大黑天 ( 大đại 黑hắc 天thiên )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (天名)梵語摩訶迦羅Mahākāla,譯為大黑天,大黑神。或譯為大時。顯密二教之所說各異。密教謂為大日如來因降伏惡魔示現忿怒藥叉主之形者,或有一面八臂。或有三面六臂。繫人之髑髏以為瓔珞。可畏之相也。故古來以為軍神而祀之。現今印度稱其女體為迦梨Kalī(迦羅之女聲也),以為大自在天之后妃,而盛祀之。新譯仁王經護國品曰:「昔天羅國王有一太子名曰班足,登王位時有外道師名為善施,與王灌頂,乃令班足取千頭王以祀塚間摩訶迦羅大黑天神。」同良賁疏曰:「言塚間者所住處也,言摩訶者此翻為大,言迦羅者此云黑天也。上句梵語,下句唐言。大黑天神,鬥戰神也。若祀彼神增其威德舉事皆勝,故嚮祀也。」金剛恐怖集會方廣儀軌觀自在菩薩三世最勝心明王經曰:「摩訶迦羅天像前,蘇末那搵三甜,護摩三浴叉已。現為使者為成辨一切。」注曰:「大黑天也,披象皮橫把一槍,一頭穿人頭一頭穿羊。」義淨譯孔雀經中曰:「大黑藥叉王,婆羅痆斯國住。」攝大儀軌二曰:「摩賀迦羅神,曩莫三滿多沒馱喃,摩賀迦羅野,裟嚩賀。」大日經疏十曰:「摩訶迦羅所謂大黑神也,毘盧遮那以降伏三世法門欲除彼(指荼吉尼),故化作大黑神。過於彼無量示現,以灰塗身在曠野中,以術悉召一切法成就乘空履水皆無礙諸荼吉尼而訶責之。猶汝常噉人,故我今復當食汝,即吞噉之。然不令死彼,伏已放之,悉令斷肉。」理趣釋下曰:「七母女天者是摩訶迦羅天眷屬也。(中略)此天等亦有曼荼羅,中央畫摩訶迦羅以七母天圍繞,具如廣經所說。摩訶迦羅者大時義,時謂三世無障礙義,大者是毘盧遮那法身無處不徧,七母女天並梵天母。」慧琳音義十曰:「摩訶迦羅,唐云大黑天神也。有大神力,壽無量千歲,八臂身青黑雲色,二手懷中橫把一三戟叉,右第二手把一青羖羊,左第二手把一餓鬼頭髻,右第三手把劍,左第三手執羯吒罔迦(Khaṭvāṇga)是一髑髏幢也,後二手各於肩上共張一白象皮如披勢,以毒蛇貫穿髑髏以為瓔珞,虎牙上出作大忿怒形,雷電煙火以為威光身形極大,足下有一地神女天,以兩手承足者也。」其他為此天之降魔神而現威靈。見仁王經良賁注下一,佛祖通載三十五。顯教之所傳者以之為施福神。謂祀之,則能得福德。西竺諸寺皆於食廚安置供養之。寄歸傳曰:「西方諸大寺處,或於食廚柱側,或在大庫門前,彫木表形,或二尺三尺為神王狀。坐把全囊,卻踞小床一腳垂地。每將油拭,黑色為形。號曰莫訶歌羅,即大黑神也。古代相承云:是大天之部屬,性愛三寶,護持五眾使無損耗。求者稱情,但至食時廚家每薦香火,所有飲食隨列於前。」是祀為施福神之本據也。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 天thiên 名danh ) 梵Phạn 語ngữ 摩ma 訶ha 迦ca 羅la 。 譯dịch 為vi 大đại 黑hắc 天thiên , 大đại 黑hắc 神thần 。 或hoặc 譯dịch 為vi 大đại 時thời 。 顯hiển 密mật 二nhị 教giáo 之chi 。 所sở 說thuyết 各các 異dị 。 密mật 教giáo 謂vị 為vi 大đại 日nhật 如Như 來Lai 因nhân 降hàng 伏phục 惡ác 魔ma 。 示thị 現hiện 忿phẫn 怒nộ 藥dược 叉xoa 主chủ 之chi 形hình 者giả , 或hoặc 有hữu 一nhất 面diện 八bát 臂tý 。 或hoặc 有hữu 三tam 面diện 六lục 臂tý 。 繫hệ 人nhân 之chi 髑độc 髏lâu 。 以dĩ 為vi 瓔anh 珞lạc 。 可khả 畏úy 之chi 相tướng 也dã 。 故cố 古cổ 來lai 以dĩ 為vi 軍quân 神thần 而nhi 祀tự 之chi 。 現hiện 今kim 印ấn 度độ 稱xưng 其kỳ 女nữ 體thể 為vi 迦ca 梨lê Kalī ( 迦ca 羅la 之chi 女nữ 聲thanh 也dã ) , 以dĩ 為vi 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 。 之chi 后hậu 妃phi , 而nhi 盛thịnh 祀tự 之chi 。 新tân 譯dịch 仁nhân 王vương 經kinh 護hộ 國quốc 品phẩm 曰viết : 「 昔tích 天thiên 羅la 國quốc 王vương 有hữu 一nhất 太thái 子tử 。 名danh 曰viết 班ban 足túc , 登đăng 王vương 位vị 時thời 有hữu 外ngoại 道đạo 師sư 名danh 為vi 善thiện 施thí , 與dữ 王vương 灌quán 頂đảnh , 乃nãi 令linh 班ban 足túc 取thủ 千thiên 頭đầu 王vương 以dĩ 祀tự 塚trủng 間gian 摩ma 訶ha 迦ca 羅la 。 大đại 黑hắc 天thiên 神thần 。 」 同đồng 良lương 賁 疏sớ 曰viết : 「 言ngôn 塚trủng 間gian 者giả 所sở 住trú 處xứ 也dã , 言ngôn 摩ma 訶ha 者giả 此thử 翻phiên 為vi 大đại , 言ngôn 迦ca 羅la 者giả 此thử 云vân 黑hắc 天thiên 也dã 。 上thượng 句cú 梵Phạn 語ngữ 下hạ 句cú 唐đường 言ngôn 。 大đại 黑hắc 天thiên 神thần , 鬥đấu 戰chiến 神thần 也dã 。 若nhược 祀tự 彼bỉ 神thần 增tăng 其kỳ 威uy 德đức 舉cử 事sự 皆giai 勝thắng , 故cố 嚮hướng 祀tự 也dã 。 」 金kim 剛cang 恐khủng 怖bố 集tập 會hội 方Phương 廣Quảng 儀nghi 軌quỹ 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 三tam 世thế 最tối 勝thắng 心tâm 明minh 王vương 經kinh 曰viết 摩ma 訶ha 迦ca 羅la 。 天thiên 像tượng 前tiền , 蘇tô 末mạt 那na 搵 三tam 甜điềm , 護hộ 摩ma 三tam 浴dục 叉xoa 已dĩ 。 現hiện 為vi 使sứ 者giả 為vi 成thành 辨biện 一nhất 切thiết 。 」 注chú 曰viết : 「 大đại 黑hắc 天thiên 也dã , 披phi 象tượng 皮bì 橫hoạnh/hoành 把bả 一nhất 槍thương , 一nhất 頭đầu 穿xuyên 人nhân 頭đầu 一nhất 頭đầu 穿xuyên 羊dương 。 」 義nghĩa 淨tịnh 譯dịch 孔khổng 雀tước 經kinh 中trung 曰viết : 「 大đại 黑hắc 藥dược 叉xoa 王vương , 婆bà 羅la 痆na 斯tư 國quốc 住trụ 。 」 攝nhiếp 大đại 儀nghi 軌quỹ 二nhị 曰viết : 「 摩ma 賀hạ 迦ca 羅la 神thần , 曩nẵng 莫mạc 三tam 滿mãn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm , 摩ma 賀hạ 迦ca 羅la 野dã , 裟sa 嚩phạ 賀hạ 。 」 大đại 日nhật 經kinh 疏sớ 十thập 曰viết 摩ma 訶ha 迦ca 羅la 。 所sở 謂vị 大đại 黑hắc 神thần 也dã 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 。 以dĩ 降hàng 伏phục 三tam 世thế 法Pháp 門môn 欲dục 除trừ 彼bỉ ( 指chỉ 荼đồ 吉cát 尼ni ) , 故cố 化hóa 作tác 大đại 黑hắc 神thần 。 過quá 於ư 彼bỉ 無vô 量lượng 示thị 現hiện , 以dĩ 灰hôi 塗đồ 身thân 在tại 曠khoáng 野dã 中trung , 以dĩ 術thuật 悉tất 召triệu 一nhất 切thiết 法pháp 成thành 就tựu 乘thừa 空không 履lý 水thủy 皆giai 無vô 礙ngại 諸chư 荼đồ 吉cát 尼ni 而nhi 訶ha 責trách 之chi 。 猶do 汝nhữ 常thường 噉đạm 人nhân , 故cố 我ngã 今kim 復phục 當đương 。 食thực 汝nhữ , 即tức 吞thôn 噉đạm 之chi 。 然nhiên 不bất 令linh 死tử 彼bỉ , 伏phục 已dĩ 放phóng 之chi , 悉tất 令linh 斷đoạn 肉nhục 。 」 理lý 趣thú 釋thích 下hạ 曰viết : 「 七thất 母mẫu 女nữ 天thiên 者giả 是thị 摩ma 訶ha 迦ca 羅la 。 天thiên 眷quyến 屬thuộc 也dã 。 ( 中trung 略lược ) 此thử 天thiên 等đẳng 亦diệc 有hữu 曼mạn 荼đồ 羅la , 中trung 央ương 畫họa 摩ma 訶ha 迦ca 羅la 。 以dĩ 七thất 母mẫu 天thiên 圍vi 繞nhiễu , 具cụ 如như 廣quảng 經kinh 所sở 說thuyết 。 摩ma 訶ha 迦ca 羅la 。 者giả 大đại 時thời 義nghĩa , 時thời 謂vị 三tam 世thế 無vô 障chướng 礙ngại 義nghĩa , 大đại 者giả 是thị 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 。 法Pháp 身thân 無vô 處xứ 不bất 徧biến , 七thất 母mẫu 女nữ 天thiên 並tịnh 梵Phạm 天Thiên 母mẫu 。 」 慧tuệ 琳 音âm 義nghĩa 十thập 曰viết 摩ma 訶ha 迦ca 羅la 。 唐đường 云vân 大đại 黑hắc 天thiên 神thần 也dã 。 有hữu 大đại 神thần 力lực 。 壽thọ 無vô 量lượng 千thiên 歲tuế 。 八bát 臂tý 身thân 青thanh 黑hắc 雲vân 色sắc , 二nhị 手thủ 懷hoài 中trung 橫hoạnh/hoành 把bả 一nhất 三tam 戟kích 叉xoa , 右hữu 第đệ 二nhị 手thủ 把bả 一nhất 青thanh 羖cổ 羊dương , 左tả 第đệ 二nhị 手thủ 把bả 一nhất 餓ngạ 鬼quỷ 頭đầu 髻kế , 右hữu 第đệ 三tam 手thủ 把bả 劍kiếm , 左tả 第đệ 三tam 手thủ 執chấp 羯yết 吒tra 罔võng 迦ca ( Kha ṭ vā ṇ ga ) 是thị 一nhất 髑độc 髏lâu 幢tràng 也dã , 後hậu 二nhị 手thủ 各các 於ư 肩kiên 上thượng 共cộng 張trương 一nhất 白bạch 象tượng 皮bì 如như 披phi 勢thế , 以dĩ 毒độc 蛇xà 貫quán 穿xuyên 髑độc 髏lâu 以dĩ 為vi 瓔anh 珞lạc 。 虎hổ 牙nha 上thượng 出xuất 作tác 大đại 忿phẫn 怒nộ 形hình , 雷lôi 電điện 煙yên 火hỏa 以dĩ 為vi 威uy 光quang 身thân 形hình 極cực 大đại , 足túc 下hạ 有hữu 一nhất 地địa 神thần 女nữ 天thiên , 以dĩ 兩lưỡng 手thủ 承thừa 足túc 者giả 也dã 。 」 其kỳ 他tha 為vi 此thử 天thiên 之chi 降hàng 魔ma 神thần 而nhi 現hiện 威uy 靈linh 。 見kiến 仁nhân 王vương 經kinh 良lương 賁 注chú 下hạ 一nhất , 佛Phật 祖tổ 通thông 載tải 三tam 十thập 五ngũ 。 顯hiển 教giáo 之chi 所sở 傳truyền 者giả 以dĩ 之chi 為vi 施thí 福phước 神thần 。 謂vị 祀tự 之chi , 則tắc 能năng 得đắc 福phước 德đức 。 西tây 竺trúc 諸chư 寺tự 皆giai 於ư 食thực 廚 安an 置trí 供cúng 養dường 之chi 。 寄ký 歸quy 傳truyền 曰viết : 「 西tây 方phương 諸chư 大đại 寺tự 處xứ , 或hoặc 於ư 食thực 廚 柱trụ 側trắc , 或hoặc 在tại 大đại 庫khố 門môn 前tiền , 彫điêu 木mộc 表biểu 形hình , 或hoặc 二nhị 尺xích 三tam 尺xích 為vi 神thần 王vương 狀trạng 。 坐tọa 把bả 全toàn 囊nang , 卻khước 踞cứ 小tiểu 床sàng 一nhất 腳cước 垂thùy 地địa 。 每mỗi 將tương 油du 拭thức , 黑hắc 色sắc 為vi 形hình 。 號hiệu 曰viết 莫mạc 訶ha 歌ca 羅la , 即tức 大đại 黑hắc 神thần 也dã 。 古cổ 代đại 相tướng 承thừa 云vân : 是thị 大đại 天thiên 之chi 部bộ 屬thuộc , 性tánh 愛ái 三Tam 寶Bảo 護hộ 持trì 五ngũ 眾chúng 使sử 無vô 損tổn 耗hao 。 求cầu 者giả 稱xưng 情tình , 但đãn 至chí 食thực 時thời 廚 家gia 每mỗi 薦tiến 香hương 火hỏa 所sở 有hữu 飲ẩm 食thực 。 隨tùy 列liệt 於ư 前tiền 。 」 是thị 祀tự 為vi 施thí 福phước 神thần 之chi 本bổn 據cứ 也dã 。