đa tự thích nhất

Phật Quang Đại Từ Điển

(多字釋一) Nhiều chữ giải thích một chữ. Đối lại với Nhất tự thích đa (Một chữ giải thích nhiều chữ). Một trong 16 huyền môn do Mật giáo lập ra. Tức là dùng nghĩa lí của nhiều chữ để giải thích nghĩa của một chữ. Như Đại nhật kinh sớ quyển 7 dùng nghĩa của chữ (ka) là tác nghiệp bất khả đắc, chữ (kha) như hư không bất khả đắc, chữ (ha) là nhân bất khả đắc để giải thích nghĩa của chữ (a) là vốn chẳng sinh. (xt. Nhất Tự Thích Đa, Thập Lục Huyền Môn).