大Đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 集Tập 解Giải
Quyển 61
梁Lương 寶Bảo 亮Lượng 等Đẳng 集Tập

大Đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 經Kinh 集Tập 解Giải 卷quyển 第đệ 六lục 十thập 一nhất

廣quảng 辨biện 轉chuyển 障chướng 義nghĩa 。 廣quảng 釋thích 修tu 身thân 義nghĩa 舉cử 四tứ 蛇xà 一nhất 篋khiếp 為ví 喻dụ 。 廣quảng 釋thích 修tu 戒giới 義nghĩa 。 廣quảng 釋thích 修tu 心tâm 義nghĩa 。 廣quảng 釋thích 修tu 慧tuệ 義nghĩa 。 重trọng/trùng 明minh 修tu 身thân 戒giới 心tâm 慧tuệ 義nghĩa 。 重trọng/trùng 明minh 轉chuyển 重trọng/trùng 為vi 輕khinh 轉chuyển 輕khinh 為vi 重trọng/trùng 義nghĩa 。 師sư 子tử 吼hống 重trọng/trùng 舉cử 六lục 事sự 為vi 難nạn/nan 謂vị 不bất 須tu 修tu 道Đạo 。 佛Phật 舉cử 恆Hằng 河Hà 七thất 人nhân 譬thí 明minh 應ưng 須tu 修tu 道Đạo 廣quảng 答đáp 前tiền 難nạn/nan 。 明minh 佛Phật 性tánh 常thường 故cố 不bất 在tại 因nhân 中trung 如như 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 無vô 定định 住trú 處xứ 。

師sư 子tử 吼hống 品phẩm 之chi 第đệ 八bát

師Sư 子Tử 吼Hống 菩Bồ 薩Tát 。 言ngôn 世Thế 尊Tôn 至chí )# 地địa 獄ngục 重trọng 報báo 。 現hiện 世thế 輕khinh 受thọ 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 上thượng 說thuyết 愚ngu 智trí 二nhị 譬thí 。 未vị 說thuyết 二nhị 人nhân 所sở 行hành 。 今kim 說thuyết 身thân 戒giới 心tâm 慧tuệ 。 是thị 智trí 者giả 所sở 行hành 。 以dĩ 證chứng 道đạo 能năng 轉chuyển 障chướng 也dã 。 僧Tăng 宗tông 曰viết 。 此thử 下hạ 廣quảng 明minh 二nhị 種chủng 善thiện 惡ác 業nghiệp 相tương/tướng 也dã 。 謂vị 人nhân 用dụng 如như 此thử 業nghiệp 則tắc 轉chuyển 。 用dụng 如như 此thử 業nghiệp 。 則tắc 不bất 轉chuyển 也dã 。 寶bảo 亮lượng 曰viết 。 此thử 下hạ 第đệ 三tam 廣quảng 上thượng 二nhị 人nhân 所sở 行hành 之chi 法Pháp 也dã 。 將tương 明minh 所sở 行hành 法pháp 故cố 。 一nhất 往vãng 先tiên 舉cử 二nhị 人nhân 也dã 。 就tựu 此thử 中trung 。 明minh 清thanh 淨tịnh 梵Phạm 行hạnh 。 凡phàm 有hữu 三tam 種chủng 也dã 。 若nhược 依y 今kim 日nhật 經kinh 教giáo 。 修tu 身thân 戒giới 心tâm 慧tuệ 。 一nhất 切thiết 業nghiệp 悉tất 不bất 定định 。 修tu 身thân 者giả 。 作tác 四Tứ 念Niệm 處Xứ 觀quán 。 修tu 戒giới 者giả 淨tịnh 身thân 口khẩu 意ý 。 得đắc 正chánh 語ngữ 正chánh 業nghiệp 戒giới 。 修tu 身thân 者giả 。 得đắc 釋thích 定định 。 修tu 慧tuệ 者giả 。 入nhập 無vô 漏lậu 解giải 。 若nhược 修tu 此thử 四tứ 法pháp 。 則tắc 轉chuyển 重trọng 業nghiệp 而nhi 輕khinh 受thọ 。 論luận 此thử 義nghĩa 實thật 難nan 解giải 。 若nhược 修tu 相tương/tướng 善thiện 。 遏át 重trọng/trùng 用dụng 輕khinh 。 理lý 亦diệc 可khả 然nhiên 。 而nhi 今kim 修tu 此thử 四tứ 法pháp 。 乃nãi 是thị 無vô 漏lậu 。 初sơ 無vô 漏lậu 力lực 。 自tự 能năng 治trị 重trọng/trùng 者giả 。 餘dư 輕khinh 業nghiệp 非phi 已dĩ 家gia 之chi 力lực 。 自tự 人nhân 天thiên 中trung 受thọ 。 何hà 轉chuyển 之chi 有hữu 。 理lý 實thật 無vô 輕khinh 。 今kim 有hữu 此thử 言ngôn 。 為vi 於ư 愚ngu 人nhân 。 愚ngu 人nhân 既ký 聞văn 此thử 之chi 說thuyết 。 便tiện 欲dục 勤cần 修tu 。 若nhược 修tu 此thử 四tứ 成thành 就tựu 。 則tắc 重trọng/trùng 者giả 先tiên 遣khiển 也dã 。 餘dư 業nghiệp 在tại 人nhân 天thiên 中trung 受thọ 者giả 。 本bổn 是thị 向hướng 者giả 。 重trọng/trùng 家gia 之chi 眷quyến 屬thuộc 。 凡phàm 作tác 此thử 重trọng 業nghiệp 。 要yếu 有hữu 方phương 便tiện 。 非phi 忽hốt 然nhiên 頓đốn 重trọng/trùng 。 若nhược 使sử 無vô 向hướng 四tứ 法pháp 。 莫mạc 問vấn 輕khinh 重trọng 。 並tịnh 受thọ 地địa 獄ngục 報báo 。 今kim 既ký 修tu 四tứ 力lực 。 所sở 餘dư 輕khinh 者giả 。 不bất 能năng 獨độc 得đắc 重trọng 報báo 。 於ư 人nhân 天thiên 輕khinh 受thọ 。 故cố 云vân 轉chuyển 重trọng/trùng 為vi 輕khinh 。 轉chuyển 輕khinh 為vi 重trọng/trùng 義nghĩa 亦diệc 然nhiên 。 輕khinh 業nghiệp 本bổn 應ưng 得đắc 人nhân 天thiên 。 既ký 無vô 心tâm 戒giới 力lực 。 遂toại 將tương 此thử 業nghiệp 。 在tại 三tam 塗đồ 中trung 受thọ 。 亦diệc 非phi 輕khinh 業nghiệp 得đắc 重trọng/trùng 處xứ 也dã 。

佛Phật 言ngôn 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 凡phàm 有hữu 二nhị 種chủng 至chí 身thân 戒giới 心tâm 慧tuệ 。 是thị 名danh 愚ngu 癡si 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 下hạ 有hữu 復phục 次thứ 。 明minh 此thử 四tứ 法pháp 寄ký 一nhất 深thâm 淺thiển 廣quảng 略lược 為vi 辭từ 耳nhĩ 。 此thử 且thả 總tổng 判phán 愚ngu 智trí 二nhị 途đồ 也dã 。 辨biện 修tu 不bất 修tu 也dã 。

云vân 何hà 名danh 為vi 。 不bất 修tu 身thân (# 至chí )# 不bất 修tu 聖thánh 行hành 名danh 不bất 修tu 慧tuệ 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 第đệ 一nhất 翻phiên 。 五ngũ 根căn 是thị 身thân 業nghiệp 。 亦diệc 是thị 煩phiền 惱não 。 導đạo 首thủ 故cố 說thuyết 也dã 。

復phục 次thứ 不bất 修tu 身thân 者giả 不bất 能năng 具cụ 足túc 。 至chí )# 不bất 修tu 慧tuệ 者giả 不bất 修tu 梵Phạm 行hạnh 故cố 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 第đệ 二nhị 翻phiên 。 戒giới 以dĩ 防phòng 身thân 。 戒giới 不bất 具cụ 足túc 。 謂vị 不bất 修tu 身thân 也dã 。

復phục 次thứ 不bất 修tu 身thân 者giả 不bất 能năng 觀quán 身thân (# 至chí )# 不bất 善thiện 護hộ 心tâm 名danh 不bất 修tu 慧tuệ 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 第đệ 三tam 翻phiên 。 就tựu 觀quán 門môn 為vi 義nghĩa 。

復phục 次thứ 不bất 修tu 身thân 者giả 不bất 能năng 深thâm 觀quán (# 至chí 不bất 能năng 具cụ 足túc 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 第đệ 四tứ 翻phiên 。 就tựu 無vô 常thường 門môn 。 為vi 義nghĩa 也dã 。

復phục 次thứ 不bất 修tu 身thân 者giả 貪tham 著trước 我ngã 身thân 。 至chí 不bất 能năng 分phân 別biệt 。 善thiện 惡ác 等đẳng 法pháp 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 第đệ 五ngũ 翻phiên 。 重trọng/trùng 明minh 上thượng 不bất 觀quán 為vi 果quả 也dã 。

復phục 次thứ 不bất 修tu 身thân 者giả 不bất 斷đoạn 我ngã 見kiến (# 至chí )# 不bất 修tu 慧tuệ 者giả 不bất 斷đoạn 癡si 心tâm 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 第đệ 六lục 翻phiên 。 不bất 斷đoạn 身thân 見kiến 。 故cố 不bất 名danh 修tu 也dã 。 寶bảo 亮lượng 曰viết 。 上thượng 來lai 至chí 此thử 就tựu 相tương 涉thiệp 之chi 義nghĩa 以dĩ 明minh 四tứ 法pháp 。 若nhược 能năng 行hành 此thử 四tứ 法pháp 。 必tất 得đắc 其kỳ 所sở 者giả 。 則tắc 成thành 智trí 人nhân 也dã 。

復phục 次thứ 不bất 修tu 身thân 者giả 不bất 能năng 觀quán 身thân (# 至chí )# 往vãng 日nhật 供cung 給cấp 衣y 食thực 之chi 恩ân 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 第đệ 七thất 翻phiên 。 不bất 能năng 觀quán 身thân 。 五ngũ 種chủng 過quá 患hoạn 。 此thử 有hữu 五ngũ 階giai 。 明minh 五ngũ 門môn 也dã 。 此thử 總tổng 明minh 五ngũ 門môn 過quá 患hoạn 也dã 。 寶bảo 亮lượng 曰viết 。 此thử 下hạ 訖ngật 金kim 翅sí 鳥điểu 。 第đệ 二nhị 歷lịch 別biệt 明minh 四tứ 法pháp 也dã 。

善thiện 男nam 子tử 譬thí 如như 有hữu 王vương 。 畜súc 四tứ 毒độc 蛇xà (# 至chí )# 若nhược 一nhất 大đại 瞋sân 則tắc 能năng 壞hoại 身thân 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 譬thí 苦khổ 門môn 也dã 。

善thiện 男nam 子tử 如như 人nhân 久cửu 病bệnh 應ưng 當đương 至chí 心tâm 。 至chí 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 身thân 亦diệc 如như 是thị 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 譬thí 無vô 常thường 門môn 。

善thiện 男nam 子tử 亦diệc 如như 芭ba 蕉tiêu 。 內nội 無vô 堅kiên 實thật 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 身thân 亦diệc 如như 是thị 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 譬thí 空không 無vô 性tánh 門môn 也dã 。

善thiện 男nam 子tử 如như 蛇xà 鼠thử 狼lang 各các 各các 相tương 於ư 。 至chí )# 眾chúng 生sanh 四tứ 大đại 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 譬thí 不bất 自tự 在tại 門môn 也dã 。

善thiện 男nam 子tử 譬thí 如như 鵝nga 王vương 不bất 樂nhạo 塚trủng 墓mộ (# 至chí 作tác 如như 是thị 觀quán 。 不bất 名danh 修tu 身thân 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 凡phàm 七thất 譬thí 。 不bất 淨tịnh 門môn 也dã 。 七thất 種chủng 者giả 。 一nhất 種chủng 子tử 不bất 淨tịnh 。 二nhị 住trú 處xứ 不bất 淨tịnh 。 三tam 出xuất 門môn 不bất 淨tịnh 。 四tứ 體thể 性tánh 不bất 淨tịnh 。 五ngũ 九cửu 孔khổng 不bất 淨tịnh 。 六lục 諸chư 虫trùng 不bất 淨tịnh 。 七thất 污ô 淨tịnh 物vật 衣y 服phục 。

不bất 修tu 戒giới 者giả 善thiện 男nam 子tử 若nhược 不bất 能năng 觀quán (# 至chí 如như 是thị 觀quán 者giả 。 名danh 不bất 修tu 戒giới 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 惡ác 者giả 不bất 見kiến 其kỳ 過quá 。 善thiện 者giả 能năng 識thức 其kỳ 罪tội 。 身thân 應ưng 觀quán 其kỳ 過quá 。 戒giới 慧tuệ 應ưng 識thức 其kỳ 能năng 也dã 。

不bất 修tu 心tâm 者giả 不bất 能năng 觀quán 心tâm (# 至chí 不bất 能năng 如như 是thị 。 觀quán 者giả 名danh 不bất 修tu 心tâm 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 著trước 相tương/tướng 之chi 心tâm 。 眾chúng 患hoạn 之chi 主chủ 。

不bất 修tu 慧tuệ 者giả 不bất 觀quán 智trí 慧tuệ (# 至chí 不bất 能năng 如như 是thị 。 觀quán 者giả 不bất 名danh 修tu 慧tuệ 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 真chân 慧tuệ 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 母mẫu 。 有hữu 能năng 修tu 習tập 名danh 種chủng 子tử 也dã 。

善thiện 男nam 子tử 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 中trung 。 至chí 若nhược 有hữu 如như 是thị 。 見kiến 者giả 名danh 不bất 修tu 慧tuệ 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 第đệ 七thất 翻phiên 。 此thử 最tối 深thâm 也dã 。 身thân 是thị 假giả 也dã 。 戒giới 心tâm 慧tuệ 亦diệc 如như 是thị 。 寶bảo 亮lượng 曰viết 。 此thử 下hạ 正chánh 明minh 修tu 。 此thử 四tứ 法pháp 得đắc 所sở 之chi 意ý 也dã 。 謂vị 若nhược 妄vọng 修tu 者giả 。 則tắc 此thử 四tứ 速tốc 成thành 。 如như 其kỳ 有hữu 存tồn 。 雖tuy 行hành 無vô 益ích 。 此thử 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 非phi 空không 之chi 第đệ 一nhất 也dã 。 但đãn 明minh 凡phàm 夫phu 有hữu 執chấp 實thật 之chi 計kế 心tâm 。 據cứ 此thử 為vi 第đệ 一nhất 耳nhĩ 。 若nhược 見kiến 身thân 是thị 實thật 。 不bất 從tùng 因nhân 緣duyên 作tác 如như 斯tư 。 修tu 身thân 非phi 謂vị 修tu 也dã 。 餘dư 亦diệc 如như 此thử 也dã 。

善thiện 男nam 子tử 若nhược 有hữu 不bất 修tu 身thân 戒giới 。 心tâm 慧tuệ (# 至chí )# 若nhược 似tự 地địa 獄ngục 有hữu 何hà 苦khổ 事sự 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 謂vị 不bất 修tu 四tứ 法pháp 。 定định 取thủ 罪tội 相tương/tướng 。 言ngôn 是thị 我ngã 有hữu 。 雖tuy 聞văn 智trí 說thuyết 。 不bất 生sanh 恐khủng 怖bố 也dã 。

譬thí 如như 蒼thương 蠅dăng 。 為vi 唾thóa 所sở 粘niêm (# 至chí )# 是thị 人nhân 罪tội 業nghiệp 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 重trọng/trùng 顯hiển 愚ngu 人nhân 。 覆phú 藏tàng 不bất 悔hối 。 遂toại 長trường/trưởng 小tiểu 成thành 大đại 。 舉cử 三tam 譬thí 以dĩ 為ví 喻dụ 也dã 。

師Sư 子Tử 吼Hống 菩Bồ 薩Tát 。 言ngôn 世Thế 尊Tôn 是thị 人nhân 何hà 故cố 令linh 現hiện 輕khinh 報báo 轉chuyển 地địa 獄ngục 受thọ 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 上thượng 說thuyết 不bất 修tu 四tứ 事sự 。 未vị 說thuyết 所sở 以dĩ 不bất 修tu 。 欲dục 明minh 具cụ 下hạ 諸chư 惡ác 。 故cố 登đăng 問vấn 也dã 。 寶bảo 亮lượng 曰viết 。 上thượng 已dĩ 廣quảng 略lược 六lục 門môn 。 此thử 四tứ 法pháp 竟cánh 。 今kim 此thử 下hạ 第đệ 七thất 更cánh 舉cử 二nhị 人nhân 結kết 句cú 。 廣quảng 辨biện 愚ngu 人nhân 之chi 惡ác 。 略lược 明minh 智trí 人nhân 之chi 善thiện 也dã 。

佛Phật 言ngôn 善thiện 男nam 子tử 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 至chí )# 現hiện 世thế 輕khinh 報báo 地địa 獄ngục 重trọng 受thọ 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 舉cử 兩lưỡng 翻phiên 五ngũ 事sự 。 釋thích 所sở 以dĩ 不bất 修tu 四tứ 事sự 。 而nhi 能năng 轉chuyển 輕khinh 為vi 重trọng/trùng 。

師sư 子tử 吼hống 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 何hà 等đẳng 人nhân 能năng 轉chuyển 地địa 獄ngục 報báo 。 現hiện 世thế 輕khinh 受thọ 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 向hướng 明minh 愚ngu 者giả 之chi 失thất 。 今kim 明minh 智trí 者giả 之chi 得đắc 。 是thị 以dĩ 次thứ 有hữu 諮tư 也dã 。

善thiện 男nam 子tử 若nhược 有hữu 修tu 集tập 。 身thân 戒giới 心tâm 慧tuệ 。 至chí )# 地địa 獄ngục 果quả 報báo 。 現hiện 世thế 輕khinh 受thọ 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 解giải 空không 故cố 罪tội 。 所sở 以dĩ 不bất 除trừ 者giả 。 以dĩ 其kỳ 人nhân 心tâm 不bất 著trước 故cố 。

是thị 人nhân 設thiết 作tác 極cực 重trọng 惡ác 業nghiệp 。 至chí 能năng 令linh 地địa 獄ngục 。 重trọng 報báo 現hiện 世thế 輕khinh 受thọ 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 罪tội 惡ác 以dĩ 橫hoạnh 生sanh 故cố 。 無vô 根căn 空không 解giải 。 以dĩ 從tùng 理lý 故cố 力lực 大đại 。 是thị 以dĩ 真chân 金kim 雖tuy 少thiểu 。 猶do 勝thắng 積tích 華hoa 。

善thiện 男nam 子tử 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 非phi 一nhất 切thiết 業nghiệp (# 至chí 亦diệc 非phi 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 定định 受thọ 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 總tổng 結kết 上thượng 旨chỉ 也dã 。

師Sư 子Tử 吼Hống 菩Bồ 薩Tát 。 言ngôn 世Thế 尊Tôn 至chí )# 悉tất 不bất 得đắc 是thị 。 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 第đệ 六lục 勸khuyến 修tu 也dã 。 以dĩ 道đạo 能năng 轉chuyển 障chướng 。 故cố 勸khuyến 修tu 也dã 。 有hữu 兩lưỡng 難nạn/nan 。 此thử 第đệ 一nhất 若nhược 言ngôn 業nghiệp 不bất 定định 障chướng 而nhi 性tánh 是thị 定định 因nhân 者giả 定định 勝thắng 不bất 定định 。 何hà 故cố 不bất 以dĩ 性tánh 故cố 得đắc 耶da 。 僧Tăng 宗tông 曰viết 。 猶do 成thành 前tiền 無vô 性tánh 七thất 執chấp 。 謂vị 若nhược 有hữu 性tánh 。 則tắc 自tự 然nhiên 成thành 佛Phật 。 何hà 須tu 勸khuyến 修tu 。 正chánh 以dĩ 勸khuyến 修tu 方phương 得đắc 。 故cố 知tri 得đắc 佛Phật 之chi 時thời 。 始thỉ 有hữu 性tánh 也dã 。 凡phàm 有hữu 四tứ 段đoạn 。 第đệ 一nhất 五ngũ 難nạn/nan 。 令linh 因nhân 中trung 無vô 性tánh 。 若nhược 必tất 有hữu 者giả 。 自tự 然nhiên 至chí 佛Phật 。 佛Phật 以dĩ 七thất 種chủng 人nhân 總tổng 答đáp 也dã 。 第đệ 二nhị 明minh 如Như 來Lai 所sở 見kiến 。 真chân 實thật 明minh 了liễu 。 不bất 同đồng 凡phàm 夫phu 。 凡phàm 夫phu 如như 盲manh 人nhân 問vấn 象tượng 。 如Như 來Lai 則tắc 會hội 中trung 道đạo 。 故cố 不bất 須tu 勸khuyến 也dã 。 第đệ 三tam 出xuất 佛Phật 性tánh 體thể 。 以dĩ 驗nghiệm 不bất 謬mậu 也dã 。 第đệ 四tứ 正chánh 勸khuyến 令linh 修tu 也dã 。 寶bảo 亮lượng 曰viết 。 若nhược 欲dục 近cận 離ly 重trọng 障chướng 。 遠viễn 取thủ 佛Phật 果Quả 。 莫mạc 過quá 修tu 道Đạo 。 所sở 以dĩ 勸khuyến 也dã 。

世Thế 尊Tôn 若nhược 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 有hữu 佛Phật 性tánh 者giả (# 至chí )# 何hà 須tu 修tu 集tập 八bát 聖thánh 道Đạo 耶da 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 第đệ 二nhị 難nạn/nan 也dã 。 性tánh 是thị 定định 因nhân 。 因nhân 力lực 則tắc 強cường/cưỡng 。 強cường/cưỡng 故cố 不bất 須tu 修tu 道Đạo 相tương 助trợ 也dã 。 寶bảo 亮lượng 曰viết 。 下hạ 去khứ 凡phàm 五ngũ 翻phiên 。 上thượng 來lai 至chí 此thử 。 第đệ 一nhất 翻phiên 。 師sư 子tử 吼hống 難nạn/nan 。 若nhược 眾chúng 生sanh 有hữu 正chánh 因nhân 佛Phật 性tánh 。 何hà 不bất 率suất 爾nhĩ 。 而nhi 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 而nhi 方phương 修tu 虛hư 假giả 之chi 緣duyên 因nhân 耶da 。

世Thế 尊Tôn 如như 此thử 經Kinh 中trung 說thuyết 。 有hữu 病bệnh 人nhân (# 至chí )# 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 佛Phật 性Tánh 故cố 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 此thử 下hạ 有hữu 六lục 事sự 。 證chứng 不bất 修tu 道Đạo 。 以dĩ 成thành 第đệ 二nhị 難nạn/nan 。 此thử 第đệ 一nhất 事sự 舉cử 經kinh 也dã 。 寶bảo 亮lượng 曰viết 。 第đệ 二nhị 翻phiên 。 若nhược 眾chúng 生sanh 有hữu 正chánh 因nhân 。 正chánh 因nhân 之chi 力lực 。 應ưng 自tự 然nhiên 成thành 佛Phật 。 何hà 用dụng 修tu 道Đạo 。 下hạ 舉cử 五ngũ 事sự 。 以dĩ 證chứng 成thành 此thử 難nạn/nan 。 明minh 不bất 假giả 道Đạo 力lực 。

世Thế 尊Tôn 譬thí 如như 日nhật 月nguyệt 。 無vô 有hữu 能năng 遮già (# 至chí )# 不bất 以dĩ 修tu 集tập 聖thánh 道Đạo 力lực 故cố 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 此thử 中trung 舉cử 三tam 事sự 。 一nhất 舉cử 日nhật 月nguyệt 自tự 然nhiên 。 至chí 頞át 多đa 山sơn 。 二nhị 舉cử 河hà 必tất 歸quy 海hải 。 三tam 舉cử 闡xiển 提đề 。 必tất 入nhập 地địa 獄ngục 。 皆giai 不bất 假giả 因nhân 緣duyên 也dã 。 寶bảo 亮lượng 曰viết 。 此thử 中trung 舉cử 三tam 事sự 為vi 證chứng 也dã 。

世Thế 尊Tôn 若nhược 一nhất 闡xiển 提đề 犯phạm 四tứ 重trọng 禁cấm 。 至chí )# 非phi 因nhân 修tu 集tập 然nhiên 後hậu 得đắc 也dã 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 第đệ 五ngũ 事sự 明minh 得đắc 菩Bồ 提Đề 。 不bất 由do 修tu 道Đạo 。 乃nãi 關quan 佛Phật 性tánh 。 以dĩ 證chứng 業nghiệp 不bất 定định 障chướng 也dã 。 寶bảo 亮lượng 曰viết 。 第đệ 四tứ 事sự 也dã 。

世Thế 尊Tôn 譬thí 如như 磁từ 石thạch 去khứ 鐵thiết 雖tuy 遠viễn (# 至chí )# 是thị 故cố 不bất 須tu 勤cần 修tu 集tập 道đạo 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 第đệ 六lục 事sự 更cánh 無vô 別biệt 法pháp 。 直trực 以dĩ 性tánh 故cố 。 兩lưỡng 吸hấp 鐵thiết 也dã 。 寶bảo 亮lượng 曰viết 。 此thử 第đệ 五ngũ 事sự 也dã 。

佛Phật 言ngôn 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 善thiện 男nam 子tử (# 至chí )# 離ly 諸chư 怨oán 賊tặc 。 受thọ 大đại 快khoái 樂lạc 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 答đáp 初sơ 難nạn/nan 也dã 。 七thất 人nhân 皆giai 具cụ 手thủ 足túc 譬thí 佛Phật 性tánh 。 習tập 浮phù 者giả 度độ 。 不bất 習tập 不bất 度độ 。 譬thí 修tu 道Đạo 也dã 。 眾chúng 生sanh 亦diệc 爾nhĩ 。 皆giai 有hữu 佛Phật 性tánh 。 不bất 修tu 聖thánh 道Đạo 。 不bất 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 煩phiền 惱não 過quá 也dã 。 眾chúng 生sanh 以dĩ 三tam 事sự 入nhập 生sanh 死tử 。 一nhất 以dĩ 洗tẩy 浴dục 。 譬thí 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 二nhị 以dĩ 恐khủng 怖bố 。 譬thí 畏úy 生sanh 死tử 苦khổ 。 三tam 以dĩ 採thải 花hoa 。 譬thí 修tu 功công 德đức 也dã 。 僧Tăng 宗tông 曰viết 。 下hạ 取thủ 闡xiển 提đề 。 上thượng 至chí 諸chư 佛Phật 。 為vi 七thất 人nhân 也dã 。 若nhược 為vi 洗tẩy 浴dục 者giả 。 言ngôn 無vô 漏lậu 聖thánh 人nhân 。 能năng 永vĩnh 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 如như 洗tẩy 浴dục 去khứ 垢cấu 也dã 。 或hoặc 為vi 恐khủng 怖bố 者giả 。 聲Thanh 聞Văn 二Nhị 乘Thừa 。 怖bố 畏úy 四tứ 魔ma 。 或hoặc 為vi 採thải 花hoa 凡phàm 夫phu 。 貪tham 世thế 五ngũ 欲dục 。 以dĩ 悅duyệt 其kỳ 情tình 。 此thử 三tam 種chủng 人nhân 。 各các 有hữu 所sở 為vi 。 故cố 同đồng 入nhập 河hà 中trung 。 運vận 其kỳ 身thân 手thủ 。 明minh 若nhược 凡phàm 若nhược 聖thánh 。 期kỳ 心tâm 不bất 同đồng 。 故cố 生sanh 死tử 河hà 中trung 。 各các 修tu 其kỳ 善thiện 。 隨tùy 其kỳ 力lực 用dụng 不bất 同đồng 。 故cố 有hữu 七thất 種chủng 之chi 別biệt 也dã 。 寶bảo 亮lượng 曰viết 。 今kim 將tương 恆Hằng 河Hà 中trung 。 七thất 人nhân 答đáp 第đệ 一nhất 難nạn/nan 。 如như 恆Hằng 河Hà 邊biên 。 七thất 人nhân 悉tất 有hữu 手thủ 足túc 。 若nhược 不bất 習tập 浮phù 。 不bất 能năng 得đắc 度độ 。 眾chúng 生sanh 雖tuy 有hữu 佛Phật 性tánh 。 要yếu 久cửu 習tập 緣duyên 因nhân 善thiện 。 方phương 乃nãi 得đắc 成thành 佛Phật 。 云vân 何hà 難nạn/nan 言ngôn 。 率suất 爾nhĩ 行hành 道Đạo 。 而nhi 得đắc 佛Phật 耶da 。 此thử 中trung 借tá 恆Hằng 河Hà 為vi 譬thí 者giả 。 用dụng 生sanh 死tử 為vi 河hà 。 明minh 眾chúng 生sanh 雖tuy 復phục 在tại 。 生sanh 死tử 河hà 中trung 。 要yếu 未vị 識thức 生sanh 死tử 。 及cập 至chí 觀quán 解giải 信tín 聖thánh 之chi 語ngữ 。 方phương 覺giác 其kỳ 過quá 。 故cố 言ngôn 入nhập 河hà 。 入nhập 河hà 之chi 意ý 。 凡phàm 為vi 三tam 義nghĩa 。 第đệ 一nhất 譬thí 除trừ 煩phiền 惱não 。 第đệ 二nhị 畏úy 生sanh 死tử 八bát 苦khổ 。 第đệ 三tam 如như 修tu 萬vạn 善thiện 。 此thử 恆Hằng 河Hà 中trung 七thất 人nhân 。 雖tuy 盡tận 曾tằng 為vi 一nhất 闡xiển 提đề 來lai 。 要yếu 當đương 時thời 行hành 異dị 。 第đệ 三tam 人nhân 信tín 常thường 故cố 畏úy 行hành 成thành 。 資tư 斯tư 之chi 解giải 。 仍nhưng 得đắc 出xuất 生sanh 死tử 也dã 。

善thiện 男nam 子tử 生sanh 死tử 大đại 河hà 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 至chí )# 如như 恆Hằng 河Hà 邊biên 第đệ 一nhất 人nhân 也dã 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 第đệ 一nhất 人nhân 謂vị 闡xiển 提đề 也dã 。

善thiện 男nam 子tử 一nhất 闡xiển 提đề 輩bối 有hữu 六lục 因nhân 緣duyên (# 至chí )# 是thị 故cố 常thường 沒một 三tam 惡ác 道đạo 中trung 。

案án 。 僧Tăng 宗tông 曰viết 。 初sơ 譬thí 外ngoại 凡phàm 夫phu 。 乃nãi 至chí 闡xiển 提đề 以dĩ 無vô 智trí 慧tuệ 。 正chánh 見kiến 之chi 心tâm 。 不bất 習tập 修tu 道Đạo 之chi 浮phù 故cố 。

第đệ 二nhị 人nhân 者giả 。 發phát 意ý 欲dục 度độ (# 至chí )# 如như 恆Hằng 河Hà 邊biên 第đệ 二nhị 人nhân 也dã 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 第đệ 二nhị 暫tạm 出xuất 還hoàn 沒một 。 不bất 習tập 浮phù 者giả 。 本bổn 不bất 修tu 戒giới 定định 慧tuệ 也dã 。 僧Tăng 宗tông 曰viết 。 雖tuy 復phục 習tập 觀quán 。 四Tứ 意Ý 止Chỉ 而nhi 智trí 力lực 未vị 深thâm 。 其kỳ 人nhân 猶do 退thoái 。 言ngôn 沒một 已dĩ 還hoàn 出xuất 者giả 。 以dĩ 其kỳ 習tập 觀quán 見kiến 理lý 義nghĩa 為vi 出xuất 。 未vị 可khả 是thị 名danh 故cố 。 言ngôn 出xuất 已dĩ 復phục 沒một 也dã 。 力lực 大đại 故cố 出xuất 者giả 。 既ký 觀quán 無vô 常thường 苦khổ 等đẳng 。 於ư 外ngoại 凡phàm 為vi 大đại 力lực 也dã 。 不bất 習tập 浮phù 者giả 。 如như 觀quán 力lực 淺thiển 故cố 也dã 。

第đệ 三tam 人nhân 者giả 。 發phát 意ý 欲dục 度độ (# 至chí )# 如như 恆Hằng 河Hà 邊biên 第đệ 三tam 人nhân 也dã 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 譬thí 得đắc 煖Noãn 法Pháp 已dĩ 上thượng 也dã 。 僧Tăng 宗tông 曰viết 。 五ngũ 根căn 已dĩ 立lập 。 乃nãi 至chí 見kiến 諦Đế 十thập 五ngũ 心tâm 已dĩ 來lai 。 悉tất 不bất 退thoái 位vị 也dã 。

第đệ 四tứ 人nhân 者giả 發phát 意ý 欲dục 度độ (# 至chí )# 如như 恆Hằng 河Hà 邊biên 第đệ 四tứ 人nhân 也dã 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 譬thí 四Tứ 果Quả 也dã 。 僧Tăng 宗tông 曰viết 。 觀quán 四tứ 方phương 者giả 。 謂vị 四Tứ 果Quả 人nhân 。 觀quán 諦đế 平bình 等đẳng 也dã 。 住trụ 者giả 習tập 浮phù 故cố 不bất 沒một 。 小Tiểu 乘Thừa 不bất 希hy 更cánh 進tiến 。 故cố 如như 住trụ 也dã 。 不bất 知tri 出xuất 處xứ 。 故cố 觀quán 方phương 者giả 。 夫phu 真chân 知tri 出xuất 者giả 。 於ư 生sanh 死tử 化hóa 物vật 。 若nhược 巧xảo 方phương 便tiện 。 所sở 以dĩ 知tri 出xuất 。 二Nhị 乘Thừa 不bất 知tri 。 大Đại 士Sĩ 之chi 慧tuệ 。 故cố 言ngôn 不bất 知tri 出xuất 也dã 。

第đệ 五ngũ 人nhân 者giả 發phát 意ý 欲dục 度độ (# 至chí )# 如như 恆Hằng 河Hà 邊biên 第đệ 五ngũ 人nhân 也dã 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 譬thí 緣Duyên 覺Giác 無vô 自tự 悟ngộ 小tiểu 勝thắng 聲Thanh 聞Văn 也dã 。 僧Tăng 宗tông 曰viết 。 緣Duyên 覺Giác 也dã 。 言ngôn 觀quán 方phương 已dĩ 去khứ 者giả 。 其kỳ 比tỉ 於ư 聲Thanh 聞Văn 。 根căn 力lực 為vi 勝thắng 。 雖tuy 不bất 向hướng 佛Phật 。 以dĩ 斷đoạn 習tập 而nhi 侵xâm 三tam 界giới 外ngoại 惑hoặc 。 故cố 義nghĩa 言ngôn 去khứ 也dã 。

第đệ 六lục 人nhân 者giả 發phát 意ý 欲dục 度độ (# 至chí )# 如như 恆Hằng 河Hà 邊biên 第đệ 六lục 人nhân 也dã 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 譬thí 菩Bồ 薩Tát 也dã 。 僧Tăng 宗tông 曰viết 。 初Sơ 地Địa 已dĩ 上thượng 。 乃nãi 至chí 十Thập 地Địa 也dã 。 淺thiển 處xứ 者giả 。 初Sơ 地Địa 所sở 斷đoạn 。 不bất 及cập 二Nhị 乘Thừa 。 積tích 因nhân 已dĩ 久cửu 。 善thiện 力lực 薰huân 修tu 。 於ư 一nhất 念niệm 中trung 。 稱xưng 量lượng 生sanh 死tử 。 其kỳ 惑hoặc 雖tuy 在tại 。 而nhi 斷đoạn 之chi 不bất 難nan 。 是thị 則tắc 生sanh 死tử 有hữu 崖nhai 。 所sở 以dĩ 言ngôn 之chi 淺thiển 處xứ 也dã 。

第đệ 七thất 人nhân 者giả 發phát 意ý 欲dục 度độ (# 至chí )# 大đại 高cao 山sơn 者giả 喻dụ 大đại 涅Niết 槃Bàn 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 譬thí 佛Phật 也dã 。 僧Tăng 宗tông 曰viết 。 大đại 山sơn 謂vị 涅Niết 槃Bàn 也dã 。

善thiện 男nam 子tử 是thị 恆Hằng 河Hà 邊biên 如như 是thị 諸chư 人nhân 。 至chí 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 不bất 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。

案án 。 僧Tăng 宗tông 曰viết 。 悉tất 具cụ 手thủ 足túc 。 不bất 習tập 浮phù 者giả 。 雖tuy 有hữu 佛Phật 性tánh 。 不bất 修tu 習tập 道đạo 。 何hà 由do 得đắc 佛Phật 耶da 。 此thử 譬thí 既ký 釋thích 。 則tắc 五ngũ 難nạn/nan 自tự 消tiêu 。

善thiện 男nam 子tử 譬thí 如như 良lương 醫y 。 至chí 即tức 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 手thủ 足túc 習tập 浮phù 之chi 因nhân 。 不bất 習tập 戒giới 定định 慧tuệ 故cố 。 不bất 能năng 渡độ 河hà 。

善thiện 男nam 子tử 汝nhữ 言ngôn 眾chúng 生sanh 悉tất 有hữu 佛Phật 性tánh 。 至chí )# 不bất 修tu 聖thánh 道Đạo 故cố 不bất 得đắc 見kiến 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 答đáp 第đệ 二nhị 難nạn/nan 也dã 。 先tiên 舉cử 最tối 後hậu 證chứng 。 謂vị 譬thí 菩Bồ 提Đề 。 灌quán 綆# 汲cấp 取thủ 譬thí 八bát 聖thánh 道Đạo 也dã 。 僧Tăng 宗tông 曰viết 。 舉cử 第đệ 五ngũ 事sự 別biệt 答đáp 。 明minh 有hữu 果quả 如như 磁từ 石thạch 故cố 。 豈khởi 可khả 不bất 須tu 修tu 道Đạo 耶da 。 寶bảo 亮lượng 曰viết 。 答đáp 第đệ 二nhị 難nạn/nan 。 石thạch 能năng 吸hấp 鐵thiết 。 若nhược 緣duyên 不bất 具cụ 。 則tắc 不bất 能năng 也dã 。 眾chúng 生sanh 亦diệc 爾nhĩ 。 雖tuy 有hữu 佛Phật 性tánh 。 若nhược 不bất 修tu 道Đạo 。 則tắc 不bất 得đắc 也dã 。 有hữu 人nhân 行hành 曠khoáng 野dã 者giả 。 譬thí 凡phàm 夫phu 行hành 生sanh 死tử 也dã 。 渴khát 乏phạp 者giả 。 厭yếm 苦khổ 情tình 發phát 也dã 。 遇ngộ 井tỉnh 者giả 。 涅Niết 槃Bàn 經kinh 教giáo 也dã 。 極cực 深thâm 者giả 。 因nhân 果quả 性tánh 理lý 難nan 知tri 也dã 。 雖tuy 不bất 見kiến 水thủy 。 當đương 知tri 必tất 有hữu 。 因nhân 果quả 性tánh 雖tuy 難nan 知tri 。 未vị 來lai 必tất 有hữu 也dã 。 求cầu 覓mịch 灌quán 綆# 者giả 。 譬thí 修tu 道Đạo 也dã 。 井tỉnh 雖tuy 有hữu 水thủy 。 無vô 灌quán 不bất 得đắc 。 眾chúng 生sanh 佛Phật 性tánh 。 云vân 何hà 不bất 修tu 道Đạo 而nhi 見kiến 耶da 。

善thiện 男nam 子tử 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 世thế 有hữu 病bệnh 人nhân (# 至chí 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 說thuyết 如như 是thị 義nghĩa 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 答đáp 初sơ 證chứng 也dã 。 分phân 段đoạn 煩phiền 惱não 盡tận 。 任nhậm 運vận 自tự 成thành 佛Phật 耳nhĩ 。 僧Tăng 宗tông 曰viết 。 舉cử 第đệ 三tam 事sự 也dã 。 所sở 以dĩ 言ngôn 悉tất 差sai 。 乃nãi 為vi 六Lục 住Trụ 菩Bồ 薩Tát 。 豈khởi 是thị 常thường 流lưu 。 而nhi 當đương 不bất 須tu 脩tu 耶da 。

善thiện 男nam 子tử 譬thí 如như 虛hư 空không 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 至chí )# 以dĩ 定định 得đắc 故cố 言ngôn 一nhất 切thiết 有hữu 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 下hạ 舉cử 三tam 事sự 。 非phi 內nội 非phi 外ngoại 。 為vi 譬thí 也dã 。 虛hư 空không 非phi 內nội 外ngoại 。 而nhi 眾chúng 現hiện 用dụng 。 佛Phật 性tánh 非phi 內nội 外ngoại 。 故cố 眾chúng 生sanh 必tất 有hữu 用dụng 也dã 。 僧Tăng 宗tông 曰viết 。 就tựu 因nhân 而nhi 求cầu 。 故cố 言ngôn 非phi 有hữu 。 不bất 離ly 因nhân 而nhi 有hữu 果quả 。 故cố 言ngôn 非phi 無vô 也dã 。 非phi 無vô 因nhân 出xuất 者giả 。 要yếu 籍tịch 了liễu 因nhân 乃nãi 見kiến 也dã 。 非phi 此thử 作tác 此thử 受thọ 者giả 。 非phi 即tức 身thân 修tu 因nhân 。 即tức 身thân 受thọ 果quả 。 非phi 此thử 作tác 彼bỉ 受thọ 者giả 。 捉tróc 一nhất 人nhân 終chung 始thỉ 。 雖tuy 為vi 不bất 同đồng 。 而nhi 非phi 止chỉ 此thử 身thân 。 修tu 習tập 緣duyên 因nhân 。 未vị 來lai 乃nãi 見kiến 。 義nghĩa 稱xưng 非phi 此thử 作tác 彼bỉ 受thọ 也dã 。 彼bỉ 作tác 彼bỉ 受thọ 者giả 。 非phi 是thị 異dị 人nhân 修tu 善thiện 。 異dị 人nhân 見kiến 性tánh 也dã 。 非phi 無vô 作tác 無vô 受thọ 者giả 。 要yếu 須tu 修tu 因nhân 。 其kỳ 理lý 不bất 得đắc 異dị 。 豈khởi 是thị 終chung 始thỉ 無vô 作tác 。 而nhi 不bất 受thọ 果quả 耶da 。 寶bảo 亮lượng 曰viết 。 此thử 下hạ 第đệ 三tam 歷lịch 正chánh 因nhân 性tánh 也dã 。 虛hư 空không 非phi 五ngũ 陰ấm 內nội 。 亦diệc 非phi 五ngũ 陰ấm 外ngoại 。 以dĩ 得đắc 佛Phật 故cố 。 言ngôn 眾chúng 生sanh 悉tất 有hữu 耳nhĩ 。

善thiện 男nam 子tử 譬thí 如như 眾chúng 生sanh 。 造tạo 作tác 諸chư 業nghiệp 。 至chí )# 時thời 節tiết 和hòa 合hợp 。 而nhi 得đắc 果quả 報báo 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 為vi 因nhân 性tánh 得đắc 果quả 為vi 譬thí 也dã 。 業nghiệp 非phi 內nội 外ngoại 者giả 。 如như 施thí 非phi 獨độc 我ngã 故cố 非phi 內nội 。 得đắc 非phi 受thọ 者giả 故cố 非phi 外ngoại 也dã 。 是thị 二nhị 中trung 間gian 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 非phi 有hữu 非phi 無vô 也dã 。 施thí 從tùng 因nhân 得đắc 。 非phi 本bổn 無vô 今kim 有hữu 。 不bất 從tùng 外ngoại 。 來lai 非phi 無vô 因nhân 出xuất 也dã 。 滅diệt 故cố 不bất 一nhất 。 非phi 此thử 作tác 此thử 受thọ 。 續tục 故cố 不bất 異dị 。 非phi 此thử 作tác 彼bỉ 受thọ 也dã 。 由do 因nhân 得đắc 果quả 。 非phi 無vô 作tác 無vô 受thọ 。 以dĩ 時thời 節tiết 和hòa 合hợp 。 須tu 眾chúng 緣duyên 和hòa 合hợp 。 得đắc 果quả 報báo 也dã 。

眾chúng 生sanh 佛Phật 性tánh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 至chí )# 爾nhĩ 時thời 得đắc 見kiến 不bất 名danh 為vi 作tác 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 從tùng 了liễu 因nhân 見kiến 。 故cố 非phi 本bổn 無vô 今kim 有hữu 也dã 。 內nội 謂vị 緣duyên 因nhân 。 外ngoại 謂vị 正chánh 因nhân 。 遍biến 因nhân 無vô 內nội 外ngoại 也dã 。 因nhân 中trung 不bất 可khả 得đắc 。 故cố 非phi 有hữu 。 從tùng 二nhị 因nhân 見kiến 。 故cố 非phi 無vô 也dã 。 亦diệc 非phi 遍biến 因nhân 。 故cố 非phi 此thử 彼bỉ 。 非phi 無vô 因nhân 緣duyên 。 以dĩ 修tu 道Đạo 得đắc 見kiến 。 故cố 非phi 餘dư 來lai 也dã 。 非phi 無vô 因nhân 也dã 。 通thông 答đáp 中trung 間gian 三tam 證chứng 也dã 。

善thiện 男nam 子tử 汝nhữ 言ngôn 如như 磁từ 石thạch 者giả (# 至chí 有hữu 佛Phật 無vô 佛Phật 。 法Pháp 界Giới 常thường 住trụ 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 惑hoặc 謂vị 因nhân 能năng 作tác 果quả 。 今kim 說thuyết 因nhân 有hữu 故cố 果quả 出xuất 。 因nhân 不bất 作tác 異dị 也dã 。 以dĩ 薪tân 不bất 作tác 火hỏa 。 故cố 無vô 有hữu 作tác 者giả 。 以dĩ 薪tân 無vô 則tắc 火hỏa 滅diệt 。 故cố 無vô 有hữu 壞hoại 者giả 也dã 。 僧Tăng 宗tông 曰viết 。 重trọng/trùng 答đáp 第đệ 五ngũ 問vấn 。 仍nhưng 釋thích 異dị 法pháp 合hợp 故cố 。 異dị 法pháp 出xuất 生sanh 。 豈khởi 關quan 以dĩ 佛Phật 性tánh 。 吸hấp 菩Bồ 提Đề 耶da 。

善thiện 男nam 子tử 若nhược 言ngôn 佛Phật 性tánh 住trụ 眾chúng 生sanh 中trung (# 至chí 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 悉tất 有hữu 佛Phật 性tánh 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 不bất 以dĩ 一nhất 法pháp 為vi 體thể 。 無vô 住trụ 法Pháp 界Giới 。 總tổng 十thập 八bát 界giới 也dã 。 入nhập 陰ấm 亦diệc 爾nhĩ 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 遍biến 在tại 三tam 世thế 無vô 住trú 處xứ 。 名danh 常thường 。 果quả 入nhập 虛hư 空không 亦diệc 爾nhĩ 。 譬thí 佛Phật 性tánh 非phi 是thị 一nhất 法pháp 。 圓viên 取thủ 則tắc 得đắc 。 偏thiên 執chấp 則tắc 失thất 。 四tứ 大đại 亦diệc 無vô 有hữu 業nghiệp 者giả 。 四tứ 大đại 力lực 雖tuy 均quân 等đẳng 。 至chí 各các 不bất 相tương 似tự 。 四tứ 力lực 皆giai 等đẳng 。 堅kiên 濡nhu 色sắc 異dị 者giả 。 由do 因nhân 異dị 果quả 無vô 作tác 者giả 也dã 。

大Đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 經Kinh 集Tập 解Giải 卷quyển 第đệ 六lục 十thập 一nhất