大導師 ( 大đại 導đạo 師sư )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)佛菩薩之德號。以其能導眾生使超生死之險難也。無量義經曰:「處處為眾作大導師,能為生盲而作眼目。」維摩經佛國品曰:「稽首一切大導師。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 之chi 德đức 號hiệu 。 以dĩ 其kỳ 能năng 導đạo 眾chúng 生sanh 使sử 超siêu 生sanh 死tử 之chi 險hiểm 難nạn 也dã 。 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 經Kinh 。 曰viết 處xứ 處xứ 為vì 眾chúng 。 作tác 大đại 導đạo 師sư 。 能năng 為vì 生sanh 盲manh 。 而nhi 作tác 眼nhãn 目mục 。 」 維duy 摩ma 經kinh 佛Phật 國quốc 品phẩm 曰viết 。 稽khể 首thủ 一nhất 切thiết 大đại 導đạo 師sư 。 」 。