九住心 ( 九cửu 住trụ 心tâm )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (名數)行者,修禪定時,使心不散亂而住著於一境,有九種:即安住心、攝住心、解住心、轉住心、伏住心、息住心、滅住心、性住心、持住心也。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 名danh 數số ) 行hành 者giả , 修tu 禪thiền 定định 時thời , 使sử 心tâm 不bất 散tán 亂loạn 。 而nhi 住trụ 著trước 於ư 一nhất 境cảnh , 有hữu 九cửu 種chủng : 即tức 安an 住trụ 心tâm 、 攝nhiếp 住trụ 心tâm 、 解giải 住trụ 心tâm 、 轉chuyển 住trụ 心tâm 、 伏phục 住trụ 心tâm 、 息tức 住trụ 心tâm 、 滅diệt 住trụ 心tâm 、 性tánh 住trụ 心tâm 、 持trì 住trụ 心tâm 也dã 。