cử tắc

Phật Quang Đại Từ Điển

(舉則) Tiếng dùng trong Thiền lâm. Cũng gọi là Cử cổ. Cử, là xướng lên – Tắc chỉ bản tắc, công án. Trong khi pháp chiến, vị Thủ tọa xướng đọc bản tắc, gọi là Cử tắc. (xt. Pháp Chiến).