九轍 ( 九cửu 轍triệt )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (名數)九種軌轍之意。秦道融始講羅什譯之法華經,開為九轍,即分判法華為九科也。法華玄論一曰:「及羅什至長安。翻新法華竟。道融講之。開為九轍。時人呼為九轍法師。九轍之文。今所未見。講新法華。始乎融也。」法華文句記八之四曰:「什譯纔畢,叡便講之,開為九轍。時人呼為九轍法師。一者昏聖相扣轍,即序品是。次有七轍,即是正宗:一者涉教歸真轍,為上根人(方便品)。二者興類潛彰轍,為中根人(譬喻品)。三者述窮通昔轍,中根領解(信解品)。四者彰因進悟轍,為下根人。即化城授記。五讚揚行李轍,即法師品,為如來使。六本迹無生轍,即多寶品。多寶不滅,釋迦不生。多寶為本,釋迦為迹。本既不滅,迹豈有生。本迹雖殊,不思議一。七舉因徵果轍,即踊出壽量品,彌勒舉因徵果,佛舉壽量因果所由。八稱揚遠濟轍,即隨喜去訖經。屬流通也。」是蓋為什譯法華經科釋之嚆矢,當時著名者,惟詳細之解說,今不傳。又出於法華傳二等。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 名danh 數số ) 九cửu 種chủng 軌quỹ 轍triệt 之chi 意ý 。 秦tần 道đạo 融dung 始thỉ 講giảng 羅la 什thập 譯dịch 之chi 法pháp 華hoa 經kinh , 開khai 為vi 九cửu 轍triệt , 即tức 分phần 判phán 法pháp 華hoa 為vi 九cửu 科khoa 也dã 。 法pháp 華hoa 玄huyền 論luận 一nhất 曰viết : 「 及cập 羅la 什thập 至chí 長trường/trưởng 安an 。 翻phiên 新tân 法pháp 華hoa 竟cánh 。 道đạo 融dung 講giảng 之chi 。 開khai 為vi 九cửu 轍triệt 。 時thời 人nhân 呼hô 為vi 九cửu 轍triệt 法Pháp 師sư 。 九cửu 轍triệt 之chi 文văn 。 今kim 所sở 未vị 見kiến 。 講giảng 新tân 法pháp 華hoa 。 始thỉ 乎hồ 融dung 也dã 。 」 法pháp 華hoa 文văn 句cú 記ký 八bát 之chi 四tứ 曰viết : 「 什thập 譯dịch 纔tài 畢tất , 叡duệ 便tiện 講giảng 之chi , 開khai 為vi 九cửu 轍triệt 。 時thời 人nhân 呼hô 為vi 九cửu 轍triệt 法Pháp 師sư 。 一nhất 者giả 昏hôn 聖thánh 相tướng 扣khấu 轍triệt , 即tức 序tự 品phẩm 是thị 。 次thứ 有hữu 七thất 轍triệt , 即tức 是thị 正chánh 宗tông : 一nhất 者giả 涉thiệp 教giáo 歸quy 真chân 轍triệt , 為vi 上thượng 根căn 人nhân ( 方phương 便tiện 品phẩm ) 。 二nhị 者giả 興hưng 類loại 潛tiềm 彰chương 轍triệt , 為vi 中trung 根căn 人nhân ( 譬thí 喻dụ 品phẩm ) 。 三tam 者giả 述thuật 窮cùng 通thông 昔tích 轍triệt , 中trung 根căn 領lãnh 解giải ( 信tín 解giải 品phẩm ) 。 四tứ 者giả 彰chương 因nhân 進tiến 悟ngộ 轍triệt , 為vi 下hạ 根căn 人nhân 。 即tức 化hóa 城thành 授thọ 記ký 。 五ngũ 讚tán 揚dương 行hành 李 轍triệt , 即tức 法Pháp 師sư 品phẩm 為vi 如Như 來Lai 使sử 。 六lục 本bổn 迹tích 無vô 生sanh 轍triệt , 即tức 多đa 寶bảo 品phẩm 。 多đa 寶bảo 不bất 滅diệt 釋Thích 迦Ca 不bất 生sanh 。 多đa 寶bảo 為vi 本bổn 釋Thích 迦Ca 為vi 迹tích 。 本bổn 既ký 不bất 滅diệt , 迹tích 豈khởi 有hữu 生sanh 。 本bổn 迹tích 雖tuy 殊thù 不bất 思tư 議nghị 一nhất 。 七thất 舉cử 因nhân 徵trưng 果quả 轍triệt , 即tức 踊dũng 出xuất 壽thọ 量lượng 品phẩm 彌Di 勒Lặc 舉cử 因nhân 徵trưng 果quả , 佛Phật 舉cử 壽thọ 量lượng 因nhân 果quả 所sở 由do 。 八bát 稱xưng 揚dương 遠viễn 濟tế 轍triệt , 即tức 隨tùy 喜hỷ 去khứ 訖ngật 經kinh 。 屬thuộc 流lưu 通thông 也dã 。 」 是thị 蓋cái 為vi 什thập 譯dịch 法pháp 華hoa 經kinh 科khoa 釋thích 之chi 嚆 矢thỉ , 當đương 時thời 著trước 名danh 者giả , 惟duy 詳tường 細tế 之chi 解giải 說thuyết , 今kim 不bất 傳truyền 。 又hựu 出xuất 於ư 法pháp 華hoa 傳truyền 二nhị 等đẳng 。