九祖相承 ( 九cửu 祖tổ 相tướng 承thừa )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)天台宗三種相承之一。龍樹、惠文、南岳、天台、章安、智威、惠威、玄朗、湛然之九祖、順次承繼天台教也。蓋天台宗雖為智顗所創,而顗承慧思,思承慧文,文由龍樹大智度論三智一心中得之文,並三論四諦品之偈,而了悟三觀相即之旨,故以龍樹為同宗之高祖。又智顗以下,次第相承,及於湛然,大敷衍祖書,啟中興之運,故尊之為九祖。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) 天thiên 台thai 宗tông 三tam 種chủng 相tướng 承thừa 之chi 一nhất 。 龍long 樹thụ 、 惠huệ 文văn 、 南nam 岳nhạc 、 天thiên 台thai 、 章chương 安an 、 智trí 威uy 、 惠huệ 威uy 、 玄huyền 朗lãng 、 湛trạm 然nhiên 之chi 九cửu 祖tổ 、 順thuận 次thứ 承thừa 繼kế 天thiên 台thai 教giáo 也dã 。 蓋cái 天thiên 台thai 宗tông 雖tuy 為vi 智trí 顗 所sở 創sáng/sang , 而nhi 顗 承thừa 慧tuệ 思tư , 思tư 承thừa 慧tuệ 文văn , 文văn 由do 龍long 樹thụ 大đại 智trí 度độ 論luận 三tam 智trí 一nhất 心tâm 中trung 得đắc 之chi 文văn , 並tịnh 三tam 論luận 四Tứ 諦Đế 品phẩm 之chi 偈kệ , 而nhi 了liễu 悟ngộ 三tam 觀quán 相tướng 即tức 之chi 旨chỉ , 故cố 以dĩ 龍long 樹thụ 為vi 同đồng 宗tông 之chi 高cao 祖tổ 。 又hựu 智trí 顗 以dĩ 下hạ , 次thứ 第đệ 相tướng 承thừa , 及cập 於ư 湛trạm 然nhiên , 大đại 敷phu 衍diễn 祖tổ 書thư , 啟khải 中trung 興hưng 之chi 運vận , 故cố 尊tôn 之chi 為vi 九cửu 祖tổ 。