九十八隨眠 ( 九cửu 十thập 八bát 隨tùy 眠miên )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (名數)前十隨眠分見道所斷與修道所斷之二,其見道所斷之分,配屬於三界之四諦而分八十八,修道所斷之分,配屬於三界而分十,因得九十八之數。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 名danh 數số ) 前tiền 十thập 隨tùy 眠miên 分phần 見kiến 道đạo 所sở 斷đoạn 與dữ 修tu 道Đạo 所sở 斷đoạn 之chi 二nhị , 其kỳ 見kiến 道đạo 所sở 斷đoạn 之chi 分phần 配phối 屬thuộc 於ư 三tam 界giới 之chi 四Tứ 諦Đế 而nhi 分phần 八bát 十thập 八bát 。 修tu 道Đạo 所sở 斷đoạn 之chi 分phần 配phối 屬thuộc 於ư 三tam 界giới 而nhi 分phần 十thập , 因nhân 得đắc 九cửu 十thập 八bát 之chi 數số 。