特Đặc 賜Tứ 興Hưng 禪Thiền 大Đại 燈Đăng 國Quốc 師Sư 參Tham 詳Tường 語Ngữ 要Yếu
Quyển 2
日Nhật 本Bổn 釋Thích 妙Diệu 超Siêu 撰Soạn

特đặc 賜tứ 興hưng 禪thiền 大đại 燈đăng 國quốc 師sư 參tham 詳tường 語ngữ 要yếu 二nhị

雪tuyết 竇đậu 語ngữ 錄lục 中trung 事sự

一nhất 日nhật 云vân 此thử 大đại 講giảng 堂đường 洞đỗng 開khai 。

(# 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ )# 。

東đông 方phương 日nhật 輪luân 昇thăng 天thiên 則tắc 有hữu 明minh 曜diệu 。

(# 瞎hạt )# 。

中trung 夜dạ 黑hắc 月nguyệt 。 雲vân 霧vụ 晦hối 暝# 。 則tắc 復phục 昏hôn 暗ám 。

(# 時thời 節tiết 難nan 逢phùng )# 。

戶hộ 牖dũ 之chi 隙khích 。 則tắc 復phục 見kiến 通thông 。

(# 大đại 無vô 大đại )# 。

墻tường 宇vũ 之chi 間gian 。 則tắc 復phục 觀quan 壅ủng 。

(# 小tiểu 無vô 小tiểu )# 。

分phân 別biệt 之chi 處xứ 。 則tắc 復phục 見kiến 緣duyên 。

(# 一nhất 二nhị 三tam 四tứ 五ngũ )# 。

頑ngoan 虚# 之chi 中trung 。 遍biến 是thị 空không 性tánh 。

(# 鳥điểu 飛phi 魚ngư 沉trầm )# 。

鬱uất 㶿# 之chi 象tượng 。 則tắc 紆hu 昏hôn 塵trần 。

(# 也dã 何hà 好hảo/hiếu )# 。

澄trừng 霽tễ 斂liểm 氛phân 。 又hựu 觀quan 清thanh 淨tịnh 。

(# 咄đốt )# 。

慚tàm 愧quý 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 。

(# 報báo 恩ân 有hữu 分phần/phân )# 。

說thuyết 甚thậm 還hoàn 與dữ 不bất 還hoàn 。

(# 五ngũ 帝đế 三tam 皇hoàng 是thị 何hà 物vật )# 。

文Văn 殊Thù 堂đường 裏lý 萬vạn 菩Bồ 薩Tát 到đáo 處xứ 覔# 不bất 得đắc 。

(# 作tác 麼ma 作tác 麼ma )# 。

元nguyên 來lai 揔# 在tại 者giả 裏lý 。

(# 不bất 解giải 自tự 愧quý )# 。

刢# 利lợi 漢hán 一nhất 見kiến 便tiện 請thỉnh 拗# 折chiết 拄trụ 杖trượng 。

(# 便tiện 与# 一nhất 掌chưởng )# 。

上thượng 堂đường 舉cử 鏡kính 清thanh 問vấn 僧Tăng 近cận 離ly 甚thậm 處xứ 。

(# 問vấn 即tức 問vấn )# 。

云vân 石thạch 橋kiều 。

(# 是thị 實thật 石thạch 橋kiều )# 。

清thanh 云vân 本bổn 分phần/phân 事sự 作tác 麼ma 生sanh 。

(# 被bị 者giả 僧Tăng 勘khám 破phá )# 。

云vân 某mỗ 甲giáp 近cận 離ly 石thạch 橋kiều 。

(# 何hà 時thời 解giải 合hợp 耴# 狗cẩu 口khẩu )# 。

清thanh 云vân 我ngã 不bất 管quản 尒# 石thạch 橋kiều 本bổn 分phần/phân 事sự 作tác 麼ma 生sanh 。

(# 柰nại 爭tranh 之chi 不bất 足túc )# 。

何hà 云vân 和hòa 尚thượng 何hà 不bất 領lãnh 話thoại 。

(# 預dự 知tri 个# 乱# 走tẩu 底để )# 。

清thanh 便tiện 打đả 。

(# 尽# 三Tam 千Thiên 界Giới 一nhất 齊tề 分phần/phân 碎toái )# 。

僧Tăng 云vân 某mỗ 甲giáp 話thoại 在tại 。

(# 古cổ 墳phần 草thảo 青thanh )# 。

清thanh 云vân 尒# 但đãn 喫khiết 棒bổng 我ngã 要yếu 話thoại 行hành 。

(# 將tương 謂vị 鏡kính 清thanh )# 。

竇đậu 云vân 然nhiên 則tắc 倚ỷ 勢thế 欺khi 人nhân 柰nại 緣duyên 事sự 不bất 孤cô 起khởi 。

(# 有hữu 權quyền 有hữu 實thật )# 。

者giả 僧Tăng 若nhược 能năng 慎thận 初sơ 護hộ 末mạt 棒bổng 則tắc 須tu 是thị 鏡kính 清thanh 自tự 喫khiết 。

(# 雪tuyết 竇đậu 好hảo/hiếu 与# 二nhị 十thập 棒bổng )# 。

舉cử 雲vân 門môn 大đại 師sư 示thị 眾chúng 云vân 尒# 若nhược 不bất 相tương 當đương 。

(# 苦khổ 屈khuất 人nhân 也dã )# 。

且thả 覔# 个# 入nhập 頭đầu 處xứ 。

(# 教giáo 人nhân 入nhập 荒hoang 草thảo 裏lý 去khứ )# 。

微vi 塵trần 諸chư 佛Phật 。 在tại 尒# 舌thiệt 頭đầu 上thượng 三tam 蔵# 聖thánh 教giáo 在tại 尒# 脚cước 跟cân 底để 。

(# 誰thùy )# 。

不bất 如như 悟ngộ 去khứ 好hảo/hiếu 。

(# 三tam 頭đầu 六lục 臂tý )# 。

還hoàn 有hữu 人nhân 悟ngộ 得đắc 麼ma 出xuất 來lai 對đối 眾chúng 道đạo 看khán 。

(# 諸chư 人nhân 不bất 可khả 向hướng 此thử 動động 著trước )# 。

竇đậu 拈niêm 云vân 然nhiên 則tắc 養dưỡng 子tử 之chi 緣duyên 。

(# 只chỉ 与# )# 。

麼ma 爭tranh 柰nại 壓áp 良lương 為vi 賤tiện 快khoái 慶khánh 平bình 生sanh 其kỳ 間gian 忽hốt 有hữu 不bất 甘cam 底để 出xuất 掀# 倒đảo 繩thằng 床sàng 豈khởi 不bất 是thị 大đại 丈trượng 夫phu 漢hán 。

(# 也dã 不bất 放phóng 過quá )# 。

然nhiên 雖tuy 如như 此thử 且thả 問vấn 據cứ 个# 甚thậm 麼ma 。

(# 也dã 是thị 。 又hựu 云vân 也dã 難nạn/nan 容dung 也dã )# 。

竇đậu 驀# 拈niêm 起khởi 拄trụ 杖trượng 。

(# 走tẩu 向hướng 那na 裏lý 去khứ )# 。

云vân 洎kịp 合hợp 停đình 囚tù 長trường/trưởng 智trí 。

(# 相tương 續tục 來lai 也dã 無vô )# 。

擊kích 繩thằng 床sàng 一nhất 下hạ 便tiện 下hạ 座tòa 。

(# 更cánh 有hữu 上thượng 座tòa 在tại )# 。

上thượng 堂đường 云vân 窮cùng 諸chư 玄huyền 辨biện 若nhược 一nhất 毫hào 致trí 於ư 太thái 虚# 。

(# 銀ngân 山sơn 銕# 壁bích )# 。

竭kiệt 世thế 樞xu 機cơ 似tự 一nhất 滴tích 投đầu 於ư 巨cự 壑hác 。

(# 銕# 壁bích 銀ngân 山sơn )# 。

不bất 如như 歇hiết 去khứ 好hảo/hiếu 。

(# 銕# 壁bích 銕# 壁bích )# 。

還hoàn 會hội 麼ma 。

(# 辜cô 負phụ 碧bích 眼nhãn 胡hồ 僧Tăng )# 。

客khách 亭đình 不bất 遠viễn 。

(# 不bất 審thẩm 不bất 審thẩm )# 。

上thượng 堂đường 云vân 青thanh 蘿# 夤# 緣duyên 直trực 上thượng 寒hàn 松tùng 之chi 頂đảnh 。

(# 傍bàng 觀quan 有hữu 誰thùy )# 。

白bạch 雲vân 淡đạm 泞# 出xuất 沒một 太thái 虚# 之chi 中trung 。

(# 逹# 磨ma 不bất 來lai 東đông 土thổ/độ 二nhị 祖tổ 不bất 行hành 西tây 天thiên )# 。

竇đậu 拈niêm 起khởi 拄trụ 杖trượng 。

(# 它# 家gia 自tự 有hữu 通thông 霄tiêu 路lộ )# 。

云vân 國quốc 師sư 眼nhãn 睛tình 在tại 者giả 裏lý 。

(# 瞳# 子tử 舞vũ 三tam 臺đài )# 。

瞌# 睡thụy 漢hán 七thất 穿xuyên 八bát 宂# 甚thậm 處xứ 得đắc 來lai 。

(# 蝦hà 蟆# 窟quật 裏lý 出xuất 頭đầu 來lai )# 。

一nhất 日nhật 舉cử 乾can/kiền/càn 峯phong 示thị 眾chúng 云vân 舉cử 一nhất 不bất 得đắc 舉cử 二nhị 。

(# 吾ngô 王vương 庫khố 內nội 無vô 如như 此thử 刀đao )# 。

放phóng 過quá 一nhất 著trước 落lạc 在tại 第đệ 二nhị 。

(# 幾kỷ 回hồi 山sơn 下hạ 路lộ )# 。

雲vân 門môn 大đại 師sư 出xuất 眾chúng 云vân 昨tạc 日nhật 有hữu 人nhân 從tùng 天thiên 台thai 來lai 卻khước 往vãng 南nam 岳nhạc 去khứ 。

(# 貪tham 程# 疾tật 矣hĩ )# 。

峯phong 云vân 來lai 日nhật 不bất 要yếu 普phổ 請thỉnh 。

(# 大đại 眾chúng 拋phao 下hạ 手thủ 裏lý 金kim 槌chùy )# 。

竇đậu 云vân 諸chư 禪thiền 德đức 雲vân 門môn 老lão 漢hán 只chỉ 解giải 一nhất 手thủ 擡# 不bất 能năng 一nhất 手thủ 搦nạch 。

(# 德đức 行hạnh 難nạn/nan 齊tề )# 。

還hoàn 有hữu 共cộng 相tương 著trước 力lực 底để 麼ma 試thí 露lộ 爪trảo 牙nha 看khán 。

(# 相tương/tướng 別biệt 相tướng 逢phùng 竟cánh 何hà 事sự 一nhất 声# 江giang 上thượng 起khởi 春xuân 雷lôi )# 。

上thượng 堂đường 云vân 不bất 得đắc 春xuân 風phong 花hoa 不bất 開khai 花hoa 開khai 又hựu 被bị 風phong 吹xuy 落lạc 。

(# 榜bảng 樣# 有hữu 兮hề )# 。

尒# 若nhược 明minh 得đắc 褒bao 貶biếm 句cú 。

(# 莫mạc 以dĩ 常thường 住trụ 物vật 作tác 自tự 己kỷ 用dụng )# 。

未vị 必tất 善thiện 因nhân 而nhi 招chiêu 惡ác 果quả 皈quy 堂đường 。

(# 著trước 了liễu 也dã )# 。

一nhất 日nhật 云vân 古cổ 人nhân 道đạo 其kỳ 為vi 也dã 形hình 。

(# 夜dạ 半bán 正chánh 明minh )# 。

其kỳ 寂tịch 也dã 冥minh 。

(# 天thiên 曉hiểu 不bất 露lộ )# 。

轉chuyển 變biến 天thiên 地địa 自tự 在tại 縱tung 橫hoành 。

(# 晨thần 朝triêu 粥chúc 齋trai 時thời 飯phạn )# 。

河hà 沙sa 而nhi 用dụng 混hỗn 沌# 而nhi 榮vinh 。

(# 喝hát 云vân 且thả 休hưu 說thuyết 夢mộng )# 。

誰thùy 聞văn 不bất 喜hỷ 誰thùy 聞văn 不bất 驚kinh 。

(# 還hoàn 有hữu 分phần/phân 麼ma )# 。

如như 何hà 以dĩ 無vô 價giá 之chi 寳# 隱ẩn 在tại 隂# 入nhập 之chi 坑khanh 。

(# 粘niêm 手thủ 粘niêm 脚cước 脫thoát 不bất 得đắc )# 。

竇đậu 以dĩ 拄trụ 杖trượng 擊kích 一nhất 下hạ 。

(# 眼nhãn 裏lý 添# 橛quyết )# 。

云vân 打đả 破phá 了liễu 也dã 。

(# 肈# 公công 知tri 麼ma 也dã 無vô )# 。

寳# 在tại 甚thậm 處xứ 。

(# 幾kỷ 乎hồ 打đả 破phá 了liễu 也dã )# 。

有hữu 時thời 云vân 不bất [彳*巳]# 之chi 令linh 大đại 眾chúng 必tất 合hợp 依y 行hành 。

(# 今kim 日nhật 某mỗ 甲giáp 困khốn )# 。

上thượng 堂đường 云vân 萬vạn 法pháp 本bổn 閑nhàn 。

(# 還hoàn 我ngã 話thoại 頭đầu 來lai )# 。

而nhi 人nhân 自tự 閙náo 。

(# 好hảo/hiếu 言ngôn 不bất 出xuất 口khẩu )# 。

國quốc 師sư 走tẩu 入nhập 露lộ 柱trụ 裏lý 去khứ 也dã 。

(# 千thiên [禾/干]# 田điền 八bát 百bách 主chủ )# 。

見kiến 麼ma 見kiến 麼ma 。

(# 瞎hạt )# 。

良lương 久cửu 。

(# 長trường/trưởng 安an 雖tuy 樂nhạo/nhạc/lạc 難nạn/nan 久cửu 居cư )# 。

云vân 出xuất 頭đầu 便tiện 死tử 皈quy 堂đường 。

(# 釋Thích 迦Ca 弥# 勒lặc 退thoái 後hậu 三tam 千thiên )# 。

示thị 眾chúng 云vân 廻hồi 而nhi 更cánh 相tương 涉thiệp 。

(# 七thất 花hoa 八bát 裂liệt )# 。

拈niêm 起khởi 拄trụ 杖trượng 。

(# 舌thiệt 頭đầu 曳duệ 地địa )# 。

云vân 頭đầu 上thượng 是thị 天thiên 脚cước 下hạ 是thị 地địa 。

(# 吾ngô 不bất 如như 你nễ )# 。

眼nhãn 前tiền 綠lục 水thủy 背bối/bội 靠# 青thanh 山sơn 。

(# 耳nhĩ 根căn 眼nhãn 頭đầu 従# 何hà 得đắc 來lai )# 。

衲nạp 僧Tăng 道đạo 我ngã 會hội 也dã 忽hốt 若nhược 騎kỵ 驢lư 入nhập 尒# 鼻tị 孔khổng 裏lý 。

(# 爭tranh 柰nại 有hữu 諸chư 方phương 在tại )# 。

牽khiên 牛ngưu 入nhập 尒# 眼nhãn 睛tình 中trung 。

(# 也dã 是thị 泥nê 裏lý 洗tẩy 土thổ/độ 塊khối )# 。

又hựu 作tác 麼ma 生sanh 商thương 量lượng 。

(# 請thỉnh 与# 某mỗ 甲giáp 乞khất 命mạng 去khứ )# 。

上thượng 堂đường 云vân 欲dục 得đắc 現hiện 前tiền 。 莫mạc 存tồn 順thuận 逆nghịch 。

(# 蒼thương 天thiên 蒼thương 天thiên )# 。

者giả 裏lý 參tham 見kiến 祖tổ 師sư 了liễu 。

(# 失thất 卻khước 目mục 前tiền 機cơ )# 。

更cánh 買mãi 草thảo 鞋hài 行hành 脚cước 。

(# 好hảo/hiếu 个# 伴bạn 子tử )# 。

三tam 千thiên 里lý 外ngoại 也dã 被bị 雪tuyết 竇đậu 穿xuyên 卻khước 鼻tị 孔khổng 。

(# 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 三tam 十thập 棒bổng 教giáo 誰thùy 喫khiết )# 。

一nhất 日nhật 舉cử 馬mã 祖tổ 上thượng 堂đường 眾chúng 方phương 集tập 。

(# 瞎hạt 漢hán 堪kham 作tác 个# 甚thậm 麼ma )# 。

百bách 丈trượng 出xuất 捲quyển 席tịch 。

(# 金kim 不bất 博bác 金kim 水thủy 不bất 洗tẩy 水thủy )# 。

祖tổ 便tiện 下hạ 座tòa 。

(# 有hữu 甚thậm 麼ma 馬mã 祖tổ )# 。

諸chư 方phương 皆giai 謂vị 奇kỳ 特đặc 漝# 麼ma 舉cử 還hoàn 當đương 麼ma 。

(# 今kim 日nhật 不bất 得đắc 已dĩ )# 。

若nhược 當đương 譬thí 若nhược 水thủy 母mẫu 。 以dĩ 蝦hà 為vi 目mục 。

(# 吽hồng 吽hồng 拈niêm 將tương 來lai )# 。

若nhược 不bất 當đương 又hựu 空không 讚tán 歎thán 啚# 个# 作tác 麼ma 。

(# 半bán 合hợp 半bán 開khai )# 。

眾chúng 中trung 一nhất 般ban 漢hán 乱# 踏đạp 向hướng 前tiền 問vấn 古cổ 人nhân 意ý 旨chỉ 如như 何hà 。

(# 賔# 主chủ 落lạc 草thảo )# 。

更cánh 有hữu 老lão 底để 不bất 識thức 好hảo 惡ác 對đối 云vân 將tương 謂vị 仙tiên 陀đà 客khách 。

(# 打đả 云vân 作tác 麼ma 作tác 麼ma )# 。

又hựu 云vân 來lai 日nhật 更cánh 到đáo 座tòa 前tiền 。

(# 不bất 合hợp 忩# 忩# 擾nhiễu 擾nhiễu )# 。

苦khổ 哉tai 苦khổ 哉tai 。 如như 此thử 自tự 稱xưng 宗tông 匠tượng 欲dục 開khai 人nhân 天thiên 眼nhãn 目mục 驢lư [禾/干]# 去khứ 。

(# 一nhất 坑khanh 埋mai 卻khước )# 。

諸chư 上thượng 座tòa 雪tuyết 竇đậu 當đương 時thời 若nhược 見kiến 伊y 出xuất 來lai 捲quyển 席tịch 劈phách 胷# 與dữ 一nhất 踏đạp 。

(# 同đồng 道đạo 者giả 少thiểu )# 。

令linh 坐tọa 者giả 倒đảo 者giả 俱câu 起khởi 不bất 得đắc 。

(# 豈khởi 止chỉ 而nhi 已dĩ )# 。

且thả 要yếu 後hậu 人nhân 別biệt 有hữu 生sanh 涯nhai 去khứ 免miễn 見kiến 互hỗ 相tương 鈍độn 置trí 豈khởi 不bất 个# 个# 英anh 靈linh 底để 漢hán 。

(# 蒼thương 蠅dăng 放phóng 夘# )# 。

還hoàn 會hội 也dã 無vô 皈quy 堂đường 。

(# 不bất 濟tế 一nhất 事sự )# 。

上thượng 堂đường 云vân 虚# 空không 為vi 皷cổ 。

(# 聞văn 者giả 即tức 喪táng )# 。

湏# 弥# 為vi 槌chùy 。

(# 無vô 手thủ 者giả 好hảo/hiếu 打đả )# 。

打đả 者giả 甚thậm 多đa 。

(# 某mỗ 甲giáp 要yếu 瞌# 睡thụy )# 。

聽thính 者giả 極cực 少thiểu 。

(# 但đãn 雪tuyết 竇đậu 一nhất 个# )# 。

且thả 問vấn 誰thùy 是thị 解giải 打đả 者giả 莫mạc 謗báng 鹽diêm 官quan 好hảo/hiếu 。

(# 深thâm 領lãnh 指chỉ 示thị )# 。

只chỉ 如như 南nam 泉tuyền 道đạo 王vương 老lão 師sư 不bất 打đả 者giả 破phá 皷cổ 咦# 法Pháp 眼nhãn 云vân 王vương 老lão 師sư 不bất 打đả 過quá 兩lưỡng 个# 既ký 不bất 柰nại 何hà 一nhất 个# 更cánh 是thị 懡# 㦬# 。

(# 人nhân 無vô 遠viễn 慮lự 必tất 有hữu 近cận 憂ưu )# 。

上thượng 堂đường 云vân 還hoàn 有hữu 閙náo 市thị 裏lý 出xuất 頭đầu 底để 麼ma 。

(# 眼nhãn 界giới 闊khoát 多đa 少thiểu )# 。

良lương 久cửu 。

(# 抓trảo 著trước 某mỗ 甲giáp 痒dương 處xứ )# 。

云vân 不bất 如như 策sách 杖trượng 皈quy 山sơn 去khứ 長trường/trưởng 嘯khiếu 一nhất 聲thanh 烟yên 霧vụ 深thâm 便tiện 下hạ 座tòa 。

(# 莫mạc 作tác 異dị 類loại 見kiến 解giải )# 。

舉cử 僧Tăng 問vấn 趙triệu 州châu 學học 人nhân 乍sạ 入nhập 叢tùng 林lâm 乞khất 師sư 指chỉ 示thị 。

(# 更cánh 不bất 可khả 悟ngộ 去khứ )# 。

州châu 云vân 喫khiết 粥chúc 了liễu 也dã 未vị 。

(# 接tiếp 得đắc 半bán 邊biên )# 。

云vân 喫khiết 粥chúc 了liễu 也dã 。

(# 三tam 生sanh 六lục 十thập 劫kiếp )# 。

州châu 云vân 洗tẩy 鉢bát 盂vu 去khứ 。

(# 水thủy 洒sái 不bất 著trước )# 。

雲vân 門môn 大đại 師sư 云vân 且thả 道đạo 有hữu 指chỉ 示thị 無vô 指chỉ 示thị 。

(# 為vi 慈từ 悲bi 之chi 故cố 有hữu 落lạc 草thảo 之chi 談đàm )# 。

若nhược 云vân 有hữu 向hướng 佗tha 道đạo 什thập 麼ma 。

(# 爭tranh 柰nại 轉chuyển 多đa )# 。

若nhược 道đạo 無vô 何hà 得đắc 悟ngộ 去khứ 。

(# 莫mạc 塗đồ 糊# 个# 僧Tăng 好hảo/hiếu )# 。

竇đậu 拈niêm 云vân 我ngã 不bất 似tự 雲vân 門môn 為vi 蛇xà 畫họa 足túc 。

(# 个# 一nhất 隊đội 不bất 知tri 好hảo 惡ác 漢hán )# 。

直trực 言ngôn 向hướng 尒# 道đạo 。

(# 果quả 然nhiên )# 。

問vấn 者giả 如như 蟲trùng 蝕thực 木mộc 。

(# 朝triêu 三tam 千thiên )# 。

答đáp 者giả 偶ngẫu 尒# 成thành 文văn 。

(# 暮mộ 八bát 百bách )# 。

然nhiên 雖tuy 恁nhẫm 麼ma 瞎hạt 卻khước 衲nạp 僧Tăng 眼nhãn 。

(# 八bát 兩lưỡng 半bán 斤cân )# 。

作tác 麼ma 生sanh 免miễn 得đắc 此thử 過quá 。

(# 何hà 必tất )# 。

諸chư 仁nhân 者giả 要yếu 會hội 麼ma 。

(# 謝tạ 勞lao 神thần 力lực )# 。

還hoàn 尒# 趙triệu 州châu 喫khiết 粥chúc 未vị 拈niêm 卻khước 。

(# 一nhất 口khẩu 啜# 去khứ )# 。

者giả 僧Tăng 喫khiết 粥chúc 了liễu 。

(# 堕# 在tại 鉢bát 裏lý )# 。

雪tuyết 竇đậu 与# 尒# 拄trụ 杖trượng 了liễu 皈quy 堂đường 。

(# 不bất 作tác 痛thống 痒dương )# 。

舉cử 雲vân 門môn 大đại 師sư 云vân 盡tận 十thập 方phương 世thế 界giới 。 乹# 坤# 大đại 地địa 天thiên 下hạ 老lão 和hòa 尚thượng 。

(# 不bất 消tiêu 一nhất 捏niết )# 。

以dĩ 拄trụ 杖trượng 一nhất 劃hoạch 。

(# 費phí 力lực 不bất 少thiểu )# 。

云vân 百bách 雜tạp 碎toái 。

(# 見kiến 麼ma 見kiến 麼ma )# 。

竇đậu 云vân 者giả 老lão 漢hán 是thị 即tức 是thị 。

(# 報báo 恩ân 有hữu 分phần/phân )# 。

要yếu 且thả 未vị 有hữu 出xuất 身thân 之chi 路lộ 。

(# 要yếu 扶phù 起khởi 去khứ )# 。

如như 今kim 拄trụ 杖trượng 在tại 雪tuyết 竇đậu 手thủ 裏lý 。

(# 堪kham 甚thậm 麼ma )# 。

復phục 橫hoạnh/hoành 按án 。

(# 叱sất )# 。

云vân 東đông 西tây 南nam 北bắc 。 甚thậm 處xứ 得đắc 來lai 。

(# 猶do 不bất 是thị 衲nạp 僧Tăng 行hành 履lý 處xứ )# 。

舉cử 僧Tăng 問vấn 投đầu 子tử 如như 何hà 是thị 十thập 身thân 調điều 御ngự 。

(# 在tại 多đa 少thiểu 臺đài 上thượng )# 。

投đầu 子tử 下hạ 繩thằng 床sàng 立lập 。

(# 一nhất 二nhị 三tam )# 。

又hựu 問vấn 凢# 聖thánh 相tương/tướng 去khứ 多đa 少thiểu 。

(# 莫mạc 下hạ 个# 注chú 卻khước )# 。

投đầu 子tử 下hạ 繩thằng 床sàng 立lập 。

(# 四tứ 五ngũ 六lục )# 。

竇đậu 云vân 此thử 公công 案án 諸chư 人nhân 無vô 不bất 委ủy 知tri 。

(# 某mỗ 甲giáp 從tùng 來lai 不bất 會hội )# 。

若nhược 漝# 麼ma 舉cử 天thiên 下hạ 衲nạp 僧Tăng 盡tận 為vi 念niệm 話thoại 杜đỗ 家gia 。

(# 㘞# )# 。

雪tuyết 竇đậu 莫mạc 有hữu 長trường/trưởng 處xứ 也dã 無vô 。

(# 若nhược 有hữu 个# 漢hán 作tác 麼ma 生sanh )# 。

試thí 為vi 大đại 眾chúng 舉cử 看khán 。

(# 个# 个# 觀quán 世thế 音âm )# 。

凢# 聖thánh 相tương/tướng 去khứ 多đa 少thiểu 投đầu 子tử 下hạ 繩thằng 床sàng 立lập 。

(# 一nhất 囬# 拈niêm 出xuất 一nhất 囬# 新tân )# 。

如như 何hà 是thị 十thập 身thân 調điều 御ngự 投đầu 子tử 下hạ 繩thằng 床sàng 立lập 。

(# 雪tuyết 竇đậu 舉cử 了liễu 也dã )# 。

且thả 道đạo 与# 前tiền 來lai 舉cử 底để 同đồng 別biệt 。

(# 一nhất 任nhậm 諸chư 方phương 道đạo 得đắc )# 。

若nhược 道đạo 一nhất 般ban 許hứa 上thượng 座tòa 具cụ 一nhất 隻chỉ 眼nhãn 。

(# 眼nhãn 眸mâu 重trọng/trùng 斤cân )# 。

若nhược 云vân 別biệt 有hữu 竒# 特đặc 也dã 許hứa 上thượng 座tòa 具cụ 一nhất 隻chỉ 眼nhãn 。

(# 臨lâm 崖nhai 看khán 虎hổ 眼nhãn )# 。

復phục 更cánh 開khai 一nhất 線tuyến 道đạo 。

(# 苦khổ 瓠hoạch 連liên 根căn 苦khổ )# 。

凢# 聖thánh 相tương/tướng 去khứ 多đa 少thiểu 請thỉnh 上thượng 座tòa 下hạ 一nhất 轉chuyển 語ngữ 。

(# 休hưu 別biệt 道đạo 得đắc )# 。

如như 何hà 是thị 十thập 身thân 調điều 御ngự 答đáp 一nhất 轉chuyển 話thoại 。

(# 退thoái 倒đảo 三tam 千thiên )# 。

非phi 但đãn 參tham 見kiến 投đầu 子tử 亦diệc 乃nãi 知tri 雪tuyết 竇đậu 長trường/trưởng 處xứ 。

(# 知tri 我ngã 罪tội 我ngã )# 。

或hoặc 若nhược 揔# 道đạo 下hạ 繩thằng 床sàng 立lập 。

(# 驀# 口khẩu 便tiện 打đả )# 。

惜tích 耴# 眉mi 毛mao 。

(# 収thâu )# 。

便tiện 下hạ 座tòa 。

(# 也dã 与# 三tam 十thập 棒bổng )# 。

舉cử 洞đỗng 山sơn 聦# 和hòa 尚thượng 每mỗi 見kiến 新tân 到đáo 便tiện 問vấn 溈# 山sơn 水thủy 牯# 牛ngưu 上thượng 座tòa 作tác 麼ma 生sanh 會hội 。

(# 遇ngộ 賤tiện 則tắc 貴quý 遇ngộ 貴quý 則tắc 賤tiện )# 。

前tiền 後hậu 皆giai 不bất 相tương 契khế 。

(# 幾kỷ 乎hồ 放phóng 過quá )# 。

竇đậu 到đáo 亦diệc 乃nãi 垂thùy 問vấn 。

(# 撞chàng 著trước 个# 無vô 慙tàm 愧quý 漢hán )# 。

竇đậu 云vân 後hậu 人nhân 標tiêu 牓# 。

(# 兩lưỡng 口khẩu 一nhất 舌thiệt )# 。

洞đỗng 山sơn 擬nghĩ 道đạo 。

(# 待đãi 海hải 變biến 桑tang 田điền )# 。

竇đậu 以dĩ 坐tọa 具cụ 拂phất 一nhất 下hạ 便tiện 行hành 。

(# 不bất 免miễn 脚cước 下hạ 帶đái 紅hồng 絲ti 線tuyến )# 。

洞đỗng 山sơn 云vân 且thả 來lai 上thượng 座tòa 。

(# 令linh 我ngã 憶ức 德đức 嶠# )# 。

竇đậu 云vân 未vị 參tham 堂đường 。

(# 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 未vị 出xuất 洞đỗng 山sơn 綣# 繢hội 在tại 。 拈niêm 云vân 但đãn 惟duy 但đãn 倠# )# 。

舉cử 雲vân 門môn 大đại 師sư 云vân 三tam 乗# 十thập 二nhị 分phần 教giáo 。

(# 看khán 著trước 即tức 眼nhãn 瞎hạt )# 。

逹# 磨ma 西tây 來lai 。

(# 相tương 逢phùng 即tức 心tâm 死tử )# 。

放phóng 過quá 即tức 不bất 可khả 。

(# 勾# 賊tặc 破phá 家gia )# 。

若nhược 不bất 放phóng 過quá 不bất 消tiêu 一nhất 喝hát 。

(# 豈khởi 敢cảm )# 。

竇đậu 随# 舉cử 了liễu 便tiện 喝hát 。

(# 爭tranh 柰nại 後hậu 語ngữ )# 。

復phục 云vân 大đại 眾chúng 好hảo/hiếu 喝hát 落lạc 在tại 甚thậm 處xứ 。

(# 長trường/trưởng 處xứ 覔# 短đoản )# 。

若nhược 要yếu 鼻tị 孔khổng 遼liêu 天thiên 。

(# 且thả 皈quy 去khứ 來lai )# 。

辨biện 取thủ 者giả 一nhất 喝hát 。

(# 還hoàn 曾tằng 喝hát 得đắc 麼ma )# 。

便tiện 下hạ 座tòa 。

(# 敗bại 也dã )# 。

竇đậu 因nhân 事sự 示thị 眾chúng 云vân 杜đỗ 耳nhĩ 目mục 於ư 胎thai 殻# 。

(# 夢mộng 見kiến 也dã 未vị )# 。

掩yểm 玄huyền 象tượng 於ư 霄tiêu 外ngoại 。

(# 三tam 千thiên 里lý 外ngoại )# 。

而nhi 責trách 宮cung 商thương 之chi 異dị 。

(# 堪kham 悲bi 堪kham 痛thống )# 。

辨biện 玄huyền 素tố 之chi 殊thù 底để 是thị 甚thậm 麼ma 人nhân 。

(# 和hòa 你nễ 脫thoát 不bất 得đắc )# 。

還hoàn 知tri 落lạc 處xứ 麼ma 。

(# 果quả 然nhiên 果quả 然nhiên )# 。

那na 一nhất 个# 者giả 一nhất 个# 。

(# 自tự 作tác 自tự 受thọ )# 。

兼kiêm 本bổn 三tam 人nhân 。

(# 便tiện 打đả )# 。

放phóng 過quá 一nhất 著trước 。

(# 蹉sa 過quá 者giả 多đa )# 。

便tiện 下hạ 座tòa 。

(# 咦# )# 。

上thượng 堂đường 云vân 三tam 十thập [禾/干]# 來lai 尋tầm 劒kiếm 客khách 。

(# 剔dịch 起khởi 眉mi 毛mao )# 。

有hữu 麼ma 有hữu 麼ma 。

(# 好hảo/hiếu 你nễ 用dụng 去khứ )# 。

幾kỷ 囬# 葉diệp 落lạc 又hựu 抽trừu 枝chi 。

(# 不bất 孤cô 負phụ 佛Phật 祖tổ )# 。

衲nạp 僧Tăng 眼nhãn 光quang 失thất 卻khước 了liễu 也dã 。

(# 甚thậm 麼ma 處xứ 去khứ )# 。

自tự 從tùng 一nhất 見kiến 桃đào 花hoa 後hậu 。

(# 惑hoặc 乱# 天thiên 下hạ )# 。

填điền 溝câu 塞tắc 壑hác 。

(# 更cánh 有hữu 牽khiên 伴bạn )# 。

直trực 至chí 如như 今kim 更cánh 不bất 疑nghi 。

(# 打đả 云vân 更cánh 知tri 痛thống 痒dương 始thỉ 得đắc )# 。

敗bại 軍quân 之chi 將tương 。

(# 處xứ 處xứ 捨xả 命mạng )# 。

以dĩ 拄trụ 杖trượng 卓trác 地địa 一nhất 下hạ 。

(# 住trụ 住trụ 有hữu 傍bàng 人nhân 在tại )# 。

云vân 看khán 。

(# 頼# 有hữu 个# 語ngữ )# 。

便tiện 下hạ 座tòa 。

(# 頂đảnh 上thượng 無vô 骨cốt 頷hạm 下hạ 有hữu 鬚tu )# 。

舉cử 皈quy 宗tông 問vấn 僧Tăng 甚thậm 處xứ 去khứ 。

(# 臨lâm 行hành 叮# 嚀# )# 。

云vân 諸chư 方phương 學học 五ngũ 味vị 禪thiền 去khứ 。

(# 嘗thường 得đắc 个# 味vị )# 。

宗tông 云vân 我ngã 者giả 裏lý 有hữu 一nhất 味vị 禪thiền 為vi 甚thậm 不bất 學học 。

(# 知tri 它# 去khứ 處xứ 分phân 明minh )# 。

僧Tăng 云vân 如như 何hà 是thị 一nhất 味vị 禪thiền 。

(# 不bất 顧cố 喪táng 身thân 失thất 命mạng )# 。

宗tông 便tiện 打đả 。

(# 一nhất 棒bổng 作tác 一nhất 棒bổng 用dụng 也dã 無vô )# 。

僧Tăng 云vân 莫mạc 打đả 某mỗ 甲giáp 會hội 也dã 。

(# 快khoái 便tiện 難nan 逢phùng )# 。

宗tông 云vân 尒# 作tác 麼ma 生sanh 會hội 。

(# 至chí 此thử 知tri 皈quy 宗tông )# 。

僧Tăng 擬nghĩ 開khai 口khẩu 。

(# 不bất 誤ngộ 喫khiết 棒bổng )# 。

宗tông 又hựu 打đả 。

(# 此thử 棒bổng 皈quy 宗tông 也dã 須tu 喫khiết 卻khước )# 。

黃hoàng 檗# 聞văn 舉cử 云vân 馬mã 大đại 師sư 出xuất 八bát 十thập 四tứ 貟# 善Thiện 知Tri 識Thức 。

(# 此thử 老lão 只chỉ 解giải 与# 麼ma 道đạo )# 。

問vấn 著trước 个# 个# 屙# 轆# 轆# 地địa 。

(# 恐khủng 是thị 在tại 人nhân 背bối/bội 後hậu )# 。

只chỉ 有hữu 皈quy 宗tông 老lão 較giảo 些# 子tử 。

(# 便tiện 打đả )# 。

竇đậu 云vân 以dĩ 彊cường/cưỡng/cương 欺khi 弱nhược 有hữu 甚thậm 麼ma 難nạn/nan 。

(# 也dã 有hữu 喫khiết 棒bổng )# 。

我ngã 者giả 裏lý 有hữu 一nhất 味vị 禪thiền 為vi 甚thậm 麼ma 不bất 學học 但đãn 向hướng 道đạo 収thâu 。

(# 果quả 然nhiên )# 。

待đãi 伊y 拈niêm 起khởi 。

(# 有hữu 三tam 十thập 棒bổng 在tại )# 。

有hữu 般bát 無vô 眼nhãn 漢hán 只chỉ 管quản 喫khiết 。

(# 半bán 開khai 半bán 合hợp )# 。

吽hồng 吽hồng 。

(# 滿mãn 口khẩu 道đạo 著trước )# 。

雪tuyết 竇đậu 門môn 下hạ 誰thùy 敢cảm 。

(# 㘞# )# 。

便tiện 下hạ 座tòa 。

(# 了liễu 了liễu )# 。

上thượng 堂đường 云vân 胡hồ 蜂phong 不bất 戀luyến 舊cựu 時thời 窠khòa 。

(# 其kỳ 它# 無vô 別biệt )# 。

猛mãnh 將tướng 不bất 在tại 家gia 中trung 死tử 。

(# 劒kiếm 在tại 甑# 人nhân 手thủ )# 。

若nhược 是thị 个# 漢hán 聊liêu 聞văn 舉cử 著trước 剔dịch 起khởi 眉mi 毛mao 便tiện 行hành 。

(# 若nhược 逢phùng 著trước 某mỗ 甲giáp 又hựu 作tác 麼ma 生sanh )# 。

一nhất 日nhật 六lục 人nhân 新tân 到đáo 竇đậu 問vấn 云vân 還hoàn 有hữu 作tác 家gia 禪thiền 客khách 麼ma 。

(# 者giả 僧Tăng 未vị 參tham 堂đường )# 。

參tham 頭đầu 云vân 和hòa 尚thượng 道đạo 什thập 麼ma 。

(# 眼nhãn 目mục 定định 動động )# 。

竇đậu 云vân 點điểm 即tức 不bất 到đáo 。

(# 不bất 勞lao 再tái 勘khám )# 。

僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 。

(# 好hảo/hiếu 个# 禪thiền 客khách )# 。

竇đậu 便tiện 喝hát 。

(# 當đương 断# 不bất 断# 卻khước 招chiêu 其kỳ 乱# )# 。

僧Tăng 無vô 語ngữ 竇đậu 云vân 龍long 頭đầu 蛇xà 尾vĩ 。

(# 重trọng/trùng 言ngôn 不bất 可khả 吃cật )# 。

復phục 問vấn 第đệ 二nhị 个# 僧Tăng 指chỉ 參tham 頭đầu 云vân 和hòa 尚thượng 問vấn 何hà 不bất 祗chi 對đối 。

(# 走tẩu 向hướng 甚thậm 麼ma 處xứ 去khứ )# 。

竇đậu 與dữ 一nhất 掌chưởng 僧Tăng 無vô 語ngữ 。

(# 機cơ 輪luân 轉chuyển 處xứ 作tác 者giả 猶do 迷mê )# 。

竇đậu 復phục 指chỉ 云vân 第đệ 三tam 其kỳ 僧Tăng 茫mang 然nhiên 竇đậu 云vân 一nhất 狀trạng 領lãnh 過quá 。

(# 平bình 出xuất )# 。

上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 時thời 節tiết 因nhân 緣duyên 竇đậu 云vân 瞌# 睡thụy 漢hán 。

(# 鳥điểu 飛phi 不bất 度độ )# 。

僧Tăng 便tiện 喝hát 。

(# 三tam 十thập [禾/干]# 後hậu 也dã 少thiểu )# 。

竇đậu 云vân 詐trá 惺tinh 惺tinh 。

(# 可khả 惜tích 許hứa )# 。

復phục 云vân 譬thí 若nhược 世thế 界giới 壞hoại 時thời 。

(# 寐mị 語ngữ 也dã 未vị )# 。

大đại 水thủy 競cạnh 作tác 。

(# 誰thùy 是thị 好hảo/hiếu 看khán )# 。

其kỳ 間gian 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 或hoặc 沒một 或hoặc 未vị 沒một 。

(# 東đông 岸ngạn 近cận 西tây 岸ngạn 遠viễn )# 。

互hỗ 相tương 悲bi 號hào 仰ngưỡng 望vọng 蒼thương 蒼thương 皆giai 云vân 相tương 救cứu 。

(# 有hữu 麼ma 有hữu 麼ma )# 。

當đương 尒# 之chi 時thời 四tứ 禪thiền 天thiên 人nhân 一nhất 見kiến 高cao 聲thanh 便tiện 喝hát 。

(# 天thiên 然nhiên 有hữu 在tại )# 。

咄đốt 哉tai 眾chúng 生sanh 我ngã 預dự 曾tằng 報báo 你nễ 。

(# 依y 稀# 佀# 曲khúc 纔tài 堪kham 聽thính )# 。

令linh 頻tần 頻tần 上thượng 來lai 。

(# 莫mạc 孤cô 負phụ 一nhất 條điều 銕# )# 。

你nễ 都đô 不bất 聽thính 。

(# 与# 雪tuyết 竇đậu 同đồng 參tham )# 。

如như 今kim 有hữu 甚thậm 救cứu 處xứ 。

(# 便tiện 打đả )# 。

乃nãi 拍phách 手thủ 一nhất 下hạ 。

(# 吽hồng )# 。

云vân 皈quy 堂đường 。

(# 將tương 謂vị 眾chúng 生sanh 苦khổ 更cánh 有hữu 苦khổ 眾chúng 生sanh )# 。

上thượng 堂đường 云vân 乹# 坤# 之chi 內nội 宇vũ 宙trụ 之chi 間gian 。

(# 銕# 壁bích 銕# 壁bích )# 。

中trung 有hữu 一nhất 寳# 。

(# 瞎hạt )# 。

挂quải 在tại 壁bích 上thượng 。

(# 出xuất )# 。

入nhập 。

(# 面diện 門môn 覺giác 麼ma )# 。

逹# 磨ma 九cửu [禾/干]# 不bất 敢cảm 正chánh 眼nhãn 覷thứ 著trước 。

(# 只chỉ 為vì 滿mãn 眼nhãn 也dã )# 。

如như 今kim 衲nạp 僧Tăng 要yếu 見kiến 劈phách 脊tích 打đả 。

(# 照chiếu 天thiên 照chiếu 地địa )# 。

上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 竇đậu 云vân 頭đầu 髼# 鬆# 耳nhĩ 卓trác 朔sóc 。

(# 口khẩu 廣quảng 脚cước 短đoản )# 。

僧Tăng 云vân 不bất 會hội 。

(# 吞thôn 卻khước 雪tuyết 竇đậu )# 。

竇đậu 云vân 堪kham 笑tiếu 堪kham 悲bi 。

(# 半bán 合hợp 半bán 開khai )# 。

復phục 云vân 不bất 著trước 便tiện 也dã 不bất 柰nại 何hà 。

(# 元nguyên 來lai 只chỉ 与# 麼ma )# 。

尒# 從tùng 江giang 南nam 江giang 北bắc 來lai 笠# 子tử 下hạ 為vi 什thập 麼ma 拶# 破phá 洛lạc 浦# 遍biến 參tham 底để 。

(# 兩lưỡng 鏃# 蒺tất 䔧lê )# 。

上thượng 堂đường 云vân 乹# 坤# 把bả 定định 即tức 不bất 無vô 尒# 作tác 麼ma 生sanh 是thị 手thủ 擎kình 日nhật 月nguyệt 底để 句cú 。

(# 莫mạc 開khai 摩ma 瞌# 眼nhãn 。 代đại 云vân 兩lưỡng 兩lưỡng 。 又hựu 云vân 有hữu 未vị 參tham 堂đường 人nhân 。 又hựu 云vân 雲vân 門môn 大đại 師sư 來lai 也dã )# 。

又hựu 云vân 周chu 遊du 四tứ 天thiên 下hạ 。 道đạo 我ngã 知tri 有hữu 須tu 弥# 頂đảnh 上thượng 著trước 得đắc 幾kỷ 人nhân 。

(# 休hưu 行hành 高cao 高cao 山sơn 頂đảnh 。 代đại 云vân 唯duy 有hữu 和hòa 尚thượng 一nhất 个# 。 又hựu 云vân 某mỗ 甲giáp 相tương/tướng 喚hoán 去khứ 。 又hựu 云vân 俱câu )# 。

復phục 云vân 舉cử 步bộ 已dĩ 經kinh 諸chư 佛Phật 剎sát 是thị 尒# 草thảo 鞋hài [跍-十+水]# 破phá 多đa 少thiểu 。

(# 不bất 可khả 借tá 路lộ 經kinh 過quá 代đại 云vân 若nhược 与# 麼ma 可khả 惜tích 許hứa 。 又hựu 云vân 与# 老lão 師sư 還hoàn 草thảo 鞋hài 錢tiền 。 又hựu 云vân 一nhất 雙song 兩lưỡng 雙song )# 。

上thượng 堂đường 云vân 長trường/trưởng 觜tủy 鳥điểu 芳phương 樹thụ 不bất 棲tê 喃nẩm 喃nẩm 獨độc 語ngữ 。

(# 無vô 耳nhĩ 底để 聽thính 得đắc )# 。

摩ma 斯tư 吒tra 滄thương 溟minh 不bất 入nhập 戰chiến 戰chiến 卻khước 廻hồi 。

(# 無vô 眼nhãn 底để 見kiến 得đắc )# 。

三tam 十thập 秊niên 後hậu 悟ngộ 去khứ 。

(# 如như 猿viên 捉tróc 影ảnh )# 。

提đề 起khởi 手thủ 云vân 吽hồng 吽hồng 。

(# 一nhất 囬# 抓trảo 不bất 得đắc 兩lưỡng 囬# 抓trảo 得đắc )# 。

便tiện 下hạ 座tòa 。

(# 咄đốt )# 。

上thượng 堂đường 舉cử 在tại 眾chúng 日nhật 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 竇đậu 云vân 。 四tứ 眾chúng 圍vi 遶nhiễu 。

(# 頂đảnh 天thiên 履lý 地địa )# 。

如như 何hà 是thị 湼# 槃bàn 竇đậu 云vân 雙song 林lâm 樹thụ 下hạ 。

(# 日nhật 炙chích 風phong 吹xuy )# 。

復phục 云vân 便tiện 是thị 釘đinh/đính 觜tủy 銕# 舌thiệt 漢hán 也dã 卒thốt 話thoại 會hội 不bất 及cập 皈quy 堂đường 。

(# 三tam 叚giả 不bất 同đồng 収thâu 皈quy 上thượng 科khoa )# 。

有hữu 時thời 竪thụ 起khởi 拄trụ 杖trượng 。

(# 劈phách 不bất 開khai )# 。

云vân 洪hồng 機cơ 在tại 掌chưởng 排bài 巨cự 靈linh 擘phách 太thái 華hoa 之chi 峰phong 。

(# 未vị 免miễn 勘khám 破phá 个# 漢hán )# 。

復phục 橫hoạnh/hoành 案án 云vân 明minh 鏡kính 當đương 臺đài 絕tuyệt 演diễn 若nhược 逐trục 東đông 西tây 之chi 逕kính 。

(# 且thả 向hướng 階giai 下hạ 合hợp 掌chưởng )# 。

又hựu 以dĩ 拄trụ 杖trượng 一nhất 劃hoạch 。

(# 重trọng/trùng 言ngôn 不bất 可khả 吃cật )# 。

云vân 比tỉ 擬nghĩ 張trương 麟lân 兔thố 亦diệc 不bất 遇ngộ 便tiện 下hạ 座tòa 。

(# 者giả 邊biên 有hữu 人nhân 立lập 。 我ngã 不bất 如như 你nễ )# 。

上thượng 堂đường 云vân 不bất 與dữ 一nhất 法pháp 作tác 對đối 便tiện 是thị 。 無Vô 諍Tranh 三Tam 昧Muội 。

(# 我ngã 不bất 要yếu 無vô 孔khổng 銕# 槌chùy )# 。

或hoặc 是thị 个# 漢hán 聞văn 我ngã 舉cử 著trước 悉tất 能năng 坐tọa 断# 有hữu 甚thậm 麼ma 近cận 處xứ 。

(# 顧cố 視thị 左tả 右hữu 云vân 阿a 誰thùy )# 。

雖tuy 然nhiên 如như 此thử 向hướng 後hậu 莫mạc 辜cô 負phụ 人nhân 好hảo/hiếu 便tiện 下hạ 座tòa 。

(# 喏nhạ 喏nhạ )# 。

上thượng 堂đường 舉cử 古cổ 人nhân 道đạo 明minh 眼nhãn 漢hán 沒một 窠khòa 臼cữu 。

(# 有hữu 人nhân 恁nhẫm 麼ma 會hội )# 。

我ngã 且thả 問vấn 尒# 各các 從tùng 德đức 山sơn 林lâm 際tế 下hạ 來lai 。

(# 如như 麻ma 似tự 粟túc )# 。

棒bổng 喝hát 向hướng 尒# 不bất 能năng 施thí 。

(# 大đại 好hảo/hiếu 退thoái 倒đảo )# 。

語ngữ 言ngôn 向hướng 尒# 使sử 不bất 著trước 。

(# 一nhất 時thời 快khoái 活hoạt )# 。

我ngã 既ký 如như 此thử 。

(# 便tiện 打đả )# 。

汝nhữ 合hợp 必tất 然nhiên 。

(# 相tương/tướng 識thức 滿mãn 天thiên 下hạ )# 。

又hựu 作tác 麼ma 生sanh 露lộ 得đắc 个# 消tiêu 息tức 。

(# 左tả 右hữu 難nạn/nan 侍thị 人nhân )# 。

令linh 雪tuyết 竇đậu 知tri 尒# 是thị 个# 風phong 不bất 入nhập 底để 漢hán 去khứ 便tiện 下hạ 座tòa 。

(# 且thả 解giải 眠miên 去khứ 好hảo/hiếu )# 。

一nhất 日nhật 三tam 僧Tăng 辤# 竇đậu 把bả 住trụ 云vân 天thiên 無vô 門môn 地địa 無vô 戶hộ 乱# 走tẩu 衲nạp 僧Tăng 擬nghĩ 往vãng 何hà 處xứ 。

(# 問vấn 去khứ 處xứ 也dã 未vị )# 。

僧Tăng 皆giai 無vô 對đối 。

(# 三tam 人nhân 證chứng 龜quy 作tác 鼈miết )# 。

竇đậu 劈phách 靣# 唾thóa 云vân 枉uổng 喫khiết 我ngã 多đa 少thiểu 粥chúc 飯phạn 。

(# 為vi 物vật 傷thương 慈từ )# 。

便tiện 推thôi 出xuất 。

(# 長trường/trưởng 安an 雖tuy 樂nhạo/nhạc/lạc 難nạn/nan 久cửu 居cư )# 。

示thị 眾chúng 云vân 摩ma 竭kiệt 正chánh 令linh 譬thí 若nhược 披phi 沙sa 揀giản 金kim 。

(# 何hà 時thời 了liễu 也dã )# 。

毗tỳ 耶da 杜đỗ 辤# 頗phả 類loại 守thủ 株chu 待đãi 兔thố 。

(# 天thiên 堂đường 未vị 就tựu 地địa 獄ngục 先tiên 成thành )# 。

設thiết 使sử 頓đốn 開khai 千thiên 眼nhãn 。

(# 笑tiếu 殺sát 露lộ 柱trụ )# 。

未vị 辨biện 機cơ 関# 。

(# 賺# 殺sát 人nhân )# 。

點điểm 著trước 不bất 來lai 。

(# 那na 裏lý 去khứ 也dã )# 。

白bạch 雲vân 萬vạn 里lý 。

(# 誰thùy 是thị 个# 中trung 人nhân )# 。

舉cử 永vĩnh 嘉gia 云vân 。 六lục 般ban 神thần 用dụng 空không 不bất 空không 。

(# 一nhất 二nhị 三tam 四tứ 五ngũ 六lục )# 。

一nhất 顆khỏa 圎# 光quang 色sắc 非phi 色sắc 。

(# 六lục 五ngũ 四tứ 三tam 二nhị 一nhất )# 。

雲vân 門môn 大đại 師sư 拈niêm 起khởi 拄trụ 杖trượng 。

(# 還hoàn 提đề 得đắc 麼ma )# 。

云vân 是thị 色sắc 非phi 色sắc 。

(# 刺thứ 破phá 眼nhãn 睛tình )# 。

竇đậu 云vân 雪tuyết 竇đậu 即tức 不bất 然nhiên 。

(# 大đại 好hảo/hiếu 有hữu 人nhân )# 。

圎# 光quang 一nhất 顆khỏa 儱# 侗# 真Chân 如Như 。

(# 与# 永vĩnh 嘉gia 同đồng 參tham )# 。

神thần 用dụng 六lục 般bát 和hòa 泥nê 合hợp 水thủy 。

(# 三tam 千thiên 里lý 外ngoại )# 。

塻# 窑# 人nhân 設thiết 齋trai 且thả 致trí 水thủy 中trung 拈niêm 月nguyệt 致trí 將tương 一nhất 問vấn 來lai 。

(# 也dã 是thị 不bất 妨phương 皈quy 來lai )# 。

有hữu 時thời 云vân 袖tụ 頭đầu 打đả 領lãnh 腋dịch 下hạ 剜oan 襟khâm 。

(# 豈khởi 止chỉ 文Văn 殊Thù 七thất 佛Phật 師sư )# 。

諸chư 方phương 一nhất 任nhậm 翦# 裁tài 。

(# 因nhân 誰thùy 置trí 得đắc )# 。

南nam 山sơn 起khởi 雲vân 北bắc 山sơn 下hạ 雨vũ 衲nạp 子tử 作tác 麼ma 生sanh 話thoại 會hội 。

(# 且thả 道đạo 是thị 放phóng 是thị 収thâu )# 。

一nhất 日nhật 上thượng 堂đường 大đại 眾chúng 纔tài 集tập 。

(# 切thiết 忌kỵ 別biệt 說thuyết )# 。

竇đậu 云vân 一nhất 任nhậm 諸chư 方phương 貶biếm 剝bác 。

(# 有hữu 誰thùy 聞văn 得đắc )# 。

便tiện 下hạ 座tòa 。

(# 洎kịp 乎hồ 相tương 見kiến )# 。

舉cử 僧Tăng 問vấn 乾can/kiền/càn 峰phong 十thập 方phương 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 。 一nhất 路lộ 湼# 槃bàn 門môn 路lộ 頭đầu 在tại 什thập 麼ma 處xứ 峰phong 云vân 在tại 者giả 裏lý 。

(# 著trước 口khẩu 上thượng )# 。

竇đậu 代đại 僧Tăng 便tiện 喝hát 。

(# 蝦hà 跳khiêu 不bất 出xuất 斗đẩu 。 有hữu 一nhất 拶# )# 。

復phục 有hữu 僧Tăng 問vấn 長trường/trưởng 慶khánh 慶khánh 云vân 問vấn 取thủ 堂đường 中trung 第đệ 二nhị 座tòa 。

(# 將tương 謂vị 杷ba 得đắc 住trụ )# 。

竇đậu 代đại 僧Tăng 云vân 錯thác 。

(# 都đô 羕# 它# 恩ân 力lực )# 。

復phục 有hữu 僧Tăng 問vấn 雪tuyết 竇đậu 竇đậu 云vân 堕# 坑khanh 落lạc 壍tiệm 。

(# 多đa 少thiểu 敗bại 缺khuyết )# 。

自tự 代đại 云vân 作tác 賊tặc 人nhân 心tâm 虚# 。

(# 便tiện 打đả )# 。

上thượng 堂đường 云vân 糞phẩn 掃tảo 堆đôi 上thượng 現hiện 丈trượng 六lục 金kim 身thân 遇ngộ 賤tiện 則tắc 貴quý 。

(# 也dã 是thị )# 。

赤xích 肉nhục 團đoàn 上thượng 壁bích 立lập 千thiên 仞nhận 遇ngộ 明minh 則tắc 暗ám 。

(# 道đạo 著trước )# 。

鼻tị 孔khổng 遼liêu 天thiên 底để 衲nạp 僧Tăng 試thí 辨biện 雪tuyết 竇đậu 為vi 人nhân 眼nhãn 也dã 。

(# 与# 麼ma 去khứ )# 。

示thị 眾chúng 云vân 一nhất 法pháp 不bất 通thông 萬vạn 緣duyên 方phương 透thấu 。

(# 用dụng 無vô 孔khổng 銕# 槌chùy 作tác 什thập 麼ma )# 。

會hội 與dữ 不bất 會hội 成thành 群quần 作tác 隊đội 。

(# 拈niêm 來lai 与# 我ngã 看khán )# 。

築trúc 著trước 磕# 著trước 一nhất 時thời 拈niêm 卻khước 。

(# 従# 且thả 至chí 暮mộ )# 。

管quản 取thủ 乾can/kiền/càn 坤# 獨độc 露lộ 。

(# 従# 來lai 羕# 誰thùy 恩ân 力lực )# 。

便tiện 下hạ 座tòa 。

(# 咦# )# 。

上thượng 堂đường 云vân 禪thiền 河hà 随# 浪lãng 靜tĩnh 。

(# 不bất 用dụng 澄trừng 淨tịnh )# 。

定định 水thủy 逐trục 波ba 清thanh 。

(# 灘# 下hạ 底để )# 。

若nhược 拄trụ 杖trượng 子tử 是thị 浪lãng 衲nạp 僧Tăng 便tiện 七thất 縦# 八bát 橫hoạnh/hoành 。

(# 一nhất 二nhị 三tam 四tứ 五ngũ 六lục 七thất )# 。

忽hốt 乾can/kiền/càn 坤# 大đại 地địa 是thị 浪lãng 便tiện 見kiến 扶phù 籬# 摸mạc 壁bích 。

(# 東đông 西tây 南nam 北bắc 。 上thượng 下hạ 四tứ 維duy )# 。

且thả 道đạo 放phóng 行hành 好hảo/hiếu 把bả 定định 好hảo/hiếu 。

(# 海hải 母mẫu 以dĩ 蝦hà 為vi 目mục )# 。

一nhất 日nhật 云vân 春xuân 雷lôi 已dĩ 發phát 陽dương 鳥điểu 未vị 啼đề 俱câu 迷mê 身thân 句cú 即tức 不bất 問vấn 尒# 透thấu 出xuất 一nhất 字tự 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 。

(# 三tam 十thập [禾/干]# 養dưỡng 得đắc 底để 事sự 代đại 云vân 非phi )# 。

上thượng 堂đường 云vân 巢sào 知tri 風phong 宂# 知tri 雨vũ 刢# 利lợi 衲nạp 僧Tăng 未vị 可khả 相tương/tướng 許hứa 。

(# 不bất 審thẩm )# 。

若nhược 問vấn 如như 何hà 苦khổ 哉tai 佛Phật 陀Đà 參tham 。

(# 咦# )# 。

舉cử 馬mã 大đại 師sư 云vân 一nhất 切thiết 語ngữ 言ngôn 。 是thị 提đề 婆bà 宗tông 以dĩ 者giả 个# 為vi 主chủ 。

(# 銕# 丸hoàn 無vô 縫phùng 罅# )# 。

雲vân 門môn 大đại 師sư 云vân 好hảo/hiếu 語ngữ 只chỉ 是thị 無vô 人nhân 問vấn 我ngã 。

(# 鐃nao 鈎câu 搭# 索sách )# 。

僧Tăng 便tiện 問vấn 如như 何hà 是thị 提đề 婆bà 宗tông 門môn 云vân 西tây 天thiên 九cửu 十thập 六lục 種chủng 。 尒# 是thị 冣# 下hạ 種chủng 。

(# 當đương 有hữu 跨khóa 門môn 閫khổn )# 。

竇đậu 云vân 赤xích 幡phan 被bị 者giả 僧Tăng 奪đoạt 了liễu 也dã 便tiện 下hạ 座tòa 。

(# 話thoại 作tác 兩lưỡng 橛quyết )# 。

一nhất 日nhật 云vân 山sơn 河hà 無vô 隔cách 礙ngại 光quang 明minh 處xứ 處xứ 透thấu 。

(# 南nam 山sơn 燒thiêu 炭thán 北bắc 山sơn 紅hồng )# 。

傅phó/phụ 大Đại 士Sĩ 騎kỵ 驢lư 入nhập 尒# 鼻tị 孔khổng 裏lý 。

(# 一nhất 二nhị 三tam 四tứ 五ngũ )# 。

見kiến 尒# 諸chư 人nhân 不bất 惺tinh 惺tinh 卻khước 皈quy 雙song 林lâm 寺tự 去khứ 也dã 便tiện 下hạ 座tòa 。

(# 諸chư 人nhân 看khán 末mạt 後hậu 句cú )# 。

舉cử 僧Tăng 問vấn 翠thúy 微vi 自tự 到đáo 和hòa 尚thượng 法pháp 席tịch 每mỗi 沐mộc 上thượng 堂đường 不bất 蒙mông 一nhất 法pháp 示thị 誨hối 意ý 在tại 於ư 何hà 。

(# 要yếu 喫khiết 棒bổng )# 。

微vi 云vân 嫌hiềm 个# 什thập 麼ma 。

(# 放phóng 過quá 一nhất 著trước )# 。

僧Tăng 復phục 問vấn 洞đỗng 山sơn 山sơn 云vân 爭tranh 恠# 得đắc 老lão 僧Tăng 。

(# 落lạc 在tại 第đệ 二nhị )# 。

後hậu 有hữu 僧Tăng 問vấn 法Pháp 眼nhãn 眼nhãn 云vân 祖tổ 師sư 來lai 也dã 。

(# 似tự 則tắc 似tự 是thị 未vị 是thị )# 。

竇đậu 云vân 兩lưỡng 个# 老lão 漢hán 被bị 者giả 僧Tăng 穿xuyên 卻khước 。

(# 有hữu 權quyền 有hữu 實thật )# 。

唯duy 有hữu 法Pháp 眼nhãn 與dữ 他tha 同đồng 參tham 。

(# 錯thác )# 。

若nhược 是thị 雪tuyết 竇đậu 門môn 下hạ 喫khiết 棒bổng 了liễu 趕# 出xuất 。

(# 猶do 較giảo 些# 子tử )# 。

上thượng 堂đường 云vân 種chủng 種chủng 幻huyễn 化hóa 。 皆giai 生sanh 如Như 來Lai 圎# 覺giác 。

(# 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 眼nhãn 睛tình 突đột 出xuất )# 。

竇đậu 云vân 住trụ 住trụ 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 是thị 幻huyễn 六lục 代đại 祖tổ 師sư 是thị 幻huyễn 天thiên 下hạ 老lão 和hòa 尚thượng 是thị 幻huyễn 。

(# 布bố 袋đại 盛thịnh 錐trùy )# 。

復phục 拈niêm 起khởi 拄trụ 杖trượng 。

(# 幻huyễn 不bất 幻huyễn )# 。

云vân 拄trụ 杖trượng 子tử 是thị 幻huyễn 那na 个# 是thị 圎# 覺giác 。

(# 還hoàn 我ngã 話thoại 頭đầu 來lai )# 。

良lương 久cửu 以dĩ 拄trụ 杖trượng 擊kích 繩thằng 床sàng 一nhất 下hạ 。

(# 道đạo 什thập 麼ma )# 。

云vân 幻huyễn 出xuất 。

(# 幻huyễn 幻huyễn )# 。

大đại 眾chúng 擬nghĩ 議nghị 。

(# 作tác 麼ma 作tác 麼ma )# 。

竇đậu 云vân 者giả 一nhất 隊đội 漆tất 桶# 揔# 無vô 孔khổng 竅khiếu 以dĩ 拄trụ 杖trượng 一nhất 時thời 趂# 下hạ 。

(# 能năng 有hữu 幾kỷ 人nhân )# 。

舉cử 夾giáp 山sơn 問vấn 僧Tăng 甚thậm 處xứ 來lai 。

(# 問vấn 著trước 也dã 無vô 要yếu )# 。

云vân 湖hồ 南nam 來lai 。

(# [跍-十+水]# 破phá 草thảo 鞋hài )# 。

山sơn 云vân 曾tằng 到đáo 石thạch 霜sương 麼ma 。

(# 豈khởi 是thị 欠khiếm 少thiểu )# 。

云vân 要yếu 路lộ 經kinh 過quá 爭tranh 得đắc 不bất 到đáo 。

(# [跍-十+水]# 著trước 爛lạn 如như 泥nê )# 。

山sơn 云vân 羕# 聞văn 石thạch 霜sương 有hữu 毬cầu 子tử 話thoại 是thị 否phủ/bĩ 。

(# 輥# 草thảo 裏lý 作tác 麼ma )# 。

云vân 和hòa 尚thượng 也dã 須tu 急cấp 著trước 眼nhãn 。

(# 半bán 前tiền 半bán 後hậu )# 。

山sơn 云vân 作tác 麼ma 生sanh 是thị 毬cầu 子tử 。

(# 弄lộng 得đắc 堪kham 作tác 什thập 麼ma )# 。

云vân 趒# 不bất 出xuất 。

(# 且thả 無vô 縫phùng 罅# )# 。

云vân 作tác 麼ma 生sanh 是thị 毬cầu 杖trượng 也dã 。

(# 休hưu 靠# 倒đảo )# 。

云vân 勿vật 手thủ 足túc 。

(# 只chỉ 解giải 拄trụ 門môn 不bất 解giải 拄trụ 戶hộ )# 。

山sơn 云vân 老lão 僧Tăng 未vị 曾tằng 與dữ 闍xà 梨lê 相tương/tướng 識thức 出xuất 去khứ 。

(# 某mỗ 甲giáp 只chỉ 管quản 見kiến 夾giáp 山sơn )# 。

竇đậu 云vân 雪tuyết 竇đậu 親thân 見kiến 者giả 僧Tăng 從tùng 石thạch 霜sương 來lai 。

(# 半bán 開khai 半bán 合hợp )# 。

夾giáp 山sơn 因nhân 甚thậm 麼ma 道đạo 不bất 相tương 識thức 。

(# 看khán )# 。

舉cử 趙triệu 州châu 問vấn 僧Tăng 甚thậm 處xứ 來lai 。

(# 可khả 惜tích 許hứa )# 。

云vân 雪tuyết 峰phong 來lai 。

(# 与# 趙triệu 州châu 同đồng 參tham )# 。

州châu 云vân 雪tuyết 峰phong 近cận 日nhật 有hữu 何hà 言ngôn 句cú 示thị 徒đồ 。

(# 道đạo 得đắc 看khán )# 。

僧Tăng 云vân 雪tuyết 峰phong 道đạo 盡tận 大đại 地địa 是thị 沙Sa 門Môn 一nhất 隻chỉ 眼nhãn 尒# 諸chư 人nhân 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 屙# 。

(# 後hậu 來lai 也dã 恁nhẫm 麼ma )# 。

州châu 云vân 尒# 若nhược 過quá 嶺lĩnh 我ngã 附phụ 个# 鍬# 子tử 去khứ 。

(# 問vấn 頭đầu 不bất 相tương 謾man )# 。

竇đậu 云vân 者giả 僧Tăng 既ký 不bất 從tùng 雪tuyết 峰phong 來lai 可khả 惜tích 趙triệu 州châu 鍬# 子tử 。

(# 傾khuynh 尽# 此thử 時thời 意ý 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 還hoàn 我ngã 話thoại 頭đầu 來lai )# 。

舉cử 僧Tăng 問vấn 石thạch 霜sương 三tam 千thiên 里lý 外ngoại 遠viễn 聞văn 石thạch 霜sương 有hữu 个# 不bất 顧cố 。

(# 堪kham 笑tiếu 堪kham 笑tiếu )# 。

霜sương 云vân 是thị 。

(# 堪kham 笑tiếu )# 。

僧Tăng 云vân 只chỉ 如như 萬vạn 像tượng 歷lịch 然nhiên 是thị 顧cố 不bất 顧cố 。

(# 可khả 笑tiếu 可khả 笑tiếu )# 。

霜sương 云vân 我ngã 道đạo 不bất 驚kinh 眾chúng 。

(# 可khả 笑tiếu 可khả 笑tiếu )# 。

僧Tăng 云vân 不bất 驚kinh 眾chúng 是thị 不bất 与# [一/力]# 像tượng 合hợp 如như 何hà 是thị 不bất 顧cố 。

(# 可khả 悲bi 可khả 悲bi )# 。

霜sương 云vân 遍biến 界giới 不bất 曾tằng 蔵# 。

(# 可khả 痛thống 可khả 痛thống )# 。

竇đậu 拈niêm 云vân 誰thùy 是thị 不bất 顧cố 者giả 。

(# 勘khám 破phá 了liễu 也dã )# 。

示thị 眾chúng 云vân 世thế 界giới 與dữ 麼ma 廣quảng 闊khoát 為vi 甚thậm 麼ma 向hướng 雪tuyết 竇đậu 手thủ 裏lý 乞khất 命mạng 。

(# 眾chúng 眼nhãn 難nạn/nan 謾man 。 代đại 云vân 皈quy 去khứ 來lai 也dã )# 。

上thượng 堂đường 云vân 乾can/kiền/càn 坤# 側trắc 日nhật 月nguyệt 星tinh 辰thần 一nhất 時thời 黑hắc 。

(# 鳥điểu 飛phi 不bất 度độ )# 。

東đông 西tây 不bất 辨biện 南nam 北bắc 不bất 分phân 底để 衲nạp 僧Tăng 向hướng 甚thậm 處xứ 見kiến 雪tuyết 竇đậu 。

(# 瞎hạt 又hựu 云vân 咦# 。 代đại 云vân 堆đôi 堆đôi 地địa )# 。

上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 雪tuyết 覆phú 蘆lô 花hoa 時thời 如như 何hà 竇đậu 云vân 點điểm 。

(# 眼nhãn 裏lý 打đả 橛quyết )# 。

僧Tăng 云vân 恁nhẫm 麼ma 則tắc 為vi 祥tường 為vi 瑞thụy 。

(# 自tự 傷thương 己kỷ 命mạng )# 。

竇đậu 云vân 兩lưỡng 重trọng/trùng 公công 案án 。

(# 相tương 逢phùng 不bất 出xuất 手thủ )# 。

復phục 成thành 一nhất 頌tụng 雪tuyết 覆phú 蘆lô 花hoa 欲dục 暮mộ 天thiên 。

(# 迦ca 那na 提đề 婆bà 來lai 也dã )# 。

謝tạ 家gia 人nhân 不bất 在tại 魚ngư 船thuyền 。

(# 不bất 知tri 何hà 處xứ 是thị 鄉hương 関# )# 。

白bạch 牛ngưu 放phóng 卻khước 無vô 尋tầm 處xứ 。

(# 突đột 出xuất 難nạn/nan 辨biện )# 。

空không 把bả 山sơn 童đồng 贈tặng 銕# 鞭tiên 。

(# 望vọng 空không 啟khải 告cáo 。 又hựu 云vân 有hữu 同đồng 道đạo 在tại )# 。

洞đỗng 庭đình 語ngữ 錄lục 竇đậu 云vân 宗tông 乗# 一nhất 唱xướng 。

(# 獨độc 露lộ 大đại 方phương )# 。

三tam 蔵# 絕tuyệt 詮thuyên 。

(# 風phong 行hành 草thảo 偃yển )# 。

祖tổ 令linh 當đương 行hành 。

(# 縮súc 頭đầu 去khứ 也dã )# 。

十thập 方phương 坐tọa 断# 。

(# 天thiên 不bất 高cao 地địa 不bất 厚hậu )# 。

其kỳ 有hữu 逹# 士sĩ 。

(# 也dã 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ )# 。

不bất 避tị 死tử 生sanh 。

(# 水thủy 不bất 借tá 路lộ )# 。

眨# 上thượng 眉mi 毛mao 。

(# 也dã 太thái 嶮hiểm )# 。

出xuất 眾chúng 相tướng 見kiến 。

(# 打đả 不bất 著trước )# 。

問vấn 人nhân 天thiên 普phổ 集tập 。

(# 如như 麻ma 似tự 粟túc )# 。

佇trữ 聽thính 雷lôi 音âm 。

(# 聾lung 卻khước 耳nhĩ 根căn )# 。

學học 人nhân 上thượng 來lai 乞khất 師sư 垂thùy 示thị 。

(# 被bị 你nễ 領lãnh 取thủ )# 。

竇đậu 云vân 十thập 萬vạn 八bát 千thiên 不bất 是thị 遠viễn 。

(# 近cận 哉tai 乎hồ )# 。

僧Tăng 云vân 與dữ 麼ma 則tắc 大đại 眾chúng 霑triêm 恩ân 也dã 。

(# 築trúc 著trước 你nễ 鼻tị 孔khổng )# 。

竇đậu 云vân 後hậu 五ngũ 日nhật 看khán 。

(# 放phóng 過quá 一nhất 著trước )# 。

問vấn 師sư 唱xướng 誰thùy 家gia 曲khúc 宗tông 風phong 嗣tự 阿a 誰thùy 。

(# 自tự 屎thỉ 不bất 覺giác 臭xú )# 。

竇đậu 云vân 分phân 明minh 記ký 取thủ 。

(# 須tu 到đáo 如như 此thử )# 。

進tiến 云vân 與dữ 麼ma 則tắc 昔tích 日nhật 智trí 門môn 今kim 朝triêu 和hòa 尚thượng 。

(# 伏phục 惟duy )# 。

竇đậu 云vân 有hữu 甚thậm 麼ma 交giao 涉thiệp 。

(# 疋thất 上thượng 不bất 足túc 疋thất 下hạ 有hữu 餘dư )# 。

問vấn 如như 何hà 是thị 諸chư 佛Phật 本bổn 源nguyên 。

(# 作tác 麼ma 作tác 麼ma )# 。

竇đậu 云vân 千thiên 峰phong 寒hàn 色sắc 。

(# 眼nhãn 見kiến 如như 盲manh 口khẩu 說thuyết 如như 啞á )# 。

僧Tăng 云vân 向hướng 上thượng 更cánh 有hữu 事sự 也dã 無vô 。

(# 你nễ 須tu 問vấn 耴# )# 。

竇đậu 云vân 雨vũ 滳# 巖nham 花hoa 。

(# 難nạn/nan 湊thấu 泊bạc 也dã )# 。

問vấn 如như 何hà 是thị 和hòa 尚thượng 為vi 人nhân 一nhất 句cú 竇đậu 云vân 量lượng 才tài 補bổ 職chức 。

(# 佛Phật 祖tổ 絕tuyệt 境cảnh 界giới )# 。

僧Tăng 云vân 謝tạ 師sư 方phương 便tiện 。

(# 咦# )# 。

竇đậu 云vân 自tự 領lãnh 出xuất 去khứ 。

(# 恩ân 大đại 難nạn/nan 酧# )# 。

竇đậu 乃nãi 云vân 一nhất 問vấn 一nhất 答đáp 。

(# 還hoàn 會hội 麼ma )# 。

揔# 未vị 有hữu 事sự 在tại 。

(# 有hữu 麼ma 有hữu 麼ma )# 。

直trực 饒nhiêu 乾can/kiền/càn 坤# 大đại 地địa 草thảo 木mộc 。 叢tùng 林lâm 盡tận 為vi 衲nạp 僧Tăng 異dị 口khẩu 同đồng 聲thanh 。 各các 置trí 百bách 千thiên 問vấn 難nạn/nan 也dã 不bất 消tiêu 長trưởng 老lão 彈đàn 指chỉ 一nhất 下hạ 。

(# 金kim 剛cang 鑄chú 銕# 券khoán )# 。

並tịnh 乃nãi 高cao 低đê 普phổ 應ưng 前tiền 後hậu 無vô 差sai 。

(# 一nhất 二nhị 三tam 三tam 二nhị 一nhất )# 。

曠khoáng 祖tổ 佛Phật 之chi 妙diệu 靈linh 廓khuếch 天thiên 人nhân 之chi 幽u 迹tích 。

(# 恁nhẫm 麼ma 恁nhẫm 麼ma 不bất 恁nhẫm 麼ma 不bất 恁nhẫm 麼ma )# 。

如như 是thị 則tắc 何hà 假giả 覺giác 城thành 東đông 際tế 五ngũ 眾chúng 咸hàm 居cư 古cổ 佛Phật 廟miếu 前tiền 此thử 時thời 參tham 畢tất 。

(# 龍long 頭đầu 蛇xà 尾vĩ )# 。

竇đậu 在tại 杭# 州châu 靈linh 隱ẩn 授thọ 疏sớ/sơ 了liễu 眾chúng 請thỉnh 陞thăng 座tòa 時thời 有hữu 僧Tăng 問vấn 寳# 座tòa 先tiên 登đăng 於ư 此thử 日nhật 請thỉnh 師sư 一nhất 句cú 震chấn 雷lôi 音âm 。

(# 點điểm 銕# 化hóa 為vi 金kim 玉ngọc 易dị )# 。

竇đậu 云vân 徒đồ 勞lao 側trắc 耳nhĩ 。

(# 勸khuyến 人nhân 除trừ 卻khước 是thị 非phi 難nạn/nan )# 。

僧Tăng 云vân 恁nhẫm 麼ma 則tắc 一nhất 音âm 普phổ 遍biến 。 於ư 沙sa 界giới 大đại 眾chúng 無vô 不bất 盡tận 咸hàm 聞văn 。

(# 是thị 柱trụ 不bất 見kiến 拄trụ )# 。

竇đậu 云vân 忽hốt 有hữu 人nhân 問vấn 尒# 作tác 麼ma 生sanh 舉cử 。

(# 無vô 人nhân 見kiến 庫khố )# 。

僧Tăng 云vân 三tam 十thập [禾/干]# 後hậu 敢cảm 為vi 流lưu 芳phương 。

(# 不bất 欠khiếm 礼# 拜bái 又hựu 作tác 麼ma 生sanh )# 。

竇đậu 云vân 賺# 了liễu 也dã 。

(# 後hậu 人nhân 標tiêu 榜bảng )# 。

乃nãi 云vân 天thiên 下hạ 絕tuyệt 勝thắng 之chi 覺giác 場tràng 靈linh 隱ẩn 導đạo 師sư 之chi 廣quảng 座tòa 。

(# 一nhất 步bộ 易dị 兩lưỡng 步bộ 難nạn/nan )# 。

暫tạm 借tá 卑ty 僧Tăng 陞thăng 陟trắc 。

(# 還hoàn 我ngã 話thoại 頭đầu 來lai )# 。

實thật 愧quý 非phi 材tài 。

(# 爭tranh 之chi 不bất 足túc )# 。

豈khởi 敢cảm 於ư 五ngũ 百bách 貟# 衲nạp 子tử 前tiền 。

(# 一nhất 坑khanh 埋mai 卻khước )# 。

提đề 唱xướng 佛Phật 祖tổ 抑ức 揚dương 古cổ 今kim 。

(# 何hà 不bất 從tùng 此thử 去khứ )# 。

衒huyễn 耀diệu 見kiến 知tri 恥sỉ 他tha 先tiên 作tác 。

(# 雪tuyết 竇đậu 靣# 前tiền 事sự )# 。

假giả 饒nhiêu 說thuyết 得đắc 天thiên 雨vũ 四tứ 花hoa 地địa 分phần/phân 六lục 震chấn 。

(# 諸chư 人nhân 安an 身thân 立lập 命mạng 處xứ )# 。

於ư 曹tào 溪khê 路lộ 上thượng 一nhất 點điểm 使sử 用dụng 不bất 著trước 。

(# 顛điên 言ngôn 倒đảo 語ngữ )# 。

何hà 以dĩ 行hành 脚cước 高cao 士sĩ 。

(# 㘞# )# 。

有hữu 把bả 定định 世thế 界giới 函hàm 蓋cái 乾can/kiền/càn 坤# 底để 眼nhãn 。

(# 快khoái 便tiện 難nan 逢phùng )# 。

誰thùy 敢cảm 錯thác 悮# [糸*系]# 毫hào 。

(# 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ )# 。

其kỳ 知tri 有hữu 者giả 必tất 共cộng 相tương 悉tất 。

(# 假giả 饒nhiêu 与# 麼ma 去khứ 得đắc 只chỉ 半bán 途đồ )# 。

竇đậu 在tại 靈linh 隱ẩn 諸chư 院viện 尊tôn 宿túc 茶trà 筵diên 日nhật 眾chúng 請thỉnh 陞thăng 座tòa 僧Tăng 問vấn 禪thiền 侶lữ 盡tận 臨lâm 於ư 座tòa 側trắc 未vị 審thẩm 師sư 還hoàn 說thuyết 也dã 無vô 。

(# 多đa 少thiểu 人nhân 要yếu 与# 麼ma 底để )# 。

竇đậu 云vân 寰# 中trung 天thiên 子tử 塞tắc 外ngoại 將tướng 軍quân 。

(# 上thượng 崢tranh 嶸vanh 無vô 天thiên )# 。

僧Tăng 云vân 恁nhẫm 麼ma 則tắc 一nhất 震chấn 雷lôi 音âm 滿mãn 大đại 唐đường 也dã 。

(# 還hoàn 有hữu 耳nhĩ 也dã 無vô )# 。

竇đậu 云vân 看khán 取thủ 令linh 行hành 。

(# 瓦ngõa 解giải 冰băng 消tiêu 去khứ 也dã )# 。

乃nãi 云vân 上thượng 士sĩ 相tương 見kiến 一nhất 言ngôn 半bán 句cú 如như 擊kích 石thạch 出xuất 火hỏa 。

(# 未vị 免miễn 傍bàng 觀quan 之chi 哂# )# 。

瞥miết 尒# 便tiện 過quá 應ưng 非phi 即tức 言ngôn 定định 旨chỉ 滯trệ 句cú 迷mê 源nguyên 。

(# 有hữu 也dã 有hữu 也dã )# 。

從tùng 上thượng 宗tông 乗# 合hợp 作tác 麼ma 生sanh 議nghị 論luận 。

(# 為vi 物vật 傷thương 慈từ )# 。

直trực 得đắc 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 不bất 能năng 自tự 宣tuyên 六lục 代đại 祖tổ 師sư 全toàn 提đề 不bất 起khởi 一nhất 大đại 蔵# 教giáo 詮thuyên 注chú 不bất 及cập 。

(# 大đại 家gia 在tại 者giả 裏lý )# 。

所sở 以dĩ 棒bổng 頭đầu 取thủ 證chứng 喝hát 下hạ 羕# 當đương 意ý 句cú 交giao 馳trì 竝tịnh 同đồng 流lưu 浪lãng 其kỳ 有hữu 知tri 方phương 作tác 者giả 相tương/tướng 共cộng 證chứng 明minh 。

(# 去khứ 去khứ 与# 誰thùy 同đồng )# 。

上thượng 堂đường 問vấn 向hướng 上thượng 一nhất 路lộ 千thiên 聖thánh 不bất 傳truyền 和hòa 尚thượng 。 從tùng 何hà 而nhi 得đắc 。

(# 問vấn 殺sát 个# 老lão 漢hán )# 。

竇đậu 云vân 將tương 謂vị 是thị 衲nạp 僧Tăng 。

(# 莫mạc 認nhận 影ảnh 好hảo/hiếu )# 。

僧Tăng 云vân 恁nhẫm 麼ma 則tắc 大đại 眾chúng 霑triêm 恩ân 學học 人nhân 礼# 謝tạ 也dã 。

(# 領lãnh 殺sát 个# 老lão 漢hán )# 。

竇đậu 云vân 龍long 頭đầu 蛇xà 尾vĩ 。

(# 也dã 有hữu 幾kỷ 个# )# 。

問vấn 選tuyển 佛Phật 場tràng 開khai 還hoàn 許hứa 學học 人nhân 選tuyển 也dã 無vô 。

(# 未vị 免miễn 老lão 婆bà 禪thiền )# 。

竇đậu 云vân 切thiết 忌kỵ 點điểm 額ngạch 。

(# 一nhất 句cú 兩lưỡng 句cú )# 。

僧Tăng 云vân 恁nhẫm 麼ma 則tắc 心tâm 空không 及cập 第đệ 皈quy 也dã 。

(# 有hữu 人nhân 點điểm 頭đầu )# 。

竇đậu 云vân 堦# 下hạ 漢hán 。

(# 道đạo 道đạo )# 。

竇đậu 乃nãi 云vân 如như 天thiên 普phổ 蓋cái 。

(# 絕tuyệt 毫hào 絕tuyệt 釐li )# 。

佀# 地địa 普phổ 擎kình 。

(# 鳥điểu 飛phi 不bất 度độ )# 。

有hữu 如như 是thị 自tự 在tại 。

(# 重trọng/trùng 如như 毫hào 輕khinh 如như 山sơn )# 。

具cụ 如như 是thị 威uy 德đức 。

(# 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 悉tất 是thị 兒nhi 孫tôn )# 。

誰thùy 不bất 羕# 恩ân 。

(# 眼nhãn 見kiến 耳nhĩ 聞văn )# 。

誰thùy 不bất 景cảnh 慕mộ 。

(# 放phóng 下hạ 一nhất 著trước )# 。

過quá 去khứ 諸chư 聖thánh 於ư 無vô 量lượng 劫kiếp 。 勤cần 苦khổ 受thọ 盡tận 。

(# 只chỉ 冝# 拄trụ 杖trượng 子tử )# 。

所sở 得đắc 祕bí 要yếu 法Pháp 門môn 。

(# 低đê 声# 低đê 声# )# 。

今kim 將tương 普phổ 示thị 大đại 眾chúng 。

(# 苦khổ 哉tai 佛Phật 陀Đà 耶da )# 。

不bất 用dụng 纖tiêm 毫hào 心tâm 力lực 。

(# 傍bàng 觀quan 之chi 哂# )# 。

各các 請thỉnh 一nhất 時thời 驗nghiệm 取thủ 。

(# 不bất 用dụng 皮bì 袋đại 裏lý )# 。

於ư 此thử 薦tiến 得đắc 。

(# 毛mao 凢# 道đạo 不bất 辜cô 負phụ 你nễ )# 。

便tiện 能năng 永vĩnh 出xuất 四tứ 流lưu 高cao 步bộ 三tam 界giới 。

(# 也dã 是thị )# 。

其kỳ 或hoặc 不bất 知tri 。

(# 它# 日nhật 難nạn/nan 點điểm 削tước )# 。

剛cang 是thị 諸chư 人nhân 諱húy 卻khước 。

(# 便tiện 喝hát )# 。

竇đậu 初sơ 到đáo 院viện 陞thăng 座tòa 僧Tăng 問vấn 杖trượng 錫tích 已dĩ 居cư 於ư 此thử 日nhật 請thỉnh 師sư 一nhất 句cú 定định 乾can/kiền/càn 坤# 。

(# 時thời 節tiết 難nan 逢phùng 。 豈khởi 有hữu 今kim 日nhật 事sự )# 。

竇đậu 云vân 百bách 雜tạp 碎toái 。

(# 一nhất 二nhị 三tam 四tứ 五ngũ 六lục 七thất )# 。

進tiến 云vân 恁nhẫm 麼ma 則tắc 海hải 宴yến 河hà 清thanh 去khứ 也dã 。

(# 爭tranh 柰nại 口khẩu 頭đầu )# 。

竇đậu 云vân 非phi 公công 境cảnh 界giới 。

(# 見kiến 之chi 不bất 耴# 思tư 之chi 千thiên 里lý )# 。

問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 法Pháp 大đại 意ý 。

(# 多đa 少thiểu 人nhân 恁nhẫm 麼ma 會hội )# 。

竇đậu 云vân 龍long 吟ngâm 霧vụ 起khởi 虎hổ 嘯khiếu 風phong 生sanh 。

(# 誰thùy 敢cảm 近cận 傍bàng )# 。

問vấn 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 。

(# 好hảo/hiếu 幾kỷ 个# )# 。

竇đậu 云vân 山sơn 高cao 海hải 闊khoát 。

(# 道đạo 將tương 一nhất 句cú )# 。

僧Tăng 云vân 學học 人nhân 不bất 會hội 。

(# 無vô 人nhân 舉cử 著trước )# 。

竇đậu 云vân 緊khẩn 帩# 草thảo 鞋hài 。

(# 爭tranh 頭đầu 底để 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ )# 。

乃nãi 云vân 未vị 來lai 翠thúy 峰phong 。

(# 宊# 殺sát 天thiên 下hạ 人nhân )# 。

多đa 人nhân 疑nghi 著trước 。

(# 有hữu 眼nhãn 有hữu 耳nhĩ )# 。

及cập 乎hồ 親thân 到đáo 一nhất 境cảnh 蕭tiêu 然nhiên 。

(# 也dã 須tu 打đả 破phá )# 。

非phi 同đồng 善thiện 才tài 入nhập 樓lâu 閣các 之chi 門môn 暫tạm 時thời 斂liểm 念niệm 。

(# 蝦hà 蟆# 窟quật 裏lý 出xuất 頭đầu 來lai )# 。

莫mạc 比tỉ 維duy 摩ma 掌chưởng 中trung 世thế 界giới 別biệt 有hữu 清thanh 規quy 。

(# 鵝nga 王vương 擇trạch 乳nhũ 素tố 非phi 鴨áp 類loại )# 。

冀ký 諸chư 人nhân 飽bão 足túc 觀quán 光quang 。

(# 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 得đắc 作tác 麼ma 生sanh 舉cử )# 。

以dĩ 資tư 忻hãn 慰úy 。

(# 普phổ 同đồng 供cúng 養dường )# 。

上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 和hòa 尚thượng 未vị 見kiến 智trí 門môn 時thời 如như 何hà 。

(# 須tu 拾thập 得đắc 口khẩu 喫khiết 飯phạn )# 。

竇đậu 云vân 你nễ 鼻tị 孔khổng 在tại 我ngã 手thủ 裏lý 。

(# 錯thác 。 又hựu 云vân 見kiến 之chi 不bất 耴# )# 。

學học 云vân 見kiến 後hậu 如như 何hà 。

(# 須tu 問vấn 過quá 好hảo/hiếu 手thủ )# 。

竇đậu 云vân 穿xuyên 過quá 髑độc 髏lâu 。

(# 錯thác 。 又hựu 云vân 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 也dã )# 。

有hữu 僧Tăng 礼# 拜bái 起khởi 云vân 請thỉnh 師sư 答đáp 話thoại 。

(# 幾kỷ 个# 目mục 瞳# )# 。

竇đậu 便tiện 棒bổng 。

(# 掣xiết 電điện 之chi 機cơ )# 。

僧Tăng 云vân 豈khởi 無vô 方phương 便tiện 。

(# 攸du 久cửu 難nan 得đắc 人nhân )# 。

竇đậu 云vân 罪tội 不bất 重trọng/trùng 科khoa 。

(# 放phóng 過quá 一nhất 著trước )# 。

復phục 有hữu 一nhất 僧Tăng 出xuất 來lai 礼# 拜bái 起khởi 云vân 請thỉnh 師sư 不bất 答đáp 話thoại 。

(# 脚cước 下hạ 豈khởi 點điểm 地địa )# 。

竇đậu 云vân 兩lưỡng 重trọng/trùng 公công 案án 。

(# 人nhân 従# 陳trần 州châu 來lai 不bất 得đắc 許hứa 州châu 信tín )# 。

僧Tăng 云vân 謝tạ 師sư 答đáp 話thoại 。

(# 不bất [(厂@((既-旡)-日+口))*頁]# 喪táng 身thân )# 。

竇đậu 亦diệc 棒bổng 。

(# 崖nhai 崩băng 石thạch 裂liệt )# 。

乃nãi 云vân 釋Thích 迦Ca 已dĩ 滅diệt 彌Di 勒Lặc 未vị 生sanh 。

(# 逹# 磨ma 來lai 也dã )# 。

正chánh 當đương 今kim 日nhật 佛Phật 法Pháp 委ủy 在tại 翠thúy 峰phong 。

(# 有hữu 麼ma 有hữu 麼ma )# 。

放phóng 開khai 捏niết 聚tụ 揔# 由do 者giả 裏lý 。

(# 將tương 謂vị 者giả 漢hán )# 。

放phóng 開khai 也dã 七thất 縱túng/tung 八bát 橫hoạnh/hoành 。

(# 畫họa 虎hổ 作tác 狸li )# 。

是thị 處xứ 填điền 溝câu 塞tắc 壑hác 。

(# 一nhất 手thủ 擡# 一nhất 手thủ 搦nạch )# 。

捏niết 聚tụ 也dã 天thiên 下hạ 老lão 和hòa 尚thượng 盡tận 在tại 拄trụ 杖trượng 頭đầu 。

(# 古cổ 路lộ 無vô 人nhân 到đáo )# 。

不bất 消tiêu 一nhất 劄# 。

(# 笑tiếu 倒đảo 天thiên 下hạ 人nhân 。 又hựu 云vân 自tự 領lãnh 出xuất 去khứ )# 。

上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 緣duyên 生sanh 義nghĩa 。

(# 途đồ 中trung 善thiện 為vi )# 。

竇đậu 云vân 金kim 剛cang 鑄chú 銕# 券khoán 。

(# 大đại 冶dã 磨ma 礱# 兮hề 不bất 下hạ )# 。

僧Tăng 云vân 學học 人nhân 不bất 會hội 。

(# 暗ám 裏lý 打đả 著trước )# 。

竇đậu 云vân 閙náo 市thị 裏lý 牌bài 。

(# 兩lưỡng 重trọng/trùng 公công 案án )# 。

僧Tăng 云vân 恁nhẫm 麼ma 則tắc 行hành 到đáo 水thủy 窮cùng 處xứ 坐tọa 看khán 雲vân 起khởi 時thời 。

(# 相tương 見kiến 渾hồn 無vô 事sự 不bất 來lai 還hoàn 憶ức 君quân )# 。

竇đậu 云vân 列liệt 下hạ 。

(# 好hảo/hiếu 与# 麼ma 去khứ 也dã )# 。

問vấn 如như 何hà 是thị 維duy 摩ma 一nhất 默mặc 。

(# 古cổ 今kim 与# 麼ma 會hội )# 。

竇đậu 云vân 寒hàn 山sơn 訪phỏng 拾thập 得đắc 。

(# 那na 裏lý 得đắc 个# 消tiêu 息tức 來lai )# 。

僧Tăng 云vân 恁nhẫm 麼ma 則tắc 入nhập 不bất 二nhị 之chi 門môn 也dã 。

(# 蹉sa 過quá 了liễu 也dã )# 。

竇đậu 云vân 噓hư 。

(# 合hợp 耴# 作tác 家gia 眼nhãn 目mục 好hảo/hiếu )# 。

復phục 成thành 頌tụng 云vân 維duy 摩ma 大Đại 士Sĩ 去khứ 何hà 從tùng 。

(# 莫mạc 随# 它# 脚cước 跟cân 轉chuyển )# 。

千thiên 古cổ 令linh 人nhân 望vọng 莫mạc 窮cùng 。

(# 以dĩ 己kỷ 方phương 人nhân 作tác 麼ma )# 。

不bất 二nhị 法Pháp 門môn 休hưu 更cánh 問vấn 。

(# 相tương 牽khiên 入nhập 火hỏa 坑khanh )# 。

夜dạ 來lai 明minh 月nguyệt 上thượng 高cao 峰phong 。

(# 可khả 惜tích 許hứa )# 。

上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 實thật 學học 底để 事sự 。

(# 直trực 饒nhiêu 与# 麼ma 去khứ 三tam 十thập 棒bổng )# 。

竇đậu 云vân 針châm 劄# 不bất 入nhập 。

(# 費phí 力lực 不bất 少thiểu )# 。

僧Tăng 云vân 乞khất 師sư 方phương 便tiện 。

(# 你nễ 也dã 恁nhẫm 麼ma )# 。

竇đậu 云vân 水thủy 到đáo 渠cừ 成thành 。

(# 一nhất 个# 兩lưỡng 个# )# 。

問vấn 如như 何hà 是thị 教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền 一nhất 句cú 。

(# 雪tuyết 竇đậu 未vị 到đáo )# 。

竇đậu 云vân 看khán 看khán 臘lạp 月nguyệt 盡tận 。

(# 輸du 卻khước 林lâm 下hạ 人nhân )# 。

僧Tăng 云vân 恁nhẫm 麼ma 則tắc 流lưu 芳phương 去khứ 也dã 。

(# 三tam 人nhân 中trung 必tất 有hữu 我ngã 師sư )# 。

竇đậu 云vân 瘂á 子tử 喫khiết 。

(# 雪tuyết 竇đậu 門môn 下hạ )# 。

問vấn 言ngôn 迹tích 之chi 興hưng 異dị 途đồ 之chi 所sở 由do 生sanh 。 不bất 犯phạm 鋒phong 鋩mang 請thỉnh 師sư 道đạo 。

(# 未vị 敢cảm 容dung 易dị )# 。

竇đậu 云vân 誰thùy 家gia 無vô 白bạch 月nguyệt 清thanh 風phong 。

(# 三tam 十thập [禾/干]# 後hậu 我ngã 也dã 不bất 恠# )# 。

僧Tăng 云vân 還hoàn 當đương 也dã 無vô 。

(# 向hướng 後hậu 換hoán 手thủ 打đả 去khứ )# 。

竇đậu 云vân 土thổ/độ 上thượng 加gia 泥nê 漢hán 。

(# 黃hoàng 連liên 未vị 是thị 苦khổ )# 。

問vấn 如như 何hà 是thị 學học 人nhân 自tự 己kỷ 。

(# 不bất 知tri 你nễ 是thị 誰thùy 家gia 子tử )# 。

竇đậu 云vân 乗# 槎# 斫chước 額ngạch 。

(# 甚thậm 麼ma 處xứ 去khứ 也dã )# 。

僧Tăng 云vân 莫mạc 只chỉ 者giả 便tiện 是thị 。

(# 適thích 來lai 道đạo 甚thậm 麼ma )# 。

竇đậu 云vân 浪lãng 死tử 虚# 生sanh 。

(# 千thiên 佛Phật 叉xoa 手thủ 立lập )# 。

竇đậu 乃nãi 云vân 劒kiếm 輪luân 飛phi 處xứ 日nhật 月nguyệt 沉trầm 輝huy 。

(# 大đại 有hữu 人nhân 落lạc 太thái 冶dã 之chi 手thủ )# 。

寳# 杖trượng 敲# 時thời 乹# 坤# 失thất 色sắc 。

(# 能năng 事sự 不bất 容dung )# 。

眾chúng 魔ma 從tùng 茲tư 瞻chiêm 裂liệt 。

(# 宇vũ 宙trụ 風phong 清thanh )# 。

千thiên 聖thánh 由do 是thị 眼nhãn 開khai 。

(# 以dĩ 字tự 不bất 成thành 八bát 字tự 不bất 是thị )# 。

其kỳ 如như 二nhị 聽thính 不bất 圎# 。

(# 迷mê 逢phùng 逹# 磨ma )# 。

震chấn 迅tấn 雷lôi 而nhi 莫mạc 覺giác 。

(# 釋Thích 迦Ca 弥# 勒lặc 無vô 分phần/phân )# 。

孤cô 根căn 將tương 敗bại 。

(# 萬vạn 里lý 一nhất 條điều 銕# )# 。

霈# 春xuân 雨vũ 以dĩ 非phi 滋tư 。

(# 打đả 不bất 著trước )# 。

致trí 使sử 凢# 聖thánh 岐kỳ 分phần/phân 悟ngộ 迷mê 。

(# 一nhất 二nhị 三tam 四tứ 五ngũ 六lục 七thất )# 。

奔bôn 馳trì 七thất 趣thú 。

(# 一nhất 出xuất )# 。

一nhất 入nhập 汩# 沒một 四tứ 流lưu 。

(# 半bán 合hợp 半bán 開khai )# 。

重trọng 業nghiệp 相tương 纏triền 。

(# 堆đôi 山sơn 積tích 岳nhạc )# 。

無vô 有hữu 休hưu 日nhật 。

(# 日nhật 居cư 月nguyệt 諸chư )# 。

尒# 諸chư 禪thiền 德đức 。

(# 眉mi 橫hoạnh/hoành 鼻tị 直trực )# 。

覬kí 善thiện 參tham 詳tường 。

(# 崑# 崙lôn 嚼tước 生sanh 銕# )# 。

如như 人nhân 上thượng 山sơn 。

(# 脚cước 頭đầu 脚cước 底để )# 。

各các 自tự 努nỗ 力lực 。

(# 無vô 孔khổng 銕# 槌chùy )# 。

上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 昭chiêu 昭chiêu 於ư 心tâm 目mục 之chi 間gian 而nhi 相tương/tướng 不bất 可khả 覩đổ 晃hoảng 晃hoảng 在tại 色sắc 塵trần 之chi 內nội 而nhi 理lý 不bất 可khả 分phần/phân 既ký 於ư 心tâm 目mục 之chi 間gian 為vi 甚thậm 麼ma 不bất 覩đổ 其kỳ 相tương/tướng 。

(# 憶ức 得đắc 送tống 人nhân 時thời )# 。

竇đậu 云vân 花hoa 須tu 連liên 夜dạ 發phát 莫mạc 待đãi 曉hiểu 風phong 吹xuy 。

(# 壁bích 立lập 萬vạn 仞nhận )# 。

僧Tăng 云vân 恁nhẫm 麼ma 則tắc 雲vân 散tán 家gia 家gia 月nguyệt 。

(# 說thuyết 向hướng 阿a 誰thùy )# 。

竇đậu 云vân 毗Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 早tảo 留lưu 心tâm 。

(# 針châm 頭đầu 削tước 銕# )# 。

僧Tăng 方phương 礼# 拜bái 。

(# 碧bích 潭đàm 空không 界giới 月nguyệt )# 。

竇đậu 以dĩ 拄trụ 杖trượng 打đả 一nhất 下hạ 云vân 不bất 得đắc 放phóng 過quá 。

(# 費phí 力lực 不bất 少thiểu )# 。

問vấn 四tứ 十thập 九cửu [禾/干]# 說thuyết 不bất 盡tận 底để 請thỉnh 師sư 說thuyết 。

(# 人nhân 謂vị 針châm 觜tủy 銕# 舌thiệt )# 。

竇đậu 云vân 爭tranh 之chi 不bất 足túc 。

(# 兩lưỡng 鏃# 蒺tất 䔧lê )# 。

僧Tăng 云vân 謝tạ 師sư 答đáp 話thoại 。

(# 疋thất 下hạ 有hữu 餘dư )# 。

竇đậu 云vân 銕# 棒bổng 自tự 看khán 。

(# 痛thống 處xứ 下hạ 針châm 錐trùy )# 。

問vấn 如như 何hà 是thị 把bả 定định 乾can/kiền/càn 坤# 眼nhãn 。

(# 莫mạc 自tự 欺khi )# 。

竇đậu 云vân 拈niêm 卻khước 鼻tị 孔khổng 。

(# 合hợp 耴# 作tác 家gia 眼nhãn 目mục )# 。

僧Tăng 云vân 學học 人nhân 不bất 會hội 。

(# 銕# 作tác 心tâm 肝can 也dã 断# 腸tràng )# 。

竇đậu 云vân 一nhất 喜hỷ 一nhất 悲bi 。

(# 皈quy 去khứ 來lai 也dã )# 。

僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 。

(# 屈khuất 殺sát 个# 老lão 漢hán )# 。

竇đậu 云vân 苦khổ 。

(# 果quả 然nhiên )# 。

問vấn 猿viên 抱bão 子tử 皈quy 青thanh 嶂# 後hậu 鳥điểu 啣# 花hoa 落lạc 碧bích 巖nham 前tiền 古cổ 人nhân 意ý 旨chỉ 如như 何hà 。

(# 阿a 誰thùy 如như 你nễ )# 。

竇đậu 云vân 夾giáp 山sơn 猶do 在tại 。

(# 久cửu 後hậu 難nạn/nan 論luận )# 。

僧Tăng 云vân 和hòa 尚thượng 如như 何hà 。

(# 德đức 兮hề 不bất 孤cô )# 。

竇đậu 云vân 依y 稀# 似tự 曲khúc 纔tài 堪kham 聽thính 又hựu 被bị 風phong 吹xuy 別biệt 調điều 中trung 。

(# 雪tuyết 上thượng 加gia 霜sương )# 。

僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 翠thúy 峰phong 境cảnh 。

(# 到đáo 諸chư 方phương 舉cử )# 。

竇đậu 云vân 春xuân 至chí 桃đào 花hoa 亦diệc 滿mãn 溪khê 。

(# 錯thác )# 。

僧Tăng 礼# 拜bái 。

(# 去khứ 得đắc 好hảo/hiếu )# 。

竇đậu 云vân 山sơn 僧Tăng 今kim 日nhật 敗bại 缺khuyết 。

(# 果quả 然nhiên )# 。

有hữu 人nhân 點điểm 檢kiểm 得đắc 出xuất 許hứa 佗tha 頂đảnh 門môn 上thượng 一nhất 隻chỉ 眼nhãn 便tiện 下hạ 座tòa 。

(# 不bất 悮# 道đạo 愛ái 韶thiều 陽dương 新tân 定định 機cơ )# 。

上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 古cổ 人nhân 借tá 問vấn 田điền 中trung 事sự 插sáp 鍬# 叉xoa 手thủ 意ý 如như 何hà 。

(# 你nễ 問vấn 得đắc 一nhất 半bán )# 。

竇đậu 云vân 人nhân 従# 陳trần 州châu 來lai 不bất 得đắc 許hứa 州châu 信tín 。

(# 一nhất 三tam 三tam 二nhị 兩lưỡng 兩lưỡng )# 。

問vấn 古cổ 人nhân 道đạo 有hữu 讀đọc 書thư 人nhân 報báo 來lai 意ý 旨chỉ 如như 何hà 。

(# 吃cật 嘹# 舌thiệt 頭đầu )# 。

竇đậu 云vân 且thả 在tại 門môn 外ngoại 立lập 。

(# 同đồng 道đạo 方phương 知tri )# 。

學học 云vân 請thỉnh 師sư 相tương 見kiến 。

(# 若nhược 何hà 若nhược 何hà )# 。

竇đậu 云vân 任nhậm 是thị 顏nhan 囬# 亦diệc 不bất 通thông 。

(# 壁bích 立lập 萬vạn 仞nhận )# 。

乃nãi 云vân 立lập 賔# 立lập 主chủ 剜oan 肉nhục 作tác 瘡sang 。

(# 為vi 法pháp 忘vong 身thân )# 。

舉cử 古cổ 舉cử 今kim 拋phao 沙sa 撒tản 土thổ/độ 。

(# 平bình 出xuất )# 。

直trực 下hạ 無vô 事sự 。

(# 佛Phật 祖tổ 無vô 分phần/phân )# 。

正chánh 是thị 無vô 孔khổng 銕# 槌chùy 。

(# 謝tạ 證chứng 明minh 也dã )# 。

別biệt 有hữu 機cơ 関# 。

(# 把bả 手thủ 共cộng 行hành 合hợp )# 。

入nhập 無Vô 間Gián 地Địa 獄Ngục 。

(# 覔# 此thử 人nhân 也dã 少thiểu )# 。

明minh 眼nhãn 衲nạp 子tử 應ưng 須tu 自tự 看khán 。

(# 幾kỷ 人nhân 蹉sa 過quá 去khứ 也dã )# 。

上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 古cổ 人nhân 一nhất 喝hát 不bất 作tác 一nhất 喝hát 用dụng 是thị 否phủ/bĩ 。

(# 學học 言ngôn 語ngữ 漢hán )# 。

竇đậu 云vân 是thị 。

(# 失thất )# 。

僧Tăng 便tiện 喝hát 。

(# 若nhược 与# 麼ma 去khứ )# 。

竇đậu 便tiện 棒bổng 。

(# 得đắc )# 。

僧Tăng 無vô 語ngữ 。

(# 道đạo 道đạo )# 。

竇đậu 云vân 謔hước 我ngã 。

(# 但đãn 惟duy 但đãn 倠# )# 。

問vấn 古cổ 人nhân 道đạo 有hữu 佛Phật 法Pháp 處xứ 不bất 得đắc 住trụ 無vô 佛Phật 法Pháp 處xứ 急cấp 走tẩu 過quá 意ý 旨chỉ 如như 何hà 。

(# 趙triệu 州châu 猶do 在tại )# 。

竇đậu 云vân 氣khí 急cấp 殺sát 人nhân 。

(# 有hữu 麼ma 有hữu 麼ma )# 。

僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 。

(# 走tẩu 過quá 走tẩu 過quá )# 。

竇đậu 云vân 甚thậm 麼ma 處xứ 去khứ 也dã 。

(# 拘Câu 留Lưu 孫Tôn 佛Phật )# 。

問vấn 只chỉ 在tại 目mục 前tiền 。 為vi 什thập 麼ma 再tái 三tam 不bất 覩đổ 。

(# 也dã 此thử 色sắc 多đa )# 。

竇đậu 云vân 截tiệt 耳nhĩ 臥ngọa 街nhai 。

(# 逐trục 而nhi 不bất 去khứ )# 。

僧Tăng 云vân 恰kháp 是thị 。

(# 莫mạc 勞lao 心tâm 力lực )# 。

竇đậu 云vân 令linh 我ngã 攢toàn 眉mi 。

(# 何hà 止chỉ 一nhất 兩lưỡng 句cú )# 。

問vấn 黑hắc 豆đậu 未vị 生sanh 芽nha 時thời 如như 何hà 。

(# 相tương 逢phùng 者giả 少thiểu )# 。

竇đậu 云vân 餧ủy 驢lư 餧ủy 馬mã 。

(# 咬giảo 定định 牙nha 関# )# 。

僧Tăng 云vân 生sanh 後hậu 如như 何hà 竇đậu 云vân 透thấu 水thủy 透thấu 沙sa 。

(# 乃nãi 佛Phật 乃nãi 祖tổ )# 。

僧Tăng 礼# 拜bái 。

(# 慙tàm 愧quý 不bất 少thiểu )# 。

竇đậu 云vân 一nhất 似tự 不bất 齋trai 來lai 。

(# 安an 處xứ 即tức 難nạn/nan 難nạn 處xứ 即tức 安an )# 。

問vấn 功công 巧xảo 諸chư # 藝nghệ 盡tận 現hiện 行hành 此thử 事sự 。 如như 何hà 是thị 此thử 事sự 。

(# 七thất 九cửu 六lục 十thập 三tam )# 。

竇đậu 云vân 諸chư 方phương 牓# 樣# 。

(# 雪tuyết 竇đậu 不bất 多đa )# 。

僧Tăng 云vân 莫mạc 便tiện 是thị 學học 人nhân 會hội 處xứ 也dã 無vô 。

(# 洎kịp 乎hồ 相tương 似tự )# 。

竇đậu 云vân 有hữu 頭đầu 無vô 尾vĩ 漢hán 。

(# 橋kiều 流lưu 水thủy 不bất 流lưu )# 。

竇đậu 乃nãi 云vân 過quá 去khứ 諸chư 如Như 來Lai 。 斯tư 門môn 已dĩ 成thành 就tựu 。

(# 水thủy 到đáo 渠cừ 成thành )# 。

放phóng 過quá 一nhất 著trước 。

(# 扶phù 起khởi 得đắc 麼ma )# 。

現hiện 在tại 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 令linh 各các 入nhập 圎# 明minh 兩lưỡng 重trọng/trùng 公công 案án 。

(# 一nhất 任nhậm 阿a 你nễ 了liễu 也dã )# 。

未vị 來lai 修tu 學học 人nhân 。 揔# 被bị 翠thúy 峰phong 穿xuyên 卻khước 鼻tị 孔khổng 。

(# 能năng 有hữu 幾kỷ 个# )# 。

上thượng 堂đường 云vân 智trí 者giả 聊liêu 聞văn 猛mãnh 提đề 取thủ 。

(# 作tác 麼ma 作tác 麼ma )# 。

莫mạc 待đãi 須tu 臾du 失thất 卻khước 頭đầu 。

(# 与# 誰thùy 道đạo 著trước )# 。

上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 脫thoát 珎# 御ngự 服phục 挂quải 弊tệ 垢cấu 衣y 。

(# 遇ngộ 貴quý 則tắc 賤tiện 遇ngộ 賤tiện 則tắc 貴quý )# 。

竇đậu 云vân 垂thùy 手thủ 不bất 垂thùy 手thủ 。

(# 果quả 然nhiên )# 。

僧Tăng 云vân 乞khất 師sư 再tái 垂thùy 方phương 便tiện 。

(# 千thiên 聞văn 不bất 如như 一nhất 見kiến )# 。

竇đậu 云vân 左tả 眼nhãn 挑thiêu 筋cân 右hữu 眼nhãn 抉# 肉nhục 。

(# 兩lưỡng 兩lưỡng 三tam 三tam )# 。

問vấn 龍long 門môn 爭tranh 進tiến 舉cử 那na 个# 是thị 登đăng 科khoa 。

(# 恁nhẫm 麼ma 題đề 耴# 好hảo/hiếu )# 。

竇đậu 云vân 重trọng/trùng 遭tao 點điểm 額ngạch 。

(# 蒼thương 天thiên 蒼thương 天thiên )# 。

進tiến 云vân 學học 人nhân 不bất 會hội 。

(# 地địa 獄ngục 門môn 前tiền )# 。

竇đậu 云vân 退thoái 水thủy 蔵# 鱗lân 。

(# 不bất 曝bộc 腮tai 是thị 好hảo/hiếu 手thủ )# 。

問vấn 獨độc 步bộ 円# 霄tiêu 時thời 如như 何hà 。

(# 過quá 也dã )# 。

竇đậu 云vân 脚cước 下hạ 踏đạp 索sách 。

(# 得đắc 得đắc 得đắc )# 。

進tiến 云vân 天thiên 下hạ 橫hoành 行hành 去khứ 也dã 。

(# 且thả 看khán 脚cước 下hạ )# 。

竇đậu 云vân 徐từ 六lục 擔đảm 板bản 。

(# 有hữu 人nhân 點điểm 頭đầu )# 。

問vấn 學học 人nhân 乍sạ 入nhập 叢tùng 林lâm 諸chư 事sự 不bất 會hội 未vị 審thẩm 和hòa 尚thượng 。 還hoàn 拯chửng 濟tế 也dã 無vô 。

(# 不bất 可khả 道đạo 是thị 可khả 也dã )# 。

竇đậu 云vân 蘓# 州châu 紙chỉ 貴quý 。

(# 誰thùy 更cánh 酧# 價giá )# 。

進tiến 云vân 和hòa 尚thượng 豈khởi 無vô 方phương 便tiện 。

(# 諸chư 人nhân 作tác 麼ma 生sanh 會hội )# 。

竇đậu 云vân [腦-囟+山]# 後hậu 拔bạt 榍# 。

(# 三tam 十thập [禾/干]# 後hậu )# 。

竇đậu 云vân 爐lô 鞴# 之chi 所sở 固cố 無vô 鈍độn 銕# 。

(# 咦# )# 。

良lương 醫y 之chi 門môn 誰thùy 是thị 病bệnh 夫phu 。

(# 叱sất )# 。

向hướng 後hậu 鼻tị 孔khổng 遼liêu 天thiên 莫mạc 孤cô 負phụ 人nhân 好hảo/hiếu 。

(# 覔# 火hỏa 和hòa 烟yên 得đắc )# 。

上thượng 堂đường 云vân 欲dục 得đắc 不bất 招chiêu 無vô 間gián 業nghiệp 。 莫mạc 謗báng 如Như 來Lai 正Chánh 法Pháp 輪luân 便tiện 下hạ 座tòa 。

(# 壁bích 立lập 萬vạn 仞nhận )# 。

上thượng 堂đường 纔tài 有hữu 僧Tăng 出xuất 礼# 拜bái 。

(# 磕# 著trước 了liễu 也dã )# 。

竇đậu 云vân 大đại 眾chúng 一nhất 時thời 記ký 耴# 者giả 僧Tăng 話thoại 頭đầu 失thất 卻khước 了liễu 也dã 便tiện 下hạ 座tòa 。

(# 咄đốt )# 。

上thượng 堂đường 大đại 眾chúng 雲vân 集tập 。

(# 三tam 千thiên 八bát 百bách )# 。

以dĩ 拄trụ 杖trượng 拋phao 下hạ 。

(# 無vô 孔khổng 銕# 槌chùy )# 。

云vân 棒bổng 頭đầu 有hữu 眼nhãn 明minh 如như 日nhật 要yếu 識thức 真chân 金kim 火hỏa 裏lý 看khán 。

(# 壓áp 良lương 作tác 賤tiện )# 。

上thượng 堂đường 云vân 從tùng 天thiên 降giáng 下hạ 。 從tùng 地địa 湧dũng 出xuất 。

(# 拶# 破phá 靣# 門môn )# 。

南nam 北bắc 東đông 西tây 一nhất 棚# 俊# 鶻cốt 。

(# 蹉sa 過quá 也dã 不bất 知tri )# 。

顧cố 杼trữ 停đình 機cơ 。

(# 是thị 个# 什thập 麼ma )# 。

苦khổ 屈khuất 苦khổ 屈khuất 。

(# 一nhất 等đẳng 収thâu 得đắc )# 。

上thượng 堂đường 云vân 古cổ 人nhân 道đạo 譬thí 如như [木*鄭]# 劒kiếm 揮huy 空không 莫mạc 論luận 及cập 之chi 不bất 及cập 。

(# 空không 裏lý 釘đinh/đính 橛quyết )# 。

斯tư 乃nãi 空không 輪luân 絕tuyệt 跡tích 劒kiếm 刃nhận 非phi 虧khuy 。

(# 區khu 區khu 地địa 也dã )# 。

好hảo/hiếu 諸chư 禪thiền 德đức 若nhược 能năng 如như 是thị 。 心tâm 心tâm 無vô 知tri 。

(# 裂liệt 破phá )# 。

即tức 是thị 踞cứ 妙diệu 峰phong 孤cô 頂đảnh 。

(# 突đột 出xuất 難nạn/nan 辨biện )# 。

非phi 但đãn 善thiện 才tài 七thất 日nhật 不bất 逢phùng 。

(# 阿a 誰thùy )# 。

設thiết 使sử 文Văn 殊Thù 百bách 劫kiếp 親thân 來lai 也dã 摸mạc 索sách 不bất 著trước 。

(# 雲vân 在tại 嶺lĩnh 頭đầu 閑nhàn 不bất 徹triệt 水thủy 流lưu 澗giản 下hạ 太thái 杜đỗ 生sanh )# 。

上thượng 堂đường 有hữu 僧Tăng 出xuất 礼# 拜bái 了liễu 方phương 伸thân 問vấn 。

(# 退thoái 倒đảo 三tam 千thiên )# 。

竇đậu 云vân 啼đề 得đắc 血huyết 流lưu 無vô 用dụng 處xứ 便tiện 下hạ 座tòa 。

(# 畫họa 虎hổ 成thành 狸li )# 。

上thượng 堂đường 云vân 蔵# 鋒phong 劒kiếm 客khách 便tiện 請thỉnh 施thí 呈trình 。

(# 三tam 權quyền 猶do 在tại )# 。

有hữu 僧Tăng 方phương 出xuất 來lai 。

(# 何hà 不bất 自tự 來lai )# 。

竇đậu 云vân 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 也dã 。

(# 思tư 之chi 千thiên 里lý )# 。

便tiện 下hạ 座tòa 。

(# 時thời 乎hồ 時thời 不bất 再tái 來lai )# 。

上thượng 堂đường 云vân 語ngữ 漸tiệm 也dã 返phản 常thường 合hợp 道đạo 。

(# 有hữu 幾kỷ 人nhân )# 。

且thả 任nhậm 諸chư 人nhân 點điểm 頭đầu 。

(# 耳nhĩ 朵đóa 聻# )# 。

論luận 頓đốn 也dã 不bất 留lưu 朕trẫm 跡tích 。

(# 作tác 麼ma 作tác 麼ma )# 。

衲nạp 僧Tăng 又hựu 奚hề 為vi 開khai 口khẩu 。

(# 龍long 頭đầu 蛇xà 尾vĩ )# 。

竇đậu 以dĩ 拄trụ 杖trượng 一nhất 劃hoạch 。

(# 吽hồng 吽hồng )# 。

云vân 上thượng 無vô 衝xung 天thiên 之chi 計kế 。

(# 幾kỷ 時thời 休hưu )# 。

下hạ 無vô 入nhập 地địa 之chi 謀mưu 。

(# 一nhất 進tiến 一nhất 退thoái )# 。

蔡thái 州châu 千thiên 个# 萬vạn 个# 。

(# 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ )# 。

打đả 破phá 只chỉ 在tại 須tu 臾du 。

(# 苦khổ 哉tai 佛Phật 陀Đà 耶da )# 。

上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 寂tịch 寂tịch 忘vong 言ngôn 誰thùy 是thị 得đắc 者giả 。

(# 口khẩu 上thượng 著trước )# 。

竇đậu 云vân 卸tá 帽mạo 穿xuyên 雲vân 去khứ 。

(# 天thiên 覆phú 不bất 得đắc )# 。

僧Tăng 云vân 如như 何hà 領lãnh 會hội 。

(# 抓trảo 著trước 雪tuyết 竇đậu 痒dương 處xứ )# 。

竇đậu 云vân 披phi 莎sa 帶đái 雨vũ 歸quy 僧Tăng 云vân 三tam 十thập [禾/干]# 後hậu 此thử 話thoại 大đại 行hành 。

(# 孤cô 負phụ 个# 老lão 漢hán )# 。

竇đậu 云vân 一nhất 場tràng 酸toan 澁sáp 。

(# 兩lưỡng )# 。

問vấn 坐tọa 断# 毗tỳ 盧lô 底để 人nhân 和hòa 尚thượng 還hoàn 接tiếp 否phủ/bĩ 。

(# 交giao )# 。

竇đậu 云vân 慇ân 懃cần 送tống 別biệt 瀟tiêu 湘# 岸ngạn 。

(# 錯thác )# 。

僧Tăng 云vân 恁nhẫm 麼ma 則tắc 學học 人nhân 罪tội 過quá 也dã 。

(# 自tự 領lãnh 出xuất 去khứ )# 。

竇đậu 云vân 天thiên 寬khoan 地địa 窄# 太thái 愁sầu 人nhân 。

(# 逈huýnh 絕tuyệt 烟yên 塵trần )# 。

僧Tăng 礼# 拜bái 。

(# 棺quan 木mộc 裏lý 瞠# 眼nhãn )# 。

竇đậu 云vân 苦khổ 屈khuất 之chi 詞từ 不bất 妨phương 難nạn/nan 吐thổ 。

(# 不bất 免miễn 勞lao 心tâm 力lực )# 。

問vấn 生sanh 死tử 到đáo 來lai 如như 何hà 回hồi 避tị 。

(# 時thời 節tiết 難nan 逢phùng )# 。

竇đậu 云vân 定định 花hoa 板bản 上thượng 。

(# 明minh 如như 杲# 日nhật )# 。

僧Tăng 云vân 莫mạc 便tiện 是thị 他tha 安an 身thân 處xứ 也dã 無vô 。

(# 朝triêu 打đả 暮mộ 打đả )# 。

竇đậu 云vân 符phù 到đáo 奉phụng 行hành 。

(# 大đại 難nan 大đại 難nan )# 。

竇đậu 乃nãi 云vân 逹# 士sĩ 相tương 逢phùng 各các 各các 箭tiễn 鋒phong 相tương/tướng 拄trụ 。

(# 敗bại 也dã 敗bại 也dã )# 。

若nhược 也dã 聲thanh 和hòa 響hưởng 順thuận 形hình 直trực 影ảnh 端đoan 。

(# 何hà 有hữu 閑nhàn 工công 夫phu )# 。

交giao 互hỗ 不bất 來lai 並tịnh 同đồng 死tử 漢hán 。

(# 將tương 謂vị 雪tuyết 竇đậu 是thị 个# 人nhân )# 。

上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 逹# 磨ma 未vị 來lai 時thời 如như 何hà 竇đậu 云vân 猿viên 啼đề 古cổ 木mộc 。

(# 一nhất 二nhị 三tam )# 。

僧Tăng 云vân 來lai 後hậu 如như 何hà 竇đậu 云vân 鶴hạc 唳# 青thanh 霄tiêu 。

(# 三tam 二nhị 一nhất )# 。

僧Tăng 云vân 即tức 今kim 事sự 作tác 麼ma 生sanh 竇đậu 云vân 一nhất 不bất 成thành 二nhị 不bất 是thị 。

(# 問vấn 呵ha 呵ha )# 。

問vấn 古cổ 人nhân 道đạo 北bắc 斗đẩu 裏lý 蔵# 身thân 意ý 旨chỉ 如như 何hà 竇đậu 云vân 千thiên 聞văn 不bất 如như 一nhất 見kiến 。

(# 眼nhãn 裏lý 曈# 人nhân )# 。

學học 云vân 此thử 話thoại 大đại 行hành 大đại 言ngôn 也dã 少thiểu 竇đậu 云vân 老lão 鼠thử 銜hàm 銕# 。

(# 兩lưỡng 重trọng/trùng 公công 案án )# 。

問vấn 古cổ 人nhân 道đạo 皎hiệu 皎hiệu 地địa 絕tuyệt 一nhất [糸*系]# 頭đầu 只chỉ 如như 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 又hựu 且thả 如như 何hà 。

(# 全toàn 舌thiệt 去khứ 好hảo/hiếu )# 。

竇đậu 云vân 靣# 赤xích 不bất 如như 語ngữ 直trực 。

(# 果quả 然nhiên )# 。

僧Tăng 云vân 學học 人nhân 未vị 會hội 。

(# 分phân 明minh 重trọng/trùng 記ký 耴# )# 。

竇đậu 云vân 遍biến 問vấn 諸chư 方phương 。

(# 靜tĩnh 處xứ 娑sa 婆bà 訶ha )# 。

乃nãi 云vân 映ánh 眼nhãn 時thời 若nhược 千thiên 日nhật 。

(# 瞎hạt )# 。

萬vạn 像tượng 不bất 能năng 逃đào 影ảnh 質chất 。

(# 道đạo 什thập 麼ma )# 。

凢# 夫phu 只chỉ 是thị 未vị 曾tằng 觀quán 。

(# 此thử 老lão 自tự 知tri 羞tu 好hảo/hiếu )# 。

何hà 得đắc 自tự 輕khinh 而nhi 退thoái 屈khuất 。

(# 苦khổ 屈khuất 苦khổ 屈khuất )# 。

竇đậu 拈niêm 起khởi 拄trụ 杖trượng 云vân 把bả 定định 世thế 界giới 不bất 漏lậu [糸*系]# 髮phát 還hoàn 觀quán 得đắc 也dã 無vô 。

(# 傍bàng 若nhược 無vô 人nhân )# 。

所sở 以dĩ 雲vân 門môn 大đại 師sư 道đạo 直trực 得đắc 乾can/kiền/càn 坤# 大đại 地địa 無vô 纖tiêm 毫hào 過quá 患hoạn 分phần/phân 只chỉ 是thị 轉chuyển 句cú 。

(# 退thoái 後hậu 三tam 千thiên )# 。

不bất 見kiến 一nhất 色sắc 猶do 為vi 半bán 提đề 。

(# 遠viễn 行hành 近cận 皈quy )# 。

直trực 得đắc 如như 此thử 更cánh 須tu 知tri 有hữu 全toàn 提đề 時thời 節tiết 。

(# 打đả 疊điệp 也dã 未vị )# 。

諸chư 上thượng 座tòa 翠thúy 峰phong 若nhược 也dã 全toàn 提đề 盡tận 大đại 地địa 人nhân 並tịnh 須tu 結kết 舌thiệt 。

(# 分phần/phân 開khai 未vị 在tại 者giả 个# )# 。

放phóng 一nhất 線tuyến 道đạo 轉chuyển 見kiến 不bất 堪kham 。

(# 孤cô 危nguy 未vị 在tại 作tác 家gia )# 。

以dĩ 拄trụ 杖trượng 一nhất 時thời 趂# 下hạ 。

(# 停đình [囗@ㄨ]# 長trường/trưởng 智trí )# 。

上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 翠thúy 峰phong 境cảnh 。

(# 以dĩ 者giả 个# 為vi 主chủ )# 。

竇đậu 云vân 有hữu 眼nhãn 底để 見kiến 。

(# 何hà 不bất 問vấn 个# 漢hán )# 。

學học 云vân 如như 何hà 是thị 境cảnh 中trung 人nhân 。

(# 依y 舊cựu 智trí 短đoản )# 。

竇đậu 云vân 貪tham 觀quán 白bạch 浪lãng 失thất 卻khước 手thủ 橈# 。

(# 莫mạc 放phóng 過quá 好hảo/hiếu )# 。

問vấn 如như 何hà 是thị 和hòa 尚thượng 家gia 風phong 。

(# 舉cử 得đắc 莫mạc 鑑giám )# 。

竇đậu 云vân 客khách 來lai 須tu 看khán 。

(# 土thổ/độ 曠khoáng 人nhân 稀# )# 。

進tiến 云vân 恁nhẫm 麼ma 則tắc 學học 人nhân 得đắc 見kiến 也dã 。

(# 多đa 少thiểu 點điểm 頭đầu 也dã 無vô )# 。

竇đậu 云vân 三tam 十thập [禾/干]# 後hậu 。

(# 百bách 千thiên [禾/干]# 後hậu 不bất 道đạo 無vô )# 。

問vấn 如như 何hà 是thị 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。

(# 俱câu )# 。

竇đậu 云vân 道Đạo 士sĩ 倒đảo 騎kỵ 牛ngưu 。

(# 黑hắc 如như 漆tất )# 。

學học 云vân 乞khất 師sư 再tái 垂thùy 方phương 便tiện 。

(# 得đắc )# 。

竇đậu 云vân 無vô 孔khổng 銕# 槌chùy 。

(# 明minh 如như 日nhật )# 。

問vấn 道đạo 遠viễn 乎hồ 哉tai 。

(# 言ngôn 出xuất 扵# 己kỷ )# 。

竇đậu 云vân 青thanh 山sơn 夾giáp 乱# 流lưu 。

(# 相tương/tướng 別biệt 相tướng 逢phùng )# 。

學học 云vân 恁nhẫm 麼ma 則tắc 得đắc 聞văn 於ư 未vị 聞văn 去khứ 也dã 。

(# 不bất 可khả 止chỉ 扵# 人nhân )# 。

竇đậu 云vân 千thiên 里lý [一/力]# 里lý 。

(# 皈quy 去khứ 來lai )# 。

問vấn 如như 何hà 是thị 吹xuy 毛mao 劒kiếm 。

(# 斬trảm 也dã )# 。

竇đậu 云vân 苦khổ 。

(# 祖tổ 師sư 喪táng 了liễu 也dã )# 。

進tiến 云vân 還hoàn 許hứa 學học 人nhân 用dụng 也dã 無vô 。

(# 不bất 惜tích 性tánh 命mạng )# 。

竇đậu 云vân 噓hư 。

(# 了liễu )# 。

竇đậu 乃nãi 云vân 大đại 眾chúng 前tiền 共cộng 相tương 酧# 唱xướng 也dã 須tu 是thị 个# 漢hán 始thỉ 得đắc 。

(# 何hà 不bất 早tảo 舉cử )# 。

若nhược 未vị 有hữu 奔bôn 流lưu 度độ 刃nhận 底để 眼nhãn 不bất 勞lao 拈niêm 出xuất 。

(# 鼻tị 孔khổng 裏lý 底để )# 。

所sở 以dĩ 道đạo 如như 大đại 火hỏa 聚tụ 。 近cận 著trước 則tắc 燎liệu 卻khước 靣# 門môn 。

(# 背bối/bội 地địa 點điểm 頭đầu 去khứ )# 。

亦diệc 如như 按án 太thái 阿a 寳# 劒kiếm 衝xung 前tiền 則tắc 喪táng 身thân 失thất 命mạng 。

(# 不bất 肯khẳng 孤cô 負phụ 從tùng 上thượng )# 。

竇đậu 乃nãi 頌tụng 云vân 太thái 阿a 橫hoạnh/hoành 按án 祖tổ 堂đường 寒hàn 。

(# 突đột 出xuất 目mục 前tiền )# 。

千thiên 里lý 應ưng 須tu 息tức 萬vạn 端đoan 。

(# 快khoái 便tiện 難nan 逢phùng )# 。

莫mạc 待đãi 冷lãnh 光quang 輕khinh 閃thiểm 爍thước 。

(# 徧biến 界giới 髑độc 髏lâu 寒hàn )# 。

復phục 云vân 看khán 看khán 。

(# 㘞# )# 。

便tiện 下hạ 座tòa 。

(# 崑# 崙lôn 嚼tước 生sanh 銕# )# 。

拈niêm 古cổ

舉cử 米mễ 胡hồ 問vấn 僧Tăng 近cận 離ly 甚thậm 處xứ 。

(# 細tế 處xứ 人nhân 不bất 知tri )# 。

僧Tăng 云vân 藥dược 山sơn 。

(# 用dụng 得đắc 一nhất 丸hoàn )# 。

米mễ 云vân 藥dược 山sơn 老lão 子tử 近cận 日nhật 如như 何hà 。

(# 箕ki 裏lý 觀quán 見kiến )# 。

僧Tăng 云vân 大đại 似tự 頑ngoan 石thạch 一nhất 般ban 。

(# 曾tằng 知tri 羅la 篩si )# 。

米mễ 云vân 得đắc 恁nhẫm 麼ma 鄭trịnh 重trọng 。

(# 石thạch 壓áp 笋# 斜tà 出xuất )# 。

僧Tăng 云vân 也dã 無vô 提đề 撥bát 處xứ 。

(# 果quả 然nhiên )# 。

米mễ 云vân 非phi 但đãn 藥dược 山sơn 米mễ 胡hồ 亦diệc 恁nhẫm 麼ma 。

(# 喫khiết 著trước 如như 苦khổ 辛tân )# 。

僧Tăng 近cận 前tiền 顧cố 視thị 而nhi 立lập 。

(# 令linh 我ngã 憶ức 德đức 山sơn )# 。

米mễ 云vân 看khán 看khán 頑ngoan 石thạch 動động 也dã 。

(# 放phóng 過quá 一nhất 著trước )# 。

其kỳ 僧Tăng 便tiện 出xuất 。

(# 出xuất 了liễu 也dã 無vô )# 。

竇đậu 拈niêm 云vân 米mễ 胡hồ 也dã 縱túng/tung 奪đoạt 可khả 觀quán 。

(# 有hữu 个# 什thập 麼ma )# 。

爭tranh 柰nại 死tử 而nhi 不bất 弔điếu 。

(# 有hữu 權quyền 有hữu 實thật )# 。

舉cử 罽kế 賔# 國quốc 王vương 仗trượng 劒kiếm 詣nghệ 師Sư 子Tử 尊Tôn 者Giả 。 所sở 乃nãi 問vấn 師sư 得đắc 蘊uẩn 空không 否phủ/bĩ 。

(# 實thật 須tu 問vấn 得đắc )# 。

尊tôn 者giả 云vân 已dĩ 得đắc 。

(# 萬vạn 里lý 一nhất 條điều 銕# )# 。

王vương 曰viết 可khả 施thí 我ngã 頭đầu 。

(# 實thật 須tu 道đạo 得đắc )# 。

尊tôn 者giả 曰viết 身thân 非phi 我ngã 有hữu 。 豈khởi 况# 於ư 頭đầu 。

(# 風phong 吹xuy 不bất 入nhập )# 。

王vương 遂toại 斬trảm 之chi 。

(# 實thật 須tu 斬trảm 得đắc )# 。

白bạch 乳nhũ 高cao 丈trượng 餘dư 。

(# 水thủy 洒sái 不bất 著trước )# 。

王vương 臂tý 自tự 落lạc 。

(# 實thật 須tu 知tri 痛thống 痒dương )# 。

竇đậu 拈niêm 云vân 作tác 家gia 君quân 王vương 天thiên 然nhiên 有hữu 在tại 。

(# 也dã 是thị )# 。

舉cử 鏡kính 清thanh 於ư 僧Tăng 堂đường 前tiền 自tự 擊kích 鍾chung 子tử 云vân 玄huyền 沙sa 道đạo 底để 玄huyền 沙sa 道đạo 底để 。

(# 烏ô 龜quy 鎻# 破phá 壁bích )# 。

時thời 有hữu 僧Tăng 出xuất 來lai 云vân 玄huyền 沙sa 道đạo 什thập 麼ma 。

(# 口khẩu 皮bì 在tại 甚thậm 處xứ )# 。

鏡kính 清thanh 作tác 一nhất 圎# 相tương/tướng 。

(# 向hướng 背bối/bội 後hậu 問vấn 訊tấn )# 。

僧Tăng 云vân 若nhược 不bất 久cửu 參tham 爭tranh 知tri 恁nhẫm 麼ma 大đại 。

(# 家gia 見kiến 他tha 也dã 無vô )# 。

清thanh 云vân 還hoàn 我ngã 屮# 鞋hài 錢tiền 來lai 。

(# 到đáo 如như 此thử 始thỉ 得đắc )# 。

竇đậu 拈niêm 云vân 洎kịp 被bị 打đả 破phá 蔡thái 州châu 。

(# 一nhất 槌chùy 兩lưỡng 當đương )# 。

舉cử 寳# 公công 云vân 終chung 日nhật 拈niêm 香hương 擇trạch 火hỏa 不bất 知tri 身thân 是thị 道Đạo 場Tràng 。

(# 劈phách 不bất 開khai )# 。

玄huyền 沙sa 云vân 終chung 日nhật 拈niêm 香hương 擇trạch 火hỏa 不bất 知tri 真chân 个# 道Đạo 場Tràng 。

(# 提đề 不bất 起khởi )# 。

竇đậu 拈niêm 云vân 一nhất 對đối 無vô 孔khổng 銕# 槌chùy 。

(# 兩lưỡng 兩lưỡng )# 。

舉cử 五ngũ 通thông 仙tiên 人nhân 。 問vấn 佛Phật 云vân 佛Phật 有hữu 六Lục 通Thông 如như 何hà 是thị 那na 一nhất 通thông 。

(# 用dụng 尽# 多đa 少thiểu 通thông )# 。

佛Phật 召triệu 五ngũ 通thông 仙tiên 人nhân 。

(# 爭tranh 柰nại 那na 一nhất 通thông )# 。

仙tiên 人nhân 應ưng 喏nhạ 。

(# 還hoàn 有hữu 五ngũ 通thông 也dã 未vị )# 。

佛Phật 云vân 那na 一nhất 通thông 尒# 問vấn 我ngã 。

(# 萬vạn 里lý 一nhất 條điều 銕# )# 。

竇đậu 云vân 老lão 胡hồ 元nguyên 不bất 知tri 有hữu 那na 一nhất 通thông 卻khước 因nhân 邪tà 打đả 正chánh 。

(# 理lý 不bất 曲khúc 断# 。 人nhân 云vân 豈khởi 止chỉ 而nhi 已dĩ )# 。

舉cử 思tư 和hòa 尚thượng 令linh 石thạch 頭đầu 送tống 書thư 去khứ 讓nhượng 和hòa 尚thượng 處xứ 云vân 回hồi 日nhật 與dữ 子tử 个# 鈯# 斧phủ 子tử 住trụ 山sơn 去khứ 。

(# 因nhân 風phong 吹xuy 火hỏa )# 。

石thạch 頭đầu 纔tài 到đáo 讓nhượng 和hòa 尚thượng 處xứ 便tiện 問vấn 不bất 慕mộ 諸chư 聖thánh 不bất 重trọng/trùng 己kỷ 靈linh 時thời 如như 何hà 。

(# 拔bạt 貪tham 作tác 富phú )# 。

讓nhượng 云vân 子tử 問vấn 太thái 高cao 生sanh 何hà 不bất 向hướng 下hạ 問vấn 將tương 來lai 。

(# 見kiến 得đắc 巧xảo 藝nghệ )# 。

石thạch 頭đầu 云vân 乍sạ 可khả 永vĩnh 劫kiếp 沉trầm 淪luân 不bất 求cầu 諸chư 聖thánh 解giải 脫thoát 。

(# 崖nhai 崩băng 石thạch 裂liệt )# 。

便tiện 歸quy 。

(# 脚cước 下hạ 底để )# 。

思tư 和hòa 尚thượng 問vấn 書thư 逹# 否phủ/bĩ 。

(# 不bất 覺giác 醜xú )# 。

頭đầu 云vân 書thư 亦diệc 不bất 逹# 信tín 亦diệc 不bất 通thông 。

(# 道đạo 什thập 麼ma )# 。

去khứ 日nhật 蒙mông 和hòa 尚thượng 許hứa 鈯# 斧phủ 子tử 便tiện 請thỉnh 。

(# 一nhất 起khởi 一nhất 倒đảo )# 。

思tư 垂thùy 下hạ 一nhất 足túc 。

(# 是thị 則tắc 是thị 可khả 惜tích 許hứa )# 。

頭đầu 便tiện 礼# 拜bái 。

(# 不bất 与# 時thời 人nhân 同đồng )# 。

竇đậu 拈niêm 云vân 石thạch 頭đầu 洎kịp 擔đảm 板bản 過quá 卻khước 。

(# 有hữu 後hậu 人nhân 在tại )# 。

又hựu 云vân 大đại 小tiểu 讓nhượng 師sư 不bất 解giải 據cứ 令linh 。

(# 有hữu 實thật 有hữu 權quyền )# 。

舉cử 長trường/trưởng 髭tì 到đáo 石thạch 頭đầu 處xứ 。

(# 後hậu 人nhân 標tiêu 榜bảng )# 。

頭đầu 問vấn 甚thậm 處xứ 來lai 。

(# 不bất 可khả 不bất 問vấn )# 。

髭tì 云vân 嶺lĩnh 南nam 來lai 。

(# 草thảo 鞋hài 露lộ 重trọng/trùng )# 。

頭đầu 云vân 大đại 庾dữu 嶺lĩnh 頭đầu 一nhất 鋪phô 功công 德đức 還hoàn 成thành 就tựu 也dã 未vị 。

(# 洪hồng 波ba 浩hạo 渺# 白bạch 浪lãng 滔thao 天thiên )# 。

髭tì 云vân 成thành 就tựu 久cửu 矣hĩ 只chỉ 欠khiếm 點điểm 眼nhãn 。

(# 有hữu 心tâm 來lai 由do )# 。

石thạch 頭đầu 云vân 莫mạc 要yếu 點điểm 眼nhãn 麼ma 。

(# 將tương 錯thác 就tựu 錯thác )# 。

髭tì 云vân 便tiện 請thỉnh 。

(# 果quả 然nhiên 只chỉ 与# 麼ma )# 。

頭đầu 垂thùy 下hạ 一nhất 足túc 。

(# 通thông 霄tiêu 有hữu 路lộ )# 。

髭tì 便tiện 礼# 拜bái 。

(# 照chiếu 天thiên 照chiếu 地địa )# 。

頭đầu 云vân 見kiến 什thập 麼ma 道Đạo 理lý 便tiện 礼# 拜bái 。

(# 若nhược 無vô 此thử 語ngữ )# 。

髭tì 云vân 如như 紅hồng 爐lô 上thượng 一nhất 點điểm 雪tuyết 。

(# 乾can/kiền/càn 不bất 尽# )# 。

頭đầu 便tiện 休hưu 。

(# 有hữu 什thập 麼ma 饆# 饠# 䭔# 子tử )# 。

竇đậu 拈niêm 云vân 無vô 眼nhãn 功công 德đức 有hữu 什thập 麼ma 點điểm 處xứ 。

(# 壁bích 立lập 萬vạn 仞nhận )# 。

德đức 山sơn 和hòa 尚thượng 到đáo 龍long 潭đàm 問vấn 久cửu 響hưởng 龍long 潭đàm 及cập 乎hồ 到đáo 來lai 潭đàm 又hựu 不bất 見kiến 龍long 又hựu 不bất 現hiện 。

(# 有hữu 氣khí 息tức 在tại )# 。

龍long 潭đàm 云vân 子tử 親thân 到đáo 龍long 潭đàm 。

(# 敗bại 缺khuyết 不bất 少thiểu )# 。

山sơn 休hưu 去khứ 。

(# 看khán 看khán )# 。

竇đậu 拈niêm 云vân 將tương 錯thác 就tựu 錯thác 。

(# 同đồng 道đạo 方phương 知tri )# 。

又hựu 云vân 大đại 小tiểu 德đức 山sơn 。

(# 果quả 然nhiên )# 。

竇đậu 一nhất 日nhật 因nhân 事sự 舉cử 往vãng 日nhật 有hữu 老lão 宿túc 一nhất 夏hạ 不bất 為vi 師sư 僧Tăng 說thuyết 話thoại 。

(# 尽# 謂vị 正chánh 令linh 方phương 行hành )# 。

有hữu 僧Tăng 自tự 歎thán 云vân 我ngã 只chỉ 恁nhẫm 麼ma 空không 過quá 一nhất 夏hạ 不bất 望vọng 和hòa 尚thượng 說thuyết 佛Phật 法Pháp 得đắc 聞văn 正chánh 因nhân 兩lưỡng 字tự 也dã 得đắc 。

(# 可khả 痛thống 可khả 悲bi )# 。

老lão 宿túc 聊liêu 聞văn 云vân 闍xà 梨lê 莫mạc # 速tốc 若nhược 論luận 正chánh 因nhân 一nhất 字tự 也dã 無vô 恁nhẫm 麼ma 道đạo 了liễu 扣khấu 齒xỉ 云vân 適thích 來lai 無vô 端đoan 恁nhẫm 麼ma 道đạo 。

(# 好hảo/hiếu 笑tiếu 好hảo/hiếu 笑tiếu )# 。

隣lân 壁bích 有hữu 老lão 宿túc 聞văn 云vân 好hảo/hiếu 一nhất 釜phủ 羹# 被bị 兩lưỡng 顆khỏa 鼠thử 糞phẩn 污ô 卻khước 。

(# 是thị 什thập 麼ma )# 。

竇đậu 拈niêm 云vân 誰thùy 家gia 鍋oa 釜phủ 無vô 一nhất 兩lưỡng 顆khỏa 。

(# 也dã 是thị 也dã 是thị )# 。

觀quán 和hòa 尚thượng 見kiến 新tân 到đáo 。

(# 來lai 敗bại 也dã )# 。

觀quán 作tác 麵miến 引dẫn 次thứ 示thị 之chi 。

(# 過quá 也dã )# 。

其kỳ 僧Tăng 便tiện 去khứ 。

(# 勘khám 過quá 始thỉ 得đắc )# 。

觀quán 晚vãn 間gian 問vấn 第đệ 一nhất 座tòa 今kim 日nhật 新tân 到đáo 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。

(# 一nhất 賽tái 兩lưỡng 彩thải )# 。

第đệ 一nhất 座tòa 云vân 當đương 時thời 去khứ 也dã 。

(# 實thật 頭đầu 人nhân 難nan 得đắc )# 。

觀quán 云vân 是thị 即tức 是thị 只chỉ 得đắc 一nhất 撅# 。

(# 早tảo 知tri 与# 麼ma )# 。

竇đậu 拈niêm 云vân 老lão 觀quán 大đại 似tự 失thất 錢tiền 遭tao 罪tội 。

(# 截tiệt 頭đầu 覔# 活hoạt )# 。

舉cử 外ngoại 道đạo 問vấn 佛Phật 不bất 問vấn 有hữu 言ngôn 不bất 問vấn 無vô 言ngôn 。

(# 異dị 中trung 異dị 也dã )# 。

世Thế 尊Tôn 據cứ 坐tọa 。

(# 崑# 崙lôn 嚼tước 生sanh 銕# )# 。

外ngoại 道đạo 礼# 拜bái 云vân 世Thế 尊Tôn 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 開khai 我ngã 迷mê 雲vân 。 令linh 我ngã 得đắc 入nhập 。

(# 劒kiếm 去khứ 久cửu 矣hĩ )# 。

外ngoại 道đạo 去khứ 後hậu 阿A 難Nan 問vấn 佛Phật 外ngoại 道đạo 有hữu 何hà 所sở 證chứng 而nhi 言ngôn 得đắc 入nhập 。

(# 為vi 眾chúng 竭kiệt 力lực )# 。

佛Phật 云vân 如như 世thế 良lương 馬mã 見kiến 鞭tiên 影ảnh 而nhi 行hành 。

(# 兒nhi 孫tôn 依y 之chi 而nhi 行hành )# 。

竇đậu 拈niêm 云vân 邪tà 正chánh 不bất 分phân 過quá 猶do 鞭tiên 影ảnh 。

(# 分phần/phân 而nhi 不bất 分phân )# 。

傅phó/phụ 大Đại 士Sĩ 云vân 夜dạ 夜dạ 抱bão 佛Phật 眠miên 。

(# 手thủ 臂tý 不bất 向hướng 外ngoại )# 。

朝triêu 朝triêu 還hoàn 共cộng 起khởi 。

(# 脚cước 頭đầu 脚cước 底để )# 。

起khởi 坐tọa 鎮trấn 相tương/tướng 随# 。

(# 無vô 孔khổng 銕# 槌chùy )# 。

如như 身thân 影ảnh 相tương 似tự 。

(# 頭đầu 上thượng 漫mạn 漫mạn )# 。

要yếu 識thức 佛Phật 去khứ 處xứ 。

(# 咦# )# 。

只chỉ 者giả 語ngữ 聲thanh 是thị 。

(# 突đột 出xuất 難nạn/nan 辨biện )# 。

玄huyền 沙sa 云vân 大đại 小tiểu 傅phó/phụ 大Đại 士Sĩ 只chỉ 認nhận 得đắc 个# 昭chiêu 昭chiêu 靈linh 靈linh 。

(# 半bán 合hợp 半bán 開khai )# 。

竇đậu 拈niêm 云vân 玄huyền 沙sa 也dã 是thị 打đả 草thảo 蛇xà 驚kinh 。

(# 強cường 弱nhược 俱câu 扶phù )# 。

寳# 公công 令linh 人nhân 傳truyền 語ngữ 思tư 大đại 和hòa 尚thượng 何hà 不bất 下hạ 山sơn 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 目mục 視thị 雲vân 漢hán 作tác 什thập 麼ma 。

(# 什thập 麼ma 什thập 麼ma )# 。

思tư 大đại 云vân 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 被bị 我ngã 一nhất 口khẩu 吞thôn 盡tận 何hà 處xứ 更cánh 有hữu 。 眾chúng 生sanh 可khả 度độ 。

(# 只chỉ 麼ma 只chỉ 麼ma )# 。

竇đậu 拈niêm 云vân 有hữu 什thập 麼ma 屎thỉ 臭xú 氣khí 。

(# 一nhất 狀trạng 領lãnh 過quá )# 。

趙triệu 州châu 云vân 至chí 道Đạo 無vô 難nan 。 唯duy 嫌hiềm 揀giản 擇trạch 。

(# 銕# 壁bích 銕# 壁bích )# 。

纔tài 有hữu 語ngữ 言ngôn 是thị 揀giản 擇trạch 是thị 明minh 白bạch 。

(# 早tảo 知tri 与# 麼ma )# 。

老lão 僧Tăng 不bất 明minh 白bạch 裏lý 是thị 尒# 作tác 麼ma 生sanh 護hộ 惜tích 。

(# 區khu 區khu 地địa 也dã )# 。

時thời 有hữu 僧Tăng 問vấn 云vân 既ký 不bất 明minh 白bạch 裏lý 護hộ 惜tích 个# 什thập 麼ma 。

(# 似tự 知tri 時thời 莭# )# 。

州châu 云vân 我ngã 亦diệc 不bất 知tri 。

(# 壁bích 立lập 萬vạn 仞nhận )# 。

僧Tăng 云vân 和hòa 尚thượng 既ký 不bất 知tri 為vi 什thập 麼ma 道đạo 不bất 在tại 明minh 白bạch 裏lý 。

(# 可khả 惜tích 許hứa 个# 好hảo/hiếu 拶# )# 。

州châu 云vân 問vấn 事sự 即tức 得đắc 。

(# 坐tọa 断# 舌thiệt 頭đầu )# 。

竇đậu 拈niêm 云vân 趙triệu 州châu 倒đảo 退thoái 三tam 千thiên 。

(# 一nhất 箭tiễn 兩lưỡng 垜# )# 。

南nam 泉tuyền 示thị 眾chúng 云vân 三tam 十thập [禾/干]# 來lai 牧mục 一nhất 頭đầu 水thủy 牯# 牛ngưu 欲dục 擬nghĩ 東đông 邊biên 放phóng 不bất 免miễn 侵xâm 佗tha 國quốc 王vương 水thủy 草thảo 。

(# 鼻tị 孔khổng [吃-乙+小]# )# 。

欲dục 擬nghĩ 西tây 邊biên 放phóng 不bất 免miễn 侵xâm 佗tha 國quốc 王vương 水thủy 草thảo 。

(# 兩lưỡng 重trọng/trùng 公công 案án )# 。

不bất 如như 随# 分phần/phân 納nạp 些# 子tử 免miễn 被bị 官quan 主chủ 勞lao 撓nạo 。

(# 頭đầu 角giác 崢tranh 嶸vanh )# 。

長trường/trưởng 慶khánh 云vân 尒# 道đạo 南nam 泉tuyền 前tiền 頭đầu 為vi 人nhân 後hậu 頭đầu 為vi 人nhân 。

(# 随# 婁lâu 搜sưu 漢hán )# 。

雲vân 門môn 云vân 且thả 道đạo 牛ngưu 內nội 納nạp 牛ngưu 外ngoại 納nạp 。

(# 為vi 物vật 傷thương 慈từ )# 。

直trực 饒nhiêu 道đạo 得đắc 納nạp 處xứ 分phân 明minh 我ngã 更cánh 問vấn 尒# 牛ngưu 在tại 甚thậm 處xứ 。

(# 諸chư 人nhân 只chỉ 与# 麼ma 去khứ )# 。

竇đậu 拈niêm 云vân 一nhất 時thời 穿xuyên 卻khước 。

(# 牛ngưu 頭đầu 牛ngưu 尾vĩ )# 。

鄧đặng 隱ẩn 峰phong 在tại 襄tương 州châu 破phá 威uy 儀nghi 堂đường 只chỉ 著trước 襯# 衣y 於ư 砧# 槌chùy 邊biên 舉cử 槌chùy 云vân 道đạo 得đắc 即tức 不bất 打đả 。

(# 眼nhãn 眸mâu 重trọng/trùng 三tam 斤cân )# 。

于vu 時thời 大đại 眾chúng 默mặc 然nhiên 。

(# 休hưu 得đắc 也dã 未vị )# 。

隱ẩn 峰phong 便tiện 打đả 一nhất 下hạ 。

(# 寡quả 不bất 歒địch 眾chúng )# 。

竇đậu 拈niêm 云vân 果quả 然nhiên 果quả 然nhiên 。

(# 誰thùy 能năng 辨biện 別biệt )# 。

僧Tăng 問vấn 玄huyền 沙sa 大đại 耳nhĩ 三tam 蔵# 第đệ 三tam 度độ 為vi 什thập 麼ma 不bất 見kiến 國quốc 師sư 。

(# 你nễ 問vấn 也dã 未vị )# 。

玄huyền 沙sa 云vân 尒# 道đạo 前tiền 來lai 兩lưỡng 度độ 還hoàn 見kiến 麼ma 。

(# 莫mạc 恠# 与# 麼ma 便tiện 去khứ )# 。

竇đậu 拈niêm 云vân 敗bại 也dã 敗bại 也dã 。

(# 吽hồng 吽hồng )# 。

室thất 中trung 舉cử 古cổ

舉cử 睦mục 州châu 問vấn 僧Tăng 近cận 離ly 甚thậm 處xứ 。

(# 彼bỉ 此thử 誰thùy 辨biện )# 。

僧Tăng 云vân 河hà 北bắc 。

(# 也dã 是thị )# 。

州châu 云vân 河hà 北bắc 有hữu 个# 趙triệu 州châu 和hòa 尚thượng 曾tằng 到đáo 麼ma 。

(# 事sự 生sanh 叮# 嚀# )# 。

僧Tăng 云vân 某mỗ 甲giáp 近cận 離ly 彼bỉ 中trung 。

(# 虚# 頭đầu 虚# 頭đầu )# 。

州châu 云vân 趙triệu 州châu 有hữu 何hà 言ngôn 教giáo 示thị 徒đồ 。

(# 舌thiệt 頭đầu 長trường/trưởng 多đa 少thiểu )# 。

僧Tăng 云vân 每mỗi 見kiến 新tân 到đáo 便tiện 問vấn 曾tằng 到đáo 此thử 間gian 來lai 麼ma 。

(# 与# 趙triệu 老lão 同đồng 參tham )# 。

云vân 曾tằng 到đáo 趙triệu 州châu 云vân 喫khiết 茶trà 去khứ 。

(# 狗cẩu 銜hàm 赦xá 書thư )# 。

忽hốt 云vân 不bất 曾tằng 到đáo 趙triệu 州châu 亦diệc 云vân 喫khiết 茶trà 去khứ 。

(# 逹# 磨ma 無vô 齒xỉ )# 。

睦mục 州châu 云vân 慚tàm 愧quý 。

(# 慣quán 得đắc 其kỳ 便tiện )# 。

卻khước 問vấn 僧Tăng 趙triệu 州châu 意ý 作tác 麼ma 生sanh 。

(# 來lai 由do 在tại 之chi )# 。

僧Tăng 云vân 只chỉ 是thị 一nhất 期kỳ 方phương 便tiện 。

(# 噫# )# 。

睦mục 云vân 苦khổ 哉tai 趙triệu 州châu 被bị 尒# 將tương 一nhất 杓chước 屎thỉ 潑bát 了liễu 也dã 便tiện 打đả 。

(# 依y 令linh 而nhi 行hành )# 。

睦mục 州châu 卻khước 問vấn 沙Sa 彌Di 尒# 作tác 麼ma 生sanh 沙Sa 彌Di 便tiện 礼# 拜bái 。

(# 扶phù 得đắc 者giả 僧Tăng 也dã 無vô )# 。

睦mục 州châu 亦diệc 打đả 。

(# 露lộ 柱trụ 喫khiết 始thỉ 得đắc )# 。

其kỳ 僧Tăng 往vãng 沙Sa 彌Di 處xứ 問vấn 適thích 來lai 和hòa 尚thượng 打đả 尒# 作tác 什thập 麼ma 。

(# 勘khám 破phá 睦mục 州châu )# 。

沙sa 弥# 云vân 若nhược 不bất 是thị 我ngã 和hòa 尚thượng 不bất 打đả 某mỗ 甲giáp 。

(# 便tiện 打đả )# 。

竇đậu 云vân 者giả 僧Tăng 克khắc 由do 尀# 耐nại 將tương 一nhất 杓chước 屎thỉ 潑bát 他tha 二nhị 貟# 古cổ 佛Phật 。

(# 平bình 出xuất )# 。

諸chư 上thượng 座tòa 若nhược 能năng 辨biện 得đắc 非phi 唯duy 趙triệu 睦mục 二nhị 州châu 雪tuyết 屈khuất 。

(# 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 也dã )# 。

亦diệc 乃nãi 翠thúy 峰phong 与# 天thiên 下hạ 老lão 宿túc 无# 過quá 。

(# 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ )# 。

若nhược 道đạo 不bất 得đắc 到đáo 處xứ 潑bát 人nhân 卒thốt 未vị 了liễu 在tại 。

(# 富phú 不bất 學học 奢xa )# 。

舉cử 僧Tăng 問vấn 長trường/trưởng 慶khánh 如như 何hà 是thị 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 慶khánh 云vân 有hữu 願nguyện 不bất 撒tản 沙sa 。

(# 杲# 日nhật 麗lệ 天thiên )# 。

保bảo 福phước 云vân 不bất 可khả 更cánh 撒tản 也dã 。

(# 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 也dã )# 。

竇đậu 云vân 夫phu 宗tông 師sư 决# 定định 以dĩ 本bổn 分phần/phân 相tương 見kiến 不bất 敢cảm 撒tản 沙sa 。

(# 誰thùy 分phần/phân 上thượng 事sự )# 。

且thả 那na 个# 是thị 諸chư 人nhân 正chánh 眼nhãn 。

(# 何hà 必tất )# 。

不bất 受thọ 人nhân 瞞man 底để 漢hán 出xuất 來lai 對đối 眾chúng 道đạo 看khán 共cộng 相tương 知tri 委ủy 。

(# 卻khước 請thỉnh )# 。

若nhược 道đạo 不bất 得đắc 翠thúy 峰phong 一nhất 一nhất 与# 尒# 點điểm 過quá 。

(# 放phóng 光quang 動động 地địa 也dã 未vị )# 。

開khai 眼nhãn 也dã 著trước 合hợp 眼nhãn 也dã 著trước 。

(# 我ngã 見kiến 灯# 明minh 佛Phật 本bổn 光quang 瑞thụy 如như 此thử )# 。

舉cử 黃hoàng 檗# 有hữu 六lục 人nhân 新tân 到đáo 五ngũ 人nhân 作tác 礼# 其kỳ 中trung 一nhất 人nhân 。 提đề 起khởi 坐tọa 具cụ 作tác 一nhất 圎# 相tương/tướng 。

(# 跳khiêu 不bất 出xuất )# 。

檗# 云vân 我ngã 聞văn 有hữu 一nhất 獵liệp 犬khuyển 甚thậm 惡ác 。

(# 不bất 辤# 咬giảo 猪trư 㣘# 去khứ )# 。

僧Tăng 云vân 尋tầm 羚# 羊dương 聲thanh 來lai 。

(# 弄lộng 響hưởng 漢hán )# 。

檗# 云vân 羚# 羊dương 無vô 聲thanh 到đáo 汝nhữ 尋tầm 。

(# 小tiểu 慈từ 妨phương 大đại 慈từ )# 。

僧Tăng 云vân 尋tầm 羚# 羊dương 跡tích 來lai 。

(# 自tự 領lãnh 出xuất 去khứ )# 。

檗# 云vân 羚# 羊dương 無vô 跡tích 到đáo 汝nhữ 尋tầm 。

(# 此thử 老lão 不bất 易dị )# 。

僧Tăng 云vân 尋tầm 羚# 羊dương 蹤tung 來lai 。

(# 合hợp 耴# 狗cẩu 口khẩu )# 。

檗# 云vân 羚# 羊dương 無vô 蹤tung 到đáo 汝nhữ 尋tầm 。

(# 便tiện 打đả )# 。

僧Tăng 云vân 恁nhẫm 麼ma 則tắc 死tử 羚# 羊dương 也dã 。

(# 果quả 然nhiên )# 。

檗# 便tiện 休hưu 。

(# 是thị 則tắc 是thị 可khả 惜tích 許hứa )# 。

到đáo 來lai 日nhật 上thượng 堂đường 云vân 獵liệp 犬khuyển 在tại 甚thậm 處xứ 。

(# 至chí 今kim 得đắc 个# 勞lao 煩phiền )# 。

僧Tăng 便tiện 出xuất 來lai 。

(# 个# 鈍độn 漢hán )# 。

檗# 云vân 昨tạc 日nhật 公công 案án 未vị 了liễu 老lão 僧Tăng 休hưu 去khứ 你nễ 作tác 麼ma 生sanh 。

(# 當đương 断# 不bất 断# 卻khước 招chiêu 其kỳ 乱# )# 。

僧Tăng 無vô 語ngữ 。

(# 作tác 家gia 也dã 無vô )# 。

檗# 云vân 將tương 謂vị 是thị 本bổn 分phần/phân 衲nạp 子tử 元nguyên 來lai 是thị 義nghĩa 學học 沙Sa 門Môn 以dĩ 拄trụ 杖trượng 打đả 出xuất 。

(# 賊tặc 過quá 後hậu 張trương 弓cung )# 。

竇đậu 云vân 只chỉ 如như 聲thanh 響hưởng 蹤tung 跡tích 既ký 無vô 獵liệp 犬khuyển 向hướng 甚thậm 處xứ 尋tầm 逐trục 。

(# 幸hạnh 自tự 縦# 遠viễn )# 。

莫mạc 是thị 絕tuyệt 聲thanh 響hưởng 蹤tung 跡tích 見kiến 黃hoàng 檗# 麼ma 。

(# 馿# 屎thỉ 比tỉ 馬mã 糞phẩn )# 。

諸chư 禪thiền 德đức 要yếu 明minh 陷hãm 虎hổ 之chi 機cơ 也dã 須tu 是thị 本bổn 分phần/phân 衲nạp 子tử 。

(# 暫tạm 時thời 不bất 在tại )# 。

舉cử 外ngoại 道đạo 問vấn 佛Phật 不bất 問vấn 有hữu 言ngôn 不bất 問vấn 無vô 言ngôn 。

(# 誰thùy 謂vị 外ngoại 道đạo )# 。

世Thế 尊Tôn 良lương 久cửu 。

(# 風phong 吹xuy 不bất 入nhập )# 。

外ngoại 道đạo 云vân 世Thế 尊Tôn 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 開khai 我ngã 迷mê 雲vân 。 令linh 我ngã 得đắc 入nhập 。

(# 可khả 惜tích 許hứa )# 。

竇đậu 云vân 諸chư 禪thiền 德đức 迷mê 雲vân 既ký 開khai 决# 定định 見kiến 佛Phật 。

(# 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ )# 。

還hoàn 許hứa 他tha 同đồng 參tham 也dã 無vô 。

(# 因nhân 誰thùy 致trí 得đắc )# 。

若nhược 共cộng 相tương 委ủy 知tri 則tắc 天thiên 下hạ 宗tông 師sư 並tịnh 為vi 外ngoại 道đạo 伴bạn 侶lữ 。

(# 百bách 千thiên [禾/干]# 後hậu 不bất 道đạo 無vô )# 。

如như 各các 非phi 印ấn 證chứng 則tắc 東đông 土thổ/độ 衲nạp 僧Tăng 不bất 如như 西tây 天thiên 外ngoại 道đạo 。

(# 心tâm 不bất 負phụ 人nhân 靣# 無vô 慙tàm 色sắc )# 。

舉cử 龍long 牙nha 和hòa 尚thượng 問vấn 翠thúy 微vi 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 。

(# 脚cước 跟cân 下hạ 聻# )# 。

翠thúy 微vi 云vân 与# 我ngã 過quá 禪thiền 板bản 來lai 。

(# 若nhược 不bất 与# 龍long 牙nha )# 。

牙nha 耴# 禪thiền 板bản 与# 翠thúy 微vi 。

(# 令linh 後hậu 人nhân 与# 麼ma 去khứ )# 。

接tiếp 得đắc 便tiện 打đả 。

(# 便tiện 打đả )# 。

牙nha 云vân 打đả 即tức 任nhậm 打đả 要yếu 且thả 無vô 祖tổ 師sư 意ý 。

(# 去khứ 去khứ )# 。

後hậu 又hựu 問vấn 臨lâm 際tế 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 。

(# 不bất 悮# 為vi 龍long 牙nha )# 。

際tế 云vân 与# 我ngã 過quá 蒲bồ 團đoàn 來lai 。

(# 踈sơ 而nhi 不bất 漏lậu )# 。

牙nha 耴# 蒲bồ 團đoàn 与# 臨lâm 際tế 。

(# 不bất 入nhập 虎hổ 宂# 爭tranh 見kiến 虎hổ 兕hủy )# 。

接tiếp 得đắc 便tiện 打đả 。

(# 果quả 然nhiên )# 。

牙nha 云vân 打đả 即tức 任nhậm 打đả 要yếu 且thả 無vô 祖tổ 師sư 意ý 。

(# 大đại 有hữu 人nhân 不bất 見kiến )# 。

竇đậu 云vân 臨lâm 際tế 翠thúy 微vi 只chỉ 解giải 放phóng 不bất 解giải 収thâu 。

(# 扶phù 強cường/cưỡng 不bất 扶phù 弱nhược )# 。

我ngã 當đương 時thời 若nhược 作tác 龍long 牙nha 待đãi 伊y 索sách 蒲bồ 團đoàn 禪thiền 板bản 拈niêm 得đắc 劈phách 胷# 便tiện 擲trịch 。

(# 扶phù 弱nhược 不bất 扶phù 強cường/cưỡng )# 。

舉cử [椑-(白-日)]# 樹thụ 問vấn 定định 山sơn 不bất 落lạc 數số 量lượng 請thỉnh 師sư 道đạo 。

(# 多đa 少thiểu 人nhân 与# 麼ma 會hội )# 。

山sơn 提đề 起khởi 數sổ 珠châu 云vân 是thị 落lạc 不bất 落lạc 。

(# 月nguyệt 中trung 断# 井tỉnh 索sách )# 。

樹thụ 云vân 圎# 珠châu 三tam 竅khiếu 人nhân 人nhân 有hữu 請thỉnh 師sư 圎# 前tiền 話thoại 。

(# 快khoái 便tiện 難nan 逢phùng )# 。

山sơn 便tiện 打đả 。

(# 令linh 不bất 浪lãng 行hành )# 。

樹thụ 便tiện 去khứ 。

(# 雲vân 生sanh 足túc 下hạ )# 。

山sơn 云vân 三tam 十thập [禾/干]# 後hậu 搥trùy 胷# 大đại 哭khốc 去khứ 在tại 。

(# 未vị 後hậu 太thái 殷ân 勤cần )# 。

樹thụ 果quả 後hậu 開khai 堂đường 示thị 眾chúng 道đạo 三tam 十thập [禾/干]# 前tiền 被bị 定định 山sơn 老lão 子tử 瞞man 我ngã 一nhất 上thượng 不bất 同đồng 小tiểu 小tiểu 。

(# 好hảo/hiếu 語ngữ 不bất 出xuất 口khẩu )# 。

竇đậu 云vân 定định 山sơn 用dụng 即tức 用dụng 爭tranh 柰nại 險hiểm 。

(# 一nhất 家gia 有hữu 事sự )# 。

[椑-(白-日)]# 樹thụ 知tri 即tức 知tri 要yếu 旦đán 未vị 曾tằng 具cụ 擇trạch 法Pháp 眼nhãn 。

(# 也dã 百bách 家gia 忙mang )# 。

試thí 請thỉnh 辨biện 看khán 。

(# 只chỉ 与# 麼ma 去khứ 雪tuyết 竇đậu 也dã 湏# 失thất 利lợi )# 。

舉cử 雪tuyết 峰phong 問vấn 投đầu 子tử 一nhất 槌chùy 便tiện 成thành 時thời 如như 何hà 。

(# 問vấn 則tắc 問vấn 得đắc )# 。

投đầu 子tử 云vân 不bất 是thị 性tánh # 漢hán 。

(# 答đáp 即tức 答đáp 得đắc )# 。

峰phong 云vân 不bất 假giả 一nhất 槌chùy 時thời 如như 何hà 。

(# 自tự 救cứu 不bất 了liễu )# 。

投đầu 子tử 云vân 者giả 漆tất 桶# 。

(# 裂liệt 破phá )# 。

竇đậu 云vân 然nhiên 則tắc 一nhất 期kỳ 折chiết 挫tỏa 雪tuyết 峰phong 。

(# 早tảo 是thị 遟# 回hồi )# 。

且thả 投đầu 子tử 是thị 作tác 家gia 爐lô 鞴# 。

(# 閉bế 門môn 造tạo 車xa )# 。

我ngã 當đương 時thời 若nhược 作tác 雪tuyết 峰phong 待đãi 投đầu 子tử 道đạo 不bất 是thị 性tánh # 漢hán 只chỉ 向hướng 伊y 道đạo 鉗kiềm 槌chùy 在tại 我ngã 手thủ 裏lý 。

(# 失thất 卻khước 一nhất 雙song 眼nhãn )# 。

諸chư 上thượng 座tòa 合hợp 与# 投đầu 子tử 著trước 得đắc 个# 什thập 麼ma 語ngữ 。

(# 太thái 無vô 厭yếm 生sanh )# 。

若nhược 能năng 道đạo 得đắc 便tiện 乃nãi 性tánh # 平bình 生sanh 光quang 揚dương 宗tông 眼nhãn 。

(# 暗ám 裏lý 見kiến 人nhân )# 。

若nhược 也dã 顢# 頇# 頂đảnh 上thượng 一nhất 搥trùy 莫mạc 言ngôn 不bất 道đạo 。

(# 頼# 有hữu 个# 一nhất 著trước 在tại )# 。

舉cử 趙triệu 州châu 問vấn 僧Tăng 曾tằng 看khán 法pháp 花hoa 經kinh 麼ma 。

(# 垜# 根căn 底để )# 。

僧Tăng 云vân 看khán 來lai 。

(# 為vi 甚thậm 失thất 卻khước 瞳# 人nhân )# 。

州châu 云vân 衲nạp 衣y 在tại 空không 閑nhàn 假giả 名danh 阿a 練luyện 若nhã 。 誑cuống 惑hoặc 世thế 間gian 人nhân 。 尒# 作tác 麼ma 生sanh 會hội 。

(# 道đạo 著trước )# 。

其kỳ 僧Tăng 擬nghĩ 礼# 拜bái 。

(# 大đại 好hảo/hiếu 礼# 拜bái )# 。

州châu 云vân 尒# 披phi 衲nạp 衣y 來lai 麼ma 。

(# 一nhất 去khứ 不bất 再tái 來lai )# 。

僧Tăng 云vân 披phi 來lai 。

(# 難nan 得đắc 難nan 得đắc )# 。

州châu 云vân 莫mạc 惑hoặc 我ngã 。

(# 德đức 兮hề 不bất 孤cô )# 。

僧Tăng 云vân 如như 何hà 得đắc 不bất 惑hoặc 去khứ 。

(# 快khoái 然nhiên 自tự 得đắc )# 。

州châu 云vân 莫mạc 耴# 我ngã 語ngữ 。

(# 即tức 便tiện 請thỉnh 道đạo )# 。

竇đậu 云vân 大đại 小tiểu 趙triệu 州châu 龍long 頭đầu 蛇xà 尾vĩ 。

(# 随# 處xứ 作tác 主chủ )# 。

諸chư 人nhân 若nhược 能năng 辨biện 得đắc 便tiện 乃nãi 識thức 破phá 趙triệu 州châu 。

(# 噓hư 噓hư )# 。

如như 或hoặc 不bất 明minh 个# 个# 高cao 擁ủng 衲nạp 衣y 莫mạc 惑hoặc 翠thúy 峰phong 好hảo/hiếu 。

(# 除trừ 非phi 眼nhãn 裏lý 無vô 筋cân 底để )# 。

舉cử 長trường/trưởng 髭tì 問vấn 僧Tăng 甚thậm 處xứ 來lai 。

(# 抱bão 贓# 呌khiếu 屈khuất )# 。

僧Tăng 云vân 九cửu 華hoa 控khống 石thạch 庵am 。

(# 不bất 同đồng )# 。

髭tì 云vân 庵am 主chủ 是thị 什thập 麼ma 人nhân 。

(# 知tri 得đắc 主chủ 也dã 未vị )# 。

僧Tăng 云vân 馬mã 祖tổ 下hạ 尊tôn 宿túc 。

(# 如như 虚# )# 。

髭tì 云vân 名danh 什thập 麼ma 。

(# 与# 麼ma 也dã 走tẩu 去khứ )# 。

僧Tăng 云vân 不bất 委ủy 佗tha 法pháp 號hiệu 。

(# 可khả 惜tích 与# 麼ma )# 。

髭tì 云vân 佗tha 不bất 委ủy 尒# 不bất 委ủy 。

(# 不bất 委ủy 莫mạc 舉cử )# 。

僧Tăng 云vân 尊tôn 宿túc 眼nhãn 在tại 甚thậm 處xứ 。

(# 堪kham 任nhậm 也dã 未vị )# 。

髭tì 云vân 若nhược 是thị 庵am 主chủ 親thân 來lai 今kim 日nhật 也dã 須tu 喫khiết 棒bổng 。

(# 分phân 明minh 打đả 著trước )# 。

僧Tăng 云vân 頼# 遇ngộ 和hòa 尚thượng 放phóng 過quá 某mỗ 甲giáp 。

(# 家gia 私tư 難nạn/nan 揚dương )# 。

髭tì 云vân 百bách [禾/干]# 後hậu 討thảo 个# 師sư 僧Tăng 也dã 難nan 得đắc 。

(# 長trường/trưởng 安an 雖tuy 不bất 是thị 久cửu 居cư )# 。

竇đậu 云vân 是thị 則tắc 二nhị 俱câu 作tác 家gia 要yếu 且thả 只chỉ 解giải 収thâu 虎hổ 尾vĩ 不bất 能năng 據cứ 虎hổ 頭đầu 。

(# 從tùng 苗miêu 辨biện 地địa )# 。

若nhược 便tiện 德đức 山sơn 令linh 行hành 並tịnh 須tu 瓦ngõa 解giải 。

(# 因nhân 語ngữ 識thức 人nhân )# 。

舉cử 保bảo 福phước 示thị 眾chúng 云vân 此thử 事sự 如như 擊kích 石thạch 火hỏa 閃thiểm 電điện 光quang 。

(# 轉chuyển 過quá 那na 邊biên )# 。

搆câu 得đắc 搆câu 不bất 得đắc 未vị 免miễn 喪táng 身thân 失thất 命mạng 。

(# 好hảo/hiếu 衲nạp 僧Tăng 行hành 履lý )# 。

僧Tăng 便tiện 問vấn 未vị 審thẩm 搆câu 得đắc 底để 人nhân 還hoàn 免miễn 喪táng 身thân 失thất 命mạng 也dã 無vô 福phước 云vân 適thích 來lai 且thả 致trí 闍xà 梨lê 還hoàn 搆câu 得đắc 麼ma 。

(# 同đồng 途đồ 不bất 同đồng 轍triệt )# 。

僧Tăng 云vân 若nhược 搆câu 不bất 得đắc 未vị 免miễn 大đại 眾chúng 笑tiếu 。

(# 更cánh 答đáp 得đắc 一nhất 點điểm 好hảo/hiếu )# 。

福phước 云vân 作tác 家gia 作tác 家gia 。

(# 可khả 惜tích 許hứa )# 。

僧Tăng 云vân 是thị 什thập 麼ma 心tâm 行hành 。

(# 餓ngạ 㣘# 囓khiết 枯khô 骨cốt )# 。

福phước 云vân 一nhất 杓chước 屎thỉ 欄lan 靣# 潑bát 不bất 知tri 臰# 。

(# 有hữu 人nhân 點điểm 頭đầu 去khứ )# 。

竇đậu 云vân 諸chư 上thượng 座tòa 保bảo 福phước 有hữu 生sanh 擒cầm 虎hổ 兕hủy 底để 爪trảo 牙nha 。

(# 點điểm )# 。

者giả 僧Tăng 也dã 不bất 易dị 相tương 敵địch 。

(# 從tùng 容dung 難nạn/nan 語ngữ )# 。

雖tuy 然nhiên 如như 此thử 要yếu 且thả 放phóng 過quá 保bảo 福phước 一nhất 著trước 。

(# 以dĩ 皃# 耴# 人nhân )# 。

只chỉ 如như 翠thúy 峰phong 与# 大đại 眾chúng 還hoàn 許hứa 諸chư 方phương 檢kiểm 責trách 也dã 無vô 。

(# 大đại 海hải 從tùng 魚ngư 躍dược )# 。

若nhược 免miễn 不bất 得đắc 平bình 地địa 上thượng 死tử 人nhân 無vô 數số 。

(# 只chỉ 恐khủng 諸chư 人nhân 孤cô 負phụ )# 。

其kỳ 中trung 有hữu 得đắc 活hoạt 底để 麼ma 。

(# 要yếu 落lạc 草thảo 去khứ )# 。

竇đậu 拈niêm 起khởi 拄trụ 杖trượng 云vân 來lai 也dã 來lai 也dã 。

(# 將tương 謂vị 此thử 人nhân )# 。

舉cử 皈quy 宗tông 鋤# 草thảo 次thứ 見kiến 一nhất 條điều 蛇xà 以dĩ 鋤# 斬trảm 之chi 。

(# 兩lưỡng 鏃# 蒺tất 䔧lê )# 。

僧Tăng 見kiến 便tiện 問vấn 久cửu 響hưởng 皈quy 宗tông 元nguyên 來lai 是thị 个# 麁thô 行hành 沙Sa 門Môn 。

(# 豈khởi 止chỉ 与# 麼ma 去khứ )# 。

宗tông 云vân 尒# 麁thô 我ngã 麁thô 。

(# 是thị 則tắc 是thị )# 。

後hậu 雪tuyết 峯phong 問vấn 德đức 山sơn 古cổ 人nhân 斬trảm 蛇xà 意ý [二/日]# 如như 何hà 。

(# 斬trảm 也dã )# 。

山sơn 便tiện 打đả 。

(# 㘞# )# 。

峰phong 便tiện 走tẩu 。

(# 脚cước 頭đầu 聻# )# 。

山sơn 召triệu 云vân 布bố 衲nạp 。

(# 被bị 吹xuy 別biệt 調điều 中trung )# 。

峰phong 囬# 首thủ 。

(# 也dã 知tri 得đắc 心tâm 肝can )# 。

山sơn 云vân 他tha 後hậu 悟ngộ 去khứ 方phương 知tri 老lão 漢hán 徹triệt 底để 老lão 婆bà 心tâm 。

(# 土thổ/độ 曠khoáng 人nhân 稀# )# 。

竇đậu 云vân 皈quy 宗tông 只chỉ 解giải 慎thận 初sơ 不bất 能năng 護hộ 末mạt 。

(# 有hữu 權quyền 也dã 有hữu 實thật )# 。

德đức 山sơn 頗phả 能năng 據cứ 令linh 且thả 未vị 明minh 斬trảm 蛇xà 。

(# 有hữu 照chiếu 也dã 有hữu 用dụng )# 。

竇đậu 召triệu 大đại 眾chúng 云vân 看khán 翠thúy 峰phong 今kim 日nhật 斬trảm 三tam 五ngũ 條điều 。

(# 因nhân 邪tà 打đả 正chánh )# 。

以dĩ 拄trụ 杖trượng 一nhất 時thời 打đả 下hạ 。

(# 一nhất 二nhị 三tam 四tứ 五ngũ )# 。

勘khám 辨biện

問vấn 僧Tăng 甚thậm 處xứ 來lai 。

(# 随# 第đệ 幾kỷ 機cơ )# 。

僧Tăng 云vân 和hòa 尚thượng 問vấn 誰thùy 。

(# 咦# )# 。

竇đậu 云vân 我ngã 問vấn 尒# 。

(# 鶻cốt 提đề 鳩cưu )# 。

僧Tăng 云vân 何hà 不bất 領lãnh 話thoại 。

(# 情tình 知tri 尒# 底để )# 。

竇đậu 云vân 翠thúy 峰phong 今kim 日nhật 敗bại 缺khuyết 。

(# 無vô 則tắc 寬khoan 恕thứ 。 滄thương 海hải 也dã 須tu 乾can/kiền/càn )# 。

寳# 華hoa 侍thị 者giả 來lai 看khán 雪tuyết 竇đậu 竇đậu 問vấn 寳# 華hoa 多đa 少thiểu 眾chúng 。

(# 且thả 許hứa 筭# 人nhân )# 。

侍thị 者giả 云vân 不bất 勞lao 和hòa 尚thượng 如như 此thử 。

(# 一nhất 條điều 綠lục 水thủy 遶nhiễu 青thanh 山sơn )# 。

竇đậu 云vân 我ngã 好hảo/hiếu 好hảo/hiếu 問vấn 尒# 勃bột 跳khiêu 作tác 什thập 麼ma 。

(# 動động 則tắc 影ảnh 現hiện )# 。

侍thị 者giả 云vân 不bất 得đắc 放phóng 過quá 。

(# 靜tĩnh 則tắc 冰băng 生sanh )# 。

竇đậu 云vân 真chân 師sư 子tử 兒nhi 。

(# 人nhân 無vô 遠viễn 慮lự 必tất 有hữu 近cận 憂ưu )# 。

喫khiết 茶trà 了liễu 竇đậu 把bả 住trụ 云vân 適thích 來lai 得đắc 恁nhẫm 麼ma 無vô 礼# 。

(# 相tương 逢phùng 尽# 道đạo 休hưu 官quan 去khứ )# 。

侍thị 者giả 擬nghĩ 議nghị 。

(# 頼# 是thị 尒# 擬nghĩ 議nghị )# 。

被bị 竇đậu 一nhất 掌chưởng 云vân 皈quy 去khứ 分phân 明minh 舉cử 佀# 寳# 華hoa 。

(# 有hữu 意ý 氣khí 時thời 添# 意ý 氣khí 不bất 風phong 流lưu 處xứ 也dã 風phong 流lưu )# 。

有hữu 數số 人nhân 新tân 到đáo 至chí 竇đậu 云vân 新tân 到đáo 那na 。

(# 故cố 是thị )# 。

僧Tăng 云vân 是thị 。

(# 太thái 宋tống 亦diệc 如như 扶phù 桑tang )# 。

竇đậu 云vân 參tham 堂đường 去khứ 。

(# 兩lưỡng 重trọng/trùng 公công 案án )# 。

僧Tăng 便tiện 去khứ 。

(# 个# 漆tất 桶# )# 。

竇đậu 復phục 喚hoán 來lai 〃# 。

(# 功công 不bất 浪lãng 施thí )# 。

其kỳ 僧Tăng 卻khước 回hồi 。

(# 上thượng 來lai 下hạ 去khứ 馿# [禾/干]# 得đắc 麼ma )# 。

竇đậu 云vân 洞đỗng 庭đình 難nan 得đắc 師sư 僧Tăng 与# 尒# 一nhất 椀# 茶trà 喫khiết 。

(# 不bất 得đắc 中trung 即tức 鑑giám 還hoàn 同đồng 野dã 舎# 薪tân )# 。

問vấn 僧Tăng 甚thậm 處xứ 受thọ 業nghiệp 。

(# 捋# 謂vị 雪tuyết 竇đậu )# 。

僧Tăng 云vân 天thiên 章chương 。

(# 可khả 惜tích 許hứa )# 。

竇đậu 云vân 捋# 得đắc 蘭lan 亭đình 記ký 來lai 麼ma 。

(# 佗tha 時thời 有hữu 人nhân )# 。

僧Tăng 云vân 爭tranh 敢cảm 呈trình 似tự 和hòa 尚thượng 。

(# 家gia 家gia 閑nhàn 家gia 具cụ )# 。

竇đậu 云vân 草thảo 本bổn 不bất 勞lao 拈niêm 出xuất 。

(# 不bất 免miễn 随# 佗tha 轉chuyển 卻khước )# 。

五ngũ 人nhân 新tân 到đáo 竇đậu 云vân 洞đỗng 庭đình 絕tuyệt 頂đảnh 無vô 行hành 路lộ 不bất 假giả 梯thê 航# 速tốc 道đạo 看khán 。

(# 嶮hiểm )# 。

僧Tăng 云vân 特đặc 來lai 礼# 拜bái 和hòa 尚thượng 。

(# 兩lưỡng 兩lưỡng 三tam 三tam 。 舊cựu 路lộ 行hành )# 。

竇đậu 云vân 湛trạm 水thủy 停đình 舟chu 徒đồ 誇khoa 運vận 濟tế 。

(# 好hảo/hiếu 个# 誇khoa 運vận 濟tế )# 。

僧Tăng 無vô 語ngữ 。

(# 老lão 胡hồ 不bất 如như )# 。

竇đậu 云vân 過quá 者giả 邊biên 來lai 。

(# 鳥điểu 飛phi 不bất 度độ )# 。

其kỳ 僧Tăng 齊tề 過quá 。

(# 勘khám 破phá 了liễu 也dã )# 。

竇đậu 云vân 將tương 頭đầu 不bất 猛mãnh 悮# 累lũy/lụy/luy 三tam 軍quân 參tham 堂đường 去khứ 。

(# 諸chư 方phương 難nạn/nan 到đáo )# 。

問vấn 僧Tăng 名danh 什thập 麼ma 。

(# 一nhất 且thả 何hà 來lai )# 。

云vân 義nghĩa 懷hoài 。

(# 一nhất 任nhậm 答đáp 去khứ )# 。

竇đậu 云vân 何hà 不bất 名danh 懷hoài 義nghĩa 。

(# 親thân 得đắc 親thân 用dụng )# 。

僧Tăng 云vân 當đương 時thời 致trí 得đắc 。

(# 無vô 柰nại 阿a 你nễ )# 。

竇đậu 云vân 誰thùy 与# 你nễ 安an 著trước 。

(# 還hoàn 道đạo 得đắc 也dã 無vô )# 。

僧Tăng 云vân 某mỗ 甲giáp 受thọ 戒giới 來lai 十thập 秊niên 也dã 。

(# 見kiến 得đắc 个# 老lão 漢hán )# 。

竇đậu 云vân 行hành 脚cước 費phí 卻khước 多đa 少thiểu 草thảo 鞋hài 。

(# 首thủ 尾vĩ 一nhất 齊tề 動động )# 。

僧Tăng 云vân 和hòa 尚thượng 莫mạc 瞞man 人nhân 好hảo/hiếu 。

(# 三tam 生sanh 六lục 十thập 劫kiếp )# 。

竇đậu 云vân 我ngã 也dã 沒một 量lượng 罪tội 過quá 尒# 作tác 麼ma 生sanh 。

(# 勞lao 力lực 不bất 少thiểu )# 。

僧Tăng 無vô 語ngữ 。

(# 方phương 知tri 行hành 脚cước 師sư 僧Tăng )# 。

竇đậu 云vân 脫thoát 空không 謾man 語ngữ 漢hán 便tiện 打đả 。

(# [腦-囟+山]# 後hậu 拔bạt 箭tiễn )# 。

問vấn 新tân 到đáo 近cận 離ly 甚thậm 處xứ 。

(# 脚cước 頭đầu 聻# )# 。

僧Tăng 云vân 興hưng 教giáo 。

(# 難nạn/nan 掉trạo 動động )# 。

竇đậu 云vân 逹# 磨ma 一nhất 宗tông 掃tảo 土thổ/độ 而nhi 盡tận 。

(# 莫mạc 愛ái 筋cân 力lực )# 。

僧Tăng 無vô 語ngữ 。

(# 時thời 哉tai 時thời 哉tai )# 。

竇đậu 云vân 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 。 唯duy 我ngã 獨độc 尊tôn 。

(# 龍long 頭đầu 蛇xà 尾vĩ )# 。

復phục 問vấn 僧Tăng 闍xà 梨lê 名danh 什thập 麼ma 。

(# 相tương 逢phùng 尽# 道đạo 休hưu 官quan 去khứ )# 。

僧Tăng 云vân 宗tông 雅nhã 。

(# 林lâm 下hạ 何hà 曾tằng 見kiến 一nhất 人nhân )# 。

竇đậu 云vân 雅nhã 即tức 不bất 問vấn 作tác 麼ma 生sanh 是thị 宗tông 。

(# 不bất 知tri 明minh 月nguyệt 落lạc 誰thùy 家gia )# 。

僧Tăng 無vô 對đối 。

(# 道đạo 即tức 道đạo 得đắc )# 。

竇đậu 云vân 且thả 限hạn 三tam 日nhật 其kỳ 僧Tăng 頻tần 來lai 下hạ 語ngữ 。

(# 在tại 什thập 麼ma 處xứ )# 。

竇đậu 皆giai 不bất 諾nặc 。

(# 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 也dã )# 。

僧Tăng 卻khước 問vấn 某mỗ 甲giáp 見kiến 處xứ 只chỉ 恁nhẫm 麼ma 和hòa 尚thượng 作tác 麼ma 生sanh 。

(# 好hảo/hiếu 一nhất 問vấn )# 。

竇đậu 云vân 尒# 何hà 不bất 問vấn 我ngã 。

(# 若nhược 無vô 此thử 語ngữ 難nan 見kiến 雪tuyết 竇đậu 老lão )# 。

僧Tăng 方phương 擬nghĩ 問vấn 。

(# 佛Phật 手thủ 遮già 不bất 得đắc 人nhân 心tâm 似tự 等đẳng 閑nhàn )# 。

被bị 僧Tăng 連liên 打đả 數số 下hạ 。

(# 裂liệt 破phá 裂liệt 破phá )# 。

問vấn 新tân 到đáo 發phát 足túc 甚thậm 處xứ 。

(# 休hưu 得đắc 始thỉ 得đắc )# 。

僧Tăng 拍phách 掌chưởng 一nhất 下hạ 。

(# 只chỉ 管quản 見kiến )# 。

竇đậu 云vân 兩lưỡng 重trọng/trùng 公công 案án 。

(# 一nhất 隻chỉ 一nhất 雙song )# 。

僧Tăng 云vân 恰kháp 是thị 。

(# 兵binh 随# 印ấn 轉chuyển )# 。

竇đậu 便tiện 喝hát 。

(# 賔# 主chủ 歷lịch 然nhiên )# 。

僧Tăng 無vô 語ngữ 。

(# 時thời 節tiết 難nan 逢phùng )# 。

竇đậu 云vân 還hoàn 我ngã 一nhất 拍phách 來lai 。

(# 此thử 地địa 無vô 金kim 二nhị 兩lưỡng )# 。

僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 。

(# 先tiên 行hành 不bất 到đáo 末mạt 後hậu 為vi 初sơ )# 。

竇đậu 云vân 瞎hạt 漢hán 參tham 堂đường 去khứ 。

(# 卻khước 是thị 笑tiếu 具cụ 底để )# 。

六lục 人nhân 新tân 到đáo 竇đậu 問vấn 參tham 頭đầu 夫phu 為vi 上thượng 將tương 須tu 是thị 七thất 事sự 随# 身thân 兩lưỡng 刃nhận 交giao 鋒phong 作tác 麼ma 生sanh 。

(# 且thả 打đả 退thoái 皷cổ )# 。

僧Tăng 云vân 久cửu 嚮hướng 翠thúy 峰phong 有hữu 此thử 一nhất 著trước 。

(# 也dã 何hà 妨phương )# 。

竇đậu 云vân 一nhất 著trước 放phóng 過quá 還hoàn 我ngã 草thảo 鞋hài 錢tiền 來lai 。

(# 个# 个# 且thả 去khứ 別biệt 時thời 來lai )# 。

僧Tăng 喝hát 。

(# 其kỳ 賦phú 有hữu 詆# 諆# )# 。

竇đậu 便tiện 棒bổng 。

(# 能năng 有hữu 幾kỷ 人nhân )# 。

僧Tăng 約ước 住trụ 拄trụ 杖trượng 与# 竇đậu 一nhất 拍phách 。

(# 是thị 則tắc 是thị )# 。

竇đậu 云vân 未vị 到đáo 翠thúy 峰phong 与# 尒# 二nhị 十thập 棒bổng 了liễu 也dã 。

(# 便tiện 打đả )# 。

僧Tăng 無vô 語ngữ 。

(# 臨lâm 崖nhai 看khán 虎hổ 眼nhãn )# 。

竇đậu 云vân 且thả 在tại 一nhất 邊biên 。

(# 堪kham 作tác 什thập 麼ma 用dụng )# 。

卻khước 問vấn 第đệ 二nhị 副phó 將tương 作tác 麼ma 生sanh 。

(# 又hựu 憂ưu 塞tắc 北bắc )# 。

僧Tăng 茫mang 然nhiên 。

(# 何hà 必tất )# 。

竇đậu 云vân 一nhất 狀trạng 領lãnh 過quá 。

(# 伏phục 惟duy 伏phục 惟duy )# 。

喫khiết 茶trà 了liễu 竇đậu 把bả 住trụ 參tham 頭đầu 云vân 適thích 來lai 公công 案án 者giả 裏lý 即tức 恁nhẫm 麼ma 堂đường 中trung 作tác 麼ma 生sanh 舉cử 。

(# 少thiểu 秆# 曾tằng 聽thính 稚trĩ 兕hủy 歌ca )# 。

僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 。

(# 許hứa 你nễ 眼nhãn 親thân )# 。

竇đậu 打đả 一nhất 坐tọa 具cụ 推thôi 出xuất 。

(# 俱câu )# 。

雪tuyết 峰phong 和hòa 尚thượng 塔tháp 銘minh (# 并tinh 序tự )#

夫phu 從tùng 緣duyên 有hữu 者giả 。

(# 舉cử 來lai 好hảo/hiếu 也dã )# 。

始thỉ 終chung 而nhi 成thành 壞hoại 。

(# 鳥điểu 飛phi 不bất 度độ )# 。

非phi 從tùng 緣duyên 得đắc 者giả 。

(# 因nhân 誰thùy 致trí 得đắc )# 。

歷lịch 劫kiếp 而nhi 常thường 堅kiên 。

(# 因nhân 甚thậm 凢# 聖thánh 出xuất 入nhập )# 。

堅kiên 之chi 則tắc 在tại 壞hoại 之chi 則tắc 捐quyên 。

(# 龍long 頭đầu 蛇xà 尾vĩ )# 。

雖tuy 然nhiên 離ly 散tán 未vị 至chí 何hà 妨phương 預dự 置trí 者giả 哉tai 。

(# 堆đôi 山sơn 積tích 岳nhạc )# 。

所sở 以dĩ 疊điệp 石thạch 結kết 室thất 翦# 木mộc 合hợp 函hàm 。

(# 劈phách 不bất 開khai 提đề 不bất 起khởi )# 。

般bát 土thổ/độ 積tích 石thạch 為vi 龕khám 。

(# 是thị 什thập 麼ma 所sở 在tại )# 。

諸chư 事sự 已dĩ 備bị 。

(# 有hữu 麼ma 有hữu 麼ma )# 。

頭đầu 南nam 脚cước 北bắc 橫hoạnh/hoành 山sơn 而nhi 臥ngọa 。

(# 道đạo 道đạo )# 。

惟duy 願nguyện 至chí 時thời 同đồng 道đạo 者giả 。 莫mạc 違vi 我ngã 意ý 。

(# 一nhất 等đẳng 家gia 風phong )# 。

知tri 心tâm 者giả 不bất 易dị 我ngã 志chí 。

(# 風phong 行hành 草thảo 偃yển )# 。

深thâm 嘱# 載tái 嘱# 。

(# 耳nhĩ 朵đóa 一nhất 片phiến 皮bì )# 。

幸hạnh 勉miễn 勵lệ 焉yên 。

(# 俱câu 俱câu )# 。

縱túng/tung 饒nhiêu 佗tha 日nhật 邪tà 造tạo 顯hiển 揚dương 。

(# 見kiến 麼ma )# 。

豈khởi 如như 當đương 今kim 正chánh 眼nhãn 蜜mật # 。

(# 更cánh 說thuyết 看khán )# 。

善thiện 思tư 之chi 審thẩm 思tư 之chi 。

(# 確xác )# 。

雪tuyết 竇đậu 傳truyền 法pháp 賜tứ 紫tử 。 重trọng/trùng 顯hiển 。 註chú 。

兄huynh 弟đệ 添# 十thập 字tự 。

(# 乎hồ 出xuất )# 。

竇đậu 云vân 國quốc 無vô 二nhị 君quân 。

(# 得đắc )# 。

又hựu 云vân 知tri 麼ma 。

(# 阿a 你nễ )# 。

同đồng 心tâm 著trước 一nhất 儀nghi 。

(# 拈niêm 也dã )# 。

竇đậu 云vân 風phong 行hành 草thảo 偃yển 。

(# 了liễu )# 。

又hựu 云vân 直trực 與dữ 。

(# 獨độc 立lập )# 。

土thổ/độ 主chủ 曰viết 松tùng 山sơn 。

(# 嶮hiểm 嶮hiểm )# 。

竇đậu 云vân 四tứ 顧cố 匪phỉ 絕tuyệt 。

(# 類loại )# 。

又hựu 云vân 看khán 。

(# 摐# 然nhiên )# 。

卵noãn 塔tháp 號hiệu 難Nan 提Đề 。

(# 最tối 高cao )# 。

竇đậu 云vân 獨độc 露lộ 相tương/tướng 倚ỷ 。

(# 塞tắc )# 。

又hựu 云vân 嶮hiểm 。

(# 孤cô 危nguy )# 。

更cánh 有hữu 胡hồ 家gia 曲khúc 。

(# 聾lung 聾lung )# 。

竇đậu 云vân 一nhất 西tây 一nhất 東đông 。

(# 築trúc )# 。

又hựu 云vân 大đại 難nạn/nan 。

(# 一nhất 危nguy )# 。

汝nhữ 等đẳng 切thiết 湏# 知tri 。

(# 過quá 也dã )# 。

竇đậu 云vân 自tự 南nam 自tự 北bắc 。

(# 磕# )# 。

又hựu 云vân 會hội 也dã 。

(# 与# 麼ma )# 。

我ngã 唱xướng 泥nê 牛ngưu 吼hống 。

(# 山sơn 河hà )# 。

竇đậu 云vân 聞văn 莫mạc 舉cử 頭đầu 。

(# 響hưởng )# 。

又hựu 云vân 呵ha 呵ha 。

(# 片phiến 皮bì )# 。

汝nhữ 和hòa 木mộc 馬mã 嘶# 。

(# 天thiên 地địa )# 。

竇đậu 云vân 見kiến 應ưng 合hợp 眼nhãn 。

(# 普phổ )# 。

又hựu 云vân 撫phủ 掌chưởng 。

(# 敗bại 也dã )# 。

但đãn 看khán 五ngũ 六lục 月nguyệt 。

(# 瞎hạt 瞎hạt )# 。

竇đậu 云vân 豈khởi 可khả 徒đồ 然nhiên 。

(# 知tri )# 。

又hựu 云vân 吁hu 。

(# 分phần/phân 開khai )# 。

冰băng 片phiến 滿mãn 長trường/trưởng 街nhai 。

(# 寒hàn 毛mao )# 。

竇đậu 云vân 事sự 非phi 草thảo 草thảo 。

(# 然nhiên )# 。

又hựu 云vân 苦khổ 。

(# 吽hồng 吽hồng )# 。

薪tân 盡tận 火hỏa 滅diệt 後hậu 。

(# 銕# 壁bích )# 。

竇đậu 云vân 去khứ 去khứ 誰thùy 同đồng 。

(# 噫# )# 。

又hựu 云vân 好hảo/hiếu 住trụ 。

(# 著trước 力lực )# 。

密mật 室thất 爛lạn 如như 泥nê 。

(# 銀ngân 山sơn )# 。

竇đậu 云vân 須tu 到đáo 如như 此thử 。

(# 化hóa )# 。

又hựu 云vân 努nỗ 力lực 。

(# 頂đảnh 住trụ )# 。

受thọ 師sư 號hiệu 上thượng 堂đường

僧Tăng 問vấn 皇hoàng 恩ân 已dĩ 降giáng/hàng 海hải 眾chúng 同đồng 觀quán 斈# 人nhân 上thượng 來lai 願nguyện 聞văn 舉cử 唱xướng 。

(# 阿a 誰thùy 如như 你nễ )# 。

竇đậu 云vân 好hảo/hiếu 音âm 在tại 耳nhĩ 人nhân 皆giai 聽thính 。

(# 東đông 西tây 南nam 北bắc )# 。

進tiến 云vân 聽thính 後hậu 如như 何hà 。

(# 耳nhĩ 始thỉ 聾lung 也dã )# 。

竇đậu 云vân 問vấn 著trước 元nguyên 来# 揔# 不bất 知tri 。

(# 漏lậu 逗đậu 不bất 少thiểu )# 。

僧Tăng 云vân 斈# 人nhân 到đáo 者giả 裏lý 實thật 謂vị 不bất 知tri 。

(# 大đại 言ngôn 易dị 出xuất )# 。

竇đậu 云vân 許hứa 尒# 是thị 个# 草thảo 賊tặc 。

(# 放phóng 過quá 一nhất 著trước )# 。

復phục 云vân 禪thiền 家gia 流lưu 還hoàn 如như 戰chiến 將tương 見kiến 闘# 勇dũng 健kiện 索sách 不bất 来# 即tức 便tiện 擒cầm 下hạ 。

(# 方phương 知tri 个# 老lão 解giải 与# 麼ma )# 。

雖tuy 一nhất 期kỳ 之chi 作tác 爭tranh 佀# 借tá 水thủy 獻hiến 花hoa 唱xướng 太thái 平bình 歌ca 好hảo/hiếu 。

(# 也dã 是thị )# 。

夜dạ 雨vũ 山sơn 草thảo 滋tư 爽sảng 籟# 生sanh 古cổ 木mộc 。

(# 金kim 不bất 博bác 金kim )# 。

閑nhàn 吟ngâm 竺trúc 僊tiên 偈kệ 。

(# 在tại 什thập 麼ma )# 。

勝thắng 扵# 嚼tước 金kim 玉ngọc 。

(# 來lai 也dã 來lai 也dã )# 。

蟋# 蟀# 啼đề 壞hoại 墻tường 。

(# 突đột 在tại 一nhất 邊biên )# 。

苟cẩu 兔thố 悲bi # 促xúc 。

(# 什thập 麼ma 什thập 麼ma )# 。

道Đạo 人Nhân 優ưu 曇đàm 花hoa 。

(# 天thiên 覆phú 不bất 能năng )# 。

迢điều 迢điều 遠viễn 山sơn 綠lục 。

(# 鳥điểu 飛phi 不bất 度độ )# 。

是thị 知tri 道đạo 無vô 不bất 在tại 。

(# 卻khước 是thị 道đạo 著trước )# 。

誰thùy 云vân 間gian 然nhiên 。

(# 只chỉ 个# 一nhất 句cú 而nhi 已dĩ )# 。

故cố 天thiên 有hữu 道đạo 以dĩ 輕khinh 清thanh 。

(# 雲vân 飛phi 雨vũ 下hạ )# 。

地địa 有hữu 道đạo 以dĩ 肅túc 靜tĩnh 。

(# 山sơn 高cao 海hải 闊khoát )# 。

谷cốc 有hữu 道đạo 以dĩ 盈doanh 滿mãn 。

(# 還hoàn 應ưng 得đắc 也dã 無vô )# 。

君quân 有hữu 道đạo 以dĩ 敷phu 化hóa 故cố 。

(# 出xuất 來lai 看khán )# 。

我ngã 今kim 上thượng 皇hoàng 帝đế 金kim 輪luân 統thống 御ngự 睿# 澤trạch 霶# 流lưu 。

(# 道đạo 得đắc 也dã 未vị )# 。

草thảo 木mộc 禽cầm 魚ngư 無vô 遠viễn 不bất 及cập 。

(# 誰thùy 過quá 那na 邊biên )# 。

巖nham 野dã 抱bão 疾tật 之chi 士sĩ 俄nga 羕# 寵sủng 光quang 。

(# 金kim 香hương 炉# 下hạ 銕# 崑# 崙lôn )# 。

此thử 生sanh 佗tha 生sanh 無vô 以dĩ 云vân 報báo 。

(# 崖nhai 崩băng 石thạch 裂liệt )# 。

賢hiền 守thủ 司ty 封phong 高cao 扶phù 堯# 舜thuấn 。

(# 月nguyệt 白bạch 風phong 清thanh )# 。

下hạ 視thị 龔# 黃hoàng 。

(# 海hải 宴yến 河hà 清thanh )# 。

襲tập 千thiên 載tái 之chi 雅nhã 風phong 。

(# 填điền 溝câu 塞tắc 壑hác )# 。

鎻# 萬vạn 邦bang 之chi 春xuân 色sắc 。

(# 泰thái 平bình 無vô 象tượng )# 。

佇trữ 當đương 明minh 詔chiếu 。

(# 闔hạp 國quốc 咸hàm 知tri )# 。

別biệt 振chấn 休hưu 聲thanh 。

(# 誰thùy 是thị 知tri 音âm )# 。

貳nhị 車xa 屯truân 田điền 諸chư 廳thính 朝triêu 宰tể 。

(# 一nhất 親thân 一nhất 踈sơ )# 。

不bất 敢cảm 飾sức 辤# 褒bao 讚tán 。

(# 還hoàn 聽thính 得đắc 此thử 話thoại 麼ma )# 。

仲trọng 尼ni 言ngôn 云vân 吾ngô 禱đảo 久cửu 矣hĩ 。

(# [一/力]# 里lý 一nhất 條điều 銕# )# 。

特đặc 賜tứ 興hưng 禪thiền 大đại 燈đăng 國quốc 師sư 參tham 詳tường 語ngữ 要yếu 二nhị

大đại 燈đăng 国# 師sư 行hành 狀trạng

大đại 應ưng 国# 師sư 唱xướng 臨lâm 済# 宗tông 旨chỉ 扵# 橫hoạnh/hoành 嶽nhạc 萬vạn 壽thọ 建kiến 長trường/trưởng 也dã 幾kỷ 乎hồ 四tứ 十thập 年niên 矣hĩ 其kỳ 間gian 摳# 衣y 者giả 不bất 知tri 幾kỷ 何hà 師sư 其kỳ 一nhất 也dã 師sư 諱húy 妙diệu 超siêu 宗tông 峰phong 其kỳ 號hiệu 也dã 生sanh 扵# 播bá 州châu 揖ấp 西tây 縣huyện 紀kỷ 氏thị 子tử 父phụ 母mẫu 禱đảo 扵# 本bổn 州châu 書thư 冩# 山sơn 如như 意ý 輪luân 觀quán 音âm 母mẫu 夢mộng 一nhất 僧Tăng 手thủ 攜huề 白bạch 花hoa 開khai 扵# 五ngũ 葉diệp 而nhi 与# 之chi 有hữu 妊nhâm 。 [# 冰băng -# 水thủy +# 絜kiết [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 打đả -# 丁đinh +# 東đông [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# (# 栚# -# 木mộc +# 言ngôn )-# 天thiên +# 口khẩu [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 再tái -# 土thổ/độ +# =# [# 聽thính -# 王vương 。 詔chiếu 住trụ 京kinh 城thành 萬vạn 壽thọ 師sư 従# 之chi 侍thị 巾cân 瓶bình 国# 師sư 示thị 以dĩ 翆# 岩# 眉mi 毛mao 在tại 麼ma 雲vân 門môn 云vân 関# 之chi 語ngữ 也dã 師sư 下hạ 語ngữ 云vân 將tương 錯thác 就tựu 錯thác 国# 師sư 曰viết 是thị 則tắc 是thị 你nễ 能năng 扵# 関# 字tự 着trước 精tinh 彩thải 他tha 時thời 別biệt 湏# 有hữu 生sanh 涯nhai 德đức 治trị 丁đinh 未vị 国# 師sư 赴phó 于vu 相tương/tướng 州châu 住trụ 建kiến 長trường/trưởng 師sư 乃nãi 參tham 随# 至chí 彼bỉ 未vị 經kinh 十thập 日nhật 因nhân 案án 上thượng 放phóng 在tại 鎖tỏa 子tử 忽hốt 然nhiên 打đả 透thấu 関# 字tự 到đáo 了liễu 圎# 融dung 無vô 際tế 真chân 實thật 諦đế 當đương 大đại 法pháp 現hiện 前tiền 処# 汗hãn 流lưu 浹# 背bối/bội 急cấp 趨xu 方phương 丈trượng 下hạ 語ngữ 曰viết 幾kỷ 乎hồ 同đồng 路lộ 国# 師sư 大đại 愕ngạc 云vân 夜dạ 來lai 夢mộng 見kiến 雲vân 門môn 入nhập 吾ngô 室thất 你nễ 今kim 日nhật 透thấu 関# 字tự 你nễ 是thị 雲vân 門môn [再-土+=]# 來lai 也dã 師sư 掩yểm 耳nhĩ 而nhi 出xuất 翌# 日nhật 呈trình 二nhị 偈kệ 云vân 一nhất 囬# 透thấu 過quá 雲vân 関# 了liễu 南nam 北bắc 東đông 西tây 活hoạt 路lộ 通thông 夕tịch 處xứ 朝triêu 遊du 沒một 賔# 主chủ 腳cước 頭đầu 腳cước 底để 起khởi 清thanh 風phong 。 透thấu 過quá 雲vân 関# 無vô 旧# 路lộ 青thanh 天thiên 白bạch 日nhật 是thị 家gia 山sơn 機cơ 輪luân 通thông 変# 難nạn/nan 人nhân 到đáo 金kim 色sắc 頭đầu 陁# 拱củng 手thủ 還hoàn 。 妙diệu 超siêu 胸hung 懷hoài 如như 是thị 若nhược 不bất 孤cô 負phụ 師sư 意ý 伏phục 望vọng 賜tứ 一nhất 言ngôn 近cận 擬nghĩ 帰# 故cố 都đô 莫mạc 惜tích 尊tôn 意ý 以dĩ 為vi 大đại 幸hạnh 耳nhĩ 。 国# 師sư 掇xuyết 茟# 自tự 書thư 其kỳ 後hậu 云vân 你nễ 既ký 明minh 投đầu 暗ám 合hợp 吾ngô 不bất 如như 你nễ 吾ngô 宗tông 到đáo 你nễ 大đại 立lập 去khứ 只chỉ 是thị 二nhị 十thập 年niên 長trưởng 養dưỡng 使sử 人nhân 知tri 此thử 證chứng 明minh 矣hĩ 為vi 妙diệu 超siêu 禪thiền 人nhân 書thư 巨cự 福phước 山sơn 南nam 浦# 紹thiệu 明minh 延diên 慶khánh 戊# 申thân 臘lạp 月nguyệt 国# 師sư 示thị 滅diệt 心tâm 喪táng 既ký 畢tất 帰# 亰# 而nhi 卜bốc 居cư 扵# 洛lạc 水thủy 東đông 衲nạp 子tử 纔tài 六lục 七thất 輩bối 刻khắc 苦khổ 自tự 厲lệ 至chí 忘vong 寒hàn 飢cơ 一nhất 夕tịch 夢mộng 有hữu 六lục 人nhân 僧Tăng 狀trạng 若nhược 羅La 漢Hán 居cư 第đệ 一nhất 位vị 僧Tăng 云vân 出xuất 世thế 時thời 至chí 何hà 不bất 出xuất 也dã 師sư 云vân 仁nhân 義nghĩa 盡tận 従# 貪tham 處xứ 断# 僧Tăng 即tức 頷hạm 而nhi 以dĩ 竹trúc 針châm 挑thiêu 破phá [腦-囟+山]# 後hậu 云vân 為vi 你nễ 抉# 出xuất 貧bần 肉nhục 覚# 後hậu 頭đầu [腦-囟+山]# 尚thượng 痛thống 焉yên 不bất 幾kỷ 而nhi 去khứ 雲vân 居cư 徙tỉ 居cư 城thành 北bắc 紫tử 野dã 不bất 立lập 佛Phật 殿điện 唯duy 樹thụ 法pháp 坣# 洗tẩy 心tâm 子tử 玄huyền 恵# 法Pháp 師sư 偕giai 儒nho 者giả 九cửu 人nhân 奏tấu 扵# 朝triêu 欲dục 破phá 禪thiền 宗tông 禪thiền 宗tông 若nhược 有hữu 奇kỳ 特đặc 事sự 吾ngô 俯phủ 豈khởi 敢cảm 諸chư 儒nho 徵trưng 詰cật 諸chư 方phương 禪thiền 將tương 無vô 有hữu 當đương 意ý 者giả 諸chư 儒nho 聞văn 師sư 名danh 而nhi 特đặc 來lai 問vấn 云vân 禪thiền 宗tông 手thủ 叚giả 如như 何hà 師sư 云vân 以dĩ 虛hư 偽ngụy 示thị 真chân 實thật 儒nho 云vân 聖thánh 人nhân 有hữu 虛hư 言ngôn 否phủ/bĩ 師sư 云vân 有hữu 云vân 既ký 是thị 聖thánh 人nhân 有hữu 甚thậm 虚# 言ngôn 師sư 云vân 不bất 見kiến 孟# 子tử 有hữu 之chi 象tượng 謂vị 已dĩ 殺sát 舜thuấn 了liễu 而nhi 入nhập 宮cung 見kiến 舜thuấn 在tại 床sàng 琴cầm 舜thuấn 見kiến 象tượng 來lai 而nhi 喜hỷ 豈khởi 不bất 是thị 虛hư 偽ngụy 其kỳ 間gian 激kích 揚dương 鏗khanh 鏘thương 問vấn 荅# 罷bãi 儒nho 卻khước 問vấn 師sư 云vân 畢tất 竟cánh 如như 何hà 决# 断# 北bắc 義nghĩa 去khứ 也dã 師sư 云vân 舜thuấn 卻khước 殺sát 象tượng 了liễu 也dã 諸chư 儒nho 皆giai 稽khể 顙tảng 而nhi 執chấp 弟đệ 子tử 礼# 就tựu 中trung 洗tẩy 心tâm 子tử 入nhập 室thất 參tham 禪thiền 造tạo 詣nghệ 不bất 淺thiển 不bất 勝thắng 崇sùng 信tín 之chi 至chí 施thí 第đệ 宅trạch 而nhi 作tác 大đại 德đức 方phương 丈trượng 今kim 雲vân 門môn 庵am 是thị 也dã 師sư 氣khí 宇vũ 如như 王vương 人nhân 少thiểu 近cận 傍bàng 数# 年niên 罕# 有hữu 為vi 檀đàn 越việt 外ngoại 護hộ 者giả 一nhất 旦đán 。 萩# 原nguyên 法pháp 皇hoàng 聞văn 其kỳ 風phong 而nhi 召triệu 入nhập 內nội 。 上thượng 遣khiển 中trung 使sử 告cáo 師sư 而nhi 欲dục 披phi 道đạo 服phục 而nhi 除trừ 一nhất 重trọng/trùng 坐tọa 席tịch 談đàm 話thoại 師sư [再-土+=]# 三tam 乞khất 着trước 袈ca 裟sa 而nhi 對đối 坐tọa 一nhất 一nhất 許hứa 之chi 。 帝đế 勑# (# 云vân )# 佛Phật 法Pháp 不bất 思tư 議nghị 。 与# 王vương 法pháp 對đối 坐tọa 師sư 奏tấu 云vân 王vương 法pháp 不bất 思tư 議nghị 与# 佛Phật 法Pháp 對đối 坐tọa 。 上thượng 動động 龍long 顏nhan 一nhất 日nhật 。 上thượng 勑# 問vấn 云vân 不bất 与# 萬vạn 法pháp 為vi 侶lữ 者giả 是thị 什thập 麼ma 人nhân 師sư 搖dao 手thủ 中trung 扇thiên/phiến 子tử 云vân 皇hoàng 風phong 永vĩnh 扇thiên/phiến 一nhất 日nhật 面diện 有hữu 勑# 云vân 朕trẫm 欲dục 以dĩ 大đại 德đức 寺tự 為vi 朝triều 廷đình 第đệ 一nhất 祈kỳ 禱đảo 処# 去khứ 師sư 受thọ 命mạng 而nhi 云vân 唯duy 。 後hậu 醍đề 醐hồ 天thiên 皇hoàng 即tức 位vị 如như 前tiền 所sở 勑# 礼# 敬kính 弥# 敦đôn 寵sủng 恩ân 益ích 渥ác 。 帝đế 召triệu 弟đệ 子tử 僧Tăng 入nhập 內nội 。 帝đế 問vấn 云vân 不bất 与# 萬vạn 法pháp 為vi 侶lữ 者giả 是thị 什thập 麼ma 人nhân 僧Tăng 起khởi 而nhi 鞠cúc 躬cung 僧Tăng 卻khước 奏tấu 云vân 不bất 与# 萬vạn 法pháp 為vi 侶lữ 者giả 什thập 麼ma 人nhân 。 上thượng 以dĩ 手thủ 中trung 珪# 劃hoạch 一nhất 劃hoạch 云vân 這giá 個cá 聻# 師sư 上thượng 法pháp 語ngữ 云vân 億ức 刧# 相tương 離ly 而nhi 不bất 相tương 離ly 。 尽# 日nhật 相tương 對đối 而nhi 不bất 相tương 對đối 不bất 審thẩm 是thị 什thập 麼ma 物vật 請thỉnh 聴# 。 綸luân 言ngôn 帝đế 御ngự 茟# 書thư 紙chỉ 尾vĩ (# 云vân )# 昨tạc 夜dạ 三tam 更cánh 露lộ 柱trụ 向hướng 和hòa 尚thượng 道đạo 了liễu 也dã 。 上thượng 書thư 投đầu 機cơ 頌tụng 賜tứ 師sư 云vân 二nhị 十thập 年niên 來lai 辛tân 苦khổ 人nhân # 春xuân 不bất 換hoán 旧# 風phong 煙yên 着trước 衣y 喫khiết 飯phạn 恁nhẫm 麼ma 去khứ 大đại 地địa 那na 曾tằng 有hữu 一nhất 塵trần 又hựu 書thư 紙chỉ 尾vĩ 云vân 弟đệ 子tử 有hữu 個cá 悟ngộ 処# 以dĩ 何hà 驗nghiệm 朕trẫm 師sư 又hựu 書thư 云vân 老lão 僧Tăng 恁nhẫm 麼ma 驗nghiệm 聻# 又hựu 。 御ngự 茟# 書thư 古cổ 人nhân 節tiết 角giác 誵# 訛ngoa 則tắc 語ngữ 問vấn 師sư 〃# 謹cẩn 書thư 紙chỉ 奏tấu 對đối 。 不bất 可khả 勝thắng 計kế 。 勑# 洞đỗng 院viện 都đô 護hộ 請thỉnh 師sư 入nhập 。 禁cấm 掖dịch 就tựu 五ngũ 莭# 。 所sở 俄nga 設thiết 法Pháp 座tòa 請thỉnh 師sư 陞thăng 座tòa 面diện 前tiền 懸huyền 百bách 丈trượng 禪thiền 師sư 頂đảnh 相tướng 。 帝đế 亦diệc 扵# 法Pháp 座tòa 右hữu 側trắc 設thiết 御ngự 榻tháp 側trắc ▆# 聴# 月nguyệt [夕*即]# 雲vân 客khách 皆giai 在tại 扵# 左tả 右hữu 前tiền 後hậu 拈niêm 香hương 祝chúc 。 聖thánh 罷bãi 師sư 下hạ 法Pháp 座tòa 。 帝đế 亦diệc 下hạ 御ngự 榻tháp 師sư 奏tấu 云vân 臣thần 僧Tăng 適thích 來lai 許hứa 多đa 鄙bỉ 俚# 言ngôn 說thuyết 㓛# 皈quy 何hà 処# 。 帝đế 指chỉ 百bách 丈trượng 真chân 云vân 百bách 丈trượng 禪thiền 師sư 為vi 證chứng 明minh 師sư 云vân 此thử 外ngoại 更cánh 無vô 有hữu 人nhân 。 作tác 證chứng 明minh 麼ma 。 帝đế 便tiện 竪thụ 起khởi 拳quyền 頭đầu 師sư 云vân 与# 麼ma 則tắc 南nam 山sơn 朝triêu 北bắc 闕khuyết 夜dạ 〃# 見kiến 明minh 星tinh 。 帝đế 瞬thuấn 目mục 而nhi 祇kỳ 揖ấp 師sư 鞠cúc 躬cung 而nhi 出xuất 去khứ 。 皇hoàng 情tình 大đại 恱# 次thứ 日nhật 賜tứ 兼kiêm 金kim 縑kiêm 帛bạch 等đẳng 兩lưỡng 朝triêu 特đặc 賜tứ 興hưng 禪thiền 大đại 灯# 高cao 照chiếu 正chánh 灯# 国# 師sư 號hiệu 所sở 賜tứ 庄# 田điền 濃nồng 州châu 長trường/trưởng 森sâm 播bá 州châu 小tiểu 宅trạch 三tam 職chức 方phương 并tinh 浦# 上thượng 総# 州châu 遠viễn 山sơn 方phương 御ngự 厨trù 信tín 州châu 伴bạn 野dã 紀kỷ 州châu 高cao 家gia 仍nhưng 見kiến 下hạ 官quan 府phủ 宣tuyên 正chánh 中trung 年niên ▆# 南nam 禪thiền 虚# 席tịch 。 詔chiếu 下hạ 請thỉnh 師sư [再-土+=]# 三tam 竟cánh 不bất 赴phó 建kiến 武võ 初sơ 下hạ 。 綸luân 旨chỉ 云vân 大đại 德đức 禪thiền 寺tự 冝# 處xứ 五ngũ 山sơn 之chi 一nhất 也dã 師sư 卻khước 而nhi 不bất 受thọ 之chi 又hựu 下hạ 。 詔chiếu 云vân 冝# 相tương/tướng 並tịnh 南nam 禪thiền 淨tịnh 剎sát 。 萩# 原nguyên 法pháp 皇hoàng 。 後hậu 醍đề 醐hồ 天thiên 皇hoàng 親thân 。 宸# 翰hàn 有hữu 一nhất 流lưu 相tương/tướng 羕# 不bất 許hứa 他tha 門môn 住trụ 涇kính 渭# 殊thù 流lưu 貽# 言ngôn 扵# 竜# 華hoa 。 御ngự 製chế 臨lâm 之chi 刊# 之chi 見kiến 懸huyền 扵# 塔tháp 額ngạch 左tả 右hữu 萩# 原nguyên 法pháp 皇hoàng 自tự 剪tiễn 。 御ngự 髮phát 造tạo 小tiểu 塔tháp 安an 扵# 其kỳ 中trung 被bị 置trí 在tại 靈linh 光quang 塔tháp 左tả 邊biên 盖# 為vi 結kết 与# 大đại 燈đăng 當đương 。 帝đế 堅kiên 留lưu 之chi 重trọng/trùng 敷phu 奏tấu 以dĩ 師sư 翁ông 行hành 道Đạo 地địa 。 帝đế 乃nãi 允duẫn 之chi 纔tài 作tác 百bách 日nhật 主chủ 而nhi 告cáo 退thoái 还# 皈quy 于vu 大đại 德đức 垂thùy 三tam 轉chuyển 語ngữ 示thị 衣y 云vân 朝triêu 結kết 眉mi 夕tịch 交giao 肩kiên 我ngã 何hà 似tự 。 露lộ 柱trụ [書-曰+皿]# 日nhật 徃# 來lai 我ngã 囙# 甚thậm 不bất 動động 。 若nhược 透thấu 得đắc 個cá 兩lưỡng 轉chuyển 語ngữ 一nhất 生sanh 參tham 学# 事sự 了liễu 畢tất 建kiến 武võ 丁đinh 丑sửu 冬đông 一nhất 夕tịch 召triệu 首thủ 座tòa 德đức 禪thiền 開khai 山sơn 徹triệt 翁ông 和hòa 尚thượng 也dã 曰viết 我ngã 化hóa 緣duyên 已dĩ [書-曰+皿]# 衣y 法pháp 并tinh 本bổn 寺tự 末mạt 寺tự 住trụ 持trì 職chức 事sự 悉tất 付phó 与# 你nễ 克khắc 令linh 子tử 孫tôn 接tiếp 續tục 使sử 不bất 断# 絕tuyệt 未vị 幾kỷ 得đắc 疾tật 臘lạp 月nguyệt 二nhị 十thập 一nhất 日nhật 。 夜dạ 書thư 亨# 首thủ 座tòa 相tương/tướng 従# 久cửu 矣hĩ 悟ngộ 徹triệt 既ký 人nhân 皆giai 知tri 之chi 。 語ngữ 而nhi 授thọ 焉yên 又hựu 示thị 遺di 誡giới 扵# 諸chư 弟đệ 子tử 云vân 我ngã 行hành 而nhi 後hậu 置trí 骨cốt 扵# 丈trượng 室thất 莫mạc 別biệt 造tạo 塔tháp 其kỳ 有hữu 以dĩ 也dã 夫phu 汝nhữ 等đẳng 冝# 委ủy 悉tất 二nhị 十thập 二nhị 日nhật 午ngọ 時thời 欲dục 端đoan 坐tọa 胡hồ 床sàng 示thị 滅diệt 而nhi 久cửu 有hữu 足túc 疾tật 患hoạn 不bất 克khắc 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 首thủ 座tòa 出xuất 以dĩ 比tỉ 為vi 憾hám 語ngữ 師sư 自tự 以dĩ 兩lưỡng 手thủ 加gia 左tả 足túc 扵# 右hữu 股cổ 上thượng 左tả 膝tất 傷thương 折chiết 血huyết 流lưu 霑triêm 衣y 至chí 今kim 血huyết 痕ngân 尚thượng 存tồn 焉yên 乃nãi 書thư 辝# 世thế 偈kệ 云vân 截tiệt 断# 佛Phật 祖tổ 吹xuy 毛mao 常thường 磨ma 機cơ 輪luân 轉chuyển 処# 虚# 空không 咬giảo 牙nha 擲trịch 茟# 而nhi 逝thệ 大đại 鑑giám 禪thiền 師sư 時thời 住trụ 南nam 禪thiền 有hữu 人nhân 傳truyền 誦tụng 遺di 偈kệ 鑑giám 聞văn 而nhi 大đại 驚kinh 云vân 不bất 意ý 日nhật 本bổn 有hữu 明minh 眼nhãn 宗tông 師sư 也dã 平bình 生sanh 欲dục 會hội 面diện 而nhi 人nhân 皆giai 沮trở 止chỉ 之chi 遺di 恨hận 不bất 少thiểu 欲dục 赴phó 茶trà 毗tỳ 而nhi 緣duyên 有hữu 朝triều 廷đình 祈kỳ 禱đảo 事sự 不bất 能năng 也dã 且thả 遣khiển 僧Tăng 人nhân 伺tứ 茶trà 毗tỳ 時thời 至chí 馳trì 皈quy 告cáo 之chi 乃nãi 率suất 大đại 眾chúng 出xuất 山sơn 門môn 頭đầu 諷phúng 經kinh 遣khiển 侍thị 者giả 二nhị 人nhân 贈tặng 瓣# 香hương (# 溫ôn 中trung 和hòa 尚thượng 正chánh 翁ông 和hòa 尚thượng 也dã )# 瓣# 香hương 至chí 今kim 為vi 寺tự 什thập 物vật 世thế 壽thọ 五ngũ 十thập 六lục 僧Tăng 臈# 三tam 十thập 四tứ 門môn 人nhân 悉tất 遵tuân 遺di 誡giới 親thân 羕# 印ấn 可khả 嗣tự 其kỳ 法pháp 者giả 妙diệu 心tâm 関# 山sơn 和hòa 尚thượng 興hưng 德đức 海hải 岸ngạn 池trì 寺tự 白bạch 翁ông 野dã 州châu 了liễu 翁ông 長trường/trưởng 福phước 璧bích 峰phong 金kim 剛cang 日nhật 山sơn 貞trinh 庵am 主chủ 可khả 監giám 寺tự 和hòa 典điển 座tòa 各các 拠# 一nhất 方phương 接tiếp 引dẫn 学# 者giả 師sư 平bình 居cư 与# 物vật 為vi 春xuân 無vô 町# 畦huề 也dã 迄hất 于vu 夫phu 陞thăng 堂đường 而nhi 秉bỉnh 拂phất 子tử 開khai 室thất 而nhi 握ác 竹trúc 篦bề 以dĩ 機cơ 攻công 機cơ 如như 張trương 良lương 躡niếp 足túc 而nhi 封phong 韓# 信tín 是thị 賊tặc 知tri 賊tặc 若nhược 孫tôn 子tử 减# 竈táo 而nhi 敗bại 龐# 涓# 阿a 脩tu 羅la 王vương 。 托thác 動động 三tam 有hữu 大đại 城thành 金kim 翅sí 鳥điểu 王vương 。 擘phách 破phá 娑sa 竭kiệt 羅la 海hải 談đàm 笑tiếu 而nhi 起khởi 臨lâm 濟tế 扵# 己kỷ 仆phó 叱sất 咜# 而nhi 破phá 雲vân 門môn 之chi 機cơ 関# 到đáo 于vu 極cực 処# 穿xuyên 山sơn 透thấu 石thạch 壁bích 鼻tị 孔khổng 血huyết 淋lâm 淋lâm 有hữu 語ngữ 錄lục 三tam 帙# 一nhất 帙# 雪tuyết 竇đậu 錄lục 着trước 語ngữ 有hữu 自tự 來lai 矣hĩ 按án 夫phu 雲vân 門môn 遺di 誡giới 云vân 吾ngô 滅diệt 後hậu 置trí 吾ngô 扵# 方phương 丈trượng 中trung 上thượng 或hoặc 賜tứ 塔tháp 額ngạch 祇kỳ 懸huyền 扵# 方phương 丈trượng 勿vật 別biệt 營doanh 作tác 又hựu 遺di 表biểu 云vân 聯liên 叨# 鳳phượng 詔chiếu 累lũy/lụy/luy 對đối 龍long 庭đình 継# 奉phụng 頌tụng 宣tuyên 重trùng 疊điệp 慶khánh 賜tứ 師sư 示thị 遺di 誡giới 准chuẩn 雲vân 門môn 故cố 事sự 置trí 骨cốt 扵# 方phương 丈trượng 塔tháp 賜tứ 靈linh 光quang 額ngạch 沭# 兩lưỡng 朝triêu 寵sủng 光quang 優ưu 渥ác 嬰anh 足túc 疾tật 患hoạn 大đại 應ưng 雲vân 門môn [再-土+=]# 誕đản 語ngữ [糸*系]# 髮phát 不bất 爽sảng 也dã 大đại 應ưng 滅diệt 後hậu 十thập 有hữu 九cửu 白bạch 嘉gia 曆lịch 元nguyên 年niên 奉phụng 。 詔chiếu 開khai 大đại 德đức 法pháp 堂đường 一nhất 香hương 供cung 大đại 應ưng 二nhị 十thập 年niên 長trưởng 養dưỡng 記ký 莂biệt 若nhược 合hợp 符phù 節tiết 入nhập 滅diệt 纔tài 九cửu 十thập 年niên 矣hĩ 夫phu 何hà 門môn 庭đình 冷lãnh 落lạc 子tử 孫tôn 寢tẩm 微vi 所sở 謂vị 強cường/cưỡng 弩nỗ 之chi 末mạt 勢thế 不bất 能năng 穿xuyên 魯lỗ 縞cảo 者giả 歟# 寔thật 足túc 歎thán 息tức 。

應ưng 永vĩnh 三tam 十thập 三tam 年niên 竜# 集tập 丙bính 午ngọ 九cửu 月nguyệt 日nhật 德đức 禪thiền 遠viễn 孫tôn 小tiểu 比Bỉ 丘Khâu 禪thiền 興hưng 謹cẩn 狀trạng 梗# 槩# 以dĩ 備bị 大đại 方phương 尊tôn 宿túc 名danh 公công 銘minh 塔tháp 之chi 目mục 云vân

開khai 山sơn 大đại 灯# 国# 師sư 語ngữ 錄lục 板bản 行hành 值trị 応# 仁nhân 世thế 乱# 壞hoại 刧# 時thời 燒thiêu 失thất 矣hĩ 今kim 既ký 逮đãi 百bách 五ngũ 十thập 餘dư 嵗# 十thập 二nhị 世thế 之chi 子tử 系hệ (# 宗tông 玩ngoạn )# 呂lữ 衣y 盂vu 資tư [再-土+=]# 刊# 三tam 帙# 錄lục 不bất 直trực 半bán 文văn 錢tiền 若nhược 遂toại 他tha 昭chiêu 覧# 則tắc 人nhân 謂vị 家gia 醜xú 向hướng 外ngoại 揚dương 矣hĩ 。

時thời 元nguyên 和hòa 七thất 辛tân 酉dậu 年niên 七thất 月nguyệt 日nhật 奉phụng 寄ký 附phụ (# 于vu )# 大đại 德đức 雲vân 門môn 菴am