打成一片 ( 打đả 成thành 一nhất 片phiến )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)去一切之情量計較而一千差萬別之事物也。打字無別意,不依何事而為其事曰打。字彙曰:「俗用打字義甚多,如打疊打聽打扮打睡之類,不但打擊而已。」其他喫飯為打飯,汲水為打水,取魚為打魚等。碧巖第六則頌評曰:「長短好惡,打成一片。一一拈來,更無異見。」同十七則評唱曰:「香林嘗云:我四十年方打成一片。」無門關第一則評曰:「久久純純熟,自然內外打成一片。如啞子得夢,只許自知。」碧巖種電鈔一曰:「不立一塵一法,合平等之域,謂之打成一片。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 去khứ 一nhất 切thiết 之chi 情tình 量lượng 計kế 較giảo 而nhi 一nhất 千thiên 差sai 萬vạn 別biệt 。 之chi 事sự 物vật 也dã 。 打đả 字tự 無vô 別biệt 意ý , 不bất 依y 何hà 事sự 而nhi 為vi 其kỳ 事sự 曰viết 打đả 。 字tự 彙vị 曰viết : 「 俗tục 用dụng 打đả 字tự 義nghĩa 甚thậm 多đa , 如như 打đả 疊điệp 打đả 聽thính 打đả 扮 打đả 睡thụy 之chi 類loại , 不bất 但đãn 打đả 擊kích 而nhi 已dĩ 。 」 其kỳ 他tha 喫khiết 飯phạn 為vi 打đả 飯phạn , 汲cấp 水thủy 為vi 打đả 水thủy , 取thủ 魚ngư 為vi 打đả 魚ngư 等đẳng 。 碧bích 巖nham 第đệ 六lục 則tắc 頌tụng 評bình 曰viết 長trường 短đoản 好hảo 惡ác 。 打đả 成thành 一nhất 片phiến 。 一nhất 一nhất 拈niêm 來lai , 更cánh 無vô 異dị 見kiến 。 」 同đồng 十thập 七thất 則tắc 評bình 唱xướng 曰viết : 「 香hương 林lâm 嘗thường 云vân : 我ngã 四tứ 十thập 年niên 方phương 打đả 成thành 一nhất 片phiến 。 」 無vô 門môn 關quan 第đệ 一nhất 則tắc 評bình 曰viết : 「 久cửu 久cửu 純thuần 純thuần 熟thục , 自tự 然nhiên 內nội 外ngoại 打đả 成thành 一nhất 片phiến 。 如như 啞á 子tử 得đắc 夢mộng , 只chỉ 許hứa 自tự 知tri 。 」 碧bích 巖nham 種chủng 電điện 鈔sao 一nhất 曰viết : 「 不bất 立lập 一nhất 塵trần 一nhất 法pháp , 合hợp 平bình 等đẳng 之chi 域vực , 謂vị 之chi 打đả 成thành 一nhất 片phiến 。 」 。