九識 ( 九cửu 識thức )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (名數)是性宗所立。於八識之外,證有無為之真如識。初無著菩薩造攝大乘論,至支那而二譯不同。梁朝真諦,乃立九識。前六識如常,第七識名阿陀那識,第八識名阿梨耶識,第九名菴摩羅Amala識。譯曰無垢識或清淨識,即真如也,真心也,楞伽經之真識也,是華天性宗九識家之立義也。然唐玄奘譯攝論惟立八識,以九識為第八識之異名。謂第八識有染淨二分,取其染分之有為有漏,名為阿賴耶識,取淨分之無為無漏(即四智)名為菴摩羅識。故唯識論,亦於阿賴耶識之異名有無垢識之稱,而不別立為九識。是畢竟不許真如識,相宗之立義也。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 名danh 數số ) 是thị 性tánh 宗tông 所sở 立lập 。 於ư 八bát 識thức 之chi 外ngoại , 證chứng 有hữu 無vô 為vi 之chi 真Chân 如Như 識thức 。 初sơ 無vô 著trước 菩Bồ 薩Tát 造tạo 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận , 至chí 支chi 那na 而nhi 二nhị 譯dịch 不bất 同đồng 。 梁lương 朝triêu 真Chân 諦Đế 乃nãi 立lập 九cửu 識thức 。 前tiền 六lục 識thức 如như 常thường , 第đệ 七thất 識thức 名danh 阿a 陀đà 那na 識thức 。 第đệ 八bát 識thức 名danh 阿a 梨lê 耶da 識thức 。 第đệ 九cửu 名danh 菴am 摩ma 羅la 識thức 。 譯dịch 曰viết 無vô 垢cấu 識thức 或hoặc 清thanh 淨tịnh 識thức , 即tức 真Chân 如Như 也dã , 真chân 心tâm 也dã , 楞lăng 伽già 經kinh 之chi 真chân 識thức 也dã , 是thị 華hoa 天thiên 性tánh 宗tông 九cửu 識thức 家gia 之chi 立lập 義nghĩa 也dã 。 然nhiên 唐đường 玄huyền 奘tráng 譯dịch 攝nhiếp 論luận 惟duy 立lập 八bát 識thức , 以dĩ 九cửu 識thức 為vi 第đệ 八bát 識thức 之chi 異dị 名danh 。 謂vị 第đệ 八bát 識thức 有hữu 染nhiễm 淨tịnh 二nhị 分phần 取thủ 其kỳ 染nhiễm 分phân 之chi 有hữu 為vi 有hữu 漏lậu , 名danh 為vi 阿a 賴lại 耶da 識thức 。 取thủ 淨tịnh 分phân 之chi 無vô 為vi 無vô 漏lậu ( 即tức 四Tứ 智Trí ) 名danh 為vi 。 菴am 摩ma 羅la 識thức 。 故cố 唯duy 識thức 論luận , 亦diệc 於ư 阿a 賴lại 耶da 識thức 。 之chi 異dị 名danh 有hữu 無vô 垢cấu 識thức 之chi 稱xưng , 而nhi 不bất 別biệt 立lập 為vi 九cửu 識thức 。 是thị 畢tất 竟cánh 不bất 許hứa 真Chân 如Như 識thức , 相tướng 宗tông 之chi 立lập 義nghĩa 也dã 。