大德 ( 大đại 德đức )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)梵云婆檀陀Bhadanta,原為稱佛之名。在律中則為比丘之稱。唐時有臨壇大德之稱。是勅任者。釋氏要覽上曰:「智度論云:梵語波檀陀,秦言大德。」毘奈耶雜事十九曰:「年少苾芻應喚老者為大德,老喚少年為具壽,若不爾者得越法罪。」僧史略下曰:「德號之具其來遠矣!魏秦之世翻譯律本羯磨文中族曰大德僧。(中略)諸傳紀私呼僧中賢彥多曰大德,非國朝所輔也。(中略)大曆六年辛亥年,四月五日,勅京城僧尼臨壇大德各置十人,以為常式。有闕即填,此帶臨壇而有大德二字,及官補德號之始也。憲宗朝端甫為引駕大德,此帶引駕為目。宣宗大中四年六月降誕日,內殿禪大德辯肇二人,此帶禪學得名。」四分戒本序曰:「諸世尊大德,為我說是事。」戒疏一上曰:「七佛非一曰諸,宇宙無上曰世尊,行滿位高曰大德也。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 梵Phạm 云vân 婆bà 檀đàn 陀đà Bhadanta , 原nguyên 為vi 稱xưng 佛Phật 之chi 名danh 。 在tại 律luật 中trung 則tắc 為vi 比Bỉ 丘Khâu 之chi 稱xưng 。 唐đường 時thời 有hữu 臨lâm 壇đàn 大đại 德đức 之chi 稱xưng 。 是thị 勅sắc 任nhậm 者giả 。 釋Thích 氏thị 要yếu 覽lãm 上thượng 曰viết : 「 智trí 度độ 論luận 云vân 梵Phạn 語ngữ 波ba 檀đàn 陀đà , 秦tần 言ngôn 大đại 德đức 。 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 。 雜tạp 事sự 十thập 九cửu 曰viết 。 年niên 少thiếu 苾Bật 芻Sô 應ưng/ứng 喚hoán 老lão 者giả 為vi 大đại 德đức , 老lão 喚hoán 少thiếu 年niên 為vi 具Cụ 壽thọ 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 得đắc 越việt 法pháp 罪tội 。 」 僧Tăng 史sử 略lược 下hạ 曰viết : 「 德đức 號hiệu 之chi 具cụ 其kỳ 來lai 遠viễn 矣hĩ ! 魏ngụy 秦tần 之chi 世thế 翻phiên 譯dịch 律luật 本bổn 羯yết 磨ma 文văn 中trung 族tộc 曰viết 大đại 德đức 僧Tăng 。 ( 中trung 略lược ) 諸chư 傳truyền 紀kỷ 私tư 呼hô 僧Tăng 中trung 賢hiền 彥ngạn 多đa 曰viết 大đại 德đức , 非phi 國quốc 朝triêu 所sở 輔phụ 也dã 。 ( 中trung 略lược ) 大đại 曆lịch 六lục 年niên 辛tân 亥hợi 年niên , 四tứ 月nguyệt 五ngũ 日nhật , 勅sắc 京kinh 城thành 僧Tăng 尼ni 臨lâm 壇đàn 大đại 德đức 各các 置trí 十thập 人nhân , 以dĩ 為vi 常thường 式thức 。 有hữu 闕khuyết 即tức 填điền , 此thử 帶đái 臨lâm 壇đàn 而nhi 有hữu 大đại 德đức 二nhị 字tự , 及cập 官quan 補bổ 德đức 號hiệu 之chi 始thỉ 也dã 。 憲hiến 宗tông 朝triêu 端đoan 甫phủ 為vi 引dẫn 駕giá 大đại 德đức , 此thử 帶đái 引dẫn 駕giá 為vi 目mục 。 宣tuyên 宗tông 大đại 中trung 四tứ 年niên 六lục 月nguyệt 降giáng/hàng 誕đản 日nhật , 內nội 殿điện 禪thiền 大đại 德đức 辯biện 肇triệu 二nhị 人nhân , 此thử 帶đái 禪thiền 學học 得đắc 名danh 。 」 四tứ 分phần 戒giới 本bổn 序tự 曰viết : 「 諸chư 世Thế 尊Tôn 大đại 德đức 為vì 我ngã 說thuyết 是thị 事sự 。 」 戒giới 疏sớ 一nhất 上thượng 曰viết : 「 七thất 佛Phật 非phi 一nhất 曰viết 諸chư , 宇vũ 宙trụ 無vô 上thượng 曰viết 世Thế 尊Tôn 行hành 滿mãn 位vị 高cao 曰viết 大đại 德đức 也dã 。 」 。