大Đại 黑Hắc 天Thiên 神Thần 道Đạo 場Tràng 儀Nghi

侯Hầu 沖 整Chỉnh 理Lý

大đại 黑hắc 天thiên 神thần 道Đạo 場Tràng 儀nghi

整chỉnh 理lý 者giả 。 侯hầu 沖# 。

〔# 題đề 解giải 〕# 。

《# 大đại 黑hắc 天thiên 神thần 道Đạo 場Tràng 儀nghi 》# 。 中trung 國quốc 僧Tăng 人nhân 所sở 撰soạn 典điển 籍tịch 。 著trước 者giả 不bất 詳tường 。 卷quyển 數số 不bất 詳tường 。 宋tống 代đại 大đại 理lý 國quốc 阿a 吒tra 力lực 僧Tăng 用dụng 科khoa 儀nghi 。

本bổn 科khoa 儀nghi 無vô 題đề 名danh 。 內nội 容dung 未vị 見kiến 於ư 歷lịch 代đại 大Đại 藏Tạng 經Kinh 。 現hiện 標tiêu 題đề 為vi 整chỉnh 理lý 者giả 擬nghĩ 名danh 。

本bổn 科khoa 儀nghi 1956# 年niên 8# 月nguyệt 在tại 雲vân 南nam 大đại 理lý 白bạch 族tộc 自tự 治trị 州châu 鳳phượng 儀nghi 北bắc 湯thang 天thiên 董# 氏thị 宗tông 祠từ 發phát 現hiện 。 現hiện 藏tạng 雲vân 南nam 省tỉnh 圖đồ 書thư 館quán 。 雲vân 南nam 師sư 範phạm 大đại 學học 圖đồ 書thư 館quán 依y 原nguyên 卷quyển 制chế 有hữu 縮súc 微vi 膠giao 片phiến 。 但đãn 有hữu 錯thác 簡giản 。

本bổn 科khoa 儀nghi 與dữ 大đại 理lý 國quốc 寫tả 本bổn 宗tông 密mật 撰soạn 《# 大đại 方Phương 廣Quảng 圓viên 覺giác 修tu 多đa 羅la 了liễu 義nghĩa 經kinh 疏sớ/sơ 》# 分phần/phân 抄sao 於ư 同đồng 一nhất 蝴# 蝶# 裝trang 紙chỉ 冊sách 的đích 兩lưỡng 面diện 。 周chu 泳# 先tiên 。 楊dương 延diên 福phước 在tại 五ngũ 十thập 年niên 代đại 整chỉnh 理lý 時thời 認nhận 為vi 後hậu 者giả 為vi 大đại 理lý 國quốc 寫tả 本bổn 。 而nhi 前tiền 者giả 則tắc 是thị 明minh 人nhân 所sở 抄sao 。 事sự 實thật 上thượng 宗tông 密mật 撰soạn 《# 圓viên 覺giác 疏sớ/sơ 》# 是thị 抄sao 寫tả 在tại 兩lưỡng 個cá 內nội 容dung 不bất 相tương 銜hàm 接tiếp 的đích 斷đoạn 卷quyển 的đích 背bội 面diện 。 因nhân 為vi 兩lưỡng 個cá 斷đoạn 卷quyển 儘# 管quản 字tự 體thể 同đồng 一nhất 風phong 格cách 。 但đãn 前tiền 一nhất 部bộ 分phân 為vi 《# 大đại 黑hắc 天thiên 神thần 道Đạo 場Tràng 儀nghi 》# 。 有hữu 硃# 筆bút 批# 點điểm 。 後hậu 一nhất 部bộ 分phân 為vi 《# 廣quảng 施thí 無vô 遮già 道Đạo 場Tràng 儀nghi 》# 。 無vô 批# 點điểm 。 宗tông 密mật 撰soạn 《# 圓viên 覺giác 疏sớ/sơ 》# 除trừ 現hiện 存tồn 寫tả 本bổn 殘tàn 缺khuyết 一nhất 頁# 而nhi 缺khuyết 160# 字tự 外ngoại 。 內nội 容dung 前tiền 後hậu 一nhất 貫quán 。 故cố 可khả 以dĩ 推thôi 斷đoạn 本bổn 科khoa 儀nghi 與dữ 《# 廣quảng 施thí 無vô 遮già 道Đạo 場Tràng 儀nghi 》# 的đích 抄sao 寫tả 年niên 代đại 。 比tỉ 大đại 理lý 國quốc 寫tả 本bổn 宗tông 密mật 撰soạn 《# 圓viên 覺giác 疏sớ/sơ 》# 要yếu 稍sảo 早tảo 。

本bổn 科khoa 儀nghi 對đối 七thất 種chủng 大đại 黑hắc 天thiên 神thần 和hòa 白bạch 姐# 聖thánh 妃phi 的đích 形hình 貌mạo 有hữu 詳tường 實thật 的đích 記ký 述thuật 。 是thị 研nghiên 究cứu 中trung 國quốc 佛Phật 教giáo 早tảo 期kỳ 科khoa 儀nghi 和hòa 大đại 黑hắc 天thiên 神thần 的đích 重trọng/trùng 要yếu 資tư 料liệu 。 也dã 是thị 研nghiên 究cứu 雲vân 南nam 大đại 黑hắc 天thiên 神thần 與dữ 白bạch 姐# 聖thánh 妃phi 的đích 第đệ 一nhất 手thủ 資tư 料liệu 。

整chỉnh 理lý 本bổn 先tiên 據cứ 雲vân 南nam 省tỉnh 圖đồ 書thư 館quán 藏tạng 縮súc 微vi 膠giao 片phiến 抄sao 錄lục 。 後hậu 用dụng 原nguyên 本bổn 校giáo 正chánh 。 無vô 校giáo 本bổn 。

〔# 錄lục 文văn 〕#

(# 前tiền 殘tàn )#

麟lân 角giác 唱xướng □# □# 如Như 來Lai 會hội 羊dương 車xa 演diễn 教giáo 。 果quả 超siêu 諸chư 漏lậu 。 識thức 照chiếu 皆giai 空không 。 聞văn 聲thanh 及cập 第đệ 於ư 鷲thứu 峰phong 。 授thọ 記ký 登đăng 科khoa 於ư 鹿lộc 苑uyển 。 自tự 他tha 俱câu 利lợi 。 吞thôn 日nhật 月nguyệt 之chi 九cửu 轉chuyển 丹đan 誠thành 。 威uy 德đức 有hữu 光quang 。 吸hấp 煙yên 霞hà 之chi 五ngũ 明minh 學học 論luận 。 種chúng 善thiện 根căn 於ư 諸chư 部bộ 之chi 稱xưng 上thượng 首thủ 。 受thọ 佛Phật 囑chúc 於ư 四tứ 眾chúng 之chi 繞nhiễu 世Thế 尊Tôn 。 面diện 奉phụng 一nhất 毫hào 光quang 。 耳nhĩ 聆linh 金kim 口khẩu 語ngữ 。

獨Độc 覺Giác 辟Bích 支Chi 果quả 地địa 前tiền 。 頂đảnh 中trung 化hóa 火hỏa 便tiện 身thân 焚phần 。

出xuất 無vô 佛Phật 世thế 緣duyên 生sanh 滅diệt 。 樂nhạo/nhạc/lạc 在tại 山sơn 林lâm 不bất 倚ỷ 偏thiên 。

諸chư 漏lậu 頓đốn 超siêu 羅La 漢Hán 位vị 。 單đơn 修tu 已dĩ 悟ngộ 聲Thanh 聞Văn 天thiên 。

中trung 小tiểu 二Nhị 乘Thừa 同đồng 進tiến 趣thú 。 觀quán 花hoa 飛phi 錫tích 樂nhạo/nhạc/lạc 金kim 田điền 。

加gia 持trì 辟Bích 支Chi 羅La 漢Hán 真chân 言ngôn

讚tán 揚dương 大đại 黑hắc 天thiên 神thần 儀nghi 當đương 演diễn

□# 身thân 實thật 佛Phật 。 大đại 黑hắc 於ư 太thái 虛hư 以dĩ 立lập 名danh 。 勇dũng 猛mãnh 權quyền 神thần 。 迦ca 羅la 依y 真chân 性tánh 而nhi 成thành 像tượng 。 外ngoại 現hiện 天thiên 神thần 七thất 變biến 。 芥giới 納nạp 須Tu 彌Di 。 內nội 實thật 毗tỳ 盧lô 一nhất 真chân 。 性tánh 含hàm 大đại 地địa 。 形hình 容dung 忿phẫn 怒nộ 。 掃tảo 除trừ 外ngoại 道đạo 天thiên 魔ma 。 心tâm 地địa 慈từ 悲bi 。 指chỉ 示thị 蓮liên 境cảnh 。 聖thánh 中trung 最tối 聖thánh 。 乃nãi 十thập 方phương 三tam 世thế 之chi 至chí 尊tôn 。 天thiên 上thượng 極cực 天thiên 。 實thật □# □# □# 生sanh 之chi 正chánh 主chủ 。 一nhất 身thân 七thất 現hiện 。 七thất 相tương/tướng 一nhất 分phần/phân 。 虎hổ 目mục 龍long 牙nha 。 鍾chung 眉mi □# □# □# □# □# □# □# □# □# □# □# □# □# □# □# □# □# 德đức 為vi 威uy 鋤# 邪tà □# □# 神thần 掃tảo 災tai 塵trần □# □# 勇dũng 氣khí 。 見kiến 聞văn 始thỉ 登đăng 妙diệu 覺giác 。 知tri 會hội 令linh 契khế 真Chân 如Như 。

殊thù 盛thịnh 迦ca 羅la 大đại 黑hắc 天thiên 。 七thất 形hình 聖Thánh 主Chủ 最tối 為vi 先tiên 。

內nội 融dung 佛Phật 性tánh 仁nhân 慈từ 智trí 。 外ngoại 現hiện 神thần 威uy 勇dũng 猛mãnh 權quyền 。

身thân 遍biến 太thái 虛hư 何hà 所sở 際tế 。 心tâm 包bao 法Pháp 界Giới 廣quảng 無vô 邊biên 。

利lợi 生sanh 除trừ 疫dịch 洪hồng 恩ân 德đức 。 赫hách 赫hách 毫hào 光quang 遍biến 大Đại 千Thiên 。

加gia 持trì 大đại 黑hắc 主chủ 聖thánh 真chân 言ngôn

安an 樂lạc 迦ca 羅la

周chu 法Pháp 界Giới 。 融dung 一nhất 真chân 。 權quyền 化hóa 安an 樂lạc 藥dược 叉xoa 之chi 相tướng 。 現hiện 金kim 剛cang 。 光quang 大đại 日nhật 。 發phát 明minh 虛hư 靈linh 覺giác 知tri 之chi 心tâm 。 內nội 含hàm 法pháp 性tánh 慈từ 悲bi 。 外ngoại 現hiện 天thiên 神thần 勇dũng 猛mãnh 。 身thân 垂thùy 臂tý 六lục 。 面diện 示thị 目mục 三tam 。 左tả 上thượng 手thủ 持trì 鉞việt 斧phủ 而nhi 電điện 光quang 。 中trung 戟kích 叉xoa 之chi 下hạ 慧tuệ 劍kiếm 。 右hữu 上thượng 手thủ 執chấp 持trì 層tằng 鼓cổ 而nhi 雷lôi 響hưởng 。 中trung 絹quyên 索sách 之chi 下hạ 髏lâu 杯# 。 足túc 踏đạp 七thất 星tinh 。 裙quần 皮bì 一nhất 虎hổ 。 神thần 威uy 赫hách 赫hách 。 普phổ 照chiếu 於ư 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 。 堂đường 堂đường 聖thánh 相tương/tướng 。 廣quảng 資tư 於ư 有hữu 色sắc 無vô 色sắc 。 三tam 眼nhãn 觀quán 三tam 界giới 之chi 物vật 。 四tứ 牙nha 咬giảo 四tứ 生sanh 之chi 根căn 。 六lục 臂tý 果quả 證chứng 六Lục 通Thông 。 二nhị 足túc 因nhân □# 二nhị 氣khí 。 掌chưởng 人nhân 間gian 之chi 壽thọ 命mạng 。 添# 六lục 籍tịch 之chi 星tinh 官quan 。 掃tảo 除trừ 外ngoại □# □# 魔ma 。 衛vệ 護hộ 中trung 圍vi 國quốc 家gia 。 增tăng 長trưởng 龜quy 齡linh 鶴hạc 算toán 。 人nhân 人nhân □# □# □# □# □# □# □# □# □# □# □# □# □# 永vĩnh 無vô 疆cương 之chi 福phước 恩ân □# 陸lục 仁nhân 被bị 幽u 冥minh 。 同đồng 證chứng 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 頓đốn 除trừ 有hữu 終chung 煩phiền 惱não 。

二nhị 現hiện 安an 樂lạc 藥dược 叉xoa 神thần 。 蕩đãng 蕩đãng 雄hùng 容dung 利lợi 物vật 人nhân 。

尊tôn 像tượng 崢tranh 嶸vanh 魔ma 膽đảm 碎toái 。 靈linh 威uy 赫hách 奕dịch 世thế 風phong 淳thuần 。

慈từ 悲bi 為vi 念niệm 資tư 幽u 顯hiển 。 方phương 順thuận 隨tùy 機cơ 掃tảo 業nghiệp 塵trần 。

主chủ 宰tể 壽thọ 齡linh 增tăng 祿lộc 位vị 。 內nội 融dung 真chân 智trí 法Pháp 王Vương 身thân 。

加gia 持trì 日nhật 月nguyệt 迦ca 羅la

真chân 浩hạo 氣khí 。 迥huýnh 須Tu 彌Di 日nhật 月nguyệt 光quang 明minh 之chi 大đại 聖thánh 。 妙diệu 法Pháp 身thân 。 遍biến 大đại 果quả 花hoa 實thật 秀tú 之chi 同đồng 時thời 。 體thể 周chu 法Pháp 界Giới 難nạn/nan 窮cùng 。 毫hào 光quang 皎hiệu 皎hiệu 。 心tâm 廣quảng 太thái 虛hư 無vô 際tế 。 空không 寂tịch 優ưu 優ưu 。 面diện 張trương 二nhị 眸mâu 。 身thân 垂thùy 四tứ 臂tý 。 左tả 上thượng 託thác 日nhật 智trí 。 下hạ 智trí 骷# 髏lâu 之chi 杯# 。 右hữu 上thượng 捧phủng 月nguyệt 輪luân 。 下hạ 牽khiên 戟kích 槍thương 之chi 杖trượng 。 四tứ 臂tý 主chủ 四tứ 時thời 之chi 氣khí 。 三tam 目mục 顯hiển 三tam 才tài 之chi 流lưu 。 日nhật 烏ô 足túc 有hữu 三tam 智trí 天thiên 關quan 。 月nguyệt 兔thố 魄phách 具cụ 五ngũ 光quang 地địa 軸trục 。 金kim 剛cang 現hiện 相tướng 。 權quyền 攝nhiếp 有hữu 形hình 無vô 形hình 。 華hoa 藏tạng 光quang 風phong 。 實thật 分phần/phân 等đẳng 覺giác 妙diệu 覺giác 。 勇dũng 降giáng/hàng 賊tặc 寇khấu 。 心tâm 寒hàn 膽đảm 顫chiến 。 頓đốn 除trừ 強cường/cưỡng 竊thiết 之chi 徒đồ 。 仁nhân 被bị 冤oan 親thân 。 根căn 淨tịnh 身thân 清thanh 。 解giải 釋thích 我ngã 人nhân 之chi 債trái 。

太thái 虛hư 日nhật 月nguyệt 光quang 明minh 天thiên 。 三tam 現hiện 迦ca 羅la 佛Phật 性tánh 圓viên 。

□# □# 虛hư 光quang 周chu 沙sa 界giới 。 昂ngang 昂ngang 浩hạo 氣khí 護hộ 金kim 田điền 。

□# □# □# □# □# □# □# 。 □# □# □# 儔trù 混hỗn 五ngũ 娟# 。

勇dũng 猛mãnh 風phong 威uy 降giáng/hàng 賊tặc 寇khấu 。 流lưu 源nguyên 華hoa 藏tạng 一Nhất 乘Thừa 園viên 。

加gia 持trì 日nhật 月nguyệt 天thiên 神thần 真chân 言ngôn

金kim 鉢bát 迦ca 羅la

大đại 黑hắc 池trì 。 雄hùng 威uy 現hiện 。 化hóa 形hình 金kim 鉢bát 之chi 迦ca 羅la 。 十thập 華hoa 藏tạng 。 法pháp 性tánh 融dung 。 自tự 實thật 毗tỳ 盧lô 之chi 清thanh 淨tịnh 。 灌quán 九cửu 龍long 於ư 香hương 水thủy 海hải 。 浩hạo 浩hạo 朝triêu 宗tông 。 護hộ 三Tam 寶Bảo 於ư 紫tử 金kim 田điền 。 恢khôi 恢khôi 衛vệ 法pháp 。 首thủ 分phần/phân 三tam 面diện 。 體thể 具cụ 一nhất 身thân 。 面diện 各các 三tam 眸mâu 。 身thân 同đồng 六lục 臂tý 。 左tả 上thượng 手thủ 持trì 鈴linh 而nhi 傳truyền 三tam 界giới 。 中trung 螺loa 杯# 而nhi 下hạ 弓cung 。 右hữu 上thượng 手thủ 持trì 杵xử 智trí 而nhi 動động 十thập 方phương 。 中trung 螺loa 杯# 而nhi 下hạ 箭tiễn 。 一nhất 龍long 捧phủng 座tòa 。 二nhị 足túc 攝nhiếp 蓮liên 。 玉ngọc 色sắc □# 輝huy 。 皎hiệu 皎hiệu 心tâm 中trung 之chi 月nguyệt 。 金kim 容dung 晃hoảng 曜diệu 。 巍nguy 巍nguy 海hải 上thượng 之chi 峰phong 。 六lục 臂tý 掃tảo 於ư 六lục 塵trần 。 三tam 面diện 消tiêu 於ư 三tam 毒độc 。 九cửu 目mục 觀quán 九cửu 有hữu 。 一nhất 身thân 淨tịnh 一nhất 心tâm 。 官quan 非phi 免miễn 獄ngục 刑hình 。 災tai 害hại 蠲quyên 苦khổ 惱não 。

黑hắc 池trì 金kim 鉢bát 大đại 黑hắc 天thiên 。 四tứ 現hiện 天thiên 神thần 猛mãnh 烈liệt 多đa 。

慧tuệ 眼nhãn 遙diêu 觀quán 塵trần 界giới 外ngoại 。 他tha 心tâm 自tự 攝nhiếp 寸thốn 方phương 過quá 。

金kim 鉢bát 繞nhiễu 座tòa 投đầu 香hương 水thủy 。 寶bảo 杵xử 騰đằng 拳quyền 息tức 戟kích 戈qua 。

自tự 此thử 皆giai 災tai 危nguy 蕩đãng 盡tận 。 靈linh 光quang 晃hoảng 曜diệu 遍biến 娑sa 婆bà 。

加gia 持trì 金kim 鉢bát 天thiên 神thần 真chân 言ngôn

陰ấm 府phủ 判phán 生sanh 死tử 。 權quyền 大đại 黑hắc 仿# 間gian 之chi 聖thánh 。 覺giác 場tràng 圓viên 事sự 理lý 。 示thị 普Phổ 光Quang 明Minh 殿Điện 之chi 天thiên 。 靈linh 威uy 勇dũng 烈liệt 宰tể 冥minh 陽dương 。 準chuẩn 繩thằng 善thiện 惡ác 。 浩hạo 氣khí 騰đằng 輝huy 沖# 宇vũ 宙trụ 。 刻khắc 紏# 戚thích 休hưu 。 面diện 示thị 三tam 眸mâu 。 身thân 垂thùy 八bát 臂tý 。 左tả 上thượng 手thủ 持trì 尺xích 。 而nhi 中trung 印ấn 次thứ 索sách 下hạ 柳liễu 枝chi 。 右hữu 上thượng 手thủ 持trì 鐸đạc 。 而nhi 中trung 印ấn 次thứ 鈴linh 下hạ 盂vu 鉢bát 。 體thể 釧xuyến 蛇xà 蝮phúc 。 足túc 踏đạp 象tượng 豬trư 。 八bát 臂tý 頓đốn 除trừ 於ư 八bát 邪tà 。 三tam 眼nhãn 常thường 觀quán 於ư 三tam 密mật 。 豬trư 乃nãi 五ngũ 智trí 文Văn 殊Thù 。 空không 寂tịch 無vô 生sanh 之chi 現hiện 。 象tượng 則tắc 萬vạn 行hạnh 薩tát 埵đóa 。 真chân 照chiếu 不bất 滅diệt 之chi 源nguyên 。 主chủ 伴bạn 重trùng 重trùng 。 佛Phật 身thân 剎sát 剎sát 。 從tùng 寂tịch 起khởi 照chiếu 而nhi 春xuân 生sanh 萬vạn 戶hộ 。 自tự 實thật 分phần/phân 權quyền 而nhi 月nguyệt 映ánh 千thiên 江giang 。 超siêu 昇thăng 亡vong 者giả 魂hồn 靈linh 。 明minh 心tâm 見kiến 性tánh 。 覆phú 祐hựu 存tồn 眷quyến 壽thọ 命mạng 。 脫thoát 死tử 回hồi 生sanh 。 統thống 御ngự 冥minh 司ty 。 登đăng 十Thập 地Địa 之chi 階giai 。 衡hành 興hưng 人nhân 世thế 。 沐mộc 九cửu 天thiên 之chi 福phước 。

仿# 間gian 大đại 聖thánh 迦ca 羅la 天thiên 。 五ngũ 現hiện 神thần 威uy 顯hiển 赫hách 然nhiên 。

猛mãnh 相tương/tướng 輝huy 輝huy 衝xung 宇vũ 宙trụ 。 恩ân 光quang 浩hạo 浩hạo 育dục 山sơn 川xuyên 。

冥minh 陽dương 善thiện 惡ác 丹đan 書thư 判phán 。 凡phàm 聖thánh 果Quả 因nhân 玉ngọc 簡giản 遍biến 。

蠢xuẩn 動động 含hàm 靈linh 資tư 性tánh 命mạng 。 虛hư 靈linh 知tri 覺giác 妙diệu 金kim 仙tiên 。

加gia 持trì 塚trủng 間gian 天thiên 神thần 真chân 言ngôn

帝Đế 釋Thích 迦ca 羅la 儀nghi 當đương 演diễn

□# □# □# 無vô 上thượng 天thiên 。 權quyền 帝Đế 釋Thích 桓hoàn 因nhân 之chi 瑞thụy 相tướng 。 旃chiên 檀đàn 林lâm 一nhất 真chân 性tánh 。 實thật 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 之chi 法Pháp 王Vương 。 猛mãnh 雄hùng 位vị 列liệt 七thất 神thần 中trung 。 武võ 威uy 赫hách 赫hách 。 善thiện 法Pháp 堂đường 尊tôn 之chi 上thượng 帝đế 。 文văn 相tương/tướng 彬# 彬# 。 金kim 闕khuyết 一nhất 身thân 。 玉ngọc 軀khu 二nhị 臂tý 。 右hữu 手thủ 執chấp 吉cát 祥tường 之chi 寶bảo 印ấn 。 左tả 手thủ 伸thân 童đồng 子tử 之chi 聖thánh 人nhân 。 印ấn 掌chưởng 泗# 洲châu 率suất 土thổ/độ 之chi 濱tân 。 人nhân 證chứng 三tam 會hội 龍long 華hoa 之chi 果quả 。 武võ 勇dũng 起khởi 忿phẫn 怒nộ 而nhi 敵địch 修tu 羅la 之chi 戰chiến 。 文văn 仁nhân 示thị 紅hồng 塵trần 而nhi 保bảo 赤xích 子tử 之chi 心tâm 。 光quang 教giáo 法pháp 於ư 上thượng 乘thừa 大Đại 乘Thừa 。 該cai 森sâm 羅la 於ư 太thái 極cực 無vô 極cực 。 拔bạt 度độ 生sanh 死tử 。 運vận 化hóa 古cổ 今kim 。 恩ân 霑triêm 三tam 教giáo 九cửu 流lưu 。 德đức 被bị 四tứ 生sanh 六lục 道đạo 。 俱câu 沐mộc 太thái 平bình 之chi 域vực 。 咸hàm 歌ca 極cực 樂lạc 之chi 天thiên 。

蒼thương 穹# 帝Đế 釋Thích 提đề 桓hoàn 因nhân 。 六lục 趣thú 迦ca 羅la 上thượng 聖thánh 神thần 。

妙diệu 相tướng 巍nguy 巍nguy 登đăng 紫tử 闕khuyết 。 仁nhân 心tâm 蕩đãng 蕩đãng 擴# 紅hồng 塵trần 。

寶bảo 冠quan 瓔anh 珞lạc 光quang 三tam 界giới 。 繡tú 扆# 釘đinh/đính 鐺# 導đạo 萬vạn 民dân 。

降hàng 伏phục 邪tà 魔ma 歸quy 正chánh 覺giác 。 玉ngọc 清thanh 玄huyền 境cảnh 樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên 真chân 。

加gia 持trì 帝Đế 釋Thích 天thiên 神thần 真chân 言ngôn

寶bảo 藏tạng 迦ca 羅la 儀nghi 當đương 演diễn

勇dũng 金kim 剛cang 。 氣khí 清thanh 銳duệ 。 乃nãi 護hộ 城thành 寶bảo 藏tạng 之chi 天thiên 神thần 。 真chân 佛Phật 性tánh 。 心tâm 圓viên 融dung 。 即tức 法Pháp 界Giới 玄huyền 門môn 之chi 地địa 位vị 。 奮phấn 勇dũng 風phong 雷lôi 掃tảo 千thiên 障chướng 。 護hộ 國quốc 護hộ 民dân 。 大đại 獅sư 豸# 除trừ 萬vạn 魔ma 。 作tác 威uy 作tác 福phước 。 身thân 垂thùy 八bát 臂tý 。 面diện 現hiện 三tam 眸mâu 。 左tả 上thượng 手thủ 持trì 杵xử 。 而nhi 中trung 輪luân 次thứ 弓cung 並tịnh 下hạ 索sách 。 右hữu 上thượng 手thủ 執chấp 劍kiếm 。 而nhi 中trung 輪luân 次thứ 箭tiễn 及cập 下hạ 叉xoa 。 □# 捧phủng 金kim 輪luân 。 座tòa 乘thừa 獅sư 子tử 。 三tam 目mục 觀quán 三tam 界giới 。 八bát 臂tý 安an 八bát 方phương 。 輪luân 蓮liên 日nhật 月nguyệt 光quang 輝huy 。 獅sư □# 禽cầm 獸thú □# 烈liệt 。 果quả 因nhân 證chứng 五ngũ 位vị 六lục 位vị 。 冥minh 陽dương 拔bạt 有hữu 情tình 無vô 情tình 。 足túc 食thực 足túc 兵binh 。 息tức 天thiên 下hạ 之chi 干can 戈qua 。 除trừ 瘟ôn 除trừ 癘lệ 。 絕tuyệt 人nhân 間gian 之chi 塗đồ 炭thán 。 睹đổ 摩ma 訶ha 迦ca 羅la 七thất 現hiện 。 證chứng 毗tỳ 盧lô 海hải 印ấn 三tam 摩ma 。

摩ma 訶ha 寶bảo 藏tạng 護hộ 城thành 堅kiên 。 七thất 現hiện 迦ca 羅la 像tượng 已dĩ 圓viên 。

佛Phật 體thể 化hóa 身thân 真chân 最tối 上thượng 。 神thần 心tâm 融dung 佛Phật 本bổn 無vô 遍biến 。

法Pháp 門môn 八bát 萬vạn 餘dư 千thiên 教giáo 。 大đại 密mật 一nhất 多đa 不bất 二nhị 傳truyền 。

忿phẫn 怒nộ 威uy 光quang 兵binh 疫dịch 掃tảo 。 金kim 剛cang 蓮liên 月nguyệt 自tự 玄huyền 玄huyền 。

加gia 持trì 寶bảo 藏tạng 天thiên 神thần 真chân 言ngôn

贊tán 揚dương 白bạch 姐# 聖thánh 妃phi

獻hiến 明minh 珠châu 。 感cảm 佛Phật 果Quả 。 乃nãi 娑sa 伽già 海hải 女nữ 之chi 真chân 仙tiên 。 助trợ 猛mãnh 聖thánh 。 正chánh 龍long 華hoa 。 實thật 彌Di 勒Lặc 化hóa 后hậu 妃phi 之chi 神thần 母mẫu 。 華hoa 嚴nghiêm 大đại 吉cát 祥tường 白bạch 姐# 。 鳳phượng 凰hoàng 威uy 儀nghi (# 梵Phạn 語ngữ )# 。 冰băng 霜sương 貞trinh 潔khiết 。 陰âm 陽dương 二nhị 氣khí 。 天thiên 地địa 一nhất 如như 。 頭đầu 戴đái 三tam 龍long 。 身thân 垂thùy 二nhị 臂tý 。 龍long 分phần/phân 中trung 輔phụ 弼bật 。 界giới 統thống 欲dục 色sắc 無vô 。 左tả 手thủ 安an 自tự 心tâm 。 指chỉ 迷mê 心tâm 覺giác 心tâm 之chi 理lý 。 右hữu 手thủ 摩ma 童đồng 頂đảnh 。 開khai 肉nhục 光quang 空không 頂đảnh 之chi 門môn 。

時thời 登đăng 雲vân 闕khuyết 蟾# 宮cung 。 統thống 嫦# 姮# 。 證chứng 五ngũ 通thông 之chi 果quả 。 際tế 會hội 鰲# 海hải 華hoa 藏tạng 。 騰đằng 濤đào 浪lãng 。 作tác 三tam 會hội 之chi 尊tôn 。 微vi 德đức 昭chiêu 昭chiêu 。 毫hào 光quang 遍biến 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 。 威uy 儀nghi 齊tề 齊tề 。 寶bảo 蓋cái 罩# 龍long 髻kế 龍long 冠quan 。 侍thị 從tùng 神thần 童đồng 。 參tham 隨tùy 綵thải 女nữ 。 資tư □# 類loại 咸hàm 生sanh 內nội 院viện 。 了liễu 色sắc 空không 悉tất 會hội 中trung 圍vi 。

赫hách 赫hách 迦ca 羅la 大đại 聖thánh 妃phi 。 懿# 名danh 白bạch 姐# 吉cát 祥tường 微vi 。

龍long 華hoa 會hội 上thượng 無vô 為vi 位vị 。 祕bí 密mật 壇đàn 中trung 有hữu 色sắc 威uy 。

曾tằng 獻hiến 明minh 珠châu 銘minh 佛Phật 念niệm 。 已dĩ 登đăng 道Đạo 果Quả 助trợ 神thần 機cơ 。

參tham 隨tùy 窈yểu 窕điệu 諸chư 天thiên 女nữ 。 雲vân 集tập 光quang 臨lâm 繞nhiễu 聖thánh 圍vi 。

加gia 持trì 白bạch 姐# 聖thánh 妃phi 真chân 言ngôn

中trung 圍vi 伴bạn 繞nhiễu

陰ấm 為vi 鬼quỷ 。 陽dương 為vi 神thần 。 二nhị 氣khí 乃nãi 天thiên 地địa 間gian 之chi 造tạo 化hóa 。 聽thính 弗phất 聞văn 。 視thị 弗phất 見kiến 。 一nhất 無vô □# 終chung 始thỉ 際tế 之chi 體thể 遺di 。 發phát 現hiện 乎hồ 四tứ 時thời 氣khí 候hậu 之chi 端đoan 。 化hóa 生sanh 乎hồ 萬vạn 物vật 性tánh 情tình 之chi 理lý 。 神thần 鬼quỷ 交giao 參tham 大đại 密mật 會hội 。 陰âm 陽dương 融dung 混hỗn 上thượng 乘thừa 圍vi 。 主chủ 尊tôn 三tam 四tứ 化hóa 之chi 聖thánh 威uy 。 伴bạn 繞nhiễu 二nhị 十thập 八bát 之chi 侍thị 從tùng 。

夫phu 五ngũ 眼nhãn 長trưởng 子tử 者giả 。 頂đảnh 戴đái 骷# 髏lâu 。 左tả 手thủ 叉xoa 戟kích 截tiệt 人nhân 頭đầu 。 右hữu 手thủ 乾can/kiền/càn 陀đà 翻phiên 鈴linh 口khẩu 。 七thất 眼nhãn 長trưởng 子tử 者giả 。 手thủ 執Chấp 金Kim 剛Cang 鉤câu 器khí 。 足túc 頭đầu 踏đạp nita# □# ka# 。 東đông 方phương 大đại 將tướng 者giả 。 牙nha 齒xỉ 口khẩu 唇thần 三tam 齒xỉ 印ấn 。 手thủ 持trì 腰yêu 鼓cổ 白bạch 螺loa 杯# 。 南nam 方phương 大đại 將tướng 者giả 。 身thân 珞lạc 人nhân 手thủ 貫quán 七thất 頭đầu 。 手thủ 持trì 毒độc 蛇xà 一nhất 劍kiếm 。 西tây 方phương 大đại 將tướng 者giả 。 左tả 手thủ 作tác 三tam 齒xỉ 金kim 剛cang 。 右hữu 手thủ 持trì 斡cáng 叉xoa 戟kích 。 北bắc 方phương 大đại 將tướng 者giả 。 戴đái 五ngũ 人nhân 頭đầu 烏ô 嘴chủy 尖tiêm 。 持trì 一nhất 螺loa 杯# 三tam 齒xỉ 印ấn 。 迅tấn 疾tật 風phong 王vương 者giả 。 持trì 三tam 頭đầu 毒độc 蛇xà 根căn 。 收thu 邪tà 魂hồn 魄phách 歸quy 正Chánh 道Đạo 。 大đại 使sử 火hỏa 王vương 者giả 。 頂đảnh 現hiện 馬mã 頭đầu 立lập 火hỏa 輪luân 。 手thủ □# 金kim 剛cang 真chân 寶bảo 劍kiếm 。 福phước 德đức 龍long 女nữ 者giả 。 垂thùy 黃hoàng 白bạch 色sắc 現hiện 菩Bồ 薩Tát 。 持trì 摩ma □# □# □# □# □# 大đại □# 雄hùng 猛mãnh 王vương 者giả 。 身thân 垂thùy 黑hắc 池trì 開khai 口khẩu 牙nha 。 手thủ 杯# 髑độc 髏lâu 牽khiên 叉xoa 戟kích 。 東đông 方phương 天thiên 女nữ 者giả 。 一nhất 身thân 貞trinh 潔khiết 貌mạo 芙phù 蓉dung 。 登đăng 白bạch 雲vân 座tòa 。 四tứ 臂tý 呈trình 盤bàn 光quang 日nhật 月nguyệt 。 現hiện 寶bảo 劍kiếm 鋒phong 。 南nam 方phương 天thiên 女nữ 者giả 。 一nhất 身thân 具cụ 菩Bồ 薩Tát 妙diệu 相tướng 。 座tòa 擁ủng 蓮liên 花hoa 。 六lục 臂tý 現hiện 香hương 果quả 花hoa 鬘man 。 鉢bát 浮phù 寶bảo 杵xử 。 西tây 方phương 天thiên 女nữ 者giả 。 身thân 窈yểu 窕điệu 。 美mỹ 姿tư 容dung 。 立lập 寶bảo 石thạch 座tòa 。 四tứ 臂tý 執chấp 燈đăng 帆phàm 。 東đông 方phương 楊dương 柳liễu 。 託thác 鼎đỉnh 香hương 爐lô 。 北bắc 方phương 天thiên 女nữ 者giả 。 一nhất 身thân 歡hoan 喜hỷ 乘thừa 馬mã 座tòa 。 捧phủng 北bắc 斗đẩu 七thất 星tinh 。 六lục 臂tý 崢tranh 嶸vanh 獻hiến 虎hổ 頭đầu 。 振chấn 金kim 剛cang 鈴linh 杵xử 。 東đông 方phương 牛ngưu 頭đầu 鬼quỷ 王vương 者giả 。 身thân 現hiện 青thanh 色sắc 履lý 毒độc 蛇xà 。 手thủ 執Chấp 金Kim 剛Cang 堅kiên 利lợi 劍kiếm 。 南nam 方phương 鳥điểu 頭đầu 鬼quỷ 王vương 者giả 。 身thân 垂thùy 黑hắc 色sắc 立lập 寶bảo 石thạch 。 手thủ 持trì 銳duệ 斧phủ 斬trảm 邪tà 魔ma 。 西tây 方phương 兔thố 頭đầu 鬼quỷ 王vương 者giả 。 身thân 現hiện 青thanh 色sắc 立lập 白bạch 鵝nga 。 手thủ 執chấp 五ngũ 綵thải 揚dương 旗kỳ 仗trượng 。 北bắc 方phương 虎hổ 頭đầu 鬼quỷ 王vương 者giả 。 身thân 垂thùy 黃hoàng 色sắc 立lập 死tử 屍thi 。 東đông 方phương 獅sư 頭đầu 力lực 士sĩ 者giả 。 身thân 現hiện 青thanh 色sắc 天thiên 磚# 衣y 。 手thủ 持trì 風phong 袋đại 露lộ 青thanh 杵xử 。 南nam 方phương 狗cẩu 頭đầu 力lực 士sĩ 者giả 。 垂thùy 黃hoàng □# 形hình 身thân 。 持trì 弓cung 箭tiễn 。 射xạ 勢thế 。 西tây 方phương 鳳phượng 頭đầu 力lực 士sĩ 者giả 。 身thân 垂thùy 赤xích 色sắc 形hình 。 背bối/bội 安an 鉞việt 斧phủ 器khí 。 北bắc 方phương 豬trư 頭đầu 力lực 士sĩ 者giả 。 身thân 綠lục 。 口khẩu 牙nha 作tác 咬giảo 勢thế 。 手thủ 執chấp 三tam 頭đầu 青thanh 毒độc 蛇xà 。 三tam 子tử 遣khiển 一nhất 子tử 者giả 。 現hiện 八bát 目mục 助trợ 法pháp 。 持trì 寶bảo 現hiện 法Pháp 王Vương 。 花hoa 蝦hà 蟆# 頭đầu 力lực 士sĩ 者giả 。 繫hệ 怪quái 主chủ 餓ngạ 鬼quỷ 。 袋đại 現hiện 三tam 蝦hà 蟆# 。 牛ngưu 頭đầu 大Đại 士Sĩ 者giả 。 身thân 色sắc 作tác 怪quái 又hựu 佉khư 妖yêu 。 手thủ 持trì 怪quái 袋đại 豎thụ 青thanh 杵xử 。 馬mã 頭đầu 大đại 力lực 士sĩ 者giả 。 身thân 垂thùy 二nhị □# 相tương/tướng 。 盤bàn 捧phủng 十thập 類loại 頭đầu 。 habhakā# 大đại 力lực 士sĩ 者giả 。 一nhất 身thân 面diện 目mục 露lộ 口khẩu □# 。 右hữu 持trì 叉xoa 戟kích 左tả 腰yêu 鼓cổ 。 天thiên 鬼quỷ 神thần 威uy 德đức 。 讚tán 之chi 難nạn/nan 窮cùng 。 秘bí 密mật 宗tông 風phong 。 類loại 之chi 無vô 盡tận 。 權quyền 化hóa 忿phẫn 怒nộ 為vi 主chủ 伴bạn 。 實thật 際tế 慈từ 悲bi 證chứng 果Quả 因nhân 。 有hữu 神thần 形hình 。 鬼quỷ 形hình 。 人nhân 形hình 。 驅khu 邪tà 扶phù 正chánh 。 依y 佛Phật 寶bảo 。 法Pháp 寶bảo 。 僧Tăng 寶bảo 。 濟tế 物vật 利lợi 生sanh 。 咸hàm 遊du 最tối 上thượng 無vô 上thượng 之chi 門môn 。 總tổng 悟ngộ 厥quyết 中trung 執chấp 中trung 之chi 理lý 。

大đại 黑hắc 中trung 圍vi 教giáo 外ngoại 傳truyền 。 陰âm 陽dương 會hội 合hợp 自tự 玄huyền 玄huyền 。

四tứ 三tam 主chủ 聖thánh 迦ca 羅la 化hóa 。 廿# 八bát 伴bạn 徙tỉ 神thần 鬼quỷ 旋toàn 。

法Pháp 器khí 恢khôi 恢khôi 光quang 日nhật 月nguyệt 。 威uy 儀nghi 齊tề 齊tề 布bố 雲vân 霞hà 。

何hà 妨phương 世thế 俗tục 塵trần 勞lao 染nhiễm 。 到đáo 此thử 最tối 乘thừa 別biệt 有hữu 天thiên 。

加gia 持trì 中trung 圍vi 伴bạn 繞nhiễu 真chân 言ngôn

十thập 方phương 善thiện 神thần 儀nghi 當đương 演diễn

夫phu 十thập 方phương 者giả 。 扶phù 正chánh 之chi 理lý 。 守thủ 護hộ 之chi 功công 。 域vực 民dân 不bất 以dĩ 封phong 疆cương 為vi 界giới 。 有hữu 德đức 則tắc 來lai 。 海hải 眾chúng 盡tận 列liệt 華hoa 藏tạng 之chi 都đô 。 無vô 察sát 則tắc 往vãng 。 東đông 方phương 憍kiêu 屍thi 迦ca 天thiên 。 東đông 南nam 方phương 火hỏa 天thiên 仙tiên 神thần 。 南nam 方phương 閻diêm 魔ma 羅la 法Pháp 王Vương 。 西tây 南nam 方phương 羅la 剎sát □# 女nữ 。 西tây 方phương 縛phược 魯lỗ 那na 龍long 王vương 。 西tây 北bắc 方phương 風phong 神thần 王vương 。 北bắc 方phương 寶bảo 藏tạng 大đại 神thần 眾chúng 。 東đông 北bắc 方phương 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 王Vương 。 上thượng 方phương 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 下hạ 方phương 堅Kiên 牢Lao 地Địa 神Thần 眾chúng 。 各các 鎮trấn 八bát 方phương 。 居cư 尊tôn 十Thập 地Địa 。 咸hàm 垂thùy 衛vệ 祐hựu 之chi 恩ân 。 廣quảng 布bố 慈từ 仁nhân 之chi 德đức 。 消tiêu 除trừ 於ư 不bất 惻trắc 障chướng 本bổn 。 增tăng 長trưởng 於ư 無vô 限hạn 福phước 源nguyên 。 夫phu 婦phụ 和hòa 偕giai 。 子tử 孫tôn 吉cát 慶khánh 。 六lục 畜súc 繁phồn 衍diễn 。 五ngũ 穀cốc 豐phong 登đăng 。 水thủy 火hỏa 盜đạo 賊tặc 而nhi 弭nhị 消tiêu 。 病bệnh 怪quái 妖yêu 魔ma 而nhi 蕩đãng 散tán 。 □# 求cầu 遂toại 意ý 。 凡phàm 望vọng 隨tùy 心tâm 。

十thập 方phương 世thế 界giới 總tổng 包bao 羅la 。 分phần/phân 守thủ 封phong 疆cương 自tự 不bất 過quá 。

上thượng 下hạ 四tứ 隅ngung 皆giai 有hữu 主chủ 。 物vật 人nhân 萬vạn 像tượng 是thị 誰thùy 何hà 。

權quyền 輿dư 天thiên 地địa 資tư 國quốc 界giới 。 衡hành 鑒giám 密mật 圍vi 宰tể 敵địch 魔ma 。

甚thậm 幸hạnh 真chân 容dung 雲vân 雨vũ 格cách 。 維duy 持trì 救cứu 法Pháp 樂lạc 單đơn 多đa 。

加gia 持trì 十thập 方phương 善thiện 神thần 真chân 言ngôn

上thượng 來lai 讚tán 揚dương 法Pháp 會hội 上thượng 大đại 黑hắc 中trung 圍vi 八bát 位vị 聖thánh 賢hiền 。 七thất 形hình 神thần 眾chúng 。 降giáng/hàng 臨lâm 壇đàn [土*遣]# 。 允duẫn 應ưng 凡phàm 忱# 。 布bố 法pháp 延diên 齡linh 利lợi 益ích 。 了liễu 悟ngộ 甚thậm 深thâm 奧áo 旨chỉ 。 □# 趨xu 竟cánh 法Pháp 門môn 。 拯chửng 拔bạt 幽u 陽dương 。 增tăng 修tu 福phước 智trí 。 二nhị 時thời 終chung 。

(# 下hạ 殘tàn )#

〔# 錄lục 文văn 完hoàn 〕#