大覺 ( 大đại 覺giác )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)佛之覺悟也。凡夫無覺悟,聲聞菩薩有覺悟而不大,佛獨覺悟實相,徹底盡源,故稱大覺。又聲聞雖自覺,而不使他覺,菩薩雖自覺亦使他覺,而覺事未滿。佛自覺覺他皆圓滿,故獨稱之為大覺。仁王經上曰:「四無所畏,十八不共法五眼法身大覺世尊。」心地觀經一曰:「敬禮天人大覺尊。」止觀一曰:「大覺世尊,積功行滿。涉六年以伏見,舉一指而降魔。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 佛Phật 之chi 覺giác 悟ngộ 也dã 。 凡phàm 夫phu 無vô 覺giác 悟ngộ 聲Thanh 聞Văn 菩Bồ 薩Tát 。 有hữu 覺giác 悟ngộ 而nhi 不bất 大đại , 佛Phật 獨Độc 覺Giác 悟ngộ 實thật 相tướng 徹triệt 底để 盡tận 源nguyên , 故cố 稱xưng 大đại 覺giác 。 又hựu 聲thanh 聞văn 雖tuy 自tự 覺giác , 而nhi 不bất 使sử 他tha 覺giác 菩Bồ 薩Tát 雖tuy 自tự 覺giác 亦diệc 使sử 他tha 覺giác , 而nhi 覺giác 事sự 未vị 滿mãn 。 佛Phật 自tự 覺giác 覺giác 他tha 皆giai 圓viên 滿mãn 故cố 。 獨độc 稱xưng 之chi 為vi 大đại 覺giác 。 仁nhân 王vương 經kinh 上thượng 曰viết 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 五ngũ 眼nhãn 法Pháp 身thân 大đại 覺giác 世Thế 尊Tôn 。 」 心tâm 地địa 觀quán 經kinh 一nhất 曰viết : 「 敬kính 禮lễ 天thiên 人nhân 大đại 覺giác 尊tôn 。 止Chỉ 觀Quán 一nhất 曰viết 大đại 覺giác 世Thế 尊Tôn 。 積tích 功công 行hành 滿mãn 。 涉thiệp 六lục 年niên 以dĩ 伏phục 見kiến , 舉cử 一nhất 指chỉ 而nhi 降hàng 魔ma 。 」 。