逮夜 ( 逮đãi 夜dạ )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)又曰大夜,宿夜。謂物故之次夜,荼毘之前夜。逮者及也,逮明日荼毘之夜也。詩經匏有苦華篇曰:「士如歸妻,迨冰未泮。」逮迨同字。後總稱忌日之前夜。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) 又hựu 曰viết 大đại 夜dạ , 宿túc 夜dạ 。 謂vị 物vật 故cố 之chi 次thứ 夜dạ , 荼đồ 毘tỳ 之chi 前tiền 夜dạ 。 逮đãi 者giả 及cập 也dã , 逮đãi 明minh 日nhật 荼đồ 毘tỳ 之chi 夜dạ 也dã 。 詩thi 經kinh 匏 有hữu 苦khổ 華hoa 篇thiên 曰viết : 「 士sĩ 如như 歸quy 妻thê , 迨đãi 冰băng 未vị 泮phấn 。 」 逮đãi 迨đãi 同đồng 字tự 。 後hậu 總tổng 稱xưng 忌kỵ 日nhật 之chi 前tiền 夜dạ 。