đắc nhẫm nhuyễn ngoan

Phật Quang Đại Từ Điển

(得恁軟頑) Bướng bỉnh trơ lì. Tiếng dùng trong Thiền lâm. Từ ngữ này được dùng để chê trách người tu hành không có khí phách. Thung dung lục tắc 80 (Đại 48, 378 trung), ghi: Nha nói: Đánh thì cứ đánh, nhưng vẫn không phải ý của Tổ sư (bướng bỉnh trơ lì).