究究羅部 ( 究cứu 究cứu 羅la 部bộ )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (流派)又曰拘拘羅部。譯曰雞胤部。小乘十八部宗之一。四分律開宗記一本曰:「拘拘羅部,此云雞胤部,准雞名亦應言究究羅部鳩鳩吒部。此是雞聲,從聲為名。宗輪論名雞胤部,十八部論名窟居部,部執論名灰山住部。」三論玄義曰:「此山有石,堪作灰。此部住彼山中修道,故以為名。」梵Kaukkuṭika。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 流lưu 派phái ) 又hựu 曰viết 拘câu 拘câu 羅la 部bộ 。 譯dịch 曰viết 雞kê 胤dận 部bộ 。 小Tiểu 乘Thừa 十thập 八bát 部bộ 宗tông 之chi 一nhất 。 四tứ 分phần 律luật 開khai 宗tông 記ký 一nhất 本bổn 曰viết : 「 拘câu 拘câu 羅la 部bộ , 此thử 云vân 雞kê 胤dận 部bộ , 准chuẩn 雞kê 名danh 亦diệc 應ưng 言ngôn 究cứu 究cứu 羅la 部bộ 鳩cưu 鳩cưu 吒tra 部bộ 。 此thử 是thị 雞kê 聲thanh , 從tùng 聲thanh 為vi 名danh 。 宗tông 輪luân 論luận 名danh 雞kê 胤dận 部bộ , 十thập 八bát 部bộ 論luận 名danh 窟quật 居cư 部bộ , 部bộ 執chấp 論luận 名danh 灰hôi 山sơn 住trụ 部bộ 。 」 三tam 論luận 玄huyền 義nghĩa 曰viết : 「 此thử 山sơn 有hữu 石thạch , 堪kham 作tác 灰hôi 。 此thử 部bộ 住trụ 彼bỉ 山sơn 中trung 修tu 道Đạo 故cố 以dĩ 為vi 名danh 。 」 梵Phạm Kaukku ṭ ika 。