大悲胎藏曼荼羅 ( 大đại 悲bi 胎thai 藏tạng 曼mạn 荼đồ 羅la )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)大日經所說,謂胎藏界之曼荼羅。為自大悲胎藏出生之曼荼羅。故曰大悲胎藏曼荼羅。大日經一曰:「惟願世尊,次說修真言行,大悲胎藏生大漫荼羅王,為滿足彼諸未來世無量眾生,為救護安樂故。」大疏五曰:「如上所說,菩提心為因,大悲為根,方便為究竟者,即是心實相華臺。大悲胎藏開敷,以大悲方便現作三重普門眷屬,以是義故名為大悲胎藏曼荼羅也。」此三句之分配有二樣。義釋抄記曰:「今就大悲曼荼羅說之,以為中胎為菩提心,次八葉為大悲,外三院為方便也。」見現圖曼陀羅條。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 大đại 日nhật 經kinh 所sở 說thuyết , 謂vị 胎thai 藏tạng 界giới 之chi 曼mạn 荼đồ 羅la 。 為vi 自tự 大đại 悲bi 胎thai 藏tạng 出xuất 生sanh 之chi 曼mạn 荼đồ 羅la 。 故cố 曰viết 大đại 悲bi 胎thai 藏tạng 曼mạn 荼đồ 羅la 。 大đại 日nhật 經kinh 一nhất 曰viết 惟duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 次thứ 說thuyết 修tu 真chân 言ngôn 行hạnh 大đại 悲bi 胎thai 藏tạng 生sanh 大đại 漫mạn 荼đồ 羅la 王vương , 為vi 滿mãn 足túc 彼bỉ 諸chư 未vị 來lai 世thế 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 為vi 救cứu 護hộ 安an 樂lạc 故cố 。 」 大đại 疏sớ 五ngũ 曰viết 如như 上thượng 所sở 說thuyết 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 為vi 因nhân , 大đại 悲bi 為vi 根căn , 方phương 便tiện 為vi 究cứu 竟cánh 者giả 。 即tức 是thị 心tâm 實thật 相tướng 華hoa 臺đài 。 大đại 悲bi 胎thai 藏tạng 開khai 敷phu 以dĩ 大đại 悲bi 方phương 便tiện 。 現hiện 作tác 三tam 重trọng 普phổ 門môn 眷quyến 屬thuộc 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 名danh 為vi 大đại 悲bi 胎thai 藏tạng 曼mạn 荼đồ 羅la 也dã 。 」 此thử 三tam 句cú 之chi 分phần 配phối 有hữu 二nhị 樣 。 義nghĩa 釋thích 抄sao 記ký 曰viết : 「 今kim 就tựu 大đại 悲bi 曼mạn 荼đồ 羅la 說thuyết 之chi , 以dĩ 為vi 中trung 胎thai 為vi 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 次thứ 八bát 葉diệp 為vi 大đại 悲bi , 外ngoại 三tam 院viện 為vi 方phương 便tiện 也dã 。 」 見kiến 現hiện 圖đồ 曼mạn 陀đà 羅la 條điều 。