大空 ( 大đại 空không )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)對於小乘之偏空,而謂大乘究竟之空寂為大空。空亦為空。是為究竟之大空。即大乘之涅槃也。密教以阿字為此大空。證之謂為大空智。寶積經二十二曰:「廣大空寂名曰虛空,涅槃空寂亦復如是,為大空寂,無有主宰亦無我所,一切眾生沒入其中,無能攝取一毛端量,廣大空寂廣大無量名大涅槃。」入楞伽經三曰:「何者第一義聖智大空?謂自身內證聖智法空離諸邪見熏習之過,是為第一義聖智大空。」無盡燈論上曰:「後來重說般若法門,二乘三藏上下混雜,淘汰空法,所謂引小空歸大空。呵偏空而入圓空,破假空而達真空。」又,十八空中,無東西南北等方位之實體。謂為大空。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 對đối 於ư 小Tiểu 乘Thừa 之chi 偏thiên 空không , 而nhi 謂vị 大Đại 乘Thừa 究cứu 竟cánh 之chi 空không 寂tịch 為vi 大đại 空không 。 空không 亦diệc 為vi 空không 。 是thị 為vi 究cứu 竟cánh 之chi 大đại 空không 。 即tức 大Đại 乘Thừa 之chi 涅Niết 槃Bàn 也dã 。 密mật 教giáo 以dĩ 阿a 字tự 為vi 此thử 大đại 空không 。 證chứng 之chi 謂vị 為vi 大đại 空không 智trí 。 寶bảo 積tích 經kinh 二nhị 十thập 二nhị 曰viết : 「 廣quảng 大đại 空không 寂tịch 名danh 曰viết 虛Hư 空Không 。 涅Niết 槃Bàn 空không 寂tịch 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 為vi 大đại 空không 寂tịch 無vô 有hữu 主chủ 。 宰tể 亦diệc 無vô 我ngã 所sở 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 沒một 入nhập 其kỳ 中trung , 無vô 能năng 攝nhiếp 取thủ 一nhất 毛mao 端đoan 量lượng , 廣quảng 大đại 空không 寂tịch 廣quảng 大đại 無vô 量lượng 。 名danh 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 」 入nhập 楞lăng 伽già 經kinh 三tam 曰viết : 「 何hà 者giả 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 聖thánh 智trí 大đại 空không ? 謂vị 自tự 身thân 內nội 證chứng 聖thánh 智trí 法pháp 空không 離ly 諸chư 邪tà 見kiến 。 熏huân 習tập 之chi 過quá 是thị 為vi 第đệ 一nhất 。 義nghĩa 聖thánh 智trí 大đại 空không 。 」 無vô 盡tận 燈đăng 論luận 上thượng 曰viết : 「 後hậu 來lai 重trùng 說thuyết 般Bát 若Nhã 法Pháp 門môn 二nhị 乘thừa 三Tam 藏Tạng 上thượng 下hạ 混hỗn 雜tạp , 淘đào 汰 空không 法pháp , 所sở 謂vị 引dẫn 小tiểu 空không 歸quy 大đại 空không 。 呵ha 偏thiên 空không 而nhi 入nhập 圓viên 空không , 破phá 假giả 空không 而nhi 達đạt 真chân 空không 。 」 又hựu , 十thập 八bát 空không 中trung , 無vô 東đông 西tây 南nam 北bắc 。 等đẳng 方phương 位vị 之chi 實thật 體thể 。 謂vị 為vi 大đại 空không 。