大Đại 明Minh 三Tam 藏Tạng 法Pháp 數Số ( 第Đệ 卷Quyển 第Đệ 卷Quyển )
Quyển 0008
明Minh 一Nhất 如Như 等Đẳng 編Biên 集Tập

大đại 明minh 三tam 藏tạng 法pháp 數số 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 一nhất 。 碣# 三tam 。

上thượng 天Thiên 竺Trúc 前tiền 住trụ 持trì 沙Sa 門Môn 一nhất 如như 等đẳng 奉phụng 。 勑# 集tập 註chú 。

六lục 觸xúc 生sanh 愛ái (# 出xuất 阿a 毘tỳ 達đạt 磨ma 發phát 智trí 論luận )#

觸xúc 即tức 觸xúc 着trước 亦diệc 對đối 也dã 。

【# 一nhất 眼nhãn 觸xúc 生sanh 愛ái 】# 謂vị 眼nhãn 能năng 觸xúc 對đối 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 所sở 有hữu 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 。 等đẳng 種chủng 種chủng 之chi 色sắc 。 貪tham 愛ái 不bất 捨xả 是thị 名danh 眼nhãn 觸xúc 生sanh 愛ái 。

【# 二nhị 耳nhĩ 觸xúc 生sanh 愛ái 】# 謂vị 耳nhĩ 能năng 觸xúc 對đối 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 所sở 有hữu 絲ti 竹trúc 歌ca 詠vịnh 等đẳng 種chủng 種chủng 之chi 聲thanh 貪tham 愛ái 不bất 捨xả 是thị 名danh 耳nhĩ 觸xúc 生sanh 愛ái 。

【# 三tam 鼻tị 觸xúc 生sanh 愛ái 】# 謂vị 鼻tị 能năng 觸xúc 對đối 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 所sở 有hữu 栴chiên 檀đàn 沉trầm 水thủy 等đẳng 種chủng 種chủng 之chi 香hương 貪tham 愛ái 不bất 捨xả 是thị 名danh 鼻tị 觸xúc 生sanh 愛ái 。

【# 四tứ 舌thiệt 觸xúc 生sanh 愛ái 】# 謂vị 舌thiệt 能năng 觸xúc 對đối 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 所sở 有hữu 珍trân 羞tu 美mỹ 饌soạn 等đẳng 種chủng 種chủng 之chi 味vị 貪tham 愛ái 不bất 捨xả 是thị 名danh 舌thiệt 觸xúc 生sanh 愛ái 。

【# 五ngũ 身thân 觸xúc 生sanh 愛ái 】# 謂vị 身thân 能năng 觸xúc 對đối 男nam 女nữ 身thân 分phần/phân 柔nhu 輭nhuyễn 細tế 滑hoạt 及cập 世thế 間gian 所sở 有hữu 。 種chủng 種chủng 上thượng 妙diệu 。 衣y 服phục 等đẳng 貪tham 愛ái 不bất 捨xả 是thị 名danh 身thân 觸xúc 生sanh 愛ái 。

【# 六lục 意ý 觸xúc 生sanh 愛ái 】# 謂vị 意ý 能năng 觸xúc 對đối 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 所sở 有hữu 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 等đẳng 。 種chủng 種chủng 之chi 法pháp 貪tham 愛ái 不bất 捨xả 是thị 名danh 意ý 觸xúc 生sanh 愛ái 。

六lục 垢cấu 法pháp (# 出xuất 華hoa 嚴nghiêm 孔khổng 目mục 并tinh 顯hiển 宗tông 論luận )#

垢cấu 穢uế 也dã 謂vị 此thử 六lục 法pháp 皆giai 能năng 穢uế 污ô 真chân 心tâm 故cố 名danh 為vi 垢cấu 。

【# 一nhất 誑cuống 】# 誑cuống 虛hư 妄vọng 也dã 謂vị 以dĩ 不bất 實thật 之chi 言ngôn 欺khi 己kỷ 欺khi 人nhân 也dã 。

【# 二nhị 謟siểm 】# 謟siểm 侫# 也dã 謂vị 以dĩ 巧xảo 言ngôn 取thủ 恱# 於ư 人nhân 使sử 其kỳ 親thân 厚hậu 於ư 己kỷ 也dã 。

【# 三tam 憍kiêu 】# 憍kiêu 慢mạn 也dã 謂vị 重trọng/trùng 己kỷ 輕khinh 人nhân 而nhi 無vô 謙khiêm 讓nhượng 之chi 德đức 也dã 。

【# 四tứ 惱não 】# 惱não 侵xâm 撓nạo 也dã 謂vị 其kỳ 無vô 利lợi 樂lạc 之chi 行hành 常thường 懷hoài 侵xâm 撓nạo 之chi 心tâm 使sử 人nhân 不bất 安an 其kỳ 所sở 也dã 。

【# 五ngũ 恨hận 】# 恨hận 怨oán 恨hận 也dã 謂vị 有hữu 一nhất 言ngôn 忤ngỗ 意ý 即tức 起khởi 瞋sân 忿phẫn 之chi 心tâm 常thường 懷hoài 怨oán 恨hận 也dã 。

【# 六lục 害hại 】# 害hại 傷thương 害hại 也dã 謂vị 無vô 慈từ 憫mẫn 之chi 心tâm 而nhi 行hành 慘thảm 毒độc 之chi 行hành 傷thương 害hại 於ư 物vật 也dã 。

六lục 漏lậu (# 出xuất 大Đại 乘Thừa 阿a 毘tỳ 達đạt 磨ma 雜tạp 集tập 論luận )#

漏lậu 即tức 失thất 也dã 落lạc 也dã 謂vị 因nhân 煩phiền 惱não 惑hoặc 業nghiệp 漏lậu 落lạc 三tam 界giới 生sanh 死tử 。 也dã (# 三tam 界giới 者giả 欲dục 界giới 色sắc 界giới 無vô 色sắc 界giới 也dã )# 。

【# 一nhất 漏lậu 自tự 性tánh 】# 謂vị 六lục 根căn 對đối 於ư 六lục 塵trần 而nhi 起khởi 貪tham 瞋sân 癡si 。 等đẳng 煩phiền 惱não 諸chư 惑hoặc 由do 惑hoặc 造tạo 業nghiệp 遂toại 招chiêu 三tam 界giới 生sanh 死tử 。 是thị 則tắc 惑hoặc 自tự 性tánh 業nghiệp 為vi 有hữu 漏lậu 之chi 因nhân 是thị 名danh 漏lậu 自tự 性tánh (# 六lục 根căn 者giả 眼nhãn 根căn 耳nhĩ 根căn 鼻tị 根căn 舌thiệt 根căn 身thân 根căn 意ý 根căn 也dã 六lục 塵trần 者giả 色sắc 塵trần 聲thanh 塵trần 香hương 塵trần 味vị 塵trần 觸xúc 塵trần 法pháp 塵trần 也dã )# 。

【# 二nhị 漏lậu 相tương/tướng 屬thuộc 】# 謂vị 有hữu 漏lậu 之chi 法pháp 屬thuộc 心tâm 心tâm 所sở 及cập 眼nhãn 等đẳng 諸chư 根căn 相tướng 應ưng 而nhi 有hữu 是thị 名danh 漏lậu 相tương/tướng 屬thuộc (# 心tâm 心tâm 所sở 者giả 心tâm 即tức 第đệ 六lục 識thức 心tâm 心tâm 所sở 即tức 受thọ 想tưởng 行hành 也dã )# 。

【# 三tam 漏lậu 所sở 縛phược 】# 謂vị 有hữu 漏lậu 善thiện 法Pháp 相tương 續tục 不bất 斷đoạn 。 招chiêu 後hậu 世thế 生sanh 是thị 名danh 漏lậu 所sở 縛phược (# 有hữu 漏lậu 善thiện 法Pháp 即tức 天thiên 人nhân 所sở 修tu 五Ngũ 戒Giới 十Thập 善Thiện 。 等đẳng 法pháp 也dã )# 。

【# 四tứ 漏lậu 所sở 隨tùy 】# 謂vị 如như 在tại 欲dục 界giới 天thiên 人nhân 生sanh 死tử 中trung 亦diệc 為vi 餘dư 界giới 諸chư 有hữu 漏lậu 法pháp 之chi 所sở 隨tùy 逐trục 。 是thị 名danh 漏lậu 所sở 隨tùy (# 餘dư 界giới 者giả 即tức 十thập 界giới 中trung 修tu 羅la 界giới 餓ngạ 鬼quỷ 界giới 畜súc 生sanh 界giới 地địa 獄ngục 界giới 也dã )# 。

【# 五ngũ 漏lậu 隨tùy 順thuận 】# 謂vị 雖tuy 為vi 有hữu 漏lậu 煩phiền 惱não 所sở 隨tùy 然nhiên 能năng 順thuận 於ư 正Chánh 道Đạo 决# 擇trạch 對đối 治trị 建kiến 立lập 無vô 漏lậu 是thị 名danh 漏lậu 隨tùy 順thuận (# 無vô 漏lậu 者giả 謂vị 不bất 漏lậu 落lạc 三tam 界giới 生sanh 死tử 也dã )# 。

【# 六lục 漏lậu 種chủng 類loại 】# 謂vị 阿A 羅La 漢Hán 。 現hiện 世thế 惑hoặc 業nghiệp 雖tuy 已dĩ 斷đoạn 盡tận 尚thượng 餘dư 有hữu 漏lậu 五ngũ 蘊uẩn 之chi 身thân 。 亦diệc 由do 前tiền 世thế 煩phiền 惱não 所sở 起khởi 是thị 名danh 漏lậu 種chủng 類loại (# 梵Phạn 語ngữ 阿A 羅La 漢Hán 華hoa 言ngôn 無Vô 學Học 五ngũ 蘊uẩn 者giả 色sắc 蘊uẩn 受thọ 蘊uẩn 想tưởng 蘊uẩn 行hành 蘊uẩn 識thức 蘊uẩn 也dã )# 。

依Y 正Chánh 無Vô 礙Ngại 六Lục 句Cú (# 出Xuất 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ )#

依y 謂vị 依y 報báo 即tức 世thế 間gian 國quốc 土thổ 。 也dã 為vi 身thân 所sở 依y 故cố 名danh 依y 報báo 正chánh 謂vị 正chánh 報báo 即tức 五ngũ 陰ấm 身thân 也dã 。 正chánh 由do 業nghiệp 力lực 感cảm 報báo 此thử 身thân 故cố 名danh 正chánh 報báo 既ký 有hữu 能năng 依y 之chi 身thân 即tức 有hữu 所sở 依y 之chi 土thổ/độ 故cố 國quốc 土độ 亦diệc 名danh 報báo 也dã 六lục 道đạo 眾chúng 生sanh 。 因nhân 有hữu 漏lậu 業nghiệp 而nhi 感cảm 生sanh 死tử 之chi 身thân 。 即tức 依y 穢uế 惡ác 國quốc 土độ 。 而nhi 住trụ 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 因nhân 無vô 漏lậu 清thanh 淨tịnh 。 業nghiệp 而nhi 感cảm 法Pháp 性tánh 之chi 身thân 。 即tức 依y 清thanh 淨tịnh 國quốc 土độ 。 而nhi 住trụ 今kim 云vân 依y 正chánh 無vô 礙ngại 者giả 蓋cái 言ngôn 諸chư 佛Phật 居cư 常thường 寂tịch 光quang 土thổ/độ 而nhi 於ư 果quả 後hậu 示thị 現hiện 下hạ 三tam 國quốc 土độ 及cập 九cửu 界giới 身thân 化hóa 諸chư 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 不bất 思tư 議nghị 。 神thần 通thông 之chi 力lực 。 或hoặc 身thân 中trung 現hiện 土thổ/độ 土thổ/độ 中trung 現hiện 身thân 身thân 土thổ/độ 圓viên 融dung 變biến 現hiện 自tự 在tại 。 故cố 名danh 依y 正chánh 無vô 礙ngại (# 五ngũ 陰ấm 者giả 色sắc 陰ấm 受thọ 陰ấm 想tưởng 陰ấm 行hành 陰ấm 識thức 陰ấm 也dã 六lục 道đạo 者giả 天thiên 道Đạo 人Nhân 道đạo 修tu 羅la 道đạo 餓ngạ 鬼quỷ 道đạo 畜súc 生sanh 道đạo 地địa 獄ngục 道đạo 也dã 有hữu 漏lậu 業nghiệp 者giả 謂vị 六lục 道đạo 眾chúng 生sanh 。 由do 所sở 作tác 業nghiệp 漏lậu 落lạc 生sanh 死tử 也dã 無vô 漏lậu 業nghiệp 者giả 謂vị 二Nhị 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 由do 修tu 戒giới 定định 慧tuệ 。 清thanh 淨tịnh 之chi 業nghiệp 。 不bất 漏lậu 落lạc 生sanh 死tử 也dã 常thường 寂tịch 光quang 土thổ/độ 者giả 常thường 即tức 法Pháp 身thân 寂tịch 即tức 解giải 脫thoát 光quang 即tức 般Bát 若Nhã 也dã 下hạ 三tam 國quốc 土độ 者giả 同đồng 居cư 土thổ/độ 方phương 便tiện 上thượng 實thật 報báo 土thổ/độ 以dĩ 對đối 上thượng 常thường 寂tịch 光quang 土thổ/độ 故cố 云vân 下hạ 也dã 九cửu 界giới 者giả 菩Bồ 薩Tát 界giới 緣Duyên 覺Giác 界giới 聲Thanh 聞Văn 界giới 天thiên 界giới 人nhân 界giới 。 阿a 修tu 羅la 界giới 餓ngạ 鬼quỷ 界giới 畜súc 生sanh 界giới 地địa 獄ngục 界giới 也dã )# 。

【# 一nhất 依y 內nội 現hiện 依y 】# 依y 內nội 現hiện 依y 者giả 謂vị 於ư 一nhất 國quốc 土độ 復phục 現hiện 一nhất 切thiết 國quốc 土thổ 。 也dã 如như 成thành 就tựu 品phẩm 偈kệ 云vân 一nhất 一nhất 塵trần 中trung 。 難nan 思tư 剎sát 隨tùy 眾chúng 生sanh 心tâm 。 普phổ 現hiện 前tiền 一nhất 切thiết 剎sát 海hải 。 靡mĩ 不bất 周chu 如như 是thị 方phương 便tiện 。 無vô 差sai 別biệt 是thị 也dã (# 剎sát 梵Phạn 語ngữ 具cụ 云vân 剎sát 摩ma 華hoa 言ngôn 土thổ/độ 田điền 今kim 略lược 言ngôn 剎sát 即tức 國quốc 土độ 也dã )# 。

【# 二nhị 正chánh 內nội 現hiện 正chánh 】# 正chánh 內nội 現hiện 正chánh 者giả 謂vị 於ư 一nhất 身thân 中trung 。 復phục 現hiện 一nhất 切thiết 身thân 。 也dã 如như 僧Tăng 祇kỳ 品phẩm 偈kệ 云vân 於ư 一nhất 微vi 細tế 毛mao 端đoan 處xứ 有hữu 不bất 可khả 說thuyết 。 諸chư 普phổ 賢hiền 如như 一nhất 毛mao 端đoan 一nhất 切thiết 爾nhĩ 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 徧biến 法Pháp 界Giới 是thị 也dã 。

【# 三tam 正chánh 內nội 現hiện 依y 】# 正chánh 內nội 現hiện 依y 者giả 謂vị 於ư 一nhất 身thân 中trung 。 復phục 現hiện 一nhất 切thiết 國quốc 土thổ 。 也dã 如như 經kinh 偈kệ 云vân 於ư 一nhất 微vi 細tế 毛mao 孔khổng 中trung 不bất 可khả 說thuyết 剎sát 次thứ 第đệ 入nhập 毛mao 孔khổng 能năng 受thọ 彼bỉ 諸chư 剎sát 諸chư 剎sát 不bất 能năng 徧biến 毛mao 孔khổng 是thị 也dã 。

【# 四tứ 依y 內nội 現hiện 正chánh 】# 依y 內nội 現hiện 正chánh 者giả 謂vị 於ư 一nhất 切thiết 。 國quốc 土độ 復phục 現hiện 一nhất 切thiết 身thân 。 也dã 如như 現hiện 相tướng 品phẩm 偈kệ 云vân 一nhất 切thiết 剎sát 土độ 。 微vi 塵trần 數số 常thường 現hiện 身thân 雲vân 悉tất 充sung 滿mãn 普phổ 為vì 眾chúng 生sanh 。 放phóng 大đại 光quang 各các 雨vũ 法Pháp 雨vũ 稱xưng 其kỳ 心tâm 是thị 也dã 。

【# 五ngũ 依y 內nội 現hiện 依y 正chánh 】# 依y 內nội 現hiện 依y 正chánh 者giả 謂vị 於ư 國quốc 土độ 微vi 塵trần 中trung 現hiện 無vô 數số 佛Phật 身thân 復phục 現hiện 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 如như 現hiện 相tướng 品phẩm 偈kệ 云vân 一nhất 一nhất 塵trần 中trung 。 無vô 量lượng 身thân 復phục 現hiện 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 剎sát 是thị 也dã 。

【# 六lục 正chánh 中trung 現hiện 正chánh 依y 】# 正chánh 中trung 現hiện 正chánh 依y 者giả 謂vị 於ư 自tự 身thân 。 中trung 即tức 現hiện 諸chư 佛Phật 之chi 身thân 。 復phục 現hiện 諸chư 佛Phật 國quốc 。 土thổ/độ 如như 成thành 就tựu 品phẩm 偈kệ 云vân 一nhất 切thiết 剎sát 土độ 。 入nhập 我ngã 身thân 所sở 住trụ 諸chư 佛Phật 亦diệc 復phục 然nhiên 。 汝nhữ 應ưng 觀quán 我ngã 諸chư 毛mao 孔khổng 。 我ngã 今kim 示thị 汝nhữ 。 佛Phật 境cảnh 界giới 是thị 也dã (# 所sở 住trụ 諸chư 佛Phật 即tức 現hiện 正chánh 也dã 示thị 佛Phật 境cảnh 界giới 即tức 現hiện 依y 也dã )# 。

六Lục 種Chủng 震Chấn 動Động 。 (# 出Xuất 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ )#

六lục 種chủng 震chấn 動động 。 者giả 動động 起khởi 涌dũng 三tam 種chủng 是thị 形hình 震chấn 吼hống 擊kích 三tam 種chủng 是thị 聲thanh 於ư 形hình 聲thanh 中trung 各các 舉cử 一nhất 種chủng 故cố 言ngôn 震chấn 動động 六lục 種chủng 中trung 復phục 各các 有hữu 三tam 相tương/tướng 遂toại 成thành 十thập 八bát 種chủng 震chấn 動động 之chi 相tướng 也dã 。

【# 一nhất 動động 】# 動động 者giả 搖dao 颺dương 不bất 安an 之chi 謂vị 動động 有hữu 三tam 相tương/tướng 一nhất 方phương 獨độc 動động 名danh 動động 四tứ 方phương 俱câu 動động 名danh 徧biến 動động 八bát 方phương 齊tề 動động 名danh 普phổ 徧biến 動động 。

【# 二nhị 起khởi 】# 起khởi 者giả 自tự 下hạ 漸tiệm 高cao 之chi 謂vị 起khởi 有hữu 三tam 相tương/tướng 一nhất 方phương 獨độc 起khởi 名danh 起khởi 四tứ 方phương 俱câu 起khởi 名danh 徧biến 起khởi 八bát 方phương 齊tề 起khởi 名danh 普phổ 徧biến 起khởi 。

【# 三tam 涌dũng 】# 涌dũng 者giả 忽hốt 然nhiên 騰đằng 舉cử 之chi 謂vị 涌dũng 有hữu 三tam 相tương/tướng 一nhất 方phương 獨độc 涌dũng 名danh 涌dũng 四tứ 方phương 俱câu 涌dũng 名danh 徧biến 涌dũng 八bát 方phương 齊tề 涌dũng 名danh 普phổ 徧biến 涌dũng 。

【# 四tứ 震chấn 】# 震chấn 者giả 隱ẩn 隱ẩn 出xuất 聲thanh 之chi 謂vị 震chấn 有hữu 三tam 相tương/tướng 一nhất 方phương 獨độc 震chấn 名danh 震chấn 四tứ 方phương 俱câu 震chấn 名danh 徧biến 震chấn 八bát 方phương 齊tề 震chấn 名danh 普phổ 徧biến 震chấn 。

【# 五ngũ 吼hống 】# 吼hống 者giả 雄hùng 聲thanh 猛mãnh 烈liệt 之chi 謂vị 吼hống 有hữu 三tam 相tương/tướng 一nhất 方phương 獨độc 吼hống 名danh 吼hống 四tứ 方phương 俱câu 吼hống 名danh 徧biến 吼hống 八bát 方phương 齊tề 吼hống 名danh 普phổ 徧biến 吼hống 。

【# 六lục 擊kích 】# 擊kích 者giả 砰# 磕# 發phát 響hưởng 之chi 謂vị 擊kích 有hữu 三tam 相tương/tướng 一nhất 方phương 獨độc 擊kích 名danh 擊kích 四tứ 方phương 俱câu 擊kích 名danh 徧biến 擊kích 八bát 方phương 齊tề 擊kích 名danh 普phổ 徧biến 擊kích (# 砰# 披phi 萌manh 切thiết 磕# 克khắc 合hợp 切thiết 水thủy 激kích 石thạch 曰viết 砰# 石thạch 相tương/tướng 築trúc 曰viết 磕# )# 。

六Lục 種Chủng 動Động 相Tương/tướng (# 出Xuất 大Đại 乘Thừa 同Đồng 性Tánh 經Kinh 并Tinh 大Đại 智Trí 度Độ 論Luận )#

相tương/tướng 即tức 涌dũng 沒một 之chi 相tướng 涌dũng 謂vị 涌dũng 起khởi 沒một 謂vị 隱ẩn 沒một 也dã 以dĩ 東đông 西tây 南nam 北bắc 。 中trung 邊biên 互hỗ 而nhi 言ngôn 之chi 故cố 有hữu 六lục 種chủng 焉yên 亦diệc 名danh 。 六lục 種chủng 震chấn 動động 。

【# 一nhất 東đông 涌dũng 】# 謂vị 於ư 世thế 界giới 東đông 方phương 而nhi 涌dũng 也dã 。

【# 二nhị 西tây 沒một 】# 謂vị 於ư 世thế 界giới 西tây 方phương 而nhi 沒một 也dã 。

【# 三tam 南nam 涌dũng 】# 謂vị 於ư 世thế 界giới 南nam 方phương 而nhi 涌dũng 也dã 。

【# 四tứ 北bắc 沒một 】# 謂vị 於ư 世thế 界giới 北bắc 方phương 而nhi 沒một 也dã 。

【# 五ngũ 中trung 涌dũng 】# 謂vị 於ư 世thế 界giới 中trung 。 間gian 而nhi 涌dũng 也dã 。

【# 六lục 邊biên 沒một 】# 謂vị 於ư 世thế 界giới 邊biên 際tế 而nhi 沒một 也dã 。

六lục 根căn (# 出xuất 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh )#

根căn 即tức 能năng 生sanh 之chi 義nghĩa 謂vị 六lục 根căn 能năng 生sanh 六lục 識thức 故cố 名danh 六lục 根căn 。

【# 一nhất 眼nhãn 根căn 】# 謂vị 眼nhãn 能năng 於ư 色sắc 境cảnh 盡tận 見kiến 諸chư 色sắc 瑜du 伽già 論luận 云vân 能năng 觀quán 眾chúng 色sắc 是thị 也dã 。

【# 二nhị 耳nhĩ 根căn 】# 謂vị 耳nhĩ 能năng 聴# 聞văn 眾chúng 聲thanh 瑜du 伽già 論luận 云vân 數số 由do 此thử 故cố 聲thanh 至chí 能năng 聞văn 是thị 也dã 。

【# 三tam 鼻tị 根căn 】# 謂vị 鼻tị 能năng 齅khứu 聞văn 香hương 氣khí 瑜du 伽già 論luận 云vân 數số 由do 此thử 故cố 能năng 齅khứu 於ư 香hương 是thị 也dã 。

【# 四tứ 舌thiệt 根căn 】# 謂vị 舌thiệt 能năng 嘗thường 於ư 食thực 味vị 瑜du 伽già 論luận 云vân 能năng 嘗thường 眾chúng 味vị 數số 發phát 言ngôn 論luận 是thị 也dã 。

【# 五ngũ 身thân 根căn 】# 謂vị 身thân 為vi 諸chư 根căn 之chi 所sở 依y 止chỉ 。 瑜du 伽già 論luận 云vân 諸chư 根căn 積tích 聚tụ 是thị 也dã 。

【# 六lục 意ý 根căn 】# 謂vị 意ý 於ư 五ngũ 塵trần 境cảnh 界giới 若nhược 好hảo 若nhược 惡ác 。 悉tất 能năng 分phân 別biệt 。 也dã (# 五ngũ 塵trần 者giả 色sắc 塵trần 聲thanh 塵trần 香hương 塵trần 味vị 塵trần 觸xúc 塵trần 也dã )# 。

六lục 根căn 功công 德đức (# 出xuất 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh )#

六lục 根căn 功công 德đức 者giả 六lục 根căn 所sở 具cụ 之chi 功công 德đức 也dã 。 而nhi 此thử 功công 德đức 。 雖tuy 具cụ 於ư 六lục 根căn 之chi 內nội 而nhi 涉thiệp 乎hồ 世thế 界giới 而nhi 成thành 故cố 有hữu 一nhất 千thiên 二nhị 百bách 之chi 數số 量lượng 所sở 謂vị 世thế 為vi 遷thiên 流lưu 。 界giới 為vi 方phương 位vị 。 三tam 世thế 四tứ 方phương 。 宛uyển 轉chuyển 十thập 二nhị 。 流lưu 變biến 三tam 疊điệp 。 一nhất 十thập 百bách 千thiên 。 是thị 也dã (# 三tam 世thế 者giả 過quá 去khứ 現hiện 在tại 。 未vị 來lai 也dã 四tứ 方phương 者giả 東đông 西tây 南nam 北bắc 。 也dã 宛uyển 轉chuyển 十thập 二nhị 。 者giả 以dĩ 四tứ 方phương 涉thiệp 三tam 世thế 三tam 世thế 涉thiệp 四tứ 方phương 而nhi 成thành 十thập 二nhị 也dã 流lưu 變biến 三tam 疊điệp 。 一nhất 十thập 百bách 千thiên 。 者giả 乃nãi 以dĩ 三tam 世thế 遷thiên 流lưu 變biến 易dị 之chi 數số 而nhi 成thành 三tam 疊điệp 也dã 初sơ 從tùng 三tam 世thế 涉thiệp 於ư 四tứ 方phương 疊điệp 成thành 十thập 二nhị 之chi 數số 一nhất 疊điệp 也dã 又hựu 以dĩ 此thử 十thập 二nhị 之chi 數số 變biến 一nhất 為vi 十thập 則tắc 疊điệp 成thành 一nhất 百bách 二nhị 十thập 二nhị 疊điệp 也dã 復phục 以dĩ 此thử 一nhất 百bách 二nhị 十thập 之chi 數số 變biến 十thập 為vi 百bách 則tắc 疊điệp 成thành 一nhất 千thiên 二nhị 百bách 三tam 疊điệp 也dã 故cố 云vân 流lưu 變biến 三tam 疊điệp 。 一nhất 十thập 百bách 千thiên 。 也dã )# 以dĩ 此thử 方phương 世thế 一nhất 千thiên 二nhị 百bách 之chi 數số 而nhi 成thành 乎hồ 六lục 根căn 功công 德đức 者giả 蓋cái 由do 眾chúng 生sanh 六lục 根căn 織chức 妄vọng 相tương 成thành 。 世thế 界giới 相tương 涉thiệp 。 而nhi 所sở 緣duyên 境cảnh 量lượng 不bất 出xuất 三tam 世thế 四tứ 方phương 。 故cố 也dã 然nhiên 此thử 六lục 根căn 功công 德đức 以dĩ 體thể 具cụ 言ngôn 之chi 則tắc 各các 有hữu 一nhất 千thiên 二nhị 百bách 以dĩ 了liễu 別biệt 功công 用dụng 言ngôn 之chi 則tắc 優ưu 劣liệt 全toàn 缺khuyết 不bất 同đồng 是thị 故cố 眼nhãn 鼻tị 身thân 三tam 根căn 惟duy 有hữu 八bát 百bách 功công 德đức 。 耳nhĩ 舌thiệt 意ý 三tam 根căn 則tắc 具cụ 有hữu 一nhất 千thiên 二nhị 百bách 也dã (# 織chức 妄vọng 者giả 根căn 塵trần 相tương/tướng 織chức 妄vọng 有hữu 諸chư 相tướng 也dã )# 。

【# 一nhất 眼nhãn 根căn 八bát 百bách 功công 德đức 。 】# 謂vị 眾chúng 生sanh 一nhất 身thân 方phương 位vị 具cụ 前tiền 後hậu 左tả 右hữu 。 四tứ 方phương 若nhược 以dĩ 一nhất 千thiên 二nhị 百bách 功công 德đức 。 定định 其kỳ 數số 量lượng 則tắc 四tứ 方phương 各các 具cụ 三tam 百bách 之chi 數số 共cộng 成thành 一nhất 千thiên 二nhị 百bách 今kim 眼nhãn 根căn 惟duy 八bát 百bách 者giả 以dĩ 眼nhãn 但đãn 能năng 見kiến 前tiền 方phương 三tam 百bách 左tả 右hữu 各các 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 。 共cộng 成thành 八bát 百bách 之chi 數số 也dã 所sở 謂vị 三tam 分phần 言ngôn 功công 。 一nhất 分phần 無vô 德đức 。 故cố 知tri 眼nhãn 根căn 惟duy 。 八bát 百bách 功công 德đức 。

【# 二nhị 耳nhĩ 根căn 千thiên 二nhị 百bách 功công 德đức 。 】# 謂vị 耳nhĩ 能năng 周chu 聴# 隨tùy 彼bỉ 聲thanh 之chi 動động 處xứ 雖tuy 則tắc 有hữu 近cận 有hữu 遠viễn 耳nhĩ 若nhược 靜tĩnh 聴# 則tắc 十thập 方phương 無vô 遺di 。 故cố 知tri 耳nhĩ 根căn 圓viên 滿mãn 。 一nhất 千thiên 二nhị 百bách 功công 德đức 。

【# 三tam 鼻tị 根căn 八bát 百bách 功công 德đức 。 】# 謂vị 鼻tị 能năng 齅khứu 聞văn 通thông 出xuất 入nhập 息tức 。 息tức 出xuất 則tắc 能năng 取thủ 香hương 息tức 入nhập 則tắc 能năng 聞văn 香hương 出xuất 入nhập 之chi 中trung 無vô 能năng 故cố 曰viết 而nhi 闕khuyết 中trung 交giao 。 所sở 謂vị 三tam 分phần 言ngôn 功công 。 而nhi 缺khuyết 中trung 交giao 一nhất 分phân 之chi 德đức 故cố 知tri 鼻tị 根căn 惟duy 。 八bát 百bách 功công 德đức 。

【# 四tứ 舌thiệt 根căn 千thiên 二nhị 百bách 功công 德đức 。 】# 謂vị 舌thiệt 能năng 宣tuyên 揚dương 世thế 間gian 出xuất 世thế 間gian 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 言ngôn 說thuyết 雖tuy 有hữu 限hạn 量lượng 其kỳ 理lý 則tắc 無vô 窮cùng 盡tận 此thử 怚# 論luận 其kỳ 言ngôn 說thuyết 不bất 論luận 嘗thường 味vị 以dĩ 其kỳ 嘗thường 味vị 之chi 功công 劣liệt 言ngôn 說thuyết 之chi 德đức 勝thắng 故cố 知tri 舌thiệt 根căn 圓viên 滿mãn 。 一nhất 千thiên 二nhị 百bách 功công 德đức 。

【# 五ngũ 身thân 根căn 八bát 百bách 功công 德đức 。 】# 謂vị 身thân 能năng 覺giác 觸xúc 了liễu 知tri 逆nghịch 順thuận 苦khổ 樂lạc 之chi 境cảnh 以dĩ 其kỳ 與dữ 物vật 合hợp 時thời 則tắc 有hữu 知tri 覺giác 與dữ 物vật 相tương 離ly 則tắc 不bất 知tri 覺giác 所sở 謂vị 三tam 分phần 言ngôn 功công 。 一nhất 分phần 無vô 德đức 。 故cố 知tri 身thân 根căn 惟duy 。 八bát 百bách 功công 德đức 。

【# 六lục 意ý 根căn 千thiên 二nhị 百bách 功công 德đức 。 】# 謂vị 意ý 根căn 靜tĩnh 默mặc 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 法pháp 出xuất 世thế 間gian 法Pháp 。 無vô 不bất 包bao 容dung 。 故cố 知tri 意ý 根căn 圓viên 滿mãn 一nhất 千thiên 二nhị 百bách 功công 德đức 。 (# 世thế 間gian 法pháp 即tức 人nhân 天thiên 所sở 修tu 之chi 法Pháp 。 出xuất 世thế 間gian 法Pháp 。 即tức 三tam 乘thừa 人nhân 所sở 脩tu 之chi 法pháp )# 。

六Lục 根Căn 互Hỗ 用Dụng (# 出Xuất 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh )#

六lục 根căn 互hỗ 用dụng 者giả 謂vị 眼nhãn 等đẳng 六lục 根căn 。 更cánh 互hỗ 而nhi 有hữu 其kỳ 用dụng 也dã 如như 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 如Như 來Lai 一nhất 根căn 則tắc 能năng 見kiến 色sắc 聞văn 聲thanh 齅khứu 香hương 別biệt 味vị 覺giác 觸xúc 知tri 法pháp 一nhất 根căn 既ký 爾nhĩ 餘dư 根căn 亦diệc 然nhiên 此thử 真chân 六lục 根căn 互hỗ 用dụng 也dã 若nhược 據cứ 法pháp 華hoa 經Kinh 法Pháp 師sư 功công 德đức 品phẩm 中trung 所sở 明minh 謂vị 人nhân 以dĩ 持trì 經Kinh 力lực 故cố 得đắc 勝thắng 根căn 用dụng 雖tuy 未vị 入nhập 初Sơ 地Địa 亦diệc 能năng 一nhất 根căn 具cụ 五ngũ 根căn 用dụng 此thử 相tương 似tự 六lục 根căn 互hỗ 用dụng 也dã 若nhược 此thử 言ngôn 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 無vô 目mục 而nhi 見kiến 。 等đẳng 為vi 六lục 根căn 互hỗ 用dụng 者giả 經Kinh 云vân 不bất 由do 前tiền 塵trần 。 所sở 起khởi 知tri 見kiến 。 明minh 不bất 循tuần 根căn 。 寄ký 根căn 明minh 發phát 。 由do 是thị 六lục 根căn 。 互hỗ 相tương 為vi 用dụng 。 是thị 也dã (# 明minh 不bất 循tuần 根căn 。 者giả 謂vị 真chân 妙diệu 覺giác 明minh 。 不bất 循tuần 根căn 境cảnh 即tức 不bất 逐trục 緣duyên 生sanh 不bất 因nhân 境cảnh 起khởi 了liễu 然nhiên 自tự 覺giác 也dã 寄ký 根căn 明minh 發phát 。 者giả 謂vị 真chân 妙diệu 覺giác 明minh 。 不bất 依y 根căn 塵trần 而nhi 始thỉ 顯hiển 發phát 特đặc 寄ký 於ư 根căn 塵trần 而nhi 顯hiển 發phát 耳nhĩ 由do 此thử 寄ký 故cố 互hỗ 相tương 為vi 用dụng 也dã )# 。

【# 一nhất 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 無vô 目mục 而nhi 見kiến 。 】# 梵Phạn 語ngữ 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 華hoa 言ngôn 如như 意ý 謂vị 其kỳ 於ư 過quá 去khứ 世thế 。 以dĩ 一nhất 食thực 施thí 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 感cảm 九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp 。 受thọ 如như 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 。 經Kinh 云vân 佛Phật 在tại 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 為vì 眾chúng 說thuyết 法Pháp 。 那na 律luật 於ư 中trung 眠miên 睡thụy 佛Phật 以dĩ 偈kệ 呵ha 曰viết 咄đốt 咄đốt 何hà 為vi 睡thụy 螺loa 螄# 蚌# 蛤# 類loại 一nhất 睡thụy 一nhất 千thiên 年niên 不bất 聞văn 佛Phật 名danh 字tự 。 那na 律luật 聞văn 已dĩ 達đạt 曉hiểu 不bất 眠miên 遂toại 失thất 眼nhãn 根căn 獲hoạch 天thiên 眼nhãn 通thông 。 觀quán 三Tam 千Thiên 世Thế 界Giới 。 猶do 如như 掌chưởng 果quả 故cố 云vân 無vô 目mục 而nhi 見kiến 。 (# 辟Bích 支Chi 梵Phạn 語ngữ 具cụ 云vân 辟Bích 支Chi 迦ca 羅la 華hoa 言ngôn 緣Duyên 覺Giác 掌chưởng 果quả 者giả 掌chưởng 中trung 之chi 果quả 也dã )# 。

【# 二nhị 跋Bạt 難Nan 陀Đà 龍Long 。 無vô 耳nhĩ 而nhi 聴# 】# 梵Phạn 語ngữ 跋bạt 難Nan 陀Đà 華hoa 言ngôn 善thiện 歡hoan 喜hỷ 謂vị 其kỳ 能năng 護hộ 國quốc 土độ 雨vũ 澤trạch 以dĩ 時thời 。 瓶bình 沙sa 王vương 年niên 為vi 一nhất 會hội 以dĩ 報báo 之chi 百bá 姓tánh 聞văn 皆giai 歡hoan 喜hỷ 。 故cố 也dã 以dĩ 其kỳ 無vô 耳nhĩ 能năng 聴# 故cố 云vân 無vô 耳nhĩ 而nhi 聴# (# 梵Phạn 語ngữ 瓶bình 沙sa 又hựu 云vân 頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La 。 華hoa 言ngôn 模mô 實thật 以dĩ 身thân 模mô 充sung 實thật 也dã )# 。

【# 三tam 殑Căng 伽Già 神Thần 女Nữ 。 非phi 鼻tị 聞văn 香hương 。 】# 梵Phạn 語ngữ 殑Căng 伽Già 華hoa 言ngôn 天thiên 堂đường 來lai 河hà 名danh 謂vị 此thử 河hà 源nguyên 自tự 雪Tuyết 山Sơn 頂đảnh 無vô 熱nhiệt 惱não 池trì 。 流lưu 出xuất 故cố 也dã 此thử 女nữ 即tức 主chủ 河hà 之chi 神thần 遂toại 以dĩ 為vi 名danh 以dĩ 其kỳ 無vô 鼻tị 能năng 聞văn 故cố 云vân 。 非phi 鼻tị 聞văn 香hương 。

【# 四tứ 憍kiêu 梵Phạm 鉢bát 提đề 異dị 舌thiệt 知tri 味vị 。 】# 梵Phạn 語ngữ 憍kiêu 梵Phạm 鉢bát 提đề 華hoa 言ngôn 牛ngưu 呞tư 法pháp 華hoa 文văn 句cú 云vân 昔tích 五ngũ 百bách 世thế 曾tằng 為vi 牛ngưu 王vương 牛ngưu 若nhược 食thực 後hậu 常thường 事sự 虛hư 噍# 蓋cái 其kỳ 餘dư 報báo 未vị 除trừ 舌thiệt 嘗thường 味vị 時thời 亦diệc 事sự 虛hư 噍# 故cố 人nhân 稱xưng 為vi 牛ngưu 呞tư 以dĩ 其kỳ 異dị 舌thiệt 而nhi 能năng 嘗thường 味vị 故cố 云vân 。 異dị 舌thiệt 知tri 味vị 。

【# 五ngũ 舜Thuấn 若Nhã 多Đa 神Thần 。 無vô 身thân 覺giác 觸xúc 。 】# 梵Phạn 語ngữ 舜thuấn 若nhã 多đa 華hoa 言ngôn 虛hư 空không 即tức 主chủ 空không 神thần 也dã 纂toản 要yếu 云vân 但đãn 無vô 麤thô 相tương/tướng 之chi 身thân 亦diệc 有hữu 微vi 妙diệu 之chi 色sắc 。 經Kinh 云vân 如Như 來Lai 光quang 中trung 。 暎ánh 令linh 暫tạm 現hiện 其kỳ 質chất 如như 風phong 以dĩ 其kỳ 無vô 身thân 而nhi 能năng 知tri 觸xúc 故cố 云vân 。 無vô 身thân 覺giác 觸xúc 。

【# 六lục 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 圓viên 明minh 了liễu 知tri 。 不bất 因nhân 心tâm 念niệm 。 】# 梵Phạn 語ngữ 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 華hoa 言ngôn 大đại 飲ẩm 光quang 謂vị 其kỳ 修tu 滅diệt 盡tận 定định 意ý 。 根căn 已dĩ 滅diệt 雖tuy 滅diệt 意ý 根căn 而nhi 能năng 了liễu 知tri 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 故cố 云vân 圓viên 明minh 了liễu 知tri 。 不bất 因nhân 心tâm 念niệm 。 (# 滅diệt 盡tận 定định 者giả 受thọ 想tưởng 心tâm 滅diệt 身thân 證chứng 此thử 定định 也dã )# 。

龜Quy 藏Tạng 六Lục (# 出Xuất 法Pháp 句Cú 譬Thí 喻Dụ 經Kinh )#

佛Phật 在tại 世thế 時thời 。 有hữu 一nhất 道Đạo 人Nhân 。 在tại 河hà 邊biên 樹thụ 下hạ 學học 道Đạo 。 十thập 二nhị 年niên 中trung 。 想tưởng 念niệm 不bất 除trừ 六lục 根căn 貪tham 染nhiễm 曾tằng 無vô 寧ninh 息tức 。 不bất 能năng 入nhập 道đạo 佛Phật 知tri 其kỳ 可khả 度độ 化hóa 作tác 沙Sa 門Môn 。 至chí 彼bỉ 寄ký 宿túc 須tu 臾du 月nguyệt 明minh 。 有hữu 龜quy 從tùng 河hà 中trung 。 出xuất 來lai 至chí 樹thụ 下hạ 。 復phục 有hữu 水thủy 狗cẩu 飢cơ 行hành 求cầu 食thực 。 便tiện 欲dục 噉đạm 龜quy 。 龜quy 乃nãi 縮súc 其kỳ 頭đầu 尾vĩ 及cập 與dữ 四tứ 足túc 藏tàng 於ư 甲giáp 中trung 。 遂toại 不bất 能năng 噉đạm 於ư 是thị 道Đạo 人Nhân 。 問vấn 沙Sa 門Môn 曰viết 此thử 龜quy 有hữu 護hộ 命mạng 之chi 鎧khải 。 水thủy 狗cẩu 不bất 能năng 加gia 害hại 。 沙Sa 門Môn 荅# 云vân 吾ngô 念niệm 世thế 人nhân 。 不bất 如như 此thử 龜quy 。 不bất 知tri 無vô 常thường 。 放phóng 恣tứ 六lục 情tình 。 外ngoại 魔ma 得đắc 便tiện 。 即tức 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 藏tàng 六lục 如như 龜quy 。 防phòng 意ý 如như 城thành 。 慧tuệ 與dữ 魔ma 戰chiến 。 勝thắng 則tắc 無vô 患hoạn 。 (# 六lục 根căn 者giả 眼nhãn 根căn 耳nhĩ 根căn 鼻tị 根căn 舌thiệt 根căn 身thân 根căn 意ý 根căn 也dã 梵Phạn 語ngữ 沙Sa 門Môn 華hoa 言ngôn 勤cần 息tức 六lục 情tình 即tức 六lục 根căn 也dã )# 。

【# 一nhất 頭đầu 喻dụ 眼nhãn 】# 頭đầu 喻dụ 眼nhãn 者giả 謂vị 龜quy 以dĩ 頭đầu 藏tàng 於ư 甲giáp 中trung 。 以dĩ 譬thí 眾chúng 生sanh 收thu 攝nhiếp 眼nhãn 根căn 不bất 令linh 觀quán 色sắc 則tắc 不bất 被bị 一nhất 切thiết 色sắc 塵trần 之chi 所sở 害hại 也dã 。

【# 二nhị 前tiền 左tả 足túc 喻dụ 耳nhĩ 】# 前tiền 左tả 足túc 喻dụ 耳nhĩ 者giả 謂vị 龜quy 以dĩ 前tiền 左tả 足túc 藏tàng 於ư 甲giáp 中trung 。 以dĩ 譬thí 眾chúng 生sanh 收thu 攝nhiếp 耳nhĩ 根căn 不bất 令linh 聞văn 聲thanh 則tắc 不bất 被bị 一nhất 切thiết 聲thanh 塵trần 之chi 所sở 害hại 也dã 。

【# 三tam 前tiền 右hữu 足túc 喻dụ 鼻tị 】# 前tiền 右hữu 足túc 喻dụ 鼻tị 者giả 謂vị 龜quy 以dĩ 前tiền 右hữu 足túc 藏tàng 於ư 甲giáp 中trung 。 以dĩ 譬thí 眾chúng 生sanh 收thu 攝nhiếp 鼻tị 根căn 不bất 令linh 齅khứu 香hương 則tắc 不bất 被bị 一nhất 切thiết 香hương 塵trần 之chi 所sở 害hại 也dã 。

【# 四tứ 後hậu 左tả 足túc 喻dụ 舌thiệt 】# 後hậu 左tả 足túc 喻dụ 舌thiệt 者giả 謂vị 龜quy 以dĩ 後hậu 左tả 足túc 藏tàng 於ư 甲giáp 中trung 。 以dĩ 譬thí 眾chúng 生sanh [(冰-水+〡)*ㄆ]# 攝nhiếp 舌thiệt 根căn 不bất 令linh 嘗thường 味vị 則tắc 不bất 被bị 一nhất 切thiết 味vị 塵trần 之chi 所sở 害hại 也dã 。

【# 五ngũ 後hậu 右hữu 足túc 喻dụ 身thân 】# 後hậu 右hữu 足túc 喻dụ 身thân 者giả 謂vị 龜quy 以dĩ 後hậu 右hữu 足túc 藏tàng 於ư 甲giáp 中trung 。 以dĩ 譬thí 眾chúng 生sanh [(冰-水+〡)*ㄆ]# 攝nhiếp 身thân 根căn 不bất 令linh 覺giác 觸xúc 則tắc 不bất 被bị 一nhất 切thiết 觸xúc 塵trần 之chi 所sở 害hại 也dã 。

【# 六lục 尾vĩ 喻dụ 意ý 】# 尾vĩ 喻dụ 意ý 者giả 謂vị 龜quy 以dĩ 尾vĩ 藏tàng 於ư 甲giáp 中trung 。 以dĩ 譬thí 眾chúng 生sanh [(冰-水+〡)*ㄆ]# 攝nhiếp 意ý 根căn 不bất 令linh 知tri 法pháp 則tắc 不bất 被bị 一nhất 切thiết 法pháp 塵trần 之chi 所sở 害hại 也dã 。

六lục 識thức (# 出xuất 法Pháp 界Giới 次thứ 第đệ )#

六lục 識thức 者giả 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 。 各các 有hữu 識thức 也dã 謂vị 依y 五ngũ 根căn 能năng 見kiến 五ngũ 塵trần 而nhi 為vi 五ngũ 識thức 於ư 五ngũ 塵trần 境cảnh 而nhi 起khởi 分phân 別biệt 。 為vi 第đệ 六lục 識thức 。

【# 一nhất 眼nhãn 識thức 】# 謂vị 眼nhãn 根căn 若nhược 對đối 色sắc 塵trần 即tức 生sanh 眼nhãn 識thức 眼nhãn 識thức 生sanh 時thời 但đãn 能năng 見kiến 色sắc 而nhi 未vị 起khởi 分phân 別biệt 也dã 。

【# 二nhị 耳nhĩ 識thức 】# 謂vị 耳nhĩ 根căn 若nhược 對đối 聲thanh 塵trần 即tức 生sanh 耳nhĩ 識thức 耳nhĩ 識thức 生sanh 時thời 但đãn 能năng 聞văn 聲thanh 而nhi 未vị 起khởi 分phân 別biệt 也dã 。

【# 三tam 鼻tị 識thức 】# 謂vị 鼻tị 根căn 若nhược 對đối 香hương 塵trần 即tức 生sanh 鼻tị 識thức 鼻tị 識thức 生sanh 時thời 但đãn 能năng 齅khứu 香hương 而nhi 未vị 起khởi 分phân 別biệt 也dã 。

【# 四tứ 舌thiệt 識thức 】# 謂vị 舌thiệt 根căn 若nhược 對đối 味vị 塵trần 即tức 生sanh 舌thiệt 識thức 舌thiệt 識thức 生sanh 時thời 但đãn 能năng 嘗thường 味vị 而nhi 未vị 起khởi 分phân 別biệt 也dã 。

【# 五ngũ 身thân 識thức 】# 謂vị 身thân 根căn 若nhược 對đối 觸xúc 塵trần 即tức 生sanh 身thân 識thức 身thân 識thức 生sanh 時thời 但đãn 能năng 覺giác 觸xúc 而nhi 未vị 起khởi 分phân 別biệt 也dã 。

【# 六lục 意ý 識thức 】# 謂vị 意ý 根căn 若nhược 對đối 法pháp 塵trần 即tức 生sanh 意ý 識thức 意ý 識thức 生sanh 時thời 即tức 能năng 於ư 五ngũ 塵trần 之chi 境cảnh 分phân 別biệt 善thiện 惡ác 好hảo 醜xú 也dã 。

六lục 種chủng 味vị (# 出xuất 阿a 毘tỳ 達đạt 磨ma 俱câu 舍xá 論luận )#

謂vị 凡phàm 調điều 和hòa 飲ẩm 食thực 。 之chi 味vị 各các 有hữu 所sở 宜nghi 無vô 出xuất 此thử 之chi 六lục 種chủng 雖tuy 進tiến 修tu 道Đạo 行hành 之chi 人nhân 不bất 尚thượng 於ư 味vị 然nhiên 滋tư 益ích 色sắc 力lực 亦diệc 由do 於ư 此thử 所sở 謂vị 身thân 安an 則tắc 道đạo 隆long 故cố 有hữu 六lục 味vị 之chi 須tu 也dã 。

【# 一nhất 淡đạm 味vị 】# 淡đạm 薄bạc 味vị 也dã 味vị 之chi 淡đạm 者giả 是thị 受thọ 諸chư 味vị 之chi 體thể 也dã 。

【# 二nhị 鹹hàm 味vị 】# 鹹hàm 鹽diêm 味vị 也dã 其kỳ 性tánh 潤nhuận 能năng 滋tư 於ư 肌cơ 膚phu 故cố 味vị 之chi 調điều 者giả 必tất 以dĩ 鹽diêm 為vi 首thủ 。

【# 三tam 辛tân 味vị 】# 辛tân 辣lạt 味vị 也dã 其kỳ 性tánh 熱nhiệt 能năng 煖noãn 腑phủ 臟tạng 之chi 寒hàn 故cố 味vị 之chi 辣lạt 者giả 為vi 辛tân 。

【# 四tứ 酸toan 味vị 】# 酸toan 酢tạc 味vị 也dã 其kỳ 性tánh 涼lương 能năng 解giải 諸chư 味vị 之chi 毒độc 故cố 味vị 之chi 酢tạc 者giả 為vi 酸toan 。

【# 五ngũ 甘cam 味vị 】# 甘cam 甜điềm 味vị 也dã 其kỳ 性tánh 和hòa 能năng 和hòa 脾tì 胃vị 故cố 味vị 之chi 甜điềm 者giả 為vi 甘cam 。

【# 六lục 苦khổ 味vị 】# 苦khổ 苦khổ 味vị 也dã 其kỳ 性tánh 冷lãnh 能năng 解giải 腑phủ 臟tạng 之chi 熱nhiệt 故cố 味vị 之chi 冷lãnh 者giả 為vi 苦khổ 。

六lục 入nhập (# 出xuất 法Pháp 界Giới 次thứ 第đệ )#

入nhập 即tức 趣thú 入nhập 之chi 義nghĩa 謂vị 六lục 根căn 為vi 六lục 識thức 所sở 依y 能năng 入nhập 六lục 塵trần 故cố 名danh 六lục 入nhập 。

【# 一nhất 眼nhãn 入nhập 】# 謂vị 眼nhãn 根căn 為vi 識thức 所sở 依y 能năng 入nhập 於ư 色sắc 故cố 名danh 眼nhãn 入nhập 。

【# 二nhị 耳nhĩ 入nhập 】# 謂vị 耳nhĩ 根căn 為vi 識thức 所sở 依y 能năng 入nhập 於ư 聲thanh 故cố 名danh 耳nhĩ 入nhập 。

【# 三tam 鼻tị 入nhập 】# 謂vị 鼻tị 根căn 為vi 識thức 所sở 依y 能năng 入nhập 於ư 香hương 故cố 名danh 鼻tị 入nhập 。

【# 四tứ 舌thiệt 入nhập 】# 謂vị 舌thiệt 根căn 為vi 識thức 所sở 依y 能năng 入nhập 於ư 味vị 故cố 名danh 舌thiệt 入nhập 。

【# 五ngũ 身thân 入nhập 】# 謂vị 身thân 根căn 為vi 識thức 所sở 依y 能năng 入nhập 於ư 觸xúc 故cố 名danh 身thân 入nhập 。

【# 六lục 意ý 入nhập 】# 謂vị 意ý 根căn 分phân 別biệt 。 五ngũ 塵trần 能năng 入nhập 於ư 法pháp 故cố 名danh 意ý 入nhập 。

六Lục 塵Trần (# 出Xuất 涅Niết 槃Bàn 經Kinh )#

塵trần 即tức 染nhiễm 污ô 之chi 義nghĩa 謂vị 能năng 染nhiễm 污ô 情tình 識thức 而nhi 使sử 真chân 性tánh 不bất 能năng 顯hiển 發phát 。 涅Niết 槃Bàn 經kinh 中trung 稱xưng 此thử 六lục 塵trần 名danh 六lục 大đại 賊tặc 以dĩ 能năng 劫kiếp 奪đoạt 一nhất 切thiết 。 善thiện 法Pháp 故cố 也dã 。

【# 一nhất 色sắc 塵trần 】# 謂vị 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 。 之chi 色sắc 及cập 男nam 女nữ 形hình 貌mạo 色sắc 等đẳng 是thị 名danh 色sắc 塵trần 。

【# 二nhị 聲thanh 塵trần 】# 謂vị 絲ti 竹trúc 環hoàn 佩bội 之chi 聲thanh 及cập 男nam 女nữ 歌ca 詠vịnh 聲thanh 等đẳng 是thị 名danh 聲thanh 塵trần 。

【# 三tam 香hương 塵trần 】# 謂vị 栴chiên 檀đàn 沉trầm 水thủy 飲ẩm 食thực 之chi 香hương 及cập 男nam 女nữ 身thân 分phần 所sở 有hữu 。 香hương 等đẳng 是thị 名danh 香hương 塵trần 。

【# 四tứ 味vị 塵trần 】# 謂vị 種chủng 種chủng 飲ẩm 食thực 。 肴hào 饍thiện 美mỹ 味vị 等đẳng 是thị 名danh 味vị 塵trần 。

【# 五ngũ 觸xúc 塵trần 】# 觸xúc 即tức 着trước 也dã 謂vị 男nam 女nữ 身thân 分phần/phân 柔nhu 軟nhuyễn 細tế 滑hoạt 。 及cập 妙diệu 衣y 上thượng 服phục 等đẳng 是thị 名danh 觸xúc 塵trần 。

【# 六lục 法pháp 塵trần 】# 謂vị 意ý 根căn 對đối 前tiền 五ngũ 塵trần 分phân 別biệt 好hảo 醜xú 。 而nhi 起khởi 善thiện 惡ác 諸chư 法pháp 。 是thị 名danh 法pháp 塵trần 。

六Lục 種Chủng 力Lực (# 出Xuất 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh )#

【# 一nhất 小tiểu 兒nhi 啼đề 為vi 力lực 】# 謂vị 小tiểu 兒nhi 欲dục 有hữu 所sở 求cầu 。 不bất 能năng 言ngôn 語ngữ 。 唯duy 事sự 啼đề 哭khốc 故cố 名danh 小tiểu 兒nhi 啼đề 為vi 力lực 。

【# 二nhị 女nữ 人nhân 瞋sân 為vi 力lực 】# 謂vị 女nữ 人nhân 柔nhu 弱nhược 有hữu 所sở 爭tranh 說thuyết 必tất 依y 瞋sân 恚khuể 而nhi 起khởi 故cố 名danh 女nữ 人nhân 瞋sân 為vi 力lực 。

【# 三tam 沙Sa 門Môn 忍nhẫn 為vi 力lực 】# 梵Phạn 語ngữ 沙Sa 門Môn 華hoa 言ngôn 勤cần 息tức 謂vị 沙Sa 門Môn 常thường 以dĩ 忍nhẫn 辱nhục 為vi 心tâm 而nhi 能năng 禦ngữ 諸chư 惡ác 境cảnh 無vô 所sở 瞋sân 恚khuể 故cố 名danh 沙Sa 門Môn 忍nhẫn 為vi 力lực 。

【# 四tứ 國quốc 王vương 憍kiêu 慢mạn 為vi 力lực 】# 謂vị 國quốc 土độ 威uy 勢thế 尊tôn 重trọng 天thiên 下hạ 歸quy 伏phục 故cố 名danh 國quốc 王vương 憍kiêu 慢mạn 為vi 力lực 。

【# 五ngũ 羅La 漢Hán 專chuyên 精tinh 為vi 力lực 】# 羅La 漢Hán 梵Phạn 語ngữ 具cụ 云vân 阿A 羅La 漢Hán 華hoa 言ngôn 無Vô 學Học 謂vị 羅La 漢Hán 修tu 行hành 精tinh 進tấn 。 勇dũng 猛mãnh 心tâm 不bất 放phóng 逸dật 故cố 。 名danh 羅La 漢Hán 專chuyên 精tinh 為vi 力lực 。

【# 六lục 諸chư 佛Phật 慈từ 悲bi 。 為vi 力lực 】# 佛Phật 梵Phạn 語ngữ 具cụ 云vân 佛Phật 陀Đà 華hoa 言ngôn 覺giác 謂vị 佛Phật 運vận 慈từ 悲bi 之chi 心tâm 。 弘hoằng 益ích 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 無vô 。 所sở 障chướng 礙ngại 故cố 名danh 諸chư 佛Phật 慈từ 悲bi 為vi 力lực 。

六Lục 種Chủng 夢Mộng (# 出Xuất 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 隨Tùy 疏Sớ/sơ 演Diễn 義Nghĩa 鈔Sao )#

【# 一nhất 正chánh 夢mộng 】# 正chánh 夢mộng 者giả 謂vị 內nội 心tâm 無vô 所sở 感cảm 動động 。 而nhi 自tự 形hình 於ư 夢mộng 也dã 。

【# 二nhị 噩# 夢mộng 】# 噩# 夢mộng 者giả 謂vị 因nhân 內nội 心tâm 有hữu 所sở 驚kinh 愕ngạc 而nhi 形hình 於ư 夢mộng 也dã (# 噩# 韻vận 會hội 作tác 愕ngạc )# 。

【# 三tam 思tư 夢mộng 】# 思tư 夢mộng 者giả 謂vị 因nhân 內nội 心tâm 有hữu 所sở 思tư 惟duy 。 而nhi 形hình 於ư 夢mộng 也dã 。

【# 四tứ 窹# 夢mộng 】# 窹# 夢mộng 者giả 謂vị 因nhân 晝trú 有hữu 所sở 見kiến 夜dạ 則tắc 形hình 於ư 夢mộng 也dã 。

【# 五ngũ 喜hỷ 夢mộng 】# 喜hỷ 夢mộng 者giả 謂vị 因nhân 內nội 心tâm 有hữu 所sở 欣hân 喜hỷ 而nhi 形hình 於ư 夢mộng 也dã 。

【# 六lục 懼cụ 夢mộng 】# 懼cụ 夢mộng 者giả 謂vị 因nhân 內nội 心tâm 有hữu 所sở 怖bố 懼cụ 而nhi 形hình 於ư 夢mộng 也dã 。

六lục 種chủng 身thân 風phong (# 出xuất 顯hiển 宗tông 論luận )#

【# 一nhất 入nhập 息tức 風phong 】# 謂vị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 處xử 胎thai 卵noãn 位vị 時thời 先tiên 於ư 臍tề 中trung 有hữu 業nghiệp 風phong 起khởi 穿xuyên 身thân 成thành 宂# 如như 藕ngẫu 根căn 莖hành 復phục 有hữu 外ngoại 風phong 漸tiệm 從tùng 口khẩu 鼻tị 相tương 續tục 而nhi 入nhập 名danh 入nhập 息tức 風phong 。

【# 二nhị 出xuất 息tức 風phong 】# 謂vị 入nhập 息tức 風phong 適thích 至chí 身thân 內nội 有hữu 風phong 續tục 出xuất 名danh 出xuất 息tức 風phong 。

【# 三tam 發phát 語ngữ 風phong 】# 謂vị 風phong 從tùng 臍tề 中trung 生sanh 流lưu 轉chuyển 衝xung 喉hầu 皷cổ 動động 唇thần 舌thiệt 由do 此thử 勢thế 力lực 而nhi 能năng 發phát 聲thanh 名danh 發phát 語ngữ 風phong 。

【# 四tứ 除trừ 棄khí 風phong 】# 謂vị 有hữu 別biệt 風phong 蠲quyên 內nội 穢uế 物vật 心tâm 生sanh 苦khổ 受thọ 欲dục 除trừ 棄khí 之chi 以dĩ 風phong 引dẫn 出xuất 因nhân 此thử 風phong 力lực 令linh 身thân 安an 穩ổn 名danh 除trừ 棄khí 風phong 。

【# 五ngũ 隨tùy 轉chuyển 風phong 】# 謂vị 有hữu 別biệt 風phong 徧biến 隨tùy 身thân 支chi 諸chư 毛mao 孔khổng 轉chuyển 名danh 隨tùy 轉chuyển 風phong 。

【# 六lục 動động 身thân 風phong 】# 謂vị 身thân 動động 轉chuyển 皆giai 屬thuộc 於ư 風phong 名danh 動động 身thân 風phong 。

捨xả 由do 六lục 緣duyên (# 舊cựu 名danh 捨xả 心tâm 由do 六lục 出xuất 俱câu 舍xá 論luận )#

【# 一nhất 由do 受thọ 心tâm 斷đoạn 壞hoại 故cố 捨xả 】# 謂vị 心tâm 先tiên 受thọ 一nhất 切thiết 惡ác 法pháp 。 今kim 或hoặc 得đắc 戒giới 得đắc 定định 作tác 是thị 念niệm 言ngôn 。 我ngã 從tùng 今kim 時thời 棄khí 先tiên 所sở 受thọ 是thị 名danh 由do 受thọ 心tâm 斷đoạn 壞hoại 故cố 捨xả 。

【# 二nhị 由do 勢thế 力lực 斷đoạn 壞hoại 故cố 捨xả 】# 謂vị 由do 淨tịnh 信tín 力lực 故cố 煩phiền 惱não 勢thế 力lực 自tự 然nhiên 斷đoạn 壞hoại 如như 弓cung 放phóng 箭tiễn 勢thế 力lực 盡tận 時thời 便tiện 止chỉ 是thị 名danh 由do 勢thế 力lực 斷đoạn 壞hoại 故cố 捨xả 。

【# 三tam 由do 作tác 業nghiệp 斷đoạn 壞hoại 故cố 捨xả 】# 謂vị 如như 所sở 受thọ 惡ác 法pháp 作tác 諸chư 惡ác 業nghiệp 。 由do 改cải 悔hối 故cố 後hậu 更cánh 不bất 作tác 是thị 名danh 由do 作tác 業nghiệp 斷đoạn 壞hoại 故cố 捨xả 。

【# 四tứ 由do 事sự 物vật 斷đoạn 壞hoại 故cố 捨xả 】# 謂vị 所sở 施thí 諸chư 物vật 及cập 所sở 施thí 為vi 等đẳng 事sự 皆giai 悉tất 斷đoạn 壞hoại 。 無vô 常thường 是thị 名danh 由do 事sự 物vật 斷đoạn 壞hoại 故cố 捨xả 。

【# 五ngũ 由do 壽thọ 命mạng 斷đoạn 壞hoại 故cố 捨xả 】# 謂vị 所sở 依y 壽thọ 命mạng 有hữu 斷đoạn 壞hoại 故cố 是thị 名danh 由do 壽thọ 命mạng 斷đoạn 壞hoại 故cố 捨xả 。

【# 六lục 由do 善thiện 根căn 斷đoạn 壞hoại 故cố 捨xả 】# 謂vị 起khởi 加gia 行hành 斷đoạn 壞hoại 欲dục 界giới 一nhất 切thiết 。 非phi 色sắc 善thiện 法Pháp 是thị 名danh 由do 善thiện 根căn 斷đoạn 壞hoại 故cố 捨xả (# 非phi 色sắc 善thiện 法Pháp 者giả 謂vị 非phi 色sắc 界giới 善thiện 法Pháp 乃nãi 欲dục 界giới 之chi 善thiện 法Pháp 根căn 斷đoạn 即tức 上thượng 生sanh 色sắc 界giới 也dã )# 。

六lục 種chủng 論luận (# 出xuất 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận )#

謂vị 决# 擇trạch 是thị 非phi 議nghị 論luận 得đắc 失thất 故cố 名danh 為vi 論luận 。

【# 一nhất 言ngôn 論luận 】# 謂vị 以dĩ 一nhất 切thiết 言ngôn 說thuyết 。 决# 擇trạch 是thị 非phi 辯biện 論luận 得đắc 失thất 故cố 名danh 言ngôn 論luận 。

【# 二nhị 尚thượng 論luận 】# 尚thượng 高cao 也dã 尊tôn 也dã 謂vị 世thế 間gian 一nhất 切thiết 。 事sự 理lý 隨tùy 所sở 尊tôn 尚thượng 隨tùy 所sở 應ưng 聞văn 。 决# 擇trạch 是thị 非phi 辯biện 論luận 得đắc 失thất 故cố 名danh 尚thượng 論luận 。

【# 三tam 諍tranh 論luận 】# 諍tranh 止chỉ 也dã 謂vị 以dĩ 言ngôn 論luận 互hỗ 止chỉ 其kỳ 失thất 也dã 或hoặc 因nhân 諸chư 欲dục 更cánh 相tương 侵xâm 奪đoạt 而nhi 起khởi 或hoặc 因nhân 身thân 口khẩu 惡ác 行hành 互hỗ 相tương 譏cơ 毀hủy 而nhi 起khởi 或hoặc 因nhân 有hữu 無vô 等đẳng 見kiến 。 彼bỉ 此thử 執chấp 着trước 而nhi 起khởi 皆giai 由do 未vị 離ly 欲dục 界giới 貪tham 瞋sân 癡si 惑hoặc 堅kiên 執chấp 縛phược 着trước 更cánh 相tương 發phát 忿phẫn 而nhi 起khởi 闘# 諍tranh 興hưng 種chủng 種chủng 論luận 故cố 名danh 諍tranh 論luận 。

【# 四tứ 毀hủy 謗báng 論luận 】# 謂vị 人nhân 懷hoài 恨hận 發phát 憤phẫn 或hoặc 以dĩ 麤thô 惡ác 語ngữ 或hoặc 以dĩ 不bất 遜tốn 語ngữ 或hoặc 以dĩ 不bất 實thật 語ngữ 等đẳng 更cánh 相tương 毀hủy 謗báng 故cố 名danh 毀hủy 謗báng 論luận 。

【# 五ngũ 順thuận 正chánh 論luận 】# 謂vị 人nhân 隨tùy 順thuận 正Chánh 法Pháp 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 研nghiên 究cứu 義nghĩa 理lý 决# 擇trạch 是thị 非phi 令linh 斷đoạn 疑nghi 惑hoặc 故cố 名danh 順thuận 正chánh 論luận 。

【# 六lục 教giáo 導đạo 論luận 】# 教giáo 即tức 教giáo 訓huấn 導đạo 即tức 導đạo 引dẫn 謂vị 决# 擇trạch 是thị 非phi 辯biện 論luận 得đắc 失thất 教giáo 導đạo 於ư 人nhân 令linh 其kỳ 開khai 悟ngộ 。 真chân 實thật 之chi 智trí 心tâm 未vị 定định 者giả 令linh 心tâm 得đắc 定định 心tâm 已dĩ 定định 者giả 令linh 得đắc 解giải 脫thoát 故cố 。 名danh 教giáo 導đạo 論luận 。

僧Tăng 用dụng 六lục 物vật (# 出xuất 僧Tăng 祇kỳ 律luật 并tinh 翻phiên 譯dịch 名danh 義nghĩa )#

【# 一nhất 僧Tăng 伽già 黎lê 】# 梵Phạn 語ngữ 僧Tăng 伽già 黎lê 華hoa 言ngôn 合hợp 又hựu 云vân 重trọng/trùng 謂vị 割cát 之chi 合hợp 成thành 而nhi 重trùng 疊điệp 也dã 此thử 衣y 於ư 說thuyết 法Pháp 時thời 着trước 。

【# 二nhị 欝uất 多đa 羅la 僧tăng 。 】# 梵Phạn 語ngữ 欝uất 多đa 羅la 僧tăng 。 華hoa 言ngôn 上thượng 着trước 衣y 謂vị 加gia 於ư 安an 陀đà 會hội 之chi 上thượng 也dã 此thử 衣y 於ư 入nhập 眾chúng 禮lễ 誦tụng 時thời 着trước 。

【# 三tam 安an 陀đà 會hội 】# 梵Phạn 語ngữ 安an 陀đà 會hội 華hoa 言ngôn 中trung 宿túc 衣y 謂vị 於ư 宿túc 睡thụy 及cập 作tác 務vụ 時thời 着trước 。

【# 四tứ 漉lộc 水thủy 囊nang 】# 會hội 正chánh 記ký 云vân 西tây 方phương 用dụng 白bạch 氎điệp 東đông 土thổ/độ 宜nghi 用dụng 密mật 絹quyên 若nhược 是thị 生sanh 絹quyên 小tiểu 虫trùng 直trực 過quá 可khả 取thủ 熟thục 絹quyên 為vi 之chi 此thử 護hộ 生sanh 之chi 具cụ 故cố 比Bỉ 丘Khâu 用dụng 之chi (# 梵Phạn 語ngữ 比Bỉ 丘Khâu 華hoa 言ngôn 乞khất 士sĩ )# 。

【# 五ngũ 鉢bát 多đa 羅la 】# 梵Phạn 語ngữ 鉢bát 多đa 羅la 華hoa 言ngôn 應ứng 器khí 發phát 軫# 鈔sao 云vân 應ưng 法pháp 之chi 器khí 也dã 謂vị 體thể 色sắc 量lượng 三tam 者giả 皆giai 須tu 與dữ 法Pháp 相tương 應ứng 。 體thể 有hữu 二nhị 泥nê 及cập 鐵thiết 也dã 色sắc 者giả 熏huân 作tác 黑hắc 赤xích 色sắc 或hoặc 孔khổng 雀tước 咽yến/ế/yết 色sắc 鴿cáp 色sắc 量lượng 者giả 大đại 受thọ 三tam 斗đẩu 小tiểu 受thọ 一nhất 斗đẩu 半bán 故cố 名danh 應ứng 器khí 。

【# 六lục 尼ni 師sư 壇đàn 】# 梵Phạn 語ngữ 尼ni 師sư 壇đàn 華hoa 言ngôn 坐tọa 具cụ 或hoặc 云vân 坐tọa 衣y 業nghiệp 疏sớ/sơ 云vân 長trường/trưởng 四tứ 尺xích 廣quảng 三tam 尺xích 是thị 也dã 。

七thất 佛Phật (# 出xuất 翻phiên 義nghĩa 名danh 義nghĩa )#

七thất 佛Phật 者giả 謂vị 過quá 去khứ 莊Trang 嚴Nghiêm 劫Kiếp 。 中trung 三tam 佛Phật 現hiện 在tại 賢Hiền 劫Kiếp 中trung 四tứ 佛Phật 也dã (# 劫kiếp 梵Phạn 語ngữ 具cụ 云vân 劫kiếp 波ba 華hoa 言ngôn 分phân 別biệt 時thời 節tiết 莊trang 嚴nghiêm 劫kiếp 者giả 謂vị 此thử 劫kiếp 中trung 多đa 所sở 莊trang 嚴nghiêm 也dã 賢Hiền 劫Kiếp 者giả 謂vị 此thử 劫kiếp 卜bốc 多đa 賢hiền 人nhân 也dã )# 。

【# 一nhất 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 。 】# 梵Phạn 語ngữ 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 華hoa 言ngôn 有hữu 四tứ 以dĩ 其kỳ 如như 月nguyệt 圓viên 智trí 滿mãn 則tắc 云vân 徧biến 見kiến 魄phách 盡tận 惑hoặc 亡vong 則tắc 云vân 淨tịnh 觀quán 既ký 圓viên 且thả 淨tịnh 則tắc 云vân 勝thắng 觀quán 勝thắng 見kiến 是thị 為vi 七thất 佛Phật 之chi 首thủ 也dã 。

【# 二nhị 尸thi 棄khí 佛Phật 】# 梵Phạn 語ngữ 尸thi 棄khí 華hoa 言ngôn 火hỏa 又hựu 云vân 持trì 髻kế 謂vị 無vô 分phân 別biệt 。 智trí 最tối 為vi 尊tôn 上thượng 處xứ 於ư 心tâm 頂đảnh 也dã 過quá 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 。 三tam 十thập 劫kiếp 後hậu 而nhi 成thành 正chánh 覺giác 。 (# 無vô 分phân 別biệt 智trí 。 者giả 即tức 根căn 本bổn 智trí 謂vị 為vi 眾chúng 智trí 之chi 本bổn 也dã )# 。

【# 三tam 毘Tỳ 舍Xá 浮Phù 佛Phật 。 】# 梵Phạn 語ngữ 毘tỳ 舍xá 浮phù 華hoa 言ngôn 徧biến 一nhất 切thiết 自tự 在tại 。 謂vị 煩phiền 惱não 斷đoạn 盡tận 。 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 。 無vô 不bất 自tự 在tại 而nhi 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 劫kiếp 中trung 千thiên 佛Phật 之chi 最tối 後hậu 一nhất 佛Phật 也dã (# 煩phiền 惱não 者giả 無vô 明minh 也dã )# 。

【# 四tứ 拘Câu 留Lưu 孫Tôn 佛Phật 。 】# 梵Phạn 語ngữ 拘Câu 留Lưu 孫Tôn 華hoa 言ngôn 所sở 應ưng 斷đoạn 謂vị 斷đoạn 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 永vĩnh 盡tận 無vô 餘dư 。 於ư 賢Hiền 劫Kiếp 中trung 。 第đệ 九cửu 减# 劫kiếp 人nhân 壽thọ 减# 至chí 六lục 萬vạn 嵗# 時thời 出xuất 世thế 成thành 佛Phật 為vi 千thiên 佛Phật 首thủ 。

【# 五ngũ 俱Câu 那Na 含Hàm 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 】# 梵Phạn 語ngữ 俱Câu 那Na 含Hàm 牟Mâu 尼Ni 。 華hoa 言ngôn 金kim 寂tịch 謂vị 金kim 則tắc 明minh 現hiện 寂tịch 則tắc 無vô 礙ngại 也dã 大đại 智Trí 度Độ 論luận 又hựu 名danh 迦Ca 那Na 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 華hoa 言ngôn 金kim 仙tiên 人nhân 謂vị 身thân 金kim 色sắc 故cố 也dã 人nhân 壽thọ 減giảm 至chí 四tứ 萬vạn 嵗# 時thời 於ư 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 出xuất 世thế 成thành 佛Phật (# 梵Phạn 語ngữ 閻Diêm 浮Phù 提đề 華hoa 言ngôn 勝thắng 金kim 洲châu )# 。

【# 六lục 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 】# 迦Ca 葉Diếp 梵Phạn 語ngữ 具cụ 云vân 迦Ca 葉Diếp 波ba 華hoa 言ngôn 飲ẩm 光quang 謂vị 身thân 光quang 顯hiển 赫hách 能năng 飲ẩm 蔽tế 一nhất 切thiết 光quang 明minh 。 故cố 也dã 人nhân 壽thọ 減giảm 至chí 二nhị 萬vạn 嵗# 時thời 出xuất 世thế 成thành 佛Phật 。

【# 七thất 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 】# 梵Phạn 語ngữ 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 華hoa 言ngôn 能năng 仁nhân 寂tịch 默mặc 能năng 仁nhân 是thị 姓tánh 寂tịch 默mặc 是thị 字tự 以dĩ 寂tịch 默mặc 故cố 不bất 住trụ 生sanh 死tử 。 以dĩ 能năng 仁nhân 故cố 不bất 住trụ 涅Niết 槃Bàn 。 悲bi 智trí 雙song 運vận 利lợi 物vật 無vô 窮cùng 故cố 立lập 此thử 號hiệu 也dã 人nhân 壽thọ 減giảm 至chí 一nhất 百bách 嵗# 時thời 出xuất 世thế 為vi 賢Hiền 劫Kiếp 中trung 第đệ 四tứ 佛Phật 。

婆Bà 伽Già 婆Bà 七Thất 義Nghĩa (# 出Xuất 涅Niết 槃Bàn 經Kinh )#

婆Bà 伽Già 婆Bà 者giả 。 總tổng 萬vạn 德đức 至chí 極cực 之chi 名danh 也dã 經Kinh 云vân 婆bà 伽già 婆bà 具cụ 此thử 七thất 義nghĩa 不bất 翻phiên 華hoa 言ngôn 者giả 多đa 含hàm 義nghĩa 故cố 即tức 五ngũ 種chủng 不bất 翻phiên 之chi 一nhất 也dã (# 五ngũ 種chủng 不bất 翻phiên 者giả 秘bí 密mật 不bất 翻phiên 多đa 含hàm 義nghĩa 不bất 翻phiên 此thử 方phương 無vô 不bất 翻phiên 順thuận 古cổ 不bất 翻phiên 生sanh 善thiện 不bất 翻phiên )# 。

【# 一nhất 能năng 破phá 煩phiền 惱não 。 】# 破phá 者giả 裂liệt 斷đoạn 也dã 煩phiền 惱não 者giả 昏hôn 煩phiền 之chi 法pháp 惱não 亂loạn 心tâm 神thần 也dã 謂vị 如Như 來Lai 斷đoạn 諸chư 煩phiền 惱não 。 乃nãi 至chí 無vô 明minh 之chi 惑hoặc 淨tịnh 盡tận 無vô 餘dư 故cố 。 云vân 能năng 破phá 煩phiền 惱não 。

【# 二nhị 能năng 成thành 就tựu 諸chư 善thiện 法Pháp 】# 謂vị 如Như 來Lai 於ư 往vãng 昔tích 。 無vô 量lượng 劫kiếp 中trung 。 恭cung 敬kính 父phụ 母mẫu 。 和hòa 尚thượng 諸chư 師sư 上thượng 座tòa 乃nãi 至chí 脩tu 行hành 六Lục 度Độ 四tứ 無vô 量lượng 等đẳng 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 。 故cố 云vân 能năng 成thành 就tựu 諸chư 善thiện 法Pháp (# 劫kiếp 梵Phạn 語ngữ 具cụ 云vân 劫kiếp 波ba 華hoa 言ngôn 分phân 別biệt 時thời 節tiết 六Lục 度Độ 者giả 一nhất 布bố 施thí 二nhị 持trì 戒giới 三tam 忍nhẫn 辱nhục 四tứ 精tinh 進tấn 五ngũ 禪thiền 定định 六lục 智trí 慧tuệ 也dã 四Tứ 無Vô 量Lượng 者giả 。 慈từ 無vô 量lượng 悲bi 無vô 量lượng 喜hỷ 無vô 量lượng 捨xả 無vô 量lượng 之chi 四tứ 心tâm 也dã )# 。

【# 三tam 善thiện 解giải 諸chư 法pháp 。 義nghĩa 】# 謂vị 如Như 來Lai 於ư 無vô 量lượng 劫kiếp 中trung 。 脩tu 習tập 信tín 進tiến 念niệm 定định 慧tuệ 善thiện 根căn 常thường 為vi 法pháp 利lợi 不bất 為vi 食thực 利lợi 若nhược 讀đọc 若nhược 誦tụng 。 而nhi 於ư 諸chư 法pháp 。 義nghĩa 理lý 無vô 不bất 通thông 達đạt 。 曉hiểu 了liễu 故cố 云vân 善thiện 解giải 諸chư 法pháp 。 義nghĩa (# 信tín 進tiến 念niệm 定định 慧tuệ 名danh 為vi 五ngũ 根căn 亦diệc 名danh 五Ngũ 力Lực 謂vị 信tín 則tắc 信tín 於ư 正Chánh 道Đạo 助Trợ 道Đạo 之chi 法Pháp 。 進tiến 則tắc 於ư 正chánh 助trợ 之chi 道đạo 精tinh 進tấn 勤cần 脩tu 也dã 念niệm 則tắc 觀quán 想tưởng 思tư 念niệm 正chánh 助trợ 之chi 道đạo 也dã 定định 則tắc 攝nhiếp 心tâm 在tại 定định 慧tuệ 則tắc 內nội 性tánh 自tự 照chiếu 也dã )# 。

【# 四tứ 有hữu 大đại 功công 德đức 。 無vô 能năng 勝thắng 】# 謂vị 如Như 來Lai 於ư 無vô 量lượng 劫kiếp 。 常thường 脩tu 出xuất 世thế 間gian 心tâm 。 及cập 出xuất 家gia 心tâm 無vô 為vi 之chi 心tâm 無vô 諍tranh 訟tụng 心tâm 。 而nhi 能năng 成thành 就tựu 。 無vô 上thượng 大đại 菩Bồ 提Đề 。 心tâm 故cố 云vân 有hữu 大đại 功công 德đức 。 無vô 能năng 勝thắng (# 梵Phạn 語ngữ 菩Bồ 提Đề 華hoa 言ngôn 道đạo )# 。

【# 五ngũ 有hữu 大đại 名danh 聞văn 。 遍biến 十thập 方phương 】# 謂vị 如Như 來Lai 能năng 具cụ 十Thập 力Lực 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 。 之chi 德đức 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 無vô 不bất 聞văn 知tri 。 故cố 云vân 有hữu 大đại 名danh 聞văn 。 遍biến 十thập 方phương 也dã (# 十Thập 力Lực 者giả 是thị 處xứ 非phi 處xứ 。 智trí 力lực 過quá 現hiện 未vị 來lai 。 業nghiệp 報báo 智trí 力lực 諸chư 禪thiền 解giải 脫thoát 。 三tam 昧muội 智trí 力lực 。 諸chư 根căn 勝thắng 劣liệt 。 智trí 力lực 種chủng 種chủng 解giải 智trí 力lực 種chủng 種chủng 界giới 智trí 力lực 。 一nhất 切thiết 至chí 處xứ 。 道đạo 智trí 力lực 天thiên 眼nhãn 無Vô 礙Ngại 智Trí 力lực 宿túc 命mạng 無vô 漏lậu 智trí 力lực 。 永vĩnh 斷đoạn 習tập 氣khí 智trí 力lực 也dã 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 者giả 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 無vô 所sở 畏úy 漏lậu 盡tận 無vô 所sở 畏úy 說thuyết 障chướng 道đạo 無vô 所sở 畏úy 說thuyết 盡tận 苦khổ 道đạo 無vô 所sở 畏úy 也dã 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 。 者giả 不bất 遷thiên 不bất 變biến 名danh 常thường 離ly 生sanh 死tử 苦khổ 。 名danh 樂Nhạo 自Tự 在Tại 。 名danh 我ngã 惑hoặc 盡tận 名danh 淨tịnh 也dã )# 。

【# 六lục 能năng 種chủng 種chủng 大đại 惠huệ 施thí 】# 謂vị 如Như 來Lai 於ư 無vô 量lượng 劫kiếp 中trung 。 常thường 為vì 眾chúng 生sanh 。 而nhi 行hành 布bố 施thí 。 乃nãi 至chí 衣y 服phục 珍trân 寶bảo 。 頭đầu 目mục 髓tủy 腦não 。 無vô 所sở 悋lận 惜tích 。 故cố 云vân 能năng 種chủng 種chủng 大đại 惠huệ 施thí 。

【# 七thất 無vô 量lượng 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 吐thổ 女nữ 根căn 】# 梵Phạn 語ngữ 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 華hoa 言ngôn 無vô 數số 時thời 吐thổ 者giả 不bất 受thọ 之chi 義nghĩa 即tức 出xuất 離ly 也dã 謂vị 如Như 來Lai 於ư 初sơ 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 尸thi 棄khí 佛Phật 時thời 已dĩ 離ly 女nữ 身thân 。 永vĩnh 不bất 復phục 受thọ 故cố 云vân 吐thổ 女nữ 根căn 也dã (# 梵Phạn 語ngữ 尸thi 棄khí 華hoa 言ngôn 火hỏa 又hựu 云vân 持trì 髻kế )# 。

如Như 來Lai 七Thất 勝Thắng 事Sự (# 出Xuất 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒Giới 經Kinh )#

【# 一nhất 身thân 勝thắng 】# 謂vị 如Như 來Lai 身thân 真chân 金kim 色sắc 。 相tướng 好hảo 光quang 明minh 。 而nhi 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 一nhất 切thiết 無vô 比tỉ 眾chúng 生sanh 樂nhạo 見kiến 。 無vô 有hữu 厭yếm 足túc 。 是thị 名danh 身thân 勝thắng 。

【# 二nhị 法pháp 住trụ 勝thắng 】# 謂vị 如Như 來Lai 既ký 於ư 諸chư 法pháp 自tự 得đắc 利lợi 益ích 住trụ 於ư 真Chân 如Như 法pháp 位vị 又hựu 復phục 憐lân 愍mẫn 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 欲dục 令linh 其kỳ 安an 住trụ 。 於ư 此thử 與dữ 己kỷ 無vô 異dị 。 是thị 名danh 法pháp 住trụ 勝thắng (# 真Chân 如Như 法pháp 位vị 者giả 謂vị 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 皆giai 以dĩ 真Chân 如Như 理lý 性tánh 而nhi 為vi 位vị 也dã )# 。

【# 三tam 智trí 勝thắng 】# 謂vị 如Như 來Lai 所sở 具cụ 智trí 慧tuệ 無vô 量lượng 。 無vô 邊biên 非phi 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 所sở 及cập 。 是thị 名danh 智trí 勝thắng 。

【# 四tứ 具cụ 足túc 勝thắng 】# 謂vị 如Như 來Lai 於ư 行hành 命mạng 戒giới 見kiến 四tứ 者giả 無vô 不bất 具cụ 足túc 。 非phi 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 所sở 及cập 。 是thị 名danh 具cụ 足túc 。 勝thắng (# 行hành 者giả 六Lục 度Độ 梵Phạm 行hạnh 即tức 布bố 施thí 持trì 戒giới 忍nhẫn 。 辱nhục 精tinh 進tấn 禪thiền 定định 。 智trí 慧tuệ 也dã 命mạng 者giả 清thanh 淨tịnh 正chánh 命mạng 也dã 戒giới 者giả 大đại 小tiểu 戒giới 品phẩm 也dã 見kiến 者giả 清thanh 淨tịnh 正chánh 見kiến 也dã )# 。

【# 五ngũ 行hành 處xứ 勝thắng 】# 謂vị 如Như 來Lai 所sở 脩tu 百bách 千thiên 三tam 昧muội 。 九cửu 種chủng 大đại 禪thiền 一nhất 切thiết 勝thắng 行hành 具cụ 足túc 圓viên 滿mãn 。 非phi 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 及cập 是thị 名danh 行hành 處xứ 勝thắng (# 梵Phạn 語ngữ 三tam 昧muội 華hoa 言ngôn 正chánh 定định 九cửu 種chủng 大đại 禪thiền 者giả 自tự 性tánh 禪thiền 一nhất 切thiết 禪thiền 難nạn/nan 禪thiền 一nhất 切thiết 門môn 禪thiền 善thiện 人nhân 禪thiền 一nhất 切thiết 行hành 禪thiền 除trừ 煩phiền 惱não 禪thiền 此thử 世thế 他tha 世thế 。 禪thiền 清thanh 淨tịnh 淨tịnh 禪thiền 也dã 菩Bồ 薩Tát 梵Phạn 語ngữ 具cụ 云vân 菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đóa 。 華hoa 言ngôn 覺giác 有hữu 情tình )# 。

【# 六lục 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 勝thắng 】# 謂vị 如Như 來Lai 所sở 有hữu 。 神thần 通thông 道Đạo 力lực 。 萬vạn 行hạnh 圓viên 成thành 諸chư 法Pháp 具cụ 足túc 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 能năng 測trắc 其kỳ 少thiểu 分phần 是thị 名danh 不bất 可khả 思tư 議nghị 勝thắng 。

【# 七thất 解giải 脫thoát 勝thắng 】# 解giải 脫thoát 者giả 離ly 諸chư 繫hệ 縛phược 自tự 在tại 無vô 礙ngại 。 也dã 謂vị 如Như 來Lai 一nhất 切thiết 。 煩phiền 惱não 惑hoặc 業nghiệp 淨tịnh 盡tận 無vô 餘dư 自tự 在tại 無vô 礙ngại 。 超siêu 勝thắng 一nhất 切thiết 故cố 名danh 解giải 脫thoát 勝thắng 。

七thất 種chủng 無vô 上thượng (# 出xuất 菩Bồ 薩Tát 地địa 持trì 經Kinh )#

【# 一nhất 身thân 無vô 上thượng 】# 謂vị 如Như 來Lai 以dĩ 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 。 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 無vô 有hữu 超siêu 過quá 其kỳ 上thượng 是thị 名danh 身thân 無vô 上thượng 也dã (# 三tam 十thập 二nhị 相tướng 者giả 。 足túc 下hạ 安an 平bình 。 相tương/tướng 千thiên 輻bức 輪luân 相tướng 。 手thủ 指chỉ 纖tiêm 長trường 。 相tương/tướng 手thủ 足túc 柔nhu 軟nhuyễn 相tướng 。 手thủ 足túc 縵man 網võng 相tương/tướng 足túc 跟cân 滿mãn 足túc 相tướng 足túc 趺phu 高cao 好hảo 相tướng 腨# 如như 鹿lộc 王vương 相tương/tướng 手thủ 過quá 膝tất 相tương/tướng 馬mã 陰âm 藏tàng 相tương/tướng 身thân 縱tung 廣quảng 相tương/tướng 毛mao 孔khổng 生sanh 青thanh 色sắc 相tướng 身thân 毛mao 上thượng 靡mĩ 。 相tương/tướng 身thân 金kim 色sắc 相tướng 身thân 光quang 面diện 各các 一nhất 丈trượng 相tương/tướng 皮bì 膚phu 細tế 滑hoạt 相tương/tướng 七thất 處xứ 平bình 滿mãn 。 相tương/tướng 兩lưỡng 腋dịch 滿mãn 相tương/tướng 身thân 如như 師sư 子tử 。 相tương/tướng 身thân 端đoan 直trực 相tương/tướng 肩kiên 圓viên 滿mãn 相tương/tướng 四tứ 十thập 齒xỉ 相tương/tướng 齒xỉ 白bạch 齊tề 密mật 。 相tương/tướng 四tứ 牙nha 白bạch 淨tịnh 相tương/tướng 頰giáp 車xa 如như 師sư 子tử 。 相tương/tướng 咽yến/ế/yết 中trung 津tân 液dịch 得đắc 上thượng 味vị 相tướng 。 廣quảng 長trường 舌thiệt 相tướng 。 梵Phạm 音âm 深thâm 遠viễn 。 相tương/tướng 眼nhãn 色sắc 如như 金kim 精tinh 。 相tương/tướng 眼nhãn 睫tiệp 如như 牛ngưu 王vương 。 相tương/tướng 眉mi 間gian 白bạch 毫hào 相tướng 。 頂đảnh 肉nhục 髻kế 成thành 相tương/tướng 也dã 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 一nhất 指chỉ 爪trảo 狹hiệp 長trường 。 二nhị 手thủ 足túc 指chỉ 圓viên 三tam 手thủ 足túc 各các 等đẳng 無vô 差sai 四tứ 手thủ 足túc 圓viên 滿mãn 。 五ngũ 筋cân 脉mạch 盤bàn 結kết 六lục 兩lưỡng 踝hõa 深thâm 隱ẩn 七thất 行hành 步bộ 正chánh 直trực 八bát 行hành 步bộ 威uy 容dung 齊tề 整chỉnh 九cửu 行hành 步bộ 安an 平bình 。 十thập 行hành 步bộ 有hữu 儀nghi 十thập 一nhất 回hồi 身thân [(厂@((既-旡)-日+口))*頁]# 視thị 十thập 二nhị 支chi 節tiết 殊thù 勝thắng 十thập 三tam 骨cốt 節tiết 交giao 結kết 十thập 四tứ 膝tất 輪luân 圓viên 滿mãn 。 十thập 五ngũ 隱ẩn 處xứ 妙diệu 好hảo 十thập 六lục 身thân 支chi 潤nhuận 滑hoạt 十thập 七thất 身thân 容dung 教giáo 肅túc 十thập 八bát 身thân 支chi 堅kiên 固cố 十thập 九cửu 身thân 支chi 安an 定định 二nhị 十thập 身thân 相tướng 端đoan 嚴nghiêm 。 二nhị 十thập 一nhất 身thân 有hữu 圓viên 光quang 。 二nhị 十thập 二nhị 腹phúc 形hình 方phương 正chánh 。 二nhị 十thập 三tam 臍tề 深thâm 右hữu 旋toàn 二nhị 十thập 四tứ 臍tề 厚hậu 妙diệu 相tướng 二nhị 十thập 五ngũ 肌cơ 膚phu 勻# 淨tịnh 二nhị 十thập 六lục 手thủ 掌chưởng 充sung 滿mãn 二nhị 十thập 七thất 手thủ 文văn 深thâm 長trường/trưởng 二nhị 十thập 八bát 唇thần 色sắc 紅hồng 潤nhuận 二nhị 十thập 九cửu 面diện 門môn 圓viên 滿mãn 三tam 十thập 舌thiệt 相tướng 長trường/trưởng 廣quảng 三tam 十thập 一nhất 發phát 聲thanh 威uy 震chấn 三tam 十thập 二nhị 音âm 韻vận 美mỹ 妙diệu 三tam 十thập 三tam 鼻tị 高cao 脩tu 直trực 。 三tam 十thập 四tứ 諸chư 齒xỉ 方phương 整chỉnh 三tam 十thập 五ngũ 諸chư 牙nha 明minh 潔khiết 三tam 十thập 六lục 目mục 廣quảng 清thanh 淨tịnh 三tam 十thập 七thất 眼nhãn 相tương/tướng 脩tu 廣quảng 三tam 十thập 八bát 眼nhãn 睫tiệp 齊tề 整chỉnh 。 三tam 十thập 九cửu 雙song 眉mi 脩tu 長trường/trưởng 四tứ 十thập 雙song 眉mi 綺ỷ 靡mĩ 四tứ 十thập 一nhất 雙song 眉mi 高cao 朗lãng 四tứ 十thập 二nhị 耳nhĩ 厚hậu 脩tu 長trường/trưởng 四tứ 十thập 三tam 兩lưỡng 耳nhĩ 相tướng 好hảo 四tứ 十thập 四tứ 容dung 儀nghi 端đoan 麗lệ 四tứ 十thập 五ngũ 額ngạch 廣quảng 圓viên 滿mãn 四tứ 十thập 六lục 身thân 分phần/phân 殊thù 勝thắng 四tứ 十thập 七thất 首thủ 髮phát 脩tu 長trường 。 四tứ 十thập 八bát 首thủ 髮phát 香hương 潔khiết 四tứ 十thập 九cửu 首thủ 髮phát 齊tề 整chỉnh 五ngũ 十thập 首thủ 髮phát 堅kiên 固cố 五ngũ 十thập 一nhất 首thủ 髮phát 光quang 滑hoạt 。 五ngũ 十thập 二nhị 身thân 分phần/phân 堅kiên 實thật 五ngũ 十thập 三Tam 身Thân 體thể 莊trang 嚴nghiêm 五ngũ 十thập 四tứ 諸chư 竅khiếu 清thanh 淨tịnh 五ngũ 十thập 五ngũ 身thân 力lực 充sung 美mỹ 五ngũ 十thập 六lục 身thân 相tướng 嚴nghiêm 好hảo/hiếu 五ngũ 十thập 七thất 面diện 輪luân 脩tu 廣quảng 五ngũ 十thập 八bát 顏nhan 貌mạo 舒thư 泰thái 五ngũ 十thập 九cửu 面diện 顏nhan 光quang 澤trạch 六lục 十thập 身thân 支chi 嚴nghiêm 淨tịnh 六lục 十thập 一nhất 毛mao 孔khổng 出xuất 香hương 六lục 十thập 二nhị 面diện 門môn 出xuất 香hương 六lục 十thập 三tam 首thủ 相tướng 妙diệu 好hảo 六lục 十thập 四tứ 身thân 毛mao 纖tiêm 柔nhu 六lục 十thập 五ngũ 法Pháp 音âm 圓viên 辯biện 六lục 十thập 六lục 頂đảnh 相tướng 高cao 妙diệu 六lục 十thập 七thất 指chỉ 網võng 分phân 明minh 六lục 十thập 八bát 行hành 不bất 履lý 地địa 。 六lục 十thập 九cửu 神thần 力lực 自tự 持trì 七thất 十thập 威uy 德đức 遠viễn 震chấn 七thất 十thập 一nhất 音âm 聲thanh 和hòa 雅nhã 。 七thất 十thập 二nhị 觀quán 機cơ 說thuyết 法Pháp 七thất 十thập 三tam 一nhất 音âm 演diễn 說thuyết 。 七thất 十thập 四tứ 次thứ 第đệ 說thuyết 法Pháp 。 七thất 十thập 五ngũ 等đẳng 觀quán 有hữu 情tình 七thất 十thập 六lục 先tiên 觀quán 後hậu 作tác 。 七thất 十thập 七thất 相tướng 好hảo 具cụ 足túc 。 七thất 十thập 八bát 頂đảnh 骨cốt 堅kiên 實thật 七thất 十thập 九cửu 顏nhan 容dung 奇kỳ 妙diệu 八bát 十thập 胸hung 臆ức 妙diệu 好hảo )# 。

【# 二nhị 道đạo 無vô 上thượng 】# 謂vị 如Như 來Lai 以dĩ 慈từ 悲bi 之chi 道đạo 自tự 利lợi 利lợi 他tha 。 度độ 脫thoát 無vô 量lượng 。 無vô 邊biên 諸chư 天thiên 世thế 人nhân 。 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 無vô 有hữu 超siêu 過quá 其kỳ 上thượng 是thị 名danh 道đạo 無vô 上thượng 也dã 。

【# 三tam 見kiến 無vô 上thượng 】# 謂vị 如Như 來Lai 以dĩ 正chánh 戒giới 正chánh 見kiến 正chánh 威uy 儀nghi 正chánh 命mạng 之chi 法pháp 成thành 就tựu 其kỳ 身thân 。 如như 此thử 之chi 見kiến 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 無vô 有hữu 超siêu 過quá 其kỳ 上thượng 是thị 名danh 見kiến 無vô 上thượng 也dã 。

【# 四Tứ 智Trí 無vô 上thượng 】# 謂vị 如Như 來Lai 具cụ 法Pháp 無Vô 礙Ngại 智Trí 。 義Nghĩa 無Vô 礙Ngại 智Trí 。 辭Từ 無Vô 礙Ngại 智Trí 。 樂nhạo 說thuyết 無vô 礙ngại 。 智trí 故cố 能năng 遍biến 知tri 一nhất 切thiết 。 諸chư 法pháp 辯biện 說thuyết 融dung 通thông 了liễu 無vô 凝ngưng 滯trệ 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 無vô 有hữu 超siêu 過quá 其kỳ 上thượng 是thị 名danh 智trí 無vô 上thượng 也dã (# 法pháp 無vô 礙ngại 者giả 。 謂vị 通thông 達đạt 諸chư 法pháp 。 分phân 別biệt 無vô 滯trệ 也dã 義nghĩa 無vô 礙ngại 者giả 。 謂vị 了liễu 知tri 諸chư 法pháp 。 義nghĩa 理lý 通thông 達đạt 。 無vô 滯trệ 也dã 辭từ 無vô 礙ngại 者giả 。 謂vị 於ư 諸chư 法pháp 。 義nghĩa 理lý 隨tùy 順thuận 眾chúng 生sanh 。 為vi 其kỳ 演diễn 說thuyết 也dã 樂nhạo 說thuyết 無vô 礙ngại 。 者giả 謂vị 隨tùy 順thuận 眾chúng 生sanh 。 所sở 樂lạc 聞văn 法Pháp 而nhi 為vi 說thuyết 也dã )# 。

【# 五ngũ 神thần 力lực 無vô 上thượng 】# 謂vị 如Như 來Lai 神thần 通thông 之chi 力lực 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 所sở 有hữu 神thần 力lực 無vô 有hữu 超siêu 過quá 其kỳ 上thượng 是thị 名danh 神thần 力lực 無vô 上thượng 也dã 。

【# 六lục 斷đoạn 障chướng 無vô 上thượng 】# 謂vị 如Như 來Lai 能năng 斷đoạn 一nhất 切thiết 。 煩phiền 惱não 業nghiệp 障chướng 。 永vĩnh 盡tận 無vô 餘dư 。 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 無vô 有hữu 超siêu 過quá 其kỳ 上thượng 是thị 名danh 斷đoạn 障chướng 無vô 上thượng 也dã 。

【# 七thất 住trụ 無vô 上thượng 】# 謂vị 如Như 來Lai 本bổn 住trụ 大đại 寂tịch 滅diệt 定định 而nhi 復phục 有hữu 三tam 種chủng 。 住trụ 一nhất 者giả 住trụ 聖thánh 人nhân 之chi 位vị 二nhị 者giả 多đa 於ư 天thiên 中trung 住trụ 三tam 者giả 多đa 於ư 淨tịnh 土độ 中trung 住trụ 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 無vô 有hữu 超siêu 過quá 其kỳ 上thượng 是thị 名danh 住trụ 無vô 上thượng 也dã 。

如Như 來Lai 有Hữu 七Thất 種Chủng 語Ngữ (# 出Xuất 涅Niết 槃Bàn 經Kinh )#

【# 一nhất 因nhân 語ngữ 】# 謂vị 如Như 來Lai 於ư 現hiện 在tại 因nhân 中trung 說thuyết 未vị 來lai 果quả 。 如như 云vân 眾chúng 生sanh 樂nhạo/nhạc/lạc 殺sát 乃nãi 至chí 樂nhạo/nhạc/lạc 行hành 邪tà 見kiến 以dĩ 此thử 為vi 因nhân 是thị 人nhân 當đương 受thọ 。 地địa 獄ngục 果quả 報báo 若nhược 不bất 樂nhạo 殺sát 生sanh 。 乃nãi 至chí 不bất 行hành 邪tà 見kiến 。 以dĩ 此thử 為vi 因nhân 是thị 人nhân 當đương 受thọ 。 天thiên 人nhân 果quả 報báo 是thị 名danh 因nhân 語ngữ 。

【# 二nhị 果quả 語ngữ 】# 謂vị 如Như 來Lai 於ư 現hiện 在tại 果quả 中trung 說thuyết 過quá 去khứ 因nhân 如như 云vân 貧bần 窮cùng 眾chúng 生sanh 。 顏nhan 貌mạo 醜xú 陋lậu 。 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 此thử 之chi 果quả 報báo 皆giai 由do 是thị 人nhân 前tiền 世thế 破phá 戒giới 嗔sân 妬đố 無vô 有hữu 慚tàm 愧quý 之chi 心tâm 。 而nhi 為vi 其kỳ 因nhân 若nhược 見kiến 眾chúng 生sanh 。 多đa 財tài 巨cự 富phú 諸chư 根căn 完hoàn 具cụ 。 威uy 德đức 自tự 在tại 。 此thử 之chi 果quả 報báo 皆giai 由do 是thị 人nhân 前tiền 世thế 持trì 戒giới 布bố 施thí 。 精tinh 勤cần 慚tàm 愧quý 無vô 有hữu 嗔sân 妬đố 之chi 意ý 而nhi 為vi 其kỳ 因nhân 是thị 名danh 果quả 語ngữ 。

【# 三tam 因nhân 果quả 語ngữ 】# 謂vị 如Như 來Lai 說thuyết 眾chúng 生sanh 現hiện 在tại 六lục 入nhập 觸xúc 等đẳng 之chi 果quả 乃nãi 由do 過quá 去khứ 之chi 業nghiệp 為vi 因nhân 如Như 來Lai 亦diệc 說thuyết 。 六lục 入nhập 觸xúc 等đẳng 能năng 起khởi 惑hoặc 業nghiệp 為vì 未vị 來lai 之chi 因nhân 而nhi 招chiêu 未vị 來lai 之chi 果quả 是thị 名danh 因nhân 果quả 語ngữ (# 六lục 入nhập 者giả 眼nhãn 入nhập 色sắc 耳nhĩ 入nhập 聲thanh 鼻tị 入nhập 香hương 舌thiệt 入nhập 味vị 身thân 入nhập 觸xúc 意ý 入nhập 法pháp 也dã )# 。

【# 四tứ 喻dụ 語ngữ 】# 謂vị 如Như 來Lai 說thuyết 法Pháp 。 為vi 眾chúng 生sanh 根căn 鈍độn 。 非phi 由do 譬thí 喻dụ 則tắc 不bất 能năng 領lãnh 解giải 如như 師sư 子tử 王vương 。 以dĩ 喻dụ 佛Phật 身thân 乃nãi 至chí 大đại 象tượng 王vương 大đại 龍long 王vương 波ba 利lợi 質chất 多đa 羅la 樹thụ 。 七thất 寶bảo 聚tụ 大đại 海hải 須Tu 彌Di 山Sơn 舡# 師sư 導đạo 師sư 若nhược 是thị 等đẳng 喻dụ 皆giai 名danh 喻dụ 語ngữ (# 梵Phạn 語ngữ 波ba 利lợi 質chất 多đa 羅la 。 華hoa 言ngôn 圓viên 生sanh 以dĩ 其kỳ 枝chi 葉diệp 四tứ 布bố 。 也dã 七thất 寶bảo 者giả 金kim 銀ngân 琉lưu 璃ly 。 玻pha 黎lê 硨xa 磲cừ 瑪mã 碯não 赤xích 真chân 珠châu 也dã 梵Phạn 語ngữ 須Tu 彌Di 華hoa 言ngôn 妙diệu 高cao )# 。

【# 五ngũ 不bất 應ưng 語ngữ 】# 謂vị 如Như 來Lai 說thuyết 法Pháp 。 必tất 依y 真chân 俗tục 二nhị 諦đế 之chi 理lý 真chân 則tắc 言ngôn 一nhất 切thiết 法pháp 。 離ly 性tánh 離ly 相tướng 。 皆giai 即tức 中trung 道đạo 俗tục 則tắc 言ngôn 世thế 間gian 出xuất 世thế 間gian 。 之chi 法pháp 法pháp 法pháp 宛uyển 然nhiên 不bất 可khả 斷đoạn 滅diệt 如như 是thị 。 說thuyết 者giả 無vô 不bất 於ư 理lý 相tương 應ứng 言ngôn 不bất 應ưng 者giả 如như 云vân 天thiên 地địa 可khả 合hợp 河hà 不bất 入nhập 海hải 如như 是thị 等đẳng 說thuyết 。 於ư 理lý 不bất 應ưng 故cố 名danh 不bất 應ưng 語ngữ 。

【# 六lục 世thế 流lưu 布bố 語ngữ 】# 謂vị 如Như 來Lai 隨tùy 順thuận 眾chúng 生sanh 。 凡phàm 所sở 演diễn 說thuyết 即tức 同đồng 世thế 間gian 流lưu 布bố 之chi 語ngữ 如như 說thuyết 男nam 女nữ 大đại 小tiểu 。 車xa 乘thừa 房phòng 舍xá 乃nãi 至chí 城thành 邑ấp 僧Tăng 坊phường 之chi 類loại 是thị 名danh 世thế 流lưu 布bố 語ngữ 。

【# 七thất 如như 意ý 語ngữ 】# 謂vị 如Như 來Lai 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 凡phàm 所sở 教giáo 誡giới 悉tất 如như 其kỳ 意ý 方phương 便tiện 而nhi 說thuyết 。 如như 云vân 我ngã 所sở 訶ha 責trách 毀hủy 禁cấm 之chi 人nhân 令linh 彼bỉ 自tự 責trách 護hộ 持trì 禁cấm 戒giới 。 乃nãi 至chí 說thuyết 諸chư 眾chúng 生sanh 。 悉tất 有hữu 佛Phật 性tánh 。 為vi 令linh 不bất 放phóng 逸dật 。 故cố 之chi 類loại 是thị 名danh 如như 意ý 語ngữ 。

周Chu 行Hành 七Thất 步Bộ (# 出Xuất 涅Niết 槃Bàn 經Kinh )#

周chu 者giả 周chu 帀táp 四tứ 方phương 上thượng 下hạ 。 四tứ 維duy 也dã 經Kinh 云vân 如Như 來Lai 於ư 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 林lâm 微vi 尼ni 園viên 示thị 現hiện 從tùng 毋vô 摩ma 耶da 而nhi 生sanh 生sanh 已dĩ 即tức 周chu 行hành 七thất 步bộ 唱xướng 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 於ư 天thiên 人nhân 。 阿a 修tu 羅la 中trung 。 最tối 尊tôn 最tối 上thượng 。 父phụ 母mẫu 人nhân 天thiên 見kiến 已dĩ 驚kinh 喜hỷ 生sanh 希hy 有hữu 心tâm 。 而nhi 諸chư 人nhân 等đẳng 。 謂vị 是thị 嬰anh 兒nhi 而nhi 我ngã 此thử 身thân 無vô 量lượng 劫kiếp 來lai 。 久cửu 離ly 是thị 法pháp 如Như 來Lai 身thân 者giả 。 即tức 是thị 法Pháp 身thân 。 非phi 是thị 肉nhục 血huyết 筋cân 脉mạch 骨cốt 髓tủy 之chi 所sở 成thành 立lập 。 隨tùy 順thuận 世thế 間gian 。 眾chúng 生sanh 法pháp 故cố 示thị 為vi 嬰anh 兒nhi 也dã (# 梵Phạn 語ngữ 閻Diêm 浮Phù 提đề 華hoa 言ngôn 勝thắng 金kim 洲châu 梵Phạn 語ngữ 林lâm 微vi 尼ni 或hoặc 云vân 藍lam 毘tỳ 尼ni 華hoa 言ngôn 觧# 脫thoát 處xứ 摩ma 耶da 梵Phạn 語ngữ 具cụ 云vân 摩ma 訶ha 摩ma 耶da 華hoa 言ngôn 大đại 術thuật 佛Phật 母mẫu 也dã 梵Phạn 語ngữ 阿a 修tu 羅la 華hoa 言ngôn 無vô 端đoan 正chánh 嬰anh 兒nhi 者giả 小tiểu 兒nhi 也dã 劫kiếp 梵Phạn 語ngữ 具cụ 云vân 劫kiếp 波ba 華hoa 言ngôn 分phân 別biệt 時thời 節tiết )# 。

【# 一nhất 南nam 行hành 七thất 步bộ 】# 南nam 行hành 七thất 步bộ 者giả 示thị 現hiện 欲dục 為vì 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 作tác 上thượng 福phước 田điền 故cố 也dã 。

【# 二nhị 西tây 行hành 七thất 步bộ 】# 西tây 行hành 七thất 步bộ 者giả 示thị 現hiện 生sanh 盡tận 永vĩnh 斷đoạn 老lão 死tử 是thị 最tối 後hậu 身thân 故cố 也dã 。

【# 三tam 北bắc 行hành 七thất 步bộ 。 】# 北bắc 行hành 七thất 步bộ 。 者giả 示thị 現hiện 已dĩ 度độ 諸chư 有hữu 生sanh 死tử 故cố 也dã 。

【# 四tứ 東đông 行hành 七thất 步bộ 。 】# 東đông 行hành 七thất 步bộ 。 者giả 示thị 為vi 眾chúng 生sanh 而nhi 作tác 導đạo 首thủ 故cố 也dã 。

【# 五ngũ 四tứ 維duy 行hành 七thất 步bộ 】# 四tứ 維duy 者giả 東đông 南nam 東đông 北bắc 西tây 南nam 西tây 北bắc 也dã 四tứ 維duy 行hành 七thất 步bộ 者giả 示thị 現hiện 斷đoạn 滅diệt 種chủng 種chủng 煩phiền 惱não 。 四tứ 魔ma 種chủng 性tánh 成thành 於ư 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正chánh 遍biến 知tri 故cố 也dã (# 四tứ 魔ma 者giả 天thiên 魔ma 陰ấm 魔ma 死tử 魔ma 煩phiền 惱não 魔ma 也dã 正Chánh 遍Biến 知Tri 者giả 。 即tức 如Như 來Lai 十thập 號hiệu 之chi 一nhất 也dã )# 。

【# 六lục 上thượng 行hành 七thất 步bộ 】# 上thượng 行hành 者giả 謂vị 升thăng 虛hư 空không 而nhi 行hành 也dã 上thượng 行hành 七thất 步bộ 者giả 示thị 現hiện 不bất 為vi 不bất 淨tịnh 。 之chi 物vật 之chi 所sở 染nhiễm 污ô 。 猶do 如như 虛hư 空không 故cố 也dã 。

【# 七thất 下hạ 行hành 七thất 步bộ 】# 下hạ 行hành 者giả 謂vị 從tùng 虛hư 空không 而nhi 下hạ 也dã 下hạ 行hành 七thất 步bộ 者giả 示thị 現hiện 法Pháp 雨vũ 滅diệt 地địa 獄ngục 火hỏa 。 令linh 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 受thọ 安an 隱ẩn 樂lạc 。 為vi 毀hủy 禁cấm 戒giới 者giả 示thị 作tác 霜sương 雹bạc 而nhi 能năng 淨tịnh 洗tẩy 其kỳ 故cố 也dã 。

華Hoa 嚴Nghiêm 七Thất 處Xứ 說Thuyết (# 出Xuất 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 隨Tùy 疏Sớ/sơ 演Diễn 義Nghĩa 鈔Sao )#

華hoa 嚴nghiêm 者giả 因nhân 行hành 如như 華hoa 莊trang 嚴nghiêm 果quả 德đức 也dã 七thất 處xứ 者giả 佛Phật 說thuyết 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 之chi 處xứ 也dã 所sở 謂vị 人nhân 間gian 三tam 處xứ 即tức 菩Bồ 提Đề 場Tràng 普Phổ 光Quang 明Minh 殿Điện 。 逝thệ 多đa 林lâm 天thiên 上thượng 四tứ 處xứ 即tức 忉Đao 利Lợi 天thiên 夜dạ 摩ma 天thiên 兜Đâu 率Suất 天thiên 他tha 化hóa 天thiên 也dã 。

【# 第đệ 一nhất 處xứ 菩Bồ 提Đề 場Tràng 】# 梵Phạn 語ngữ 菩Bồ 提Đề 華hoa 言ngôn 道đạo 謂vị 佛Phật 在tại 摩Ma 竭Kiệt 提Đề 國Quốc 。 阿a 蘭lan 若nhã 菩Bồ 提Đề 場Tràng 中trung 始thỉ 成thành 正chánh 覺giác 。 於ư 此thử 處xứ 說thuyết 如Như 來Lai 依y 正chánh 果quả 報báo 法Pháp 門môn 共cộng 六lục 品phẩm 經kinh 一nhất 世thế 主chủ 妙diệu 嚴nghiêm 品phẩm 二nhị 如Như 來Lai 現hiện 相tướng 品phẩm 三tam 普phổ 賢hiền 三tam 昧muội 品phẩm 四tứ 世thế 界giới 成thành 就tựu 品phẩm 五ngũ 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 品phẩm 六lục 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 。 品phẩm 也dã (# 梵Phạn 語ngữ 摩Ma 竭Kiệt 提Đề 華hoa 言ngôn 善thiện 勝thắng 又hựu 云vân 無vô 惱não 梵Phạn 語ngữ 阿a 蘭lan 若nhã 華hoa 言ngôn 閑nhàn 靜tĩnh 處xứ 菩Bồ 提Đề 場Tràng 者giả 如Như 來Lai 成thành 道Đạo 。 之chi 場tràng 也dã )# 。

【# 第đệ 二nhị 處xứ 普Phổ 光Quang 明Minh 殿Điện 。 】# 普Phổ 光Quang 明Minh 殿Điện 。 者giả 謂vị 其kỳ 殿điện 眾chúng 寶bảo 所sở 成thành 。 光quang 明minh 映ánh 照chiếu 也dã 又hựu 佛Phật 於ư 中trung 說thuyết 法Pháp 。 普phổ 放phóng 光quang 明minh 。 故cố 也dã 此thử 處xứ 凡phàm 三tam 番phiên 聚tụ 會hội 共cộng 說thuyết 十thập 八bát 品phẩm 經kinh 初sơ 於ư 此thử 處xứ 說thuyết 十thập 信tín 等đẳng 法Pháp 門môn 共cộng 六lục 品phẩm 經kinh 一nhất 如Như 來Lai 名danh 。 號hiệu 品phẩm 二nhị 四tứ 聖Thánh 諦Đế 品phẩm 三tam 光quang 明minh 覺giác 品phẩm 四tứ 菩Bồ 薩Tát 問vấn 明minh 品phẩm 五ngũ 淨tịnh 行hạnh 品phẩm 六lục 賢hiền 首thủ 品phẩm 次thứ 於ư 此thử 處xứ 說thuyết 等đẳng 覺giác 法Pháp 門môn 凡phàm 十thập 一nhất 品phẩm 經kinh 一nhất 十thập 定định 品phẩm 二nhị 十thập 通thông 品phẩm 三tam 十thập 忍nhẫn 品phẩm 四tứ 阿a 僧tăng 祇kỳ 品phẩm 五ngũ 壽thọ 量lượng 品phẩm 六lục 菩Bồ 薩Tát 住trú 處xứ 。 品phẩm 七thất 佛Phật 不bất 思tư 議nghị 。 品phẩm 八bát 十thập 身thân 相tướng 海hải 品phẩm 九cửu 如Như 來Lai 隨tùy 好hảo/hiếu 光quang 明minh 品phẩm 十thập 普phổ 賢hiền 行hành 品phẩm 十thập 一nhất 如Như 來Lai 出xuất 現hiện 。 品phẩm 後hậu 於ư 此thử 處xứ 說thuyết 離ly 世thế 間gian 法pháp 。 即tức 經kinh 中trung 離ly 世thế 間gian 品phẩm 也dã 。

【# 第đệ 三tam 處xử 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 】# 梵Phạn 語ngữ 忉Đao 利Lợi 華hoa 言ngôn 三tam 十thập 三tam 即tức 須Tu 彌Di 山Sơn 頂đảnh 。 帝Đế 釋Thích 所sở 居cư 。 之chi 處xứ 也dã 此thử 處xứ 說thuyết 十thập 住trụ 等đẳng 法Pháp 門môn 共cộng 六lục 品phẩm 經kinh 一nhất 升thăng 須Tu 彌Di 山Sơn 品phẩm 二nhị 山sơn 頂đảnh 偈kệ 讚tán 品phẩm 三tam 十thập 住trụ 品phẩm 四tứ 梵Phạm 行hạnh 品phẩm 五ngũ 發phát 心tâm 功công 德đức 品phẩm 六lục 明minh 法pháp 品phẩm 也dã (# 梵Phạn 語ngữ 須Tu 彌Di 華hoa 言ngôn 妙diệu 高cao 帝Đế 釋Thích 梵Phạn 語ngữ 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 華hoa 言ngôn 能năng 天thiên 主chủ 今kim 言ngôn 帝Đế 釋Thích 者giả 華hoa 梵Phạm 双# 舉cử 也dã )# 。

【# 第đệ 四tứ 處xứ 夜dạ 摩ma 天thiên 】# 梵Phạn 語ngữ 夜dạ 摩ma 華hoa 言ngôn 善thiện 時thời 謂vị 此thử 天thiên 時thời 時thời 唱xướng 快khoái 樂lạc 故cố 也dã 此thử 處xứ 說thuyết 十thập 行hành 等đẳng 法Pháp 門môn 共cộng 四tứ 品phẩm 經kinh 一nhất 升thăng 夜dạ 摩ma 天thiên 品phẩm 二nhị 夜dạ 摩ma 偈kệ 讚tán 品phẩm 三tam 十thập 行hành 品phẩm 四tứ 十thập 無vô 盡tận 藏tạng 品phẩm 也dã 。

【# 第đệ 五ngũ 處xử 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 】# 梵Phạn 語ngữ 兜Đâu 率Suất 華hoa 言ngôn 知tri 足túc 謂vị 於ư 五ngũ 欲dục 境cảnh 。 上thượng 知tri 止chỉ 足túc 故cố 也dã 此thử 處xứ 說thuyết 十thập 回hồi 向hướng 等đẳng 法Pháp 門môn 共cộng 三tam 品phẩm 經kinh 一nhất 升thăng 兜Đâu 率Suất 天thiên 品phẩm 二nhị 兜Đâu 率Suất 偈kệ 讚tán 品phẩm 三tam 十thập 回hồi 向hướng 品phẩm 也dã (# 五ngũ 欲dục 者giả 色sắc 欲dục 聲thanh 欲dục 香hương 欲dục 味vị 欲dục 觸xúc 欲dục 也dã )# 。

【# 第đệ 六lục 處xứ 他tha 化hóa 天thiên 】# 他tha 化hóa 者giả 諸chư 欲dục 樂lạc 境cảnh 不bất 勞lao 自tự 化hóa 皆giai 由do 餘dư 天thiên 所sở 化hóa 而nhi 自tự 在tại 受thọ 用dụng 。 故cố 也dã 此thử 處xứ 說thuyết 十Thập 地Địa 法Pháp 門môn 即tức 經kinh 中trung 十Thập 地Địa 品phẩm 也dã 。

【# 第đệ 七thất 處xứ 逝thệ 多đa 林lâm 】# 梵Phạn 語ngữ 逝thệ 多đa 華hoa 言ngôn 勝thắng 林lâm 即tức 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 此thử 處xứ 說thuyết 入nhập 法Pháp 界Giới 法Pháp 門môn 即tức 經kinh 中trung 入nhập 法Pháp 界Giới 品phẩm 也dã (# 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 者giả 即tức 給Cấp 孤Cô 長Trưởng 者Giả 。 買mãi 祇kỳ 陀đà 太thái 子tử 之chi 園viên 以dĩ 奉phụng 佛Phật 也dã )# 。

華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 題Đề 七Thất 字Tự 義Nghĩa (# 出Xuất 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 大Đại 疏Sớ/sơ 第Đệ 三Tam 卷Quyển )#

【# 一nhất 大đại 】# 大đại 即tức 當đương 體thể 得đắc 名danh 常thường 徧biến 為vi 義nghĩa 謂vị 曠khoáng 兼kiêm 無vô 際tế 體thể 不bất 變biến 易dị 竪thụ 窮cùng 三tam 際tế 橫hoạnh/hoành 亘tuyên 十thập 方phương 也dã (# 三tam 際tế 者giả 即tức 過quá 去khứ 現hiện 在tại 。 未vị 來lai 三tam 世thế 也dã )# 。

【# 二nhị 方phương 】# 方phương 即tức 就tựu 法pháp 得đắc 名danh 軌quỹ 持trì 為vi 義nghĩa 謂vị 雙song 持trì 體thể 相tướng 十thập 界giới 常thường 規quy 能năng 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 師sư 軌quỹ 而nhi 生sanh 觧# 也dã (# 雙song 持trì 體thể 相tướng 者giả 體thể 即tức 是thị 性tánh 謂vị 持trì 性tánh 與dữ 相tương/tướng 也dã 十thập 界giới 者giả 佛Phật 界giới 菩Bồ 薩Tát 界giới 緣Duyên 覺Giác 界giới 聲Thanh 聞Văn 界giới 天thiên 界giới 人nhân 界giới 。 修tu 羅la 界giới 餓ngạ 鬼quỷ 界giới 畜súc 生sanh 界giới 地địa 獄ngục 界giới 也dã )# 。

【# 三tam 廣quảng 】# 廣quảng 即tức 從tùng 用dụng 得đắc 名danh 包bao 愽# 為vi 義nghĩa 謂vị 稱xưng 性tánh 而nhi 周chu 用dụng 無vô 有hữu 盡tận 包bao 容dung 法Pháp 界Giới 普phổ 遍biến 十thập 方phương 也dã 。

【# 四tứ 佛Phật 】# 佛Phật 即tức 就tựu 人nhân 得đắc 名danh 覺giác 照chiếu 為vi 義nghĩa 謂vị 覺giác 斯tư 玄huyền 妙diệu 開khai 解giải 一nhất 切thiết 。 悟ngộ 大đại 夜dạ 之chi 重trọng/trùng 昏hôn 朗lãng 萬vạn 法pháp 之chi 幽u 邃thúy 也dã 。

【# 五ngũ 華hoa 】# 華hoa 即tức 從tùng 喻dụ 得đắc 名danh 感cảm 果quả 嚴nghiêm 身thân 為vi 義nghĩa 謂vị 行hành 敷phu 榮vinh 心tâm 華hoa 開khai 覺giác 萬vạn 行hạnh 圓viên 成thành 眾chúng 德đức 備bị 體thể 也dã 。

【# 六lục 嚴nghiêm 】# 嚴nghiêm 即tức 功công 用dụng 得đắc 名danh 資tư 粧# 為vi 義nghĩa 謂vị 曠khoáng 劫kiếp 脩tu 成thành 眾chúng 法pháp 悉tất 備bị 資tư 廣quảng 大đại 之chi 體thể 用dụng 粧# 真chân 應ưng 之chi 佛Phật 身thân 也dã (# 劫kiếp 梵Phạn 語ngữ 具cụ 云vân 劫kiếp 波ba 華hoa 言ngôn 分phân 別biệt 時thời 節tiết )# 。

【# 七thất 經kinh 】# 經kinh 即tức 能năng 詮thuyên 得đắc 名danh 貫quán 攝nhiếp 為vi 義nghĩa 謂vị 蘊uẩn 無vô 窮cùng 之chi 性tánh 相tướng 注chú 無vô 竭kiệt 之chi 湧dũng 泉tuyền 貫quán 玄huyền 凝ngưng 之chi 妙diệu 義nghĩa 攝nhiếp 無vô 邊biên 之chi 海hải 會hội 也dã 。

觀Quán 心Tâm 釋Thích 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 題Đề 七Thất 字Tự (# 出Xuất 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ )#

【# 一nhất 大đại 是thị 心tâm 體thể 】# 大đại 即tức 常thường 也dã 徧biến 也dã 体# 即tức 心tâm 體thể 也dã 謂vị 此thử 心tâm 體thể 含hàm 容dung 法Pháp 界Giới 稱xưng 性tánh 周chu 遍biến 平bình 等đẳng 廣quảng 博bác 不bất 變biến 不bất 遷thiên 無vô 外ngoại 無vô 際tế 故cố 云vân 大đại 是thị 心tâm 體thể 。

【# 二nhị 方phương 是thị 心tâm 相tương/tướng 】# 方phương 即tức 方phương 法pháp 相tướng 即tức 軌quỹ 持trì 也dã 謂vị 無vô 邊biên 法pháp 相tướng 。 恆Hằng 沙sa 性tánh 德đức 皆giai 由do 此thử 心tâm 軌quỹ 持trì 含hàm 攝nhiếp 故cố 云vân 方phương 是thị 心tâm 相tương/tướng 。

【# 三tam 廣quảng 是thị 心tâm 用dụng 】# 廣quảng 即tức 包bao 愽# 用dụng 即tức 業nghiệp 用dụng 也dã 謂vị 此thử 心tâm 業nghiệp 用dụng 廣quảng 愽# 無vô 際tế 而nhi 能năng 出xuất 生sanh 。 萬vạn 法pháp 應ứng 用dụng 無vô 盡tận 。 故cố 云vân 廣quảng 是thị 心tâm 用dụng 。

【# 四tứ 佛Phật 是thị 心tâm 果quả 】# 佛Phật 即tức 覺giác 也dã 果quả 即tức 菩Bồ 提Đề 之chi 果Quả 。 也dã 謂vị 能năng 離ly 諸chư 煩phiền 惱não 。 覺giác 了liễu 萬vạn 法pháp 具cụ 一nhất 切thiết 智trí 。 而nhi 得đắc 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 乃nãi 是thị 證chứng 此thử 心tâm 之chi 果quả 非phi 從tùng 外ngoại 得đắc 。 故cố 云vân 佛Phật 是thị 心tâm 果quả (# 梵Phạn 語ngữ 菩Bồ 提Đề 華hoa 言ngôn 道đạo )# 。

【# 五ngũ 華hoa 是thị 心tâm 因nhân 】# 華hoa 即tức 喻dụ 也dã 因nhân 即tức 行hành 也dã 謂vị 以dĩ 種chủng 種chủng 萬vạn 行hạnh 之chi 因nhân 華hoa 皆giai 由do 此thử 心tâm 而nhi 能năng 開khai 覺giác 故cố 云vân 華hoa 是thị 心tâm 因nhân 。

【# 六lục 嚴nghiêm 是thị 心tâm 功công 】# 嚴nghiêm 即tức 莊trang 嚴nghiêm 功công 即tức 功công 用dụng 也dã 謂vị 能năng 以dĩ 萬vạn 行hạnh 因nhân 華hoa 莊trang 嚴nghiêm 法Pháp 身thân 果quả 體thể 皆giai 由do 此thử 心tâm 運vận 用dụng 之chi 功công 故cố 云vân 嚴nghiêm 是thị 心tâm 功công 。

【# 七thất 經kinh 是thị 心tâm 教giáo 】# 經kinh 即tức 能năng 詮thuyên 之chi 名danh 教giáo 即tức 言ngôn 量lượng 也dã 謂vị 於ư 一nhất 文văn 一nhất 句cú 諸chư 法pháp 眾chúng 理lý 行hành 布bố 圓viên 融dung 地địa 位vị 法Pháp 門môn 皆giai 由do 此thử 心tâm 詮thuyên 量lượng 該cai 通thông 故cố 云vân 經kinh 是thị 心tâm 教giáo 。

七thất 種chủng 立lập 題đề (# 出xuất 天thiên 台thai 四tứ 教giáo 儀nghi 集tập 註chú )#

陏# 天thiên 台thai 智trí 者giả 大đại 師sư 謂vị 一nhất 大Đại 藏Tạng 經Kinh 題đề 不bất 出xuất 人nhân 法pháp 譬thí 三tam 者giả 而nhi 已dĩ 因nhân 以dĩ 單đơn 複phức 具cụ 足túc 不bất 同đồng 遂toại 立lập 為vi 七thất 種chủng 也dã 。

【# 一nhất 單đơn 人nhân 立lập 題đề 】# 單đơn 人nhân 者giả 如như 佛Phật 說thuyết 阿A 彌Di 陀Đà 等đẳng 經kinh 是thị 也dã 謂vị 釋Thích 迦Ca 佛Phật 為vi 能năng 說thuyết 之chi 人nhân 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 為vi 所sở 說thuyết 之chi 人nhân 此thử 經Kinh 以dĩ 兩lưỡng 土thổ/độ 果quả 人nhân 立lập 名danh 故cố 云vân 單đơn 人nhân 立lập 題đề (# 梵Phạn 語ngữ 釋Thích 迦Ca 華hoa 言ngôn 能năng 仁nhân 梵Phạn 語ngữ 阿A 彌Di 陀Đà 華hoa 言ngôn 無vô 量lượng 壽thọ 兩lưỡng 土thổ/độ 果quả 人nhân 者giả 釋Thích 迦Ca 佛Phật 為vi 娑Sa 婆Bà 國Quốc 土Độ 。 之chi 果quả 人nhân 彌di 陀đà 佛Phật 為vi 極Cực 樂Lạc 國Quốc 土Độ 。 之chi 果quả 人nhân 也dã )# 。

【# 二nhị 單đơn 法pháp 立lập 題đề 】# 單đơn 法pháp 者giả 如như 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 等đẳng 經kinh 是thị 也dã 謂vị 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 以dĩ 法pháp 立lập 名danh 故cố 云vân 單đơn 法pháp 立lập 題đề (# 梵Phạn 語ngữ 般bát 涅Niết 槃Bàn 華hoa 言ngôn 滅diệt 度độ 謂vị 大đại 患hoạn 永vĩnh 滅diệt 超siêu 度độ 生sanh 死tử 是thị 究cứu 竟cánh 之chi 法pháp 也dã )# 。

【# 三tam 單đơn 譬thí 立lập 題đề 】# 譬thí 者giả 比tỉ 喻dụ 之chi 義nghĩa 如như 梵Phạm 網võng 等đẳng 經kinh 是thị 也dã 謂vị 梵Phạm 網võng 以dĩ 譬thí 喻dụ 立lập 名danh 故cố 云vân 單đơn 譬thí 立lập 題đề (# 梵Phạm 網võng 者giả 謂vị 梵Phạm 天Thiên 寶bảo 網võng 其kỳ 目mục 不bất 同đồng 以dĩ 譬thí 戒giới 律luật 之chi 目mục 亦diệc 各các 各các 不bất 同đồng 也dã )# 。

【# 四tứ 人nhân 法pháp 立lập 題đề 】# 人nhân 法pháp 者giả 如như 文Văn 殊Thù 問vấn 般Bát 若Nhã 等đẳng 經kinh 是thị 也dã 謂vị 文Văn 殊Thù 是thị 人nhân 般Bát 若Nhã 是thị 法pháp 以dĩ 二nhị 者giả 合hợp 言ngôn 故cố 云vân 人nhân 法pháp 立lập 題đề (# 文Văn 殊Thù 梵Phạn 語ngữ 具cụ 云vân 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 華hoa 言ngôn 妙diệu 德đức 梵Phạn 語ngữ 般Bát 若Nhã 華hoa 言ngôn 智trí 慧tuệ )# 。

【# 五ngũ 法pháp 譬thí 立lập 題đề 】# 法pháp 譬thí 者giả 如như 妙diệu 法Pháp 蓮liên 華hoa 等đẳng 經kinh 是thị 也dã 謂vị 妙diệu 法Pháp 是thị 法pháp 蓮liên 華hoa 是thị 譬thí 以dĩ 二nhị 者giả 合hợp 言ngôn 故cố 云vân 法pháp 譬thí 立lập 題đề 。

【# 六lục 人nhân 譬thí 立lập 題đề 】# 人nhân 譬thí 者giả 如như 如Như 來Lai 師sư 子tử 。 吼hống 等đẳng 經kinh 是thị 也dã 謂vị 如Như 來Lai 是thị 。 人nhân 師sư 子tử 是thị 譬thí 以dĩ 二nhị 者giả 合hợp 言ngôn 故cố 云vân 人nhân 譬thí 立lập 題đề 。

【# 七thất 具cụ 足túc 立lập 題đề 】# 具cụ 足túc 者giả 如như 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 等đẳng 經kinh 是thị 也dã 謂vị 大đại 方Phương 廣Quảng 是thị 法pháp 佛Phật 是thị 人nhân 華hoa 嚴nghiêm 是thị 譬thí 也dã 以dĩ 三tam 者giả 具cụ 足túc 故cố 云vân 具cụ 足túc 立lập 題đề 。

法pháp 華hoa 七thất 喻dụ (# 出xuất 法pháp 華hoa 文văn 句cú )#

【# 一nhất 火hỏa 宅trạch 喻dụ 】# 火hỏa 譬thí 眾chúng 生sanh 五ngũ 濁trược 等đẳng 苦khổ 宅trạch 譬thí 三tam 界giới 謂vị 三tam 界giới 眾chúng 生sanh 。 為vi 五ngũ 濁trược 八bát 苦khổ 之chi 所sở 煎tiễn 逼bức 。 而nhi 不bất 得đắc 安an 隱ẩn 。 猶do 大đại 宅trạch 被bị 火hỏa 所sở 燒thiêu 而nhi 不bất 能năng 安an 居cư 故cố 以dĩ 火hỏa 宅trạch 為ví 喻dụ 也dã (# 五ngũ 濁trược 者giả 劫kiếp 濁trược 見kiến 濁trược 煩phiền 惱não 濁trược 眾chúng 生sanh 濁trược 命mạng 濁trược 也dã 三tam 界giới 者giả 欲dục 界giới 色sắc 界giới 無vô 色sắc 界giới 。 也dã 八bát 苦khổ 者giả 生sanh 苦khổ 老lão 苦khổ 。 病bệnh 苦khổ 死tử 苦khổ 。 愛ái 別biệt 離ly 苦khổ 。 怨oán 憎tăng 會hội 苦khổ 。 求cầu 不bất 得đắc 苦khổ 。 五ngũ 陰ấm 盛thịnh 苦khổ 也dã )# 。

【# 二nhị 窮cùng 子tử 喻dụ 】# 謂vị 二Nhị 乘Thừa 之chi 人nhân 。 無vô 大Đại 乘Thừa 功công 德đức 。 法Pháp 財tài 之chi 所sở 莊trang 嚴nghiêm 。 猶do 貧bần 窮cùng 之chi 子tử 缺khuyết 乏phạp 衣y 食thực 之chi 資tư 以dĩ 活hoạt 身thân 命mạng 故cố 以dĩ 窮cùng 子tử 為ví 喻dụ 也dã (# 二Nhị 乘Thừa 者giả 聲Thanh 聞Văn 乘thừa 緣Duyên 覺Giác 乘thừa 也dã 大Đại 乘Thừa 功công 德đức 。 法Pháp 財tài 者giả 即tức 六Lục 度Độ 萬vạn 行hạnh 也dã )# 。

【# 三tam 藥dược 草thảo 喻dụ 】# 藥dược 草thảo 者giả 譬thí 三tam 乘thừa 人nhân 根căn 性tánh 也dã 草thảo 有hữu 三tam 種chủng 謂vị 小tiểu 草thảo 中trung 草thảo 大đại 草thảo 小tiểu 草thảo 喻dụ 天thiên 人nhân 中trung 草thảo 喻dụ 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 大đại 草thảo 喻dụ 藏tạng 教giáo 菩Bồ 薩Tát 藥dược 草thảo 雖tuy 有hữu 大đại 小tiểu 不bất 同đồng 若nhược 蒙mông 雲vân 雨vũ 霑triêm 潤nhuận 皆giai 得đắc 敷phu 榮vinh 欝uất 茂mậu 能năng 治trị 眾chúng 病bệnh 。 以dĩ 喻dụ 三tam 乘thừa 之chi 人nhân 根căn 器khí 雖tuy 高cao 下hạ 不bất 同đồng 若nhược 蒙mông 如Như 來Lai 慈từ 雲vân 法Pháp 雨vũ 潤nhuận 澤trạch 則tắc 能năng 成thành 大đại 醫y 王vương 普phổ 救cứu 羣quần 品phẩm 故cố 以dĩ 藥dược 草thảo 為ví 喻dụ 也dã (# 三tam 乘thừa 者giả 聲Thanh 聞Văn 乘thừa 緣Duyên 覺Giác 乘thừa 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 也dã )# 。

【# 四tứ 化hóa 城thành 喻dụ 】# 無vô 而nhi 忽hốt 有hữu 名danh 化hóa 防phòng 非phi 禦ngữ 敵địch 名danh 城thành 以dĩ 喻dụ 涅Niết 槃Bàn 能năng 防phòng 見kiến 思tư 之chi 非phi 禦ngữ 生sanh 死tử 之chi 敵địch 也dã 謂vị 如như 有hữu 人nhân 欲dục 至chí 寶bảo 所sở 。 而nhi 於ư 中trung 途đồ 退thoái 還hoàn 有hữu 聰thông 慧tuệ 導đạo 師sư 權quyền 化hóa 作tác 城thành 暫tạm 止chỉ 息tức 然nhiên 後hậu 令linh 其kỳ 得đắc 至chí 寶bảo 所sở 。 以dĩ 譬thí 二Nhị 乘Thừa 之chi 人nhân 。 初sơ 聞văn 大đại 教giáo 中trung 即tức 忘vong 失thất 流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử 。 故cố 世Thế 尊Tôn 權quyền 設thiết 方phương 便tiện 令linh 其kỳ 。 先tiên 斷đoạn 見kiến 思tư 煩phiền 惱não 而nhi 暫tạm 證chứng 真chân 空không 涅Niết 槃Bàn 以dĩ 為vi 穌tô 息tức 然nhiên 後hậu 到đáo 於ư 究cứu 竟cánh 寶bảo 所sở 故cố 以dĩ 化hóa 城thành 為ví 喻dụ 也dã (# 梵Phạn 語ngữ 涅Niết 槃Bàn 華hoa 言ngôn 滅diệt 度độ 見kiến 思tư 者giả 謂vị 意ý 根căn 對đối 法pháp 塵trần 起khởi 諸chư 分phân 別biệt 。 曰viết 見kiến 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 。 五ngũ 根căn 對đối 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 。 五ngũ 塵trần 起khởi 諸chư 貪tham 愛ái 曰viết 思tư 也dã 寶bảo 所sở 者giả 喻dụ 實thật 相tướng 之chi 理lý 即tức 究cứu 竟cánh 大đại 涅Niết 槃Bàn 也dã )# 。

【# 五ngũ 衣y 珠châu 喻dụ 】# 衣y 珠châu 者giả 衣y 中trung 之chi 珠châu 也dã 謂vị 如như 有hữu 人nhân 至chí 親thân 友hữu 家gia 。 醉túy 酒tửu 而nhi 臥ngọa 。 親thân 友hữu 即tức 以dĩ 寶bảo 珠châu 。 繫hệ 其kỳ 衣y 內nội 而nhi 不bất 覺giác 知tri 。 自tự 受thọ 貧bần 苦khổ 後hậu 因nhân 親thân 友hữu 告cáo 言ngôn 汝nhữ 身thân 衣y 內nội 自tự 有hữu 無vô 價giá 寶bảo 珠châu 。 何hà 為vi 衣y 食thực 。 乃nãi 至chí 如như 是thị 。 其kỳ 人nhân 於ư 是thị 得đắc 珠châu 受thọ 用dụng 無vô 極cực 以dĩ 喻dụ 二Nhị 乘Thừa 之chi 人nhân 。 昔tích 於ư 大đại 通thông 佛Phật 所sở 曾tằng 下hạ 大Đại 乘Thừa 之chi 種chủng 因nhân 無vô 明minh 所sở 覆phú 。 不bất 能năng 覺giác 了liễu 。 後hậu 因nhân 如Như 來Lai 方phương 便tiện 。 開khai 示thị 遂toại 乃nãi 得đắc 證chứng 大Đại 乘Thừa 之chi 果quả 利lợi 樂lạc 無vô 窮cùng 故cố 以dĩ 衣y 珠châu 為ví 喻dụ 也dã 。

【# 六lục 髻kế 珠châu 喻dụ 】# 髻kế 珠châu 者giả 輪Luân 王Vương 髻kế 中trung 之chi 珠châu 也dã 輪Luân 王Vương 喻dụ 如Như 來Lai 髻kế 喻dụ 二Nhị 乘Thừa 權quyền 教giáo 珠châu 喻dụ 一Nhất 乘Thừa 實thật 理lý 珠châu 在tại 髻kế 中trung 猶do 實thật 理lý 為vi 權quyền 所sở 隱ẩn 也dã 此thử 謂vị 如Như 來Lai 。 於ư 法pháp 華hoa 會hội 上thượng 開khai 權quyền 顯hiển 實thật 授thọ 記ký 二Nhị 乘Thừa 而nhi 得đắc 作tác 佛Phật 。 猶do 輪Luân 王Vương 解giải 髻kế 中trung 之chi 珠châu 以dĩ 與dữ 功công 臣thần 故cố 以dĩ 此thử 為ví 喻dụ 也dã 。

【# 七thất 醫y 子tử 喻dụ 】# 醫y 喻dụ 如Như 來Lai 子tử 喻dụ 三tam 乘thừa 人nhân 也dã 謂vị 諸chư 子tử 無vô 知tri 。 飲ẩm 他tha 毒độc 藥dược 。 心tâm 即tức 狂cuồng 亂loạn 父phụ 設thiết 方phương 便tiện 令linh 服phục 好hảo/hiếu 藥dược 以dĩ 瘥sái 其kỳ 病bệnh 此thử 譬thí 三tam 乘thừa 之chi 人nhân 信tín 受thọ 權quyền 教giáo 不bất 得đắc 正Chánh 道Đạo 如Như 來Lai 設thiết 諸chư 方phương 便tiện 。 令linh 服phục 大Đại 乘Thừa 法Pháp 藥dược 。 速tốc 除trừ 苦khổ 惱não 。 無vô 復phục 眾chúng 患hoạn 。 故cố 以dĩ 醫y 子tử 為ví 喻dụ 也dã 。

大đại 明minh 三tam 藏tạng 法pháp 數số 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 一nhất