陀Đà 羅La 尼Ni 雜Tạp 集Tập
Quyển 8
失Thất 譯Dịch

陀Đà 羅La 尼Ni 雜Tạp 集Tập 卷quyển 第đệ 八bát

未vị 詳tường 撰soạn 者giả 。 今kim 附phụ 梁Lương 錄lục

佛Phật 說thuyết 六lục 字tự 大đại 陀đà 羅la 尼ni 經kinh 一nhất 品phẩm 。

佛Phật 說thuyết 檀đàn 特đặc 羅la 麻ma 油du 述thuật 神thần 咒chú 經kinh 一nhất 品phẩm 。

阿a 夷di 騶# 咒chú 病bệnh 經kinh 一nhất 首thủ 。

佛Phật 說thuyết 咒chú 六lục 字tự 神thần 王vương 經kinh 一nhất 品phẩm 。

尼ni 乾can/kiền/càn 陀đà 天thiên 所sở 說thuyết 生sanh 難nạn/nan 咒chú 一nhất 首thủ 。

大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 王Vương 。 所sở 說thuyết 咒chú 名danh 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 天thiên 一nhất 首thủ 。

大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 。 及cập 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 。 所sở 說thuyết 咒chú 一nhất 首thủ 。

大đại 神thần 仙tiên 所sở 說thuyết 咒chú 一nhất 首thủ 。

阿a 修tu 羅la 天thiên 神thần 斷đoạn 注chú 不bất 得đắc 還hoàn 著trước 病bệnh 人nhân 咒chú 一nhất 首thủ 。

大đại 神thần 仙tiên 赤xích 眼nhãn 咒chú 牙nha 齒xỉ 䗳# 經kinh 一nhất 首thủ 。

梵Phạm 天Thiên 咒chú 句cú 文văn 一nhất 首thủ 。

一nhất 大đại 梵Phạm 天Thiên 女nữ 尚thượng 衢cù 梨lê 所sở 說thuyết 咒chú 一nhất 首thủ 。

甘cam 露lộ 天thiên 說thuyết 一nhất 切thiết 毒độc 咒chú 一nhất 首thủ 。

大đại 梵Phạm 天Thiên 說thuyết 甘cam 露lộ 咒chú 能năng 使sử 毒độc 氣khí 入nhập 地địa 一nhất 首thủ 。

甘cam 露lộ 梵Phạm 天Thiên 女nữ 阿a 婆bà 耆kỳ 說thuyết 一nhất 切thiết 毒độc 咒chú 一nhất 首thủ 。

觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 陀đà 羅la 尼ni 咒chú 一nhất 首thủ 。

咒chú 疫dịch 病bệnh 文văn 一nhất 首thủ 。

咒chú 癰ung 腫thũng 文văn 一nhất 首thủ 。

佛Phật 說thuyết 摩ma 尼ni 羅la 檀đàn 咒chú 經kinh 一nhất 品phẩm 。

佛Phật 說thuyết 神thần 水thủy 咒chú 經kinh 一nhất 首thủ 。

梵Phạm 天Thiên 王Vương 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 神thần 咒chú 一nhất 首thủ 。

四Tứ 天Thiên 王Vương 神thần 咒chú 一nhất 首thủ 。

六Lục 字Tự 大Đại 陀Đà 羅La 尼Ni 咒Chú 經Kinh

如như 是thị 我ngã 聞văn 。

一nhất 時thời 婆Bà 伽Già 婆Bà 。 住trú 王Vương 舍Xá 城Thành 。 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 中trung 。 與dữ 大đại 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng 五ngũ 百bách 人nhân 俱câu 。

爾nhĩ 時thời 長Trưởng 老lão 阿A 難Nan 。 為vi 旃chiên 陀đà 梨lê 女nữ 咒chú 術thuật 所sở 收thu 。

爾nhĩ 時thời 長Trưởng 老lão 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 我ngã 今kim 。 強cường/cưỡng 為vi 他tha 收thu 去khứ 。 婆bà 伽già 婆bà 我ngã 今kim 強cường/cưỡng 為vi 他tha 收thu 去khứ 修tu 伽già 陀đà 。

爾nhĩ 時thời 婆Bà 伽Già 婆Bà 。 告cáo 長Trưởng 老lão 阿A 難Nan 言ngôn 。 汝nhữ 來lai 阿A 難Nan 汝nhữ 莫mạc 驚kinh 怖bố 。 阿A 難Nan 汝nhữ 當đương 受thọ 持trì 。 六lục 字tự 大đại 陀đà 羅la 尼ni 咒chú 。 為vi 令linh 四tứ 眾chúng 利lợi 益ích 安an 隱ẩn 安an 樂lạc 吉cát 祥tường 行hành 故cố 而nhi 說thuyết 咒chú 曰viết 。

斯tư (# 須tu 何hà 反phản )# 地địa (# 除trừ 餘dư 反phản )# 梯thê (# 吐thổ 稽khể 反phản )# 曇đàm (# 徒đồ 紺cám 反phản )# 荼đồ (# 徒đồ 嫁giá 反phản )# 隷lệ 般bát 荼đồ (# 徒đồ 嫁giá 反phản )# 隷lệ 葛cát 囉ra 馳trì (# 除trừ 奇kỳ 反phản )# 稽khể 由do 隷lệ 。 薩tát 帝đế 。 婆bà 帝đế 。 耶da 賒xa 婆bà 帝đế 。 底để 闍xà 婆bà 帝đế 。 頻tần 頭đầu 摩ma 帝đế 。

阿A 難Nan 是thị 咒chú 能năng 令linh 宿túc 食thực 不bất 消tiêu 。 尋tầm 得đắc 消tiêu 化hóa 能năng 除trừ 吐thổ 下hạ 等đẳng 病bệnh 。 能năng 除trừ 風phong 病bệnh 熱nhiệt 病bệnh 冷lãnh 病bệnh 雜tạp 病bệnh 。 能năng 滅diệt 一nhất 切thiết 。 諸chư 邪tà 咒chú 術thuật 。 能năng 滅diệt 起khởi 屍thi 能năng 滅diệt 一nhất 切thiết 。 形hình 像tượng 厭yếm 蠱cổ 。 阿A 難Nan 若nhược 有hữu 人nhân 知tri 此thử 神thần 咒chú 姓tánh 名danh 者giả 。 彼bỉ 人nhân 則tắc 不bất 怖bố 畏úy 王vương 難nạn 不bất 怖bố 畏úy 怨oán 敵địch 難nạn/nan 。 不bất 怖bố 畏úy 賊tặc 難nạn/nan 不bất 怖bố 畏úy 火hỏa 難nạn 。 不bất 怖bố 畏úy 水thủy 難nạn/nan 。 若nhược 於ư 城thành 邑ấp 聚tụ 落lạc 。 及cập 在tại 曠khoáng 野dã 悉tất 無vô 所sở 畏úy 。 亦diệc 不bất 為vì 他tha 人nhân 。 伺tứ 求cầu 其kỳ 過quá 。 無vô 過quá 可khả 說thuyết 。 若nhược 食thực 毒độc 藥dược 毒độc 不bất 能năng 害hại 。 轉chuyển 為vi 利lợi 益ích 。 阿A 難Nan 此thử 六lục 字tự 大đại 陀đà 羅la 尼ni 咒chú 。 乃nãi 是thị 七thất 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà 所sở 。 說thuyết 亦diệc 是thị 梵Phạm 王Vương 娑sa 婆bà 主chủ 所sở 說thuyết 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 四Tứ 大Đại 天Thiên 王Vương 所sở 說thuyết 。 亦diệc 皆giai 隨tùy 喜hỷ 。 破phá 諸chư 咒chú 術thuật 。 消tiêu 伏phục 起khởi 屍thi 一nhất 切thiết 形hình 像tượng 厭yếm 蠱cổ 皆giai 悉tất 破phá 壞hoại 斷đoạn 滅diệt 。 長Trưởng 老lão 阿A 難Nan 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。

佛Phật 說Thuyết 檀Đàn 特Đặc 羅La 麻Ma 油Du 述Thuật 神Thần 咒Chú 經Kinh

佛Phật 在tại 摩Ma 竭Kiệt 國Quốc 因nhân 妙diệu 舊cựu 山sơn 中trung 。

時thời 佛Phật 子tử 羅La 云Vân 。 隨tùy 佛Phật 在tại 山sơn 中trung 。 羅la 云vân 夜dạ 臥ngọa 為vi 鬼quỷ 神thần 所sở 嬈nhiễu 驚kinh 起khởi 。 明minh 日nhật 至chí 佛Phật 所sở 。 前tiền 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 卻khước 在tại 一nhất 面diện 樹thụ 下hạ 坐tọa 。 羅la 云vân 以dĩ 手thủ 扶phù 頰giáp 。 低đê 頭đầu 不bất 樂lạc 。 默mặc 然nhiên 不bất 語ngữ 。 佛Phật 即tức 問vấn 羅la 云vân 。 何hà 為vi 低đê 頭đầu 。 扶phù 頰giáp 如như 恐khủng 怖bố 。 羅la 云vân 言ngôn 我ngã 昨tạc 夜dạ 臥ngọa 。 為vi 鬼quỷ 神thần 所sở 嬈nhiễu 。 佛Phật 語ngữ 羅la 云vân 。 天thiên 下hạ 或hoặc 有hữu 山sơn 神thần 嬈nhiễu 人nhân 。 或hoặc 有hữu 道đạo 溝câu 邊biên 鬼quỷ 神thần 嬈nhiễu 人nhân 。 或hoặc 星tinh 死tử 鬼quỷ 神thần 嬈nhiễu 人nhân 。 或hoặc 善thiện 死tử 鬼quỷ 神thần 嬈nhiễu 人nhân 來lai 欲dục 試thí 人nhân 經Kinh 道Đạo 恐khủng 人nhân 。 欲dục 知tri 其kỳ 心tâm 堅kiên 軟nhuyễn 。 佛Phật 語ngữ 羅la 云vân 。 汝nhữ 取thủ 佛Phật 壁bích 後hậu 鬼quỷ 神thần 咒chú 經kinh 。 後hậu 當đương 有hữu 鬼quỷ 神thần 來lai 嬈nhiễu 汝nhữ 者giả 。 持trì 是thị 諸chư 鬼quỷ 神thần 名danh 字tự 。 以dĩ 慈từ 念niệm 說thuyết 之chi 。

阿a 波ba 竭kiệt 。 燈đăng 證chứng 竭kiệt 。 無vô 多đa 薩tát 。 嘻# 遲trì 。 治trị 波ba 治trị 。 波ba 迦ca 羅la 。 雖tuy 陵lăng 無vô 。 因nhân 輪luân 無vô 。 因nhân 提đề 羅la 。 脂chi 輪luân 無vô 。 漢hán 沙sa 無vô 。 振chấn 輪luân 無vô 。 宋tống 迦ca 羅la 。 和hòa 林lâm 羅la 波ba 耶da 。 越việt 羅la 。 檀đàn 特đặc 羅la 。

佛Phật 言ngôn 。

是thị 為vi 檀đàn 特đặc 羅la 經kinh 。 佛Phật 故cố 為vì 諸chư 弟đệ 子tử 。 結kết 此thử 咒chú 經kinh 。

佛Phật 告cáo 諸chư 弟đệ 子tử 。

若nhược 有hữu 急cấp 者giả 當đương 讀đọc 誦tụng 之chi 。 鬼quỷ 神thần 儻thảng 來lai 嬈nhiễu 人nhân 。 常thường 持trì 慈từ 心tâm 淨tịnh 心tâm 哀ai 心tâm 。 還hoàn 自tự 視thị 五ngũ 藏tạng 。 佛Phật 結kết 是thị 經Kinh 。 日nhật 月nguyệt 常thường 恐khủng 墮đọa 地địa 。 佛Phật 語ngữ 終chung 不bất 有hữu 異dị 。 今kim 佛Phật 說thuyết 是thị 檀đàn 特đặc 羅la 經kinh 結kết 說thuyết 已dĩ 。 生sanh 人nhân 欲dục 來lai 嬈nhiễu 人nhân 不bất 得đắc 。 山sơn 神thần 亦diệc 不bất 得đắc 嬈nhiễu 人nhân 。 道đạo 溝câu 中trung 鬼quỷ 神thần 亦diệc 不bất 得đắc 嬈nhiễu 人nhân 。 星tinh 死tử 鬼quỷ 神thần 亦diệc 不bất 得đắc 嬈nhiễu 人nhân 。 善thiện 死tử 鬼quỷ 神thần 亦diệc 不bất 得đắc 嬈nhiễu 人nhân 。 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 火hỏa 為vi 不bất 然nhiên 。 飲ẩm 食thực 得đắc 毒độc 。 毒độc 為vi 不bất 行hành 。 惡ác 人nhân 欲dục 來lai 殺sát 害hại 刀đao 為vi 不bất 傷thương 。 溺nịch 深thâm 水thủy 中trung 。 水thủy 為vi 不bất 沒một 難nạn/nan 。 郡quận 有hữu 四tứ 子tử 擁ủng 護hộ 人nhân 行hành 空không 閑nhàn 處xứ 。 若nhược 行hành 縣huyện 邑ấp 村thôn 中trung 若nhược 行hành 大đại 國quốc 中trung 。 若nhược 對đối 若nhược 會hội 若nhược 大đại 坐tọa 。 耆kỳ 老lão 中trung 伴bạn 侶lữ 。 行hành 步bộ 中trung 坐tọa 臥ngọa 中trung 。 其kỳ 有hữu 蠱cổ 道đạo 家gia 者giả 。 向hướng 讀đọc 是thị 經Kinh 蠱cổ 道đạo 為vi 不bất 復phục 行hành 。 佛Phật 即tức 為vi 羅la 云vân 說thuyết 已dĩ 。 使sử 羅la 云vân 。 為vì 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 及cập 諸chư 弟đệ 子tử 。 皆giai 讀đọc 誦tụng 之chi 。 便tiện 說thuyết 此thử 偈kệ 。

摩ma 那na 叉xoa 。 阿a 婆bà 叉xoa 。 伽già 羅la 婆bà 叉xoa 。 摩ma 摩ma 那na 叉xoa 。 叉xoa 婆bà 叉xoa 。 摩ma 他tha 叉xoa 。 那na 茶trà 叉xoa 。 那na 茶trà 睺hầu 。 毘tỳ 婆bà 那na 茶trà 。 佉khư 偈kệ 那na 茶trà 。 阿a 茶trà 那na 茶trà 。 拘câu 那na 茶trà 。 波ba 利lợi 拘câu 薩tát 那na 吒tra 那na 茶trà 。 那na 茶trà 富phú 利lợi 。 憂ưu 多đa 羅la 那na 茶trà 。 迦ca 毘tỳ 那na 茶trà 。 軍quân 闍xà 那na 茶trà 。 阿a 目mục 伽già 那na 茶trà 。 遮già 婆bà 婆bà 羅la 那na 茶trà 。 佉khư 伽già 婆bà 羅la 那na 茶trà 。 不bất 迦ca 羅la 那na 茶trà 。 與dữ 婆bà 羅la 律luật 陀đà 那na 茶trà 。 三tam 三tam 摩ma 羅la 那na 茶trà 。 尸thi 利lợi 羅la 那na 茶trà 。 憍kiêu 呾đát 吒tra 呾đát 羅la 摩ma 盧lô 多đa 。 佉khư 婆bà 題đề 佛Phật 叉xoa 。 婆bà 坻để 賴lại 殊thù 。 墮đọa 慢mạn 那na 賴lại 殊thù 。 婆bà 訶ha 那na 弗phất 坻để 。 珊san 坻để 邏la 羅la 闍xà 。 墮đọa 摩ma 摩ma 耆kỳ 婆bà 阿a 涅niết 那na 。 阿a 婆bà 呵ha 。

阿A 夷Di 騶# 咒Chú 病Bệnh 經Kinh

聽thính 我ngã 所sở 說thuyết 法Pháp 師sư 行hành 。 名danh 阿a 夷di 騶# 。 在tại 一nhất 世thế 間gian 皆giai 受thọ 我ngã 說thuyết 當đương 歡hoan 喜hỷ 。 波ba 沙sa 彼bỉ 梨lê 山sơn 名danh 為vi 伊y 摩ma 惟duy 尼ni 梨lê 梨lê 。 有hữu 女nữ 名danh 為vi 優ưu 梨lê 伊y 被bị 羅la 梨lê 有hữu 得đắc 道Đạo 者giả 。 未vị 得đắc 道Đạo 者giả 。 聞văn 我ngã 說thuyết 者giả 。 可khả 得đắc 解giải 脫thoát 。 有hữu 一nhất 樹thụ 名danh 波ba 阿a 羅la 那na 沙sa 尼ni 。

時thời 有hữu 一nhất 道Đạo 人Nhân 。 在tại 樹thụ 下hạ 坐tọa 。 會hội 諸chư 鬼quỷ 神thần 使sứ 者giả 主chủ 諸chư 鬼quỷ 神thần 。 惟duy 波ba 阿a 梨lê 疾tật 去khứ 疾tật 去khứ 。 莫mạc 疾tật 來lai 還hoàn 。 我ngã 朝triêu 未vị 食thực 莫mạc 得đắc 惱não 我ngã 。 日nhật 且thả 欲dục 轉chuyển 我ngã 食thực 以dĩ 後hậu 鬼quỷ 神thần 便tiện 死tử 。 不bất 隨tùy 我ngã 語ngữ 者giả 我ngã 取thủ 卿khanh 曹tào 。 如như 芒mang 蒲bồ 譚đàm 澤trạch 。 我ngã 今kim 坐tọa 是thị 樹thụ 下hạ 。 當đương 結kết 鬼quỷ 神thần 名danh 字tự 。 慢mạn 陀đà 波ba 沙sa 摩ma 羅la 多đa 梨lê 梨lê 梨lê 汝nhữ 曹tào 亡vong 如như 軀khu 日nhật 須tu 臾du 欲dục 轉chuyển 。 我ngã 持trì 手thủ 牽khiên 日nhật 止chỉ 住trụ 。 阿a 須tu 輪luân 叉xoa 手thủ 向hướng 我ngã 。 諸chư 江giang 海hải 神thần 皆giai 恐khủng 怖bố 。 若nhược 羅la 剎sát 若nhược 樹thụ 神thần 。 若nhược 風phong 神thần 若nhược 水thủy 神thần 若nhược 火hỏa 神thần 。 皆giai 言ngôn 道Đạo 人Nhân 假giả 我ngã 。 須tu 臾du 之chi 間gian 。 阿a 梨lê 羅la 頭đầu 。 著trước 道Đạo 人Nhân 足túc 下hạ 。 道Đạo 人Nhân 能năng 反phản 覆phúc 天thiên 地địa 。 我ngã 曹tào 聞văn 道Đạo 人Nhân 欲dục 作tác 是thị 曹tào 結kết 說thuyết 諾nặc 。 受thọ 教giáo 鬼quỷ 神thần 當đương 使sử 守thủ 地địa 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 一nhất 名danh 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 。 二nhị 者giả 名danh 隨tùy 樓lâu 勒lặc 。 三tam 者giả 名danh 提Đề 頭Đầu 賴Lại 吒Tra 。 四tứ 者giả 名danh 毘Tỳ 留Lưu 博Bác 叉Xoa 。 此thử 鬼quỷ 神thần 皆giai 為vi 道Đạo 人Nhân 所sở 使sử 。 若nhược 有hữu 病bệnh 者giả 。 若nhược 有hữu 鬼quỷ 神thần 所sở 嬈nhiễu 者giả 。 若nhược 有hữu 蠱cổ 道đạo 鬼quỷ 神thần 往vãng 來lai 者giả 。 若nhược 飲ẩm 食thực 中trúng 毒độc 者giả 。 火hỏa 燒thiêu 者giả 溺nịch 水thủy 者giả 逢phùng 縣huyện 官quan 者giả 。 若nhược 怨oán 家gia 所sở 得đắc 便tiện 者giả 若nhược 瞋sân 不bất 悟ngộ 者giả 。 若nhược 蠱cổ 道đạo 婦phụ 人nhân 所sở 迷mê 惑hoặc 者giả 。 今kim 故cố 淨tịnh 澡táo 。 漱thấu 說thuyết 是thị 經Kinh 時thời 。 鬼quỷ 神thần 皆giai 會hội 。 所sở 犯phạm 者giả 無vô 有hữu 敢cảm 當đương 我ngã 者giả 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 在tại 後hậu 護hộ 。 諸chư 鬼quỷ 神thần 不bất 隨tùy 我ngã 語ngữ 者giả 。 頭đầu 破phá 作tác 七thất 分phần 。 南Nam 無mô 佛Phật 梵Phạm 告cáo 解giải 脫thoát 尼ni 難nạn/nan 。 從tùng 佛Phật 受thọ 是thị 上thượng 語ngữ 。 大đại 弊tệ 急cấp 欲dục 讀đọc 咒chú 時thời 。 當đương 齋trai 戒giới 一nhất 心tâm 讀đọc 之chi 。 不bất 能năng 讀đọc 者giả 但đãn 懷hoài 著trước 懷hoài 中trung 持trì 行hành 一nhất 心tâm 。 若nhược 蠱cổ 毒độc 鬼quỷ 神thần 病bệnh 者giả 使sử 除trừ 去khứ 婦phụ 女nữ 產sản 乳nhũ 難nạn/nan 不bất 產sản 者giả 說thuyết 之chi 。 不bất 能năng 說thuyết 者giả 但đãn 把bả 經kinh 一nhất 心tâm 念niệm 經kinh 即tức 自tự 易dị 生sanh 。 佉khư 佉khư 大đại 樓lâu 耶da 。 煩phiền 大đại 蛇xà 。 倪nghê 謣# 務vụ 荷hà 。

是thị 上thượng 三tam 鬼quỷ 者giả 。 皆giai 飛phi 行hành 制chế 止chỉ 。 得đắc 佛Phật 語ngữ 展triển 轉chuyển 相tương/tướng 誡giới 。 諸chư 鬼quỷ 皆giai 受thọ 佛Phật 誡giới 。 前tiền 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 言ngôn 告cáo 如như 佛Phật 語ngữ 南Nam 無mô 薩tát 和hòa 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 梵Phạm 釋Thích 天thiên 王vương 及cập 王vương 護hộ 。 五ngũ 道đạo 鬼quỷ 神thần 大đại 天thiên 王vương 。 燋tiều 頭đầu 摩ma 羅la 。 毘tỳ 沙Sa 門Môn 浮phù 陀đà 摩ma 尼ni 車Xa 匿Nặc 。 及cập 諸chư 官quan 屬thuộc 。 與dữ 佛Phật 結kết 要yếu 。 在tại 佛Phật 左tả 右hữu 。 當đương 擁ủng 護hộ 佛Phật 四tứ 輩bối 弟đệ 子tử 。 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 勅sắc 諸chư 鬼quỷ 神thần 王vương 。 不bất 得đắc 妄vọng 嬈nhiễu 。 風phong 毒độc 火hỏa 毒độc 朦# 籠lung 諸chư 毒độc 不bất 得đắc 妄vọng 忓# 。 若nhược 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 出xuất 行hành 郡quận 國quốc 市thị 利lợi 販phán 賣mại 。 當đương 令linh 得đắc 利lợi 財tài 物vật 安an 隱ẩn 。 若nhược 行hành 遠viễn 出xuất 當đương 令linh 盜đạo 賊tặc 。 無vô 有hữu 及cập 者giả 。 若nhược 行hành 山sơn 林lâm 空không 澤trạch 中trung 。 當đương 令linh 虎hổ 狼lang 豺sài 毒độc 。 及cập 諸chư 山sơn 神thần 樹thụ 神thần 。 火hỏa 神thần 風phong 神thần 。 不bất 得đắc 妄vọng 嬈nhiễu 大đại 天thiên 王vương 燋tiều 頭đầu 摩ma 羅la 。 當đương 擁ủng 護hộ 之chi 。 毘Tỳ 樓Lâu 勒Lặc 叉Xoa 。 擁ủng 護hộ 瞻chiêm 視thị 。 床sàng 上thượng 無vô 有hữu 病bệnh 者giả 。 縣huyện 官quan 口khẩu 舌thiệt 當đương 消tiêu 滅diệt 。 因nhân 持trì 羅la 在tại 。 第đệ 二nhị 忉Đao 利Lợi 天Thiên 上thượng 。 與dữ 佛Phật 結kết 要yếu 。 當đương 擁ủng 護hộ 天thiên 下hạ 人nhân 民dân 。 不bất 得đắc 妄vọng 死tử 。 僧Tăng 林lâm 羅la 第đệ 一nhất 天thiên 上thượng 。 擁ủng 護hộ 天thiên 下hạ 人nhân 命mạng 不bất 得đắc 妄vọng 盡tận 。 謣# 林lâm 羅la 在tại 。 第đệ 一nhất 天thiên 上thượng 。 擁ủng 護hộ 天thiên 下hạ 人nhân 受thọ 命mạng 者giả 。 眾chúng 邪tà 惡ác 鬼quỷ 。 不bất 得đắc 妄vọng 嬈nhiễu 。 波ba 耶da 越việt 羅la 在tại 。 第đệ 一nhất 天thiên 上thượng 。 擁ủng 護hộ 天thiên 下hạ 在tại 母mẫu 胞bào 胎thai 者giả 。 不bất 得đắc 傷thương 墮đọa 。 檀đàn 特đặc 羅la 在tại 世thế 間gian 。 擁ủng 護hộ 一nhất 切thiết 作tác 善thiện 者giả 。 此thử 五ngũ 王vương 常thường 從tùng 諸chư 官quan 屬thuộc 案án 行hành 天thiên 下hạ 。 無vô 有hữu 休hưu 息tức 時thời 。 當đương 與dữ 一nhất 切thiết 人nhân 。 心tâm 中trung 所sở 願nguyện 。 求cầu 福phước 與dữ 福phước 求cầu 錢tiền 財tài 與dữ 錢tiền 財tài 。 求cầu 男nam 與dữ 男nam 求cầu 女nữ 與dữ 女nữ 。 浮phù 陀đà 摩ma 尼ni 車Xa 匿Nặc 。 當đương 擁ủng 護hộ 清thanh 信tín 女nữ 某mỗ 甲giáp 。 若nhược 有hữu 懷hoài 姙nhâm 者giả 。 小tiểu 兒nhi 疾tật 產sản 產sản 者giả 安an 隱ẩn 。 諸chư 龍long 王vương 一nhất 切thiết 鬼quỷ 神thần 。 與dữ 佛Phật 結kết 要yếu 。 今kim 佛Phật 雖tuy 度độ 世thế 在tại 泥Nê 洹Hoàn 中trung 雖tuy 不bất 見kiến 佛Phật 。 見kiến 有hữu 佛Phật 舍xá 利lợi 有hữu 形hình 像tượng 有hữu 經Kinh 法Pháp 。 有hữu 佛Phật 弟đệ 子tử 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 斯Tư 陀Đà 含Hàm 阿A 那Na 含Hàm 阿A 羅La 漢Hán 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 皆giai 說thuyết 佛Phật 語ngữ 。 如như 佛Phật 在tại 時thời 無vô 有hữu 異dị 。 第đệ 一nhất 唯duy 衛vệ 佛Phật 第đệ 二nhị 式thức 佛Phật 。 第đệ 三tam 隨tùy 葉diệp 佛Phật 第đệ 四tứ 拘Câu 樓Lâu 秦Tần 佛Phật 。 第đệ 五ngũ 拘Câu 那Na 含Hàm 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 第đệ 六lục 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 第đệ 七thất 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 鬼quỷ 子tử 母mẫu 官quan 屬thuộc 。 早tảo 得đắc 泥Nê 洹Hoàn 。 大Đại 道Đạo 陀đà 羅la 尼ni 咒chú 。

一nhất 致trí 蜜mật 。 致trí 羈ki 。 致trí 毘tỳ 。 羼sằn 提đề 般bát 檀đàn 那na 。 莎sa 呵ha 。

佛Phật 說Thuyết 咒Chú 六Lục 字Tự 神Thần 王Vương 經Kinh

如như 是thị 我ngã 聞văn 。

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 阿A 難Nan 出xuất 行hành 。 道đạo 逢phùng 旃chiên 陀đà 羅la 女nữ 旃chiên 陀đà 梨lê 。 之chi 所sở 迷mê 惑hoặc 。 牽khiên 將tương 詣nghệ 舍xá 。

爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 。 不bất 自tự 覺giác 知tri 。 忽hốt 然nhiên 到đáo 旃chiên 陀đà 梨lê 舍xá 。 一nhất 心tâm 念niệm 婆bà 伽già 婆bà 云vân 何hà 不bất 見kiến 哀ai 愍mẫn 我ngã 。

爾nhĩ 時thời 婆Bà 伽Già 婆Bà 。 即tức 到đáo 旃chiên 陀đà 梨lê 女nữ 舍xá 。 告cáo 阿A 難Nan 言ngôn 。 汝nhữ 當đương 受thọ 此thử 。 六lục 字tự 神thần 咒chú 王vương 經kinh 。 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 。 之chi 所sở 宣tuyên 說thuyết 。 今kim 我ngã 為vì 汝nhữ 說thuyết 之chi 。 一nhất 切thiết 諸chư 邪tà 。 皆giai 當đương 消tiêu 滅diệt 。 即tức 說thuyết 咒chú 曰viết 。

安an (# 安an 音âm )# 茶trà 梨lê (# 一nhất )# 那na 茶trà 梨lê (# 二nhị )# 羅la 知tri (# 三tam )# 翅sí 油du (# 由do 咒chú 反phản )# 梨lê (# 四tứ )# 知tri 闇ám 跋bạt 帝đế (# 典điển 支chi 反phản 五ngũ )# [跎-匕+(一/少/貝)]# 頭đầu 跋bạt 帝đế (# 六lục )# 檀đàn 頭đầu 梨lê (# 七thất )# 陀đà (# 但đãn 賴lại 反phản )# 知tri 梨lê (# 八bát )# 陀đà 鳩cưu 沫mạt 帝đế (# 九cửu )# 修tu 沫mạt 帝đế (# 十thập )# 安an 茶trà 羅la (# 十thập 一nhất )# 那na 茶trà 羅la (# 十thập 二nhị )# 檀đàn 茶trà 羅la (# 十thập 三tam )# 提đề 兜đâu 羅la (# 十thập 四tứ 阿A 難Nan 延diên (# 羊dương 見kiến 反phản 十thập 五ngũ )# 茶trà 慢mạn 陀đà 羅la 畔bạn 提đề (# 十thập 六lục )# 阿a 那na 阿a 那na 耶da (# 十thập 七thất )# 摩ma 頭đầu 摩ma 跋bạt 帝đế (# 十thập 八bát )# 迦ca 羅la 賒xa 翅sí 油du 羅la (# 十thập 九cửu )# 浮phù 鄧đặng 伽già 彌di (# 二nhị 十thập )# 知tri 闍xà 跋bạt 帝đế (# 二nhị 十thập 一nhất )# 臏bận 頭đầu 摩ma 帝đế (# 二nhị 十thập 二nhị )# 羅la 沙sa 伽già 羅la 跋bạt 帝đế 尼ni (# 二nhị 十thập 三tam )# 毘tỳ 吒tra 跋bạt 帝đế 尼ni (# 二nhị 十thập 四tứ )# 迦ca 吒tra 跋bạt 帝đế 尼ni (# 二nhị 十thập 五ngũ )# 脂chi 吒tra 跋bạt 帝đế 尼ni (# 二nhị 十thập 六lục )# 悉tất 波ba 呵ha (# 二nhị 十thập 七thất )#

若nhược 有hữu 人nhân 為vi 某mỗ 甲giáp 造tạo 作tác 啁# 詛trớ 方phương 道đạo 厭yếm 蠱cổ 。 伺tứ 候hậu 短đoản 者giả 。 悉tất 令linh 消tiêu 滅diệt 。 若nhược 天thiên 若nhược 龍long 。 若nhược 夜dạ 叉xoa 羅la 剎sát 。 若nhược 餓ngạ 鬼quỷ 若nhược 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 。 若nhược 富phú 多đa 那na 若nhược 毘tỳ 舍xá 闍xà 。 若nhược 阿a 跋bạt 羅la 摩ma 若nhược 溫ôn 摩ma 陀đà 。 若nhược 吉cát 遮già 若nhược 佉khư 他tha 。 若nhược 毘tỳ 陀đà 羅la 若nhược 貿mậu 陀đà 羯yết 磨ma 。 若nhược 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 若nhược 剎sát 利lợi 若nhược 居cư 士sĩ 。 若nhược 毘tỳ 舍xá 若nhược 首thủ 陀đà 若nhược 摩Ma 登Đăng 伽Già 女nữ 。 若nhược 旃chiên 陀đà 羅la 旃chiên 陀đà 女nữ 。 若nhược 男nam 若nhược 女nữ 。 若nhược 奴nô 若nhược 婢tỳ 。 若nhược 阿a 耆kỳ 婆bà 若nhược 婆bà 伽già 母mẫu 。 若nhược 尼ni 乾can/kiền/càn 陀đà 若nhược 尼ni 乾can/kiền/càn 陀đà 女nữ 。 若nhược 遮già 羅la 伽già 女nữ 之chi 所sở 為vi 者giả 。 今kim 我ngã 以dĩ 此thử 。 六lục 字tự 神thần 咒chú 王vương 經kinh 。 若nhược 在tại 上thượng 向hướng 作tác 者giả 上thượng 向hướng 消tiêu 滅diệt 之chi 。 下hạ 向hướng 作tác 者giả 下hạ 向hướng 消tiêu 滅diệt 之chi 。 若nhược 在tại 地địa 中trung 地địa 中trung 消tiêu 滅diệt 之chi 。 若nhược 在tại 屋ốc 上thượng 屋ốc 上thượng 消tiêu 滅diệt 之chi 。 若nhược 在tại 城thành 門môn 城thành 門môn 中trung 消tiêu 滅diệt 之chi 。 若nhược 在tại 城thành 中trung 城thành 中trung 消tiêu 滅diệt 之chi 。 若nhược 在tại 道đạo 中trung 道đạo 中trung 消tiêu 滅diệt 之chi 。 若nhược 在tại 山sơn 中trung 山sơn 中trung 消tiêu 滅diệt 之chi 。 若nhược 在tại 河hà 邊biên 河hà 邊biên 消tiêu 滅diệt 之chi 。 若nhược 在tại 塚trủng 間gian 。 塚trủng 間gian 消tiêu 滅diệt 之chi 。 若nhược 在tại 樹thụ 林lâm 中trung 樹thụ 林lâm 中trung 消tiêu 滅diệt 之chi 。 若nhược 在tại 碓đối 磑ngại 中trung 碓đối 磑ngại 中trung 消tiêu 滅diệt 之chi 。 若nhược 在tại 床sàng 敷phu 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 。 中trung 所sở 在tại 之chi 處xứ 。 悉tất 當đương 消tiêu 滅diệt 。 若nhược 成thành 就tựu 若nhược 未vị 成thành 就tựu 。 悉tất 當đương 消tiêu 滅diệt 。 還hoàn 著trước 本bổn 主chủ 。 此thử 鬼quỷ 能năng 斷đoạn 梵Phạm 釋Thích 咒chú 道đạo 。 能năng 斷đoạn 一nhất 切thiết 。 天thiên 下hạ 放phóng 戾lệ 。 日nhật 月nguyệt 迷mê 惑hoặc 人nhân 者giả 咒chú 道đạo 。 能năng 斷đoạn 瞿cù 梨lê 乾can/kiền/càn 陀đà 梨lê 摩ma 登đăng 伽già 旃chiên 陀đà 羅la 咒chú 道đạo 。 若nhược 為vi 某mỗ 甲giáp 造tạo 作tác 啁# 咀trớ 厭yếm 蠱cổ 方phương 道đạo 。 悉tất 當đương 消tiêu 滅diệt 。 若nhược 佉khư 驅khu 陀đà 毘tỳ 陀đà 羅la 富phú 多đa 那na 皆giai 當đương 消tiêu 滅diệt 。 從tùng 此thử 咒chú 斷đoạn 。 如như 垢cấu 離ly 衣y 鮮tiên 白bạch 淨tịnh 潔khiết 故cố 。 能năng 洗tẩy 除trừ 一nhất 切thiết 垢cấu 穢uế 。 今kim 我ngã 以dĩ 此thử 。 成thành 實thật 章chương 句cú 。 使sử 某mỗ 甲giáp 晝trú 夜dạ 安an 隱ẩn 眾chúng 神thần 衛vệ 護hộ 。 天thiên 地địa 至chí 尊tôn 莫mạc 過quá 婆bà 伽già 婆bà 至chí 尊tôn 最tối 聖thánh 。 天thiên 龍long 人nhân 鬼quỷ 。 所sở 不bất 能năng 越việt 。 故cố 能năng 消tiêu 滅diệt 一nhất 切thiết 諸chư 邪tà 。 即tức 說thuyết 咒chú 曰viết 。

迦ca 致trí (# 彌di 之chi 反phản )# 迦ca 誅tru 迦ca 毘tỳ 知tri 劍kiếm 壽thọ 劍kiếm 壽thọ 吒tra 知tri 跋bạt 帝đế

若nhược 為vi 某mỗ 甲giáp 造tạo 作tác 眾chúng 惡ác 啁# 咀trớ 。 厭yếm 蠱cổ 方phương 道đạo 。 悉tất 當đương 消tiêu 滅diệt 。

天thiên 龍long 夜dạ 叉xoa 。 一nhất 切thiết 諸chư 鬼quỷ 所sở 不bất 嬈nhiễu 近cận 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 婆bà 伽già 婆bà 。 離ly 欲dục 無vô 垢cấu 。 至chí 尊tôn 最tối 正chánh 故cố 。 能năng 消tiêu 滅diệt 一nhất 切thiết 。 邪tà 道đạo 又hựu 說thuyết 咒chú 曰viết 。

迦ca 致trí 迦ca 誅tru 。 迦ca 毘tỳ 知tri 。 劍kiếm 壽thọ 劍kiếm 壽thọ 吒tra 。 知tri 跋bạt 知tri 。

婆bà 伽già 婆bà 眾chúng 。 第đệ 一nhất 福phước 田điền 。 九cửu 十thập 五ngũ 道đạo 。 所sở 不bất 能năng 及cập 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 正Chánh 法Pháp 之chi 王vương 。 故cố 能năng 消tiêu 滅diệt 一nhất 切thiết 邪tà 道đạo 。 又hựu 說thuyết 咒chú 曰viết 。

迦ca 知tri 迦ca 誅tru 。 迦ca 毘tỳ 知tri 。 劍kiếm 壽thọ 劍kiếm 壽thọ 吒tra 知tri 跋bạt 知tri 兜đâu 提đề 。 阿a 尼ni 帝đế 。 阿a 周chu 帝đế 。

若nhược 為vi 某mỗ 甲giáp 造tạo 作tác 啁# 咀trớ 。 方phương 道đạo 厭yếm 蠱cổ 。 悉tất 當đương 消tiêu 滅diệt 。 即tức 說thuyết 咒chú 曰viết 。

摩ma 休hưu 附phụ (# 一nhất )# 溫ôn 摩ma 帝đế (# 二nhị )# 溫ôn 摩ma 陀đà 婆bà 羅la 提đề 灑sái 陀đà 禰nể (# 三tam )# 佉khư 驅khu 提đề (# 四tứ )# 佉khư 驅khu 陀đà (# 五ngũ )# 婆bà 羅la 提đề 灑sái 陀đà 禰nể (# 六lục )# 臏bận 頭đầu (# 七thất )# 臏bận 頭đầu 摩ma 提đề (# 八bát )# 質chất 帝đế 質chất 多đa (# 九cửu )# 婆bà 羅la 提đề 灑sái 陀đà 禰nể (# 十thập )# 阿a 啤# (# 破phá 栖tê 反phản 十thập 一nhất )# 旃chiên 陀đà 啤# (# 十thập 二nhị )# 阿a 阿a 質chất 梨lê (# 十thập 三tam )# 呵ha 呵ha 那na 彌di (# 十thập 四tứ )# 呵ha 呵ha 浮phù 丘khâu 陀đà 摩ma 帝đế (# 十thập 五ngũ )# 呵ha 呵ha 浮phù 丘khâu 陀đà 禰nể 灈# 沙sa (# 十thập 六lục )# 呵ha 呵ha 禰nể 呵ha 陀đà (# 十thập 七thất )# 因nhân 泥nê 泯mẫn 泥nê (# 十thập 八bát )# 蹋đạp 蜱tỳ (# 破phá 栖tê 反phản 十thập 九cửu )# 蹋đạp 羅la 蜱tỳ (# 二nhị 十thập )#

此thử 六lục 字tự 神thần 咒chú 王vương 經kinh 。 諸chư 佛Phật 所sở 說thuyết 。 若nhược 有hữu 人nhân 持trì 此thử 章chương 句cú 。 假giả 使sử 枯khô 樹thụ 咒chú 令linh 還hoàn 。 生sanh 枝chi 葉diệp 可khả 得đắc 生sanh 茂mậu 。 況huống 於ư 生sanh 人nhân 有hữu 神thần 識thức 者giả 乎hồ 。

尼ni 乾can/kiền/càn 陀đà 天thiên 所sở 說thuyết 生sanh 難nạn/nan 咒chú

南Nam 無mô 乾can/kiền/càn 陀đà 天thiên 。 使sử 我ngã 咒chú 句cú 如như 意ý 成thành 吉cát 。 即tức 說thuyết 咒chú 曰viết 。

耆kỳ 梨lê 闍xà 羅la 鉢bát 陀đà (# 一nhất )# 耆kỳ 梨lê 闍xà 羅la 鉢bát 陀đà (# 二nhị )# 悉tất 波ba 呵ha

咒chú 已dĩ 若nhược 樺hoa 皮bì 若nhược 紙chỉ 上thượng 。 書thư 咒chú 文văn 燒thiêu 作tác 灰hôi 。 使sử 婦phụ 人nhân 水thủy 中trung 服phục 之chi 即tức 得đắc 分phân 身thân 。

大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 王Vương 。 所sở 說thuyết 咒chú 名danh 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 天thiên

南Nam 無mô 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 王Vương 。 及cập 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 南Nam 無mô 四Tứ 天Thiên 王Vương 南Nam 無mô 二nhị 十thập 八bát 夜dạ 叉xoa 鬼quỷ 將tướng 軍quân 。 歸quy 依y 汝nhữ 等đẳng 今kim 我ngã 欲dục 說thuyết 此thử 咒chú 章chương 句cú 。 使sử 我ngã 所sở 願nguyện 如như 意ý 成thành 吉cát 。 一nhất 切thiết 諸chư 鬼quỷ 神thần 。 各các 皆giai 明minh 聽thính 。 上thượng 方phương 下hạ 方phương 。 東đông 方phương 南nam 方phương 。 西tây 方phương 北bắc 方phương 。 四tứ 維duy 住trụ 者giả 。 我ngã 今kim 召triệu 汝nhữ 當đương 來lai 集tập 會hội 隨tùy 我ngã 使sử 令linh 。 即tức 說thuyết 咒chú 曰viết 。

伊y 尼ni (# 一nhất )# 彌di 尼ni (# 二nhị )# 彌di 彌di 尼ni (# 三tam )# 悉tất 波ba 呵ha

七thất 遍biến 誦tụng 之chi 燒thiêu 白bạch 。 膠giao 香hương 以dĩ 華hoa 散tán 酒tửu 上thượng 向hướng 沛# 之chi 。 咒chú 曰viết 。

南Nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà [橐-(石/木)+示]# 也dã

大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 。 及cập 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 。 即tức 說thuyết 咒chú 曰viết 。

呵ha 梨lê 迦ca 摩ma 梨lê 比tỉ 梨lê 比tỉ 致trí 。 遮già 梨lê 羯yết 致trí 。 阿a 比tỉ 舍xá 具cụ 梨lê 。 乾can/kiền/càn 陀đà 梨lê 。 朱chu 梨lê 。 栴chiên 陀đà 梨lê 。 摩ma 登đăng 祇kỳ 阿a 比tỉ 舍xá 尼ni 。 比tỉ 舍xá 波ba 羅la 比tỉ 舍xá 。 阿a 泯mẫn 讜# 泥nê 。 波ba 婆bà 伽già [欚-虫]# (# 羅la 汦# 反phản )# 呵ha 阿a 駒câu 茶trà 夜dạ 嘻# (# 呵ha 之chi 反phản )# 憘hỉ 頻tần 那na 夜dạ 嘻# 攬lãm 婆bà 波ba 夜dạ 嘻# 膩nị 伽già 羅la 夜dạ 嘻# 識thức 伽già 羅la 迦ca 吒tra 鉢bát 吒tra 呵ha 奈nại 陀đà 呵ha 鉢bát 柘chá 伽già 羅la 迦ca 吒tra 鉢bát 吒tra 呵ha 奈nại 陀đà 。 呵ha 鉢bát 柘chá 伽già 羅la 婆bà 伽già 羅la 沙sa 伊y 蠅dăng (# 以dĩ 恆hằng 反phản )# 伽già 羅la 呵ha 栴chiên 陀đà 羅la 。 南Nam 無mô 兜đâu 提đề 卻khước 登đăng 多đa 伽già 謗báng 尼ni 伊y 摸mạc (# 莫mạc 甘cam 反phản )# 。 伽già 羅la 呵ha 。 炎diễm 摩ma 盧lô 伽già 。 波ba 羅la 比tỉ 舍xá 夜dạ 嘻# 因nhân 陀đà 沙sa 。 因nhân 陀đà 沙sa 阿a 伽già 吒tra 比tỉ 迦ca 吒tra 。 波ba 羅la 伽già 吒tra 傍bàng 浪lãng 摩ma 耶da 浪lãng 。 摩ma 耶da 劍kiếm 婆bà 耶da [橐-(石/木)+示]# 治trị 阿a 讓nhượng 婆bà 夜dạ 知tri 。 [欚-虫]# 休hưu 陀đà 婆bà 。 [欚-虫]# 休hưu 陀đà 婆bà 波ba 婆bà 伽già 羅la 呵ha 靳# (# 今kim 晉tấn 反phản )# 。

劍kiếm 跋bạt 賜tứ 靳# 陀đà 羅la 跋bạt 賜tứ 。 阿a 顳# (# 若nhược 俠hiệp 反phản )# 妬đố 賜tứ 婆bà 伽già 婆bà [橐-(石/木)+示]# 陀đà 那na 那na 知tri 者giả 比tỉ 多đa 羅la 知tri 比tỉ 呵ha (# 好hảo/hiếu 甘cam 反phản )# 波ba 吒tra 耶da 波ba 吒tra 耶da 。 悉tất 波ba 呵ha 。 比tỉ 沙Sa 門Môn 目mục 佉khư 悉tất 波ba 呵ha 。 吼hống 持trì 那na 耶da 悉tất 波ba 呵ha 塞tắc 呵ha 沙sa 叉xoa 悉tất 波ba 呵ha 。 蠅dăng 具cụ 迦ca 羅la 那na 悉tất 波ba 羅la 呵ha 。 因nhân 陀đà 羅la 。 悉tất 波ba 呵ha 。 波ba 羅la 摩ma 悉tất 波ba 呵ha 。 波ba 闍xà 波ba 提đề 。 悉tất 波ba 呵ha 。 伊y 沙sa 耶da 悉tất 波ba 呵ha 。 浮phù 丘khâu 提đề 尸thi 。 波ba 羅la 悉tất 波ba 呵ha 。 波ba 羅la 提đề 婆bà 耶da 。 悉tất 波ba 呵ha 。 尸thi 婆bà 耶da 悉tất 波ba 呵ha 迦ca 羅la 帝đế (# 多đa 述thuật 反phản )# 悉tất 波ba 呵ha 。 賓tân 伽già 羅la 耶da 悉tất 波ba 呵ha 。 伽già [戀-心+毛]# 羅la 闍xà 帝đế 悉tất 波ba 呵ha 。 尸thi 婆bà 波ba 羅la 者giả 羅la 悉tất 波ba 呵ha 。 薩tát 婆bà 浮phù 丘khâu 陀đà 。 尸thi 波ba 伽già 羅la 那na 悉tất 波ba 呵ha 。 南Nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà [橐-(石/木)+示]# 。 陀đà 羅la 悉tất 治trị 慢mạn 陀đà 鉢bát 陀đà 悉tất 波ba 呵ha 。

咒chú 欲dục 罷bãi 當đương 稱xưng 南Nam 無mô 乾can/kiền/càn 陀đà 梨lê 。

大đại 神thần 仙tiên 又hựu 說thuyết 咒chú 曰viết 。

羅la 娑sa 羅la 娑sa 羅la 娑sa 羅la 娑sa (# 一nhất )# 比tỉ 羅la 娑sa 羅la 比tỉ 娑sa 比tỉ 羅la 娑sa (# 二nhị )# 速tốc 去khứ 速tốc 去khứ (# 三tam )# 隨tùy 汝nhữ 本bổn 來lai 處xứ (# 四tứ )# 摩ma 訶ha 夜dạ 叉xoa (# 五ngũ )#

三tam 七thất 遍biến 誦tụng 之chi 七thất 遍biến 。 如như 上thượng 二nhị 句cú 咒chú 水thủy 灑sái 之chi 即tức 止chỉ 。

阿a 修tu 羅la 天thiên 神thần 斷đoạn 注chú 不bất 得đắc 還hoàn 著trước 病bệnh 人nhân 咒chú

波ba 施thí 。 波ba 羅la 波ba 施thí 。 沙sa 波ba 施thí 。 尼ni 波ba 陀đà 尼ni 伽già [欚-虫]# (# 略lược 馬mã 反phản )# 尼ni 伽già [欚-虫]# 跋bạt 知tri 阿a 㝹nậu 尼ni 伽già 知tri 。

一nhất 切thiết 諸chư 邪tà 鬼quỷ 。 於ư 此thử 便tiện 斷đoạn 不bất 得đắc 還hoàn 顧cố 。 若nhược 有hữu 還hoàn 者giả 脚cước 當đương 即tức 處xứ 。 折chiết 緋phi 綖diên 當đương 為vi 繩thằng 七thất 遍biến 咒chú 之chi 。 纏triền 鐵thiết 釘đinh/đính 埋mai 著trước 交giao 道đạo 中trung 著trước 門môn 閫khổn 下hạ 。 稱xưng 病bệnh 者giả 名danh 字tự 。

大Đại 神Thần 仙Tiên 赤Xích 眼Nhãn 咒Chú 牙Nha 齒Xỉ 蝺# 經Kinh

東đông 北bắc 有hữu 山sơn 名danh 曰viết 香hương 熏huân 。 彼bỉ 中trung 大đại 人nhân 名danh 曰viết 赤xích 眼nhãn 甚thậm 可khả 畏úy 怖bố 。 仙tiên 人nhân 患hoạn 齒xỉ 蝺# 即tức 自tự 結kết 此thử 咒chú 曰viết 。

呵ha 陀đà 柁đả 比tỉ 知tri 呵ha 陀đà 既ký 萬vạn 泥nê 呵ha 陀đà 既ký 萬vạn 泥nê 賓tân 伽già 梨lê 呵ha 陀đà [戀-心+毛]# 提đề 呵ha 陀đà 勒lặc 提đề 呵ha 咜# 因nhân 頭đầu 那na 摩ma 舍xá 。 薩tát 婆bà 檀đàn 陀đà 炎diễm 那na 。 悉tất 波ba 呵ha 。

梵Phạm 天Thiên 咒chú 句cú 文văn

哹# 哹# 流lưu 哹# 哹# 修tu 哹# 哹# 流lưu 哹# 哹# 帝đế 吒tra 優ưu 比tỉ 致trí 伽già 南Nam 無mô 遮già 羅la 陀đà 睒thiểm 波ba 羅la 等đẳng

使sử 我ngã 咒chú 如như 意ý 成thành 吉cát 。 持trì 三tam 七thất 遍biến 誦tụng 之chi 。

一nhất 大đại 梵Phạm 天Thiên 女nữ 尚thượng 衢cù 梨lê 說thuyết 。 一nhất 切thiết 龍long 蛇xà 百bách 虫trùng 百bách 草thảo 。 及cập 人nhân 持trì 毒độc 咒chú 。 及cập 一nhất 切thiết 臃# 腫thũng 毒độc 藥dược 南Nam 無mô 大đại 梵Phạm 天Thiên 南Nam 無mô 大đại 智trí 天thiên 。 敬kính 禮lễ 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 使sử 我ngã 咒chú 句cú 如như 意ý 成thành 吉cát 。

哂# 翅sí 哂# 翅sí 哂# 翅sí 哂# 翅sí 哂# 翅sí 哂# 翅sí (# 一nhất )# 尼ni 翅sí 欺khi 翅sí 欺khi 翅sí 欺khi 翅sí 欺khi 翅sí 欺khi 翅sí 欺khi (# 二nhị )# 尼ni 佉khư 欺khi 佉khư 欺khi 佉khư 欺khi (# 三tam )# 尼ni [橐-(石/木)+示]# 提đề 梨lê 比tỉ 彌di 比tỉ 伽già 梨lê (# 四tứ )# 域vực 祇kỳ 梨lê 域vực 祇kỳ 梨lê 域vực 祇kỳ 梨lê 域vực 祇kỳ 梨lê 域vực 祇kỳ 梨lê 域vực 祇kỳ 梨lê (# 五ngũ )# 域vực 伽già 羅la 域vực 伽già 羅la (# 六lục )# 域vực 祇kỳ 梨lê 域vực 祇kỳ 梨lê 域vực 祇kỳ 梨lê 域vực 祇kỳ 梨lê 域vực 祇kỳ 梨lê 域vực 祇kỳ 梨lê (# 七thất )# 伽già 伽già 羅la 。 伽già 伽già 羅la (# 八bát )# 波ba 羅la 伽già 羅la 彌di 尸thi 梨lê 尸thi 梨lê 尸thi 梨lê 彌di 闍xà 顧cố 菴am 彌di 梨lê 帝đế 阿a (# 郁uất 火hỏa 反phản )# 波ba 娑sa 尸thi 。

此thử 咒chú 婆bà 修tu 天thiên 梵Phạm 天Thiên 天thiên 帝đế 釋thích 。 衢cù 梨lê 神thần 仙tiên 乾can/kiền/càn 陀đà 利lợi 所sở 結kết 咒chú 邪tà 。

甘cam 露lộ 天thiên 說thuyết 一nhất 切thiết 毒độc 咒chú

阿a 思tư 摩ma 思tư 伽già 摩ma 思tư 。 欝uất 帝đế 羅la 思tư 。 沙sa 多đa 比tỉ 羅la 波ba 羅la 伽già 思tư 郁uất 帝đế 魯lỗ 思tư 帝đế 。 梨lê 思tư 帝đế 思tư 翅sí 。 阿a 翅sí 。 波ba 翅sí 。 遮già 伽già 梨lê 婆bà 摩ma 尼ni 。 始thỉ 尸thi 始thỉ 尸thi 。 遮già 羅la 遮già 羅la 。 娑sa 羅la 娑sa 羅la 薩tát 婆bà 羅la 。 衢cù 縷lũ 流lưu 惡ác 尸thi 比tỉ 梨lê 比tỉ 脂chi 比tỉ 脂chi 。

大đại 梵Phạm 天Thiên 說thuyết 甘cam 露lộ 咒chú 甘cam 露lộ 能năng 使sử 毒độc 氣khí 入nhập 地địa 即tức 說thuyết 咒chú 曰viết 。

哂# 履lý 伊y 梨lê 喜hỷ 履lý 羅la 喜hỷ 履lý 喜hỷ 履lý 羅la 。 摩ma 提đề 摩ma 提đề 摩ma 彈đàn 擟# 專chuyên 知tri 專chuyên 知tri 哂# 摩ma 修tu 知tri 。 娑sa 梨lê 羅la 富phú 修tu 提đề 。 吉cát 薩tát 帝đế 娑sa 羅la 娑sa 羅la 毘tỳ 娑sa 羅la 伽già 梨lê 。 頭đầu 流lưu 伽già 梨lê 頭đầu 流lưu 哂# 比tỉ 陀đà 羅la 尼ni 耶da 悉tất 波ba 呵ha 。

甘cam 露lộ 梵Phạm 天Thiên 女nữ 阿a 婆bà 耆kỳ 說thuyết 一nhất 切thiết 毒độc 咒chú

阿a 由do 哹# 。 遮già 伽già 梨lê 哹# 。 比tỉ 遮già 伽già 梨lê 哹# 。 伊y 三tam 迦ca 羅la 摩ma 尼ni 哹# 。 郁uất 波ba 翅sí 呼hô 。 翅sí 欺khi 哹# 。 翅sí 欺khi 哹# 。 翅sí 欺khi 哹# 。 比tỉ 娑sa 比tỉ 梨lê 哹# 。 伽già 漏lậu 椆# 哹# 。 惡ác 祇kỳ 尼ni 比tỉ (# 黎lê 唻# )# 。 尸thi 梨lê 呼hô 尸thi 梨lê 禰nể 。 樓lâu 呼hô 比tỉ 薩tát 難nạn/nan 尼ni 哹# 。 婆bà 羅la 彌di 哹# 。 菴am 彌di 梨lê 提đề 哹# 。

如như 上thượng 諸chư 咒chú 主chủ 龍long 蛇xà 百bách 虫trùng 傷thương 蛇xà 螫thích 人nhân 及cập 毒độc 藥dược 癰ung 腫thũng 。 持trì 刀đao 唾thóa 咒chú 之chi 吉cát 。

觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 陀đà 羅la 尼ni 咒chú

南Nam 無mô 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無mô 一nhất 切thiết 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 今kim 我ngã 欲dục 說thuyết 大đại 陀đà 羅la 尼ni 神thần 咒chú 。 使sử 我ngã 咒chú 句cú 如như 意ý 成thành 吉cát 。

阿a 摩ma 知tri 。 波ba 羅la 摩ma 知tri 。 三tam 波ba 羅la 夜dạ 知tri 吉cát 履lý 尼ni 。 旨chỉ 履lý 尼ni 。 阿a 盧lô 哂# 尼ni 。 陀đà 羅la 尼ni 馱đà 鉢bát 尼ni 。 阿a 離ly 鉢bát 尼ni 。 離ly 波ba 尼ni 。 那na 頗phả 那na 波ba 那na [欚-虫]# 那na 那na [欚-虫]# 陀đà 彈đàn 禰nể 。

咒chú 疫dịch 病bệnh 文văn

阿a 三tam 摩ma 三tam 梨lê 佛Phật 陀Đà 佛Phật 吉cát 利lợi 底để 檀đàn 摩ma 郁uất 婁lâu 佉khư 多đa 阿a 親thân 婆bà 比tỉ 婆bà 阿a 摩ma 梨lê 醯hê 摩ma 梨lê 。 醯hê 摩ma 若nhược 竭kiệt 提đề 三tam 摩ma 那na 提đề 惡ác 叉xoa 夜dạ 檀đàn 帝đế 目mục 帝đế 。 遮già 梨lê 阿a 遮già 梨lê 郁uất 鳩cưu 梨lê 。 摩ma 訶ha 座tòa 梨lê 。

此thử 咒chú 先tiên 以dĩ 赤xích 土thổ/độ 。 規quy 病bệnh 人nhân 周chu 匝táp 。 以dĩ 五ngũ 尺xích 刀đao 橫hoạnh/hoành 著trước 瓫bồn 水thủy 上thượng 。 燃nhiên 四tứ 枚mai 燈đăng 。 於ư 患hoạn 人nhân 四tứ 角giác 頭đầu 。 如như 此thử 咒chú 勿vật 令linh 傍bàng 人nhân 蚩xi 笑tiếu 。

咒chú 癰ung 腫thũng 文văn

三tam 七thất 遍biến 咒chú 之chi 。

天thiên 上thượng 七thất 女nữ 授thọ 我ngã 良lương 藥dược 唾thóa 山sơn 山sơn 崩băng 唾thóa 石thạch 石thạch 裂liệt 。 唾thóa 水thủy 水thủy 絕tuyệt 唾thóa 火hỏa 火hỏa 滅diệt 。 唾thóa 金kim 金kim 闕khuyết 唾thóa 木mộc 木mộc 折chiết 。 唾thóa 癰ung 癰ung 死tử 唾thóa 腫thũng 腫thũng 滅diệt 。 海hải 中trung 大đại 魚ngư 化hóa 為vi 蟞# 。 雷lôi 起khởi 西tây 南nam 不bất 聞văn 其kỳ 音âm 。 蝦hà 蟇# 在tại 中trung 食thực 月nguyệt 。 其kỳ 心tâm 大đại 腫thũng 如như 山sơn 小tiểu 腫thũng 如như 捲quyển 。 唾thóa 一nhất 腫thũng 千thiên 腫thũng 死tử 。 唾thóa 一nhất 癰ung 千thiên 癰ung 止chỉ 。 願nguyện 令linh 我ngã 所sở 。 咒chú 即tức 從tùng 如như 意ý 。

佛Phật 說Thuyết 摩Ma 尼Ni 羅La 亶Đẳng 咒Chú 經Kinh

聞văn 如như 是thị 。

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 與dữ 摩ma 訶ha 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 俱câu 。 佛Phật 說thuyết 摩Ma 尼Ni 羅La 亶đẳng 經Kinh 。 佛Phật 問vấn 阿A 難Nan 言ngôn 。 天thiên 下hạ 人nhân 民dân 。 得đắc 不bất 安an 隱ẩn 。 用dụng 何hà 等đẳng 故cố 。 用dụng 天thiên 下hạ 萬vạn 民dân 。 多đa 有hữu 病bệnh 故cố 。 病bệnh 痛thống 用dụng 何hà 等đẳng 故cố 。 用dụng 生sanh 母mẫu 腹phúc 痛thống 。 用dụng 死tử 痛thống 用dụng 傷thương 心tâm 痛thống 。 用dụng 頭đầu 痛thống 。 目mục 眩huyễn 。 不bất 能năng 飲ẩm 食thực 。 皆giai 魔ma 所sở 為vi 。 今kim 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 大đại 怖bố 懼cụ 如như 是thị 。 便tiện 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 痛thống 從tùng 何hà 所sở 來lai 。 去khứ 至chí 何hà 所sở 。 人nhân 民dân 大đại 憂ưu 愁sầu 。 佛Phật 會hội 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 阿a 那na 律luật 離ly 越việt 摩ma 訶ha 大Đại 目Mục 揵Kiền 連Liên 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 阿A 難Nan 因nhân 提đề 羅la 。 佛Phật 說thuyết 摩Ma 尼Ni 羅La 亶đẳng 經Kinh 。 便tiện 舉cử 七thất 佛Phật 名danh 字tự 。

第đệ 一nhất 維duy 衛vệ 佛Phật 。 第đệ 二nhị 式thức 佛Phật 。 第đệ 三tam 隨tùy 葉diệp 佛Phật 。 第đệ 四tứ 拘Câu 樓Lâu 秦Tần 佛Phật 。 第đệ 五ngũ 拘Câu 那Na 含Hàm 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 第đệ 六lục 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 。 第đệ 七thất 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

今kim 說thuyết 此thử 經Kinh 。 皆giai 從tùng 諸chư 佛Phật 口khẩu 中trung 出xuất 。

第đệ 一nhất 式thức 叉xoa 羅la 。 第đệ 二nhị 揵kiền 陀đà 羅la 。 第đệ 三tam 律luật 頭đầu 羅la 。 第đệ 四tứ 彌di 佉khư 羅la 。 第đệ 五ngũ 健kiện 殊thù 羅la 。 第đệ 六lục 麻ma 油du 羅la 。 第đệ 七thất 阿a 須tu 輪luân 。 第đệ 八bát 隨tùy 沙Sa 門Môn 。 第đệ 九cửu 修tu 孫tôn 。 第đệ 十thập 慢mạn 提đề 竭kiệt 。

都đô 盧lô 大đại 小tiểu 。 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 。 有hữu 得đắc 疾tật 病bệnh 者giả 苦khổ 厄ách 者giả 。 今kim 佛Phật 令linh 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 皆giai 當đương 諷phúng 誦tụng 之chi 。 有hữu 國quốc 鬼quỷ 有hữu 山sơn 鬼quỷ 。 有hữu 林lâm 鬼quỷ 有hữu 草thảo 木mộc 鬼quỷ 。 有hữu 墓mộ 鬼quỷ 有hữu 塚trủng 間gian 鬼quỷ 。 有hữu 地địa 上thượng 鬼quỷ 有hữu 天thiên 上thượng 鬼quỷ 。 有hữu 北bắc 斗đẩu 鬼quỷ 有hữu 虛hư 空không 鬼quỷ 。 有hữu 市thị 井tỉnh 鬼quỷ 有hữu 死tử 人nhân 鬼quỷ 。 有hữu 生sanh 人nhân 鬼quỷ 有hữu 飢cơ 餓ngạ 鬼quỷ 。 有hữu 道đạo 中trung 鬼quỷ 有hữu 道đạo 外ngoại 鬼quỷ 有hữu 堂đường 中trung 鬼quỷ 有hữu 堂đường 外ngoại 鬼quỷ 。 有hữu 水thủy 中trung 鬼quỷ 有hữu 水thủy 邊biên 鬼quỷ 有hữu 火hỏa 中trung 鬼quỷ 有hữu 火hỏa 邊biên 鬼quỷ 。 有hữu 身thân 中trung 鬼quỷ 有hữu 身thân 外ngoại 鬼quỷ 。 有hữu 飲ẩm 食thực 鬼quỷ 有hữu 臥ngọa 時thời 鬼quỷ 。 今kim 佛Phật 言ngôn 若nhược 有hữu 赤xích 鬼quỷ 有hữu 黑hắc 鬼quỷ 。 有hữu 長trường/trưởng 鬼quỷ 有hữu 短đoản 鬼quỷ 。 有hữu 高cao 大đại 鬼quỷ 有hữu 卑ty 小tiểu 鬼quỷ 。 有hữu 中trung 適thích 鬼quỷ 有hữu 白bạch 色sắc 鬼quỷ 。 有hữu 黃hoàng 色sắc 鬼quỷ 有hữu 青thanh 色sắc 鬼quỷ 。 有hữu 黑hắc 色sắc 鬼quỷ 有hữu 夢mộng 中trung 鬼quỷ 。 有hữu 產sản 乳nhũ 鬼quỷ 。 佛Phật 言ngôn 若nhược 有hữu 瞋sân 恚khuể 。 刀đao 杖trượng 起khởi 時thời 。 皆giai 當đương 念niệm 是thị 。 摩Ma 尼Ni 羅La 亶đẳng 經Kinh 。 諸chư 鬼quỷ 神thần 則tắc 自tự 破phá 碎toái 。

佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。

若nhược 有hữu 受thọ 持trì 是thị 經Kinh 者giả 。 若nhược 有hữu 病bệnh 瘦sấu 者giả 。 常thường 當đương 說thuyết 是thị 經Kinh 。 若nhược 有hữu 頭đầu 痛thống 目mục 眩huyễn 寒hàn 熱nhiệt 傷thương 心tâm 。 常thường 當đương 讀đọc 是thị 。 摩Ma 尼Ni 羅La 亶đẳng 經Kinh 。 諸chư 鬼quỷ 神thần 則tắc 自tự 破phá 碎toái 。 若nhược 有hữu 縣huyện 官quan 盜đạo 賊tặc 。 水thủy 火hỏa 起khởi 時thời 。 即tức 當đương 讀đọc 是thị 。 摩Ma 尼Ni 羅La 亶đẳng 經Kinh 。 諸chư 鬼quỷ 神thần 不bất 得đắc 復phục 嬈nhiễu 害hại 人nhân 。 今kim 是thị 經Kinh 佛Phật 口khẩu 中trung 所sở 生sanh 若nhược 有hữu 國quốc 中trung 鬼quỷ 。 一nhất 名danh 深thâm 沙sa 二nhị 名danh 浮phù 丘khâu 。 是thị 二nhị 鬼quỷ 健kiện 行hành 。 求cầu 人nhân 長trường 短đoản 。 若nhược 有hữu 頭đầu 痛thống 目mục 眩huyễn 傷thương 心tâm 寒hàn 熱nhiệt 。 則tắc 當đương 舉cử 是thị 二nhị 鬼quỷ 神thần 名danh 字tự 。 便tiện 當đương 說thuyết 是thị 。 摩Ma 尼Ni 羅La 亶đẳng 經Kinh 。 是thị 諸chư 鬼quỷ 神thần 。 則tắc 自tự 破phá 碎toái 。 若nhược 青thanh 色sắc 鬼quỷ 黃hoàng 色sắc 鬼quỷ 。 白bạch 色sắc 鬼quỷ 黑hắc 色sắc 鬼quỷ 。 高cao 大đại 鬼quỷ 卑ty 小tiểu 鬼quỷ 。 廣quảng 長trường 鬼quỷ 一nhất 切thiết 大đại 小tiểu 鬼quỷ 神thần 。 喜hỷ 嬈nhiễu 天thiên 下hạ 人nhân 民dân 者giả 。 其kỳ 鬼quỷ 名danh 金kim 鏝# 鬼quỷ 薜bệ 荔lệ 鬼quỷ 。 飢cơ 餓ngạ 鬼quỷ 慳san 貪tham 鬼quỷ 。 勤cần 苦khổ 鬼quỷ 病bệnh 瘦sấu 鬼quỷ 。 有hữu 痛thống 痒dương 鬼quỷ 思tư 想tưởng 鬼quỷ 。 身thân 中trung 鬼quỷ 身thân 外ngoại 鬼quỷ 。 隆long 殘tàn 鬼quỷ 跛bả 蹇kiển 鬼quỷ 。 顛điên 狂cuồng 鬼quỷ 癡si 聾lung 鬼quỷ 。 瘖âm 瘂á 鬼quỷ 呻thân 吟ngâm 鬼quỷ 涕thế 哭khốc 鬼quỷ 。 癇# 病bệnh 鬼quỷ 虛hư 耗hao 鬼quỷ 。 嫉tật 妬đố 鬼quỷ 魍vọng 魎lượng 鬼quỷ 。 熒# 惑hoặc 鬼quỷ 遊du 光quang 鬼quỷ 。 鎮trấn 厭yếm 鬼quỷ 咒chú 咀trớ 鬼quỷ 。 伏phục 屍thi 注chú 鬼quỷ 非phi 屍thi 注chú 鬼quỷ 。 癩lại 死tử 鬼quỷ 注chú 死tử 鬼quỷ 。 宮cung 舍xá 鬼quỷ 軍quân 營doanh 鬼quỷ 。 停đình 屍thi 鬼quỷ 獄ngục 死tử 鬼quỷ 囚tù 死tử 鬼quỷ 。 水thủy 死tử 鬼quỷ 溺nịch 死tử 鬼quỷ 。 火hỏa 死tử 鬼quỷ 燒thiêu 死tử 鬼quỷ 。 客khách 死tử 鬼quỷ 未vị 葬táng 鬼quỷ 。 役dịch 死tử 鬼quỷ 市thị 死tử 鬼quỷ 。 道đạo 路lộ 死tử 鬼quỷ 渴khát 死tử 鬼quỷ 。 盲manh 死tử 鬼quỷ 凍đống 死tử 鬼quỷ 。 兵binh 死tử 鬼quỷ 血huyết 死tử 鬼quỷ 。 星tinh 死tử 鬼quỷ 㧡# 死tử 鬼quỷ 。 鬪đấu 死tử 鬼quỷ 棒bổng 死tử 鬼quỷ 。 戮lục 死tử 鬼quỷ 自tự 連liên 死tử 鬼quỷ 。 自tự 刺thứ 死tử 鬼quỷ 怨oán 家gia 鬼quỷ 。 強cường/cưỡng 死tử 鬼quỷ 腐hủ 皮bì 鬼quỷ 。 斷đoạn 頭đầu 鬼quỷ 短đoản 人nhân 毛mao 髮phát 鬼quỷ 。 飲ẩm 人nhân 血huyết 飛phi 行hành 鬼quỷ 。 騎kỵ 乘thừa 鬼quỷ 駕giá 車xa 鬼quỷ 。 步bộ 行hành 鬼quỷ 摓# [打-丁+吳]# 鬼quỷ 。 山sơn 神thần 鬼quỷ 石thạch 神thần 鬼quỷ 。 土thổ/độ 神thần 鬼quỷ 海hải 邊biên 鬼quỷ 。 海hải 中trung 鬼quỷ 橋kiều 樑lương 鬼quỷ 。 溝câu 渠cừ 鬼quỷ 道đạo 中trung 鬼quỷ 。 道đạo 外ngoại 鬼quỷ 胡hồ 夷di 鬼quỷ 。 羗khương 虜lỗ 鬼quỷ 樹thụ 木mộc 精tinh 魅mị 鬼quỷ 。 百bách 虫trùng 精tinh 魅mị 鬼quỷ 鳥điểu 狩thú 精tinh 魅mị 鬼quỷ 。 畜súc 生sanh 鬼quỷ 谿khê 谷cốc 鬼quỷ 。 門môn 中trung 鬼quỷ 門môn 外ngoại 鬼quỷ 。 戶hộ 中trung 鬼quỷ 戶hộ 外ngoại 鬼quỷ 。 井tỉnh 竈táo 鬼quỷ 污ô 池trì 神thần 鬼quỷ 。 溷hỗn 神thần 鬼quỷ 方phương 道đạo 鬼quỷ 。 蠱cổ 道đạo 鬼quỷ 不bất 臣thần 屬thuộc 鬼quỷ 。 詐trá 稱xưng 鬼quỷ 一nhất 切thiết 大đại 小tiểu 諸chư 鬼quỷ 神thần 。 皆giai 不bất 得đắc 嬈nhiễu 害hại 某mỗ 甲giáp 身thân 。 若nhược 有hữu 鬼quỷ 神thần 。 不bất 隨tùy 我ngã 語ngữ 者giả 。 頭đầu 破phá 作tác 七thất 分phần 。 若nhược 人nhân 得đắc 病bệnh 瘦sấu 。 當đương 舉cử 上thượng 諸chư 名danh 字tự 。 咒chú 病bệnh 瘦sấu 者giả 。 即tức 得đắc 除trừ 愈dũ 。

是thị 經Kinh 皆giai 從tùng 釋Thích 迦Ca 文Văn 尼Ni 。 佛Phật 口khẩu 中trung 出xuất 。 聞văn 是thị 經Kinh 從tùng 今kim 以dĩ 後hậu 。 病bệnh 悉tất 破phá 愈dũ 。 佛Phật 說thuyết 已dĩ 。 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 諸chư 天thiên 龍long 人nhân 民dân 諸chư 鬼quỷ 神thần 。 皆giai 受thọ 恩ân 教giáo 前tiền 為vi 作tác 禮lễ 而nhi 去khứ 。

阿a 卻khước 尼ni 。 尼ni 佉khư 尼ni 。 阿a 佉khư 那na 。 尼ni 佉khư 尼ni 。 阿a 皆giai 羅la 。 慢mạn 陀đà 多đa 羅la 。 波ba 陀đà 梨lê 。 波ba 提đề 梨lê 。

若nhược 人nhân 得đắc 熱nhiệt 病bệnh 。 結kết 縷lũ 七thất 遍biến 咒chú 。 書thư 此thử 上thượng 鬼quỷ 神thần 名danh 字tự 。 若nhược 紙chỉ 樺hoa 皮bì 練luyện 絹quyên 上thượng 係hệ 。 若nhược 縷lũ 頭đầu 即tức 愈dũ 。

佛Phật 說Thuyết 神Thần 水Thủy 咒Chú 經Kinh

南Nam 無mô 佛Phật 。 南Nam 無mô 法pháp 。 南Nam 無mô 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 。 南Nam 無mô 過quá 去khứ 七thất 佛Phật 。 南Nam 無mô 諸chư 佛Phật 。 南Nam 無mô 諸chư 佛Phật 弟đệ 子tử 。 南Nam 無mô 諸chư 師sư 。 南Nam 無mô 諸chư 師sư 弟đệ 子tử 。

便tiện 舉cử 七thất 佛Phật 名danh 字tự 。

第đệ 一nhất 維duy 衛vệ 佛Phật 。 第đệ 二nhị 式thức 佛Phật 。 第đệ 三tam 隨tùy 葉diệp 佛Phật 。 第đệ 四tứ 拘Câu 留Lưu 秦Tần 佛Phật 。 第đệ 五ngũ 拘Câu 那Na 含Hàm 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 第đệ 六lục 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 。 第đệ 七thất 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 。

今kim 是thị 咒chú 經kinh 皆giai 從tùng 諸chư 佛Phật 口khẩu 出xuất 。

佛Phật 告cáo 諸chư 弟đệ 子tử 。

十thập 方phương 天thiên 下hạ 。 神thần 王vương 山sơn 林lâm 鬼quỷ 神thần 阿a 須tu 輪luân 龍long 王vương 各các 各các 明minh 聽thính 。

佛Phật 言ngôn 。

今kim 為vi 某mỗ 甲giáp 神thần 水thủy 咒chú 。 療liệu 治trị 百bách 病bệnh 斷đoạn 絕tuyệt 眾chúng 邪tà 。 佛Phật 言ngôn 水thủy 在tại 河hà 中trung 為vi 河hà 水thủy 。 水thủy 在tại 井tỉnh 中trung 為vi 井tỉnh 水thủy 。 水thủy 出xuất 河hà 井tỉnh 入nhập 佛Phật 鉢bát 為vi 佛Phật 水thủy 。 入nhập 腹phúc 中trung 為vi 真chân 水thủy 。 自tự 知tri 非phi 真chân 。 莫mạc 當đương 此thử 水thủy 。 以dĩ 清thanh 治trị 濁trược 以dĩ 正chánh 治trị 邪tà 。 眾chúng 邪tà 斷đoạn 絕tuyệt 知tri 水thủy 為vi 真chân 。 今kim 我ngã 治trị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 威uy 神thần 。 及cập 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 威uy 神thần 。 勅sắc 某mỗ 甲giáp 咽yết 喉hầu 胸hung 堂đường 心tâm 腹phúc 脇hiếp 胃vị 。 膀# 光quang 五ngũ 官quan 六lục 府phủ 三tam 焦tiêu 五ngũ 藏tạng 寒hàn 僻tích 宿túc 食thực 下hạ 痢lỵ 眾chúng 痛thống 禍họa 殃ương 非phi 屍thi 鬼quỷ 注chú 妖yêu 魅mị 蠱cổ [歹*羊]# 慳san 結kết 癰ung 腫thũng 疥giới 癩lại 惡ác 瘡sang 隨tùy 水thủy 消tiêu 除trừ 。 不bất 得đắc 留lưu 住trú 某mỗ 甲giáp 身thân 中trung 佛Phật 行hạnh 無vô 為vi 攝nhiếp 錄lục 神thần 光quang 。 人nhân 行hành 無vô 為vi 道Đạo 氣khí 自tự 然nhiên 。 貫quán 骨cốt 徹triệt 髓tủy 。 沐mộc 浴dục 眾chúng 病bệnh 。 邪tà 不bất 忓# 正chánh 虛hư 不bất 錯thác 真chân 。 疹chẩn 消tiêu 病bệnh 愈dũ 知tri 水thủy 為vi 真chân 。 天thiên 者giả 影ảnh 地địa 地địa 者giả 影ảnh 嚮hướng 。 嚮hướng 影ảnh 相tương 應ứng 道Đạo 法Pháp 當đương 行hành 。 道đạo 蓋cái 天thiên 地địa 光quang 蓋cái 十thập 方phương 。 眾chúng 邪tà 萬vạn 物vật 精tinh 氣khí 妖yêu 祥tường 。 各các 還hoàn 所sở 屬thuộc 佛Phật 道Đạo 叵phả 當đương 。 言ngôn 絕tuyệt 痛thống 愈dũ 千thiên 百bách 得đắc 當đương 。 神thần 通thông 助trợ 祐hựu 願nguyện 禮lễ 十thập 方phương 。

梵Phạm 天Thiên 王Vương 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 神thần 咒chú

佛Phật 在tại 羅La 閱Duyệt 祇Kỳ 城thành 。 梵Phạm 天Thiên 神thần 王vương 及cập 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 以dĩ 人nhân 定định 時thời 。 來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 稽khể 首thủ 作tác 禮lễ 。 各các 坐tọa 其kỳ 位vị 。

爾nhĩ 時thời 梵Phạm 王Vương 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 立lập 於ư 佛Phật 前tiền 。 而nhi 結kết 咒chú 曰viết 。

多đa 闍xà 他tha 跋bạt 揵kiền 遮già 瀨# 跋bạt 遮già 。 那na 檀đàn 遮già 。 瀨# 耶da 檀đàn 遮già 波ba 曳duệ 。 波ba 羅la 波ba 曳duệ 。 阿a 耨nậu 波ba 羅la 波ba 曳duệ 。 跋bạt 伽già 波ba 遮già 。 跋bạt 伽già 鞞bệ 耨nậu 質chất 多đa 羅la 。 須tu 質chất 多đa 羅la 。 阿a 耨nậu 質chất 多đa 羅la 。 質chất 多đa 羅la 定định 波ba 帝đế 。 質chất 多đa 羅la 悉tất 那na 。 伊y 迦ca 尸thi 佉khư 般bát 遮già 尸thi 佉khư 。 跋bạt 伽già 尸thi 佉khư 。 偷thâu 羅la 尸thi 羅la 。 迦ca 毘tỳ 羅la 尸thi 佉khư 。 迦ca 波ba 羅la 尸thi 佉khư 世thế 可khả 婆bà 尸thi 佉khư 弗phất 安an 帝đế 弗phất 大đại 羅la 帝đế 。 弗phất 羅la 叉xoa 。 波ba 跛bả 伽già 羅la 。 瀨# 婆bà 跛bả 知tri 。 耶da 世thế 須tu 耶da 世thế 遮già 呵ha 耶da 世thế 。 阿A 難Nan 多đa 。 秀tú 波ba 羅la 。 摩ma 訶ha 瀨# 波ba 羅la 。 迦ca 大đại 遮già 。 傴ủ 波ba 迦ca 大đại 遮già 。 毘tỳ 摩ma 遮già 。 須tu 毘tỳ 摩ma 遮già 。

是thị 名danh 摩ma 訶ha 曼mạn 檀đàn 羅la 咒chú 。 一nhất 切thiết 國quốc 界giới 。 營doanh 邑ấp 村thôn 落lạc 。 若nhược 卒thốt 得đắc 風phong 腫thũng 及cập 時thời 氣khí 熱nhiệt 病bệnh 。 治trị 不bất 能năng 差sai 針châm 藥dược 不bất 加gia 。 速tốc 誦tụng 此thử 咒chú 。 自tự 然nhiên 除trừ 愈dũ 。

四Tứ 天Thiên 王Vương 神thần 咒chú

佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 祇Kỳ 桓Hoàn 精Tinh 舍Xá 。

爾nhĩ 時thời 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 坐tọa 於ư 一nhất 面diện 。 最tối 大đại 天thiên 王vương 。 名danh 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 今kim 多đa 有hữu 鬼quỷ 神thần 及cập 以dĩ 眾chúng 氣khí 恐khủng 動động 國quốc 人nhân 。 我ngã 為vì 一nhất 切thiết 。 而nhi 結kết 咒chú 曰viết 。

薩tát 羅la 耶da 剃thế 大đại 。 薩tát 羅la 耶da 大đại 。 伊y 隷lệ 彌di 隷lệ 。 訖ngật 隷lệ 彌di 隷lệ 。 訖ngật 帝đế 侔mâu 隷lệ 。 侯hầu 滿mãn 瀨# 帝đế 。 傴ủ 呼hô 帝đế 。 周chu 呼hô 帝đế 。 豆đậu 呼hô 帝đế 。 瀨# 呼hô 帝đế 。 伊y 利lợi 彌di 帝đế 。 冥minh 傴ủ 頭đầu 伴bạn 頭đầu 冥minh 。 瀨# 頭đầu 頭đầu 冥minh 侔mâu 帝đế 。 牟mâu 帝đế 。 侔mâu 帝đế 。 瀨# 呵ha 。 侔mâu 帝đế 。 侔mâu 帝đế 。 牟mâu 帝đế 。 豆đậu 只chỉ 㷵# 只chỉ 。 迦ca 毘tỳ 羅la 頭đầu 只chỉ 。 阿a 那na 帝đế 。 安an 那na 帝đế 。 阿a 含hàm 伽già 細tế 。 薩tát 羅la 耶da 剃thế 。 大đại 伊y 地địa 羅la 素tố 。 摩ma 拔bạt 漏lậu 那na 。 波ba 羅la 闍xà 地địa 帝đế 。 波ba 羅la 豆đậu 波ba 上thượng 。 意ý 霜sương 曩nẵng 。 栴chiên 檀đàn 曩nẵng 。 迦ca 摩ma 世thế 梨lê 吒tra 遮già 訖ngật 寗# 。

說thuyết 是thị 咒chú 已dĩ 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 是thị 名danh 阿a 那na 羅la 梨lê 咒chú 。 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 能năng 誦tụng 此thử 咒chú 。 一nhất 切thiết 鬼quỷ 神thần 。 天thiên 神thần 夜dạ 叉xoa 惡ác 氣khí 蠱cổ 毒độc 。 無vô 如như 之chi 何hà 。 令linh 不bất 中trung 夭yểu 。 若nhược 有hữu 惡ác 鬼quỷ 。 不bất 信tín 此thử 言ngôn 。 生sanh 誹phỉ 謗báng 心tâm 。 頭đầu 破phá 作tác 七thất 分phần 。 我ngã 之chi 誓thệ 言ngôn 。 終chung 不bất 虛hư 也dã 。

淨tịnh 陀đà 羅la 尼ni 神thần 咒chú

摩ma 那na 叉xoa 。 阿a 婆bà 叉xoa 。 伽già 羅la 婆bà 叉xoa 。 摩ma 摩ma 那na 叉xoa 。 叉xoa 婆bà 叉xoa 。 那na 茶trà 睺hầu 。 毘tỳ 摩ma 那na 茶trà 。 佉khư 竭kiệt 那na 茶trà 。 阿a 茶trà 那na 茶trà 。 拘câu 那na 茶trà 。 婆bà 梨lê 。 拘câu 薩tát 那na 茶trà 。 富phú 梨lê 優ưu 多đa 那na 茶trà 。 迦ca 毘tỳ 那na 茶trà 。 軍quân 闍xà 那na 茶trà 。 阿a 目mục 迦ca 那na 茶trà 遮già 羅la 婆bà 羅la 茶trà 。 卻khước 迦ca 婆bà 。 羅la 那na 茶trà 。 不bất 迦ca 羅la 那na 茶trà 。 興hưng 婆bà 羅la 那na 茶trà 。 三tam 三tam 羅la 那na 茶trà 。 尸thi 梨lê 羅la 那na 茶trà 憍kiêu 怛đát 吒tra 恨hận 羅la 摩ma 嚧rô 。 卻khước 婆bà 提đề 弗phất 叉xoa 。 婆bà 提đề 賴lại 殊thù 。 隨tùy 縵man 那na 賴lại 殊thù 波ba 呵ha 摩ma 弗phất 砥chỉ 。 珊san 坻để 羅la 。 羅la 闍xà 阿a 摩ma 摩ma 耆kỳ 婆bà 阿a 涅niết 羅la 娑sa 婆bà 訶ha 。

陀Đà 羅La 尼Ni 雜Tạp 集Tập 卷quyển 第đệ 八bát