供養法 ( 供cúng 養dường 法Pháp )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)作曼陀羅供,水天供,聖天供等,種種供養之法式也。其作法出於蘇悉地經二供養品,瞿醯經中奉請供養品,不空羂索經十五最上神變解脫壇品等。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 作tác 曼mạn 陀đà 羅la 供cung , 水thủy 天thiên 供cung , 聖thánh 天thiên 供cung 等đẳng 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 。 之chi 法pháp 式thức 也dã 。 其kỳ 作tác 法pháp 出xuất 於ư 蘇tô 悉tất 地địa 經kinh 二nhị 供cúng 養dường 品phẩm , 瞿cù 醯hê 經kinh 中trung 奉phụng 請thỉnh 供cúng 養dường 品phẩm , 不bất 空không 羂quyến 索sách 經kinh 十thập 五ngũ 最tối 上thượng 神thần 變biến 解giải 脫thoát 壇đàn 品phẩm 等đẳng 。