得脫 ( 得đắc 脫thoát )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)得脫生死之苦也。法華經曰:「得脫三界苦惱之患。」遺教經曰:「雖復出家猶未得脫。」心地觀經三曰:「口稱南無三世佛,得脫無暇苦難身。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 得đắc 脫thoát 生sanh 死tử 之chi 苦khổ 也dã 。 法pháp 華hoa 經kinh 曰viết 得đắc 脫thoát 三tam 界giới 。 苦khổ 惱não 之chi 患hoạn 。 」 遺di 教giáo 經kinh 曰viết 雖tuy 復phục 出xuất 家gia 。 猶do 未vị 得đắc 脫thoát 。 」 心tâm 地địa 觀quán 經kinh 三tam 曰viết : 「 口khẩu 稱xưng 南Nam 無mô 三tam 世thế 佛Phật , 得đắc 脫thoát 無vô 暇hạ 苦khổ 難nạn 身thân 。 」 。