打野[木*埋] ( 打đả 野dã [木*埋] )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)原為打野堆,作土堆人足共懸之聲也。作榸者誤,碧嚴四十八則曰:「明招云:朗上座喫卻招慶飯了去江外打野榸。」同評唱曰:「野榸即是荒野中火燒底木橛謂之野榸。」集韻曰:「榸椿皆切,音[齒*來],枯木根出。」然聯燈錄二十一悟明章曰:「如福州諺曰:打野堆者,成堆打鬨也。今明招錄中作打野榸,後來圜悟碧巖集中解云:野榸,山上火不遇底火柴頭。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) 原nguyên 為vi 打đả 野dã 堆đôi , 作tác 土thổ 堆đôi 人nhân 足túc 共cộng 懸huyền 之chi 聲thanh 也dã 。 作tác 榸 者giả 誤ngộ , 碧bích 嚴nghiêm 四tứ 十thập 八bát 則tắc 曰viết : 「 明minh 招chiêu 云vân : 朗lãng 上thượng 座tòa 喫khiết 卻khước 招chiêu 慶khánh 飯phạn 了liễu 去khứ 江giang 外ngoại 打đả 野dã 榸 。 」 同đồng 評bình 唱xướng 曰viết : 「 野dã 榸 即tức 是thị 荒hoang 野dã 中trung 火hỏa 燒thiêu 底để 木mộc 橛quyết 謂vị 之chi 野dã 榸 。 」 集tập 韻vận 曰viết : 「 榸 椿xuân 皆giai 切thiết , 音âm [齒*來] , 枯khô 木mộc 根căn 出xuất 。 」 然nhiên 聯liên 燈đăng 錄lục 二nhị 十thập 一nhất 悟ngộ 明minh 章chương 曰viết : 「 如như 福phước 州châu 諺ngạn 曰viết : 打đả 野dã 堆đôi 者giả , 成thành 堆đôi 打đả 鬨 也dã 。 今kim 明minh 招chiêu 錄lục 中trung 作tác 打đả 野dã 榸 , 後hậu 來lai 圜viên 悟ngộ 碧bích 巖nham 集tập 中trung 解giải 云vân : 野dã 榸 , 山sơn 上thượng 火hỏa 不bất 遇ngộ 底để 火hỏa 柴sài 頭đầu 。 」 。