陀毘羅 ( 陀đà 毘tỳ 羅la )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (地名)又作陀毘荼,達羅毘荼,達羅弭荼。南印土國名。其國言咒語,多甚難解。西域記十曰:「達羅毘荼國,南印度境。」瑜伽論九曰:「達羅弭荼種種明咒。」同倫記九下曰:「景云:南天竺東南海渚有一師子國,名達羅弭荼。(中略)測云:舊論云陀彌國書。舊釋云:是鬼國所發語言,不可解了。」本行集經十一,列六十四書,中有「陀毘荼國書」。大部補註十一曰:「婆沙云:一天王作是念,若佛為我作陀毘羅語,說四諦者我則能解。」梵Davila Damila,Dravila。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 地địa 名danh ) 又hựu 作tác 陀đà 毘tỳ 荼đồ , 達đạt 羅la 毘tỳ 荼đồ , 達đạt 羅la 弭nhị 荼đồ 。 南nam 印ấn 土thổ 國quốc 名danh 。 其kỳ 國quốc 言ngôn 咒chú 語ngữ , 多đa 甚thậm 難nan 解giải 。 西tây 域vực 記ký 十thập 曰viết : 「 達đạt 羅la 毘tỳ 荼đồ 國quốc , 南nam 印ấn 度độ 境cảnh 。 」 瑜du 伽già 論luận 九cửu 曰viết : 「 達đạt 羅la 弭nhị 荼đồ 種chủng 種chủng 明minh 咒chú 。 」 同đồng 倫luân 記ký 九cửu 下hạ 曰viết : 「 景cảnh 云vân : 南nam 天Thiên 竺Trúc 東đông 南nam 海hải 渚chử 有hữu 一nhất 師sư 子tử 國quốc , 名danh 達đạt 羅la 弭nhị 荼đồ 。 ( 中trung 略lược ) 測trắc 云vân : 舊cựu 論luận 云vân 陀đà 彌di 國quốc 書thư 。 舊cựu 釋thích 云vân : 是thị 鬼quỷ 國quốc 所sở 發phát 語ngữ 言ngôn 不bất 可khả 解giải 了liễu 。 本bổn 行hạnh 集tập 經kinh 十thập 一nhất , 列liệt 六lục 十thập 四tứ 書thư 。 中trung 有hữu 「 陀đà 毘tỳ 荼đồ 國quốc 書thư 」 。 大đại 部bộ 補bổ 註chú 十thập 一nhất 曰viết 。 婆bà 沙sa 云vân : 一nhất 天thiên 王vương 作tác 是thị 念niệm 。 若nhược 佛Phật 為vì 我ngã 作tác 陀đà 毘tỳ 羅la 語ngữ , 說thuyết 四Tứ 諦Đế 者giả 我ngã 則tắc 能năng 解giải 。 」 梵Phạm Davila   Damila , Dravila 。