九曜 ( 九cửu 曜diệu )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (名數)梵語Navagraha之譯。九種照耀者之意。又名九執。日時隨逐而不相離,執持之義也:一、日曜Āditya;二、月曜Sōma;三、火曜Aṃgāraka;四、水曜Budha;五、木曜Vṛhaspati;六、金曜Śukra;七、土曜Śanaiścara;八、羅睺Rāhu;九、計都Ketu;是也。大日經疏四曰:「執有九種:即是日月水火木金土七曜,及與羅睺計都,合為九執。羅睺是交會蝕神,計都正翻為旗。旗星謂彗星也。除此二執之外,其餘七曜,相次直日。其性類亦有善惡。如梵曆中說。」是即於七曜加使日月起蝕之羅睺(即蝕神)、與計都(即彗星)二者,立於梵曆之一種曆象也。嵩陽之梵天火羅曰:「按聿斯經云:凡人祇知七曜;不知暗虛星,號曰羅睺計都,此星在隱位不見,逢日月即蝕,號曰蝕神。計都者,蝕神之尾,號豹尾。」據此則可見彗星為蝕神(即羅睺)之尾。據唐書曆志第十八,記開元六年,詔太史監瞿曇悉達,譯九執曆。此為類似所謂回回曆及太陽曆之一種梵曆。日曜為太陽,配之於丑寅方,月曜為太陰,配之於戌亥方,火曜為熒惑星,配之於南方,水曜為辰星,配之於北方,木曜為歲星,配之於東方,金曜為太白星,配之於西方,土曜為鎮星,配之於中方,羅睺為黃旛星,配之於丑寅方,計都為豹尾星,配之於未申方。又論其本地,謂日為觀音(或虛空藏),月為勢至(或千手觀音),火為寶生佛(或阿嚕迦觀音),水為微妙莊嚴身佛(或水面觀音),木為藥師佛(或馬頭觀音),金為阿彌陀(或不空羂索),土為毘盧遮那佛(或十一面觀音),羅睺為毘婆尸佛,計都為不空羂索。又有配之於人之年齡判吉凶之法。出於七曜禳災決等。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 名danh 數số ) 梵Phạn 語ngữ 之chi 譯dịch 。 九cửu 種chủng 照chiếu 耀diệu 者giả 之chi 意ý 。 又hựu 名danh 九cửu 執chấp 。 日nhật 時thời 隨tùy 逐trục 而nhi 不bất 相tương 離ly , 執chấp 持trì 之chi 義nghĩa 也dã : 一nhất 、 日nhật 曜diệu Āditya ; 二nhị 、 月nguyệt 曜diệu Sōma ; 三tam 、 火hỏa 曜diệu A ṃ gāraka ; 四tứ 、 水thủy 曜diệu Budha ; 五ngũ 、 木mộc 曜diệu V ṛ haspati ; 六lục 、 金kim 曜diệu Śukra ; 七thất 、 土thổ 曜diệu Śanaiścara ; 八bát 、 羅la 睺hầu Rāhu ; 九cửu 、 計kế 都đô Ketu ; 是thị 也dã 。 大đại 日nhật 經kinh 疏sớ 四tứ 曰viết : 「 執chấp 有hữu 九cửu 種chủng : 即tức 是thị 日nhật 月nguyệt 水thủy 火hỏa 木mộc 金kim 土thổ 七thất 曜diệu , 及cập 與dữ 羅la 睺hầu 計kế 都đô , 合hợp 為vi 九cửu 執chấp 。 羅la 睺hầu 是thị 交giao 會hội 蝕thực 神thần , 計kế 都đô 正chánh 翻phiên 為vi 旗kỳ 。 旗kỳ 星tinh 謂vị 彗tuệ 星tinh 也dã 。 除trừ 此thử 二nhị 執chấp 之chi 外ngoại , 其kỳ 餘dư 七thất 曜diệu 相tương 次thứ 直trực 日nhật 。 其kỳ 性tánh 類loại 亦diệc 有hữu 善thiện 惡ác 。 如như 梵Phạm 曆lịch 中trung 說thuyết 。 」 是thị 即tức 於ư 七thất 曜diệu 加gia 使sử 日nhật 月nguyệt 起khởi 蝕thực 之chi 羅la 睺hầu ( 即tức 蝕thực 神thần ) 、 與dữ 計kế 都đô ( 即tức 彗tuệ 星tinh ) 二nhị 者giả , 立lập 於ư 梵Phạm 曆lịch 之chi 一nhất 種chủng 曆lịch 象tượng 也dã 。 嵩tung 陽dương 之chi 梵Phạm 天Thiên 火hỏa 羅la 曰viết : 「 按án 聿 斯tư 經Kinh 云vân : 凡phàm 人nhân 祇kỳ 知tri 七thất 曜diệu ; 不bất 知tri 暗ám 虛hư 星tinh , 號hiệu 曰viết 羅la 睺hầu 計kế 都đô , 此thử 星tinh 在tại 隱ẩn 位vị 不bất 見kiến , 逢phùng 日nhật 月nguyệt 即tức 蝕thực , 號hiệu 曰viết 蝕thực 神thần 。 計kế 都đô 者giả , 蝕thực 神thần 之chi 尾vĩ , 號hiệu 豹báo 尾vĩ 。 」 據cứ 此thử 則tắc 可khả 見kiến 彗tuệ 星tinh 為vi 蝕thực 神thần ( 即tức 羅la 睺hầu ) 之chi 尾vĩ 。 據cứ 唐đường 書thư 曆lịch 志chí 第đệ 十thập 八bát 。 記ký 開khai 元nguyên 六lục 年niên , 詔chiếu 太thái 史sử 監giám 瞿Cù 曇Đàm 悉tất 達đạt , 譯dịch 九cửu 執chấp 曆lịch 。 此thử 為vi 類loại 似tự 所sở 謂vị 回hồi 回hồi 曆lịch 及cập 太thái 陽dương 曆lịch 之chi 一nhất 種chủng 梵Phạm 曆lịch 。 日nhật 曜diệu 為vi 太thái 陽dương , 配phối 之chi 於ư 丑sửu 寅 方phương , 月nguyệt 曜diệu 為vi 太thái 陰ấm , 配phối 之chi 於ư 戌tuất 亥hợi 方phương , 火hỏa 曜diệu 為vi 熒 惑hoặc 星tinh , 配phối 之chi 於ư 南nam 方phương , 水thủy 曜diệu 為vi 辰thần 星tinh , 配phối 之chi 於ư 北bắc 方phương , 木mộc 曜diệu 為vi 歲tuế 星tinh , 配phối 之chi 於ư 東đông 方phương 。 金kim 曜diệu 為vi 太thái 白bạch 星tinh , 配phối 之chi 於ư 西tây 方phương , 土thổ 曜diệu 為vi 鎮trấn 星tinh , 配phối 之chi 於ư 中trung 方phương , 羅la 睺hầu 為vi 黃hoàng 旛phan 星tinh , 配phối 之chi 於ư 丑sửu 寅 方phương , 計kế 都đô 為vi 豹báo 尾vĩ 星tinh , 配phối 之chi 於ư 未vị 申thân 方phương 。 又hựu 論luận 其kỳ 本bổn 地địa , 謂vị 日nhật 為vi 觀quán 音âm ( 或hoặc 虛Hư 空Không 藏Tạng ) , 月nguyệt 為vi 勢thế 至chí ( 或hoặc 千thiên 手thủ 觀quán 音âm ) , 火hỏa 為vi 寶bảo 生sanh 佛Phật ( 或hoặc 阿a 嚕rô 迦ca 觀quán 音âm ) , 水thủy 為vi 微vi 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 。 身thân 佛Phật ( 或hoặc 水thủy 面diện 觀quán 音âm ) , 木mộc 為vi 藥dược 師sư 佛Phật ( 或hoặc 馬mã 頭đầu 觀quán 音âm ) , 金kim 為vi 阿A 彌Di 陀Đà ( 或hoặc 不bất 空không 羂quyến 索sách ) , 土thổ 為vi 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật 。 ( 或hoặc 十thập 一nhất 面diện 觀quán 音âm ) , 羅la 睺hầu 為vi 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 。 計kế 都đô 為vi 不bất 空không 羂quyến 索sách 。 又hựu 有hữu 配phối 之chi 於ư 人nhân 之chi 年niên 齡linh 判phán 吉cát 凶hung 之chi 法pháp 。 出xuất 於ư 七thất 曜diệu 禳 災tai 決quyết 等đẳng 。