大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ
Quyển 31
唐Đường 澄Trừng 觀Quán 撰Soạn

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 一nhất

唐đường 清thanh 涼lương 山sơn 大đại 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 沙Sa 門Môn 澄trừng 觀quán 撰soạn

十Thập 地Địa 品Phẩm 第Đệ 二Nhị 十Thập 六Lục 。 入Nhập 第Đệ 三Tam 十Thập 四Tứ 經Kinh )#

初sơ 來lai 意ý 者giả 。 為vi 答đáp 普phổ 光quang 十Thập 地Địa 問vấn 故cố 。 夫phu 功công 不bất 虛hư 設thiết 。 終chung 必tất 有hữu 歸quy 。 前tiền 明minh 解giải 導đạo 行hạnh 願nguyện 賢hiền 位vị 因nhân 終chung 。 今kim 明minh 智trí 冥minh 真Chân 如Như 聖thánh 位vị 果quả 立lập 。 故cố 有hữu 此thử 會hội 來lai 也dã 。 前tiền 是thị 教giáo 道đạo 此thử 是thị 證chứng 道đạo 。 教giáo 為vi 證chứng 因nhân 。 證chứng 即tức 證chứng 前tiền 三tam 心tâm 之chi 教giáo 。 故cố 無vô 性tánh 攝nhiếp 論luận 云vân 。 此thử 聞văn 熏huân 習tập 雖tuy 是thị 有hữu 漏lậu 。 而nhi 是thị 出xuất 世thế 心tâm 種chủng 子tử 性tánh 。 即tức 斯tư 義nghĩa 也dã 。 然nhiên 會hội 來lai 即tức 是thị 品phẩm 來lai 。 一nhất 會hội 之chi 中trung 唯duy 一nhất 品phẩm 故cố 。 故cố 釋thích 名danh 宗tông 趣thú 亦diệc 品phẩm 會hội 無vô 差sai 。 晉tấn 經kinh 此thử 會hội 有hữu 十thập 一nhất 品phẩm 。 則tắc 名danh 等đẳng 皆giai 別biệt 。 次thứ 釋thích 名danh 者giả 。 會hội 名danh 有hữu 三tam 。 一nhất 約ước 人nhân 名danh 金Kim 剛Cang 藏Tạng 會hội 。 二nhị 約ước 處xứ 名danh 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 會hội 。 謂vị 他tha 化hóa 作tác 樂nhạc 具cụ 自tự 得đắc 受thọ 用dụng 。 表biểu 所sở 入nhập 地địa 證chứng 如như 無vô 心tâm 不bất 礙ngại 後hậu 得đắc 而nhi 起khởi 用dụng 故cố 。 事sự 理lý 存tồn 泯mẫn 非phi 即tức 離ly 故cố 。 因nhân 他tha 受thọ 用dụng 。 而nhi 有hữu 所sở 作tác 。 非phi 自tự 事sự 故cố 。 自tự 他tha 相tương/tướng 作tác 皆giai 自tự 在tại 故cố 。 將tương 證chứng 離ly 欲dục 之chi 實thật 際tế 故cố 。 不bất 處xứ 化hóa 樂nhạo/nhạc/lạc 者giả 。 表biểu 凡phàm 聖thánh 隔cách 絕tuyệt 故cố 。 三tam 約ước 法pháp 名danh 十Thập 地Địa 會hội 。 即tức 同đồng 品phẩm 名danh 。 所sở 以dĩ 得đắc 此thử 名danh 者giả 。 本bổn 業nghiệp 云vân 。 地địa 名danh 為vi 持trì 。 持trì 百bách 萬vạn 阿a 僧tăng 祇kỳ 功công 德đức 。 亦diệc 名danh 生sanh 成thành 。 一nhất 切thiết 因nhân 果quả 。 故cố 名danh 為vi 地địa 。 本bổn 論luận 云vân 。 生sanh 成thành 佛Phật 智trí 住trụ 持trì 故cố 。 即tức 斯tư 義nghĩa 也dã 。 唯duy 識thức 第đệ 九cửu 云vân 。 與dữ 所sở 修tu 行hành 為vi 勝thắng 依y 持trì 令linh 得đắc 生sanh 故cố 者giả 。 但đãn 語ngữ 其kỳ 因nhân 闕khuyết 生sanh 果quả 義nghĩa 。 有hữu 別biệt 行hành 譯dịch 本bổn 名danh 十thập 住trụ 經kinh 。 住trụ 是thị 地Địa 中trung 一nhất 義nghĩa 故cố 。 仁nhân 王vương 兼kiêm 明minh 云vân 。 入nhập 理lý 般Bát 若Nhã 名danh 為vi 住trụ 。 住trụ 生sanh 功công 德đức 稱xưng 為vi 地địa 。 而nhi 下hạ 經kinh 又hựu 名danh 集tập 一Nhất 切Thiết 智Trí 智trí 法Pháp 門môn 。 亦diệc 兼kiêm 因nhân 果quả 。

復phục 有hữu 別biệt 譯dịch 名danh 漸tiệm 備bị 一Nhất 切Thiết 智Trí 德đức 經kinh 。 以dĩ 後hậu 後hậu 過quá 前tiền 前tiền 。 故cố 名danh 為vi 漸tiệm 備bị 。 漸tiệm 備bị 即tức 是thị 集tập 義nghĩa 。 若nhược 名danh 十Thập 地Địa 就tựu 義nghĩa 約ước 喻dụ 以dĩ 受thọ 其kỳ 名danh 。 若nhược 云vân 十thập 住trụ 。 唯duy 就tựu 法pháp 稱xưng 。 十thập 是thị 一nhất 周chu 圓viên 數sổ 十thập 十thập 無vô 盡tận 。 皆giai 帶đái 數số 釋thích 。 後hậu 之chi 二nhị 釋thích 皆giai 是thị 依y 主chủ 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 之chi 法Pháp 門môn 故cố 。 漸tiệm 備bị 一Nhất 切Thiết 智Trí 之chi 德đức 故cố 。 十thập 之chi 別biệt 名danh 見kiến 於ư 本bổn 分phần/phân 。 三tam 宗tông 趣thú 者giả 。 先tiên 總tổng 後hậu 別biệt 。 總tổng 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 以dĩ 地địa 智trí 斷đoạn 證chứng 寄ký 位vị 修tu 行hành 為vi 宗tông 。 以dĩ 顯hiển 圓viên 融dung 無vô 礙ngại 行hành 相tương/tướng 為vi 趣thú 。 二nhị 前tiền 二nhị 皆giai 宗tông 。 為vi 成thành 佛Phật 果quả 為vi 趣thú 。 後hậu 別biệt 者giả 。 別biệt 於ư 上thượng 總tổng 略lược 有hữu 十thập 義nghĩa 。 一nhất 約ước 本bổn 。 唯duy 是thị 果quả 海hải 不bất 可khả 說thuyết 性tánh 。 以dĩ 離ly 能năng 所sở 證chứng 故cố 。 雖tuy 通thông 一nhất 部bộ 此thử 品phẩm 正chánh 明minh 。 二nhị 約ước 所sở 證chứng 是thị 離ly 垢cấu 真Chân 如Như 。 三tam 者giả 約ước 智trí 。 謂vị 根căn 本bổn 後hậu 得đắc 亦diệc 通thông 方phương 便tiện 。 四tứ 約ước 所sở 斷đoạn 。 謂vị 離ly 二nhị 障chướng 種chủng 現hiện 。 五ngũ 約ước 所sở 修tu 。 初Sơ 地Địa 修tu 願nguyện 行hành 。 二nhị 地địa 戒giới 行hạnh 。 三tam 禪thiền 行hành 。 四tứ 道Đạo 品Phẩm 行hành 。 五ngũ 四Tứ 諦Đế 行hành 。 六lục 緣duyên 生sanh 行hành 。 七Thất 菩Bồ 提Đề 分Phần 行hành 。 八bát 淨tịnh 土độ 行hành 。 九cửu 說thuyết 法Pháp 行hành 。 十thập 受thọ 位vị 行hành 。 六lục 約ước 修tu 成thành 有hữu 四tứ 行hành 。 謂vị 初Sơ 地Địa 信tín 樂nhạo 行hành 。 二nhị 戒giới 行hạnh 。 三tam 定định 行hành 。 四tứ 地địa 已dĩ 上thượng 皆giai 慧tuệ 行hành 。 於ư 中trung 四tứ 五ngũ 六lục 地địa 。 是thị 寄ký 二Nhị 乘Thừa 慧tuệ 。 七thất 地địa 已dĩ 去khứ 是thị 菩Bồ 薩Tát 慧tuệ 。 七thất 約ước 寄ký 位vị 行hành 。 十Thập 地Địa 各các 寄ký 一nhất 度độ 。 八bát 者giả 約ước 法pháp 有hữu 三tam 德đức 。 謂vị 證chứng 德đức 阿a 含hàm 德đức 及cập 不bất 住trụ 道đạo 。 是thị 十Thập 地Địa 之chi 德đức 故cố 。 九cửu 約ước 寄ký 乘thừa 法pháp 。 謂vị 初sơ 二nhị 三tam 地địa 。 寄ký 世thế 間gian 人nhân 天thiên 乘thừa 。 四tứ 五ngũ 六lục 七thất 。 寄ký 出xuất 世thế 三tam 乘thừa 。 八bát 地địa 已dĩ 上thượng 出xuất 出xuất 世thế 間gian 。 是thị 一Nhất 乘Thừa 法pháp 故cố 。 以dĩ 諸chư 乘thừa 為vi 此thử 地địa 法pháp 。 十thập 者giả 撮toát 要yếu 謂vị 六lục 決quyết 定định 。 宗tông 辯biện 此thử 故cố 。 於ư 此thử 十thập 中trung 。 二nhị 三tam 四tứ 八bát 十thập 通thông 於ư 圓viên 融dung 行hành 布bố 。 初sơ 一nhất 雙song 非phi 餘dư 皆giai 行hành 布bố 。 多đa 約ước 寄ký 法pháp 顯hiển 淺thiển 深thâm 故cố 。 若nhược 以dĩ 圓viên 融dung 融dung 彼bỉ 行hành 布bố 。 則tắc 無vô 不bất 圓viên 融dung 。 故cố 以dĩ 別biệt 從tùng 總tổng 。 皆giai 十Thập 地Địa 宗tông 。 若nhược 別biệt 中trung 之chi 別biệt 則tắc 地địa 地địa 別biệt 宗tông 。 別biệt 論luận 其kỳ 趣thú 。 不bất 異dị 總tổng 趣thú 。 論luận 其kỳ 體thể 性tánh 多đa 不bất 出xuất 前tiền 。 為vi 成thành 十thập 故cố 小tiểu 有hữu 加gia 減giảm 。 一nhất 即tức 離ly 言ngôn 體thể 。 二nhị 所sở 證chứng 體thể 。 梁lương 攝nhiếp 論luận 云vân 。 出xuất 離ly 真Chân 如Như 為vi 地địa 體thể 故cố 。 三tam 能năng 證chứng 體thể 。 無vô 性tánh 論luận 云vân 。 法pháp 無vô 我ngã 智trí 分phần/phân 地địa 位vị 故cố 。 此thử 論luận 亦diệc 名danh 為vi 智trí 地địa 故cố 。 其kỳ 所sở 斷đoạn 約ước 離ly 故cố 非phi 地địa 體thể 。 若nhược 取thủ 離ly 惑hoặc 所sở 顯hiển 又hựu 即tức 真Chân 如Như 。 四tứ 合hợp 能năng 所sở 證chứng 以dĩ 為vi 地địa 體thể 。 獨độc 不bất 立lập 故cố 。 梁lương 攝nhiếp 論luận 云vân 。 如như 如như 及cập 如như 如như 智trí 獨độc 存tồn 故cố 。 五ngũ 收thu 五ngũ 六lục 七thất 及cập 其kỳ 第đệ 九cửu 為vi 隨tùy 相tương/tướng 體thể 。 此thử 等đẳng 皆giai 為vi 成thành 地địa 法pháp 故cố 。 六lục 取thủ 光quang 明minh 三tam 昧muội 即tức 證chứng 入nhập 體thể 正chánh 相tương 應ứng 故cố 。 論luận 云vân 三tam 昧muội 是thị 法pháp 體thể 故cố 。 七thất 就tựu 德đức 體thể 即tức 教giáo 證chứng 不bất 住trụ 三tam 道đạo 為vi 體thể 。 八bát 隨tùy 要yếu 體thể 。 謂vị 六lục 決quyết 定định 。 九cửu 總tổng 攝nhiếp 體thể 。 成thành 唯duy 識thức 云vân 。 總tổng 攝nhiếp 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 。 無vô 為vi 功công 德đức 。 為vi 自tự 性tánh 故cố 。 十thập 唯duy 因nhân 體thể 取thủ 其kỳ 別biệt 相tướng 異dị 果quả 海hải 故cố 。 收thu 此thử 十thập 體thể 不bất 出xuất 三tam 體thể 。 一nhất 總tổng 含hàm 體thể 。 二nhị 剋khắc 實thật 體thể 。 謂vị 智trí 與dữ 證chứng 。 三tam 離ly 言ngôn 體thể 配phối 屬thuộc 可khả 知tri 。 上thượng 二nhị 即tức 因nhân 下hạ 一nhất 為vi 果quả 。 因nhân 果quả 非phi 即tức 離ly 。 言ngôn 慮lự 雙song 絕tuyệt 以dĩ 為vi 地địa 體thể 。

問vấn 何hà 為vi 地địa 前tiền 顯hiển 圓viên 融dung 德đức 地địa 上thượng 行hành 。 布bố 彰chương 淺thiển 劣liệt 耶da 。 答đáp 顯hiển 一Nhất 乘Thừa 故cố 。 云vân 何hà 顯hiển 耶da 。 三tam 乘thừa 之chi 位vị 。 地địa 前tiền 行hành 布bố 地địa 上thượng 圓viên 融dung 。 今kim 一Nhất 乘Thừa 位vị 地địa 前tiền 地địa 上thượng 俱câu 有hữu 行hành 布bố 圓viên 融dung 。 若nhược 俱câu 雙song 辯biện 則tắc 前tiền 後hậu 不bất 異dị 。 若nhược 地địa 前tiền 行hành 布bố 地địa 上thượng 圓viên 融dung 。 則tắc 全toàn 同đồng 三tam 乘thừa 前tiền 淺thiển 後hậu 深thâm 。 又hựu 似tự 行hành 布bố 圓viên 融dung 各các 別biệt 。 教giáo 行hành 不bất 知tri 法pháp 性tánh 。 教giáo 行hành 非phi 即tức 非phi 離ly 故cố 。 於ư 地địa 前tiền 但đãn 顯hiển 圓viên 融dung 已dĩ 過quá 三tam 乘thừa 。 地địa 上thượng 多đa 明minh 行hành 布bố 以dĩ 顯hiển 超siêu 勝thắng 。 勝thắng 相tương/tướng 云vân 何hà 。 謂vị 賢hiền 位vị 始thỉ 終chung 已dĩ 圓viên 融dung 自tự 在tại 。 登đăng 地địa 已dĩ 去khứ 則tắc 。 甚thậm 深thâm 甚thậm 深thâm 。 言ngôn 所sở 不bất 至chí 。 若nhược 不bất 寄ký 位vị 何hà 以dĩ 顯hiển 深thâm 。 不bất 包bao 三tam 乘thừa 何hà 以dĩ 顯hiển 廣quảng 。 故cố 虛hư 空không 鳥điểu 迹tích 迹tích 迹tích 合hợp 空không 。 大đại 海hải 十thập 德đức 德đức 德đức 皆giai 海hải 。 地địa 地địa 之chi 中trung 具cụ 攝nhiếp 一nhất 切thiết 諸chư 地Địa 功công 德đức 。 文văn 文văn 之chi 內nội 。 皆giai 云vân 若nhược 以dĩ 殊thù 勝thắng 願nguyện 力lực 復phục 過quá 於ư 此thử 。 不bất 可khả 數sổ 知tri 。 故cố 剛cang 藏tạng 俟sĩ 五ngũ 請thỉnh 而nhi 方phương 說thuyết 。 世thế 親thân 以dĩ 六lục 相tương/tướng 而nhi 圓viên 融dung 。 意ý 在tại 斯tư 矣hĩ 。 又hựu 此thử 一nhất 會hội 文văn 唯duy 一nhất 品phẩm 。 闕khuyết 於ư 方phương 便tiện 及cập 勝thắng 進tiến 者giả 。 正chánh 表biểu 斯tư 義nghĩa 。 所sở 以dĩ 闕khuyết 方phương 便tiện 者giả 。 有hữu 二nhị 義nghĩa 故cố 。 一nhất 表biểu 證chứng 法pháp 無vô 二nhị 離ly 方phương 便tiện 故cố 。 二nhị 總tổng 攝nhiếp 三tam 賢hiền 皆giai 為vi 入nhập 地địa 之chi 方phương 便tiện 故cố 。 闕khuyết 進tiến 趣thú 者giả 亦diệc 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 十Thập 地Địa 如như 佛Phật 更cánh 無vô 趣thú 故cố 。 二nhị 以dĩ 十thập 定định 等đẳng 品phẩm 即tức 此thử 勝thắng 進tiến 故cố 。 若nhược 爾nhĩ 何hà 以dĩ 別biệt 會hội 說thuyết 耶da 。 含hàm 二nhị 義nghĩa 故cố 。 一nhất 開khai 此thử 勝thắng 進tiến 成thành 等đẳng 覺giác 故cố 。 二nhị 勝thắng 進tiến 趣thú 佛Phật 行hạnh 深thâm 遠viễn 故cố 。 若nhược 別biệt 立lập 方phương 便tiện 勝thắng 進tiến 。 即tức 不bất 得đắc 包bao 攝nhiếp 前tiền 後hậu 。 顯hiển 地địa 圓viên 融dung 。 十Thập 地Địa 甚thậm 深thâm 良lương 在tại 於ư 此thử 。 地địa 前tiền 乃nãi 我ngã 地địa 之chi 前tiền 。 安an 得đắc 云vân 深thâm 。 異dị 於ư 地địa 上thượng 此thử 解giải 尤vưu 妙diệu 。 學học 者giả 應ưng 思tư 。 第đệ 四tứ 釋thích 文văn 。 一nhất 品phẩm 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 長trường/trưởng 行hành 散tán 說thuyết 。 後hậu 偈kệ 頌tụng 總tổng 攝nhiếp 。 偈kệ 中trung 雖tuy 有hữu 第đệ 十Thập 地Địa 偈kệ 。 以dĩ 後hậu 有hữu 總tổng 攝nhiếp 之chi 偈kệ 。 前tiền 隔cách 結kết 通thông 等đẳng 文văn 。 故cố 從tùng 文văn 便tiện 科khoa 之chi 。 中trung 間gian 諸chư 頌tụng 攝nhiếp 在tại 當đương 地địa 。 初sơ 長trường/trưởng 行hành 中trung 二nhị 。 先tiên 正chánh 說thuyết 十Thập 地Địa 。 後hậu 爾nhĩ 時thời 復phục 以dĩ 。 下hạ 菩Bồ 薩Tát 證chứng 成thành 。 前tiền 中trung 亦diệc 二nhị 。 先tiên 顯hiển 此thử 界giới 所sở 說thuyết 。 後hậu 如như 此thử 世thế 界giới 下hạ 。 結kết 通thông 十thập 方phương 齊tề 說thuyết 。 前tiền 中trung 或hoặc 總tổng 為vi 一nhất 十Thập 地Địa 法Pháp 門môn 。 或hoặc 為vi 二nhị 分phần 。 謂vị 初sơ 正chánh 說thuyết 。 後hậu 動động 地địa 等đẳng 顯hiển 實thật 證chứng 成thành 。 或hoặc 為vi 三tam 分phần/phân 。 為vi 序tự 正chánh 流lưu 通thông 。 然nhiên 教giáo 證chứng 不bất 同đồng 三tam 分phần/phân 亦diệc 異dị 。 就tựu 教giáo 三tam 者giả 。 初sơ 至chí 起khởi 分phân 是thị 其kỳ 由do 致trí 。 以dĩ 發phát 起khởi 正chánh 說thuyết 故cố 。 二nhị 本bổn 分phần/phân 已dĩ 去khứ 是thị 其kỳ 正chánh 宗tông 。 正chánh 說thuyết 地địa 故cố 。 三tam 地địa 利lợi 益ích 分phần/phân 以dĩ 為vi 流lưu 通thông 。 益ích 末mạt 代đại 故cố 。 二nhị 就tựu 證chứng 三tam 者giả 。 序tự 分phân 為vi 序tự 。 三tam 昧muội 分phân 為vi 正chánh 宗tông 。 因nhân 入nhập 此thử 定định 顯hiển 實thật 證chứng 故cố 。 故cố 論luận 。 云vân 三tam 昧muội 是thị 法pháp 體thể 故cố 也dã 。 加gia 分phần/phân 已dĩ 去khứ 皆giai 是thị 流lưu 通thông 。 由do 說thuyết 自tự 所sở 得đắc 。 令linh 信tín 行hành 菩Bồ 薩Tát 證chứng 入nhập 地địa 故cố 。 或hoặc 為vi 四tứ 分phần/phân 。 於ư 正chánh 說thuyết 中trung 。 初sơ 法pháp 說thuyết 顯hiển 地địa 影ảnh 像tượng 分phần/phân 喻dụ 顯hiển 地địa 故cố 。 教giáo 證chứng 準chuẩn 前tiền 。 或hoặc 為vi 五ngũ 分phần/phân 。 序tự 為vi 遠viễn 序tự 。 三tam 昧muội 已dĩ 下hạ 是thị 近cận 序tự 故cố 。 或hoặc 為vi 六lục 分phần 。 隨tùy 行hành 德đức 分phần/phân 。 初sơ 至chí 起khởi 分phần/phân 起khởi 化hóa 之chi 由do 。 為vi 生sanh 物vật 信tín 。 二nhị 本bổn 分phần/phân 中trung 略lược 說thuyết 讚tán 勝thắng 。 起khởi 眾chúng 樂nhạo 欲dục 。 三tam 請thỉnh 分phần/phân 中trung 彰chương 地địa 超siêu 言ngôn 。 令linh 生sanh 正chánh 解giải 。 四tứ 說thuyết 分phần/phân 中trung 廣quảng 明minh 修tu 相tương/tướng 。 令linh 物vật 起khởi 行hành 。 五ngũ 影ảnh 像tượng 分phần/phân 寄ký 喻dụ 顯hiển 德đức 。 六lục 利lợi 益ích 分phần/phân 。 明minh 德đức 成thành 證chứng 實thật 。 感cảm 化hóa 斯tư 現hiện 。 或hoặc 為vi 七thất 分phần 。 從tùng 初sơ 至chí 請thỉnh 分phân 為vi 六lục 。 說thuyết 分phần/phân 遍biến 通thông 於ư 十Thập 地Địa 故cố 。 問vấn 論luận 云vân 。 初Sơ 地Địa 所sở 攝nhiếp 八bát 分phần/phân 。 第đệ 七thất 說thuyết 分phần/phân 。 八bát 校giảo 量lượng 勝thắng 分phần/phân 。 明minh 知tri 說thuyết 分phần/phân 唯duy 說thuyết 初Sơ 地Địa 。 如như 何hà 得đắc 通thông 。 答đáp 若nhược 不bất 許hứa 通thông 。 何hà 為vi 初Sơ 地Địa 獨độc 受thọ 說thuyết 名danh 。 故cố 知tri 標tiêu 於ư 總tổng 稱xưng 。 即tức 受thọ 初Sơ 地Địa 別biệt 名danh 。 若nhược 以dĩ 論luận 云vân 初Sơ 地Địa 所sở 攝nhiếp 便tiện 定định 局cục 者giả 。 則tắc 前tiền 六lục 分phần 亦diệc 不bất 應ưng 通thông 。 是thị 知tri 八bát 中trung 前tiền 七thất 皆giai 通thông 。 後hậu 一nhất 方phương 局cục 。 又hựu 下hạ 說thuyết 分phần/phân 。 雖tuy 言ngôn 自tự 此thử 已dĩ 後hậu 。 正chánh 說thuyết 初Sơ 地Địa 。 既ký 有hữu 初Sơ 地Địa 說thuyết 分phần/phân 。 則tắc 有hữu 二nhị 地địa 乃nãi 至chí 十Thập 地Địa 說thuyết 分phần/phân 。 或hoặc 為vi 八bát 分phần/phân 。 開khai 地địa 利lợi 益ích 異dị 正chánh 說thuyết 故cố 。 或hoặc 為vi 九cửu 分phần/phân 。 影ảnh 像tượng 望vọng 前tiền 法pháp 喻dụ 別biệt 故cố 。 或hoặc 為vi 十thập 分phần/phân 。 即tức 是thị 十Thập 地Địa 。 或hoặc 於ư 前tiền 九cửu 加gia 後hậu 偈kệ 頌tụng 。 此thử 十thập 次thứ 第đệ 有hữu 其kỳ 三tam 義nghĩa 。 一nhất 就tựu 化hóa 相tương 通thông 為vi 起khởi 說thuyết 。 二nhị 就tựu 化hóa 意ý 通thông 為vi 顯hiển 證chứng 。 三tam 隨tùy 宗tông 要yếu 教giáo 證chứng 雙song 辯biện 。 初sơ 之chi 一nhất 義nghĩa 隨tùy 文văn 釋thích 中trung 論luận 自tự 具cụ 之chi 。 今kim 當đương 略lược 辯biện 。 一nhất 起khởi 說thuyết 由do 致trí 故cố 有hữu 序tự 分phần/phân 。 二nhị 顯hiển 證chứng 能năng 說thuyết 有hữu 三tam 昧muội 分phần/phân 。 三tam 示thị 說thuyết 不bất 虛hư 故cố 有hữu 加gia 分phần/phân 。 四tứ 定định 無vô 言ngôn 說thuyết 故cố 有hữu 起khởi 分phần/phân 。 五ngũ 起khởi 先tiên 略lược 陳trần 故cố 有hữu 本bổn 分phần/phân 。 六lục 聞văn 名danh 渴khát 仰ngưỡng 故cố 有hữu 請thỉnh 分phần/phân 。 七thất 正chánh 為vi 廣quảng 陳trần 故cố 有hữu 說thuyết 分phần/phân 。 上thượng 七thất 依y 論luận 次thứ 第đệ 。 八bát 別biệt 說thuyết 難nan 曉hiểu 以dĩ 喻dụ 總tổng 明minh 。 有hữu 影ảnh 像tượng 分phần/phân 。 九cửu 為vi 說thuyết 既ký 竟cánh 顯hiển 勝thắng 勸khuyến 修tu 有hữu 利lợi 益ích 分phần/phân 。 十thập 散tán 說thuyết 難nan 知tri 有hữu 偈kệ 頌tụng 分phần/phân 。 二nhị 顯hiển 證chứng 者giả 。 初sơ 分phân 為vi 顯hiển 證chứng 由do 致trí 。 餘dư 九cửu 正chánh 顯hiển 證chứng 相tương/tướng 。 於ư 中trung 前tiền 三tam 就tựu 相tương/tướng 顯hiển 證chứng 。 一nhất 寄ký 入nhập 顯hiển 證chứng 。 二nhị 因nhân 加gia 顯hiển 證chứng 。 由do 得đắc 加gia 故cố 顯hiển 證chứng 不bất 虛hư 。 三tam 寄ký 出xuất 顯hiển 證chứng 。 不bất 起khởi 無vô 言ngôn 不bất 能năng 顯hiển 寂tịch 故cố 。 次thứ 四tứ 就tựu 說thuyết 顯hiển 證chứng 。 謂vị 本bổn 分phần/phân 略lược 說thuyết 顯hiển 證chứng 。 請thỉnh 分phần/phân 拂phất 相tương/tướng 顯hiển 寂tịch 說thuyết 及cập 影ảnh 像tượng 寄ký 修tu 相tương/tướng 以dĩ 表biểu 德đức 。 但đãn 法pháp 喻dụ 不bất 同đồng 。 次thứ 一nhất 分phần/phân 就tựu 益ích 顯hiển 證chứng 。 後hậu 一nhất 重trọng/trùng 述thuật 證chứng 德đức 。 三tam 雙song 辯biện 者giả 。 初sơ 一nhất 為vi 由do 。 後hậu 九cửu 正chánh 顯hiển 教giáo 證chứng 之chi 相tướng 。 於ư 中trung 三tam 昧muội 顯hiển 證chứng 。 後hậu 八bát 顯hiển 教giáo 。 從tùng 加gia 已dĩ 去khứ 即tức 有hữu 說thuyết 故cố 。 八bát 中trung 次thứ 第đệ 同đồng 初sơ 門môn 說thuyết 。 或hoặc 為vi 四tứ 十thập 八bát 分phần/phân 。 謂vị 初Sơ 地Địa 十Thập 地Địa 各các 攝nhiếp 八bát 分phần/phân 。 二nhị 地địa 二nhị 分phần 。 三tam 四tứ 與dữ 九cửu 各các 攝nhiếp 四tứ 分phần/phân 。 五ngũ 六lục 各các 三tam 。 七thất 地địa 五ngũ 分phần/phân 。 八bát 地địa 七thất 分phần 。 故cố 四tứ 十thập 八bát 。 問vấn 初Sơ 地Địa 八bát 中trung 前tiền 七thất 十Thập 地Địa 。 八bát 中trung 後hậu 二nhị 義nghĩa 該cai 十Thập 地Địa 。 何hà 為vi 論luận 判phán 屬thuộc 初sơ 十thập 耶da 。 答đáp 地địa 論luận 科khoa 文văn 有hữu 其kỳ 四tứ 例lệ 。 一nhất 以dĩ 後hậu 攝nhiếp 前tiền 例lệ 。 以dĩ 前tiền 序tự 等đẳng 近cận 初Sơ 地Địa 故cố 。 判phán 屬thuộc 於ư 初sơ 。 二nhị 以dĩ 前tiền 攝nhiếp 後hậu 例lệ 。 後hậu 二nhị 近cận 於ư 十Thập 地Địa 故cố 法pháp 雲vân 攝nhiếp 。 非phi 謂vị 不bất 通thông 。 三tam 當đương 相tương 分phần/phân 文văn 例lệ 。 如như 中trung 間gian 諸chư 分phần/phân 。 四tứ 顯hiển 地địa 該cai 收thu 例lệ 。 謂vị 顯hiển 十Thập 地Địa 是thị 陀đà 羅la 尼ni 法Pháp 故cố 。 諸chư 地địa 中trung 文văn 雖tuy 隱ẩn 顯hiển 。 義nghĩa 必tất 全toàn 收thu 一nhất 一nhất 地địa 中trung 。 皆giai 四tứ 十thập 八bát 。 如như 初sơ 六lục 分phần 屬thuộc 於ư 初Sơ 地Địa 。 許hứa 該cai 餘dư 九cửu 。 類loại 顯hiển 餘dư 分phần/phân 。 無vô 所sở 不bất 通thông 。 問vấn 初sơ 不bất 說thuyết 戒giới 無vô 彼bỉ 二nhị 淨tịnh 。 不bất 說thuyết 禪thiền 枝chi 無vô 起khởi 厭yếm 等đẳng 。 如như 何hà 諸chư 分phần/phân 地địa 地địa 皆giai 通thông 。 答đáp 明minh 言ngôn 義nghĩa 通thông 那na 引dẫn 文văn 局cục 。 豈khởi 不bất 經kinh 說thuyết 。 地địa 地địa 之chi 中trung 。 具cụ 足túc 一nhất 切thiết 。 諸chư 地địa 功công 德đức 。 寧ninh 許hứa 初Sơ 地Địa 不bất 持trì 戒giới 等đẳng 。 已dĩ 略lược 料liệu 揀giản 。 次thứ 正chánh 釋thích 文văn 。 若nhược 依y 十Thập 地Địa 即tức 為vi 十thập 段đoạn 。 初sơ 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 文văn 有hữu 八bát 分phần/phân 。 七thất 如như 前tiền 明minh 。 第đệ 八bát 名danh 為vi 校giảo 量lượng 勝thắng 分phần/phân 。 文văn 之chi 分phần 齊tề 至chí 下hạ 明minh 顯hiển 。 今kim 初sơ 序tự 分phần/phân 。 論luận 經kinh 別biệt 行hành 具cụ 六lục 成thành 就tựu 。 今kim 攝nhiếp 在tại 大đại 部bộ 故cố 闕khuyết 信tín 聞văn 。 但đãn 有hữu 餘dư 四tứ 。 謂vị 一nhất 時thời 二nhị 主chủ 。 三tam 處xứ 四tứ 眾chúng 。 雖tuy 有hữu 四tứ 事sự 。 而nhi 論luận 但đãn 云vân 時thời 處xứ 等đẳng 。 校giảo 量lượng 顯hiển 示thị 勝thắng 故cố 。 此thử 法pháp 勝thắng 故cố 。 在tại 於ư 初sơ 時thời 及cập 勝thắng 處xứ 說thuyết 。 而nhi 不bất 言ngôn 主chủ 眾chúng 勝thắng 者giả 。 意ý 明minh 主chủ 眾chúng 餘dư 經kinh 容dung 有hữu 故cố 。 若nhược 以dĩ 相tương 從tùng 主chủ 既ký 十thập 身thân 。 眾chúng 不bất 可khả 說thuyết 亦diệc 得đắc 名danh 勝thắng 故cố 。 論luận 有hữu 等đẳng 言ngôn 。 今kim 初sơ 爾nhĩ 時thời 者giả 時thời 勝thắng 。 以dĩ 是thị 初sơ 時thời 得đắc 名danh 為vi 勝thắng 故cố 。 論luận 云vân 。 婆bà 伽già 婆bà 成thành 道Đạo 未vị 久cửu 。 第đệ 二nhị 七thất 日nhật 故cố 。 論luận 經kinh 別biệt 行hành 故cố 標tiêu 二nhị 七thất 。 今kim 經kinh 攝nhiếp 在tại 大đại 部bộ 。 但đãn 云vân 爾nhĩ 時thời 。 即tức 是thị 初sơ 會hội 始thỉ 成thành 正chánh 覺giác 時thời 也dã 。 且thả 依y 論luận 明minh 。 若nhược 以dĩ 初sơ 表biểu 勝thắng 。 初sơ 七thất 最tối 初sơ 何hà 故cố 不bất 說thuyết 。 論luận 云vân 。 思tư 惟duy 行hành 因nhân 緣duyên 行hành 故cố 。 因nhân 者giả 能năng 說thuyết 之chi 智trí 。 緣duyên 者giả 所sở 化hóa 之chi 機cơ 。 欲dục 將tương 所sở 得đắc 妙diệu 法Pháp 。 以dĩ 逗đậu 物vật 機cơ 故cố 云vân 思tư 惟duy 行hàng 行hàng 。 故cố 法pháp 華hoa 云vân 。 我ngã 所sở 得đắc 智trí 慧tuệ 。 微vi 妙diệu 最tối 第đệ 一nhất 。 思tư 惟duy 因nhân 也dã 。 眾chúng 生sanh 諸chư 根căn 鈍độn 等đẳng 。 思tư 惟duy 緣duyên 也dã 。 論luận 云vân 。 本bổn 為vi 利lợi 他tha 成thành 道Đạo 。 何hà 故cố 七thất 日nhật 思tư 惟duy 不bất 說thuyết 。 顯hiển 示thị 自tự 樂nhạo/nhạc/lạc 大đại 法Pháp 樂lạc 故cố 。 此thử 問vấn 意ý 云vân 。 在tại 法Pháp 身thân 地địa 見kiến 機cơ 堪kham 化hóa 。 方phương 應ưng 成thành 佛Phật 何hà 用dụng 更cánh 思tư 。 今kim 答đáp 意ý 云vân 。 非phi 是thị 思tư 而nhi 後hậu 知tri 。 自tự 為vi 受thọ 法Pháp 樂lạc 故cố 。 大đại 法Pháp 樂lạc 者giả 。 即tức 所sở 得đắc 智trí 慧tuệ 。 寂tịch 靜tĩnh 樂nhạo/nhạc/lạc 也dã 。 論luận 云vân 。 何hà 故cố 顯hiển 己kỷ 法Pháp 樂lạc 。 為vì 令linh 眾chúng 生sanh 。 於ư 如Như 來Lai 所sở 。 增tăng 長trưởng 愛ái 敬kính 心tâm 故cố 。 復phục 捨xả 如như 是thị 妙diệu 樂lạc 。 悲bi 愍mẫn 眾chúng 生sanh 。 為vì 說thuyết 法Pháp 故cố 。 何hà 故cố 惟duy 行hành 因nhân 緣duyên 行hành 耶da 。 顯hiển 示thị 不bất 共cộng 法pháp 故cố 。 謂vị 窮cùng 智trí 究cứu 竟cánh 照chiếu 機cơ 無vô 遺di 。 除trừ 佛Phật 一nhất 人nhân 。 無vô 能năng 及cập 者giả 。 名danh 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 又hựu 因nhân 緣duyên 亦diệc 即tức 所sở 證chứng 深thâm 理lý 。 唯duy 佛Phật 窮cùng 故cố 。 二nhị 世Thế 尊Tôn 者giả 主chủ 勝thắng 義nghĩa 如như 前tiền 釋thích 。 三tam 在tại 他tha 化hóa 下hạ 處xứ 勝thắng 。 論luận 云vân 。 此thử 處xứ 宮cung 殿điện 勝thắng 故cố 。 宮cung 即tức 自Tự 在Tại 天Thiên 宮Cung 。 勝thắng 下hạ 五ngũ 天thiên 故cố 。 殿điện 即tức 摩ma 尼ni 寶bảo 藏tạng 。 純thuần 寶bảo 所sở 成thành 。 勝thắng 寶bảo 嚴nghiêm 故cố 。 他tha 化hóa 天thiên 宮cung 。 既ký 表biểu 地địa 智trí 無vô 心tâm 而nhi 成thành 化hóa 事sự 。 摩Ma 尼Ni 寶Bảo 殿Điện 。 亦diệc 表biểu 慈từ 覆phú 無vô 心tâm 出xuất 用dụng 無vô 盡tận 。 若nhược 以dĩ 欲dục 頂đảnh 為vi 表biểu 勝thắng 者giả 。 色sắc 界giới 尤vưu 勝thắng 何hà 不bất 彼bỉ 說thuyết 。 論luận 云vân 。 此thử 處xứ 感cảm 果quả 故cố 。 謂vị 機cơ 感cảm 在tại 此thử 故cố 。 又hựu 色sắc 界giới 為vi 長Trường 壽Thọ 天Thiên 難nạn/nan 不bất 能năng 感cảm 果quả 。 能năng 感cảm 勝thắng 果quả 必tất 是thị 欲dục 界giới 之chi 身thân 故cố 。 密mật 嚴nghiêm 中trung 明minh 。 此thử 處xứ 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 常thường 所sở 游du 履lý 。 大Đại 乘Thừa 同đồng 性tánh 經Kinh 云vân 。 此thử 處xứ 有hữu 報báo 佛Phật 淨tịnh 土độ 故cố 。 於ư 此thử 處xứ 說thuyết 。 若nhược 唯duy 約ước 機cơ 感cảm 失thất 所sở 表biểu 義nghĩa 。 四tứ 與dữ 大đại 下hạ 眾chúng 勝thắng 。 文văn 分phân 為vi 五ngũ 。 一nhất 揀giản 定định 眾chúng 類loại 。 二nhị 住trụ 一nhất 切thiết 下hạ 歎thán 其kỳ 勝thắng 德đức 。 三tam 其kỳ 名danh 下hạ 依y 德đức 列liệt 名danh 。 四tứ 如như 是thị 下hạ 結kết 數số 難nan 測trắc 。 五ngũ 金kim 剛cang 藏tạng 下hạ 標tiêu 說thuyết 法Pháp 主chủ 。 今kim 初sơ 又hựu 三tam 。 一nhất 揀giản 大đại 異dị 小tiểu 同đồng 菩Bồ 薩Tát 故cố 。 二nhị 其kỳ 諸chư 下hạ 揀giản 尊tôn 異dị 卑ty 。 謂vị 八bát 地địa 已dĩ 上thượng 念niệm 。 不bất 退thoái 轉chuyển 故cố 。 彌Di 勒Lặc 問vấn 經Kinh 云vân 。 自tự 分phần/phân 堅kiên 固cố 名danh 不bất 退thoái 。 勝thắng 進tiến 不bất 壞hoại 名danh 不bất 轉chuyển 。 若nhược 準chuẩn 論luận 經kinh 又hựu 云vân 。 皆giai 一nhất 生sanh 得đắc 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 則tắc 皆giai 等đẳng 覺giác 。 等đẳng 覺giác 亦diệc 通thông 念niệm 不bất 退thoái 故cố 。 又hựu 仁nhân 王vương 經kinh 。 一nhất 生sanh 正chánh 得đắc 下hạ 寂tịch 滅diệt 忍nhẫn 。 言ngôn 不bất 退thoái 者giả 不bất 復phục 退thoái 入nhập 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 故cố 。 顯hiển 文văn 雖tuy 爾nhĩ 本bổn 迹tích 難nan 量lương 。 多đa 是thị 諸chư 佛Phật 之chi 所sở 化hóa 故cố 。 三tam 悉tất 從tùng 下hạ 揀giản 新tân 異dị 舊cựu 。 他tha 方phương 集tập 故cố 。 二nhị 歎thán 德đức 中trung 有hữu 二nhị 十thập 句cú 。 初sơ 二nhị 略lược 明minh 後hậu 二nhị 總tổng 結kết 。 中trung 間gian 廣quảng 歎thán 。 今kim 初sơ 略lược 中trung 。 初sơ 句cú 自tự 分phần/phân 行hành 滿mãn 。 謂vị 權quyền 實thật 無Vô 礙Ngại 智Trí 住trụ 真chân 俗tục 雙song 融dung 境cảnh 。 境cảnh 智trí 一nhất 如như 無vô 住trụ 住trụ 故cố 。 後hậu 句cú 勝thắng 進tiến 行hành 滿mãn 證chứng 佛Phật 所sở 證chứng 。 則tắc 是thị 如Như 來Lai 。 勤cần 行hành 不bất 息tức 。 故cố 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 二nhị 善thiện 能năng 下hạ 廣quảng 歎thán 有hữu 十thập 六lục 句cú 分phần/phân 二nhị 。 前tiền 十thập 三tam 句cú 廣quảng 自tự 分phần/phân 。 後hậu 三tam 廣quảng 勝thắng 進tiến 。 前tiền 中trung 亦diệc 二nhị 。 初sơ 三Tam 明Minh 行hành 修tu 具cụ 足túc 。 一nhất 神thần 用dụng 善thiện 巧xảo 。 二nhị 調điều 化hóa 應ứng 時thời 。 三tam 行hạnh 願nguyện 遍biến 於ư 時thời 處xứ 。 餘dư 十thập 句cú 德đức 用dụng 圓viên 備bị 。 四tứ 福phước 智trí 益ích 而nhi 不bất 竭kiệt 。 五ngũ 權quyền 實thật 知tri 慧tuệ 雖tuy 已dĩ 究cứu 竟cánh 。 六lục 以dĩ 無vô 住trụ 道đạo 不bất 捨xả 修tu 行hành 。 七thất 內nội 證chứng 定định 智trí 通thông 明minh 。 八bát 外ngoại 用dụng 施thí 為vi 自tự 在tại 。 七thất 中trung 若nhược 順thuận 三tam 乘thừa 法Pháp 相tương/tướng 。 禪thiền 即tức 四tứ 禪thiền 定định 即tức 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 。 解giải 脫thoát 謂vị 八bát 解giải 脫thoát 。 三tam 昧muội 者giả 此thử 云vân 等đẳng 持trì 。 平bình 等đẳng 持trì 心tâm 趣thú 一nhất 境cảnh 故cố 。 即tức 三tam 三tam 昧muội 諸chư 有hữu 心tâm 定định 。 三Tam 摩Ma 鉢Bát 底Để 。 此thử 云vân 等đẳng 至chí 。 由do 離ly 沈trầm 掉trạo 至chí 一nhất 境cảnh 故cố 。 局cục 在tại 定định 地địa 通thông 無vô 心tâm 定định 。 謂vị 無vô 想tưởng 滅diệt 定định 等đẳng 。 神thần 通thông 明minh 智trí 。 即tức 通thông 目mục 一nhất 切thiết 有hữu 心tâm 。 無vô 心tâm 定định 地địa 所sở 引dẫn 功công 德đức 。 今kim 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 能năng 善thiện 入nhập 善thiện 引dẫn 。 若nhược 就tựu 一Nhất 乘Thừa 釋thích 者giả 。 禪thiền 定định 即tức 十thập 禪thiền 定định 。 解giải 脫thoát 即tức 不bất 思tư 議nghị 等đẳng 三tam 昧muội 。 等đẳng 至chí 各các 有hữu 無vô 量lượng 。 百bách 千thiên 通thông 明minh 及cập 智trí 。 皆giai 各các 有hữu 十thập 。 十thập 十thập 無vô 盡tận 是thị 普phổ 賢hiền 位vị 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 得đắc 。 九cửu 內nội 獲hoạch 自tự 在tại 幹cán 能năng 。 十thập 外ngoại 能năng 一nhất 念niệm 周chu 遍biến 請thỉnh 法pháp 。 十thập 一nhất 護hộ 法Pháp 。 十thập 二nhị 供cúng 養dường 。 十thập 三tam 二nhị 利lợi 勤cần 修tu 。 後hậu 三tam 廣quảng 勝thắng 進tiến 。 即tức 三tam 業nghiệp 廣quảng 大đại 。 及cập 下hạ 結kết 文văn 並tịnh 顯hiển 可khả 知tri 。 三tam 列liệt 名danh 中trung 。 前tiền 三tam 十thập 八bát 同đồng 名danh 藏tạng 者giả 。 表biểu 於ư 地địa 法pháp 有hữu 含hàm 攝nhiếp 眾chúng 德đức 出xuất 生sanh 果quả 用dụng 故cố 。 後hậu 一nhất 名danh 解Giải 脫Thoát 月Nguyệt 者giả 。 即tức 請thỉnh 法pháp 上thượng 首thủ 脫thoát 眾chúng 疑nghi 闇ám 使sử 得đắc 清thanh 涼lương 。 如như 夜dạ 月nguyệt 故cố 。 又hựu 藏tạng 表biểu 根căn 本bổn 智trí 包bao 含hàm 出xuất 生sanh 。 月nguyệt 表biểu 後hậu 得đắc 清thanh 涼lương 益ích 物vật 。 蘇tô 利lợi 耶da 者giả 此thử 云vân 月nguyệt 也dã 。 俱câu 蘇tô 摩ma 者giả 悅duyệt 意ý 也dã 。 即tức 是thị 華hoa 名danh 。 餘dư 之chi 別biệt 名danh 可khả 隨tùy 義nghĩa 釋thích 。 四tứ 結kết 數số 可khả 知tri 。 五ngũ 標tiêu 法pháp 主chủ 。 論luận 云vân 。 何hà 故cố 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 此thử 法Pháp 門môn 。 為vi 令linh 增tăng 長trưởng 諸chư 菩Bồ 薩Tát 力lực 故cố 。 謂vị 彼bỉ 同đồng 類loại 而nhi 能năng 爾nhĩ 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 多đa 。 何hà 故cố 唯duy 金kim 剛cang 藏tạng 說thuyết 。 論luận 答đáp 云vân 。 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 難nạn/nan 壞hoại 此thử 法Pháp 能năng 破phá 。 善thiện 根căn 堅kiên 實thật 猶do 如như 金kim 剛cang 故cố 。 不bất 異dị 名danh 說thuyết 。 此thử 釋thích 金kim 剛cang 。 謂vị 表biểu 地địa 智trí 有hữu 堅kiên 利lợi 二nhị 義nghĩa 。 如như 金kim 剛cang 故cố 。 能năng 壞hoại 煩phiền 惱não 。 即tức 是thị 利lợi 義nghĩa 。 下hạ 釋thích 藏tạng 義nghĩa 。 論luận 先tiên 問vấn 云vân 。 何hà 故cố 名danh 金Kim 剛Cang 藏Tạng 。 此thử 問vấn 意ý 云vân 。 為vi 以dĩ 藏tạng 攝nhiếp 金kim 剛cang 。 名danh 金Kim 剛Cang 藏Tạng 。 為vi 以dĩ 金kim 剛cang 而nhi 為vi 藏tạng 耶da 。 上thượng 即tức 有hữu 財tài 下hạ 即tức 持trì 業nghiệp 。 而nhi 論luận 雙song 順thuận 二nhị 句cú 。 順thuận 後hậu 句cú 云vân 。 藏tạng 即tức 名danh 堅kiên 其kỳ 猶do 樹thụ 藏tạng 。 謂vị 如như 樹thụ 心tâm 堅kiên 密mật 能năng 生sanh 長trưởng 。 枝chi 葉diệp 華hoa 實thật 。 地địa 智trí 亦diệc 爾nhĩ 能năng 生sanh 因nhân 果quả 。 此thử 就tựu 能năng 藏tạng 名danh 藏tạng 。 次thứ 順thuận 上thượng 句cú 云vân 。 又hựu 如như 懷hoài 孕dựng 在tại 藏tạng 。 是thị 故cố 堅kiên 如như 金kim 剛cang 。 如như 金kim 剛cang 藏tạng 。 此thử 謂vị 子tử 孕dựng 在tại 胎thai 藏tạng 中trung 。 善thiện 業nghiệp 所sở 持trì 堅kiên 不bất 可khả 壞hoại 。 而nhi 得đắc 生sanh 長trưởng 。 此thử 就tựu 所sở 藏tạng 名danh 藏tạng 。 二nhị 喻dụ 俱câu 有hữu 生sanh 長trưởng 之chi 義nghĩa 。 論luận 下hạ 廣quảng 合hợp 云vân 。 是thị 諸chư 善thiện 根căn 。 一nhất 切thiết 餘dư 善thiện 根căn 中trung 其kỳ 力lực 最tối 上thượng 。 猶do 如như 金kim 剛cang 。 亦diệc 能năng 生sanh 成thành 人nhân 天thiên 道Đạo 行hạnh 。 諸chư 餘dư 善thiện 根căn 。 所sở 不bất 能năng 壞hoại 。 故cố 名danh 金Kim 剛Cang 藏Tạng 。 此thử 之chi 一nhất 合hợp 通thông 上thượng 二nhị 喻dụ 。 是thị 諸chư 善thiện 根căn 。 謂vị 無vô 漏lậu 善thiện 。 餘dư 諸chư 善thiện 根căn 即tức 二Nhị 乘Thừa 地địa 前tiền 。 今kim 無vô 漏lậu 善thiện 於ư 餘dư 善thiện 中trung 如như 孕dựng 在tại 於ư 胎thai 藏tạng 其kỳ 力lực 最tối 上thượng 。 雙song 合hợp 二nhị 喻dụ 堅kiên 義nghĩa 。 亦diệc 能năng 生sanh 成thành 通thông 合hợp 二nhị 喻dụ 生sanh 長trưởng 之chi 義nghĩa 。 其kỳ 力lực 最tối 上thượng 。 猶do 如như 金kim 剛cang 。 當đương 體thể 名danh 堅kiên 。 餘dư 不bất 能năng 壞hoại 對đối 他tha 名danh 堅kiên 。 等đẳng 二nhị 爾nhĩ 時thời 下hạ 明minh 三tam 昧muội 分phần/phân 。

爾nhĩ 時thời 者giả 眾chúng 已dĩ 集tập 時thời 。 金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 者giả 標tiêu 入nhập 定định 人nhân 。 為vi 眾chúng 首thủ 故cố 承thừa 佛Phật 神thần 力lực 者giả 。 辯biện 入nhập 所sở 依y 。 顯hiển 定định 深thâm 玄huyền 唯duy 佛Phật 窮cùng 究cứu 故cố 。 推thôi 功công 有hữu 在tại 無vô 我ngã 慢mạn 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 大Đại 智Trí 慧Tuệ 光Quang 明Minh 三Tam 昧Muội 者giả 。 顯hiển 所sở 入nhập 定định 名danh 。 三tam 昧muội 通thông 稱xưng 餘dư 皆giai 別biệt 名danh 。 智trí 慧tuệ 是thị 體thể 光quang 明minh 就tựu 用dụng 。 照chiếu 二nhị 無vô 我ngã 。 證chứng 如như 名danh 慧tuệ 照chiếu 事sự 名danh 智trí 。 此thử 二nhị 無vô 礙ngại 能năng 破phá 見kiến 惑hoặc 及cập 無vô 明minh 。 故cố 名danh 曰viết 光Quang 明Minh 。 大đại 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 揀giản 異dị 凡phàm 小tiểu 。 二nhị 能năng 斷đoạn 大đại 惑hoặc 能năng 證chứng 大đại 理lý 。 成thành 大đại 果quả 故cố 。 彰chương 非phi 果quả 定định 故cố 云vân 菩Bồ 薩Tát 。 即tức 照chiếu 之chi 寂tịch 故cố 云vân 三tam 昧muội 。 智trí 與dữ 理lý 冥minh 故cố 稱xưng 為vi 入nhập 。 論luận 經kinh 名danh 為vi 大Đại 乘Thừa 。 光quang 明minh 三tam 昧muội 。 則tắc 光quang 明minh 即tức 智trí 。 此thử 與dữ 唯duy 識thức 第đệ 九cửu 四tứ 定định 初sơ 定định 名danh 同đồng 。 然nhiên 其kỳ 體thể 性tánh 。 不bất 出xuất 三tam 種chủng 。 一nhất 定định 。 二nhị 慧tuệ 。 三tam 所sở 證chứng 如như 。 以dĩ 具cụ 能năng 所sở 證chứng 兼kiêm 寂tịch 照chiếu 故cố 。 所sở 以dĩ 入nhập 者giả 。 意ý 略lược 有hữu 六lục 。 論luận 但đãn 有hữu 二nhị 。 一nhất 謂vị 表biểu 深thâm 。 論luận 云vân 。 顯hiển 示thị 此thử 法pháp 非phi 思tư 量lượng 境cảnh 界giới 故cố 。 二nhị 即tức 以dĩ 此thử 義nghĩa 顯hiển 非phi 證chứng 不bất 說thuyết 故cố 。 餘dư 四tứ 如như 十thập 住trụ 品phẩm 。 第đệ 三tam 入nhập 是thị 下hạ 加gia 分phần/phân 有hữu 六lục 。 一nhất 辯biện 加gia 所sở 因nhân 。 二nhị 即tức 時thời 下hạ 能năng 加gia 佛Phật 現hiện 。 三tam 作tác 如như 是thị 下hạ 讚tán 其kỳ 得đắc 定định 。 四tứ 善thiện 男nam 子tử 此thử 是thị 下hạ 。 雙song 辯biện 加gia 定định 因nhân 緣duyên 。 五ngũ 欲dục 今kim 汝nhữ 下hạ 辯biện 加gia 所sở 為vi 。 六lục 善thiện 男nam 子tử 下hạ 別biệt 顯hiển 加gia 相tương/tướng 。 今kim 初sơ 。 入nhập 是thị 三tam 昧muội 已dĩ 者giả 。 若nhược 未vị 入nhập 定định 佛Phật 不bất 加gia 故cố 。 故cố 下hạ 論luận 云vân 。 所sở 以dĩ 偏thiên 加gia 金kim 剛cang 藏tạng 者giả 。 得đắc 此thử 三tam 昧muội 故cố 。 十thập 住trụ 會hội 云vân 。 以dĩ 三tam 昧muội 力lực 故cố 。 二nhị 能năng 加gia 佛Phật 現hiện 中trung 有hữu 五ngũ 。 一nhất 佛Phật 現hiện 時thời 。 謂vị 正chánh 入nhập 定định 時thời 。 二nhị 十thập 方phương 下hạ 來lai 處xứ 遠viễn 近cận 。 三tam 各các 有hữu 下hạ 能năng 加gia 佛Phật 數số 。 四tứ 同đồng 名danh 金Kim 剛Cang 藏Tạng 。 顯hiển 名danh 同đồng 所sở 加gia 。 五ngũ 而nhi 現hiện 其kỳ 前tiền 。 現hiện 身thân 生sanh 信tín 。 上thượng 二nhị 三tam 中trung 。 意ý 明minh 多đa 數số 勝thắng 前tiền 位vị 故cố 。 若nhược 爾nhĩ 何hà 以dĩ 不bất 言ngôn 。 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 而nhi 云vân 十thập 億ức 剎sát 塵trần 界giới 耶da 。 論luận 云vân 。 方phương 便tiện 顯hiển 多đa 佛Phật 故cố 。 謂vị 無vô 量lượng 雖tuy 多đa 。 其kỳ 言ngôn 猶do 漫mạn 人nhân 不bất 謂vị 多đa 。 今kim 假giả 以dĩ 剎sát 塵trần 。 一nhất 塵trần 一nhất 剎sát 一nhất 剎sát 一nhất 佛Phật 。 便tiện 謂vị 細tế 而nhi 叵phả 測trắc 。 若nhược 爾nhĩ 但đãn 趣thú 舉cử 剎sát 塵trần 即tức 已dĩ 顯hiển 多đa 。 何hà 要yếu 定định 言ngôn 十thập 億ức 。 有hữu 二nhị 意ý 故cố 。 一nhất 為vi 說thuyết 十Thập 地Địa 故cố 。 二nhị 此thử 經Kinh 如như 是thị 。 多đa 說thuyết 十thập 數số 。 顯hiển 無vô 盡tận 故cố 。 即tức 由do 此thử 義nghĩa 不bất 云vân 無vô 量lượng 。 無vô 量lượng 不bất 得đắc 顯hiển 無vô 盡tận 故cố 。 何hà 要yếu 顯hiển 此thử 多đa 佛Phật 加gia 耶da 。 論luận 云vân 。 顯hiển 於ư 法pháp 及cập 法Pháp 師sư 增tăng 長trưởng 。 恭cung 敬kính 心tâm 故cố 。 又hựu 表biểu 諸chư 佛Phật 皆giai 同đồng 說thuyết 故cố 。 何hà 要yếu 同đồng 名danh 加gia 。 論luận 有hữu 二nhị 意ý 。 一nhất 云vân 本bổn 願nguyện 力lực 故cố 。 何hà 故cố 如Như 來Lai 。 作tác 如như 是thị 願nguyện 。 顯hiển 示thị 多đa 佛Phật 故cố 。 此thử 三tam 昧muội 是thị 法pháp 體thể 。 本bổn 行hạnh 菩Bồ 薩Tát 時thời 皆giai 。 名danh 金Kim 剛Cang 藏Tạng 。 同đồng 說thuyết 此thử 法Pháp 。 今kim 成thành 正chánh 覺giác 亦diệc 。 名danh 金Kim 剛Cang 藏Tạng 。 故cố 不bất 異dị 名danh 加gia 。 此thử 中trung 論luận 意ý 云vân 。 諸chư 佛Phật 因nhân 中trung 得đắc 定định 。 名danh 金Kim 剛Cang 藏Tạng 。 遂toại 發phát 願nguyện 言ngôn 。 我ngã 成thành 佛Phật 時thời 。 亦diệc 同đồng 其kỳ 名danh 。 所sở 為vi 同đồng 者giả 。 為vi 顯hiển 菩Bồ 薩Tát 所sở 得đắc 。 法pháp 體thể 同đồng 於ư 多đa 佛Phật 。 明minh 人nhân 異dị 道đạo 同đồng 故cố 。 論luận 意ý 正chánh 爾nhĩ 。 若nhược 以dĩ 義nghĩa 取thủ 亦diệc 通thông 遮già 那na 本bổn 願nguyện 。 以dĩ 佛Phật 因nhân 中trung 得đắc 定định 說thuyết 法Pháp 。 能năng 加gia 所sở 加gia 同đồng 名danh 法pháp 爾nhĩ 。 亦diệc 發phát 斯tư 願nguyện 。 以dĩ 顯hiển 道đạo 同đồng 故cố 。 下hạ 經Kinh 云vân 。 亦diệc 是thị 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 。 本bổn 願nguyện 力lực 故cố 。 第đệ 二nhị 意ý 論luận 云vân 。 又hựu 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 聞văn 諸chư 如Như 來Lai 。 同đồng 己kỷ 名danh 已dĩ 。 增tăng 勇dũng 悅duyệt 故cố 。 前tiền 就tựu 法pháp 理lý 此thử 就tựu 化hóa 儀nghi 。 第đệ 三tam 同đồng 讚tán 得đắc 定định 顯hiển 有hữu 加gia 因nhân 。 第đệ 四tứ 雙song 辯biện 加gia 定định 因nhân 緣duyên 中trung 。 有hữu 四tứ 因nhân 緣duyên 。 一nhất 伴bạn 佛Phật 同đồng 加gia 故cố 。 二nhị 主chủ 佛Phật 本bổn 願nguyện 故cố 。 三tam 主chủ 佛Phật 現hiện 威uy 故cố 。 四tứ 定định 者giả 智trí 力lực 故cố 。 初sơ 之chi 一nhất 事sự 唯duy 得đắc 定định 因nhân 。 先tiên 由do 佛Phật 加gia 。 方phương 能năng 入nhập 故cố 。 故cố 論luận 云vân 。 彼bỉ 佛Phật 先tiên 作tác 是thị 願nguyện 。 今kim 復phục 自tự 加gia 。 後hậu 之chi 三tam 事sự 通thông 於ư 二nhị 因nhân 。 由do 此thử 能năng 入nhập 定định 由do 此thử 得đắc 加gia 故cố 。 非phi 正chánh 加gia 相tương/tướng 故cố 。 論luận 云vân 。 後hậu 餘dư 佛Phật 加gia 故cố 。 言ngôn 盧Lô 舍Xá 那Na 佛Phật 。 本bổn 願nguyện 力lực 故cố 加gia 。 此thử 論luận 意ý 云vân 。 後hậu 文văn 方phương 顯hiển 諸chư 佛Phật 加gia 相tương/tướng 。 即tức 由do 此thử 中trung 本bổn 願nguyện 力lực 耳nhĩ 。 則tắc 此thử 是thị 加gia 因nhân 。 若nhược 約ước 得đắc 定định 。 由do 主chủ 佛Phật 加gia 則tắc 此thử 中trung 願nguyện 等đẳng 已dĩ 顯hiển 加gia 相tương/tướng 。 但đãn 意ý 冥minh 加gia 故cố 。 即tức 前tiền 承thừa 佛Phật 神thần 力lực 耳nhĩ 。 是thị 則tắc 定định 因nhân 有hữu 四tứ 加gia 因nhân 亦diệc 四tứ 。 雖tuy 闕khuyết 伴bạn 佛Phật 加gia 因nhân 。 而nhi 有hữu 得đắc 定định 一nhất 因nhân 。 故cố 有hữu 四tứ 也dã 。 所sở 以dĩ 第đệ 三tam 會hội 中trung 。 後hậu 三tam 因nhân 初sơ 有hữu 又hựu 是thị 之chi 言ngôn 。 四tứ 五ngũ 兩lưỡng 會hội 同đồng 云vân 亦diệc 是thị 。 故cố 不bất 可khả 將tương 前tiền 一nhất 因nhân 為vi 正chánh 作tác 加gia 。 若nhược 此thử 已dĩ 作tác 加gia 。 何hà 用dụng 下hạ 文văn 正chánh 顯hiển 加gia 相tương/tướng 。 餘dư 如như 第đệ 三tam 會hội 辯biện 。 第đệ 五ngũ 明minh 加gia 所sở 為vi 故cố 。 論luận 云vân 何hà 故cố 加gia 。 然nhiên 直trực 就tựu 經kinh 文văn 則tắc 應ưng 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 總tổng 明minh 。 後hậu 所sở 謂vị 下hạ 別biệt 顯hiển 。 論luận 無vô 所sở 謂vị 二nhị 字tự 。 故cố 取thủ 別biệt 中trung 入nhập 智trí 地địa 句cú 。 入nhập 初sơ 總tổng 句cú 。 總tổng 別biệt 合hợp 明minh 但đãn 有hữu 二nhị 十thập 。 前tiền 十thập 依y 自tự 利lợi 行hành 。 後hậu 十thập 依y 利lợi 他tha 行hành 。 義nghĩa 雖tuy 兼kiêm 通thông 從tùng 多đa 分phần 判phán 。 欲dục 顯hiển 二nhị 利lợi 差sai 別biệt 相tương/tướng 故cố 。 今kim 依y 論luận 釋thích 。 初sơ 十thập 句cú 中trung 。 論luận 以dĩ 二nhị 門môn 解giải 釋thích 。 一nhất 直trực 釋thích 經kinh 文văn 。 二nhị 會hội 通thông 本bổn 末mạt 。 初sơ 門môn 先tiên 釋thích 總tổng 句cú 。 彼bỉ 經Kinh 云vân 。 又hựu 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 明minh 說thuyết 。 令linh 入nhập 智trí 慧tuệ 地địa 故cố 。 既ký 將tương 別biệt 句cú 入nhập 總tổng 。 即tức 經kinh 論luận 開khai 合hợp 不bất 同đồng 。 論luận 經Kinh 云vân 明minh 。 即tức 今kim 經kinh 光quang 明minh 。 但đãn 廣quảng 略lược 有hữu 異dị 。 彼bỉ 云vân 明minh 說thuyết 。 此thử 云vân 說thuyết 不bất 思tư 議nghị 。 彼bỉ 未vị 迴hồi 文văn 。 即tức 經kinh 論luận 方phương 言ngôn 有hữu 異dị 。 既ký 知tri 二nhị 經kinh 同đồng 異dị 。 次thứ 正chánh 釋thích 文văn 。 初sơ 欲dục 令linh 汝nhữ 為vi 者giả 標tiêu 舉cử 章chương 門môn 。 總tổng 顯hiển 加gia 意ý 。 意ý 為vi 何hà 事sự 。 謂vị 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 等đẳng 。 此thử 中trung 三tam 義nghĩa 。 一nhất 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 是thị 所sở 被bị 機cơ 。 二nhị 不bất 思tư 議nghị 諸chư 。 佛Phật 法Pháp 光quang 明minh 。 是thị 所sở 說thuyết 法Pháp 。 三tam 令linh 入nhập 智trí 地địa 是thị 說thuyết 之chi 益ích 。 被bị 何hà 等đẳng 機cơ 。 論luận 云vân 。 是thị 中trung 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 謂vị 住trụ 信tín 行hành 地địa 。 此thử 通thông 二nhị 類loại 。 一nhất 謂vị 地địa 前tiền 未vị 證chứng 真Chân 如Như 。 但đãn 依y 信tín 心tâm 而nhi 起khởi 行hành 故cố 。 無vô 著trước 論luận 中trung 亦diệc 同đồng 此thử 名danh 。 二nhị 通thông 地địa 上thượng 。 如như 初Sơ 地Địa 加gia 行hành 位vị 中trung 名danh 信tín 行hành 地địa 。 即tức 地địa 地địa 加gia 行hành 皆giai 名danh 信tín 行hành 。 以dĩ 攝nhiếp 論luận 中trung 意ý 言ngôn 無vô 分phân 別biệt 觀quán 通thông 於ư 四tứ 位vị 故cố 。 知tri 地địa 上thượng 亦diệc 有hữu 信tín 行hành 。 下hạ 釋thích 所sở 入nhập 智trí 地địa 。 及cập 別biệt 入nhập 中trung 皆giai 通thông 十Thập 地Địa 。 明minh 知tri 所sở 被bị 不bất 唯duy 地địa 前tiền 。 況huống 下hạ 請thỉnh 分phần/phân 中trung 。 論luận 云vân 。 未vị 入nhập 地địa 者giả 。 令linh 得đắc 淨tịnh 心tâm 。 已dĩ 入nhập 地địa 者giả 。 令linh 得đắc 十Thập 力Lực 。 必tất 通thông 被bị 也dã 。 二nhị 中trung 說thuyết 何hà 法pháp 被bị 。 此thử 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 所sở 證chứng 法pháp 。 論luận 云vân 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 者giả 。 是thị 出xuất 世thế 間gian 道Đạo 品Phẩm 。 此thử 明minh 十Thập 地Địa 法pháp 體thể 是thị 無vô 漏lậu 。 故cố 名danh 出xuất 世thế 間gian 。 生sanh 佛Phật 果Quả 故cố 名danh 道đạo 。 十thập 位vị 行hành 法pháp 類loại 別biệt 名danh 品phẩm 。 既ký 是thị 佛Phật 因nhân 。 是thị 佛Phật 所sở 證chứng 。 故cố 云vân 佛Phật 法Pháp 。 心tâm 言ngôn 路lộ 絕tuyệt 。 名danh 不bất 思tư 議nghị 。 二nhị 說thuyết 能năng 證chứng 。 論luận 云vân 。 光quang 明minh 者giả 見kiến 智trí 得đắc 證chứng 。 此thử 謂vị 後hậu 得đắc 觀quán 事sự 差sai 別biệt 名danh 見kiến 。 根căn 本bổn 觀quán 理lý 一nhất 相tương/tướng 名danh 智trí 。 見kiến 達đạt 於ư 事sự 名danh 得đắc 。 智trí 契khế 於ư 理lý 名danh 證chứng 。 直trực 語ngữ 智trí 體thể 故cố 言ngôn 見kiến 智trí 。 以dĩ 智trí 合hợp 境cảnh 故cố 言ngôn 得đắc 證chứng 。 地địa 法pháp 雖tuy 多đa 不bất 出xuất 此thử 二nhị 。 見kiến 智trí 雖tuy 廣quảng 此thử 釋thích 正chánh 宜nghi 。 故cố 解giải 深thâm 密mật 第đệ 三tam 云vân 。 我ngã 無vô 量lượng 門môn 宣tuyên 說thuyết 智trí 見kiến 。 今kim 當đương 為vì 汝nhữ 略lược 說thuyết 其kỳ 相tương/tướng 。 若nhược 緣duyên 總tổng 法pháp 。 修tu 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 毘Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。 所sở 有hữu 妙diệu 慧tuệ 。 是thị 名danh 為vi 智trí 。 若nhược 緣duyên 別biệt 法pháp 。 修tu 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 毘Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。 所sở 有hữu 妙diệu 慧tuệ 。 是thị 名danh 為vi 見kiến 。 即tức 斯tư 義nghĩa 也dã 。 上thượng 云vân 說thuyết 者giả 令linh 分phân 別biệt 上thượng 來lai 能năng 所sở 證chứng 法pháp 。 三tam 中trung 說thuyết 此thử 何hà 益ích 。 令linh 入nhập 智trí 地địa 。 論luận 云vân 。 入nhập 者giả 信tín 樂nhạo 得đắc 證chứng 。 此thử 中trung 信tín 樂nhạo 即tức 所sở 被bị 機cơ 得đắc 證chứng 。 即tức 上thượng 二nhị 智trí 契khế 。 合hợp 入nhập 何hà 法pháp 耶da 。 所sở 謂vị 智trí 地địa 。 論luận 云vân 。 智trí 慧tuệ 地địa 者giả 謂vị 十Thập 地Địa 智trí 。 如như 本bổn 分phần/phân 中trung 說thuyết 。 即tức 上thượng 不bất 思tư 議nghị 佛Phật 法Pháp 也dã 。 上thượng 說thuyết 能năng 所sở 證chứng 者giả 。 意ý 令linh 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 能năng 證chứng 智trí 。 入nhập 佛Phật 所sở 證chứng 法Pháp 。 是thị 此thử 總tổng 意ý 。 已dĩ 說thuyết 總tổng 句cú 入nhập 地địa 之chi 相tướng 。 次thứ 下hạ 九cửu 句cú 。 依y 本bổn 開khai 末mạt 顯hiển 入nhập 差sai 別biệt 。 論luận 云vân 此thử 修Tu 多Đa 羅La 中trung 。 依y 根căn 本bổn 入nhập 有hữu 九cửu 種chủng 入nhập 。 此thử 九cửu 種chủng 入nhập 寄ký 於ư 四tứ 位vị 。 初sơ 四tứ 願nguyện 樂nhạo 位vị 。 次thứ 一nhất 見kiến 位vị 。 次thứ 三tam 修tu 位vị 。 後hậu 一nhất 究cứu 竟cánh 位vị 。 近cận 地địa 方phương 便tiện 亦diệc 屬thuộc 地địa 故cố 。 地địa 後hậu 勝thắng 進tiến 趣thú 究cứu 竟cánh 故cố 。 皆giai 十Thập 地Địa 攝nhiếp 。 言ngôn 九cửu 入nhập 者giả 。 一nhất 者giả 攝nhiếp 入nhập 。 謂vị 聞văn 慧tuệ 中trung 。 攝nhiếp 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 故cố 。 二nhị 者giả 思tư 義nghĩa 入nhập 。 思tư 慧tuệ 於ư 一nhất 切thiết 道đạo 。 品phẩm 中trung 智trí 方phương 便tiện 故cố 。 智trí 方phương 便tiện 者giả 。 即tức 善thiện 揀giản 擇trạch 道Đạo 品Phẩm 。 即tức 是thị 佛Phật 法Pháp 。 三tam 法pháp 相tướng 入nhập 。 彼bỉ 彼bỉ 義nghĩa 中trung 無vô 量lượng 種chủng 種chủng 知tri 故cố 。 彼bỉ 彼bỉ 即tức 是thị 諸chư 法pháp 。 種chủng 種chủng 知tri 即tức 廣quảng 知tri 。 此thử 即tức 所sở 思tư 法pháp 成thành 。 四tứ 教giáo 化hóa 入nhập 。 隨tùy 所sở 思tư 義nghĩa 。 名danh 字tự 具cụ 足túc 故cố 。 能năng 善thiện 說thuyết 此thử 知tri 修tu 慧tuệ 。 修tu 通thông 二nhị 利lợi 。 菩Bồ 薩Tát 利lợi 他tha 即tức 是thị 自tự 成thành 佛Phật 法Pháp 故cố 。 入nhập 自tự 利lợi 中trung 收thu 。 五ngũ 證chứng 入nhập 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 中trung 。 平bình 等đẳng 智trí 。 見kiến 道đạo 時thời 中trung 。 善thiện 清thanh 淨tịnh 故cố 。 言ngôn 平bình 等đẳng 者giả 。 即tức 無vô 分phân 別biệt 。 無vô 分phân 別biệt 智trí 。 正chánh 證chứng 真Chân 如Như 。 離ly 二nhị 取thủ 相tương/tướng 故cố 云vân 平bình 等đẳng 。 二nhị 我ngã 分phân 別biệt 隨tùy 眠miên 不bất 生sanh 。 名danh 善thiện 清thanh 淨tịnh 。 最tối 初sơ 照chiếu 理lý 立lập 見kiến 道đạo 名danh 。 六lục 不bất 放phóng 逸dật 。 入nhập 於ư 修tu 道Đạo 時thời 中trung 。 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 。 煩phiền 惱não 障chướng 故cố 。 故cố 世thế 法pháp 不bất 染nhiễm 。 七thất 地địa 地địa 轉chuyển 入nhập 。 出xuất 世thế 間gian 道Đạo 。 品phẩm 無vô 貪tham 等đẳng 善thiện 根căn 淨tịnh 故cố 。 此thử 明minh 修tu 道Đạo 位vị 中trung 。 離ly 障chướng 證chứng 理lý 智trí 行hành 轉chuyển 進tiến 。 於ư 地địa 地địa 中trung 雙song 斷đoạn 二nhị 愚ngu 。 是thị 無vô 漏lậu 善thiện 能năng 淨tịnh 所sở 知tri 。 以dĩ 此thử 無vô 漏lậu 淨tịnh 三tam 善thiện 根căn 。 名danh 淨tịnh 煩phiền 惱não 。 論luận 云vân 。

復phục 有hữu 善thiện 根căn 能năng 為vi 出xuất 世thế 間gian 道Đạo 品phẩm 因nhân 。 此thử 明minh 諸chư 地địa 中trung 加gia 行hành 善thiện 根căn 淨tịnh 也dã 。 八bát 菩Bồ 薩Tát 盡tận 入nhập 。 於ư 第đệ 十Thập 地Địa 中trung 。 入nhập 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 祕bí 密mật 智trí 故cố 。 即tức 下hạ 大đại 盡tận 分phần/phân 中trung 。 入nhập 如Như 來Lai 十thập 種chủng 祕bí 密mật 之chi 智trí 是thị 也dã 。 如Như 來Lai 祕bí 密mật 。 下hạ 地địa 不bất 測trắc 。 名danh 不bất 思tư 議nghị 。 若nhược 入nhập 彼bỉ 所sở 入nhập 是thị 智trí 之chi 境cảnh 。 入nhập 彼bỉ 能năng 入nhập 即tức 智trí 是thị 境cảnh 。 得đắc 即tức 是thị 入nhập 故cố 。 歎thán 淨tịnh 名danh 云vân 。 諸chư 佛Phật 祕bí 藏tạng 。 無vô 不bất 得đắc 入nhập 。 九cửu 佛Phật 盡tận 入nhập 。 於ư 一nhất 切thiết 智trí 入nhập 智trí 故cố 。 上thượng 一Nhất 切Thiết 智Trí 釋thích 一Nhất 切Thiết 智Trí 入nhập 。 下hạ 智trí 字tự 即tức 智trí 境cảnh 界giới 。 入nhập 即tức 得đắc 也dã 。 上thượng 直trực 釋thích 竟cánh 。 自tự 下hạ 論luận 文văn 融dung 會hội 本bổn 末mạt 。 初sơ 會hội 末mạt 歸quy 本bổn 。 謂vị 上thượng 九cửu 種chủng 入nhập 。 為vi 欲dục 校giảo 量lượng 地địa 智trí 差sai 別biệt 轉chuyển 勝thắng 之chi 相tướng 。 非phi 根căn 本bổn 入nhập 有hữu 此thử 行hành 布bố 。 後hậu 明minh 本bổn 末mạt 無vô 礙ngại 。 欲dục 顯hiển 前tiền 從tùng 本bổn 起khởi 末mạt 。 則tắc 無vô 別biệt 之chi 別biệt 。 次thứ 攝nhiếp 末mạt 歸quy 本bổn 。 別biệt 而nhi 無vô 別biệt 故cố 。 以dĩ 六lục 相tương/tướng 融dung 而nhi 無vô 礙ngại 。 論luận 云vân 。 一nhất 切thiết 所sở 說thuyết 十thập 句cú 中trung 。 皆giai 有hữu 六lục 種chủng 差sai 別biệt 相tương/tướng 門môn 者giả 。 此thử 標tiêu 舉cử 顯hiển 通thông 。 故cố 云vân 。 一nhất 切thiết 皆giai 有hữu 。 此thử 言ngôn 說thuyết 解giải 釋thích 應ưng 知tri 除trừ 事sự 者giả 。 此thử 顯hiển 立lập 意ý 。 謂vị 此thử 六lục 相tương/tướng 為vi 顯hiển 緣duyên 起khởi 圓viên 融dung 之chi 法pháp 。 勿vật 以dĩ 陰ấm 界giới 入nhập 等đẳng 事sự 相tướng 執chấp 取thủ 。 言ngôn 六lục 相tương/tướng 者giả 。 謂vị 總tổng 相tương/tướng 別biệt 相tướng 。 同đồng 相tương/tướng 異dị 相tướng 。 成thành 相tương/tướng 壞hoại 相tương/tướng 。 此thử 標tiêu 列liệt 也dã 。 下hạ 釋thích 云vân 。 總tổng 者giả 是thị 根căn 本bổn 入nhập 者giả 。 以dĩ 初sơ 一nhất 入nhập 無vô 不bất 攝nhiếp 故cố 。 別biệt 者giả 餘dư 九cửu 入nhập 。 別biệt 依y 止chỉ 本bổn 滿mãn 彼bỉ 本bổn 故cố 者giả 。 謂vị 依y 一nhất 開khai 九cửu 。 無vô 總tổng 別biệt 不bất 立lập 故cố 云vân 依y 止chỉ 。 由do 別biệt 方phương 成thành 總tổng 故cố 云vân 滿mãn 彼bỉ 。 同đồng 相tương/tướng 者giả 入nhập 故cố 者giả 。 同đồng 名danh 入nhập 故cố 。 異dị 相tướng 者giả 增tăng 相tương/tướng 故cố 者giả 。 九cửu 相tương/tướng 漸tiệm 增tăng 不bất 相tương 似tự 故cố 。 成thành 相tương/tướng 者giả 略lược 說thuyết 故cố 者giả 。 攬lãm 九cửu 緣duyên 以dĩ 成thành 一nhất 略lược 言ngôn 標tiêu 顯hiển 故cố 。 壞hoại 相tương/tướng 者giả 廣quảng 說thuyết 故cố 者giả 。 分phần/phân 一nhất 作tác 九cửu 九cửu 外ngoại 無vô 一nhất 。 此thử 九cửu 因nhân 緣duyên 各các 住trụ 自tự 相tương/tướng 不bất 相tương 成thành 也dã 。 又hựu 云vân 。 如như 世thế 界giới 成thành 壞hoại 者giả 。 猶do 如như 世thế 界giới 多đa 緣duyên 共cộng 成thành 。 其kỳ 中trung 事sự 物vật 一nhất 一nhất 推thôi 徵trưng 。 何hà 者giả 是thị 界giới 名danh 壞hoại 。 亦diệc 如như 梁lương 等đẳng 共cộng 成thành 一nhất 舍xá 。 總tổng 則tắc 一nhất 舍xá 別biệt 則tắc 諸chư 緣duyên 。 同đồng 則tắc 互hỗ 不bất 相tương 違vi 。 異dị 則tắc 諸chư 緣duyên 各các 別biệt 。 成thành 則tắc 諸chư 緣duyên 辦biện 果quả 。 壞hoại 即tức 各các 住trụ 自tự 法pháp 。 餘dư 一nhất 切thiết 十thập 句cú 皆giai 應ưng 隨tùy 義nghĩa 類loại 知tri 。 別biệt 章chương 廣quảng 顯hiển 。 第đệ 二nhị 又hựu 令linh 得đắc 下hạ 。 十thập 句cú 依y 利lợi 他tha 行hành 是thị 增tăng 數sổ 十thập 。 經kinh 有hữu 十thập 二nhị 句cú 。 論luận 經kinh 合hợp 七thất 八bát 二nhị 句cú 故cố 唯duy 十thập 一nhất 。 初sơ 句cú 為vi 總tổng 餘dư 十thập 為vi 別biệt 。 總tổng 中trung 始thỉ 者giả 內nội 起khởi 信tín 欲dục 外ngoại 近cận 善thiện 友hữu 聽thính 聞văn 。 終chung 者giả 憶ức 念niệm 任nhậm 持trì 所sở 聞văn 地địa 法pháp 。 地địa 地địa 皆giai 爾nhĩ 。 故cố 云vân 十Thập 地Địa 始thỉ 終chung 。 此thử 約ước 教giáo 行hành 。

復phục 有hữu 阿a 含hàm 為vi 始thỉ 以dĩ 證chứng 為vi 終chung 。 則tắc 前tiền 皆giai 是thị 教giáo 。 此thử 教giáo 證chứng 義nghĩa 總tổng 有hữu 九cửu 重trọng/trùng 。 一nhất 教giáo 行hành 相tương 對đối 。 言ngôn 聲thanh 為vi 教giáo 行hành 德đức 為vi 證chứng 。 猶do 下hạ 請thỉnh 中trung 字tự 義nghĩa 二nhị 藏tạng 。 二nhị 地địa 前tiền 地địa 上thượng 相tương 對đối 。 如như 下hạ 請thỉnh 中trung 歎thán 眾chúng 。 以dĩ 地địa 前tiền 聞văn 思tư 修tu 等đẳng 為vi 教giáo 淨tịnh 。 地địa 上thượng 行hành 德đức 為vi 證chứng 淨tịnh 。 三tam 真chân 偽ngụy 相tương 對đối 。 即tức 於ư 地địa 中trung 聞văn 思tư 修tu 慧tuệ 。 報báo 生sanh 識thức 智trí 緣duyên 照chiếu 之chi 解giải 。 名danh 曰viết 阿a 含hàm 。 真chân 智trí 出xuất 言ngôn 為vi 證chứng 。 下hạ 論luận 云vân 。 聞văn 思tư 修tu 等đẳng 是thị 則tắc 可khả 說thuyết 。 地địa 智trí 離ly 言ngôn 。 四tứ 修tu 成thành 相tương 對đối 。 一nhất 切thiết 地địa 中trung 。 真chân 偽ngụy 合hợp 修tu 為vi 教giáo 。 捨xả 偽ngụy 契khế 真chân 為vi 證chứng 。 猶do 下hạ 所sở 明minh 義nghĩa 說thuyết 二nhị 大đại 。 五ngũ 相tương/tướng 實thật 相tướng 對đối 。 世thế 間gian 中trung 修tu 得đắc 彼bỉ 證chứng 相tương/tướng 名danh 教giáo 。 契khế 本bổn 實thật 相tướng 為vi 證chứng 。 猶do 下hạ 所sở 說thuyết 增tăng 上thượng 妙diệu 法Pháp 。 光quang 明minh 法Pháp 門môn 。 光quang 明minh 是thị 教giáo 增tăng 上thượng 是thị 證chứng 。 六lục 體thể 德đức 相tương 對đối 。 就tựu 彼bỉ 離ly 相tương/tướng 所sở 成thành 行hành 中trung 。 顯hiển 本bổn 法pháp 性tánh 為vi 證chứng 。 依y 本bổn 成thành 德đức 為vi 教giáo 。 猶do 下hạ 鍊luyện 金kim 金kim 體thể 與dữ 釧xuyến 等đẳng 。 七thất 體thể 用dụng 相tương 對đối 。 前tiền 體thể 及cập 德đức 皆giai 證chứng 。 依y 體thể 起khởi 教giáo 智trí 之chi 用dụng 為vi 教giáo 。 下hạ 珠châu 放phóng 光quang 。 光quang 喻dụ 於ư 教giáo 珠châu 體thể 喻dụ 證chứng 。 八bát 自tự 分phần/phân 勝thắng 進tiến 相tương 對đối 。 自tự 分phần/phân 所sở 成thành 體thể 德đức 及cập 用dụng 皆giai 證chứng 。 進tiến 受thọ 佛Phật 教giáo 為vi 教giáo 。 下hạ 歎thán 金kim 剛cang 藏tạng 。 二nhị 力lực 妙diệu 智trí 及cập 辯biện 名danh 為vi 證chứng 力lực 。 堅kiên 念niệm 教giáo 法pháp 為vi 阿a 含hàm 。 九cửu 約ước 詮thuyên 就tựu 實thật 相tướng 對đối 。 真chân 智trí 之chi 體thể 為vi 證chứng 。 約ước 言ngôn 分phần/phân 十thập 為vi 阿a 含hàm 。 猶do 下hạ 迹tích 處xứ 虛hư 空không 喻dụ 證chứng 。 空không 處xứ 之chi 迹tích 喻dụ 地địa 阿a 含hàm 。 下hạ 論luận 云vân 。 字tự 身thân 住trú 處xứ 證chứng 智trí 所sở 攝nhiếp 。 非phi 無vô 地địa 智trí 。 名danh 句cú 字tự 身thân 。 名danh 句cú 字tự 身thân 。 即tức 阿a 含hàm 也dã 。 今kim 當đương 第đệ 四tứ 。 一nhất 經kinh 之chi 內nội 頻tần 語ngữ 教giáo 證chứng 。 理lý 須tu 通thông 會hội 勿vật 厭yếm 繁phồn 文văn 。 次thứ 依y 根căn 本bổn 始thỉ 終chung 有hữu 十thập 始thỉ 終chung 。 前tiền 三tam 地địa 前tiền 思tư 修tu 利lợi 物vật 。 次thứ 一nhất 見kiến 道đạo 餘dư 六lục 修tu 道Đạo 。 此thử 陜# 前tiền 入nhập 。 謂vị 初sơ 闕khuyết 聞văn 慧tuệ 。 後hậu 無vô 佛Phật 盡tận 者giả 理lý 實thật 齊tề 通thông 。 以dĩ 此thử 二nhị 並tịnh 非phi 正chánh 。 地địa 前tiền 已dĩ 說thuyết 竟cánh 。 故cố 此thử 略lược 無vô 。 一nhất 攝nhiếp 始thỉ 終chung 。 經Kinh 云vân 。 如như 實thật 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 。 十Thập 地Địa 差sai 別biệt 相tương/tướng 故cố 。 謂vị 以dĩ 思tư 慧tuệ 智trí 攝nhiếp 持trì 所sở 聞văn 。 稱xưng 思tư 宣tuyên 說thuyết 。 故cố 云vân 如như 實thật 。 二nhị 欲dục 始thỉ 終chung 。 緣duyên 念niệm 佛Phật 法pháp 意ý 欲dục 令linh 物vật 證chứng 故cố 。 此thử 即tức 思tư 慧tuệ 上thượng 品phẩm 求cầu 心tâm 。 三tam 行hành 始thỉ 終chung 。 以dĩ 是thị 修tu 慧tuệ 故cố 名danh 修tu 習tập 。 言ngôn 分phân 別biệt 無vô 漏lậu 法pháp 者giả 。 於ư 地địa 上thượng 無vô 漏lậu 道Đạo 品phẩm 。 起khởi 意ý 言ngôn 分phân 別biệt 觀quán 行hành 故cố 。 以dĩ 未vị 證chứng 故cố 。 但đãn 是thị 觀quán 分phân 之chi 時thời 帶đái 相tương/tướng 觀quán 心tâm 。 未vị 覺giác 無vô 相tướng 故cố 云vân 分phân 別biệt 。 四tứ 證chứng 始thỉ 終chung 。 即tức 見kiến 道đạo 位vị 。 大đại 智trí 者giả 即tức 真chân 見kiến 道đạo 。 根căn 本bổn 法pháp 無vô 我ngã 智trí 過quá 小Tiểu 乘Thừa 故cố 名danh 大đại 。 治trị 無vô 明minh 故cố 云vân 光quang 明minh 。 此thử 智trí 親thân 證chứng 真Chân 如Như 。 平bình 等đẳng 平bình 等đẳng 。 離ly 二nhị 取thủ 相tương/tướng 。 名danh 善thiện 觀quán 察sát 。 實thật 斷đoạn 二nhị 障chướng 分phân 別biệt 隨tùy 眠miên 。 名danh 善thiện 選tuyển 擇trạch 。 巧xảo 莊trang 嚴nghiêm 者giả 即tức 相tương 見kiến 道đạo 。 是thị 後hậu 得đắc 智trí 故cố 論luận 名danh 方phương 便tiện 。 方phương 便tiện 即tức 巧xảo 法pháp 。 真chân 見kiến 道đạo 種chủng 種chủng 建kiến 立lập 名danh 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 又hựu 莊trang 嚴nghiêm 者giả 即tức 二nhị 智trí 成thành 德đức 。 由do 得đắc 此thử 二nhị 善thiện 達đạt 法Pháp 界Giới 。 於ư 多đa 百bách 門môn 。 已dĩ 得đắc 自tự 在tại 。 故cố 云vân 莊trang 嚴nghiêm 。 故cố 論luận 云vân 。 此thử 事sự 中trung 彼bỉ 時thời 中trung 皆giai 善thiện 知tri 故cố 。 由do 相tương 見kiến 道đạo 復phục 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 觀quán 安an 立lập 諦đế 名danh 此thử 事sự 中trung 。 二nhị 觀quán 非phi 安an 立lập 諦đế 名danh 彼bỉ 時thời 中trung 。 以dĩ 法pháp 真chân 見kiến 道đạo 正chánh 證chứng 如như 時thời 不bất 可khả 名danh 事sự 。 相tương 望vọng 前tiền 真chân 故cố 名danh 為vi 彼bỉ 。 五ngũ 修tu 道Đạo 始thỉ 終chung 。 論luận 云vân 。 出xuất 世thế 間gian 智trí 。 智trí 力lực 得đắc 入nhập 法pháp 義nghĩa 故cố 者giả 。 以dĩ 後hậu 得đắc 了liễu 俗tục 由do 於ư 證chứng 真chân 名danh 出xuất 世thế 間gian 智trí 。 智trí 由do 證chứng 真chân 達đạt 俗tục 。 故cố 名danh 善thiện 入nhập 。 智trí 能năng 入nhập 法pháp 即tức 名danh 為vi 門môn 。 上thượng 寄ký 從tùng 二nhị 地địa 至chí 七thất 地địa 竟cánh 。 次thứ 下hạ 五ngũ 句cú 有hữu 五ngũ 始thỉ 終chung 。 寄ký 入nhập 八bát 地địa 。 至chí 於ư 佛Phật 地Địa 。 治trị 菩Bồ 薩Tát 於ư 菩Bồ 提Đề 五ngũ 障chướng 。 五ngũ 障chướng 在tại 於ư 七thất 地địa 。 至chí 於ư 等đẳng 覺giác 。 經kinh 文văn 但đãn 有hữu 能năng 治trị 障chướng 在tại 文văn 外ngoại 。 今kim 初sơ 二nhị 句cú 即tức 能năng 破phá 邪tà 論luận 障chướng 。 始thỉ 終chung 不bất 能năng 破phá 邪tà 論luận 障chướng 即tức 是thị 所sở 治trị 。 隨tùy 所sở 住trú 處xứ 者giả 。 即tức 邪tà 論luận 心tâm 住trụ 著trước 之chi 處xứ 。 言ngôn 次thứ 第đệ 顯hiển 說thuyết 者giả 。 以dĩ 宗tông 因nhân 喻dụ 現hiện 比tỉ 教giáo 量lượng 。 顯hiển 己kỷ 正chánh 義nghĩa 隨tùy 病bệnh 治trị 之chi 。 上thượng 皆giai 論luận 所sở 據cứ 。 言ngôn 無Vô 所Sở 畏Úy 者giả 。 即tức 論luận 莊trang 嚴nghiêm 。 後hậu 句cú 辯biện 才tài 即tức 是thị 論luận 體thể 。 亦diệc 論luận 莊trang 嚴nghiêm 。 謂vị 語ngữ 具cụ 圓viên 滿mãn 順thuận 言ngôn 敦đôn 肅túc 。 故cố 名danh 辯biện 才tài 。 又hựu 上thượng 皆giai 論luận 。 多đa 所sở 作tác 法pháp 。 所sở 作tác 有hữu 三tam 。 一nhất 善thiện 自tự 他tha 宗tông 。 二nhị 勇dũng 猛mãnh 無vô 畏úy 。 三tam 辯biện 才tài 不bất 竭kiệt 。 配phối 文văn 可khả 知tri 。 言ngôn 光quang 明minh 者giả 。 性tánh 不bất 闇ám 故cố 。 即tức 論luận 出xuất 離ly 。 謂vị 善thiện 觀quán 察sát 得đắc 失thất 等đẳng 故cố 。 由do 具cụ 上thượng 諸chư 義nghĩa 故cố 不bất 墮đọa 負phụ 。 由do 破phá 此thử 障chướng 得đắc 入nhập 八bát 地địa 。 二nhị 能năng 善thiện 答đáp 難nạn/nan 始thỉ 終chung 。 上thượng 明minh 能năng 破phá 此thử 顯hiển 能năng 立lập 。 第đệ 九cửu 善thiện 慧tuệ 是thị 辯biện 才tài 。 地địa 住trụ 即tức 證chứng 也dã 。 三tam 樂nhạo 著trước 小Tiểu 乘Thừa 對đối 治trị 始thỉ 終chung 。 不bất 忘vong 菩Bồ 提Đề 上thượng 求cầu 下hạ 化hóa 故cố 。 四tứ 化hóa 眾chúng 生sanh 懈giải 怠đãi 對đối 治trị 始thỉ 終chung 。 成thành 就tựu 不bất 疲bì 故cố 。 五ngũ 無vô 方phương 便tiện 對đối 治trị 始thỉ 終chung 。 善thiện 達đạt 五ngũ 明minh 為vì 一nhất 切thiết 處xứ 開khai 悟ngộ 。 故cố 能năng 巧xảo 化hóa 。 又hựu 上thượng 五ngũ 障chướng 。 一nhất 不bất 能năng 破phá 邪tà 。 二nhị 雖tuy 能năng 破phá 而nhi 不bất 能năng 立lập 。 三tam 雖tuy 能năng 破phá 立lập 情tình 樂nhạo/nhạc/lạc 小Tiểu 乘Thừa 。 四tứ 雖tuy 不bất 樂nhạo 小Tiểu 乘Thừa 。 而nhi 不bất 勤cần 化hóa 他tha 。 五ngũ 雖tuy 化hóa 不bất 疲bì 而nhi 無vô 化hóa 方phương 便tiện 。 治trị 於ư 此thử 五ngũ 行hành 化hóa 略lược 周chu 。 第đệ 六lục 正chánh 顯hiển 加gia 相tương/tướng 。 論luận 云vân 。 已dĩ 說thuyết 何hà 故cố 加gia 。 復phục 云vân 何hà 加gia 。 加gia 相tương/tướng 有hữu 三tam 。 謂vị 口khẩu 意ý 身thân 。 約ước 別biệt 相tướng 說thuyết 。 口khẩu 加gia 以dĩ 益ích 辯biện 。 意ý 加gia 以dĩ 與dữ 智trí 。 身thân 加gia 以dĩ 增tăng 威uy 。 如như 實thật 說thuyết 者giả 。 能năng 加gia 則tắc 局cục 所sở 加gia 皆giai 通thông 。 乘thừa 前tiền 語ngữ 便tiện 故cố 先tiên 口khẩu 加gia 。 得đắc 智trí 堪kham 說thuyết 事sự 須tu 起khởi 定định 。 便tiện 身thân 觸xúc 令linh 覺giác 故cố 為vi 此thử 。 次thứ 此thử 就tựu 十thập 方phương 佛Phật 辯biện 。 若nhược 約ước 舍xá 那na 先tiên 意ý 令linh 得đắc 定định 。 當đương 有hữu 所sở 說thuyết 。 次thứ 身thân 光quang 照chiếu 觸xúc 增tăng 威uy 。 後hậu 雲vân 臺đài 說thuyết 偈kệ 令linh 演diễn 。 亦diệc 義nghĩa 次thứ 第đệ 非phi 有hữu 優ưu 劣liệt 。 初sơ 口khẩu 加gia 中trung 有hữu 十thập 一nhất 句cú 。 初sơ 總tổng 餘dư 別biệt 。 總tổng 中trung 令linh 以dĩ 樂nhạo 說thuyết 辯biện 。 說thuyết 十Thập 地Địa 法Pháp 門môn 。 名danh 相tướng 差sai 別biệt 不bất 違vi 事sự 理lý 。 善thiện 巧xảo 成thành 故cố 。 故cố 云vân 汝nhữ 當đương 辯biện 說thuyết 等đẳng 。 所sở 謂vị 下hạ 十thập 句cú 別biệt 中trung 。 依y 根căn 本bổn 辯biện 才tài 有hữu 二nhị 種chủng 辯biện 才tài 。 一nhất 他tha 力lực 辯biện 即tức 是thị 初sơ 句cú 。 謂vị 承thừa 佛Phật 力lực 。 承thừa 何hà 力lực 耶da 。 如Như 來Lai 智trí 明minh 故cố 。 二nhị 自tự 力lực 辯biện 。 即tức 後hậu 九cửu 句cú 。 自tự 他tha 因nhân 緣duyên 方phương 有hữu 說thuyết 故cố 。 攝nhiếp 此thử 九cửu 力lực 為vi 四tứ 種chủng 淨tịnh 。 以dĩ 因nhân 中trung 有hữu 四tứ 義nghĩa 故cố 。 一nhất 有hữu 力lực 能năng 作tác 。 二nhị 無vô 力lực 不bất 作tác 。 三tam 具cụ 二nhị 能năng 引dẫn 生sanh 。 四tứ 泯mẫn 攝nhiếp 前tiền 三tam 。 稱xưng 理lý 成thành 德đức 故cố 為vi 四tứ 淨tịnh 。 一nhất 淨tịnh 自tự 善thiện 根căn 者giả 。 有hữu 作tác 善thiện 法Pháp 淨tịnh 即tức 是thị 教giáo 行hành 。 亦diệc 約ước 相tương/tướng 故cố 名danh 為vi 有hữu 作tác 。 二nhị 普phổ 淨tịnh 法Pháp 界Giới 者giả 無vô 作tác 法pháp 淨tịnh 。 此thử 約ước 證chứng 行hành 。 亦diệc 約ước 體thể 故cố 名danh 為vi 無vô 作tác 。 依y 此thử 性tánh 相tướng 而nhi 有hữu 說thuyết 故cố 。 上thượng 二nhị 皆giai 自tự 利lợi 。 三tam 普phổ 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 。 者giả 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 淨tịnh 。 即tức 是thị 利lợi 他tha 。 餘dư 六lục 句cú 經kinh 皆giai 名danh 身thân 淨tịnh 。 攝nhiếp 為vi 三tam 種chủng 盡tận 。 皆giai 顯hiển 二nhị 利lợi 滿mãn 故cố 成thành 德đức 。 成thành 德đức 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 當đương 位vị 顯hiển 益ích 有hữu 菩Bồ 薩Tát 盡tận 。 二nhị 寄ký 對đối 辯biện 勝thắng 有hữu 後hậu 二nhị 盡tận 初sơ 菩Bồ 薩Tát 盡tận 者giả 。 因nhân 位vị 窮cùng 終chung 故cố 。 攝nhiếp 經kinh 三tam 句cú 。 初sơ 句cú 位vị 滿mãn 。 謂vị 十Thập 地Địa 勝thắng 進tiến 破phá 和hòa 合hợp 識thức 。 顯hiển 現hiện 法Pháp 身thân 。 非phi 心tâm 意ý 識thức 。 之chi 所sở 能năng 得đắc 。 唯duy 如như 智trí 所sở 依y 成thành 於ư 智trí 身thân 。 菩Bồ 薩Tát 照chiếu 寂tịch 故cố 云vân 深thâm 入nhập 。 後hậu 二nhị 句cú 成thành 益ích 。 一nhất 成thành 現hiện 報báo 益ích 。 得đắc 佛Phật 灌quán 頂đảnh 受thọ 佛Phật 位vị 故cố 。 二nhị 成thành 後hậu 報báo 益ích 。 十Thập 地Địa 攝nhiếp 報báo 。 生sanh 大đại 自tự 在tại 。 云vân 高cao 大đại 身thân 。 高cao 大đại 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 色sắc 形hình 中trung 極cực 量lượng 最tối 大đại 故cố 。 居cư 有hữu 頂đảnh 故cố 。 二nhị 約ước 三tam 乘thừa 。 此thử 成thành 報báo 身thân 位vị 極cực 普phổ 周chu 。 故cố 云vân 高cao 大đại 。 論luận 云vân 。 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 。 智trí 處xứ 生sanh 故cố 者giả 。 智trí 處xứ 亦diệc 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 。 智trí 自tự 在tại 故cố 。 二nhị 攝nhiếp 報báo 智trí 滿mãn 成thành 種chủng 智trí 故cố 。 二nhị 寄ký 對đối 顯hiển 勝thắng 中trung 。 一nhất 對đối 下hạ 彰chương 出xuất 有hữu 二Nhị 乘Thừa 不bất 同đồng 盡tận 。 攝nhiếp 經kinh 二nhị 句cú 。 一nhất 超siêu 一nhất 切thiết 世thế 間gian 道đạo 者giả 。 度độ 五ngũ 道đạo 故cố 。 道đạo 即tức 因nhân 義nghĩa 。 二nhị 清thanh 淨tịnh 出xuất 世thế 善thiện 根căn 者giả 。 論luận 云vân 。 復phục 涅Niết 槃Bàn 道Đạo 淨tịnh 故cố 。 以dĩ 二Nhị 乘Thừa 雖tuy 度độ 五ngũ 道đạo 有hữu 三tam 餘dư 故cố 。 不bất 淨tịnh 涅Niết 槃Bàn 。 今kim 無vô 三tam 餘dư 故cố 云vân 復phục 淨tịnh 也dã 。 由do 具cụ 此thử 二nhị 故cố 。 不bất 同đồng 二Nhị 乘Thừa 。 後hậu 一nhất 望vọng 上thượng 顯hiển 同đồng 名danh 為vi 佛Phật 盡tận 。 等Đẳng 覺Giác 菩Bồ 薩Tát 。 同đồng 滿mãn 種chủng 智trí 故cố 。 自tự 力lực 辯biện 中trung 多đa 義nghĩa 顯hiển 者giả 。 校giảo 量lượng 後hậu 後hậu 勝thắng 前tiền 前tiền 故cố 。 第đệ 二nhị 意ý 加gia 中trung 二nhị 。 初sơ 正chánh 顯hiển 。 後hậu 徵trưng 釋thích 偏thiên 加gia 所sở 以dĩ 。 前tiền 中trung 十thập 句cú 初sơ 總tổng 餘dư 別biệt 。 總tổng 中trung 身thân 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 與dữ 無vô 上thượng 勝thắng 威uy 德đức 身thân 。 如như 王vương 處xứ 眾chúng 。 無vô 能năng 映ánh 奪đoạt 。 二nhị 與dữ 辯biện 才tài 無vô 能năng 映ánh 奪đoạt 身thân 。 前tiền 色sắc 身thân 勝thắng 後hậu 名danh 身thân 勝thắng 。 後hậu 與dữ 無vô 礙ngại 下hạ 別biệt 。 別biệt 開khai 名danh 身thân 成thành 九cửu 種chủng 身thân 。 所sở 加gia 通thông 三tam 故cố 。 增tăng 其kỳ 色sắc 身thân 。 在tại 心tâm 名danh 智trí 在tại 口khẩu 稱xưng 辯biện 。 經Kinh 云vân 與dữ 智trí 論luận 判phán 為vi 名danh 。 二nhị 文văn 影ảnh 略lược 顯hiển 義nghĩa 方phương 備bị 。 一nhất 與dữ 不bất 著trước 辯biện 才tài 。 說thuyết 法Pháp 不bất 斷đoạn 無vô 滯trệ 礙ngại 故cố 。 謂vị 無vô 偏thiên 住trụ 著trước 故cố 。 不bất 滯trệ 事sự 理lý 。 云vân 無vô 礙ngại 樂nhạo 說thuyết 。 二nhị 與dữ 堪kham 辯biện 。 分phân 別biệt 法pháp 相tướng 能năng 正chánh 說thuyết 故cố 。 名danh 為vi 清Thanh 淨Tịnh 。 論luận 云vân 。 善thiện 淨tịnh 堪kham 智trí 有hữu 四tứ 種chủng 。 一nhất 者giả 緣duyên 。 二nhị 者giả 法pháp 。 三tam 者giả 作tác 。 四tứ 者giả 成thành 。 善thiện 知tri 此thử 義nghĩa 成thành 不bất 成thành 相tương/tướng 故cố 。 此thử 言ngôn 緣duyên 者giả 。 即tức 因nhân 緣duyên 生sanh 法pháp 。 亦diệc 名danh 觀quán 待đãi 。 二nhị 法pháp 者giả 即tức 法pháp 爾nhĩ 之chi 法pháp 。 三tam 作tác 者giả 。 此thử 二nhị 作tác 用dụng 。 四tứ 成thành 者giả 。 引dẫn 正chánh 理lý 例lệ 證chứng 成thành 上thượng 三tam 。 若nhược 順thuận 此thử 四tứ 名danh 為vi 成thành 相tương/tướng 。 不bất 順thuận 此thử 四tứ 名danh 不bất 成thành 相tương/tướng 。 菩Bồ 薩Tát 善thiện 知tri 故cố 堪kham 能năng 有hữu 說thuyết 名danh 為vi 堪kham 辯biện 。 然nhiên 其kỳ 此thử 四tứ 經kinh 論luận 多đa 明minh 。 相tương 續tục 解giải 脫thoát 經kinh 名danh 為vi 四tứ 成thành 。 相tương 續tục 解giải 脫thoát 即tức 解giải 深thâm 密mật 經kinh 。 前tiền 後hậu 異dị 譯dịch 。 深thâm 密mật 第đệ 五ngũ 名danh 為vi 四tứ 種chủng 道Đạo 理lý 。 然nhiên 上thượng 二nhị 經kinh 文văn 博bác 義nghĩa 隱ẩn 。 今kim 依y 雜tạp 集tập 十thập 一nhất 釋thích 之chi 。 名danh 次thứ 全toàn 同đồng 深thâm 密mật 。 彼bỉ 論luận 云vân 。 觀quán 待đãi 道Đạo 理lý 者giả 。 謂vị 諸chư 行hành 生sanh 時thời 要yếu 待đãi 眾chúng 緣duyên 。 如như 牙nha 生sanh 時thời 。 要yếu 待đãi 種chủng 子tử 時thời 節tiết 水thủy 土thổ/độ 等đẳng 。 二nhị 作tác 用dụng 者giả 。 謂vị 異dị 相tướng 諸chư 法pháp 各các 別biệt 作tác 用dụng 。 如như 眼nhãn 等đẳng 根căn 。 為vi 眼nhãn 等đẳng 識thức 所sở 依y 作tác 用dụng 。 色sắc 等đẳng 境cảnh 界giới 。 為vi 眼nhãn 識thức 等đẳng 所sở 緣duyên 作tác 用dụng 等đẳng 。 三tam 證chứng 成thành 者giả 。 謂vị 為vi 證chứng 成thành 所sở 應ưng 成thành 義nghĩa 。 宣tuyên 說thuyết 諸chư 量lượng 不bất 相tương 違vi 語ngữ 。 所sở 應ưng 成thành 義nghĩa 者giả 。 謂vị 自tự 體thể 差sai 別biệt 所sở 攝nhiếp 所sở 應ưng 成thành 義nghĩa 。 諸chư 量lượng 不bất 相tương 違vi 語ngữ 者giả 。 謂vị 現hiện 量lượng 等đẳng 不bất 違vi 立lập 宗tông 等đẳng 言ngôn 故cố 。 四tứ 法pháp 爾nhĩ 者giả 。 謂vị 無vô 始thỉ 時thời 來lai 。 於ư 自tự 相tướng 共cộng 相tướng 。 所sở 住trụ 法pháp 中trung 。 所sở 有hữu 成thành 就tựu 法pháp 性tánh 法pháp 爾nhĩ 。 如như 火hỏa 能năng 燒thiêu 等đẳng 有hữu 為vi 法pháp 無vô 常thường 等đẳng 。 而nhi 彼bỉ 經kinh 論luận 次thứ 第đệ 爾nhĩ 者giả 。 謂vị 緣duyên 生sanh 之chi 法pháp 。 有hữu 此thử 作tác 用dụng 以dĩ 理lý 成thành 證chứng 。 後hậu 結kết 諸chư 法pháp 性tánh 相tướng 常thường 爾nhĩ 。 今kim 論luận 義nghĩa 次thứ 已dĩ 如như 前tiền 說thuyết 。 三tam 即tức 任nhậm 放phóng 辯biện 才tài 說thuyết 不bất 待đãi 次thứ 。 言ngôn 辭từ 不bất 斷đoạn 。 處xứ 處xứ 隨tùy 意ý 不bất 忘vong 名danh 義nghĩa 故cố 。 云vân 善thiện 憶ức 念niệm 不bất 忘vong 力lực 。 謂vị 隨tùy 門môn 異dị 說thuyết 不bất 忘vong 本bổn 宗tông 故cố 。 四tứ 能năng 說thuyết 辯biện 。 隨tùy 所sở 應ưng 度độ 。 種chủng 種chủng 譬thí 喻dụ 。 能năng 斷đoạn 疑nghi 故cố 。 謂vị 應ứng 機cơ 斷đoạn 疑nghi 故cố 名danh 決quyết 定định 。 能năng 隨tùy 所sở 應ưng 是thị 謂vị 明minh 了liễu 。 五ngũ 不bất 雜tạp 辯biện 。 三tam 種chủng 同đồng 智trí 常thường 現hiện 前tiền 故cố 。 三tam 同đồng 智trí 者giả 。 即tức 自tự 相tương/tướng 同đồng 相tương 及cập 不bất 二nhị 相tương/tướng 。 自tự 相tương/tướng 者giả 色sắc 心tâm 等đẳng 殊thù 故cố 。 同đồng 相tương/tướng 者giả 同đồng 無vô 常thường 苦khổ 無vô 我ngã 故cố 。 不bất 二nhị 相tương/tướng 者giả 即tức 一nhất 實thật 理lý 。 又hựu 自tự 相tương/tướng 即tức 俗tục 諦đế 。 同đồng 相tương/tướng 即tức 真Chân 諦Đế 。 不bất 二nhị 即tức 中trung 道đạo 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 金kim 剛cang 仙tiên 等đẳng 諸chư 論luận 。 皆giai 明minh 此thử 三tam 無vô 法pháp 不bất 爾nhĩ 。 故cố 云vân 遍biến 至chí 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 了liễu 故cố 云vân 開khai 悟ngộ 。 六lục 教giáo 出xuất 辯biện 。 以dĩ 十Thập 力Lực 智trí 自tự 在tại 化hóa 物vật 。 斷đoạn 惑hoặc 得đắc 果quả 故cố 云vân 自tự 在tại 成thành 道Đạo 。 七thất 不bất 畏úy 辯biện 。 於ư 他tha 言ngôn 說thuyết 。 不bất 怯khiếp 弱nhược 故cố 。 八bát 無vô 量lượng 辯biện 。 於ư 一nhất 切thiết 智trí 。 隨tùy 順thuận 宣tuyên 說thuyết 修Tu 多Đa 羅La 等đẳng 法pháp 。 六lục 種chủng 正chánh 見kiến 故cố 。 六lục 正chánh 見kiến 者giả 。 即tức 是thị 法Pháp 門môn 。 金kim 剛cang 仙tiên 論luận 云vân 。 一nhất 真chân 實thật 智trí 正chánh 見kiến 能năng 知tri 理lý 法pháp 。 二nhị 行hành 正chánh 見kiến 能năng 知tri 行hành 法pháp 。 此thử 二nhị 教giáo 旨chỉ 。 三tam 教giáo 正chánh 見kiến 能năng 知tri 教giáo 法pháp 。 四tứ 離ly 二nhị 邊biên 正chánh 見kiến 。 知tri 前tiền 理lý 法pháp 不bất 同đồng 情tình 取thủ 。 五ngũ 不bất 思tư 議nghị 正chánh 見kiến 。 知tri 前tiền 行hành 法pháp 成thành 德đức 出xuất 情tình 。 六lục 根căn 欲dục 性tánh 正chánh 見kiến 。 知tri 前tiền 教giáo 法pháp 說thuyết 隨tùy 物vật 心tâm 。 瑜du 伽già 六lục 十thập 四tứ 名danh 。 六lục 種chủng 理lý 門môn 。 大đại 旨chỉ 無vô 異dị 。 九cửu 同đồng 化hóa 辯biện 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 同đồng 以dĩ 三tam 輪luân 化hóa 故cố 。 三tam 業nghiệp 殊thù 勝thắng 故cố 曰viết 莊trang 嚴nghiêm 。 上thượng 十thập 已dĩ 辯biện 他tha 力lực 。 第đệ 二nhị 何hà 以dĩ 故cố 下hạ 釋thích 偏thiên 加gia 所sở 以dĩ 。 以dĩ 顯hiển 自tự 力lực 堪kham 加gia 偏thiên 就tựu 意ý 業nghiệp 釋thích 者giả 。 意ý 為vi 本bổn 故cố 。 初sơ 徵trưng 意ý 云vân 。 諸chư 佛Phật 慈từ 力lực 若nhược 隨tùy 闕khuyết 者giả 可khả 許hứa 偏thiên 加gia 。 既ký 有hữu 力lực 能năng 與dữ 有hữu 慈từ 能năng 普phổ 。 何hà 以dĩ 上thượng 十thập 偏thiên 加gia 剛cang 藏tạng 而nhi 不bất 加gia 餘dư 。 下hạ 釋thích 十thập 句cú 初sơ 總tổng 餘dư 別biệt 。 總tổng 明minh 得đắc 此thử 三tam 昧muội 。 法pháp 合hợp 偏thiên 加gia 。 剛cang 藏tạng 得đắc 此thử 餘dư 不bất 得đắc 故cố 。 何hà 以dĩ 得đắc 此thử 三tam 昧muội 。 下hạ 別biệt 顯hiển 中trung 有hữu 二nhị 因nhân 故cố 。 一nhất 本bổn 願nguyện 所sở 致trí 故cố 。 即tức 初sơ 句cú 顯hiển 示thị 。 二nhị 善thiện 淨tịnh 下hạ 。 三tam 昧muội 身thân 攝nhiếp 功công 德đức 故cố 。 此thử 復phục 八bát 種chủng 淨tịnh 。 依y 自tự 利lợi 利lợi 他tha 故cố 。 謂vị 前tiền 四tứ 自tự 利lợi 後hậu 四tứ 利lợi 他tha 。 一nhất 善thiện 淨tịnh 深thâm 心tâm 是thị 因nhân 淨tịnh 。 信tín 樂nhạo 至chí 極cực 能năng 趣thú 菩Bồ 薩Tát 地địa 。 皆giai 盡tận 清thanh 淨tịnh 故cố 。 故cố 云vân 善thiện 淨tịnh 。 此thử 一nhất 為vi 眾chúng 行hành 本bổn 故cố 名danh 為vi 因nhân 。 次thứ 三Tam 明Minh 自tự 利lợi 行hành 德đức 。 謂vị 二nhị 即tức 智trí 淨tịnh 。 趣thú 菩Bồ 薩Tát 地địa 盡tận 。 修tu 道Đạo 真Chân 如Như 觀quán 如như 日nhật 輪luân 圓viên 滿mãn 。 普phổ 照chiếu 法Pháp 界Giới 故cố 。 此thử 即tức 智trí 德đức 。 三Tam 身Thân 轉chuyển 淨tịnh 。 謂vị 生sanh 生sanh 轉chuyển 勝thắng 集tập 助trợ 道đạo 福phước 德đức 故cố 。 四tứ 心tâm 調điều 伏phục 淨tịnh 善thiện 。 斷đoạn 煩phiền 惱não 習tập 。 故cố 云vân 修tu 治trị 。 此thử 即tức 斷đoạn 德đức 。 上thượng 三tam 亦diệc 證chứng 助trợ 不bất 住trụ 。 後hậu 四tứ 利lợi 他tha 中trung 。 五ngũ 聞văn 攝nhiếp 淨tịnh 。 能năng 聞văn 持trì 佛Phật 法Pháp 。 故cố 為vi 法Pháp 器khí 。 此thử 利lợi 他tha 方phương 便tiện 。 餘dư 三tam 利lợi 他tha 行hành 體thể 。 即tức 身thân 語ngữ 意ý 業nghiệp 。 六lục 者giả 通thông 淨tịnh 。 以dĩ 勝thắng 神thần 通thông 生sanh 物vật 信tín 解giải 故cố 。 七thất 辯biện 才tài 淨tịnh 。 由do 總tổng 持trì 力lực 於ư 一nhất 字tự 中trung 攝nhiếp 一nhất 切thiết 字tự 句cú 。 前tiền 後hậu 無vô 違vi 故cố 無vô 錯thác 謬mậu 。 八bát 離ly 慢mạn 淨tịnh 。 謂vị 雖tuy 化hóa 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 實thật 智trí 印ấn 印ấn 之chi 。 不bất 違vi 法Pháp 界Giới 。 故cố 無vô 化hóa 慢mạn 。 上thượng 八bát 句cú 中trung 。 前tiền 四tứ 自tự 利lợi 因nhân 。 一nhất 精tinh 進tấn 因nhân 。 二nhị 不bất 忘vong 因nhân 。 三tam 勢thế 力lực 因nhân 。 四tứ 彼bỉ 不bất 染nhiễm 因nhân 。 如như 次thứ 配phối 前tiền 四tứ 句cú 。 謂vị 由do 深thâm 心tâm 能năng 起khởi 行hành 等đẳng 。 後hậu 四tứ 利lợi 他tha 因nhân 。 謂vị 五ngũ 是thị 斷đoạn 疑nghi 因nhân 。 由do 知tri 法pháp 故cố 。 六lục 是thị 敬kính 重trọng 因nhân 。 以dĩ 神thần 通thông 力lực 。 令linh 信tín 入nhập 故cố 。 七thất 是thị 轉chuyển 法pháp 理lý 因nhân 。 法pháp 若nhược 壞hoại 時thời 。 假giả 餘dư 尊tôn 法pháp 誦tụng 持trì 故cố 。 八bát 教giáo 授thọ 出xuất 離ly 因nhân 。 論luận 云vân 。 如như 是thị 化hóa 者giả 。 得đắc 自tự 利lợi 不bất 忘vong 故cố 。 此thử 意ý 明minh 。 若nhược 化hóa 時thời 取thủ 相tương/tướng 。 以dĩ 法Pháp 界Giới 印ấn 即tức 自tự 利lợi 不bất 忘vong 。 便tiện 能năng 出xuất 離ly 。 第đệ 三Tam 身Thân 加gia 增tăng 威uy 令linh 起khởi 故cố 。 言ngôn 各các 申thân 者giả 。 不bất 離ly 本bổn 處xứ 而nhi 申thân 。 即tức 延diên 促xúc 無vô 礙ngại 。 諸chư 佛Phật 皆giai 摩ma 故cố 云vân 各các 申thân 。 即tức 一nhất 多đa 無vô 礙ngại 。 即tức 四tứ 通thông 中trung 如như 意ý 通thông 也dã 。 餘dư 義nghĩa 如như 前tiền 第đệ 三tam 會hội 中trung 說thuyết 。 第đệ 四tứ 摩ma 頂đảnh 已dĩ 下hạ 起khởi 分phần/phân 。 所sở 以dĩ 起khởi 者giả 三tam 昧muội 事sự 訖ngật 故cố 。 云vân 何hà 訖ngật 已dĩ 得đắc 勝thắng 力lực 故cố 。 雖tuy 已dĩ 得đắc 力lực 何hà 不bất 且thả 定định 。 說thuyết 時thời 至chí 故cố 。 何hà 不bất 定định 中trung 說thuyết 。 定định 無vô 言ngôn 說thuyết 故cố 。 第đệ 五ngũ 普phổ 告cáo 下hạ 本bổn 分phần/phân 略lược 示thị 綱cương 要yếu 。 為vi 廣quảng 本bổn 故cố 。 亦diệc 與dữ 下hạ 請thỉnh 。 為vi 其kỳ 本bổn 故cố 。 不bất 請thỉnh 而nhi 說thuyết 者giả 。 不bất 自tự 說thuyết 本bổn 。 眾chúng 則tắc 不bất 知tri 為vi 說thuyết 不bất 說thuyết 。 又hựu 復phục 不bất 知tri 欲dục 說thuyết 何hà 法Pháp 故cố 。 文văn 分phân 為vi 三tam 。 初sơ 明minh 六lục 決quyết 定định 。 以dĩ 為vi 地địa 體thể 。 次thứ 佛Phật 子tử 何hà 等đẳng 下hạ 標tiêu 列liệt 十thập 名danh 。 以dĩ 顯hiển 地địa 相tương/tướng 。 三tam 佛Phật 子tử 我ngã 不bất 見kiến 下hạ 。 舉cử 十thập 方phương 同đồng 說thuyết 彰chương 地địa 要yếu 勝thắng 。 今kim 初Sơ 地Địa 體thể 已dĩ 如như 前tiền 辯biện 。 文văn 中trung 初sơ 句cú 標tiêu 。 告cáo 諸chư 佛Phật 子tử 下hạ 正chánh 顯hiển 。 於ư 中trung 初sơ 句cú 總tổng 明minh 。 後hậu 無vô 雜tạp 下hạ 別biệt 顯hiển 。 總tổng 中trung 言ngôn 菩Bồ 薩Tát 願nguyện 善thiện 決quyết 定định 者giả 。 標tiêu 人nhân 列liệt 法pháp 。 故cố 云vân 菩Bồ 薩Tát 於ư 大đại 菩Bồ 提Đề 。 立lập 誓thệ 趣thú 求cầu 故cố 名danh 為vi 願nguyện 。 即tức 下hạ 初Sơ 地Địa 中trung 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 也dã 。 此thử 願nguyện 所sở 以dĩ 名danh 善thiện 決quyết 定định 者giả 。 以dĩ 真chân 實thật 智trí 攝nhiếp 故cố 。 謂vị 攝nhiếp 導đạo 此thử 願nguyện 。 皆giai 令linh 順thuận 理lý 決quyết 擇trạch 揩khai 定định 故cố 。 真chân 智trí 即tức 善thiện 善thiện 即tức 決quyết 定định 。 持trì 業nghiệp 受thọ 名danh 。 故cố 論luận 云vân 善thiện 決quyết 定định 者giả 。 即tức 是thị 善thiện 決quyết 定định 。 此thử 揀giản 依y 他tha 受thọ 名danh 也dã 。 此thử 已dĩ 入nhập 初Sơ 地Địa 是thị 證chứng 決quyết 定định 。 非phi 是thị 地địa 前tiền 信tín 地địa 所sở 攝nhiếp 之chi 願nguyện 。 受thọ 決quyết 定định 名danh 。 若nhược 通thông 論luận 決quyết 定định 。 有hữu 其kỳ 六lục 義nghĩa 。 一nhất 約ước 行hành 體thể 。 決quyết 定định 堅kiên 固cố 。 二nhị 望vọng 所sở 證chứng 決quyết 定định 須tu 證chứng 。 三tam 定định 能năng 斷đoạn 惑hoặc 。 四tứ 決quyết 信tín 不bất 疑nghi 。 五ngũ 決quyết 聖thánh 度độ 生sanh 。 六lục 決quyết 成thành 佛Phật 果quả 。 後hậu 別biệt 中trung 此thử 善thiện 決quyết 定định 有hữu 六lục 種chủng 。 即tức 經kinh 六lục 句cú 。 瑜du 伽già 地địa 持trì 皆giai 說thuyết 此thử 六lục 。 名danh 次thứ 小tiểu 異dị 大đại 旨chỉ 不bất 殊thù 。 此thử 六lục 行hành 相tương/tướng 。 前tiền 五ngũ 自tự 分phần/phân 後hậu 一nhất 勝thắng 進tiến 。 五ngũ 中trung 前tiền 四tứ 自tự 利lợi 。 後hậu 一nhất 利lợi 他tha 。 四tứ 中trung 前tiền 三Tam 明Minh 行hành 體thể 德đức 。 後hậu 一nhất 顯hiển 行hành 功công 能năng 。 三tam 中trung 前tiền 二nhị 行hành 體thể 周chu 圓viên 。 後hậu 一nhất 行hành 德đức 具cụ 備bị 。 二nhị 中trung 初sơ 一nhất 明minh 行hành 自tự 體thể 。 後hậu 一nhất 顯hiển 行hành 離ly 過quá 。 是thị 故cố 自tự 體thể 離ly 過quá 攝nhiếp 德đức 為vi 因nhân 。 二nhị 利lợi 行hành 圓viên 成thành 就tựu 佛Phật 果Quả 。 是thị 此thử 行hành 相tương/tướng 也dã 。 一nhất 無vô 雜tạp 者giả 。 即tức 觀quán 相tương/tướng 善thiện 決quyết 定định 。 真Chân 如Như 觀quán 一nhất 味vị 相tương/tướng 故cố 。 謂vị 正chánh 體thể 緣duyên 如như 。 境cảnh 智trí 一nhất 味vị 為vi 觀quán 之chi 相tướng 。 則tắc 無vô 帶đái 相tương/tướng 之chi 雜tạp 。 二nhị 不bất 可khả 見kiến 者giả 。 是thị 真chân 實thật 善thiện 決quyết 定định 。 非phi 一nhất 切thiết 世thế 間gian 境cảnh 界giới 。 出xuất 世thế 間gian 故cố 。 謂vị 此thử 真chân 智trí 超siêu 出xuất 世thế 間gian 。 可khả 壞hoại 之chi 法pháp 。 故cố 名danh 真chân 實thật 。 真chân 實thật 故cố 非phi 世thế 智trí 所sở 見kiến 。 三tam 廣quảng 大đại 如như 法Pháp 界Giới 者giả 。 勝thắng 善thiện 決quyết 定định 。 論luận 總tổng 釋thích 云vân 。 大đại 法Pháp 界Giới 故cố 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 根căn 本bổn 故cố 。 此thử 中trung 上thượng 句cú 出xuất 所sở 如như 法Pháp 界giới 。 亦diệc 釋thích 大đại 義nghĩa 。 下hạ 句cú 顯hiển 能năng 如như 地địa 智trí 。 亦diệc 釋thích 廣quảng 義nghĩa 。 法Pháp 界Giới 所sở 以dĩ 名danh 界giới 者giả 。 一nhất 是thị 因nhân 義nghĩa 。 迷mê 悟ngộ 根căn 故cố 。 二nhị 是thị 性tánh 義nghĩa 。 法pháp 本bổn 性tánh 故cố 。 今kim 能năng 如như 地địa 智trí 為vi 佛Phật 根căn 本bổn 。 故cố 得đắc 如như 之chi 況huống 體thể 合hợp 如như 無vô 所sở 如như 矣hĩ 。 下hạ 開khai 義nghĩa 釋thích 。 經kinh 標tiêu 廣quảng 大đại 釋thích 以dĩ 勝thắng 善thiện 。 此thử 云vân 何hà 同đồng 。 論luận 總tổng 釋thích 云vân 。 大đại 勝thắng 高cao 廣quảng 一nhất 體thể 異dị 名danh 。 法pháp 相tướng 義nghĩa 故cố 。 言ngôn 一nhất 體thể 者giả 唯duy 一nhất 味vị 故cố 。 異dị 名danh 者giả 隨tùy 法pháp 相tướng 義nghĩa 故cố 。 體thể 無vô 不bất 在tại 曰viết 大đại 。 而nhi 相tương/tướng 非phi 情tình 取thủ 曰viết 勝thắng 。 理lý 超siêu 數số 表biểu 為vi 高cao 。 用dụng 無vô 不bất 該cai 為vi 廣quảng 。 上thượng 釋thích 廣quảng 大đại 二nhị 字tự 。 次thứ 釋thích 法Pháp 界Giới 名danh 。 云vân 一nhất 切thiết 法pháp 法pháp 爾nhĩ 故cố 。 一nhất 切thiết 法pháp 者giả 釋thích 法pháp 字tự 。 法pháp 爾nhĩ 者giả 即tức 是thị 界giới 義nghĩa 。 性tánh 自tự 爾nhĩ 故cố 。 下hạ 法pháp 爾nhĩ 字tự 皆giai 倣# 此thử 知tri 。 此thử 上thượng 釋thích 所sở 如như 法Pháp 界giới 。 下hạ 辯biện 能năng 如như 地địa 智trí 。 亦diệc 受thọ 四tứ 名danh 。 一nhất 雙song 釋thích 大đại 勝thắng 義nghĩa 云vân 。 復phục 法Pháp 界Giới 大đại 真Chân 如Như 觀quán 。 勝thắng 諸chư 凡phàm 夫phu 二Nhị 乘Thừa 智trí 等đẳng 。 淨tịnh 法pháp 法pháp 爾nhĩ 故cố 此thử 云vân 淨tịnh 者giả 。 異dị 前tiền 所sở 如như 體thể 該cai 染nhiễm 淨tịnh 故cố 。 此thử 即tức 根căn 本bổn 智trí 地địa 。 當đương 體thể 穪# 如như 周chu 遍biến 名danh 大đại 。 形hình 對đối 凡phàm 小tiểu 超siêu 劣liệt 名danh 勝thắng 。 二nhị 釋thích 廣quảng 義nghĩa 云vân 。 復phục 法Pháp 界Giới 大đại 方phương 便tiện 集tập 地địa 。 謂vị 說thuyết 大Đại 乘Thừa 法Pháp 。 法pháp 爾nhĩ 故cố 者giả 。 以dĩ 證chứng 真chân 了liễu 俗tục 廣quảng 集tập 大đại 行hành 。 既ký 通thông 二nhị 智trí 。 故cố 曰viết 大Đại 乘Thừa 。 三tam 釋thích 高cao 義nghĩa 云vân 。 大đại 白bạch 法Pháp 界giới 善thiện 法Pháp 法pháp 爾nhĩ 故cố 。 謂vị 無vô 漏lậu 善thiện 法Pháp 。 出xuất 世thế 表biểu 故cố 。 即tức 二nhị 智trí 所sở 成thành 之chi 善thiện 故cố 隨tùy 義nghĩa 立lập 四tứ 。 不bất 出xuất 境cảnh 智trí 一nhất 如như 。 四tứ 究cứu 竟cánh 如như 虛hư 空không 。 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 是thị 因nhân 善thiện 決quyết 定định 。 此thử 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 成thành 無vô 常thường 愛ái 果quả 因nhân 。 是thị 因nhân 如như 虛hư 空không 依y 是thị 生sanh 諸chư 色sắc 。 色sắc 不bất 盡tận 故cố 。 二nhị 常thường 果quả 因nhân 。 得đắc 涅Niết 槃Bàn 道Đạo 故cố 。 故cố 經Kinh 云vân 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 有hữu 釋thích 云vân 。 一nhất 為vi 生sanh 因nhân 。 生sanh 菩Bồ 提Đề 有hữu 為vi 果quả 故cố 。 二nhị 為vi 了liễu 因nhân 。 了liễu 涅Niết 槃Bàn 無vô 為vi 果quả 故cố 。 此thử 順thuận 法pháp 相tướng 不bất 順thuận 經kinh 宗tông 。 以dĩ 經kinh 宗tông 常thường 與dữ 無vô 常thường 。 非phi 一nhất 異dị 故cố 。 今kim 更cánh 直trực 釋thích 論luận 文văn 。 明minh 此thử 地địa 智trí 有hữu 其kỳ 二nhị 能năng 。 一nhất 寂tịch 而nhi 常thường 用dụng 故cố 為vi 無vô 常thường 因nhân 。 用dụng 雖tuy 虧khuy 盈doanh 而nhi 智trí 無vô 起khởi 滅diệt 。 如như 所sở 依y 空không 非phi 無vô 常thường 故cố 。 經kinh 明minh 此thử 智trí 究cứu 竟cánh 如như 空không 。 二nhị 用dụng 而nhi 常thường 寂tịch 故cố 為vi 常thường 果quả 因nhân 。 雖tuy 涅Niết 槃Bàn 永vĩnh 寂tịch 而nhi 智trí 體thể 不bất 無vô 。 不bất 爾nhĩ 將tương 何hà 。 窮cùng 未vị 來lai 際tế 。 若nhược 會hội 三Tam 身Thân 者giả 。 用dụng 為vi 化hóa 身thân 。 寂tịch 為vi 法Pháp 身thân 。 智trí 為vi 報báo 身thân 。 非phi 無vô 常thường 矣hĩ 。 設thiết 智trí 為vi 了liễu 因nhân 亦diệc 雙song 了liễu 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 故cố 。 論luận 云vân 涅Niết 槃Bàn 道Đạo 。 道đạo 亦diệc 菩Bồ 提Đề 故cố 。 若nhược 相tương/tướng 融dung 攝nhiếp 固cố 不bất 在tại 言ngôn 。 言ngôn 無vô 常thường 愛ái 者giả 用dụng 適thích 機cơ 故cố 。 五ngũ 遍biến 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 救cứu 護hộ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 者giả 。 大đại 善thiện 決quyết 定định 。 隨tùy 順thuận 作tác 利lợi 益ích 他tha 行hành 故cố 。 即tức 普phổ 覆phú 名danh 大đại 。 論luận 又hựu 云vân 。 次thứ 前tiền 善thiện 決quyết 定định 此thử 願nguyện 世thế 間gian 涅Niết 槃Bàn 中trung 非phi 一nhất 向hướng 住trụ 故cố 者giả 。 謂vị 由do 前tiền 因nhân 善thiện 則tắc 大đại 智trí 。 不bất 住trụ 生sanh 死tử 。 由do 此thử 大đại 善thiện 則tắc 大đại 悲bi 。 不bất 住trụ 涅Niết 槃Bàn 。 前tiền 雖tuy 有hữu 應ứng 用dụng 。 亦diệc 智trí 所sở 成thành 故cố 。 有hữu 云vân 。 取thủ 前tiền 常thường 果quả 因nhân 故cố 。 不bất 住trụ 生sanh 死tử 。 取thủ 前tiền 無vô 常thường 果quả 因nhân 。 及cập 此thử 大đại 善thiện 。 為vi 不bất 住trụ 涅Niết 槃Bàn 。 亦diệc 不bất 違vi 理lý 。 然nhiên 約ước 雙song 遮già 則tắc 俱câu 不bất 住trụ 。 若nhược 約ước 雙song 照chiếu 即tức 二nhị 俱câu 住trụ 。 謂vị 大đại 悲bi 故cố 常thường 處xử 生sanh 死tử 等đẳng 。 是thị 故cố 論luận 云vân 非phi 一nhất 向hướng 住trụ 。 六lục 為vi 一nhất 切thiết 下hạ 是thị 不bất 怯khiếp 弱nhược 善thiện 。 上thượng 入nhập 智trí 地địa 。 不bất 怯khiếp 弱nhược 故cố 。 論luận 經kinh 闕khuyết 於ư 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 所sở 護hộ 一nhất 句cú 。 但đãn 云vân 入nhập 智trí 地địa 不bất 怯khiếp 弱nhược 。 若nhược 準chuẩn 此thử 經Kinh 由do 護hộ 故cố 入nhập 智trí 無vô 怯khiếp 。 言ngôn 佛Phật 護hộ 者giả 。 智trí 造tạo 佛Phật 境cảnh 佛Phật 智trí 照chiếu 故cố 。 故cố 佛Phật 所sở 護hộ 與dữ 入nhập 智trí 地địa 反phản 覆phúc 相tương/tướng 成thành 。 論luận 下hạ 六lục 相tương/tướng 圓viên 融dung 類loại 前tiền 可khả 見kiến 。 第đệ 二nhị 地địa 相tương/tướng 中trung 四tứ 。 一nhất 寄ký 問vấn 徵trưng 起khởi 。 二nhị 佛Phật 子tử 下hạ 舉cử 數số 顯hiển 同đồng 。 三tam 何hà 等đẳng 下hạ 徵trưng 數số 列liệt 名danh 。 四tứ 佛Phật 子tử 此thử 菩Bồ 薩Tát 下hạ 結kết 名danh 顯hiển 勝thắng 。 初sơ 一nhất 可khả 知tri 。 二nhị 中trung 以dĩ 生sanh 成thành 住trụ 持trì 故cố 。 三tam 世thế 同đồng 說thuyết 。 同đồng 說thuyết 之chi 言ngôn 。 文văn 在tại 地địa 相tương/tướng 義nghĩa 兼kiêm 地địa 體thể 。 三tam 列liệt 名danh 中trung 。 為vi 對đối 治trị 十thập 障chướng 證chứng 十thập 真Chân 如Như 成thành 十thập 勝thắng 行hành 。 說thuyết 於ư 十Thập 地Địa 及cập 引dẫn 諸chư 論luận 。 並tịnh 如như 下hạ 廣quảng 釋thích 中trung 辯biện 。 今kim 依y 本bổn 論luận 略lược 釋thích 地địa 名danh 。 論luận 云vân 。 成thành 就tựu 無vô 上thượng 。 自tự 利lợi 利lợi 他tha 行hành 。 初sơ 證chứng 聖thánh 處xứ 。 多đa 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 故cố 名danh 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 此thử 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 二nhị 利lợi 創sáng/sang 成thành 故cố 。 二nhị 聖thánh 位vị 新tân 得đắc 故cố 。 遂toại 本bổn 期kỳ 心tâm 故cố 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 二nhị 離ly 能năng 起khởi 誤ngộ 心tâm 犯phạm 戒giới 煩phiền 惱não 垢cấu 等đẳng 。 清thanh 淨tịnh 戒giới 具cụ 足túc 。 故cố 名danh 離Ly 垢Cấu 地Địa 。 此thử 有hữu 三tam 義nghĩa 。 一nhất 即tức 因nhân 離ly 。 謂vị 離ly 能năng 起khởi 誤ngộ 犯phạm 煩phiền 惱não 。 二nhị 果quả 行hành 離ly 。 謂vị 離ly 犯phạm 戒giới 惡ác 業nghiệp 故cố 云vân 等đẳng 也dã 。 三tam 對đối 治trị 離ly 。 謂vị 清thanh 淨tịnh 戒giới 具cụ 足túc 。 三tam 隨tùy 聞văn 思tư 修tu 等đẳng 照chiếu 法pháp 顯hiển 現hiện 。 故cố 名danh 明minh 地địa 。 此thử 唯duy 一nhất 義nghĩa 。 謂vị 三tam 慧tuệ 照chiếu 當đương 地địa 所sở 聞văn 之chi 法pháp 。 若nhược 準chuẩn 下hạ 論luận 更cánh 有hữu 一nhất 義nghĩa 。 謂vị 得đắc 四tứ 地địa 慧tuệ 光quang 明minh 相tướng 故cố 。 如như 明minh 得đắc 定định 等đẳng 故cố 。 下hạ 論luận 云vân 。 彼bỉ 無vô 行hành 無vô 生sanh 行hành 慧tuệ 。 此thử 名danh 光quang 明minh 。 依y 是thị 光quang 明minh 故cố 名danh 明minh 地địa 。 然nhiên 唯duy 識thức 此thử 經Kinh 皆giai 名danh 發phát 光quang 。 謂vị 成thành 就tựu 勝thắng 定định 大đại 法pháp 總tổng 持trì 。 能năng 發phát 無vô 邊biên 妙diệu 慧tuệ 光quang 故cố 。 此thử 則tắc 三tam 義nghĩa 。 一nhất 定định 為vi 能năng 發phát 。 二nhị 持trì 為vi 能năng 持trì 。 三tam 後hậu 地địa 慧tuệ 光quang 為vi 所sở 發phát 所sở 持trì 。 然nhiên 三tam 慧tuệ 就tựu 初sơ 。 發phát 光quang 約ước 後hậu 。 故cố 受thọ 名danh 不bất 同đồng 。 四tứ 不bất 忘vong 煩phiền 惱não 薪tân 智trí 火hỏa 能năng 燒thiêu 。 故cố 名danh 焰diễm 地địa 。 焰diễm 即tức 慧tuệ 焰diễm 故cố 此thử 。 名danh 焰Diễm 慧Tuệ 地Địa 。 此thử 亦diệc 兼kiêm 下hạ 二nhị 義nghĩa 。 今kim 即tức 根căn 本bổn 智trí 火hỏa 能năng 燒thiêu 前tiền 地địa 。 聞văn 持trì 不bất 忘vong 恃thị 以dĩ 成thành 慢mạn 之chi 煩phiền 惱não 故cố 。 二nhị 就tựu 後hậu 得đắc 智trí 起khởi 用dụng 故cố 。 下hạ 論luận 云vân 。 彼bỉ 證chứng 智trí 法pháp 明minh 摩ma 尼ni 寶bảo 光quang 中trung 。 放phóng 阿a 含hàm 光quang 明minh 入nhập 無vô 量lượng 法Pháp 門môn 義nghĩa 。 光quang 明minh 智trí 處xứ 普phổ 照chiếu 示thị 現hiện 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 此thử 地địa 釋thích 名danh 為vi 焰diễm 。 問vấn 約ước 初sơ 義nghĩa 者giả 。 前tiền 後hậu 諸chư 地địa 豈khởi 不bất 燒thiêu 惑hoặc 。 有hữu 二nhị 義nghĩa 故cố 此thử 偏thiên 受thọ 名danh 。 一nhất 就tựu 寄ký 位vị 言ngôn 。 此thử 地địa 寄ký 當đương 出xuất 世thế 間gian 無vô 漏lậu 故cố 。 二nhị 以dĩ 三tam 學học 此thử 地địa 當đương 慧tuệ 。 初sơ 得đắc 慧tuệ 故cố 。 五ngũ 得đắc 出xuất 世thế 間gian 智trí 。 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 能năng 度độ 難nan 度độ 故cố 名danh 難nan 勝thắng 。 此thử 唯duy 一nhất 義nghĩa 。 謂vị 真chân 俗tục 無vô 違vi 極cực 難nan 勝thắng 故cố 。 以dĩ 三tam 地địa 同đồng 世thế 未vị 能năng 得đắc 出xuất 。 四tứ 地địa 雖tuy 出xuất 而nhi 不bất 能năng 隨tùy 。 多đa 滯trệ 二nhị 邊biên 難nan 以dĩ 越việt 度độ 。 今kim 得đắc 出xuất 世thế 。 又hựu 能năng 隨tùy 俗tục 巧xảo 達đạt 五ngũ 明minh 。 真chân 俗tục 無vô 違vi 能năng 度độ 偏thiên 滯trệ 實thật 為vi 難nan 勝thắng 。 此thử 初sơ 得đắc 故cố 偏thiên 受thọ 其kỳ 名danh 。 六lục 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 行hành 有hữu 間gian 。 大đại 智trí 現hiện 前tiền 故cố 。 名danh 現Hiện 前Tiền 地Địa 。 謂vị 妙diệu 達đạt 緣duyên 生sanh 。 引dẫn 無vô 分phân 別biệt 名danh 般Bát 若Nhã 行hành 。 親thân 如như 目mục 覩đổ 名danh 曰viết 現hiện 前tiền 。 對đối 後hậu 彰chương 劣liệt 名danh 為vi 有hữu 間gian 。 以dĩ 第đệ 七thất 地địa 常thường 在tại 觀quán 故cố 。 七thất 善thiện 修tu 無vô 相tướng 行hành 功công 用dụng 。 究cứu 竟cánh 能năng 過quá 世thế 間gian 二Nhị 乘Thừa 。 出xuất 世thế 間gian 道Đạo 。 故cố 名danh 遠viễn 行hành 。 此thử 或hoặc 三tam 義nghĩa 。 一nhất 善thiện 修tu 無vô 相tướng 。 到đáo 無vô 相tướng 邊biên 。 故cố 名danh 遠viễn 行hành 。 二nhị 功công 用dụng 至chí 極cực 故cố 名danh 遠viễn 行hành 。 三tam 望vọng 前tiền 超siêu 過quá 故cố 名danh 遠viễn 行hành 。 合hợp 唯duy 一nhất 義nghĩa 善thiện 修tu 無vô 相tướng 行hành 。 釋thích 行hành 字tự 。 功công 用dụng 下hạ 皆giai 釋thích 遠viễn 字tự 。 然nhiên 善thiện 修tu 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 前tiền 地địa 有hữu 間gian 不bất 名danh 善thiện 修tu 。 今kim 常thường 在tại 觀quán 故cố 云vân 善thiện 修tu 。 二nhị 捨xả 有hữu 之chi 無vô 非phi 善thiện 修tu 無vô 。 今kim 有hữu 無vô 雙song 離ly 。 故cố 名danh 善thiện 修tu 。 云vân 何hà 雙song 離ly 。 謂vị 空không 中trung 方phương 便tiện 慧tuệ 故cố 離ly 有hữu 。 有hữu 中trung 殊thù 勝thắng 行hành 故cố 離ly 無vô 。 下hạ 釋thích 遠viễn 中trung 功công 用dụng 究cứu 竟cánh 正chánh 明minh 遠viễn 義nghĩa 。 如như 極cực 一nhất 界giới 之chi 邊biên 故cố 遠viễn 。 何hà 所sở 過quá 望vọng 前tiền 三tam 地địa 相tương/tướng 同đồng 世thế 間gian 。 過quá 之chi 已dĩ 遠viễn 。 望vọng 四tứ 五ngũ 六lục 相tương/tướng 同đồng 二Nhị 乘Thừa 。 今kim 亦diệc 超siêu 過quá 五ngũ 地địa 真chân 俗tục 無vô 違vi 。 何hà 異dị 此thử 中trung 有hữu 無vô 雙song 離ly 。 略lược 有hữu 三tam 異dị 。 一nhất 彼bỉ 猶do 未vị 能năng 過quá 二Nhị 乘Thừa 故cố 。 二nhị 雖tuy 以dĩ 真chân 入nhập 俗tục 猶do 於ư 雙song 行hành 未vị 自tự 在tại 故cố 。 三tam 彼bỉ 尚thượng 未vị 得đắc 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 故cố 。 於ư 雙song 行hành 非phi 深thâm 妙diệu 故cố 。 八bát 報báo 行hành 純thuần 熟thục 無vô 相tướng 無vô 間gian 。 故cố 名danh 不bất 動động 地địa 。 此thử 亦diệc 三tam 義nghĩa 。 一nhất 捨xả 三tam 界giới 行hành 生sanh 受thọ 變biến 易dị 果quả 。 故cố 云vân 報báo 行hành 。 依y 此thử 起khởi 行hành 任nhậm 運vận 而nhi 成thành 。 故cố 功công 用dụng 不bất 動động 。 二nhị 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 無vô 相tướng 妙diệu 慧tuệ 。 則tắc 有hữu 相tương/tướng 不bất 動động 。 三tam 此thử 二nhị 無vô 間gian 煩phiền 惱não 不bất 動động 。 合hợp 唯duy 一nhất 義nghĩa 。 謂vị 前tiền 地địa 無vô 相tướng 已dĩ 得đắc 。 無vô 間gian 相tương 及cập 煩phiền 惱não 。 亦diệc 不bất 能năng 動động 。 而nhi 為vi 功công 用dụng 所sở 動động 。 無vô 不bất 動động 名danh 。 今kim 由do 無vô 功công 用dụng 故cố 。 令linh 無vô 相tướng 觀quán 任nhậm 運vận 無vô 間gian 故cố 。 三tam 不bất 能năng 動động 。 下hạ 輪Luân 王Vương 梵Phạm 王Vương 之chi 喻dụ 可khả 以dĩ 證chứng 此thử 。 九cửu 得đắc 無vô 礙ngại 力lực 說thuyết 法Pháp 。 成thành 就tựu 利lợi 他tha 行hành 。 故cố 名danh 善Thiện 慧Tuệ 地Địa 。 得đắc 無vô 礙ngại 慧tuệ 。 尚thượng 未vị 稱xưng 善thiện 。 遍biến 說thuyết 遍biến 益ích 方phương 名danh 為vi 善thiện 。 十thập 得đắc 大đại 法Pháp 身thân 。 具cụ 足túc 自tự 在tại 。 故cố 名danh 法pháp 雲vân 。 此thử 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 得đắc 大đại 法Pháp 身thân 語ngữ 法pháp 雲vân 體thể 。 具cụ 足túc 自tự 在tại 。 釋thích 法pháp 雲vân 義nghĩa 。 謂vị 能năng 雲vân 雨vũ 說thuyết 法Pháp 自tự 在tại 用dụng 故cố 。 此thử 約ước 能năng 說thuyết 為vi 名danh 。 二nhị 得đắc 大đại 法Pháp 身thân 此thử 明minh 法pháp 義nghĩa 。 是thị 大đại 法Pháp 器khí 故cố 。 具cụ 足túc 自tự 在tại 。 此thử 釋thích 雲vân 義nghĩa 。 能năng 受thọ 如Như 來Lai 雲vân 雨vũ 說thuyết 故cố 。 下hạ 釋thích 名danh 分phần/phân 自tự 當đương 廣quảng 釋thích 。 此thử 十thập 得đắc 名danh 略lược 有hữu 四tứ 對đối 。 一nhất 約ước 法pháp 喻dụ 。 焰diễm 慧tuệ 法pháp 雲vân 法pháp 喻dụ 合hợp 目mục 。 餘dư 皆giai 就tựu 法pháp 。 二nhị 約ước 體thể 用dụng 。 歡hoan 喜hỷ 善thiện 慧tuệ 約ước 體thể 為vi 名danh 。 餘dư 皆giai 就tựu 用dụng 。 三tam 約ước 自tự 他tha 。 離ly 垢cấu 不bất 動động 就tựu 他tha 受thọ 稱xưng 。 餘dư 皆giai 自tự 義nghĩa 立lập 名danh 。 四tứ 約ước 當đương 位vị 相tướng 形hình 。 雖tuy 勝thắng 遠viễn 行hành 形hình 他tha 受thọ 稱xưng 餘dư 皆giai 當đương 位vị 受thọ 名danh 。 此thử 十thập 圓viên 融dung 地địa 地địa 皆giai 具cụ 。 若nhược 約ước 行hành 布bố 。 則tắc 前tiền 前tiền 之chi 名danh 應ưng 該cai 後hậu 後hậu 。 後hậu 。 後hậu 之chi 稱xưng 不bất 該cai 前tiền 前tiền 。 如như 歡hoan 喜hỷ 之chi 名danh 義nghĩa 該cai 十Thập 地Địa 。 法pháp 雲vân 之chi 稱xưng 不bất 預dự 前tiền 九cửu 。 今kim 為vi 顯hiển 別biệt 相tướng 。 各các 從tùng 初sơ 得đắc 受thọ 名danh 。 下hạ 文văn 重trọng/trùng 顯hiển 。 四tứ 結kết 名danh 顯hiển 勝thắng 可khả 知tri 。 第đệ 三tam 彰chương 地địa 要yếu 勝thắng 者giả 。 為vi 欲dục 令linh 物vật 生sanh 渴khát 仰ngưỡng 故cố 。 文văn 中trung 二nhị 。 初sơ 明minh 不bất 見kiến 不bất 說thuyết 。 反phản 顯hiển 十thập 方phương 報báo 化hóa 皆giai 說thuyết 。 二nhị 徵trưng 釋thích 所sở 由do 。 徵trưng 云vân 。 佛Phật 國quốc 不bất 同đồng 化hóa 儀nghi 亦diệc 異dị 。 如như 何hà 十Thập 地Địa 要yếu 皆giai 說thuyết 耶da 。 釋thích 意ý 云vân 。 此thử 最tối 勝thắng 故cố 。 謂vị 萬vạn 法pháp 皆giai 如như 體thể 如như 成thành 聖thánh 。 離ly 斯tư 證chứng 智trí 皆giai 是thị 隨tùy 宜nghi 。 故cố 為vi 要yếu 勝thắng 。 文văn 有hữu 四tứ 句cú 。 初sơ 二nhị 句cú 總tổng 標tiêu 顯hiển 勝thắng 。 初sơ 句cú 證chứng 行hành 。 謂vị 諸chư 佛Phật 證chứng 此thử 為vi 因nhân 成thành 菩Bồ 提Đề 故cố 。 餘dư 皆giai 助trợ 道đạo 故cố 。 此thử 最tối 上thượng 最tối 勝thắng 。 次thứ 句cú 阿a 含hàm 法Pháp 門môn 者giả 。 名danh 為vi 法pháp 體thể 。 光quang 明minh 者giả 顯hiển 照chiếu 一nhất 切thiết 餘dư 法Pháp 門môn 故cố 。 後hậu 二nhị 句cú 別biệt 顯hiển 其kỳ 相tương/tướng 。 初sơ 句cú 釋thích 前tiền 阿a 含hàm 。 云vân 分phân 別biệt 說thuyết 即tức 明minh 前tiền 法pháp 光quang 明minh 。 是thị 教giáo 體thể 用dụng 。 此thử 句cú 是thị 教giáo 所sở 照chiếu 法Pháp 門môn 故cố 。 論luận 云vân 。 分phân 別biệt 十Thập 地Địa 事sự 者giả 。 顯hiển 示thị 世thế 間gian 智trí 所sở 知tri 法pháp 故cố 。 後hậu 句cú 顯hiển 上thượng 證chứng 道đạo 非phi 地địa 前tiền 世thế 智trí 所sở 知tri 。 名danh 不bất 可khả 思tư 議nghị 故cố 。 論luận 云vân 。 顯hiển 示thị 出xuất 世thế 間gian 智trí 故cố 。 說thuyết 證chứng 將tương 默mặc 。 故cố 呼hô 佛Phật 子tử 已dĩ 說thuyết 本bổn 分phần/phân 。

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 一nhất