九乳梵鐘 ( 九cửu 乳nhũ 梵Phạm 鐘chung )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)佛事時撞打之,故曰梵鐘。九乳者,鐘之上部周圍作乳狀,突出者,通例一行有五乳。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) 佛Phật 事sự 時thời 撞chàng 打đả 之chi , 故cố 曰viết 梵Phạm 鐘chung 。 九cửu 乳nhũ 者giả , 鐘chung 之chi 上thượng 部bộ 周chu 圍vi 作tác 乳nhũ 狀trạng , 突đột 出xuất 者giả , 通thông 例lệ 一nhất 行hành 有hữu 五ngũ 乳nhũ 。