大Đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 集Tập 解Giải
Quyển 57
梁Lương 寶Bảo 亮Lượng 等Đẳng 集Tập

大Đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 經Kinh 集Tập 解Giải 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 七thất

辨biện 縛phược 解giải 義nghĩa 。 辨biện 前tiền 後hậu 五ngũ 陰ấm 相tương 續tục 以dĩ 蠟lạp 印ấn 為vi 譬thí 。 名danh 色sắc 繫hệ 縛phược 眾chúng 生sanh 眾chúng 生sanh 繫hệ 縛phược 名danh 色sắc 。 明minh 煩phiền 惱não 與dữ 習tập 手thủ 為vi 因nhân 果quả 。 廣quảng 辨biện 八bát 喻dụ 謂vị 逆nghịch 喻dụ 現hiện 喻dụ 等đẳng 。 廣quảng 釋thích 燈đăng 譬thí 聖thánh 道Đạo 義nghĩa 。 釋thích 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 雖tuy 生sanh 惡ác 國quốc 猶do 自tự 持trì 戒giới 。 引dẫn 香hương 山sơn 師sư 子tử 為vi 譬thí 。 廣quảng 辯biện 戒giới 定định 慧tuệ 。 相tướng 不bất 可khả 得đắc 。 釋thích 十thập 六lục 惡ác 律luật 儀nghi 。 釋thích 生sanh 義nghĩa 與dữ 涅Niết 槃Bàn 義nghĩa 皆giai 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 釋thích 佛Phật 性tánh 非phi 一nhất 非phi 二nhị 義nghĩa 。

師sư 子tử 吼hống 品phẩm 之chi 第đệ 四tứ

師sư 子tử 吼hống 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 。 至chí )# 以dĩ 是thị 二nhị 因nhân 應ưng 無vô 縛phược 解giải 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 第đệ 三tam 門môn 辯biện 縛phược 解giải 也dã 。 若nhược 如như 上thượng 說thuyết 因nhân 果quả 之chi 觀quán 。 必tất 從tùng 縛phược 得đắc 脫thoát 也dã 。 僧Tăng 宗tông 曰viết 。 此thử 下hạ 復phục 有hữu 四tứ 段đoạn 。 探thám 其kỳ 義nghĩa 。 並tịnh 從tùng 中trung 道đạo 而nhi 來lai 也dã 。 前tiền 中trung 道đạo 論luận 義nghĩa 。 初sơ 以dĩ 五ngũ 句cú 執chấp 有hữu 。 後hậu 以dĩ 七thất 句cú 執chấp 無vô 。 佛Phật 釋thích 云vân 。 不bất 可khả 一nhất 向hướng 定định 有hữu 。 不bất 可khả 一nhất 向hướng 定định 無vô 。 今kim 此thử 下hạ 猶do 欲dục 成thành 其kỳ 前tiền 執chấp 也dã 。 以dĩ 縛phược 解giải 修tu 道Đạo 。 二nhị 問vấn 成thành 前tiền 有hữu 執chấp 。 轉chuyển 障chướng 勸khuyến 修tu 。 成thành 前tiền 無vô 執chấp 也dã 。 所sở 以dĩ 知tri 縛phược 解giải 成thành 其kỳ 有hữu 執chấp 。 謂vị 若nhược 因nhân 中trung 有hữu 佛Phật 性tánh 。 為vi 惑hoặc 所sở 纏triền 。 故cố 稱xưng 為vi 縛phược 。 從tùng 因nhân 至chí 果quả 得đắc 脫thoát 。 故cố 稱xưng 為vi 解giải 。 若nhược 因nhân 時thời 無vô 性tánh 。 後hậu 方phương 有hữu 因nhân 。 本bổn 無vô 故cố 則tắc 無vô 有hữu 縛phược 。 果quả 時thời 自tự 起khởi 。 生sanh 在tại 累lũy/lụy/luy 外ngoại 。 復phục 無vô 所sở 解giải 也dã 。 以dĩ 此thử 二nhị 因nhân 者giả 。 正chánh 因nhân 即tức 神thần 明minh 。 緣duyên 因nhân 即tức 萬vạn 善thiện 。 此thử 自tự 是thị 有hữu 為vi 。 居cư 在tại 於ư 縛phược 。 乃nãi 至chí 金kim 剛cang 亦diệc 未vị 免miễn 於ư 惑hoặc 。 是thị 則tắc 金kim 剛cang 為vi 累lũy/lụy/luy 。 生sanh 在tại 於ư 前tiền 。 佛Phật 心tâm 無vô 累lũy/lụy/luy 。 起khởi 在tại 於ư 後hậu 。 豈khởi 有hữu 從tùng 縛phược 至chí 解giải 耶da 。 寶bảo 亮lượng 曰viết 。 大đại 文văn 第đệ 三Tam 明Minh 縛phược 解giải 之chi 相tướng 也dã 。 若nhược 於ư 向hướng 者giả 。 觀quán 因nhân 觀quán 果quả 。 信tín 心tâm 得đắc 立lập 。 承thừa 此thử 修tu 道Đạo 者giả 。 則tắc 名danh 為vi 解giải 。 若nhược 於ư 此thử 因nhân 果quả 六lục 行hành 之chi 中trung 。 信tín 心tâm 不bất 立lập 。 則tắc 名danh 為vi 縛phược 。 今kim 將tương 明minh 此thử 理lý 。 故cố 先tiên 作tác 難nạn/nan 。 若nhược 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 。 應ưng 無vô 縛phược 解giải 。 何hà 以dĩ 然nhiên 耶da 。 我ngã 先tiên 言ngôn 正chánh 因nhân 中trung 有hữu 佛Phật 。 故cố 須tu 緣duyên 了liễu 出xuất 。 而nhi 佛Phật 言ngôn 正chánh 因nhân 之chi 內nội 。 都đô 無vô 有hữu 果quả 。 然nhiên 則tắc 有hữu 縛phược 之chi 時thời 。 舉cử 體thể 無vô 縛phược 。 及cập 其kỳ 解giải 時thời 。 亦diệc 未vị 曾tằng 有hữu 縛phược 。 云vân 何hà 而nhi 言ngôn 。 從tùng 縛phược 得đắc 解giải 。 下hạ 引dẫn 事sự 如như 五ngũ 陰ấm 遷thiên 流lưu 。 念niệm 念niệm 生sanh 滅diệt 。 法pháp 相tướng 如như 此thử 。 誰thùy 縛phược 誰thùy 解giải 。 就tựu 此thử 文văn 中trung 。 凡phàm 有hữu 五ngũ 段đoạn 。 第đệ 一nhất 明minh 行hành 人nhân 。 於ư 三tam 世thế 中trung 。 陰ấm 陰ấm 相tương/tướng 傳truyền 。 第đệ 二nhị 出xuất 起khởi 縛phược 之chi 體thể 相tướng 。 第đệ 三tam 辯biện 解giải 體thể 之chi 方phương 法pháp 。 第đệ 四tứ 明minh 縛phược 解giải 不bất 相tương 離ly 。 第đệ 五ngũ 論luận 子tử 果quả 縛phược 異dị 。 智trí 秀tú 曰viết 。 上thượng 明minh 中trung 道đạo 。 雖tuy 復phục 理lý 相tương/tướng 顯hiển 然nhiên 。 但đãn 學học 者giả 根căn 殊thù 。 曉hiểu 則tắc 成thành 解giải 。 迷mê 則tắc 致trí 縛phược 。 為vi 獎tưởng 學học 者giả 。 使sử 順thuận 縛phược 而nhi 就tựu 解giải 。 此thử 下hạ 第đệ 三tam 次thứ 辯biện 縛phược 解giải 明minh 義nghĩa 。 凡phàm 有hữu 五ngũ 翻phiên 。 第đệ 一nhất 約ước 不bất 異dị 段đoạn 。 第đệ 二nhị 明minh 業nghiệp 盡tận 果quả 謝tạ 。 理lý 不bất 可khả 移di 。 第đệ 三tam 訖ngật 燈đăng 生sanh 闇ám 滅diệt 。 明minh 果quả 謝tạ 之chi 後hậu 後hậu 。 果quả 必tất 來lai 續tục 也dã 。 第đệ 四tứ 蠟lạp 印ấn 譬thí 。 明minh 陰ấm 所sở 以dĩ 續tục 由do 。 果quả 因nhân 之chi 理lý 。 必tất 相tương/tướng 開khai 故cố 也dã 。 第đệ 五ngũ 炎diễm 。 明minh 中trung 陰ấm 果quả 報báo 相tương 從tùng 也dã 。

是thị 五ngũ 陰ấm 者giả 。 念niệm 念niệm 生sanh 滅diệt 。 如như 其kỳ 生sanh 滅diệt 誰thùy 縛phược 誰thùy 解giải 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 若nhược 因nhân 中trung 佛Phật 性tánh 。 為vi 結kết 所sở 縛phược 者giả 。 結kết 滅diệt 則tắc 解giải 。 名danh 義nghĩa 可khả 尋tầm 也dã 。 今kim 五ngũ 陰ấm 生sanh 滅diệt 。 前tiền 垢cấu 後hậu 淨tịnh 。 一nhất 滅diệt 一nhất 生sanh 。 初sơ 不bất 相tương 及cập 。 誰thùy 縛phược 誰thùy 解giải 也dã 。

世Thế 尊Tôn 因nhân 此thử 五ngũ 陰ấm 生sanh 後hậu 五ngũ 陰ấm (# 至chí 眾chúng 生sanh 亦diệc 爾nhĩ 。 云vân 何hà 縛phược 解giải 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 為vi 外ngoại 人nhân 作tác 通thông 也dã 。 若nhược 不bất 至chí 則tắc 無vô 縛phược 者giả 。 亦diệc 應ưng 無vô 生sanh 也dã 。 僧Tăng 宗tông 曰viết 。 物vật 情tình 多đa 疑nghi 此thử 理lý 。 是thị 故cố 致trí 問vấn 。 若nhược 中trung 道đạo 義nghĩa 圓viên 。 則tắc 生sanh 解giải 亦diệc 圓viên 。 以dĩ 承thừa 此thử 見kiến 性tánh 。 若nhược 乖quai 之chi 一nhất 豪hào 。 則tắc 永vĩnh 遠viễn 正chánh 路lộ 。 此thử 五ngũ 陰ấm 者giả 。 引dẫn 陰ấm 證chứng 不bất 相tương 及cập 義nghĩa 為vi 譬thí 。 以dĩ 成thành 其kỳ 執chấp 也dã 。 言ngôn 此thử 陰ấm 自tự 滅diệt 。 不bất 至chí 彼bỉ 陰ấm 。 二nhị 陰ấm 同đồng 縛phược 。 尚thượng 不bất 相tương 至chí 。 豈khởi 況huống 佛Phật 性tánh 。 而nhi 從tùng 縛phược 得đắc 解giải 。 若nhược 有hữu 縛phược 解giải 。 當đương 知tri 因nhân 中trung 已dĩ 有hữu 性tánh 也dã 。

善thiện 男nam 子tử 諦đế 聽thính 。 諦đế 聽thính (# 至chí )# 如như 燈đăng 生sanh 闇ám 滅diệt 燈đăng 滅diệt 闇ám 生sanh 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 答đáp 意ý 是thị 相tương 續tục 假giả 名danh 眾chúng 生sanh 有hữu 結kết 。 以dĩ 中trung 陰ấm 續tục 死tử 陰ấm 。 以dĩ 生sanh 陰ấm 續tục 中trung 陰ấm 。 眾chúng 苦khổ 名danh 之chi 為vi 縛phược 。 不bất 在tại 因nhân 中trung 有hữu 果quả 也dã 。 僧Tăng 宗tông 曰viết 。 就tựu 二nhị 陰ấm 釋thích 相tương/tướng 傳truyền 之chi 義nghĩa 。 其kỳ 難nạn 欲dục 使sử 已dĩ 有hữu 性tánh 。 在tại 於ư 身thân 中trung 。 從tùng 惑hoặc 得đắc 解giải 也dã 。 今kim 明minh 不bất 假giả 已dĩ 有hữu 一nhất 性tánh 。 夫phu 因nhân 果quả 本bổn 自tự 相tương/tướng 召triệu 。 有hữu 因nhân 則tắc 有hữu 因nhân 。 有hữu 果quả 則tắc 有hữu 果quả 。 不bất 得đắc 言ngôn 都đô 無vô 。 在tại 因nhân 為vi 縛phược 。 從tùng 因nhân 至chí 果quả 為vi 解giải 。 若nhược 論luận 實thật 法pháp 。 則tắc 前tiền 不bất 至chí 後hậu 。 相tương 續tục 為vi 論luận 。 則tắc 本bổn 縛phược 今kim 解giải 。

善thiện 男nam 子tử 如như 蠟lạp 印ấn 印ấn 泥nê (# 至chí )# 如như 印ấn 印ấn 泥nê 印ấn 壞hoại 文văn 成thành 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 印ấn 譬thí 前tiền 陰ấm 。 文văn 譬thí 後hậu 陰ấm 也dã 。 僧Tăng 宗tông 曰viết 。 重trọng/trùng 為vi 二nhị 陰ấm 作tác 譬thí 也dã 。 以dĩ 火hỏa 融dung 蠟lạp 滅diệt 。 而nhi 泥nê 文văn 自tự 生sanh 。 此thử 時thời 而nhi 現hiện 。 不bất 得đắc 言ngôn 蠟lạp 文văn 變biến 為vi 泥nê 文văn 。 文văn 非phi 泥nê 出xuất 者giả 。 非phi 泥nê 離ly 蠟lạp 自tự 然nhiên 而nhi 出xuất 也dã 。 不bất 餘dư 處xứ 來lai 者giả 。 由do 蠟lạp 而nhi 來lai 也dã 。 以dĩ 況huống 現hiện 陰ấm 中trung 陰ấm 義nghĩa 也dã 。 以dĩ 行hành 業nghiệp 之chi 火hỏa 故cố 。 令linh 現hiện 陰ấm 滅diệt 。 中trung 陰ấm 陰ấm 生sanh 。 亦diệc 不bất 得đắc 言ngôn 中trung 陰ấm 離ly 現hiện 而nhi 生sanh 。 亦diệc 不bất 得đắc 言ngôn 餘dư 處xứ 生sanh 。 由do 現hiện 陰ấm 為vi 因nhân 也dã 。 寶bảo 亮lượng 曰viết 。 蠟lạp 喻dụ 死tử 時thời 行hành 人nhân 。 印ấn 喻dụ 死tử 時thời 五ngũ 陰ấm 。 泥nê 喻dụ 中trung 陰ấm 行hành 人nhân 。 泥nê 上thượng 之chi 文văn 。 喻dụ 中trung 陰ấm 五ngũ 陰ấm 。 不bất 變biến 在tại 泥nê 者giả 。 死tử 時thời 之chi 陰ấm 。 與dữ 行hành 人nhân 亦diệc 不bất 變biến 作tác 中trung 陰ấm 中trung 人nhân 也dã 。 文văn 非phi 泥nê 出xuất 者giả 。 中trung 陰ấm 五ngũ 陰ấm 。 不bất 直trực 從tùng 人nhân 生sanh 也dã 。 不bất 餘dư 處xứ 來lai 者giả 。 復phục 不bất 別biệt 從tùng 餘dư 處xứ 得đắc 中trung 陰ấm 中trung 五ngũ 陰ấm 也dã 。 以dĩ 印ấn 因nhân 緣duyên 而nhi 生sanh 文văn 者giả 。 因nhân 死tử 時thời 之chi 陰ấm 。 得đắc 中trung 陰ấm 陰ấm 也dã 。 現hiện 在tại 陰ấm 滅diệt 。 中trung 陰ấm 陰ấm 生sanh 者giả 。 合hợp 向hướng 者giả 印ấn 滅diệt 。 文văn 成thành 句cú 也dã 。 是thị 現hiện 在tại 陰ấm 。 終chung 不bất 變biến 為vi 中trung 陰ấm 五ngũ 陰ấm 者giả 。 合hợp 向hướng 蠟lạp 印ấn 不bất 變biến 在tại 泥nê 句cú 也dã 。 中trung 陰ấm 五ngũ 陰ấm 亦diệc 非phi 自tự 生sanh 者giả 。 合hợp 向hướng 文văn 非phi 泥nê 出xuất 句cú 也dã 。 不bất 從tùng 餘dư 來lai 者giả 。 合hợp 向hướng 不bất 餘dư 處xứ 來lai 。 句cú 也dã 。 因nhân 現hiện 陰ấm 下hạ 。 合hợp 向hướng 以dĩ 印ấn 因nhân 緣duyên 而nhi 生sanh 是thị 文văn 也dã 。

名danh 雖tuy 無vô 差sai 而nhi 時thời 節tiết 各các 異dị (# 至chí )# 如như 印ấn 印ấn 泥nê 印ấn 壞hoại 文văn 成thành 。

案án 。 僧Tăng 宗tông 曰viết 。 非phi 肉nhục 眼nhãn 見kiến 者giả 。 其kỳ 色sắc 細tế 妙diệu 。 天thiên 眼nhãn 乃nãi 見kiến 耳nhĩ 。 三tam 種chủng 食thực 者giả 。 思tư 食thực 即tức 過quá 去khứ 業nghiệp 也dã 。 此thử 中trung 有hữu 冷lãnh 煖noãn 觸xúc 成thành 身thân 。 意ý 地địa 四tứ 心tâm 及cập 五ngũ 識thức 。 諸chư 心tâm 相tương 連liên 。 無vô 段đoạn 食thực 也dã 。 中trung 陰ấm 二nhị 種chủng 善thiện 與dữ 惡ác 者giả 。 向hướng 明minh 以dĩ 前tiền 陰ấm 為vi 蠟lạp 。 中trung 陰ấm 為vi 泥nê 。 今kim 復phục 明minh 從tùng 中trung 陰ấm 。 向hướng 受thọ 生sanh 處xứ 也dã 。 寶bảo 亮lượng 曰viết 。 中trung 陰ấm 報báo 妙diệu 。 唯duy 天thiên 眼nhãn 識thức 所sở 覩đổ 。 亦diệc 無vô 段đoạn 食thực 。 而nhi 自tự 資tư 故cố 。 隨tùy 其kỳ 用dụng 業nghiệp 善thiện 惡ác 之chi 所sở 感cảm 。 心tâm 用dụng 之chi 麁thô 細tế 。 後hậu 父phụ 母mẫu 和hòa 會hội 。 各các 隨tùy 業nghiệp 覓mịch 生sanh 。 以dĩ 成thành 己kỷ 身thân 。 起khởi 三tam 煩phiền 惱não 。 交giao 會hội 纏triền 著trước 。 中trung 陰ấm 陰ấm 壞hoại 。 後hậu 陰ấm 續tục 起khởi 。 如như 印ấn 壞hoại 之chi 文văn 成thành 。

生sanh 時thời 諸chư 根căn 有hữu 具cụ 不bất 具cụ (# 至chí 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 名danh 五ngũ 陰ấm 生sanh 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 雖tuy 無vô 差sai 時thời 節tiết 各các 異dị 者giả 。

時thời 雖tuy 是thị 一nhất 。 而nhi 一nhất 生sanh 一nhất 滅diệt 。 用dụng 不bất 同đồng 也dã 。 寶bảo 亮lượng 曰viết 。 第đệ 二nhị 出xuất 縛phược 體thể 也dã 。 隨tùy 業nghiệp 成thành 早tảo 晚vãn 。 生sanh 三tam 毒độc 因nhân 緣duyên 。 業nghiệp 結kết 亂loạn 起khởi 。 繫hệ 縛phược 於ư 生sanh 死tử 也dã 。

是thị 人nhân 若nhược 得đắc 親thân 近cận 於ư 佛Phật (# 至chí 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 名danh 五ngũ 陰ấm 滅diệt 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 斷đoạn 煩phiền 惱não 業nghiệp 受thọ 生sanh 死tử 。 名danh 解giải 脫thoát 耳nhĩ 。 寶bảo 亮lượng 曰viết 。 第đệ 三tam 出xuất 解giải 體thể 也dã 。 繫hệ 縛phược 輪luân 轉chuyển 。 自tự 非phi 深thâm 觀quán 境cảnh 界giới 。 無vô 以dĩ 除trừ 生sanh 死tử 苦khổ 也dã 。

師sư 子tử 吼hống 言ngôn 。 空không 中trung 無vô 刺thứ 云vân 何hà 言ngôn 拔bạt 陰ấm 無vô 繫hệ 者giả 云vân 何hà 繫hệ 縛phược 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 上thượng 云vân 。 陰ấm 不bất 斷đoạn 名danh 縛phược 。 而nhi 未vị 說thuyết 繫hệ 主chủ 。 故cố 設thiết 難nạn/nan 也dã 。 寶bảo 亮lượng 曰viết 。 第đệ 四tứ 正chánh 明minh 縛phược 解giải 。 不bất 離ly 眾chúng 生sanh 。 離ly 縛phược 解giải 之chi 外ngoại 。 無vô 別biệt 有hữu 眾chúng 生sanh 。 但đãn 因nhân 成thành 假giả 名danh 。 離ly 因nhân 無vô 果quả 。 若nhược 以dĩ 惑hoặc 成thành 人nhân 。 名danh 人nhân 為vi 縛phược 。 以dĩ 解giải 成thành 人nhân 。 名danh 人nhân 為vi 解giải 。 將tương 明minh 此thử 理lý 。 故cố 難nạn/nan 云vân 。 空không 本bổn 無vô 刺thứ 可khả 拔bạt 。 陰ấm 亦diệc 無vô 縛phược 可khả 解giải 。

佛Phật 言ngôn 善thiện 男nam 子tử 以dĩ 煩phiền 惱não 鎖tỏa (# 至chí 無vô 煩phiền 惱não 故cố 。 名danh 為vi 解Giải 脫Thoát 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 生sanh 生sanh 不bất 斷đoạn 。 由do 煩phiền 惱não 繫hệ 也dã 。 寶bảo 亮lượng 曰viết 。 五ngũ 陰ấm 法pháp 外ngoại 。 更cánh 無vô 別biệt 人nhân 。 束thúc 五ngũ 陰ấm 作tác 人nhân 也dã 。 若nhược 五ngũ 陰ấm 有hữu 縛phược 。 名danh 人nhân 為vi 縛phược 。 若nhược 五ngũ 陰ấm 解giải 。 名danh 人nhân 為vi 解giải 。 如như 柱trụ 持trì 屋ốc 。 無vô 別biệt 屋ốc 外ngoại 有hữu 柱trụ 也dã 。

善thiện 男nam 子tử 如như 捲quyển 合hợp 掌chưởng 繫hệ 縛phược 等đẳng 三tam (# 至chí 無vô 煩phiền 惱não 故cố 。 名danh 為vi 解Giải 脫Thoát 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 指chỉ 合hợp 成thành 捲quyển 。 而nhi 指chỉ 散tán 捲quyển 滅diệt 。 合hợp 散tán 成thành 滅diệt 。 不bất 異dị 於ư 指chỉ 。 煩phiền 惱não 亦diệc 爾nhĩ 也dã 。

善thiện 男nam 子tử 如như 說thuyết 名danh 色sắc 繫hệ 縛phược 眾chúng 生sanh (# 至chí 亦diệc 名danh 眾chúng 生sanh 。 繫hệ 縛phược 名danh 色sắc 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 陰ấm 長trường/trưởng 結kết 短đoản 。 容dung 有hữu 相tương/tướng 縛phược 。 而nhi 名danh 色sắc 眾chúng 生sanh 。 無vô 長trường/trưởng 無vô 短đoản 。 更cánh 以dĩ 為vi 譬thí 也dã 。 寶bảo 亮lượng 曰viết 。 因nhân 成thành 假giả 名danh 。 更cánh 無vô 別biệt 法pháp 起khởi 。 其kỳ 旨chỉ 始thỉ 顯hiển 也dã 。

師sư 子tử 吼hống 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 如như 眼nhãn 不bất 自tự 見kiến (# 至chí 是thị 故cố 我ngã 言ngôn 。 眾chúng 生sanh 解giải 脫thoát 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 二nhị 手thủ 合hợp 時thời 。 更cánh 無vô 異dị 法pháp 。 而nhi 來lai 合hợp 者giả 。 合hợp 一nhất 是thị 果quả 。 手thủ 二nhị 是thị 因nhân 。 而nhi 離ly 手thủ 無vô 合hợp 也dã 。 名danh 色sắc 眾chúng 生sanh 亦diệc 爾nhĩ 。 寶bảo 亮lượng 曰viết 。 若nhược 名danh 色sắc 異dị 眾chúng 者giả 者giả 。 可khả 得đắc 言ngôn 縛phược 。 今kim 名danh 色sắc 與dữ 縛phược 一nhất 體thể 。 如như 眼nhãn 不bất 自tự 見kiến 。 云vân 何hà 名danh 色sắc 繫hệ 縛phược 名danh 色sắc 耶da 。 佛Phật 答đáp 。 以dĩ 二nhị 手thủ 共cộng 合hợp 。 更cánh 無vô 別biệt 合hợp 法pháp 。 即tức 手thủ 為vi 合hợp 故cố 。 即tức 名danh 色sắc 為vi 縛phược 也dã 。

師sư 子tử 吼hống 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 若nhược 有hữu 名danh 色sắc (# 至chí )# 未vị 離ly 名danh 色sắc 亦diệc 應ưng 繫hệ 縛phược 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 名danh 色sắc 眾chúng 生sanh 。 二nhị 無vô 長trường 短đoản 。 致trí 此thử 難nạn/nan 也dã 。 寶bảo 亮lượng 曰viết 。 第đệ 五ngũ 明minh 子tử 果quả 縛phược 異dị 。

善thiện 男nam 子tử 解giải 脫thoát 二nhị 種chủng 至chí )# 油du 若nhược 盡tận 者giả 滅diệt 則tắc 無vô 疑nghi 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 名danh 色sắc 三tam 種chủng 。 謂vị 是thị 因nhân 是thị 果quả 。 非phi 因nhân 非phi 果quả 。 煩phiền 惱não 與dữ 習tập 。 互hỗ 為vi 因nhân 果quả 。 以dĩ 煩phiền 惱não 陰ấm 是thị 果quả 。 佛Phật 性tánh 眾chúng 生sanh 亦diệc 是thị 名danh 色sắc 。 非phi 因nhân 果quả 也dã 。 寶bảo 亮lượng 曰viết 。 羅La 漢Hán 已dĩ 斷đoạn 子tử 縛phược 盡tận 。 雖tuy 有hữu 名danh 色sắc 。 非phi 生sanh 死tử 因nhân 。 但đãn 果quả 報báo 數số 盡tận 。 非phi 治trị 道đạo 所sở 除trừ 也dã 。

善thiện 男nam 子tử 所sở 言ngôn 油du 者giả 喻dụ 諸chư 煩phiền 惱não (# 至chí )# 若nhược 得đắc 斷đoạn 者giả 則tắc 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 有hữu 或hoặc 者giả 。 則tắc 處xứ 處xứ 受thọ 生sanh 。 故cố 名danh 眾chúng 生sanh 。 或hoặc 盡tận 不bất 生sanh 。 不bất 名danh 眾chúng 生sanh 。 名danh 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 寶bảo 亮lượng 曰viết 。 燈đăng 譬thí 果quả 縛phược 。 油du 譬thí 子tử 縛phược 也dã 。

師sư 子tử 吼hống 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 燈đăng 之chi 與dữ 油du (# 至chí 云vân 何hà 如Như 來Lai 。 喻dụ 之chi 於ư 燈đăng 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 以dĩ 明minh 譬thí 眾chúng 生sanh 。 後hậu 以dĩ 眾chúng 生sanh 譬thí 燈đăng 。 即tức 以dĩ 明minh 為vi 燈đăng 。 油du 是thị 生sanh 因nhân 。 今kim 煩phiền 惱não 是thị 眾chúng 生sanh 成thành 因nhân 。 竟cánh 以dĩ 何hà 為vi 譬thí 耳nhĩ 。 寶bảo 亮lượng 曰viết 。 師sư 子tử 吼hống 還hoàn 更cánh 執chấp 明minh 燈đăng 之chi 與dữ 油du 。 二nhị 物vật 各các 異dị 。 若nhược 言ngôn 眾chúng 生sanh 即tức 縛phược 者giả 。 此thử 非phi 譬thí 也dã 。

佛Phật 言ngôn 善thiện 男nam 子tử 喻dụ 有hữu 八bát 種chủng (# 至chí )# 七thất 先tiên 後hậu 喻dụ 八bát 遍biến 喻dụ 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 欲dục 明minh 譬thí 有hữu 多đa 種chủng 。 此thử 少thiểu 分phần 譬thí 也dã 。 此thử 下hạ 廣quảng 辨biện 逆nghịch 與dữ 不bất 逆nghịch 諸chư 譬thí 也dã 。 寶bảo 亮lượng 曰viết 。 引dẫn 八bát 喻dụ 。 明minh 譬thí 法pháp 不bất 全toàn 取thủ 。 前tiền 所sở 喻dụ 者giả 。 蓋cái 少thiểu 分phần 耳nhĩ 。

云vân 何hà 順thuận 喻dụ 如như 經Kinh 中trung 說thuyết 。 至chí )# 更cánh 無vô 別biệt 車xa 。 眾chúng 生sanh 亦diệc 爾nhĩ 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 舉cử 八bát 種chủng 之chi 意ý 。 意ý 在tại 少thiểu 分phần 也dã 。

善thiện 男nam 子tử 若nhược 欲dục 得đắc 合hợp 彼bỉ 燈đăng 喻dụ 者giả (# 至chí )# 不bất 為vi 諸chư 有hữu 。 之chi 所sở 污ô 染nhiễm 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 炎diễm 譬thí 金kim 剛cang 。 習tập 盡tận 則tắc 滅diệt 也dã 。

師sư 子tử 吼hống 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 眾chúng 生sanh 五ngũ 陰ấm 。 至chí )# 誰thùy 有hữu 受thọ 教giáo 修tu 集tập 道đạo 者giả 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 第đệ 四tứ 修tu 道Đạo 門môn 。 從tùng 縛phược 得đắc 解giải 。 功công 由do 眾chúng 行hành 道Đạo 之chi 義nghĩa 也dã 。 說thuyết 修tu 道Đạo 。 以dĩ 積tích 習tập 為vi 義nghĩa 也dã 。 有hữu 為vi 主chủ 無vô 。 亦diệc 無vô 繫hệ 住trụ 。 何hà 有hữu 修tu 道Đạo 。 僧Tăng 宗tông 曰viết 。 大đại 段đoạn 之chi 第đệ 四tứ 明minh 修tu 道Đạo 也dã 。 成thành 前tiền 執chấp 有hữu 之chi 難nạn/nan 也dã 。 若nhược 因nhân 中trung 有hữu 性tánh 。 為vi 惑hoặc 所sở 纏triền 。 從tùng 因nhân 至chí 果quả 。 除trừ 惑hoặc 說thuyết 修tu 。 既ký 有hữu 除trừ 惑hoặc 之chi 功công 。 則tắc 修tu 道Đạo 義nghĩa 立lập 。 若nhược 因nhân 中trung 無vô 性tánh 。 則tắc 唯duy 是thị 生sanh 滅diệt 。 念niệm 念niệm 無vô 常thường 。 當đương 體thể 自tự 滅diệt 。 誰thùy 有hữu 修tu 道Đạo 。 至chí 涅Niết 槃Bàn 耶da 。 就tựu 脩tu 道Đạo 中trung 。 可khả 有hữu 八bát 段đoạn 。 第đệ 一nhất 明minh 相tướng 續tục 修tu 道Đạo 有hữu 益ích 。 第đệ 二nhị 明minh 修tu 之chi 方phương 法pháp 也dã 。 第đệ 三Tam 明Minh 道đạo 平bình 等đẳng 。 第đệ 四tứ 寄ký 處xứ 所sở 以dĩ 明minh 道đạo 。 第đệ 五ngũ 寄ký 人nhân 明minh 道đạo 。 第đệ 六lục 遣khiển 著trước 就tựu 無vô 相tướng 境cảnh 界giới 。 第đệ 七thất 更cánh 舉cử 無vô 十thập 相tương/tướng 。 勸khuyến 修tu 其kỳ 因nhân 。 第đệ 八bát 重trọng/trùng 舉cử 極cực 果quả 。 令linh 修tu 十thập 相tương/tướng 之chi 因nhân 。 心tâm 不bất 斷đoạn 者giả 。 言ngôn 雖tuy 念niệm 念niệm 滅diệt 。 要yếu 相tương 續tục 縛phược 解giải 不bất 斷đoạn 也dã 。 寶bảo 亮lượng 曰viết 。 就tựu 辯biện 修tu 道Đạo 之chi 中trung 。 開khai 為vi 十thập 段đoạn 。 第đệ 一nhất 明minh 眾chúng 生sanh 神thần 識thức 。 雖tuy 念niệm 念niệm 滅diệt 。 得đắc 有hữu 修tu 道Đạo 之chi 義nghĩa 。 第đệ 二nhị 明minh 修tu 道Đạo 得đắc 法Pháp 不bất 得đắc 法Pháp 。 若nhược 忘vong 懷hoài 得đắc 理lý 。 即tức 出xuất 生sanh 死tử 。 第đệ 三Tam 明Minh 道đạo 性tánh 平bình 等đẳng 。 第đệ 四tứ 明minh 處xứ 道đạo 。 第đệ 五ngũ 明minh 時thời 道đạo 。 第đệ 六lục 明minh 人nhân 道đạo 。 第đệ 七thất 遣khiển 執chấp 明minh 道đạo 。 第đệ 八bát 出xuất 能năng 修tu 道Đạo 人nhân 。 第đệ 九cửu 辨biện 定định 慧tuệ 相tương/tướng 資tư 。 第đệ 十thập 廣quảng 因nhân 果quả 結kết 句cú 也dã 。

佛Phật 言ngôn 善thiện 男nam 子tử 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 至chí 勤cần 精tinh 進tấn 心tâm 。 信tín 心tâm 定định 心tâm 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 三tam 慧tuệ 是thị 道đạo 。 始thỉ 從tùng 聞văn 思tư 也dã 。 念niệm 是thị 聞văn 慧tuệ 。 慧tuệ 是thị 思tư 慧tuệ 。 發phát 心tâm 是thị 修tu 慧tuệ 。 是thị 六lục 次thứ 第đệ 也dã 。

如như 是thị 等đẳng 法Pháp 。 雖tuy 念niệm 念niệm 生sanh 滅diệt 。 至chí 相tương 續tục 不bất 斷đoạn 故cố 名danh 修tu 道Đạo 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 說thuyết 有hữu 修tu 集tập 道đạo 者giả 。 以dĩ 相tương 續tục 為vi 集tập 也dã 。

師sư 子tử 吼hống 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 如như 是thị 。 等đẳng 法pháp (# 至chí 亦diệc 相tương 似tự 相tương 續tục 。 云vân 何hà 修tu 集tập 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 張trương 兩lưỡng 關quan 難nạn/nan 也dã 。 稱xưng 上thượng 六lục 心tâm 。 言ngôn 皆giai 念niệm 念niệm 生sanh 滅diệt 。 不bất 能năng 除trừ 結kết 也dã 。 第đệ 二nhị 關quan 云vân 。 若nhược 相tương 似tự 者giả 。 下hạ 則tắc 常thường 下hạ 。 亦diệc 無vô 修tu 力lực 也dã 。 寶bảo 亮lượng 曰viết 。 問vấn 有hữu 兩lưỡng 意ý 。 一nhất 意ý 。 若nhược 念niệm 念niệm 滅diệt 者giả 。 體thể 不bất 自tự 固cố 。 則tắc 無vô 增tăng 長trưởng 。 二nhị 意ý 。 若nhược 從tùng 下hạ 生sanh 中trung 。 從tùng 中trung 上thượng 。 則tắc 非phi 相tướng 似tự 相tương 續tục 。

佛Phật 言ngôn 善thiện 男nam 子tử 如như 燈đăng 雖tuy 念niệm 念niệm 滅diệt (# 至chí 亦diệc 能năng 增tăng 長trưởng 。 樹thụ 林lâm 草thảo 木mộc 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 答đáp 初sơ 關quan 難nạn/nan 也dã 。 寶bảo 亮lượng 曰viết 。 先tiên 遣khiển 初sơ 意ý 也dã 。 明minh 一nhất 神thần 解giải 。 雖tuy 念niệm 念niệm 生sanh 滅diệt 。 要yếu 冥minh 相tương/tướng 資tư 。 故cố 得đắc 有hữu 用dụng 也dã 。

善thiện 男nam 子tử 汝nhữ 言ngôn 念niệm 念niệm 滅diệt (# 至chí )# 則tắc 能năng 破phá 壞hoại 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 答đáp 第đệ 二nhị 關quan 難nạn/nan 也dã 。 寶bảo 亮lượng 曰viết 。 次thứ 遣khiển 第đệ 二nhị 。 意ý 明minh 心tâm 是thị 知tri 解giải 之chi 性tánh 。 雖tuy 改cải 代đại 不bất 常thường 。 要yếu 相tương 續tục 不bất 斷đoạn 。 理lý 數số 目mục 增tăng 進tiến 也dã 。

師sư 子tử 吼hống 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 。 至chí 云vân 何hà 而nhi 得đắc 。 不bất 作tác 惡ác 業nghiệp 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 舉cử 佛Phật 昔tích 說thuyết 修tu 道Đạo 相tương 似tự 不bất 相tương 似tự 。 譬thí 為vi 證chứng 也dã 。 寶bảo 亮lượng 曰viết 。 將tương 欲dục 重trọng/trùng 諮tư 。 先tiên 領lãnh 佛Phật 昔tích 所sở 說thuyết 。 佛Phật 言ngôn 心tâm 不bất 斷đoạn 故cố 。 得đắc 念niệm 念niệm 增tăng 長trưởng 。 若nhược 爾nhĩ 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 人nhân 。 亦diệc 應ưng 無vô 漏lậu 。 無vô 漏lậu 相tương 次thứ 。 云vân 何hà 。 捨xả 無vô 漏lậu 。 而nhi 生sanh 惡ác 國quốc 耶da 。 然nhiên 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 人nhân 。 得đắc 見kiến 諦Đế 無vô 漏lậu 。 無vô 三tam 漏lậu 業nghiệp 。 乃nãi 是thị 三Tam 住Trụ 菩Bồ 薩Tát 之chi 位vị 。 何hà 應ưng 受thọ 邊biên 地địa 報báo 耶da 。 是thị 故cố 一nhất 家gia 撿kiểm 理lý 。 義nghĩa 不bất 應ưng 爾nhĩ 。 如như 凡phàm 夫phu 中trung 小tiểu 有hữu 福phước 力lực 。 尚thượng 不bất 生sanh 邊biên 地địa 。 況huống 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 人nhân 。 當đương 受thọ 此thử 報báo 乎hồ 。 今kim 言ngôn 生sanh 惡ác 國quốc 者giả 。 捨xả 見kiến 諦Đế 無vô 漏lậu 清thanh 淨tịnh 五ngũ 陰ấm 。 起khởi 思tư 惟duy 門môn 煩phiền 惱não 。 故cố 言ngôn 生sanh 惡ác 國quốc 也dã 。

佛Phật 言ngôn 善thiện 男nam 子tử 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 者giả 。 至chí )# 以dĩ 道Đạo 力lực 故cố 不bất 作tác 惡ác 業nghiệp 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 見kiến 結kết 不bất 起khởi 。 故cố 不bất 失thất 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 名danh 也dã 。

善thiện 男nam 子tử 譬thí 如như 香hương 山sơn 。 有hữu 師sư 子tử 王vương 。 至chí )# 以dĩ 道Đạo 力lực 故cố 。 不bất 作tác 諸chư 惡ác 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 香hương 山sơn 。 譬thí 得đắc 初sơ 果quả 時thời 五ngũ 陰ấm 。 師sư 子tử 王vương 。 譬thí 初sơ 果quả 無vô 漏lậu 。 鳥điểu 獸thú 見kiến 諦Đế 惑hoặc 也dã 。 山sơn 譬thí 惡ác 國quốc 陰ấm 也dã 。

善thiện 男nam 子tử 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 服phục 食thực 甘cam 露lộ 。 至chí 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 陰ấm 亦diệc 復phục 如như 是thị 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 廣quảng 舉cử 諸chư 證chứng 不bất 失thất 。

師Sư 子Tử 吼Hống 菩Bồ 薩Tát 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 至chí )# 云vân 何hà 修tu 定định 云vân 何hà 修tu 慧tuệ 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 此thử 下hạ 明minh 修tu 義nghĩa 也dã 。 寶bảo 亮lượng 曰viết 。 第đệ 二nhị 段đoạn 明minh 修tu 道Đạo 得đắc 法Pháp 不bất 得đắc 法Pháp 也dã 。 但đãn 自tự 為vi 不bất 兼kiêm 於ư 物vật 。 名danh 不bất 得đắc 法Pháp 。 此thử 下hạ 有hữu 三tam 翻phiên 明minh 義nghĩa 也dã 。

佛Phật 言ngôn 善thiện 男nam 子tử 若nhược 有hữu 人nhân (# 至chí 修tu 戒giới 定định 慧tuệ 。 是thị 名danh 聲Thanh 聞Văn 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 第đệ 一nhất 翻phiên 直trực 雙song 說thuyết 相tương 對đối 。 明minh 得đắc 法Pháp 也dã 。

善thiện 男nam 子tử 云vân 何hà 復phục 名danh 。 修tu 集tập 於ư 戒giới (# 至chí 是thị 則tắc 名danh 為vi 。 修tu 集tập 智trí 慧tuệ 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 第đệ 二nhị 重trọng/trùng 就tựu 能năng 破phá 大đại 惡ác 。 以dĩ 明minh 得đắc 法Pháp 也dã 。

善thiện 男nam 子tử 修tu 集tập 戒giới 者giả 為vi 身thân 寂tịch 靜tĩnh (# 至chí )# 為vi 得đắc 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 法pháp 故cố 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 廣quảng 釋thích 修tu 戒giới 定định 慧tuệ 相tương/tướng 也dã 。 寶bảo 亮lượng 曰viết 。 第đệ 三Tam 明Minh 要yếu 心tâm 大đại 果quả 名danh 得đắc 法Pháp 也dã 。

師sư 子tử 吼hống 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 。 至chí 是thị 故cố 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 因nhân 無vô 果quả 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 難nạn/nan 意ý 承thừa 上thượng 戒giới 定định 。 次thứ 第đệ 相tương 生sanh 。 而nhi 得đắc 稱xưng 常thường 。 其kỳ 義nghĩa 未vị 顯hiển 。 故cố 問vấn 也dã 。 若nhược 由do 智trí 得đắc 滅diệt 。 滅diệt 是thị 本bổn 無vô 今kim 有hữu 。 有hữu 即tức 是thị 生sanh 。 生sanh 即tức 是thị 滅diệt 。 直trực 以dĩ 不bất 更cánh 生sanh 更cánh 滅diệt 名danh 常thường 者giả 。 生sanh 亦diệc 如như 是thị 。 即tức 生sanh 即tức 滅diệt 。 不bất 更cánh 生sanh 更cánh 滅diệt 。 亦diệc 應ưng 常thường 也dã 。 寶bảo 亮lượng 曰viết 。 是thị 生sanh 雖tuy 復phục 當đương 體thể 。 不bất 辯biện 住trụ 滅diệt 。 名danh 之chi 為vi 常thường 。 要yếu 有hữu 始thỉ 終chung 不bất 恆hằng 。 故cố 非phi 涅Niết 槃Bàn 也dã 。

師sư 子tử 吼hống 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 眾chúng 生sanh 為vi 悉tất (# 至chí )# 亦diệc 不bất 應ưng 說thuyết 佛Phật 性tánh 如như 空không 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 因nhân 有hữu 三tam 種chủng 。 正chánh 因nhân 緣duyên 因nhân 則tắc 別biệt 。 境cảnh 界giới 因nhân 則tắc 共cộng 也dã 。 何hà 者giả 。 三Tam 達Đạt 智Trí 。 一nhất 法pháp 不bất 知tri 。 則tắc 非phi 佛Phật 三tam 世thế 因nhân 緣duyên 也dã 。 各các 各các 有hữu 則tắc 無vô 常thường 者giả 。 謂vị 彼bỉ 佛Phật 所sở 知tri 。 此thử 佛Phật 不bất 知tri 。 不bất 知tri 故cố 惑hoặc 不bất 盡tận 。 佛Phật 應ưng 無vô 常thường 也dã 。 寶bảo 亮lượng 曰viết 。 第đệ 三tam 段đoạn 明minh 道đạo 性tánh 平bình 等đẳng 也dã 。 將tương 欲dục 廣quảng 明minh 此thử 理lý 。 故cố 先tiên 作tác 問vấn 也dã 。

佛Phật 言ngôn 善thiện 男nam 子tử 眾chúng 生sanh 佛Phật 性tánh 。 至chí 眾chúng 生sanh 佛Phật 性tánh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 總tổng 答đáp 三tam 因nhân 。 明minh 皆giai 共cộng 有hữu 平bình 等đẳng 也dã 。 寶bảo 亮lượng 曰viết 。 在tại 果quả 之chi 日nhật 。 有hữu 六lục 道đạo 差sai 別biệt 。 成thành 佛Phật 之chi 後hậu 。 如như 是thị 無vô 異dị 也dã 。

師sư 子tử 吼hống 言ngôn 。 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 。 至chí 而nhi 是thị 佛Phật 性tánh 。 常thường 一nhất 無vô 變biến 。

案án 。 僧Tăng 亮lượng 曰viết 。 廣quảng 舉cử 眾chúng 譬thí 以dĩ 釋thích 同đồng 修tu 而nhi 無vô 礙ngại 也dã 。

大Đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 經Kinh 集Tập 解Giải 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 七thất