恭敬施 ( 恭cung 敬kính 施thí )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)三施之一。向他為恭敬禮拜等也。智度論十二曰:「恭敬施者:信心清淨,恭敬禮拜。將送迎逆,讚歎供養。如是等種種,名為恭敬施。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) 三tam 施thí 之chi 一nhất 。 向hướng 他tha 為vi 恭cung 敬kính 禮lễ 拜bái 等đẳng 也dã 。 智trí 度độ 論luận 十thập 二nhị 曰viết 。 恭cung 敬kính 施thí 者giả 信tín 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 恭cung 敬kính 禮lễ 拜bái 。 將tương 送tống 迎nghênh 逆nghịch 。 讚tán 歎thán 供cúng 養dường 。 如như 是thị 等đẳng 種chủng 種chủng 。 名danh 為vi 恭cung 敬kính 施thí 。 」 。