極愛一子地 ( 極cực 愛ái 一nhất 子tử 地địa )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)略云一子地。謂菩薩證化他之果,極憐愍眾生之位也。涅槃經十六梵行品所謂:「菩薩摩訶薩,修慈悲喜已,得住極愛一子地。善男子!云何是地名曰極愛?復名一子。善男子!譬如父母見子安隱,心大歡喜,菩薩摩訶薩,住是地中亦復如是。視諸眾生同一子,見修善,生大歡喜。是故此地名曰極愛。善男子!譬如父母見子遇患,心生苦惱,愍之愁毒,初不捨離,菩薩摩訶薩住是地中亦復如是。見諸眾生為煩惱病纏切,心生愁惱,憂念如子身諸毛孔,血皆流出,是故此地名為一子。」是也。然古來定其地位,各有異說。僧宗以之為七地,淨影以為初地,灌頂以為初地證化他之果者。涅槃經疏十七曰:「舊云是性地,二云八地已上,三云是初地。今明不然,先明聖行,即是自行,已云初地。此明梵行,即是化他,先自行已入初地。化他何但是性地?何至超八地已上?斯皆若過若不及,正是初地證化他之果。」即其意也。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 略lược 云vân 一nhất 子tử 地địa 。 謂vị 菩Bồ 薩Tát 證chứng 化hóa 他tha 之chi 果quả , 極cực 憐lân 愍mẫn 眾chúng 生sanh 之chi 位vị 也dã 。 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 十thập 六lục 梵Phạm 行hạnh 品phẩm 所sở 謂vị 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 慈từ 悲bi 喜hỷ 已dĩ , 得đắc 住trụ 極cực 愛ái 一nhất 子tử 地địa 。 善thiện 男nam 子tử 。 云vân 何hà 是thị 地địa 名danh 曰viết 極cực 愛ái ? 復phục 名danh 一nhất 子tử 。 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 父phụ 母mẫu 。 見kiến 子tử 安an 隱ẩn 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 是thị 地Địa 中trung 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 視thị 諸chư 眾chúng 生sanh 同đồng 一nhất 子tử , 見kiến 修tu 善thiện 。 生sanh 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 是thị 故cố 此thử 地địa 。 名danh 曰viết 極cực 愛ái 。 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 父phụ 母mẫu 。 見kiến 子tử 遇ngộ 患hoạn , 心tâm 生sanh 苦khổ 惱não , 愍mẫn 之chi 愁sầu 毒độc 初sơ 不bất 捨xả 離ly 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 是thị 地Địa 中trung 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 為vị 煩phiền 惱não 病bệnh 。 纏triền 切thiết 心tâm 生sanh 愁sầu 惱não 。 憂ưu 念niệm 如như 子tử 身thân 諸chư 毛mao 孔khổng 。 血huyết 皆giai 流lưu 出xuất 是thị 故cố 此thử 地địa 。 名danh 為vi 一nhất 子tử 。 」 是thị 也dã 。 然nhiên 古cổ 來lai 定định 其kỳ 地địa 位vị , 各các 有hữu 異dị 說thuyết 。 僧Tăng 宗tông 以dĩ 之chi 為vi 七thất 地địa , 淨tịnh 影ảnh 以dĩ 為vi 初Sơ 地Địa 灌quán 頂đảnh 以dĩ 為vi 初Sơ 地Địa 證chứng 化hóa 他tha 之chi 果quả 者giả 。 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 疏sớ 十thập 七thất 曰viết 。 舊cựu 云vân 是thị 性tánh 地địa , 二nhị 云vân 八bát 地địa 已dĩ 上thượng , 三tam 云vân 是thị 初Sơ 地Địa 。 今kim 明minh 不bất 然nhiên , 先tiên 明minh 聖thánh 行hành , 即tức 是thị 自tự 行hành , 已dĩ 云vân 初Sơ 地Địa 。 此thử 明minh 梵Phạm 行hạnh 即tức 是thị 化hóa 他tha , 先tiên 自tự 行hành 已dĩ 入nhập 初Sơ 地Địa 。 化hóa 他tha 何hà 但đãn 是thị 性tánh 地địa ? 何hà 至chí 超siêu 八bát 地địa 已dĩ 上thượng ? 斯tư 皆giai 若nhược 過quá 若nhược 不phủ 。 及cập , 正chánh 是thị 初Sơ 地Địa 證chứng 化hóa 他tha 之chi 果quả 。 」 即tức 其kỳ 意ý 也dã 。