九因一果 ( 九cửu 因nhân 一nhất 果quả )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)十界中前九界為因,後一界為果也。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 十thập 界giới 中trung 前tiền 九cửu 界giới 為vi 因nhân , 後hậu 一nhất 界giới 為vi 果quả 也dã 。