特欹拏伽陀 ( 特đặc 欹 拏noa 伽già 陀đà )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)Dakṣiṇāgāthā,譯言施頌,對於施物祈願施主之福之伽陀也,舊曰噠嚫是也。寄歸傳一曰:「特欹拏伽陀,是持施物供奉之儀。特欹尼師,即是應合受供養人。是故聖制,每但食了,必須誦一兩陀那伽陀報施主恩。」慧琳音義六十曰:「特欹拏,此云將施物供養三寶之義。伽陀,即偈頌也。是咒願施主福德資益之意。(中略)初引佛經,後加人意所頌也。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) Dak ṣ i ṇ āgāthā , 譯dịch 言ngôn 施thí 頌tụng , 對đối 於ư 施thí 物vật 祈kỳ 願nguyện 施thí 主chủ 之chi 福phước 之chi 伽già 陀đà 也dã , 舊cựu 曰viết 噠đát 嚫sấn 是thị 也dã 。 寄ký 歸quy 傳truyền 一nhất 曰viết : 「 特đặc 欹 拏noa 伽già 陀đà , 是thị 持trì 施thí 物vật 供cung 奉phụng 之chi 儀nghi 。 特đặc 欹 尼ni 師sư , 即tức 是thị 應ưng/ứng 合hợp 受thọ 供cúng 養dường 人nhân 。 是thị 故cố 聖thánh 制chế , 每mỗi 但đãn 食thực 了liễu , 必tất 須tu 誦tụng 一nhất 兩lưỡng 陀đà 那na 伽già 陀đà 報báo 施thí 主chủ 恩ân 。 」 慧tuệ 琳 音âm 義nghĩa 六lục 十thập 曰viết : 「 特đặc 欹 拏noa , 此thử 云vân 將tương 施thí 物vật 供cúng 養dường 三Tam 寶Bảo 之chi 義nghĩa 。 伽già 陀đà , 即tức 偈kệ 頌tụng 也dã 。 是thị 咒chú 願nguyện 施thí 主chủ 。 福phước 德đức 資tư 益ích 之chi 意ý 。 ( 中trung 略lược ) 初sơ 引dẫn 佛Phật 經Kinh 後hậu 加gia 人nhân 意ý 所sở 頌tụng 也dã 。 」 。