鳩垣 ( 鳩cưu 垣viên )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (異類)又作鳩洹、仇桓。鬼名。譯作大身。玄應音義三曰:「鳩垣,諸經中或作鳩洹。或作仇桓,皆梵言訛也。此譯云大身也。」梵Kupana。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 異dị 類loại ) 又hựu 作tác 鳩cưu 洹hoàn 、 仇cừu 桓hoàn 。 鬼quỷ 名danh 。 譯dịch 作tác 大đại 身thân 。 玄huyền 應ưng/ứng 音âm 義nghĩa 三tam 曰viết : 「 鳩cưu 垣viên , 諸chư 經kinh 中trung 或hoặc 作tác 鳩cưu 洹hoàn 。 或hoặc 作tác 仇cừu 桓hoàn , 皆giai 梵Phạm 言ngôn 訛ngoa 也dã 。 此thử 譯dịch 云vân 大đại 身thân 也dã 。 」 梵Phạm Kupana 。