多他 ( 多đa 他tha )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)Tathā,又作多咃,譯曰如,滅。智度論四十八曰:「多他,秦言如。」可洪音義十五下曰:「多咃,此云滅諦,或作多簸,或作蹹部。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) Tathā , 又hựu 作tác 多đa 咃tha , 譯dịch 曰viết 如như , 滅diệt 。 智trí 度độ 論luận 四tứ 十thập 八bát 曰viết : 「 多đa 他tha , 秦tần 言ngôn 如như 。 」 可khả 洪hồng 音âm 義nghĩa 十thập 五ngũ 下hạ 曰viết : 「 多đa 咃tha , 此thử 云vân 滅diệt 諦đế , 或hoặc 作tác 多đa 簸phả , 或hoặc 作tác 蹹 部bộ 。 」 。