大Đại 明Minh 仁Nhân 孝Hiếu 皇Hoàng 后Hậu 夢Mộng 感Cảm 佛Phật 說Thuyết 第Đệ 一Nhất 希Hy 有Hữu 大Đại 功Công 德Đức 經Kinh
Quyển 2

大Đại 明Minh 仁Nhân 孝Hiếu 皇Hoàng 后Hậu 夢Mộng 感Cảm 佛Phật 說Thuyết 第Đệ 一Nhất 希Hy 有Hữu 。 大Đại 功Công 德Đức 經Kinh 卷quyển 下hạ

爾nhĩ 時thời 尊tôn 勝thắng 佛Phật 母mẫu 。 及cập 救cứu 度độ 佛Phật 母mẫu 。 沙sa 斡cáng 哩rị 佛Phật 母mẫu 。 聞văn 說thuyết 是thị 經Kinh 。 及cập 神thần 咒chú 功công 德đức 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 速tốc 疾tật 勇dũng 猛mãnh 能năng 除trừ 怖bố 畏úy 。 能năng 授thọ 諸chư 勝thắng 義nghĩa 殊thù 勝thắng 威uy 光quang 。 照chiếu 見kiến 三tam 世thế 施thí 精tinh 勤cần 行hành 得đắc 超siêu 彼bỉ 岸ngạn 。 能năng 攝nhiếp 無vô 餘dư 諸chư 藥dược 叉xoa 眾chúng 於ư 他tha 加gia 行hành 摧tồi 壞hoại 一nhất 切thiết 自tự 身thân 熾sí 盛thịnh 。 鎮trấn 世thế 攝nhiếp 伏phục 。 度độ 脫thoát 有hữu 情tình 。 現hiện 勝thắng 妙diệu 光quang 普phổ 徧biến 喜hỷ 悅duyệt 。 能năng 破phá 七thất 險hiểm 能năng 消tiêu 灾# 禍họa 令linh 離ly 諸chư 怨oán 。 能năng 動động 三tam 處xứ 能năng 滅diệt 諸chư 毒độc 能năng 解giải 鬬đấu 諍tranh 。 善thiện 除trừ 瘟ôn 疫dịch 善thiện 靜tĩnh 威uy 力lực 。 種chủng 種chủng 具cụ 足túc 。 願nguyện 施thí 此thử 力lực 護hộ 持trì 經Kinh 教giáo 。 於ư 世thế 間gian 眾chúng 生sanh 。 作tác 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 。 永vĩnh 得đắc 皈quy 依y 佛Phật 道Đạo 。 不bất 入nhập 輪luân 迴hồi 。 於ư 是thị 尊tôn 勝thắng 佛Phật 母mẫu 。 及cập 救cứu 度độ 佛Phật 母mẫu 沙sa 斡cáng 哩rị 佛Phật 母mẫu 。 各các 說thuyết 無vô 量lượng 大đại 陀đà 羅la 尼ni 神thần 咒chú 曰viết 。

唵án # 隆long (# 二nhị 合hợp )# 莎sa 訶ha 唵án 捺nại 謨mô 癹phấn 葛cát 斡cáng 諦đế 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 得đắc 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 盧lô 迦ca 卜bốc 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 諦đế 月nguyệt 涉thiệp 瑟sắt 吒tra (# 二nhị 合hợp )# 耶da 勃bột 塔tháp 耶da 爹đa 捺nại 麻ma 達đạt 的đích 牙nha (# 二nhị 合hợp )# 塔tháp 唵án # 隆long (# 二nhị 合hợp )# # 隆long (# 二nhị 合hợp )# # 隆long (# 二nhị 合hợp )# 杓chước 訛ngoa (# 二nhị 合hợp )# 塔tháp 耶da 杓chước 訛ngoa (# 二nhị 合hợp )# 塔tháp 耶da 月nguyệt 杓chước 訛ngoa (# 二nhị 合hợp )# 塔tháp 耶da 月nguyệt 杓chước 訛ngoa (# 二nhị 合hợp )# 塔tháp 耶da 啞á 薩tát 麻ma 薩tát 蠻# 達đạt 阿a 斡cáng 癹phấn 薩tát 思tư 葩ba (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 拿# 葛cát 諦đế 葛cát 葛cát 拿# 娑sa 癹phấn 斡cáng 月nguyệt 述thuật 提đề 啞á 撇# 羶thiên [口/(午-干+尢)/貝]# (# 則tắc 干can 切thiết )# 都đô mâm (# 謨mô 含hàm 切thiết )# 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 答đáp 塔tháp 葛cát 達đạt 蘇tô 葛cát 答đáp 瓦ngõa 囉ra 斡cáng 拶# 拿# 阿a 密mật 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 達đạt 啞á 撇# 釋thích 該cai 兒nhi (# 二nhị 合hợp )# 馬mã 曷hạt 木mộc 得đắc 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 蠻# 特đặc 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 叭bát [(囗@(企-止))/木]# (# 得đắc 該cai 切thiết )# 阿a 曷hạt 囉ra 阿a 曷hạt 囉ra 馬mã 麻ma 藹ái 由do 而nhi (# 二nhị 合hợp )# 傘tản 塔tháp 囉ra 尼ni 杓chước 訛ngoa (# 二nhị 合hợp )# 塔tháp 耶da 杓chước 訛ngoa (# 二nhị 合hợp )# 塔tháp 耶da 月nguyệt 杓chước 訛ngoa (# 二nhị 合hợp )# 塔tháp 耶da 月nguyệt 杓chước 訛ngoa (# 二nhị 合hợp )# 塔tháp 耶da 葛cát 葛cát 拿# 娑sa 癹phấn 斡cáng 月nguyệt 述thuật 提đề 烏ô 失thất (# 二nhị 合hợp )# 尼ni 沙sa 月nguyệt 拶# 耶da 巴ba 哩rị 述thuật 銕# 薩tát 曷hạt 思tư 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 思tư 迷mê (# 二nhị 合hợp )# 傘tản 租tô 爹đa 敵địch 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 答đáp 塔tháp 葛cát 達đạt 阿a 斡cáng 嚕rô 結kết 尼ni [煞-(烈-列)+山]# (# 音âm 煞sát )# 吒tra (# 二nhị 合hợp )# 巴ba 囉ra 密mật 達đạt 巴ba 哩rị 卜bốc 囉ra 尼ni 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 答đáp 塔tháp 葛cát 達đạt 麻ma 諦đế 達đạt 攝nhiếp 蒲bồ 密mật 卜bốc 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 牒điệp 瑟sắt 吒tra (# 二nhị 合hợp )# 諦đế 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 答đáp 塔tháp 葛cát 達đạt 赫hách 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 達đạt 耶da 阿a 牒điệp 瑟sắt 吒tra (# 二nhị 合hợp )# 拿# 阿a 牒điệp 瑟sắt 吒tra (# 二nhị 合hợp )# 諦đế 木mộc 得đắc 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 木mộc 得đắc 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 馬mã 曷hạt 木mộc 得đắc 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 斡cáng 資tư 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 葛cát 耶da 三tam 葛cát 達đạt 拿# 叭bát 哩rị 述thuật 銕# 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 葛cát 哩rị 麻ma (# 二nhị 合hợp )# 阿a 斡cáng 囉ra 拿# 月nguyệt 述thuật 銕# 卜bốc 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 牒điệp 聶niếp 斡cáng 兒nhi 達đạt (# 二nhị 合hợp )# 耶da 馬mã 麻ma 藹ái 由do 而nhi (# 二nhị 合hợp )# 月nguyệt 述thuật 提đề 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 答đáp 塔tháp 葛cát 達đạt 薩tát 麻ma 耶da 阿a 牒điệp 瑟sắt 吒tra (# 二nhị 合hợp )# 拿# 阿a 牒điệp 瑟sắt 吒tra (# 二nhị 合hợp )# 諦đế 唵án 摩ma 尼ni 摩ma 尼ni 馬mã 曷hạt 摩ma 尼ni 月nguyệt 摩ma 尼ni 月nguyệt 摩ma 尼ni 馬mã 曷hạt 月nguyệt 摩ma 尼ni 麻ma 諦đế 麻ma 諦đế 馬mã 曷hạt 麻ma 諦đế 麻ma 麻ma 諦đế 莎sa 麻ma 諦đế 答đáp 塔tháp 達đạt 蒲bồ 達đạt 戈qua 遣khiển (# 之chi 依y 切thiết )# 巴ba 哩rị 述thuật 提đề 月nguyệt 思tư 蒲bồ 吒tra 卜bốc 銕# 述thuật 銕# 希hy 希hy 拶# 耶da 拶# 耶da 月nguyệt 拶# 耶da 月nguyệt 拶# 耶da 思tư 麻ma (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 思tư 麻ma (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 思tư 葩ba (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 思tư 葩ba (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 思tư 葩ba (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 耶da 思tư 葩ba (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 耶da 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 勃bột 塔tháp 阿a 牒điệp 瑟sắt 吒tra (# 二nhị 合hợp )# 拿# 阿a 牒điệp 瑟sắt 吒tra (# 二nhị 合hợp )# 諦đế 述thuật 銕# 述thuật 銕# 卜bốc 銕# 卜bốc 銕# 斡cáng 資tư 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 斡cáng 資tư 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 馬mã 曷hạt 斡cáng 資tư 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 莎sa 斡cáng 資tư 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 斡cáng 資tư 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 葛cát 兒nhi (# 二nhị 合hợp )# 毗tỳ 拶# 耶da 葛cát 兒nhi (# 二nhị 合hợp )# 毗tỳ 月nguyệt 拶# 耶da 葛cát 兒nhi (# 二nhị 合hợp )# 毗tỳ 斡cáng 資tư 囉ra (# 二nhị 合hợp )# [友-又+((套-大)-云)]# (# 即tức 戈qua 切thiết )# 辣lạt 葛cát 兒nhi (# 二nhị 合hợp )# 毗tỳ 斡cáng 資tư 嚕rô (# 二nhị 合hợp )# 忒thất 葩ba 微vi 斡cáng 資tư 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 三tam 葩ba 微vi 斡cáng 資tư 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 斡cáng 資tư 哩rị 尼ni 斡cáng 資tư 㘕# (# 二nhị 合hợp )# 癹phấn 斡cáng 都đô 馬mã 麻ma 攝nhiếp 哩rị 㘕# 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 薩tát 埵đóa 喃nẩm 拶# 葛cát 耶da 巴ba 哩rị 述thuật 提đề 癹phấn 斡cáng 都đô 薩tát 埵đóa 彌di 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 葛cát 諦đế 巴ba 哩rị 述thuật 提đề 釋thích 哲triết (# 二nhị 合hợp )# 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 答đáp 塔tháp 葛cát 達đạt 釋thích 哲triết (# 二nhị 合hợp )# [牟*(企-止+舌)]# (# 謨mô 含hàm 切thiết )# 薩tát 麻ma 刷# 薩tát 顏nhan 都đô 卜bốc 銕# 卜bốc 銕# 悉tất 銕# 悉tất 銕# 勃bột 塔tháp 耶da 勃bột 塔tháp 耶da 月nguyệt 勃bột 塔tháp 耶da 月nguyệt 勃bột 塔tháp 耶da 謨mô 拶# 耶da 謨mô 拶# 耶da 月nguyệt 謨mô 拶# 耶da 月nguyệt 謨mô 拶# 耶da 杓chước 訛ngoa (# 二nhị 合hợp )# 塔tháp 耶da 杓chước 訛ngoa (# 二nhị 合hợp )# 塔tháp 耶da 月nguyệt 杓chước 訛ngoa (# 二nhị 合hợp )# 塔tháp 耶da 月nguyệt 杓chước 訛ngoa (# 二nhị 合hợp )# 塔tháp 耶da 薩tát 蠻# 答đáp 謨mô 拶# 耶da 謨mô 拶# 耶da 薩tát 蠻# 答đáp 囉ra 思tư 密mật (# 二nhị 合hợp )# 巴ba 哩rị 述thuật 提đề 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 答đáp 塔tháp 葛cát 達đạt 赫hách 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 達đạt 耶da 阿a 牒điệp 瑟sắt 吒tra (# 二nhị 合hợp )# 拿# 阿a 牒điệp 瑟sắt 吒tra (# 二nhị 合hợp )# 諦đế 唵án 木mộc 得đắc 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 木mộc 得đắc 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 馬mã 曷hạt 木mộc 得đắc 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 馬mã 曷hạt 木mộc 特đặc 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 蠻# 特đặc 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 叭bát 諦đế 莎sa 訶ha

唵án 答đáp 哩rị 當đương 莎sa 訶ha

唵án 答đáp 哩rị 突đột 答đáp 哩rị 都đô 哩rị 莎sa 訶ha

捺nại 謨mô 囉ra 特đặc 捺nại (# 二nhị 合hợp )# 特đặc 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 牙nha 耶da 捺nại 麻ma 阿a 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 耶da 阿a 斡cáng 魯lỗ 結kết 諦đế 杓chước 囉ra 耶da 菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đóa 。 耶da 馬mã 曷hạt 薩tát 埵đóa 耶da 馬mã 曷hạt 葛cát 嚕rô 聶niếp 葛cát 耶da 答đáp 的đích 牙nha (# 二nhị 合hợp )# 塔tháp 唵án 答đáp 哩rị 突đột 答đáp 哩rị 都đô 哩rị 馬mã 麻ma 格cách 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 諦đế 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 突đột 瑟sắt 吒tra (# 二nhị 合hợp )# 卜bốc 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 突đột 瑟sắt 吒tra (# 二nhị 合hợp )# 喃nẩm [笤-刀+旡]# (# 精tinh 甘cam 切thiết 下hạ 同đồng )# 癹phấn 耶da [笤-刀+旡]# 癹phấn 耶da 斯tư 擔đảm (# 二nhị 合hợp )# 癹phấn 耶da 斯tư 擔đảm (# 二nhị 合hợp )# 癹phấn 耶da 謨mô 曷hạt 耶da 謨mô 曷hạt 耶da 班ban 塔tháp 耶da 班ban 塔tháp 耶da 吽hồng 吽hồng 癹phấn 吒tra (# 二nhị 合hợp )# 癹phấn 吒tra (# 二nhị 合hợp )# 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 突đột 瑟sắt 吒tra (# 二nhị 合hợp )# 喃nẩm 斯tư 擔đảm (# 二nhị 合hợp )# 癹phấn 尼ni 答đáp 哩rị 耶da 莎sa 訶ha

唵án 必tất 沙sa 疾tật 巴ba 兒nhi 捺nại (# 二nhị 合hợp )# 沙sa 斡cáng 哩rị 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 租tô 辣lạt 麻ma 囉ra 卜bốc 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 沙sa 麻ma 拿# 尼ni 吽hồng 癹phấn 吒tra (# 二nhị 合hợp )# 唵án 必tất 沙sa 節tiết 巴ba 兒nhi 拿# (# 二nhị 合hợp )# 沙sa 斡cáng 哩rị 必tất 沙sa 馬mã 盧lô 節tiết 巴ba 沙sa 馬mã 盧lô 節tiết 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 馬mã 盧lô 節tiết 唵án 吽hồng 癹phấn 吒tra (# 二nhị 合hợp )# 莎sa 訶ha

爾nhĩ 時thời 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 恆Hằng 河Hà 沙sa 劫kiếp 聞văn 佛Phật 真chân 言ngôn 。 從tùng 三tam 慧tuệ 入nhập 圓viên 通thông 。 今kim 復phục 聞văn 如như 是thị 勝thắng 義nghĩa 。 願nguyện 因nhân 佛Phật 旨chỉ 以dĩ 。 拔bạt 濟tế 眾chúng 生sanh 。 有hữu 能năng 誦tụng 是thị 經Kinh 及cập 神thần 咒chú 者giả 。 吾ngô 即tức 護hộ 持trì 。 令linh 彼bỉ 成thành 就tựu 。

佛Phật 言ngôn 。

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 即tức 說thuyết 六Lục 字Tự 大Đại 明Minh 。 神thần 咒chú 及cập 大đại 陀đà 羅la 尼ni 神thần 咒chú 曰viết 。

唵án 嘛# 呢# 叭bát 彌di 吽hồng

捺nại 謨mô 囉ra 得đắc 捺nại (# 二nhị 合hợp )# 得đắc 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 牙nha 耶da 捺nại 謨mô 阿a 哩rị 耶da (# 二nhị 合hợp )# 啞á 斡cáng 盧lô 結kết 諦đế 說thuyết 囉ra 耶da 菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đóa 。 耶da 馬mã 曷hạt 薩tát 埵đóa 耶da 馬mã 曷hạt 葛cát 嚕rô 聶niếp 葛cát 耶da 答đáp 的đích 牙nha (# 二nhị 合hợp )# 塔tháp 唵án 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 板bản 塔tháp 捺nại 妻thê 達đạt 捺nại 葛cát 囉ra 耶da 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 巴ba 鈸bạt 薩tát 麼ma 度độ 嚕rô (# 二nhị 合hợp )# 束thúc 攝nhiếp 捺nại 葛cát 囉ra 耶da 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 月nguyệt 提đề 不bất 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 攝nhiếp 麻ma 捺nại 葛cát 囉ra 耶da 薩tát 哩rị 微vi (# 二nhị 合hợp )# 丟# 巴ba 特đặc 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 斡cáng 月nguyệt 捺nại 攝nhiếp 捺nại 葛cát 囉ra 耶da 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 杷ba 宜nghi 熟thục 得đắc 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 捺nại 耶da 怛đát 薛tiết 捺nại 麻ma 思tư 格cách 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 擔đảm 伊y 擔đảm 啞á 㗚lật 耶da 啞á 斡cáng 嚕rô 結kết 諦đế 說thuyết 囉ra 怛đát 斡cáng 尼ni 辣lạt 竿can/cán 剎sát 捺nại 麻ma 赫hách 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 達đạt 巖nham 啞á 斡cáng 哩rị 怛đát 葉diệp 沙sa 咩mế 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 啞á 哩rị 塔tháp (# 二nhị 合hợp )# 薩tát 塔tháp 捺nại 束thúc 婆bà 齎tê 怛đát 捺nại 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 薩tát 埵đóa 喃nẩm 巴ba 鉢bát 麻ma 囉ra 葛cát (# 二nhị 合hợp )# 月nguyệt 束thúc 塔tháp 葛cát 怛đát 的đích 牙nha (# 二nhị 合hợp )# 塔tháp 啞á 斡cáng 魯lỗ 吉cát 魯lỗ 葛cát 麻ma 疊điệp 魯lỗ 葛cát 葛cát 疊điệp 夷di 奚hề 歇hiết 馬mã 曷hạt 菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đóa 。 兮hề 菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đóa 。 兮hề 馬mã 曷hạt 菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đóa 。 兮hề 不bất 哩rị 耶da (# 二nhị 合hợp )# 菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đóa 。 兮hề 葛cát 嚕rô 聶niếp 葛cát 思tư 麻ma 囉ra 赫hách 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 達đạt 嚴nghiêm 夷di 奚hề 歇hiết 啞á 哩rị 耶da (# 二nhị 合hợp )# 啞á 斡cáng 嚕rô 結kết 諦đế 說thuyết 囉ra 巴ba 囉ra 麻ma 埋mai 得đắc 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 即tức 怛đát 葛cát 嚕rô 聶niếp 葛cát 孤cô 嚕rô 孤cô 嚕rô 葛cát 哩rị 麻ma (# 二nhị 合hợp )# 薩tát 塔tháp 耶da 薩tát 塔tháp 耶da 微vi 玷điếm 諦đế 奚hề 諦đế 奚hề 彌di 啞á 囊nang 葛cát 莽mãng 葛cát 末mạt 月nguyệt 航# 葛cát 末mạt 馬mã 曷hạt 悉tất 塔tháp 由do 吉cát 說thuyết 囉ra 哆đa 和hòa 哆đa 和hòa 微vi 哩rị 顏nhan (# 二nhị 合hợp )# 諦đế 馬mã 曷hạt 微vi 哩rị 顏nhan (# 二nhị 合hợp )# 諦đế 塔tháp 囉ra 塔tháp 囉ra 塔tháp 囉ra 禰nể 說thuyết 囉ra [友-又+((套-大)-云)]# (# 即tức 戈qua 切thiết 下hạ 同đồng )# 辣lạt [友-又+((套-大)-云)]# 辣lạt 月nguyệt 麻ma 辣lạt 麻ma 辣lạt 謨mô 哩rị 諦đế (# 二nhị 合hợp )# 啞á 哩rị 耶da 啞á 斡cáng 嚕rô 結kết 諦đế 說thuyết 囉ra 格cách 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 室thất 捺nại (# 二nhị 合hợp )# 唧tức 捺nại 拶# 劄# 麻ma 孤cô 劄# 啞á 郎lang 格cách 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 怛đát 攝nhiếp 哩rị 囉ra 嵐lam 鉢bát 不bất 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 嵐lam 鉢bát 月nguyệt 嵐lam 鉢bát 馬mã 曷hạt 席tịch 塔tháp 熟thục 塔tháp 塔tháp 囉ra 巴ba 辣lạt 巴ba 辣lạt 馬mã 曷hạt 巴ba 辣lạt 麻ma 辣lạt 麻ma 辣lạt 馬mã 曷hạt 麻ma 辣lạt [友-又+((套-大)-云)]# (# 即tức 戈qua 切thiết 下hạ 同đồng )# 辣lạt [友-又+((套-大)-云)]# 辣lạt 馬mã 曷hạt [友-又+((套-大)-云)]# 辣lạt 格cách 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 室thất 捺nại (# 二nhị 合hợp )# 巴ba 克khắc 徹triệt (# 二nhị 合hợp )# 格cách 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 室thất 捺nại (# 二nhị 合hợp )# 斡cáng 哩rị 捺nại 格cách 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 室thất 捺nại (# 二nhị 合hợp )# 巴ba 賒xa 聶niếp 哩rị 渴khát 怛đát 捺nại 兮hề 巴ba 特đặc 麻ma (# 二nhị 合hợp )# 曷hạt 思tư 達đạt (# 二nhị 合hợp )# 拶# 耶da 葛cát 囉ra 聶niếp 攝nhiếp 拶# 哩rị 說thuyết 囉ra 格cách 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 室thất 捺nại (# 二nhị 合hợp )# 薩tát 哩rị 巴ba 格cách 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 怛đát 拽duệ [生-土+(聿-干)]# (# 寧ninh 幽u 切thiết )# 巴ba 微vi 怛đát 夷di 奚hề 歇hiết 咓# 囉ra 曷hạt 目mục 渴khát 得đắc 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 逋# 囉ra 達đạt 曷hạt 尼ni 說thuyết 囉ra 捺nại 囉ra 耶da 捺nại 巴ba 辣lạt 嚕rô 鉢bát 微vi 攝nhiếp 塔tháp 哩rị 兮hề 尼ni 辣lạt 竿can/cán 剎sát 兮hề 馬mã 曷hạt 曷hạt 辣lạt 曷hạt 辣lạt 月nguyệt 攝nhiếp 聶niếp 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 唧tức 怛đát 盧lô 葛cát 薛tiết 囉ra 葛cát 月nguyệt 攝nhiếp 捺nại 攝nhiếp 捺nại 堆đôi 攝nhiếp 月nguyệt 攝nhiếp 捺nại 攝nhiếp 捺nại 謨mô 曷hạt 月nguyệt 攝nhiếp 捺nại 攝nhiếp 捺nại 聶niếp 哩rị 木mộc 克khắc 徹triệt (# 二nhị 合hợp )# 捺nại 和hòa 羅la 和hòa 羅la 門môn 拶# 門môn 拶# 摩ma 和hòa 羅la 摩ma 和hòa 羅la 曷hạt 辣lạt 曷hạt 辣lạt 馬mã 曷hạt 巴ba 特đặc 麻ma (# 二nhị 合hợp )# 捺nại 潑bát 薩tát 囉ra 薩tát 囉ra 席tịch 哩rị 席tịch 哩rị 蘇tô 嚧rô 蘇tô 嚧rô 。 勃bột 銕# 勃bột 銕# 勃bột 塔tháp 耶da 勃bột 塔tháp 耶da 勃bột 塔tháp 牙nha 咩mế 怛đát 斡cáng 尼ni 辣lạt 竿can/cán 剎sát 夷di 奚hề 歇hiết 尼ni 辣lạt 竿can/cán 剎sát 夷di 奚hề 歇hiết 咓# 麻ma 思tư 貼# (# 二nhị 合hợp )# 怛đát 星tinh 曷hạt 摩ma 渴khát 曷hạt 薩tát 曷hạt 薩tát 門môn 拶# 門môn 拶# 馬mã 曷hạt 劄# 劄# 曷hạt 薩tát 聶niếp 哩rị 捺nại 爹đa 尼ni 夷di 奚hề 歇hiết 蒲bồ 蒲bồ 馬mã 曷hạt 悉tất 塔tháp 由do 吉cát 說thuyết 囉ra 班ban 塔tháp 班ban 塔tháp 咓# 咱# 薩tát 塔tháp 耶da 薩tát 塔tháp 耶da 月nguyệt 玷điếm 思tư 麻ma (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 思tư 麻ma (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 端đoan 唵án (# 二nhị 合hợp )# 兮hề 杷ba 葛cát 彎loan 魯lỗ 葛cát 月nguyệt 魯lỗ 葛cát 思tư 端đoan 唵án (# 二nhị 合hợp )# 怛đát 塔tháp 葛cát 達đạt 怛đát 達đạt 歇hiết 彌di 怛đát 哩rị 賒xa (# 二nhị 合hợp )# 喃nẩm 不bất 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 薩tát 塔tháp 耶da 彌di 莎sa 曷hạt 席tịch 塔tháp 耶da 莎sa 曷hạt 馬mã 曷hạt 席tịch 塔tháp 耶da 莎sa 曷hạt 席tịch 塔tháp 由do 吉cát 說thuyết 囉ra 耶da 莎sa 曷hạt 尼ni 辣lạt 竿can/cán 剎sát 耶da 莎sa 曷hạt 咓# 囉ra 曷hạt 目mục 渴khát 耶da 莎sa 曷hạt 星tinh 曷hạt 目mục 渴khát 耶da 莎sa 曷hạt 馬mã 曷hạt 捺nại 囉ra 星tinh 曷hạt 目mục 渴khát 耶da 莎sa 曷hạt 席tịch 塔tháp 月nguyệt 疊điệp 塔tháp 囉ra 耶da 莎sa 曷hạt 巴ba 特đặc 麻ma (# 二nhị 合hợp )# 曷hạt 思tư 怛đát (# 二nhị 合hợp )# 耶da 莎sa 曷hạt 馬mã 曷hạt 巴ba 特đặc 麻ma (# 二nhị 合hợp )# 曷hạt 思tư 怛đát (# 二nhị 合hợp )# 耶da 莎sa 曷hạt 斡cáng 資tư 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 曷hạt 思tư 怛đát (# 二nhị 合hợp )# 耶da 莎sa 曷hạt 馬mã 曷hạt 斡cáng 資tư 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 曷hạt 思tư 怛đát (# 二nhị 合hợp )# 耶da 莎sa 曷hạt 格cách 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 室thất 捺nại (# 二nhị 合hợp )# 薩tát 哩rị 巴ba (# 二nhị 合hợp )# 格cách 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 怛đát 拽duệ [生-土+(聿-干)]# (# 寧ninh 幽u 切thiết )# 巴ba 微vi 怛đát 耶da 莎sa 曷hạt 馬mã 曷hạt 葛cát 辣lạt 麻ma 孤cô 劄# 塔tháp 囉ra 耶da 莎sa 曷hạt 拶# 格cách 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 由do 塔tháp 塔tháp 囉ra 耶da 莎sa 曷hạt 商thương 渴khát 攝nhiếp 鈸bạt 達đạt (# 二nhị 合hợp )# 聶niếp 哩rị 捺nại 怛đát 捺nại 葛cát 囉ra 耶da 莎sa 曷hạt 補bổ 塔tháp 捺nại 葛cát 囉ra 耶da 莎sa 曷hạt 咓# 麻ma 思tư 竿can/cán (# 二nhị 合hợp )# 塔tháp 低đê 攝nhiếp 思tư 銕# (# 二nhị 合hợp )# 怛đát 格cách 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 室thất 捺nại (# 二nhị 合hợp )# 唧tức 捺nại 耶da 莎sa 曷hạt 咓# 麻ma 曷hạt 思tư 怛đát (# 二nhị 合hợp )# 月nguyệt 克khắc 羅la (# 二nhị 合hợp )# 拶# 哩rị 麻ma (# 二nhị 合hợp )# 聶niếp 斡cáng 薩tát 捺nại 耶da 莎sa 曷hạt 盧lô 吉cát 說thuyết 囉ra 耶da 莎sa 曷hạt 馬mã 曷hạt 盧lô 吉cát 說thuyết 囉ra 耶da 莎sa 曷hạt 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 席tịch 提đề 說thuyết 囉ra 耶da 莎sa 曷hạt 囉ra 克khắc 徹triệt (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 克khắc 徹triệt (# 二nhị 合hợp )# mâm (# 謨mô 含hàm 切thiết )# 莎sa 曷hạt 孤cô 嚕rô 孤cô 嚕rô 囉ra 克khắc 徹triệt (# 二nhị 合hợp )# 謨mô 哩rị 諦đế (# 二nhị 合hợp )# 喃nẩm 莎sa 曷hạt 捺nại 謨mô 癹phấn 葛cát 斡cáng 諦đế 阿a 哩rị 耶da (# 二nhị 合hợp )# 啞á 斡cáng 盧lô 結kết 諦đế 說thuyết 囉ra 耶da 菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đóa 。 耶da 馬mã 曷hạt 薩tát 埵đóa 耶da 馬mã 曷hạt 葛cát 嚕rô 尼ni 葛cát 耶da 席tịch 田điền 都đô 彌di 滿mãn 特đặc 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 巴ba 達đạt 尼ni 莎sa 曷hạt

爾nhĩ 時thời 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 亦diệc 從tùng 座tòa 起khởi 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 我ngã 最tối 初sơ 成thành 道Đạo 。 聞văn 是thị 勝thắng 義nghĩa 及cập 神thần 咒chú 。 承thừa 佛Phật 威uy 旨chỉ 廣quảng 度độ 眾chúng 生sanh 。 而nhi 得đắc 成thành 就tựu 。 即tức 說thuyết 咒chú 曰viết 。

唵án 斡cáng 吉cát 杓chước 囉ra 蒙mông (# 含hàm 口khẩu 誦tụng )#

捺nại 謨mô 蠻# 租tô 釋thích 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 孤cô 麻ma 囉ra 蒲bồ 答đáp 耶da 菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đóa 。 耶da 馬mã 曷hạt 薩tát 埵đóa 耶da 馬mã 曷hạt 葛cát 嚕rô 聶niếp 葛cát 耶da 答đáp 的đích 牙nha (# 二nhị 合hợp )# 塔tháp 唵án 啞á 囉ra 接tiếp 月nguyệt 囉ra 接tiếp 述thuật 銕# 月nguyệt 述thuật 銕# 杓chước 塔tháp 尼ni 月nguyệt 杓chước 塔tháp 尼ni 杓chước 塔tháp 耶da 月nguyệt 杓chước 塔tháp 耶da 啞á 麻ma 列liệt 月nguyệt 麻ma 列liệt 你nễ 兒nhi (# 二nhị 合hợp )# 麻ma 列liệt 拶# 耶da 斡cáng 哩rị 拶# 耶da 咓# 曷hạt 尼ni 嚧rô 嚧rô 咂táp 棃lê 吽hồng 吽hồng 吽hồng 癹phấn 吒tra (# 二nhị 合hợp )# 癹phấn 吒tra (# 二nhị 合hợp )# 癹phấn 吒tra (# 二nhị 合hợp )# 莎sa 曷hạt

爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 右hữu 繞nhiễu 三tam 帀táp 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 大đại 悲bi 世Thế 尊Tôn 。 廣quảng 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 開khai 發phát 蒙mông 昧muội 。 宣tuyên 揚dương 妙diệu 旨chỉ 。 作tác 大đại 方phương 便tiện 闡xiển 祕bí 密mật 藏tạng 。 是thị 為vi 最tối 上thượng 。 了liễu 義nghĩa 大Đại 乘Thừa 。 我ngã 等đẳng 幸hạnh 承thừa 慈từ 誨hối 。 受thọ 持trì 是thị 經Kinh 及cập 神thần 咒chú 。 惟duy 願nguyện 覺giác 悟ngộ 一nhất 切thiết 。 有hữu 情tình 及cập 諸chư 末mạt 世thế 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 永vĩnh 斷đoạn 疑nghi 悔hối 。 得đắc 成thành 正chánh 覺giác 。 即tức 說thuyết 咒chú 曰viết 。

唵án 斡cáng 資tư 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 叭bát 呢# 吽hồng

唵án 斡cáng 資tư 囉ra (# 二nhị 合hợp )# [口/(午-干+尢)/貝]# (# 則tắc 干can 切thiết )# 劄# 馬mã 曷hạt 嚧rô [煞-(烈-列)+山]# (# 音âm 煞sát )# 拿# 吽hồng 吽hồng 吽hồng 癹phấn 吒tra (# 二nhị 合hợp )# 癹phấn 吒tra (# 二nhị 合hợp )# 癹phấn 吒tra (# 二nhị 合hợp )#

爾nhĩ 時thời 摩ma 利lợi 支chi 天thiên 菩Bồ 薩Tát 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 右hữu 繞nhiễu 三tam 帀táp 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 大đại 悲bi 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 如Như 來Lai 。 得đắc 大đại 神thần 通thông 自tự 在tại 力lực 。 常thường 行hành 日nhật 月nguyệt 天thiên 前tiền 所sở 不bất 能năng 見kiến 。 我ngã 則tắc 能năng 見kiến 。 無vô 人nhân 能năng 見kiến 。 無vô 人nhân 能năng 知tri 。 無vô 人nhân 能năng 執chấp 無vô 人nhân 能năng 縛phược 。 無vô 人nhân 能năng 害hại 無vô 人nhân 能năng 欺khi 誑cuống 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 常thường 憶ức 念niệm 者giả 應ưng 亦diệc 如như 是thị 。 願nguyện 常thường 於ư 恐khủng 怖bố 苦khổ 難nạn 之chi 處xứ 護hộ 諸chư 有hữu 情tình 。 若nhược 盜đạo 賊tặc 水thủy 火hỏa 。 刀đao 兵binh 毒độc 藥dược 疾tật 病bệnh 饑cơ 饉cận 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 。 人nhân 及cập 非phi 人nhân 。 冤oan 家gia 惡ác 獸thú 不bất 令linh 為vi 害hại 。 若nhược 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 有hữu 能năng 持trì 誦tụng 此thử 經Kinh 及cập 神thần 咒chú 者giả 。 我ngã 當đương 守thủ 護hộ 。 令linh 其kỳ 成thành 就tựu 。 永vĩnh 無vô 灾# 障chướng 。 遠viễn 離ly 諸chư 難nạn 。 身thân 垢cấu 清thanh 淨tịnh 速tốc 證chứng 聖thánh 果Quả 。 即tức 說thuyết 陀đà 羅la 尼ni 曰viết 。

唵án 馬mã 哩rị 唧tức 茫mang 莎sa 曷hạt

答đáp 的đích 牙nha (# 二nhị 合hợp )# 塔tháp 唵án 巴ba 答đáp 葛cát 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 麻ma [├/中]# (# 音âm 斜tà 下hạ 同đồng )# 叭bát 囉ra 葛cát 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 麻ma [├/中]# 烏ô 達đạt 耶da 麻ma [├/中]# 尼ni 囉ra 麻ma [├/中]# 阿a 囉ra 葛cát (# 二nhị 合hợp )# 麻ma [├/中]# 嘛# 囉ra 葛cát (# 二nhị 合hợp )# 麻ma [├/中]# 烏ô 囉ra 麻ma (# 二nhị 合hợp )# 麻ma [├/中]# 斡cáng 捺nại 麻ma [├/中]# 孤cô 勒lặc 麻ma (# 二nhị 合hợp )# 麻ma [├/中]# 即tức 斡cáng 囉ra 麻ma [├/中]# 麻ma 曷hạt 即tức 斡cáng 囉ra 麻ma [├/中]# 安an 怛đát 囉ra 塔tháp (# 二nhị 合hợp )# 捺nại 麻ma [├/中]# 莎sa 曷hạt 捺nại 謨mô 囉ra 特đặc 捺nại (# 二nhị 合hợp )# 特đặc 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 牙nha 耶da 答đáp 的đích 牙nha (# 二nhị 合hợp )# 塔tháp 唵án 阿a 盧lô 答đáp 盧lô 葛cát 盧lô 薩tát 特đặc 擦sát (# 二nhị 合hợp )# 盧lô 三tam 卜bốc 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 母mẫu 爾nhĩ 塔tháp (# 二nhị 合hợp )# 得đắc (# 舌thiệt 抵để 齶ngạc )# 囉ra 革cách 叉xoa (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 革cách 叉xoa (# 二nhị 合hợp )# mâm (# 莫mạc 含hàm 切thiết )# 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 薩tát 多đa 彎loan (# 二nhị 合hợp )# 瑟sắt 哲triết (# 二nhị 合hợp )# 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 癹phấn 由do 叭bát 特đặc 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 微vi 匹thất 牙nha (# 二nhị 合hợp )# 莎sa 曷hạt 捺nại 謨mô 囉ra 特đặc 捺nại (# 二nhị 合hợp )# 特đặc 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 牙nha 耶da 答đáp 的đích 牙nha (# 二nhị 合hợp )# 塔tháp 唵án 斡cáng 特đặc 答đáp (# 二nhị 合hợp )# 列liệt 斡cáng 答đáp 列liệt 斡cáng 囉ra 列liệt 斡cáng 囉ra 曷hạt 目mục 伽già 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 篤đốc 瑟sắt 吒tra (# 二nhị 合hợp )# 卜bốc 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 篤đốc 瑟sắt 吒tra (# 二nhị 合hợp )# 喃nẩm 葛cát 耶da 斡cáng 格cách 節tiết (# 二nhị 合hợp )# 答đáp 拶# 川xuyên 唵án (# 二nhị 合hợp )# 賒xa 班ban 塔tháp 班ban 塔tháp [笤-刀+旡]# (# 精tinh 甘cam 切thiết 下hạ 同đồng )# 癹phấn [笤-刀+旡]# 癹phấn 斯tư 躭đam (# 二nhị 合hợp )# 癹phấn 斯tư 躭đam (# 二nhị 合hợp )# 癹phấn 吽hồng 吽hồng 癹phấn 吒tra (# 二nhị 合hợp )# 莎sa 曷hạt 唵án 馬mã 哩rị 唧tức 厓# (# 二nhị 合hợp )# 莎sa 曷hạt 唵án 斡cáng 囉ra 列liệt 斡cáng 答đáp 列liệt 斡cáng 特đặc 答đáp (# 二nhị 合hợp )# 列liệt 斡cáng 囉ra 曷hạt 目mục 伽già 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 篤đốc 瑟sắt 吒tra (# 二nhị 合hợp )# 卜bốc 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 篤đốc 瑟sắt 吒tra (# 二nhị 合hợp )# 喃nẩm 葛cát 耶da 斡cáng 格cách 節tiết (# 二nhị 合hợp )# 答đáp 目mục 堪kham 班ban 塔tháp 耶da 班ban 塔tháp 耶da [笤-刀+旡]# (# 精tinh 甘cam 切thiết 下hạ 同đồng )# 癹phấn 耶da [笤-刀+旡]# 癹phấn 耶da 斯tư 躭đam (# 二nhị 合hợp )# 癹phấn 耶da 斯tư 躭đam (# 二nhị 合hợp )# 癹phấn 耶da 謨mô 曷hạt 耶da 謨mô 曷hạt 耶da 攀phàn 拶# 耶da 攀phàn 拶# 耶da 達đạt 兒nhi 拶# (# 二nhị 合hợp )# 耶da 達đạt 兒nhi 拶# (# 二nhị 合hợp )# 耶da 赫hách 哩rị 臨lâm (# 二nhị 合hợp )# 赫hách 哩rị 臨lâm (# 三tam 合hợp )# 吽hồng 吽hồng 癹phấn 吒tra (# 二nhị 合hợp )# 癹phấn 吒tra (# 二nhị 合hợp )# 莎sa 曷hạt 唵án 馬mã 哩rị 唧tức 厓# (# 二nhị 合hợp )# 馬mã 曷hạt 馬mã 哩rị 唧tức 厓# (# 二nhị 合hợp )# 薩tát 囉ra 薩tát 囉ra 阿a 巴ba 薩tát 囉ra 阿a 巴ba 薩tát 囉ra 卜bốc 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 薩tát 囉ra 卜bốc 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 薩tát 囉ra 目mục 歇hiết 目mục 歇hiết 月nguyệt 目mục 歇hiết 月nguyệt 目mục 歇hiết 阿a 鉢bát 葛cát 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 麻ma 耶da 阿a 鉢bát 葛cát 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 麻ma 耶da 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 篤đốc 瑟sắt 吒tra (# 二nhị 合hợp )# 薩tát 多đa 彎loan (# 二nhị 合hợp )# 叭bát 提đề 兀ngột 忒thất (# 二nhị 合hợp )# 叭bát 提đề 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 月nguyệt 克khắc 難nạn/nan (# 二nhị 合hợp )# 月nguyệt 那na 耶da 甘cam 阿a 鉢bát 薩tát 㘓# (# 彈đàn 舌thiệt 誦tụng )# 哆đa 阿a 銕# 瑟sắt [占*戔]# (# 支chi 安an 切thiết )# 哆đa 囉ra 特đặc 捺nại (# 二nhị 合hợp )# 特đặc 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 耶da 薩tát 的đích 捺nại 莎sa 曷hạt 唵án [旡/貝]# (# 則tắc 干can 切thiết 下hạ 同đồng )# 遣khiển (# 之chi 依y 切thiết 下hạ 同đồng )# 巴ba 囉ra 麻ma [口/(午-干+尢)/貝]# 遣khiển 莎sa 曷hạt 唵án 阿a 葛cát 列liệt 巴ba 葛cát 列liệt 把bả 瑟sắt 哲triết (# 二nhị 合hợp )# 葛cát 列liệt 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 篤đốc 瑟sắt 吒tra (# 二nhị 合hợp )# 卜bốc 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 篤đốc 瑟sắt 吒tra (# 二nhị 合hợp )# 喃nẩm 葛cát 耶da 斡cáng 格cách 節tiết (# 二nhị 合hợp )# 答đáp 目mục 堪kham 拶# 川xuyên 唵án (# 二nhị 合hợp )# 賒xa 班ban 塔tháp 班ban 塔tháp 吽hồng 吽hồng 吽hồng 癹phấn 吒tra (# 二nhị 合hợp )# 癹phấn 吒tra (# 二nhị 合hợp )# 癹phấn 吒tra (# 二nhị 合hợp )# 莎sa 曷hạt

爾nhĩ 時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 聞văn 佛Phật 說thuyết 是thị 。 經kinh 義nghĩa 神thần 咒chú 。 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 各các 說thuyết 神thần 咒chú 贊tán 揚dương 佛Phật 道Đạo 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 若nhược 徧biến 滿mãn 十thập 方phương 恆Hằng 河Hà 沙sa 世thế 界giới 。 持trì 誦tụng 此thử 經Kinh 及cập 神thần 咒chú 者giả 。 得đắc 福phước 多đa 不phủ 。

佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。

若nhược 恆Hằng 河Hà 沙sa 世thế 界giới 諸chư 有hữu 學học 。 欲dục 進tiến 修tu 正chánh 覺giác 妙diệu 明minh 自tự 性tánh 斷đoạn 緣duyên 空không 諦đế 。 一nhất 聞văn 勝thắng 義nghĩa 諸chư 漏lậu 虗hư 盡tận 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 精tinh 心tâm 好hảo/hiếu 道đạo 堅kiên 持trì 戒giới 律luật 。 誦tụng 是thị 第đệ 一nhất 希hy 有hữu 。 大đại 功công 德đức 經kinh 及cập 神thần 咒chú 。 即tức 得đắc 成thành 就tựu 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 罹li 諸chư 苦khổ 難nạn 及cập 諸chư 煩phiền 惱não 。 冤oan 業nghiệp 宿túc 障chướng 。 即tức 得đắc 罪tội 惡ác 消tiêu 除trừ 灾# 障chướng 潛tiềm 釋thích 。 安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc 。 若nhược 遇ngộ 水thủy 火hỏa 盜đạo 賊tặc 。 水thủy 不bất 能năng 溺nịch 。 火hỏa 不bất 能năng 燒thiêu 。 黑hắc 風phong 大đại 海hải 盜đạo 賊tặc 兵binh 戈qua 。 虎hổ 狼lang 蛇xà 蟲trùng 魘yểm 蠱cổ 毒độc 藥dược 咒chú 詛trớ 。 俱câu 不bất 能năng 害hại 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 書thư 寫tả 此thử 經Kinh 。 及cập 神thần 咒chú 受thọ 持trì 佩bội 誦tụng 。 以dĩ 華hoa 香hương 纓anh 絡lạc 幢tràng 旛phan 繒tăng 蓋cái 眾chúng 樂nhạo/nhạc/lạc 燈đăng 燭chúc 起khởi 塔tháp 造tạo 寺tự 。 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 。 於ư 末mạt 劫kiếp 中trung 。 開khai 示thị 未vị 學học 。 勝thắng 於ư 七thất 寶bảo 布bố 施thí 。 九cửu 世thế 先tiên 靈linh 咸hàm 獲hoạch 超siêu 度độ 。 一nhất 切thiết 幽u 魂hồn 滯trệ 魄phách 十thập 種chủng 異dị 類loại 竝tịnh 得đắc 超siêu 生sanh 。 已dĩ 獲hoạch 福phước 德đức 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 若nhược 無vô 嗣tự 續tục 生sanh 智trí 慧tuệ 男nam 子tử 。 如như 性tánh 癡si 愚ngu 即tức 成thành 大đại 辯biện 才tài 生sanh 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 壽thọ 命mạng 不bất 永vĩnh 即tức 得đắc 延diên 生sanh 。 復phục 得đắc 身thân 榮vinh 家gia 盛thịnh 不bất 犯phạm 刑hình 憲hiến 。 其kỳ 有hữu 貪tham 欲dục 。 恚khuể 癡si 不bất 實thật 妄vọng 想tưởng 塵trần 勞lao 所sở 汙ô 。 悉tất 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 永vĩnh 不bất 墮đọa 無Vô 間Gián 地Địa 獄Ngục 。 受thọ 諸chư 輪luân 迴hồi 苦khổ 趣thú 。 若nhược 有hữu 人nhân 持trì 誦tụng 是thị 經Kinh 及cập 神thần 咒chú 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 光quang 明minh 圓viên 滿mãn 。 合hợp 成thành 一nhất 界giới 。 其kỳ 有hữu 墮đọa 諸chư 鑊hoạch 湯thang 洋dương 銅đồng 銕# 城thành 刀đao 山sơn 劒kiếm 樹thụ 。 斧phủ 鉞việt 鎗thương 鋸cứ 黑hắc 闇ám 寒hàn 冰băng 。 種chủng 種chủng 地địa 獄ngục 。 悉tất 皆giai 破phá 壞hoại 。 咸hàm 際tế 光quang 明minh 即tức 得đắc 超siêu 脫thoát 。 一nhất 切thiết 火hỏa 蛇xà 火hỏa 狗cẩu 。 馬mã 頭đầu 羅la 剎sát 。 自tự 相tương 遠viễn 離ly 。 若nhược 有hữu 人nhân 發phát 。 千thiên 百bách 億ức 善thiện 念niệm 。 誦tụng 此thử 經Kinh 及cập 神thần 咒chú 。 我ngã 即tức 千thiên 百bách 億ức 化hóa 身thân 。 令linh 彼bỉ 不bất 惑hoặc 外ngoại 道đạo 。 皆giai 成thành 佛Phật 果Quả 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 持trì 誦tụng 此thử 經Kinh 一nhất 句cú 。 一nhất 偈kệ 及cập 一nhất 神thần 咒chú 。 所sở 獲hoạch 福phước 德đức 無vô 量lượng 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 非phi 於ư 一nhất 佛Phật 二nhị 佛Phật 。 種chúng 諸chư 善thiện 根căn 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 盡tận 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 那na 由do 他tha 。 一nhất 切thiết 佛Phật 所sở 。 種chủng 諸chư 福phước 慧tuệ 。 故cố 聞văn 此thử 經Kinh 教giáo 。

爾nhĩ 時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 聞văn 佛Phật 說thuyết 是thị 。 經kinh 功công 德đức 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 即tức 頂đảnh 禮lễ 恭cung 敬kính 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 曰viết 。

如Như 來Lai 大đại 興hưng 慈từ 愍mẫn 心tâm 。 示thị 我ngã 第đệ 一nhất 希hy 有hữu 義nghĩa 。

廣quảng 大đại 勝thắng 妙diệu 不bất 思tư 議nghị 。 是thị 故cố 覺giác 悟ngộ 一nhất 切thiết 人nhân 。

充sung 周chu 法Pháp 界Giới 等đẳng 河hà 沙sa 。 惟duy 是thị 密mật 因nhân 最tối 上thượng 品phẩm 。

無vô 量lượng 功công 德đức 不bất 可khả 說thuyết 。 不bất 可khả 說thuyết 轉chuyển 受thọ 佛Phật 恩ân 。

大đại 雄hùng 威uy 力lực 大đại 神thần 通thông 。 要yếu 令linh 種chủng 種chủng 成thành 佛Phật 道đạo 。

眾chúng 生sanh 聞văn 者giả 隨tùy 所sở 願nguyện 。 有hữu 所sở 得đắc 者giả 由do 善thiện 根căn 。

我ngã 今kim 頂đảnh 禮lễ 妙diệu 覺giác 尊tôn 。 永vĩnh 斷đoạn 無vô 明minh 諸chư 惑hoặc 業nghiệp 。

誓thệ 願nguyện 將tương 身thân 於ư 歷lịch 劫kiếp 。 護hộ 持trì 法Pháp 藏tạng 顯hiển 真Chân 如Như 。

佛Phật 說thuyết 是thị 經Kinh 已dĩ 。 妙diệu 法Pháp 圓viên 音âm 徧biến 十thập 方phương 界giới 。 即tức 時thời 天thiên 雨vũ 。 百bách 寶bảo 妙diệu 華hoa 。 五ngũ 色sắc 紛phân 糅nhữu 徧biến 滿mãn 十thập 方phương 虗hư 空không 。 十thập 方phương 微vi 塵trần 剎sát 。 土thổ/độ 皆giai 成thành 寶bảo 色sắc 。 盡tận 世thế 界giới 所sở 未vị 有hữu 異dị 品phẩm 妙diệu 香hương 馥phức 郁uất 凝ngưng 聚tụ 。 河hà 沙sa 佛Phật 國quốc 悉tất 皆giai 熏huân 聞văn 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 及cập 諸chư 無vô 漏lậu 。 大đại 阿A 羅La 漢Hán 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 天thiên 。 人nhân 阿a 脩tu 羅la 。 皆giai 踊dũng 躍dược 歡hoan 喜hỷ 。 信tín 受thọ 奉phụng 行hành 。

大Đại 明Minh 仁Nhân 孝Hiếu 皇Hoàng 后Hậu 夢Mộng 感Cảm 佛Phật 說Thuyết 第Đệ 一Nhất 希Hy 有Hữu 。 大Đại 功Công 德Đức 經Kinh 卷quyển 下hạ (# 終chung )#

NO.10-B# 大Đại 明Minh 仁Nhân 孝Hiếu 皇Hoàng 后Hậu 夢Mộng 感Cảm 佛Phật 說Thuyết 第Đệ 一Nhất 希Hy 有Hữu 。 大Đại 功Công 德Đức 經Kinh 後Hậu 序Tự

蓋cái 聞văn 盛thịnh 治trị 之chi 世thế 至chí 寶bảo 不bất 祕bí 而nhi 真chân 文văn 顯hiển 宣tuyên 。 大Đại 道Đạo 遹# 彰chương 而nhi 嘉gia 徵trưng 滋tư 著trước 。 伏phục 覩đổ 我ngã 。

母mẫu 后hậu 仁nhân 孝hiếu 皇hoàng 后hậu 。 夢mộng 感cảm 第đệ 一nhất 希hy 有hữu 。 大đại 功công 德đức 經kinh 。 神thần 妙diệu 難nạn/nan 名danh 義nghĩa 理lý 昭chiêu 著trước 。 貫quán 徹triệt 三tam 乘thừa 總tổng 持trì 萬vạn 法pháp 。 充sung 之chi 則tắc 周chu 徧biến 法Pháp 界Giới 。 斂liểm 之chi 則tắc 芥giới 納nạp 須Tu 彌Di 。 顯hiển 祕bí 藏tạng 之chi 玄huyền 微vi 。 發phát 菩Bồ 提Đề 之chi 奧áo 義nghĩa 。 語ngữ 其kỳ 理lý 則tắc 邃thúy 深thâm 莫mạc 測trắc 。 語ngữ 其kỳ 功công 則tắc 甚thậm 博bác 而nhi 弘hoằng 。 蓋cái 歷lịch 世thế 以dĩ 來lai 論luận 空không 典điển 者giả 。 未vị 有hữu 若nhược 是thị 之chi 明minh 且thả 切thiết 也dã 。 仰ngưỡng 惟duy 我ngã 。

母mẫu 后hậu 。 聖thánh 德đức 純thuần 貞trinh 備bị 全toàn 眾chúng 善thiện 。 悟ngộ 道đạo 出xuất 乎hồ 天thiên 性tánh 。 慈từ 覺giác 本bổn 於ư 生sanh 成thành 。 故cố 神thần 明minh 協hiệp 禎# 夢mộng 傳truyền 靈linh 祕bí 。 以dĩ 兆triệu 至chí 治trị 之chi 盛thịnh 也dã 。 高cao 熾sí 探thám 賾trách 其kỳ 旨chỉ 甚thậm 深thâm 精tinh 微vi 。 莫mạc 窺khuy 其kỳ 突đột 仰ngưỡng 歎thán 無vô 窮cùng 。

母mẫu 后hậu 。 親thân 序tự 其kỳ 事sự 于vu 首thủ 。 嘗thường 以dĩ 鋟# 梓# 廣quảng 施thí 於ư 眾chúng 。 作tác 無vô 量lượng 方phương 便tiện 以dĩ 輔phụ 相tướng 。

父phụ 皇hoàng 內nội 治trị 之chi 美mỹ 。 豈khởi 意ý 無vô 疾tật 一nhất 旦đán 坐tọa 逝thệ 奄yểm 忽hốt 遐hà 棄khí 。 高cao 熾sí 。 悲bi 號hào 痛thống 悼điệu 體thể 魄phách 震chấn 驚kinh 。 天thiên 高cao 地địa 厚hậu 慕mộ 戀luyến 曷hạt 已dĩ 。 追truy 惟duy 。

母mẫu 后hậu 。 志chí 願nguyện 未vị 畢tất 。 復phục 書thư 是thị 經Kinh 重trùng 以dĩ 壽thọ 梓# 。 流lưu 通thông 中trung 外ngoại 以dĩ 惠huệ 蒼thương 生sanh 。 拯chửng 苦khổ 海hải 之chi 沈trầm 淪luân 。 啟khải 迷mê 途đồ 之chi 昏hôn 闇ám 。 誠thành 能năng 究cứu 極cực 斯tư 旨chỉ 則tắc 解giải 惑hoặc 結kết 。 猶do 轉chuyển 凡phàm 起khởi 正chánh 覺giác 如như 指chỉ 掌chưởng 。 謹cẩn 述thuật 數số 語ngữ 于vu 後hậu 。 用dụng 紀kỷ 。

聖thánh 神thần 感cảm 應ứng 之chi 功công 焉yên 。

永vĩnh 樂nhạo/nhạc/lạc 五ngũ 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 初sơ 六lục 日nhật 孝hiếu 子tử 皇hoàng 太thái 子tử 高cao 熾sí 泣khấp 血huyết 頓đốn 首thủ 謹cẩn 書thư

NO.10-C# 大Đại 明Minh 仁Nhân 孝Hiếu 皇Hoàng 后Hậu 夢Mộng 感Cảm 佛Phật 說Thuyết 第Đệ 一Nhất 希Hy 有Hữu 。 大Đại 功Công 德Đức 經Kinh 後Hậu 序Tự

蓋cái 聞văn 高cao 明minh 者giả 天thiên 。 列liệt 星tinh 辰thần 而nhi 成thành 文văn 。 博bác 厚hậu 者giả 地địa 。 載tái 川xuyên 嶽nhạc 而nhi 成thành 理lý 。 故cố 天thiên 不bất 愛ái 道đạo 則tắc 至chí 文văn 顯hiển 焉yên 。 地địa 不bất 愛ái 寶bảo 則tắc 至chí 理lý 著trước 焉yên 仰ngưỡng 惟duy 我ngã 。

母mẫu 后hậu 仁nhân 孝hiếu 皇hoàng 后hậu 。 夢mộng 陟trắc 靈linh 山sơn 聞văn 佛Phật 真Chân 諦Đế 。 既ký 寤ngụ 而nhi 書thư 。 異dị 香hương 盈doanh 室thất 七thất 日nhật 不bất 散tán 。 蓋cái 至chí 文văn 發phát 舒thư 神thần 靈linh 顯hiển 曜diệu 。 觀quán 漢hán 日nhật 之chi 流lưu 祥tường 神thần 通thông 之chi 叶# 夢mộng 者giả 信tín 有hữu 徵trưng 矣hĩ 。 高cao 煦hú 常thường 誦tụng 之chi 原nguyên 。 夫phu 妙diệu 旨chỉ 幽u 微vi 至chí 言ngôn 簡giản 奧áo 。 闢tịch 圓viên 明minh 之chi 廣quảng 路lộ 。 開khai 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 之chi 法Pháp 門môn 。 總tổng 三tam 藏tạng 之chi 樞xu 機cơ 。 貫quán 一Nhất 乘Thừa 之chi 祕bí 義nghĩa 。 語ngữ 其kỳ 妙diệu 則tắc 蕩đãng 蕩đãng 難nạn/nan 名danh 。 論luận 其kỳ 功công 則tắc 巍nguy 巍nguy 無vô 等đẳng 。 悟ngộ 之chi 者giả 則tắc 欲dục 浪lãng 頓đốn 息tức 。 領lãnh 之chi 者giả 則tắc 魔ma 風phong 倐thúc 消tiêu 。 雖tuy 盡tận 摩ma 騰đằng 之chi 翻phiên 羅la 什thập 之chi 譯dịch 。 豈khởi 足túc 以dĩ 方phương 於ư 萬vạn 一nhất 者giả 乎hồ 。 伏phục 觀quán 。

母mẫu 后hậu 。 贊tán 輔phụ 我ngã 。

父phụ 皇hoàng 。 內nội 治trị 之chi 暇hạ 即tức 間gian 居cư 習tập 靜tĩnh 端đoan 謹cẩn 誦tụng 持trì 。 豈khởi 意ý 厭yếm 棄khí 塵trần 勞lao 坐tọa 而nhi 瞑minh 目mục 。 高cao 煦hú 。 悲bi 愴sảng 痛thống 絕tuyệt 五ngũ 內nội 戰chiến 兢căng 。 心tâm 志chí 迷mê 昡# 攀phàn 號hiệu 莫mạc 及cập 。 追truy 惟duy 。

母mẫu 后hậu 夢mộng 。 感cảm 佛Phật 說thuyết 第đệ 一nhất 希hy 有hữu 。 大đại 功công 德đức 經kinh 。 嘗thường 親thân 為vi 序tự 刻khắc 梓# 以dĩ 傳truyền 。 其kỳ 功công 德đức 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 將tương 欲dục 畢tất 於ư 。

先tiên 志chí 必tất 以dĩ 廣quảng 布bố 流lưu 通thông 。 重trọng/trùng 書thư 壽thọ 梓# 嘉gia 惠huệ 沈trầm 淪luân 。 登đăng 眾chúng 生sanh 於ư 佛Phật 域vực 。 歸quy 蕩đãng 流lưu 於ư 淳thuần 源nguyên 。 有hữu 能năng 致trí 力lực 於ư 斯tư 探thám 測trắc 奧áo 義nghĩa 。 則tắc 妙diệu 證chứng 真Chân 如Như 理lý 不bất 唐đường 捐quyên 矣hĩ 。

兄huynh 皇hoàng 太thái 子tử 已dĩ 為vi 序tự 於ư 後hậu 。 誠thành 不bất 自tự 揆quỹ 謹cẩn 題đề 于vu 左tả 云vân 。

永vĩnh 樂nhạo/nhạc/lạc 五ngũ 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 初sơ 六lục 日nhật 孝hiếu 子tử 漢hán 王vương 高cao 煦hú 泣khấp 血huyết 頓đốn 首thủ 謹cẩn 書thư

NO.10-D# 大Đại 明Minh 仁Nhân 孝Hiếu 皇Hoàng 后Hậu 夢Mộng 感Cảm 佛Phật 說Thuyết 第Đệ 一Nhất 希Hy 有Hữu 。 大Đại 功Công 德Đức 經Kinh 後Hậu 序Tự

嘗thường 聞văn 非phi 常thường 之chi 事sự 。 非phi 常thường 人nhân 所sở 能năng 知tri 。 非phi 常thường 之chi 語ngữ 非phi 常thường 人nhân 所sở 能năng 聞văn 。 故cố 大Đại 道Đạo 必tất 明minh 於ư 治trị 世thế 。 至chí 言ngôn 必tất 顯hiển 於ư 。

聖thánh 人nhân 。 闡xiển 神thần 化hóa 之chi 玄huyền 微vi 剖phẫu 混hỗn 沌# 之chi 靈linh 祕bí 。 自tự 非phi 文văn 明minh 會hội 同đồng 之chi 時thời 。 不bất 能năng 臻trăn 茲tư 至chí 盛thịnh 。 洪hồng 惟duy 。 我ngã 。

母mẫu 后hậu 仁nhân 孝hiếu 皇hoàng 后hậu 。 聖thánh 德đức 至chí 純thuần 慈từ 惠huệ 誠thành 敬kính 。 相tương/tướng 我ngã 。

父phụ 皇hoàng 內nội 治trị 之chi 美mỹ 。 數sổ 十thập 餘dư 年niên 之chi 間gian 勤cần 修tu 善thiện 道đạo 。 夙túc 夜dạ 不bất 懈giải 。 曩nẵng 嘗thường 夢mộng 感cảm 佛Phật 說thuyết 第đệ 一nhất 希hy 有hữu 。 大đại 功công 德đức 經kinh 。 奧áo 義nghĩa 精tinh 深thâm 至chí 理lý 簡giản 要yếu 。 誠thành 菩Bồ 提Đề 最tối 上thượng 之chi 法Pháp 。 般Bát 若Nhã 方phương 便tiện 之chi 門môn 。 求cầu 其kỳ 妙diệu 則tắc 一nhất 字tự 皆giai 原nguyên 於ư 佛Phật 心tâm 。 語ngữ 其kỳ 功công 則tắc 一nhất 言ngôn 可khả 成thành 於ư 正chánh 覺giác 。 粵# 歷lịch 漢hán 代đại 秦tần 年niên 終chung 莫mạc 得đắc 以dĩ 窺khuy 其kỳ 際tế 。 雖tuy 更cánh 馬mã 鳴minh 龍long 樹thụ 亦diệc 未vị 能năng 以dĩ 究cứu 其kỳ 微vi 。 蓋cái 神thần 明minh 佑hữu 啟khải 我ngã 。

皇hoàng 家gia 萬vạn 世thế 太thái 平bình 之chi 基cơ 。 故cố 俾tỉ 玄huyền 章chương 煥hoán 發phát 。 以dĩ 演diễn 不bất 傳truyền 之chi 祕bí 用dụng 。 開khai 累lũy 劫kiếp 之chi 迷mê 途đồ 。 大đại 示thị 如Như 來Lai 之chi 寶bảo 印ấn 。 要yếu 使sử 蒸chưng 沙sa 惑hoặc 客khách 轉chuyển 盻# 而nhi 悟ngộ 真chân 常thường 。 說thuyết 飯phạn 飢cơ 夫phu 舉cử 足túc 而nhi 超siêu 智trí 海hải 。 功công 德đức 無vô 量lượng 。 實thật 為vi 難nạn/nan 名danh 。 仰ngưỡng 惟duy 。 我ngã 。

母mẫu 后hậu 。 慈từ 惠huệ 天thiên 下hạ 欲dục 廣quảng 流lưu 通thông 。 嘗thường 親thân 為vi 序tự 用dụng 以dĩ 刻khắc 梓# 。 使sử 誦tụng 之chi 者giả 。 皆giai 成thành 佛Phật 果Quả 。 豈khởi 意ý 夙túc 登đăng 妙diệu 覺giác 忽hốt 證chứng 泥Nê 洹Hoàn 。 高cao 燧toại 撫phủ 膺ưng 痛thống 哭khốc 哀ai 苦khổ 曷hạt 勝thắng 。 戰chiến 慄lật 哽ngạnh 噎ế 心tâm 褫sỉ 魄phách 散tán 。 慨khái 。

智trí 慧tuệ 斯tư 頺đồi 密mật 因nhân 曷hạt 曜diệu 。 津tân 梁lương 未vị 溥phổ 夷di 路lộ 復phục 堙yên 。 乃nãi 重trọng/trùng 書thư 是thị 經Kinh 刻khắc 梓# 廣quảng 施thí 。 以dĩ 承thừa 我ngã 。

母mẫu 后hậu 嘉gia 惠huệ 之chi 心tâm 。 於ư 乎hồ 懸huyền 佛Phật 日nhật 於ư 中trung 天thiên 光quang 含hàm 大đại 地địa 。 爍thước 明minh 珠châu 於ư 性tánh 海hải 影ảnh 燭chúc 十thập 方phương 。 于vu 以dĩ 揭yết 三tam 藏tạng 之chi 領lãnh 要yếu 。 總tổng 一Nhất 乘Thừa 之chi 妙diệu 理lý 。 學học 者giả 於ư 此thử 精tinh 契khế 圓viên 融dung 。 則tắc 心tâm 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 即tức 超siêu 聖thánh 趣thú 矣hĩ 。 高cao 燧toại 。 固cố 才tài 乏phạp 通thông 悟ngộ 莫mạc 造tạo 其kỳ 閫khổn 域vực 。

兄huynh 皇hoàng 太thái 子tử 兄huynh 漢hán 王vương 皆giai 為vi 序tự 於ư 後hậu 。 謹cẩn 述thuật 此thử 于vu 末mạt 。 以dĩ 抒trữ 愚ngu 衷# 焉yên 。

永vĩnh 樂nhạo/nhạc/lạc 五ngũ 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 初sơ 六lục 日nhật 孝hiếu 子tử 趙triệu 王vương 高cao 燧toại 泣khấp 血huyết 頓đốn 首thủ 謹cẩn 書thư