅Niết 槃Bàn 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 亦diệc 非phi 涅Niết 槃Bàn 三tam 法pháp 各các 異dị 亦diệc 非phi 涅Niết 槃Bàn 我ngã 今kim 安an 住trụ 如như 是thị 。 三tam 法pháp 為vi 眾chúng 生sanh 。 故cố 名danh 入nhập 涅Niết 槃Bàn 薦tiến 福phước 釋thích 曰viết 若nhược 將tương 喻dụ 類loại 法pháp 喻dụ 文văn 不bất 足túc 以dĩ 法pháp 云vân 解giải 脫thoát 之chi 法Pháp 。 亦diệc 非phi 涅Niết 槃Bàn 等đẳng 喻dụ 中trung 應ưng 云vân 唯duy 一nhất 一nhất 點điểm 不bất 成thành 伊y 也dã 以dĩ 解giải 脫thoát 等đẳng 三tam 有hữu 一nhất 一nhất 不bất 成thành 故cố 夫phu 證chứng 涅Niết 槃Bàn 須tu 有hữu 能năng 證chứng 身thân 須tu 有hữu 智trí 慧tuệ 火hỏa 煩phiền 惱não 等đẳng 滅diệt 此thử 三tam 法pháp 合hợp 名danh 證chứng 涅Niết 槃Bàn 若nhược 唯duy 身thân 亦diệc 非phi 涅Niết 槃Bàn 唯duy 般Bát 若Nhã 亦diệc 非phi 涅Niết 槃Bàn 唯duy 解giải 脫thoát 亦diệc 非phi 涅Niết 槃Bàn 此thử 三tam 各các 別biệt 未vị 有hữu 斷đoạn 證chứng 亦diệc 非phi 涅Niết 槃Bàn 喻dụ 別biệt 亦diệc 不bất 成thành 若nhược 智trí 者giả 意ý 四tứ 義nghĩa 各các 殊thù 東đông 西tây 曰viết 橫hoạnh/hoành 南nam 北bắc 曰viết 縱túng/tung 縱túng/tung 即tức 竪thụ 也dã 謂vị 若nhược 法Pháp 身thân 本bổn 有hữu 次thứ 修tu 般Bát 若Nhã 後hậu 得đắc 解giải 脫thoát 則tắc 是thị 縱túng/tung 義nghĩa 以dĩ 經kinh 生sanh 越việt 世thế 彌di 亘tuyên 淨tịnh 穢uế 故cố 如như 縱túng/tung 三tam 點điểm 橫hoạnh/hoành 者giả 三tam 法pháp 異dị 體thể 同đồng 時thời 如như 三tam 列liệt 火hỏa 並tịnh 乃nãi 合hợp 為vi 一nhất 體thể 。 別biệt 乃nãi 各các 居cư 一nhất 處xứ 即tức 但đãn 用dụng 一nhất 法pháp 今kim 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 亦diệc 非phi 涅Niết 槃Bàn 等đẳng 是thị 合hợp 縱túng/tung 並tịnh 竪thụ 明minh 此thử 三tam 曰viết 縱túng/tung 舉cử 一nhất 攝nhiếp 二nhị 曰viết 並tịnh 故cố 云vân 般Bát 若Nhã 非phi 者giả 般Bát 若Nhã 中trung 已dĩ 攝nhiếp 二nhị 故cố 三tam 德đức 若nhược 異dị 亦diệc 非phi 涅Niết 槃Bàn 即tức 雙song 合hợp 橫hoạnh/hoành 別biệt 一nhất 一nhất 異dị 體thể 即tức 合hợp 於ư 別biệt 異dị 體thể 同đồng 時thời 即tức 合hợp 於ư 橫hoạnh/hoành 故cố 故cố 上thượng 云vân 三tam 點điểm 若nhược 別biệt 不bất 得đắc 成thành 伊y 已dĩ 合hợp 橫hoạnh/hoành 別biệt 也dã 亦diệc 可khả 橫hoạnh/hoành 即tức 是thị 並tịnh 對đối 縱túng/tung 為vi 橫hoạnh/hoành 對đối 別biệt 為vi 並tịnh 故cố 經kinh 但đãn 有hữu 三tam 句cú 於ư 義nghĩa 成thành 四tứ 而nhi 總tổng 釋thích 云vân 今kim 三tam 俱câu 不bất 思tư 議nghị 為vi 可khả 縱túng/tung 俱câu 不bất 思tư 議nghị 焉yên 可khả 橫hoạnh/hoành 俱câu 不bất 思tư 議nghị 焉yên 可khả 並tịnh 俱câu 不bất 思tư 議nghị 焉yên 可khả 別biệt 意ý 云vân 即tức 一nhất 而nhi 三tam 即tức 三tam 而nhi 一nhất 非phi 三tam 非phi 一nhất 雙song 照chiếu 三tam 一nhất 焉yên 可khả 作tác 一nhất 三tam 等đẳng 思tư 若nhược 作tác 體thể 一nhất 用dụng 別biệt 而nhi 明minh 尚thượng 未vị 免miễn 於ư 並tịnh 別biệt 也dã 然nhiên 有hữu 云vân 伊y 字tự 如như 品phẩm 字tự 有hữu 云vân 如như 倒đảo 書thư 品phẩm 字tự 後hậu 義nghĩa 為vi 正chánh 由do 此thử 見kiến 異dị 古cổ 德đức 解giải 義nghĩa 取thủ 捨xả 不bất 同đồng 或hoặc 一nhất 德đức 在tại 上thượng 二nhị 德đức 在tại 下hạ 或hoặc 謂vị 二nhị 德đức 在tại 上thượng 一nhất 德đức 在tại 下hạ 並tịnh 不bất 得đắc 意ý 西tây 方phương 伊y 字tự 二nhị 點điểm 在tại 上thượng 天thiên 目mục 之chi 喻dụ 不bất 可khả 二nhị 目mục 在tại 一nhất 目mục 上thượng 如Như 來Lai 恐khủng 人nhân 誤ngộ 作tác 此thử 解giải 故cố 以dĩ 天thiên 目mục 轉chuyển 喻dụ 伊y 字tự 則tắc 不bất 得đắc 定định 一nhất 二nhị 上thượng 下hạ 但đãn 取thủ 不bất 可khả 縱tung 橫hoành 及cập 並tịnh 別biệt 耳nhĩ 若nhược 定định 說thuyết 言ngôn 一nhất 上thượng 二nhị 上thượng 非phi 唯duy 義nghĩa 理lý 不bất 得đắc 圓viên 妙diệu 致trí 令linh 二nhị 喻dụ 自tự 互hỗ 相tương 違vi 謂vị 梵Phạm 字tự 樣# 者giả [(口*口)/口]# 此thử 西tây 方phương 伊y 字tự 三tam 目mục 之chi 一nhất 當đương 於ư 眉mi 間gian 品phẩm 此thử 其kỳ 狀trạng 也dã 諸chư 公công 何hà 惑hoặc 言ngôn 祕bí 蜜mật 者giả 以dĩ 深thâm 妙diệu 故cố 遠viễn 公công 釋thích 云vân 昔tích 隱ẩn 不bất 說thuyết 故cố 名danh 祕bí 蜜mật 權quyền 教giáo 所sở 覆phú 故cố 復phục 名danh 藏tạng 故cố 下hạ 文văn 云vân 十thập 一nhất 部bộ 中trung 所sở 不bất 說thuyết 者giả 名danh 之chi 為vi 藏tạng 。 又hựu 於ư 其kỳ 中trung 。 包bao 含hàm 諸chư 德đức 亦diệc 名danh 為vi 藏tạng 薦tiến 福phước 釋thích 云vân 皆giai 非phi 二Nhị 乘Thừa 境cảnh 界giới 故cố 名danh 祕bí 蜜mật 二nhị 賢hiền 皆giai 是thị 對đối 昔tích 顯hiển 蜜mật 今kim 明minh 深thâm 妙diệu 當đương 體thể 祕bí 蜜mật )# 。

三tam 顯hiển 種chủng 類loại 雖tuy 理lý 無vô 不bất 統thống 義nghĩa 類loại 塵trần 沙sa 今kim 自tự 陿hiệp 之chi 寬khoan 略lược 分phần/phân 一nhất 兩lưỡng 或hoặc 唯duy 說thuyết 一nhất 即tức 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 或hoặc 說thuyết 有hữu 二nhị 自tự 有hữu 三tam 門môn 一nhất 餘dư 無vô 餘dư 二nhị 性tánh 淨tịnh 方phương 便tiện 淨tịnh 三tam 真chân 與dữ 應ưng 或hoặc 分phân 為vi 三tam 此thử 有hữu 二nhị 種chủng 一nhất 約ước 三tam 乘thừa 二nhị 即tức 自tự 性tánh 真chân 應ưng 或hoặc 分phân 為vi 四tứ 一nhất 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 涅Niết 槃Bàn 二nhị 有hữu 餘dư 依y 三tam 無vô 餘dư 依y 四tứ 無vô 住trú 處xứ 有hữu 餘dư 無vô 餘dư 義nghĩa 通thông 大đại 小tiểu 今kim 唯duy 說thuyết 大đại 於ư 三tam 種chủng 內nội 不bất 明minh 二Nhị 乘Thừa 餘dư 皆giai 具cụ 論luận 融dung 而nhi 無vô 礙ngại 為vi 大đại 涅Niết 槃Bàn 如như 文văn 具cụ 之chi 非phi 獨độc 應ưng 滅diệt (# 今kim 自tự 狹hiệp 下hạ 三Tam 明Minh 種chủng 類loại 餘dư 無vô 餘dư 者giả 釋thích 有hữu 多đa 義nghĩa 依y 小Tiểu 乘Thừa 中trung 自tự 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 有hữu 宗tông 云vân 涅Niết 槃Bàn 體thể 一nhất 約ước 時thời 不bất 同đồng 得đắc 二nhị 名danh 字tự 言ngôn 體thể 一nhất 者giả 於ư 此thử 宗tông 中trung 煩phiền 惱não 業nghiệp 思tư 以dĩ 道Đạo 力lực 故cố 應ưng 起khởi 不bất 起khởi 擇trạch 減giảm 無vô 為vi 是thị 涅Niết 槃Bàn 體thể 此thử 體thể 是thị 一nhất 約ước 對đối 身thân 智trí 得đắc 二nhị 名danh 字tự 身thân 智trí 未vị [書-曰+皿]# 說thuyết 前tiền 涅Niết 槃Bàn 以dĩ 為vi 有hữu 餘dư 身thân 智trí [書-曰+皿]# 竟cánh 向hướng 前tiền 涅Niết 槃Bàn 轉chuyển 名danh 無vô 餘dư 非phi 身thân 智trí 滅diệt 即tức 名danh 涅Niết 槃Bàn 以dĩ 此thử 身thân 智trí 起khởi 已dĩ 謝tạ 滅diệt 是thị 無vô 常thường 故cố 若nhược 斷đoạn 因nhân 故cố 令linh 後hậu 不bất 起khởi 是thị 非phi 擇trạch 滅diệt 故cố 非phi 涅Niết 槃Bàn 二nhị 依y 成thành 實thật 涅Niết 槃Bàn 體thể 二nhị 生sanh 死tử 因nhân [書-曰+皿]# 名danh 一nhất 涅Niết 槃Bàn 生sanh 死tử 。 果quả [書-曰+皿]# 名danh 二nhị 涅Niết 槃Bàn 由do 有hữu 宗tông 中trung 要yếu 道đạo 親thân 斷đoạn 方phương 稱xưng 擇trạch 滅diệt 身thân 口khẩu 二nhị 業nghiệp 及cập 生sanh 死tử 果quả 非phi 道đạo 親thân 斷đoạn 故cố 不bất 取thủ 之chi 成thành 實thật 由do 斷đoạn 煩phiền 惱não 餘dư 不bất 起khởi 故cố 見kiến 修tu 斷đoạn 故cố 亦diệc 得đắc 擇trạch 滅diệt 故cố 名danh 涅Niết 槃Bàn 然nhiên 望vọng 大Đại 乘Thừa 皆giai 名danh 有hữu 餘dư 有hữu 餘dư 變biến 易dị 故cố 若nhược 依y 大Đại 乘Thừa 遠viễn 公công 自tự 有hữu 四tứ 別biệt 一nhất 云vân 二nhị 死tử 因nhân [書-曰+皿]# 名danh 曰viết 有hữu 餘dư 二nhị 死tử 果quả [書-曰+皿]# 名danh 曰viết 無vô 餘dư 二nhị 云vân 分phần/phân 叚giả 因nhân 果quả [書-曰+皿]# 名danh 曰viết 有hữu 餘dư 變biến 易dị 生sanh 死tử [書-曰+皿]# 名danh 曰viết 無vô 餘dư 三tam 云vân 分phần/phân 叚giả 因nhân 果quả 及cập 變biến 易dị 因nhân 盡tận 名danh 曰viết 有hữu 餘dư 變biến 易dị 果quả 滅diệt 名danh 曰viết 無vô 餘dư 四tứ 云vân 唯duy 就tựu 變biến 易dị 因nhân 果quả 為vi 二nhị 分phần 叚giả 因nhân 果quả 屬thuộc 小Tiểu 乘Thừa 故cố 若nhược 依y 金kim 光quang 明minh 約ước 三Tam 身Thân 說thuyết 三Tam 身Thân 品phẩm 云vân 善thiện 男nam 子tử 依y 此thử 二nhị 身thân 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 說thuyết 有Hữu 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 依y 法Pháp 身thân 者giả 說thuyết 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 何hà 以dĩ 故cố 一nhất 切thiết 餘dư 究cứu 竟cánh 盡tận 故cố 。 依y 此thử 三Tam 身Thân 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 說thuyết 無vô 住trụ 涅Niết 槃Bàn 何hà 以dĩ 故cố 為vi 二nhị 身thân 故cố 不bất 住trụ 涅Niết 槃Bàn 。 離ly 於ư 法Pháp 身thân 無vô 有hữu 別biệt 佛Phật 何hà 故cố 不bất 住trụ 涅Niết 槃Bàn 。 二nhị 身thân 假giả 名danh 不bất 實thật 念niệm 念niệm 滅diệt 不bất 住trụ 故cố 數sác 數sác 出xuất 現hiện 。 以dĩ 不bất 定định 故cố 法Pháp 身thân 不bất 爾nhĩ 是thị 故cố 二nhị 身thân 不bất 住trụ 涅Niết 槃Bàn 。 法Pháp 身thân 者giả 不bất 二nhị 故cố 不bất 住trụ 生sanh 死tử 。 依y 三Tam 身Thân 故cố 說thuyết 不bất 住trụ 涅Niết 槃Bàn 。 凖# 上thượng 經kinh 文văn 法Pháp 身thân 即tức 是thị 自tự 受thọ 用dụng 身thân 。 常thường 在tại 蜜mật 嚴nghiêm 佛Phật 土độ 一nhất 切thiết 餘dư [書-曰+皿]# 者giả 是thị 煩phiền 惱não 正chánh 習tập 分phần/phân 叚giả 變biến 易dị 皆giai [書-曰+皿]# 肇triệu 公công 生sanh 名danh 有hữu 餘dư 滅diệt 名danh 無vô 餘dư 亦diệc 即tức 此thử 意ý 下hạ 疏sớ/sơ 用dụng 之chi 若nhược 依y 唯duy 識thức 云vân 一nhất 有hữu 餘dư 依y 涅Niết 槃Bàn 謂vị 即tức 真Chân 如Như 出xuất 煩phiền 惱não 障chướng 雖tuy 有hữu 微vi 苦khổ 所sở 依y 未vị 滅diệt 而nhi 障chướng 永vĩnh 寂tịch 故cố 名danh 涅Niết 槃Bàn 二nhị 無vô 餘dư 依y 涅Niết 槃Bàn 謂vị 即tức 真Chân 如Như 出xuất 生sanh 死tử 苦khổ 。 煩phiền 惱não 既ký [書-曰+皿]# 餘dư 依y 亦diệc 滅diệt 眾chúng 苦khổ 永vĩnh 寂tịch 故cố 名danh 涅Niết 槃Bàn 釋thích 曰viết 此thử 通thông 大đại 小tiểu 而nhi 說thuyết 真Chân 如Như 為vi 體thể 即tức 異dị 小Tiểu 乘Thừa 論luận 下hạ 料liệu 揀giản 云vân 如như 何hà 善Thiện 逝Thệ 有hữu 有hữu 餘dư 依y (# 問vấn 也dã )# 雖tuy 無vô 實thật 依y 而nhi 現hiện 似tự 有hữu 惑hoặc 苦khổ 依y 盡tận 說thuyết 無vô 餘dư 依y 非phi 苦khổ 依y 在tại 說thuyết 有hữu 餘dư 依y 是thị 故cố 世Thế 尊Tôn 。 可khả 言ngôn 具cụ 四tứ 釋thích 曰viết 此thử 答đáp 有hữu 二nhị 前tiền 明minh 示thị 有hữu 同đồng 於ư 二Nhị 乘Thừa 後hậu 明minh 以dĩ 無vô 漏lậu 蘊uẩn 為vi 有hữu 餘dư 依y 故cố 云vân 非phi 苦khổ 依y 在tại 二nhị 性tánh 淨tịnh 者giả 亦diệc 名danh 二nhị 德đức 亦diệc 名danh 二nhị 寂tịch 亦diệc 名danh 同đồng 相tương/tướng 不bất 同đồng 相tương/tướng 並tịnh 如như 初Sơ 地Địa 示thị 說thuyết 分phân 齊tề 中trung 辨biện 性tánh 本bổn 淨tịnh 故cố 從tùng 因nhân 方phương 便tiện 之chi 所sở 顯hiển 故cố 。 作tác 用dụng 善thiện 巧xảo 故cố 亦diệc 是thị 體thể 用dụng 餘dư 如như 別biệt 章chương 二nhị 即tức 自tự 性tánh 者giả 上thượng 明minh 真chân 應ưng 自tự 性tánh 合hợp 其kỳ 二nhị 佛Phật 約ước 淨tịnh 今kim 開khai 自tự 性tánh 通thông 於ư 染nhiễm 淨tịnh 或hoặc 分phân 為vi 四tứ 即tức 唯duy 識thức 論luận 論luận 云vân 一nhất 本bổn 來lai 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 涅Niết 槃Bàn 謂vị 一nhất 切thiết 法pháp 。 真Chân 如Như 理lý 雖tuy 有hữu 客khách 塵trần 而nhi 本bổn 性tánh 淨tịnh 具cụ 無vô 數số 量lượng 微vi 妙diệu 功công 德đức 。 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 湛trạm 若nhược 虛hư 空không 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 平bình 等đẳng 共cộng 有hữu 與dữ 一nhất 切thiết 法pháp 。 不bất 一nhất 不bất 異dị 。 離ly 一nhất 切thiết 相tướng 。 一nhất 切thiết 分phân 別biệt 。 尋tầm 思tư 路lộ 絕tuyệt 名danh 言ngôn 道đạo 斷đoạn 唯duy 真chân 聖thánh 者giả 自tự 內nội 所sở 證chứng 。 其kỳ 性tánh 本bổn 寂tịch 故cố 名danh 涅Niết 槃Bàn 二nhị 有hữu 餘dư 依y 三tam 無vô 餘dư 依y 具cụ 如như 上thượng 說thuyết 。 四tứ 無vô 住trú 處xứ 涅Niết 槃Bàn 謂vị 即tức 真Chân 如Như 出xuất 所sở 知tri 障chướng 大đại 悲bi 般Bát 若Nhã 常thường 所sở 輔phụ 翼dực 由do 斯tư 不bất 住trụ 生sanh 死tử 。 涅Niết 槃Bàn 利lợi 樂lạc 有hữu 情tình 。 窮cùng 未vị 來lai 際tế 。 用dụng 而nhi 常thường 寂tịch 故cố 名danh 涅Niết 槃Bàn 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 皆giai 有hữu 初sơ 一nhất 二Nhị 乘Thừa 無Vô 學Học 容dung 有hữu 前tiền 三tam 唯duy 我ngã 世Thế 尊Tôn 。 獨độc 言ngôn 具cụ 四tứ 下hạ 疏sớ/sơ 結kết 文văn 用dụng 此thử 四tứ 也dã 有hữu 餘dư 無vô 餘dư 下hạ 三tam 通thông 相tương/tướng 料liệu 揀giản 非phi 獨độc 應ưng 滅diệt 揀giản 於ư 異dị 釋thích )# 四tứ 彰chương 業nghiệp 用dụng 囊nang 括quát 終chung 古cổ 導đạo 達đạt 羣quần 方phương 靡mĩ 不bất 度độ 生sanh 。 靡mĩ 不bất 成thành 就tựu 。 故cố 涅Niết 槃Bàn 云vân 能năng 建kiến 大đại 事sự 則tắc 出xuất 現hiện 法Pháp 門môn 皆giai 斯tư 用dụng 也dã 然nhiên 諸chư 門môn 廣quảng 義nghĩa 備bị 於ư 別biệt 章chương 略lược 在tại 文văn 具cụ (# 四tứ 彰chương 業nghiệp 用dụng 初sơ 正chánh 明minh 亦diệc 即tức 無vô 名danh 論luận 第đệ 十thập 玄huyền 得đắc 中trung 言ngôn 也dã 彼bỉ 云vân 故cố 能năng 囊nang 括quát 終chung 古cổ 導đạo 達đạt 羣quần 方phương 亭đình 毒độc 蒼thương 生sanh 疎sơ 而nhi 不bất 漏lậu 汪uông 哉tai 洋dương 哉tai 何hà 莫mạc 由do 之chi 哉tai 故cố 梵Phạm 志Chí 曰viết 吾ngô 聞văn 佛Phật 道Đạo 。 厥quyết 義nghĩa 弘hoằng 深thâm 。 汪uông 洋dương 無vô 涯nhai 。 靡mĩ 不bất 成thành 就tựu 。 靡mĩ 不bất 度độ 生sanh 。 然nhiên 則tắc 三tam 乘thừa 之chi 路lộ 開khai 真chân 偽ngụy 之chi 途đồ 辨biện 賢hiền 聖thánh 之chi 道Đạo 。 存tồn 無vô 名danh 之chi 致trí 顯hiển 矣hĩ 釋thích 曰viết 彼bỉ 後hậu 結kết 歎thán 無vô 名danh 今kim 畧lược 不bất 舉cử 二nhị 故cố 涅Niết 槃Bàn 下hạ 引dẫn 證chứng 前tiền 疏sớ/sơ 已dĩ 引dẫn 三tam 則tắc 出xuất 現hiện 下hạ 結kết 成thành 深thâm 廣quảng 今kim 以dĩ 出xuất 現hiện 為vi 總tổng 門môn 則tắc 涅Niết 槃Bàn 當đương 其kỳ 一nhất 德đức 若nhược 涅Niết 槃Bàn 為vi 門môn 出xuất 現hiện 九cửu 門môn 皆giai 涅Niết 槃Bàn 出xuất 矣hĩ 四tứ 然nhiên 諸chư 門môn 下hạ 指chỉ 廣quảng 在tại 餘dư 已dĩ 攝nhiếp 諸chư 妙diệu 故cố 云vân 畧lược 在tại 文văn 具cụ )# 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 云vân 何hà 知tri 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 般bát 涅Niết 槃Bàn 。

第đệ 五ngũ 釋thích 文văn 中trung 二nhị 先tiên 徵trưng 起khởi 後hậu 正chánh 顯hiển 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 知tri 如Như 來Lai 大đại 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 當đương 須tu 了liễu 知tri 根căn 本bổn 自tự 性tánh 。

正chánh 顯hiển 中trung 十thập 一nhất 體thể 性tánh 真chân 常thường 二nhị 德đức 用dụng 圓viên 備bị 三tam 出xuất 沒một 常thường 湛trạm 四tứ 虧khuy 盈doanh 不bất 遷thiên 五ngũ 示thị 滅diệt 妙diệu 存tồn 六lục 隨tùy 緣duyên 起khởi 盡tận 七thất 存tồn 亡vong 互hỗ 現hiện 八bát 大đại 用dụng 無vô 涯nhai 九cửu 體thể 離ly 二nhị 邊biên 十thập 結kết 歸quy 無vô 住trụ 然nhiên 斯tư 十thập 段đoạn 隨tùy 義nghĩa 雖tuy 殊thù 皆giai 含hàm 體thể 用dụng 互hỗ 相tương 交giao 徹triệt 顯hiển 大đại 涅Niết 槃Bàn 今kim 初sơ 分phần/phân 三tam 初sơ 舉cử 法pháp 勸khuyến 知tri 二nhị 如như 真Chân 如Như 下hạ 指chỉ 理lý 同đồng 事sự 三tam 何hà 以dĩ 下hạ 釋thích 顯hiển 同đồng 相tương/tướng 今kim 初sơ 根căn 本bổn 自tự 性tánh 者giả 即tức 下hạ 所sở 列liệt 真Chân 如Như 等đẳng 十thập 為vi 真chân 應ưng 涅Niết 槃Bàn 之chi 根căn 本bổn 故cố 體thể 即tức 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 涅Niết 槃Bàn 以dĩ 出xuất 二nhị 礙ngại 名danh 方phương 便tiện 淨tịnh 為vi 真chân 涅Niết 槃Bàn 大đại 悲bi 應ưng 物vật 亦diệc 自tự 此thử 流lưu 故cố 名danh 為vi 本bổn 以dĩ 是thị 本bổn 故cố 但đãn 了liễu 真Chân 如Như 即tức 了liễu 涅Niết 槃Bàn (# 今kim 初sơ 根căn 本bổn 者giả 此thử 三tam 行hành 流lưu 已dĩ 具cụ 上thượng 列liệt 一nhất 二nhị 三tam 四tứ 諸chư 涅Niết 槃Bàn 矣hĩ 思tư 之chi 可khả 見kiến )# 。

如như 真Chân 如Như 涅Niết 槃Bàn 如Như 來Lai 涅Niết 槃Bàn 。 亦diệc 如như 是thị 如như 實thật 際tế 涅Niết 槃Bàn 如Như 來Lai 涅Niết 槃Bàn 。 亦diệc 如như 是thị 如như 法Pháp 界giới 涅Niết 槃Bàn 如Như 來Lai 涅Niết 槃Bàn 。 亦diệc 如như 是thị 如như 虛hư 空không 涅Niết 槃Bàn 如Như 來Lai 涅Niết 槃Bàn 。 亦diệc 如như 是thị 如như 法Pháp 性tánh 涅Niết 槃Bàn 如Như 來Lai 涅Niết 槃Bàn 。 亦diệc 如như 是thị 如như 離ly 欲dục 際tế 涅Niết 槃Bàn 如Như 來Lai 涅Niết 槃Bàn 。 亦diệc 如như 是thị 如như 無vô 相tướng 際tế 。 涅Niết 槃Bàn 如Như 來Lai 涅Niết 槃Bàn 。 亦diệc 如như 是thị 如như 我ngã 性tánh 際tế 涅Niết 槃Bàn 如Như 來Lai 涅Niết 槃Bàn 。 亦diệc 如như 是thị 如như 一nhất 。 切thiết 法pháp 性tánh 際tế 涅Niết 槃Bàn 如Như 來Lai 涅Niết 槃Bàn 。 亦diệc 如như 是thị 如như 真Chân 如Như 際tế 涅Niết 槃Bàn 如Như 來Lai 涅Niết 槃Bàn 亦diệc 如như 是thị 。

二nhị 指chỉ 理lý 同đồng 事sự 中trung 皆giai 云vân 如như 者giả 如như 即tức 同đồng 義nghĩa 能năng 同đồng 涅Niết 槃Bàn 通thông 真chân 及cập 應ưng 所sở 同đồng 如như 等đẳng 即tức 自tự 性tánh 涅Niết 槃Bàn 。 故cố 上thượng 句cú 皆giai 有hữu 涅Niết 槃Bàn 之chi 稱xưng 。

真chân 應ưng 無vô 本bổn 應ưng 非phi 不bất 生sanh 何hà 出xuất 現hiện 之chi 為vi 妙diệu 故cố 以dĩ 本bổn 該cai 末mạt 以dĩ 體thể 顯hiển 用dụng 今kim 皆giai 圓viên 寂tịch 為vi 大đại 涅Niết 槃Bàn (# 真chân 應ưng 無vô 本bổn 下hạ 總tổng 顯hiển 文văn 意ý 先tiên 反phản 顯hiển 真chân 應ưng 涅Niết 槃Bàn 若nhược 無vô 自tự 性tánh 涅Niết 槃Bàn 。 為vi 本bổn 皆giai 非phi 不bất 生sanh 而nhi 真chân 涅Niết 槃Bàn 由do 性tánh 淨tịnh 顯hiển 共cộng 許hứa 不bất 生sanh 而nhi 應ưng 涅Niết 槃Bàn 皆giai 謂vị 生sanh 滅diệt 故cố 今kim 特đặc 說thuyết 應ưng 無vô 性tánh 淨tịnh 安an 得đắc 不bất 生sanh 後hậu 故cố 以dĩ 本bổn 下hạ 順thuận 顯hiển 以dĩ 性tánh 淨tịnh 本bổn 該cai 真chân 應ưng 末mạt 真chân 望vọng 性tánh 淨tịnh 亦diệc 稱xưng 末mạt 故cố 真chân 與dữ 性tánh 淨tịnh 二nhị 俱câu 為vi 體thể 該cai 應ứng 化hóa 用dụng 皆giai 為vi 無vô 住trụ 三tam 德đức 涅Niết 槃Bàn )# 所sở 以dĩ 列liệt 十thập 名danh 者giả 欲dục 明minh 究cứu 竟cánh 妙diệu 道đạo 窮cùng 理lý 盡tận 性tánh 無vô 不bất 同đồng 故cố 德đức 無vô 盡tận 故cố 十thập 名danh 已dĩ 如như 前tiền 釋thích 於ư 中trung 後hậu 二nhị 加gia 際tế 言ngôn 者giả 窮cùng 真chân 於ư 無vô 真chân 為vi 真Chân 如Như 際tế 等đẳng 故cố (# 所sở 以dĩ 下hạ 釋thích 十thập 所sở 由do 究cứu 竟cánh 妙diệu 道đạo 者giả 即tức 無vô 名danh 論luận 難nạn/nan 差sai 中trung 文văn 文văn 云vân 有hữu 名danh 曰viết 涅Niết 槃Bàn 既ký 絕tuyệt 國quốc 度độ 之chi 域vực 則tắc 超siêu 六lục 境cảnh 之chi 外ngoại 不bất 出xuất 不bất 在tại 而nhi 玄huyền 道đạo 獨độc 存tồn 斯tư 則tắc 窮cùng 理lý 盡tận 性tánh 究cứu 竟cánh 之chi 道Đạo 。 妙diệu 一nhất 無vô 差sai 今kim 取thủ 意ý 引dẫn )# 。

何hà 以dĩ 故cố 涅Niết 槃Bàn 無vô 生sanh 。 無vô 出xuất 故cố 若nhược 法pháp 無vô 生sanh 。 無vô 出xuất 則tắc 無vô 有hữu 滅diệt 。

三tam 釋thích 顯hiển 同đồng 相tương/tướng 者giả 向hướng 言ngôn 亦diệc 如như 是thị 。 者giả 云vân 何hà 如như 耶da 故cố 云vân 如như 真Chân 如Như 等đẳng 不bất 生sanh 滅diệt 故cố 何hà 以dĩ 不bất 生sanh 以dĩ 但đãn 了liễu 因nhân 所sở 顯hiển 非phi 生sanh 因nhân 所sở 生sanh 故cố 既ký 無vô 有hữu 生sanh 亦diệc 非phi 出xuất 障chướng 始thỉ 既ký 無vô 生sanh 則tắc 永vĩnh 常thường 不bất 滅diệt 是thị 知tri 玄huyền 道đạo 存tồn 於ư 妙diệu 悟ngộ 妙diệu 悟ngộ 在tại 於ư 即tức 真chân 即tức 真chân 則tắc 生sanh 滅diệt 齊tề 觀quán 齊tề 觀quán 則tắc 彼bỉ 此thử 莫mạc 二nhị 所sở 以dĩ 真Chân 如Như 與dữ 我ngã 同đồng 根căn 法pháp 性tánh 與dữ 我ngã 一nhất 體thể 真chân 既ký 不bất 滅diệt 應ưng 滅diệt 寧ninh 真chân 是thị 知tri 涅Niết 槃Bàn 名danh 滅diệt 者giả 乃nãi 在tại 於ư 無vô 滅diệt 者giả 矣hĩ (# 是thị 知tri 玄huyền 道đạo 下hạ 二nhị 結kết 成thành 正chánh 義nghĩa 言ngôn 妙diệu 悟ngộ 者giả 即tức 能năng 契khế 由do 能năng 契khế 即tức 真chân 方phương 得đắc 成thành 此thử 所sở 契khế 即tức 真chân 即tức 是thị 性tánh 淨tịnh 即tức 妄vọng 即tức 真chân 生sanh 無vô 生sanh 矣hĩ 豈khởi 非phi 齊tề 觀quán 齊tề 觀quán 一nhất 味vị 能năng 所sở 兩lưỡng 冥minh 故cố 全toàn 真chân 性tánh 以dĩ 為vi 我ngã 體thể 真chân 既ký 湛trạm 然nhiên 故cố 知tri 雙song 林lâm 磨ma 滅diệt 非phi 滅diệt 以dĩ 常thường 住trụ 故cố 。 言ngôn 無vô 滅diệt 者giả 本bổn 寂tịch 滅diệt 故cố 然nhiên 此thử 亦diệc 即tức 妙diệu 存tồn 中trung 文văn 上thượng 意ý 業nghiệp 中trung 用dụng 其kỳ 一nhất 半bán 彼bỉ 已dĩ 具cụ 引dẫn 今kim 側trắc 用dụng 兩lưỡng 句cú 謂vị 云vân 天thiên 地địa 與dữ 我ngã 同đồng 根căn 萬vạn 物vật 與dữ 我ngã 一nhất 體thể 今kim 順thuận 經kinh 文văn 真Chân 如Như 等đẳng 為vi 涅Niết 槃Bàn 本bổn )# 。

佛Phật 子tử 如Như 來Lai 不bất 為vì 。 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 諸chư 如Như 來Lai 。 究Cứu 竟Cánh 涅Niết 槃Bàn 。 亦diệc 不bất 為vị 彼bỉ 。 示thị 現hiện 其kỳ 事sự 。

第đệ 二nhị 佛Phật 子tử 如Như 來Lai 不bất 為vì 。 下hạ 明minh 德đức 用dụng 圓viên 備bị 者giả 如Như 來Lai 之chi 身thân 。 色sắc 相tướng 圓viên 備bị 常thường 現hiện 大đại 機cơ 前tiền 故cố 文văn 中trung 先tiên 標tiêu 舉cử 後hậu 徵trưng 釋thích 標tiêu 中trung 約ước 人nhân 顯hiển 實thật 云vân 不bất 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 明minh 說thuyết 永vĩnh 滅diệt 是thị 為vi 二Nhị 乘Thừa 迹tích 盡tận 雙song 樹thụ 並tịnh 為vi 凡phàm 小tiểu 據cứ 此thử 亦diệc 名danh 揀giản 異dị 灰hôi 斷đoạn 。

何hà 以dĩ 故cố 為vi 欲dục 令linh 見kiến 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 常thường 住trụ 其kỳ 前tiền 於ư 一nhất 念niệm 中trung 。 見kiến 過quá 去khứ 未vị 來lai 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 色sắc 相tướng 圓viên 滿mãn 。 皆giai 如như 現hiện 在tại 亦diệc 不bất 起khởi 二nhị 不bất 二nhị 想tưởng 。

後hậu 徵trưng 釋thích 中trung 文văn 有hữu 二nhị 重trọng/trùng 初sơ 釋thích 之chi 中trung 自tự 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 令linh 稱xưng 實thật 見kiến 受thọ 用dụng 身thân 即tức 同đồng 法Pháp 身thân 常thường 住trụ 其kỳ 前tiền 涅Niết 槃Bàn 云vân 涅Niết 槃Bàn 不bất 空không 者giả 謂vị 有hữu 善thiện 色sắc 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 。 故cố 因nhân 滅diệt 無vô 常thường 獲hoạch 此thử 常thường 故cố (# 涅Niết 槃Bàn 不bất 空không 者giả 遠viễn 公công 引dẫn 此thử 證chứng 色sắc 為vi 體thể 今kim 亦diệc 一nhất 義nghĩa )# 二nhị 於ư 一nhất 念niệm 下hạ 令linh 見kiến 三tam 際tế 應ứng 用dụng 亦diệc 即tức 是thị 常thường 故cố 云vân 皆giai 如như 現hiện 在tại 涅Niết 槃Bàn 云vân 吾ngô 今kim 此thử 身thân 即tức 是thị 。 常thường 身thân 法Pháp 身thân 下hạ 開khai 栴chiên 檀đàn 座tòa 佛Phật 塔tháp 見kiến 三tam 世thế 佛Phật 無vô 涅Niết 槃Bàn 者giả 楞lăng 伽già 亦diệc 云vân 無vô 有hữu 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 無vô 有hữu 涅Niết 槃Bàn 佛Phật 亦diệc 不bất 起khởi 二nhị 不bất 二nhị 想tưởng 者giả 遠viễn 離ly 覺giác 所sở 覺giác 故cố 謂vị 既ký 知tri 幽u 靈linh 不bất 竭kiệt 妙diệu 色sắc 湛trạm 然nhiên 三tam 際tế 大đại 均quân 何hà 生sanh 滅diệt 之chi 動động 靜tĩnh 故cố 不bất 起khởi 二nhị 也dã 亦diệc 不bất 取thủ 此thử 一nhất 常thường 故cố 無vô 不bất 二nhị 也dã (# 栴chiên 檀đàn 座tòa 塔tháp 前tiền 皆giai 已dĩ 引dẫn 妙diệu 色sắc 湛trạm 然nhiên 者giả 六lục 卷quyển 泥Nê 洹Hoàn 經kinh 純thuần 陀đà 歎thán 佛Phật 云vân 妙diệu 色sắc 湛trạm 然nhiên 常thường 安an 隱ẩn 不bất 為vi 時thời 節tiết 劫kiếp [婁*殳]# 遷thiên 大đại 聖thánh 曠khoáng 劫kiếp 行hành 慈từ 悲bi 獲hoạch 得đắc 金kim 剛cang 不bất 壞hoại 。 體thể 餘dư 可khả 知tri )# 。

何hà 以dĩ 故cố 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 永vĩnh 離ly 一nhất 切thiết 。 諸chư 想tưởng 著trước 故cố 。

下hạ 重trọng/trùng 徵trưng 釋thích 徵trưng 意ý 云vân 菩Bồ 薩Tát 何hà 以dĩ 能năng 不bất 起khởi 想tưởng 釋thích 云vân 菩Bồ 薩Tát 由do 了liễu 法pháp 空không 本bổn 無vô 想tưởng 著trước 故cố 。 既ký 無vô 心tâm 於ư 動động 靜tĩnh 終chung 不bất 謂vị 佛Phật 常thường 與dữ 非phi 常thường 。

佛Phật 子tử 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 為vì 令linh 眾chúng 生sanh 。 生sanh 欣hân 樂nhạo 故cố 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 欲dục 令linh 眾chúng 生sanh 。 生sanh 戀luyến 慕mộ 故cố 示thị 現hiện 涅Niết 槃Bàn 。 而nhi 實thật 如Như 來Lai 。 無vô 有hữu 出xuất 世thế 亦diệc 無vô 涅Niết 槃Bàn 何hà 以dĩ 故cố 如Như 來Lai 。 常thường 住trụ 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 。 隨tùy 眾chúng 生sanh 心tâm 。 示thị 現hiện 涅Niết 槃Bàn 。

第đệ 三tam 佛Phật 子tử 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 下hạ 出xuất 沒một 常thường 湛trạm 謂vị 涅Niết 槃Bàn 無vô 為vi 而nhi 無vô 所sở 不bất 為vi 無vô 不bất 為vi 故cố 能năng 建kiến 大đại 事sự 不bất 礙ngại 出xuất 沒một 以dĩ 無vô 為vi 故cố 住trụ 淨tịnh 法Pháp 界Giới 體thể 常thường 湛trạm 然nhiên 不bất 礙ngại 出xuất 沒một 故cố 顯hiển 迹tích 為vi 生sanh 即tức 是thị 有hữu 餘dư 息tức 迹tích 為vi 滅diệt 即tức 是thị 無vô 餘dư 故cố 餘dư 無vô 餘dư 乃nãi 應ưng 物vật 之chi 假giả 號hiệu 耳nhĩ 體thể 性tánh 常thường 湛trạm 故cố 存tồn 不bất 為vi 有hữu 亡vong 不bất 為vi 無vô 是thị 知tri 寂tịch 然nhiên 不bất 動động 。 未vị 嘗thường 無vô 為vi 應ưng 迹tích 無vô 方phương 未vị 嘗thường 有hữu 為vi 豈khởi 可khả 隨tùy 於ư 見kiến 聞văn 以dĩ 滯trệ 殊thù 應ưng 之chi 迹tích (# 第đệ 三tam 等đẳng 者giả 經kinh 文văn 有hữu 二nhị 先tiên 明minh 出xuất 沒một 之chi 跡tích 後hậu 而nhi 實thật 如Như 來Lai 。 下hạ 明minh 常thường 湛trạm 之chi 本bổn 疏sớ/sơ 分phần/phân 五ngũ 叚giả 解giải 釋thích 如như 文văn 是thị 知tri 寂tịch 然nhiên 下hạ 四tứ 結kết 成thành 相tương/tướng 融dung 上thượng 句cú 體thể 不bất 礙ngại 用dụng 下hạ 句cú 用dụng 不bất 礙ngại 體thể 豈khởi 可khả 隨tùy 於ư 下hạ 五ngũ 結kết 彈đàn 惑hoặc 情tình 然nhiên 此thử 五ngũ 叚giả 多đa 用dụng 無vô 名danh 第đệ 二nhị 位vị 體thể 論luận 云vân 其kỳ 為vi 稱xưng 也dã 因nhân 應ưng 而nhi 作tác 顯hiển 跡tích 為vi 生sanh 息tức 跡tích 為vi 滅diệt 生sanh 名danh 有hữu 餘dư 滅diệt 名danh 無vô 餘dư 然nhiên 則tắc 有hữu 無vô 之chi 稱xưng 本bổn 於ư 無vô 名danh 無vô 名danh 之chi 道đạo 于vu 何hà 不bất 名danh 是thị 以dĩ 至chí 人nhân 居cư 方phương 而nhi 方phương 止chỉ 圓viên 而nhi 圓viên 在tại 天thiên 而nhi 天thiên 在tại 人nhân 而nhi 人nhân 原nguyên 夫phu 能năng 天thiên 能năng 人nhân 者giả 豈khởi 天thiên 人nhân 所sở 能năng 哉tai 果quả 以dĩ 非phi 天thiên 非phi 人nhân 。 故cố 能năng 天thiên 能năng 人nhân 耳nhĩ 其kỳ 為vi 治trị 也dã 應ưng 而nhi 不bất 為vi 因nhân 而nhi 不bất 施thí 因nhân 而nhi 不bất 施thí 故cố 施thí 莫mạc 之chi 廣quảng 應ưng 而nhi 不bất 為vi 故cố 為vi 莫mạc 之chi 大đại 為vi 莫mạc 之chi 大đại 乃nãi 返phản 乎hồ 小tiểu 成thành 施thí 莫mạc 之chi 廣quảng 乃nãi 歸quy 乎hồ 無vô 名danh 又hựu 下hạ 云vân 意ý 謂vị 至chí 人nhân 寂tịch 怕phạ 無vô 兆triệu 隱ẩn 顯hiển 同đồng 原nguyên 存tồn 不bất 為vi 有hữu 亡vong 不bất 為vi 無vô 何hà 則tắc 佛Phật 言ngôn 吾ngô 無vô 生sanh 不bất 生sanh 。 雖tuy 生sanh 不bất 生sanh 無vô 形hình 不bất 形hình 雖tuy 形hình 不bất 形hình 以dĩ 知tri 存tồn 不bất 為vi 有hữu 經Kinh 云vân 菩Bồ 薩Tát 入nhập 無vô 盡tận 三tam 昧muội 盡tận 見kiến 過quá 去khứ 滅diệt 度độ 諸chư 佛Phật 又hựu 云vân 入nhập 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 而nhi 不bất 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 以dĩ 知tri 亡vong 不bất 為vi 無vô 亡vong 不bất 為vi 無vô 故cố 雖tuy 無vô 而nhi 有hữu 。 存tồn 不bất 為vi 有hữu 雖tuy 有hữu 而nhi 無vô 。 雖tuy 有hữu 而nhi 無vô 。 故cố 所sở 謂vị 非phi 有hữu 雖tuy 無vô 而nhi 有hữu 。 故cố 所sở 謂vị 非phi 無vô 然nhiên 則tắc 涅Niết 槃Bàn 之chi 道Đạo 。 果quả 出xuất 有hữu 無vô 之chi 域vực 絕tuyệt 言ngôn 象tượng 之chi 逕kính 斷đoạn 矣hĩ 子tử 乃nãi 云vân 聖thánh 人nhân 患hoạn 於ư 有hữu 身thân 故cố 滅diệt 身thân 以dĩ 歸quy 無vô 勞lao 勤cần 莫mạc 先tiên 於ư 有hữu 智trí 故cố 絕tuyệt 智trí 以dĩ 淪luân 虛hư 無vô 乃nãi 乘thừa 於ư 神thần 極cực 傷thương 於ư 玄huyền 旨chỉ 者giả 哉tai 上thượng 一nhất 叚giả 論luận 文văn 義nghĩa 理lý 連liên 環hoàn 但đãn 觀quán 所sở 引dẫn 自tự 見kiến 疏sớ/sơ 意ý 其kỳ 結kết 彈đàn 文văn 亦diệc 彼bỉ 章chương 末mạt 云vân 惑hoặc 者giả 居cư 見kiến 聞văn 之chi 域vực 尋tầm 殊thù 應ưng 之chi 迹tích 秉bỉnh 執chấp 規quy 矩củ 以dĩ 擬nghĩ 大đại 方phương 欲dục 以dĩ 智trí 勞lao 至chí 人nhân 形hình 患hoạn 大đại 聖thánh 謂vị 捨xả 有hữu 入nhập 無vô 因nhân 以dĩ 名danh 之chi 豈khởi 謂vị 採thải 微vi 言ngôn 於ư 聽thính 表biểu 拔bạt 玄huyền 根căn 於ư 虛hư 壞hoại 者giả 哉tai )# 。

佛Phật 子tử 譬thí 如như 日nhật 出xuất 。 普phổ 照chiếu 世thế 間gian 。 於ư 一nhất 切thiết 淨tịnh 水thủy 器khí 中trung 影ảnh 無vô 不bất 現hiện 普phổ 徧biến 眾chúng 處xứ 而nhi 無vô 來lai 徃# 或hoặc 一nhất 器khí 破phá 便tiện 不bất 現hiện 影ảnh 佛Phật 子tử 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 彼bỉ 影ảnh 不bất 現hiện 為vi 日nhật 咎cữu 不bất 答đáp 言ngôn 不phủ 也dã 但đãn 由do 器khí 壞hoại 非phi 日nhật 有hữu 咎cữu 佛Phật 子tử 如Như 來Lai 智trí 日nhật 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 普phổ 現hiện 法Pháp 界Giới 無vô 前tiền 無vô 後hậu 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 淨tịnh 心tâm 器khí 中trung 佛Phật 無vô 不bất 現hiện 心tâm 器khí 常thường 淨tịnh 常thường 見kiến 佛Phật 身thân 若nhược 心tâm 濁trược 器khí 破phá 則tắc 不bất 得đắc 見kiến 。

四tứ 佛Phật 子tử 譬thí 如như 日nhật 出xuất 。 下hạ 虧khuy 盈doanh 不bất 遷thiên 先tiên 喻dụ 後hậu 合hợp 然nhiên 法Pháp 身thân 無vô 像tượng 故cố 無vô 器khí 而nhi 不bất 形hình 聖thánh 智trí 無vô 心tâm 故cố 無vô 感cảm 而nhi 不bất 應ưng 像tượng 非phi 我ngã 有hữu 自tự 彼bỉ 器khí 之chi 虧khuy 盈doanh 心tâm 非phi 我ngã 生sanh 豈khởi 普phổ 現hiện 之chi 前tiền 後hậu (# 後hậu 合hợp 然nhiên 法Pháp 身thân 者giả 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 三tam 初sơ 正chánh 釋thích 亦diệc 前tiền 章chương 後hậu 意ý 次thứ 彼bỉ 論luận 云vân 經Kinh 云vân 法Pháp 身thân 無vô 像tượng 應ưng 物vật 而nhi 形hình 般Bát 若Nhã 無vô 知tri 對đối 緣duyên 而nhi 照chiếu 萬vạn 機cơ 頓đốn 赴phó 而nhi 不bất 撓nạo 其kỳ 神thần 千thiên 難nạn/nan 殊thù 對đối 而nhi 不bất 干can 其kỳ 慮lự 動động 若nhược 行hành 雲vân 止chỉ 猶do 谷cốc 神thần 豈khởi 有hữu 心tâm 於ư 彼bỉ 此thử 情tình 係hệ 於ư 動động 靜tĩnh 者giả 乎hồ 既ký 無vô 心tâm 於ư 動động 靜tĩnh 亦diệc 無vô 像tượng 於ư 去khứ 來lai 去khứ 來lai 不bất 以dĩ 像tượng 故cố 無vô 器khí 而nhi 不bất 形hình 動động 靜tĩnh 不bất 以dĩ 心tâm 故cố 無vô 感cảm 而nhi 不bất 應ưng 然nhiên 則tắc 心tâm 生sanh 於ư 有hữu 心tâm 像tượng 出xuất 於ư 有hữu 像tượng 像tượng 非phi 我ngã 出xuất 故cố 金kim 石thạch 流lưu 而nhi 不bất 燋tiều 心tâm 非phi 我ngã 生sanh 故cố 日nhật 用dụng 而nhi 不bất 勤cần 紛phân 紜vân 自tự 彼bỉ 於ư 我ngã 何hà 為vi 所sở 以dĩ 智trí 周chu 萬vạn 物vật 而nhi 弗phất 勞lao 形hình 充sung 入nhập 極cực 而nhi 無vô 患hoạn 益ích 不bất 可khả 盈doanh 損tổn 不bất 可khả 虧khuy 寧ninh 復phục 痾# 癘lệ 中trung 逵# 壽thọ 極cực 雙song 樹thụ 靈linh 竭kiệt 天thiên 棺quan 體thể [書-曰+皿]# 焚phần 燎liệu 者giả 哉tai )# 故cố 攝nhiếp 論luận 第đệ 十thập 頌tụng 云vân 眾chúng 生sanh 罪tội 不bất 見kiến 如như 月nguyệt 於ư 破phá 器khí 徧biến 滿mãn 諸chư 世thế 間gian 由do 法pháp 光quang 如như 日nhật 是thị 以dĩ 經kinh 言ngôn 非phi 日nhật 咎cữu 也dã 持trì 戒giới 器khí 破phá 定định 水thủy 無vô 依y 菩Bồ 提Đề 器khí 破phá 智trí 水thủy 寧ninh 止chỉ 無vô 信tín 清thanh 珠châu 故cố 心tâm 水thủy 渾hồn 濁trược 何hà 由do 見kiến 佛Phật 耶da (# 故cố 攝nhiếp 論luận 下hạ 引dẫn 證chứng 釋thích 先tiên 舉cử 論luận 後hậu 是thị 以dĩ 下hạ 會hội 釋thích 經kinh 文văn 論luận 云vân 此thử 頌tụng 顯hiển 示thị 顯hiển 現hiện 甚thậm 深thâm 。 在tại 喻dụ 可khả 知tri 合hợp 者giả 釋thích 論luận 云vân 眾chúng 生sanh 心tâm 中trung 。 無vô 奢xa 摩ma 他tha 清thanh 淵uyên 定định 水thủy 佛Phật 影ảnh 不bất 現hiện 非phi 如Như 來Lai 咎cữu 。 如như 說thuyết 如Như 來Lai 是thị 真chân 妙diệu 道đạo 即tức 無vô 漏lậu 影ảnh 有hữu 感cảm 斯tư 現hiện 生sanh 盲manh 不bất 覩đổ 釋thích 下hạ 半bán 云vân 諸chư 佛Phật 法Pháp 日nhật 放phóng 契Khế 經Kinh 等đẳng 光quang 徧biến 照chiếu 有hữu 情tình 世thế 間gian 有hữu 緣duyên 教giáo 光quang 斯tư 現hiện 如như 日nhật 流lưu 光quang 。 盲manh 者giả 不bất 覩đổ )# 然nhiên 此thử 中trung 雖tuy 明minh 現hiện 身thân 即tức 是thị 三tam 德đức 涅Niết 槃Bàn 所sở 流lưu 大đại 用dụng 亦diệc 涅Niết 槃Bàn 攝nhiếp 若nhược 爾nhĩ 寧ninh 殊thù 出xuất 現hiện 之chi 身thân 出xuất 現hiện 身thân 以dĩ 法Pháp 身thân 為vi 門môn 而nhi 論luận 真chân 應ưng 非phi 無vô 般Bát 若Nhã 解giải 脫thoát 。 二nhị 德đức 智trí 慧tuệ 日nhật 身thân 無vô 不bất 照chiếu 故cố 永vĩnh 離ly 戲hí 論luận 即tức 解giải 脫thoát 故cố 醫y 王vương 之chi 喻dụ 即tức 示thị 滅diệt 故cố (# 然nhiên 此thử 文văn 下hạ 第đệ 三tam 揀giản 定định 亦diệc 展triển 轉chuyển 通thông 妨phương 於ư 中trung 有hữu 三tam 初sơ 正chánh 揀giản 定định 恐khủng 有hữu 問vấn 言ngôn 今kim 說thuyết 法Pháp 身thân 何hà 名danh 涅Niết 槃Bàn 故cố 此thử 釋thích 云vân 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 必tất 具cụ 三tam 德đức 此thử 即tức 法Pháp 身thân 餘dư 之chi 二nhị 德đức 從tùng 法Pháp 身thân 流lưu )# 此thử 有hữu 般Bát 若Nhã 寧ninh 異dị 菩Bồ 提Đề 若nhược 分phần/phân 相tương/tướng 說thuyết 菩Bồ 提Đề 為vi 能năng 證chứng 智trí 唯duy 是thị 修tu 生sanh 涅Niết 槃Bàn 是thị 所sở 證chứng 理lý 唯duy 約ước 修tu 顯hiển 故cố 涅Niết 槃Bàn 中trung 說thuyết 菩Bồ 提Đề 必tất 從tùng 生sanh 因nhân 所sở 生sanh 涅Niết 槃Bàn 必tất 從tùng 了liễu 因nhân 所sở 顯hiển (# 此thử 有hữu 般Bát 若Nhã 下hạ 三tam 對đối 菩Bồ 提Đề 揀giản 解giải 脫thoát 無vô 濫lạm 故cố 不bất 揀giản 之chi 若nhược 分phần/phân 相tương/tướng 下hạ 釋thích 於ư 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 明minh 分phần/phân 相tương/tướng 即tức 唯duy 識thức 等đẳng 意ý 唯duy 識thức 第đệ 十thập 釋thích 轉chuyển 依y 果quả 云vân 四tứ 所sở 轉chuyển 得đắc 此thử 復phục 有hữu 二nhị 一nhất 所sở 顯hiển 得đắc 謂vị 大đại 涅Niết 槃Bàn 此thử 雖tuy 本bổn 來lai 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 而nhi 有hữu 客khách 障chướng 覆phú 令linh 不bất 顯hiển 真chân 聖thánh 道Đạo 生sanh 斷đoạn 彼bỉ 障chướng 故cố 令linh 其kỳ 相tương/tướng 顯hiển 名danh 得đắc 涅Niết 槃Bàn 此thử 依y 真Chân 如Như 誰thùy 障chướng 施thi 設thiết 故cố 體thể 即tức 是thị 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 。 二nhị 所sở 生sanh 得đắc 謂vị 大đại 菩Bồ 提Đề 此thử 雖tuy 本bổn 來lai 有hữu 能năng 生sanh 種chủng 而nhi 所sở 知tri 障chướng 礙ngại 故cố 不bất 生sanh 由do 聖thánh 道Đạo 力lực 斷đoạn 彼bỉ 障chướng 故cố 令linh 從tùng 種chủng 起khởi 名danh 得Đắc 菩Bồ 提Đề 。 起khởi 已dĩ 相tương 續tục 窮cùng 未vị 來lai 際tế 。 此thử 即tức 四Tứ 智Trí 相tương 應ứng 心tâm 品phẩm 故cố 大Đại 乘Thừa 法Pháp 師sư 云vân 理lý 凝ngưng 本bổn 有hữu 離ly 纏triền 而nhi 號hiệu 涅Niết 槃Bàn 智trí 照chiếu 新tân 生sanh 果quả 圓viên 而nhi 稱xưng 正chánh 覺giác 乃nãi 四tứ 德đức 之chi 鴻hồng 源nguyên 三Tam 明Minh 之chi 妙diệu 本bổn 矣hĩ )# 若nhược 攝nhiếp 相tương/tướng 說thuyết 菩Bồ 提Đề 是thị 即tức 理lý 之chi 智trí 涅Niết 槃Bàn 是thị 即tức 智trí 之chi 理lý 即tức 智trí 之chi 理lý 不bất 礙ngại 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 即tức 理lý 之chi 智trí 不bất 礙ngại 寂tịch 滅diệt 菩Bồ 提Đề 智trí 性tánh 本bổn 有hữu 亦diệc 是thị 性tánh 淨tịnh 涅Niết 槃Bàn 修tu 顯hiển 亦diệc 方phương 便tiện 淨tịnh 隨tùy 一nhất 為vi 門môn 則tắc 皆giai 收thu 盡tận 即tức 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 真chân 菩Bồ 提Đề 也dã 今kim 以dĩ 涅Niết 槃Bàn 收thu 之chi 非phi 唯duy 菩Bồ 提Đề 反phản 身thân 前tiền 後hậu 諸chư 用dụng 皆giai 從tùng 三tam 德đức 所sở 流lưu 能năng 建kiến 大đại 事sự (# 若nhược 攝nhiếp 下hạ 後hậu 明minh 攝nhiếp 相tương/tướng 文văn 有hữu 四tứ 別biệt 一nhất 約ước 理lý 智trí 相tương/tướng 攝nhiếp 以dĩ 離ly 理lý 無vô 智trí 離ly 智trí 無vô 理lý 如như 珠châu 之chi 明minh 如như 明minh 之chi 珠châu 故cố 般Bát 若Nhã 云vân 覺giác 法pháp 自tự 性tánh 離ly 諸chư 分phân 別biệt 。 為vì 菩Bồ 提Đề 故cố 。 則tắc 有hữu 理lý 矣hĩ 涅Niết 槃Bàn 中trung 有hữu 般Bát 若Nhã 德đức 故cố 智trí 性tánh 本bổn 有hữu 下hạ 二nhị 約ước 本bổn 有hữu 修tu 生sanh 相tương/tướng 攝nhiếp 則tắc 性tánh 淨tịnh 但đãn 名danh 涅Niết 槃Bàn 方phương 便tiện 淨tịnh 者giả 方phương 名danh 菩Bồ 提Đề 今kim 明minh 二nhị 淨tịnh 俱câu 通thông 上thượng 二nhị 今kim 疏sớ/sơ 但đãn 顯hiển 別biệt 說thuyết 所sở 無vô 故cố 於ư 菩Bồ 提Đề 說thuyết 性tánh 淨tịnh 等đẳng 上thượng 說thuyết 菩Bồ 提Đề 如như 虛hư 空không 。 故cố 世thế 界giới 成thành 壞hoại 。 無vô 增tăng 減giảm 故cố 。 涅Niết 槃Bàn 經kinh 說thuyết 修tu 習tập 常thường 住trụ 二nhị 字tự 為vi 滅diệt 相tương/tướng 者giả 我ngã 於ư 其kỳ 人nhân 為vi 般bát 涅Niết 槃Bàn 彼bỉ 中trung 宣tuyên 說thuyết 本bổn 隱ẩn 今kim 顯hiển 法pháp 常thường 名danh 常thường 方phương 便tiện 修tu 生sanh 報báo 常thường 名danh 住trụ 修tu 此thử 二nhị 字tự 為vi 大đại 涅Niết 槃Bàn 寂tịch 滅diệt 。 之chi 相tướng 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 獨độc 顯hiển 其kỳ 心tâm 故cố 佛Phật 證chứng 之chi 為vi 般Bát 涅Niết 槃Bàn 故cố 。 知tri 各các 具cụ 方phương 便tiện 性tánh 淨tịnh )# 。

佛Phật 子tử 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 應ưng 以dĩ 涅Niết 槃Bàn 而nhi 得đắc 度độ 者giả 。 如Như 來Lai 則tắc 為vi 。 示thị 現hiện 涅Niết 槃Bàn 。 而nhi 實thật 如Như 來Lai 。 無vô 生sanh 無vô 歿một 。 無vô 有hữu 滅diệt 度độ 。

第đệ 五ngũ 佛Phật 子tử 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 下hạ 示thị 滅diệt 妙diệu 存tồn 既ký 為vi 物vật 示thị 滅diệt 即tức 體thể 無vô 滅diệt (# 示thị 滅diệt 下hạ 滅diệt 既ký 是thị 示thị 即tức 無vô 滅diệt 矣hĩ 故cố 為vi 妙diệu 存tồn 妙diệu 存tồn 二nhị 字tự 全toàn 是thị 無vô 名danh 第đệ 四tứ 章chương 名danh 彼bỉ 論luận 云vân 聖thánh 人nhân 處xứ 有hữu 不bất 有hữu 若nhược 無vô 不bất 無vô 居cư 無vô 不bất 無vô 故cố 不bất 無vô 於ư 無vô 處xứ 有hữu 不bất 有hữu 故cố 不bất 有hữu 於ư 有hữu 故cố 能năng 不bất 出xuất 有hữu 無vô 不bất 在tại 有hữu 無vô 。 怕phạ 爾nhĩ 無vô 朕trẫm 斯tư 為vi 妙diệu 存tồn 然nhiên 出xuất 沒một 常thường 湛trạm 兼kiêm 明minh 於ư 出xuất 今kim 但đãn 無vô 滅diệt 故cố 不bất 同đồng 也dã )# 。

佛Phật 子tử 譬thí 如như 火hỏa 大đại 於ư 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 能năng 為vi 火hỏa 事sự 或hoặc 時thời 一nhất 處xứ 其kỳ 火hỏa 息tức 滅diệt 於ư 意ý 云vân 何hà 。 豈khởi 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 火hỏa 皆giai 滅diệt 耶da 答đáp 言ngôn 不phủ 也dã 佛Phật 子tử 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 於ư 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 施thi 作tác 佛Phật 事sự 。 或hoặc 於ư 一nhất 世thế 界giới 。 能năng 事sự 已dĩ 畢tất 示thị 入nhập 涅Niết 槃Bàn 豈khởi 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 悉tất 皆giai 滅diệt 度độ 。

第đệ 六lục 佛Phật 子tử 譬thí 如như 火hỏa 大đại 下hạ 隨tùy 緣duyên 起khởi 盡tận 有hữu 喻dụ 合hợp 結kết 合hợp 中trung 以dĩ 機cơ 喻dụ 薪tân 以dĩ 涅Niết 槃Bàn 喻dụ 火hỏa 眾chúng 生sanh 善thiện 根căn 。 未vị 熟thục 可khả 熟thục 者giả 成thành 正chánh 覺giác 以dĩ 熟thục 之chi 如như 為vi 火hỏa 事sự 若nhược 所sở 應ưng 度độ 者giả 。 皆giai 已dĩ 度độ 竟cánh 則tắc 現hiện 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 寂tịch 無vô 所sở 為vi 如như 火hỏa 息tức 滅diệt 故cố 法pháp 華hoa 云vân 佛Phật 此thử 夜dạ 滅diệt 度độ 。 如như 薪tân 盡tận 火hỏa 滅diệt 。 然nhiên 現hiện 滅diệt 現hiện 生sanh 皆giai 是thị 涅Niết 槃Bàn 大đại 用dụng 故cố 攝nhiếp 論luận 第đệ 十thập 名danh 涅Niết 槃Bàn 如như 火hỏa 既ký 起khởi 滅diệt 在tại 緣duyên 則tắc 益ích 不bất 可khả 盈doanh 損tổn 不bất 可khả 虧khuy 云vân 云vân 自tự 彼bỉ 非phi 佛Phật 然nhiên 也dã (# 合hợp 中trung 有hữu 四tứ 初sơ 正chánh 釋thích 文văn 引dẫn 法pháp 華hoa 者giả 以dĩ 法pháp 華hoa 中trung 諸chư 師sư 異dị 解giải 今kim 將tương 此thử 文văn 楷# 定định 彼bỉ 義nghĩa 然nhiên 現hiện 滅diệt 下hạ 二nhị 彰chương 其kỳ 大đại 意ý 明minh 生sanh 與dữ 滅diệt 皆giai 涅Niết 槃Bàn 故cố 既ký 起khởi 滅diệt 下hạ 結kết 成thành 常thường 住trụ 亦diệc 是thị 無vô 名danh 位vị 體thể 中trung 義nghĩa 第đệ 四tứ 已dĩ 引dẫn )# 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 如như 是thị 知tri 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。

復phục 次thứ 佛Phật 子tử 。 譬thí 如như 幻huyễn 師sư 。 善thiện 明minh 幻huyễn 術thuật 以dĩ 幻huyễn 術thuật 力lực 於ư 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世thế 界giới 。 一nhất 切thiết 國quốc 土thổ 。 城thành 邑ấp 聚tụ 落lạc 。 示thị 現hiện 幻huyễn 身thân 以dĩ 幻huyễn 力lực 持trì 經Kinh 劫kiếp 而nhi 住trụ 然nhiên 於ư 餘dư 處xứ 幻huyễn 事sự 已dĩ 訖ngật 隱ẩn 身thân 不bất 現hiện 。 佛Phật 子tử 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 彼bỉ 大đại 幻huyễn 師sư 豈khởi 於ư 一nhất 處xứ 隱ẩn 身thân 不bất 現hiện 。 便tiện 一nhất 切thiết 處xứ 皆giai 隱ẩn 滅diệt 耶da 答đáp 言ngôn 不phủ 也dã 佛Phật 子tử 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 善thiện 知tri 無vô 量lượng 智trí 慧tuệ 。 方phương 便tiện 種chủng 種chủng 幻huyễn 術thuật 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 界giới 。 普phổ 現hiện 其kỳ 身thân 。 持trì 令linh 常thường 住trụ 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 或hoặc 於ư 一nhất 處xứ 。 隨tùy 眾chúng 生sanh 心tâm 。 所sở 作tác 事sự 訖ngật 示thị 現hiện 涅Niết 槃Bàn 。 豈khởi 以dĩ 一nhất 處xứ 示thị 入nhập 涅Niết 槃Bàn 便tiện 謂vị 一nhất 切thiết 悉tất 皆giai 。 滅diệt 度độ 佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 如như 是thị 知tri 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。

第đệ 七thất 復phục 次thứ 佛Phật 子tử 。 譬thí 如như 幻huyễn 師sư 。 下hạ 存tồn 亡vong 互hỗ 現hiện 由do 順thuận 機cơ 故cố 此thử 滅diệt 彼bỉ 存tồn 非phi 如Như 來Lai 身thân 不bất 能năng 長trường 久cửu 前tiền 喻dụ 約ước 見kiến 滅diệt 見kiến 成thành 此thử 喻dụ 約ước 常thường 見kiến 不bất 見kiến (# 第đệ 七thất 存tồn 亡vong 互hỗ 現hiện 隨tùy 機cơ 見kiến 故cố )# 。

復phục 次thứ 佛Phật 子tử 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 示thị 涅Niết 槃Bàn 時thời 入nhập 不Bất 動Động 三Tam 昧Muội 。 入nhập 此thử 三tam 昧muội 已dĩ 。 於ư 一nhất 一nhất 身thân 。 各các 放phóng 無vô 量lượng 。 百bách 千thiên 億ức 那na 由do 他tha 。 大đại 光quang 明minh 一nhất 一nhất 光quang 明minh 。 各các 出xuất 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 蓮liên 華hoa 一nhất 一nhất 蓮liên 華hoa 。 各các 有hữu 不bất 可khả 說thuyết 。 妙diệu 寶bảo 華hoa 蘂nhị 一nhất 一nhất 華hoa 蘂nhị 有hữu 師sư 子tử 座tòa 。 一nhất 一nhất 座tòa 上thượng 。 皆giai 有hữu 如Như 來Lai 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 其kỳ 佛Phật 身thân 數số 正chánh 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 數số 等đẳng 皆giai 具cụ 上thượng 妙diệu 功công 德đức 。 莊trang 嚴nghiêm 從tùng 本bổn 願nguyện 力lực 之chi 所sở 生sanh 起khởi 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 善thiện 根căn 熟thục 者giả 。 見kiến 佛Phật 身thân 已dĩ 則tắc 皆giai 受thọ 化hóa 然nhiên 彼bỉ 佛Phật 身thân 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 究cứu 竟cánh 安an 住trụ 隨tùy 宜nghi 化hóa 度độ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 未vị 曾tằng 失thất 時thời 。

第đệ 八bát 復phục 次thứ 下hạ 大đại 用dụng 無vô 涯nhai 謂vị 正chánh 示thị 涅Niết 槃Bàn 而nhi 便tiện 分phân 身thân 無vô 邊biên 窮cùng 於ư 來lai 際tế 不Bất 動Động 三Tam 昧Muội 。 者giả 究cứu 竟cánh 寂tịch 滅diệt 。 也dã 由do 寂tịch 無vô 動động 故cố 無vô 所sở 不bất 動động 耳nhĩ 涅Niết 槃Bàn 受thọ 純thuần 陀đà 供cung 處xứ 大đại 同đồng 於ư 此thử 而nhi 佛Phật 數số 少thiểu 順thuận 機cơ 不bất 同đồng 故cố (# 第đệ 八bát 至chí 大đại 用dụng 無vô 涯nhai 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 二nhị 先tiên 釋thích 文văn 即tức 無vô 名danh 論luận 動động 寂tịch 云vân 聖thánh 人nhân 無vô 為vi 而nhi 無vô 不bất 為vi 無vô 為vi 故cố 雖tuy 動động 而nhi 常thường 寂tịch 無vô 不bất 為vi 故cố 雖tuy 寂tịch 而nhi 常thường 動động 雖tuy 寂tịch 而nhi 常thường 動động 故cố 物vật 莫mạc 能năng 一nhất 雖tuy 動động 而nhi 常thường 寂tịch 故cố 物vật 莫mạc 能năng 二nhị 物vật 莫mạc 能năng 二nhị 故cố 逾du 動động 逾du 寂tịch 物vật 莫mạc 能năng 一nhất 故cố 逾du 寂tịch 逾du 動động 所sở 以dĩ 為vi 即tức 無vô 為vi 無vô 為vi 即tức 為vi 動động 寂tịch 雖tuy 殊thù 而nhi 莫mạc 之chi 可khả 異dị 也dã 涅Niết 槃Bàn 等đẳng 者giả 即tức 舉cử 同đồng 揀giản 異dị 彼bỉ 第đệ 十thập 經kinh 大đại 眾chúng 問vấn 品phẩm 云vân 爾nhĩ 時thời 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 天thiên 人nhân 雜tạp 類loại 。 出xuất 大đại 音âm 聲thanh 。 唱xướng 如như 是thị 言ngôn 。 奇kỳ 哉tai 純thuần 陀đà 成thành 大đại 福phước 德đức 。 能năng 令linh 如Như 來Lai 。 受thọ 取thủ 最tối 後hậu 無vô 上thượng 供cúng 養dường 。 而nhi 我ngã 等đẳng 軰# 無vô 福phước 所sở 致trí 所sở 設thiết 供cúng 具cụ 。 則tắc 為vi 唐đường 捐quyên 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 欲dục 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 。 望vọng 滿mãn 足túc 於ư 自tự 身thân 上thượng 一nhất 一nhất 。 毛mao 孔khổng 化hóa 無vô 量lượng 佛Phật 一nhất 一nhất 諸chư 佛Phật 。 各các 有hữu 無vô 量lượng 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 。 是thị 諸chư 世Thế 尊Tôn 。 及cập 無vô 量lượng 眾chúng 悉tất 皆giai 現hiện 身thân 受thọ 其kỳ 供cúng 養dường 。 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 自tự 受thọ 純thuần 陀đà 所sở 奉phụng 設thiết 供cung 爾nhĩ 時thời 純Thuần 陀Đà 。 所sở 持trì 粳canh 糧lương 成thành 熟thục 之chi 食thực 摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc 。 滿mãn 足túc 八bát 斛hộc 以dĩ 佛Phật 神thần 力lực 。 悉tất 皆giai 充sung 足túc 。 一nhất 切thiết 大đại 會hội 。 爾nhĩ 時thời 純Thuần 陀Đà 。 見kiến 是thị 事sự 已dĩ 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 踊dũng 躍dược 無vô 量lượng 。 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 釋thích 曰viết 彼bỉ 經kinh 雖tuy 言ngôn 無vô 量lượng 化hóa 佛Phật 。 但đãn 云vân 受thọ 大đại 眾chúng 供cung 無vô 此thử 重trùng 重trùng 等đẳng 眾chúng 生sanh 數số 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 此thử 但đãn 約ước 文văn 以dĩ 明minh 優ưu 劣liệt 非phi 當đương 時thời 化hóa 不bất 能năng 普phổ 周chu 亦diệc 以dĩ 彼bỉ 證chứng 無vô [書-曰+皿]# 化hóa 現hiện 皆giai 涅Niết 槃Bàn 用dụng )# 。

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 鈔Sao 會Hội 本Bổn 第Đệ 五Ngũ 十Thập 二Nhị 之Chi 三Tam

音âm 釋thích

華hoa 蘂nhị

(# 蘂nhị 如như 壘lũy 切thiết 華hoa 蘂nhị 花hoa 鬚tu 也dã )# 。

趺phu

(# 音âm 夫phu 跏già 趺phu 屈khuất 足túc 坐tọa 也dã )# 。

大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 疏sớ/sơ 鈔sao 會hội 本bổn 第đệ 五ngũ 十thập 二nhị 之chi 四tứ 。 刑hình 一nhất 。

唐Đường 于Vu 闐Điền 國Quốc 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 譯dịch

唐đường 清thanh 涼lương 山sơn 大đại 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 沙Sa 門Môn 澄trừng 觀quán 撰soạn 述thuật

佛Phật 子tử 如Như 來Lai 身thân 者giả 。 無vô 有hữu 方phương 處xứ 非phi 實thật 非phi 虛hư 。 但đãn 以dĩ 諸chư 佛Phật 本bổn 誓thệ 願nguyện 。 力lực 眾chúng 生sanh 堪kham 度độ 則tắc 便tiện 出xuất 現hiện 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 如như 是thị 知tri 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。

第đệ 九cửu 佛Phật 子tử 如Như 來Lai 身thân 者giả 。 下hạ 體thể 離ly 二nhị 邊biên 身thân 若nhược 是thị 實thật 有hữu 不phủ 。 可khả 滅diệt 身thân 若nhược 是thị 虛hư 何hà 能năng 起khởi 滅diệt 若nhược 有hữu 方phương 所sở 。 此thử 現hiện 彼bỉ 無vô 由do 非phi 實thật 故cố 起khởi 滅diệt 無vô 恆hằng 由do 非phi 虛hư 故cố 能năng 無vô 不bất 現hiện 無vô 方phương 所sở 故cố 感cảm 處xứ 即tức 形hình 本bổn 願nguyện 力lực 故cố 。 化hóa 周chu 法Pháp 界Giới 隨tùy 堪kham 度độ 故cố 見kiến 則tắc 不bất 同đồng (# 第đệ 九cửu 體thể 離ly 二nhị 邊biên 亦diệc 即tức 彼bỉ 超siêu 境cảnh 中trung 意ý 彼bỉ 中trung 有hữu 名danh 先tiên 徵trưng 出xuất 云vân 請thỉnh 覈# 妙diệu 道đạo 之chi 本bổn 為vi 有hữu 為vi 無vô 。 果quả 若nhược 有hữu 也dã 雖tuy 妙diệu 非phi 無vô 雖tuy 妙diệu 非phi 無vô 故cố 則tắc 入nhập 有hữu 境cảnh 果quả 若nhược 無vô 也dã 無vô 則tắc 無vô 差sai 無vô 而nhi 無vô 差sai 則tắc 入nhập 無vô 境cảnh 總tổng 而nhi 括quát 之chi 即tức 而nhi 究cứu 之chi 無vô 有hữu 異dị 有hữu 而nhi 非phi 無vô 無vô 有hữu 異dị 無vô 而nhi 非phi 有hữu 者giả 明minh 矣hĩ 而nhi 曰viết 有hữu 無vô 之chi 外ngoại 別biệt 有hữu 妙diệu 道đạo 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 謂vị 之chi 涅Niết 槃Bàn 吾ngô 聞văn 其kỳ 語ngữ 矣hĩ 未vị 即tức 於ư 心tâm 也dã 第đệ 五ngũ 超siêu 境cảnh 答đáp 云vân 然nhiên 則tắc 有hữu 無vô 雖tuy 殊thù 俱câu 未vị 免miễn 於ư 有hữu 也dã 此thử 乃nãi 言ngôn 像tượng 之chi 所sở 以dĩ 形hình 是thị 非phi 之chi 所sở 以dĩ 生sanh 豈khởi 足túc 以dĩ 統thống 夫phu 幽u 極cực 而nhi 擬nghĩ 夫phu 神thần 道đạo 者giả 乎hồ 是thị 以dĩ 論luận 稱xưng 出xuất 有hữu 無vô 者giả 良lương 以dĩ 有hữu 無vô 之chi 數số 正chánh 乎hồ 六lục 境cảnh 之chi 內nội 六lục 境cảnh 之chi 內nội 非phi 涅Niết 槃Bàn 之chi 宅trạch 也dã 故cố 借tá 出xuất 以dĩ 祛khư 之chi 庶thứ 悕hy 玄huyền 之chi 流lưu 髣phảng 髴phất 幽u 途đồ 託thác 情tình 絕tuyệt 域vực 得đắc 意ý 亡vong 言ngôn 體thể 其kỳ 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 豈khởi 曰viết 有hữu 無vô 之chi 外ngoại 別biệt 有hữu 一nhất 有hữu 而nhi 可khả 稱xưng 哉tai 今kim 但đãn 云vân 體thể 離ly 二nhị 邊biên 非phi 唯duy 離ly 有hữu 離ly 無vô 若nhược 實thật 若nhược 虛hư 若nhược 處xứ 非phi 處xứ 。 等đẳng 皆giai 二nhị 邊biên 也dã )# 。

佛Phật 子tử 如Như 來Lai 住trụ 於ư 。 無vô 量lượng 無vô 礙ngại 究cứu 竟cánh 法Pháp 界Giới 。 虛hư 空không 界giới 真Chân 如Như 法pháp 性tánh 。 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 及cập 以dĩ 實thật 際tế 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 隨tùy 時thời 示thị 現hiện 。 本bổn 願nguyện 持trì 故cố 無vô 有hữu 休hưu 息tức 。 不bất 捨xả 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 一nhất 切thiết 剎sát 一nhất 切thiết 法pháp 。

第đệ 十thập 佛Phật 子tử 如Như 來Lai 住trụ 於ư 。 下hạ 結kết 歸quy 無vô 住trụ 上thượng 來lai 九cửu 門môn 初sơ 門môn 多đa 顯hiển 其kỳ 體thể 餘dư 八bát 皆giai 體thể 用dụng 雙song 明minh 今kim 此thử 分phần/phân 二nhị 初sơ 至chí 實thật 際tế 通thông 結kết 九cửu 門môn 之chi 體thể 後hậu 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 下hạ 通thông 結kết 八bát 門môn 之chi 用dụng 隨tùy 時thời 示thị 現hiện 。 正chánh 顯hiển 於ư 用dụng 本bổn 願nguyện 力lực 故cố 。 顯hiển 何hà 所sở 因nhân 無vô 有hữu 休hưu 息tức 。 皆giai 窮cùng 來lai 際tế 不bất 捨xả 已dĩ 下hạ 明minh 用dụng 分phân 齊tề 誰thùy 獨độc 非phi 涅Niết 槃Bàn 而nhi 欲dục 捨xả 之chi 耶da (# 第đệ 十thập 至chí 結kết 歸quy 無vô 住trụ 結kết 上thượng 九cửu 門môn 皆giai 歸quy 無vô 住trụ 涅Niết 槃Bàn 於ư 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 釋thích 經kinh 文văn 即tức 是thị 結kết 前tiền 之chi 義nghĩa 言ngôn 誰thùy 獨độc 非phi 涅Niết 槃Bàn 而nhi 欲dục 捨xả 之chi 耶da 者giả 即tức 側trắc 用dụng 玄huyền 得đắc 中trung 文văn 彼bỉ 以dĩ 第đệ 九cửu 考khảo 得đắc 難nạn/nan 云vân 經Kinh 云vân 眾chúng 生sanh 之chi 性tánh 。 極cực 於ư 五ngũ 陰ấm 之chi 內nội 又hựu 云vân 得đắc 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 五ngũ 陰ấm 都đô 盡tận 譬thí 猶do 燈đăng 滅diệt 等đẳng 下hạ 結kết 意ý 云vân 云vân 至chí 則tắc 五ngũ 陰ấm 不bất 都đô 盡tận 陰ấm 若nhược 都đô 盡tận 誰thùy 得đắc 涅Niết 槃Bàn 故cố 。 玄huyền 得đắc 答đáp 云vân 且thả 談đàm 論luận 之chi 作tác 必tất 先tiên 定định 其kỳ 本bổn 既ký 論luận 涅Niết 槃Bàn 故cố 不bất 可khả 離ly 涅Niết 槃Bàn 而nhi 語ngữ 涅Niết 槃Bàn 也dã 若nhược 即tức 涅Niết 槃Bàn 以dĩ 興hưng 言ngôn 誰thùy 獨độc 非phi 涅Niết 槃Bàn 而nhi 欲dục 得đắc 之chi 耶da 意ý 云vân 即tức 涅Niết 槃Bàn 故cố 。 更cánh 不bất 可khả 得đắc 。 下hạ 引dẫn 淨tịnh 名danh 眾chúng 生sanh 即tức 涅Niết 槃Bàn 。 相tương/tướng 此thử 明minh 一nhất 體thể 故cố 無vô 可khả 得đắc 今kim 言ngôn 一nhất 體thể 故cố 無vô 可khả 捨xả 眾chúng 生sanh 即tức 涅Niết 槃Bàn 。 若nhược 捨xả 眾chúng 生sanh 即tức 捨xả 涅Niết 槃Bàn 也dã )# 是thị 則tắc 初sơ 住trụ 實thật 際tế 故cố 。 不bất 住trụ 生sanh 死tử 。 後hậu 不bất 捨xả 眾chúng 生sanh 故cố 。 不bất 住trụ 涅Niết 槃Bàn 。 由do 雙song 住trụ 故cố 能năng 俱câu 不bất 住trụ 前tiền 即tức 大đại 智trí 後hậu 即tức 大đại 悲bi 般Bát 若Nhã 常thường 所sở 輔phụ 翼dực 為vi 無vô 住trụ 涅Niết 槃Bàn 自tự 性tánh 。 涅Niết 槃Bàn 眾chúng 生sanh 等đẳng 有hữu 二Nhị 乘Thừa 無Vô 學Học 容dung 有hữu 前tiền 三tam 唯duy 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 獨độc 言ngôn 具cụ 四tứ 故cố 就tựu 無vô 住trụ 總tổng 以dĩ 結kết 之chi 即tức 安an 住trụ 涅Niết 槃Bàn 。 建kiến 大đại 事sự 也dã (# 是thị 則tắc 初sơ 住trụ 下hạ 二nhị 歸quy 無vô 住trụ 於ư 中trung 有hữu 四tứ 初sơ 正chánh 結kết 無vô 住trụ 無vô 住trụ 涅Niết 槃Bàn 前tiền 已dĩ 具cụ 引dẫn 由do 雙song 住trụ 下hạ 二nhị 出xuất 無vô 住trụ 所sở 以dĩ 經kinh 中trung 是thị 住trụ 今kim 乃nãi 結kết 歸quy 無vô 住trụ 者giả 由do 若nhược 不bất 住trụ 實thật 際tế 。 安an 能năng 不bất 住trụ 生sanh 死tử 。 若nhược 不bất 安an 住trụ 大đại 悲bi 。 安an 能năng 不bất 住trụ 涅Niết 槃Bàn 。 然nhiên 則tắc 亦diệc 由do 俱câu 不bất 住trụ 故cố 而nhi 能năng 俱câu 住trụ 今kim 此thử 順thuận 文văn 經kinh 是thị 俱câu 住trụ 結kết 歸quy 無vô 住trụ 故cố 但đãn 用dụng 住trụ 以dĩ 成thành 無vô 住trụ 前tiền 即tức 大đại 智trí 下hạ 三tam 別biệt 舉cử 成thành 無vô 住trụ 因nhân 即tức 唯duy 識thức 文văn 自tự 性tánh 涅Niết 槃Bàn 。 下hạ 四tứ 釋thích 歸quy 無vô 住trụ 之chi 意ý 涅Niết 槃Bàn 有hữu 四tứ 何hà 以dĩ 但đãn 歸quy 無vô 住trụ 無vô 住trụ 涅Niết 槃Bàn 唯duy 佛Phật 得đắc 故cố 皆giai 是thị 論luận 文văn 具cụ 如như 上thượng 引dẫn 即tức 安an 住trụ 下hạ 是thị 涅Niết 槃Bàn 經kinh )# 。

爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 重trùng 明minh 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。

如như 日nhật 舒thư 光quang 照chiếu 法Pháp 界Giới 器khí 壞hoại 水thủy 漏lậu 影ảnh 隨tùy 滅diệt 最tối 勝thắng 智trí 日nhật 亦diệc 如như 是thị 眾chúng 生sanh 。 無vô 信tín 見kiến 涅Niết 槃Bàn 。

偈kệ 文văn 有hữu 六lục 初sơ 偈kệ 頌tụng 第đệ 四tứ 。

如như 火hỏa 世thế 間gian 作tác 火hỏa 事sự 於ư 一nhất 城thành 邑ấp 或hoặc 時thời 息tức 人nhân 中trung 最tối 勝thắng 。 徧biến 法Pháp 界Giới 化hóa 事sự 訖ngật 處xứ 示thị 終chung 盡tận 。

次thứ 頌tụng 第đệ 六lục 。

幻huyễn 師sư 現hiện 身thân 一nhất 切thiết 剎sát 能năng 事sự 畢tất 處xứ 則tắc 便tiện 謝tạ 如Như 來Lai 化hóa 訖ngật 亦diệc 復phục 然nhiên 於ư 餘dư 國quốc 土độ 常thường 見kiến 佛Phật 。

次thứ 頌tụng 第đệ 七thất 。

佛Phật 有hữu 三tam 昧muội 。 名danh 不bất 動động 化hóa 眾chúng 生sanh 訖ngật 入nhập 此thử 定định 一nhất 念niệm 身thân 放phóng 無vô 量lượng 光quang 。 光quang 出xuất 蓮liên 華hoa 華hoa 有hữu 佛Phật 。

佛Phật 身thân 無vô 數số 等đẳng 法Pháp 界Giới 有hữu 福phước 眾chúng 生sanh 所sở 能năng 見kiến 如như 是thị 無vô 數số 。 一nhất 一nhất 身thân 壽thọ 命mạng 莊trang 嚴nghiêm 皆giai 具cụ 足túc 。

次thứ 二nhị 頌tụng 第đệ 八bát 。

如như 無vô 生sanh 性tánh 佛Phật 出xuất 興hưng 如như 無vô 滅diệt 性tánh 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 言ngôn 辭từ 譬thí 喻dụ 悉tất 皆giai 斷đoạn 一nhất 切thiết 義nghĩa 成thành 無vô 與dữ 等đẳng 。

後hậu 偈kệ 頌tụng 第đệ 十thập 初sơ 句cú 無vô 生sanh 之chi 生sanh 次thứ 句cú 無vô 滅diệt 之chi 滅diệt 次thứ 句cú 結kết 歸quy 涅Niết 槃Bàn 無vô 名danh 後hậu 句cú 結kết 其kỳ 大đại 用dụng 無vô 盡tận 此thử 二nhị 無vô 礙ngại 是thị 無vô 住trụ 義nghĩa 餘dư 不bất 頌tụng 者giả 含hàm 在tại 此thử 中trung (# 初sơ 句cú 無vô 生sanh 者giả 如như 無vô 生sanh 性tánh 無vô 生sanh 也dã 佛Phật 出xuất 興hưng 成thành 也dã 下hạ 句cú 例lệ 知tri 後hậu 句cú 一nhất 切thiết 義nghĩa 成thành 故cố 為vi 大đại 用dụng 上thượng 三tam 句cú 是thị 體thể 第đệ 四tứ 句cú 是thị 用dụng 故cố 云vân 餘dư 不bất 頌tụng 者giả 含hàm 在tại 此thử 中trung 者giả 不bất 出xuất 體thể 用dụng 故cố )# 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 云vân 何hà 知tri 於ư 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 見kiến 聞văn 親thân 近cận 。 所sở 種chúng 善thiện 根căn 。 佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 知tri 於ư 如Như 來Lai 所sở 。 見kiến 聞văn 親thân 近cận 。 所sở 種chúng 善thiện 根căn 。 皆giai 悉tất 不bất 虛hư 出xuất 生sanh 無vô 盡tận 。 覺giác 慧tuệ 故cố 離ly 於ư 一nhất 切thiết 。 障chướng 難nạn 故cố 决# 定định 至chí 於ư 究cứu 竟cánh 故cố 無vô 有hữu 虛hư 誑cuống 。 故cố 一nhất 切thiết 願nguyện 滿mãn 。 故cố 不bất 盡tận 有hữu 為vi 。 行hành 故cố 隨tùy 順thuận 無vô 為vi 智trí 故cố 。 生sanh 諸chư 佛Phật 智trí 故cố 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 故cố 成thành 一nhất 切thiết 種chủng 勝thắng 行hành 故cố 到đáo 無vô 功công 用dụng 智trí 地địa 故cố 。

第đệ 十thập 明minh 出xuất 現hiện 見kiến 聞văn 親thân 近cận 。 所sở 生sanh 善thiện 根căn 。 前tiền 九cửu 門môn 出xuất 現hiện 一nhất 期kỳ 始thỉ 終chung 今kim 明minh 於ư 上thượng 見kiến 聞văn 功công 深thâm 益ích 遠viễn 獎tưởng 物vật 進tiến 修tu 文văn 中trung 三tam 初sơ 徵trưng 起khởi 次thứ 正chánh 顯hiển 後hậu 結kết 示thị 就tựu 正chánh 顯hiển 中trung 分phần/phân 二nhị 先tiên 明minh 見kiến 聞văn 信tín 向hướng 益ích 後hậu 見kiến 聞văn 不bất 信tín 益ích 前tiền 中trung 先tiên 法pháp 後hậu 喻dụ 法pháp 中trung 先tiên 總tổng 後hậu 別biệt 今kim 初sơ 見kiến 等đẳng 如như 後hậu 喻dụ 合hợp 中trung 後hậu 出xuất 生sanh 下hạ 別biệt 即tức 示thị 不bất 虛hư 之chi 相tướng 有hữu 十thập 一nhất 句cú 不bất 出xuất 智trí 斷đoạn 恩ân 德đức 思tư 之chi (# 第đệ 十thập 出xuất 現hiện 見kiến 聞văn 不bất 出xuất 智trí 斷đoạn 恩ân 者giả 初sơ 三tam 句cú 標tiêu 三tam 德đức 果quả 初sơ 句cú 智trí 德đức 般Bát 若Nhã 滿mãn 故cố 次thứ 句cú 斷đoạn 德đức 解giải 脫thoát 滿mãn 故cố 次thứ 句cú 恩ân 德đức 法Pháp 身thân 究cứu 竟cánh 故cố 次thứ 二nhị 句cú 總tổng 成thành 上thượng 三tam 三tam 俱câu 願nguyện 滿mãn 皆giai 不bất 虛hư 故cố 後hậu 六lục 句cú 復phục 釋thích 上thượng 三tam 初sơ 三tam 句cú 釋thích 上thượng 無vô 盡tận 覺giác 慧tuệ 不bất 盡tận 有hữu 為vi 。 此thử 成thành 事sự 智trí 隨tùy 順thuận 無vô 為vi 此thử 生sanh 理lý 智trí 此thử 二nhị 因nhân 圓viên 生sanh 諸chư 佛Phật 智trí 即tức 是thị 果quả 滿mãn 次thứ 二nhị 句cú 釋thích 上thượng 究cứu 竟cánh 大đại 悲bi 恩ân 德đức 窮cùng 未vị 來lai 故cố 種chủng 智trí 行hành 成thành 得đắc 法Pháp 身thân 故cố 後hậu 一nhất 句cú 釋thích 上thượng 斷đoạn 德đức 得đắc 至chí 佛Phật 地địa 無vô 障chướng 可khả 斷đoạn 故cố 解giải 脫thoát 功công 用dụng 故cố 故cố 上thượng 出xuất 現hiện 意ý 業nghiệp 中trung 云vân 得đắc 如Như 來Lai 地Địa 。 息tức 一nhất 切thiết 用dụng )# 。

佛Phật 子tử 譬thí 如như 丈trượng 夫phu 。 食thực 少thiểu 金kim 剛cang 終chung 竟cánh 不bất 消tiêu 要yếu 穿xuyên 其kỳ 身thân 出xuất 在tại 於ư 外ngoại 何hà 以dĩ 故cố 金kim 剛cang 不bất 與dữ 肉nhục 身thân 雜tạp 穢uế 而nhi 同đồng 止chỉ 故cố 於ư 如Như 來Lai 所sở 。 種chúng 少thiểu 善thiện 根căn 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 要yếu 穿xuyên 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 。 諸chư 行hành 煩phiền 惱não 身thân 過quá 到đáo 於ư 無vô 為vi 究cứu 竟cánh 智trí 處xứ 何hà 以dĩ 故cố 此thử 少thiểu 善thiện 根căn 不bất 與dữ 有hữu 為vi 諸chư 行hành 。 煩phiền 惱não 而nhi 共cộng 住trú 故cố 。

第đệ 二nhị 喻dụ 中trung 三tam 喻dụ 喻dụ 其kỳ 三tam 德đức 初sơ 少thiểu 服phục 金kim 剛cang 喻dụ 喻dụ 於ư 智trí 德đức 智trí 慧tuệ 破phá 惑hoặc 如như 金kim 剛cang 故cố 。 以dĩ 有hữu 智trí 慧tuệ 者giả 。 必tất 無vô 煩phiền 惱não 故cố 不bất 共cộng 住trú 。

佛Phật 子tử 假giả 使sử 乾can 草thảo 積tích 同đồng 須Tu 彌Di 投đầu 火hỏa 於ư 中trung 如như 芥giới 子tử 許hứa 。 必tất 皆giai 燒thiêu 盡tận 何hà 以dĩ 故cố 火hỏa 能năng 燒thiêu 故cố 於ư 如Như 來Lai 所sở 。 種chúng 少thiểu 善thiện 根căn 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 必tất 能năng 燒thiêu 盡tận 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 究cứu 竟cánh 得đắc 於ư 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 何hà 以dĩ 故cố 此thử 少thiểu 善thiện 根căn 性tánh 究cứu 竟cánh 故cố 。

第đệ 二nhị 少thiểu 火hỏa 燒thiêu 多đa 喻dụ 喻dụ 斷đoạn 德đức 性tánh 究cứu 竟cánh 者giả 了liễu 惑hoặc 本bổn 寂tịch 故cố 。

佛Phật 子tử 譬thí 如như 雪Tuyết 山Sơn 。 有hữu 藥dược 王vương 樹thụ 。 名danh 曰viết 善Thiện 見Kiến 。 若nhược 有hữu 見kiến 者giả 。 眼nhãn 得đắc 清thanh 淨tịnh 若nhược 有hữu 聞văn 者giả 。 耳nhĩ 得đắc 清thanh 淨tịnh 若nhược 有hữu 嗅khứu 者giả 鼻tị 得đắc 清thanh 淨tịnh 若nhược 有hữu 嘗thường 者giả 舌thiệt 得đắc 清thanh 淨tịnh 若nhược 有hữu 觸xúc 者giả 身thân 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 取thủ 彼bỉ 地địa 土thổ/độ 亦diệc 能năng 為vi 作tác 除trừ 病bệnh 利lợi 益ích 。

第đệ 三tam 藥dược 王vương 徧biến 益ích 喻dụ 喻dụ 恩ân 德đức 種chủng 種chủng 利lợi 生sanh 故cố 文văn 中trung 先tiên 喻dụ 後hậu 合hợp 。

佛Phật 子tử 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 無vô 上thượng 藥dược 王vương 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 能năng 作tác 一nhất 切thiết 。 饒nhiêu 益ích 眾chúng 生sanh 。 若nhược 有hữu 得đắc 見kiến 。 如Như 來Lai 色sắc 身thân 。 眼nhãn 得đắc 清thanh 淨tịnh 若nhược 有hữu 得đắc 聞văn 。 如Như 來Lai 名danh 號hiệu 。 耳nhĩ 得đắc 清thanh 淨tịnh 若nhược 有hữu 得đắc 嗅khứu 如Như 來Lai 戒giới 香hương 。 鼻tị 得đắc 清thanh 淨tịnh 若nhược 有hữu 得đắc 嘗thường 如Như 來Lai 法Pháp 味vị 。 舌thiệt 得đắc 清thanh 淨tịnh 具cụ 廣quảng 長trường 舌thiệt 解giải 語ngữ 言ngôn 法pháp 若nhược 有hữu 得đắc 觸xúc 如Như 來Lai 光quang 。 者giả 身thân 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 究cứu 竟cánh 獲hoạch 得đắc 無vô 上thượng 。 法Pháp 身thân 若nhược 於ư 如Như 來Lai 。 生sanh 憶ức 念niệm 者giả 則tắc 得đắc 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 清thanh 淨tịnh 。

二nhị 合hợp 中trung 二nhị 先tiên 明minh 為vi 六lục 根căn 境cảnh 界giới 。 益ích 合hợp 上thượng 藥dược 王vương 徧biến 益ích 六lục 根căn 皆giai 通thông 在tại 世thế 滅diệt 後hậu 。 滅diệt 後hậu 亦diệc 有hữu 見kiến 故cố 況huống 憶ức 念niệm 等đẳng 寶bảo 性tánh 論luận 中trung 亦diệc 明minh 如Như 來Lai 與dữ 菩Bồ 薩Tát 為vi 六lục 根căn 境cảnh 界giới 。 大đại 同đồng 於ư 此thử (# 寶bảo 性tánh 論luận 者giả 論luận 有hữu 四tứ 卷quyển 此thử 當đương 第đệ 一nhất 是thị 成thành 就tựu 自tự 利lợi 利lợi 他tha 。 偈kệ 云vân 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 身thân 如như 虛hư 空không 無vô 相tướng 。 為vi 諸chư 勝thắng 智trí 者giả 作tác 六lục 根căn 境cảnh 界giới 。 示thị 現hiện 微vi 妙diệu 色sắc 出xuất 於ư 妙diệu 音âm 聲thanh 令linh 嗅khứu 佛Phật 戒giới 香hương 與dữ 佛Phật 妙diệu 法Pháp 味vị 使sử 覺giác 三tam 昧muội 觸xúc 令linh 知tri 深thâm 妙diệu 法Pháp )# 。

若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 供cúng 養dường 如Như 來Lai 。 所sở 經kinh 土thổ/độ 地địa 及cập 塔tháp 廟miếu 者giả 亦diệc 具cụ 善thiện 根căn 滅diệt 除trừ 一nhất 切thiết 。 諸chư 煩phiền 惱não 患hoạn 得đắc 賢hiền 聖thánh 樂nhạo/nhạc/lạc 。

後hậu 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 下hạ 明minh 遺di 迹tích 之chi 益ích 合hợp 上thượng 取thủ 彼bỉ 地địa 土thổ/độ 所sở 經kinh 土thổ/độ 地địa 猶do 通thông 現hiện 滅diệt 其kỳ 塔tháp 廟miếu 者giả 唯duy 約ước 滅diệt 後hậu 亦diệc 同đồng 法pháp 華hoa 乃nãi 至chí 舉cử 一nhất 手thủ 。 等đẳng 皆giai 已dĩ 成thành 佛Phật 道Đạo 。 (# 亦diệc 同đồng 法pháp 華hoa 者giả 即tức 第đệ 一nhất 經kinh 前tiền 已dĩ 引dẫn 竟cánh )# 。

佛Phật 子tử 我ngã 今kim 告cáo 汝nhữ 。 設thiết 有hữu 眾chúng 生sanh 。 見kiến 聞văn 於ư 佛Phật 業nghiệp 障chướng 纏triền 覆phú 不bất 生sanh 信tín 樂nhạo 。 亦diệc 種chúng 善thiện 根căn 。 無vô 空không 過quá 者giả 。 乃nãi 至chí 究cứu 竟cánh 。 入nhập 於ư 涅Niết 槃Bàn 。

第đệ 二nhị 佛Phật 子tử 我ngã 今kim 告cáo 下hạ 明minh 不bất 信tín 益ích 者giả 此thử 明minh 益ích 深thâm 如Như 來Lai 祕bí 密mật 。 藏tạng 經kinh 明minh 罵mạ 藥dược 服phục 之chi 得đắc 力lực 罵mạ 沉trầm 燒thiêu 已dĩ 還hoàn 香hương 罵mạ 佛Phật 猶do 勝thắng 敬kính 諸chư 外ngoại 道đạo 若nhược 爾nhĩ 豈khởi 無vô 罵mạ 罪tội 罵mạ 罪tội 非phi 無vô 今kim 語ngữ 遠viễn 益ích 故cố 法pháp 華hoa 云vân 跋Bạt 陀Đà 婆Bà 羅La 等đẳng 。 罵mạ 常thường 不bất 輕khinh 千thiên 劫kiếp 於ư 阿a 毗tỳ 地địa 獄ngục 受thọ 大đại 苦khổ 惱não 。 畢tất 是thị 罪tội 已dĩ 。 還hoàn 遇ngộ 常thường 不Bất 輕Khinh 菩Bồ 薩Tát 。 教giáo 化hóa 涅Niết 槃Bàn 喻dụ 以dĩ 毒độc 塗đồ 之chi 鼓cổ 欲dục 聞văn 不bất 聞văn 無vô 不bất 死tử 者giả 。 故cố 菩Bồ 薩Tát 之chi 名danh 起khởi 自tự 聞văn 謗báng 之chi 日nhật 謗báng 尚thượng 遠viễn 益ích 況huống 深thâm 信tín 耶da 況huống 解giải 行hành 耶da 況huống 證chứng 悟ngộ 耶da 弘hoằng 持trì 之chi 者giả 勉miễn 思tư 此thử 文văn (# 如Như 來Lai 祕bí 密mật 。 藏tạng 者giả 具cụ 云vân 大đại 方Phương 廣Quảng 如Như 來Lai 祕bí 密mật 。 藏tạng 經kinh 此thử 即tức 下hạ 卷quyển 大đại 迦Ca 葉Diếp 問vấn 唯duy 願nguyện 說thuyết 是thị 。 如Như 來Lai 祕bí 密mật 。 藏tạng 法pháp 佛Phật 言ngôn 迦Ca 葉Diếp 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 汝nhữ 謂vị 我ngã 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 時thời 。 所sở 捨xả 手thủ 足túc 頭đầu 目mục 。 耳nhĩ 鼻tị 皮bì 肉nhục 骨cốt 髓tủy 。 血huyết 及cập 妻thê 子tử 畧lược 說thuyết 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 。 財tài 物vật 處xứ 處xứ 逼bức 惱não 於ư 菩Bồ 薩Tát 者giả 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 不bất 墮đọa 地địa 獄ngục 。 畜súc 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 。 及cập 諸chư 惡ác 趣thú 。 何hà 以dĩ 故cố 本bổn 行hành 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 時thời 。 志chí 意ý 淨tịnh 故cố 及cập 大đại 誓thệ 願nguyện 淨tịnh 戒giới 聚tụ 故cố 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 大đại 悲bi 純thuần 至chí 及cập 堅kiên 忍nhẫn 故cố 以dĩ 大đại 慈từ 故cố 。 大đại 功công 德đức 法pháp 故cố 。 牢lao 強cường 精tinh 進tấn 。 向hướng 大Đại 乘Thừa 故cố 息tức 心tâm 淨tịnh 故cố 大đại 願nguyện 饒nhiêu 益ích 故cố 不bất 喜hỷ 自tự 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 其kỳ 有hữu 眾chúng 生sanh 。 觸xúc 嬈nhiễu 菩Bồ 薩Tát 毀hủy 罵mạ 之chi 者giả 菩Bồ 薩Tát 德đức 故cố 不bất 墮đọa 惡ác 道đạo 。 迦Ca 葉Diếp 我ngã 今kim 引dẫn 喻dụ 以dĩ 明minh 斯tư 義nghĩa 。 迦Ca 葉Diếp 猶do 如như 病bệnh 人nhân 良lương 醫y 授thọ 藥dược 而nhi 是thị 病bệnh 人nhân 故cố 罵mạ 是thị 藥dược 及cập 與dữ 良lương 醫y 先tiên 毀hủy 以dĩ 後hậu 乃nãi 服phục 此thử 藥dược 迦Ca 葉Diếp 於ư 意ý 云vân 何hà 。 藥dược 以dĩ 罵mạ 故cố 不bất 為vi 藥dược 耶da 病bệnh 不bất 除trừ 耶da 不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn 。 雖tuy 復phục 毀hủy 罵mạ 不bất 失thất 藥dược 勢thế 而nhi 能năng 除trừ 病bệnh 如như 是thị 迦Ca 葉Diếp 。 菩Bồ 薩Tát 如như 藥dược 及cập 彼bỉ 良lương 醫y 不bất 生sanh 恭cung 敬kính 。 種chủng 種chủng 觸xúc 惱não 。 然nhiên 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 純thuần 淨tịnh 志chí 意ý 無vô 有hữu 缺khuyết 減giảm 。 又hựu 舉cử 大đại 寶bảo 珠châu 有hữu 大đại 勢thế 力lực 。 有hữu 人nhân 毀hủy 罵mạ 不bất 失thất 寶bảo 力lực 又hựu 罵mạ 明minh 燈đăng 燒thiêu 之chi 亦diệc 能năng 除trừ 闇ám 言ngôn 罵mạ 沉trầm 者giả 義nghĩa 引dẫn 彼bỉ 云vân 罵mạ 赤xích 栴chiên 檀đàn 以dĩ 手thủ 搥trùy 打đả 連liên 燎liệu 棄khí 之chi 為vi 作tác 何hà 香hương 迦Ca 葉Diếp 答đáp 言ngôn 作tác 栴chiên 檀đàn 香hương 又hựu 云vân 如như 人nhân 抱bão 執chấp 糞phẩn 穢uế 棄khí 之chi 以dĩ 華hoa 看khán 供cúng 養dường 是thị 人nhân 。 有hữu 何hà 等đẳng 氣khí 答đáp 有hữu 穢uế 氣khí 佛Phật 言ngôn 供cúng 養dường 外ngoại 道đạo 但đãn 有hữu 見kiến 畏úy 地địa 獄ngục 畜súc 生sanh 。 餓ngạ 鬼quỷ 等đẳng 畏úy 涅Niết 槃Bàn 喻dụ 者giả 即tức 第đệ 九cửu 經kinh 如Như 來Lai 性tánh 品phẩm 南nam 亦diệc 第đệ 九cửu 即tức 菩Bồ 薩Tát 品phẩm 文văn 云vân 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 以dĩ 雜tạp 毒độc 藥dược 用dụng 塗đồ 大đại 皷cổ 於ư 眾chúng 人nhân 中trung 。 擊kích 令linh 發phát 聲thanh 雖tuy 無vô 心tâm 欲dục 聞văn 聞văn 之chi 皆giai 死tử 唯duy 除trừ 一nhất 人nhân 。 不bất 橫hoạnh 死tử 者giả 不bất 橫hoạnh 死tử 者giả 即tức 一nhất 闡xiển 提đề 釋thích 曰viết 彼bỉ 經kinh 猶do 揀giản 闡xiển 提đề 此thử 意ý 取thủ 不bất 欲dục 聞văn 以dĩ 喻dụ 不bất 信tín 而nhi 得đắc 益ích 耳nhĩ 法pháp 華hoa 不bất 輕khinh 可khả 知tri 菩Bồ 薩Tát 之chi 名danh 者giả 亦diệc 即tức 此thử 卷quyển 答đáp 云vân 云vân 何hà 未vị 發phát 心tâm 而nhi 名danh 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 如như 日nhật 光quang 明minh 。 諸chư 明minh 中trung 大đại 大đại 涅Niết 槃Bàn 光quang 能năng 入nhập 眾chúng 生sanh 。 諸chư 毛mao 孔khổng 故cố 眾chúng 生sanh 雖tuy 無vô 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 而nhi 能năng 為vi 作tác 菩Bồ 提Đề 因nhân 緣duyên 。 迦Ca 葉Diếp 問vấn 言ngôn 云vân 何hà 未vị 發phát 心tâm 而nhi 作tác 菩Bồ 提Đề 因nhân 緣duyên 。 次thứ 如Như 來Lai 舉cử 夢mộng 中trung 見kiến 羅la 剎sát 喻dụ 初sơ 聞văn 不bất 信tín 夢mộng 中trung 羅la 剎sát 令linh 其kỳ 發phát 心tâm 。 云vân 汝nhữ 若nhược 不bất 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 者giả 當đương 斷đoạn 汝nhữ 命mạng 寤ngụ 已dĩ 發phát 心tâm 或hoặc 於ư 一nhất 塗đồ 續tục 復phục 憶ức 念niệm 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 即tức 大đại 菩Bồ 薩Tát 也dã 生sanh 公công 云vân 菩Bồ 薩Tát 之chi 名danh 起khởi 自tự 聞văn 謗báng 之chi 日nhật )# 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 如như 是thị 知tri 。 於ư 如Như 來Lai 所sở 。 見kiến 聞văn 親thân 近cận 。 所sở 種chúng 善thiện 根căn 。 悉tất 離ly 一nhất 切thiết 諸chư 不bất 善thiện 法pháp 。 具cụ 足túc 善thiện 法Pháp 。

第đệ 三tam 佛Phật 子tử 至chí 應ưng 如như 是thị 下hạ 結kết 示thị 可khả 知tri 。

佛Phật 子tử 如Như 來Lai 以dĩ 一nhất 切thiết 譬thí 喻dụ 說thuyết 種chủng 種chủng 事sự 無vô 有hữu 譬thí 喻dụ 。 能năng 說thuyết 此thử 法pháp 何hà 以dĩ 故cố 心tâm 智trí 路lộ 絕tuyệt 不bất 思tư 議nghị 故cố 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 但đãn 隨tùy 眾chúng 生sanh 。 心tâm 令linh 其kỳ 歡hoan 喜hỷ 。 為vi 說thuyết 譬thí 喻dụ 非phi 是thị 究cứu 竟cánh 。

第đệ 二nhị 佛Phật 子tử 如Như 來Lai 下hạ 總tổng 以dĩ 結kết 酬thù 揀giản 喻dụ 異dị 法pháp 上thượng 來lai 性tánh 起khởi 請thỉnh 說thuyết 因nhân 喻dụ 普phổ 賢hiền 依y 請thỉnh 明minh 十thập 出xuất 現hiện 皆giai 借tá 象tượng 取thủ 譬thí 意ý 顯hiển 佛Phật 旨chỉ 深thâm 玄huyền 深thâm 玄huyền 之chi 旨chỉ 尚thượng 不bất 可khả 以dĩ 智trí 知tri 。 豈khởi 言ngôn 象tượng 之chi 能năng 及cập 故cố 令linh 外ngoại 忘vong 言ngôn 象tượng 內nội 絕tuyệt 思tư 求cầu 則tắc 庶thứ 幾kỷ 於ư 出xuất 現hiện 之chi 旨chỉ (# 豈khởi 言ngôn 象tượng 之chi 能năng 及cập 即tức 周chu 易dị 畧lược 例lệ 中trung 意ý 言ngôn 者giả 所sở 以dĩ 在tại 象tượng 得đắc 象tượng 而nhi 忘vong 言ngôn 象tượng 者giả 所sở 以dĩ 在tại 意ý 得đắc 意ý 而nhi 忘vong 象tượng 第đệ 二nhị 會hội 已dĩ 引dẫn 則tắc 庶thứ 幾kỷ 下hạ 庶thứ 幾kỷ 即tức 周chu 易dị 繫hệ 辭từ 云vân 顏nhan 氏thị 之chi 子tử 其kỳ 殆đãi 庶thứ 幾kỷ 有hữu 不bất 善thiện 未vị 嘗thường 不bất 知tri 知tri 而nhi 未vị 嘗thường 復phục 行hành 注chú 釋thích 云vân 殆đãi 者giả 近cận 也dã 庶thứ 者giả 眾chúng 也dã 幾kỷ 者giả 事sự 動động 之chi 微vi 也dã 謂vị 聖thánh 人nhân 見kiến 幾kỷ 賢hiền 人nhân 庶thứ 幾kỷ 今kim 令linh 効hiệu 學học 亞# 夫phu 聖thánh 賢hiền 也dã )# 。

佛Phật 子tử 此thử 法Pháp 門môn 名danh 為vi 如Như 來Lai 。 祕bí 密mật 之chi 處xứ 。 名danh 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 所sở 不bất 能năng 知tri 。 名danh 入nhập 如Như 來Lai 印ấn 名danh 開khai 大đại 智trí 門môn 名danh 示thị 現hiện 如Như 來Lai 。 種chủng 性tánh 名danh 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 名danh 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 所sở 不bất 能năng 壞hoại 。 名danh 一nhất 向hướng 隨tùy 順thuận 如Như 來Lai 。 境cảnh 界giới 名danh 能năng 淨tịnh 一nhất 切thiết 。 諸chư 眾chúng 生sanh 界giới 。 名danh 演diễn 說thuyết 如Như 來Lai 。 根căn 本bổn 實thật 性tánh 不bất 思tư 議nghị 究cứu 竟cánh 法pháp 。

大đại 文văn 第đệ 五ngũ 佛Phật 子tử 此thử 法Pháp 門môn 下hạ 顯hiển 名danh 受thọ 持trì 分phần/phân 於ư 中trung 分phần/phân 二nhị 先tiên 長trường/trưởng 行hành 後hậu 偈kệ 頌tụng 今kim 初sơ 準chuẩn 晉tấn 經kinh 此thử 前tiền 有hữu 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 發phát 二nhị 種chủng 問vấn 謂vị 何hà 名danh 此thử 經Kinh 云vân 何hà 奉phụng 持trì 。 今kim 但đãn 有hữu 答đáp 即tức 分phân 為vi 二nhị 先tiên 顯hiển 名danh 後hậu 佛Phật 子tử 此thử 法Pháp 門môn 下hạ 明minh 受thọ 持trì 令linh 知tri 總tổng 名danh 尋tầm 名danh 求cầu 旨chỉ 識thức 受thọ 持trì 法Pháp 依y 之chi 修tu 持trì 故cố 今kim 初sơ 有hữu 十thập 名danh 分phân 為vi 五ngũ 對đối 一nhất 內nội 深thâm 外ngoại 絕tuyệt 對đối 為vi 內nội 證chứng 三tam 德đức 祕bí 密mật 藏tạng 故cố 外ngoại 則tắc 凡phàm 小tiểu 不bất 能năng 測trắc 故cố 二nhị 證chứng 寂tịch 開khai 智trí 對đối 三tam 現hiện 果quả 成thành 因nhân 對đối 謂vị 性tánh 淨tịnh 萬vạn 德đức 即tức 是thị 佛Phật 種chủng 。 今kim 十thập 門môn 出xuất 現hiện 即tức 示thị 現hiện 義nghĩa 四tứ 越việt 世thế 順thuận 佛Phật 對đối 世thế 尚thượng 不bất 知tri 安an 能năng 破phá 壞hoại 此thử 十thập 通thông 是thị 佛Phật 分phân 齊tề 境cảnh 五ngũ 淨tịnh 機cơ 演diễn 實thật 對đối 知tri 生sanh 佛Phật 同đồng 源nguyên 則tắc 能năng 淨tịnh 故cố 隨tùy 緣duyên 不bất 變biến 之chi 性tánh 諸chư 佛Phật 本bổn 故cố 而nhi 性tánh 相tướng 無vô 礙ngại 因nhân 果quả 圓viên 融dung 為vi 不bất 思tư 議nghị 過quá 此thử 更cánh 無vô 為vi 究cứu 竟cánh 法pháp 前tiền 九cửu 別biệt 義nghĩa 後hậu 一nhất 總tổng 該cai 。

佛Phật 子tử 此thử 法Pháp 門môn 如Như 來Lai 不bất 為vì 。 餘dư 眾chúng 生sanh 說thuyết 唯duy 為vi 趣thú 向hướng 大Đại 乘Thừa 。 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 唯duy 為vi 乘thừa 不bất 思tư 議nghị 乘thừa 。 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 此thử 法Pháp 門môn 。 不bất 入nhập 一nhất 切thiết 餘dư 眾chúng 。 生sanh 手thủ 唯duy 除trừ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩ma 訶ha 薩tát 。

第đệ 二nhị 明minh 受thọ 持trì 中trung 二nhị 先tiên 辨biện 定định 法Pháp 器khí 後hậu 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 。 下hạ 舉cử 益ích 勸khuyến 修tu 今kim 初sơ 有hữu 法pháp 喻dụ 合hợp 法pháp 中trung 二nhị 先tiên 標tiêu 器khí 非phi 器khí 非phi 器khí 不bất 為vi 所sở 謂vị 權quyền 小Tiểu 乘Thừa 可khả 思tư 議nghị 乘thừa 歷lịch 次thứ 修tu 故cố 名danh 餘dư 眾chúng 生sanh 是thị 器khí 則tắc 為vi 所sở 謂vị 圓viên 機cơ 不bất 揀giản 凡phàm 聖thánh 趣thú 向hướng 大Đại 乘Thừa 。 揀giản 於ư 小Tiểu 乘Thừa 不bất 思tư 議nghị 乘thừa 。 揀giản 於ư 權quyền 乘thừa 一nhất 運vận 一nhất 切thiết 運vận 十thập 信tín 滿mãn 心tâm 即tức 攝nhiếp 諸chư 位vị 圓viên 融dung 無vô 礙ngại 名danh 不bất 思tư 議nghị 。 乘thừa 後hậu 此thử 法Pháp 門môn 下hạ 明minh 受thọ 非phi 受thọ 釋thích 上thượng 為vi 不bất 為vi 有hữu 圓viên 信tín 手thủ 能năng 受thọ 眾chúng 行hành 故cố 上thượng 為vi 之chi 權quyền 小tiểu 於ư 斯tư 不bất 盡tận 能năng 受thọ 是thị 故cố 不bất 為vị 。 法pháp 集tập 經Kinh 云vân 是thị 經Kinh 雖tuy 行hành 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 於ư 能năng 信tín 深thâm 法Pháp 者giả 常thường 住trụ 如như 是thị 眾chúng 生sanh 。 心tâm 手thủ 中trung 行hành 亦diệc 有hữu 以dĩ 信tín 解giải 行hành 證chứng 皆giai 有hữu 手thủ 義nghĩa 以dĩ 後hậu 後hậu 破phá 前tiền 前tiền 亦diệc 是thị 一nhất 理lý (# 法pháp 集tập 經kinh 者giả 經kinh 有hữu 六lục 卷quyển 即tức 第đệ 六lục 卷quyển 末mạt 云vân 善thiện 男nam 子tử 是thị 法Pháp 門môn 多đa 行hành 於ư 娑Sa 伽Già 羅La 龍Long 王Vương 。 世thế 界giới 多đa 行hành 帝Đế 釋Thích 住trú 處xứ 多đa 行hành 阿A 那Na 婆Bà 達Đạt 多Đa 龍Long 王Vương 。 處xử 然nhiên 後hậu 行hành 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 中trung 常thường 於ư 諸chư 佛Phật 所sở 。 護hộ 眾chúng 生sanh 中trung 行hành 於ư 直trực 心tâm 不bất 謟siểm 曲khúc 眾chúng 生sanh 中trung 行hành 於ư 能năng 信tín 深thâm 法Pháp 者giả 常thường 在tại 如như 是thị 眾chúng 生sanh 。 心tâm 手thủ 中trung 行hành )# 。

佛Phật 子tử 譬thí 如như 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 所sở 有hữu 七thất 寶bảo 。 因nhân 此thử 寶bảo 故cố 顯hiển 示thị 輪Luân 王Vương 此thử 寶bảo 不bất 入nhập 餘dư 眾chúng 生sanh 手thủ 唯duy 除trừ 第đệ 一nhất 夫phu 人nhân 。 所sở 生sanh 太thái 子tử 。 具cụ 足túc 成thành 就tựu 。 聖thánh 王vương 相tương/tướng 者giả 若nhược 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 無vô 此thử 太thái 子tử 具cụ 眾chúng 德đức 。 者giả 王vương 命mệnh 終chung 後hậu 此thử 諸chư 寶bảo 等đẳng 於ư 七thất 日nhật 中trung 。 悉tất 皆giai 散tán 滅diệt 。

第đệ 二nhị 喻dụ 可khả 知tri 。

佛Phật 子tử 此thử 經Kinh 珍trân 寶bảo 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 不bất 入nhập 一nhất 切thiết 餘dư 眾chúng 。 生sanh 手thủ 唯duy 除trừ 如Như 來Lai 。 法Pháp 王Vương 真chân 子tử 生sanh 如Như 來Lai 家gia 。 種chủng 如Như 來Lai 相tương/tướng 諸chư 善thiện 根căn 者giả 。 佛Phật 子tử 若nhược 無vô 此thử 等đẳng 佛Phật 之chi 真chân 子tử 。 如như 是thị 法Pháp 門môn 。 不bất 久cửu 散tán 滅diệt 何hà 以dĩ 故cố 一nhất 切thiết 二Nhị 乘Thừa 不bất 聞văn 此thử 經Kinh 。 何hà 況huống 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 書thư 寫tả 分phân 別biệt 解giải 說thuyết 。 唯duy 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 乃nãi 能năng 如như 是thị 。

第đệ 三tam 合hợp 中trung 以dĩ 經kinh 合hợp 七thất 寶bảo 者giả 若nhược 無vô 此thử 法pháp 非phi 真chân 佛Phật 故cố 生sanh 如Như 來Lai 家gia 。 合hợp 第đệ 一nhất 夫phu 人nhân 。 所sở 生sanh 太thái 子tử 。 如Như 來Lai 相tương/tướng 者giả 初sơ 心tâm 頓đốn 行hành 佛Phật 行hạnh 故cố 。 散tán 滅diệt 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 不bất 能năng 信tín 受thọ 。 則tắc 教giáo 不bất 行hành 故cố 二nhị 不bất 能năng 修tu 行hành 。 則tắc 行hành 不bất 行hành 故cố 般Bát 若Nhã 論luận 云vân 法Pháp 欲dục 滅diệt 時thời 。 者giả 修tu 行hành 滅diệt 故cố 下hạ 釋thích 散tán 滅diệt 所sở 由do 可khả 知tri (# 般Bát 若Nhã 論luận 者giả 即tức 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 無vô 著trước 論luận 上thượng 卷quyển 釋thích 經kinh 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 頗phả 有hữu 眾chúng 生sanh 。 得đắc 聞văn 如như 是thị 。 言ngôn 說thuyết 章chương 句cú 。 生sanh 實thật 信tín 不phủ 。 佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 莫mạc 作tác 是thị 說thuyết 。 如Như 來Lai 滅diệt 後hậu 。 後hậu 五ngũ 百bách 歲tuế 。 有hữu 持trì 戒giới 修tu 福phước 者giả 。 於ư 此thử 章chương 句cú 。 能năng 生sanh 信tín 心tâm 。 以dĩ 此thử 為vi 實thật 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 不bất 於ư 一nhất 佛Phật 。 二nhị 佛Phật 三tam 四tứ 五ngũ 佛Phật 而nhi 種chúng 善thiện 根căn 。 已dĩ 於ư 無vô 量lượng 。 佛Phật 所sở 種chúng 諸chư 善thiện 根căn 。 論luận 云vân 為vi 欲dục 得đắc 言ngôn 說thuyết 法Pháp 身thân 住trú 處xứ 故cố 經Kinh 云vân 正Chánh 法Pháp 欲dục 滅diệt 時thời 。 者giả 謂vị 修tu 行hành 漸tiệm 滅diệt 時thời 應ưng 知tri )# 。

是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 聞văn 此thử 法Pháp 門môn 。 應ưng 大đại 歡hoan 喜hỷ 以dĩ 尊tôn 重trọng 心tâm 。 恭cung 敬kính 頂đảnh 受thọ 何hà 以dĩ 故cố 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 信tín 樂nhạo 此thử 經Kinh 。 疾tật 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 故cố 。

第đệ 二nhị 舉cử 益ích 勸khuyến 修tu 中trung 三tam 初sơ 畧lược 標tiêu 釋thích 二nhị 佛Phật 子tử 設thiết 有hữu 下hạ 廣quảng 釋thích 所sở 由do 三tam 佛Phật 子tử 至chí 成thành 就tựu 如như 是thị 功công 德đức 。 下hạ 總tổng 結kết 成thành 益ích 。

佛Phật 子tử 設thiết 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 億ức 那na 由do 他tha 劫kiếp 。 行hành 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 修tu 習tập 種chủng 種chủng 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 若nhược 未vị 聞văn 此thử 如Như 來Lai 。 不bất 思tư 議nghị 大đại 威uy 德đức 法Pháp 門môn 或hoặc 時thời 聞văn 已dĩ 不bất 信tín 不bất 解giải 。 不bất 順thuận 不bất 入nhập 不bất 得đắc 名danh 為vi 。 真chân 實thật 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 不bất 能năng 生sanh 。 如Như 來Lai 家gia 故cố 。

就tựu 廣quảng 釋thích 中trung 二nhị 先tiên 反phản 顯hiển 後hậu 順thuận 釋thích 今kim 初sơ 若nhược 不bất 依y 此thử 教giáo 縱túng/tung 多đa 劫kiếp 修tu 行hành 尚thượng 非phi 真chân 實thật 況huống 能năng 疾tật 得đắc 菩Bồ 提Đề 。 此thử 中trung 設thiết 有hữu 之chi 言ngôn 似tự 當đương 假giả 設thiết 望vọng 慈Từ 氏Thị 讚tán 善thiện 財tài 言ngôn 。 餘dư 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 那na 由do 他tha 劫kiếp 。 乃nãi 能năng 滿mãn 足túc 菩Bồ 薩Tát 願nguyện 行hành 。 今kim 善thiện 財tài 一nhất 生sanh 則tắc 能năng 淨tịnh 佛Phật 剎sát 等đẳng 斯tư 則tắc 舉cử 權quyền 顯hiển 實thật 非phi 假giả 設thiết 也dã 若nhược 實thật 有hữu 此thử 不bất 信tín 人nhân 者giả 為vi 在tại 何hà 位vị 文văn 無vô 定định 判phán 義nghĩa 當đương 三tam 賢hiền 以dĩ 入nhập 證chứng 聖thánh 必tất 信tín 圓viên 故cố 若nhược 約ước 教giáo 道đạo 三tam 祗chi 亦diệc 未vị 入nhập 玄huyền 所sở 以dĩ 凡phàm 夫phu 頓đốn 能năng 信tín 者giả 宿túc 因nhân 聞văn 熏huân 為vi 種chủng 別biệt 故cố 今kim 更cánh 不bất 信tín 當đương 來lai 豈khởi 聞văn (# 若nhược 約ước 教giáo 道đạo 者giả 即tức 古cổ 十thập 玄huyền 意ý 然nhiên 歷lịch 三tam 祗chi 設thiết 未vị 究cứu 竟cánh 亦diệc 已dĩ 入nhập 位vị 何hà 以dĩ 得đắc 言ngôn 未vị 入nhập 玄huyền 耶da 是thị 故cố 上thượng 云vân 若nhược 約ước 教giáo 道đạo 施thi 設thiết 三tam 祗chi 教giáo 既ký 未vị 真chân 則tắc 成thành 佛Phật 義nghĩa 亦diệc 非phi 真chân 也dã 教giáo 不bất 實thật 故cố 若nhược 約ước 正Chánh 道Đạo 三tam 祗chi 修tu 行hành 必tất 已dĩ 尅khắc 證chứng 修tu 權quyền 既ký 深thâm 則tắc 入nhập 實thật 教giáo )# 。

若nhược 得đắc 聞văn 此thử 。 如Như 來Lai 無vô 量lượng 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 無vô 障chướng 無vô 礙ngại 。 智trí 慧tuệ 法Pháp 門môn 。 聞văn 已dĩ 信tín 解giải 。 隨tùy 順thuận 悟ngộ 入nhập 當đương 知tri 此thử 人nhân 。 生sanh 如Như 來Lai 家gia 。 隨tùy 順thuận 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 境cảnh 界giới 。 具cụ 足túc 一nhất 切thiết 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 。 安an 住trụ 一nhất 切thiết 。 種chủng 智trí 境cảnh 界giới 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 。 諸chư 世thế 間gian 法Pháp 。 出xuất 生sanh 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 所sở 行hành 。 通thông 達đạt 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 法pháp 性tánh 於ư 佛Phật 自tự 在tại 心tâm 無vô 疑nghi 惑hoặc 。 住trụ 無vô 師sư 法pháp 深thâm 入nhập 如Như 來Lai 。 無vô 礙ngại 境cảnh 界giới 。

第đệ 二nhị 若nhược 得đắc 聞văn 下hạ 順thuận 釋thích 中trung 二nhị 先tiên 明minh 聞văn 信tín 生sanh 家gia 益ích 後hậu 佛Phật 子tử 聞văn 此thử 法Pháp 已dĩ 。 則tắc 能năng 下hạ 信tín 聞văn 成thành 行hành 益ích 今kim 初sơ 先tiên 明minh 聞văn 信tín 後hậu 當đương 知tri 下hạ 成thành 益ích 生sanh 如Như 來Lai 家gia 。 為vi 總tổng 餘dư 句cú 為vi 別biệt 別biệt 中trung 一nhất 以dĩ 如như 境cảnh 為vi 家gia 無vô 性tánh 論luận 云vân 生sanh 如Như 來Lai 家gia 。 者giả 謂vị 佛Phật 法Pháp 界giới 於ư 此thử 證chứng 會hội 故cố 名danh 為vi 生sanh 。 二nhị 以dĩ 行hành 法pháp 為vi 家gia 具cụ 家gia 法pháp 故cố 三tam 以dĩ 俗tục 境cảnh 為vi 家gia 世thế 親thân 釋thích 云vân 由do 此thử 能năng 令linh 諸chư 佛Phật 種chủng 性tánh 。 不bất 斷đoạn 絕tuyệt 故cố 。 四tứ 遠viễn 離ly 非phi 家gia 五ngũ 以dĩ 佛Phật 行hạnh 為vi 家gia 十thập 住trụ 毗tỳ 婆bà 沙sa 第đệ 一nhất 云vân 今kim 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 行hành 如Như 來Lai 道đạo 相tương 續tục 不bất 斷đoạn 故cố 。 廣quảng 如như 彼bỉ 釋thích 六lục 菩Bồ 薩Tát 法pháp 性tánh 為vi 家gia 亦diệc 是thị 佛Phật 種chủng 性tánh 故cố 亦diệc 同đồng 如Như 來Lai 一nhất 如như 境cảnh 故cố 七thất 淨tịnh 當đương 佛Phật 家gia 八bát 住trụ 本bổn 佛Phật 家gia 九cửu 總tổng 明minh 因nhân 果quả 事sự 理lý 無vô 礙ngại 家gia 前tiền 六lục 自tự 分phần/phân 家gia 後hậu 三tam 勝thắng 進tiến 家gia 前tiền 來lai 初sơ 住trụ 見kiến 心tâm 性tánh 故cố 故cố 名danh 生sanh 家gia 四tứ 地địa 寄ký 出xuất 世thế 故cố 生sanh 道Đạo 品Phẩm 家gia 八bát 地địa 無vô 功công 用dụng 故cố 生sanh 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 家gia 今kim 此thử 通thông 三tam 兼kiêm 顯hiển 凡phàm 夫phu 解giải 心tâm 亦diệc 名danh 生sanh 家gia 因nhân 果quả 無vô 礙ngại 故cố (# 無vô 性tánh 攝nhiếp 論luận 即tức 第đệ 六lục 論luận 若nhược 世thế 親thân 釋thích 云vân 由do 此thử 能năng 令linh 諸chư 佛Phật 種chủng 性tánh 。 不bất 斷đoạn 絕tuyệt 故cố 。 十thập 住trụ 毗tỳ 等đẳng 者giả 此thử 即tức 第đệ 二nhị 釋thích 初Sơ 地Địa 常thường 生sanh 如Như 來Lai 家gia 。 文văn 文văn 云vân 初Sơ 地Địa 心tâm 生sanh 必tất 能năng 常thường 集tập 諸chư 善thiện 根căn 。 不bất 休hưu 息tức 故cố 。 名danh 為vi 常thường 生sanh 如Như 來Lai 家gia 。 如Như 來Lai 家gia 者giả 即tức 是thị 佛Phật 家gia 下hạ 廣quảng 釋thích 如Như 來Lai 義nghĩa 意ý 以dĩ 涅Niết 槃Bàn 實thật 相tướng 四Tứ 諦Đế 三tam 空không 等đẳng 皆giai 名danh 為vi 如như 智trí 慧tuệ 到đáo 彼bỉ 故cố 名danh 為vi 來lai 結kết 云vân 如Như 來Lai 者giả 所sở 謂vị 十thập 方phương 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 是thị 諸chư 佛Phật 家gia 名danh 如Như 來Lai 家gia 今kim 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 行hành 如Như 來Lai 道đạo 相tương 續tục 不bất 斷đoạn 。 名danh 生sanh 如Như 來Lai 家gia 。 釋thích 曰viết 具cụ 如Như 來Lai 道đạo 即tức 佛Phật 行hạnh 也dã )# 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 聞văn 此thử 法Pháp 已dĩ 。 則tắc 能năng 以dĩ 平bình 等đẳng 智trí 知tri 無vô 量lượng 法pháp 則tắc 能năng 以dĩ 正chánh 直trực 心tâm 。 離ly 諸chư 分phân 別biệt 。 則tắc 能năng 以dĩ 勝thắng 欲dục 樂lạc 現hiện 見kiến 諸chư 佛Phật 。 則tắc 能năng 以dĩ 作tác 意ý 力lực 入nhập 平bình 等đẳng 虛hư 空không 界giới 。 則tắc 能năng 以dĩ 自tự 在tại 念niệm 行hành 無vô 邊biên 法Pháp 界Giới 則tắc 能năng 以dĩ 智trí 慧tuệ 。 力lực 具cụ 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 則tắc 能năng 以dĩ 自tự 然nhiên 智trí 離ly 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 垢cấu 則tắc 能năng 以dĩ 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 入nhập 一nhất 切thiết 十thập 方phương 。 網võng 則tắc 能năng 以dĩ 大đại 觀quán 察sát 知tri 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 同đồng 一nhất 體thể 性tánh 則tắc 能năng 以dĩ 善thiện 根căn 迴hồi 向hướng 。 智trí 普phổ 入nhập 如như 是thị 法Pháp 不phủ 。 入nhập 而nhi 入nhập 不bất 於ư 一nhất 法pháp 而nhi 有hữu 攀phàn 緣duyên 恆hằng 以dĩ 一nhất 法pháp 。 觀quán 一nhất 切thiết 法pháp 。

第đệ 二nhị 信tín 聞văn 成thành 行hành 益ích 十thập 句cú 分phân 為vi 五ngũ 對đối 無vô 礙ngại 一nhất 即tức 觀quán 不bất 礙ngại 於ư 止chỉ 二nhị 見kiến 佛Phật 不bất 礙ngại 入nhập 法pháp 三tam 智trí 行hành 法Pháp 界Giới 不bất 礙ngại 起khởi 福phước 四Tứ 智Trí 不bất 染nhiễm 世thế 不bất 礙ngại 悲bi 入nhập 五ngũ 體thể 絕tuyệt 三tam 世thế 不bất 礙ngại 用dụng 而nhi 迴hồi 向hướng 不bất 入nhập 而nhi 入nhập 釋thích 上thượng 入nhập 義nghĩa 不bất 於ư 已dĩ 下hạ 復phục 釋thích 不bất 入nhập 而nhi 入nhập 智trí 體thể 即tức 如như 如như 外ngoại 無vô 法pháp 而nhi 可khả 攀phàn 緣duyên 故cố 無vô 可khả 入nhập 心tâm 行hành 處xứ 滅diệt 。 寂tịch 然nhiên 無vô 入nhập 不bất 失thất 照chiếu 用dụng 故cố 恆hằng 以dĩ 一nhất 如như 而nhi 觀quán 諸chư 法pháp 故cố 。 名danh 而nhi 入nhập 此thử 二nhị 無vô 礙ngại 方phương 為vi 真chân 入nhập 又hựu 一nhất 即tức 是thị 如như 便tiện 於ư 一nhất 中trung 已dĩ 見kiến 一nhất 切thiết 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 成thành 就tựu 如như 是thị 功công 德đức 。 少thiểu 作tác 功công 力lực 得đắc 無vô 師sư 自tự 然nhiên 智trí 。

第đệ 三tam 總tổng 結kết 可khả 知tri 。

爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 重trùng 明minh 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。

見kiến 聞văn 供cúng 養dường 諸chư 如Như 來Lai 。 所sở 德đức 功công 德đức 不bất 可khả 量lượng 。 於ư 有hữu 為vi 中trung 終chung 不bất 盡tận 要yếu 滅diệt 煩phiền 惱não 離ly 眾chúng 苦khổ 。

譬thí 人nhân 吞thôn 服phục 少thiểu 金kim 剛cang 終chung 竟cánh 不bất 消tiêu 要yếu 當đương 出xuất 供cúng 養dường 十Thập 力Lực 諸chư 功công 德đức 滅diệt 惑hoặc 必tất 至chí 金kim 剛cang 智trí 。

如như 乾can 草thảo tễ 等đẳng 須Tu 彌Di 投đầu 芥giới 子tử 火hỏa 悉tất 燒thiêu 盡tận 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 少thiểu 功công 德đức 必tất 斷đoạn 煩phiền 惱não 至chí 涅Niết 槃Bàn 。

雪Tuyết 山Sơn 有hữu 藥dược 。 名danh 善thiện 見kiến 見kiến 聞văn 齅khứu 觸xúc 消tiêu 眾chúng 疾tật 若nhược 有hữu 見kiến 聞văn 於ư 十Thập 力Lực 得đắc 勝thắng 功công 德đức 到đáo 佛Phật 智trí 。

第đệ 二nhị 偈kệ 頌tụng 即tức 屬thuộc 第đệ 十thập 見kiến 聞văn 之chi 益ích 不bất 頌tụng 顯hiển 名danh 受thọ 持trì 顯hiển 名danh 受thọ 持trì 後hậu 文văn 自tự 頌tụng 此thử 頌tụng 應ưng 在tại 揀giản 法pháp 異dị 喻dụ 之chi 前tiền 以dĩ 前tiền 長trường/trưởng 行hành 鈎câu 鎖tỏa 顯hiển 名danh 亦diệc 是thị 見kiến 聞văn 益ích 故cố 若nhược 迴hồi 此thử 偈kệ 於ư 現hiện 瑞thụy 後hậu 與dữ 後hậu 偈kệ 相tương 續tục 文văn 理lý 甚thậm 順thuận 四tứ 偈kệ 分phần/phân 二nhị 初sơ 一nhất 頌tụng 法pháp 說thuyết 後hậu 三tam 如như 次thứ 頌tụng 前tiền 三tam 喻dụ 。

爾nhĩ 時thời 佛Phật 神thần 力lực 故cố 。 法pháp 如như 是thị 故cố 十thập 方phương 。 各các 有hữu 十thập 不bất 可khả 說thuyết 百bách 千thiên 億ức 那na 由do 他tha 。 世thế 界giới 六lục 種chủng 震chấn 動động 。 所sở 謂vị 東đông 踊dũng 西tây 沒một 。 西tây 踊dũng 東đông 沒một 。 南nam 踊dũng 北bắc 沒một 。 北bắc 踊dũng 南nam 沒một 。 邊biên 踊dũng 中trung 沒một 。 中trung 踊dũng 邊biên 沒một 。 十thập 八bát 相tương 動động 。 所sở 謂vị 動động 徧biến 動động 等đẳng 徧biến 動động 起khởi 徧biến 起khởi 等đẳng 徧biến 起khởi 踊dũng 徧biến 踊dũng 等đẳng 徧biến 踊dũng 震chấn 徧biến 震chấn 等đẳng 徧biến 震chấn 吼hống 徧biến 吼hống 等đẳng 徧biến 吼hống 擊kích 徧biến 擊kích 等đẳng 徧biến 擊kích 雨vũ 出xuất 過quá 諸chư 天thiên 一nhất 切thiết 。 華hoa 雲vân 一nhất 切thiết 盖# 雲vân 幢tràng 雲vân 旛phan 雲vân 香hương 雲vân 鬘man 雲vân 塗đồ 香hương 雲vân 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 雲vân 大đại 光quang 明minh 摩ma 尼ni 寶bảo 雲vân 諸chư 菩Bồ 薩Tát 讚tán 歎thán 雲vân 不bất 可khả 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 各các 差sai 別biệt 身thân 雲vân 雨vũ 成thành 正chánh 覺giác 雲vân 嚴nghiêm 淨tịnh 不bất 思tư 議nghị 世thế 界giới 。 雲vân 雨vũ 如Như 來Lai 言ngôn 語ngữ 音âm 聲thanh 。 雲vân 充sung 滿mãn 無vô 邊biên 法Pháp 界Giới 如như 此thử 。 四tứ 天thiên 下hạ 如Như 來Lai 神thần 力lực 。 如như 是thị 示thị 現hiện 。 令linh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 周chu 徧biến 十thập 方phương 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 悉tất 亦diệc 如như 是thị 。

大đại 文văn 第đệ 六lục 現hiện 瑞thụy 證chứng 成thành 於ư 中trung 二nhị 先tiên 現hiện 瑞thụy 後hậu 證chứng 成thành 今kim 初sơ 先tiên 此thử 界giới 後hậu 類loại 通thông 動động 剎sát 等đẳng 數số 皆giai 廣quảng 多đa 者giả 應ưng 難nan 思tư 故cố 。

是thị 時thời 十thập 方phương 。 各các 過quá 八bát 十thập 不bất 可khả 說thuyết 百bách 千thiên 億ức 那na 由do 他tha 。 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 。 外ngoại 各các 有hữu 八bát 十thập 不bất 可khả 說thuyết 百bách 千thiên 億ức 那na 由do 他tha 。 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 。 如Như 來Lai 同đồng 名danh 普Phổ 賢Hiền 。 皆giai 現hiện 其kỳ 前tiền 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 善thiện 哉tai 佛Phật 子tử 。 乃nãi 能năng 承thừa 佛Phật 威uy 力lực 。 隨tùy 順thuận 法pháp 性tánh 演diễn 說thuyết 如Như 來Lai 。 出xuất 現hiện 不bất 思tư 議nghị 法Pháp 。 佛Phật 子tử 我ngã 等đẳng 十thập 方phương 八bát 十thập 不bất 可khả 說thuyết 百bách 千thiên 億ức 那na 由do 他tha 。 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 。 同đồng 名danh 諸chư 佛Phật 皆giai 說thuyết 此thử 法Pháp 。 如như 我ngã 所sở 說thuyết 。 十thập 方phương 世thế 界giới 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 亦diệc 如như 是thị 說thuyết 。

二nhị 是thị 時thời 十thập 方phương 。 下hạ 證chứng 成thành 中trung 二nhị 先tiên 果quả 人nhân 證chứng 後hậu 因nhân 人nhân 證chứng 所sở 以dĩ 具cụ 二nhị 者giả 法pháp 玄huyền 妙diệu 故cố 因nhân 果quả 交giao 徹triệt 之chi 法pháp 故cố 因nhân 圓viên 果quả 滿mãn 之chi 法pháp 故cố 前tiền 來lai 諸chư 會hội 唯duy 菩Bồ 薩Tát 者giả 唯duy 因nhân 行hành 故cố 發phát 心tâm 品phẩm 中trung 唯duy 果quả 證chứng 者giả 果quả 之chi 本bổn 故cố 初sơ 心tâm 成thành 佛Phật 難nan 信tín 受thọ 故cố 隨tùy 義nghĩa 各các 別biệt 所sở 以dĩ 互hỗ 無vô 唯duy 斯tư 具cụ 二nhị 今kim 初sơ 分phần/phân 四tứ 一nhất 現hiện 身thân 二nhị 而nhi 作tác 下hạ 讚tán 說thuyết 三tam 佛Phật 子tử 我ngã 等đẳng 下hạ 引dẫn 說thuyết 證chứng 成thành 兼kiêm 明minh 結kết 通thông 所sở 說thuyết 一nhất 說thuyết 一nhất 切thiết 說thuyết 故cố 。

佛Phật 子tử 今kim 此thử 會hội 中trung 。 十thập 萬vạn 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 得đắc 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 神thần 通thông 三tam 昧muội 。 我ngã 等đẳng 皆giai 與dữ 授thọ 記ký 。 一nhất 生sanh 當đương 得đắc 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 。 眾chúng 生sanh 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 我ngã 等đẳng 亦diệc 與dữ 授thọ 記ký 。 於ư 當đương 來lai 世thế 。 經kinh 不bất 可khả 說thuyết 。 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 劫kiếp 。 皆giai 得đắc 成thành 佛Phật 。 同đồng 號hiệu 佛Phật 殊thù 勝thắng 境cảnh 界giới 我ngã 等đẳng 為vi 令linh 未vị 來lai 諸chư 菩Bồ 薩Tát 聞văn 此thử 。 法pháp 故cố 皆giai 共cộng 護hộ 持trì 如như 此thử 四tứ 天thiên 下hạ 。 所sở 度độ 眾chúng 生sanh 。 十thập 方phương 百bách 千thiên 億ức 那na 由do 他tha 。 無vô 數số 無vô 量lượng 。 乃nãi 至chí 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 法Pháp 界Giới 虛hư 空không 。 等đẳng 一nhất 切thiết 世thế 界giới 中trung 。 所sở 度độ 眾chúng 生sanh 。 皆giai 亦diệc 如như 是thị 。

四tứ 佛Phật 子tử 今kim 此thử 會hội 下hạ 舉cử 益ích 證chứng 成thành 於ư 中trung 四tứ 一nhất 得đắc 因nhân 位vị 果quả 滿mãn 益ích 一nhất 生sanh 得đắc 菩Bồ 提Đề 故cố 神thần 通thông 三tam 昧muội 。 即tức 十thập 通thông 十thập 定định 故cố 二nhị 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 下hạ 得đắc 發phát 心tâm 益ích 與dữ 遠viễn 記ký 者giả 不bất 期kỳ 速tốc 成thành 故cố 又hựu 前tiền 明minh 一nhất 生sanh 即tức 多đa 之chi 一nhất 此thử 辨biện 多đa 劫kiếp 即tức 一nhất 之chi 多đa 既ký 一nhất 多đa 圓viên 融dung 何hà 定định 劫kiếp 數số 妄vọng 生sanh 多đa 劫kiếp 智trí 日nhật 不bất 遷thiên 苟cẩu 執chấp 短đoản 長trường/trưởng 未vị 期kỳ 成thành 佛Phật 同đồng 號hiệu 佛Phật 殊thù 勝thắng 境cảnh 者giả 緣duyên 佛Phật 出xuất 現hiện 境cảnh 故cố 三tam 我ngã 等đẳng 下hạ 護hộ 持trì 久cửu 遠viễn 益ích 四tứ 如như 此thử 下hạ 結kết 益ích 廣quảng 徧biến 。

爾nhĩ 時thời 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 威uy 神thần 力lực 故cố 。 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 本bổn 願nguyện 力lực 故cố 。 法pháp 如như 是thị 故cố 善thiện 根căn 力lực 故cố 。 如Như 來Lai 起khởi 智trí 不bất 越việt 念niệm 故cố 如Như 來Lai 應ưng 緣duyên 不bất 失thất 時thời 故cố 隨tùy 時thời 覺giác 悟ngộ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 故cố 。 徃# 昔tích 所sở 作tác 無vô 失thất 壞hoại 故cố 令linh 得đắc 普phổ 賢hiền 廣quảng 大đại 行hành 故cố 顯hiển 現hiện 一nhất 切thiết 。 智trí 自tự 在tại 故cố 。

第đệ 二nhị 爾nhĩ 時thời 十thập 方phương 。 下hạ 因nhân 人nhân 證chứng 於ư 中trung 四tứ 一nhất 明minh 集tập 因nhân 前tiền 果quả 人nhân 證chứng 承thừa 前tiền 現hiện 瑞thụy 之chi 因nhân 故cố 畧lược 不bất 敘tự 今kim 此thử 顯hiển 因nhân 果quả 別biệt 故cố 廣quảng 出xuất 集tập 因nhân 文văn 顯hiển 可khả 知tri 。

十thập 方phương 各các 過quá 。 十thập 不bất 可khả 說thuyết 百bách 千thiên 億ức 那na 由do 他tha 。 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 。 外ngoại 各các 有hữu 十thập 不bất 可khả 說thuyết 百bách 千thiên 億ức 那na 由do 他tha 。 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 。 菩Bồ 薩Tát 來lai 詣nghệ 於ư 此thử 充sung 滿mãn 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 法Pháp 界Giới 。

二nhị 十thập 方phương 各các 過quá 。 下hạ 明minh 現hiện 身thân 雖tuy 來lai 自tự 十thập 方phương 而nhi 周chu 徧biến 法Pháp 界Giới 則tắc 來lai 即tức 無vô 來lai 矣hĩ 。

示thị 現hiện 菩Bồ 薩Tát 。 廣quảng 大đại 莊trang 嚴nghiêm 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 網võng 震chấn 動động 一nhất 切thiết 。 十thập 方phương 世thế 界giới 。 壞hoại 散tán 一nhất 切thiết 。 諸chư 魔ma 宮cung 殿điện 。 消tiêu 滅diệt 一nhất 切thiết 。 諸chư 惡ác 道đạo 苦khổ 。 顯hiển 現hiện 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 威uy 德đức 。 歌ca 詠vịnh 讚tán 歎thán 。 如Như 來Lai 無vô 量lượng 。 差sai 別biệt 功công 德đức 法pháp 普phổ 雨vũ 一nhất 切thiết 種chủng 種chủng 。 雨vũ 示thị 現hiện 無vô 量lượng 。 差sai 別biệt 身thân 領lãnh 受thọ 。 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 法Pháp 。

三tam 示thị 現hiện 菩Bồ 薩Tát 。 下hạ 辨biện 其kỳ 德đức 用dụng 十thập 句cú 文văn 顯hiển 。

以dĩ 佛Phật 神thần 力lực 。 各các 作tác 是thị 言ngôn 。 善thiện 哉tai 佛Phật 子tử 。 乃nãi 能năng 說thuyết 此thử 。 如Như 來Lai 不bất 可khả 壞hoại 法Pháp 。 佛Phật 子tử 我ngã 等đẳng 一nhất 切thiết 。 皆giai 名danh 普phổ 賢hiền 各các 從tùng 普phổ 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 。 普phổ 幢tràng 自Tự 在Tại 如Như 來Lai 。 所sở 而nhi 來lai 於ư 此thử 。 彼bỉ 一nhất 切thiết 處xứ 。 亦diệc 說thuyết 是thị 法Pháp 如như 是thị 。 文văn 句cú 如như 是thị 義nghĩa 理lý 如như 是thị 宣tuyên 說thuyết 。 如như 是thị 決quyết 定định 皆giai 同đồng 於ư 此thử 不bất 增tăng 不bất 減giảm 。 我ngã 等đẳng 皆giai 以dĩ 佛Phật 神thần 力lực 故cố 。 得đắc 如Như 來Lai 法Pháp 故cố 。 來lai 詣nghệ 此thử 處xứ 為vì 汝nhữ 作tác 證chứng 。 如như 我ngã 來lai 此thử 十thập 方Phương 等Đẳng 虛hư 空không 徧biến 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 諸chư 四tứ 天thiên 下hạ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。

四tứ 以dĩ 佛Phật 神thần 力lực 。 下hạ 發phát 言ngôn 誠thành 證chứng 皆giai 同đồng 普phổ 者giả 普phổ 法pháp 同đồng 故cố 界giới 佛Phật 名danh 異dị 者giả 不bất 失thất 主chủ 伴bạn 故cố 普phổ 光quang 明minh 者giả 常thường 寂tịch 光quang 土thổ/độ 無vô 不bất 徧biến 故cố 佛Phật 名danh 普phổ 幢tràng 自tự 在tại 者giả 本bổn 智trí 高cao 出xuất 無vô 所sở 不bất 摧tồi 事sự 理lý 無vô 礙ngại 故cố 兼kiêm 示thị 結kết 通thông 所sở 說thuyết 。

爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 承thừa 佛Phật 神thần 力lực 。 觀quán 察sát 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 大đại 眾chúng 。 欲dục 重trọng/trùng 明minh 如Như 來Lai 出xuất 現hiện 。 廣quảng 大đại 威uy 德đức 。 如Như 來Lai 正Chánh 法Pháp 。 不bất 可khả 沮trở 壞hoại 。 無vô 量lượng 善thiện 根căn 。 皆giai 悉tất 不bất 空không 諸chư 佛Phật 出xuất 世thế 。 必tất 具cụ 一nhất 切thiết 最tối 勝thắng 之chi 法pháp 。 善thiện 能năng 觀quán 察sát 。 諸chư 眾chúng 生sanh 心tâm 。 隨tùy 應ứng 說thuyết 法Pháp 。 未vị 曾tằng 失thất 時thời 生sanh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 法Pháp 光quang 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 自tự 在tại 莊trang 嚴nghiêm 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 一nhất 身thân 無vô 異dị 從tùng 本bổn 大đại 行hành 之chi 所sở 生sanh 起khởi 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。

大đại 文văn 第đệ 七thất 爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 。 下hạ 以dĩ 偈kệ 總tổng 攝nhiếp 文văn 中trung 二nhị 先tiên 敘tự 意ý 後hậu 正chánh 頌tụng 前tiền 中trung 二nhị 先tiên 說thuyết 儀nghi 後hậu 欲dục 重trọng/trùng 下hạ 辨biện 意ý 欲dục 重trọng/trùng 顯hiển 前tiền 十thập 門môn 出xuất 現hiện 故cố 文văn 有hữu 十thập 句cú 句cú 各các 一nhất 門môn 而nhi 約ước 利lợi 生sanh 為vi 次thứ 不bất 等đẳng 一nhất 成thành 正chánh 覺giác 二nhị 即tức 法Pháp 輪luân 三tam 是thị 見kiến 聞văn 生sanh 善thiện 此thử 三tam 正chánh 顯hiển 益ích 故cố 四tứ 即tức 出xuất 現hiện 之chi 法pháp 是thị 前tiền 總tổng 門môn 五ngũ 即tức 是thị 心tâm 約ước 智trí 顯hiển 故cố 六lục 即tức 圓viên 音âm 七thất 即tức 境cảnh 界giới 境cảnh 界giới 無vô 量lượng 。 生sanh 光quang 亦diệc 多đa 八bát 即tức 涅Niết 槃Bàn 動động 寂tịch 自tự 在tại 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 為vi 佛Phật 莊trang 嚴nghiêm 故cố 九cửu 即tức 是thị 身thân 約ước 本bổn 說thuyết 一nhất 故cố 十thập 即tức 是thị 行hành 果quả 中trung 說thuyết 因nhân 故cố 。

一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 諸chư 所sở 作tác 世thế 間gian 譬thí 喻dụ 無vô 能năng 及cập 為vì 令linh 眾chúng 生sanh 。 得đắc 悟ngộ 解giải 非phi 喻dụ 為ví 喻dụ 而nhi 顯hiển 示thị 。

如như 是thị 微vi 密mật 甚thậm 深thâm 法Pháp 百bách 千thiên 萬vạn 劫kiếp 。 難nan 可khả 聞văn 精tinh 進tấn 智trí 慧tuệ 。 調điều 伏phục 者giả 乃nãi 得đắc 聞văn 此thử 祕bí 奧áo 義nghĩa 。

若nhược 聞văn 此thử 法Pháp 。 生sanh 欣hân 慶khánh 彼bỉ 曾tằng 供cúng 養dường 。 無vô 量lượng 佛Phật 為vi 佛Phật 加gia 持trì 所sở 攝nhiếp 受thọ 人nhân 天thiên 讚tán 歎thán 常thường 供cúng 養dường 。

此thử 為vi 超siêu 世thế 第đệ 一nhất 財tài 此thử 能năng 救cứu 度độ 諸chư 羣quần 品phẩm 此thử 能năng 出xuất 生sanh 清thanh 淨tịnh 道đạo 汝nhữ 等đẳng 當đương 持trì 莫mạc 放phóng 逸dật 。

後hậu 正chánh 頌tụng 中trung 四tứ 頌tụng 初sơ 一nhất 頌tụng 說thuyết 分phần/phân 中trung 結kết 酬thù 以dĩ 此thử 總tổng 包bao 十thập 段đoạn 意ý 故cố 後hậu 三tam 頌tụng 顯hiển 名danh 受thọ 持trì 初sơ 句cú 顯hiển 名danh 餘dư 皆giai 勸khuyến 持trì 且thả 分phân 為vi 三tam 初sơ 偈kệ 歎thán 深thâm 難nan 聞văn 次thứ 一nhất 偈kệ 明minh 聞văn 由do 多đa 善thiện 後hậu 偈kệ 舉cử 勝thắng 勸khuyến 持trì 然nhiên 此thử 一nhất 品phẩm 文văn 旨chỉ 宏hoành 奧áo 能năng 頓đốn 能năng 圓viên 究cứu 眾chúng 生sanh 之chi 本bổn 。 源nguyên 罄khánh 諸chư 佛Phật 之chi 淵uyên 海hải 根căn 本bổn 法Pháp 輪luân 之chi 內nội 更cánh 處xứ 其kỳ 心tâm 生sanh 在tại 金kim 輪luân 種chủng 中trung 復phục 為vi 嫡đích 子tử 妙diệu 中trung 之chi 妙diệu 玄huyền 中trung 之chi 玄huyền 並tịnh 居cư 凡phàm 類loại 之chi 心tâm 小tiểu 功công 而nhi 能năng 速tốc 證chứng 。 安an 得đắc 自tự 欺khi 不bất 受thọ 長trường/trưởng 淪luân 生sanh 死tử 之chi 中trung 。 今kim 聞văn 解giải 能năng 欣hân 尤vưu 須tu 自tự 慶khánh 昔tích 善thiện 出xuất 現hiện 品phẩm 竟cánh 。

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 鈔Sao 會Hội 本Bổn 第Đệ 五Ngũ 十Thập 二Nhị 之Chi 四Tứ

音âm 釋thích

[(鼻-丌+廾)*臭]#

(# 許hứa 救cứu 切thiết 以dĩ 鼻tị 㩜# 氣khí 也dã )# 。

tễ

(# 子tử 智trí 切thiết 聚tụ 也dã )# 。

踊dũng

(# 余dư 隴# 切thiết 跳khiêu 也dã )# 。

鬘man

(# 莫mạc 班ban 切thiết )# 。