大空行三昧 ( 大đại 空không 行hành 三tam 昧muội )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)不動尊之三昧也,以其真言字為體,之字體訶字,是一切行不可得之義。故云大空行三昧。大疏十曰:「吽者是大空行三昧也。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 不bất 動động 尊tôn 之chi 三tam 昧muội 也dã , 以dĩ 其kỳ 真chân 言ngôn 字tự 為vi 體thể , 之chi 字tự 體thể 訶ha 字tự , 是thị 一nhất 切thiết 行hành 不bất 可khả 得đắc 之chi 義nghĩa 。 故cố 云vân 大đại 空không 行hành 三tam 昧muội 。 大đại 疏sớ 十thập 曰viết : 「 吽hồng 者giả 是thị 大đại 空không 行hành 三tam 昧muội 也dã 。 」 。