九河供佛 ( 九cửu 河hà 供cung 佛Phật )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)謂信解大乘之人,為過去世供養熙連河八恒河等河邊諸佛舊迹之果報也,見涅槃經六。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) 謂vị 信tín 解giải 大Đại 乘Thừa 之chi 人nhân 。 為vi 過quá 去khứ 世thế 。 供cúng 養dường 熙hi 連liên 河hà 八bát 恒 河hà 等đẳng 河hà 邊biên 諸chư 佛Phật 舊cựu 迹tích 之chi 果quả 報báo 也dã , 見kiến 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 六lục 。