疆梁婁至 ( 疆cương 梁lương 婁lâu 至chí )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (人名)Kalyāṇaruci,沙門名。貞元錄四曰:「沙門疆梁婁至,晉言真喜,西域人。志情放曠,弘化在懷,以武帝太康二年辛丑,於廣州譯十二遊經一部。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 人nhân 名danh ) 沙Sa 門Môn 名danh 。 貞trinh 元nguyên 錄lục 四tứ 曰viết 沙Sa 門Môn 。 疆cương 梁lương 婁lâu 至chí , 晉tấn 言ngôn 真chân 喜hỷ , 西tây 域vực 人nhân 。 志chí 情tình 放phóng 曠khoáng , 弘hoằng 化hóa 在tại 懷hoài , 以dĩ 武võ 帝đế 太thái 康khang 二nhị 年niên 辛tân 丑sửu , 於ư 廣quảng 州châu 譯dịch 十thập 二nhị 遊du 經kinh 一nhất 部bộ 。 」 。