大虛空藏印明 ( 大đại 虛Hư 空Không 藏Tạng 印ấn 明minh )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (印相)十八道之一。大虛空藏為金剛界南方寶性如來四親近,寶光幢笑四菩薩之總體,故召請本尊作運心之供養時,結大虛空藏菩薩之印誦明。其印為寶幢形。參照十八道條。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 印ấn 相tướng ) 十thập 八bát 道đạo 之chi 一nhất 。 大đại 虛Hư 空Không 藏Tạng 為vi 金kim 剛cang 界giới 南nam 方phương 寶bảo 性tánh 如Như 來Lai 四tứ 親thân 近cận , 寶bảo 光quang 幢tràng 笑tiếu 四tứ 菩Bồ 薩Tát 之chi 總tổng 體thể , 故cố 召triệu 請thỉnh 本bổn 尊tôn 作tác 運vận 心tâm 之chi 供cúng 養dường 時thời , 結kết 大đại 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 之chi 印ấn 誦tụng 明minh 。 其kỳ 印ấn 為vi 寶bảo 幢tràng 形hình 。 參tham 照chiếu 十thập 八bát 道đạo 條điều 。